Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4094/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 05 tháng 10 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 04 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Bình Định;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 80/TTr-SCT ngày 25 tháng 9 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 08 thủ tục hành chính liên thông, 08 thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực An toàn thực phẩm, Vật liệu nổ công nghiệp, Kinh doanh khí, Thương mại quốc tế được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2260/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2019 và Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh đối với quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông, thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực An toàn thực phẩm, Vật liệu nổ công nghiệp, Kinh doanh khí, Thương mại quốc tế được phê duyệt tại
Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp Sở Công Thương và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 08 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG, 08 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM, VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, KINH DOANH KHÍ, THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 08 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
STT | STT QTNB giải quyết TTHC tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết TTHC theo quy định (ngày) | Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan (ngày) | Quy trình các bước giải quyết TTHC | TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
1 | 1 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn | 05 ngày | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương (Phòng Quản lý Thương mại). | Quyết định số 3736/QĐ-UBND ngày 09/9/2020 |
4,5 ngày | Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: Phòng Quản lý Thương mại thẩm định hồ sơ, giải quyết. Cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên xử lý: 2,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/2 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các Bộ Công Thương: 1/2 ngày | |||||
15 ngày | Không quy định | Bước 3. Bộ Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết, chuyển kết quả đến Sở Công Thương | ||||
03 ngày | 03ngày | Bước 4. Sở Công Thương tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 01 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày. 4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 1/2 ngày | ||||
2 | 2 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí | 05 ngày | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương (Phòng Quản lý Thương mại). | Quyết định số 3736/QĐ-UBND ngày 09/9/2020 |
4,5 ngày | Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: Phòng Quản lý Thương mại thẩm định hồ sơ, giải quyết. Cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên xử lý: 2,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/2 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các Bộ Công Thương: 1/2 ngày | |||||
15 ngày | Không quy định | Bước 3. Bộ Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết, chuyển kết quả đến Sở Công Thương | ||||
03 ngày | 03ngày | Bước 4. Sở Công Thương tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 01 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày. 4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 1/2 ngày | ||||
3 | 3 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP | 05 ngày | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương (Phòng Quản lý Thương mại). | Quyết định số 3736/QĐ-UBND ngày 09/9/2020 |
4,5 ngày | Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: Phòng Quản lý Thương mại thẩm định hồ sơ, giải quyết. Cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên xử lý: 2,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/2 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các Bộ Công Thương: 1/2 ngày | |||||
15 ngày | Không quy định | Bước 3. Bộ Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết, chuyển kết quả đến Sở Công Thương | ||||
03 ngày | 03 ngày | Bước 4. Sở Công Thương tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 01 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày. 4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 1/2 ngày | ||||
4 | 8 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại | 05 ngày | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương (Phòng Quản lý Thương mại). | Quyết định số 3736/QĐ-UBND ngày 09/9/2020 |
4,5 ngày | Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: Phòng Quản lý Thương mại thẩm định hồ sơ, giải quyết. Cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên xử lý: 2,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/2 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các Bộ Công Thương: 1/2 ngày | |||||
07 ngày | Không quy định | Bước 3. Bộ Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết, chuyển kết quả đến Sở Công Thương | ||||
03 ngày | 03 ngày | Bước 4. Sở Công Thương tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 01 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày. 4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 1/2 ngày | ||||
5 | 10 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động | 12 ngày ngày | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương (Phòng Quản lý Thương mại). | Quyết định số 3736/QĐ-UBND ngày 09/9/2020 |
11,5 ngày | Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: Phòng Quản lý Thương mại thẩm định hồ sơ, giải quyết. Cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên xử lý: 8,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các Bộ Công Thương: 1/2 ngày | |||||
15 ngày | Không quy định | Bước 3. Bộ Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết, chuyển kết quả đến Sở Công Thương | ||||
03 ngày | 03 ngày | Bước 4. Sở Công Thương tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 01 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày. 4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 1/2 ngày | ||||
6 | 5 | Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP | 05 ngày | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương (Phòng Quản lý Thương mại). | Quyết định số 3736/QĐ-UBND ngày 09/9/2020 |
4,5 ngày | Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: Phòng Quản lý Thương mại thẩm định hồ sơ, giải quyết. Cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên xử lý: 2,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/2 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các Bộ Công Thương: 1/2 ngày | |||||
07 ngày | Không quy định | Bước 3. Bộ Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết, chuyển kết quả đến Sở Công Thương | ||||
03 ngày | 03 ngày | Bước 4. Sở Công Thương tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 01 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày. 4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 1/2 ngày | ||||
7 | 7 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | 2,5 ngày | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương (Phòng Quản lý Thương mại). | Quyết định số 3736/QĐ-UBND ngày 09/9/2020 |
02 ngày | Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: Phòng Quản lý Thương mại thẩm định hồ sơ, giải quyết. Cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại phân công thụ lý: 1/4 ngày. 2.2. Chuyên viên xử lý: 01 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/4 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các Bộ Công Thương: 1/4 ngày | |||||
03 ngày | 03 ngày | Bước 3. UBND tỉnh thẩm định, ra quyết định thành lập Hội đồng ENT | ||||
30 ngày | 30 ngày | Bước 4. Hội đồng ENT tiền hành kiểm tra và đánh giá các tiêu chí ENT | ||||
1,5 ngày | 1,5 ngày | Bước 5. Sở Công Thương tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 5.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 0,75 ngày. 5.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 1/4 ngày. 5.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/4 ngày. 5.4. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các Bộ Công Thương: 1/4 ngày | ||||
10 ngày | Không quy định | Bước 6. Bộ Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết, chuyển kết quả đến Sở Công Thương | ||||
03 ngày | 03 ngày | Bước 7. Sở Công Thương tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 7.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 01 ngày. 7.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày. 7.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 7.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 1/2 ngày | ||||
8 | 9 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini | 2,5 ngày | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương (Phòng Quản lý Thương mại). | Quyết định số 3736/QĐ-UBND ngày 09/9/2020 |
02 ngày | Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: Phòng Quản lý Thương mại thẩm định hồ sơ, giải quyết. Cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại phân công thụ lý: 1/4 ngày. 2.2. Chuyên viên xử lý: 01 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/4 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các Bộ Công Thương: 1/4 ngày | |||||
03 ngày | 03 ngày | Bước 3. UBND tỉnh thẩm định, ra quyết định thành lập Hội đồng ENT | ||||
30 ngày | 30 ngày | Bước 4. Hội đồng ENT tiền hành kiểm tra và đánh giá các tiêu chí ENT | ||||
1,5 ngày | 1,5 ngày | Bước 5. Sở Công Thương tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 5.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 0,75 ngày. 5.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 1/4 ngày. 5.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/4 ngày. 5.4. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các Bộ Công Thương: 1/4 ngày | ||||
10 ngày | Không quy định | Bước 6. Bộ Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết, chuyển kết quả đến Sở Công Thương | ||||
03 ngày | 03 ngày | Bước 7. Sở Công Thương tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 7.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 01 ngày. 7.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày. 7.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 7.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 1/2 ngày | ||||
Tổng cộng: 08 TTHC |
|
|
|
|
STT | STT QTNB giải quyết TTHC tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2260/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh | (1) | (2) | (3) | (4) | |||
(3A) | (3B) | (3C) | (3D) | |||||
1 | 7 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | 20 ngày | 1/2 ngày | Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường: 18,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày. 2. Chuyên viên xử lý: 17 ngày. 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. | Lãnh đạo Sở: 1/2 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 3736/QĐ-UBND ngày 09/9/2020 |
2 | 10 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | 05 ngày | Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ : 05 ngày | ||||
1/2 ngày | Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường: 3,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày. 2. Chuyên viên xử lý: 02 ngày. 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. | Lãnh đạo Sở: 1/2 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 3736/QĐ-UBND ngày 09/9/2020 | ||||
| Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ : 15 ngày | |||||||
15 ngày | 1/2 ngày | Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường: 13,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 ngày. 2. Chuyên viên xử lý: 12 ngày. 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. | Lãnh đạo Sở: 1/2 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 3736/QĐ-UBND ngày 09/9/2020 | |||
3 | 88 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | 10 ngày | 1/2 ngày | Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường: 8,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 01 ngày. 2. Chuyên viên xử lý: 07 ngày. 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. | Lãnh đạo Sở: 1/2 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 3736/QĐ-UBND ngày 09/9/2020 |
4 | 91 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | 10 ngày | 1/2 ngày | Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường: 8,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 01 ngày. 2. Chuyên viên xử lý: 07 ngày. 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. | Lãnh đạo Sở: 1/2 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 3736/QĐ-UBND ngày 09/9/2020 |
5 | 94 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | 10 ngày | 1/2 ngày | Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường: 8,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 01 ngày. 2. Chuyên viên xử lý: 07 ngày. 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. | Lãnh đạo Sở: 1/2 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 3736/QĐ-UBND ngày 09/9/2020 |
6 | 100 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | 10 ngày | 1/2 ngày | Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường: 8,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 01 ngày. 2. Chuyên viên xử lý: 07 ngày. 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. | Lãnh đạo Sở: 1/2 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 3736/QĐ-UBND ngày 09/9/2020 |
7 | 103 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | 10 ngày | 1/2 ngày | Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường: 8,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 01 ngày. 2. Chuyên viên xử lý: 07 ngày. 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. | Lãnh đạo Sở: 1/2 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 3736/QĐ-UBND ngày 09/9/2020 |
8 | 106 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | 10 ngày | 1/2 ngày | Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường: 8,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 01 ngày. 2. Chuyên viên xử lý: 07 ngày. 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. | Lãnh đạo Sở: 1/2 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 3736/QĐ-UBND ngày 09/9/2020 |
Tổng cộng: 08 TTHC |
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 837/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giám định y khoa, lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thái Nguyên
- 2Quyết định 4756/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ban Quản lý An toàn thực phẩm do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 3Quyết định 4066/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế do tỉnh Bình Định ban hành
- 4Quyết định 2414/QĐ-UBND năm 2020 về Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (lĩnh vực Điện) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sơn La
- 5Quyết định 2752/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Sơn La
- 6Quyết định 4093/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên
- 7Quyết định 51/2020/QĐ-UBND về Quy chế Quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang
- 8Quyết định 1955/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý Sở Công Thương thực hiện tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Đắk Nông
- 9Quyết định 2451/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 06 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 10Quyết định 1145/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 11Quyết định 1511/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử giải quyết đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau công bố tại Quyết định 1293/QĐ-UBND
- 12Quyết định 139/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh An Giang
- 13Quyết định 86/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa
- 14Quyết định 487/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công chức, viên chức và lĩnh vực Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
- 15Quyết định 1797/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thương mại quốc tế thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 16Quyết định 2315/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 05 quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Điện và Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 17Quyết định 1135/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 đối với 26 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thương mại quốc tế và Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Bình
- 18Quyết định 1217/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 06 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thương mại quốc tế, công nghiệp, dầu khí thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 19Quyết định 2521/QĐ-UBND năm 2022 về quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Đắk Lắk
- 20Quyết định 1648/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Phương án tái cấu trúc quy trình giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên
- 21Quyết định 3304/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thương mại quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Khánh Hòa
- 1Quyết định 2260/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 89/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 1252/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Nghị định 09/2018/NĐ-CP về quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 837/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giám định y khoa, lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thái Nguyên
- 7Quyết định 4756/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ban Quản lý An toàn thực phẩm do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 8Quyết định 27/2020/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 4066/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế do tỉnh Bình Định ban hành
- 10Quyết định 3736/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực: An toàn thực phẩm, Vật liệu nổ công nghiệp, Kinh doanh khí, Thương mại quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 2414/QĐ-UBND năm 2020 về Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (lĩnh vực Điện) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sơn La
- 12Quyết định 2752/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Sơn La
- 13Quyết định 4093/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên
- 14Quyết định 51/2020/QĐ-UBND về Quy chế Quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang
- 15Quyết định 1955/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý Sở Công Thương thực hiện tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Đắk Nông
- 16Quyết định 2451/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 06 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 17Quyết định 1145/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 18Quyết định 1511/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử giải quyết đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau công bố tại Quyết định 1293/QĐ-UBND
- 19Quyết định 139/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh An Giang
- 20Quyết định 86/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa
- 21Quyết định 487/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công chức, viên chức và lĩnh vực Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
- 22Quyết định 1797/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thương mại quốc tế thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 23Quyết định 2315/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 05 quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Điện và Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 24Quyết định 1135/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 đối với 26 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thương mại quốc tế và Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Bình
- 25Quyết định 1217/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 06 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thương mại quốc tế, công nghiệp, dầu khí thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 26Quyết định 2521/QĐ-UBND năm 2022 về quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Đắk Lắk
- 27Quyết định 1648/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Phương án tái cấu trúc quy trình giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên
- 28Quyết định 3304/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thương mại quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 4094/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông, không liên thông trong lĩnh vực An toàn thực phẩm, Vật liệu nổ công nghiệp, Kinh doanh khí, Thương mại quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 4094/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/10/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Nguyễn Phi Long
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra