- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1727/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 13 tháng 7 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Nội vụ.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Nội vụ xây dựng quy trình điện tử đối với việc giải quyết từng thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời trên Cổng dịch vụ công trực tuyến, Cổng thông tin điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
STT | LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | TRANG |
I | LĨNH VỰC TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP |
|
1 | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
|
2 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
|
3 | Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
|
1. Thủ tục: thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
Thứ tự | Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ: | Công chức phòng chuyên môn | 05 ngày làm việc |
Bước 4 | Kiểm tra nội dung đề xuất, trình Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt. | Trưởng Phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
| 10 ngày làm việc |
2. Thủ tục: thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
Thứ tự | Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ: | Công chức phòng chuyên môn | 05 ngày làm việc |
Bước 4 | Kiểm tra nội dung đề xuất, trình Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt. | Trưởng Phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
| 10 ngày làm việc |
3. Thủ tục: thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
Thứ tự | Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ: | Công chức phòng chuyên môn | 05 ngày làm việc |
Bước 4 | Kiểm tra nội dung đề xuất, trình Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt. | Trưởng Phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
| 10 ngày làm việc |
BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT | LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh | Tổng số ngày thực hiện TTHC theo QĐ của UBND tỉnh | Tổng số ngày giải quyết công việc | Ghi chú |
| LĨNH VỰC TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP |
|
|
|
|
1 | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | Quyết định số 1409/QĐ-UBND ngày 21/6/2021 | 10 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
|
2 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | 10 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
| |
3 | Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | 10 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
|
- 1Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công chức, viên chức, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp, chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 487/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công chức, viên chức và lĩnh vực Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính Lĩnh vực Tổ chức hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
- 4Quyết định 1726/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Phú Thọ
- 5Quyết định 3749/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Tổ chức hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
- 6Quyết định 2135/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 03 quy trình nội bộ thay thế trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước về tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công chức, viên chức, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp, chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
- 6Quyết định 487/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công chức, viên chức và lĩnh vực Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
- 7Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính Lĩnh vực Tổ chức hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
- 8Quyết định 1726/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Phú Thọ
- 9Quyết định 1409/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Phú Thọ
- 10Quyết định 3749/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Tổ chức hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
- 11Quyết định 2135/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 03 quy trình nội bộ thay thế trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước về tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre
Quyết định 1727/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Nội vụ, tỉnh Phú Thọ
- Số hiệu: 1727/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/07/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Người ký: Bùi Văn Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/07/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực