- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 249/NQ-HĐND | Gia Lai, ngày 07 tháng 7 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA HUYỆN KRÔNG PA VÀ HUYỆN KÔNG CHRO, TỈNH GIA LAI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
KHÓA XII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 201/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 của các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai;
Xét Tờ trình số 1419/TTr-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc thông qua để Ủy ban nhân dân tỉnh bổ sung Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn huyện Krông Pa và huyện Kông Chro; Báo cáo thẩm tra số 287/BC-HĐND ngày 24 tháng 6 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Bổ sung Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Krông Pa và huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai. Cụ thể như sau:
1. Bổ sung giá đất vào Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai tại Phụ lục I của Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết này.
2. Bổ sung giá đất vào Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai tại Phụ lục II của Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết này.
(Kèm theo Phụ lục I và Phụ lục II)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện Krông Pa và huyện Kông Chro chịu trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các cơ quan có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao giám sát việc thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai Khóa XII, Kỳ họp thứ Mười ba thông qua ngày 07 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG GIÁ ĐẤT VÀO BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG PA, TỈNH GIA LAI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 249/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai)
Bổ sung giá đất vào Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn xã Chư Rcăm tại như sau:
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Tuyến đường | Khu vực | Vị trí | Giá đất |
1 | Đường hẻm bên phải chợ Chư RCăm: Từ Quốc lộ 25 đến đường liên xã | 2 | 3 | 400.000 |
2 | Đường giao thông nội thôn buôn H’Lang đến nhà ông Hòa | 3 | 2 | 150.000 |
3 | Đường giao thông khu sắp xếp, ổn định khu dân cư buôn H’Lang | 3 | 2 | 150.000 |
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG GIÁ ĐẤT VÀO BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KÔNG CHRO, TỈNH GIA LAI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 249/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai)
Bổ sung giá đất một số đoạn đường, tuyến đường vào Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị Mục A Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết 201/NQ-HĐND ngày 11/12/2019
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Vị trí 1: Mặt tiền đường | |
Từ nơi | Đến nơi | |||
1 | Nguyễn Thị Minh Khai | Nguyễn Huệ | Nguyễn Trãi | 180.000 |
2 | Đường Quy hoạch Đ2 | Trần Phú | Kpă Klơng | 350.000 |
3 | Đường Quy hoạch Đ3 | Trần Phú | Kpă Klơng | 350.000 |
4 | Nguyễn Huệ | Cuối cầu Yang Trung | Anh Hùng Núp | 720.000 |
- 1Quyết định 08/2023/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 01/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 42/2019/QĐ-UBND quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
- 3Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Mục II Phụ lục kèm theo Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND về thông qua Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024)
- 4Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2023 thông qua nội dung do Uỷ ban nhân dân Thành phố trình về: sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh quy định và bảng giá các loại đất; giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi; mức miễn, giảm tiền thuê đất theo lĩnh vực và khu vực ưu đãi đối với một số hoạt động xã hội hóa trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 5Nghị quyết 97/2023/NQ-HĐND về thông qua điều chỉnh Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình kèm theo Nghị quyết 59/2019/NQ-HĐND
- 6Nghị quyết 08/2023/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 13/2019/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2020-2024
- 7Quyết định 30/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2020-2024 kèm theo Quyết định 28/2021/QĐ-UBND về Quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2020-2024
- 8Quyết định 61/2023/QĐ-UBND bãi bỏ nội dung của Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn các huyện: Đức Trọng, Đam Rông, Di Linh, Đạ Huoai, Đạ Tẻh tỉnh Lâm Đồng
- 9Nghị quyết 20/2023/NQ-HĐND sửa đổi Quy định bảng giá đất áp dụng giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh An Giang kèm theo Nghị quyết 16/2019/NQ-HĐND và 01/2022/NQ-HĐND
- 10Quyết định 94/2023/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận kèm theo Quyết định 14/2020/QĐ-UBND về Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 8Quyết định 08/2023/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 9Quyết định 01/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 42/2019/QĐ-UBND quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
- 10Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Mục II Phụ lục kèm theo Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND về thông qua Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024)
- 11Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2023 thông qua nội dung do Uỷ ban nhân dân Thành phố trình về: sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh quy định và bảng giá các loại đất; giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi; mức miễn, giảm tiền thuê đất theo lĩnh vực và khu vực ưu đãi đối với một số hoạt động xã hội hóa trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 12Nghị quyết 97/2023/NQ-HĐND về thông qua điều chỉnh Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình kèm theo Nghị quyết 59/2019/NQ-HĐND
- 13Nghị quyết 08/2023/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 13/2019/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2020-2024
- 14Quyết định 30/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2020-2024 kèm theo Quyết định 28/2021/QĐ-UBND về Quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2020-2024
- 15Quyết định 61/2023/QĐ-UBND bãi bỏ nội dung của Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn các huyện: Đức Trọng, Đam Rông, Di Linh, Đạ Huoai, Đạ Tẻh tỉnh Lâm Đồng
- 16Nghị quyết 20/2023/NQ-HĐND sửa đổi Quy định bảng giá đất áp dụng giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh An Giang kèm theo Nghị quyết 16/2019/NQ-HĐND và 01/2022/NQ-HĐND
- 17Quyết định 94/2023/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận kèm theo Quyết định 14/2020/QĐ-UBND về Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Nghị quyết 249/NQ-HĐND năm 2023 bổ sung Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn huyện Krông Pa và huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai
- Số hiệu: 249/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 07/07/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Người ký: Hồ Văn Niên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/07/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực