Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 226/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 22 tháng 7 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 CỦA HUYỆN TIÊN DU, TỈNH BẮC NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của: UBND huyện Tiên Du tại Tờ trình số 706/TTr-UBND ngày 10/5/2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 146/TTr-STNMT ngày 26/5/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

CHỈ TIÊU

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

9.560,24

100,00

 

9.560,24

9.560,24

100,00

1

Đất nông nghiệp

5.385,43

56,33

 

958,93

958,92

10,03

1.1

Đất trồng lúa

4.268,58

44,65

 

169,53

169,53

1,77

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

4.251,79

44,47

 

157,18

157,18

1,64

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

415,30

4,34

 

112,22

112,22

1,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

27,74

0,29

 

3,76

3,76

0,04

1.4

Đất rừng phòng hộ

184,18

1,93

 

184,00

184,00

1,92

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

344,02

3,60

 

108,25

108,25

1,13

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

145,61

1,52

 

381,17

381,17

3,99

2

Đất phi nông nghiệp

4.162,65

43,54

 

8.594,42

8.594,42

89,90

2.1

Đất quốc phòng

4,32

0,05

 

6,40

6,40

0,07

2.2

Đất an ninh

1,12

0,01

 

7,92

7,92

0,08

2.3

Đất khu công nghiệp

657,53

6,88

 

860,72

860,72

9,01

2.4

Đất khu chế xuất

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

94,33

0,99

 

146,53

146,53

1,53

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

20,84

0,22

 

602,92

602,92

6,31

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

139,60

1,46

 

203,71

203,71

2,13

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1.582,66

16,55

 

2.872,47

2.872,47

30,05

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

128,14

128,14

1,34

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

3,00

0,03

 

45,28

45,28

0,47

2.13

Đất ở tại nông thôn

1.148,68

12,02

 

2.565,14

2.565,14

26,83

2.14

Đất ở tại đô thị

63,82

0,67

 

109,23

109,23

1,14

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

15,63

0,16

 

65,50

65,50

0,69

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1,31

0,01

 

1,31

1,31

0,01

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

23,45

0,25

 

41,93

41,93

0,44

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
 nhà tang lễ, nhà hỏa táng

72,04

0,75

 

140,71

140,71

1,47

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

16,72

0,17

 

53,12

53,12

0,56

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

2,37 

0,03

 

2,37

2,37

0,02

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

32,13

0,34

 

288,45

288,45

3,02

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

19,34

0,20

 

23,22

23,22

0,24

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

237,33

2,48

 

235,51

235,51

2,46

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

23,36

0,24

 

190,76

190,76

2,00

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

3,06

0,03

 

3,08

3,08

0,03

3

Đất chưa sử dụng

12,16

0,13

 

6,89

6,89

0,07

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Lim

Cảnh Hưng

Đại Đồng

Hiên Vân

Hoàn Sơn

Lạc Vệ

Liên Bão

Minh Đạo

Nội Duệ

Phật Tích

Phú Lâm

Tân Chi

Tri Phương

Việt Đoàn

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

4.427,52

281,26

147,57

163,07

120,58

111,18

657,32

382,95

275,39

169,45

229,76

784,93

365,85

261,78

476,42

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

3.843,57

263,80

129,35

153,50

99,70

101,65

581,95

351,31

131,69

165,98

195,83

688,23

306,67

241,16

432,76

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

3.843,57

263,80

129,35

153,50

99,70

101,65

581,95

351,31

131,69

165,98

195,83

688,23

306,67

241,16

432,76

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

239,87

1,62

14,85

0,35

2,59

2,79

6,00

6,45

68,07

0,07

21,97

28,31

40,80

11,38

34,63

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

21,94

1,26

0,7

0,00

1,00

2,34

0,80

1,37

0,00

1,17

5,33

0,26

 

0,21

7,50

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,18

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

224,03

14,59

2,67

9,22

17,29

4,41

53,62

23,56

5,90

2,23

6,45

55,14

18,37

9,04

1,53

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

97,94

 

 

 

 

 

14,95

0,27

69,73

 

 

12,99

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

251,05

 

15,72

 

6,73

 

50,87

15,00

97,89

 

5,00

30,56

 

29,28

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

241,05

 

10,72

 

6,73

 

50,87

15,00

97,89

 

 

30,56

 

29,28

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

10,00

 

5,00

 

 

 

 

 

 

 

5,00

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Lim

Cảnh Hưng

Đại Đồng

Hiên Vân

Hoàn Sơn

Lạc Vệ

Liên Bão

Minh Đạo

Nội Duệ

Phật Tích

Phú Lâm

Tân Chi

Tri Phương

Việt Đoàn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,27

 

 

 

0,01

 

 

 

4,00

0,01

0,85

 

0,40

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,41

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

0,40

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,85

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

4,00

 

 

 

 

 

 

 

4,00

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021-2030 tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021-2030 của huyện Tiên Du.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Tiên Du có trách nhiệm:

- Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất của huyện tại trụ sở cơ quan, trên Cổng thông tin điện tử của UBND huyện; công bố công khai nội dung quy hoạch sử dụng đất của huyện có liên quan đến xã, thị trấn tại trụ sở UBND các xã, thị trấn;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất;

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững;

- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch sử dụng đất; xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích;

- Quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ, đô thị để tăng nguồn thu cho ngân sách; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất;

- Có chính sách và biện pháp đầu tư thâm canh, tăng vụ, tăng năng suất cây trồng và chuyển đổi cây trồng hợp lý;

- Sau khi quy hoạch tỉnh được phê duyệt, nếu quy hoạch sử dụng đất của huyện Tiên Du có mẫu thuẫn với quy hoạch tỉnh thì UBND huyện Tiên Du có trách nhiệm lập điều chỉnh quy hoạch cho phù hợp;

- Định kỳ hàng năm, gửi báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất đến UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) trước ngày 31 tháng 10 để tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND huyện Tiên Du và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, TTHĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT, XDCB, CVP.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đào Quang Khải

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 226/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh

  • Số hiệu: 226/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 22/07/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
  • Người ký: Đào Quang Khải
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 22/07/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản