Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 420/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 22 tháng 01 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 QUẬN THANH XUÂN.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND thành phố Hà Nội thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền của HĐND thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 305/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 17/01/20224.
QUYẾT ĐỊNH:
a) Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024:
STT | Loại đất | Mã | Tổng diện tích đất (ha) | Cơ cấu (%) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
I | Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính |
| 917.35 | 100.00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 7.00 | 0.76 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | - |
|
1.2 | Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 7.00 | 0.76 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | - |
|
1.4 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 904.56 | 98.61 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 78.29 | 8.53 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 10.21 | 1.11 |
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 12.92 | 1.41 |
2.4 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | SKC | 66.24 | 7.22 |
2.5 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 265.57 | 28.95 |
| Trong đó |
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 192.71 | 21.01 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 0.52 | 0.06 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 4.65 | 0.51 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 3.67 | 0.40 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 46.36 | 5.05 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể thao | DTT | 1.07 | 0.12 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 2.19 | 0.24 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0.00 | 0.00 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | 0.00 | 0.00 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 1.31 | 0.14 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0.13 | 0.01 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 1.90 | 0.21 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, NTL, NHT | NTD | 6.92 | 0.75 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 0.38 | 0.04 |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 2.06 | 0.22 |
- | Đất chợ | DCH | 1.70 | 0.19 |
2.6 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 0.00 | 0.00 |
2.7 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 2.23 | 0.24 |
2.8 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 12.45 | 1.36 |
2.9 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0.00 | 0.00 |
2.10 | Đất ở tại đô thị | ODT | 389.06 | 42.41 |
2.11 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 10.07 | 1.10 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DSN | 5.73 | 0.62 |
2.13 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 1.72 | 0.19 |
2.14 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 16.28 | 1.77 |
2.15 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 33.07 | 3.60 |
2.16 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0.73 | 0.08 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 5.79 | 0.63 |
b) Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích đất |
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+…+(15) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 3.09 |
1.1 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 3.09 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.93 |
2.1 | Đất an ninh | CAN | 0.04 |
2.2 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | SKC | 0.52 |
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0.09 |
2.4 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0.02 |
2.5 | Đất ở tại đô thị | ODT | 3.94 |
2.6 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0.02 |
2.7 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0.18 |
2.8 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0.12 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 0.12 |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 0.12 |
c) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích đất |
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+…+(15) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 3.09 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 3.09 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | - |
1.4 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | - |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | - |
d) Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích đất |
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+…+(15) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2.00 |
2.1 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1.88 |
2.2 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | - |
2.3 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 0.12 |
e) Danh mục các công trình, dự án:
Danh mục các công trình, dự án nằm trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 kèm theo (15 dự án với tổng diện tích 18,04 ha).
2. Trong năm thực hiện, UBND quận Thanh Xuân có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024, trường hợp trong năm thực hiện kế hoạch, phát sinh các công trình, dự án đủ cơ sở pháp lý, khả năng thực hiện, UBND quận Thanh Xuân tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất để làm căn cứ tổ chức thực hiện theo quy định.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:
1. UBND quận Thanh Xuân:
a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2024.
d) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện Kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.
đ) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt;
e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trước ngày 15/9/2024.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; thường xuyên cập nhật các công trình, dự án (đủ điều kiện) trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung danh mục kế hoạch sử dụng đất hàng năm theo quy định.
c) Tổng hợp báo cáo UBND Thành phố kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 01/10/2024.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 657/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh
- 2Quyết định 658/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thị xã Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
- 3Quyết định 659/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh
- 4Quyết định 188/QĐ-UBND thay đổi quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2023 và phê duyệt bổ sung danh mục công trình, dự án thuộc Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định
- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 8Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2023 thông qua Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2024; Danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2024 trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 11Quyết định 657/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh
- 12Quyết định 658/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thị xã Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
- 13Quyết định 659/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh
- 14Quyết định 188/QĐ-UBND thay đổi quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2023 và phê duyệt bổ sung danh mục công trình, dự án thuộc Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định
Quyết định 420/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 420/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/01/2024
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Nguyễn Trọng Đông
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra