- 1Quyết định 12/2017/QĐ-UBND Quy định về đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài; chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao liền kề và đất nông nghiệp xen kẹt trong khu dân cư sang đất ở trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 26/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quy định kèm theo Quyết định 12/2017/QĐ-UBND và thay thế Quyết định 24/2018/QĐ-UBND do thành phố Hà Nội ban hành
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2023 thông qua Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2024; Danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2024 trên địa bàn thành phố Hà Nội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 482/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 24 tháng 01 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN BA VÌ
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013 và các Nghị định của Chính Phủ về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 366/TTr-STNMT-QHKH ngày 18 tháng 01 năm 2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ba Vì (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Ba Vì, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 18 tháng 01 năm 2024), với các nội dung chủ yếu như sau:
a) Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 | |
Diện tích | Cơ cấu | |||
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 42.180,08 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 29.787,21 | 70,62 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 7.784,46 | 18,46 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 7.039,16 | 16,69 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 3.152,90 | 7,47 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 9.429,22 | 22,35 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 6.120,38 | 14,51 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 1.670,51 | 3,96 |
| Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 1.283,40 | 3,04 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 346,34 | 0,82 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 12.379,23 | 29,35 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 1.256,64 | 2,98 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 52,88 | 0,13 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 7,53 | 0,02 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 6,42 | 0,02 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 303,13 | 0,72 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 24,75 | 0,06 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.577,01 | 8,48 |
| Trong đó: |
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.934,78 | 4,59 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 593,98 | 1,41 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 48,12 | 0,11 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 54,96 | 0,13 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 219,60 | 0,52 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 38,77 | 0,09 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 8,87 | 0,02 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 32,27 | 0,08 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 100,83 | 0,24 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 20,16 | 0,05 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 483,41 | 1,15 |
- | Đất chợ | DCH | 8,62 | 0,02 |
- | Đất công trình công cộng khác | DCK |
|
|
- | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0,47 | 0,00 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.926,27 | 4,57 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 94,17 | 0,22 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 84,03 | 0,20 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 8,00 | 0,02 |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 47,56 | 0,11 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 3.914,52 | 9,28 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 1.045,22 | 2,48 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 22,44 | 0,05 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 13,65 | 0,03 |
b) Kế hoạch thu hồi đất năm 2024
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+… |
| TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI |
| 362,86 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 355,50 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 157,44 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 157,44 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 113,67 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 75,09 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 3,38 |
1.5 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 5,92 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7,36 |
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1,15 |
- | Đất giao thông | DGT | 0,30 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 0,65 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,10 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, NHT | NTD | 0,10 |
2.2 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 4,18 |
2.3 | Đất ở tại đô thị | ODT | 2,00 |
2.4 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,03 |
c) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 424,55 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 186,38 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 186,38 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 119,99 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 107,83 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 3,38 |
1.5 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 6,97 |
2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,30 |
d) Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích |
1 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,30 |
1.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,30 |
e. Danh mục các công trình, dự án:
Danh mục các công trình, dự án nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 kèm theo (193 dự án, diện tích 1.378,70 ha).
(Chi tiết danh mục kèm theo)
2. Trong năm thực hiện, UBND huyện Ba Vì có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024, trường hợp cần điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất để thực hiện các dự án phát triển kinh tế xã hội quan trọng cấp bách vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, dự án dân sinh bức xúc mà chưa có trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ba Vì đã được UBND Thành phố phê duyệt thì tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, trình UBND Thành phố trước ngày 31/5/2024.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:
1. UBND huyện Ba Vì có trách nhiệm:
a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của Kế hoạch sử dụng đất năm 2024;
d) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt;
đ) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023, đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất;
e) Chịu trách nhiệm về việc tổ chức xét duyệt; về điều kiện, quy mô, diện tích và sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, các quy hoạch khác có liên quan đến từng vị trí thửa đất đề nghị chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao liền kề trong cùng thửa đất ở đã cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở, đảm bảo đúng quy định tại Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017, Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 14/6/2022 của UBND Thành phố và các quy định liên quan khác của pháp luật;
f) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trước ngày 15/9/2024.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
a) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
b) Tổng hợp báo cáo UBND Thành phố kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 01/10/2024.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ba Vì và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN BA VÌ
(Kèm theo Quyết định số 482/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của UBND thành phố Hà Nội)
TT | Danh mục công trình dự án | Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất) | Đơn vị, tổ chức, người đăng ký | Diện tích (ha) | Trong đó, diện tích thu hồi đất (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | ||
Địa danh cấp huyện | Địa danh cấp xã | ||||||||
CÁC DỰ ÁN TRONG NGHỊ QUYẾT SỐ 34/NQ-HĐND NGÀY 06/12/2023 CỦA HĐND THÀNH PHỐ | |||||||||
I | Các dự án nằm trong biểu 1A |
| |||||||
I.1 | Các dự án chuyển tiếp từ năm 2023 sang năm 2024 |
| |||||||
1 | Trường THCS Chu Minh | DGD | Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì | 0,50 | 0,50 | Ba Vì | Chu Minh | Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 07/9//2021 của HĐND huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư. Quyết định số 8080/QĐ-UBND ngày 13/11/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án (Thời gian thực hiện dự án 2021- 2023). | |
2 | Trường mầm non Châu Sơn | DGD | Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì | 0,40 | 0,40 | Ba Vì | Châu Sơn | Quyết định số 4396/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Quyết định 6489/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án. Quyết định 12729/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. (Thời gian thực hiện dự án 2020-2023) | |
3 | Trường Mầm non Thái Hòa | DGD | Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì | 0,80 | 0,80 | Ba Vì | Thái Hòa | Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 07/09/2021 của HĐND huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư hỗ trợ ngân sách huyện và ngân sách Thành phố. Quyết định số 8074/QĐ-UBND ngày 13/11/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án (Thời gian thực hiện dự án 2021- 2024). | |
4 | Trường THCS Tây Đằng (giai đoạn 2) | DGD | Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì | 0,80 | 0,80 | Ba Vì | TT.Tây Đằng | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 07/09/2021 của HĐND huyện Ba Vì về phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án xây dựng huyện NTM, các xã NTM nâng cao năm 2021-2022. Quyết định số 1935/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 phê duyệt thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở. Quyết định số 8079/QĐ-UBND ngày 13/11/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án (Thời gian thực hiện dự án 2021-2023). | |
5 | Trường mầm non Thuần Mỹ (giai đoạn 2) | DGD | Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì | 0,20 | 0,20 | Ba Vì | Thuần Mỹ | Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 24/01/2022 của Hội đồng nhân dân huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Quyết định số 1349/QĐ-UBND ngày 21/3/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án (Thời gian thực hiện 2022-2024) | |
6 | Trường THCS Tản Hồng | DGD | Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì | 0,60 | 0,60 | Ba Vì | Tản Hồng | Quyết định số 1352/QĐ-UBND ngày 21/3/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án (Thời gian thực hiện 2022-2025) | |
7 | Mầm non Phú Sơn khu trung tâm (Yên Kỳ - Phú Mỹ) | DGD | Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì | 1,40 | 1,40 | Ba Vì | Phú Sơn | Quyết định số 1328/QĐ-UBND ngày 21/03/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án (Thời gian thực hiện 2022-2024) | |
8 | Trường tiểu học Tây Đằng B | DGD | Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì | 0,60 | 0,60 | Ba Vì | TT.Tây Đằng | Quyết định số 8075/QĐ-UBND ngày 13/11/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án (Thời gian thực hiện 2022- 2024) | |
9 | Trường mầm non Khánh Thượng B | DGD | Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì | 0,40 | 0,40 | Ba Vì | Khánh Thượng | Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 22/10/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Quyết định số 8068/QĐ-UBND ngày 13/11/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án (Thời gian thực hiện 2021- 2023) | |
10 | Trường THCS Đông Quang | DGD | Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì | 0,40 | 0,40 | Ba Vì | Đông Quang | Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 22/10/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Quyết định số 8077/QĐ-UBND ngày 13/11/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án (Thời gian thực hiện 2022- 2024) | |
11 | Trường tiểu học Phú Đông | DGD | Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì | 1,00 | 0,50 | Ba Vì | Phú Đông | Nghị quyết số 01/NQ-HĐND huyện ngày 24/01/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Quyết định số 1299/QĐ-UBND ngày 18/03/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án (Thời gian thực hiện 2022- 2024) | |
12 | Cải tạo cảnh quan hạ tầng kỹ thuật, xây dựng hệ thống thoát nước thải khu vực hồ điều hòa và đường vào khu di tích lịch sử Quốc gia đặc biệt Đình Tây Đằng | DGT | Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì | 3,40 | 0,60 | Ba Vì | TT.Tây Đằng | Quyết định số 7764/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 15/11/2021 của HĐND huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương dự án (Thời gian thực hiện 2022-2024) | |
13 | Cải tạo nâng cấp tuyến đường TL412 từ TT Tây Đằng vào khu du lịch hồ Suối Hai. | DGT | Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì | 12,00 | 12,00 | Ba Vì | TT.Tây Đằng, Thụy An | Quyết định số 6067/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi; Quyết định số 76/QĐ-UBND ngày 05/01/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án (Thời gian thực hiện Hết năm 2023) | |
14 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Tản Lĩnh - Yên Bài đi UBND xã Vân Hòa | DGT | Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì | 0,10 | 0,10 | Ba Vì | Vân Hòa | Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 29/04/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Ba Vì phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư bằng nguồn vốn đầu tư ngân sách huyện và ngân sách Thành phố hỗ trợ Quyết định số 3349/QĐ-UBND ngày 12/6/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi (Thời gian thực hiện 2021-2023) | |
15 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ TL411 đi liên xã Phú Đông Phú Cường | DGT | Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì | 0,60 | 0,60 | Ba Vì | Phú Đông, Vạn Thắng, Phú Cường | Nghị quyết số 35/NQ HĐND ngày 15/11/2021 của HĐND huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Quyết định số 1694/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án (Thời gian thực hiện 2022-2024) | |
16 | Đường từ TL 414 đi trường THCS Tản Lĩnh và trạm y tế xã Tản Lĩnh | DGT | Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì | 1,00 | 1,00 | Ba Vì | Tản Lĩnh | Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 15/12/2021 của HĐND huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Quyết định số 8495/QĐ-UBND ngày 28/9/202 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án (Thời gian thực hiện 20 22-2024) | |
17 | Cải tạo, nâng cấp đường TL414C đi xã Thuần Mỹ (nối khu du lịch Suối Hai với khu du lịch nước khoáng nóng Thuần Mỹ) | DGT | Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì | 15,00 | 15,00 | Ba Vì | Thuần Mỹ, Ba Trại | Quyết định số 4062/QĐ-UBND ngày 01/9/2021 của UBND TP Hà Nội về việc phê duyệt dự án (Thời gian thực hiện 2021-2024) | |
18 | Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 32 trên địa bàn huyện Ba Vì – giai đoạn 1 (đoạn qua thị trấn Tây Đằng) huyện Ba Vì, TP Hà Nội. | DGT | Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì | 6,30 | 3,5 | Ba Vì | TT.Tây Đằng | Quyết định số 3989/QĐ-UBND ngày 23/08/2021 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt dự án đầu tư nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 32 trên địa bàn huyện Ba Vì – giai đoạn 1 (đoạn qua thị trấn Tây Đằng). (Thời gian thực hiện 2021-2023) | |
19 | Cầu chằm Mè | DGT | Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội | 0,20 | 0,20 | Ba Vì | Ba Trại | Quyết định số 3099/QĐ-SGTVT Ngày 15/06/2022 của Sở giao thông vận tải Hà Nội về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư (Thời gian thực hiện 2022-2023) | |
20 | Cầu Và | DGT | Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội | 0,40 | 0,40 | Ba Vì | Tản Lĩnh | Quyết định số 3101/QĐ-SGTVT Ngày 15/06/2022 của Sở giao thông vận tải Hà Nội về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư (Thời gian thực hiện 2022-2023) | |
21 | Cầu Bài Văn | DGT | Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội | 0,30 | 0,30 | Ba Vì | Minh Quang | Quyết định số 3098/QĐ-SGTVT Ngày 15/06/2022 của Sở giao thông vận tải Hà Nội về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư (Thời gian thực hiện 2021-2023) | |
22 | Cầu Kìm | DGT | Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội | 0,50 | 0,50 | Ba Vì | Tản Lĩnh | Quyết định số 3100/QĐ-SGTVT Ngày 15/06/2022 của Sở giao thông vận tải Hà Nội về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư (Thời gian thực hiện 2022-2023) | |
23 | Kiên cố hóa hệ thống kênh tưới N12 kết hợp làm đường giao thông, huyện Ba Vì, TP Hà Nội | DGT; DTL | Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì | 4,00 | 4,00 | Ba Vì | TT.Tây Đằng, Đông Quang, Cam Thượng, Chu Minh | Nghị quyết số 03/NQ-HĐND thành phố ngày 08/4/2022 của HĐND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương dự án Quyết định 10385/QĐ-UBND ngày 01/12/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt kinh phí chuẩn bị dự án (Thời gian thực hiện 2022-2025) | |
24 | Dự án đầu tư Tiếp nước, cải tạo khôi phục sông Tích | DTL | Sở Nông nghiệp và PTNT | 135,65 | 10,65 | Ba Vì | Cẩm Lĩnh, Thụy An, Vật Lại, Tây Đằng, Tiên Phong, Cam Thượng | Quyết định số 4927 ngày 06/10/2010 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt dự án đầu tư Quyết định số 2184/QĐ-UBND ngày 12/4/2023 của UBND Thành phố phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện đoạn 1 giai đoạn I của Dự án thành: Năm 2011 – 2023 | |
25 | Dự án Xây dựng đường hành lang chân đê tuyến đê hữu Đà và hữu Hồng huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội | DTL | Ban QLDA ĐT XD hạ tầng kỹ thuật NN TP Hà Nội | 40,04 | 3,54 | Ba Vì | Phong Vân, Cổ Đô, Phú Cường, Tản Hồng, Châu Sơn, Phú Phương, Phú Châu, T.T Tây Đằng, Chu Minh, Đông Quang, Cam Thượng, Thuần Mỹ, Sơn Đà, Tòng Bạt | Quyết định số 5076/QĐ-UBND ngày 31/10/2011 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt dự án đầu tư Quyết định số 1123/QĐ-UBND ngày 25/10/2011 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt phương án tổng thể bồi thường GPMB Quyết định số 732/QĐ-UBND ngày 25/02/2022 của UBND thành phố phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án đầu tư. (Thời gian thực hiện dự án đến hết năm 2022). Tờ trình số 93/TTr-BQLHTKT&NN ngày 20/10/2023 của QLDA ĐT XD hạ tầng kỹ thuật NN TP Hà Nội đề nghị gia hạn thời gian đến hết năm 2024. | |
26 | Cải tạo sửa chữa hồ chứa nước Mèo Gù | DTL | Ban QLDA ĐT XD hạ tầng kỹ thuật NN TP Hà Nội | 3,41 | 1,93 | Ba Vì | Ba Trại | Quyết định số 4894/QĐ-UBND ngày 30/9/2015 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 của HĐND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án (Thời gian thực hiện 2023-2025) | |
27 | Nhà văn hóa trung tâm xã Chu Minh | DVH | Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì | 1,35 | 1,35 | Ba Vì | Chu Minh | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 27/11/2020 của HĐND huyện Ba Vì phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư bằng nguồn vốn đề nghị Thành phố và các Quận hỗ trợ ngân sách huyện Ba Vì Quyết định số 8024/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án (Thời gian thực hiện 2022- 2023) | |
28 | Nhà văn hóa trung tâm xã Tản Hồng | DVH | Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì | 1,70 | 1,70 | Ba Vì | Tản Hồng | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 27/11/2020 của HĐND huyện Ba Vì phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư bằng nguồn vốn đề nghị Thành phố và các Quận hỗ trợ ngân sách huyện Ba Vì Quyết định số 1354/ QĐ-UBND ngày 21/3/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án (Thời gian thực hiện 2021-2023) | |
29 | Nhà văn hóa thôn Đông Kỳ | DVH | Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì | 0,15 | 0,15 | Ba Vì | Thụy An | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 27/11/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Ba Vì phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư bằng nguồn vốn đề nghị Thành phố và các Quận hỗ trợ ngân sách huyện Ba Vì Quyết định số 2473/QĐ-UBND ngày 12/5/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án (Thời gian thực hiện 2021-2023) | |
30 | Nhà văn hoá cốc thôn | DVH | Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì | 0,10 | 0,05 | Ba Vì | Cam Thượng | Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 29/04/2021 của HĐND huyện Ba Vì phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư bằng nguồn vốn đầu tư ngân sách huyện và ngân sách Thành phố hỗ trợ Quyết định số 2773/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật (Thời gian thực hiện 2021-2023) | |
31 | Trạm y tế xã Châu Sơn | DYT | Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì | 0,10 | 0,10 | Ba Vì | Châu Sơn | Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 07/9/2021 của HĐND huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương dự án Quyết định số 1325/QĐ-UBND ngày 24/03/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật (Thời gian thực hiện 2022-2024) | |
32 | Trạm Y Tế xã Phong Vân | DYT | Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì | 0,40 | 0,40 | Ba Vì | Phong Vân | Quyết định số 1334 QĐ-UBND ngày 21/03/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật (Thời gian thực hiện 2022-2024) | |
33 | Trạm y tế xã Tản Lĩnh | DYT | Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì | 0,30 | 0,30 | Ba Vì | Tản Lĩnh | Quyết định số 5477/QĐ-UBND ngày 28/9/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự toán các công việc thực hiện ở giai đoạn chuẩn bị dự án để lập báo cáo KTKT Quyết định số 2873/QĐ-UBND ngày 24/5/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ thuật Quyết định 12640/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện một số dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn huyện Ba Vì (Thời gian thực hiện 2020-2023) | |
34 | Di dân vùng ảnh hưởng môi trường của Bãi chôn lấp rác thải hợp vệ sinh huyện Ba Vì (5,6ha), kết hợp trồng cây xanh tạo hành lang cách ly (vùng bán kính 500m từ hàng rào Bãi chôn lấp rác thải hợp vệ sinh huyện Ba Vì), huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội | DRA | Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì | 15,00 | 15,00 | Ba Vì | Tản Lĩnh | Văn bản số 5856/VP-GPMB ngày 16/7/2020 của Văn phòng UBND Thành phố. Văn bản số 2722/SXD-HT ngày 8/4/2020 của sở Xây dựng Hà Nội. Quyết định số 28/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 của UBND thành phố phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi xây dựng dự án. (Thời gian thực hiện 2021-2023) | |
35 | Mở rộng nghĩa trang Vĩnh Hằng tại xã Vật Lại | NTD | Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì | 40,00 | 3,50 | Ba Vì | Vật Lại | Quyết định số 6215/QĐ-UBND ngày 10/11/2016 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Quyết định số 5298/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND thành phố Hà Nội về việc QĐ chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án (Thời gian thực hiện 2022-2023) | |
36 | Trường THCS Vạn Thắng (xây dựng mở rộng đạt chuẩn) | DGD | Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì | 0,60 | 0,60 | Ba Vì | Vạn Thắng | Quyết định số 5225/QĐ-UBND ngày 30/5/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án (Thời gian thực hiện 2022-2024) | |
37 | Xây dựng, mở rộng trường THPT Minh Quang | DGD | Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì | 1,60 | 1,50 | Ba Vì | Minh Quang | Quyết định số 9905/QĐ-UBND ngày 15/11/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án (Thời gian thực hiện 2022-2025) | |
38 | Xây dựng, mở rộng trường THPT Ba Vì | DGD | Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì | 2,00 | 1,70 | Ba Vì | Ba Trại | Quyết định số 9904/QĐ-UBND ngày 15/11/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án (Thời gian thực hiện 2022-2025) | |
39 | Trường Tiểu học Chu Minh | DGD | Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì | 1,00 | 0,30 | Ba Vì | Chu Minh | Quyết định số 9757/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án (Thời gian thực hiện 2023-2025) | |
40 | Trường tiểu học Phú Cường | DGD | Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì | 0,40 | 0,25 | Ba Vì | Phú Cường | Quyết định số 9759/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án (Thời gian thực hiện 2023-2025) | |
41 | Nhà văn hóa trung tâm xã Sơn Đà | DVH | Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì | 0,60 | 0,45 | Ba Vì | Sơn Đà | Quyết định số 9993/QĐ-UBND ngày 17/11/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án (Thời gian thực hiện 2022-2024) | |
42 | Xây dựng mới trụ sở làm việc của Tòa án nhân dân huyện Ba Vì | TSC | Tòa án nhân dân huyện Ba Vì | 0,50 | 0,50 | Ba Vì | Vật Lại | Quyết định số 145/QĐ-TANDTC-KHTC ngày 30/5/2023 của Tòa án nhân dân tối cao về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng mới trụ sở làm việc của Tòa án nhân dân huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội. (Thời gian thực hiện 2023-2026) Quyết định 196/QĐ-TANDTC-KHTC ngày 09/6/2023 của Tòa án nhân dân tối cao về việc giao chủ đầu tư dự án xây dựng trụ sở làm việc Tòa án nhân dân huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội. | |
I.2 | Các dự án đăng ký mới năm 2024 |
| |||||||
43 | Cải tạo hồ Chu Mật, thôn Chu Mật, xã Thái Hòa | DTL | UBND huyện Ba Vì | 0,43 | 0,43 | Ba Vì | Thái Hòa | Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 26/4/2023 của HĐND huyện Ba Vì phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng nguồn vốn đầu tư ngân sách huyện và ngân sách Thành phố hỗ trợ Quyết định số 12457/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng dự án (Thời gian thực hiện 2021-2023) | |
44 | Xây dựng sân chơi cộng đồng thôn Xuân Thọ, xã Minh Quang | DKV | UBND huyện Ba Vì | 0,11 | 0,11 | Ba Vì | Minh Quang | Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 26/4/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Ba Vì phê chuẩn điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025 huyện Ba Vì. (Thời gian thực hiện 2021-2025) | |
45 | Cải tạo, nâng cấp Trường THPT Quảng Oai | DGD | Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì | 1,50 | 0,75 | Ba Vì | TT.Tây Đằng | Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 26/04/2023 của Hội đồng nhân dân huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án (Thời gian thực hiện 2023-2025) | |
46 | Trường THCS Tản Đà | DGD | Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì | 1,20 | 1,20 | Ba Vì | TT.Tây Đằng | Quyết định số 6387/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự án. (Thời gian thực hiện 2022-2025) | |
47 | Trường THCS Minh Châu | DGD | Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì | 0,20 | 0,15 | Ba Vì | Minh Châu | Nghị quyết số 01/NQ- HĐND ngày 24/01/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án (Thời gian thực hiện 2022-2025) | |
48 | Nhà làm việc Ban chỉ huy quân sự xã Khánh Thượng | TSC | Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì | 0,10 | 0,10 | Ba Vì | Khánh Thượng | Quyết định số 5262/QĐ-UBND ngày 07/9/2023 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật (Thời gian thực hiện 2023-2025) | |
49 | Nhà làm việc Ban chỉ huy quân sự xã Thuần Mỹ | TSC | Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì | 0,10 | 0,10 | Ba Vì | Thuần Mỹ | Quyết định số 5263/QĐ-UBND ngày 07/9/2023 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật (Thời gian thực hiện 2023-2025) | |
50 | Xây dựng nhà làm việc Ban chỉ huy quân sự xã Phú Châu | TSC | Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì | 0,10 | 0,10 | Ba Vì | Phú Châu | Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 28/6/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án (Thời gian thực hiện 2023-2025) | |
51 | Nhà văn hóa trung tâm xã Đông Quang | DVH | Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì | 1,88 | 1,88 | Ba Vì | Đông Quang, Chu Minh | Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 15/12/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án (Thời gian thực hiện 2023-2025) | |
52 | Xây dựng nhà văn hóa TDTT đa năng và sân vận động trung tâm xã Cam Thượng | DVH | Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì | 2,00 | 2,00 | Ba Vì | Cam Thượng | Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 08/02/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Ba Vì phê chuẩn điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025 huyện Ba Vì. (Thời gian thực hiện 2023-2025) | |
53 | Xây dựng nhà văn hóa TDTT đa năng và sân vận động trung tâm xã Cổ Đổ | DVH | Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì | 1,30 | 1,30 | Ba Vì | Cổ Đô | Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 08/02/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án (Thời gian thực hiện 2023-2025) | |
54 | Nhà văn hóa trung tâm xã Phú Đông | DVH | Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì | 1,90 | 1,90 | Ba Vì | Phú Đông | Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 08/02/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án (Thời gian thực hiện 2023-2025) | |
55 | Nhà văn hóa trung tâm xã Phong Vân | DVH | Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì | 0,25 | 0,25 | Ba Vì | Phong Vân | Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 08/02/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án (Thời gian thực hiện 2023-2025) | |
56 | Nhà văn hóa trung tâm xã Vạn Thắng | DVH; DTT | Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì | 1,90 | 1,90 | Ba Vì | Vạn Thắng | Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 15/12/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án (Thời gian thực hiện 2022-2024) | |
57 | Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử Đình Chu Quyến | TIN | Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì | 1,20 | 1,20 | Ba Vì | Chu Minh | Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 24/01/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án (T hời gian thực hiện 2022-2024) | |
58 | Tu bổ, tôn tạo khu di tích Miếu Mèn | TIN | Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì | 1,00 | 1,00 | Ba Vì | Cam Thượng | Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 26/04/2023 của Hội đồng nhân dân huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án (Thời gian thực hiện 2023-2025) | |
59 | Cải tạo, nâng cấp tuyến kênh tiêu Cổ Đô- Vạn Thắng kết hợp làm đường giao thông dân sinh huyện Ba Vì | DGT; DTL | Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì | 10,00 | 1,40 | Ba Vì | Phú Đông, Vạn Thắng, Đồng Thái, Vật Lại, Tây Đằng, Phú Phương | Nghị quyết số 14-NQ HĐND ngày 04/7/2022 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án (Thời gian thực hiện 2024-2027) | |
60 | Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Sơn Đà và kiên cố hóa hệ thống kênh kết hợp làm đường giao thông huyện Ba Vì | DGT; DTL | Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì | 4,30 | 4,30 | Ba Vì | Sơn Đà, Tòng Bạt, Cẩm Lĩnh | Nghị quyết số 07-NQ HĐND ngày 10/03/2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án (Thời gian thực hiện 2024-2027) | |
61 | Cải tạo, nâng cấp tuyến QL32, đoạn từ Sơn Tây đến cầu Trung Hà (Km 47+500 - Km 53+500), huyện Ba Vì | DGT | Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì | 24,00 | 24,00 | Ba Vì | Cam Thượng, Đông Quang, Chu Minh, Tiên Phong, Tây Đằng | Nghị quyết số 14-NQ HĐND ngày 04/7/2022 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án (Thời gian thực hiện 2024-2027) | |
62 | Đường trục xã Tản Lĩnh nối TL414 đi tái định cư Cẩm Phương | DGT | Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì | 3,50 | 3,50 | Ba Vì | Tản Lĩnh | Quyết định số 12641/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án (Thời gian thực hiện 2022- 2025) | |
63 | Xây dựng đường tỉnh lộ 412B từ đường dẫn cầu Văn Lang đến đường quốc lộ 32 - nghĩa trang Yên Kỳ - hồ Suối Hai | DGT | Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì | 34,00 | 34,00 | Ba Vì | Phú Sơn, Vật Lại, Cẩm Lĩnh | Nghị quyết số 14-NQ HĐND ngày 04/7/2022 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án (Thời gian thực hiện 2024-2027) | |
64 | Cải tạo, nâng cấp đường từ TL414 đi Vườn Quốc gia Ba Vì, huyện Ba Vì | DGT | Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì | 12,00 | 12,00 | Ba Vì | Vân Hòa, Tản Lĩnh | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án (Thời gian thực hiện 2021-2024) | |
65 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường kết nối trung tâm Văn hóa, thể dục, thể thao huyện Ba Vì | DGT | Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì | 1,80 | 1,80 | Ba Vì | TT.Tây Đằng | Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án (Thời gian thực hiện 2021-2024) | |
66 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông thị trấn Tây Đằng đi đường TL412 | DGT | Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì | 0,50 | 0,50 | Ba Vì | TT.Tây Đằng | Nghị quyết số 41/NQ- HĐND ngày 15/12/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án (Thời gian thực hiện 2022-2024) | |
67 | Dự án thành phần I: Cải tạo, nâng cấp tuyến Quốc lộ 32, đoạn Sơn Tây đến cầu Trung Hà (từ KM55+100 đến KM62+500), huyện Ba Vì; thuộc Dự án Cải tạo, nâng cấp tuyến Quốc lộ 32, đoạn Sơn Tây đến cầu Trung Hà | DGT | Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì | 25,00 | 25,00 | Ba Vì | TT Tây Đằng, Vật Lại, Đồng Thái, Phú Sơn,Thái Hòa | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án (Thời gian thực hiện 2024-2027) | |
68 | Cấp nước sạch cho ba xã vùng nông thôn miền núi khó khăn huyện Ba Vì | DTL | Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì | 1,20 | 1,20 | Ba Vì | Minh Quang, Khánh Thượng | Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 08/02/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án (Thời gian thực hiện 2023-2025) | |
69 | Dự án: Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 414 (đoạn từ ngã ba Vị Thủy đi Xuân Khanh), thị xã Sơn Tây | DGT | BQL dự án ĐTXD TX Sơn Tây | 1,10 | 1,10 | Ba Vì | Tản Lĩnh | Quyết định số: 2593/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 của UBND thành phố Hà Nội về việc Phê duyệt dự án Cải tạo, nâng cấp TL 414 (đoạn từ ngã ba Vị Thủy đi Xuân Khanh), thị xã Sơn Tây. | |
70 | Khu thể thao, vui chơi trẻ em xã Đồng Thái | DTT, DKV | Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì | 2,00 | 2,00 | Ba Vì | Đồng Thái | Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 10/11/2023 của HĐND huyện Ba Vì phê chuẩn điêu chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025 huyện Ba Vì | |
71 | Khu thể thao, vui chơi trẻ em xã Vật Lại | DTT, DKV | Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì | 1,50 | 1,50 | Ba Vì | Vật Lại | Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 10/11/2023 của HĐND huyện Ba Vì phê chuẩn điêu chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025 huyện Ba Vì | |
72 | Xây dựng nhà làm việc Ban quân sự thị trấn Tây Đằng | TSC | Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì | 0,30 | 0,30 | Ba Vì | TT Tây Đằng | Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 10/11/2023 của HĐND huyện Ba Vì phê chuẩn điêu chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025 huyện Ba Vì | |
73 | Xây dựng nhà làm việc Ban quân sự xã Cổ Đô | TSC | Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì | 0,10 | 0,10 | Ba Vì | Cổ Đô | Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 10/11/2023 của HĐND huyện Ba Vì phê chuẩn điêu chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025 huyện Ba Vì | |
74 | Xây dựng nhà làm việc Ban quân sự xã Sơn Đà | TSC | Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì | 0,10 | 0,10 | Ba Vì | Sơn Đà | Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 10/11/2023 của HĐND huyện Ba Vì phê chuẩn điêu chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025 huyện Ba Vì | |
75 | Xây dựng nhà làm việc Ban quân sự xã Minh Quang | TSC | Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì | 0,10 | 0,10 | Ba Vì | Minh Quang | Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 10/11/2023 của HĐND huyện Ba Vì phê chuẩn điêu chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025 huyện Ba Vì | |
76 | Xây dựng nhà làm việc Ban quân sự xã Phú Đông | TSC | Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì | 0,10 | 0,10 | Ba Vì | Phú Đông | Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 10/11/2023 của HĐND huyện Ba Vì phê chuẩn điêu chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025 huyện Ba Vì | |
77 | Xây dựng nhà làm việc Ban quân sự xã Phú Sơn | TSC | Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì | 0,10 | 0,10 | Ba Vì | Phú Sơn | Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 10/11/2023 của HĐND huyện Ba Vì phê chuẩn điêu chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025 huyện Ba Vì | |
78 | Xây dựng nhà làm việc Ban quân sự xã Vật Lại | TSC | Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì | 0,10 | 0,10 | Ba Vì | Vật Lại | Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 10/11/2023 của HĐND huyện Ba Vì phê chuẩn điêu chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025 huyện Ba Vì | |
79 | Xây dựng nhà làm việc Ban quân sự xã Minh Châu | TSC | Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì | 0,10 | 0,10 | Ba Vì | Minh Châu | Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 10/11/2023 của HĐND huyện Ba Vì phê chuẩn điêu chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025 huyện Ba Vì | |
80 | Xây dựng nhà làm việc Ban quân sự xã Cam Thượng | TSC | Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì | 0,10 | 0,10 | Ba Vì | Cam Thượng | Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 10/11/2023 của HĐND huyện Ba Vì phê chuẩn điêu chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025 huyện Ba Vì | |
81 | Xây dựng nhà làm việc Ban quân sự xã Cẩm Lĩnh | TSC | Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì | 0,10 | 0,10 | Ba Vì | Cẩm Lĩnh | Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 10/11/2023 của HĐND huyện Ba Vì phê chuẩn điêu chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025 huyện Ba Vì | |
82 | Xây dựng nhà làm việc Ban quân sự xã Tản Lĩnh | TSC | Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì | 0,10 | 0,10 | Ba Vì | Tản Lĩnh | Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 10/11/2023 của HĐND huyện Ba Vì phê chuẩn điêu chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025 huyện Ba Vì | |
II | Các dự án nằm trong biểu 1C |
| |||||||
II.1 | Các dự án chuyển tiếp từ năm 2023 sang năm 2024 |
| |||||||
83 | GPMB phục vụ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật để tổ chức đấu giá QSD đất khu Đồng Xếnh, Vườn Gàn, xã Đông Quang, huyện Ba Vì | ONT | Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì | 5,80 | 5,80 | Ba Vì | Đông Quang | Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2022 của HĐND huyện Ba Vì phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng nguồn ngân sách huyện, ngân sách Thành phố và đề nghị ngân sách các Quận hỗ trợ Quyết định số 6979/QĐ-UBND ngày 26/7/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự toán chi phí điều chỉnh lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 dự án: GPMB phục vụ đầu tư xây dựng HTKT để tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất khu Đồng Xếnh, vườn Gàn, xã Đông Quang, huyện Ba Vì Quyết định 1580/QĐ-UBND ngày 17/04/2023 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án (Thời gian thực hiện 2023-2025) | |
84 | GPMB phục vụ đầu tư xây dựng HTKT để tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư thôn Lặt xã Minh Quang, huyện Ba Vì, TP Hà Nội | ONT | Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì | 28,90 | 23,00 | Ba Vì | Minh Quang | Quyết định số 8431/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng Điểm dân cư nông thôn tỷ lệ 1/500, xã Minh Quang, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội Quyết định số 1578/QĐ-UBND ngày 17/04/2023 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án. (Thời gian thực hiện 2023-2026) | |
85 | Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phục vụ GPMB các dự án trên địa bàn thị trấn Tây Đằng tại khu Cây Dé | ODT | Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì | 0,30 | 0,20 | Ba Vì | TT.Tây Đằng | Quyết định số 11022/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng (Thời gian thực hiện 2022-2024) | |
86 | GPMB phục vụ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật để tổ chức đấu giá QSD đất khu Lọ Ngòi 1, thị trấn Tây Đằng, huyện Ba Vì | ODT | Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì | 0,68 | 0,68 | Ba Vì | TT.Tây Đằng | Quyết định số 838/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết trung tâm thị trấn Tây Đằng, tỷ lệ 1/500 Quyết định số 1432/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án đầu tư (Thời gian thực hiện 2023- 2025) | |
87 | GPMB phục vụ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật để tổ chức đấu giá QSD đất khu Lọ Ngòi 2, thị trấn Tây Đằng, huyện Ba Vì | ODT | Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì | 0,69 | 0,69 | Ba Vì | TT.Tây Đằng | Quyết định số 838/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết trung tâm thị trấn Tây Đằng, tỷ lệ 1/500 Quyết định số 1434/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án đầu tư. (Thời gian thực hiện 2023- 2025) | |
88 | GPMB phục vụ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật để tổ chức đấu giá QSD đất khu phía Tây Bắc thị trấn Tây Đằng, huyện Ba Vì | ODT | Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì | 13,80 | 13,80 | Ba Vì | TT.Tây Đằng | Quyết định số 838/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết trung tâm thị trấn Tây Đằng, tỷ lệ 1/500 Quyết định số 1435/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án đầu tư (Thời gian thực hiện 2023- 2026) | |
89 | GPMB phục vụ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật để tổ chức đấu giá QSD đất khu tại khu Gò Sóc, thị trấn Tây Đằng, huyện Ba Vì | ODT | Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì | 3,20 | 3,20 | Ba Vì | TT.Tây Đằng | Quyết định số 838/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết trung tâm thị trấn Tây Đằng, tỷ lệ 1/500; Quyết định số 1433/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án đầu tư (Thời gian thực hiện 2023- 2025) | |
90 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất tại Điểm xen kẹt số 3 – Giáp đê Sông Hồng, thôn Phương Châu, xã Phú Phương | ONT | Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì | 0,18 | 0,18 | Ba Vì | Phú Phương | Quyết định số 8875/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Uỷ ban nhân dân huyện Ba Vì về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết Điểm dân cư nông thôn tỷ lệ 1/500, xã Phú Phương, huyện Ba Vì, thành Phố Hà Nội Quyết định số 1123/QĐ-UBND ngày 29/3/2023 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật (Thời gian thực hiện 2023-2024) | |
91 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất ở khu Đồng Đình 1, thôn Chu Quyến 1, xã Chu Minh | ONT | Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì | 0,94 | 0,94 | Ba Vì | Chu Minh | Quyết định số 10167/QĐ-UBND ngày 24/11/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án (Thời gian thực hiện 2021- 2023) | |
92 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Dộc Kỷ, thôn La Thiện, xã Tản Hồng | ONT | Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì | 0,27 | 0,27 | Ba Vì | Tản Hồng | Quyết định số 10273/QĐ-UBND ngày 30/11/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Quyết định số 12484/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án (Thời gian thực hiện 2021-2023) | |
93 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất tại Điểm dân cư Đồng Chợ, thôn Chợ Mơ | ONT | Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì | 1,80 | 1,70 | Ba Vì | Vạn Thắng | Quyết định số 1121/QĐ-UBND ngày 29/3/2023 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự án. (Thời gian thực hiện 2023-2025) | |
94 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất tại Điểm dân cư Sui Lạc thôn Yên Kỳ | ONT | Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì | 1,30 | 1,30 | Ba Vì | Phú Sơn | Quyết định số 1173/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án (Thời gian thực hiện 2023-2025) | |
95 | Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất tại Điểm dân cư Đầu Đê (khu Đồi Sơn), thôn 2 | ONT | Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì | 0,76 | 0,76 | Ba Vì | Thuần Mỹ | Quyết định số 7329/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn tỷ lệ 1/500 xã Thuần Mỹ, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội; Quyết định số 1597/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án (Thời gian thực hiện 2022-2024) | |
96 | Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất tại Điểm dân cư Gốc Đa - Gò Móc, thôn Tân Phong 2 | ONT | Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì | 1,30 | 1,30 | Ba Vì | Phong Vân | Quyết định số 7331/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn Quyết định số 1122/QĐUB ngày 29/3/2023 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự án (Thời gian thực hiện 2023-2025) | |
97 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất tại Điểm dân cư Đồng Văn Chỉ thôn Khê Thượng | ONT | Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì | 1,00 | 1,00 | Ba Vì | Sơn Đà | Quyết định số 8106/QĐ-UBND ngày 12/12/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn tỷ lệ 1/500 xã Sơn Đà, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội Quyết định số 1124/QĐ-UBND ngày 29/3/2023 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án (Thời gian thực hiện 2023-2025) | |
98 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất tại Điểm dân cư Đồng Gò Sếu, thôn Phong Châu | ONT | Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì | 1,70 | 1,70 | Ba Vì | Phú Châu | Quyết định số 1013/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án Quyết định số 7328/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng Điểm dân cư nông thôn tỷ lệ 1/500, xã Phú Châu, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội (Thời gian thực hiện 2023-2025) | |
99 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất tại Điểm dân cư khu Vườn Ổi, thôn Hạc Sơn | ONT | Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì | 1,00 | 1,00 | Ba Vì | Châu Sơn | Quyết định số 8104/QĐ-UBND ngày 12/12/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn tỷ lệ 1/500 xã Châu Sơn, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội Quyết định số 1172/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án (Thời gian thực hiện 2022-2025) | |
100 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất tại Điểm dân cư Ngã Ba Đồng Bảng, thôn Đồng Bảng | ONT | Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì | 1,20 | 1,20 | Ba Vì | Đồng Thái | Quyết định số 1117/QĐ-UBND ngày 29/3/2023 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án Quyết định số 8430/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn tỷ lệ 1/500 xã Đồng Thái, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội (Thời gian thực hiện 2023-2025) | |
101 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD tại Điểm dân cư Áng Đông | ONT | Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì | 1,30 | 1,30 | Ba Vì | Thụy An | Quyết định số 7334/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn Quyết định số 1118/QĐ-UBNd ngày 29/3/2023 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án (Thời gian thực hiện 2023-2025) | |
102 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất tại Điểm dân cư Đồng Cống thôn Trung Hà | ONT | Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì | 1,40 | 1,10 | Ba Vì | Thái Hòa | Quyết định số 8878/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn Quyết định số 1048/QĐ-UBNd ngày 29/3/2023 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án (Thời gian thực hiện 2023-2025) | |
103 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất tại Điểm dân cư thôn Cổ Đô | ONT | Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì | 2,60 | 2,50 | Ba Vì | Cổ Đô | Quyết định số 8876/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn Quyết định số 1120/QĐ-UBND ngày 29/3/2023 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự án (Thời gian thực hiện 2023-2025) | |
104 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất tại Điểm dân cư Đồng Lổ, thôn Tòng Thái | ONT | Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì | 2,64 | 2,64 | Ba Vì | Tòng Bạt | Quyết định số 7330/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn. Quyết định số 1119/QĐ-UBNd ngày 29/3/2023 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự án (Thời gian thực hiện 2023-2025) | |
105 | GPMB phục vụ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật để tổ chức đấu giá QSD đất khu Cổng Đình, Gò Đỏ, xã Phú Đông, huyện Ba Vì | ONT | Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì | 4,50 | 4,50 | Ba Vì | Phú Đông | Quyết định số 1679/QĐ-UBND ngày 25/4/2023 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án Quyết định số 7332/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn tỷ lệ 1/500 xã Phú Đông, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội (Thời gian thực hiện 2023-2025) | |
106 | GPMB phục vụ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật để tổ chức đấu giá QSD đất khu Đồng Dộc Ngược, Dộc Xuôi, xã Tản Hồng, huyện Ba Vì | ONT | Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì | 6,20 | 6,20 | Ba Vì | Tản Hồng | Quyết định số 7333/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn tỷ lệ 1/500 xã Tản Hồng, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội Quyết định số 1431/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án đầu tư (Thời gian thực hiện 2023- 2025) | |
107 | GPMB phục vụ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật để tổ chức đấu giá QSD đất khu dân cư thôn Muỗi, xã Yên Bài, huyện Ba Vì | ONT | Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì | 6,30 | 6,30 | Ba Vì | Yên Bài | Quyết định số 8880/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng Điểm dân cư nông thôn tỷ lệ 1/500, xã Yên Bài, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội Quyết định số 1436/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án đầu tư (Thời gian thực hiện 2023- 2025) | |
108 | GPMB phục vụ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật để tổ chức đấu giá QSD đất khu Đồng Tưới Phun, thôn Mai Trai, xã Vạn Thắng, huyện Ba Vì | ONT | Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì | 4,50 | 4,10 | Ba Vì | Vạn Thắng | Quyết định số 8432/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn Quyết định số 1571/QĐ-UBND ngày 14/4/2023 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự án (Thời gian thực hiện 2023-2025) | |
109 | GPMB phục vụ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật để tổ chức đấu giá QSD đất khu đầu làng Bảng Trung, xã Thuần Mỹ, huyện Ba Vì | ONT | Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì | 9,20 | 9,20 | Ba Vì | Thuần Mỹ | Quyết định số 7329/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn tỷ lệ 1/500 xã Thuần Mỹ, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội Quyết định số 1437/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án đầu tư (Thời gian thực hiện 2023- 2025) | |
110 | GPMB phục vụ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật để tổ chức đấu giá QSD đất khu Đồng Màu, xã Phú Cường, huyện Ba Vì | ONT | Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì | 11,90 | 11,90 | Ba Vì | Phú Cường | Quyết định số 7327/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn Quyết định số 1570/QĐ-UBND ngày 14/4/2023 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự án (Thời gian thực hiện 2023-2026) | |
111 | GPMB phục vụ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật để tổ chức đấu giá QSD đất khu Đồng Giai (Chưa Mai), xã Vật Lại, huyện Ba Vì | ONT | Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì | 20,20 | 20,20 | Ba Vì | Vật Lại | Quyết định số 8877/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng Điểm dân cư nông thôn tỷ lệ 1/500 xã Vật Lại, huyện Ba Vì; Quyết định số 1579/QĐ-UBND ngày 17/4/2023 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án (Thời gian thực hiện 2023-2026) | |
112 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất tại Điểm dân cư thôn Rùa | ONT | Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì | 2,40 | 2,40 | Ba Vì | Vân Hòa | Quyết định số 8879/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn tỷ lệ 1/500 xã Vân Hòa, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội. Quyết định số 1438/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự án đầu tư. (Thời gian thực hiện 2023 -2025). | |
III | Các dự án nằm trong biểu 2 |
| |||||||
113 | Trạm bơm lấy nước thô từ sông Đà (nhà máy điện rác Seraphin) | DTL | Công ty cổ phần công nghệ môi trường xanh Seraphin | 0,08 | 0,08 | Ba Vì | Minh Quang | Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 2485/QĐ-UBND ngày 16/6/2020 của UBND thành phố Hà Nội Quyết định số 4480/QĐ-UBND ngày 07/9/2023 của UBND Thành phố điều chỉnh chủ trương đầu tư Nhà máy điện rác Seraphin. (Thời gian thực hiện 2022-2024) | |
CÁC DỰ ÁN KHÔNG NẰM TRONG NGHỊ QUYẾT SỐ 34/NQ-HĐND NGÀY 06/12/2023 CỦA HĐND THÀNH PHỐ |
| ||||||||
114 | Mở rộng Nhà máy Z143 | CQP | Tổng cục Công nghiệp Quốc Phòng | 8,00 |
| Ba Vì | Thụy An | Công văn số 2348/VP-ĐT ngày 18/3/2020 của Văn phòng UBND thành phố Hà Nội về việc đề nghị chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn xã Thụy An, huyện Ba Vì Quyết định 1738/QĐTM ngày 1/9/2020 của Bộ tổng tham mưu quân đội Nhân dân Việt Nam phê duyệt quy hoạch | |
115 | Doanh trại Ban chỉ huy quân sự huyện Ba Vì | CQP | Ban CHQS huyện Ba Vì | 1,50 | 1,50 | Ba Vì | Vật Lại | Quyết định số 939/QĐ-TM ngày 16/4/2021 của Bộ Tổng tham mưu, Bộ Quốc phòng phê duyệt quy hoạch vị trí đóng quân Ban CHQS huyện Ba Vì, Bộ Tư lệnh thủ đô Hà Nội Quyết định số 1182/QĐ-BQP ngày 13/4/2022 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng về việc xây dựng chủ trương đầu tư các dự án xây dựng, cải tạo nâng cấp công trình của các đơn vị thuộc Bộ Tư lệnh thủ đô Hà Nội mở mới năm 2022. (Thời gian thực hiện 2022-2024) | |
116 | Mở rộng thao trường phục vụ nhiệm vụ huấn luyện chiến đấu của Lữ đoàn 249 | CQP | Lữ đoàn 249 - Bộ tư lệnh công binh | 12,27 | 12,27 | Ba Vì | Thụy An | QĐ số 3366/QĐ-BTL ngày 24/8/2018 của Bộ tư lệnh công binh về việc phê duyệt báo cáo KTKT, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán; văn bản 8675/VP-ĐT ngày 05/11/2018 của UBDN thành phố Hà Nội về việc bàn giao 12,27 ha đất tại xã Thụy An cho Bộ tư lệnh Công binh, bản đồ hiện trạng 1/500 đã được sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội phê duyệt vào ngày 25/3/2019. | |
117 | Xây dựng trụ sở làm việc công an thị trấn Tây Đằng. | CAN | Bộ công an | 0,30 |
| Ba Vì | TT.Tây Đằng | Quyết định số 4247/QĐ-UBND, ngày 24/09/2021 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án (Thời gian thực hiện 2020-2022) | |
118 | Xây dựng trụ sở làm việc công an xã Châu Sơn | CAN | Bộ công an | 0,10 | 0,10 | Ba Vì | Châu Sơn | Quyết định số 4583/QĐ-BCA ngày 30/06/2023 của Bộ công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 54 dự án trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội (Thời gian thực hiện 2023-2025) | |
119 | Xây dựng trụ sở làm việc công an xã Phong Vân | CAN | Bộ công an | 0,10 | 0,10 | Ba Vì | Phong Vân | Quyết định số 4583/QĐ-BCA ngày 30/06/2023 của Bộ công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 54 dự án trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội (Thời gian thực hiện 2023-2025) | |
120 | Xây dựng trụ sở làm việc công an xã Phú Phương | CAN | Bộ công an | 0,10 | 0,1 | Ba Vì | Phú Phương | Quyết định số 4583/QĐ-BCA ngày 30/06/2023 của Bộ công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 54 dự án trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội (Thời gian thực hiện 2023-2025) | |
121 | Xây dựng trụ sở làm việc công an xã Thái Hòa | CAN | Bộ công an | 0,10 | 0,10 | Ba Vì | Thái Hòa | Quyết định số 4583/QĐ-BCA ngày 30/06/2023 của Bộ công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 54 dự án trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội (Thời gian thực hiện 2023-2025) | |
122 | Xây dựng trụ sở làm việc công an xã Vật Lại | CAN | Bộ công an | 0,10 | 0,10 | Ba Vì | Vật Lại | Quyết định số 4583/QĐ-BCA ngày 30/06/2023 của Bộ công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 54 dự án trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội (Thời gian thực hiện 2023-2025) | |
123 | Xây dựng cơ sở làm việc CAX Tòng Bạt | CAN | Bộ công an | 0,10 | 0,10 | Ba Vì | Tòng Bạt | Quyết định số 4028/QĐ-BCA-H01 ngày 01/6/2022 của Bộ công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 71 dự án xây dựng Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn Thành phố Hà Nội (Thời gian thực hiện 2022-2025) | |
124 | Xây dựng cơ sở làm việc CAX Thụy An | CAN | Bộ công an | 0,10 | 0,10 | Ba Vì | Thụy An | Quyết định số 4028/QĐ-BCA-H01 ngày 01/6/2022 của Bộ công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 71 dự án xây dựng Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn Thành phố Hà Nội (Thời gian thực hiện 2022-2025) | |
125 | Xây dựng cơ sở làm việc CAX Phú Sơn | CAN | Bộ công an | 0,10 | 0,10 | Ba Vì | Phú Sơn | Quyết định số 4028/QĐ-BCA-H01 ngày 01/6/2022 của Bộ công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 71 dự án xây dựng Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn Thành phố Hà Nội (Thời gian thực hiện 2022-2025) | |
126 | Xây dựng cơ sở làm việc CAX Phú Đông | CAN | Bộ công an | 0,10 | 0,10 | Ba Vì | Phú Đông | Quyết định số 4028/QĐ-BCA-H01 ngày 01/6/2022 của Bộ công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 71 dự án xây dựng Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn Thành phố Hà Nội (Thời gian thực hiện 2022-2025) | |
127 | Xây dựng cơ sở làm việc CAX Phú Cường | CAN | Bộ công an | 0,10 | 0,10 | Ba Vì | Phú Cường | Quyết định số 4028/QĐ-BCA-H01 ngày 01/6/2022 của Bộ công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 71 dự án xây dựng Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn Thành phố Hà Nội (Thời gian thực hiện 2022-2025) | |
128 | Xây dựng cơ sở làm việc CAX Minh Quang | CAN | Bộ công an | 0,10 | 0,10 | Ba Vì | Minh Quang | Quyết định số 4028/QĐ-BCA-H01 ngày 01/6/2022 của Bộ công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 71 dự án xây dựng Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn Thành phố Hà Nội (Thời gian thực hiện 2022-2025) | |
129 | Xây dựng cơ sở làm việc CAX Khánh Thượng | CAN | Bộ công an | 0,11 | 0,11 | Ba Vì | Khánh Thượng | Quyết định số 4028/QĐ-BCA-H01 ngày 01/6/2022 của Bộ công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 71 dự án xây dựng Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn Thành phố Hà Nội (Thời gian thực hiện 2022-2025) | |
130 | Nhà làm việc UBND xã Tiên Phong | TSC | Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì | 0,40 |
| Ba Vì | Tiên Phong | Quyết định số 3265/QĐ ngày 30/10/2019 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật; Quyết định số 10258/QĐ-UBND ngày 29/11/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo KTKT đầu tư xây dựng (Thời gian thực hiện 2022-2024). | |
131 | Xây dựng cơ sở hạ tầng đấu giá QSD đất ở khu Đồng Đành, thôn Thanh Lũng, xã Tiên Phong | ONT | Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì | 0,50 |
| Ba Vì | Tiên Phong | Quyết định số 5166/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án. Quyết định số 3441/QĐ-UBND ngày 22/09/2022 của UBND Thành phố Hà Nội về việc giao 4.337m2 đất tại xã Tiên Phong, huyện Ba Vì UBND huyện Ba Vì để đầu tư xây dựng HTKT, đấu giá quyền sử dụng đất. | |
132 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất tại khu Châu Hùm, thôn Đồng Bảng, xã Đồng Thái | ONT | Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì | 5,20 |
| Ba Vì | Đồng Thái | Quyết định số 5060/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự án đầu tư XDHTKT khu đấu giá QSD đất tại khu Châu Hùm, thôn Đồng Bảng, xã Đồng Thái; Quyết định số 5374/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND Thành phố về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 2667/QĐ-UBND ngày 11/5/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao 51.259,9m2 đất tại xã Đồng Thái, huyện Ba Vì để thực hiện đầu tư xây dựng HTKT, đấu giá quyền sử dụng đất | |
133 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất tại điểm xen kẹt số 8, thôn Phương Châu, xã Phú Phương, huyện Ba Vì | ONT | Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì | 0,10 |
| Ba Vì | Phú Phương | Quyết định số 6911/QĐ-UBND ngày 20/7/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt Quy hoạch Tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 dự án: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất tại Điểm xen kẹt số 8, thôn Phương Châu, xã Phú Phương, huyện Ba Vì Quyết định số 8482/QĐ-UBND ngày 27/9/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt báo cáo KTKT dự án Quyết định số 2397/QĐ-UBND của UBND Thành phố Hà Nội về việc thu hồi 398,9m2 đất tại xã Phú Phương, giao UBND huyện Ba Vì để thực hiện đầu tư xây dựng HTKT, đấu giá quyền sử dụng đất | |
134 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất tại điểm xen kẹt số 9, thôn Phương Châu, xã Phú Phương | ONT | Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì | 0,10 |
| Ba Vì | Phú Phương | Quyết định số 6912/QĐ-UBND ngày 20/7/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt Quy hoạch Tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 dự án: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất tại Điểm xen kẹt số 9, thôn Phương Châu, xã Phú Phương, huyện Ba Vì Quyết định số 8483/QĐ-UBND ngày 27/9/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt báo cáo KTKT dự án. Quyết định số 2396/QĐ-UBND ngày 24/04/2023 của UBND Thành phố Hà Nội về việc thu hồi 340,3m2 đất tại xã Phú Phương, giao huyện Ba Vì để thực hiện đầu tư xây dựng HTKT, đấu giá quyền sử dụng đất | |
135 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất tại điểm xen kẹt số 14 thôn Phương Châu, xã Phú Phương, huyện Ba Vì | ONT | Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì | 0,12 |
| Ba Vì | Phú Phương | Quyết định số 8484/QĐ-UBND ngày 27/9/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt báo cáo KTKT dự án; Quyết định số 2395/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc thu hồi đất 556,4m2 đất tại xã Phú Phương, giao huyện Ba Vì do UBND xã Phú Phương đang quản lý, giao UBND huyện Ba Vì để thực hiện đầu tư XDHTKT, đấu giá QSD đất. | |
136 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất tại điểm xen kẹt số 15, thôn Phương Châu, xã Phú Phương, huyện Ba Vì | ONT | Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì | 0,36 |
| Ba Vì | Phú Phương | Quyết định số 8485/QĐ-UBND ngày 27/9/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt báo cáo KTKT dự án. Quyết định số 2434/QĐ-UBND ngày 25/4/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc thu hồi đất 1,720,4m2 đất tại xã Phú Phương, huyện Ba Vì do UBND xã Phú Phương đang quản lý, giao UBND huyện Ba Vì để thực hiện đầu tư XDHTKT, đấu giá QSD đất. Văn bản 2055/UBND -TNMT ngày 05/7/2023 về việc đính chính Quyết định số 2434/QĐ-UBND ngày 25/4/2023 của UBND Thành phố. | |
137 | Trường mầm non Vật Lại | DGD | Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì | 1,20 |
| Ba Vì | Vật Lại | Quyết định số 8057/QĐ-UBND ngày 13/11/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án đầu tư. (Thời gian thực hiện 2021- 2024) | |
138 | Trạm y tế xã Phú Châu | DYT | Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì | 0,30 |
| Ba Vì | Phú Châu | Quyết định số 1345/ QĐ-UBND ngày 21/3/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật. (Thời gian thực hiện 2022-2024) | |
139 | Nâng cấp, cải tạo đường, hệ thống chiếu sáng tuyến đường vào khu xử lý chất thải Xuân Sơn | DGT | Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì | 2,50 |
| Ba Vì | Tản Lĩnh | Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 827/QĐ-UBND ngày 21/2/2018 của UBND thành phố Hà Nội Quyết định số giao chủ đầu tư số 2849/QĐ-UBND ngày 17/5/2018 của UBND thành phố Hà Nội Quyết định số 3562/QĐ-UBND ngày 11/7/2023 của UBND thành phố phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án (Đến hết quý II năm 2024) | |
140 | Trường mầm non Phú Cường | DGD | Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì | 0,30 |
| Ba Vì | Phú Cường | Quyết định số 8048/QĐ-UBND ngày 13/11/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án (Thời gian thực hiện 2021- 2023) | |
141 | Trường mầm non Đông Quang | DGD | Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì | 0,50 |
| Ba Vì | Đông Quang | Quyết định số 8049/QĐ-UBND ngày 13/11/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án. (Thời gian thực hiện 2022-2024) | |
142 | Trường tiểu học Đông Quang | DGD | Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì | 0,50 |
| Ba Vì | Đông Quang | Quyết định số 8061/QĐ-UBND ngày 13/11/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt báo cáo KTKT. (Thời gian thực hiện 2022-2024) | |
143 | Trường mầm non Thuần Mỹ | DGD | Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì | 0,70 |
| Ba Vì | Thuần Mỹ | Quyết định số 8058/QĐ-UBND ngày 13/11/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án. (Thời gian thực hiện 2022- 2024) | |
144 | Trường mầm non 1-6 | DGD | Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì | 0,60 |
| Ba Vì | TT.Tây Đằng | Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 06/3/2019 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật; Quyết định số 8997/Đ-UBND ngày 19/10/2022 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. (Thời gian thực hiện 2019-2023) | |
145 | Cải tạo, nâng cấp trường Mầm non Phú Sơn | DGD | Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì | 0,40 |
| Ba Vì | Phú Sơn | Quyết định số 8050/QĐ-UBND ngày 13/11/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án. (Thời gian thực hiện 2021-2023) | |
146 | Trường THCS Vạn Thắng | DGD | Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì | 0,95 |
| Ba Vì | Vạn Thắng | Quyết định số 3035/QĐ-UBND, ngày 14/10/2019 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng. Quyết định số 9159/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. Quyết định số 12640/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện một số dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn huyện Ba Vì. (Thời gian thực hiện 2019-2023) | |
147 | Trường mầm non Đồng Thái | DGD | Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì | 0,30 |
| Ba Vì | Đồng Thái | Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày 06/3/2019 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật Quyết định số 12640/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện một số dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn huyện Ba Vì (Thời gian thực hiện 2019-2023) | |
148 | Xây dựng, mở rộng Trường THPT Ngô Quyền | DGD | Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì | 0,70 |
| Ba Vì | Vạn Thắng | Quyết định số 5920/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 12639/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. (Thời gian thực hiện 2019-2023) | |
149 | Trường Mầm non Tiên Phong | DGD | Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì | 1,00 |
| Ba Vì | Tiên Phong | Quyết định số 2847/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án đầu tư Quyết định số 12640/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện một số dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn huyện Ba Vì (Thời gian thực hiện 2019-2023) | |
150 | Trường mầm non Tản Hồng | DGD | Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì | 1,20 |
| Ba Vì | Tản Hồng | Quyết định 698/Q-UBND Ngày 11/02/2020 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu Quyết định 12640/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện một số dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn huyện Ba Vì (Thời gian thực hiện 2019-2023) | |
151 | Trường Mầm non Vạn Thắng | DGD | Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì | 0,90 |
| Ba Vì | Vạn Thắng | Quyết định số 3082/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định 12640/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện một số dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn huyện Ba Vì. (Thời gian thực hiện 2019-2023) | |
152 | Trường mầm non Cam Thượng | DGD | Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì | 1,00 |
| Ba Vì | Cam Thượng | Quyết định số 3051/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng; Quyết định 10302/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. (Thời gian thực hiện 2019-2023) | |
153 | Trường tiểu học Vạn Thắng | DGD | Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì | 1,30 |
| Ba Vì | Vạn Thắng | Quyết định số 3081/QĐ-UBND, ngày 17/10/2019 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định 12640/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện một số dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn huyện Ba Vì. (Thời gian thực hiện 2019-2023) | |
154 | Trường THCS Tản Lĩnh | DGD | Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì | 1,50 |
| Ba Vì | Tản Lĩnh | Quyết định số 3067/QĐ-UBND, ngày 16/10/2019 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng; Quyết định số 12640/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện một số dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn huyện Ba Vì. (Thời gian thực hiện 2019-2023) | |
155 | Trường THCS Cam Thượng | DGD | Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì | 0,70 |
| Ba Vì | Cam Thượng | Quyết định số 3040/QĐ-UBND, ngày 16/10/2019 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng; Quyết định số 12640/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện một số dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn huyện Ba Vì. (Thời gian thực hiện 2019-2023) | |
156 | Trường mầm non Khánh Thượng A | DGD | Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì | 0,50 |
| Ba Vì | Khánh Thượng | Quyết định số 3080/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 12640/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện một số dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn huyện Ba Vì. (Thời gian thực hiện 2019-2023) | |
157 | Trường mầm non Thụy An | DGD | Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì | 0,65 |
| Ba Vì | Thụy An | Quyết định số 2076/QĐ-UBND ngày 29/05/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán; Quyết định số 12640/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện một số dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn huyện Ba Vì. (Thời gian thực hiện 2019-2023) | |
158 | Trường mầm non Cổ Đô | DGD | Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì | 1,18 |
| Ba Vì | Cổ Đô | Quyết định số 3100/QĐ-UBND ngày 21/10/2018 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 12640/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện một số dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn huyện Ba Vì. (Thời gian thực hiện 2019-2023) | |
159 | Trường THCS Cam Thượng (giai đoạn 2) | DGD | Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì | 0,40 |
| Ba Vì | Cam Thượng | Quyết định số 5019/QĐ-UBND ngày 12/9/2020 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật; Quyết định số 12640/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện một số dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn huyện Ba Vì. (Thời gian thực hiện 2020-2023) | |
160 | Trường tiểu học Khánh Thượng | DGD | Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì | 0,20 |
| Ba Vì | Khánh Thượng | Quyết định số 1632/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc điều chỉnh dự án; Quyết định 12640/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện một số dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn huyện Ba Vì. (Thời gian thực hiện 2021-2023) | |
161 | Trường tiểu học Vật Lại (giai đoạn 2) | DGD | Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì | 0,68 |
| Ba Vì | Vật Lại | Quyết định số 5006/QĐ-UBND ngày 12/9/2020 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi Quyết định số 12640/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện một số dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn huyện Ba Vì. (Thời gian thực hiện 2020-2023) | |
162 | Trường mầm non Đồng Thái (giai đoạn 2) | DGD | Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì | 0,60 |
| Ba Vì | Đồng Thái | Quyết định số 5146/QĐ-UBND ngày 16/9/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt báo cáo NCKT; Quyết định số 12640/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện một số dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn huyện Ba Vì. (Thời gian thực hiện 2020-2023) | |
163 | Trường tiểu học Đồng Thái | DGD | Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì | 0,70 |
| Ba Vì | Đồng Thái | Quyết định số 5002/QĐ-UBND ngày 12/9/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt báo cáo NCKT; Quyết định số 12640/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện một số dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn huyện Ba Vì. (Thời gian thực hiện 2020-2023) | |
164 | Trường mầm non Vạn Thắng (giai đoạn 2) | DGD | Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì | 0,10 |
| Ba Vì | Vạn Thắng | Quyết định số 5141/QĐ-UBND, ngày 16/9/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật Quyết định số 12640/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện một số dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn huyện Ba Vì (Thời gian thực hiện 2020-2023) | |
165 | Trường mầm non thị trấn Tây Đằng | DGD | Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì | 1,41 |
| Ba Vì | TT.Tây Đằng | Quyết định số 3066/QĐ-UBND ngày 16/10/2019 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án Quyết định 12640/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện một số dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn huyện Ba Vì (Thời gian thực hiện 2019-2023) | |
166 | Trạm y tế Đồng Thái | DYT | Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì | 0,10 |
| Ba Vì | Đồng Thái | Quyết định số 5152/QĐ-UBND ngày 16/9/2020 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt báo cáo KTKT; Quyết định số 12640/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện một số dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn huyện Ba Vì. (Thời gian thực hiện 2020-2023) | |
167 | Trạm y tế Cam Thượng | DYT | Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì | 0,20 |
| Ba Vì | Cam Thượng | Quyết định số 5016/QĐ-UBND ngày 12/09/2020 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt báo cáo KTKT Quyết định số 10283-QĐ/UBND ngày 30/11/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo KTKT đầu từ xây dựng (Thời gian thực hiện 2021-2023) | |
168 | Trạm y tế Khánh Thượng | DYT | Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì | 0,30 |
| Ba Vì | Khánh Thượng | Quyết định số 12640/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện một số dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn huyện Ba Vì. (Thời gian thực hiện 2020-2023) | |
169 | Nhà văn hóa thôn Vân Sa 1 | DVH | Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì | 0,15 |
| Ba Vì | Tản Hồng | Quyết định số 8217/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND huyện Ba Vì PD điều chỉnh báo cáo KTKT. (Thời gian thực hiện 2021- 2023) | |
170 | Nhà văn hóa thôn Cổ Đô | DVH | Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì | 0,30 |
| Ba Vì | Cổ Đô | Quyết định số 2768/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND huyện Ba Vì PD báo cáo KTKT; Quyết định 12640/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện một số dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn huyện Ba Vì. (Thời gian thực hiện 2021-2023) | |
171 | Đấu giá quyền sử dụng đất lựa chọn Chủ đầu tư thực hiện dự án đầu tư xây dựng điểm dân cư mới, phát triển đô thị tại khu tái định cư D1 dự án Trường bắn Đồng Doi | ONT | Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì | 28,70 |
| Ba Vì | Yên Bài | Quyết định số 1892/QĐ-UBND ngày 12/12/2005 của UBND tỉnh Hà Tây về việc thu hồi 561.443,2 m2 đất của Công ty Thanh Hà, E916 Không quân, Lữ đoàn 144, Trường Sỹ quan Lục quân I, tạm giao Trường Sỹ quan Lục quân I thực hiện kiểm đếm đền bù, lập hồ sơ thu hồi đất chính thức, xây dựng khu tái định cư để di chuyển các hộ dân ra khỏi khu vực Trường bắn; Quyết định số 1944/QĐ-UBND ngày 09/05/2023 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư tỉ lệ 1/500. | |
172 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất ở tại khu ao xóm 7, Khu 6, thôn Chu Châu, xã Minh Châu. | ONT | Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì | 0,20 |
| Ba Vì | Minh Châu | Quyết định số 5199/QĐ-UBND ngày 11/8/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án; Quyết định số 1030/QĐ-UBND ngày 24/3/2022 của UBND thành phố về việc giao 1.829,5m2 đất tại xã Minh Châu, huyện Ba Vì cho UBND huyện Ba Vì để đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật, đấu giá QSD đất. (Thời gian thực hiện 2021-2023) | |
173 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật điểm đấu giá QSD đất khu giáp trường mầm non thôn La Thiện, xã Tản Hồng, huyện Ba Vì, TP Hà Nội | ONT | Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì | 0,45 |
| Ba Vì | Tản Hồng | Quyết định số 1027/QĐ-UBND ngày 24/3/2022 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao 1.829,5 m2 đất tại xã Tản Hồng, huyện Ba Vì cho UBND huyện Ba Vì để đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật, đấu giá quyền sử dụng đất; Quyết định số 2122/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh Báo cáo kinh tế kỹ thuật. (Thời gian thực hiện 2020-2022) | |
174 | Xây dựng cơ sở hạ tầng khu tái định cư tại thôn Cẩm Phương, xã Tản Lĩnh | ONT | Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì | 4,93 |
| Ba Vì | Tản Lĩnh | Quyết định số 2142/QĐ-UBND ngày 04/05/2016 của UBND thành phố Hà Nội phê dự án; Quyết định 4769/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao đất tại xã Tản Lĩnh; Quyết định số 5022/QĐ-UBND ngày 03/8/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án; Quyết định số 4340/QĐ-UBND ngày 01/10/2021 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt điều chỉnh dự án; Quyết định số 2156/QD-UBND ngày 23/06/2022 của UBND thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh nội dung ghi tại điều 1 của Quyết định 4769/QĐ-UBND ngày 23/10/2020. (Thời gian thực hiện 2020- 2022) | |
175 | Xây dựng HTKT khu Gò Tròn, thôn Phú Mỹ A, xã Phú Sơn | ONT | Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì | 1,50 |
| Ba Vì | Phú Sơn | Quyết định số 12478/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án Quyết định số 4872/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 của UBND thành phố Hà Nội về việc thu hồi 14.301 m2 đất do UBND xã Phú Sơn, huyện Ba Vì quản lý; giao UBND huyện Ba Vì để thực hiện đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá QSD đất; Quyết định số 8140/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; | |
176 | Đấu giá QSD đất khu đồi Bắc Nồi, thôn Chóng, xã Yên Bài | ONT | Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì | 0,50 |
| Ba Vì | Yên Bài | Quyết định số 7256/QĐ-UBND ngày 22/10/2021 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt Báo cáo KTKT; Quyết định số 2436/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của UBND thành phố Hà Nội về việc thu hồi 4.977,5 m2 đất tại xã Yên Bài quản lý; giao cho UBND huyện Ba Vì thực hiện dự án. | |
177 | Đấu giá QSD đất khu đồi Hậu Giang, thôn Muỗi, xã Yên Bài | ONT | Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì | 0,50 |
| Ba Vì | Yên Bài | Quyết định số 9244/QĐ-UBND ngày 18/12/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Đấu giá QSD đất khu đồi Hậu Giang, thôn Muỗi, xã Yên Bài, huyện Ba Vì; Quyết định số 3019/QĐ-UBND ngày 23/08/2022 của UBND Thành phố Hà Nội về việc giao 4.976m2 đất tại xã Yên Bài, huyện Ba Vì cho UBND huyện Ba Vì để thực hiện đầu tư xây dựng dự án HTKT, đấu giá quyền sử dụng đất. | |
178 | Đấu giá QSD đất khu đồi Lạn Giang, thôn Muỗi, xã Yên Bài | ONT | Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì | 0,50 |
| Ba Vì | Yên Bài | Quyết định số 9243/QĐ-UBND ngày 18/12/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Đấu giá QSD đất khu đồi Lạn Giang, thôn Muỗi, xã Yên Bài, huyện Ba Vì; Quyết định số 3285/QĐ-UBND ngày 09/09/2022 của UBND Thành phố Hà Nội về việc giao 4.963m2 đất tại xã Yên Bài, huyện Ba Vì cho UBND huyện Ba Vì để thực hiện đầu tư xây dựng HTKT, đấu giá quyền sử dụng đất. | |
179 | Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở tại khu thực phẩm, thôn Vân trai, thị trấn Tây Đằng | ODT | Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì | 0,04 |
| Ba Vì | TT.Tây Đằng | Quyết định số 6524/QĐ-UBND ngày 04/10/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật; Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 của UBND thành phố Hà Nội về việc thu hồi 354,9m2 đất tại thị trấn Tây Đằng, huyện Ba Vì do UBND thị trấn Tây Đằng quản lý; giao UBND huyện Ba Vì để đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất. | |
180 | Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở tại khu thu mua thuốc lá cũ thôn Thụy Phiêu, xã Thụy An | ONT | Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì | 0,30 |
| Ba Vì | Thụy An | Quyết định số 8128/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; Quyết định số 4873/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 về việc thu hồi 2.861m2 đất do UBND xã Thụy An, huyện Ba Vì quản lý giao cho UBND huyện Ba Vì để thực hiện đầu tư XD hạ tầng kỹ thuật phục vụ DDGQSD đất. | |
181 | Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở tại khu sân thể thao thôn Đông An, xã Thụy An | ONT | Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì | 0,16 |
| Ba Vì | Thụy An | Quyết định số 4913/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc duyệt hồ sơ Báo cáo kinh tế kỹ thuật; Quyết định số 4874/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 của UBND Thành phố Hà Nội về việc thu hồi 1.599 m2 đất do UBND xã Thụy An, huyện Ba Vì quản lý giao cho UBND huyện Ba Vì để thực hiện đầu tư XD hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá QSD đất; Quyết định số 8129/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. | |
182 | Đấu giá QSD đất khu Đồng Cống, thị trấn Tây Đằng | ODT | Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì | 3,30 |
| Ba Vì | TT.Tây Đằng | Quyết định số 6149/QĐ-UBND ngày 08/11/2018 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao 32.047,8 m2 đất. | |
183 | Điểm đấu giá QSD đất khu ông Ngạnh, xã Tản Hồng | ONT | Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì | 0,50 |
| Ba Vì | Tản Hồng | Quyết định số 6252/QĐ-UBND ngày 20/9/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc duyệt hồ sơ Báo cáo kinh tế kỹ thuật Quyết định số 4548/QĐ-UBND ngày 22/10/2021 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao 4.998,3m2 đất tại xã Tản Hồng, huyện Ba Vì (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) cho UBND huyện Ba Vì để thực hiện dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất | |
184 | Tu bổ, tôn tạo di tích đình miếu, văn chỉ Cao Cương, xã Đông Quang | TIN | Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì | 0,03 |
| Ba Vì | Đông Quang | Quyết định số 3185/QĐ-UBND, ngày 25/10/2019 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự án; Quyết định số 12640/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện một số dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn huyện Ba Vì. (Thời gian thực hiện 2019-2023) | |
185 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản mỏ Tây Đằng - Minh Châu | SKS | Trung tâm phát triển quỹ đất Hà Nội | 81,53 |
| Ba Vì | TT Tây Đằng, Xã Minh Châu, xã Chu Minh | - Quyết định số 5275/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2023. - Cho thuê đất sử dụng vào mục đích khoáng sản theo quy định tại Điều 56 và Điều 118 Luật Đất đai 2013. | |
186 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản mỏ Châu Sơn, xã Châu Sơn | SKS | Trung tâm phát triển quỹ đất Hà Nội | 16,93 |
| Ba Vì | xã Châu Sơn | - Quyết định số 5275/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2023. - Cho thuê đất sử dụng vào mục đích khoáng sản theo quy định tại Điều 56 và Điều 118 Luật Đất đai 2013. | |
187 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản mỏ Cổ Đô 1, xã Cổ Đô, xã Phú Cường | SKS | Trung tâm phát triển quỹ đất Hà Nội | 77,13 |
| Ba Vì | Cổ Đô, Phú Cường | Quyết định số 5275/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2023. Cho thuê đất sử dụng vào mục đích khoáng sản theo quy định tại Điều 56 và Điều 118 Luật Đất đai 2013. | |
188 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản mỏ Cổ Đô 2, xã Cổ Đô, xã Phú Cường | SKS | Trung tâm phát triển quỹ đất Hà Nội | 78,83 |
| Ba Vì | Cổ Đô, Phú Cường | Quyết định số 5275/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2023. Cho thuê đất sử dụng vào mục đích khoáng sản theo quy định tại Điều 56 và Điều 118 Luật Đất đai 2013. | |
189 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản mỏ Thanh Chiểu, xã Phú Cường | SKS | Trung tâm phát triển quỹ đất Hà Nội | 33,48 |
| Ba Vì | Phú Cường | Quyết định số 5275/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2023. Cho thuê đất sử dụng vào mục đích khoáng sản theo quy định tại Điều 56 và Điều 118 Luật Đất đai 2013. | |
190 | Đề xuất dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | TMD | UBND huyện Ba Vì | 2,09 |
| Ba Vì | TT.Tây Đằng | Điều 62, Điều 73 và Điều 193 Luật Đất đai 2013 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. Văn bản số 728/STNMT-QHKHSDĐ ngày 08/02/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường. | |
191 | Đề xuất dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | TMD | UBND huyện Ba Vì | 5,06 |
| Ba Vì | Cam Thượng | Điều 62, Điều 73 và Điều 193 Luật Đất đai 2013 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. Văn bản số 1727/VP-ĐT ngày 12/3/2018 của UBND thành phố Hà Nội về việc nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo quy định để thực hiện dự án (đã quá 36 tháng). | |
192 | Đấu giá quyền sử dụng đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích | LUC; NTS; BHK; CLN | UBND các xã, thị trấn | 402,13 |
| Ba Vì | UBND các xã, thị trấn | Luật Đất đai và các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật đất đai; các quy định của UBND Thành phố về đấu giá quyền sử dụng đất đề giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn thành phố Hà Nội; UBND huyện Ba Vì chịu trách nhiệm kiểm tra, rà soát điều kiện, quy mô, diện tích đến từng vị trí thửa đất đề nghị đấu giá quyền thuê đất để sản xuất nông nghiệp; quản lý chặt chẽ việc sử dụng đất đúng mục đích sau đấu giá theo quy định. | |
193 | Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề với thửa đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | ONT, ODT | UBND các xã, thị trấn | 14,62 |
| Ba Vì | UBND các xã, thị trấn | UBND huyện Ba Vì chịu trách nhiệm về việc tổ chức xét duyệt; về điều kiện, quy mô, diện tích và sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, các quy hoạch khác có liên quan đến từng vị trí thửa đất đề nghị chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao liền kề trong cùng thửa đất ở đã cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở, đảm bảo đúng quy định tại Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017, Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 14/6/2022 của UBND Thành phố và các quy định liên quan khác của pháp luật. | |
| Tổng | 193 |
| 1.378,70 | 362,86 |
|
|
| |
- 1Quyết định 657/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh
- 2Quyết định 658/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thị xã Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
- 3Quyết định 659/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh
- 4Quyết định 516/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đông Anh, Thành phố Hà Nội
- 5Quyết định 185/QĐ-UBND hủy bỏ danh mục công trình đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất và phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định
- 6Quyết định 85/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Quyết định 12/2017/QĐ-UBND Quy định về đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài; chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao liền kề và đất nông nghiệp xen kẹt trong khu dân cư sang đất ở trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Quyết định 26/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quy định kèm theo Quyết định 12/2017/QĐ-UBND và thay thế Quyết định 24/2018/QĐ-UBND do thành phố Hà Nội ban hành
- 10Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2023 thông qua Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2024; Danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2024 trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 11Quyết định 657/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh
- 12Quyết định 658/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thị xã Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
- 13Quyết định 659/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh
- 14Quyết định 516/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đông Anh, Thành phố Hà Nội
- 15Quyết định 185/QĐ-UBND hủy bỏ danh mục công trình đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất và phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định
- 16Quyết định 85/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum
Quyết định 482/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ba Vì, Thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 482/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/01/2024
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Nguyễn Trọng Đông
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/01/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết