- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 1640/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thương mại quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1797/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 28 tháng 7 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1460/OĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thương mại quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1410/TTr- SCT ngày 23 tháng 7 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thương mại quốc tế thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ 05 quy trình: Quy trình sổ 03/TMQT, 04/TMQT, 05/TMQT, 06/TMQT, 07/TMQT ban hành kèm theo Quyết định số 2433/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 126 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Giao Sở Công Thương chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì phối hợp Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung 05 quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1797/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính | Quy trình số |
I | Lĩnh vực: Thương mại quốc tế (05 thủ tục) | ||
1 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Quyết định số 1460/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thương mại quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre | 01/TMQT |
2 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 02/TMQT | |
3 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 03/TMQT | |
4 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 04/TMQT | |
5 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 05/TMQT |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP MỚI GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1797/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao đến Phòng Quản lý thương mại | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 1/2 ngày làm việc |
Bước 2 | - Xem xét, thẩm tra, thẩm định hồ sơ - Tổng hợp kết quả thẩm định, lập hồ sơ cấp giấy phép trình lãnh đạo phòng | Công chức được giao nhiệm vụ Phòng Quản lý thương mại | 02 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Trưởng phòng Quản lý thương mại | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở Công Thương | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | In ấn, trình ký, lấy số, nhân bản, đóng dấu và chuyển kết quả về cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công để trả kết quả | Công chức văn phòng Sở thực hiện công tác văn thư | 1/2 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả, trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP LẠI GIẤY PHÉP THANH LẬP VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1797/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao đến Phòng Quản lý Thương mại | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công | ½ ngày làm việc |
Bước 2 | - Xem xét, thẩm tra, thẩm định hồ sơ - Tổng hợp kết quả thẩm định, lập hồ sơ cấp giấy phép trình lãnh đạo phòng | Công chức được giao nhiệm vụ Phòng Quản lý Thương mại | 02 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Trưởng phòng Quản lý Thương mại | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét, thống nhất chuyển đến Công chức văn thư của Văn phòng Sở | Lãnh đạo Sở Công Thương | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | In ấn, trình ký, lấy số, nhân bản, đóng dấu và chuyển kết quả về cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công để trả kết quả | Công chức văn phòng Sở thực hiện công tác văn thư | ½ ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả, trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP CHỈNH GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1797/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao đến Phòng Quản lý Thương mại | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 1/2 ngày làm việc |
Bước 2 | - Xem xét, thẩm tra, thẩm định hồ sơ - Tổng hợp kết quả thẩm định, lập hồ sơ cấp giấy phép trình lãnh đạo phòng | Công chức được giao nhiệm vụ Phòng Quản lý thương mại | 02 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Trưởng phòng Quản lý thương mại | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở Công Thương | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | In ấn, trình ký, lấy số, nhân bản, đóng dấu và chuyển kết quả về cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công để trả kết quả | Công chức văn phòng Sở thực hiện công tác văn thư | 1/2 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả, trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP GIA HẠN GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1797/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao đến Phòng Quản lý thương mại | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công | ½ ngày làm việc |
Bước 2 | - Xem xét, thẩm tra, thẩm định hồ sơ - Tổng hợp kết quả thẩm định, lập hồ sơ cấp giấy phép trình lãnh đạo phòng | Công chức được giao nhiệm vụ Phòng Quản lý thương mại | 02 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Trưởng phòng Quản lý thương mại | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở Công Thương | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | In ấn, trình ký, lấy số, nhân bản, đóng dấu và chuyển kết quả về cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công để trả kết quả | Công chức văn phòng Sở thực hiện công tác văn thư | ½ ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả, trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG CỦA VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1797/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao đến Phòng Quản lý thương mại | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công | ½ ngày làm việc |
Bước 2 | - Xem xét, thẩm tra, thẩm định hồ sơ - Tổng hợp kết quả thẩm định, lập hồ sơ thông báo chấm dứt hoạt động trình lãnh đạo phòng | Công chức được giao nhiệm vụ Phòng Quản lý thương mại | 02 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Trưởng phòng Quản lý thương mại | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở Công Thương | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | In ấn, trình ký, lấy số, nhân bản. đóng dấu và chuyển kết quả về cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công để trả kết quả | Công chức văn phòng Sở thực hiện công tác văn thư | ½ ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả, trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
- 1Quyết định 4094/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông, không liên thông trong lĩnh vực An toàn thực phẩm, Vật liệu nổ công nghiệp, Kinh doanh khí, Thương mại quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 1287/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quy hoạch xây dựng, lao động việc làm, thương mại quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên
- 3Quyết định 593/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thương mại quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long
- 4Quyết định 1538/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Ninh Thuận
- 5Quyết định 1135/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 đối với 26 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thương mại quốc tế và Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Bình
- 6Quyết định 1217/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 06 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thương mại quốc tế, công nghiệp, dầu khí thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 1304/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên
- 8Quyết định 3292/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Thương mại quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 3304/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thương mại quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Khánh Hòa
- 10Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt các quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam do tỉnh Nghệ An ban hành
- 11Quyết định 593/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thương mại quốc tế thuộc phạm vi tiếp nhận của Ban Quản lý Khu Công nghệ cao do Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 4094/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông, không liên thông trong lĩnh vực An toàn thực phẩm, Vật liệu nổ công nghiệp, Kinh doanh khí, Thương mại quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 1287/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quy hoạch xây dựng, lao động việc làm, thương mại quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên
- 7Quyết định 593/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thương mại quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long
- 8Quyết định 1640/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thương mại quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 9Quyết định 1538/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Ninh Thuận
- 10Quyết định 1135/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 đối với 26 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thương mại quốc tế và Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Bình
- 11Quyết định 1217/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 06 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thương mại quốc tế, công nghiệp, dầu khí thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 12Quyết định 1304/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên
- 13Quyết định 3292/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Thương mại quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định
- 14Quyết định 3304/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thương mại quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Khánh Hòa
- 15Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt các quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam do tỉnh Nghệ An ban hành
- 16Quyết định 593/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thương mại quốc tế thuộc phạm vi tiếp nhận của Ban Quản lý Khu Công nghệ cao do Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Quyết định 1797/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thương mại quốc tế thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 1797/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/07/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Trần Ngọc Tam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/07/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực