Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 383/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 09 tháng 3 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN DI LINH, TỈNH LÂM ĐỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của UBND huyện Di Linh tại Tờ trình số 04/TTr-UBND ngày 19/01/2022 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 78/TTr-STNMT ngày 21/02/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Di Linh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục 1.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất theo Phụ lục 2.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục 3.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng theo Phụ lục 4.

(Chi tiết theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Di Linh đã được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Di Linh có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Di Linh và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- TTHU, TTHĐND huyện Di Linh;
- Phòng TN&MT huyện Di Linh;
- C.ty CP QH &TKXD Miền Trung;
- Lãnh đạo VP;
- Lưu: VT, ĐC, XD2, LN, TKCT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Văn Hiệp

 

PHỤ LỤC 01

KẾ HOẠCH PHÂN BỔ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 09 tng 3 năm 2022 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Di Linh

Xã Bảo Thuận

Xã Đinh Lạc

Xã Đinh Trang Hòa

Xã Đinh Trang Thượng

Xã Gia Bắc

Xã Gia Hiệp

Xã Gung Ré

Xã Hòa Bắc

Xã Hòa Nam

Xã Hòa Ninh

Xã Hòa Trung

Xã Liên Đầm

Xã Sơn Điền

Xã Tam Bố

Xã Tân Châu

Xã Tân Lâm

Xã Tân Nghĩa

Xã Tân Thượng

(1)

(2)

(3)

(6) = (7) ... (25)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

151.068,49

1.975,47

22.368,03

2.955,43

4.896,93

7.359,52

14.098,68

4.291,36

10.992,35

10.396,57

3.941,90

1.799,49

1.844,95

7.728,49

11.692,44

27.167,00

3.997,27

5.537,53

3.063,32

4.961,77

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.636,63

304,18

518,57

246,93

126,77

0,31

-

192,69

359,26

43,74

-

3,13

28,41

141,63

177,46

214,10

119,06

 

153,95

6,44

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

879,64

0,03

338,41

0,39

80,05

-

-

 149,98

123,83

38,18

-

3,13

22,50

3,54

0,86

-

118,74

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

916,18

52,21

30,47

72,00

32,08

16,78

261,76

 86,00

45,73

12,33

6,41

9,41

6,30

44,18

36,18

150,32

10,18

7,19

2,07

34,58

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

64.148,18

1.596,40

2.268,02

2.545,62

4.701,98

3.301,22

2.829,39

3.357,86

3.471,21

3.818,65

3.180,79

1.786,85

1.646,92

6.013,89

2.853,55

3.692,79

3.808,23

5.484,75

2.906,47

4.883,59

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

11.699,23

-

817,23

-

14,16

2.734,36

-

8,29

-

4.620,07

576,71

-

-

84,46

2.160,99

682,97

-

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

71.508,17

5,04

18.732,97

82,32

1,63

1.295,58

11.007,53

645,20

7.107,76

1.877,67

177,09

-

137,93

1.421,78

6.464,13

22.423,48

57,32

34,97

 

35,79

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

62.809,69

-

17.372.02

22

-

868,53

10.450,46

239,84

5.651,38

780,04

58,09

-

0,50

484,35

6.065,83

20.819,66

3,09

15,90

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

135,47

4,95

0,77

-

20,31

11,27

-

1,31

6,68

24,11

0,91

0,10

25,39

22,55

0,13

3,35

1,64

10,61

 

1,37

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

24,63

12,69

-

8,56

-

-

-

-

1,71

-

-

-

-

-

-

-

0,84

 

0,82

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.509,08

526,08

548,71

391,50

471,05

1.495,98

141,23

437,56

459,68

1.141,88

447,53

358,33

131,64

733,45

157,50

322,18

351,37

356,85

494,29

542,29

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

406,04

1,60

5,25

-

-

-

-

-

104,06

-

-

-

-

295,13

-

-

-

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

13,32

11,73

0,06

0,03

0,04

0,05

0,28

0,21

0,05

0,14

0,06

0,04

0,10

0,03

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

49,68

-

-

-

-

-

-

19,68

-

-

-

-

-

-

-

30,00

-

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

71,68

8,02

0,16

3,04

1,36

0,22

-

1,16

12,89

0,19

0,38

0,70

0,27

41,75

-

0,42

0,25

0,57

0,30

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

32,80

10,24

1,11

1,12

0,90

-

0,05

2,99

7,17

-

0,65

3,72

-

-

-

3,93

0,59

 

 

0,33

2.6

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

1,79

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,26

-

 

1,53

 

2.7

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

59,89

-

-

9,44

-

-

2,89

12,02

-

-

-

-

-

-

-

26,88

4,21

4,25

0,20

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5.571,65

182,88

404,25

153,89

206,29

1.351,08

52,32

214,68

164,97

969,69

203,23

132,72

63,86

177,39

56,81

109,46

177,00

202,89

329,90

418,37

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.568,92

45,23

38,88

57,42

136,28

65,29

44,67

112,39

101,70

102,83

91,81

 99,09

42,67

129,68

43,98

67,65

100,52

132,91

71,67

84,24

-

Đất thủy lợi

DTL

660,61

84,71

350,96

5,32

 52,07

5,45

2,31

20,82

26,47

26,36

0,39

10,27

15,73

1,93

0,01

3,45

26,13

22,38

2,02

3,83

-

Đt xây dựng cơ s văn hóa

DVH

7,86

7,32

-

-

0,18

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,05

(0,10)

0,37

 

 

-

Đt xây dựng cơ sở y tế

DYT

 6,39

2,06

0,24

0,08

0,33

0,15

0,14

0,31

0,22

0,22

0,21

0,96

 0,11

0,10

0,19

0,16

0,14

 0,63

0,06

0,08

-

Đt xây dựng cơ sgiáo dục và đào tạo

DGD

100,45

18,21

 1,75

7,04

6,03

2,23

2,47

7,13

2,69

3,21

4,00

8,69

1,99

5,48

3,74

7,24

4,03

6,66

3,69

 4,17

-

Đt xây dựng cơ s thdục thể thao

DTT

34,29

3,47

 1,75

3,79

1,30

2,31

0,75

2,66

3,34

1,68

-

1,15

0,37

2,11

2,71

0,81

1,10

1,22

0,93

2,84

-

Đất công trình năng lượng

DNL

2.940,18

1,32

-

58,07

0,11

1.273,81

-

53,65

-

823,82

90,81

0,03

-

5,83

-

10,47

35,02

25,23

243,54

318,47

-

Đt công trình bưu chính vin thông

DBV

1,68

0,59

0,02

0,06

0,06

0,07

0,04

0,06

0,28

-

0,02

0,04

0,03

0,05

0,05

0,05

0,12

0,08

0,03

0,03

-

Đất bãi thải, x lý cht thi

DRA

24,68

-

-

-

-

-

-

-

3,30

-

-

-

-

21,38

-

-

-

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

50,13

3,88

2,42

3,81

2,63

0,20

0,30

6,06

1,87

2,59

2,86

3,63

1,14

2,61

0,47

9,46

0,65

3,75

1,41

0,42

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

152,45

14,88

8,24

17,12

7,30

1,53

1,64

7,72

9,38

8,26

12,81

8,11

1,82

8,22

5,66

9,89

9,39

9,66

6,54

4,29

-

Đt cơ sở dịch vụ v xã hội

DXH

20,12

-

-

0,74

-

-

-

3,66

15,72

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

3,90

1,22

-

0,44

-

-

-

0,23

-

0,71

0,32

0,75

-

-

-

0,23

-

 

 

 

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

17,86

1,80

0,38

1,73

1,07

0,35

0,34

0,71

1,65

1,51

1,95

0,77

0,73

0,64

0,53

0,19

 1,70

0,87

0,66

 0,28

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,62

3,62

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.550,29

-

56,52

144,68

158,16

27,49

25,71

103,70

73,06

100,46

122,11

144,17

37,30

109,72

18,94

61,81

115,60

81,76

114,26

54,85

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

271,41

271,49

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-0,08

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,48

4,00

0,27

0,18

0,29

0,84

0,22

0,67

0,58

0,77

0,41

0,48

0,69

0,20

0,26

0,25

0,40

0,36

0,36

0,27

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

11,48

5,65

0,07

0,29

-

0,43

-

0,06

1,28

0,29

-

0,03

-

0,20

0,11

2,10

0,55

 

 

0,42

2.16

Đất tín ngưỡng

TIN

2,98

0,74

-

 0,16

0,08

-

-

0,15

0,01

0,05

-

 0,04

 0,01

1,12

-

0,27

0,22

0,11

0,04

 

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.129,94

11,73

80,63

37,53

98,33

70,32

59,42

73,19

83,53

66,60

46,36

51,84

14,24

99,66

78,49

85,33

31,26

62,36

21,18

57,96

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

302,56

12,59

-

 39,42

4,53

45,21

-

7,93

10,43

2,19

72,38

23,83

14,44

7,63

2,26

1,19

19,31

3,58

25,84

9,80

3

Đất chưa sử dụng

CSD

737,98

-

204,87

4,09

12,90

44,44

43,03

21,08

49,69

6,44

0,13

-

0,95

7,26

54,74

203,70

6,39

20,31

 

57,97

 

PHỤ LỤC 02

                  KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN DI LINH - TỈNH LÂM ĐỒNG                 
(Kèm theo Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2022 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị tính: ha

STT

Ch tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Di Linh

Xã Bảo Thuận

Xã Đinh Lạc

Xã Đinh Trang Hòa

Xã Đinh Trang Thượng

Xã Gia Bắc

Xã Gia Hiệp

Xã Gung Ré

Xã Hòa Bắc

Xã Hòa Nam

Xã Hòa Ninh

Xã Hòa Trung

Xã Liên Đầm

Xã Tam Bố

Xã Tân Châu

Xã Tân Nghĩa

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) ... (20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

155,58

26,72

0,06

5,95

1,44

13,46

0,55

21,76

18,38

1,94

0,06

3,28

13,93

9,87

31,58

5,68

0,92

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5,01

0,86

 

2,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,74

0,06

 

 

Trong đó: đt chuyên trồng lúa nước

LUC

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 0,06

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2,47

1,23

 

 

 

 0,07

 

 

 

 

 

 

 

0,06

1,11

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

122,29

24,63

0,06

3,60

1,44

12,09

0,55

21,76

1,47

1,94

0,06

3,28

13,87

6,76

24,24

5,62

0,92

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

25,66

 

 

 

 

1,30

 

 

16,91

 

 

 

 

 3,04

4,41

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

0,01

0,08

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

16,29

1,93

 

0,01

0,23

1,34

 

 

 

0,08

 

0,48

0,13

0,02

11,69

0,19

0,18

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

9,92

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,92

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,76

0,72

 

 

 

1,34

 

 

 

0,08

 

0,02

0,02

 

0,58

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2,51

0,49

 

 

 

1,34

 

 

 

0,08

 

 

 0,02

 

0,58

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt xây dựng cơ sgiáo dục và đào tạo

DGD

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ s thdục thể thao

DTT

 0,18

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

 2,17

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

0,45

0,11

0,01

1,19

0,19

0,18

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

 1,21

1,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 0,22

 

 

 0,01

0,18

 

 

 

 

 

 

0,01

 

0,01

 

 

0,00

2.6

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,01

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN DI LINH - TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2022 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Di Linh

Xã Bảo Thuận

Xã Đinh Lạc

Xã Đinh Trang Hòa

Xã Đinh Trang Thượng

Xã Gia Bắc

Xã Gia Hiệp

Xã Gung Ré

Xã Hòa Bắc

Xã Hòa Nam

Xã Hòa Ninh

Xã Hòa Trung

Xã Liên Đầm

Xã Sơn Điền

Xã Tam Bố

Xã Tân Châu

Xã Tân Lâm

Xã Tân Nghĩa

Xã Tân Thượng

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) ... (23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(17)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp chuyn sang đt phi nông nghiệp

NNP/PNN

317,18

50,88

4,39

12,07

3,74

14,51

1,15

28,28

23,02

5,00

1,64

23,42

15,48

66,33

0,67

40,65

9,48

6,88

7,92

1,67

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

5,40

0,86

 

2,35

 

 

 

 

0,29

0,10

 

 

 

 

 

1,74

0,06

 

 

 

 

Tr. đó: đất chuyên lúa nước

LUC/PNN

0,35

 

 

 

 

 

 

 

0,29

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

6,64

2,85

0,20

0,30

 

0,07

0,35

0,14

0,18

 

0,10

0,20

 

0,36

0,05

1,28

 

0,06

0,40

0,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

258,09

47,17

4,19

9,42

3,74

13,10

0,80

28,14

5,64

4,90

1,54

23,22

15,42

42,10

0,25

33,14

9,42

6,82

7,52

1,57

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

46,89

 

 

 

 

1,34

 

 

16,91

 

 

 

 

23,86

0,37

4,41

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

0,01

 

0,08

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN DI LINH - TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2022 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

STT

Mục đích sử dụng

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Tân Châu

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)

(5)

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,04

0,04

 

Trong đó:

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,04

0,04

 

Trong đó:

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,04

0,04