- 1Quyết định 25/2008/QĐ-UBND về khen thưởng thành tích đột xuất do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 2Quyết định 03/2008/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Công Thương Thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 3Quyết định 10/2008/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 4Quyết định 15/2008/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 5Quyết định 14/2008/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Quy hoạch – Kiến trúc thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 6Quyết định 20/2008/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 7Quyết định 22/2008/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 8Quyết định 17/2008/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 9Quyết định 30/2008/QĐ-UBND thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của viện nghiên cứu phát triển kinh tế - xã hội Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 10Quyết định 31/2008/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở ngoại vụ thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 11Quyết định 50/2008/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 12Quyết định 12/2009/QĐ-UBND về thu lệ phí hộ tịch trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 13Quyết định 63/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý các khu công nghiệp và chế xuất thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 14Quyết định 84/2009/QĐ-UBND về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết công việc của tổ chức, cá nhân tại các cơ quan quản lý hành chính nhà nước thuộc thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 15Quyết định 88/2009/QĐ-UBND bổ sung đối tượng được miễn thu lệ phí hộ tịch trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 16Quyết định 95/2009/QĐ-UBND về quy chế quản lý các chương trình, đề tài, dự án, đề án khoa học và công nghệ của thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 17Quyết định 99/2009/QĐ-UBND về mức thu phí thoát nước thải áp dụng đối với Khu Công nghiệp Thăng Long – Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 18Quyết định 12/2010/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Tài chính Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 19Quyết định 17/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định tạm thời phân công trách nhiệm quản lý nhà nước về Vệ sinh an toàn thực phẩm trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 20Quyết định 26/2011/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội, nhiệm kỳ 2011 - 2016 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 21Quyết định 4499/QĐ-UBND năm 2011 thành lập phòng chuyên môn thuộc Sở Quy hoạch - Kiến trúc thành phố Hà Nội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 22Quyết định 01/2012/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 23Quyết định 02/2012/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 24Nghị quyết 23/2008/NQ-HĐND thống nhất quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội, thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố
- 25Quyết định 30/2012/QĐ-UBND về Quy chế xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
- 26Quyết định 37/2012/QĐ-UBND giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước đối với lĩnh vực giết mổ gia súc, gia cầm trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 27Quyết định 6541/QĐ-UBND năm 2009 quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng Hà Nội
- 28Nghị quyết 15/2011/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp thành phố Hà Nội
- 29Quyết định 59/2013/QĐ-UBND hướng dẫn cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 30Quyết định 7936/QĐ-UBND năm 2013 quy định mức thu dịch vụ vệ sinh đối với chất thải rắn công nghiệp thông thường trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 31Quyết định 13/2014/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội
- 32Quyết định 2966/QĐ-UBND năm 2014 thành lập phòng Quy hoạch - Kiến trúc và đổi tên phòng Quy hoạch - Xây dựng và Giao thông thành phòng Xây dựng - Giao thông thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội
- 33Quyết định 27/2014/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội
- 34Nghị quyết 05/2014/NQ-HĐND bãi bỏ phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội
- 35Quyết định 39/2014/QĐ-UBND về thu phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 36Quyết định 40/2014/QĐ-UBND về thu lệ phí cấp mới (đăng ký lần đầu tại Việt Nam) giấy đăng ký kèm biển số phương tiện giao thông cơ giới đường bộ trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 37Quyết định 45/2014/QĐ-UBND về thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 38Quyết định 53/2014/QĐ-UBND về thu phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 39Quyết định 54/2014/QĐ-UBND về thu phí sử dụng hè, lề đường, lòng đường, bến, bãi, mặt nước trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 40Quyết định 55/2014/QĐ-UBND về thu phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 41Quyết định 58/2014/QĐ-UBND về thu lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 42Quyết định 60/2014/QĐ-UBND về thu lệ phí địa chính trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 43Quyết định 64/2014/QĐ-UBND về thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 44Quyết định 68/2014/QĐ-UBND về thu lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 45Quyết định 69/2014/QĐ-UBND về thu phí trông giữ xe đạp (kể cả xe đạp điện, xe máy điện), xe máy, xe ô tô trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 46Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 47Quyết định 41/2014/QĐ-UBND về thu lệ phí trước bạ lần đầu cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 48Quyết định 42/2014/QĐ-UBND về thu lệ phí trước bạ lần đầu đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 49Quyết định 43/2014/QĐ-UBND về thu lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 50Quyết định 44/2014/QĐ-UBND về thu phí vệ sinh đối với chất thải rắn sinh hoạt của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 51Quyết định 46/2014/QĐ-UBND về thu phí khai thác, sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 52Quyết định 47/2014/QĐ-UBND về thu phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 53Quyết định 48/2014/QĐ-UBND về thu phí chợ trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 54Quyết định 49/2014/QĐ-UBND về thu phí thư viện trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 55Quyết định 50/2014/QĐ-UBND về thu phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 56Quyết định 51/2014/QĐ-UBND về thu phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 57Quyết định 52/2014/QĐ-UBND về thu phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 58Quyết định 56/2014/QĐ-UBND về thu lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 59Quyết định 57/2014/QĐ-UBND về thu lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 60Quyết định 59/2014/QĐ-UBND về thu lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 61Quyết định 61/2014/QĐ-UBND về thu lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 62Quyết định 62/2014/QĐ-UBND về thu lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 63Quyết định 63/2014/QĐ-UBND về thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 64Quyết định 65/2014/QĐ-UBND về thu phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 65Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 66Nghị quyết 13/2014/NQ-HĐND sửa đổi quy định thu phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố
- 67Quyết định 88/2014/QĐ-UBND về thu phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 68Quyết định 86/2014/QĐ-UBND về thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 69Quyết định 89/2014/QĐ-UBND về thu phí qua đò trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 70Quyết định 90/2014/QĐ-UBND về thu phí qua phà trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 71Quyết định 03/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hà Nội
- 72Quyết định 15/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 40/2014/QĐ-UBND về thu lệ phí cấp mới (đăng ký lần đầu tại Việt Nam) giấy đăng ký kèm biển số phương tiện giao thông cơ giới đường bộ trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 73Quyết định 18/2015/QĐ-UBND về thành lập Sở Du lịch thành phố Hà Nội
- 74Quyết định 19/2015/QĐ-UBND về kiện toàn Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Hà Nội thành Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội
- 75Nghị quyết 15/2015/NQ-HĐND Quy định một số nội dung chi và mức chi hỗ trợ từ ngân sách Thành phố để thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại của thành phố Hà Nội năm 2016
- 76Nghị quyết 07/2015/NQ-HĐND về điều chỉnh mức thu phí chợ Đồng Xuân, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của hội đồng nhân dân Thành phố
- 77Quyết định 38/2015/QĐ-UBND về mức thu phí chợ Đồng Xuân, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: 515/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 25 tháng 01 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND, UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI BAN HÀNH ĐÃ HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 101 /TTr-STP ngày 19 tháng 01 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do HĐND, UBND Thành phố ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần, gồm 83 văn bản, trong đó: 77 văn bản (06 Nghị Quyết, 71 Quyết định) hết hiệu lực toàn bộ; 06 văn bản (02 Nghị quyết và 04 Quyết định) hết hiệu lực một phần.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và được đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử và Công báo Thành phố.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
| Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND, UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI BAN HÀNH ĐÃ HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 515/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2017)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2016
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
1. | Nghị quyết | 15/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 | Về việc quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 04/2016/NQ-HĐND ngày 01/08/2016 quy định chế độ, mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp thành phố Hà Nội | 11/8/2016 |
2. | Nghị quyết | 23/2008/NQ-HĐND ngày 12/12/2008 | Về việc ban hành thống nhất các quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội, thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố. | Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 về việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội | 01/01/2017 |
3. | Nghị quyết | 05/2014/NQ-HĐND 09/07/2014 | Về việc ban hành, bãi bỏ một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà nội thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố. | Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 về việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội | 01/01/2017 |
4. | Nghị quyết | 13/2014/NQ-HĐND Ngày 03/12/2014 | sửa đổi quy định thu phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố | Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 về việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội | 01/01/2017 |
5. | Nghị quyết | 07/2015/NQ-HĐND Ngày 01/12/2015 | V/v điều chỉnh mức thu phí chợ Đồng Xuân, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố. | Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 về việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội | 01/01/2017 |
6. | Nghị quyết | 15/2015/NQ-HĐND ngày 02/12/2015 | Về việc Quy định một số nội dung chi và mức chi hỗ trợ từ ngân sách Thành phố để thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại của thành phố Hà Nội năm 2016 | Quy định trong nội dung văn bản | 01/1/2017 |
7. | Quyết định | 7936/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 | về việc quy định mức thu dịch vụ vệ sinh môi trường đối với chất thải rắn công nghiệp thông thường trên địa bàn thành phố Hà Nộ | Hết hiệu lực bởi Quyết định 54/2016/QĐ-UBND ngày 31/12/2016 về giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt; giá dịch vụ vệ sinh môi trường đối với chất thải rắn công nghiệp thông thường trên địa bàn thành phố Hà Nội | 01/01/2017 |
8. | Quyết định | 12/2009/QĐ-UBND ngày 09/01/2009 | Về việc thu lệ phí hộ tịch trên địa bàn Thành phố Hà Nội. | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND Thành phố Hà Nội về việc bãi bỏ các Quyết định thu phí, lệ phí do UBND Thành phố Hà Nội ban hành căn cứ Pháp lệnh Phí, lệ phí và các văn bản hướng dẫn thi hành | 01/01/2017 |
9. | Quyết định | 88/2009/QĐ-UBND ngày 16/07/2009 | Về việc bổ sung đối tượng được miễn thu lệ phí hộ tịch trên địa bàn thành phố. | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND Thành phố Hà Nội về việc bãi bỏ các Quyết định thu phí, lệ phí do UBND Thành phố Hà Nội ban hành căn cứ Pháp lệnh Phí, lệ phí và các văn bản hướng dẫn thi hành | 01/01/2017 |
10. | Quyết định | 99/2009/QĐ-UBND ngày 11/09/2009 | Về việc Ban hành mức thu phí thoát nước áp dụng đối với Khu Công nghiệp Thăng Long Hà Nội. | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND Thành phố Hà Nội về việc bãi bỏ các Quyết định thu phí, lệ phí do UBND Thành phố Hà Nội ban hành căn cứ Pháp lệnh Phí, lệ phí và các văn bản hướng dẫn thi hành | 01/01/2017 |
11. | Quyết định | 38/2014/QĐ-UBND Ngày 20/08/2014 | V/v thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND Thành phố Hà Nội về việc bãi bỏ các Quyết định thu phí, lệ phí do UBND Thành phố Hà Nội ban hành căn cứ Pháp lệnh Phí, lệ phí và các văn bản hướng dẫn thi hành | 01/01/2017 |
12. | Quyết định | 39/2014/QĐ-UBND Ngày 20/08/2014 | V/v thu phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND Thành phố Hà Nội về việc bãi bỏ các Quyết định thu phí, lệ phí do UBND Thành phố Hà Nội ban hành căn cứ Pháp lệnh Phí, lệ phí và các văn bản hướng dẫn thi hành | 01/01/2017 |
13. | Quyết định | 40/2014/QĐ-UBND Ngày 20/08/2014 | V/v thu lệ phí cấp mới (đăng ký lần đầu tại Việt Nam) giấy đăng ký kèm biển số phương tiện giao thông cơ giới đường bộ trên địa bàn thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND Thành phố Hà Nội về việc bãi bỏ các Quyết định thu phí, lệ phí do UBND Thành phố Hà Nội ban hành căn cứ Pháp lệnh Phí, lệ phí và các văn bản hướng dẫn thi hành | 01/01/2017 |
14. | Quyết định | 41/2014/QĐ-UBND Ngày 20/08/2014 | V/v thu lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã trên địa bàn thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND Thành phố Hà Nội về việc bãi bỏ các Quyết định thu phi, lệ phí do UBND Thành phố Hà Nội ban hành căn cứ Pháp lệnh Phí, lệ phí và các văn bản hướng dẫn thi hành | 01/01/2017 |
15. | Quyết định | 42/2014/QĐ-UBND Ngày 20/08/2014 | V/v thu lệ phí trước bạ lần đầu đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND Thành phố Hà Nội về việc bãi bỏ các Quyết định thu phí, lệ phí do UBND Thành phố Hà Nội ban hành căn cứ Pháp lệnh Phí, lệ phí và các văn bản hướng dẫn thi hành | 01/01/2017 |
16. | Quyết định | 43/2014/QĐ-UBND Ngày 20/08/2014 | V/v thu lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND Thành phố Hà Nội về việc bãi bỏ các Quyết định thu phí, lệ phí do UBND Thành phố Hà Nội ban hành căn cứ Pháp lệnh Phí, lệ phí và các văn bản hướng dẫn thi hành | 01/01/2017 |
17. | Quyết định | 44/2014/QĐ-UBND Ngày 20/08/2014 | V/v thu phí vệ sinh đối với chất thải rắn sinh hoạt của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thành phố Hà Nội | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND Thành phố Hà Nội về việc bãi bỏ các Quyết định thu phí, lệ phí do UBND Thành phố Hà Nội ban hành căn cứ Pháp lệnh Phí, lệ phí và các văn bản hướng dẫn thi hành | 01/01/2017 |
18. | Quyết định | 45/2014/QĐ-UBND Ngày 20/08/2014 | V/v thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND Thành phố Hà Nội về việc bãi bỏ các Quyết định thu phí, lệ phí do UBND Thành phố Hà Nội ban hành căn cứ Pháp lệnh Phí, lệ phí và các văn bản hướng dẫn thi hành | 01/01/2017 |
19. | Quyết định | 46/2014/QĐ-UBND Ngày 20/08/2014 | V/v thu phí khai thác, sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND Thành phố Hà Nội về việc bãi bỏ các Quyết định thu phí, lệ phí do UBND Thành phố Hà Nội ban hành căn cứ Pháp lệnh Phí, lệ phí và các văn bản hướng dẫn thi hành | 01/01/2017 |
20. | Quyết định | 47/2014/QĐ-UBND Ngày 20/08/2014 | V/v thu phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND Thành phố Hà Nội về việc bãi bỏ các Quyết định thu phí, lệ phí do UBND Thành phố Hà Nội ban hành căn cứ Pháp lệnh Phí, lệ phí và các văn bản hướng dẫn thi hành | 01/01/2017 |
21. | Quyết định | 48/2014/QĐ-UBND Ngày 20/08/2014 | V/v thu phí chợ trên địa bàn thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND Thành phố Hà Nội về việc bãi bỏ các Quyết định thu phí, lệ phí do UBND Thành phố Hà Nội ban hành căn cứ Pháp lệnh Phí, lệ phí và các văn bản hướng dẫn thi hành | 01/01/2017 |
22. | Quyết định | 49/2014/QĐ-UBND Ngày 20/08/2014 | V/v thu phí thư viện trên địa bàn thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND Thành phố Hà Nội về việc bãi bỏ các Quyết định thu phí, lệ phí do UBND Thành phố Hà Nội ban hành căn cứ Pháp lệnh Phí, lệ phí và các văn bản hướng dẫn thi hành | 01/01/2017 |
23. | Quyết định | 50/2014/QĐ-UBND Ngày 20/08/2014 | V/v thu phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND Thành phố Hà Nội về việc bãi bỏ các Quyết định thu phí, lệ phí do UBND Thành phố Hà Nội ban hành căn cứ Pháp lệnh Phí, lệ phí và các văn bản hướng dẫn thi hành | 01/01/2017 |
24. | Quyết định | 51/2014/QĐ-UBND Ngày 20/08/2014 | V/v thu phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND Thành phố Hà Nội về việc bãi bỏ các Quyết định thu phí, lệ phí do UBND Thành phố Hà Nội ban hành căn cứ Pháp lệnh Phí, lệ phí và các văn bản hướng dẫn thi hành | 01/01/2017 |
25. | Quyết định | 52/2014/QĐ-UBND Ngày 20/08/2014 | V/v thu phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND Thành phố Hà Nội về việc bãi bỏ các Quyết định thu phí, lệ phí do UBND Thành phố Hà Nội ban hành căn cứ Pháp lệnh Phí, lệ phí và các văn bản hướng dẫn thi hành | 01/01/2017 |
26. | Quyết định | 53/2014/QĐ-UBND Ngày 20/08/2014 | V/v thu phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất trên địa bàn thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND Thành phố Hà Nội về việc bãi bỏ các Quyết định thu phí, lệ phí do UBND Thành phố Hà Nội ban hành căn cứ Pháp lệnh Phí, lệ phí và các văn bản hướng dẫn thi hành | 01/01/2017 |
27. | Quyết định | 54/2014/QĐ-UBND Ngày 20/08/2014 | V/v thu phí sử dụng hè, lề đường, lòng đường, bến, bãi, mặt nước trên địa bàn thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND Thành phố Hà Nội về việc bãi bỏ các Quyết định thu phí, lệ phí do UBND Thành phố Hà Nội ban hành căn cứ Pháp lệnh Phí, lệ phí và các văn bản hướng dẫn thi hành | 01/01/2017 |
28. | Quyết định | 55/2014/QĐ-UBND Ngày 20/08/2014 | V/v thu phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn cây giống lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND Thành phố Hà Nội về việc bãi bỏ các Quyết định thu phí, lệ phí do UBND Thành phố Hà Nội ban hành căn cứ Pháp lệnh Phí, lệ phí và các văn bản hướng dẫn thi hành | 01/01/2017 |
29. | Quyết định | 56/2014/QĐ-UBND Ngày 20/08/2014 | V/v thu lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam trên địa bàn thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND Thành phố Hà Nội về việc bãi bỏ các Quyết định thu phí, lệ phí do UBND Thành phố Hà Nội ban hành căn cứ Pháp lệnh Phí, lệ phí và các văn bản hướng dẫn thi hành | 01/01/2017 |
30. | Quyết định | 57/2014/QĐ-UBND Ngày 20/08/2014 | V/v thu lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND Thành phố Hà Nội về việc bãi bỏ các Quyết định thu phí, lệ phí do UBND Thành phố Hà Nội ban hành căn cứ Pháp lệnh Phí, lệ phí và các văn bản hướng dẫn thi hành | 01/01/2017 |
31. | Quyết định | 58/2014/QĐ-UBND Ngày 20/08/2014 | V/v thu lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND Thành phố Hà Nội về việc bãi bỏ các Quyết định thu phí, lệ phí do UBND Thành phố Hà Nội ban hành căn cứ Pháp lệnh Phí, lệ phí và các văn bản hướng dẫn thi hành | 01/01/2017 |
32. | Quyết định | 59/2014/QĐ-UBND Ngày 20/08/2014 | V/v thu lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND Thành phố Hà Nội về việc bãi bỏ các Quyết định thu phí, lệ phí do UBND Thành phố Hà Nội ban hành căn cứ Pháp lệnh Phí, lệ phí và các văn bản hướng dẫn thi hành | 01/01/2017 |
33. | Quyết định | 60/2014/QĐ-UBND Ngày 20/08/2014 | V/v thu lệ phí địa chính trên địa bàn thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND Thành phố Hà Nội về việc bãi bỏ các Quyết định thu phí, lệ phí do UBND Thành phố Hà Nội ban hành căn cứ Pháp lệnh Phí, lệ phí và các văn bản hướng dẫn thi hành | 01/01/2017 |
34. | Quyết định | 61/2014/QĐ-UBND Ngày 20/08/2014 | V/v thu lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND Thành phố Hà Nội về việc bãi bỏ các Quyết định thu phí, lệ phí do UBND Thành phố Hà Nội ban hành căn cứ Pháp lệnh Phí, lệ phí và các văn bản hướng dẫn thi hành | 01/01/2017 |
35. | Quyết định | 62/2014/QĐ-UBND Ngày 20/08/2014 | V/v thu lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND Thành phố Hà Nội về việc bãi bỏ các Quyết định thu phí, lệ phí do UBND Thành phố Hà Nội ban hành căn cứ Pháp lệnh Phí, lệ phí và các văn bản hướng dẫn thi hành | 01/01/2017 |
36. | Quyết định | 63/2014/QĐ-UBND Ngày 20/08/2014 | V/v thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn thành phố Hà Nội | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND Thành phố Hà Nội về việc bãi bỏ các Quyết định thu phí, lệ phí do UBND Thành phố Hà Nội ban hành căn cứ Pháp lệnh Phí, lệ phí và các văn bản hướng dẫn thi hành | 01/01/2017 |
37. | Quyết định | 64/2014/QĐ-UBND Ngày 20/08/2014 | V/v thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND Thành phố Hà Nội về việc bãi bỏ các Quyết định thu phí, lệ phí do UBND Thành phố Hà Nội ban hành căn cứ Pháp lệnh Phí, lệ phí và các văn bản hướng dẫn thi hành | 01/01/2017 |
38. | Quyết định | 65/2014/QĐ-UBND Ngày 20/08/2014 | V/v thu phí đầu giá, phí tham gia đấu giá tài sản trên địa bàn thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND Thành phố Hà Nội về việc bãi bỏ các Quyết định thu phí, lệ phí do UBND Thành phố Hà Nội ban hành căn cứ Pháp lệnh Phí, lệ phí và các văn bản hướng dẫn thi hành | 01/01/2017 |
39. | Quyết định | 67/2014/QĐ-UBND Ngày 20/08/2014 | V/v thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND Thành phố Hà Nội về việc bãi bỏ các Quyết định thu phí, lệ phí do UBND Thành phố Hà Nội ban hành căn cứ Pháp lệnh Phí, lệ phí và các văn bản hướng dẫn thi hành | 01/01/2017 |
40. | Quyết định | 68/2014/QĐ-UBND Ngày 20/08/2014 | V/v thu lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND Thành phố Hà Nội về việc bãi bỏ các Quyết định thu phí, lệ phí do UBND Thành phố Hà Nội ban hành căn cứ Pháp lệnh Phí, lệ phí và các văn bản hướng dẫn thi hành | 01/01/2017 |
41. | Quyết định | 69/2014/QĐ-UBND Ngày 20/08/2014 | V/v thu phí trông giữ xe đạp (kể cả xe đạp điện, xe máy điện), xe máy, xe ô tô trên địa bàn thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND Thành phố Hà Nội về việc bãi bỏ các Quyết định thu phí, lệ phí do UBND Thành phố Hà Nội ban hành căn cứ Pháp lệnh Phí, lệ phí và các văn bản hướng dẫn thi hành | 01/01/2017 |
42. | Quyết định | 86/2014/QĐ-UBND Ngày 22/12/2014 | V/v thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND Thành phố Hà Nội về việc bãi bỏ các Quyết định thu phí, lệ phí do UBND Thành phố Hà Nội ban hành căn cứ Pháp lệnh Phí, lệ phí và các văn bản hướng dẫn thi hành | 01/01/2017 |
43. | Quyết định | 88/2014/QĐ-UBND Ngày 22/12/2014 | V/v thu phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa trên địa bàn thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND Thành phố Hà Nội về việc bãi bỏ các Quyết định thu phí, lệ phí do UBND Thành phố Hà Nội ban hành căn cứ Pháp lệnh Phí, lệ phí và các văn bản hướng dẫn thi hành | 01/01/2017 |
44. | Quyết định | 89/2014/QĐ-UBND Ngày 22/12/2014 | V/v thu phí qua đò trên địa bàn thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND Thành phố Hà Nội về việc bãi bỏ các Quyết định thu phí, lệ phí do UBND Thành phố Hà Nội ban hành căn cứ Pháp lệnh Phí, lệ phí và các văn bản hướng dẫn thi hành | 01/01/2017 |
45. | Quyết định | 90/2014/QĐ-UBND Ngày 22/12/2014 | V/v thu phí qua phà trên địa bàn thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND Thành phố Hà Nội về việc bãi bỏ các Quyết định thu phí, lệ phí do UBND Thành phố Hà Nội ban hành căn cứ Pháp lệnh Phí, lệ phí và các văn bản hướng dẫn thi hành | 01/01/2017 |
46. | Quyết định | 15/2015/QĐ-UBND Ngày 30/06/2015 | V/v sửa đổi, bổ sung Quyết định số 40/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2014 về việc thu lệ phí cấp mới (đăng ký lần đầu tại Việt Nam) giấy đăng ký kèm biển số phương tiện giao thông cơ giới đường bộ trên địa bàn thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND Thành phố Hà Nội về việc bãi bỏ các Quyết định thu phí, lệ phí do UBND Thành phố Hà Nội ban hành căn cứ Pháp lệnh Phí, lệ phí và các văn bản hướng dẫn thi hành | 01/01/2017 |
47. | Quyết định | 38/2015/QĐ-UBND Ngày 22/12/2015 | Về việc ban hành mức thu phí chợ Đồng Xuân, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội. | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND Thành phố Hà Nội về việc bãi bỏ các Quyết định thu phí, lệ phí do UBND Thành phố Hà Nội ban hành căn cứ Pháp lệnh Phí, lệ phí và các văn bản hướng dẫn thi hành | 01/01/2017 |
48. | Quyết định | 14/2008/QĐ-UBND ngày 23/9/2008 | Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Quy hoạch - Kiến trúc thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi quyết định số 51/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 của UBND TP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Quy hoạch-Kiến trúc thành phố Hà Nội | 15/12/2016 |
49. | Quyết định | 4499/QĐ-UBND ngày 28/9/2011 | Về việc thành lập phòng chuyên môn thuộc Sở Quy hoạch-Kiến trúc Hà Nộ | Hết hiệu lực bởi quyết định số 51/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 của UBND TP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Quy hoạch-Kiến trúc thành phố Hà Nội | 15/12/2016 |
50. | Quyết định | 30/2008/QĐ-UBND Ngày 10/10/2008 | Về việc thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Viện Nghiên cứu phát triển kinh tế - xã hội Hà Nội | Hết hiệu lực bởi quyết định số 50/2016/QĐ-UBND ngày 12/12/2016 về quy định lại vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Viện Nghiên cứu phát triển kinh tế - xã hội Hà Nội | 22/12/2016 |
51. | Quyết định | 19/2015/QĐ-UBND Ngày 28/07/2015 | Về kiện toàn Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Hà Nội thành Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi quyết định số 49/2016/QĐ-UBND Ngày 19/12/2016 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội | 19/12/2016 |
52. | Quyết định | 18/2015/QĐ-UBND Ngày 28/07/2015 | Về việc thành lập Sở Du lịch thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 7/11/2016 v/v quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Du lịch thành phố Hà Nội | 17/11/2016 |
53. | Quyết định | 31/2008/QĐ-UBND ngày 10/10/2008 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ thành phố Hà Nội. | Hết hiệu lực bởi quyết định số 43/2016/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 v/v quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ thành phố Hà Nội | 06/10/2016 |
54. | Quyết định | 50/2008/QĐ-UBND ngày 10/12/2008 | Về Việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Hà Nội. | Hết hiệu lực bởi quyết định số 42/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Hà Nội | 29/09/2016 |
55. | Quyết định | 25/2008/QĐ-UBND Ngày 14/05/2008 | Về việc ban hành quy định khen thưởng thành tích đột xuất do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành | Hết hiệu lực bởi quyết định số 40/2016/QĐ-UBND ngày 12/09/2016 về việc ban hành Quy định khen thưởng thành tích đột xuất trên địa bàn thành phố Hà Nội | 22/09/2016 |
56. | Quyết định | 03/2008/QĐ-UBND Ngày 22/8/2008 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Công Thương Thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi quyết định số 39/2016/QĐ-UBND ngày 08/09/2016 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương thành phố Hà Nội | 18/09/2016 |
57. | Quyết định | 27/2014/QĐ-UBND Ngày 17/07/2014 | Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi quyết định số 38/2016/QĐ-UBND ngày 08/09/2016 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội | 18/09/2016 |
58. | Quyết định | 10/2008/QĐ-UBND Ngày 17/09/2008 | Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành | Hết hiệu lực bởi quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày 08/09/2016 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Y tế thành phố Hà Nội | 18/09/2016 |
59. | Quyết định | 63/2009/QĐ-UBND ngày 27/04/2009 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý các khu công nghiệp và chế xuất thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành | Hết hiệu lực bởi quyết định 36/2016/QĐ-UBND ngày 08/09/2016 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội | 18/09/2016 |
60. | Quyết định | 15/2008/QĐ-UBND Ngày 23/09/2008 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 08/09/2016 quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội | 18/09/2016 |
61. | Quyết định | 6541/QĐ-UBND ngày 15/12/2009 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Xây dựng thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi quyết định số 34/2016/QĐ-UBND ngày 08/09/2016 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Xây dựng thành phố Hà Nội | 18/09/2016 |
62. | Quyết định | 17/2008/QĐ-UBND Ngày 29/09/2008 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi quyết định số 33/2016/QĐ-UBND ngày 08/09/2016 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội | 18/09/2016 |
63. | Quyết định | 03/2015/QĐ-UBND Ngày 13/02/2015 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hà Nội | Được thay thế bởi quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 08/09/2016 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hà Nội | 18/09/2016 |
64. | Quyết định | 95/2009/QĐ-UBND ngày 24/8/2009 | Về việc ban hành quy chế quản lý các chương trình, đề tài, dự án, đề án khoa học và công nghệ của thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 19/08/2016 về việc ban hành Quy chế quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ của thành phố Hà Nội | 29/08/2016 |
65. | Quyết định | 20/2008/QĐ-UBND ngày 29/9/2008 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội. | Hết hiệu lực bởi quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 01/08/2016 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội | 11/08/2016 |
66. | Quyết định | 37/2012/QĐ-UBND ngày 11/12/2012 | Về việc giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về lĩnh vực giết mổ gia súc, gia cầm trên địa bàn thành phố. | Hết hiệu lực bởi quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 01/08/2016 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội | 11/08/2016 |
67 | Quyết định | 22/2008/QĐ-UBND ngày 29/10/2008 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ Hà Nội. | Hết hiệu lực bởi quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 01/08/2016 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội | 11/08/2016 |
68 | Quyết định | 02/2012/QĐ-UBND ngày 3/2/2012 | Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội. | Hết hiệu lực bởi quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 01/08/2016 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội | 11/08/2016 |
69 | Quyết định | 12/2010/QĐ-UBND ngày 26/02/2010 | Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Tài chính Hà Nội. | Hết hiệu lực bởi quyết định 25/2016/QĐ-UBND ngày 01/08/2016 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của của Sở Tài chính Hà Nội | 11/08/2016 |
70 | Quyết định | 13/2014/QĐ-UBND Ngày 07/03/2014 | Về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 01/08/2016 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội | 11/08/2016 |
71 | Quyết định | 30/2012/QĐ-UBND ngày 30/10/2012 | Về việc ban hành Quy chế xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC, thuộc thẩm quyền quản lý của UBND thành phố Hà Nội. | Hết hiệu lực bởi quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 25/07/2016 về việc ban hành quy chế xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội | 04/8/2016 |
72 | Quyết định | 26/2011/QĐ-UBND ngày 29/7/2011 | Ban hành quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội nhiệm kỳ 2011 - 2016. | Hết hiệu lực bởi quyết định số 21/2016/QĐ-UBND ngày 28/06/2016 về việc ban hành quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội nhiệm kỳ 2016-2021 | 08/7/2016 |
73 | Quyết định | 59/2013/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 | Về việc quy định chi tiết một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội. | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 24/06/2016 ban hành quy định chi tiết một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội | 14/7/2016 |
74 | Quyết định | 17/2010/QĐ-UBND ngày 05/5/2010 | "Quy định tạm thời phân công trách nhiệm quản lý nhà nước về Vệ sinh an toàn thực phẩm trên địa bàn thành phố Hà Nội" | Hết hiệu lực bởi Quyết định số Quyết định 16/2016/QĐ-UBND ngày 09/05/2016 Quy định phân công trách nhiệm quản lý về An toàn thực phẩm trên địa bàn thành phố Hà Nội | 19/05/2016 |
75 | Quyết định | 01/2012/QĐ-UBND ngày 4/1/2012 | Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Văn phòng UBND Thành phố. | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 09/2016/QĐ-UBND ngày 31/03/2016 Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội | 10/04/2016 |
76 | Quyết định | 2966/QĐ-UBND Ngày 30/5/2014 | Về việc thành lập phòng Quy hoạch - Kiến trúc và đổi tên phòng Quy hoạch - Xây dựng và Giao thông thành phòng Xây dựng - Giao thông thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 09/2016/QĐ-UBND ngày 31/03/2016 Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội | 10/04/2016 |
77 | Quyết định | 84/2009/QĐ-UBND ngày 01/07/2009 | Về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết công việc của tổ chức, cá nhân tại các cơ quan quản lý hành chính nhà nước thuộc thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 08/03/2016 Quy định thực hiện cơ chế một cửa cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết công việc của cá nhân, tổ chức tại các cơ quan hành chính nhà nước thuộc thành phố Hà Nội | 18/03/2016 |
| Mẫu số: 04 Ban hành kèm theo Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật. |
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2016
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
1. | Nghị quyết | 15/2013/NQ-HĐND ngày 17/07/2013 Về cơ chế tài chính áp dụng đối với cơ sở giáo dục công lập chất lượng cao trên địa bàn Thủ đô | Khoản 2 Điều 1; khoản 2 Điều 2; khoản 2 Điều 3; khoản 3 Điều 3; khoản 1 Điều 4; khoản 2 Điều 8; Điểm a khoản 1 Điều 10; Điều 12; Điều 14. | Hết hiệu lực bởi Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND 06/12/2016 Sửa đổi Nghị quyết 15/2013/NQ-HĐND về cơ chế tài chính áp dụng đối với cơ sở giáo dục công lập chất lượng cao trên địa bàn Thủ đô Hà Nội | 01/1/2017 |
2. | Nghị quyết | 11/2013/NQ-HĐND ngày17/07/2013 Quy định diện tích ở bình quân đối với nhà thuê ở nội thành để công dân được đăng ký thường trú ở nội thành thành phố Hà Nội | Điều 1 | Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 21/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 Về việc kéo dài thời hạn áp dụng Nghị quyết 11/2013/NQ-HĐND quy định diện tích ở bình quân đối với nhà thuê ở nội thành để công dân được đăng ký thường trú ở nội thành thành phố Hà Nội | 16/12/2016 |
3. | Quyết định | 16/2012/QĐ-UBND Ngày 6/7/2012 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy định thí điểm một số chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp, xây dựng hạ tầng nông thôn thành phố Hà Nội giai đoạn 2012-2016 | - Điều 1 của Quyết định; - Điều 1; điểm a, b,c,d khoản 2 Điều 6; Khoản 2, khoản 4, điểm b Khoản 5 Điều 9 (phần quy định) | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 59/2016/QĐ-UBND ngày 31/12/2016 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 16/2012/QĐ-UBND ngày 06/7/2012 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy định thí điểm một số chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp, xây dựng hạ tầng nông thôn thành phố Hà Nội giai đoạn 2012-2016 | 10/1/2017 |
4. | Quyết định | 47/2013/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 Ban hành Quy định mức hỗ trợ hàng tháng đối với cán bộ công, viên chức làm công tác chuyên môn công nghệ thông tin, viễn thông tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc thành phố Hà Nội | Điều 2 | Hết hiệu lực bởi Quyết định 18/2016/QĐ-UBND 23/05/2016 về việc sửa đổi Quyết định 47/2013/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ hàng tháng cán bộ, công chức, viên chức làm công tác chuyên môn về công nghệ thông tin, viễn thông tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thành phố Hà Nội |
|
5. | Quyết định | 36/2012/QĐ-UBND ngày 29/11/2012 Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ cơ quan Tư pháp do ngành dọc quản lý thuộc thành phố Hà Nội | Khoản 1 Điều 3 phần quy định | Hết hiệu lực bởi Quyết định 30/2016/QĐ-UBND 30/08/2016 Về việc sửa đổi Quyết định 36/2012/QĐ-UBND quy định chính sách hỗ trợ cơ quan tư pháp do ngành dọc quản lý thuộc thành phố Hà Nội | 09/9/2016 |
6. | Quyết định | 23/2014/QĐ-UBND Ngày 20/06/2014 Ban hành quy định các nội dung thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội do Luật Đất đai 2013 và các Nghị định của Chính phủ giao cho về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hà Nội | Khoản 1 Điều 28 | Hết hiệu lực bởi Quyết định 47/2016/QĐ-UBND ngày 8/11/2016 v/v phê duyệt mức hỗ trợ tự lo tái định cư bằng tiền đối với trường hợp được bố trí nhà tái định cư | 18/11/2016 |
- 1Quyết định 25/2008/QĐ-UBND về khen thưởng thành tích đột xuất do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 2Quyết định 03/2008/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Công Thương Thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 3Quyết định 10/2008/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 4Quyết định 15/2008/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 5Quyết định 14/2008/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Quy hoạch – Kiến trúc thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 6Quyết định 20/2008/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 7Quyết định 22/2008/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 8Quyết định 17/2008/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 9Quyết định 30/2008/QĐ-UBND thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của viện nghiên cứu phát triển kinh tế - xã hội Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 10Quyết định 31/2008/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở ngoại vụ thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 11Quyết định 50/2008/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 12Quyết định 12/2009/QĐ-UBND về thu lệ phí hộ tịch trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 13Quyết định 63/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý các khu công nghiệp và chế xuất thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 14Quyết định 84/2009/QĐ-UBND về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết công việc của tổ chức, cá nhân tại các cơ quan quản lý hành chính nhà nước thuộc thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 15Quyết định 88/2009/QĐ-UBND bổ sung đối tượng được miễn thu lệ phí hộ tịch trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 16Quyết định 95/2009/QĐ-UBND về quy chế quản lý các chương trình, đề tài, dự án, đề án khoa học và công nghệ của thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 17Quyết định 99/2009/QĐ-UBND về mức thu phí thoát nước thải áp dụng đối với Khu Công nghiệp Thăng Long – Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 18Quyết định 12/2010/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Tài chính Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 19Quyết định 17/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định tạm thời phân công trách nhiệm quản lý nhà nước về Vệ sinh an toàn thực phẩm trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 20Quyết định 26/2011/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội, nhiệm kỳ 2011 - 2016 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 21Quyết định 4499/QĐ-UBND năm 2011 thành lập phòng chuyên môn thuộc Sở Quy hoạch - Kiến trúc thành phố Hà Nội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 22Quyết định 01/2012/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 23Quyết định 02/2012/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 24Nghị quyết 23/2008/NQ-HĐND thống nhất quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội, thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố
- 25Quyết định 30/2012/QĐ-UBND về Quy chế xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
- 26Quyết định 37/2012/QĐ-UBND giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước đối với lĩnh vực giết mổ gia súc, gia cầm trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 27Quyết định 6541/QĐ-UBND năm 2009 quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng Hà Nội
- 28Nghị quyết 15/2011/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp thành phố Hà Nội
- 29Quyết định 59/2013/QĐ-UBND hướng dẫn cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 30Quyết định 7936/QĐ-UBND năm 2013 quy định mức thu dịch vụ vệ sinh đối với chất thải rắn công nghiệp thông thường trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 31Quyết định 13/2014/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội
- 32Quyết định 2966/QĐ-UBND năm 2014 thành lập phòng Quy hoạch - Kiến trúc và đổi tên phòng Quy hoạch - Xây dựng và Giao thông thành phòng Xây dựng - Giao thông thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội
- 33Quyết định 27/2014/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội
- 34Nghị quyết 05/2014/NQ-HĐND bãi bỏ phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội
- 35Quyết định 39/2014/QĐ-UBND về thu phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 36Quyết định 40/2014/QĐ-UBND về thu lệ phí cấp mới (đăng ký lần đầu tại Việt Nam) giấy đăng ký kèm biển số phương tiện giao thông cơ giới đường bộ trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 37Quyết định 45/2014/QĐ-UBND về thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 38Quyết định 53/2014/QĐ-UBND về thu phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 39Quyết định 54/2014/QĐ-UBND về thu phí sử dụng hè, lề đường, lòng đường, bến, bãi, mặt nước trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 40Quyết định 55/2014/QĐ-UBND về thu phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 41Quyết định 58/2014/QĐ-UBND về thu lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 42Quyết định 60/2014/QĐ-UBND về thu lệ phí địa chính trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 43Quyết định 64/2014/QĐ-UBND về thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 44Quyết định 68/2014/QĐ-UBND về thu lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 45Quyết định 69/2014/QĐ-UBND về thu phí trông giữ xe đạp (kể cả xe đạp điện, xe máy điện), xe máy, xe ô tô trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 46Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 47Quyết định 41/2014/QĐ-UBND về thu lệ phí trước bạ lần đầu cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 48Quyết định 42/2014/QĐ-UBND về thu lệ phí trước bạ lần đầu đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 49Quyết định 43/2014/QĐ-UBND về thu lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 50Quyết định 44/2014/QĐ-UBND về thu phí vệ sinh đối với chất thải rắn sinh hoạt của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 51Quyết định 46/2014/QĐ-UBND về thu phí khai thác, sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 52Quyết định 47/2014/QĐ-UBND về thu phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 53Quyết định 48/2014/QĐ-UBND về thu phí chợ trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 54Quyết định 49/2014/QĐ-UBND về thu phí thư viện trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 55Quyết định 50/2014/QĐ-UBND về thu phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 56Quyết định 51/2014/QĐ-UBND về thu phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 57Quyết định 52/2014/QĐ-UBND về thu phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 58Quyết định 56/2014/QĐ-UBND về thu lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 59Quyết định 57/2014/QĐ-UBND về thu lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 60Quyết định 59/2014/QĐ-UBND về thu lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 61Quyết định 61/2014/QĐ-UBND về thu lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 62Quyết định 62/2014/QĐ-UBND về thu lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 63Quyết định 63/2014/QĐ-UBND về thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 64Quyết định 65/2014/QĐ-UBND về thu phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 65Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 66Nghị quyết 13/2014/NQ-HĐND sửa đổi quy định thu phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố
- 67Quyết định 88/2014/QĐ-UBND về thu phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 68Quyết định 86/2014/QĐ-UBND về thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 69Quyết định 89/2014/QĐ-UBND về thu phí qua đò trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 70Quyết định 90/2014/QĐ-UBND về thu phí qua phà trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 71Quyết định 419/QĐ-UBND năm 2015 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội và tỉnh Hà Tây (trước đây) ban hành đã hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần
- 72Quyết định 03/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hà Nội
- 73Quyết định 15/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 40/2014/QĐ-UBND về thu lệ phí cấp mới (đăng ký lần đầu tại Việt Nam) giấy đăng ký kèm biển số phương tiện giao thông cơ giới đường bộ trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 74Quyết định 18/2015/QĐ-UBND về thành lập Sở Du lịch thành phố Hà Nội
- 75Quyết định 19/2015/QĐ-UBND về kiện toàn Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Hà Nội thành Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội
- 76Nghị quyết 15/2015/NQ-HĐND Quy định một số nội dung chi và mức chi hỗ trợ từ ngân sách Thành phố để thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại của thành phố Hà Nội năm 2016
- 77Nghị quyết 07/2015/NQ-HĐND về điều chỉnh mức thu phí chợ Đồng Xuân, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của hội đồng nhân dân Thành phố
- 78Quyết định 38/2015/QĐ-UBND về mức thu phí chợ Đồng Xuân, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
- 79Quyết định 508/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành đã hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần
- 80Quyết định 2842/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần
- 81Quyết định 285/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên năm 2016
- 1Quyết định 25/2008/QĐ-UBND về khen thưởng thành tích đột xuất do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 2Quyết định 03/2008/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Công Thương Thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 3Quyết định 10/2008/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 4Quyết định 15/2008/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 5Quyết định 14/2008/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Quy hoạch – Kiến trúc thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 6Quyết định 20/2008/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 7Quyết định 22/2008/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 8Quyết định 17/2008/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 9Quyết định 30/2008/QĐ-UBND thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của viện nghiên cứu phát triển kinh tế - xã hội Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 10Quyết định 31/2008/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở ngoại vụ thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 11Quyết định 50/2008/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 12Quyết định 12/2009/QĐ-UBND về thu lệ phí hộ tịch trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 13Quyết định 63/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý các khu công nghiệp và chế xuất thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 14Quyết định 84/2009/QĐ-UBND về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết công việc của tổ chức, cá nhân tại các cơ quan quản lý hành chính nhà nước thuộc thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 15Quyết định 88/2009/QĐ-UBND bổ sung đối tượng được miễn thu lệ phí hộ tịch trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 16Quyết định 95/2009/QĐ-UBND về quy chế quản lý các chương trình, đề tài, dự án, đề án khoa học và công nghệ của thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 17Quyết định 99/2009/QĐ-UBND về mức thu phí thoát nước thải áp dụng đối với Khu Công nghiệp Thăng Long – Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 18Quyết định 12/2010/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Tài chính Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 19Quyết định 17/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định tạm thời phân công trách nhiệm quản lý nhà nước về Vệ sinh an toàn thực phẩm trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 20Quyết định 26/2011/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội, nhiệm kỳ 2011 - 2016 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 21Quyết định 4499/QĐ-UBND năm 2011 thành lập phòng chuyên môn thuộc Sở Quy hoạch - Kiến trúc thành phố Hà Nội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 22Quyết định 01/2012/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 23Quyết định 02/2012/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 24Nghị quyết 23/2008/NQ-HĐND thống nhất quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội, thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố
- 25Quyết định 30/2012/QĐ-UBND về Quy chế xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
- 26Quyết định 37/2012/QĐ-UBND giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước đối với lĩnh vực giết mổ gia súc, gia cầm trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 27Quyết định 6541/QĐ-UBND năm 2009 quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng Hà Nội
- 28Nghị quyết 15/2011/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp thành phố Hà Nội
- 29Quyết định 59/2013/QĐ-UBND hướng dẫn cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 30Quyết định 7936/QĐ-UBND năm 2013 quy định mức thu dịch vụ vệ sinh đối với chất thải rắn công nghiệp thông thường trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 31Quyết định 13/2014/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội
- 32Quyết định 2966/QĐ-UBND năm 2014 thành lập phòng Quy hoạch - Kiến trúc và đổi tên phòng Quy hoạch - Xây dựng và Giao thông thành phòng Xây dựng - Giao thông thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội
- 33Quyết định 27/2014/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội
- 34Nghị quyết 05/2014/NQ-HĐND bãi bỏ phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội
- 35Quyết định 39/2014/QĐ-UBND về thu phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 36Quyết định 40/2014/QĐ-UBND về thu lệ phí cấp mới (đăng ký lần đầu tại Việt Nam) giấy đăng ký kèm biển số phương tiện giao thông cơ giới đường bộ trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 37Quyết định 45/2014/QĐ-UBND về thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 38Quyết định 53/2014/QĐ-UBND về thu phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 39Quyết định 54/2014/QĐ-UBND về thu phí sử dụng hè, lề đường, lòng đường, bến, bãi, mặt nước trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 40Quyết định 55/2014/QĐ-UBND về thu phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 41Quyết định 58/2014/QĐ-UBND về thu lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 42Quyết định 60/2014/QĐ-UBND về thu lệ phí địa chính trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 43Quyết định 64/2014/QĐ-UBND về thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 44Quyết định 68/2014/QĐ-UBND về thu lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 45Quyết định 69/2014/QĐ-UBND về thu phí trông giữ xe đạp (kể cả xe đạp điện, xe máy điện), xe máy, xe ô tô trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 46Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 47Quyết định 41/2014/QĐ-UBND về thu lệ phí trước bạ lần đầu cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 48Quyết định 42/2014/QĐ-UBND về thu lệ phí trước bạ lần đầu đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 49Quyết định 43/2014/QĐ-UBND về thu lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 50Quyết định 44/2014/QĐ-UBND về thu phí vệ sinh đối với chất thải rắn sinh hoạt của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 51Quyết định 46/2014/QĐ-UBND về thu phí khai thác, sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 52Quyết định 47/2014/QĐ-UBND về thu phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 53Quyết định 48/2014/QĐ-UBND về thu phí chợ trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 54Quyết định 49/2014/QĐ-UBND về thu phí thư viện trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 55Quyết định 50/2014/QĐ-UBND về thu phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 56Quyết định 51/2014/QĐ-UBND về thu phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 57Quyết định 52/2014/QĐ-UBND về thu phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 58Quyết định 56/2014/QĐ-UBND về thu lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 59Quyết định 57/2014/QĐ-UBND về thu lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 60Quyết định 59/2014/QĐ-UBND về thu lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 61Quyết định 61/2014/QĐ-UBND về thu lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 62Quyết định 62/2014/QĐ-UBND về thu lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 63Quyết định 63/2014/QĐ-UBND về thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 64Quyết định 65/2014/QĐ-UBND về thu phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 65Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 66Nghị quyết 13/2014/NQ-HĐND sửa đổi quy định thu phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố
- 67Quyết định 88/2014/QĐ-UBND về thu phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 68Quyết định 86/2014/QĐ-UBND về thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 69Quyết định 89/2014/QĐ-UBND về thu phí qua đò trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 70Quyết định 90/2014/QĐ-UBND về thu phí qua phà trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 71Quyết định 03/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hà Nội
- 72Quyết định 15/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 40/2014/QĐ-UBND về thu lệ phí cấp mới (đăng ký lần đầu tại Việt Nam) giấy đăng ký kèm biển số phương tiện giao thông cơ giới đường bộ trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 73Quyết định 18/2015/QĐ-UBND về thành lập Sở Du lịch thành phố Hà Nội
- 74Quyết định 19/2015/QĐ-UBND về kiện toàn Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Hà Nội thành Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội
- 75Nghị quyết 15/2015/NQ-HĐND Quy định một số nội dung chi và mức chi hỗ trợ từ ngân sách Thành phố để thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại của thành phố Hà Nội năm 2016
- 76Nghị quyết 07/2015/NQ-HĐND về điều chỉnh mức thu phí chợ Đồng Xuân, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của hội đồng nhân dân Thành phố
- 77Quyết định 38/2015/QĐ-UBND về mức thu phí chợ Đồng Xuân, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
- 1Quyết định 419/QĐ-UBND năm 2015 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội và tỉnh Hà Tây (trước đây) ban hành đã hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Quyết định 508/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành đã hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần
- 5Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 6Quyết định 2842/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần
- 7Quyết định 285/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên năm 2016
Quyết định 515/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần
- Số hiệu: 515/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/01/2017
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Lê Hồng Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/01/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực