- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 8Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 650/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 30 tháng 3 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN MỎ CÀY NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Mỏ Cày Nam tại Tờ trình số 468/TTr-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 973/TTr-STNMT ngày 18 tháng 3 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Mỏ Cày Nam với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Thị trấn Mỏ Cày | Xã An Định | Xã An Thạnh | Xã An Thới | Xã Bình Khánh | Xã Cẩm Sơn | Xã Đa Phước Hội | Xã Định Thủy | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
I | Loại đất |
| 23.095,25 | 521,69 | 1.503,45 | 1.370,98 | 1.105,95 | 1.586,78 | 2.393,23 | 1.037,35 | 1.467,61 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 17.538,88 | 319,53 | 1.300,59 | 1.137,69 | 964,06 | 1.137,88 | 1.670,84 | 819,15 | 1.111,45 |
- | Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 76,54 |
|
| 51,60 |
|
|
| 7,00 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 17.289,05 | 319,44 | 1.300,08 | 1.084,07 | 962,51 | 1.137,78 | 1.636,17 | 811,70 | 1.111,45 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 153,98 |
|
| 0,26 | 0,51 |
| 34,30 | 0,45 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 19,31 | 0,09 | 0,51 | 1,76 | 1,04 | 0,10 | 0,37 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.556,37 | 202,16 | 202,86 | 233,29 | 141,89 | 448,90 | 722,39 | 218,20 | 356,16 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 2,12 |
|
| 2,12 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,06 | 0,92 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 32,37 | 6,88 | 0,37 | 5,72 | 1,27 | 1,42 | 0,46 | 3,93 | 2,21 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 40,05 | 1,50 | 0,48 | 13,63 | 0,91 | 0,65 |
| 2,05 | 0,48 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.097,73 | 49,23 | 55,48 | 52,60 | 73,67 | 32,65 | 55,95 | 44,56 | 24,35 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 436,38 | 33,85 | 32,96 | 28,98 | 24,07 | 19,55 | 35,54 | 31,13 | 15,17 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 457,42 | 1,38 | 0,60 |
| 38,59 | 1,28 | 2,06 | 0,18 | 1,15 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 1,25 |
| 0,20 | 0,10 |
| 0,07 | 0,09 | 0,07 | 0,16 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 7,19 | 0,78 | 0,18 | 0,20 | 0,15 | 0,30 | 0,40 | 0,12 | 0,16 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 43,41 | 5,38 | 5,79 | 4,26 | 2,11 | 2,80 | 2,16 | 1,16 | 2,33 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 4,36 | 0,04 | 0,54 | 0,59 | 0,51 | 0,47 | 0,45 | 0,40 |
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 6,84 | 0,22 | 0,03 |
| 0,10 | 0,41 | 0,11 | 0,20 | 0,26 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,90 | 0,17 | 0,04 | 0,05 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,02 | 0,02 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,88 |
|
|
|
|
|
|
| 0,50 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 2,04 |
|
| 2,04 |
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 15,97 | 1,41 | 1,61 | 1,46 | 0,84 | 0,57 | 0,96 | 1,39 | 0,32 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 116,26 | 5,74 | 13,34 | 14,63 | 6,64 | 6,92 | 13,42 | 10,99 | 4,10 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 4,70 | 0,26 | 0,19 | 0,29 | 0,62 | 0,24 | 0,71 |
| 0,18 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 4,69 | 0,16 | 0,41 | 0,20 | 0,31 | 0,96 | 0,04 | 0,12 | 0,98 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 3,00 | 2,83 |
|
|
|
|
| 0,17 |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 939,80 |
| 54,20 | 79,37 | 58,32 | 64,69 | 77,96 | 70,21 | 64,33 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 74,69 | 74,69 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 14,05 | 6,23 | 0,57 | 0,72 | 0,38 | 0,12 | 0,23 | 0,53 | 0,79 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,26 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 10,09 | 0,66 | 0,19 | 1,01 | 1,02 | 0,34 | 0,53 | 0,67 | 0,42 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 3.336,45 | 58,86 | 91,16 | 77,92 | 6,01 | 348,07 | 587,22 | 94,86 | 262,60 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 521,69 | 521,69 |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Khu du lịch | KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếp theo
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Xã Hương Mỹ | Xã Minh Đức | Xã Ngãi Đăng | Xã Phước Hiệp | Xã Tân Hội | Xã Tân Trung | Xã Thành Thới A | Xã Thành Thới B | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
I | Loại đất |
| 23.095,25 | 2.229,34 | 1.742,69 | 878,63 | 1.057,27 | 958,76 | 1.412,77 | 2.470,94 | 1.357,81 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 17.538,88 | 1.770,51 | 1.367,10 | 777,31 | 825,32 | 765,62 | 1.180,38 | 1.484,87 | 906,58 |
- | Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 76,54 | 1,16 |
|
|
|
|
| 5,90 | 10,88 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 17.289,05 | 1.728,43 | 1.365,76 | 776,82 | 825,32 | 765,39 | 1.179,60 | 1.396,28 | 888,25 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 153,98 | 40,21 | 1,34 |
|
| 0,02 | 0,08 | 76,81 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 19,31 | 0,71 |
| 0,49 |
| 0,21 | 0,70 | 5,88 | 7,45 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.556,37 | 458,83 | 375,59 | 101,32 | 231,95 | 193,14 | 232,39 | 986,07 | 451,23 |
- | Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 2,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,06 |
|
|
|
| 0,14 |
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 32,37 | 2,43 | 0,40 | 0,37 | 0,04 | 1,50 | 0,31 | 2,74 | 2,32 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 40,05 | 1,47 | 0,62 | 0,21 | 0,16 | 5,98 | 0,52 | 3,59 | 7,80 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.097,73 | 53,74 | 73,65 | 41,49 | 24,56 | 48,20 | 81,34 | 56,96 | 328,21 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 436,38 | 38,33 | 24,62 | 13,71 | 14,79 | 29,15 | 19,68 | 49,49 | 25,36 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 457,42 |
| 40,41 | 25,15 | 2,00 | 1,86 | 43,22 |
| 299,54 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 1,25 |
| 0,13 | 0,12 | 0,26 |
|
|
| 0,05 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 7,19 | 0,17 | 0,33 | 0,09 | 0,03 | 4,02 | 0,11 | 0,05 | 0,10 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 43,41 | 4,05 | 2,02 | 0,75 | 1,57 | 2,25 | 2,49 | 2,68 | 1,61 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 4,36 | 0,32 |
| 0,22 | 0,69 |
|
| 0,13 |
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 6,84 | 0,14 | 0,17 | 0,07 | 0,14 | 4,84 | 0,15 |
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,90 | 0,20 | 0,02 | 0,03 | 0,07 |
| 0,02 | 0,09 | 0,04 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,88 |
| 0,38 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 2,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 15,97 | 1,70 | 0,73 | 0,40 | 0,13 | 0,30 | 1,74 | 1,96 | 0,45 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 116,26 | 8,33 | 4,44 | 0,95 | 4,81 | 5,67 | 13,38 | 1,84 | 1,06 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,14 | 0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 4,70 | 0,36 | 0,40 |
| 0,07 | 0,11 | 0,55 | 0,72 |
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 4,69 | 0,10 | 0,06 | 0,08 | 0,23 | 0,62 | 0,11 | 0,16 | 0,15 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 939,80 | 83,72 | 62,91 | 39,59 | 52,35 | 51,35 | 63,10 | 63,48 | 54,22 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 74,69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 14,05 | 0,65 | 0,52 | 0,51 | 0,32 | 1,36 | 0,64 | 0,31 | 0,17 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,26 |
|
| 0,06 |
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 10,09 | 0,64 | 0,10 | 0,38 | 0,76 | 0,26 | 0,16 | 0,09 | 2,86 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 3.336,45 | 316,08 | 237,33 | 18,63 | 153,53 | 83,73 | 86,21 | 858,74 | 55,50 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Khu chức năng* |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 521,69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Khu du lịch | KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Trong đó:
- Đất thương mại, dịch vụ: Trên địa bàn các xã có kết hợp đất ở theo các tuyến giao thông chính và các khu vực đô thị của huyện nhưng không ảnh hưởng đến các công trình công cộng, có vị trí linh hoạt để đáp ứng được nhu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất và phát triển kinh tế - xã hội của địa phương
- Đất ở tại nông thôn: Tại các xã trong huyện, trong các khu vực là nông thôn (xen lẫn với đất trồng cây lâu năm, hàng năm) nhưng không ảnh hưởng đến các công trình công cộng, có vị trí linh hoạt để đáp ứng được nhu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất là đất ở tại nông thôn của người dân.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Thị trấn Mỏ Cày | Xã An Định | Xã An Thạnh | Xã An Thới | Xã Bình Khánh | Xã Cẩm Sơn | Xã Đa Phước Hội | Xã Định Thủy | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 42,02 | 23,86 | 0,04 |
| 0,03 | 0,40 | 1,54 | 7,07 | 1,30 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 41,75 | 23,86 | 0,04 |
| 0,03 | 0,40 | 1,54 | 7,07 | 1,30 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 16,68 | 4,11 | 0,02 |
|
| 0,01 | 5,97 | 0,61 | 0,11 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,63 | 0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 10,18 | 0,44 | 0,02 |
|
|
| 4,45 | 0,30 | 0,01 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 9,77 | 0,39 | 0,02 |
|
|
| 4,45 | 0,02 |
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 0,05 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,33 | 0,04 |
|
|
|
|
| 0,28 | 0,01 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,25 |
|
|
|
|
|
| 0,12 |
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 2,25 | 2,25 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,78 | 0,78 |
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,11 | 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 2,48 | 0,29 |
|
|
| 0,01 | 1,52 | 0,19 | 0,10 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếp theo
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Xã Hương Mỹ | Xã Minh Đức | Xã Ngãi Đăng | Xã Phước Hiệp | Xã Tân Hội | Xã Tân Trung | Xã Thành Thới A | Xã Thành Thới B | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 42,02 | 2,09 | 0,22 | 0,03 | 2,14 | 0,80 | 0,11 | 1,27 | 1,12 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
| 0,08 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 41,75 | 1,91 | 0,22 | 0,03 | 2,14 | 0,80 | 0,11 | 1,26 | 1,04 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,18 | 0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,01 |
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 16,68 | 3,10 | 0,16 |
|
| 0,07 | 0,04 | 2,06 | 0,42 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,63 |
|
|
|
|
|
| 0,01 | 0,38 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp Xã | DHT | 10,18 | 2,98 |
|
|
|
|
| 1,96 | 0,02 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 9,77 | 2,92 |
|
|
|
|
| 1,95 | 0,02 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 0,05 | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đật xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 0,02 | 0,01 |
|
|
|
|
| 0,01 |
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,25 | 0,03 |
|
|
| 0,04 |
| 0,06 |
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 2,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 2,48 | 0,09 | 0,16 |
|
| 0,03 | 0,04 | 0,03 | 0,02 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Thị trấn Mỏ Cày | Xã An Định | Xã An Thạnh | Xã An Thới | Xã Bình Khánh | Xã Cẩm Sơn | Xã Đa Phước Hội | Xã Định Thủy | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 104,00 | 26,75 | 10,26 | 0,45 | 12,46 | 2,09 | 2,64 | 13,86 | 4,59 |
- | Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 2,23 |
|
| 0,09 |
|
|
| 1,30 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 101,24 | 26,75 | 10,26 | 0,36 | 12,45 | 2,09 | 2,61 | 12,56 | 4,59 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,42 |
|
|
| 0,01 |
| 0,03 |
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 5,03 | 3,51 |
|
|
| 0,44 | 0,03 | 0,55 |
|
Tiếp theo
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Xã Hương Mỹ | Xã Minh Đức | Xã Ngãi Đăng | Xã Phước Hiệp | Xã Tân Hội | Xã Tân Trung | Xã Thành Thới A | Xã Thành Thới B | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 104,00 | 9,93 | 1,77 | 5,16 | 2,47 | 2,00 | 0,82 | 6,33 | 2,42 |
- | Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 2,23 |
|
|
|
|
|
| 0,70 | 0,24 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 101,24 | 9,75 | 1,77 | 5,16 | 2,47 | 1,80 | 0,82 | 5,62 | 2,18 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,42 | 0,18 |
|
|
| 0,20 |
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,01 |
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 1,00 | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 1,00 | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 5,03 |
|
|
|
|
|
| 0,50 |
|
Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác; PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân huyện Mỏ Cày Nam có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Mỏ Cày Nam, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Mỏ Cày Nam, Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Mỏ Cày Nam; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 112/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 662/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh
- 3Quyết định 556/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 495/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 412/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 461/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 517/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 383/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
- 9Quyết định 1011/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre
- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 8Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Quyết định 112/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang
- 11Quyết định 662/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh
- 12Quyết định 556/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
- 13Quyết định 495/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre
- 14Quyết định 412/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre
- 15Quyết định 461/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre
- 16Quyết định 517/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre
- 17Quyết định 383/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
- 18Quyết định 1011/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre
Quyết định 650/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 650/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/03/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Nguyễn Minh Cảnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/03/2022
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết