Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 03/2024/NQ-HĐND

 Đồng Tháp, ngày 21 tháng 3 năm 2024

 

NGHỊ QUYẾT

BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 299/2019/NQ-HĐND NGÀY 07 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP BAN HÀNH QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP 05 NĂM (2020 - 2024)

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHOÁ X - KỲ HỌP ĐỘT XUẤT LẦN THỨ TÁM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất, xây dựng, điều chỉnh Bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Xét Tờ trình số 26/TTr-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc bổ sung Nghị quyết số 299/2019/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân Tỉnh về việc ban hành quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm (2020-2024); Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân Tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Bổ sung giá đất tại Phụ lục số 2, 3 ban hành kèm theo Nghị quyết số 299/2019/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm (2020 - 2024)

1. Bổ sung giá đất ở tại nông thôn vào Bảng giá đất ở tại nông thôn được quy định tại Phụ lục số 2 (kèm theo Phụ lục 1).

2. Bổ sung giá đất ở tại đô thị vào Bảng giá đất ở tại đô thị được quy định tại Phụ lục số 3 (kèm theo Phụ lục 2).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân Tỉnh ban hành Quyết định bổ sung vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm (2020 - 2024). Trong quá trình thực hiện, nếu có yêu cầu điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất, Ủy ban nhân dân Tỉnh phải tuân thủ đúng theo quy định tại Điều 14 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Điều khoản thi hành

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp Khoá X, Kỳ họp đột xuất lần thứ tám thông qua ngày 21 tháng 3 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 4 năm 2024./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- TT.TU, UBND, UBMTTQVN Tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội Tỉnh;
- Đại biểu HĐND Tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, tổ chức CT-XH Tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Công báo Tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử Tỉnh;
- Lưu: VT, Phòng Công tác HĐND.

CHỦ TỊCH




Phan Văn Thắng

 

PHỤ LỤC 1

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
(Kèm theo Nghị quyết số 03/2024/NQ-HĐND ngày 21 tháng 3 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp)

I. Thành phố Cao Lãnh

1. Bổ sung vào đất ở tại nông thôn Khu vực 1:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên chợ xã và khu dân cư tập trung

Đơn giá Vị trí 1

Lộ L1

Lộ L2

Lộ L3

Lộ L4

A

Bảng giá đất

 

 

 

 

II

Khu dân cư, cụm dân cư tập trung

 

 

 

 

8

Khu dân cư Tân Thuận Tây

 

 

 

 

 

- Đường số 1 (9m), nền gốc nhân hệ số 1,2

 

3.500

 

 

 

- Đường số 3 (5,5m), nền gốc nhân hệ số 1,2

 

 

3.200

 

2. Thành phố Sa Đéc

2.1. Bổ sung vào đất ở tại nông thôn Khu vực 2:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên lộ giao thông

Loại lộ

Đơn giá Vị trí 1

A

Bảng giá đất

 

 

69

Đường ô Bao số 11 (xã Tân Phú Đông)

L3

1.800

70

Đường Tắt Thủ Điềm (xã Tân Phú Đông)

L3

2.400

71

Đường Rau xanh ấp Phú Hòa (xã Tân Phú Đông)

L3

1.800

72

Đường ô Bao số 34 (xã Tân Khánh Đông)

L3

1.600

72

Đường ô Bao số 6 (xã Tân Quy Tây)

L3

1.600

74

Đường kênh 19 tháng 5, xã Tân Khánh Đông

L3

1.200

3. Huyện Hồng Ngự

3.1. Bổ sung vào đất ở tại nông thôn Khu vực 1:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên chợ xã và khu dân cư tập trung

Đơn giá Vị trí 1

Lộ L1

Lộ L2

Lộ L3

Lộ L4

A

Bảng giá đất

 

 

 

 

II

Khu dân cư, cụm dân cư tập trung

 

 

 

 

15

Tuyến dân cư Ấp 2, xã Thường Phước 2

 

 

5.000

 

4. Huyện Tân Hồng

4.1. Bổ sung vào đất ở tại nông thôn Khu vực 2:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên lộ giao thông

Loại lộ

Đơn giá Vị trí 1

A

Bảng giá đất

 

 

III

Huyện lộ, Lộ liên xã

 

 

53

Đường bờ Nam kênh Giồng Nhỏ (xã Tân Phước)

L4

400

54

Đường kênh Sa Trung (bờ Nam, bờ Bắc) (xã Tân Thành A)

L4

400

5. Huyện Thanh Bình

5.1. Bổ sung vào đất ở tại nông thôn Khu vực 1:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên chợ xã và khu dân cư tập trung

Đơn giá Vị trí 1

Lộ L1

Lộ L2

Lộ L3

Lộ L4

A

Bảng giá đất

 

 

 

 

I

Chợ xã

 

 

 

 

15

Chợ dân lập Tân Long và Khu dân cư

3.400

 

 

 

5.2. Bổ sung vào đất ở tại nông thôn Khu vực 2:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên lộ giao thông

Loại lộ

Đơn giá Vị trí 1

A

Bảng giá đất

 

 

III

Huyện lộ, Lộ liên xã

 

 

 

- Đường Tuyến dân cư Cả Gáo xã Tân Thạnh

L4

1.600

 

- Đường Tuyến dân cư Kênh Giữa xã Bình Tấn

L4

1.600

 

- Đường ấp Tây trên, ấp Tây dưới xã Tân Thạnh

L4

1.200

 

- Đường Rạch Mã Trường xã Tân Bình

L2

2.000

 

- Đường Rạch Mã Trường xã Tân Qưới

L2

2.000

 

- Đường Rạch Mã Trường xã Tân Long

L3

1.500

 

- Đường Rạch Mã Trường xã Tân Huề (đoạn từ cầu Rạch Mã Trường đến ranh xã Tân Long)

L3

1.500

 

- Đường Tân Qưới - Tân Hoà (đoạn từ UBND xã Tân Qưới - Văn phòng ấp Tân Bình xã Tân Hoà)

L3

1.500

 

- Đường kênh Giữa xã Tân Mỹ (từ kênh An Phong - Mỹ Hoà đến kênh Kháng Chiến)

L4

1.000

 

- Đường kênh An Phong - Mỹ Hoà bờ Nam Ấp 1 xã Tân Mỹ (đoạn từ đường Võ Văn Kiệt đến kênh giữa giáp Bình Tấn)

L4

1.000

 

- Đường kênh Đốc Vàng Hạ bờ Đông Ấp 1 xã Tân Mỹ đoạn từ kênh Kháng Chiến đến kênh An Phong - Mỹ Hoà)

L4

1.000

 

- Đường Đ08 xã Bình Thành (từ Cụm công nghiệp Bình Thành - chợ Bình Thành)

L3

2.400

 

- Đường kênh Kháng Chiến xã Tân Phú (đoạn từ cầu Cả Tre đến kênh Cả Tre)

L4

600

6. Huyện Tháp Mười

6.1. Bổ sung vào đất ở tại nông thôn Khu vực 1:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên chợ xã và khu dân cư tập trung

Đơn giá Vị trí 1

Lộ L1

Lộ L2

Lộ L3

Lộ L4

A

Bảng giá đất

 

 

 

 

I

Chợ xã

 

 

 

 

11

Chợ xã Trường Xuân

 

 

 

 

 

15. Các đường nội bộ còn lại chợ xã Trường Xuân

 

7.700

 

 

6.2. Bổ sung vào đất ở tại nông thôn Khu vực 2:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên lộ giao thông

Loại lộ

Đơn giá Vị trí 1

A

Bảng giá đất

 

 

II

Đường tỉnh

 

 

6

Đường tỉnh ĐT 857

 

 

 

- Đoạn 1: Hết ranh quy hoạch chợ Mỹ Hòa - Tuyến dân cư An Phong - Mỹ Hòa

L1

1.500

 

- Đoạn 2: Đường vào Khu Di tích Gò Tháp - Cầu Mỹ Hòa

L1

1.050

7

Đường tỉnh ĐT 845 nối dài (từ cầu Trường Xuân đến kênh Phước Xuyên)

L1

600

III

Huyện lộ, Lộ liên xã

 

 

*

Lộ liên xã

 

 

22

Đường kênh 256 (phía bờ Đông kênh Cái Bèo)

L3

500

23

Đường bờ Đông kênh Tư Mới (kênh 7 Quận - kênh Thanh Niên)

L4

400

24

Đường dẫn lên cầu Mỹ An

 

 

 

- Đoạn 1: Từ Đường tỉnh ĐT 846 - Cầu Mỹ An

L4

600

 

- Đoạn 2: Từ cầu Mỹ An - Đường bờ Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp A

L4

300

7. Huyện Cao Lãnh

7.1. Bổ sung vào đất ở tại nông thôn Khu vực 1:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên chợ xã và khu dân cư tập trung

Đơn giá Vị trí 1

Lộ L1

Lộ L2

Lộ L3

Lộ L4

A

Bảng giá đất

 

 

 

 

II

Khu dân cư, cụm dân cư tập trung

 

 

 

 

28

Khu tái định cư Cả Môn

 

 

3.956

3.749

29

Điểm dân cư Ấp 5, xã Gáo Giồng

 

 

 

 

 

Đường Tân Nghĩa - Gáo Giồng Điểm dân cư Ấp 5, xã Gáo Giồng (9m) (nền gốc nhân hệ số 1,2)

 

5.500

 

 

 

Đường tại Điểm dân cư Ấp 5, xã Gáo Giồng (5,5m) (nền gốc nhân hệ số 1,2)

 

 

4.500

 

8. Huyện Lai Vung

8.1. Bổ sung vào đất ở tại nông thôn Khu vực 1:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên chợ xã và khu dân cư tập trung

Đơn giá Vị trí 1

Lộ L1

Lộ L2

Lộ L3

Lộ L4

A

Bảng giá đất

 

 

 

 

II

Khu dân cư, cụm dân cư tập trung

 

 

 

 

15

Khu dân cư và chợ Tân Dương giai đoạn 1

 

 

 

 

 

- Đường Đ-01

6.300

 

 

 

 

- Đường Đ-02

9.034

 

 

 

 

- Đường Đ-03

9.034

 

 

 

 

- Đường Đ-04

9.034

 

 

 

 

- Lô A1 (đoạn đối diện Đường tỉnh ĐT 852)

9.034

 

 

 

16

Dự án Mở rộng chợ Hoà Thành

 

 

 

 

 

- Đoạn đối diện nhà lồng chợ

6.454

 

 

 

 

- Đoạn còn lại

 

5.775

 

 

17

Khu dân cư tư nhân Hồng Lan

 

 

 

 

 

- Đường nội bộ số 01 (đoạn từ Huyện lộ số 03 đến đường nội bộ số 02)

 

 

3.000

 

 

- Đường nội bộ số 01 (đoạn từ đường nội bộ số 02 đến đường nội bộ số 03)

 

 

2.400

 

9. Huyện Châu Thành

9.1. Bổ sung vào đất ở tại nông thôn Khu vực 1:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên chợ xã và khu dân cư tập trung

Đơn giá Vị trí 1

Lộ L1

Lộ L2

Lộ L3

Lộ L4

A

Bảng giá đất

 

 

 

 

II

Khu dân cư, cụm dân cư tập trung

 

 

 

 

18

Khu tái định cư tuyến đường cao tốc Mỹ Thuận - Cần Thơ (nền góc nhân hệ số 1,1)

 

2.700

2.500

 

 

PHỤ LỤC 2

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ
(Kèm theo Nghị quyết số 03/2024/NQ-HĐND ngày 21 tháng 3 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp)

1. Thành phố Cao Lãnh

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường phố

Loại đường

Đơn giá Vị trí 1

A

Bảng giá đất

 

 

 

Phường Hòa Thuận

 

 

231

Các tuyến đường xung quanh trường THCS Nguyễn Chí Thanh

 

 

 

- Đường số 1, số 2, số 3

5

3.200

2. Thành phố Sa Đéc

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường phố

Loại đường

Đơn giá Vị trí 1

A

Bảng giá đất

 

 

6

Đường Nguyễn Tất Thành

 

 

 

- Từ đường Lưu Văn Lang - Quốc lộ 80

1

5.000

26

Đường Phạm Hữu Lầu

 

 

 

- Đường Rạch Hai Đường - đường Vành đai Tây Bắc

5

3.000

140

Đường kênh bà Sáu

 

 

 

- Đường Nguyễn Tất Thành - đường Hùng Vương

5

2.000

141

Đường kênh 19 tháng 5

 

 

 

- Đường Cao Thắng - giáp ranh xã Tân Khánh Đông

5

1.200

142

Đường Kênh Mương Chùa (đường Cao Thắng- đường Trần Quang Khải)

5

1.200

3. Thành phố Hồng Ngự

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường phố

Loại đường

Đơn giá Vị trí 1

A

Bảng giá đất

 

 

96

Đường nhựa từ Quốc lộ 30 đến Cầu Kênh Xéo phường An Bình A

4

1.500

97

Khu dân cư Bờ Bắc kênh Hồng Ngự - Vĩnh Hưng (đường số 1, 2, 3)

5

11.600

4. Huyện Hồng Ngự

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường phố

Loại đường

Đơn giá Vị trí 1

A

Bảng giá đất

 

 

8

Đường Cách mạng Tháng Tám

4

2.000

5. Huyện Tháp Mười

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường phố

Loại đường

Đơn giá Vị trí 1

A

Bảng giá đất

 

 

77

Đường đối diện nhà lồng chợ vải (đoạn Hà Huy Tập - Ngô Gia Tự)

1

6.600

78

Đường đối diện nhà lồng chợ cá, thịt (đoạn Hà Huy Tập - Ngô Gia Tự)

1

6.600

6. Huyện Lấp Vò

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường phố

Loại đường

Đơn giá Vị trí 1

A

Bảng giá đất

 

 

24

Đường Ngã Cạy

 

 

 

- Đoạn từ Cái Nính - Thiên Hộ Dương (cầu Bà Hai)

4

600

27

Đường rạch Cái Sơn

 

 

 

- Lý Thái Tổ - cuối tuyến lộ đan

4

600

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 03/2024/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 299/2019/NQ-HĐND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm (2020-2024)

  • Số hiệu: 03/2024/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 21/03/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
  • Người ký: Phan Văn Thắng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/04/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản