- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 05 tháng 01 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 3815/TTr-SNV ngày 09/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của Thủ trưởng các sở, ban, ngành, các đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh và Chủ tịch UBND cấp huyện, được công bố tại Quyết định số 2073/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực viên chức quy định tại Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của Thủ trưởng các sở, ban, ngành, các đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh và Chủ tịch UBND cấp huyện.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VIÊN CHỨC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA THỦ TRƯỞNG CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC TỈNH VÀ CHỦ TỊCH UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 17/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
1. Quy trình thủ tục thi tuyển viên chức (Mã số: 1.005388)
Một quy trình thực hiện: 260 ngày làm việc (không bao gồm thời gian tổ chức thi tuyển)
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu, kết quả | Thời gian | Ghi chú |
Cơ quan, đơn vị, địa phương tổ chức tuyển dụng (cơ quan, đơn vị, địa phương) | Bước 1 | Thông báo tuyển dụng và tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển | Công chức, viên chức tiếp nhận phiếu đăng ký dự thi | - Đăng thông báo tuyển dụng công khai ít nhất 01 lần trên một trong những phương tiện thông tin đại chúng: báo in, báo điện tử, báo nói, báo hình; đăng tải trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử và niêm yết công khai tại trụ sở làm việc của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng. - Người đăng ký dự tuyển nộp Phiếu đăng ký dự tuyển tại địa điểm tiếp nhận phiếu hoặc gửi theo đường bưu chính hoặc qua trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng. | Giấy biên nhận hồ sơ | 30 ngày |
|
| Bước 2 | Tổ chức thi tuyển |
|
|
|
|
|
CQ, ĐV, ĐP | 2.1 | Thành lập Hội đồng tuyển dụng | Cơ quan, đơn vị, địa phương (CQ, ĐV, ĐP) | Ban hành Quyết định thành lập Hội đồng tuyển dụng viên chức để tổ chức việc tuyển dụng. Hội đồng tuyển dụng thành lập các Bộ phận giúp việc và Tổ thư ký (nếu có). | Quyết định |
|
|
Hội đồng tuyển dụng | 2.2 | Thành lập Ban kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển | Hội đồng thi | Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng thành lập Ban kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển sau khi thành lập Hội đồng tuyển dụng | Quyết định | 5 ngày |
|
Hội đồng tuyển dụng | 2.3 | Kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển | Ban kiểm tra phiếu | Kiểm tra và lập danh sách người đủ điều kiện, tiêu chuẩn dự tuyển | Danh sách |
|
|
Thông báo bằng văn bản tới người đăng ký dự tuyển không đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn dự tuyển được biết theo địa chỉ đã đăng ký | Thông báo | 5 ngày |
| ||||
Hội đồng tuyển dụng | 2.4 | Tổ chức thi vòng 1 và thông báo kết quả |
|
|
|
|
|
| 2.4a | Triệu tập thí sinh dự thi vòng 1 | Hội đồng thi | Thông báo danh sách và triệu tập thí sinh đủ điều kiện, tiêu chuẩn dự thi vòng 1 | Danh sách Thông báo |
|
|
| 2.4b | Tổ chức thi vòng 1 | Hội đồng thi | Tổ chức thi vòng 1 sau khi thông báo triệu tập thí sinh được tham dự. |
| 15 ngày |
|
| 2.4c | Chấm thi | Ban chấm thi | Tổ chức chấm thi vòng 1 (trường hợp vòng 1 tổ chức thi trên máy thì không chấm phúc khảo và thông báo kết quả ngay sau khi kết thúc thời gian làm bài) | Danh sách | 15 ngày |
|
| 2.4d | Công bố kết quả thi vòng 1 | Hội đồng thi | - Công bố kết quả thi vòng 1. - Tiếp nhận đơn phúc khảo. | Thông báo | 5 ngày |
|
| 2.4đ | Chấm phúc khảo vòng 1 | Ban chấm phúc khảo | Tổ chức chấm thi trong trường hợp có đơn phúc khảo | Danh sách | 15 ngày | Nếu có |
| 2.4e | Nội dung bổ sung | Hội đồng thi | Căn cứ vào điều kiện thực tiễn trong quá trình tổ chức chấm thi, Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng quyết định kéo dài thời hạn thực hiện các công việc tại bước 2.4 này |
| 15 ngày | Nếu có |
Hội đồng tuyển dụng | 2.5 | Tổ chức thi vòng 2 và thông báo kết quả |
|
|
|
|
|
| 2.5a | Triệu tập thí sinh dự thi vòng 2 | Hội đồng thi | Lập danh sách và thông báo triệu tập thí sinh đủ điều kiện, tiêu chuẩn dự thi vòng 2 sau khi kết thúc việc chấm thi vòng 1 | Danh sách Thông báo | 5 ngày |
|
| 2.5b | Tổ chức thi vòng 2 | Hội đồng thi | Tổ chức thi tuyển vòng 2 sau khi thông báo triệu tập thí sinh được tham dự |
| 15 ngày |
|
| 2.5c | Chấm thi | Ban chấm thi | Tổ chức chấm thi vòng 2 | Danh sách | 15 ngày |
|
| 2.5d | Công bố kết quả thi vòng 2 | Hội đồng thi | - Công bố danh sách điểm thi vòng 2. - Tiếp nhận đơn phúc khảo. Không thực hiện việc phúc khảo đối với kết quả thi vòng 2 bằng hình thức phỏng vấn hoặc thực hành. | Thông báo | 5 ngày |
|
| 2.5e | Chấm phúc khảo vòng 2 | Ban chấm phúc khảo | Tổ chức chấm phúc khảo trong trường hợp có đơn phúc khảo | Danh sách | 15 ngày | Nếu có |
| Bước 3 | Thông báo kết quả tuyển dụng viên chức |
|
|
|
|
|
Hội đồng tuyển dụng | 3.1 | Báo cáo người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng viên chức hoặc theo phân cấp hiện hành | Hội đồng thi | Báo cáo người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức hoặc theo phân cấp hiện hành xem xét, công nhận kết quả tuyển dụng sau khi hoàn thành chấm thi vòng 2 | Báo cáo | 5 ngày |
|
Sở Nội vụ hoặc CQ, ĐV, ĐP | 3.2 | Công nhận kết quả tuyển dụng | Người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng hoặc theo phân cấp hiện hành | Công nhận kết quả tuyển dụng viên chức | Quyết định |
|
|
Hội đồng tuyển dụng | 3.3 | Thông báo kết quả tuyển dụng | Hội đồng thi | Thông báo công nhận kết quả trúng tuyển sau khi có quyết định công kết quả tuyển dụng | Thông báo Danh sách | 10 ngày |
|
CQ, ĐV, ĐP | Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ của người trúng tuyển | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ | Người trúng tuyển đến cơ quan, đơn vị tổ chức thi tuyển để hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng. Nếu người trúng tuyển không hoàn thiện đủ hồ sơ tuyển dụng theo quy định hoặc có hành vi gian lận trong việc kê khai Phiếu đăng ký dự tuyển hoặc bị phát hiện sử dụng văn bằng, chứng chỉ, chứng nhận không đúng quy định thì hủy kết quả trúng tuyển. | Quyết định | 30 ngày |
|
CQ, ĐV, ĐP | Bước 5 | Ký kết hợp đồng làm việc và nhận việc |
|
|
|
|
|
| 5.1 | Quyết định tuyển dụng | Cơ quan tổ chức thi tuyển | Ban hành quyết định tuyển dụng và gửi quyết định tới người trúng tuyển đã hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng | Quyết định tuyển dụng | 15 ngày |
|
| 5.2 | Ký kết hợp đồng làm việc | Đơn vị sự nghiệp công lập sử dụng viên chức | Đơn vị sự nghiệp công lập sử dụng viên chức thực hiện ký hợp đồng làm việc với người trúng tuyển viên chức | Hợp đồng làm việc | 30 ngày |
|
Lưu hồ sơ: Cơ quan, đơn vị, địa phương tổ chức thi tuyển viên chức |
2. Quy trình thủ tục xét tuyển viên chức (Mã số: 1.005392)
Một quy trình thực hiện: 185 ngày làm việc (không bao gồm thời gian tổ chức xét tuyển)
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu, kết quả | Thời gian | Ghi chú |
Cơ quan, đơn vị, địa phương tổ chức tuyển dụng (CQ, ĐV, ĐP) | Bước 1 | Thông báo tuyển dụng và tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển | Công chức, viên chức tiếp nhận phiếu đăng ký dự tuyển | - Đăng thông báo tuyển dụng công khai ít nhất 01 lần trên một trong những phương tiện thông tin đại chúng: báo in, báo điện tử, báo nói, báo hình; đăng tải trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử và niêm yết công khai tại trụ sở làm việc của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng. - Người đăng ký dự tuyển nộp Phiếu đăng ký dự tuyển tại địa điểm tiếp nhận phiếu hoặc gửi theo đường bưu chính hoặc qua trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của CQ, ĐV có thẩm quyền tuyển dụng. | Giấy biên nhận hồ sơ | 30 ngày |
|
| Bước 2 | Tổ chức tuyển dụng |
|
|
|
|
|
CQ, ĐV, ĐP | 2.1 | Thành lập Hội đồng tuyển dụng | CQ, ĐV, ĐP | Ban hành Quyết định thành lập Hội đồng tuyển dụng viên chức để tổ chức việc tuyển dụng. Hội đồng tuyển dụng thành lập các Bộ phận giúp việc và Tổ thư ký (nếu có). | Quyết định |
|
|
Hội đồng tuyển dụng | 2.2 | Thành lập Ban kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển | Hội đồng xét | Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng thành lập Ban kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển sau khi thành lập Hội đồng tuyển dụng | Quyết định | 5 ngày |
|
Hội đồng tuyển dụng | 2.3 | Kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển | Ban kiểm tra phiếu | Kiểm tra và lập danh sách người đủ điều kiện, tiêu chuẩn dự tuyển. | Danh sách |
|
|
Hội đồng tuyển dụng | 2.3a | Thông báo việc không đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn dự tuyển | Hội đồng tuyển dụng | Thông báo bằng văn bản tới người đăng ký dự tuyển không đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn dự tuyển được biết theo địa chỉ đã đăng ký | Thông báo | 5 ngày |
|
Hội đồng tuyển dụng | 2.4 | Tổ chức tuyển dụng vòng 2 |
|
|
|
|
|
| 2.4a | Triệu tập thí sinh dự thi vòng 2 | Hội đồng xét | Lập danh sách và thông báo triệu tập thí sinh đủ điều kiện, tiêu chuẩn dự tuyển vòng 2 sau khi kết thúc việc kiểm tra điều kiện, tiêu chuẩn của người dự tuyển tại vòng 1 | Danh sách Thông báo | 5 ngày |
|
| 2.5b | Tổ chức tuyển dụng vòng 2 | Hội đồng xét | Tổ chức tuyển dụng vòng 2 sau khi thông báo triệu tập thí sinh được tham dự |
| 15 ngày |
|
| 2.5c | Chấm thi | Ban chấm thi | Tổ chức chấm thi vòng 2 | Danh sách | 15 ngày |
|
| 2.5d | Công bố kết quả thi vòng 2 | Hội đồng thi | - Công bố danh sách điểm thi vòng 2. - Tiếp nhận đơn phúc khảo. Không thực hiện việc phúc khảo đối với kết quả thi vòng 2 bằng hình thức phỏng vấn hoặc thực hành. | Thông báo | 5 ngày |
|
| 2.5đ | Chấm phúc khảo vòng 2 | Ban chấm phúc khảo | Tổ chức chấm phúc khảo trong trường hợp có đơn phúc khảo | Danh sách | 15 ngày |
|
| Bước 3 | Thông báo kết quả tuyển dụng viên chức |
|
|
|
|
|
Hội đồng tuyển dụng | 3.1 | Báo cáo người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng viên chức hoặc theo phân cấp hiện hành | Hội đồng xét | Báo cáo người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức hoặc theo phân cấp hiện hành xem xét, công nhận kết quả tuyển dụng sau khi hoàn thành chấm thi vòng 2 | Báo cáo | 5 ngày |
|
Sở Nội vụ hoặc CQ, ĐV, ĐP | 3.2 | Công nhận kết quả tuyển dụng | Người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng hoặc theo phân cấp hiện hành | Công nhận kết quả tuyển dụng viên chức | Quyết định |
|
|
Hội đồng tuyển dụng | 3.3 | Thông báo kết quả tuyển dụng | Hội đồng xét | Thông báo công nhận kết quả trúng tuyển sau khi có quyết định công kết quả tuyển dụng | Thông báo Danh sách | 10 ngày |
|
CQ, ĐV, ĐP | Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ của người trúng tuyển | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ | Người trúng tuyển đến cơ quan, đơn vị tổ chức thi tuyển để hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng. Nếu người trúng tuyển không hoàn thiện đủ hồ sơ tuyển dụng theo quy định hoặc có hành vi gian lận trong việc kê khai Phiếu đăng ký dự tuyển hoặc bị phát hiện sử dụng văn bằng, chứng chỉ, chứng nhận không đúng quy định thì hủy kết quả trúng tuyển | Quyết định | 30 ngày |
|
CQ, ĐV, ĐP | Bước 5 | Ký kết hợp đồng làm việc và nhận việc |
|
|
|
|
|
| 5.1 | Quyết định tuyển dụng | Cơ quan tổ chức thi tuyển | Ban hành quyết định tuyển dụng và gửi quyết định tới người trúng tuyển đã hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng | Quyết định tuyển dụng | 15 ngày |
|
| 5.2 | Ký kết hợp đồng làm việc | Đơn vị sự nghiệp công lập sử dụng viên chức | Đơn vị sự nghiệp công lập sử dụng viên chức thực hiện ký hợp đồng làm việc với người trúng tuyển viên chức | Hợp đồng làm việc | 30 ngày |
|
Lưu hồ sơ: Cơ quan, đơn vị, địa phương tổ chức thi tuyển viên chức |
3. Quy trình thực hiện thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức (Mã số: 1.005393)
Một quy trình thực hiện: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không tính thời gian thực hiện quy trình kiểm tra, sát hạch)
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu, kết quả | Thời gian | Ghi chú |
Sở Nội vụ hoặc cơ quan, đơn vị, địa phương tuyển dụng viên chức (CQ, ĐV, ĐP) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức, viên chức thụ lý | Tiếp nhận hồ sơ đề nghị tiếp nhận vào làm viên chức | Hồ sơ đề nghị tiếp nhận | 0,5 ngày |
|
| Bước 2 | Xử lý hồ sơ |
|
|
|
|
|
Sở Nội vụ hoặc CQ, ĐV, ĐP | 2.1 | Tham mưu xử lý hồ sơ của Chuyên viên | Công chức, viên chức thụ lý | Kiểm tra thành phần hồ sơ, dự thảo các văn bản báo cáo người đứng đầu cơ quan, đơn vị, địa phương nếu đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định | Dự thảo văn bản | 2,5 ngày |
|
| 2.2 | Thẩm định hồ sơ trình của Lãnh đạo Phòng | Lãnh đạo Phòng | Thẩm định nội dung tham mưu dự thảo các văn bản báo cáo người đứng đầu cơ quan, đơn vị, địa phương nếu đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định | Dự thảo văn bản | 2 ngày |
|
| 2.3 | Duyệt hồ sơ của người đứng đầu CQ, ĐV, ĐP | Sở Nội vụ hoặc CQ, ĐV, ĐP | - Ban hành quyết định thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch để tiến hành kiểm tra, sát hạch nếu thuộc trường hợp phải thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền. - Hoặc Báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh. | Quyết định, văn bản | 2 ngày |
|
Sở Nội vụ hoặc CQ, ĐV, ĐP | Bước 3 | - Xác định hình thức, nội dung sát hạch - Xây dựng nội dung sát hạch | Hội đồng kiểm tra, sát hạch | - Báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh hoặc người đứng đầu cơ quan, đơn vị, địa phương về hình thức, nội dung sát hạch - Phối hợp xây dựng nội dung sát hạch. |
|
|
|
UBND tỉnh | 3.1 | Chủ tịch UBND tỉnh có ý kiến về nội dung, hình thức sát hạch, cách thức xác định kết quả sát hạch | Văn phòng UBND tỉnh | Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh có văn bản cho ý kiến về nội dung, hình thức sát hạch, cách thức xác định kết quả sát hạch đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền theo phân cấp | Công văn |
|
|
Hội đồng kiểm tra, sát hạch | Bước 4 | Thực hiện kiểm tra, sát hạch | Hội đồng kiểm tra, sát hạch | Kiểm tra, sát hạch đối với người được đề nghị tiếp nhận vào làm viên chức. Báo cáo kết quả kiểm tra, sát hạch và đề nghị tiếp nhận vào làm viên chức đối với những trường hợp đạt kết quả theo quy định |
| Theo Kế hoạch |
|
| Bước 5 | Cho ý kiến việc tiếp nhận vào làm viên chức |
|
|
|
|
|
Sở Nội vụ | 5.1 | Trình văn bản cho ý kiến tiếp nhận vào làm viên chức | Sở Nội vụ | Trình Chủ tịch UBND tỉnh cho ý kiến việc tiếp nhận vào làm viên chức | Dự thảo Công văn |
|
|
UBND tỉnh | 5.1a | Cho ý kiến việc tiếp nhận vào làm viên chức | Văn phòng UBND tỉnh | Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Công văn cho ý kiến việc tiếp nhận vào làm viên chức đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền theo phân cấp | Công văn |
|
|
Sở Nội vụ | 5.2 | Cho ý kiến việc tiếp nhận vào làm viên chức | P. Tổ chức, biên chế - Công chức, viên chức | Tham mưu Sở Nội vụ ban hành Công văn cho ý kiến việc tiếp nhận vào làm viên chức đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền theo phân cấp | Công văn |
|
|
CQ, ĐV, ĐP | Bước 6 | Quyết định tiếp nhận vào làm viên chức | CQ, ĐV, ĐP | Ban hành Quyết định tiếp nhận vào làm viên chức đối với trường hợp thuộc thẩm quyền hoặc sau khi có ý kiến của Chủ tịch UBND tỉnh hoặc của Sở Nội vụ theo phân cấp | Quyết định |
|
|
Lưu hồ sơ: Cơ quan, đơn vị, địa phương tổ chức tiếp nhận vào làm viên chức và Sở Nội vụ (đối với trường hợp thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh) |
4. Quy trình thực hiện thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức (Mã số: 1.005394)
Một quy trình thực hiện: 80 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Kế hoạch thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức, sau khi có ý kiến phê duyệt của cấp có thẩm quyền (không bao gồm thời gian tổ chức thi)
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu, kết quả | Thời gian | Ghi chú |
Cơ quan, đơn vị, địa phương tổ chức thi/xét thăng hạng (CQ, ĐV, ĐP) | Bước 1 | Xây dựng Đề án tổ chức thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp | CQ, ĐV, ĐP | Xây dựng Đề án tổ chức thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp, trình cấp có thẩm quyền thẩm định, phê duyệt trước khi tổ chức. | Đề án |
|
|
Sở Nội vụ hoặc CQ, ĐV, ĐP | Bước 2 | Thành lập Hội đồng thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp | Sở Nội vụ hoặc CQ, ĐV, ĐP | Trình Chủ tịch UBND tỉnh (đối với thăng hạng chức danh nghề nghiệp lên hạng II và tương đương) hoặc Người đứng đầu CQ, ĐV, ĐP (đối với thăng hạng chức danh nghề nghiệp lên hạng III, IV và tương đương) Quyết định thành lập Hội đồng thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp theo phân cấp hiện hành. Hội đồng thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp thành lập các Bộ phận giúp việc và Tổ Thư ký (nếu có) | Quyết định |
|
|
UBND tỉnh | 2.1 | Quyết định thành lập Hội đồng thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp (đối với thăng hạng các chức danh nghề nghiệp hạng II và tương đương) | Văn phòng UBND tỉnh | Quyết định thành lập Hội đồng thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp (đối với thăng hạng các chức danh nghề nghiệp hạng II và tương đương) | Quyết định |
|
|
CQ, ĐV, ĐP | 2.2 | Quyết định thành lập Hội đồng thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp (đối với thăng hạng chức danh nghề nghiệp lên hạng III, IV và tương đương) | CQ, ĐV, ĐP | Quyết định thành lập Hội đồng thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp (đối với thăng hạng chức danh nghề nghiệp lên hạng III, IV và tương đương) | Quyết định |
|
|
| Bước 3 | Tổ chức thi/xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
Hội đồng thăng hạng CDNN | 3.1 | Thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
| 3.1a | Triệu tập thí sinh | Hội đồng thi | Gửi thông báo triệu tập thí sinh dự tuyển | Thông báo | 5 ngày |
|
| 3.1b | Tổ chức thi thăng hạng | Hội đồng thi | Thi các môn: Kiến thức chung, Ngoại ngữ, Tin học, Nghiệp vụ chuyên ngành |
|
|
|
| 3.1c | Chấm thi | Ban chấm thi | Tổ chức chấm thi các môn. Trường hợp thi trắc nghiệm trên máy vi tính thì không phải thi môn tin học và phải thông báo điểm của môn thi ngay sau khi kết thúc thời gian làm bài thi | Danh sách | 10 ngày |
|
| 3.1d | Thông báo kết quả thi | Hội đồng thi | Báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh (đối với thăng hạng chức danh nghề nghiệp lên hạng II và tương đương) hoặc Người đứng đầu CQ, ĐV, ĐP (đối với thăng hạng chức danh nghề nghiệp lên hạng III, IV và tương đương) về kết quả chấm thi sau khi hoàn thành việc chấm thi; công khai và gửi thông báo bằng văn bản tới cơ quan quản lý viên chức về điểm thi của viên chức dự thi thăng hạng để thông báo cho viên chức dự thi được biết | Báo cáo; Thông báo | 10 ngày |
|
| 3.1đ | Nhận đơn phúc khảo | Hội đồng thi | Nhận đơn phúc khảo kể từ ngày thông báo kết quả điểm thi. | Đơn | 15 ngày |
|
| 3.1e | Công bố kết quả chấm phúc khảo | Ban chấm phúc khảo | Công bố kết quả chấm phúc khảo | Danh sách | 15 ngày |
|
| 3.1g | Xác định người trúng tuyển | Hội đồng thi | Báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh (đối với thăng hạng chức danh nghề nghiệp lên hạng II và tương đương) hoặc Người đứng đầu CQ, ĐV, ĐP (đối với thăng hạng chức danh nghề nghiệp lên hạng III, IV và tương đương) phê duyệt kết quả kỳ thi thăng hạng và danh sách viên chức trúng tuyển. | Quyết định | 5 ngày |
|
UBND tỉnh | 3.1h | Quyết định phê duyệt kết quả kỳ thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp (đối với thăng hạng các chức danh nghề nghiệp hạng II và tương đương) | Văn phòng UBND tỉnh | Quyết định phê duyệt kết quả kỳ thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp (đối với thăng hạng các chức danh nghề nghiệp hạng II và tương đương) | Quyết định |
|
|
CQ, ĐV, ĐP | 3.1i | Quyết định phê duyệt kết quả kỳ thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp (đối với thăng hạng chức danh nghề nghiệp lên hạng III, IV và tương đương) | CQ, ĐV, ĐP | Quyết định phê duyệt kết quả kỳ thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp (đối với thăng hạng chức danh nghề nghiệp lên hạng III, IV và tương đương) | Quyết định |
|
|
Hội đồng thi thăng hạng CDNN | 3.1k | Thông báo kết quả thi thăng hạng | Hội đồng thi | Thông báo kết quả thi và danh sách viên chức trúng tuyển bằng văn bản tới cơ quan, đơn vị cử viên chức tham dự kỳ thi | Thông báo | 5 ngày |
|
Hội đồng xét thăng hạng CDNN | 3.2 | Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
| 3.2a | Thẩm định hồ sơ xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp | Ban Thẩm định hồ sơ xét thăng hạng | Thẩm định, chấm điểm hồ sơ của các ứng viên dự xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp |
|
|
|
| 3.2b | Tổ chức kiểm tra, sát hạch | Hội đồng kiểm tra, sát hạch | Kiểm tra, sát hạch đối với người dự tuyển trong trường hợp có kiểm tra, sát hạch thì gửi thông báo triệu tập viên chức dự kiểm tra sát hạch | Thông báo | 5 ngày | Nếu có |
| 3.2c | Tổng hợp, quyết định kết quả xét thăng hạng | Hội đồng xét | - Xem xét kết quả xét thăng hạng của các ứng viên - Báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh (đối với thăng hạng chức danh nghề nghiệp lên hạng II và tương đương) hoặc Người đứng đầu CQ, ĐV, ĐP (đối với thăng hạng chức danh nghề nghiệp lên hạng III, IV và tương đương) để xem xét, quyết định công nhận kết quả xét thăng hạng. |
|
|
|
UBND tỉnh | 3.2d | Quyết định công nhận kết quả xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp (đối với thăng hạng chức danh nghề nghiệp lên hạng II và tương đương) | Văn phòng UBND tỉnh | Quyết định công nhận kết quả xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp (đối với thăng hạng chức danh nghề nghiệp lên hạng II và tương đương) | Quyết định |
|
|
CQ, ĐV, ĐP | 3.1đ | Quyết định công nhận kết quả xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp (đối với thăng hạng chức danh nghề nghiệp lên hạng III, IV và tương đương) | CQ, ĐV, ĐP | Quyết định công nhận kết quả xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp (đối với thăng hạng chức danh nghề nghiệp lên hạng III, IV và tương đương) | Quyết định |
|
|
UBND tỉnh hoặc CQ, ĐV, ĐP | Bước 4 | Bổ nhiệm và xếp lương chức danh nghề nghiệp | Người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền theo phân cấp quản lý viên chức | Ban hành Quyết định bổ nhiệm và xếp lương chức danh nghề nghiệp cho viên chức trúng tuyển trong kỳ thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức | Quyết định | 15 ngày |
|
Sở Nội vụ | 4.1 | Bổ nhiệm và xếp lương chức danh nghề nghiệp (đối với thăng hạng chức danh nghề nghiệp lên hạng II và tương đương) | P. Tổ chức, biên chế - Công chức, viên chức | Trình Chủ tịch UBND tỉnh Quyết định bổ nhiệm và xếp lương chức danh nghề nghiệp (đối với thăng hạng chức danh nghề nghiệp lên hạng II và tương đương) | Dự thảo Quyết định |
|
|
UBND tỉnh | 4.1a | Quyết định bổ nhiệm và xếp lương chức danh nghề nghiệp (đối với thăng hạng chức danh nghề nghiệp lên hạng II và tương đương) | Văn phòng UBND tỉnh | Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh Quyết định bổ nhiệm và xếp lương chức danh nghề nghiệp (đối với thăng hạng chức danh nghề nghiệp lên hạng II và tương đương) | Quyết định |
|
|
CQ, ĐV, ĐP | 4.2 | Bổ nhiệm và xếp lương chức danh nghề nghiệp (đối với thăng hạng chức danh nghề nghiệp lên hạng III, IV và tương đương) | Người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền theo phân cấp quản lý viên chức | Người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền theo phân cấp quản lý viên chức Quyết định bổ nhiệm và xếp lương chức danh nghề nghiệp (đối với thăng hạng chức danh nghề nghiệp lên hạng III, IV và tương đương) | Quyết định |
|
|
Lưu hồ sơ: Cơ quan, đơn vị, địa phương tổ chức thi/xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp |
- 1Quyết định 2646/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính về lĩnh vực Công chức, viên chức thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 487/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công chức, viên chức và lĩnh vực Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 204/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Công chức, viên chức; Tổ chức, biên chế và Tổ chức phi chính phủ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên
- 4Quyết định 4490/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 4600/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 146/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực viên chức áp dụng chung cho các cơ quan, đơn vị, Ủy ban nhân dân các huyện, Thành phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 2646/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính về lĩnh vực Công chức, viên chức thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La
- 6Quyết định 487/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công chức, viên chức và lĩnh vực Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
- 7Quyết định 2073/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực viên chức quy định tại Nghị định 115/2020/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của Thủ trưởng các sở, ban, ngành, các đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 204/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Công chức, viên chức; Tổ chức, biên chế và Tổ chức phi chính phủ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên
- 9Quyết định 4490/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 4600/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 146/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực viên chức áp dụng chung cho các cơ quan, đơn vị, Ủy ban nhân dân các huyện, Thành phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu
Quyết định 17/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của Thủ trưởng các sở, ban, ngành, các đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 17/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/01/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/01/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết