- 1Quyết định 2266/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Nội vụ áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 1753/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
- 1Quyết định 487/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công chức, viên chức và lĩnh vực Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến đối với các thủ tục thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 768/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 23 tháng 3 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 81/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ và của Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ. Trong đó:
Phụ lục 1: Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông của Sở Nội vụ: 80 quy trình.
Phụ lục 2: Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông Lĩnh vực Nội vụ áp dụng tại UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị; 37 quy trình.
Phụ lục 3: Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông Lĩnh vực Nội vụ áp dụng tại UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị: 15 quy trình.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ căn cứ quyết định này, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế các Quyết định số: 1753/QĐ-UBND ngày 15/7/2019; số 2266/QĐ-UBND ngày 27/8/2019 và Quyết định số 3042/QĐ-UBND ngày 06/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA MỘT CỬA LIÊN THÔNG CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 23/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ TTHC KHÔNG LIÊN THÔNG: 29 thủ tục
STT | Tên, mã số thủ tục hành chính | Tổng thời gian giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết (ngày) | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | |
I | Lĩnh vực Tôn giáo: 22 thủ tục |
|
|
| |||
1 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh 2000264.000.00.00.H50 | 16 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 13,5 ngày | Ban Tôn giáo | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Ban Tôn giáo | Lãnh đạo Ban | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Ban Tôn giáo | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
2 | Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo 2.000456.000.00.00.H50 | 22 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 19,5 ngày | Ban Tôn giáo | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Ban Tôn giáo | Lãnh đạo Ban | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Ban Tôn giáo | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
3 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh 1.001610.000.00.00.H50 | 22 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 19,5 ngày | Ban Tôn giáo | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Ban Tôn giáo | Lãnh đạo Ban | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Ban Tôn giáo | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
4 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh 1.001604.000.00.00.H50 | 22 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 19,5 ngày | Ban Tôn giáo | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Ban Tôn giáo | Lãnh đạo Ban | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Ban Tôn giáo | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
5 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh 1.001589.000.00.00.H50 | 22 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 19,5 ngày | Ban Tôn giáo | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Ban Tôn giáo | Lãnh đạo Ban | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Ban Tôn giáo | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
6 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2.000269.000.00.00.1150 | 16 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 13,5 ngày | Ban Tôn giáo | Công chức | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Ban Tôn giáo | Lãnh đạo Ban | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Ban Tôn giáo | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
7 | Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức 1.000788.000.00.00.H50 | 01 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận Thông báo của tổ chức/cá nhân Chuyển cho Ban Tôn giáo | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra tính hợp lệ của Thông báo, trình Lãnh đạo Ban và kết thúc (Chuyển kết quả giấy cho văn thư lưu) | 0,5 ngày | Phòng nghiệp vụ, Ban Tôn giáo | Chuyên viên | |||
8 | Thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh 2.002167.000.00.00.H50 | 01 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận Thông báo của tổ chức/cá nhân Chuyển cho Ban Tôn giáo | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra tính hợp lệ của Thông báo, trình Lãnh đạo Ban và kết thúc (Chuyển kết quả giấy cho văn thư lưu) | 0,5 ngày | Phòng nghiệp vụ, Ban Tôn giáo | Chuyên viên | |||
9 | Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo 1.000415.000.00.00.H50 | 01 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận Thông báo của tổ chức/cá nhân Chuyển cho Ban Tôn giáo | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra tính hợp lệ của Thông báo, trình Lãnh đạo Ban và kết thúc (Chuyển kết quả giấy cho văn thư lưu) | 0,5 ngày | Phòng nghiệp vụ, Ban Tôn giáo | Chuyên viên | |||
10 | Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo 1.000517.000.00.00.H50 | 01 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận Thông báo của tổ chức/cá nhân Chuyển cho Ban Tôn giáo | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra tính hợp lệ của Thông báo, trình Lãnh đạo Ban và kết thúc (Chuyển kết quả giấy cho văn thư lưu) | 0,5 ngày | Phòng nghiệp vụ, Ban Tôn giáo | Chuyên viên | |||
11 | Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo 1.000535.000.00.00.H50 | 01 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận Thông báo của tổ chức/cá nhân Chuyển cho Ban Tôn giáo | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra tính hợp lệ của Thông báo, trình Lãnh đạo Ban và kết thúc (Chuyển kết quả giấy cho văn thư lưu) | 0,5 ngày | Phòng nghiệp vụ, Ban Tôn giáo | Chuyên viên | |||
12 | Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh 1.000587.000.00.00.H50 | 01 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận Thông báo của tổ chức/cá nhân Chuyển cho Ban Tôn giáo | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra tính hợp lệ của Thông báo, trình Lãnh đạo Ban và kết thúc (Chuyển kết quả giấy cho văn thư lưu) | 0,5 ngày | Phòng nghiệp vụ, Ban Tôn giáo | Chuyên viên | |||
13 | Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo 1.000604.000.00.00.H50 | 01 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận Thông báo của tổ chức/cá nhân Chuyển cho Ban Tôn giáo | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra tính hợp lệ của Thông báo, trình Lãnh đạo Ban và kết thúc (Chuyển kết quả giấy cho văn thư lưu) | 0,5 ngày | Phòng nghiệp vụ, Ban Tôn giáo | Chuyên viên | |||
14 | Thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo 1.000638.000.00.00.H50 | 01 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận Thông báo của tổ chức/cá nhân Chuyển cho Ban Tôn giáo | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra tính hợp lệ của Thông báo, trình Lãnh đạo Ban và kết thúc (Chuyển kết quả giấy cho văn thư lưu) | 0,5 ngày | Phòng nghiệp vụ, Ban Tôn giáo | Chuyên viên | |||
15 | Thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo 1.000654.000.00.00.H50 | 01 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận Thông báo của tổ chức/cá nhân Chuyển cho Ban Tôn giáo | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra tính hợp lệ của Thông báo, trình Lãnh đạo Ban và kết thúc (Chuyển kết quả giấy cho văn thư lưu) | 0,5 ngày | Phòng nghiệp vụ, Ban Tôn giáo | Chuyên viên | |||
16 | Thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP 1.000780.000.00.00.H50 | 01 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận Thông báo của tổ chức/cá nhân Chuyển cho Ban Tôn giáo | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra tính hợp lệ của Thông báo, trình Lãnh đạo Ban và kết thúc (Chuyển kết quả giấy cho văn thư lưu) | 0,5 ngày | Phòng nghiệp vụ, Ban Tôn giáo | Chuyên viên | |||
13 | Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo 1.000604.000.00.00.H50 | 01 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận Thông báo của tổ chức/cá nhân Chuyển cho Ban Tôn giáo | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra tính hợp lệ của Thông báo, trình Lãnh đạo Ban và kết thúc (Chuyển kết quả giấy cho văn thư lưu) | 0,5 ngày | Phòng nghiệp vụ, Ban Tôn giáo | Chuyên viên | |||
14 | Thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo 1.000638.000.00.00.H50 | 01 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận Thông báo của tổ chức/cá nhân Chuyển cho Ban Tôn giáo | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra tính hợp lệ của Thông báo, trình Lãnh đạo Ban và kết thúc (Chuyển kết quả giấy cho văn thư lưu) | 0,5 ngày | Phòng nghiệp vụ, Ban Tôn giáo | Chuyên viên | |||
15 | Thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo 1.000654.000.00.00.H50 | 01 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận Thông báo của tổ chức/cá nhân Chuyển cho Ban Tôn giáo | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra tính hợp lệ của Thông báo, trình Lãnh đạo Ban và kết thúc (Chuyển kết quả giấy cho văn thư lưu) | 0,5 ngày | Phòng nghiệp vụ, Ban Tôn giáo | Chuyên viên | |||
16 | Thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP 1.000780.000.00.00.H50 | 01 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận Thông báo của tổ chức/cá nhân Chuyển cho Ban Tôn giáo | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra tính hợp lệ của Thông báo, trình Lãnh đạo Ban và kết thúc (Chuyển kết quả giấy cho văn thư lưu) | 0,5 ngày | Phòng nghiệp vụ, Ban Tôn giáo | Chuyên viên | |||
17 | Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bản hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh 1.001624.000.00.00.H50 | 01 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận Thông báo của tổ chức/cá nhân Chuyển cho Ban Tôn giáo | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra tính hợp lệ của Thông báo, trình Lãnh đạo Ban và kết thúc (Chuyển kết quả giấy cho văn thư lưu) | 0,5 ngày | Phòng nghiệp vụ, Ban Tôn giáo | Chuyên viên | |||
18 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh 1.001626.000.00.00.H50 | 01 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận Thông báo của tổ chức/cá nhân Chuyển cho Ban Tôn giáo | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra tính hợp lệ của Thông báo, trình Lãnh đạo Ban và kết thúc (Chuyển kết quả giấy cho văn thư lưu) | 0,5 ngày | Phòng nghiệp vụ, Ban Tôn giáo | Chuyên viên | |||
19 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh 1.001628.000.00.00.H50 | 01 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận Thông báo của tổ chức/cá nhân Chuyển cho Ban Tôn giáo | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra tính hợp lệ của Thông báo, trình Lãnh đạo Ban và kết thúc (Chuyển kết quả giấy cho văn thư lưu) | 0,5 ngày | Phòng nghiệp vụ, Ban Tôn giáo | Chuyên viên | |||
20 | Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh 1.001637.000.00.00.H50 | 01 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận Thông báo của tổ chức/cá nhân Chuyển cho Ban Tôn giáo | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra tính hợp lệ của Thông báo, trình Lãnh đạo Ban và kết thúc (Chuyển kết quả giấy cho văn thư lưu) | 0,5 ngày | Phòng nghiệp vụ, Ban Tôn giáo | Chuyên viên | |||
21 | Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo 1.001640.000.00.00.H50 | 01 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận Thông báo của tổ chức/cá nhân Chuyển cho Ban Tôn giáo | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra tính hợp lệ của Thông báo, trình Lãnh đạo Ban và kết thúc (Chuyển kết quả giấy cho văn thư lưu) | 0,5 ngày | Phòng nghiệp vụ, Ban Tôn giáo | Chuyên viên | |||
22 | Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành 1.001642.000.00.00.H50 | 01 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận Thông báo của tổ chức/cá nhân Chuyển cho Ban Tôn giáo | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra tính hợp lệ của Thông báo, trình Lãnh đạo Ban và kết thúc (Chuyển kết quả giấy cho văn thư lưu) | 0,5 ngày | Phòng nghiệp vụ, Ban Tôn giáo | Chuyên viên | |||
II | Lĩnh vực Văn thư- Lưu trữ: 02 thủ tục | ||||||
23 | Thủ tục cấp, cấp lại, bổ sung Chứng chỉ hành nghề lưu trữ cấp tỉnh 2.001540.000.00.00.H50 | 15 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung lâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 13 ngày | Phòng CCHC- VTLT | Chuyên viên Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Sở Nội vụ | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
24 | Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ 1.003649.000.00.00.H50 | 01 ngày (trừ tài liệu mật và tài liệu hạn chế sử dụng) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm Lưu trữ lịch sử | Lưu trữ viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 0,25 ngày | Phòng nghiệp vụ | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm Lưu trữ lịch sử | Lãnh đạo trung tâm | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm Lưu trữ lịch sử | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm Lưu trữ lịch sử | Lưu trữ viên | |||
III. Lĩnh vực Công chức- Viên chức: 02 thủ tục | |||||||
25 | Thủ tục thi tuyển viên chức 1.005388.000.00.00.H50 | Không quy định | Bước 1 | - Thông báo tuyển dụng - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển về cơ quan được giao thẩm quyền tuyển dụng viên chức | Thời hạn nhận hồ sơ ít nhất là 30 ngày, kể từ ngày thông báo trên phương tiện thông tin đại chúng | Cơ quan được giao thẩm quyền tuyển dụng viên chức |
|
Bước 2 | Thành lập Hội đồng và các Ban giúp việc | Không quy định | Cơ quan được giao thẩm quyền tuyển dụng viên chức |
| |||
Bước 3 | Tổ chức thi tuyển | Không quy định | Cơ quan được giao thẩm quyền tuyển dụng viên chức |
| |||
Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không quy định | Cơ quan được giao thẩm quyền tuyển dụng viên chức |
| |||
26 | Thủ tục xét tuyển viên chức 1.005392.000.00.00.H50 | Không quy định | Bước 1 | - Thông báo tuyển dụng - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển về cơ quan được giao thẩm quyền tuyển dụng viên chức | Thời hạn nhận hồ sơ ít nhất là 30 ngày, kể từ ngày thông báo trên phương tiện thông tin đại chúng | Cơ quan được giao thẩm quyền tuyển dụng viên chức |
|
Bước 2 | Thành lập Hội đồng xét tuyển | Không quy định | Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức |
| |||
Bước 3 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không quy định | Cơ quan được giao thẩm quyền tuyển dụng viên chức |
|
IV | Lĩnh vực Tổ chức phi Chính phủ: 01 thủ tục | ||||||
27 | Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội 1.003503.000.00.00.H50 | 30 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 16 ngày | Phòng TC-BC |
| |||
Bước 3 | Trình cấp có thẩm quyền cho ý kiến | 8 ngày | Sở Nội vụ | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn chỉnh hồ sơ | 3 ngày | Phòng TC-BC | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Sở Nội vụ | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 7 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
V | Lĩnh vực chính quyền địa phương: 02 thủ tục | ||||||
28 | Thành lập thôn mới, tổ dân phố mới 2.000465.000.00.00.H50 | 15 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 13 ngày | Phòng XDCQ và Công tác Thanh niên | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Sở Nội vụ | Lãnh đạo Sở Nội vụ | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
29 | Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã 1.000989.000.00.00.H50 | 15 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 3 ngày | Phòng XDCQ và Công tác Thanh niên | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở Nội vụ | |||
Bước 4 | Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC | 0,5 ngày | Phòng XDCQ & CTTN | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ TTHC LIÊN THÔNG: 51 thủ tục
STT | Tên thủ tục hành chính | Tổng thời gian giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết (ngày) | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | |
I | Lĩnh vực Tôn giáo: 13 thủ tục |
|
|
| |||
1 | Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh 1.001894.000.00.00.H50 | 44 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 26 ngày | Ban Tôn giáo |
| |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Ban Tôn giáo | Lãnh đạo Ban | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ liên thông | 0,5 ngày | Ban Tôn giáo | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 15 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
2 | Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh 1.001886.000.00.00.H50 | 22 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 11 ngày | Ban Tôn giáo |
| |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Ban Tôn giáo | Lãnh đạo Ban | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ liên thông | 0,5 ngày | Ban Tôn giáo | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 8 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
3 | Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bản hoạt động ở một tỉnh 1.001875.000.00.00.H50 | 44 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 26 ngày | Ban Tôn giáo |
| |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Ban Tôn giáo | Lãnh đạo Ban | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ liên thông | 0,5 ngày | Ban Tôn giáo | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 15 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
4 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích 1.001854.000.00.00.H50 | 22 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 11 ngày | Ban Tôn giáo | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Ban Tôn giáo | Lãnh đạo Ban | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ liên thông | 0,5 ngày | Ban Tôn giáo | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 8 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
5 | Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam 1.001843.000.00.00.H50 | 22 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 11 ngày | Ban Tôn giáo | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Ban Tôn giáo | Lãnh đạo Ban | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ liên thông | 0,5 ngày | Ban Tôn giáo | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 8 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
6 | Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoại động tôn giáo ở một tỉnh 1.001832.000.00.00.H50 | 22 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 11 ngày | Ban Tôn giáo | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Ban Tôn giáo | Lãnh đạo Ban | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ liên thông | 0,5 ngày | Ban Tôn giáo | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 8 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
7 | Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh 1.001818.000.00.00.H50 | 22 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 11 ngày | Ban Tôn giáo | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Ban Tôn giáo | Lãnh đạo Ban | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ liên thông | 0,5 ngày | Ban Tôn giáo | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 8 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
8 | Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh 1.001807.000.00.00.H50 | 22 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 11 ngày | Ban Tôn giáo | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Ban Tôn giáo | Lãnh đạo Ban | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ liên thông | 0,5 ngày | Ban Tôn giáo | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 8 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
9 | Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc 1.001797.000.00.00.H50 | 22 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 11 ngày | Ban Tôn giáo |
| |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Ban Tôn giáo | Lãnh đạo Ban | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ liên thông | 0,5 ngày | Ban Tôn giáo | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 8 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
10 | Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh 1.001775.000.00.00.H50 | 44 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 26 ngày | Ban Tôn giáo | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Ban Tôn giáo | Lãnh đạo Ban | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ liên thông | 0,5 ngày | Ban Tôn giáo | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 15 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
11 | Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương 2.000713.000.00.00.H50 | 33 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 17 ngày | Ban Tôn giáo | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Ban Tôn giáo | Lãnh đạo Ban | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ liên thông | 0,5 ngày | Ban Tôn giáo | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 13 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
12 | Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức 1.001550.000.00.00.H50 | 33 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 17 ngày | Ban Tôn giáo | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Ban Tôn giáo | Lãnh đạo Ban | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ liên thông | 0,5 ngày | Ban Tôn giáo | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 13 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
13 | Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh 1.000766.000.00.H50 | 44 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 26 ngày | Ban Tôn giáo | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Ban Tôn giáo | Lãnh đạo Ban | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ liên thông | 0,5 ngày | Ban Tôn giáo | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 15 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
II | Lĩnh vực Công tác Thanh niên: 03 thủ tục | ||||||
14 | Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh 2.001717.000.00.00.1150 | 15 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 9 ngày | Phòng XDCQ và Công tác Thanh niên | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | 0,5 ngày | Sở Nội vụ | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Trình UBND tỉnh phê duyệt | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 5 | UBND tỉnh phê duyệt | 4 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không quy định | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
15 | Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh 1.003999.000.00.00.H50 | 15 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 9 ngày | Phòng XDCQ và Công tác Thanh niên | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | 0,5 ngày | Sở Nội vụ | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Trình UBND tỉnh phê duyệt | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 5 | UBND tỉnh phê duyệt | 4 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không quy định | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
16 | Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh 2.001683.000.00.00.H50 | 45 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 34,5 ngày | Phòng XDCQ và Công tác Thanh niên | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | 2 ngày | Sở Nội vụ | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Trình UBND tỉnh phê duyệt | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 5 | UBND tỉnh phê duyệt | 7 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không quy định | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
III | Lĩnh vực Công chức, viên chức; 07 thủ tục | ||||||
17 | Thủ tục thi tuyển công chức 1.005384.000.00.00.H50 | Chưa quy định | Bước 1 | - Thông báo tuyển dụng - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển về Sở Nội vụ | Thời hạn nhận hồ sơ ít nhất là 30 ngày, kể từ ngày thông báo trên phương tiện thông tin đại chúng | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Thành lập Hội đồng thi tuyển |
|
|
| |||
Bước 2a | Phòng CC-VC gửi Trung tâm PVHCC tỉnh bộ thủ tục trình UBND tỉnh thành lập Hội đồng thi tuyển | 0,5 ngày làm việc | Phòng CC-VC | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Trung tâm PVHCC tỉnh tiếp nhận trình UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 2c | Quyết định thành lập Hội đồng | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày hết hạn nhận hồ sơ | UBND tỉnh | Lãnh đạo |
- 1Quyết định 2266/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Nội vụ áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 1753/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 1845/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định
- 4Quyết định 806/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 5Quyết định 1776/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La
- 1Quyết định 2266/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Nội vụ áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 1753/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 487/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công chức, viên chức và lĩnh vực Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
- 4Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến đối với các thủ tục thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 3Nghị định 162/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật tín ngưỡng, tôn giáo
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1845/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định
- 7Quyết định 806/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 8Quyết định 1776/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La
- 9Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
Quyết định 768/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 768/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/03/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Hà Sỹ Đồng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/03/2020
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết