Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4667/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 25 tháng 12 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 05/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Căn cứ Quyết định số 20/2014/QĐ-UBND ngày 05/9/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quy trình tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận một cửa, một cửa liên thông của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Bình;
Căn cứ Quyết định số 2828/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh phê duyệt Đề án thành lập Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình và Quyết định số 3065/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 của UBND tỉnh về việc thành lập Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Các thủ tục hành chính trong Danh mục được phê duyệt tại Quyết định này được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, địa chỉ: Số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, thay thế cho thông tin về địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả đã được công bố tại các quyết định công bố thủ tục hành chính của UBND tỉnh.
Văn phòng UBND tỉnh, Trung tâm Hành chính công tỉnh, Cổng thông tin điện tử tỉnh và các cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính có trách nhiệm tổ chức công khai địa điểm tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết các thủ tục hành chính trong Danh mục được phê duyệt tại Quyết định này theo quy định của pháp luật về công bố, công khai thủ tục hành chính.
Điều 3. Trong quá trình tổ chức thực hiện thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân, Văn phòng UBND tỉnh phối hợp với các sở, ban ngành chuyên môn, các cơ quan hành chính nhà nước Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh thường xuyên rà soát các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết để kiến nghị UBND tỉnh phê duyệt bổ sung, sửa đổi Danh mục thủ tục hành chính đưa vào thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh, đảm bảo phù hợp với quy định của pháp luật về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và tình hình thực tế ở địa phương.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4667 /QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
STT | Tên thủ tục hành chính (Sở Kế hoạch và Đầu tư) | Ghi chú |
I | Lĩnh vực Đăng ký kinh doanh (doanh nghiệp xã hội) |
|
1 | Thủ tục nộp lại con dấu và Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu cho cơ quan công an nơi đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu |
|
2 | Thủ tục chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành Doanh nghiệp xã hội |
|
3 | Thủ tục cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ |
|
4 | Thủ tục thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ |
|
5 | Thủ tục thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ |
|
6 | Thủ tục thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
|
7 | Thủ tục thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
|
8 | Thủ tục thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
|
II | Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Doanh nghiệp |
|
9 | 1. Thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
10 | 2.1. Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, Cty TNHH, Cty Cổ phần, Cty hợp danh) - Thủ tục Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp |
|
11 | 2.2. Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, Cty TNHH, Cty Cổ phần, Cty hợp danh) - Thủ tục Đăng ký đổi tên doanh nghiệp |
|
12 | 2.3. Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, Cty TNHH, Cty Cổ phần, Cty hợp danh) - Thủ tục Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
|
13 | 2.4. Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, Cty TNHH, Cty Cổ phần, Cty hợp danh) - Thủ tục Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
|
14 | 2.5. Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, Cty TNHH, Cty Cổ phần, Cty hợp danh) - Thủ tục Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp |
|
15 | 2.6. Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, Cty TNHH, Cty Cổ phần, Cty hợp danh) - Thủ tục Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
16 | 2.7. Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, Cty TNHH, Cty Cổ phần, Cty hợp danh) - Thủ tục Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
17 | 2.8. Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, Cty TNHH, Cty Cổ phần, Cty hợp danh) - Thủ tục Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích |
|
18 | 2.9. Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, Cty TNHH, Cty Cổ phần, Cty hợp danh) - Thủ tục Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác |
|
19 | 3.1. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, Cty TNHH, Cty Cổ phần, Cty hợp danh) - Thủ tục Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh |
|
20 | 3.2. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, Cty TNHH, Cty Cổ phần, Cty hợp danh) - Thủ tục Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
|
21 | 3.3. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, Cty TNHH, Cty Cổ phần, Cty hợp danh) - Thủ tục Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần |
|
22 | 3.4. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, Cty TNHH, Cty Cổ phần, Cty hợp danh) - Thủ tục Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
|
23 | 3.5. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, Cty TNHH, Cty Cổ phần, Cty hợp danh) - Thủ tục Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế |
|
24 | 4. Thủ tục Báo cáo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
25 | 5. Thủ tục Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
26 | 6. Thủ tục Thông báo mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
27 | 7.1. Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh - Thủ tục Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
28 | 7.2. Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh - Thủ tục Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
|
29 | 7.3. Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh - Thủ tục Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
30 | 7.3. Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh - Thủ tục Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
|
31 | 8.1. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh - Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
32 | 8.2. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh - Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
|
33 | 8.3. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh - Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
|
34 | 9. Thủ tục Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng |
|
35 | 10. Thủ tục Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) |
|
36 | 11. Thủ tục Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
|
37 | 12. Thủ tục Bán doanh nghiệp tư nhân |
|
38 | 13.1. Chia doanh nghiệp (đối với công ty TNHH và công ty cổ phần) - Thủ tục Thành lập mới công ty được chia là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
39 | 13.2. Chia doanh nghiệp (đối với công ty TNHH và công ty cổ phần) - Thủ tục Thành lập mới công ty được chia là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
40 | 13.3. Chia doanh nghiệp (đối với công ty TNHH và công ty cổ phần) - Thủ tục Thành lập mới công ty được chia là công ty cổ phần |
|
41 | 14.1. Tách doanh ngiệp (đối với công ty TNHH và công ty cổ phần) - Thủ tục Thành lập mới công ty được tách là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
42 | 14.2. Tách doanh ngiệp (đối với công ty TNHH và công ty cổ phần) - Thủ tục Thành lập mới công ty được tách là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
43 | 14.3. Tách doanh ngiệp (đối với công ty TNHH và công ty cổ phần) - Thủ tục Thành lập mới công ty được tách là công ty cổ phần |
|
44 | 14.4. Tách doanh ngiệp (đối với công ty TNHH và công ty cổ phần) - Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp của công ty bị tách |
|
45 | 15.1. Hợp nhất Doanh nghiệp - Thủ tục Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
46 | 15.2. Hợp nhất Doanh nghiệp - Thủ tục Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
47 | 15.3. Hợp nhất Doanh nghiệp - Thủ tục Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty cổ phần |
|
48 | 16.1. Sáp nhập Doanh nghiệp - Thủ tục Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
49 | 16.2. Sáp nhập Doanh nghiệp - Thủ tục Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
50 | 16.3. Sáp nhập Doanh nghiệp - Thủ tục Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty cổ phần |
|
51 | 17. Thủ tục Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần |
|
52 | 18. Thủ tục Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
53 | 19. Thủ tục Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
54 | 20. Thủ tục Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn |
|
55 | 21. Thủ tục Thông báo tạm ngừng kinh doanh |
|
56 | 22. Thủ tục Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
|
57 | 23. Thủ tục Giải thể doanh nghiệp |
|
58 | 24. Thủ tục Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
|
59 | 25. Thủ tục Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
|
60 | 26. Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
|
61 | 27.1. Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp - Thủ tục Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
|
62 | 27.2. Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp - Thủ tục Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp |
|
III | Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Công ty TNHH MTV do Nhà nước làm chủ sở hữu |
|
63 | Thủ tục giải thể công ty TNHH một thành viên |
|
64 | Thủ tục tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên |
|
65 | Thủ tục chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
|
66 | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý |
|
67 | Thủ tục thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập |
|
IV | Lĩnh vực Đăng ký kinh doanh liên hiệp hợp tác xã |
|
68 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã) |
|
69 | Thủ tục thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
|
70 | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (Đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
|
71 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
|
72 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
|
73 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) |
|
74 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) |
|
75 | Thủ tục đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
|
76 | Thủ tục đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
|
77 | Thủ tục đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
|
78 | Thủ tục đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
|
79 | Thủ tục đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã |
|
80 | Thủ tục đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|
81 | Thủ tục đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
|
82 | Thủ tục thay đổi cơ quan đăng ký kinh doanh |
|
83 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|
84 | Thủ tục tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|
85 | Thủ tục thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
|
86 | Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|
V | Lĩnh vực Đầu tư bằng nguồn viện trợ phi chính phủ nước ngoài |
|
87 | Thủ tục tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án. |
|
88 | Thủ tục tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) |
|
89 | Thủ tục tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN). |
|
90 | Thủ tục tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) |
|
VI | Lĩnh vực Đầu tư trong nước |
|
91 | Thủ tục góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài |
|
92 | Thủ tục bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
|
93 | Thủ tục cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
|
94 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
|
95 | Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
96 | Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
97 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
|
98 | Thủ tục tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
|
99 | Thủ tục giãn tiến độ đầu tư |
|
100 | Thủ tục nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
101 | Thủ tục hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
102 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
103 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
|
104 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
|
105 | Thủ tục chuyển nhượng dự án đầu tư |
|
106 | Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đtư của Thủ tướng Chính phủ |
|
107 | Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
108 | Thủ tục điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
|
109 | Thủ tục điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
110 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
|
111 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
|
112 | Thủ tục điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
113 | Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
114 | Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
115 | Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
VII | Lĩnh vực Đầu tư vào nông nghiệp nông thôn |
|
116 | Thủ tục cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho Doanh nghiệp đầu tư vào Nông nghiệp Nông thôn |
|
VIII | Lĩnh vực Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu |
|
117 | Thủ tục thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu |
|
118 | Thủ tục thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật |
|
119 | Thủ tục thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hoá |
|
120 | Thủ tục thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn |
|
121 | Thủ tục thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hoá |
|
122 | Thủ tục thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp |
|
123 | Thủ tục thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn |
|
124 | Thủ tục thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn |
|
IX | Lĩnh vực Đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) |
|
125 | Thủ tục thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển (HSMST) trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư |
|
126 | Thủ tục thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển (HSDST) trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư |
|
127 | Thủ tục thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư |
|
128 | Thủ tục thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu (HSMT, HSYC) trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư |
|
129 | Thủ tục thẩm định và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư |
|
133 | Thủ tục thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
|
131 | Thủ tục thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án PPP nhóm A, B, C do UBND tỉnh lập |
|
132 | Thủ tục thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án PPP của nhà đầu tư |
|
133 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án PPP nhóm A, B, quan trọng quốc gia |
|
X | Lĩnh vực Đầu tư công |
|
134 | Thủ tục thẩm định Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn dự án sử dụng nguồn vốn Ngân sách Trung ương (đối với dự án nhóm B, C) |
|
135 | Thủ tục thẩm định Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn dự án sử dụng nguồn vốn Ngân sách địa phương (đối với dự án nhóm B, C) |
|
136 | Thủ tục thẩm định dự án đầu tư công không có cấu phần xây dựng do UBND tỉnh quản lý |
|
137 | Thủ tục thẩm định dự án/điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng nhóm B, C, dự án chỉ yêu cầu lập báo cáo Kinh tế - kỹ thuật sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách |
|
138 | Thủ tục thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh dự án sửa chữa, cải tạo, bảo trì và nâng cấp có tổng mức đầu tư dưới 5 (năm) tỷ đồng sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách |
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
STT | Tên thủ tục hành chính (Sở Tài nguyên và Môi trường) | Ghi chú |
I | Lĩnh vực Đất đai |
|
1 | Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất |
|
2 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh, phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
3 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với trường hợp thuộc thẩm quyền giao đất, cho thuê đất của UBND tỉnh |
|
4 | Thủ tục gia hạn sử dụng đất |
|
5 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức |
|
6 | Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
7 | Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
|
8 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
9 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
|
10 | Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận |
|
11 | Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
|
12 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở. |
|
13 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01/7/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
|
14 | Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
|
15 | Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
|
16 | Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
|
17 | Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất |
|
18 | Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
|
19 | Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
|
20 | Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
|
21 | Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
|
22 | Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất |
|
23 | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
24 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất |
|
25 | Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
|
26 | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
|
27 | Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
|
28 | Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai |
|
29 | Thủ tục khai tiền thuê đất, thuê mặt nước |
|
30 | Thủ tục khai tiền sử dụng đất |
|
31 | Thủ tục khai Lệ phí trước bạ nhà đất |
|
II | Lĩnh vực Đăng ký giao dịch bảo đảm |
|
32 | Thủ tục đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất |
|
33 | Thủ tục đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất |
|
34 | Thủ tục đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận |
|
35 | Thủ tục đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở; đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở. |
|
36 | Thủ tục đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai |
|
37 | Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký |
|
38 | Thủ tục đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp |
|
39 | Thủ tục xóa đăng ký thế chấp. |
|
40 | Thủ tục sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký |
|
41 | Thủ tục chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở |
|
III | Lĩnh vực Biển và hải đảo |
|
42 | Thủ tục giao khu vực biển |
|
43 | Thủ tục gia hạn quyết định giao khu vực biển |
|
44 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển |
|
45 | Thủ tục trả lại khu vực biển |
|
46 | Thủ tục thu hồi khu vực biển |
|
47 | Thủ tục cấp giấy phép nhận chìm ở biển |
|
48 | Thủ tục gia hạn Giấy phép nhậm chìm ở biển |
|
49 | Thủ tục sửa đổi bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển |
|
50 | Thủ tục trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển |
|
51 | Thủ tục cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển |
|
IV | Lĩnh vực Tài nguyên nước |
|
52 | Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển |
|
53 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển |
|
54 | Thủ tục cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
|
55 | Thủ tục cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
|
56 | Thủ tục cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất |
|
57 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất |
|
58 | Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất. |
|
59 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất. |
|
60 | Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt |
|
61 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt |
|
62 | Thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
|
63 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
|
64 | Thủ tục cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
|
65 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
|
V | Lĩnh vực Đo đạc và bản đồ |
|
66 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
|
67 | Thủ tục bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
|
VI | Lĩnh vực Khoáng sản |
|
68 | Thủ tục cấp giấy phép thăm dò khoáng sản |
|
69 | Thủ tục gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản |
|
70 | Thủ tục hồ sơ trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản |
|
71 | Thủ tục hồ sơ chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
|
72 | Thủ tục hồ sơ đề nghị phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
|
73 | Thủ tục cấp giấy phép khai thác khoáng sản |
|
74 | Thủ tục gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản |
|
75 | Thủ tục hồ sơ trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản |
|
76 | Thủ tục hồ sơ chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
|
77 | Thủ tục hồ sơ cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
|
78 | Thủ tục hồ sơ gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
|
79 | Thủ tục hồ sơ trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
|
80 | Thủ tục hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản |
|
VII | Lĩnh vực Môi trường |
|
81 | Thủ tục thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược |
|
82 | Thủ tục thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
|
83 | Thủ tục kiểm tra, xác nhận các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án |
|
84 | Thủ tục thẩm định đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
|
85 | Thủ tục thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản |
|
86 | Thủ tục thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản |
|
87 | Thủ tục kiểm tra, xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường/ cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung |
|
88 | Thủ tục xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường |
|
89 | Thủ tục xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
|
90 | Thủ tục cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH) |
|
91 | Thủ tục chứng nhận cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng đã hoàn thành xử lý triệt để theo Quyết định số 64/2003/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
|
92 | Thủ tục cấp giấy xác nhận đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu |
|
VIII | Lĩnh vực Khí tượng thủy văn |
|
93 | Thủ tục cấp phép, hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thuỷ văn đối với tổ chức |
|
94 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo, khí tượng thuỷ văn đối với cá nhân |
|
95 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thuỷ văn đối với các tổ chức cá nhân. |
|
96 | Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thuỷ văn đối với tổ chức cá nhân |
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
STT | Tên thủ tục hành chính (Sở Xây dựng) | Ghi chú |
I | Lĩnh vực Quy hoạch, kiến trúc |
|
1 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chung đô thị |
|
2 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch phân khu |
|
3 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết đô thị |
|
4 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch chung thành phố, thị xã thuộc tỉnh |
|
5 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch chung thị trấn, đô thị loại V chưa công nhận là thị trấn |
|
6 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch chung đô thị mới |
|
7 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch phân khu đô thị |
|
8 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết đô thị |
|
9 | Thủ tục cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quản lý |
|
10 | Thủ tục cấp giấy phép quy hoạch xây dựng dự án đầu tư xây dựng trong khu chức năng đặc thù cấp quốc gia |
|
11 | Thủ tục thẩm định và phê duyệt nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh |
|
12 | Thủ tục thẩm định và phê duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh |
|
II | Lĩnh vực Xây dựng |
|
13 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng (giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
|
14 | Thủ tục điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử-văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng, công trình trên các tuyến trục đường phố chính trong đô thị, công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
|
15 | Thủ tục cấp/cấp lại/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với: Tổ chức khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng; tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi công xây dựng công trình; tổ chức giám sát thi công xây dựng; tổ chức kiểm định xây dựng; tổ chức quản lý, thẩm tra chi phí đầu tư xây dựng |
|
16 | Thủ tục đăng tải/thay đổi, bổ sung thông tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng) |
|
17 | Thủ tục thẩm định dự án/dự án điều chỉnh đầu tư xây dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước nhóm B, C; Thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (trừ phần thiết kế công nghệ) của dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách nhóm B, C, dự án PPP và dự án đầu tư xây dựng công trình công cộng, công trình có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường và an toàn của cộng đồng đối với công trình từ cấp II trở xuống |
|
18 | Thủ tục thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh sử dụng vốn ngân sách nhà nước; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/ thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trừ phần thiết kế công nghệ) của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật có công trình cấp II, cấp III sử dụng vốn ngân sách nhà nước, dự án PPP, trừ dự án sửa chữa, cải tạo, bảo trì và nâng cấp có tổng mức đầu tư dưới 05 (năm) tỷ đồng; thiết kế bản vẽ thi công/thiết kế bản vẽ thi công điều chỉnh công trình công cộng, công trình có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường và an toàn của cộng đồng (trường hợp thiết kế 1 bước) |
|
19 | Thủ tục thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh của công trình từ cấp II trở xuống thuộc dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước; thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh của công trình từ cấp III trở lên thuộc dự án sử dụng vôn nhà nước ngoài ngân sách; thiết kế/thiết kế điều chỉnh của công trình công cộng từ cấp III trở lên, công trình có ảnh hưởng đến cảnh quan, môi trường và an toàn cộng đồng sử dụng vốn khác (trường hợp thiết kế 2 đến 3 bước) |
|
20 | Thủ tục cấp/cấp lại (trường hợp CCHN hết hạn sử dụng)/cấp chuyển đổi /điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát XD; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng |
|
21 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III (Trường hợp CCHN rách, nát/ thất lạc) đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng |
|
22 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi tắt là nhà thầu): Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C |
|
23 | Thủ tục đều chỉnh Giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi tắt là nhà thầu): Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C |
|
III | Lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng |
|
24 | Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng |
|
25 | Thủ tục đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được UBND tỉnh cho phép hoạt động |
|
26 | Thủ tục điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin |
|
IV | Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng |
|
27 | Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành và các công trình đã phân cấp cho UBND cấp huyện tại Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND |
|
V | Lĩnh vực Phát triển đô thị |
|
28 | Thủ tục chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
|
29 | Thủ tục điều chỉnh đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
|
30 | Thủ tục chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình trong khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử của đô thị đặc biệt |
|
VI | Lĩnh vực Vật liệu xây dựng |
|
31 | Thủ tục tiếp nhận bản công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
|
VII | Lĩnh vực Nhà ở |
|
32 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 5 Điều 9 của Nghị định 99/2015/NĐ-CP |
|
33 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 6 Điều 9 của Nghị định 99/2015/NĐ-CP |
|
34 | Thủ tục lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại đối với trường hợp chỉ định chủ đầu tư quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
|
35 | Thủ tục thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh |
|
36 | Thủ tục thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh |
|
37 | Thủ tục cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước |
|
38 | Thủ tục cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước |
|
39 | Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
|
40 | Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
|
41 | Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua |
|
VIII | Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản |
|
42 | Thủ tục cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
|
43 | Thủ tục cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng hoặc cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn) |
|
44 | Thủ tục chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản |
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
STT | Tên thủ tục hành chính (BQL Khu kinh tế) | Ghi chú |
I | Lĩnh vực Đầu tư |
|
1 | Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư). |
|
2 | Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
3 | Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
4 | Thủ tục điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
5 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư. |
|
6 | Thủ tục cp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư. |
|
7 | Thủ tục điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. |
|
8 | Thủ tục điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư). |
|
9 | Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
|
10 | Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
|
11 | Thủ tục chuyển nhượng dự án đầu tư |
|
12 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế. |
|
13 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài. |
|
14 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
15 | Thủ tục hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. |
|
16 | Thủ tục nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
17 | Thủ tục giãn tiến độ đầu tư |
|
18 | Thủ tục tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
|
19 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
|
20 | Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
21 | Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
22 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
|
23 | Thủ tục cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
|
24 | Thủ tục bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
|
25 | Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý Khu kinh tế |
|
26 | Thủ tục điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý Khu kinh tế. |
|
II | Lĩnh vực Quy hoạch và xây dựng |
|
27 | Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng mới đối với các các công trình xây dựng cấp I, cấp II, cấp III, cấp IV và công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài thuộc phạm vi quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế |
|
28 | Thủ tục điều chỉnh, gia hạn, cấp lại Giấy phép xây dựng các công trình xây dựng cấp I, cấp II, cấp III, cấp IV và công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài thuộc phạm vi quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế |
|
29 | Thủ tục thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (trừ phần thiết kế công nghệ) của dự án đầu tư xây dựng công trình cấp III, công trình có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan môi trường và an toàn cộng đồng sử dụng vốn khác do UBND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư hoặc Ban Quản lý Khu kinh tế cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Quyết định chủ trương đầu tư. |
|
30 | Thủ tục thẩm định Thiết kế bản vẽ thi công/Thiết kế bản vẽ thi công điều chỉnh của công trình công cộng từ cấp III trở lên, công trình có ảnh hưởng đến cảnh quan, môi trường và an toàn cộng đồng sử dụng vốn khác (trường hợp thiết kế 1 bước) |
|
31 | Thủ tục thẩm định thiết kế/ thiết kế điều chỉnh của công trình công cộng từ cấp III trở lên, công trình có ảnh hưởng đến cảnh quan, môi trường và an toàn cộng đồng sử dụng vốn khác (trường hợp thiết kế 2 đến 3 bước) |
|
32 | Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế |
|
III | Lĩnh vực Đất đai, môi trường |
|
33 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất trong khu kinh tế. |
|
34 | Thủ tục miễn giảm tiền thuê đất thời gian xây dựng cơ bản trong khu kinh tế. |
|
35 | Thủ tục miễn, giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước trong khu kinh tế |
|
36 | Thủ tục miễn tiền thuê đất trong thời gian tạm ngừng hoạt động trong khu kinh tế. |
|
37 | Thủ tục xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường |
|
IV | Lĩnh vực Lao động |
|
38 | Thủ tục tiếp nhận báo cáo giải trình của doanh nghiệp về nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài đối với từng vị trí công việc mà người lao động Việt Nam chưa đáp ứng được, tổng hợp, trình Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định |
|
39 | Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài làm việc trong KCN, KKT, KKTCK |
|
40 | Thủ tục cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài làm việc trong KCN, KKT, KKTCK |
|
41 | Thủ tục đăng ký kế hoạch đưa người lao động đi thực tập ở nước ngoài dưới 90 ngày cho các doanh nghiệp KCN, KKT, KKTCK |
|
42 | Thủ tục đề nghị xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc trong KCN, KKT, KKTCK |
|
43 | Thủ tục đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp trong khu công nghiệp, khu kinh tế, khu kinh tế cửa khẩu |
|
V | Lĩnh vực Thương mại, doanh nghiệp |
|
44 | Thủ tục cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá cho thương nhân đặt trụ sở tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK) |
|
45 | Thủ tục cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá cho thương nhân đặt trụ sở tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK) |
|
46 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá cho thương nhân đặt trụ sở tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK) |
|
47 | Thủ tục cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá cho thương nhân đặt trụ sở tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK) |
|
48 | Thủ tục cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá cho thương nhân đặt trụ sở tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK) |
|
49 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá cho thương nhân đặt trụ sở tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK) |
|
50 | Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu cho thương nhân đặt trụ sở tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK) |
|
51 | Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu cho thương nhân đặt trụ sở tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK) |
|
52 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu cho thương nhân đặt trụ sở tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK) |
|
53 | Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu cho thương nhân đặt trụ sở tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK) |
|
54 | Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu cho thương nhân đặt trụ sở tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK) |
|
55 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu cho thương nhân đặt trụ sở tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK) |
|
56 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu cho cửa hàng bán lẻ xăng dầu cho thương nhân đặt trụ sở tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK) |
|
57 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu cho cửa hàng bán lẻ xăng dầu cho thương nhân đặt trụ sở tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK) |
|
58 | Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu cho cửa hàng bán lẻ xăng dầu cho thương nhân đặt trụ sở tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK) |
|
59 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai đặt trụ sở tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK) |
|
60 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK) |
|
61 | Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK) |
|
62 | Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK) |
|
63 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai cho thương nhân đặt trụ sở và có cơ sở kinh doanh tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK) |
|
64 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai cho thương nhân đặt trụ sở và có cơ sở kinh doanh tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK) |
|
65 | Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai cho thương nhân đặt trụ sở và có cơ sở kinh doanh tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK) |
|
66 | Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai cho thương nhân đặt trụ sở và có cơ sở kinh doanh tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK) |
|
67 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào ô tô cho thương nhân đặt trụ sở và có cơ sở kinh doanh tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK) |
|
68 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào ô tô cho thương nhân đặt trụ sở và có cơ sở kinh doanh tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK) |
|
69 | Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào ô tô cho thương nhân đặt trụ sở và có cơ sở kinh doanh tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK) |
|
70 | Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào ô tô cho thương nhân đặt trụ sở và có cơ sở kinh doanh tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK) |
|
71 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp LPG cho thương nhân đặt trụ sở và có cơ sở kinh doanh tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK) |
|
72 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp LPG cho thương nhân đặt trụ sở và có cơ sở kinh doanh tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK) |
|
73 | Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp LPG cho thương nhân đặt trụ sở và có cơ sở kinh doanh tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK) |
|
74 | Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp LPG cho thương nhân đặt trụ sở và có cơ sở kinh doanh tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK) |
|
75 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh tại chợ trong khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK) |
|
76 | Thủ tục xác nhận hợp đồng, văn bản về bất động sản trong khu công nghiệp, khu kinh tế, khu kinh tế cửa khẩu |
|
VI | Lĩnh vực Thương mại quốc tế |
|
77 | Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện cho thương nhân nước ngoài có trụ sở tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK) |
|
78 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện cho thương nhân nước ngoài có trụ sở tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK) |
|
79 | Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện cho thương nhân nước ngoài có trụ sở tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK) |
|
80 | Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện cho thương nhân nước ngoài có trụ sở tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK) |
|
81 | Thủ tục chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện cho thương nhân nước ngoài có trụ sở tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK) |
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
STT | Tên thủ tục hành chính (Sở Giao thông vận tải) | Ghi chú |
I | Lĩnh vực Quản lý vận tải |
|
1 | Thủ tục cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt | Đã thực hiện dịch vụ công cấp độ 4 do Bộ GTVT triển khai, đề nghị tích hợp vào Trang thông tin dịch vụ công của tỉnh |
2 | Thủ tục cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt | Như trên |
3 | Thủ tục cấp phù hiệu xe nội bộ | Như trên |
4 | Thủ tục cấp lại phù hiệu xe nội bộ | Như trên |
5 | Thủ tục cấp phù hiệu xe trung chuyển | Như trên |
6 | Thủ tục cấp lại phù hiệu xe trung chuyển | Như trên |
7 | Thủ tục cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch | Như trên |
8 | Thủ tục cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch trường hợp biển hiệu bị hết hiệu lực | Như trên |
9 | Thủ tục cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch trường hợp biển hiệu bị mất hoặc hỏng không sử dụng được | Như trên |
10 | Thủ tục đăng ký khai thác tuyến, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe vận tải hành khách bằng ô tô theo tuyến cố định |
|
11 | Thủ tục đăng ký bổ sung, thay xe vận tải hành khách bằng ô tô theo tuyến cố định |
|
12 | Thủ tục ngừng khai thác tuyến vận tải hành khách bằng ô tô theo tuyến cố định |
|
13 | Thủ tục giảm tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách bằng ô tô theo tuyến cố định | Đã thực hiện dịch vụ công cấp độ 4 do Bộ GTVT triển khai, đề nghị tích hợp vào Trang thông tin dịch vụ công của tỉnh |
14 | Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | Như trên |
15 | Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép | Như trên |
16 | Thủ tục cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện | Như trên |
17 | Thủ tục cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện | Như trên |
18 | Thủ tục gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào | Như trên |
19 | Thủ tục công bố đưa bến xe hàng vào khai thác |
|
20 | Thủ tục công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
|
21 | Thủ tục công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
|
22 | Thủ tục công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
|
23 | Thủ tục công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
|
II | Lĩnh vực Quản lý phương tiện |
|
24 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
|
25 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
|
26 | Thủ tục sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở giao thông vận tải quản lý |
|
27 | Thủ tục di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng |
|
28 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến |
|
29 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
|
30 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
|
31 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
|
32 | Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
|
33 | Thủ tục xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng |
|
34 | Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
|
35 | Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
|
36 | Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
37 | Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
38 | Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|
39 | Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
|
40 | Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
|
41 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|
42 | Thủ tục xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|
III | Lĩnh vực Đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép điều khiển phương tiện | |
43 | Thủ tục đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp | Đã thực hiện dịch vụ công cấp độ 3 do Bộ GTVT triển khai, đề nghị tích hợp vào Trang thông tin dịch vụ công của tỉnh |
44 | Thủ tục đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
|
45 | Thủ tục đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
|
46 | Thủ tục đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
|
47 | Thủ tục đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
|
48 | Thủ tục cấp lại giấy phép lái xe | Đã thực hiện dịch vụ công cấp độ 3 do Bộ GTVT triển khai, đề nghị tích hợp vào Trang thông tin dịch vụ công của tỉnh |
49 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
|
50 | Thủ tục cấp giấy phép xe tập lái |
|
51 | Thủ tục cấp lại giấy phép xe tập lái |
|
52 | Thủ tục cấp mới giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
|
53 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
|
54 | Thủ tục cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
|
55 | Thủ tục cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
|
56 | Thủ tục cấp đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng |
|
57 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương |
|
58 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương |
|
59 | Thủ tục dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải |
|
60 | Thủ tục cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải |
|
IV | Lĩnh vực Kết cấu hạ tầng giao thông |
|
61 | Thủ tục thỏa thuận thi công công trình đường bộ trên quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý |
|
62 | Thủ tục cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý |
|
63 | Thủ tục chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý |
|
64 | Thủ tục gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý |
|
65 | Thủ tục cấp phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý |
|
66 | Thủ tục cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý |
|
67 | Thủ tục chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ là đường từ cấp IV trở xuống ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý |
|
68 | Thủ tục gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ là đường từ cấp IV trở xuống ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý |
|
69 | Thủ tục cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý |
|
70 | Thủ tục cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
|
71 | Thủ tục cấp giấy phép lưu hành xe bánh xích tự hành trên đường bộ |
|
72 | Thủ tục chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa |
|
73 | Thủ tục công bố hoạt động cảng thủy nội địa |
|
74 | Thủ tục công bố lại cảng thủy nội địa |
|
75 | Thủ tục chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa |
|
76 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
|
77 | Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
|
V | Lĩnh vực Quản lý xây dựng và chất lượng công trình giao thông | |
78 | Thủ tục thẩm định thiết kế cơ sở của dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông sử dụng vốn Nhà nước ngoài Ngân sách, sử dụng vốn khác có yêu cầu |
|
79 | Thủ tục thẩm định dự án công trình giao thông thuộc dự án sử dụng nguồn vốn Ngân sách Nhà nước quy mô từ nhóm B trở xuống |
|
80 | Thủ tục thẩm định thiết kế - dự toán xây dựng công trình giao thông thuộc dự án sử dụng vốn Ngân sách Nhà nước |
|
81 | Thủ tục thẩm định thiết kế - dự toán xây dựng công trình giao thông thuộc dự án sử dụng vốn Nhà nước ngoài Ngân sách |
|
82 | Thủ tục thẩm định thiết kế - dự toán xây dựng công trình giao thông thuộc dự án sử dụng vốn khác (không thuộc vốn Ngân sách Nhà nước và vốn Nhà nước ngoài Ngân sách) |
|
VI | Lĩnh vực Thanh tra |
|
83 | Thủ tục giải quyết Khiếu nại |
|
84 | Thủ tục giải quyết Tố cáo |
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
STT | Tên thủ tục hành chính (Sở Công Thương) | Ghi chú |
I | Lĩnh vực Quản lý Thương mại |
|
1 | Thủ tục cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
2 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
3 | Thủ tục cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
4 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3 |
|
5 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt (bổ sung, điều chỉnh) quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
|
6 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
|
7 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
8 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
9 | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
10 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
11 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
12 | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
13 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
14 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
15 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
16 | Thủ tục đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
17 | Thủ tục đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
|
18 | Thủ tục thông báo thực hiện khuyến mại |
|
19 | Thủ tục xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
|
20 | Thủ tục xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
|
21 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
|
22 | Thủ tục đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
|
23 | Thủ tục đdăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
|
24 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
|
25 | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
|
26 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
|
27 | Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
|
28 | Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
|
29 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương |
|
30 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
|
31 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
|
32 | Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
|
33 | Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
|
34 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
|
35 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
|
36 | Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
|
37 | Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
|
38 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
|
39 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
|
40 | Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
|
41 | Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
|
42 | Thủ tục cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
|
43 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
|
44 | Thủ tục cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
|
45 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí xúc tiến thương mại địa phương |
|
II | Lĩnh vực Xuất Nhập khẩu |
|
46 | Thủ tục xác nhận thông báo hoạt động bán hàng đa cấp |
|
47 | Thủ tục xác nhận thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo |
|
48 | Thủ tục xác nhận Bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công |
|
49 | Thủ tục đăng ký thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới |
|
50 | Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
|
51 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
|
52 | Thủ tục điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
53 | Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
54 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
III | Lĩnh vực Quản lý Công nghiệp |
|
55 | Thủ tục thành lập Trung tâm phát triển Cụm công nghiệp; |
|
56 | Thủ tục thành lập Cụm công nghiệp |
|
57 | Thủ tục mở rộng Cụm công nghiệp |
|
58 | Thủ tục bổ sung quy hoạch phát triển Cụm công nghiệp |
|
59 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Nghệ nhân, thợ giỏi ngành thủ công mỹ nghệ tỉnh Quảng Bình |
|
60 | Thủ tục cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 03 triệu lít/năm). |
|
61 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 03 triệu lít/năm). |
|
62 | Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 03 triệu lít/năm). |
|
63 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh |
|
64 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí khuyến công địa phương |
|
65 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
|
66 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
|
67 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
|
68 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa |
|
69 | Thủ tục cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
|
70 | Thủ tục công nhận làng nghề |
|
71 | Thủ tục công nhận nghề truyền thống |
|
72 | Thủ tục công nhận làng nghề truyền thống |
|
73 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương |
|
74 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
|
75 | Thủ tục kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân hoạt động trong lĩnh vực sản xuất thực phẩm thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
IV | Lĩnh vực Kỹ thuật an toàn - Môi trường |
|
76 | Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
|
77 | Thủ tục cấp lại giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp |
|
78 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm |
|
79 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hoá chất |
|
80 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hoá chất |
|
81 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
|
82 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
|
83 | Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
|
84 | Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
|
85 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
|
86 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
|
87 | Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
|
88 | Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
|
89 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
|
90 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
|
91 | Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
|
92 | Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
|
93 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
|
94 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
|
95 | Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
|
96 | Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
|
97 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
|
98 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
|
99 | Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
|
100 | Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
|
101 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
|
102 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
|
103 | Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
|
104 | Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
|
105 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
|
106 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
|
107 | Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
|
108 | Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
|
109 | Thủ tục đăng ký hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
|
110 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
|
111 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hoá chất thuộc danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
|
112 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hoá chất thuộc danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
|
113 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
|
114 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoá chất thuộc danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
|
115 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoá chất thuộc danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
|
116 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
|
117 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
|
118 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
|
119 | Thủ tục cấp giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
|
120 | Thủ tục xác nhận Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp |
|
121 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận khai báo hóa chất sản xuất |
|
V | Lĩnh vực Quản lý Năng lượng |
|
122 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3 MW đặt tại địa phương |
|
123 | Thủ tục cấp Giấy phép Tư vấn đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
|
124 | Thủ tục cấp Giấy phép Tư vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
|
125 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV và có tổng công suất lắp đặt của các trạm biến áp dưới 03 MVA đối với khu vực đô thị tại địa phương |
|
126 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương |
|
127 | Thủ tục cấp Thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ. |
|
128 | Thủ tục cấp lại thẻ an toàn điện |
|
129 | Thủ tục huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện |
|
130 | Thủ tục điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung hạ áp sau các trạm 110 kV) |
|
131 | Thủ tục huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện |
|
132 | Thủ tục cấp Thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương. |
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
STT | Tên thủ tục hành chính (Sở Y tế) | Ghi chú |
I | Lĩnh vực Trang thiết bị y tế |
|
1 | Thủ tục công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
|
2 | Thủ tục công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A |
|
3 | Thủ tục công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D |
|
II | Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
|
4 | Thủ tục thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
5 | Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
|
6 | Thủ tục điều chỉnh Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (Áp dụng cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế và bệnh viện tư nhân, bệnh viện trực thuộc các bộ, ngành khác đã được Bộ trưởng Bộ Y tế cấp giấy phép hoạt động) |
|
7 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
|
8 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
|
9 | Thủ tục công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
10 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chẩn đoán hình ảnh, Phòng X-quang thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
11 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
12 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
13 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
14 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
15 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
16 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
17 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
18 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
19 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
20 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị Y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
21 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
22 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
23 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
|
24 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
25 | Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
26 | Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
27 | Thủ tục thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
28 | Thủ tục bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
29 | Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
30 | Thủ tục thành lập và cho phép thành lập ngân hàng mô trực thuộc Sở Y tế và thuộc bệnh viện trực thuộc Sở Y tế, ngân hàng mô tư nhân, ngân hàng mô thuộc bệnh viện tư nhân, trường đại học y, dược tư thục trên địa bàn quản lý |
|
31 | Thủ tục công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
32 | Thủ tục công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
33 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
34 | Thủ tục cấp điều chỉnh Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
35 | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
|
36 | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
|
37 | Thủ tục công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
|
38 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
39 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
40 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
|
41 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
|
42 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
|
43 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
|
44 | Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
|
45 | Thủ tục đều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn. |
|
46 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
|
47 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
|
48 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
|
49 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
|
50 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
|
51 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế |
|
52 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chưa bệnh |
|
53 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà |
|
54 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt độngkhám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
|
55 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
|
56 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
|
57 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
|
58 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
|
59 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
|
60 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
|
61 | Thủ tục cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
62 | Thủ tục cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
63 | Thủ tục cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
64 | Thủ tục cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
65 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình tư nhân độc lập |
|
66 | Thủ tục bổ sung, điều chỉnh phạm vi hoạt động bác sỹ gia đình đối với Phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
67 | Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
|
68 | Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
|
69 | Thủ tục cấp bổ sung lồng ghép nhiệm vụ của phòng khám bác sỹ gia đình đối với trạm y tế cấp xã |
|
70 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc khoa khám bệnh của bệnh viện đa khoa |
|
71 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g tại Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
72 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
|
73 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế từ ngày 01/01/2016 |
|
74 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trước ngày 01/01/2016 |
|
75 | Thủ tục cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
76 | Thủ tục cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
77 | Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do nguyên nhân mất, rách, hỏng |
|
78 | Thủ tục cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh |
|
79 | Thủ tục cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh |
|
80 | Thủ tục đề nghị phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế. |
|
81 | Thủ tục đề nghị phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế. |
|
III | Lĩnh vực Dược, mỹ phẩm |
|
82 | Thủ tục kê khai lại giá thuốc sản xuất tại Việt Nam có trụ sở sản xuất thuốc đóng tại địa bàn tỉnh Quảng Bình. | Căn cứ pháp lý thay đổi, Sở Y tế đang trình UBND tỉnh công bố |
83 | Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dược đối với công dân Việt Nam bao gổm cả cá nhân đăng ký hành nghề dược có vốn đầu tư nước ngoài đối với các hình thức kinh doanh gồm: sản xuất thuốc, dịch vụ bảo quản thuốc, dịch vụ kiểm nghiệm thuốc, nhập khẩu thuốc. | |
84 | Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề Dược do bị mất, hỏng, rách nát; hết hiệu lực (đối với các Chứng chỉ đã cấp có thời hạn 5 năm); thay đổi thông tin cá nhân đăng ký hành nghề dược trên Chứng chỉ hành nghề dược. | |
85 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở chưa thực hiện GPP theo lộ trình triển khai áp dụng nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc (GPP) do Bộ Y tế quy định | |
86 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở phải thực hiện các nguyên tắc Thực hành tốt theo lộ trình triển khai áp dụng do Bộ Y tế quy định nhưng chưa được cấp Giấy chứng nhận thực Thực hành tốt | |
87 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở phải thực hiện các nguyên tắc Thực hành tốt theo lộ trình triển khai áp dụng do Bộ Y tế quy định nhưng đã được cấp Giấy chứng nhận thực Thực hành tốt | |
88 | Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở chưa thực hiện GPP theo lộ trình triển khai áp dụng nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc (GPP) do Bộ Y tế quy định | |
89 | Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở phải thực hiện các nguyên tắc Thực hành tốt theo lộ trình triển khai áp dụng do Bộ Y tế quy định nhưng chưa được cấp Giấy chứng nhận Thực hành tốt | Căn cứ pháp lý thay đổi, Sở Y tế đang trình UBND tỉnh công bố |
90 | Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở phải thực hiện các nguyên tắc Thực hành tốt theo lộ trình triển khai áp dụng do Bộ Y tế quy định nhưng đã được cấp Giấy chứng nhận thực Thực hành tốt | |
91 | Thủ tục bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối cơ sở bán buôn thuốc chưa được cấp giấy chứng nhận thực hành tốt phân phối thuốc. | |
92 | Thủ tục bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối cơ sở bán buôn thuốc đã được cấp giấy chứng nhận thực hành tốt phân phối thuốc. | |
93 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho các cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu đăng ký hộ kinh doanh, hợp tác xã; doanh nghiệp chỉ sản xuất thuốc dùng ngoài từ dược liệu; cơ sở sản xuất, chế biến và đóng gói dược liệu. |
|
94 | Thủ tục xin bổ sung phạm vi kinh doanh và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho các cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu đăng ký hộ kinh doanh, hợp tác xã; doanh nghiệp chỉ sản xuất thuốc dùng ngoài từ dược liệu; cơ sở sản xuất, chế biến và đóng gói dược liệu. |
|
95 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc. | Căn cứ pháp lý thay đổi, Sở Y tế đang trình UBND tỉnh công bố |
96 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đạt nguyên tắc “Thực hành tốt bảo quản thuốc” (GSP), trừ cơ sở làm dịch vụ bảo quản thuốc thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế. |
|
97 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đạt nguyên tắc “Thực hành tốt bảo quản thuốc” (GSP) trừ cơ sở làm dịch vụ bảo quản thuốc thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế. |
|
98 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đạt “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP). |
|
99 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đạt “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) đối với trường hợp thay đổi/bổ sung phạm vi kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản. |
|
100 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đạt “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP). |
|
101 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP). |
|
102 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP). |
|
103 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ công bố sản phẩm mỹ phẩm được sản xuất tại các nhà máy trong tỉnh; sản phẩm mỹ phẩm được sản xuất, đóng gói từ bán thành phẩm nhập khẩu tại các nhà máy trong tỉnh. |
|
104 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ đăng ký Hội thảo giới thiệu thuốc cho cán bộ y tế | Căn cứ pháp lý thay đổi, Sở Y tế đang trình UBND tỉnh công bố |
105 | Thủ tục trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho người quản lý chuyên môn của cơ sở kinh doanh thuốc trong trường hợp người quản lý chuyên môn dược đơn phương nộp đơn đề nghị nhận lại bản chính Chứng chỉ hành nghề dược. | |
106 | Thủ tục trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược đối với trường hợp xin cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược. | |
107 | Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài. | |
108 | Thủ tục cấp thẻ người giới thiệu thuốc cho người có trình độ chuyên môn trung cấp | |
109 | Thủ tục cấp thẻ người giới thiệu thuốc cho người có trình độ chuyên môn đại học | |
110 | Thủ tục duyệt dự trù và phân phối thuốc Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế Quảng Bình. |
|
111 | Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm. |
|
112 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ đăng ký quảng cáo, tổ chức hội thảo, sự kiện giới thiệu mỹ phẩm. |
|
113 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
|
114 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
|
115 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo. |
|
116 | Thủ tục cấp phép nhập khẩu thuốc viện trợ, viện trợ nhân đạo đối với cơ sở tiếp nhận viện trợ thuộc tỉnh và thuốc nhận viện trợ là các thuốc Generic |
|
117 | Thủ tục đăng ký thuốc gia công của thuốc đã có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam. |
|
118 | Thủ tục đăng ký thuốc gia công của thuốc chưa có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam. |
|
119 | Thủ tục đăng ký lại thuốc gia công. |
|
120 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu. |
|
121 | Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu |
|
122 | Thủ tục bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu. |
|
123 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu. |
|
124 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu. |
|
125 | Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu. |
|
126 | Thủ tục bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu. |
|
127 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu. |
|
128 | Thủ tục cho phép tổ chức, cá nhân xuất khẩu/nhập khẩu thuốc theo đường phi mậu dịch đối với thuốc thành phẩm không chứa hoạt chất là thuốc gây nghiện. |
|
129 | Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu đã được thẩm định điều kiện sản xuất thuốc theo Quyết định số 15/2008/QĐ-BYT ngày 21/4/2008 của Bộ Y tế và được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc có hiệu lực đến ngày 31/12/2010 thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
|
130 | Thủ tục đăng ký lần đầu, đăng ký lại và đăng ký gia hạn các thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước quy định tại Phụ lục V - Thông tư 44/2014/TT-BYT |
|
131 | Thủ tục Duyệt dự trù mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng tâm thần và tiền chất dùng làm thuốc cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc, cơ sở y tế, cơ sở nghiên cứu, cơ sở đào tạo chuyên ngành Y-dược, trung tâm cai nghiện trên địa bàn. |
|
132 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
|
133 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
|
134 | Thủ tục điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
|
IV | Lĩnh vực Y tế dự phòng |
|
135 | Thủ tục xác định trường hợp được bồi thường khi xảy ra tai biến trong tiêm chủng |
|
136 | Thủ tục công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
|
137 | Thủ tục công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
|
138 | Thủ tục công bố phòng xét nghiệm đủ điều kiện thực hiện xét nghiệm sàng lọc HIV thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
139 | Thủ tục thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AlDS |
|
140 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
|
141 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
|
142 | Thủ tục cho phép hoạt động lại sau khi bị đình chỉ hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
|
143 | Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trong trường hợp mất hoặc hư hỏng giấy phép hoạt động |
|
144 | Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện khi cơ sở thay đổi địa điểm hoạt động hoặc bị thu hồi giấy phép hoạt động |
|
145 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
|
V | Lĩnh vực Giám định y khoa pháp y |
|
146 | Thủ tục công nhận cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế ngành, bệnh viện tư nhân thuộc địa bàn quản lý đủ điều kiện thực hiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính |
|
147 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận mắc bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học |
|
VI | Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm |
|
148 | Thủ tục cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực , chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp giấy xác nhận nội dung quảng cáo còn hiệu lực nhưng có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm đưa sản phẩm hàng hóa, dịch vụ ra thị trường và không thay đổi nội dung quảng cáo. |
|
149 | Thủ tục cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp hết hiệu lực sử dụng do Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm hết hiệu lực và không có thay đổi về nội dung quảng cáo. |
|
150 | Thủ tục cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng. |
|
151 | Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, thực phẩm chức năng, nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm tổ chức trên địa bàn tỉnh |
|
152 | Thủ tục cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp giấy xác nhận nội dung quảng cáo còn hiệu lực nhưng có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm đưa sản phẩm hàng hóa, dịch vụ ra thị trường và không thay đổi nội dung quảng cáo. |
|
153 | Thủ tục cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp hết hiệu lực sử dụng do Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm hết hiệu lực và không có thay đổi về nội dung quảng cáo. |
|
154 | Thủ tục cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng. |
|
155 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm đối với các cơ sở nhỏ lẻ sản xuất, kinh doanh thực phẩm chức năng, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
156 | Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm (không bao gồm hình thức hội nghị, hội thảo, tổ chức sự kiện). |
|
157 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống. |
|
158 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống. |
|
159 | Thủ tục cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân |
|
160 | Thủ tục cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức |
|
161 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm đối với các cơ sở nhỏ lẻ sản xuất, kinh doanh thực phẩm chức năng, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
|
162 | Thủ tục cấp lại Giấy tiếp nhận bản Công bố hợp quy đối với sản phẩm đã có quy chuẩn kỹ thuật và Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định An toàn thực phẩm đối với sản phẩm chưa có quy chuẩn kỹ thuật. |
|
163 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định An toàn thực phẩm đối với sản phẩm chưa có quy chuẩn kỹ thuật; bao gồm: thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, vật liệu bao gói, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm. |
|
164 | Thủ tục cấp Giấy tiếp nhận bản Công bố hợp quy đối với sản phẩm đã có quy chuẩn kỹ thuật; bao gồm: thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, vật liệu bao gói, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm. |
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
STT | Tên thủ tục hành chính (Sở Tư pháp) | Ghi chú |
I | Lĩnh vực Nuôi con nuôi |
|
1 | Thủ tục xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi |
|
2 | Thủ tục giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
|
3 | Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
|
II | Lĩnh vực Hộ tịch |
|
4 | Thủ tục ghi chú thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài |
|
5 | Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động cho Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài |
|
6 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài |
|
7 | Thủ tục gia hạn hoạt động cho Trung tâm hỗ trợ kết hôn |
|
8 | Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
III | Lĩnh vực Chứng thực |
|
9 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
|
IV | Lĩnh vực Quốc tịch |
|
10 | Thủ tục xin nhập Quốc tịch Việt Nam |
|
11 | Thủ tục xin trở lại Quốc tịch Việt Nam |
|
12 | Thủ tục xin thôi Quốc tịch Việt Nam |
|
V | Lĩnh vực Giám định tư pháp |
|
13 | Thành lập Văn phòng Giám định tư pháp |
|
14 | Thủ tục đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
|
15 | Thủ tục chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp do bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động |
|
16 | Thủ tục thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
|
17 | Thủ tục chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
|
18 | Thủ tục đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
|
19 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
|
20 | Thủ tục đăng ký hoạt động chuyển đổi Văn phòng Giám định tư pháp |
|
21 | Thủ tục thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
|
22 | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Gấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
|
VI | Lĩnh vực Tư vấn pháp luật |
|
23 | Thủ tục đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
24 | Thủ tục cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
25 | Thủ tục thu hồi Thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
26 | Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
27 | Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung hoạt động của Trung tâm, Chi nhánh tư vấn pháp luật |
|
28 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
29 | Thủ tục cấp lại Thẻ Tư vấn viên pháp luật |
|
VII | Lĩnh vực Trọng tài thương mại |
|
30 | Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
|
31 | Thủ tục đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài |
|
32 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của Trung tâm trọng tài trong trường hợp bị thu hồi giấy phép |
|
33 | Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài thương mại |
|
VIII | Lĩnh vực Luật sư |
|
34 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư |
|
35 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
|
36 | Thủ tục đăng ký đặt cơ sở hành nghề luật sư ở nước ngoài của tổ chức hành nghề luật sư |
|
37 | Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư/Giấy đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
|
38 | Thủ tục phê chuẩn kết quả Đại hội Luật sư |
|
39 | Thủ tục phê duyệt Đề án tổ chức Đị hội nhiệm kỳ |
|
40 | Thủ tục đăng ký chấm dứt hoạt động cơ sở hành nghề luật sư ở nước ngoài của tổ chức hành nghề luật sư |
|
41 | Thủ tục thành lập văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư |
|
42 | Thủ tục thành lập Đoàn luật sư |
|
43 | Thủ tục đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
|
44 | Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư |
|
45 | Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn tập sự hành nghề luật sư |
|
46 | Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm a, b, c, e và k, Khoản 1, Điều 18 của Luật Luật sư |
|
47 | Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm d và đ, Khoản 1, Điều 18 của Luật Luật sư |
|
48 | Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm g, h và i, Khoản 1, Điều 18 của Luật Luật sư |
|
49 | Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý (đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư) |
|
50 | Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý (đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư và miễn tập sự hành nghề luật sư) |
|
51 | Thủ tục đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
|
52 | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Tổ chức hành nghề luật sư |
|
53 | Thủ tục thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, Công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
54 | Thủ tục thay đổi người đại diện theo pháp luật của Công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
|
55 | Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
|
56 | Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
|
57 | Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
|
58 | Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh của Công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
|
59 | Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
|
60 | Thủ tục đăng ký hợp nhất Công ty luật |
|
61 | Thủ tục đăng ký sáp nhập Công ty luật |
|
62 | Thủ tục chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh |
|
63 | Thủ tục chuyển đổi Văn phòng luật sư thành công ty luật |
|
64 | Thủ tục đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
|
65 | Thủ tục cung cấp thông tin/trích lục nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư/nội dung đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
|
IX | Lĩnh vực Công chứng (Phòng Bổ trợ tư pháp) |
|
66 | Thủ tục bổ nhiệm công chứng viên |
|
67 | Thủ tục bổ nhiệm lại công chứng viên |
|
68 | Thủ tục miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm) |
|
69 | Thủ tục đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
|
70 | Thủ tục thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng tỉnh Quảng Bình |
|
71 | Thủ tục thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh Quảng Bình sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
72 | Thủ tục đăng ký tập sự hành nghề công chứng trong trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh Quảng Bình |
|
73 | Thủ tục tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng |
|
74 | Thủ tục chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
|
75 | Thủ tục đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
|
76 | Thủ tục từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự |
|
77 | Thủ tục thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự theo đề nghị của người tập sự |
|
78 | Thủ tục thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự (trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị giải thể, chuyển đổi |
|
79 | Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
|
80 | Thủ tục đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
|
81 | Thủ tục cấp lại Thẻ công chứng viên |
|
82 | Thủ tục xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên (trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng thông báo công chứng viên không còn làm việc tại tổ chức hành nghề công chứng |
|
83 | Thủ tục thành lập Văn phòng công chứng |
|
84 | Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
|
85 | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
|
86 | Thủ tục chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt |
|
87 | Thủ tục thu hồi quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng |
|
88 | Thủ tục hợp nhất Văn phòng công chứng |
|
89 | Thủ tục sáp nhập Văn phòng công chứng |
|
90 | Thủ tục chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
|
91 | Thủ tục chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
|
92 | Thủ tục thành lập Hội công chứng viên |
|
93 | Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
|
94 | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
|
95 | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
|
96 | Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
|
X | Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
|
97 | Thủ tục đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
|
98 | Thủ tục chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
|
99 | Thủ tục thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
100 | Thủ tục thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh, chủ doanh nghiệp tư nhân quản lý, thanh lý tài sản |
|
101 | Thủ tục đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
102 | Thủ tục thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
|
103 | Thủ tục thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
STT | Tên thủ tục hành chính (Sở Lao động, TB&XH) | Ghi chú |
I | Lĩnh vực Người có công |
|
| Thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở LĐTBXH |
|
1 | Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
|
2 | Thủ tục xác nhận liệt sĩ (thuộc cơ quan cấp tỉnh quản lý) |
|
3 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 |
|
4 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến trước ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 |
|
5 | Thủ tục cấp bằng “Tổ quốc ghi công” đối với những trường hợp thân nhân liệt sĩ đã được giải quyết chế độ ưu đãi trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 nhưng chưa được cấp Bằng |
|
6 | Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: - Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; - Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; - Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; - Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra |
|
7 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
|
8 | Thủ tục giám định vết thương còn sót |
|
9 | Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ |
|
10 | Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ |
|
11 | Thủ tục lập sổ theo dõi cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
|
12 | Thủ tục cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
|
13 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp tiền tuất hàng tháng đối với vợ (chồng) liệt sĩ lấy chồng (vợ) khác. |
|
14 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
|
15 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động. |
|
16 | Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
|
17 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ di chuyển đến. |
|
| Thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở LĐTBXH, UBND cấp huyện, UBND cấp xã | |
18 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
|
19 | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết |
|
20 | Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
|
21 | Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
|
22 | Thủ tục trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
|
23 | Thủ tục trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
|
24 | Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
25 | Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
|
26 | Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với người không thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ. |
|
27 | Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với người thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
|
28 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
29 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
II | Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội |
|
30 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
31 | Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
32 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
33 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
34 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
III | Lĩnh vực Lao động, tiền lương, việc làm |
|
| Thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở LĐTBXH |
|
35 | Thủ tục báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài |
|
36 | Thủ tục đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài của nhà thầu |
|
37 | Thủ tục xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
|
38 | Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
39 | Thủ tục cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
40 | Thủ tục thu hồi giấy phép lao động người lao động nước ngoài |
|
41 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
42 | Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
43 | Thủ tục gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
44 | Thủ tục đăng ký nội quy lao động |
|
| Thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở LĐTBXH, UBND cấp huyện, UBND cấp xã | |
45 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chia |
|
IV | Lĩnh vực Đào tạo nghề |
|
46 | Thủ tục thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh; cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục trên địa bàn tỉnh. |
|
47 | Thủ tục thành lập phân hiệu của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục trên địa bàn tỉnh. |
|
48 | Thủ tục chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục trên địa bàn tỉnh. |
|
49 | Thủ tục giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục trên địa bàn tỉnh. |
|
50 | Thủ tục chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh. |
|
51 | Thủ tục đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục trên địa bàn tỉnh |
|
52 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp |
|
53 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp |
|
V | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
54 | Thủ tục trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
|
55 | Thủ tục trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng |
|
56 | Thủ tục công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật được hưởng ưu đãi |
|
57 | Thủ tục gia hạn Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật được hưởng ưu đãi |
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
STT | Tên thủ tục hành chính (Sở Du lịch) | Ghi chú |
I | Lĩnh vực Lữ hành |
|
1 | Thủ tục cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
|
2 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
|
3 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp: a) Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác; b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác; c) Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài d) Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập |
|
4 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy |
|
5 | Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
|
6 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
|
7 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
|
8 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
|
9 | Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
|
10 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch |
|
11 | Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế cho doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đối với khách du lịch vào Việt Nam |
|
12 | Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế cho doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đối với khách du lịch ra nước ngoài |
|
13 | Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế cho doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đối với khách du lịch vào Việt Nam và khách du lịch ra nước ngoài |
|
II | Lĩnh vực Khách sạn |
|
14 | Thủ tục xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch. |
|
15 | Thủ tục thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch. |
|
16 | Thủ tục xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
|
17 | Thủ tục thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
|
18 | Thủ tục cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch |
|
19 | Thủ tục cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
|
20 | Thủ tục cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch. |
|
21 | Thủ tục xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng 3 sao cho khách sạn, làng du lịch |
|
22 | Thủ tục thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng 3 sao cho khách sạn, làng du lịch |
|
23 | Thủ tục xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng 4 sao, 5 sao cho khách sạn, làng du lịch |
|
24 | Thủ tục thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng 4 sao, 5 sao cho khách sạn, làng du lịch |
|
25 | Thủ tục xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng cao cấp cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch |
|
26 | Thủ tục thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng cao cấp cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch |
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
STT | Tên thủ tục hành chính (Sở Văn hóa và Thể thao) | Ghi chú |
A | Lĩnh vực Văn hóa |
|
I | Di sản văn hóa |
|
1 | Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
|
2 | Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
|
3 | Thủ tục xác nhận đủ điều kiện cấp Giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập |
|
4 | Thủ tục cấp Giấy phép khai quật khẩn cấp |
|
5 | Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
|
6 | Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
|
7 | Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
|
8 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
|
9 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
|
10 | Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
|
11 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
|
12 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
|
13 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
|
14 | Thủ tục xếp hạng di tích cấp tỉnh |
|
15 | Thủ tục thành lập bảo tàng cấp tỉnh |
|
16 | Thủ tục xếp hạng bảo tàng hạng II đối với bảo tàng cấp tỉnh và bảo tàng tư nhân |
|
17 | Thủ tục xếp hạng bảo tàng hạng III đối với bảo tàng cấp tỉnh và bảo tàng tư nhân |
|
18 | Thủ tục cấp phép làm bản sao di vật, cổ vật bảo vật quốc gia thuộc di tích quốc gia, di tích cấp tỉnh, bảo tàng cấp tỉnh, sở hữu tư nhân |
|
19 | Thủ tục báo cáo về tổ chức lễ hội do cấp huyện tổ chức |
|
20 | Thủ tục cấp nhãn kiểm soát băng, đĩa ca nhạc, sân khấu |
|
21 | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể |
|
22 | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể |
|
II | Văn hóa cơ sở |
|
23 | Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh karaoke |
|
24 | Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh vũ trường |
|
25 | Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức lễ hội |
|
26 | Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
|
27 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
|
28 | Thủ tục thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
|
III | Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
|
29 | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật |
|
30 | Thủ tục cấp Giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
|
31 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ đăng ký tổ chức thi, liên hoan tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam |
|
32 | Thủ tục tiếp nhận thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan |
|
IV | Nghệ thuật, Biểu diễn |
|
33 | Thủ tục thẩm định hồ sơ đăng ký quyền tác giả |
|
34 | Thủ tục cấp Giấy phép phát hành băng, đĩa ca nhạc sân khấu cho các đơn vị thuộc địa phương |
|
35 | Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
|
36 | Thủ tục cấp Giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
|
37 | Thủ tục cấp Giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương |
|
38 | Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương |
|
39 | Thủ tục cấp Giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương |
|
40 | Thủ tục thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu |
|
41 | Thủ tục chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu |
|
V | Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
|
42 | Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương |
|
43 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu |
|
44 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu |
|
45 | Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu |
|
46 | Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
|
VI | Thư viện, Điện ảnh |
|
47 | Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên |
|
48 | Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim |
|
49 | Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
|
B | Lĩnh vực Gia đình |
|
50 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
|
51 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
|
52 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
53 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
54 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
|
55 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
56 | Thủ tục cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
|
57 | Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
|
58 | Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
|
59 | Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
|
C | Lĩnh vực Thể dục thể thao |
|
60 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao |
|
61 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong Giấy chứng nhận |
|
62 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
|
63 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
|
64 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bắn súng thể thao |
|
65 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động karatedo |
|
66 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động lân sư rồng |
|
67 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động billards & snooker |
|
68 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình |
|
69 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động mô tô nước trên biển |
|
70 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí |
|
71 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn |
|
72 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao |
|
73 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền và vovinam |
|
74 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt |
|
75 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ |
|
76 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động dù lượn và diều bay động cơ |
|
77 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quyền anh |
|
78 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động taekwondo |
|
79 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động judo |
|
80 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bóng đá |
|
81 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bóng bàn |
|
82 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động cầu lông |
|
83 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động patin |
|
84 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn yoga |
|
85 | Thủ tục Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
86 | Thủ tục thẩm định thành lập hội thể thao |
|
87 | Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội thể dục thể thao có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
|
88 | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
STT | Tên thủ tục hành chính (Sở Nội vụ) | Ghi chú |
I | Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng |
|
1 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo chuyên đề |
|
2 | Thủ trục tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất |
|
3 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại |
|
4 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về tổng kết công tác năm |
|
5 | Thủ tục tặng thưởng danh hiệu “Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh” |
|
6 | Thủ tục tặng thưởng danh hiệu “Tập thể lao động xuất sắc”, “Đơn vị quyết thắng” |
|
7 | Thủ tục tặng thưởng Cờ thi đua của UBND tỉnh cho đơn vị dẫn đầu Cụm, Khối thi đua của tỉnh |
|
8 | Thủ tục tặng thưởng Cờ thi đua của UBND tỉnh cho đơn vị dẫn đầu sở, ban, ngành, đoàn thể, đơn vị cấp tỉnh; huyện, thị xã, thành phố, doanh nghiệp |
|
- 1Quyết định 3753/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 3091/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục Thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện do tỉnh Sơn La ban hành
- 3Quyết định 2412/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình
- 4Quyết định 2007/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính quy định chi tiết thời gian thực hiện tại đơn vị có liên quan trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận tại Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh
- 1Luật Luật sư 2006
- 2Quyết định 64/2003/QĐ-TTg phê duyệt "Kế hoạch xử lý triệt để các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 15/2008/QĐ-BYT Quy định tạm thời nguyên tắc cơ bản để sản xuất thuốc từ dược liệu giai đoạn tới 31/12/2010 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 5Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Quyết định 20/2014/QĐ-UBND về quy trình tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông của cơ quan hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 7Thông tư 44/2014/TT-BYT quy định việc đăng ký thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 8Quyết định 09/2015/QĐ-TTg về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10Thông tư 29/2015/TT-BYT về Quy định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương y do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 11Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 12Quyết định 36/2015/QĐ-UBND Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng tỉnh Quảng Bình
- 13Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 14Quyết định 3753/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa
- 15Quyết định 3091/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục Thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện do tỉnh Sơn La ban hành
- 16Quyết định 2412/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình
- 17Quyết định 3065/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình
- 18Quyết định 2007/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính quy định chi tiết thời gian thực hiện tại đơn vị có liên quan trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận tại Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh
Quyết định 4667/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính đưa vào thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình
- Số hiệu: 4667/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/12/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Người ký: Nguyễn Hữu Hoài
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra