Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 20/2023/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 07 tháng 9 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH QUYẾT ĐỊNH SỐ 30/2019/QĐ-UBND NGÀY 31/12/2019 CỦA UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH VÀ BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ÁP DỤNG TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN NGÀY 31/12/2024

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Thủ đô ngày 21 tháng 11 năm 2012;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp xác định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội: số 16/2019/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2019 về việc đặt tên và điều chỉnh độ dài một số đường, phố trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2019; số 18/2019/NQ-HĐND ngày 26 tháng 12 năm 2019 về giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024; số 10/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 về việc đặt tên và điều chỉnh độ dài một số đường, phố trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2020;

Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 04 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân Thành phố khoá XVI, kỳ họp thứ 12 về việc thông qua một số nội dung do UBND Thành phố trình về sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh quy định và bảng giá các loại đất;

Căn cứ Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND thành phố Hà Nội về việc quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024;

Căn cứ Quyết định số 5450/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND thành phố Hà Nội về việc đặt tên và điều chỉnh độ dài một số đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Hà Nội;

Căn cứ kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định bảng giá đất điều chỉnh Thành phố tại Công văn số 254/HĐTĐBGĐ-STC ngày 04 tháng 11 năm 2022; kết quả thẩm định của Sở Tư pháp tại Báo cáo số 327/BC-STP ngày 22 tháng 11 năm 2022;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3289/TTr-STNMT-KTĐ ngày 12/5/2023, 6265/TTr-STNMT-KTĐ ngày 17/8/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 như sau:

1. Sửa đổi Khoản 1 Điều 1:

“1. Bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây (căn cứ Khoản 2 Điều 114 Luật Đất đai ngày 29/11/2013):

a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;

b) Tính thuế sử dụng đất;

c) Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

d) Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

đ) Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;

e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê”.

2. Sửa đổi, bổ sung Điều 2:

“Điều 2. Giải thích từ ngữ (căn cứ Điều 3 Luật Đất đai ngày 29/11/2013):

1) Thửa đất là phần diện tích đất được giới hạn bởi ranh giới xác định trên thực địa hoặc được mô tả trên hồ sơ.

5) Bản đồ hiện trạng sử dụng đất là bản đồ thể hiện sự phân bố các loại đất tại một thời điểm xác định, được lập theo từng đơn vị hành chính.

6) Bản đồ quy hoạch sử dụng đất là bản đồ được lập tại thời điểm đầu kỳ quy hoạch, thể hiện sự phân bố các loại đất tại thời điểm cuối kỳ của quy hoạch đó.

7) Nhà nước giao quyền sử dụng đất (sau đây gọi là Nhà nước giao đất) là việc Nhà nước ban hành quyết định giao đất để trao quyền sử dụng đất cho đối tượng có nhu cầu sử dụng đất.

8) Nhà nước cho thuê quyền sử dụng đất (sau đây gọi là Nhà nước cho thuê đất) là việc Nhà nước quyết định trao quyền sử dụng đất cho đối tượng có nhu cầu sử dụng đất thông qua hợp đồng cho thuê quyền sử dụng đất.

11) Nhà nước thu hồi đất là việc Nhà nước quyết định thu lại quyền sử dụng đất của người được Nhà nước trao quyền sử dụng đất hoặc thu lại đất của người sử dụng đất vi phạm pháp luật về đất đai.

19) Giá đất là giá trị của quyền sử dụng đất tính trên một đơn vị diện tích đất.

26) Tổ chức sự nghiệp công lập là tổ chức do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội thành lập, có chức năng thực hiện các hoạt động dịch vụ công theo quy định của pháp luật.

27) Tổ chức kinh tế bao gồm doanh nghiệp, hợp tác xã và tổ chức kinh tế khác theo quy định của pháp luật về dân sự, trừ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.

28) Đất để xây dựng công trình ngầm là phần đất để xây dựng công trình trong lòng đất mà công trình này không phải là phần ngầm của công trình xây dựng trên mặt đất.

30) Hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp là hộ gia đình, cá nhân đã được Nhà nước giao, cho thuê, công nhận quyền sử dụng đất nông nghiệp; nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp và có nguồn thu nhập ổn định từ sản xuất nông nghiệp trên đất đó".

3. Sửa đổi Điểm b Khoản 2 Điều 3:

“b) Đối với thửa đất của một chủ sử dụng đất tại vị trí 2, vị trí 3 và vị trí 4 của Bảng số 5, 6 (trừ thị trấn Tây Đằng huyện Ba Vì) và Bảng số 7 thuộc các khu dân cư cũ (không nằm trong khu đô thị mới, khu đấu giá, cụm công nghiệp hoặc khu công nghiệp) nếu có khoảng cách theo đường hiện trạng từ mốc giới đầu tiên của thửa đất đến đường (phố) có tên trong bảng giá ≥ 200m thì giá đất được giảm trừ như sau:

- Khoảng cách từ 200 m đến 300 m: giảm 5% so với giá đất quy định.

- Khoảng cách từ 300 m đến 400 m: giảm 10% so với giá đất quy định.

- Khoảng cách từ 400 m đến 500 m: giảm 15% so với giá đất quy định.

- Khoảng cách từ 500 m trở lên: giảm 20% so với giá đất quy định.

4. Sửa đổi Điểm c Khoản 2 Điều 3 như sau:

“c) Đối với thửa đất của một chủ sử dụng tại các vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 có ngõ nối thông trực tiếp với nhiều đường (phố) được quy định trong bảng giá đất thì giá đất được xác định theo vị trí của đường (phố) có giá cao nhất (Có tính đến yếu tố giảm trừ tại Điểm b nếu có)”.

5. Sửa đổi quy định tại Điểm a và b Khoan 3 Điều 3 như sau:

“3. Chỉ giới hè đường, phố nêu tại khoản 1, 2 Điều này được áp dụng như sau:

a) Đối với trường hợp thửa đất được Nhà nước giao, cho thuê đất mới thì chỉ giới hè đường (phố) tính theo chỉ giới đường hiện trạng.

b) Đối với trường hợp thửa đất được Nhà nước giao, cho thuê đất mới được thực hiện theo nhiều giai đoạn khác nhau thì chỉ giới hè đường (phố) tính theo chỉ giới đường hiện trạng của cả dự án”.

6. Bãi bỏ Khoản 4, Điều 6 của Quy định.

7. Sửa đổi quy định tại Khoản 5 Điều 6 như sau:

“5. Thửa đất của chủ sử dụng tại vị trí 4 các phường Viên Sơn, phường Trung Hưng, phường Trung Sơn Trầm, thị xã Sơn Tây quy định tại Bảng 5 được xác định cụ thể như sau:

- Trong phạm vi tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đến 200 m được xác định theo vị trí 4;

- Ngoài 200 m tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá xác định giá theo quy định cụ thể tại Bảng 9.”

8. Bãi bỏ cột giá đất “Ngoài phạm vi 200m” tại các Bảng số 7.

9. Điều chỉnh, bổ sung, loại bỏ giá đất của một số tuyến đường, phố trong Bảng giá đất (Chi tiết theo Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 18/9/2023.

Các nội dung khác của Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố về việc quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc các sớ, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thủ tướng Chính phủ;
- Đ/c Bí thư Thành ủy;
- Bộ: TN&MT; TC; XD; Tư pháp;
- Viện KSNDTC: Toà án NDTC;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND Thành phố;
- Đoàn đại biểu Quốc Hội TP Hà Nội;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các PCT UBND Thành phố;
- Website Chính phủ;
- Cục Kiểm tra VBQPPL-Bộ TP;
- VPUBTP: các PCVP: KTTH, TNMT;
- Trung tâm tin học và công báo;
- Lưu: VT(3b). KTTH(150b)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Sỹ Thanh

 

PHỤ LỤC SỐ 01

BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN BA ĐÌNH
(Kèm theo Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của UBND Thành phố)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

Từ Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

I

Bảng số 5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*

Tuyến đường, phố mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

101

Huỳnh Thúc Kháng

Thuộc địa bàn quận Ba Đình

64 960

33 130

26 634

23 386

42 224

21 534

17 312

15 201

32 044

16 022

13 009

10 818

 

PHỤ LỤC SỐ 02

BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN BẮC TỪ LIÊM
(Kèm theo Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của UBND Thành phố)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

I

Bảng số 5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*

Các tuyến đường, phố mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

68

Cầu Noi

Ngã ba giao cắt đường Cổ Nhuế tại số 145

Ngã tư Cầu Noi (hướng sang Học viện Cảnh sát).

16 560

10 433

8 777

7 949

10 267

6 468

5 573

4 928

8 349

5 926

5 341

4 593

69

Dông Thắng

Ngã ba giao cắt phố Kẻ Vẽ tại số nhà 21

Dốc giao đường Hoàng Tăng Bí tại điểm đối diện số nhà 241 Công ty Cổ phần Xây lắp Điện 1

14 030

9 120

7 949

7 015

8 699

5 654

4 928

4 349

7 331

5 279

4 692

4 032

70

Nguyễn Xuân Khoát

Ngã ba giao phố Đỗ Nhuận, cạnh trụ sở Công an phường Xuân Đỉnh

Ngã ba giao cắt phố "Minh Tảo" tại số nhà BT6,9, tổ dân phố 13 phường Xuân Tảo

31 320

17 539

14 407

12 841

19 418

10 874

8 932

7 962

15 611

9 531

7 969

7 230

71

Đống Ba

Dốc Đống Ba, cạnh trường Mầm non Đống Ba

Ngã ba giao cắt tại tổ dân phố Đông Ba 2 (cạnh trạm biến áp Đống Ba 2 và nhà bà Lê Thị Hiền)

9 744

6 723

5 749

5 262

6 041

4 168

3 564

3 262

4 930

3 401

2 662

2 366

72

Kẻ Giàn

Ngã ba giao phố Phạm Văn Đồng tại SN 6, đối diện khu đô thị Nam Thăng Long

Ngã tư giao cắt đường Hoàng Tăng Bí - Tân Xuân tại Nhà văn hóa tổ dân phố Tân Xuân 4

24 150

13 766

11 351

10 143

14 973

8 535

7 037

6 289

11 403

7 697

6 679

5 929

73

Xuân Tảo

Ngã tư giao cắt đường Hoàng Quốc Việt - Nguyễn Văn Huyên (số 36 Hoàng Quốc Việt)

Ngã tư giao cắt đường đường Nguyễn Xuân Khoát tại Đại sứ quán Hàn Quốc

33 640

18 838

15 474

13 792

20 857

11 680

9 594

8 551

17 254

10 271

8 627

7 723

74

Minh Tảo

Ngã ba giao cắt phố "Hoàng Minh Thảo" tại Công an và Trạm y tế phường Xuân Tảo

Ngã ba giao cắt đường Xuân La tại cổng chào làng nghề Xuân Tảo

31 320

17 539

14 407

12 841

19 418

10 874

8 932

7 962

15 611

9 531

7 969

7 230

75

Phúc Đam

Ngã ba giao cắt đường Văn Tiến Dũng cạnh cầu sông Pheo (tổ dân phố Phúc Lý)

Ngã ba giao cắt đường Phú Minh tại số nhà 16 và phố Phúc Lý

19 780

11 868

10 419

8 942

12 264

7 358

6 460

5 544

8 960

6 354

5 734

4 928

76

Phúc Lý

Ngã ba giao cắt phố "Phúc Đam" tại trụ sở Công an quận Bắc Từ Liêm

Ngã ba giao cắt đường Phú Minh tại số nhà 16 và phố Phúc Đam

19 780

11 868

10 419

8 942

12 264

7 358

6 460

5 544

8 960

6 354

5 734

4 928

77

Hoàng Minh Thảo

Ngã ba giao cắt đường Võ Chí Công tại Trung tâm VHTT quận Tây Hồ (đối diện số 49 Võ Chí Công)

Ngã ba giao cắt đường Phạm Văn Đồng, cạnh Công viên Hòa Bình

34 800

19 140

15 474

13 792

21 576

11 867

9 594

8 551

18 076

10 599

8 627

7 723

78

Chế Lan Viên

Ngã ba giao đường Phạm Văn Đồng tại lối vào khu đô thị Ressco

Ngã ba giao cắt cạnh tòa nhà cán bộ Thành ủy

25 300

14 421

11 891

10 626

15 686

8 941

7 372

6 588

12 218

7 942

6 843

6 109

 

PHỤ LỤC SỐ 03

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN CẦU GIẤY
(Kèm theo Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của UBND Thành phố)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

I

Bảng số 5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Các tuyến đường, phố mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

73

Đinh Núp

Ngã ba giao cắt phố Nguyễn Chánh (Tại ô đất A5 và A7)

Ngã tư giao cắt phố Tú Mỡ

29 120

16 307

13 395

11 939

18 054

10 110

8 305

7 480

15 073

9 202

7 694

6 981

74

Hạ Yên Quyết

Ngã tư giao cắt phố Trung Kính - Mạc Thái Tổ

Ngã ba giao cắt tại đình Hạ Yên Quyết

36 800

20 240

16 560

14 720

22 816

12 549

10 267

9 126

18 735

10 833

9 123

8 145

75

Nguyễn Đỗ Cung

Ngã ba giao cắt đường Nguyễn Phong Sắc

Ngã ba giao cắt phố Chùa Hà

35 840

19 712

16 128

14 336

22 221

12 221

9 999

8 888

18 246

10 550

8 885

7 933

76

Nguyễn Thị Duệ

Ngã ba giao cắt phố Trung Kính (Tại ngõ 219)

Ngã ba giao cắt phố Nguyễn Quốc Trị

29 120

16 307

13 395

11 939

18 054

10 110

8 305

7 480

15 073

9 202

7 694

6 981

77

Nguyễn Xuân Linh

Ngã ba giao cắt đường Trần Duy Hưng (Tại số nhà 115)

Ngã ba giao cắt đường Lê Văn Lương (Tòa nhà Golden Palace)

28 750

16 100

13 225

11 788

17 825

9 982

8 200

7 308

14 661

9 123

7 657

6 924

78

Nguyễn Bá Khoản

Ngã tư giao cắt phố Vũ Phạm Hàm tại số nhà 134 Vũ Phạm Hàm

Ngã ba giao cắt tại tòa nhà Ánh Dương (Sky land)

40 250

21 735

17 710

15 698

24 955

13 476

10 980

9 732

20 363

11 648

9 612

8 553

79

Xuân Quỳnh

Ngã ba giao cắt phố Vũ Phạm Hàm, đối diện trung tâm lưu trữ Quốc gia I (Số 5 phố Vũ Phạm Hàm)

Ngã ba giao cắt đối diện tòa nhà Trung Yên Plaza (UDIC) tại tổ dân phố 28 - phường Trung Hòa

32 200

18 032

14 812

13 202

19 964

11 180

9 183

8 185

16 698

9 979

8 390

7 535

80

Lưu Quang Vũ

Ngã ba giao cắt đường Nguyễn Khang tại số nhà 69

Ngã ba giao cắt ngõ 22 Trung Kính, đối diện Trường THCS Trung Hòa

40 250

21 735

17 710

15 698

24 955

13 476

10 980

9 732

20 363

11 648

9 612

8 553

81

Nguyễn Như Uyên

Ngã tư giao cắt đường Trung Kính - Yên Hòa (Số 299 phố Trung Kính)

Ngã tư giao cắt phố Nguyễn Chánh - Nguyễn Quốc Trị (Số 1 50 Nguyễn Chánh)

29 120

16 307

13 395

11 939

18 054

10 110

8 305

7 480

15 073

9 202

7 694

6 981

b

Điều chỉnh lý trình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Hoàng Ngân

Đầu đường

Ngã ba giao cắt đường Khuất Duy Tiến, đối diện tòa nhà Vinaconex (Thăng Long Number One

28 750

16 100

13 225

11 788

17 825

9 982

8 200

7 308

14 661

9 123

7 657

6 924

29

Nguyễn Chánh

Đầu dường

Ngã ba giao cắt phố Dương Đình Nghệ, cạnh ô đất E4 Khu đô thị mới Yên Hòa

33 640

18 838

15 474

13 792

20 857

11 680

9 594

8 551

17 254

10 271

8 627

7 723

36

Nguyễn Quốc Trị

Đầu đường

Ngã ba giao cắt phố Dương Đình Nghệ, cạnh ô đất E5 Khu đô thị mới Yên Hòa

29 120

16 307

13 395

11 939

18 054

10 110

8 305

7 480

15 073

9 202

7 694

6 981

67

Trương Công Giai

Đầu đường

Ngã ba giao cắt đường tiếp nối Dương Đình Nghệ tại Trạm xăng dầu Dương Đình Nghệ, cạnh Cảnh sát PCCC Hà Nội và tòa nhà Star Tower

33 640

18 838

15 474

13 792

20 857

11 680

9 594

8 551

17 254

10 271

8 627

7 723

 

PHỤ LỤC SỐ 04

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN ĐỐNG ĐA
(Kèm theo Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của UBND Thành phố)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

I

Bảng số 5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Các tuyến đường, phố mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

85

Nguyễn Hy Quang

Ngã ba giao cắt số nhà 60,62 phố Nguyễn Lương Bằng

Ngã ba giao cắt số nhà 9 phố Hoàng Cầu

34 800

19 140

15 660

13 920

22 620

12 441

10 179

9 048

18 076

10 599

8 874

7 969

86

Hồ Văn Chương

Đoạn đường khép kín vòng quanh Hồ Văn Chương có điểm đầu và điểm cuối tại ngã ba chùa Bụt Mọc (số 127 ngõ Trung Tả)

36 960

20 328

16 632

14 784

24 024

13 213

10 811

9 610

19 039

10 947

9 083

8 092

87

Nguyễn Văn Tuyết

Ngã ba giao cắt phố Tây Sơn tại số nhà 298

Ngã ba giao cắt phố Yên Lãng tại số 53

49 450

26 209

21 264

18 791

32 143

17 036

13 821

12 214

25 251

13 766

11 200

9 775

b

Các đường phố điều chỉnh tên hoặc loại bỏ khỏi Bảng giá đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Bỏ "đường Hào Nam mới" (số thứ tự 16 trong BGĐQĐ 30)

Hào Nam

Cát Linh

44 850

24 219

19 734

17 492

29 153

15 742

12 827

11 369

22 807

12 788

10 508

9 367

17

Điều chỉnh tên Đường "Ven hồ Ba Mẫu" thành đường "Ô Đồng Lầm"

Cho đoạn phố chạy vòng quanh Hồ Ba Mẫu, điểm đầu và điểm cuối từ ngã ba giao đường Lê Duẩn tại số 354 (trụ sở Công ty TNHH một thành viên Công viên Thống Nhất)

37 950

20 873

17 078

15 180

24 668

13 567

11 100

9 867

19 549

11 240

9 327

8 309

21

Bỏ "Hào Nam" (số thứ tự 21 trong BGĐQĐ 30)

Đầu đường

Cuối đường

49 450

26 209

21 264

18 791

32 143

17 036

13 821

12 214

25 251

13 766

11 200

9 775

35

Điều chỉnh tên "Lương Đình Của" thành "Lương Định Của"

Đầu đường

Cuối đường

46 000

24 380

19 780

17 480

29 900

15 847

12 857

11 362

23 622

13 115

10 753

9 530

 

PHỤ LỤC SỐ 05

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN HÀ ĐÔNG
(Kèm theo Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của UBND Thành phố)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

I

Bảng số 5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Các tuyến đường, phố mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

101

Cửa Quán

Ngã ba giao cắt phố Hoàng Đôn Hòa tại Lô 13-BT9, thuộc tổ dân phố 9, phường Phú La

Ngã ba giao cắt đường kết nối phố Văn Khê tại Lô 01- LK15, khu đô thị Văn Phú

16 560

10 433

8 777

7 949

10 267

6 468

5 442

4 928

8 145

5 783

5 213

4 480

102

Đường nhánh dân sinh (đường đê tả Đáy) nối từ đường Quốc lộ 6

Từ Quốc lộ 6

Đến khu dân cư Đồng Mai

11 040

7 507

6 403

5 851

6 845

4 654

4 039

3 628

5 865

4 268

3 871

3 343

103

Đường nhánh dân sinh nối từ Quốc lộ 6 đến các tổ dân phố 5,6,7,8 phường Yên Nghĩa.

Đoạn gần bến xe Yên Nghĩa thuộc phường Yên Nghĩa

Đường Nguyễn Văn Trác

11 040

7 507

6 403

5 851

6 845

4 654

4 039

3 628

5 865

4 268

3 871

3 343

104

Đường nhánh dân sinh nối từ Quốc lộ 6 đến các tổ dân phố 9,14,15,16 phường Yên Nghĩa.

Đầu cầu Mai Lĩnh địa phận phường Yên Nghĩa

Hết địa phận tổ dân phố 9,16 phường Yên Nghĩa

11 040

7 507

6 403

5 851

6 845

4 654

4 039

3 628

5 865

4 268

3 871

3 343

105

Hạnh Hoa

Ngã ba giao cắt phố Xa La, đối diện cổng làng Xa La

Ngã ba giao cắt tại tòa nhà Hemisco, cạnh cầu Mậu Lương 1, bắc qua sông Nhuệ

18 560

11 322

9 466

8 538

11 507

7 019

5 983

5 293

9 038

6 409

5 784

4 971

106

Hoàng Công

Ngã ba giao cắt phố Mậu Lương (đối diện cổng tổ dân phố 9,11 phường Mậu Lương) cạnh sân bóng Mậu Lương

Chung cư thu nhập thấp 19T1 Mậu Lương

11 040

7 507

6 403

5 851

6 845

4 654

4 039

3 628

5 865

4 268

3 871

3 343

107

Hoàng Đôn Hòa

Ngã ba giao cắt đường Quang Trung tại số nhà 339 - 341 và cổng chào tổ dân phố 9

Ngã ba giao cắt phố Văn Khê, đối diện khu đô thị mới Phú Lương

16 560

10 433

8 777

7 949

10 267

6 468

5 442

4 928

8 145

5 783

5 213

4 480

108

Nguyễn Sơn Hà

Ngã ba giao cắt đường Phùng Hưng tại số 203 và Bệnh viện đa khoa Thiên Đức

Ngã ba tại lô 30 BT2 Văn Quán - Yên Phúc, thuộc tổ dân phố 13, phường Phúc La

16 000

9 760

8 160

7 360

9 349

6 630

5 983

5 142

7 791

5 525

4 986

4 285

109

Nguyễn Trãi

Thuộc địa phận quận Hà Đông

39 200

21 168

17 248

15 288

24 304

13 124

10 694

9 479

19 832

11 344

9 361

8 329

110

Phú La

Ngã ba giao cắt phố Văn Khê, đối diện phố Hà Cầu

Ngã ba giao cắt đường 24m khu đô thị Văn Phú thuộc tổ dân phố 6, phường Phú La

18 560

11 322

9 466

8 538

11 507

7 019

5 983

5 293

9 038

6 409

5 784

4 971

111

Đường trục phía Nam đoạn qua phường Kiến Hưng, Phú Lương

Đoạn thuộc địa phận quận Hà Đông

18 560

11 322

9 466

8 538

11 507

7019

5 983

5 293

9 038

6 409

5 784

4 971

112

Văn Phúc

Ngã ba giao cắt phố Văn Khê tại lô BT1.Ô 01, khu đô thị Văn Phú

Ngã ba giao cắt ngõ 793 đường Quang Trung, đối diện nhà máy nước Hà Đông

16 560

10 433

8 777

7 949

10 267

6 468

5 442

4 928

8 145

5 783

5 213

4 480

113

Yên Lộ

Đầu đường

Cuối đường

11 040

7 507

6 403

5 851

6 845

4 654

4 039

3 628

5 865

4 268

3 871

3 343

b

Điều chỉnh lý trình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Lê Trọng Tấn

Ngã tư đường Nguyễn Thanh Bình và đường Dương Nội

Ngã tư đường Quang Trung và đường Văn Khê.

19 952

11 971

9 976

8 978

12 370

7 422

6 185

5 567

9 860

6 852

5 916

5 324

55

Nguyễn Văn Lộc

Đầu đường

Ngã ba giao cắt phố Vũ Trọng Khánh cạnh dự án Booyoung Vina

25 520

14 546

11 994

10 718

15 822

9 019

7 437

6 645

12 324

8 011

6 902

6 162

b

Các đường phố điều chỉnh tên hoặc loại bỏ khỏi Bảng giá đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Điều chỉnh tên “Đường Trục phát triển phía Bắc” thành "Đường Nguyễn Văn Trác”;

Đường Lê Trọng Tấn

Đường Yên Lộ

16 704

10 524

8 853

8 018

10 356

6 525

5 489

4 971

8 216

5 834

5 258

4 519

36

Điều chỉnh tên "Đường Lê Trọng Tấn (đoạn giáp Hoài Đức đến ngã tư đường Nguyễn Thanh Bình và đường Lê Trọng Tấn) thành "Đường Dương Nội"

Ngã tư giao cắt đường Lê Trọng Tấn và phố Nguyễn Thanh Bình

Hết địa phận quận Hà Đông tại thôn La Dương, phường Dương Nội

16 560

10 433

8 777

7 949

10 267

6 468

5 442

4 928

8 145

5 783

5 213

4 480

 

PHỤ LỤC SỐ 06

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN HAI BÀ TRƯNG
(Kèm theo Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của UBND Thành phố)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

a

Điều chỉnh giá và điều chỉnh đoạn đường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Đại La

Địa phận quận Hai Bà Trưng

59 800

30 498

24 518

21 528

38 870

19 824

15 937

13 993

30 138

15 313

12 544

10 426

46

Minh Khai

Chợ Mơ

Hết dự án khu đô thị Time City tại số 458 Minh Khai

59 800

30 498

24 518

21 528

38 870

19 824

15 937

13 993

30 138

15 313

12 544

10 426

Hết dự án khu đô thị Time City tại số 458 Minh Khai

Cuối đường

51 600

27 348

22 188

19 608

33 540

17 776

14 422

12 745

26 348

14 364

11 687

10 200

b

Điều chỉnh lý trình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

78

Thi Sách

Đầu đường

Ngã ba giao cắt phố Nguyễn Công Trứ cạnh số nhà 67 Nguyễn Công Trứ

75 900

37 950

30 360

26 565

49 335

24 668

19 734

17 267

35 840

16 576

13 623

11 282

88

Trần Khát Chân

Đầu đường

Ngã ba giao cắt đường Nguyễn Khoái

58 000

29 580

23 780

20 880

37 700

19 227

15 457

13 572

29 579

15 199

12 406

10 394

 

PHỤ LỤC SỐ 07

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN HOÀNG MAI
(Kèm theo Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của UBND Thành phố)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

I

Bảng số 5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Các tuyến đường, phố mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

74

Bùi Quốc Khái

Ngã ba giao cắt với phố Bằng Liệt tại lô BT.1A

Ngã ba giao cắt đường quy hoạch 21 m tại trường tiểu học Chu Văn An của phường Hoàng Liệt

30 160

16 890

13 874

12 366

18 699

10 472

8 602

7 667

14 789

9 202

7 723

6 984

75

Đạm Phương

Ngã ba giao cắt phố Hoàng Liệt tại lô CCKV1,

Ngã ba giao cắt tại lô BT01 khu đô thị bán đảo Linh Đàm, đối diện bể bơi Linh Đàm

30 160

16 890

13 874

12 366

18 699

10 472

8 602

7 667

14 789

9 202

7 723

6 984

76

Đường đê Nguyễn Khoái (Ngoài đê)

Giáp quận Hai Bà Trưng

Hết địa phận phường Thanh Trì

21 850

12 673

10 488

9 396

13 547

7 857

6 799

5 856

10 589

7 412

6 516

5 612

77

Nam Sơn

Ngã ba giao cắt phố Hoàng Liệt tại chợ Xanh

Ngã ba giao cắt phố Nguyễn Phan Chánh tại lô BT01 khu đô thị bán đảo Linh Đàm

30 160

16 890

13 874

12 366

18 699

10 472

8 602

7 667

14 789

9 202

7 723

6 984

78

Nguyễn Phan Chánh

Ngã ba giao cắt phố Nam Sơn cạnh trụ sở Công ty viễn thông Hà Nội

Ngã ba giao cắt phố Bằng Liệt tại cầu Bắc Linh Đàm

30 160

16 890

13 874

12 366

18 699

10 472

8 602

7 667

14 789

9 202

7 723

6 984

79

Văn Tân

Ngã ba giao cắt phố Linh Đường tại tòa nhà HUD3

Ngã ba giao cắt phố Bằng Liệt tại Lô CT1, A1, A2 Khu đô thị Tây Nam Linh Đàm

29 900

16 744

13 754

12 259

18 538

10 381

8 527

7 601

14 661

9 123

7 657

6 924

b

Các đường phố điều chỉnh tên hoặc loại bỏ khỏi Bảng giá đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Điều chỉnh tên "Đường nối từ đường Vành đai 3 đến hết khu tái định cư X2A phường Yên Sở" thành "Đường Hưng Thịnh"

Ngã ba giao cắt đường gom đường vành đai 3 tại chung cư Hateco

Giáp kênh xả thải Yên Sở

21 850

12 673

10 488

9 396

13 547

7 857

6 799

5 856

10 589

7 412

6 516

5 612

 

PHỤ LỤC SỐ 08

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN LONG BIÊN
(Kèm theo Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của UBND Thành phố)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

I

Bảng số 5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Các tuyến đường, phố mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

78

Bùi Thiện Ngộ

Ngã ba giao cắt phố Vạn Hạnh (Cạnh kho bạc Nhà nước quận Long Biên)

Ngã ba giao cắt phố Ngô Viết Thụ

18 400

11 224

9 715

8 464

11 408

6 959

6 023

5 248

8 960

6 354

5 734

4 928

79

Đinh Đức Thiện

Ngã ba giao cắt phố Hội Xá (Tại khu đô thị Vinhome Riverside)

Ngã tư giao cắt phố Trần Danh Tuyên - phố Huỳnh Văn Nghệ

24 150

13 766

11 592

10 350

14 973

8 535

7 187

6 417

11 403

7 697

6 679

5 929

80

Đoàn Văn Minh

Giao cắt đường Bùi Thiện Ngộ

Ngã ba giao cắt phố Đoàn Văn Tập tại tòa nhà EcoCity

21 000

11 970

10 080

9 000

13 020

7 421

6 250

5 580

11 550

6 584

5 544

4 950

81

Đường 11,5m tại phường Phúc Lợi

Giao cắt đường Phúc Lợi

Ngách 321, đường Phúc Lợi (Tòa nhà Ruby 3)

26 680

15 208

12 540

11 206

16 542

9 429

7 775

6 947

13 146

8 381

7 230

6 409

82

Đường 21,5m tại phường Việt Hưng

Giao cắt phố Bùi Thiện Ngộ tại số nhà 107

Đoàn Khuê

21 000

11 970

10 080

9 000

13 020

7 421

6 250

5 580

11 550

6 584

5 544

4 950

83

Đường 21 m tại phường Giang Biên

Tòa án quận

Lưu Khánh Đàm

18 400

11 224

9 715

8 464

11 408

6 959

6 023

5 248

8 960

6 354

5 734

4 928

84

Đường 21 m tại phường Việt Hưng

Trường mầm non Hoa Thủy Tiên

Trường Vinschool

21 000

11 970

10 080

9 000

13 020

7 421

6 250

5 580

11 550

6 584

5 544

4 950

83

Đường 25m tại phường Cự Khối

Đường gom cầu Thanh Trì

Đê Bát Khối

14 152

9 199

8018

7 076

8 774

5 703

4 971

4 387

7 395

5 324

4 733

4 067

86

Đường 30m tại phường Việt Hưng, Phúc Đồng

Giao cắt đường Nguyễn Văn Linh

Giao cắt đường Đoàn Khuê

25 300

14 421

11 891

10 626

15 686

8 941

7 372

6 588

12 218

7 942

6 843

6 109

87

Gia Thượng

Ngã ba giao cắt đường Ngọc Thụy

Đường dự án Khai Sơn (Tại sân bóng trường Quốc tế Pháp Yexanh)

19 780

11 868

10 419

8 942

12 264

7 358

6 460

5 544

9 775

6 883

6 150

5 279

88

Hà Văn Chúc

Ngã ba giao cắt phố Trần Danh Tuyên tại tổ dân phố 12, phường Phúc Lợi (đoạn rẽ tuyến sông Cầu Bây)

Ngã ba giao cắt phố Cầu Bây tại số nhà 36

14 152

9 199

8 018

7 076

8 774

5 703

4 971

4 387

7 395

5 324

4 733

4 067

89

Ngô Huy Quỳnh

Ngã ba giao cắt phố Nguyễn Cao Luyện (Tại tòa GH1 KĐT Việt Hưng)

Ngã ba giao cắt phố Đào Văn Tập

18 400

11 224

9 715

8 464

11 408

6 959

6 023

5 248

8 960

6 354

5 734

4 928

90

Ngô Viết Thự

Ngã ba giao cắt phố Nguyễn Cao Luyện (Tại sân bóng Nhật Hồng)

Ngã ba giao cắt phố Lưu Khánh Đàm (Tại điểm đối diện HH04 KĐT Việt Hưng)

18 400

11 224

9 715

8 464

11 408

6 959

6 023

5 248

8 960

6 354

5 734

4 928

91

Nguyễn Khắc Viện

Ngã ba giao cắt phố Nguyễn Văn Hưởng tại tòa nhà Happy Star

Ngã ba giao cắt đường tiếp nối phố Mai Chí Thọ (đối diện ô quy hoạch C.6 CXTP)

16 704

10 524

8 909

8 018

10 356

6 525

5 523

4 971

8 216

5 834

5 258

4 519

92

Nguyễn Minh Châu

Ngã ba giao cắt phố quy hoạch 30m, đối diện 012 - Dự án hồ điều hòa phường Việt Hưng

Ngã ba giao cắt đường quy hoạch 13,5m, đối diện trường tiểu học Vinschool, thuộc tổ dân phố 3, phường Phúc Đồng

25 300

14 421

11 891

10 626

15 686

8 941

7 372

6 588

12 218

7 942

6 843

6 109

93

Nguyễn Ngọc Trân

Ngã ba giao cắt đường Cô Linh, cạnh siêu thị Aeon - Long Biên

Ngã ba cạnh mương tiêu nam Quốc lộ 5

19 952

1 1 971

10 510

9 020

12 370

7 422

6 516

5 592

9 860

6 943

6 204

5 324

94

Nguyễn Thời Trung

Ngã ba giao cắt phố Thạch Bàn

Ngã ba giao cắt đường Nguyễn Văn Linh (Tại đoạn giữa ngõ 68)

14 152

9 199

8 018

7 076

8 774

5 703

4 971

4 387

7 395

5 324

4 733

4 067

95

Nguyễn Văn Ninh

Ngã ba giao cắt phố Nguyễn Cao Luyện (Tại tòa BT7 KĐT Việt Hưng)

Ngã ba giao cắt phố Mai Chí Thọ

18 400

11 224

9 715

8 464

11 408

6 959

6 023

5 248

8 960

6 354

5 734

4 928

96

Nông Vụ

Ngã ba giao cắt đường Phúc Lợi tại số nhà 285

Ngã ba giao cắt đường quy hoạch 13,5m, đối diện khu căn hộ mẫu Ruby City CT3

26 680

15 208

12 540

11 206

16 542

9 429

7 775

6 947

13 146

8 381

7 230

6 409

97

Phạm Khắc Quảng

Ngã ba giao cắt đường Phúc Lợi tại tòa nhà Ruby City 1

Ngã ba giao cắt ô quy hoạch C.6/CXTP phường Giang Biên

26 680

15 208

12 540

11 206

16 542

9 429

7 775

6 947

13 146

8 381

7 230

6 409

98

Phú Hựu

Ngã ba giao cắt phố Ái Mộ

Ngã tư giao cắt phố Hoàng Như Tiếp

26 450

15 077

12 432

11 109

16 399

9 347

7 708

6 888

13 033

8 309

7 168

6 354

46

Hoàng Minh Đạo

Ngã tư giao cắt phố Hoàng Như Tiếp (Tại công viên Bồ Đề Xanh)

Ô quy hoạch E.1/P2 phường Gia Thụy

33 350

18 676

15 341

13 674

20 677

11 579

9 511

8 478

17 105

10 182

8 553

7 657

99

Trần Văn Trà

Ngã ba giao cắt phố Ngô Gia Tự (tại số nhà 366)

Ngã ba giao cắt phố Bùi Thiện Ngộ

18 400

11 224

9 715

8 464

11 408

6 959

6 023

5 248

8 960

6 354

5 734

4 928

b

Điều chỉnh lý trình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Giang Biên

Đầu đường

Ngã ba giao cắt đường Phúc Lợi

16 704

10 524

8 909

8 018

10 356

6 525

5 523

4 971

8 216

5 834

5 258

4 519

33

Huỳnh Văn Nghệ

Đầu đường

Ngã tư giao cắt phố Trần Danh Tuyên

19 952

11 971

10 510

9 020

12 370

7 422

6 516

5 592

9 860

6 943

6 204

5 324

36

Kim Quan Thượng

Đầu dường

Ngã ba giao cắt đường tiếp nối phố Đào Văn Tập

19 780

11 868

10 419

8 942

12 264

7 358

6 460

5 544

9 775

6 883

6 150

5 279

38

Lâm Hạ

Đầu đường

Ngã ba giao cắt phố Hồng Tiến

33 350

18 676

15 341

13 674

20 677

11 579

9511

8 478

17 105

10 182

8 553

7 657

53

Nguyễn Lam

Đầu đường

Ngã ba giao cắt ngõ 45 đường Nguyễn Văn Linh

19 000

11 020

9 600

8 268

11 780

6 832

5 952

5 126

10 450

6 061

5 280

4 547

75

Vũ Đức Thận

Đầu đường

Ngã ba giao cắt ngõ 45 đường Nguyễn Văn Linh

25 300

14 421

11 891

10 626

15 686

8 941

7 372

6 588

12 218

7 942

6 843

6 109

c

Các đường phố điều chỉnh tên hoặc loại bỏ khỏi Bảng giá đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Bỏ đường "ngõ 200 đường Nguyễn Sơn (cũ) đoạn từ Lâm Hạ đến đường Hoàng Như Tiếp"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 09

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN NAM TỪ LIÊM
(Kèm theo Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của UBND Thành phố)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

I

Bảng số 5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Các tuyến đường, phố mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

67

Đường từ chân cầu vượt Xuân Phương đến đường Xuân Phương

Chân cầu vượt Xuân Phương

Đường Xuân Phương

19 780

11 868

10 419

8 942

12 264

7 358

6 460

5 544

8 960

6 354

5 734

4 928

68

Hồng Đô

Ngã ba giao cắt đường Lê Quang Đạo tại số 06 Lê Quang Đạo

Ngã ba giao bờ đê sông Nhuệ cạnh trạm bơm Đồng Bông 1 (tại tổ dân phố 2, phường Phú Đô)

27 600

15 732

12 972

11 592

17 112

9 754

8 043

7 187

13 847

8 716

7 412

6 679

69

Huy Du

Ngã ba giao cắt đường Nguyễn Cơ Thạch (cạnh Chi cục thuế quận Nam Từ Liêm)

Ngã ba giao cắt đường Nguyễn Đổng Chi (đối diện số nhà 156 Nguyễn Đổng Chi)

26 450

15 077

12 432

11 109

16 399

9 347

7 708

6 888

13 033

8 309

7 168

6 354

70

Phú Mỹ

Ngã ba giao cắt đường Mỹ Đình tại số 246 Mỹ Đình (Cổng làng Phú Mỹ)

Ngã ba giao cắt đường Lê Đức Thọ (hiện là ngõ 63 Lê Đức Thọ)

24 150

13 766

11 351

10 143

14 973

8 535

7 037

6 289

11 403

7 697

6 679

5 929

b

Điều chỉnh lý trình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Lương Thế Vinh

Đầu đường

Ngã ba giao cắt phổ Cương Kiên tại chân cầu vượt Mễ Trì

26 450

15 077

12 432

11 109

16 399

9 347

7 708

6 888

13 033

8 309

7 168

6 354

 

PHỤ LỤC SỐ 10

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN THỊ XÃ SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của UBND Thành phố)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất là thương mại dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

I

Bảng số 5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Các tuyến đường, phố mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Mỹ Trung (Đoạn từ ngã ba giao cắt phố Hữu Nghị, đối diện số nhà 119 Hữu Nghị đến cổng Công ty TNHH MTV Thông tin M3)

4 140

2 732

1 863

1 449

 

2 665

1 758

1 198

933

 

1 931

1 274

869

676

 

b

Các đường phố điều chỉnh tên hoặc loại bỏ khỏi Bảng giá đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Bỏ Đường tỉnh lộ 414 (87A cũ)

(Từ Học viện Ngân hàng đến Đường Xuân Khanh - Ngã ba Vị Thủy)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Bảng số 8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Các tuyến đường, phố mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Đường tỉnh lộ 414 (87A cũ)

(Từ Học viện Ngân hàng đến Đường Xuân Khanh - Ngã ba Vị Thủy)

7 130

4 706

3 209

2 496

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

4 589

3 029

2 064

1 840

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

3 325

2 195

1 496

1 334

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

b

Các đường phố điều chỉnh tên hoặc loại bỏ khỏi Bảng giá đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Bỏ đường Viên Sơn - Sen Chiểu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 11

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN TÂY HỒ
(Kèm theo Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của UBND Thành phố)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

I

Bảng số 5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*

Các tuyến đường, phố mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Nghĩa Đô

Đầu đường

Cuối đường

29 120

16 307

13 395

11 939

18 054

10 110

8 305

7 480

15 073

9 202

7 694

6 981

42

Nguyễn Văn Huyên

Đầu đường

Cuối đường

37 120

20416

16 704

14 848

23 014

12 658

10 356

9 206

18 898

10 927

9 202

8 216

43

Tứ Liên

Ngã ba giao cắt đường Âu Cơ (Tại số 126)

Ngã ba tiếp giáp đê quai Tứ Liên (Tại trường Tiểu học Tứ Liên - Cơ sở 2)

30 160

16 890

13 874

12 366

18 699

10 472

8 602

7 667

15 611

9 531

7 969

7 230

44

Vũ Tuấn Chiêu

Ngã ba giao cắt đường Âu Cơ (tại số 431)

Ngã ba đường tiếp nối phố Nhật Chiêu (Tại tổ dân phố số 19)

31 360

17 562

14 426

12 858

19 443

10 888

8 944

7 972

15 866

9 520

8 012

7 218

 

PHỤ LỤC SỐ 12

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN THANH XUÂN
(Kèm theo Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của UBND Thành phố)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phỉ nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

I

Bảng số 5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Các tuyến đường, phố mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Hà Kế Tấn

Đầu đường

Cuối đường

26 450

15 077

12 432

11 109

16 399

9 347

7 708

6 888

13 033

8 309

7 168

6 354

b

Điều chỉnh giá các tuyến đường, phố

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Lê Văn Thiêm

Đầu đường

Cuối đường

32 200

18 032

14 812

13 202

19 964

11 180

9 183

8 185

16 291

9 775

8 227

7 412

48

Vũ Trọng Phụng

Đầu đường

Cuối đường

32 200

18 032

14 812

13 202

19 964

11 180

9 183

8 185

16 291

9 775

8 227

7 412

 

PHỤ LỤC SỐ 13

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN HUYỆN BA VÌ
(Kèm theo Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của UBND Thành phố)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

I

Bảng số 6 (Giá đất tại thị trấn)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Các tuyến đường, phố mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đường Chùa Cao (Từ ngã ba giao cắt đường Quảng Oai tại trụ sở Công ty điện lực Ba Vì đến chân Chùa Cao)

3 105

2 453

2 142

1 987

 

1 778

1 435

1 168

1 109

 

1 289

1 040

847

804

 

7

Đường Cổng Ải

(Từ ngã ba giao cắt đường Quảng Oai tại số nhà 158 đến ngã ba giao cuối đường Chùa Cao tại chân chùa Cao)

3 105

2 453

2 142

1 987

 

1 778

1 435

1 168

1 109

 

1 289

1 040

847

804

 

8

Đường Đông Hưng

(Từ ngã ba giao cắt đường Quảng Oai tại số nhà 280, cạnh trường THPT Quảng Oai đến ngã ba giao cắt đường Tây Đằng tại đình Tây Đằng)

3 910

3 011

2 620

2 424

 

2 898

2 222

1 546

1 497

 

2 100

1 610

1 120

1 085

 

9

Đường Gò Sóc

(Từ ngã ba giao cắt đường Quảng Oai tại trụ sở Phòng Tài chính-Kế hoạch huyện Ba Vì đến cầu Cao Nhang)

3 105

2 453

2 142

1 987

 

1 778

1 435

1 168

1 109

 

1 289

1 040

847

804

 

10

Đường Vũ Lâm

(Từ ngã tư giao cắt đường Quảng Oai tại Chi cục Thuế huyện Ba Vì, đối diện đường Gò Sóc đến ngã tư giao cắt đường Quảng Oai, đối diện tỉnh lộ 412 đi Suối Hai)

3 910

3 011

2 620

2 424

 

2 898

2 222

1 546

1 497

 

2 100

1 610

1 120

1 085

 

II

Bảng số 8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Các tuyến đường, phố mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Đường Vân Trai (Từ ngã ba giao cắt đường Quảng Oai tại số nhà 588 đến giáp đường đi thôn Kim Bí, xã Tiên Phong)

2 750

2 173

1 898

1 760

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

1 575

1 271

1 035

982

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

1 193

963

784

744

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

PHỤ LỤC SỐ 14

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN HUYỆN CHƯƠNG MỸ
(Kèm theo Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của UBND Thành phố)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

I

Bảng số 8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Các tuyến đường, phố mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Đường liên xã đoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi qua UBND xã Mỹ Lương đến đường Chợ Sẽ xã Hồng Phong

2 576

2 035

1 777

1 649

1 949

1 520

1 325

1 229

1 450

1 131

986

914

b

Các đường phố điều chỉnh tên hoặc loại bỏ khỏi Bảng giá đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 6A

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

-

Đoạn qua các xã Ngọc Hòa, Tiên Phương, Phú Nghĩa, Trường Yên, Đông Phương Yên, Thanh Bình, Đông Sơn, Phú Nghĩa

5 405

4 054

3 513

3 243

4 503

3 361

2 642

2 437

3 263

2 436

1 914

1 766

-

Đoạn qua xã Thủy Xuân Tiên

5 175

3 881

3 364

2 743

4311

3219

2 529

2 061

3 124

2 332

1 833

1 494

12

Đường liên xã từ Quốc lộ 6 qua xã Trường Yên đi đường Anh Trỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn qua xã Trường Yên

4 054

3 513

3 243

3 001

3 361

2 642

2 437

2 254

2 436

1 914

1 766

1 633

-

Đoạn qua xã Trung Hòa

3 808

2 932

2 551

2 361

2 881

2 191

1 902

1 760

2 143

1 630

1 415

1 309

-

Đoạn qua xã Tốt Động

3 600

2 772

2 412

2 232

3 050

2 320

2 014

1 863

2 270

1 725

1 499

1 386

10

Điều chỉnh tên "Đường liên xã đoạn từ đường trục huyện đi qua cầu Yên Trình đến xã Nam Phương Tiến" thành "Đường liên xã đoạn từ ngã ba chợ Thuần Lương đi qua cầu Yên Trình đến xã Nam Phương Tiến"

1 904

1 542

1 352

1 257

 

1 463

1 198

1 053

995

 

1 088

892

783

740

 

15

Điều chỉnh tên "Đường từ quốc lộ 6 qua thôn Xuân Linh đến xã Nhuận Trạch huyện Lương Sơn" thành "Đường từ đường Hồ Chí Minh qua thôn Xuân Linh đến xã Nhuận Trạch huyện Lương Sơn"

3 808

2 932

2 551

2 361

 

2 881

2 191

1 902

1 760

 

2 143

1 630

1 415

1 309

 

 

PHỤ LỤC SỐ 15

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN HUYỆN ĐAN PHƯỢNG
(Kèm theo Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của UBND Thành phố)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

I

Bảng số 8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Các tuyến đường, phố mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tuyến đường N12 đi qua địa bàn 3 xã thị trấn gồm: thị trấn Phùng, xã Thượng Mỗ và xã Hạ Mỗ (Từ nối với đường quốc lộ 32 - đoạn từ Hoài Đức đến ngã Tượng đài đến cầu Trúng Đích xã Hạ Mỗ)

8 512

5 958

5 107

4 682

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

4 554

4 258

3 675

3 382

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

3 388

3 168

2 734

2 517

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

PHỤ LỤC SỐ 16

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÔNG ANH
(Kèm theo Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của UBND Thành phố)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

I

Bảng số 6 (Giá đất tại thị trấn)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Các tuyến đường, phố mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Đường Kính Nỗ: Đoạn từ ngã ba giao cắt tại điểm cuối đường Đản Dị và đường Ga Đông Anh (ngã ba Ấp Tó) đến ngã ba giao cắt đường Thụy Lâm tại thôn Lương Quy) (Thuộc địa bàn thị trấn Đông Anh)

14 030

9 120

7 717

7 015

 

9315

6 521

5 589

5 030

 

6 750

4 725

4 050

3 645

 

II

Bảng số 8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Các tuyến đường, phố mới

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

49

Đường từ ngã ba chợ Kim đi đê sông Cà Lồ (Địa phận xã Xuân Nộn)

3 740

2 880

2 506

2 319

2 680

2 064

1 742

1 635

2 030

1 563

1 320

1 238

50

Đường từ nhà máy nước Bắc Thăng Long đi Bệnh viện Nhiệt đới Trung ương (Địa phận xã Võng La Kim Chung)

4 600

3 496

3 036

2 806

3 188

2 486

1 912

1 796

2 310

1 802

1 386

1 302

51

Đoạn từ nút giao thông giữa đường 5 kéo dài với đường Võ Văn Kiệt đến Nhà máy bia Hà Nội Mê Linh (hết địa phận Đông Anh)

4 704

3 575

3 105

2 869

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

3 688

2 803

2 434

2 250

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

2 744

2 085

1 811

1 674

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

52

Đường Phúc Lộc (Đoạn thuộc xã Uy Nỗ)

12 420

8 321

7 079

6 458

8 942

5 633

3 397

3 041

6 480

4 082

2 462

2 203

53

Đường Kính Nỗ (Thuộc địa bàn xã Xuân Nộn và Uy Nỗ)

9 430

6 507

5 564

5 092

6 762

4 936

4 260

3 922

4 900

3 577

3 087

2 842

54

Đường từ trung tâm Y tế huyện đi Đền Sái (Đoạn thuộc xã Uy Nỗ, Xuân Nộn)

9 430

6 507

5 564

5 092

6 762

4 936

4 260

3 922

4 900

3 577

3 087

2 842

55

Đoạn từ ngã ba giao cắt đường QL3 qua chợ Trung tâm đến tuyến đường giao cắt với đường Phúc Lộc qua nhà tang lễ Đông Anh đến đường từ ngã ba Bệnh viện Đông Anh đến thôn Phúc Lộc.

15 870

10 157

8 570

7 776

9 936

6 608

5 962

5 366

7 200

4 788

4 320

3 888

56

Đoạn đường từ ngã ba giao cắt đường QL3 qua khu đất đấu giá X3, xã Uy Nỗ đến ngã ba đường Phúc Lộc

15 870

10 157

8 570

7 776

9 936

6 608

5 962

5 366

7 200

4 788

4 320

3 888

57

Đoạn từ Ngã 3 giao cắt đường Cao Lỗ (Giáp UBND xã Uy Mỗ) đến ngã ba giao cắt đường Đào Duy Tùng

6 270

4 577

3 950

3 637

4 620

3 465

2 911

2 680

3 500

2 625

2 205

2 030

58

Đoạn đường từ ngã 3 giao cắt đường Trường Sa qua UBND xã Tầm Xá lên đê Tả Sông Hồng

4 620

3 511

3 049

2 818

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

3 622

2 753

2 390

2 210

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

2 744

2 085

1 811

1 674

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

59

Đường Bắc Hồng (từ cầu Đò So bắc qua sông Cà Lồ đến ngã ba cắt đường thôn Thượng Phúc và thôn Quan Âm, xã Bắc Hồng)

3 740

2 880

2 506

2 319

2 680

2 064

1 742

1 635

2 030

1 563

1 320

1 238

60

Đường cầu Kênh Giữa qua Nam Hồng, ga mới Bắc Hồng - cầu Đò So (đoạn từ ngã ba giao cắt đường thôn Thượng Phúc và thôn Quân Âm, xã Bắc Hồng đến thôn Tằng My, xã Nam Hồng)

3 740

2 880

2 506

2 319

2 680

2 064

1 742

1 635

2 030

1 563

1 320

1 238

b

Các đường phố điều chỉnh tên hoặc loại bỏ khỏi Bảng giá đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Bỏ đường từ cầu Kênh Giữa qua Nam Hồng, ga mới Bắc Hồng - cầu Đò So.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 17

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN HUYỆN GIA LÂM
(Kèm theo Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của UBND Thành phố)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

I

Bảng số 6 (Giá đất tại thị trấn)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Trâu Quỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Các tuyến đường, phố mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Đường Đoàn Quang Dung:

(Từ nhà văn hóa huyện Gia Lâm đến Bệnh viện đa khoa Gia Lâm)

17 600

11 440

9 680

8 800

 

11 151

6 913

4 238

3 568

 

8 081

5 010

3 071

2 585

 

19

Đường Nguyễn Khiêm Ích:

(Từ ngã ba giao cắt Ngô Xuân Quảng tại ngõ 237 đến ngã ba đường vào dự án tòa nhà thấp tầng Hải Phát)

18 000

10 620

8 820

7 920

 

11 405

7 070

4 334

3 649

 

8 264

5 123

3 141

2 644

 

20

Đường Thành Trung:

(Từ giao cắt ngã ba Ngô Xuân Quảng tại ngõ 333 đến khu nhà ở thấp tầng Hải Phát)

18 000

10 620

8 820

7 920

 

11 405

7 070

4 334

3 649

 

8 264

5 123

3 141

2 644

 

b

Các tuyến đường, phố điều chỉnh, đổi tên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Điều chỉnh tên "đường Đông Dư- Dương Xá" thành "đường Lý Thánh Tông".

19 000

13 110

11 210

10 260

 

12 038

7 463

4 575

3 852

 

8 723

5 408

3 315

2 791

 

II

Bảng số 7 (Giá đất khu vực giáp ranh)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Các tuyến đường, phố mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Thuận An:

(Từ ngã ba giao cắt phố Nguyễn Mậu Tài - cạnh trụ sở mới của UBND huyện Gia Lâm đến Ngã ba giao cắt phố Thành Trung - cạnh lô đất đấu giá CT2 Handico, tại khu 3 1 ha, thị trấn Trâu Quỳ)

18 000

10 620

8 820

7 920

 

11 405

7 070

4 334

3 649

 

8 264

5 123

3 141

2 644

 

11

Trung Thành:

(Từ ngã ba giao cắt đường Nguyễn Đức Thuận - cạnh Ngân hàng NN&PTNN huyện Gia Lâm tại thôn Vàng, xã Cổ Bi đến ngã ba giao cắt tại khu Đìa 1, thôn Vàng, xã Cổ Bi)

15 456

9 892

8 736

7 573

 

9 677

6 968

6 290

5 419

 

7 200

5 184

4 680

4 032

 

b

Các tuyến đường, phố điều chỉnh, đổi tên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Điều chỉnh tên "đường từ hầm chui cầu Thanh Trì đến hết địa phận Gia Lâm" thành "Đường Bát Khối"

6 000

3 720

3 120

2 820

 

4 692

3 285

2 347

1 877

 

3 491

1 616

1 065

744

 

9

Điều chỉnh tên "đường Đông Dư - Dương Xá" thành "đường Lý Thánh Tông".

17 000

10 880

9 609

8 330

 

10 643

7 664

6 918

5 960

 

7 919

6 002

5 148

4 635

 

III

Bảng số 8 (Giá đất ven trục đầu mối giao thông chính)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Các tuyến đường, phố mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Bát Tràng:

(Từ đầu làng Bát Tràng tại đoạn giáp danh địa giới Chiêm Mai - Hưng Yên đến hết xóm 3 cuối làng Bát Tràng tại điểm giao cắt đường Giang Cao)

6 000

3 720

3 120

2 820

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

4 692

3 503

2 754

2 128

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

3 491

1 616

1 065

744

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

38

Giang Cao:

(Từ ngã ba giao cắt đường Bát Khối đến hết làng Giang Cao, giáp xóm 3 cuối làng Bát Tràng)

6 000

3 720

3 120

2 820

4 692

3 503

2 754

2 128

3 491

1 616

1 065

744

39

Gia Cốc:

(Từ ngã ba giao cắt đường Kiêu Kỵ tại Trường mầm non Kiêu Kỵ đến ngã ba giao đường quy hoạch nối khu đô thị Ecopark và Vinhome Ocean Park tại thôn Xuân Thụy)

9 408

6 492

5 551

5 080

5 322

5 013

4 064

3 387

3 960

3 730

3 024

2 520

40

Đào Xuyên:

(Từ ngã ba giao cắt đường gom cao tốc Hà Nội - Hải Phòng - quốc lộ 5B đến ngã ba giao cát đường Đa Tốn tại chợ Bún)

7 540

5 429

4 675

4 298

5 897

4 402

3 461

2 674

3 850

3 101

2 646

2 205

41

Dương Đức Hiền:

(Từ ngã tư giao cắt đường Nguyễn Huy Nhuận - Ỷ Lan tại số nhà 240 Ỷ Lan đến Ngã ba giao cắt cạnh trụ sở UBND xã Kim Sơn)

9 408

6 492

5 551

5 080

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

5 322

5 013

4 064

3 387

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

3 960

3 730

3 024

2 520

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

42

Nguyễn Quý Trị:

(Từ ngã tư giao cắt đường Kiêu Kỵ tại chợ Kiêu Kỵ đến Ngã ba giao cắt đường quy hoạch 30m - khu đô thị Vinhome OceanPark, cạnh đền Kiêu Kỵ, thôn Trung Dương, xã Kiêu Kỵ)

9 408

6 492

5 551

5 080

5 322

5 013

4 064

3 387

3 960

3 730

3 024

2 520

b

Các đường phố điều chỉnh tên hoặc loại bỏ khỏi Bảng giá đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Điều chỉnh tên "đường Hà Nội - Hưng Yên" thành "đường Giáp Hải".

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn qua xã Đa Tốn

10 400

7 176

6 136

5 616

6 208

5 564

4 362

3 628

3 979

3 567

2 796

2 326

-

Đoạn qua xã Đông Dư

12 480

8 486

7 238

6 614

6 373

6 133

4 872

4 310

4 085

3 932

3 123

2 763

8

Điều chỉnh tên "đường Đông Dư - Dương Xá" thành "đường Lý Thánh Tông".

16 000

10 720

9 120

8 320

7 372

7 111

5 973

5 376

6 144

5 926

4 978

4 480

27

Điều chỉnh tên "đường Yên Viên - Đình Xuyên - Phù Đổng" thành "đường Đặng Công Chất"

15 000

9 300

7 800

7 050

6911

6 667

5 600

5 040

5 760

5 556

4 667

4 200

 

PHỤ LỤC SỐ 18

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN HUYỆN HOÀI ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của UBND Thành phố)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

I

Bảng số 6 (Giá đất tại thị trấn)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Các đường phố điều chỉnh tên hoặc loại bỏ khỏi Bảng giá đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Điều chỉnh tên "Quốc lộ 32" thành "Đường Vạn Xuân (đoạn qua Thị trấn trạm Trôi)"

17 940

11 123

9 329

8 432

 

11 923

7 750

5 962

5 366

 

8 640

5 616

4 320

3 888

 

II

Bảng số 7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Các tuyến đường, phố mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Đường ven đê Tả Đáy đoạn qua xã Đông La

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Phía bên bãi

4 730

3 548

3 075

2 838

 

3 696

2 809

1 876

1 606

 

2 800

2 128

1 421

1 217

 

-

Phía bên đồng

5 280

3 907

3 379

3 115

 

3 947

2 961

1 978

1 694

 

2 990

2 243

1 498

1 283

 

b

Các đường phố điều chỉnh tên hoặc loại bỏ khỏi Bảng giá đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Điều chỉnh tên từ "Đường liên xã đi qua xã Đông La" thành "Đường liên xã Đông La, đoạn từ giáp xã La Phù đến giáp địa phận huyện Quốc Oai"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Phía bên bãi

6 600

4 752

4 092

3 762

 

4 356

3 180

2 614

2 178

 

3 300

2 409

1 980

1 650

 

-

Phía bên đồng

7 260

5 155

4 429

4 066

 

4 752

3 421

2 851

2 376

 

3 600

2 592

2 160

1 800

 

2

Điều chỉnh tên từ "Quốc lộ 32 đoạn qua xã Kim Chung" thành "Đường Vạn Xuân (đoạn qua xã Kim Chung)"

18 400

11 224

9 384

8 464

 

11 923

7 949

6 955

5 796

 

8 640

5 760

5 040

4 200

 

III

Bảng số 8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Các tuyến đường, phố mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Đường ĐH05

6 496

4 677

4 028

3 703

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

4 124

2 886

2 062

1 856

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

3 068

2 148

1 534

1 381

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

10

Đường Vành đai xã Sơn Đồng

6 496

4 677

4 028

3 703

4 124

2 886

2 062

1 856

3 068

2 148

1 534

1 381

 

PHỤ LỤC SỐ 19

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN HUYỆN MÊ LINH
(Kèm theo Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của UBND Thành phố)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

I

Bảng số 8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Các tuyến đường, phố mới

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

44

Đường Lê Chân:

(Đoạn từ ngã ba giao cắt Quốc lộ 23 tại mặt bên trái Trung tâm văn hóa huyện Mê Linh đến ngã ba đường vào trụ sở UBND huyện Mê Linh).

4 485

3 409

2 960

2 736

3 478

2 643

2 261

2 086

2 520

1 915

1 638

1 512

45

Đường Hồ Đề:

(Đoạn từ ngã ba giao cắt Quốc lộ 23 tại mặt bên phải Trung tâm văn hóa huyện đến ngã ba giao cắt đường vào trụ sở UBND huyện Mê Linh)

4 485

3 409

2 960

2 736

3 478

2 643

2 261

2 086

2 520

1 915

1 638

1 512

46

Đường Bát Nàn:

(Đoạn từ ngã ba giao cắt đường Mê Linh đến ngã ba giao cắt Quốc lộ 23 tại trụ sở Thanh tra huyện Mê Linh)

4 485

3 409

2 960

2 736

3 478

2 643

2 261

2 086

2 520

1 915

1 638

1 512

b

Các đường phố điều chỉnh tên hoặc loại bỏ khỏi Bảng giá đất

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

1

Điều chỉnh tên từ "Đường từ trung tâm hành chính huyện đi thôn Yên Vinh" thành "Đường Đại Thịnh"

5 175

3 881

3 364

3 105

4 057

3 043

2 637

2 435

2 940

2 205

1 91 l

1 764

2

Điều chỉnh tên từ "Đường trục chính huyện Mô Linh (từ đường Võ Văn Kiệt đến Quốc lộ 2)" thành "Đường Mê Linh"

5 175

3 881

3 364

3 105

4 057

3 043

2 637

2 435

2 940

2 205

1 911

1 764

 

PHỤ LỤC SỐ 20

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN HUYỆN MỸ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của UBND Thành phố)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

I

Bảng số 8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Các tuyến đường, phố mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Đường giao thông liên xã Hồng Sơn: (Từ Thôn Thượng đến Thôn Đặng)

1 300

1 053

923

858

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

751

676

601

563

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

626

563

501

469

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

20

Đường từ cổng làng Hoành đi qua trụ sở UBND xã Đồng Tâm đến TL429

2 128

1 702

1 490

1 383

1 095

928

816

773

815

691

607

575

 

PHỤ LỤC SỐ 21

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN HUYỆN QUỐC OAI
(Kèm theo Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của UBND Thành phố)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

I

Bảng số 6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Tuyến đường, phố mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Đường 17 tháng 8:

(Từ ngã ba giao cắt đường Phủ Quốc tại trường THCS Thạch Thán đến trụ sở Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Quốc Oai)

7 590

5 389

4 630

4 250

 

5 796

4 290

3 188

2 841

 

4 200

3 108

2 310

2 058

 

II

Bảng số 8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Tuyến đường, phố mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Đoạn ngã 3 giao tỉnh lộ 421B đến đường Quốc Oai - Hòa Thạch (Địa bàn xã Ngọc Mỹ)

3 920

3 018

2 626

2 430

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

3 011

2 313

1 957

1 807

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

2 240

1 721

1 456

1 344

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

22

Đường vành đai du lịch chùa Thầy: (Từ ngã 3 Sài Khê đến ngã 3 thôn Thụy Khuê)

3 920

3 018

2 626

2 430

3 011

2 313

1 957

1 807

2 240

1 721

1 456

1 344

b

Các đường phố điều chỉnh tên hoặc loại bỏ khỏi Bảng giá đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.2

Điều chỉnh tên "Đường 421B (đường 81 cũ) đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai đến dốc Phúc Đức B (ngã 3 đường 421A):

- Đoạn giáp Cây xăng Sài Khê đến dốc Phúc Đức B" thành "đường Chùa Thầy".

3 920

3 018

2 626

2 430

3 011

2 313

1 957

1 807

2 240

1 721

1 456

1 344

 

PHỤ LỤC SỐ 22

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN HUYỆN SÓC SƠN
(Kèm theo Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của UBND Thành phố)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

I

Bảng số 8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Các tuyến đường, phố mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Đường 14:

Từ Đường 35 đến Sân Hanoi Golf Club Sóc Sơn

4 370

3 321

2 884

2 666

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

3 381

2 524

1 983

1 532

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

2 450

1 829

1 437

1 110

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

34

Đường từ ngã ba thôn Tiên Chu, xã Bắc Sơn đến ngã tư công trường FAO. thôn Phúc Xuân, xã Bắc Sơn

2 402

2 094

1 940

1 860

1 351

1 067

889

800

1 023

808

673

600

35

Đường từ ngã tư Thá đến UBND xã Xuân Giang, UBND xã Việt Long

3 740

2 880

2 506

2 319

2 946

2 258

1 781

1 379

2 231

1 710

1 349

1 045

36

Đường từ ngã ba thôn Yên Tàng (Trụ sở UBND xã Bắc Phú) đến đê Hữu Cầu (Trạm bơm Đông Bắc)

2 900

2 262

1 972

1 827

2 184

1 596

1 260

1 050

1 820

1 330

1 050

875

b

Các đường phố điều chỉnh tên hoặc loại bỏ khỏi Bảng giá đất

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

1

Điều chỉnh tên "Đường 131 (đoạn từ Tiên Dược đi Thanh Xuân):

- Đoạn qua xã Mai Đường, Quang Tiến, Thanh Xuân" thành "Đường 131 (đoạn từ Tiên Dược đi Thanh Xuân):

- Đoạn qua xã Mai Đình. Quang Tiến, Thanh Xuân".

4 370

3 321

2 884

2 666

3 381

2 524

1 983

1 532

2 450

1 829

1 437

1 110

 

PHỤ LỤC SỐ 23

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN HUYỆN THẠCH THẤT
(Kèm theo Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của UBND Thành phố)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

I

Bảng số 8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Các tuyến đường, phố mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Đường thôn Khoang Mái, xã Đồng Trúc: đoạn từ Đại Lộ Thăng Long đến địa phận huyện Quốc Oai

4 600

3 496

3 036

2 806

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

3 551

2 769

1 988

1 816

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

2 573

2 007

1 441

1 316

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

PHỤ LỤC SỐ 24

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN HUYỆN THANH OAI
(Kèm theo Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của UBND Thành phố)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

I

Bảng số 7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Các tuyến đường, phố mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Đường Cienco qua địa phận xã Cự Khê

16 704

10 524

8 853

8 018

 

10 356

6 525

5 489

4 971

 

8 216

5 834

5 258

4 519

 

II

Bảng số 8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Các tuyến đường, phố mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Đường Cienco qua địa phận các xã: Mỹ Hưng, Thanh Thủy, Thanh Văn, Tam Hưng, Tân Ước, Liên Châu

16 704

10 524

8 853

8018

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

10 356

6 525

5 489

4 971

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

8 216

5 834

5 258

4 519

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

24

Đường trục xã Kim An: Đoạn từ đê sông Đáy đến ngã 3 thôn Hoạch An

3 910

3 011

2 620

2 424

2 437

1 585

1 338

1 079

1 846

1 201

1 014

818

 

PHỤ LỤC SỐ 25

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN HUYỆN THANH TRÌ
(Kèm theo Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của UBND Thành phố)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

I

Bảng số 7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Các tuyến đường, phố mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Đường trục chính xã Tam Hiệp (Từ đường Phan Trọng Tuệ đến giáp sông Tô Lịch)

5 610

4 151

3 590

3 310

 

4 435

3 326

2 883

2 661

 

3 360

2 520

2 184

2 016

 

31

Đường từ đình Văn Điển đến chùa Văn Điển thuộc thị trấn Văn Điển

18 368

11 204

9 368

8 449

 

11 612

8 177

7 306

6 271

 

8 640

6 084

5 436

4 666

 

32

Đường Vũ Lăng (Từ ngã ba giao cắt đường Nguyễn Bặc tại chùa Văn Điển đến Ngã ba giao đường Ngũ Hiệp)

20 240

12 558

11 040

9 508

 

13 910

9 390

8 148

7 234

 

10 080

6 804

5 904

5 242

 

II

Bảng số 8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Các tuyến đường, phố mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Đường vào khu tái định cư thôn Lạc Thị (Đường liên xã Vĩnh Quỳnh - Đại Áng đến Máng đội 4, thôn Lạc Thị)

4 510

3 428

2 977

2 751

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

3 511

2 669

2 112

1 848

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

2 660

2 022

1 600

1 400

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

18

Đường vào khu tái định cư thôn Ngọc Hồi (Đường liên xã Ngọc Hồi - Yên Kiện - Lạc Thị đến Trạm bơm thôn Ngọc Hồi)

8 200

6 232

5 412

5 002

6 384

4 852

3 840

3 360

5 320

4 044

3 200

2 800

19

Nguyễn Quốc Trinh

4510

3 428

2 977

2 751

3 511

2 669

2 112

1 848

2 660

2 022

1 600

1 400

b

Các đường phố điều chỉnh tên hoặc loại bỏ khỏi Bảng giá đất

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Điều chỉnh "Đường Vĩnh Quỳnh - Đại Áng (đoạn từ hết địa phận xã Vĩnh Quỳnh đến hết địa phận xã Đại Áng)" thành "Đường Đại Hưng".

4510

3 428

2 977

2 751

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

3 511

2 669

2 112

1 848

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

2 660

2 022

1 600

1 400

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

16

Bỏ Đường trục chính xã Tam Hiệp (từ đường Phan Trọng Tuệ đến giáp sông Tô Lịch)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 26

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN HUYỆN THƯỜNG TÍN
(Kèm theo Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của UBND Thành phố)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài phạm vi 200m

I

Bảng số 6 (Bảng giá thị trấn)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Các tuyến đường, phố mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Đường Lý Tử Tấn: Từ đối diện Bảo hiểm xã hội huyện Thường Tín đến ngã ba giao cắt đường liên xã Văn Bình - Hòa Bình cạnh Trạm điện 550kv

6 325

4 617

3 985

3 669

 

3 623

2 705

2 125

1 642

 

2 625

1 960

1 540

1 190

 

10

Nguyễn Phi Khanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Từ ngã ba giao cắt tỉnh lộ 427, đối diện đình, chùa Phúc Lâm của thị trấn Thường Tín (cạnh trường THPT Thường Tín) đến cổng UBND huyện

8 970

6 279

5 382

4 934

 

6 376

4 655

3 506

3 125

 

4 620

3 373

2 541

2 264

 

-

Từ cổng UBND huyện đến ô quy hoạch bể bơi Hồng Hà (TDP Nguyễn Du, thị trấn Thường Tín)

6 325

4 617

3 985

3 669

 

3 623

2 705

2 125

1 642

 

2 625

1 960

1 540

1 190

 

b

Các đường phố điều chỉnh tên hoặc loại bỏ khỏi Bảng giá đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Điều chỉnh tên "Đường 427B đoạn giáp từ Quốc lộ 1A đến giáp cửa hàng lương thực huyện" thành "Phố Thượng Phúc (từ ngã ba giao cắt đường Hùng Nguyên, đối diện Bưu điện huyện đến Ngã ba giao cắt phố Nguyễn Phi Khanh tại cổng UBND huyện)"

8 970

6 279

5 382

4 934

 

6 376

4 655

3 506

3 125

 

4 620

3 373

2 541

2 264

 

2

Điều chỉnh tên "Đường 427B đoạn từ cửa hàng lương thực huyện đến giáp xã Văn Phú" thành "Đường Dương Trực Nguyên"

6 325

4 617

3 985

3 669

 

3 623

2 705

2 125

1 642

 

2 625

1 960

1 540

1 190

 

II

Bảng số 8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Các đường phố điều chỉnh tên hoặc loại bỏ khỏi Bảng giá đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Điều chỉnh tên "Đường 427B" thành "Đường Dương Trực Nguyên";

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

- Đoạn xã Văn Phú (từ giáp thị trấn Thường Tín đến hết xã Văn Phú);

5 040

3 780

3 276

3 024

3 951

2 964

2 568

2 371

2 940

2 205

1 911

1 764

- Đoạn xã Hòa Bình, Hiền Giang (từ giáp xã Văn Phú đến giáp huyện Thanh Oai)

3 808

2 932

2 551

2 361

2 540

1 956

1 652

1 550

1 890

1 455

1 229

1 153

 

PHỤ LỤC SỐ 27

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN HUYỆN ỨNG HÒA
(Kèm theo Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của UBND Thành phố)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

I

Bảng số 6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Các đường phố điều chỉnh tên hoặc loại bỏ khỏi Bảng giá đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Điều chỉnh tên từ “Đường 428 đoạn qua thị trấn: Đoạn giáp Quộc lộ 21B đến đầu cầu Hậu Xá” thành “Đường 428: Đoạn qua thị trấn: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến hết địa phận thị trấn Vân Đình”

5 635

4 170

3 606

3 325

4 637

3 501

3 014

2 690

3 360

2 537

2 184

1 949

 

PHỤ LỤC SỐ 28

GIÁ ĐẤT TẠI KHU VỰC ĐÔ THỊ MỚI, KHU ĐẤU GIÁ, KHU TÁI ĐỊNH CƯ, KHU CÔNG NGHỆ CAO HUYỆN QUỐC OAI
(Kèm theo Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của UBND Thành phố)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Quận, huyện

Khu đô thị

Mặt cắt đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

VT1

VT2

VT1

VT2

VT1

VT2

1

Các tuyến đường, phố mới (theo đúng mặt cắt đường thực tế)

 

 

 

 

 

 

 

Khu đô thị Ngôi Nhà Mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường 20,5m-24m

8 590

6 389

6 796

5 290

5 200

4 108

 

 

 

Đường 13,5m

7 590

5 389

5 796

4 290

4 200

3 108

 

 

 

Đường 10,25m-11,5m

7 130

5 134

5 445

4 030

3 945

2 920

 

 

 

Đường 8,5m-9m

6 670

4 802

5 093

3 770

3 691

2 731

 

 

 

Đường 5,75m

5 865

4 340

3 974

2 822

2 880

2 045

 

Khu đô thị CEO - xã Sài Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường 42m

8 590

6 389

6 796

5 290

5 200

4 108

 

 

 

Đường 20,5m

7 590

5 389

5 796

4 290

4 200

3 108

 

 

 

Đường 11,5m-15,5m

6 670

4 802

5 093

3 823

3 691

2 770

2

Các đường phố điều chỉnh tên hoặc loại bỏ khỏi Bảng giá đất

 

 

 

 

 

 

 

Khu đô thị Ngôi Nhà Mới

 

 

 

 

 

 

 

Bỏ đường

 

13m

7 590

5 389

5 796

4 290

4 200

3 108

 

Bỏ đường

 

10,5m

7 130

5 134

5 445

4 030

3 945

2 920

 

Bỏ đường

 

7,5m

6 670

4 802

5 093

3 770

3 691

2 731

 

Bỏ đường

 

5,5m

5 865

4 340

3 974

2 822

2 880

2 045

 

Khu đô thị CEO - xã Sài Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Bỏ đường

 

27m

7 590

5 389

5 796

4 290

4 200

3 108

 

Bỏ đường

 

10,5m

6 670

4 802

5 093

3 823

3 691

2 770

 

Bỏ đường

 

5,5m

5 520

4 085

4215

3 251

3 055

2 356

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 20/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2019/QĐ-UBND về Quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024

  • Số hiệu: 20/2023/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 07/09/2023
  • Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
  • Người ký: Trần Sỹ Thanh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 18/09/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản