Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 487/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 02 tháng 3 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 76/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố danh mục TTHC ban hành mới, TTHC sửa đổi, bổ sung; TTHC bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công chức, viên chức và lĩnh vực Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị. Trong đó:
Phụ lục 1: Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông của Sở Nội vụ: 14 quy trình.
Phụ lục 2: Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông Lĩnh vực Nội vụ áp dụng tại UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị: 06 quy trình.
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ căn cứ quy trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Các quy trình nội bộ thuộc Lĩnh vực Công chức, viên chức; Tổ chức biên chế công bố tại Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 23/3/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị trái với quyết định này được thay thế, bãi bỏ.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 487/QĐ-UBND ngày 02/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Tổng thời gian giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết (ngày) | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | |
1 | Thủ tục thi tuyển công chức 1.005384.000.00.00.H50 | Quy định theo từng bước | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ | 30 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Chuẩn bị thi tuyển |
|
|
| |||
Bước 2a | Thành lập Hội đồng thi tuyển |
| Sở Nội vụ | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Thành lập Ban Kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển | 05 ngày | Hội đồng thi | Chuyên viên | |||
Bước 2c | Kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển |
| Ban Kiểm tra Phiếu | Chuyên viên | |||
Bước 2d | Xác định, lập và gửi danh sách thí sinh đủ điều kiện và không đủ điều kiện dự thi. | 05 ngày | Hội đồng thi | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Tổ chức thi vòng 1, thông báo kết quả |
| Hội đồng thi | Chuyên viên | |||
Bước 3a | Tổ chức thi vòng 1 | 15 ngày | Hội đồng thi | Chuyên viên | |||
Bước 3b | Công bố kết quả thi vòng 1 | 05 ngày | Hội đồng thi | Chuyên viên | |||
Bước 4 | Tổ chức thi vòng 2, chấm thi, thông báo kết quả, phúc khảo |
| Hội đồng thi | Hội đồng thi | |||
Bước 4a | Tổ chức thi vòng 2 | 15 ngày | Hội đồng thi | Chuyên viên | |||
Bước 4b | Chấm thi vòng 2 |
| Hội đồng thi Ban chấm thi | Chuyên viên | |||
Bước 4c | Công bố kết quả thi vòng 2 và thông báo việc nhận đơn phúc khảo | 05 ngày | Hội đồng thi | Chuyên viên | |||
Bước 4d | Chấm phúc khảo | 15 ngày | Hội đồng thi | Ban chấm phúc khảo | |||
Bước 5 | Phê duyệt kết quả tuyển dụng | 05 ngày làm việc | UBND tỉnh | Chủ tịch UBND tỉnh | |||
Bước 6 | Thông báo công khai kết quả trúng tuyển sau khi có quyết định phê duyệt kết quả tuyển dụng | 10 ngày kể | Hội đồng thi | Chuyên viên | |||
Bước 7 | Hoàn thiện hồ sơ của người trúng tuyển | 30 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 8 | Quyết định tuyển dụng | 15 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 9 | Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC | 0,5 ngày | Phòng CCVC, Sở Nội vụ | Chuyên viên | |||
Bước 10 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
2 | Thủ tục xét tuyển công chức 2.002156.000.00.00.H50 | Quy định theo từng bước | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ | 30 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Thành lập Hội đồng xét tuyển, kiểm tra phiếu đăng ký dự thi |
| Phòng CCVC, Sở Nội vụ | Chuyên viên | |||
Bước 2a | Thành lập Hội đồng xét tuyển sau khi hoàn thành việc tiếp nhận phiếu đăng ký dự tuyển |
| Phòng CCVC, Sở Nội vụ | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Thành lập Ban Kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển | 05 ngày | Hội đồng xét tuyển |
| |||
Bước 3 | Tổ chức xét tuyển vòng 1, thông báo kết quả |
| Hội đồng xét tuyển |
| |||
Bước 3a | Kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển |
| Hội đồng xét tuyển | Ban Kiểm tra phiếu | |||
Bước 3b | Xác định, lập và gửi danh sách thí sinh đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn dự tuyển. | 05 ngày | Hội đồng xét tuyển | Chuyên viên | |||
Bước 4 | Tổ chức phỏng vấn vòng 2 | 15 ngày | Hội đồng xét tuyển | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Phê duyệt kết quả tuyển dụng | 05 ngày làm việc | UBND tỉnh | Chủ tịch UBND tỉnh | |||
Bước 6 | Thông báo công khai kết quả trúng tuyển | 10 ngày | Hội đồng thi |
| |||
Bước 7 | Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC | 0,5 ngày | Phòng CCVC, Sở Nội vụ | Chuyên viên | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
3 | Thủ tục tiếp nhận công chức 1.005385.000.00.00.H50 | Quy định theo từng bước | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển về Sở Nội vụ | 01 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Báo cáo UBND tỉnh về số lượng hồ sơ đề nghị tiếp nhận vào công chức theo yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển dụng |
| Phòng CCVC, Sở Nội vụ | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Thành lập 1 Hội đồng Kiểm tra, sát hạch |
| Phòng CCVC, Sở Nội vụ | Chuyên viên | |||
Bước 3a | Kiểm tra về tiêu chuẩn, điều kiện, văn bằng, chứng chỉ, chứng nhận của người được đề nghị tiếp nhận theo yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển |
| Hội đồng Kiểm tra, sát hạch |
| |||
Bước 3b | Tổ chức sát hạch về trình độ hiểu biết chung và năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của người được đề nghị tiếp nhận |
| Hội đồng Kiểm tra, sát hạch |
| |||
Bước 3c | Báo cáo người đứng đầu cơ quan quản lý công chức về kết quả kiểm tra, sát hạch |
| Hội đồng Kiểm tra, sát hạch |
| |||
Bước 4 | Phê duyệt kết quả kiểm tra, sát hạch tiếp nhận vào công chức |
| UBND tỉnh | UBND tỉnh | |||
Bước 5 | Quyết định tiếp nhận vào công chức |
| Sở Nội vụ | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC | 0,5 ngày | Phòng CCVC, Sở Nội vụ | Chuyên viên | |||
Bước 7 | Trả kết quả cho người dự thi sau khi có quyết định phê duyệt kết quả thi | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
4 | Thủ tục thi nâng ngạch công chức 2.002157.000.00.00.H50 | Chưa quy định | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển về Sở Nội vụ | Trong thời hạn 30 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Tổng hợp, thành lập Hội đồng thi nâng ngạch và các Ban giúp việc của Hội đồng thi |
| Phòng CCVC, Sở Nội vụ | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Tổ chức thi nâng ngạch |
| Hội đồng thi nâng ngạch | Chuyên viên | |||
Bước 4 | Thông báo kết quả thi nâng ngạch | 10 ngày | Hội đồng thi nâng ngạch | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Nhận đơn phúc khảo của thí sinh | 15 ngày | Hội đồng thi nâng ngạch | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Tổ chức chấm phúc khảo (nếu có) | Trong thời hạn 15 ngày | Hội đồng thi nâng ngạch | Chuyên viên | |||
Bước 7 | Phê duyệt kết quả kỳ thi và danh sách công chức trúng tuyển | Trong thời hạn 05 ngày | UBND tỉnh | Chủ tịch UBND tỉnh | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho người dự thi sau khi có quyết định phê duyệt kết quả thi | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
1 | Thủ tục thi tuyển viên chức 1.005388.000.00.00.H50 | Quy định theo từng bước | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển về cơ quan tổ chức thi tuyển viên chức | 30 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Thành lập Hội đồng thi, kiểm tra phiếu đăng ký dự thi |
|
|
| |||
Bước 2a | Thành lập Hội đồng thi tuyển |
| Cơ quan tổ chức thi tuyển VC | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Thành lập Ban Kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển | 05 ngày | Hội đồng thi | Chuyên viên | |||
Bước 2c | Kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển |
| Ban Kiểm tra Phiếu | Chuyên viên | |||
Bước 2d | Xác định, lập và gửi danh sách thí sinh đủ điều kiện và không đủ điều kiện dự thi. | 05 ngày | Hội đồng thi | Chuyên viên | |||
Bước 2e | Thông báo danh sách và triệu tập thí sinh đủ điều kiện, tiêu chuẩn dự thi vòng 1 |
| Hội đồng thi | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Tổ chức thi tuyển, chấm thi, thông báo kết quả |
|
|
| |||
Bước 3a | Tổ chức thi vòng 1 sau khi thông báo triệu lập thí sinh được tham dự | 15 ngày | Hội đồng thi |
| |||
Bước 3a.1 | Chấm thi vòng 1 (Trường hợp tổ chức thi vòng 1 trên máy vi tính thì phải thông báo kết quả cho thí sinh được biết ngay sau khi kết thúc thời gian làm bài và không thực hiện việc phúc khảo) | 15 ngày | Hội đồng thi | Ban Chấm thi | |||
Bước 3a.2 | Công bố kết quả thi vòng 1 và thông báo việc nhận đơn phúc khảo | 05 ngày | Hội đồng thi | Chuyên viên | |||
Bước 3a.3 | Chấm phúc khảo vòng 1 | 15 ngày | Hội đồng thi | Ban chấm phúc khảo | |||
Bước 3b | Tổ chức thi vòng 2 |
|
|
| |||
Bước 3b.1 | Lập danh sách và thông báo triệu tập thí sinh đủ điều kiện dự thi vòng 2 | 05 ngày làm việc | Hội đồng thi |
| |||
Bước 3b.2 | Tổ chức thi vòng 2 | 15 ngày | Hội đồng thi | Ban đề thi Ban coi thi | |||
Bước 3b.3 | Chấm thi vòng 2 |
| Hội đồng thi | Ban chấm thi | |||
Bước 4 | Phê duyệt kết quả tuyển dụng sau khi hoàn thành việc chấm thi vòng 2 | 05 ngày làm việc | Cơ quan tổ chức xét tuyển VC |
| |||
Bước 5 | Thông báo công khai kết quả trúng tuyển sau khi có quyết định phê duyệt kết quả tuyển dụng | 10 ngày | -nt- | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Hoàn thiện hồ sơ của người trúng tuyển | 30 ngày | -nt- | Chuyên viên | |||
Bước 7 | Quyết định tuyển dụng | 15 ngày | -nt- | Chuyên viên | |||
Bước 8 | Chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC | 0,5 ngày | Cơ quan tổ chức xét tuyển VC | Chuyên viên | |||
Bước 9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
2 | Thủ tục xét tuyển viên chức 1.005392.000.00.00.1150 | Quy định theo từng bước | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển về cơ quan tổ chức xét tuyển viên chức | 30 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Thành lập Hội đồng xét tuyển, kiểm tra phiếu đăng ký dự thi |
|
|
| |||
Bước 2a | Thành lập Hội đồng xét tuyển |
| Cơ quan tổ chức xét tuyển VC | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Thành lập Ban Kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển | 05 ngày | -nt- | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Tổ chức xét tuyển, thông báo kết quả |
| -nt- |
| |||
Bước 3a | Tổ chức xét tuyển vòng 1: Kiểm tra điều kiện dự tuyển tại Phiếu đăng ký dự tuyển |
| -nt- | Ban Kiểm tra sát hạch | |||
Bước 3a.1 | Kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển |
| -nt- | Ban Kiểm tra Phiếu | |||
Bước 3a. 2 | Xác định, lập và gửi danh sách thí sinh đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn dự tuyển. | 05 ngày | -nt- | Chuyên viên | |||
Bước 3a.3 | Lập danh sách và thông báo triệu tập thí sinh đủ điều kiện, tiêu chuẩn dự phỏng vấn tại vòng 2 | 05 ngày | -nt- | Chuyên viên | |||
Bước 3b | Tổ chức phỏng vấn vòng 2 | 15 ngày | -nt- | Ban Kiểm tra sát hạch | |||
Bước 4 | Phê duyệt kết quả tuyển dụng (sau khi hoàn thành chấm thi vòng 2 theo quy định) | 05 ngày làm việc | -nt- |
| |||
Bước 5 | Thông báo công khai kết quả trúng tuyển sau khi có QĐ phê duyệt | 10 ngày | -nt- | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Hoàn thiện hồ sơ của người trúng tuyển | 30 ngày | -nt- | Chuyên viên | |||
Bước 7 | Quyết định tuyển dụng | 15 ngày | -nt- | Chuyên viên | |||
Bước 8 | Chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC | 0,5 ngày | -nt- | Chuyên viên | |||
Bước 9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
3 | Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức 1.005393.000.00.00.H50 | Quy định theo từng bước | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển về cơ quan tổ chức xét tuyển viên chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Báo cáo người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng về số lượng hồ sơ đề nghị xem xét tiếp nhận vào viên chức theo yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển dụng |
| Cơ quan tổ chức xét tuyển VC | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Thành lập Hội đồng Kiểm tra, sát hạch |
| Cơ quan tổ chức xét tuyển VC | Chuyên viên | |||
Bước 3a | Kiểm tra về tiêu chuẩn, điều kiện, văn bằng, chứng chỉ, chứng nhận của người được đề nghị tiếp nhận theo yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển |
| -nt- | Ban Kiểm tra, sát hạch | |||
Bước 3b | Tổ chức sát hạch về trình độ hiểu biết chung và năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của người được đề nghị tiếp nhận |
| -nt- |
| |||
Bước 3c | Báo cáo người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền quản lý viên chức về kết quả kiểm tra, sát hạch |
| -nt- |
| |||
Bước 4 | Phê duyệt kết quả kiểm tra, sát hạch tiếp nhận vào viên chức |
| -nt- |
| |||
Bước 5 | Quyết định tiếp nhận vào viên chức |
| -nt- |
| |||
Bước 6 | Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC | 0,5 ngày | -nt- | Chuyên viên | |||
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
4 | Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức 1.005394.000.00.00. H50 | Quy định theo từng bước | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển về Sở Nội vụ | Trong thời hạn 30 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Tổng hợp, thành lập Hội đồng thăng hạng chức danh nghề nghiệp và các Ban giúp việc của Hội đồng thăng hạng |
| Sở Nội vụ | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Tổ chức thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp |
| Hội đồng thi thăng hạng | Chuyên viên | |||
Bước 4 | Thông báo kết quả thi thăng hạng sau khi hoàn thành chấm thi | 10 ngày | Hội đồng thi thăng hạng | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Nhận đơn phúc khảo của thí sinh sau khi thông báo kết quả điểm thi | 15 ngày | Hội đồng thi thăng hạng | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Tổ chức chấm phúc khảo (nếu có) | Trong thời hạn 15 ngày | Hội đồng thi thăng hạng |
| |||
Bước 7 | Phê duyệt kết quả kỳ thi và danh sách viên chức trúng tuyển | Trong thời hạn 05 ngày | Hội đồng thi thăng hạng và người đứng đầu cơ quan, tổ chức có thẩm quyền tổ chức kỳ thi |
| |||
Bước 8 | Thông báo kết quả thi và danh sách viên chức trúng tuyển tới cơ quan có viên chức dự thi | Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày có quyết định phê duyệt kết quả thi | Hội đồng thi thăng hạng và Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
1 | Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh 1.009331.000.00.00.H50 | 10 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 08 ngày | Phòng TC-BC |
| |||
Bước 2a | Xem xét, thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ |
|
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan; Niêm yết, công khai (nếu có) |
|
| Chuyên viên | |||
Bước 2c | Dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét, trình Lãnh đạo Sở |
|
| Chuyên viên | |||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở Nội vụ | |||
Bước 4 | Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC | 0,5 ngày | Phòng TC-BC | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
2 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh 1.009332.000.00.00.H50 | 10 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 08 ngày | Phòng TC-BC |
| |||
Bước 2a | Xem xét, thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ |
|
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan; Niêm yết, công khai (nếu có) |
|
| Chuyên viên | |||
Bước 2c | Dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét, trình Lãnh đạo Sở |
|
| Chuyên viên | |||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở Nội vụ | |||
Bước 4 | Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC | 0.5 ngày | Phòng TC-BC | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
3 | Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh 1.009333.000.00.00.H50 | 10 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 08 ngày | Phòng TC-BC |
| |||
Bước 2a | Xem xét, thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ |
|
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan; Niêm yết, công khai (nếu có) |
|
| Chuyên viên | |||
Bước 2c | Dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét, trình Lãnh đạo Sở |
|
| Chuyên viên | |||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở Nội vụ | |||
Bước 4 | Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC | 0,5 ngày | Phòng TC-BC | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
1 | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập 2.001946.000.00.00.H50 | 10 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 08 ngày | Phòng TC-BC |
| |||
Bước 2a | Xem xét, thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ |
|
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan; Niêm yết, công khai (nếu có) |
|
| Chuyên viên | |||
Bước 2c | Dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét, trình Lãnh đạo Sở |
|
| LĐ phòng, Chuyên viên | |||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | 0.5 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở Nội vụ | |||
Bước 4 | Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC | 0,5 ngày | Phòng TC-BC | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
1 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập 2.001941.000.00.00.H50 | 10 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 08 ngày | Phòng TC-BC |
| |||
Bước 2a | Xem xét, thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ |
|
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan; Niêm yết, công khai (nếu có) |
|
| Chuyên viên | |||
Bước 2c | Dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét, trình Lãnh đạo Sở |
|
| Chuyên viên | |||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở Nội vụ | |||
Bước 4 | Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC | 0,5 ngày | Phòng TC-BC | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
3 | Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập 1.003735.000.00.00.H50 | 10 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyên hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 08 ngày | Phòng TC-BC |
| |||
Bước 2a | Xem xét, thẩm định, thẩm tra, xác minh hồ sơ |
|
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan; Niêm yết, công khai (nếu có) |
|
| Chuyên viên | |||
Bước 2c | Dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét, trình Lãnh đạo Sở |
|
| Chuyên viên | |||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở Nội vụ | |||
Bước 4 | Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC | 0,5 ngày | Phòng TC-BC | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Tổng cộng: 14 quy trình
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC NỘI VỤ ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 487/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Tổng thời gian giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết (ngày) | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | |
I | LĨNH VỰC TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP | ||||||
01 | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập 1.003719.000.00.00.H50 | 10 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả xử lý | 07 ngày | Phòng Nội vụ | Chuyên viên | |||
Bước 2a | Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả xử lý, trình Lãnh đạo phòng thẩm định | 06 ngày | Phòng Nội vụ | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Thẩm định trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | 01 ngày | Phòng Nội vụ | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | 1,5 ngày | Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | - Lãnh đạo VP hoặc Chuyên viên | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ | 0,5 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
02 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập 1.003693.000.00.00.H50 | 10 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả xử lý | 07 ngày | Phòng Nội vụ | Chuyên viên | |||
Bước 2a | Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả xử lý, trình Lãnh đạo phòng thẩm định | 06 ngày | Phòng Nội vụ | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Thẩm định trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | 01 ngày | Phòng Nội vụ | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | 1,5 ngày | Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | - Lãnh đạo VP hoặc Chuyên viên | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ | 0,5 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
03 | Thủ tục thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập 1.003817.000.00.00.H50 | 10 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả xử lý | 07 ngày | Phòng Nội vụ | Chuyên viên | |||
Bước 2a | Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả xử lý, trình Lãnh đạo phòng thẩm định | 06 ngày | Phòng Nội vụ | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Thẩm định trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | 01 ngày | Phòng Nội vụ | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | 1,5 ngày | Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | - Lãnh đạo VP hoặc Chuyên viên | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ | 0,5 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
04 | Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện | 10 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả xử lý | 07 ngày | Phòng Nội vụ | Chuyên viên | |||
Bước 2a | Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả xử lý, trình Lãnh đạo phòng thẩm định | 06 ngày | Phòng Nội vụ | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Thẩm định trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | 01 ngày | Phòng Nội vụ | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | 1,5 ngày | Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | - Lãnh đạo VP hoặc Chuyên viên | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ | 0,5 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
05 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện | 10 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả xử lý | 07 ngày | Phòng Nội vụ | Chuyên viên | |||
Bước 2a | Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả xử lý, trình Lãnh đạo phòng thẩm định | 06 ngày | Phòng Nội vụ | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Thẩm định trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | 01 ngày | Phòng Nội vụ | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | 1,5 ngày | Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | - Lãnh đạo VP hoặc Chuyên viên | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ | 0,5 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
06 | Thủ tục thẩm định việc giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện 1.009336.000.00.00.H50 | 10 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả xử lý | 07 ngày | Phòng Nội vụ | Chuyên viên | |||
Bước 2a | Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả xử lý, trình Lãnh đạo phòng thẩm định | 06 ngày | Phòng Nội vụ | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Thẩm định trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | 01 ngày | Phòng Nội vụ | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | 1,5 ngày | Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | - Lãnh đạo VP hoặc Chuyên viên | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ | 0,5 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ |
Tổng cộng: 06 quy trình
- 1Quyết định 2866/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khoa học công nghệ và Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
- 2Quyết định 3854/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội do tỉnh Bình Định ban hành
- 3Quyết định 4094/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông, không liên thông trong lĩnh vực An toàn thực phẩm, Vật liệu nổ công nghiệp, Kinh doanh khí, Thương mại quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 239/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 5Quyết định 2675/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính Lĩnh vực Tổ chức hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
- 7Quyết định 1726/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Phú Thọ
- 8Quyết định 1727/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Nội vụ, tỉnh Phú Thọ
- 9Quyết định 4043/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Công chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 4752/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Chính quyền địa phương; Công chức viên chức; Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp; Tổ chức phi chính phủ; Quỹ xã hội, quỹ từ thiện; Tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 11Quyết định 3749/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Tổ chức hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
- 12Quyết định 204/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Công chức, viên chức; Tổ chức, biên chế và Tổ chức phi chính phủ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên
- 13Quyết định 1807/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Công chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
- 14Quyết định 17/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của Thủ trưởng các sở, ban, ngành, các đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 15Quyết định 16/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công chức thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 1Quyết định 768/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến đối với các thủ tục thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 2866/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khoa học công nghệ và Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
- 5Quyết định 3854/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội do tỉnh Bình Định ban hành
- 6Quyết định 4094/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông, không liên thông trong lĩnh vực An toàn thực phẩm, Vật liệu nổ công nghiệp, Kinh doanh khí, Thương mại quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 76/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
- 8Quyết định 239/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 9Quyết định 2675/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Lâm Đồng
- 10Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính Lĩnh vực Tổ chức hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
- 11Quyết định 1726/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Phú Thọ
- 12Quyết định 1727/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Nội vụ, tỉnh Phú Thọ
- 13Quyết định 4043/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Công chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
- 14Quyết định 4752/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Chính quyền địa phương; Công chức viên chức; Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp; Tổ chức phi chính phủ; Quỹ xã hội, quỹ từ thiện; Tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 15Quyết định 3749/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Tổ chức hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
- 16Quyết định 204/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Công chức, viên chức; Tổ chức, biên chế và Tổ chức phi chính phủ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên
- 17Quyết định 1807/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Công chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
- 18Quyết định 17/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của Thủ trưởng các sở, ban, ngành, các đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 19Quyết định 16/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công chức thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 487/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công chức, viên chức và lĩnh vực Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 487/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/03/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Võ Văn Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 02/03/2021
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra