- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 7Nghị quyết 203/2023/NQ-HĐND về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 đối với một số vị trí trên địa bàn các huyện: Đức Trọng, Đam Rông, Di Linh, Đạ Huoai, Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 61/2023/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 15 tháng 11 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 203/2023/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 đối với một số vị trí trên địa bàn các huyện: Đức Trọng, Đam Rông, Di Linh, Đạ Huoai, Đạ Tẻh;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
1.1. Địa bàn huyện Đức Trọng:
a) Đối với đất ở tại nông thôn:
- Bãi bỏ Mục I, Mục II, Mục III, Mục IV, Mục V, Mục VII, Mục IX, Mục X, Mục XI, Mục XII, Mục XIII.
- Bãi bỏ Khu vực I và Khu vực III, Mục VI.
- Bãi bỏ Điểm 1, Khu vực II, Mục VI.
- Bãi bỏ số thứ tự từ 2.1 đến 2.16 và số thứ tự từ 2.18 đến 2.22, Điểm 2, Khu vực II, Mục VI.
- Bãi bỏ Điểm 3, Điểm 4, Điểm 5, Khu vực II, Mục VI.
- Bãi bỏ số thứ tự từ 1.1 đến 1.8 và số thứ tự từ 1.10 đến 1.14, Điểm 1, Khu vực I, Mục VIII.
- Bãi bỏ Điểm 2, Điểm 3, Điểm 4, Điểm 5, Khu vực I, Mục VIII.
- Bãi bỏ Khu vực II và Khu vực III, Mục VIII.
- Bãi bỏ Khu vực I và Khu vực II, Mục XIV.
b) Đối với đất ở tại đô thị: Bãi bỏ các vị trí thuộc đất ở tại đô thị.
1.2. Địa bàn huyện Đam Rông:
a) Đất nông nghiệp:
- Bãi bỏ Khoản 1, Khoản 2, Mục I.
- Bãi bỏ số thứ tự 2, 3, 4, 5, 7, Khoản 3, Mục I.
- Bãi bỏ số thứ tự 2, 3, 4, 7, Khoản 4, Mục I.
b) Đất ở tại nông thôn:
- Xã Đạ K'Nàng:
+ Khu vực I: Bãi bỏ: Điểm 1.1.1; số thứ tự từ 1 đến 10 và số thứ tự 12, Điểm 1.1.2.
+ Khu vực II: Bãi bỏ số thứ tự 1, từ số thứ tự 3 đến 9 và từ số thứ tự 12 đến 16.
+ Khu vực III: Bãi bỏ các vị trí.
- Xã Phi Liêng:
+ Khu vực I: Bãi bỏ các vị trí.
+ Khu vực II: Bãi bỏ số thứ tự từ 1 đến 6 và số thứ tự từ 8 đến 10.
+ Khu vực III: Bãi bỏ các vị trí.
- Xã Liêng SRônh:
+ Khu vực I: Bãi bỏ số thứ tự từ 1 đến 10.
+ Khu vực II: Bãi bỏ các vị trí.
+ Khu vực III: Bãi bỏ các vị trí.
- Xã Đạ Rsal:
+ Khu vực I: Bãi bỏ các vị trí.
+ Khu vực II: Bãi bỏ số thứ tự từ 1 đến 9 và số thứ tự từ 11 đến 18.
+ Khu vực III: Bãi bỏ các vị trí.
- Xã Rô Men:
+ Khu vực I: Bãi bỏ: Điểm 5.1.1; số thứ tự từ 1 đến 7, Điểm 5.1.2.
+ Khu vực II: Bãi bỏ số thứ tự từ 1 đến 10 và từ 12 đến 17.
+ Khu vực III: Bãi bỏ các vị trí.
- Xã Đạ M'Rông:
+ Khu vực I: Bãi bỏ số thứ tự từ 1 đến 6 và số thứ tự 8.
+ Khu vực II: Bãi bỏ số thứ tự 8.
- Xã Đạ Tông: Bãi bỏ các vị trí.
- Xã Đạ Long: Bãi bỏ các vị trí.
1.3. Địa bàn huyện Di Linh:
a) Đất nông nghiệp: Bãi bỏ Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4, Mục I.
b) Đất ở tại nông thôn: Bãi bỏ các vị trí.
c) Đất ở tại đô thị: Bãi bỏ các vị trí.
1.4. Địa bàn huyện Đạ Huoai:
a) Đất nông nghiệp: Bãi bỏ Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4, Mục I.
b) Đất ở tại nông thôn: Bãi bỏ các vị trí.
c) Đất ở tại đô thị: Bãi bỏ các vị trí.
1.5. Địa bàn huyện Đạ Tẻh:
a) Đất nông nghiệp: Bãi bỏ Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4, Mục I.
b) Đất ở tại nông thôn:
- Xã Đạ Kho:
+ Bãi bỏ số thứ tự 1 và 2, Khoản 1.1.1, Mục 1.1.
+ Bãi bỏ số thứ tự 3, Khoản 1.1.2, Mục 1.1.
+ Bãi bỏ số thứ tự 1, 2, 3, Mục 1.2
+ Bãi bỏ Mục 1.3.
- Xã An Nhơn: Bãi bỏ các vị trí.
- Xã Hương Lâm: Bãi bỏ các vị trí.
- Xã Đạ Lây: Bãi bỏ các vị trí.
- Xã Hà Đông: Bãi bỏ các vị trí.
- Xã Mỹ Đức: Bãi bỏ các vị trí.
- Xã Quốc Oai: Bãi bỏ các vị trí.
- Xã Quảng Trị: Bãi bỏ Mục 8.1 và Mục 8.2.
- Xã Triệu Hải: Bãi bỏ các vị trí.
- Xã Đạ Pal: Bãi bỏ các vị trí.
c) Đất ở tại đô thị: Bãi bỏ các vị trí.
2.1. Địa bàn huyện Đạ Huoai: Bãi bỏ các vị trí.
2.2. Địa bàn huyện Đạ Tẻh:
a) Xã Đạ Lây: Bãi bỏ các vị trí.
b) Xã Mỹ Đức:
- Bãi bỏ số thứ tự 7, Khoản 6.1, Điểm 6, Mục I.
- Bãi bỏ số thứ tự 1, số thứ tự 6, số thứ tự 27 đến số thứ tự 29, Khoản 6.2, Điểm 6, Mục I.
- Bãi bỏ số thứ tự từ 1 đến 4, số thứ tự 6 , Khoản 6.1, Điểm 6, Mục II.
- Bãi bỏ số thứ tự từ 1 đến 10, số thứ tự 17, số thứ tự 19 đến số thứ tự 26, Khoản 6.2, Điểm 6, Mục II.
1. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 30 tháng 11 năm 2023.
2. Các nội dung khác giữ nguyên như Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng và Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, huyện Đạ Huoai, huyện Đạ Tẻh và huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Cục Thuế tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra việc tổ chức thực hiện Quyết định này; kịp thời báo cáo đề xuất cấp có thẩm quyền xem xét, giải quyết những vướng mắc phát sinh trong quá trình thực hiện và những nội dung chưa phù hợp với quy định hiện hành.
2. Cục Thuế tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện: Đức Trọng, Đam Rông, Di Linh, Đạ Huoai, Đạ Tẻh theo chức năng, nhiệm vụ được giao chịu trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện: Đức Trọng, Đam Rông, Di Linh, Đạ Huoai, Đạ Tẻh; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Nghị quyết 249/NQ-HĐND năm 2023 bổ sung Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn huyện Krông Pa và huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai
- 2Quyết định 20/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2019/QĐ-UBND về Quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
- 3Quyết định 60/2023/QĐ-UBND về bãi bỏ nội dung của Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 tại một số vị trí trên địa bàn các huyện: Đức Trọng, Đam Rông, Di Linh, Đạ Huoai, Đạ Tẻh tỉnh Lâm Đồng
- 4Nghị quyết 250/2023/NQ-HĐND Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 đối với một số vị trí trên địa bàn huyện Lạc Dương, huyện Cát Tiên và thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 5Nghị quyết 21/2023/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung giá đất tại Bảng giá các loại đất áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2020-2024 tại Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND
- 6Quyết định 01/2024/QĐ-UBND sửa đổi giá đất tại Bảng giá các loại đất áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2020-2024 kèm theo Quyết định 22/2020/QĐ-UBND
- 7Quyết định 02/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2020-2024 kèm theo Quyết định 33/2019/QĐ-UBND
- 8Quyết định 45/2023/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2, Khoản 3 Điều 10 Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm (2020 - 2024) kèm theo Quyết định 36/2019/QĐ-UBND được sửa đổi tại Khoản 6 Điều 1 Quyết định 13/2021/QĐ-UBND được sửa đổi tại Khoản 4 Điều 1 Quyết định 11/2023/QĐ-UBND
- 9Quyết định 45/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quy định và Bảng giá các loại đất áp dụng giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh An Giang kèm theo Quyết định 70/2019/QĐ-UBND và Quyết định 18/2022/QĐ-UBND
- 10Quyết định 94/2023/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận kèm theo Quyết định 14/2020/QĐ-UBND về Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 11Nghị Quyết 33/2023/NQ-HĐND điều chỉnh Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận kèm theo Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND
- 12Nghị quyết 03/2024/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 299/2019/NQ-HĐND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm (2020-2024)
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 7Nghị quyết 203/2023/NQ-HĐND về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 đối với một số vị trí trên địa bàn các huyện: Đức Trọng, Đam Rông, Di Linh, Đạ Huoai, Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
- 8Nghị quyết 249/NQ-HĐND năm 2023 bổ sung Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn huyện Krông Pa và huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai
- 9Quyết định 20/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2019/QĐ-UBND về Quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
- 10Quyết định 60/2023/QĐ-UBND về bãi bỏ nội dung của Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 tại một số vị trí trên địa bàn các huyện: Đức Trọng, Đam Rông, Di Linh, Đạ Huoai, Đạ Tẻh tỉnh Lâm Đồng
- 11Nghị quyết 250/2023/NQ-HĐND Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 đối với một số vị trí trên địa bàn huyện Lạc Dương, huyện Cát Tiên và thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 12Nghị quyết 21/2023/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung giá đất tại Bảng giá các loại đất áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2020-2024 tại Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND
- 13Quyết định 01/2024/QĐ-UBND sửa đổi giá đất tại Bảng giá các loại đất áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2020-2024 kèm theo Quyết định 22/2020/QĐ-UBND
- 14Quyết định 02/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2020-2024 kèm theo Quyết định 33/2019/QĐ-UBND
- 15Quyết định 45/2023/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2, Khoản 3 Điều 10 Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm (2020 - 2024) kèm theo Quyết định 36/2019/QĐ-UBND được sửa đổi tại Khoản 6 Điều 1 Quyết định 13/2021/QĐ-UBND được sửa đổi tại Khoản 4 Điều 1 Quyết định 11/2023/QĐ-UBND
- 16Quyết định 45/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quy định và Bảng giá các loại đất áp dụng giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh An Giang kèm theo Quyết định 70/2019/QĐ-UBND và Quyết định 18/2022/QĐ-UBND
- 17Quyết định 94/2023/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận kèm theo Quyết định 14/2020/QĐ-UBND về Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 18Nghị Quyết 33/2023/NQ-HĐND điều chỉnh Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận kèm theo Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND
- 19Nghị quyết 03/2024/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 299/2019/NQ-HĐND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm (2020-2024)
Quyết định 61/2023/QĐ-UBND bãi bỏ nội dung của Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn các huyện: Đức Trọng, Đam Rông, Di Linh, Đạ Huoai, Đạ Tẻh tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 61/2023/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/11/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Trần Văn Hiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/11/2023
- Tình trạng hiệu lực: Không xác định