Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2024/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 03 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TẠI BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ CỦA TỈNH ĐẮK LẮK GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 22/2020/QĐ-UBND NGÀY 03 THÁNG 7 NĂM 2020 CỦA UBND TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất; Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ Quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk Khoá IX, Kỳ họp Bất thường về Bảng giá các loại đất áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh giai đoạn 2020-2024; Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk khóa X, Kỳ họp thứ Bảy sửa đổi, bổ sung giá đất tại Bảng giá các loại đất áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh giai đoạn 2020-2024 tại Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 422/TTr-STNMT ngày 20 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung giá đất tại Bảng giá các loại đất áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2020 - 2024 ban hành kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Uỷ ban nhân dân tỉnh, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung Bảng số 6: Giá đất ở tại nông thôn
a) Huyện Cư M’gar:
ĐVT: Đồng/m2
TT | Tên đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
Xã Ea M’nang (bổ sung) | ||||
| Đường liên xã | Từ ngã ba (Đi thị trấn Quảng Phú, đi UBND xã, đi xã Cư M’gar) | Cầu cháy giáp xã Cư M’gar | 400.000 |
Xã Ea Drơng (bổ sung) | ||||
| Khu dân cư còn lại buôn Tah | 300.000 | ||
Xã Quảng Hiệp (bổ sung) | ||||
| Đường dân cư thôn Hiệp Lợi | Đập buôn Thung | Đường liên xã | 300.000 |
Xã Cuôr Đăng (bổ sung) | ||||
| Đường Hồ Chí Minh đoạn tránh phía đông thành phố Buôn Ma Thuột | Tiếp giáp ngã ba đi Công ty cổ phần cà phê Thắng Lợi | Giáp ranh xã Hòa Đông, huyện Krông Pắc | 1.000.000 |
Xã Cuôr Đăng (sửa đổi tuyến) | ||||
1 | Đường vào Công ty Cổ phần cà phê Thắng Lợi | Quốc lộ 14 | Ngã ba (vị trí đoạn giao nhau giữa đường vào Công ty Cổ phần cà phê Thắng Lợi với đường vào buôn Aring) | 4.000.000 |
|
| Ngã ba (vị trí đoạn giao giữa đường vào Công ty Cổ phần cà phê Thắng Lợi với đường vào buôn Aring) | Tiếp giáp ngã 3 (đoạn giao nhau đường đi công ty Cổ phần cà phê Thắng Lợi với đường Hồ Chí Minh đoạn tránh đông thành phố Buôn Ma Thuột) | 900.000 |
2 | Đường vào buôn Aring | Ngã ba (vị trí đoạn giao nhau giữa đường vào Công ty Cổ phần cà phê Thắng Lợi với đường vào buôn Aring) | Hết đường buôn Aring | 600.000 |
Xã Cư Dliê M’nông (bổ sung) | ||||
1 | Trục đường chính thôn Đắk Hà Đông, Đắk Hà Tây | Đoạn từ đầu đội 7 | Đến Trụ sở Công ty cà phê 15 | 400.000 |
2 | Trục chính buôn Brăh | Ngã ba buôn Brăh | Đến chân Hồ Đrao I | 350.000 |
3 | Đường chính Buôn Đrao, thôn 3 | Ngã ba buôn Đrao | Cổng văn hóa thôn 3 | 500.000 |
4 | Đường chính buôn Hđing | Ngã ba buôn Hđing | Hết khu dân cư buôn Hđing | 400.000 |
b) Huyện Ea Súp:
ĐVT: Đồng/m2
TT | Tên đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
Xã Cư M’lan (bổ sung) | ||||
| Đường từ giáp đường Vành Đai | Nhà ông Nguyễn Thành Trung thôn 3 | Nhà ông Đỗ Tấn Thái | 200.000 |
Xã Cư Kbang (bổ sung) | ||||
| Đường liên thôn | Ngã tư thôn 4A (bà Liên) | Ranh giới đất nhà ông Bảo | 170.000 |
c) Huyện Ea Kar:
ĐVT: Đồng/m2
TT | Tên đường | Đoạn đường | Mức giá | ||
Từ | Đến | ||||
Xã Ea Đar (bổ sung) | |||||
| Đường đi xã Ea Sar | Quốc lộ 26 | Cầu treo | 250.000 | |
Xã Cư Ni (bổ sung) | |||||
| Đường liên xã Cư Ni - Ea Ô | Ranh giới thửa đất nhà ông Sơn (bà Chi) | Nghĩa địa thôn 23 | 200.000 | |
Xã Ea Kmút (bổ sung) | |||||
Khu dân cư thôn 5 và thôn Hợp Thành | 110.000 | ||||
Xã Cư Yang (bổ sung) | |||||
| Đường liên xã Ea Pal - Cư Yang | Đầu ranh giới xã Ea Pal - Cư Yang | Ranh giới thôn 1 và thôn 2 | 200.000 | |
| Ranh giới thôn 1 và thôn 2 | Cầu C13 | 270.000 | ||
Xã Cư Elang (bổ sung) | |||||
| Đường liên xã số 4 Cư Elang - Ea Ô | Từ thôn 6a - xã Ea Ô | Đến ngã ba hội trường thôn 6c | 110.000 | |
|
| Ngã ba hội trường thôn 6c | Khu khai hoang cánh đồng lúa nước | 105.000 | |
|
|
|
|
|
|
d) Huyện Krông Năng
ĐVT: Đồng/m2
TT | Tên đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
Xã Ea Toh (bổ sung) | ||||
1 | Đường đi buôn Kai | Ngã ba Sình Kè đi Ea Tân | Giáp xã Ea Tân | 300.000 |
2 | Đường phía Đông chợ trung tâm xã Ea Toh | Đất hộ ông Đoàn Bán (thửa đất số 83, tờ bản đồ số 73) | Đất hộ ông Hoàng Văn Thắng (thửa đất số 216, tờ bản đồ số 73) | 3.000.000 |
e) Huyện Lắk
ĐVT: Đồng/m2
TT | Tên đường | Đoạn đường | Mức giá | ||
Từ | Đến | ||||
Xã Buôn Triết (bổ sung) | |||||
| Đường thôn Đoàn Kết 2 | Tỉnh lộ 687 | Hết ranh giới đất nhà bà Nguyễn Thị Thủy | 250.000 | |
Xã Đắk Phơi (bổ sung) | |||||
| Đường vào buôn Pai Ar | Cổng văn hóa buôn Pai Ar | Ngã Ba Đắk Hoa | 400.000
| |
Xã Đắk Phơi (sửa đổi) | |||||
Từ: | Đường đi buôn Du Mah | Ngã ba Đài tưởng niệm | Hết buôn Jiê Yuk | 500.000
| |
| Hết buôn Jiê Yuk | Hết buôn Du Mah | 250.000 | ||
Thành: | Đường đi buôn Liêng Keh | Ngã ba Đài tưởng niệm | Hết buôn Jiê Yuk | 500.000 | |
| Hết buôn Jiê Yuk | Hết buôn Liêng Keh | 250.000 | ||
Lý do sửa đổi: Sát nhập buôn Liêng Keh và buôn Du Mah thành buôn Liêng Keh | |||||
Xã Krông Nô (bổ sung) | |||||
1 | Đường đi buôn Trang Yuk | Ngã ba cầu Đắk Mei | Hết buôn Trang Yuk | 250.000 | |
2 | Đường đi buôn Liêng Krắk | Ngã ba cầu Đắk Mei | Hết buôn Liêng Krắk | 250.000 | |
3 | Đường đi khu sân bay | Ngã ba vô khu sân bay | Hết nhà ông Nguyễn Văn Vinh | 300.000 | |
Xã Krông Nô (sửa đổi) | |||||
Từ: | Quốc lộ 27 | Giáp xã Nam Ka | Suối Đăk Diêng Sâu | 150.000 | |
| Suối Đăk Diêng Sâu | Suối Đăk Rơ Mui | 500.000 | ||
Thành: | Quốc lộ 27 | Giáp xã Nam Ka | Suối Đắk Tiêng Sâu | 150.000 | |
| Suối Đắk Tiêng Sâu | Suối Đắk Rơ Mui | 500.000 | ||
Lý do sửa đổi: Sai tên gọi theo thực tế địa phương | |||||
Xã Đắk Nuê (sửa đổi) | |||||
Từ: | Đường đi buôn Triêk, buôn Mih | Quốc lộ 27 | Hết buôn Mih | 300.000 | |
Thành: | Đường đi buôn Mih Triêk | Quốc lộ 27 | Hết buôn Mih Triêk | 300.000 | |
Lý do sửa đổi: Sát nhập buôn Mih và buôn Triêk thành buôn Mih Triêk | |||||
Từ: | Đường Liên xã | Từ buôn Mih (xã Đắk Nuê) | Đến giáp buôn Chiêng Kao (xã Đắk Phơi) | 150.000 | |
Thành: | Đường Liên xã | Từ buôn Mih Triêk (xã Đắk Nuê) | Đến giáp buôn Chiêng Kao (xã Đắk Phơi) | 150.000 | |
Lý do sửa đổi: Sát nhập buôn Mih và buôn Triêk thành buôn Mih Triêk | |||||
Xã Đắk Liêng (sửa đổi) | |||||
Từ: | Đường đi buôn Yuk La | Giáp TDP Đoàn Kết, TT Liên Sơn | Hết cổng Yuk La 1 | 1.000.000 | |
| Cổng Yuk La 1 | Hết ranh giới đất nhà ông Y Lich Kuan | 500.000 | ||
Thành: | Đường đi buôn Yuk La | Giáp TDP Đoàn Kết, TT Liên Sơn | Hết cổng Yuk La | 1.000.000 | |
| Cổng Yuk La | Hết ranh giới đất nhà ông Y Lich Kuan | 500.000 | ||
Lý do sửa đổi: Sát nhập buôn Yuk La 1 và buôn Yuk La 2
| |||||
Từ: | Đường đi buôn Dren A | Ngã ba Quốc lộ 27 | Ngã ba Buôn Dren A | 280.000 | |
Thành: | Đường đi buôn Drễn A | Ngã ba Quốc lộ 27 | Ngã ba Buôn Drễn A | 280.000 | |
Lý do sửa đổi: Sai tên gọi theo thực tế địa phương
| |||||
Từ: | Đường đi buôn Yang Lá | Quốc lộ 27 (Nhà ông Thành Liên) | Đập thuỷ lợi buôn Yang Lá 1 | 250.000 | |
Thành: | Đường đi buôn Yang Lah | Quốc lộ 27 (Nhà ông Thành Liên) | Đập thuỷ lợi buôn Yang Lah | 250.000 | |
Lý do sửa đổi: Sai tên gọi theo thực tế địa phương
| |||||
2. Sửa đổi, bổ sung Bảng số 7: Giá đất ở tại đô thị
a) Huyện Ea Kar
ĐVT: Đồng/m2
TT | Tên đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
Thị trấn Ea Kar (bổ sung) | ||||
1 | Khu dân cư 6 buôn đồng bào dân tộc | 500.000 | ||
2 | Đường quy hoạch 23m | 800.000 | ||
3 | Đường quy hoạch 17m | 700.000 | ||
4 | Đường quy hoạch 13m | 650.000 | ||
5 | Đường quy hoạch 10m | 600.000 | ||
b) Huyện Lắk
ĐVT: Đồng/m2
Thị trấn Liên Sơn (sửa đổi) | ||||
Từ: | Đường Nguyễn Đình Chiểu | Nguyễn Tất Thành | Đầu đập buôn Đơng Kriêng | 1.500.000 |
Đầu đập buôn Đơng Kriêng | Đến hết đường | 1.000.000 | ||
Thành: | Đường Nguyễn Đình Chiểu | Nguyễn Tất Thành | Đầu đập buôn Dơng Kriêng | 1.500.000 |
Đầu đập buôn Dơng Kriêng | Đến hết đường | 1.000.000 | ||
Lý do sửa đổi: Sai tên gọi theo thực tế địa phương |
c) Thành phố Buôn Ma Thuột
ĐVT: Đồng/m2
TT | Tên đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
Phường Tự An (sửa đổi) | ||||
Từ: | Đường Phạm Hồng Thái | Đinh Tiên Hoàng | Hết đường (Hết thửa 16, 25; TBĐ số 24) | 8.000.000 |
Thành: | Đường Phạm Hồng Thái | Đinh Tiên Hoàng | Hết đường (Hết thửa 49 và 190; tờ bản đồ số 24) | 8.000.000 |
Lý do sửa đổi: Sai số thửa đất theo thực tế | ||||
Khu dân cư đô thị khối 6, phường Tân An (bổ sung) | ||||
1 | Đường Nguyễn Khắc Tính | Lê Văn Nhiễu | Trương Quang Giao | 8.000.000 |
2 | Đường Tôn Thất Tùng | Lê Văn Nhiễu | Trương Quang Giao | 8.000.000 |
3 | Đường Trương Quang Tuân | Lê Văn Nhiễu | Trương Quang Giao | 7.000.000 |
Đường D8, phường Tân An (bổ sung) | ||||
| Đường D8, phường Tân An | Đường Hà Huy Tập (bên cạnh trường Đại học Buôn Ma Thuột) | Đường Nguyễn Chí Thanh (bên cạnh Công ty ô tô Honda Đắk Lắk) | 12.000.000 |
Khu đô thị dân cư Km 7, phường Tân An (bổ sung) | ||||
1 | Đường KV1 | Đường KV2 | Đường N10 | 11.000.000 |
2 | Đường KV2 | Đường KV1 | Đường D6 | 10.000.000 |
3 | Đường Tôn Đức Thắng nối dài | Đường D5 | Đường D8 | 12.000.000 |
4 | Đường N1 | Đường D7 (tại vị trí thửa đất số DL3.1) | Đường D7 (tại vị trí thửa đất số DL4.5) | 6.000.000 |
5 | Đường N2 | Đường N1 | Đường D6 | 5.000.000 |
6 | Đường N2A | Đường KV1 | Đường N1 | 6.000.000 |
7 | Đường N3 | Đường N1 (tại vị trí thửa đất số DL5.6) | Đường N1 (tại vị trí thửa đất số DL5.11) | 5.000.000 |
8 | Đường N4 | Đường D6 | Đường KV1 | 7.000.000 |
9 | Đường N5 | Đường D3 | Đường D3 | 5.000.000 |
10 | Đường N6 | Đường D6 | Đường KV1 | 7.000.000 |
11 | Đường N7 | Đường D6 | Đường KV1 | 7.000.000 |
12 | Đường D3 | Đường KV2 | Đường N5 | 6.000.000 |
13 | Đường D4 | Đường KV2 | Đường N5 | 6.000.000 |
14 | Đường D7 | Đường KV2 | Đường N1 | 6.000.000 |
Khu Đô thị sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh, phường Tân Lợi (bổ sung) | ||||
I | Đường chính khu vực | |||
1 | Đường số 1 | Đường Nguyễn Đình Chiều nối dài | Đường số 4 | 22.000.000 |
II | Đường khu vực | |||
1 | Đường số 3 | Đường số 1 | Vòng xoay ngã 5 | 20.000.000 |
2 | Đường số 11 | Đường Nguyễn Đình Chiều nối dài | Đường số 6 | 20.000.000 |
3 | Đường số 15 | Vòng xoay ngã 5 | Đường số 13 | 19.000.000 |
III | Đường phân khu | |||
1 | Đường số 4 | Đường số 1 | Đường số 7 | 19.000.000 |
2 | Đường số 5 | Đường số 1 | Vòng xoay ngã 5 | 19.000.000 |
3 | Đường số 6 | Đường số 1 | Vòng xoay ngã 5 | 19.000.000 |
4 | Đường số 7 | Đường Nguyễn Đình Chiều nối dài | Đường số 14 | 18.500.000 |
5 | Đường số 8 | Đường số 6 | Đường số 14 | 18.000.000 |
6 | Đường số 9 | Đường Nguyễn Đình Chiều nối dài | Đường số 14 | 18.500.000 |
7 | Đường số 10 | Đường số 3 | Đường số 14 | 18.000.000 |
8 | Đường số 12 | Đường Nguyễn Đình Chiều nối dài | Đường số 14 | 18.500.000 |
9 | Đường số 13 | Đường số 14 | Hết đường | 17.000.000 |
10 | Đường số 14 | Đường số 7 | Đường số 13 | 17.000.000 |
Vòng xoay ngã 5 | Đường số 13 | |||
Phường Tân Lợi (bổ sung) | ||||
| Đường Nguyên Hồng | Đường Trần Nhật Duật | Hết đường (hết thửa đất của Công ty TNHH tư vấn xây dựng A.T) | 9.000.000 |
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh và các cơ quan có liên quan tổ chức triển khai, theo dõi và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 01 năm 2024./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 61/2023/QĐ-UBND bãi bỏ nội dung của Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn các huyện: Đức Trọng, Đam Rông, Di Linh, Đạ Huoai, Đạ Tẻh tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 60/2023/QĐ-UBND về bãi bỏ nội dung của Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 tại một số vị trí trên địa bàn các huyện: Đức Trọng, Đam Rông, Di Linh, Đạ Huoai, Đạ Tẻh tỉnh Lâm Đồng
- 3Nghị quyết 27/2023/NQ-HĐND bổ sung giá đất trong Bảng giá đất ở tại phụ lục kèm theo Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND sửa đổi Mục II Phụ lục kèm theo Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND về thông qua bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024)
- 4Nghị quyết 01/2024/NQ-HĐND thông qua bổ sung Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND được sửa đổi tại Nghị quyết 18/2023/NQ-HĐND
- 5Quyết định 10/2024/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Quyết định 22/2019/QĐ-UBND đã được sửa đổi tại Quyết định 27/2023/QĐ-UBND
- 6Quyết định 12/2024/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá đất ở tại Khoản 2, Khoản 3 Điều 10 của Quy định kèm theo Quyết định 36/2019/QĐ-UBND quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm (2020-2024)
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 7Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2020-2024
- 8Quyết định 61/2023/QĐ-UBND bãi bỏ nội dung của Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn các huyện: Đức Trọng, Đam Rông, Di Linh, Đạ Huoai, Đạ Tẻh tỉnh Lâm Đồng
- 9Quyết định 60/2023/QĐ-UBND về bãi bỏ nội dung của Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 tại một số vị trí trên địa bàn các huyện: Đức Trọng, Đam Rông, Di Linh, Đạ Huoai, Đạ Tẻh tỉnh Lâm Đồng
- 10Nghị quyết 27/2023/NQ-HĐND bổ sung giá đất trong Bảng giá đất ở tại phụ lục kèm theo Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND sửa đổi Mục II Phụ lục kèm theo Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND về thông qua bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024)
- 11Nghị quyết 21/2023/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung giá đất tại Bảng giá các loại đất áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2020-2024 tại Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND
- 12Nghị quyết 01/2024/NQ-HĐND thông qua bổ sung Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND được sửa đổi tại Nghị quyết 18/2023/NQ-HĐND
- 13Quyết định 10/2024/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Quyết định 22/2019/QĐ-UBND đã được sửa đổi tại Quyết định 27/2023/QĐ-UBND
- 14Quyết định 12/2024/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá đất ở tại Khoản 2, Khoản 3 Điều 10 của Quy định kèm theo Quyết định 36/2019/QĐ-UBND quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm (2020-2024)
Quyết định 01/2024/QĐ-UBND sửa đổi giá đất tại Bảng giá các loại đất áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2020-2024 kèm theo Quyết định 22/2020/QĐ-UBND
- Số hiệu: 01/2024/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/01/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Phạm Ngọc Nghị
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra