Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2646/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 30 tháng 10 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiên cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2363/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ về lĩnh vực Công chức, viên chức;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 848/TTr-SNV ngày 24 tháng 10 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ về lĩnh vực Công chức, viên chức (có Quy trình giải quyết TTHC kèm theo).
Điều 2. Sở Nội vụ có trách nhiệm lập Danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ. Giao Chánh Văn phòng UBND tỉnh theo dõi, giám sát, kiểm tra việc thực hiện, báo cáo kết quả thực hiện với Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ VỀ LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
(Kèm theo Quyết định số 2646/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2019 của UBND tỉnh Sơn La)
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG NGANG CẤP CỦA SỞ NỘI VỤ
1. Thủ tục thi tuyển công chức
- Thời gian giải quyết: 179 ngày
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao phiếu dự tuyển về phòng chuyên môn (Theo thời gian trong Thông báo tuyển dụng) | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Kèm theo scan phiếu dự tuyển | 30 ngày (thu HS) tính từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầu tiên. Sau khi nhập phiếu dự tuyển đầu tiên sẽ ấn nút tạm dừng 30 ngày. Hết thời gian 30 ngày công chức một cửa bấm nút bàn giao về phòng chuyên môn |
B2 | Phòng Công chức, viên chức tổng hợp phiếu dự tuyển | Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng phân công cho chuyên viên thụ lý | Ý kiến phân công | 1 ngày |
Chuyên viên tổng hợp phiếu dự tuyển và lập danh sách | Chuyển Hội đồng | 7 ngày | ||
B3 | Hội đồng tuyển dụng công chức làm việc | 129 ngày | ||
B4 | Phòng CCVC tiếp nhận kết quả từ Hội đồng tuyển dụng, dự thảo quyết định tuyển dụng công chức trúng tuyển kỳ thi | Chuyên viên dự thảo VB xin ý kiến trình Lãnh đạo phòng | VB dự thảo xin ý kiến (kèm theo dự thảo QĐ) | 8 ngày |
Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | 1 ngày | ||
B5 | Lãnh đạo Sở (GĐ phê duyệt) giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | GĐ Sở phê duyệt | Ý kiến phê duyệt | 2 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC | Văn thư Sở | Văn bản phát hành (QĐ tuyển dụng) | 0,5 ngày |
B7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC trả kết quả | Công chức TN&TKQ của sở tại TTPVHCC trả kết quả | Đính kèm kết quả (scan QĐ tuyển dụng) | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 179 ngày |
2. Thủ tục xét tuyển công chức
- Thời gian giải quyết: 160 ngày
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao phiếu dự tuyển về phòng chuyên môn (Theo thời gian trong Thông báo tuyển dụng) | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Kèm theo scan phiếu dự tuyển | 30 ngày (thu HS) tính từ ngày tiếp nhận phiếu dự tuyển đầu tiên. Sau khi nhập hồ sơ đầu tiên sẽ ấn nút tạm dừng 30 ngày. Hết thời gian 30 ngày công chức một cửa bấm nút bàn giao về phòng chuyên môn |
B2 | Phòng Công chức, viên chức tổng hợp phiếu dự tuyển | Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng phân công cho chuyên viên thụ lý | Ý kiến phân công | 1 ngày |
Chuyên viên tổng hợp phiếu dự tuyển và lập danh sách | Chuyển Hội đồng | 7 ngày | ||
B3 | Hội đồng xét tuyển dụng công chức làm việc | 110 ngày | ||
B4 | Phòng CCVC tiếp nhận kết quả từ Hội đồng, dự thảo quyết định tuyển dụng công chức trúng tuyển kỳ thi | Chuyên viên dự thảo VB xin ý kiến trình Lãnh đạo phòng | VB dự thảo xin ý kiến (kèm theo dự thảo) | 8 ngày |
Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | 1 ngày | ||
B5 | Lãnh đạo Sở (GĐ phê duyệt) giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | GĐ Sở phê duyệt | Ý kiến phê duyệt | 2 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC | Văn thư Sở | Văn bản phát hành (QĐ tuyển dụng) | 0,5 ngày |
B7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC trả kết quả | Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC trả kết quả | Đính kèm kết quả (scan QĐ tuyển dụng) | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 160 ngày |
- Thời gian giải quyết: 60 ngày
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Công chức, viên chức tổng hợp, thẩm định hồ sơ (các hồ sơ) | Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng phân công cho chuyên viên thụ lý | Ý kiến phân công | 0,5 ngày |
Chuyên viên phụ thảo VB trình LĐ phòng | Dự thảo văn bản đầu ra | 2 ngày | ||
B3 | Trình Hội đồng kiểm tra, sát hạch UBND tỉnh làm việc | 12 ngày | ||
B4 | Phòng CCVC tiếp nhận kết quả từ Hội đồng, dự thảo VB xin ý kiến | CV tổng hợp nội dung họp | Dự thảo VB trình lãnh đạo phòng (kèm theo dự thảo) | 1,5 ngày |
Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | 1 ngày | ||
B5 | Lãnh đạo Sở (GĐ hoặc PGĐ phê duyệt) giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | GĐ hoặc PGĐ Sở | Ý kiến phê duyệt | 1 ngày |
B6 | Trình Bộ Nội vụ xin ý kiến phê duyệt danh sách bổ nhiệm ngạch | 30 ngày | ||
B7 | Phòng CCVC tiếp nhận ý kiến Bộ Nội vụ, soạn thảo văn bản trình LĐ Sở phê duyệt | CV tổng hợp trình UBND | Dự thảo VB trình lãnh đạo phòng (kèm dự thảo) | 2 ngày |
Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | 1 ngày | ||
B8 | Lãnh đạo Sở (GĐ hoặc PGĐ phê duyệt) giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | GĐ hoặc PGĐ Sở | Ý kiến phê duyệt | 1 ngày |
B9 | Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC | Văn thư Sở | Văn bản phát hành (Tờ trình) | 0,5 ngày |
B10 | Bộ phận TN&TKQ của sở tại TTPVHCC | Công chức TN&TKQ của sở tại TTPVHCC tiếp nhận và chuyển HS liên thông UBND tỉnh | Đính kèm HS liên thông (scan) | 0,5 ngày |
B11 | Liên thông lên UBND tỉnh | 6 ngày | ||
B12 | Tiếp nhận kết quả liên thông và trả kết quả | Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC trả kết quả | Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt) | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 60 ngày |
4. Thủ tục thi nâng ngạch công chức (Từ ngạch chuyên viên lên chuyên viên chính)
- Thời gian giải quyết: 129 ngày
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | 15 ngày (thu HS) tính từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầu tiên. Sau khi nhập hồ sơ đầu tiên sẽ ấn nút tạm dừng 15 ngày. Hết thời gian 15 ngày công chức một cửa bấm nút bàn giao về phòng chuyên môn |
B2
| Phòng Công chức, viên chức tổng hợp, thẩm định hồ sơ (các hồ sơ) | Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng phân công cho chuyên viên thụ lý | Ý kiến phân công | 1 ngày |
Chuyên viên tổng hợp danh sách dự thi nâng ngạch | Tổng hợp danh sách chuyển Hội đồng | 7 ngày | ||
B3 | Hội đồng thi hoặc xét nâng ngạch công chức làm việc | 56 ngày | ||
B4 | Tiếp nhận kết quả từ Hội đồng, trình LĐ Sở phê duyệt | CV tổng hợp nội dung họp | Dự thảo VB trình lãnh đạo phòng (kèm theo dự thảo Tờ trình) | 5 ngày |
Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | 1 ngày | ||
B5 | Lãnh đạo Sở (GĐ hoặc PGĐ phê duyệt) giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | GĐ hoặc PGĐ Sở | Ý kiến phê duyệt | 1 ngày |
B6 | Trình Bộ Nội vụ xin ý kiến phê duyệt danh sách bổ nhiệm ngạch | 30 ngày | ||
B7 | Phòng CCVC tiếp nhận ý kiến từ Bộ Nội vụ, soạn thảo văn bản | CV tổng hợp trình UBND | Dự thảo VB trình lãnh đạo phòng (kèm dự thảo) | 2,5 ngày |
Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | 1 ngày | ||
B8 | Lãnh đạo Sở (GĐ hoặc PGĐ phê duyệt) giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | GĐ hoặc PGĐ Sở | Ý kiến phê duyệt | 1 ngày |
B9 | Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC | Văn thư Sở | Văn bản phát hành (Tờ trình) | 0,5 ngày |
B10 | Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC | Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tiếp nhận và chuyển HS liên thông UBND tỉnh | Đính kèm HS liên thông (scan) | 0,5 ngày |
B11 | Liên thông lên UBND tỉnh | 7 ngày | ||
B12 | Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC trả kết quả | Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC trả kết quả | Đính kèm kết quả (scan QĐ bổ nhiệm vào ngạch) | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 129 ngày |
- Thời gian giải quyết: 129 ngày
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | 15 ngày (thu HS) tính từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầu tiên. Sau khi nhập hồ sơ đầu tiên sẽ ấn nút tạm dừng 15 ngày. Hết thời gian 15 ngày công chức một cửa bấm nút bàn giao về phòng chuyên môn |
B2 | Phòng Công chức, viên chức tổng hợp, thẩm định hồ sơ (các hồ sơ) | Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng phân công cho chuyên viên thụ lý | Ý kiến phân công | 1 ngày |
Chuyên viên tổng hợp danh sách dự thi nâng ngạch | Tổng hợp danh sách chuyển Hội đồng | 7 ngày | ||
B3 | Hội đồng thi hoặc xét nâng ngạch công chức làm việc | 56 ngày | ||
B4 | Tiếp nhận kết quả từ Hội đồng, trình LĐ Sở phê duyệt | CV tổng hợp nội dung họp | Dự thảo VB trình lãnh đạo phòng (kèm theo dự thảo Tờ trình) | 5 ngày |
Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | 1 ngày | ||
B5 | Lãnh đạo Sở (GĐ hoặc PGĐ phê duyệt) giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | GĐ hoặc PGĐ Sở | Ý kiến phê duyệt | 1 ngày |
B6 | Trình Bộ Nội vụ xin ý kiến phê duyệt danh sách bổ nhiệm ngạch | 30 ngày | ||
B7 | Phòng CCVC tiếp nhận ý kiến từ Bộ Nội vụ, soạn thảo văn bản | CV tổng hợp trình UBND | Dự thảo VB trình lãnh đạo phòng (kèm dự thảo) | 2,5 ngày |
Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | 1 ngày | ||
B8 | Lãnh đạo Sở (GĐ hoặc PGĐ phê duyệt) giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | GĐ hoặc PGĐ Sở | Ý kiến phê duyệt | 1 ngày |
B9 | Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC | Văn thư Sở | Văn bản phát hành (Tờ trình) | 0,5 ngày |
B10 | Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC | Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tiếp nhận và chuyển HS liên thông UBND tỉnh | Đính kèm HS liên thông (scan) | 0,5 ngày |
B11 | Liên thông lên UBND tỉnh | 7 ngày | ||
B12 | Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC trả kết quả | Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC trả kết quả | Đính kèm kết quả (scan QĐ bổ nhiệm vào ngạch) | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 129 ngày |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA GIÁM ĐỐC SỞ NỘI VỤ
1. Thủ tục thi nâng ngạch công chức (Từ ngạch cán sự lên chuyên viên)
- Thời gian giải quyết: 114 ngày
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | 15 ngày (thu HS) tính từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầu tiên. Sau khi nhập hồ sơ đầu tiên sẽ ấn nút tạm dừng 15 ngày. Hết thời gian 15 ngày công chức một cửa bấm nút bàn giao về phòng chuyên môn |
B2 | Phòng Công chức, viên chức tổng hợp, thẩm định hồ sơ (các hồ sơ) | Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng phân công cho chuyên viên thụ lý | Ý kiến phân công | 1 ngày |
Chuyên viên tổng hợp phiếu dự tuyển và lập danh sách dự thi | Dự thảo các văn bản chuyển Hội đồng | 7 ngày | ||
B3 | Hội đồng thi nâng ngạch công chức làm việc | 79 ngày | ||
B4 | Tiếp nhận kết quả từ Hội đồng, ban hành quyết định tuyển dụng công chức | Chuyên viên dự thảo VB xin ý kiến trình Lãnh đạo phòng | VB dự thảo xin ý kiến (kèm theo dự thảo) | 8 ngày |
Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | 1 ngày | ||
B5 | Lãnh đạo Sở (GĐ hoặc PGĐ phê duyệt) giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | GĐ hoặc PGĐ Sở phê duyệt | Ý kiến phê duyệt | 2 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC | Văn thư Sở | Văn bản phát hành (QĐ tuyển dụng) | 0,5 ngày |
B7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC trả kết quả | Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC trả kết quả | Đính kèm kết quả (scan QĐ bổ nhiệm vào ngạch) | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 114 ngày |
2. Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức (Xét đặc cách, GĐ Sở ra QĐ)
- Thời gian giải quyết: 42 ngày
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Công chức, viên chức tổng hợp, thẩm định hồ sơ (các hồ sơ) | Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng phân công cho chuyên viên thụ lý | Ý kiến phân công | 0,5 ngày |
Chuyên viên soạn thảo VB trình Lãnh đạo phòng | Dự thảo các văn bản chuyển Hội đồng | 5 ngày | ||
B3 | Hội đồng xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện làm việc | 30 ngày | ||
B4 | Tiếp nhận kết quả từ Hội đồng; ban hành quyết định tuyển dụng công chức | CV thụ lý, soạn thảo văn bản chuyển LĐ phòng (TP hoặc PP) | Dự thảo VB (kèm dự thảo QĐ) | 3 ngày |
Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | 1 ngày | ||
B5 | Lãnh đạo Sở (GĐ hoặc PGĐ phê duyệt) giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | GĐ hoặc PGĐ Sở | Ý kiến phê duyệt | 1 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC | Văn thư Sở | Văn bản phát hành (QĐ) | 0,5 ngày |
B7 | Bộ phận TN&TKQ của sở tại TTPVHCC trả kết quả | Công chức TN&TKQ của sở tại TTPVHCC trả kết quả | Đính kèm kết quả (scan QĐ bổ nhiệm vào ngạch) | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 42 ngày |
3. Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên
- Thời gian giải quyết: 42 ngày
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Công chức, viên chức tổng hợp, thẩm định hồ sơ (các hồ sơ) | Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng phân công cho chuyên viên thụ lý | Ý kiến phân công | 0,5 ngày |
Chuyên viên soạn thảo VB trình Lãnh đạo phòng | Dự thảo các văn bản chuyển Hội đồng | 5 ngày | ||
B3 | Hội đồng xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện làm việc | 30 ngày | ||
B4 | Tiếp nhận kết quả từ Hội đồng; ban hành quyết định tuyển dụng công chức | CV thụ lý, soạn thảo văn bản chuyển LĐ phòng (TP hoặc PP) | Dự thảo VB (kèm dự thảo QĐ) | 3 ngày |
Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | 1 ngày | ||
B5 | Lãnh đạo Sở (GĐ hoặc PGĐ phê duyệt) giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | GĐ hoặc PGĐ Sở | Ý kiến phê duyệt | 1 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC | Văn thư Sở | Văn bản phát hành (QĐ) | 0,5 ngày |
B7 | Bộ phận TN&TKQ của sở tại TTPVHCC trả kết quả | Công chức TN&TKQ của sở tại TTPVHCC trả kết quả | Đính kèm kết quả (scan QĐ bổ nhiệm vào ngạch) | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 42 ngày |
4. Thủ tục thi tuyển viên chức
- Thời gian giải quyết: 146 ngày
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện | |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh (trụ sở cơ quan tuyển dụng) | Kèm theo scan phiếu dự tuyển | 30 ngày (thu HS) tính từ ngày tiếp nhận phiếu dự tuyển đầu tiên. Sau khi nhập hồ sơ đầu tiên sẽ ấn nút tạm dừng 30 ngày. Hết thời gian 30 ngày công chức một cửa bấm nút bàn giao về phòng chuyên môn | |
B2 | Phòng chuyên môn liên quan đến công tác tổ chức cán bộ tổng hợp phiếu dự tuyển | Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng phân công cho chuyên viên thụ lý | Ý kiến phân công | 1 ngày | |
Chuyên viên tổng hợp phiếu dự tuyển và lập danh sách dự thi | Tổng hợp danh sách chuyển Hội đồng | 7 ngày | |||
B3 | Hội đồng thi tuyển viên chức làm việc | 96 ngày | |||
B4 | Tiếp nhận kết quả từ Hội đồng; ban hành quyết định tuyển dụng viên chức | CV thụ lý, soạn thảo văn bản chuyển LĐ phòng (TP hoặc PP) | Dự thảo VB (kèm dự thảo) | 7 ngày | |
Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | 2 ngày | |||
B5 | Lãnh đạo Sở (GĐ hoặc PGĐ phê duyệt) giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | GĐ hoặc PGĐ Sở | Ý kiến phê duyệt | 2 ngày | |
B6 | Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC | Văn thư Sở | Văn bản phát hành (QĐ) | 0,5 ngày | |
B7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC trả kết quả | Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC trả kết quả | Đính kèm kết quả (scan QĐ bổ nhiệm vào ngạch) | 0,5 ngày | |
Tổng thời gian thực hiện | 146 ngày | ||||
|
|
|
|
|
|
5. Thủ tục xét tuyển viên chức
- Thời gian giải quyết: 90 ngày
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện | |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh (trụ sở cơ quan tuyển dụng) | Kèm theo scan phiếu dự tuyển | 30 ngày (thu HS) tính từ ngày tiếp phiếu dự xét tuyển sơ đầu tiên. Sau khi nhập hồ sơ đầu tiên sẽ ấn nút tạm dừng 30 ngày. Hết thời gian 30 ngày công chức một cửa bấm nút bàn giao về phòng chuyên môn | |
B2 | Phòng chuyên môn liên quan đến công tác tổ chức cán bộ tổng hợp phiếu dự xét tuyển | Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng phân công cho chuyên viên thụ lý | Ý kiến phân công | 1 ngày | |
Chuyên viên tổng hợp danh sách dự xét | Tổng hợp danh sách chuyển Hội đồng | 7 ngày | |||
B3 | Hội đồng xét tuyển viên chức làm việc | 40 ngày | |||
B4 | Tiếp nhận kết quả từ Hội đồng; ban hành quyết định tuyển dụng viên chức | CV thụ lý, soạn thảo văn bản chuyển LĐ phòng (TP hoặc PP) | Dự thảo VB (kèm dự thảo) | 7 ngày | |
Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | 2 ngày | |||
B5 | Lãnh đạo Sở (GĐ hoặc PGĐ phê duyệt) giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | GĐ hoặc PGĐ Sở | Ý kiến phê duyệt | 2 ngày | |
B6 | Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC | Văn thư Sở | Văn bản phát hành (QĐ) | 0,5 ngày | |
B7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC trả kết quả | Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC trả kết quả | Đính kèm kết quả (scan QĐ bổ nhiệm vào ngạch) | 0,5 ngày | |
Tổng thời gian thực hiện | 90 ngày | ||||
|
|
|
|
|
|
6. Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức
- Thời gian giải quyết: 16 ngày
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện | |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh (trụ sở cơ quan tuyển dụng) | Kèm theo scan hồ sơ | 0,5 ngày | |
B2 | Phòng chuyên môn liên quan đến công tác tổ chức cán bộ thẩm định hồ sơ (các hồ sơ) | Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng phân công cho chuyên viên thụ lý | Ý kiến phân công | 0,5 ngày | |
Chuyên viên soạn thảo VB trình Lãnh đạo phòng | Dự thảo văn bản (kèm dự thảo) | 1 ngày | |||
B3 | Hội đồng kiểm tra, sát hạch đặc cách viên chức làm việc | 9 ngày | |||
B4 | Tiếp nhận kết quả từ Hội đồng; ban hành quyết định tuyển dụng công chức trúng tuyển kỳ thi | CV thụ lý, soạn thảo văn bản chuyển LĐ phòng (TP hoặc PP) | Dự thảo VB (kèm dự thảo) | 2 ngày | |
Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | 1 ngày | |||
B5 | Lãnh đạo Sở (GĐ hoặc PGĐ phê duyệt) giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | GĐ hoặc PGĐ Sở | Ý kiến phê duyệt | 1 ngày | |
B6 | Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC | Văn thư Sở | Văn bản phát hành (QĐ) | 0,5 ngày | |
B7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC trả kết quả | Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC trả kết quả | Đính kèm kết quả (scan QĐ bổ nhiệm vào ngạch) | 0,5 ngày | |
Tổng thời gian thực hiện | 16 ngày | ||||
|
|
|
|
|
|
- Thời gian giải quyết: 114 ngày
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh (trụ sở cơ quan tuyển dụng) | Kèm theo scan danh sách và hồ sơ | 15 ngày (thu HS) tính từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầu tiên. Sau khi nhập hồ sơ đầu tiên sẽ ấn nút tạm dừng 15 ngày. Hết thời gian 15 ngày công chức một cửa bấm nút bàn giao về phòng chuyên môn |
B2 | Phòng chuyên môn liên quan của Sở đến công tác tổ chức cán bộ tổng hợp, thẩm định hồ sơ (các hồ sơ) | Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng phân công cho chuyên viên thụ lý | Ý kiến phân công | 1 ngày |
Chuyên viên tổng hợp danh sách dự xét thăng hạng | Tổng hợp danh sách chuyển Hội đồng | 7 ngày | ||
B3 | Hội đồng thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức làm việc | 79 ngày | ||
B4 | Tiếp nhận kết quả từ Hội đồng; ban hành quyết định tuyển dụng công chức trúng tuyển kỳ thi | CV thụ lý, soạn thảo văn bản chuyển LĐ phòng (TP hoặc PP) | Dự thảo VB (kèm dự thảo) | 7 ngày |
Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | 2 ngày | ||
B5 | Lãnh đạo Sở (GĐ hoặc PGĐ phê duyệt) giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | GĐ hoặc PGĐ Sở | Ý kiến phê duyệt | 2 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC | Văn thư Sở | Văn bản phát hành (QĐ) | 0,5 ngày |
B7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC trả kết quả | Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC trả kết quả | Đính kèm kết quả (scan QĐ bổ nhiệm vào ngạch) | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 114 ngày |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA CHỦ TỊCH UBND HUYỆN, THÀNH PHỐ
1. Thủ tục thi tuyển viên chức
- Thời gian giải quyết: 146 ngày
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện | |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận TN&TKQ cấp huyện, thành phố thu hồ sơ | Kèm theo scan phiếu dự tuyển | 30 ngày (thu HS) tính từ ngày tiếp nhận phiếu dự tuyển đầu tiên. Sau khi nhập hồ sơ đầu tiên sẽ ấn nút tạm dừng 30 ngày. Hết thời gian 30 ngày công chức một cửa bấm nút bàn giao về phòng chuyên môn | |
B2 | Phòng Nội vụ các huyện, thành phố tổng hợp phiếu dự tuyển | Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng phân công cho chuyên viên thụ lý | Ý kiến phân công | 1 ngày | |
Chuyên viên tổng hợp phiếu dự tuyển và lập danh sách dự thi | Tổng hợp danh sách chuyển Hội đồng | 7 ngày | |||
B3 | Hội đồng thi tuyển dụng đối với viên chức làm việc | 96 ngày | |||
B4 | Tiếp nhận kết quả từ Hội đồng và ban hành quyết định tuyển dụng viên chức | Chuyên viên dự thảo VB xin ý kiến trình Lãnh đạo phòng | Dự thảo VB (kèm theo dự thảo) | 7 ngày | |
Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | 2 ngày | |||
B5 | Xem xét, thẩm định trình Chủ tịch UBND huyện, thành phố phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Chủ tịch UBND huyện, thành phố phê duyệt | Ý kiến thẩm định, phê duyệt | 2 ngày | |
B6 | Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Bộ phận TN&TKQ cấp huyện, thành phố | Văn thư UBND huyện, thành phố | Văn bản phát hành (QĐ tuyển dụng) | 0,5 ngày | |
B7 | Bộ phận TN&TKQ cấp huyện, thành phố trả kết quả | Công chức TN&TKQ tại Bộ phận TN&TKQ cấp huyện, thành phố trả kết quả | Đính kèm kết quả (scan QĐ bổ nhiệm vào ngạch) | 0,5 ngày | |
Tổng thời gian thực hiện | 146 ngày | ||||
|
|
|
|
|
|
2. Thủ tục xét tuyển viên chức
- Thời gian giải quyết: 90 ngày
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận TN&TKQ cấp huyện, thành phố thu hồ sơ | Kèm theo scan phiếu dự tuyển | 30 ngày (thu HS) tính từ ngày tiếp nhận phiếu dự tuyển đầu tiên. Sau khi nhập hồ sơ đầu tiên sẽ ấn nút tạm dừng 30 ngày. Hết thời gian 30 ngày công chức một cửa bấm nút bàn giao về phòng chuyên môn |
B2 | Phòng Nội vụ các huyện, thành phố tổng hợp phiếu dự tuyển | Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng phân công cho chuyên viên thụ lý | Ý kiến phân công | 1 ngày |
Chuyên viên tổng hợp phiếu dự tuyển và lập danh sách xét tuyển | Tổng hợp danh sách chuyển Hội đồng | 7 ngày | ||
B3 | Hội đồng xét tuyển dụng đối với viên chức làm việc | 40 ngày | ||
B4 | Tiếp nhận kết quả từ Hội đồng và ban hành quyết định tuyển dụng viên chức | Chuyên viên dự thảo VB xin ý kiến trình Lãnh đạo phòng | Dự thảo VB (kèm theo dự thảo) | 6 ngày |
Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | 2 ngày | ||
B5 | Xem xét, thẩm định trình Chủ tịch UBND huyện, thành phố phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Chủ tịch UBND huyện, thành phố phê duyệt | Ý kiến thẩm định, phê duyệt | 3 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại tại Bộ phận TN&TKQ cấp huyện, thành phố | Văn thư UBND huyện, thành phố | Văn bản phát hành (QĐ tuyển dụng) | 0,5 ngày |
B7 | Bộ phận TN&TKQ tại Bộ phận TN&TKQ cấp huyện, thành phố trả kết quả | Công chức TN&TKQ tại Bộ phận TN&TKQ cấp huyện, thành phố trả kết quả | Đính kèm kết quả (scan QĐ bổ nhiệm vào ngạch) | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 90 ngày |
3. Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức
- Thời gian giải quyết: 16 ngày
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện | ||
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận TN&TKQ cấp huyện, thành phố | Kèm theo scan hồ sơ | 0,5 ngày | ||
B2 | Phòng Nội vụ các huyện, thành phố thẩm định hồ sơ (các hồ sơ) | Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng phân công cho chuyên viên thụ lý | Ý kiến phân công | 0,5 ngày | ||
Chuyên viên tổng hợp hồ sơ trình Hội đồng | Tổng hợp hồ sơ chuyển Hội đồng | 2 ngày | ||||
B3 | Hội đồng kiểm tra, sát hạch đặc cách viên chức làm việc | 8 ngày | ||||
B4 | Tiếp nhận kết quả từ Hội đồng và ban hành quyết định tuyển dụng viên chức | Chuyên viên dự thảo VB xin ý kiến trình Lãnh đạo phòng | Dự thảo VB (kèm dự thảo) | 2 ngày | ||
Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | 1 ngày | ||||
B5 | Xem xét, thẩm định trình Chủ tịch UBND huyện, thành phố phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch phê duyệt | Ý kiến phê duyệt | 1 ngày | ||
B6 | Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | VB phát hành (QĐ cá nhân) | 0,5 ngày | ||
B7 | Bộ phận TN&TKQ cấp huyện thành phố trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Bộ phận TN&TKQ cấp huyện, thành phố trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Đính kèm kết quả (scan) | 0,5 ngày | ||
Tổng thời gian thực hiện | 16 ngày | |||||
|
|
|
|
|
|
|
4. Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức từ hạng IV lên hạng III
- Thời gian giải quyết: 114 ngày
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện | |||
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận TN&TKQ cấp huyện, thành phố thu hồ sơ | Kèm theo scan danh sách và hồ sơ | 15 ngày (thu HS) tính từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầu tiên. Sau khi nhập hồ sơ đầu tiên sẽ ấn nút tạm dừng 15 ngày. Hết thời gian 15 ngày công chức một cửa bấm nút bàn giao về phòng chuyên môn | |||
B2 | Phòng Nội vụ các huyện, thành phố tổng hợp, thẩm định hồ sơ (các hồ sơ) | Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng phân công cho chuyên viên thụ lý | Ý kiến phân công | 1 ngày | |||
Chuyên viên tổng hợp danh sách dự xét thăng hạng | Tổng hợp danh sách chuyển Hội đồng | 7 ngày | |||||
B3 | Hội đồng thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức làm việc | 79 ngày |
| ||||
B4 | Tiếp nhận kết quả từ Hội đồng và ban hành quyết định bổ nhiệm vào ngạch | Chuyên viên dự thảo VB xin ý kiến trình Lãnh đạo phòng | Dự thảo VB (kèm theo dự thảo) | 6 ngày |
| ||
Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | 2 ngày |
| ||||
B5 | Xem xét, thẩm định trình Chủ tịch UBND huyện, thành phố phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Chủ tịch UBND huyện, thành phố phê duyệt | Ý kiến thẩm định, phê duyệt | 3 ngày |
| ||
B6 | Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Bộ phận TN&TKQ cấp huyện, thành phố | Văn thư UBND huyện | Văn bản phát hành (QĐ bổ nhiệm ngạch) | 0,5 ngày |
| ||
B7 | Bộ phận TN&TKQ cấp huyện, thành phố trả kết quả | Công chức TN&TKQ tại Bộ phận TN&TKQ cấp huyện, thành phố trả kết quả | Đính kèm kết quả (scan QĐ bổ nhiệm vào ngạch) | 0,5 ngày |
| ||
Tổng thời gian thực hiện | 114 ngày | ||||||
- 1Quyết định 2836/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 828/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Nội vụ tỉnh Gia Lai
- 3Quyết định 1410/QĐ-UBND năm 2019 về Quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước về văn thư, lưu trữ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận
- 4Quyết định 276/QĐ-UBND năm 2019 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang
- 5Quyết định 3473/QĐ-UBND năm 2019 về hê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Thái Nguyên
- 6Quyết định 3772/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nội vụ do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 7Quyết định 2473/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 71 thủ tục hành chính trong lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công chức, viên chức, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp, chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
- 9Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 20/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước ngành Nội vụ do tỉnh Sơn La ban hành
- 11Quyết định 204/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Công chức, viên chức; Tổ chức, biên chế và Tổ chức phi chính phủ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên
- 12Quyết định 17/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của Thủ trưởng các sở, ban, ngành, các đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 2363/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La về lĩnh vực Công chức, viên chức
- 5Quyết định 2836/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Nam
- 6Quyết định 828/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Nội vụ tỉnh Gia Lai
- 7Quyết định 1410/QĐ-UBND năm 2019 về Quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước về văn thư, lưu trữ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận
- 8Quyết định 276/QĐ-UBND năm 2019 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang
- 9Quyết định 3473/QĐ-UBND năm 2019 về hê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Thái Nguyên
- 10Quyết định 3772/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nội vụ do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 11Quyết định 2473/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 71 thủ tục hành chính trong lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre
- 12Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công chức, viên chức, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp, chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
- 13Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 14Quyết định 20/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước ngành Nội vụ do tỉnh Sơn La ban hành
- 15Quyết định 204/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Công chức, viên chức; Tổ chức, biên chế và Tổ chức phi chính phủ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên
- 16Quyết định 17/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của Thủ trưởng các sở, ban, ngành, các đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 2646/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính về lĩnh vực Công chức, viên chức thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 2646/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/10/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Hoàng Quốc Khánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra