- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Quyết định 1351/QĐ-BTNMT năm 2015 đính chính Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị quyết 225/2019/NQ-HĐND về thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ 01/01/2020 đến 31/12/2024
- 10Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 11Nghị quyết 09/2022/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 225/2019/NQ-HĐND về thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2023/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 09 tháng 01 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 42/2019/QĐ-UBND NGÀY 27/12/2019 CỦA UBND TỈNH VỀ VIỆC QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN NGÀY 31/12/2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương 2019; Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2020; Luật Đất đai 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Nghị định số 96/2014/NĐ-CP ngày 19/12/2019 của Chính phủ quy định về Khung giá đất;
Căn cứ: Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp xác định giá đất, xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất; Quyết định số 1351/QĐ- BTNMT ngày 04/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014;
Căn cứ Nghị quyết số 225/2019/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc Thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024;
Căn cứ Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc ban hành quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024;
Căn cứ Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XIV- Kỳ họp thứ 12 về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024 đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 225/2019/ NQ-HĐND ngày 07/12/2019;
Theo đề nghị của: Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 438/TTr-TNMT ngày 18/11/2022, Tờ trình số 04/TTr-TNMT ngày 04/01/2023; Hội đồng thẩm định Bảng giá đất tỉnh tại Thông báo thẩm định số 6383/TB-HĐTĐBGĐ ngày 11/11/2022; Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 419/BC-STP ngày 29/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong bảng giá các loại đất ban hành kèm theo quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh tại Phụ lục kèm theo quyết định này.
Điều 2. quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 20/01/2023.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh văn phòng UBND tỉnh, giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng ban Ban quản lý Khu kinh tế quảng ninh; Trưởng ban Ban quản lý Khu kinh tế Vân Đồn; Cục trưởng Cục thuế tỉnh quảng ninh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
PHƯƠNG ÁN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ VỊ TRÍ GIÁ ĐẤT TRONG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN NGÀY 31/12/2024 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 42/2019/QĐ-UBND NGÀY 27/12/2019 CỦA UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 09/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. THÀNH PHỐ HẠ LONG (ĐÔ THỊ LOẠI I)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
STT | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở | GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ |
A. BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT |
|
|
| |
III | PHƯỜNG HỒNG HẢI |
|
|
|
18 | Khu TĐC Đồi ngân hàng trọn khu | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 |
V | PHƯỜNG HÀ TU |
|
|
|
14 | Đường bao biển nối thành phố hạ Long với thành phố Cẩm Phả (đoạn qua địa bàn phường hà Tu) |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 34.200.000 | 27.360.000 | 20.520.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 4.800.000 | 3.840.000 | 2.880.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 |
| - Khu còn lại | 800.000 | 640.000 | 480.000 |
VI | PHƯỜNG HÀ PHONG |
|
|
|
8 | Đường vào khu phố 4A (Tuyến đường sắt cũ không còn sử dụng từ thửa đất số 29 tờ BĐĐC số 44 đến thửa đất số 20 tờ BĐĐC số 22 - đo vẽ năm 2017) |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 |
| - Đường nhánh trên 3m | 800.000 | 640.000 | 480.000 |
| - Đường nhánh rộng từ 2 đến 3m | 700.000 | 560.000 | 420.000 |
| - Khu còn lại | 600.000 | 480.000 | 360.000 |
9 | Đường bao biển nối thành phố hạ Long với thành phố Cẩm Phả (đoạn qua địa bàn phường hà Phong) |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 34.200.000 | 27.360.000 | 20.520.000 |
| - Đường nhánh trên 3m | 3.400.000 | 2.720.000 | 2.040.000 |
| - Đường nhánh rộng từ 2 đến 3m | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 800.000 | 640.000 | 480.000 |
| - Khu còn lại | 600.000 | 480.000 | 360.000 |
11 | Khu nghỉ dưỡng kết hợp thương mại dịch vụ và nhà ở phường hà Phong |
|
|
|
| - Các ô đất bám đường bao biển | 34.200.000 | 27.360.000 | 20.520.000 |
VIII | PHƯỜNG CAO XANH |
|
|
|
29 | Khu đô thị mới đảo Sa Tô | 8.100.000 | 6.480.000 | 4.860.000 |
IX | PHƯỜNG GIẾNG ĐÁY |
|
|
|
20 | Đường kết nối từ điểm Cầu Cửa Lục 1 đến ngã ba Kênh Đồng |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 23.400.000 | 18.720.000 | 14.040.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 8.800.000 | 7.040.000 | 5.280.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 |
| - Khu còn lại | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
X | PHƯỜNG BÃI CHÁY |
|
|
|
42 | Khu dân cư Đồi truyền hình (Trọn khu) | 8.800.000 | 7.040.000 | 5.280.000 |
XIII | PHƯỜNG CAO THẮNG |
|
|
|
28 | Khu tái định cư n8 |
|
|
|
| - Đường đôi trong KĐT | 10.400.000 | 8.320.000 | 6.240.000 |
| - Khu còn lại | 7.200.000 | 5.760.000 | 4.320.000 |
29 | nhóm nhà ở tại Khu đất trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật và công nghệ hạ Long | 9.900.000 | 7.920.000 | 5.940.000 |
XIV | PHƯỜNG HÀ LẦM |
|
|
|
16 | Đoạn từ giáp Cao Thắng đến trước thửa 37 tờ BĐĐC số 12 |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 5.400.000 | 4.320.000 | 3.240.000 |
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 |
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 |
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 |
| - Khu còn lại | 700.000 | 560.000 | 420.000 |
XVIII | PHƯỜNG YẾT KIÊU |
|
|
|
1.1 | Đoạn từ ngã 4 Loong Toòng đến ngã 3 đường Lê Lợi với đường dẫn cầu Bãi Cháy |
|
|
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 11.200.000 | 8.960.000 | 6.720.000 |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 4.900.000 | 3.920.000 | 2.940.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | |
- Khu còn lại | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
27 | Khu dân cư bám hồ điều hòa nhỏ (Từ thửa số 25 tờ BĐ số 24 đến thửa số 299 tờ 15, được đo vẽ năm 2017) | 7.200.000 | 5.760.000 | 4.320.000 |
28 | Khu dự án: nhóm nhà ở kết hợp dịch vụ thương mại tại phường Yết Kiêu | 54.000.000 | 43.200.000 | 32.400.000 |
B. ĐIỀU CHỈNH TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT |
|
|
| |
X | PHƯỜNG BÃI CHÁY |
|
|
|
5 | Đường Trần Bình Trọng |
|
|
|
5.1 | Đoạn từ ngã 3 trụ sở Công an phòng cháy chữa cháy đến hết khu tự xây Ao Cá |
|
|
|
XI | PHƯỜNG HÀ KHẨU |
|
|
|
11 | Thửa đất số 28, 29 tờ bản đồ số 36 và thửa đất số 14, 15, 16, 17, 18, 26, 32, 33, 34, 37, 44, 45 tờ bản đồ số 37 hợp tác xã An Tiêm tại phường Hà Khẩu | 3.600.000 | 2.880.000 | 2.160.000 |
XXI | PHƯỜNG HOÀNH BỒ |
|
|
|
4.8 | Kế tiếp sau cầu ngầm Suối Váo theo đường khu 9 đến đường Tràn thủy lợi Suối Váo: (1) các hộ có đất ở sau đường Tràn thủy lợi rẽ về phía bên phải (từ thửa 21 tờ BĐ số 47) đến giáp trục đường Cầu Cháy - Đồng Đăng; (2) các hộ có đất ở sau đường Tràn thủy lợi rẽ về phía bên trái (từ thửa 07 tờ BĐ số 55) đi qua gầm cầu Cao tốc, tính cho cả 2 bên đường, đến hết thửa số 11 tờ BĐ số 53 (bên phải) và thửa số 15 tờ BĐ số 53 (bên trái). |
|
|
|
2. THÀNH PHỐ UÔNG BÍ (ĐÔ THỊ LOẠI II)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
STT | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở | GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ |
A. BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT |
|
| ||
V | PHƯỜNG YÊN THANH |
|
|
|
27 | Khu đô thị trung tâm phường Yên Thanh (do Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng Việt Long làm chủ đầu tư) |
|
|
|
27.1 | Các vị trí bám đường gom của đường quốc lộ 18A mới | 12.500.000 | 10.000.000 | 7.500.000 |
27.2 | Các vị trí bám mặt đường đôi | 10.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 |
27.3 | Các vị trí bám mặt đường mặt đường rộng trên 5m | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 |
27.4 | Các vị trí đất biệt thự nhà vườn | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 |
28 | Khu dân cư hai bên đường Trần hưng Đạo kéo dài |
|
|
|
28.1 | Các vị trí bám đường gom của đường quốc lộ 18A mới | 12.500.000 | 10.000.000 | 7.500.000 |
28.2 | Các vị trí bám đường gom của đường Trần hưng Đạo kéo dài | 11.200.000 | 8.960.000 | 6.720.000 |
28.3 | Các vị trí bám mặt đường mặt đường rộng trên 5m | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 |
3. THÀNH PHỐ MÓNG CÁI (ĐÔ THỊ LOẠI II)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
STT | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở | GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ |
A. BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT |
|
|
| |
I | PHƯỜNG TRẦN PHÚ |
|
|
|
33 | Khu dân cư Bắc Đại lộ hòa Bình (thuộc ô đất từ D01 đến D04) | 15.500.000 | 12.400.000 | 9.300.000 |
II | PHƯỜNG HÒA LẠC |
|
|
|
30 | Khu nhà ở gia đình của quân khu 3 |
|
|
|
30.1 | Các ô đất bám đường gom Đại lộ hòa Bình | 20.000.000 | 16.000.000 | 12.000.000 |
30.2 | Các ô đất còn lại của dự án | 12.000.000 | 9.600.000 | 7.200.000 |
III | PHƯỜNG KA LONG |
|
|
|
39 | Điểm quy hoạch đất ở tại Khu 7 | 5.700.000 | 4.560.000 | 3.420.000 |
VI | PHƯỜNG HẢI YÊN |
|
|
|
20 | khu dân cư đô thị tại km3, km4 (giai đoạn 1) |
|
|
|
20.1 | Các ô đất bám đường rộng 7,5m | 6.800.000 | 5.440.000 | 4.080.000 |
20.2 | Các ô đất bám đường rộng 10,5m | 7.500.000 | 6.000.000 | 4.500.000 |
5. THỊ XÃ QUẢNG YÊN (ĐÔ THỊ LOẠI IV-V)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
STT | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở | GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ |
A. BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT |
|
|
| |
I | PHƯỜNG QUẢNG YÊN - ĐÔ THỊ LOẠI IV |
|
|
|
32 | Tuyến đường nối đường tỉnh 331b với đường tỉnh 338 | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 |
33 | Dự án đường từ nút giao Chợ Rộc đến nút giao Phong hải | 6.500.000 | 5.200.000 | 3.900.000 |
VII | PHƯỜNG TÂN AN - ĐÔ THỊ LOẠI V |
|
|
|
I | Trục đường thị xã: |
|
|
|
4 | Khu quy hoạch Thống nhất 3 Tân An | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 |
IX | PHƯỜNG YÊN HẢI - ĐÔ THỊ LOẠI V |
|
|
|
2.5 | Đoạn từ nhà bà Dương Thị Pho đến hết nhà ông Vũ nhật hợi |
|
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 600.000 | 480.000 | 360.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 400.000 | 320.000 | 240.000 |
| Các vị trí còn lại | 250.000 | 200.000 | 150.000 |
X | PHƯỜNG PHONG CỐC - ĐÔ THỊ LOẠI V |
|
|
|
II | Trục đường khu, liên khu: |
|
|
|
8 | Khu trung tâm dân cư chợ Đìa Cốc |
|
|
|
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
| Các vị trí còn lại | 600.000 | 480.000 | 360.000 |
XI | PHƯỜNG PHONG HẢI - ĐÔ THỊ LOẠI V |
|
|
|
II | Đường liên khu |
|
|
|
1.1 | Đoạn từ nút giao đến nghĩa trang |
|
|
|
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
| Các vị trí còn lại | 600.000 | 480.000 | 360.000 |
1.2 | Đoạn từ nghĩa trang đến cống cảng |
|
|
|
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
| Các vị trí còn lại | 600.000 | 480.000 | 360.000 |
B. ĐIỀU CHỈNH TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ (GIỮ NGUYÊN MỨC GIÁ) |
|
|
| |
IV | PHƯỜNG CỘNG HÒA - ĐÔ THỊ LOẠI V |
|
|
|
1 | Tuyến đường tỉnh 331 và tuyến đường nối đường tỉnh 331B và đường tỉnh 338 |
|
|
|
1.1.1 | Đoạn từ cầu Kim Lăng đến giáp trụ sở UBND phường (bao gồm các hộ bám đường nối đường tỉnh 331B và đường tỉnh 338) |
|
|
|
C. ĐIỀU CHỈNH BỎ TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT |
|
|
| |
I | PHƯỜNG QUẢNG YÊN - ĐÔ THỊ LOẠI IV |
|
|
|
25 | Đường quỳnh Lâu (Từ giáp phố Lê quý Đôn đến hết địa phận phường quảng Yên) |
|
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 800.000 | 640.000 | 480.000 |
| Các vị trí còn lại | 350.000 | 280.000 | 210.000 |
26 | Khu dân cư phố Bãi, núi Dinh |
|
|
|
26.1 | Khu dân cư phố Bãi |
|
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 600.000 | 480.000 | 360.000 |
| Các vị trí còn lại | 300.000 | 240.000 | 180.000 |
26.2 | Khu dân cư núi Dinh |
|
|
|
| Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 680.000 | 544.000 | 408.000 |
| Các vị trí còn lại | 300.000 | 240.000 | 180.000 |
II. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
STT | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở | GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ |
A. ĐIỀU CHỈNH TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ (GIỮ NGUYÊN MỨC GIÁ) |
|
|
| |
IV | XÃ TIỀN PHONG (XÃ ĐỒNG BẰNG) |
|
|
|
I | Tuyến đường trục thị xã: Đoạn từ giáp Kênh Chính (giao Liên hòa - Liên Vị - Tiền Phong) đến chân đê |
|
|
|
2 | Đoạn từ cầu Tiền Phong đến chân đê xóm 4 (xóm 3, 4) và Đoạn từ chân đê xóm 4 đến hết đường 338 |
|
|
|
II | Trục đường xã: |
|
|
|
4 | Đoạn từ cầu Tiền Phong đến cống xiếc và hết thôn 1 + thôn 2 |
|
|
|
| Thửa đất bám mặt đường chính (vị trí 1) và thửa đất bám mặt đường rộng từ hơn 3m trở lên | 800.000 | 640.000 | 480.000 |
| Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 400.000 | 320.000 | 240.000 |
V | XÃ TIỀN AN (XÃ TRUNG DU) |
|
|
|
III | Đường trục thôn, liên thôn |
|
|
|
4 | Đường từ nhà ông Phạm Văn Đạt đến nhà ông Trần quang Minh và các tuyến đường nhánh còn lại xóm Cây Sằm |
|
|
|
5.1 | Đoạn từ nhà Văn hóa Cây Sằm đến nhà ông Đàm quang Thuyết |
|
|
|
8.2 | Đoạn từ nhà bà Tâm đến nhà bà Vũ Thị Lợi và ông nguyễn Văn Bắc và các tuyến đường nhánh còn lại thôn Đình |
|
|
|
16 | Đường từ nhà ông Đàm quang Lực và ông ngô Tiến Yên đến hết nhà ông Đoàn quang hạ và các tuyến đường nhánh còn lại thôn núi Thành |
|
|
|
19.1 | Đường từ cổng chào xóm Bãi 4 (đường trục chính) đến hết nhà ông Đàm quang hắc và ông Bùi Văn Lý và đến giáp phường hà An. |
|
|
|
8. HUYỆN BÌNH LIÊU (ĐÔ THỊ LOẠI V)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ - THỊ TRẤN BÌNH LIÊU
STT | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở | GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ |
A. BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT |
|
|
| |
55 | Các ô đất thuộc hạ tầng kỹ thuật khu Bình Công I, thị trấn Bình Liêu | 4.550.000 | 3.640.000 | 2.730.000 |
56 | Các ô đất thuộc Khu quy hoạch san nền, hạ tầng kỹ thuật khu dân cư khu Bình Công II, thị trấn Bình Liêu | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 |
II. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
STT | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở | GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ |
A. BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT |
|
|
| |
I | XÃ HOÀNH MÔ |
|
|
|
3 | Các ô đất thuộc Khu quy hoạch dân cư tự xây khu kinh tế cửa khẩu hoành Mô, thôn Cửa Khẩu (gồm lô OM 16, lô OM17, lô OM18, lô Oh4, lô Oh5) | 5.040.000 | 4.040.000 | 3.030.000 |
VII | XÃ HÚC ĐỘNG |
|
|
|
3 | Các ô đất thuộc Khu tái định cư hạ tầng kỹ thuật di dời các hộ dân trong khu vực thác Khe Vằn |
|
|
|
3.1 | Các ô đất tiếp giáp trục đường vào thác Khe Vằn | 650.000 | 520.000 | 390.000 |
10. HUYỆN HẢI HÀ (ĐÔ THỊ LOẠI V)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ - THỊ TRẤN QUẢNG HÀ
STT | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở | GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ |
A. BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT |
|
|
| |
53 | Khu dân cư phố Phan Đình Phùng |
|
|
|
53.1 | Các ô quay hướng giáp với mặt đường công vụ và đoạn đường từ nhà ông bà Sùng hinh đến Cầu mới: LK03A (1-12A); LK05 (1-15); LK12 (1-7); LK12A (1-20); LK12B (1-8) | 18.070.000 | 14.460.000 | 10.850.000 |
53.2 | Các ô giáp đường 15 m: LK 12A (21-32); LK 12B (9-21) | 10.640.000 | 8.520.000 | 6.390.000 |
53.3 | Các ô giáp mặt đường 11 m: LK12 (8-1 1); KL09 (1-9); LK10 (1-8); LK11 (1-12); LK08 (1-8); LK07 (1-8); LK06 (1-12); LK05 (27-30) | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 |
53.4 | Các lô biệt thự đối diện, giáp ô CX2; CX1: BT01 (6-8); BT02 (2-9); BT03A (1-8) | 7.840.000 | 6.280.000 | 4.710.000 |
53.5 | Các ô biệt thự còn lại: BT01 (1-5 và 9-15); BT02 (1); BT03 (1-3) | 7.580.000 | 6.070.000 | 4.550.000 |
53.6 | Các ô giáp đường Lâm nghiệp: LK 01 (1-8); LK 02 (1-5); LK 03 (8-17); LK 03A (12B-17) | 11.270.000 | 9.020.000 | 6.770.000 |
53.7 | Các ô còn lại giáp đường 7m | 7.610.000 | 6.090.000 | 4.570.000 |
54 | Khu dân cư cải tạo chỉnh trang ký hiệu ĐDC1 và ĐDC2 thuộc ranh giới dự án khu dân cư phố Phan Đình Phùng |
|
|
|
54.1 | Đất bám đường Lâm nghiệp (khu ĐDC1) | 11.270.000 | 9.020.000 | 6.770.000 |
54.2 | Đất bám đường rộng 7 m (thuộc khu ĐDC1 và ĐDC2) | 7.610.000 | 6.090.000 | 4.570.000 |
54.3 | Các vị trí còn lại (thuộc khu ĐDC1 và ĐDC2) | 4.990.000 | 4.000.000 | 3.000.000 |
55 | Khu tái định cư phía nam đường Lâm nghiệp |
|
|
|
55.1 | Các ô giáp đường Lâm nghiệp | 6.260.000 | 5.010.000 | 3.760.000 |
55.2 | Các ô còn lại giáp đường 7m | 5.240.000 | 4.200.000 | 3.150.000 |
56 | Khu tái định cư TDC3, TDC4, TDC5, TDC6, TDC7 thuộc khu quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu nhà ở công nhân và khu đô thị phụ trợ phục vụ triển khai đầu tư xây dựng KCn Texhong hải hà, giai đoạn 1, huyện hải hà |
|
|
|
56.1 | Các ô thường bám đường nội bộ trong quy hoạch tái định cư) gồm: các ô từ ô 1 đến ô 80 - Lô TDC3; các ô từ 22 đến ô 42 - Lô TDC4; các ô từ 22 đến ô 40 - Lô TDC5; các ô từ ô 1 đến ô 44 - Lô TDC6; các ô từ ô 1 đến ô 41- Lô TDC7. | 4.060.000 | 3.250.000 | 2.440.000 |
56.2 | Các ô bám đường công vụ, gồm: Từ ô 1 đến ô 21 - Lô TDC4; các ô từ ô 1 đến ô 21 - Lô TDC5. | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 |
B. ĐIỀU CHỈNH TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ (GIỮ NGUYÊN MỨC GIÁ) |
|
|
| |
4.8 | Đất dân cư khu vực phố Phan Đình Phùng, phố hoàng hoa Thám (trừ các hộ thuộc dự án Khu dân cư phố Phan Đình Phùng) | 800.000 | 640.000 | 480.000 |
4.9 | Từ giáp nhà ông ngô Song Toàn bám đường lâm nghiệp đến giáp ranh giới dự án Khu dân cư phố Phan Đình Phùng | 1.310.000 | 1.048.000 | 786.000 |
8 | Đất bám đường từ 18A vào khu công nghiệp cảng biển hải hà (Đường công vụ) trừ các hộ thuộc dự án Khu dân cư phố Phan Đình Phùng | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
14 | Từ giáp nhà ông Tiến Liên ngã 4 quảng trung cũ đến giáp ranh giới dự án khu TĐC phía nam đường Lâm nghiệp | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 |
II. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
STT | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở | GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ |
A. BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT |
|
|
| |
VII | XÃ QUẢNG PHONG (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
|
11 | Khu dân cư, tái định cư xã quảng Phong - giai đoạn l (2,5 ha) |
|
|
|
11.1 | Các ô TĐC hai mặt tiền | 1.820.000 | 1.460.000 | 1.100.000 |
11.2 | Các ô TĐC một mặt tiền | 1.660.000 | 1.330.000 | 1.000.000 |
11. HUYỆN ĐẦM HÀ (ĐÔ THỊ LOẠI V)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ - THỊ TRẤN ĐẦM HÀ
STT | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở | GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ |
A. BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT |
|
|
| |
8.10 | Đất bám đường đoạn từ Trường hướng nghiệp thường xuyên đến nhà ông Phan Văn hồng, phố Trần Phú | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 |
II. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
STT | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở | GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ |
A. BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT |
|
|
| |
II | XÃ QUẢNG AN (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
|
31 | Từ nhà ông hiến đến đường rẽ vào xóm đá thôn Thìn Thủ | 260.000 | 210.000 | 160.000 |
32 | Đất bám đường bê tông nội thôn các thôn hải An, Đông Thành, Thìn Thủ, An Sơn, Làng ngang có mặt đường rộng 3m-3,5m | 130.000 | 110.000 | 80.000 |
33 | Đất bám đường bê tông nội thôn các thôn hải An, Đông Thành, Thìn Thủ, An Sơn, Làng ngang có mặt đường rộng 3m-3,5m | 110.000 | 90.000 | 70.000 |
34 | Đất bám đường bê tông nội thôn các thôn hải An, Đông Thành, Thìn Thủ, An Sơn, Làng ngang có mặt đường rộng 3m-3,5m | 100.000 | 80.000 | 60.000 |
VII | XÃ DỰC YÊN (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
|
16 | Từ nhà ông Đỗ Đức Bộ cầu Khe Mắn đến ngã ba khu tái định cư thôn Yên Sơn | 200.000 | 160.000 | 120.000 |
B. ĐIỀU CHỈNH TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ (GIỮ NGUYÊN MỨC GIÁ) |
|
|
| |
I | XÃ QUẢNG LÂM (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
|
4 | Xung quanh ngã tư nhà Phún Sáng hiếng cách 200m về phía Thanh Bình, Siềng Lống, Lòng hồ Đầm hà Động | 200.000 | 160.000 | 120.000 |
5 | Từ bảng tin bản Thanh Lâm đến ngầm bản Tài Lý Sáy (giáp chợ quảng Lâm) | 200.000 | 160.000 | 120.000 |
6 | Đường rẽ vào nhà Tắng Sếnh đến ngầm Thanh Bình II | 180.000 | 140.000 | 110.000 |
8 | Từ ngầm Thanh Bình I đến đường rẽ vào nhà Tắng Sếnh | 120.000 | 100.000 | 70.000 |
9 | Từ giáp ngầm Thanh Bình II đến hết cầu treo | 120.000 | 100.000 | 70.000 |
II | XÃ QUẢNG AN (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
|
1 | Từ cầu ngầm giáp xã quảng Tân đến nhà bà hoàn | 330.000 | 260.000 | 200.000 |
2 | Từ nhà bà hoàn đến nhà ông Tựu | 260.000 | 210.000 | 160.000 |
3 | Từ nhà ông Tựu đến nhà ông hiến | 260.000 | 210.000 | 160.000 |
7 | Từ ngầm Lỷ A Coỏng đến nhà Lỷ A Sềnh đường rẽ sang nà Cáng | 260.000 | 210.000 | 160.000 |
14 | ngã tư thôn Đông Thành từ nhà ông Khoẻ đến giáp xã quảng Tân (quảng Lợi cũ) | 240.000 | 190.000 | 140.000 |
18 | Đường rẽ từ nhà Trần quốc Thanh đến nhà ông Chắt thôn Thìn Thủ | 120.000 | 100.000 | 70.000 |
23 | Khu xen cư các thôn hải An, Đông Thành, Thìn Thủ, An Sơn, Làng ngang (Đường đất hoặc mặt đường bê tông nhỏ hơn 2,5m) | 110.000 | 90.000 | 70.000 |
24 | Khu xen cư các thôn nà Cáng, nà Thổng, Tán Trúc Tùng, nà Pá, Tầm Làng, Mào Sán Cáu (Đường đất hoặc mặt đường bê tông nhỏ hơn 2,5m) | 95.000 | 80.000 | 60.000 |
IV | XÃ TÂN LẬP (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
|
23 | Từ ranh giới xã Đại Bình và xã Tân Lập (đoạn đường Việt Úc mới) đến khu nuôi tôm thương phẩm công nghệ cao Việt Úc | 140.000 | 110.000 | 80.000 |
12. HUYỆN VÂN ĐỒN (ĐÔ THỊ LOẠI IV - V)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ (THỊ TRẤN CÁI RỒNG - ĐÔ THỊ LOẠI IV)
STT | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở | GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ |
A. BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT |
|
|
| |
I | KHU 1 |
|
|
|
1.3.1 | Các thửa đất thuộc đường nhánh của Đường nối tỉnh lộ 334 với dự án khu dân cư ven biển thị trấn Cái Rồng | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 |
1.6 | Vị trí các thửa đất bám tuyến cống số 4 | 3.200.000 | 2.560.000 | 1.920.000 |
II | KHU 2 |
|
|
|
2.9 | Đoạn từ ao nhà ông Bùi Văn Lộc (thửa 26, tờ 36) đến nhà ông Trọng Sinh (thửa 50, tờ 36) | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 |
2.10 | Khu đất ao nhà ông Đỗ Văn Chu (thửa 17, tờ BĐ 35) đến nhà ông Phạm Văn Sẹc (thửa đất số 19, tờ bản đồ số 35) | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 |
2.11 | Các thửa đất thuộc đường nhánh của Đường nối tỉnh lộ 334 với dự án khu dân cư ven biển thị trấn Cái Rồng | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 |
V | KHU 5 |
|
|
|
5.15 | Đường vào nhà văn hóa khu 5 (từ thửa 186 tờ bản đồ số 18 đến thửa 123, tờ bản đồ số 15 (nhà ông hà Trọng Tân) | 10.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 |
5.16 | Từ nhà ông Trần Văn Can (thửa 45, tờ 15) đến giáp nhà bà Lê Thị Chung (thửa số 142, tờ 15) | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 |
VIII | KHU 8 |
|
|
|
8.10 | Trục đường từ giáp thửa đất ông Châu Văn Xuân (thửa đất số 43, tờ bản đồ số 26) đến nhà bà Lý Thị oanh (thửa 94, tờ bản đồ số 33) | 6.500.000 | 5.200.000 | 3.900.000 |
IX | KHU 9 |
|
|
|
9.9 | Đoạn HT 02 thuộc quy hoạch nam Sơn (từ nhà bà nguyễn Thị Mừng đến nhà ông Đinh Công Sức) | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 |
XVI | KHU TỔ HỢP DU LỊCH NGHỈ DƯỠNG SONASEA VÂN ĐỒN HARBOR CITY |
|
|
|
16.4 | Các ô đất dịch vụ giáp trục đường 10,5m | 9.500.000 | 7.600.000 | 5.700.000 |
16.5 | Các ô đất dịch vụ giáp trục đường 18m | 13.000.000 | 10.400.000 | 7.800.000 |
16.6 | Các ô đất dịch vụ giáp trục đường thông ra biển 10m | 9.500.000 | 7.600.000 | 5.700.000 |
16.7 | Các ô đất dịch vụ giáp trục đường thông ra biển 5m | 6.500.000 | 5.200.000 | 3.900.000 |
II. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
STT | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở | GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ |
A. BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT |
|
|
| |
I | XÃ HẠ LONG (XÃ TRUNG DU) |
|
|
|
1 | Thôn 1 |
|
|
|
1.10 | Đất còn lại của thôn 1 | 1.350.000 | 1.080.000 | 810.000 |
5 | Thôn 5 |
|
|
|
5.3 | Các thửa giáp mặt đường Khu Tái định cư xã hạ Long (Các ô đất ở tiếp giáp đường rộng 7,5m) | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 |
5.4 | Đoạn từ giáp đường 334 đến dự án Tái định cư (Các ô đất ở tiếp giáp đường rộng 7,5m) | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 |
6 | Thôn 6 |
|
|
|
6.7 | Các thửa giáp mặt đường Khu Tái định cư xã hạ Long (Các ô đất ở tiếp giáp đường rộng 7,5m) | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 |
6.8 | Đoạn từ giáp đường 334 đến dự án Tái định cư (Các ô đất ở tiếp giáp đường rộng 7,5m) | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 |
II | XÃ ĐÔNG XÁ (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
|
2 | Thôn Đông Tiến |
|
|
|
2.7 | Tuyến đường giáp KĐT mới xã Đông Xá: Từ giáp thôn Đông Thành đến giáp thửa đất bám tuyến đường 334 (Từ thửa đất số 90, tờ bản đồ địa chính số 39 đến giáp thửa đất số 164, tờ bản đồ địa chính số 44) | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 |
3 | Thôn Đông Thành |
|
|
|
3.8 | Tuyến đường giáp KĐT mới xã Đông Xá: Từ giáp thửa đất bám đường 38m đấu nối khu đô thị Phương Đông đến giáp thôn Đông Tiến (Thửa đất số 138, tờ bản đồ địa chính số 34 đến hết thửa đất số 140 tờ bản đồ địa chính số 39) | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 |
3.9 | Các thửa đất tiếp giáp tuyến đường quy hoạch rộng 7,0m hoặc 7,5m dự án Khu đô thị mới xã Đông Xá (Từ thửa đất số 2 tờ bản đồ địa chính số 35 đến hết thửa đất số 294, tờ bản đồ địa chính số 35) | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 |
8 | Thôn Đông Thịnh |
|
|
|
8.7 | Tuyến đường phía trước trường Tiểu học thị trấn Cái Rồng: Từ giáp thị trấn Cái Rồng đến hết nhà ông nguyễn Văn nguyên (từ thửa đất số 198, tờ bản đồ địa chính số 24 đến hết thửa đất số 253, tờ bản đồ địa chính số 24) | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 |
IV | XÃ BÌNH DÂN (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
|
3 | Thôn Đồng Đá |
|
|
|
3.4 | Đường thôn: Từ giáp ngã ba Đồng Đá đến tiếp giáp đê - Bám hai bên đường: Từ tiếp giáp thửa đất số 69 tờ bản đồ số 25 đến thửa đất số 156 tờ bản đồ số 24 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
VI | XÃ ĐOÀN KẾT (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
|
2 | Thôn khe Mai |
|
|
|
2.9 | Vị trí từ nhà bà Tô Thị Bình (Thửa 253 tờ 11) đến nhà bà Tạ Thị Cánh (Thửa 78 tờ 03) | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 |
2.10 | Các thửa đất từ Vòng Xuyến Sân bay đến nhà ông hoàng Văn Tiến cũ (Thửa 79 tờ 03) | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 |
5 | Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư, khu hành chính phục vụ GPMB cảng hàng không Quảng Ninh tại xã Đoàn kết, huyện Vân Đồn |
|
|
|
5.4 | Các ô đất ở tiếp giáp đường quy hoạch rộng 5,5m | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 |
5.5 | Trục đường: Từ thửa 43 tờ bản đồ số 39 đến giáp thửa số 72 tờ bản đồ số 39 (tiếp giáp đường quy hoạch rộng 7,5 m) | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 |
5.6 | Trục đường: Từ thửa 72 tờ 39 đến thửa 85 tờ bản đồ số 39 (tiếp giáp đường rộng 10,5 m) | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 |
XI | XÃ MINH CHÂU (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
|
1 | THÔN NINH HẢI |
|
|
|
1.7 | Các hộ bám mặt đường bê tông rộng 5m khu đầu tư HTKT Khu dân cư thôn ninh hải | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 |
B | ĐIỀU CHỈNH TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT |
|
|
|
I | XÃ HẠ LONG (XÃ TRUNG DU) |
|
|
|
8 | Thôn 8 |
|
|
|
8.2 | Trục đường liên thôn - bám hai mặt đường: Từ giáp đường 334 đến thửa 152 tờ bản đồ 66 | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 |
II | XÃ ĐÔNG XÁ (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
|
3 | Thôn Đông Thành |
|
|
|
3.4 | Trục đường thôn: Từ nhà ông na oai đến hết khu dân cư (hai bên mặt đường) | 4.200.000 | 3.360.000 | 2.520.000 |
4 | Thôn Đông Hải |
|
|
|
4.3 | Trục đường thôn - bám hai bên mặt đường: Từ nhà ông Sinh Voòng đến hết khu dân cư | 4.200.000 | 3.360.000 | 2.520.000 |
4.4 | Trục đường thôn: Từ nhà ông Chiến Lồng đến giáp xí nghiệp mắm | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 |
5 | Thôn Đông Trung |
|
|
|
5.2 | Trục đường thôn: Từ nhà bà Duyên đến Xí nghiệp mắm | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 |
6 | Thôn Đông Hợp |
|
|
|
6.3 | Trục đường thôn: Từ nhà ông Liên Long đến hết nhà ông Lâm Lựu (phía thôn Đông hợp) | 4.700.000 | 3.760.000 | 2.820.000 |
8 | Thôn Đông Thịnh |
|
|
|
8.3 | Trục đường thôn: Từ nhà ông Giang đến hết nhà ông Giang Hùng (phía thôn Đông Thịnh) | 6.500.000 | 5.200.000 | 3.900.000 |
10 | Thôn Đông Thắng |
|
|
|
10.1 | Trục đường thôn - bám hai bên mặt đường: Từ nhà ông Đặng Sơn đến giáp biển | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 |
IV | XÃ BÌNH DÂN (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
|
1 | Thôn Đầm Tròn |
|
|
|
1.1 | Đường nhánh 334: Từ giáp xã Đoàn Kết đến đường vào ngã ba Khe Bòng - bám mặt đường: Từ thửa đất số 94 tờ bản đồ địa chính số 46 đến thửa đất số 479 tờ bản đồ địa chính số 34 | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 |
2 | Thôn Vòng Tre |
|
|
|
2.1 | Đường nhánh 334: Từ giáp ngã ba Khe Bòng đến giáp xã Đài Xuyên - Bám mặt đường: Từ thửa đất số 363 tờ bản đồ địa chính số 34 đến thửa đất số 08 tờ bản đồ địa chính số 27 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
2.2 | Đường thôn: Từ giáp Sân chơi Trẻ em xã đến nhà bà Sinh Cam - bám mặt đường nối đường trục chính: Từ thửa đất số 42 tờ bản đồ địa chính số 35 đến thửa đất số 143 tờ bản đồ địa chính số 26 | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 |
2.3 | Từ giáp nhà hưng Mai đến nhà bà Thạo - bám hai bên mặt đường: Từ tiếp giáp thửa đất số 353 tờ bản đồ địa chính số 34 đến thửa đất số 377 tờ bản đồ địa chính số 33 | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 |
3 | Thôn Đồng Đá |
|
|
|
3.1 | Từ giáp nhà bà Sinh Cam đến hết nhà ông nông Văn Chi - bám mặt đường: Từ tiếp giáp thửa đất số 143 tờ bản đồ địa chính số 26 đến thửa đất số 18 tờ bản đồ địa chính số 22 | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 |
4 | Thôn Đồng Cống |
|
|
|
4.1 | Đường bê tông thôn: Bám mặt đường thôn: Từ tiếp giáp thôn Đồng Đá đến thửa đất số 706 tờ bản đồ số 06 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
4.2 | Đường thôn: Từ tiếp giáp nhà ông Tạ Văn Dưỡng (gấm) đến nhà ông Trần Văn Cứu - Bám mặt đường: Từ thửa đất số 706 tờ bản đồ địa chính số 06 đến thửa đất số 136 tờ bản đồ địa chính số 05 | 900.000 | 720.000 | 540.000 |
4.3 | Từ ngã ba nhà bà Liêu Thị Liên đến nhà ông Trần Văn Dưỡng (Cam) - Bám hai bên đường: Từ tiếp giáp thửa đất số 564 tờ bản đồ địa chính số 06 đến thửa đất số 28 tờ bản đồ địa chính số 05 | 900.000 | 720.000 | 540.000 |
VIII | XÃ NGỌC VỪNG (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
|
2 | Thôn Bình Hải |
|
|
|
2.2 | Đường liên thôn - Bám mặt đường: Từ thửa đất số 03 tờ bản đồ số 09 đến thửa đất số 16a tờ bản đồ số 11 | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 |
3 | Thôn Bình Minh |
|
|
|
3.3 | Đường liên thôn - Bám mặt đường: Từ giáp nhà ông Khương (thửa đất số 113 tờ bản đồ số 25) đến hồ ngọc Thủy (thửa đất số 01 tờ bản đồ số 23) | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 |
XI | XÃ MINH CHÂU (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
|
1 | Thôn Ninh Hải (trục đường bê tông dọc đảo Vân Hải) |
|
|
|
1.1 | Đường xuyên đảo Minh Châu - quan Lạn - bám hai bên mặt đường: Từ thửa số 07 tờ BĐĐC số 45 đến hết lô đất BT số 06 khu đầu tư HTKT khu dân cư thôn ninh hải | 9.500.000 | 7.600.000 | 5.700.000 |
1.2 | Đường xuyên đảo Minh Châu - quan Lạn - bám hai bên mặt đường: Từ tiếp giáp lô đất BT số 06 khu đầu tư HTKT khu dân cư thôn ninh hải đến giáp thửa số 02 tờ BĐĐC số 57 thôn nam hải | 7.500.000 | 6.000.000 | 4.500.000 |
1.3 | Các hộ bám hai bên mặt đường: Từ Cầu Cảng Cửa Đối đến giáp thửa số 07 tờ BĐĐC số 45 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
1.4 | Các hộ bám hai bên mặt đường: Từ giáp thửa số 06 tờ BĐĐC số 46 đến giáp nhà văn hóa thôn ninh hải (thửa số 130 tờ BĐĐC số 45) | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 |
1.5 | Các hộ bám hai bên mặt đường: Từ nhà Văn hóa thôn ninh hải (giáp thửa số 130 tờ BĐĐC số 45) đến hết thửa số 16 tờ BĐĐC số 49 - giáp thôn quang Trung (Cầu Bò ngứa) | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 |
2 | Thôn Quang Trung |
|
|
|
2.1 | Các hộ bám hai bên mặt đường bê tông dọc đảo Vân hải: Từ thửa số 07 tờ BĐĐC số 48 - khu Cầu Bò ngứa đến hết thửa số 337 và thửa số 104 tờ BĐĐC số 48 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
2.2 | Các hộ bám hai bên mặt đường bê tông dọc đảo Vân hải: Từ giáp thửa số 104 tờ BĐĐC số 48 đến hết thửa số 54 tờ BĐĐC số 53 | 2.200.000 | 1.760.000 | 1.320.000 |
2.3 | Các hộ bám hai bên mặt đường bê tông dọc đảo Vân hải: Từ giáp thửa số 337 tờ BĐĐC số 48 đến giáp trạm y tế xã | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 |
2.4 | Trục đường bê tông (đường xóm na): Từ giáp thửa số 254 tờ BĐĐC số 49 đến giáp thửa số 109 tờ BĐĐC số 53 thôn nam hải | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 |
3 | Thôn Tiền Hải (trục đường bê tông dọc đảo Vân Hải) |
|
|
|
3.1 | Trục đường trường học Tiền hải - nam hải: Từ giáp thửa số 28 tờ BĐĐC số 48 đến hết thửa số 142 tờ BĐĐC số 52 - giáp thôn nam hải | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 |
3.2 | Hai bên mặt đường từ Trạm y tế đến hết thửa số 27 tờ BĐĐC số 51 - bến cổng đồn | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 |
4 | Thôn Nam Hải (trục đường bê tông dọc đảo Vân Hải) |
|
|
|
4.1 | Các hộ bám hai bên mặt đường bê tông dọc đảo Vân hải: Từ giáp thửa số 54 tờ BĐĐC số 53 đến hết thửa số 09 tờ BĐĐC số 61 - giáp xã quan Lạn | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
4.2 | Trục đường bê tông: (Đường xóm na) Từ giáp thôn quang Trung thửa số 109 tờ BĐĐC số 53 đến giáp thửa số 148 tờ BĐĐC số 53 | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 |
4.3 | Bám mặt đường thôn từ thửa 169 tờ BĐĐC số 52 đến giáp thửa số 02 tờ BĐĐC số 57 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 |
4.4 | Bám mặt đường thôn từ giáp thửa số 177 tờ BĐĐC số 53 đến giáp thửa số 95 tờ BĐĐC số 56 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 |
4.5 | Đường xuyên đảo Minh Châu - quan Lạn từ thửa số 02 tờ BĐĐC số 57 đến giáp xã quan Lạn (bám hai bên mặt đường) | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 |
C. ĐIỀU CHỈNH BỎ TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT |
|
|
| |
IV | XÃ BÌNH DÂN (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
|
1 | Thôn Đầm Tròn |
|
|
|
1.3 | Tuyến từ Cảng hàng không quảng ninh đến khu phức hợp nghỉ dưỡng giải trí cao cấp Vân Đồn, Khu kinh tế Vân Đồn, tỉnh quảng ninh - bám hai bên đường: Từ thửa đất số 85 tờ bản đồ số 46 đến thửa đất số 23 tờ bản đồ số 39 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
3 | Thôn Đồng Đá |
|
|
|
3.2 | Tuyến từ Cảng hàng không quảng ninh đến khu phức hợp nghỉ dưỡng giải trí cao cấp Vân Đồn, Khu kinh tế Vân Đồn, tỉnh quảng ninh - bám hai bên đường: Từ thửa đất số 35 tờ bản đồ số 32 đến thửa đất số 70 tờ bản đồ số 19 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
V | XÃ BẢN SEN (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
|
3 | Thôn Bản Sen |
|
|
|
3.1 | Đường bê tông xã - bám hai bên mặt đường: Từ nhà ông nghinh đến giáp thôn Đồng Danh (từ thửa đất số 10 tờ BĐ số 68 đến thửa đất số 10 tờ BĐ số 66) | 910.000 | 730.000 | 550.000 |
VI | XÃ ĐOÀN KẾT (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
|
1 | Thôn khe Ngái |
|
|
|
1.3 | Đường Thôn: Từ nhà Bắc ngải đến nhà ông hà Văn Thắng cũ | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
13. HUYỆN CÔ TÔ (ĐÔ THỊ LOẠI V)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ - THỊ TRẤN CÔ TÔ
STT | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở | GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ |
A. BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT |
|
|
| |
11 | Tuyến đường khu di tích đồng Muối | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 |
B. ĐIỀU CHỈNH TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ (GIỮ NGUYÊN MỨC GIÁ) |
|
|
| |
3.2 | Đường 23/3 đoạn từ tiếp giáp khuôn viên Ban chỉ huy quân sự đến hết trụ sở ngân hàng Chính sách xã hội |
|
|
|
II. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
STT | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở | GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ |
A. ĐIỀU CHỈNH TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ (GIỮ NGUYÊN MỨC GIÁ) |
|
|
| |
II | XÃ THANH LÂN |
|
|
|
1.1 | Đường Bạch Đằng đoạn từ giáp cảng Thanh Lân đến đỉnh dốc đi thôn 1 |
|
|
|
- 1Quyết định 08/2023/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 09/2023/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 10/2023/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 4Nghị quyết 04/2023/NQ-HĐND sửa đổi Quy định Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 04/2023/QĐ-UBND sửa đổi Điểm a Khoản 1 Điều 4 Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020-2024 kèm theo Quyết định 35/2020/QĐ-UBND
- 6Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Mục II Phụ lục kèm theo Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND về thông qua Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024)
- 7Thông báo 557/TB-UBND năm 2023 kết luận của Ủy ban nhân dân Thành phố sửa đổi Quyết định 30/2019/QĐ-UBND quy định và bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
- 8Nghị quyết 203/2023/NQ-HĐND về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 đối với một số vị trí trên địa bàn các huyện: Đức Trọng, Đam Rông, Di Linh, Đạ Huoai, Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
- 9Công văn 150/HĐND-TT năm 2023 đính chính nội dung Phụ lục I, Phụ lục II kèm Nghị quyết 09/2023/NQ-HĐND do tỉnh Cà Mau ban hành
- 10Nghị quyết 249/NQ-HĐND năm 2023 bổ sung Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn huyện Krông Pa và huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai
- 11Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND về điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2020-2024
- 12Quyết định 23/2023/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau kèm theo Quyết định 41/2019/QĐ-UBND và 33/2021/QĐ-UBND
- 13Nghị quyết 97/2023/NQ-HĐND về thông qua điều chỉnh Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình kèm theo Nghị quyết 59/2019/NQ-HĐND
- 14Quyết định 20/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2019/QĐ-UBND về Quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
- 15Nghị quyết 19/2023/NQ-HĐND bổ sung Bảng giá đất áp dụng giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh An Giang kèm theo Nghị quyết 16/2019/NQ-HĐND
- 16Nghị quyết 08/2023/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 13/2019/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2020-2024
- 17Quyết định 30/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2020-2024 kèm theo Quyết định 28/2021/QĐ-UBND về Quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2020-2024
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Quyết định 1351/QĐ-BTNMT năm 2015 đính chính Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị quyết 225/2019/NQ-HĐND về thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ 01/01/2020 đến 31/12/2024
- 10Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 11Quyết định 08/2023/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 12Quyết định 09/2023/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
- 13Quyết định 10/2023/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 14Nghị quyết 04/2023/NQ-HĐND sửa đổi Quy định Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 15Nghị quyết 09/2022/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 225/2019/NQ-HĐND về thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024
- 16Quyết định 04/2023/QĐ-UBND sửa đổi Điểm a Khoản 1 Điều 4 Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020-2024 kèm theo Quyết định 35/2020/QĐ-UBND
- 17Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Mục II Phụ lục kèm theo Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND về thông qua Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024)
- 18Thông báo 557/TB-UBND năm 2023 kết luận của Ủy ban nhân dân Thành phố sửa đổi Quyết định 30/2019/QĐ-UBND quy định và bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
- 19Nghị quyết 203/2023/NQ-HĐND về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 đối với một số vị trí trên địa bàn các huyện: Đức Trọng, Đam Rông, Di Linh, Đạ Huoai, Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
- 20Công văn 150/HĐND-TT năm 2023 đính chính nội dung Phụ lục I, Phụ lục II kèm Nghị quyết 09/2023/NQ-HĐND do tỉnh Cà Mau ban hành
- 21Nghị quyết 249/NQ-HĐND năm 2023 bổ sung Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn huyện Krông Pa và huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai
- 22Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND về điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2020-2024
- 23Quyết định 23/2023/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau kèm theo Quyết định 41/2019/QĐ-UBND và 33/2021/QĐ-UBND
- 24Nghị quyết 97/2023/NQ-HĐND về thông qua điều chỉnh Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình kèm theo Nghị quyết 59/2019/NQ-HĐND
- 25Quyết định 20/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2019/QĐ-UBND về Quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
- 26Nghị quyết 19/2023/NQ-HĐND bổ sung Bảng giá đất áp dụng giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh An Giang kèm theo Nghị quyết 16/2019/NQ-HĐND
- 27Nghị quyết 08/2023/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 13/2019/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2020-2024
- 28Quyết định 30/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2020-2024 kèm theo Quyết định 28/2021/QĐ-UBND về Quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2020-2024
Quyết định 01/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 42/2019/QĐ-UBND quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
- Số hiệu: 01/2023/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/01/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Cao Tường Huy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/01/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực