- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 9Nghị định 12/2024/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất và Nghị định 10/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 10Nghị quyết 01/2024/NQ-HĐND thông qua bổ sung Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND được sửa đổi tại Nghị quyết 18/2023/NQ-HĐND
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2024/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 22 tháng 4 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG BẢNG GIÁ ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 22/2019/QĐ-UBND NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2019 ĐÃ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 27/2023/QĐ-UBND NGÀY 22 THÁNG 12 NĂM 2023 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 12/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất và Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh Bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND ngày 10 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình thông qua bổ sung một số nội dung Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND ngày 31 tháng 12 năm 2019 đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 24 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 201/TTr-STNMT ngày 19 tháng 4 năm 2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung một số nội dung Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình, cụ thể như sau:
1. Bổ sung một số vị trí, tuyến đường của các xã tại các Bảng giá đất ở tại nông thôn:
a) Bảng 02-2: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Quỳnh Phụ kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND đối với các xã: An Đồng (số thứ tự 2.4), An Lễ (số thứ tự 2.7), An Tràng (số thứ tự 2.13), Đồng Tiến (số thứ tự 2.17), Quỳnh Hưng (số thứ tự 2.26), Quỳnh Minh (số thứ tự 2.29).
b) Bảng 02-2: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Quỳnh Phụ kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung tại Phụ lục I kèm theo Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND đối với các xã: Quỳnh Khê (số thứ tự 2.27), Quỳnh Ngọc (số thứ tự 2.31).
c) Bảng 02-3: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Kiến Xương kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND đối với các xã: Bình Định (số thứ tự 3.3), Hồng Tiến (số thứ tự 3.9), Quang Bình (số thứ tự 3.16), Thượng Hiền (số thứ tự 3.24), Vũ An (số thứ tự 3.26), Vũ Bình (số thứ tự 3.27), Vũ Công (số thứ tự 3.28).
d) Bảng 02-3: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Kiến Xương kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung tại Phụ lục I kèm theo Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND đối với xã Tây Sơn (số thứ tự 3.33).
đ) Bảng 02-4: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Đông Hưng kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND đối với các xã: Đông Phương (số thứ tự 4.19), Đông Vinh (số thứ tự 4.23).
e) Bảng 02-5: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Tiền Hải kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND đối với các xã: Bắc Hải (số thứ tự 5.2), Đông Hoàng (số thứ tự 5.5), Nam Thịnh (số thứ tự 5.23), Nam Trung (số thứ tự 5.24), Phương Công (số thứ tự 5.25), Tây Lương (số thứ tự 5.28), Tây Ninh (số thứ tự 5.29), Tây Phong (số thứ tự 5.30).
g) Bảng 02-5: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Tiền Hải kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung tại Phụ lục I kèm theo Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND đối với các xã: Tây Tiến (số thứ tự 5.32), Vân Trường (số thứ tự 5.33).
h) Bảng 02-6: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Vũ Thư kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND đối với các xã: Trung An (số thứ tự 6.20), Vũ Tiến (số thứ tự 6.26), Xuân Hòa (số thứ tự 6,29).
i) Bảng 02-7: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Thái Thụy kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND đối với các xã: Thái Đô (số thứ tự 7.4), Thụy Liên (số thứ tự 7.34), Thụy Trường (số thứ tự 7.44).
k) Bảng 02-7: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Thái Thụy kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung tại Phụ lục I kèm theo Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND đối với các xã: An Tân (số thứ tự 7.23), Dương Phúc (số thứ tự 7.28).
l) Bảng 02-8: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Hưng Hà kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND đối với các xã: Tân Tiến (số thứ tự 8.26), Thái Phương (số thứ tự 8.29).
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Bổ sung một số vị trí, tuyến đường tại các Bảng giá đất ở tại đô thị:
a) Bảng 03-2: Bảng giá đất ở tại thị trấn Quỳnh Côi, thị trấn An Bài, huyện Quỳnh Phụ kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND.
b) Bảng 03-3: Bảng giá đất ở tại thị trấn Kiến Xương, huyện Kiến Xương kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung tại Phụ lục III kèm theo Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND.
c) Bảng 03-5: Bảng giá đất ở tại thị trấn Tiền Hải, huyện Tiền Hải kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung tại Phụ lục III kèm theo Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND.
(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)
3. Bổ sung các Bảng giá đất tương ứng với các vị trí, khu vực, tuyến đường đã được bổ sung các Bảng giá đất ở tại nông thôn tại khoản 1 Điều này như sau:
a) Bảng 04-2: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Quỳnh Phụ.
b) Bảng 04-3: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Kiến Xương.
c) Bảng 04-4: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Đông Hưng.
d) Bảng 04-5: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Tiền Hải.
đ) Bảng 04-6: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Vũ Thư.
e) Bảng 04-7: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Thái Thụy.
g) Bảng 04-8: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Hưng Hà.
(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)
4. Bổ sung các Bảng giá đất tương ứng với các vị trí, khu vực, tuyến đường đã được bổ sung các Bảng giá đất ở tại đô thị tại khoản 2 Điều này như sau:
a) Bảng 05-2: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại thị trấn Quỳnh Côi, thị trấn An Bài, huyện Quỳnh Phụ.
b) Bảng 05-3: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại thị trấn Kiến Xương, huyện Kiến Xương.
c) Bảng 05-5: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại thị trấn Tiền Hải, huyện Tiền Hải.
(Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo)
Điều 2. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 02 tháng 5 năm 2024.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; các Giám đốc Sở, Thủ trưởng ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
|
PHỤ LỤC I:
BỔ SUNG CÁC BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 10/2024/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Số TT | Bảng giá đất, vị trí, tuyến đường | Giá đất | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
I | BẢNG 02-2: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN QUỲNH PHỤ |
|
|
|
2.4 | XÃ AN ĐỒNG |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Khu dân cư mới An Đồng: |
|
|
|
| Đường quy hoạch số 1 (đường đôi) | 2.000 |
|
|
| Đường quy hoạch số 8 (đường đôi) | 1.500 |
|
|
| Đường quy hoạch nội bộ còn lại | 1.000 |
|
|
2.7 | XÃ AN LỄ |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Đồng Phúc: |
|
|
|
| Đường gom ĐT.455 | 2.500 |
|
|
Đường quy hoạch số 2 và số 6 (đường đôi) | 2.000 |
|
| |
| Các đường nội bộ còn lại | 1.500 |
|
|
2.13 | XÃ AN TRÀNG |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Tràng (đối diện Ủy ban nhân dân xã): |
|
|
|
| Đường trục xã | 2.500 |
|
|
| Các đường nội bộ còn lại | 1.500 |
|
|
2.17 | XÃ ĐỒNG TIẾN |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Điểm dân cư mới thôn Cao Mộc (khu 30 lô đất): |
|
|
|
| Đường trục xã | 1.100 |
|
|
Các đường còn lại | 600 |
|
| |
2.26 | XÃ QUỲNH HƯNG |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Khu dân cư mới xã Quỳnh Hưng (giai đoạn 2): |
|
|
|
| Đường gom ĐT.396B | 5.000 |
|
|
| Đường quy hoạch số 3 (đường đôi) | 5.500 |
|
|
| Đường quy hoạch số 1 | 4.000 |
|
|
| Đường quy hoạch số 8 | 4.500 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 3.500 |
|
|
2.27 | XÃ QUỲNH KHÊ |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Đà Thôn: |
|
|
|
| Đường gom | 1.200 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 1.000 |
|
|
2.29 | XÃ QUỲNH MINH |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Đường nội bộ khu dân cư mới thôn An Ký Trung | 1.200 |
|
|
2.31 | XÃ QUỲNH NGỌC |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Khu dân cư mới Quỳnh Ngọc: |
|
|
|
| Đường trục xã | 2.000 |
|
|
| Đường quy hoạch số 1, số 6 và số 9 | 1.500 |
|
|
| Đường quy hoạch số 2 và số 3 | 800 |
|
|
| Các đường nội bộ còn lại | 1.000 |
|
|
II | BẢNG 02-3: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN KIẾN XƯƠNG |
|
|
|
3.3 | XÃ BÌNH ĐỊNH |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Sơn Trung, xã Bình Định | 2.000 |
|
|
3.9 | XÃ HỒNG TIẾN |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Đường quy hoạch số 1 khu dân cư mới thôn Cao Bình | 1.200 |
|
|
3.16 | XÃ QUANG BÌNH |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Đông (khu 31 lô đất) | 2.000 |
|
|
3.24 | XÃ THƯỢNG HIỀN |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Khu dân cư thôn Tây Phú: |
|
|
|
| Đường trục thôn | 1.000 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 600 |
|
|
3.26 | XÃ VŨ AN |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Phụng Thượng: |
|
|
|
| Đường quy hoạch số 02 và số 05 | 1.800 |
|
|
| Các đường nội bộ còn lại | 1.500 |
|
|
3.27 | XÃ VŨ BÌNH |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Mộ Đạo 1: |
|
|
|
| Đường quy hoạch số 1 (Đường trục chính mặt sông T8) | 1.300 |
|
|
| Các đường nội bộ còn lại | 1.000 |
|
|
3.28 | XÃ VŨ CÔNG |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Khu dân cư thôn Trà Vy Bắc: |
|
|
|
| Đường ĐH.19 | 3.500 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 1.200 |
|
|
3.33 | XÃ TÂY SƠN |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Khu dân cư mới tại Khu đất trụ sở UBND xã Vũ Sơn cũ: |
|
|
|
| Đường ĐH.16 | 3.500 |
|
|
| Các đường còn lại | 2.000 |
|
|
| Khu dân cư mới tại trụ sở Trạm Y tế xã Vũ Sơn cũ | 3.500 |
|
|
III | BẢNG 02-4: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN ĐÔNG HƯNG |
|
|
|
4.19 | XÃ ĐÔNG PHƯƠNG |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Khu quy hoạch dân cư thôn Trần Phú: |
|
|
|
| Đường quy hoạch 01 | 3.000 |
|
|
| Đường quy hoạch 02 | 2.800 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 2.000 |
|
|
4.23 | XÃ ĐÔNG VINH |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Khu tái định cư phục vụ dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ từ thành phố Thái Bình đi cầu Nghìn | 1.000 |
|
|
IV | BẢNG 02-5: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN TIÊN HẢI |
|
|
|
5.2 | XÃ BẮC HẢI |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Khu dân cư mới tại khu đất giáp Trường Tiểu học và Trung học cơ sở: |
|
|
|
| Đường quy hoạch số 1 và số 5 | 1.300 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 1.000 |
|
|
| Khu dân cư mới giáp thổ ông Lượng, thôn An Nhân Hưng: |
|
|
|
| Đường trục thôn | 1.000 |
|
|
| Các thửa đất còn lại | 800 |
|
|
5.5 | XÃ ĐÔNG HOÀNG |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Vũ Xá | 1.500 |
|
|
5.23 | XÃ NAM THỊNH |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Khu dân cư mới phía Bắc Giáo xứ Hợp Châu, thôn Thiện Châu | 800 |
|
|
| Khu dân cư mới phía Đông sân vận động thôn Đồng Lạc | 1.200 |
|
|
5.24 | XÃ NAM TRUNG |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Khu dân cư mới phía tây ông Gia, thôn Độc Lập | 800 |
|
|
5.25 | XÃ PHƯƠNG CÔNG |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Khu dân cư mới trước cửa ông Vợi thôn Công Bồi Tây | 1.200 |
|
|
5.28 | XÃ TÂY LƯƠNG |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Lương Phú: |
|
|
|
| Đường quy hoạch số 1 | 2.500 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 2.000 |
|
|
| Đường nội bộ Khu dân cư Lam Bông thôn Lương Phú | 2.000 |
|
|
5.29 | XÃ TÂY NINH |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Đại Hữu (giai đoạn 2): |
|
|
|
| Đường quy hoạch số 1, số 3, số 9 và số 11 | 1.700 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 1.500 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Lạc Thành Bắc: |
|
|
|
| Đường trục xã | 2.000 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 1.500 |
|
|
5.30 | XÃ TÂY PHONG |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Khu dân cư mới Đoài Trung, thôn Quân Trạch | 2.500 |
|
|
5.32 | XÃ TÂY TIẾN |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Khu dân cư mới giáp nhà ông Thuận, thôn Nguyệt Lũ | 1.200 |
|
|
5.33 | XÃ VÂN TRƯỜNG |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Quân Bác Đình: |
|
|
|
| Đường trục thôn | 2.000 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 1.500 |
|
|
V | BẢNG 02-6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN VŨ THƯ |
|
|
|
6.20 | XÃ TRUNG AN |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Đường từ giáp trụ sở UBND xã Trung An đến đường vành đai phía Nam | 1.600 | 600 | 450 |
| Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Bồn Thôn | 3.000 |
|
|
6.26 | XÃ VŨ TIẾN |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Đường từ giáp ĐT.463 vào khu di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Chùa Keo (đường rộng 23 mét) | 3.000 | 700 | 500 |
6.29 | XÃ XUÂN HÒA |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Hương: |
|
|
|
| Đường Đ2 | 6.000 |
|
|
Đường Đ1, đường Đ3 và đường Đ4 | 3.000 |
|
| |
VI | BẢNG 02-7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN THÁI THỤY |
|
|
|
7.4 | XÃ THÁI ĐÔ |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Đoạn đường từ giáp đê số 7 đến khu du lịch sinh thái Cồn Đen | 1.000 | 750 | 450 |
7.23 | XÃ AN TÂN |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn An Cố Bắc | 800 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn An Cố Trung | 800 |
|
|
7.28 | XÃ DƯƠNG PHÚC |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Đông Đoài: |
|
|
|
| Đường trục xã | 3.000 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 2.000 |
|
|
7.34 | XÃ THỤY LIÊN |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Khu tái định cư thôn Cam Đông, xã Thụy Liên |
|
|
|
| Đường quy hoạch số 1 | 2.500 |
|
|
| Đường quy hoạch số 4 | 2.000 |
|
|
7.44 | XÃ THỤY TRƯỜNG |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Điểm dân cư xen kẹp số 2, thôn Tam Tri | 1.000 |
|
|
VII | BẢNG 02-8: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN HƯNG HÀ |
|
|
|
8.26 | XÃ TÂN TIẾN |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Nhâm Lang: |
|
|
|
| Đường quy hoạch số 1, số 2 và số 4 | 2.000 |
|
|
| Đường quy hoạch còn lại | 1.500 |
|
|
8.29 | XÃ THÁI PHƯƠNG |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Đường nội bộ khu dân cư mới Khu trung tâm xã Thái Phương | 2.000 |
|
|
PHỤ LỤC II:
BỔ SUNG CÁC BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số 10/2024/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Số TT | Bảng giá đất, tên đường phố, địa danh | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất | ||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||||
I | BẢNG 03-2: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN QUỲNH CÔI, THỊ TRẤN AN BÀI, HUYỆN QUỲNH PHỤ | |||||||||
| THỊ TRẤN AN BÀI |
|
|
|
|
|
| |||
2.37 | Khu dân cư mới Đồng Sau | V | Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72) | 5.500 |
|
|
| |||
Đường quy hoạch số 1: Đoạn từ đường Phạm Như Trinh đến đường quy hoạch số 6 | 4.200 |
|
|
| ||||||
Đường quy hoạch số 1: Đoạn còn lại | 4.200 |
|
|
| ||||||
Đường quy hoạch số 2: Đoạn từ đường Phạm Như Trinh đến đường quy hoạch số 6 | 4.500 |
|
|
| ||||||
Đường quy hoạch số 2: Đoạn còn lại | 4.500 |
|
|
| ||||||
Đường quy hoạch số 3: Đoạn từ đường quy hoạch số 5 đến đường quy hoạch số 6 | 4.200 |
|
|
| ||||||
Đường quy hoạch số 3: Đoạn từ đường quy hoạch số 6 đến đường quy hoạch số 8 | 4.200 |
|
|
| ||||||
Đường quy hoạch số 4: Đoạn từ đường Phạm Như Trinh đến đường quy hoạch số 6 | 4.200 |
|
|
| ||||||
Đường quy hoạch số 4: Đoạn từ đường quy hoạch số 6 đến đường quy hoạch số 8 | 4.200 |
|
|
| ||||||
Đường quy hoạch số 5 | 4.200 |
|
|
| ||||||
Đường quy hoạch số 6 | 4.200 |
|
|
| ||||||
Đường quy hoạch số 7 | 4.200 |
|
|
| ||||||
Đường quy hoạch số 8 | 4.200 |
|
|
| ||||||
Đường quy hoạch số 9 | 4.200 |
|
|
| ||||||
Đường quy hoạch số 10 | 4.200 |
|
|
| ||||||
II | BẢNG 03-3: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN KIẾN XƯƠNG, HUYỆN KIẾN XƯƠNG |
| ||||||||
33 | Khu dân cư Tân Tiến (khu Cửa kho) | V | Đường quy hoạch số 01 | 3.000 |
|
|
| |||
Các đường nội bộ còn lại | 2.800 |
|
|
| ||||||
III | BẢNG 03-5: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN TIỀN HẢI, HUYỆN TIỀN HẢI |
|
| |||||||
47a | Khu dân cư Đồng Muỗm | V | Đường số 7 và số 9 | 3.500 |
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III:
BỔ SUNG CÁC BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 10/2024/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Số TT | Bảng giá đất, vị trí, tuyến đường | Giá đất sản xuất, kinh doanh | Giá đất thương mại, dịch vụ | |||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | |||
I | BẢNG 04-2: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN HUYỆN QUỲNH PHỤ | |||||||
2.4 | XÃ AN ĐỒNG |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Khu dân cư mới An Đồng: |
|
|
|
|
|
| |
| Đường quy hoạch số 1 (đường đôi) | 1.000 |
|
| 1.200 |
|
| |
| Đường quy hoạch số 8 (đường đôi) | 750 |
|
| 900 |
|
| |
| Đường quy hoạch nội bộ còn lại | 500 |
|
| 600 |
|
| |
2.7 | XÃ AN LỄ |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Khu dân cư mới thôn Đồng Phúc: |
|
|
|
|
|
| |
| Đường gom ĐT.455 | 1.250 |
|
| 1.500 |
|
| |
| Đường quy hoạch số 2 và số 6 (đường đôi) | 1.000 |
|
| 1.200 |
|
| |
| Các đường nội bộ còn lại | 750 |
|
| 900 |
|
| |
2.13 | XÃ AN TRÀNG |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Khu dân cư mới thôn Tràng (đối diện Ủy ban nhân dân xã): |
|
|
|
|
|
| |
| Đường trục xã | 1.250 |
|
| 1.500 |
|
| |
| Các đường nội bộ còn lại | 750 |
|
| 900 |
|
| |
2.17 | XÃ ĐỒNG TIẾN |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Điểm dân cư mới thôn Cao Mộc (khu 30 lô đất): |
|
|
|
|
|
| |
| Đường trục xã | 550 |
|
| 660 |
|
| |
| Các đường còn lại | 300 |
|
| 360 |
|
| |
2.26 | XÃ QUỲNH HƯNG |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Khu dân cư mới xã Quỳnh Hưng (giai đoạn 2): |
|
|
|
|
|
| |
| Đường gom ĐT.396B | 2.500 |
|
| 3.000 |
|
| |
| Đường quy hoạch số 3 (đường đôi) | 2.750 |
|
| 3.300 |
|
| |
| Đường quy hoạch số 1 | 2.000 |
|
| 2.400 |
|
| |
| Đường quy hoạch số 8 | 2.250 |
|
| 2.700 |
|
| |
| Đường nội bộ còn lại | 1.750 |
|
| 2.100 |
|
| |
2.27 | XÃ QUỲNH KHÊ |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Khu dân cư mới thôn Đà Thôn: |
|
|
|
|
|
| |
| Đường gom | 600 |
|
| 720 |
|
| |
| Đường nội bộ còn lại | 500 |
|
| 600 |
|
| |
2.29 | XÃ QUỲNH MINH |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Đường nội bộ khu dân cư mới thôn An Ký Trung | 600 |
|
| 720 |
|
| |
2.31 | XÃ QUỲNH NGỌC |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Khu dân cư mới Quỳnh Ngọc: |
|
|
|
|
|
| |
| Đường trục xã | 1.000 |
|
| 1.200 |
|
| |
| Đường quy hoạch số 1, số 6 và số 9 | 750 |
|
| 900 |
|
| |
| Đường quy hoạch số 2 và số 3 | 400 |
|
| 480 |
|
| |
| Các đường nội bộ còn lại | 500 |
|
| 600 |
|
| |
II | BẢNG 04-3: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN HUYỆN KIẾN XƯƠNG | |||||||
3.3 | XÃ BÌNH ĐỊNH |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Khu dân cư mới thôn Sơn Trung, xã Bình Định | 1.000 |
|
| 1.200 |
|
| |
3.9 | XÃ HỒNG TIẾN |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Đường quy hoạch số 1 khu dân cư mới thôn Cao Bình | 600 |
|
| 720 |
|
| |
3.16 | XÃ QUANG BÌNH |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Khu dân cư mới thôn Đông (khu 31 lô đất) | 1.000 |
|
| 1.200 |
|
| |
3.24 | XÃ THƯỢNG HIỀN |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Khu dân cư thôn Tây Phú: |
|
|
|
|
|
| |
| Đường trục thôn | 500 |
|
| 600 |
|
| |
| Đường nội bộ còn lại | 300 |
|
| 360 |
|
| |
3.26 | XÃ VŨ AN |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Khu dân cư mới thôn Phụng Thượng: |
|
|
|
|
|
| |
| Đường quy hoạch số 02 và số 05 | 900 |
|
| 1.080 |
|
| |
| Các đường nội bộ còn lại | 750 |
|
| 900 |
|
| |
3.27 | XÃ VŨ BÌNH |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Khu dân cư mới thôn Mộ Đạo 1: |
|
|
|
|
|
| |
| Đường quy hoạch số 1 (Đường trục chính mặt sông T8) | 650 |
|
| 780 |
|
| |
| Các đường nội bộ còn lại | 500 |
|
| 600 |
|
| |
3.28 | XÃ VŨ CÔNG |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Khu dân cư thôn Trà Vy Bắc: |
|
|
|
|
|
| |
| Đường ĐH.19 | 1.750 |
|
| 2.100 |
|
| |
| Đường nội bộ còn lại | 600 |
|
| 720 |
|
| |
3.33 | XÃ TÂY SƠN |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Khu dân cư mới tại Khu đất trụ sở UBND xã Vũ Sơn cũ: |
|
|
|
|
|
| |
| Đường ĐH.16 | 1.750 |
|
| 2.100 |
|
| |
| Các đường còn lại | 1.000 |
|
| 1.200 |
|
| |
| Khu dân cư mới tại trụ sở Trạm Y tế xã Vũ Sơn cũ | 1.750 |
|
| 2.100 |
|
| |
III | BẢNG 04-4: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN HUYỆN ĐÔNG HƯNG | |||||||
4.19 | XÃ ĐÔNG PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Khu quy hoạch dân cư thôn Trần Phú: |
|
|
|
|
|
| |
| Đường quy hoạch 01 | 1.500 |
|
| 1.800 |
|
| |
| Đường quy hoạch 02 | 1.400 |
|
| 1.680 |
|
| |
| Đường nội bộ còn lại | 1.000 |
|
| 1.200 |
|
| |
4.23 | XÃ ĐÔNG VINH |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Khu tái định cư phục vụ dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ từ thành phố Thái Bình đi cầu Nghìn | 500 |
|
| 600 |
|
| |
IV | BẢNG 04-5: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN HUYỆN TIỀN HẢI | |||||||
5.2 | XÃ BẮC HẢI |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Khu dân cư mới tại khu đất giáp Trường Tiểu học và Trung học cơ sở |
|
|
|
|
|
| |
| Đường quy hoạch số 1 và số 5 | 650 |
|
| 780 |
|
| |
| Đường nội bộ còn lại | 500 |
|
| 600 |
|
| |
| Khu dân cư mới giáp thổ ông Lượng, thôn An Nhân Hưng: |
|
|
|
|
|
| |
| Đường trục thôn | 500 |
|
| 600 |
|
| |
| Các thửa đất còn lại | 400 |
|
| 480 |
|
| |
5.5 | XÃ ĐÔNG HOÀNG |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Khu dân cư mới thôn Vũ Xá | 750 |
|
| 900 |
|
| |
5.23 | XÃ NAM THỊNH |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Khu dân cư mới phía Bắc Giáo xứ Hợp Châu, thôn Thiện Châu | 400 |
|
| 480 |
|
| |
| Khu dân cư mới phía Đông sân vận động thôn Đồng Lạc | 600 |
|
| 720 |
|
| |
5.24 | XÃ NAM TRUNG |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Khu dân cư mới phía tây ông Gia, thôn Độc Lập | 400 |
|
| 480 |
|
| |
5.25 | XÃ PHƯƠNG CÔNG |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Khu dân cư mới trước cửa ông Vợi thôn Công Bồi Tây | 600 |
|
| 720 |
|
| |
5.28 | XÃ TÂY LƯƠNG |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Khu dân cư mới thôn Lương Phú: |
|
|
|
|
|
| |
| Đường quy hoạch số 1 | 1.250 |
|
| 1.500 |
|
| |
| Đường nội bộ còn lại | 1.000 |
|
| 1.200 |
|
| |
| Đường nội bộ Khu dân cư Lam Bông thôn Lương Phú | 1.000 |
|
| 1.200 |
|
| |
5.29 | XÃ TÂY NINH |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Khu dân cư mới thôn Đại Hữu (giai đoạn 2): |
|
|
|
|
|
| |
| Đường quy hoạch số 1, số 3, số 9 và số 11 | 850 |
|
| 1.020 |
|
| |
| Đường nội bộ còn lại | 750 |
|
| 900 |
|
| |
| Khu dân cư mới thôn Lạc Thành Bắc: |
|
|
|
|
|
| |
| Đường trục xã | 1.000 |
|
| 1.200 |
|
| |
| Đường nội bộ còn lại | 750 |
|
| 900 |
|
| |
5.30 | XÃ TÂY PHONG |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Khu dân cư mới Đoài Trung, thôn Quân Trạch | 1.250 |
|
| 1.500 |
|
| |
5.32 | XÃ TÂY TIẾN |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Khu dân cư mới giáp nhà ông Thuận, thôn Nguyệt Lũ | 600 |
|
| 720 |
|
| |
5.33 | XÃ VÂN TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Khu dân cư mới thôn Quân Bác Đình: |
|
|
|
|
|
| |
| Đường trục thôn | 1.000 |
|
| 1.200 |
|
| |
| Đường nội bộ còn lại | 750 |
|
| 900 |
|
| |
V | BẢNG 04-6: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN HUYỆN VŨ THƯ | |||||||
6.20 | XÃ TRUNG AN |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Đường từ giáp trụ sở UBND xã Trung An đến đường vành đai phía Nam | 800 | 300 | 225 | 960 | 360 | 270 | |
| Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Bồn Thôn | 1.500 |
|
| 1.800 |
|
| |
6.26 | XÃ VŨ TIẾN |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Đường từ giáp ĐT.463 vào khu di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Chùa Keo (đường rộng 23 mét) | 1.500 | 350 | 250 | 1.800 | 420 | 300 | |
6.29 | XÃ XUÂN HÒA |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Khu dân cư mới thôn Hương: |
|
|
|
|
|
| |
| Đường Đ2 | 3.000 |
|
| 3.600 |
|
| |
| Đường Đ1, đường Đ3 và đường Đ4 | 1.500 |
|
| 1.800 |
|
| |
VI | BẢNG 04-7: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN HUYỆN THÁI THỤY | |||||||
7.4 | XÃ THÁI ĐÔ |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Đoạn đường từ giáp đê số 7 đến khu du lịch sinh thái Cồn Đen | 500 | 375 | 225 | 600 | 450 | 270 | |
7.23 | XÃ AN TÂN |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Khu dân cư mới thôn An Cố Bắc | 400 |
|
| 480 |
|
| |
| Khu dân cư mới thôn An Cố Trung | 400 |
|
| 480 |
|
| |
7.28 | XÃ DƯƠNG PHÚC |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Khu dân cư mới thôn Đông Đoài: |
|
|
|
|
|
| |
| Đường trục xã | 1.500 |
|
| 1.800 |
|
| |
| Đường nội bộ còn lại | 1.000 |
|
| 1.200 |
|
| |
7.34 | XÃ THỤY LIÊN |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Khu tái định cư thôn Cam Đông, xã Thụy Liên |
|
|
|
|
|
| |
| Đường quy hoạch số 1 | 1.250 |
|
| 1.500 |
|
| |
| Đường quy hoạch số 4 | 1.000 |
|
| 1.200 |
|
| |
7.44 | XÃ THỤY TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Điểm dân cư xen kẹp số 2, thôn Tam Tri | 500 |
|
| 600 |
|
| |
VII | BẢNG 04-8: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN HUYỆN HƯNG HÀ | |||||||
8.26 | XÃ TÂN TIẾN |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Khu dân cư mới thôn Nhâm Lang: |
|
|
|
|
|
| |
| Đường quy hoạch số 1, số 2 và số 4 | 1.000 |
|
| 1.200 |
|
| |
| Đường quy hoạch còn lại | 750 |
|
| 900 |
|
| |
8.29 | XÃ THÁI PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
| |
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
| Đường nội bộ khu dân cư mới Khu trung tâm xã Thái Phương | 1.000 |
|
| 1.200 |
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV:
BỔ SUNG CÁC BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số 10/2024/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Số TT | Bảng giá đất, tên đường phố, địa danh | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất sản xuất, kinh doanh | Giá đất thương mại, dịch vụ |
| |||||||||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 |
| |||||||||
I | BẢNG 05-2: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI THỊ TRẤN QUỲNH CÔI, THỊ TRẤN AN BÀI, HUYỆN QUỲNH PHỤ |
| |||||||||||||||||
| THỊ TRẤN AN BÀI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
2.37 | Khu dân cư mới Đồng Sau | V | Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72) | 2.750 |
|
|
| 3.300 |
|
|
|
| |||||||
Đường quy hoạch số 1: Đoạn từ đường Phạm Như Trinh đến đường quy hoạch số 6 | 2.100 |
|
|
| 2.520 |
|
|
|
| ||||||||||
Đường quy hoạch số 1: Đoạn còn lại | 2.100 |
|
|
| 2.520 |
|
|
|
| ||||||||||
Đường quy hoạch số 2: Đoạn từ đường Phạm Như Trinh đến đường quy hoạch số 6 | 2.250 |
|
|
| 2.700 |
|
|
|
| ||||||||||
Đường quy hoạch số 2: Đoạn còn lại | 2.250 |
|
|
| 2.700 |
|
|
|
| ||||||||||
Đường quy hoạch số 3: Đoạn từ đường quy hoạch số 5 đến đường quy hoạch số 6 | 2.100 |
|
|
| 2.520 |
|
|
|
| ||||||||||
Đường quy hoạch số 3: Đoạn từ đường quy hoạch số 6 đến đường quy hoạch số 8 | 2.100 |
|
|
| 2.520 |
|
|
|
| ||||||||||
Đường quy hoạch số 4: Đoạn từ đường Phạm Như Trinh đến đường quy hoạch số 6 | 2.100 |
|
|
| 2.520 |
|
|
|
| ||||||||||
Đường quy hoạch số 4: Đoạn từ đường quy hoạch số 6 đến đường quy hoạch số 8 | 2.100 |
|
|
| 2.520 |
|
|
|
| ||||||||||
Đường quy hoạch số 5 | 2.100 |
|
|
| 2.520 |
|
|
|
| ||||||||||
Đường quy hoạch số 6 | 2.100 |
|
|
| 2.520 |
|
|
|
| ||||||||||
Đường quy hoạch số 7 | 2.100 |
|
|
| 2.520 |
|
|
|
| ||||||||||
Đường quy hoạch số 8 | 2.100 |
|
|
| 2.520 |
|
|
|
| ||||||||||
Đường quy hoạch số 9 | 2.100 |
|
|
| 2.520 |
|
|
|
| ||||||||||
Đường quy hoạch số 10 | 2.100 |
|
|
| 2.520 |
|
|
|
| ||||||||||
II | BẢNG 05-3: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI THỊ TRẤN KIẾN XƯƠNG, HUYỆN KIẾN XƯƠNG |
| |||||||||||||||||
33 | Khu dân cư Tân Tiến (khu Cửa kho) | V | Đường quy hoạch số 01 | 1.500 |
|
|
| 1.800 |
|
|
|
| |||||||
Các đường nội bộ còn lại | 1.400 |
|
|
| 1.680 |
|
|
|
| ||||||||||
III | BẢNG 05-5: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI THỊ TRẤN TIỀN HẢI, HUYỆN TIỀN HẢI |
| |||||||||||||||||
47a | Khu dân cư Đồng Muỗm | V | Đường số 7 và số 9 | 1.750 |
|
|
| 2.100 |
|
|
|
| |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
- 1Quyết định 01/2024/QĐ-UBND sửa đổi giá đất tại Bảng giá các loại đất áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2020-2024 kèm theo Quyết định 22/2020/QĐ-UBND
- 2Quyết định 03/2024/QĐ-UBND sửa đổi các nội dung về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 3Quyết định 94/2023/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận kèm theo Quyết định 14/2020/QĐ-UBND về Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 4Quyết định 19/2024/QĐ-UBND bổ sung giá đất trong Bảng giá đất ở kèm theo Quyết định 17/2023/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá số 2, Bảng giá đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024) kèm theo Quyết định 11/2020/QĐ-UBND Quy định về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024)
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 9Nghị định 12/2024/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất và Nghị định 10/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 10Quyết định 01/2024/QĐ-UBND sửa đổi giá đất tại Bảng giá các loại đất áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2020-2024 kèm theo Quyết định 22/2020/QĐ-UBND
- 11Quyết định 03/2024/QĐ-UBND sửa đổi các nội dung về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 12Quyết định 94/2023/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận kèm theo Quyết định 14/2020/QĐ-UBND về Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 13Nghị quyết 01/2024/NQ-HĐND thông qua bổ sung Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND được sửa đổi tại Nghị quyết 18/2023/NQ-HĐND
- 14Quyết định 19/2024/QĐ-UBND bổ sung giá đất trong Bảng giá đất ở kèm theo Quyết định 17/2023/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá số 2, Bảng giá đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024) kèm theo Quyết định 11/2020/QĐ-UBND Quy định về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024)
Quyết định 10/2024/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Quyết định 22/2019/QĐ-UBND đã được sửa đổi tại Quyết định 27/2023/QĐ-UBND
- Số hiệu: 10/2024/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/04/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Nguyễn Quang Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 02/05/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực