- 1Nghị quyết 30c/NQ-CP năm 2011 về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 do Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 09/2015/QĐ-TTg về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 225/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3091/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 29 tháng 11 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết 30c/NQ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 225/QĐ-TTg ngày 04 tháng 02 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 124/TTr-STP ngày 17 tháng 11 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục Thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện (có Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số 2033/QĐ-UBND ngày 08 tháng 9 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành Danh mục Thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại UBND các huyện, thành phố.
Tại các huyện chưa thành lập Trung tâm Hành chính công, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại các huyện thực hiện theo Danh mục Thủ tục hành chính phê duyệt tại Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3091/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
STT | Tên thủ tục hành chính | Mức độ dịch vụ công trực tuyến của TTHC | Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật (ngày) | Thời gian thực hiện (giảm 10%) (ngày) | Thực hiện giải quyết TTHC theo cơ chế | Thẩm quyền quyết định | Ghi chú | |
Một cửa | Một cửa liên thông | |||||||
I | LĨNH VỰC KẾ HOẠCH - ĐẦU TƯ (14 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục đăng ký Hợp tác xã | 2 | 5 | 5 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
2 | Thủ tục đăng ký thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã (trường hợp lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện tại tỉnh, thành phố khác với nơi Hợp tác xã đặt trụ sở chính) | 2 | 5 | 5 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
3 | Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký Hợp tác xã | 2 | 5 | 5 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
4 | Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký Chi nhánh, Văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã | 2 | 5 | 5 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
5 | Thủ tục thông báo thay đổi nội dung đăng ký Hợp tác xã (thay đổi nội dung Điều lệ, số lượng thành viên, thành viên Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên) | 2 | 5 | 5 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
6 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của Chi nhánh, Văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã | 2 | 5 | 5 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
7 | Thủ tục giải thể tự nguyện Hợp tác xã | 2 | 5 | 5 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
8 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký Chi nhánh, Văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã | 2 | 5 | 5 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
9 | Thủ tục thay đổi cơ quan đăng ký Hợp tác xã | 2 | 5 | 5 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
10 | Thủ tục đăng ký hợp tác xã đối với Hợp tác xã được thành lập trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, sáp nhập | 2 | 5 | 5 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
11 | Thủ tục đăng ký thành lập hộ kinh doanh | 2 | 3 | 3 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
12 | Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | 2 | 3 | 3 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
13 | Thủ tục đăng ký chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | 2 | 3 | 3 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
14 | Thủ tục đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | 2 | 3 | 3 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
II | LĨNH VỰC XÂY DỰNG (09 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
1 | - Thẩm định dự án, thiết kế cơ sở đối với các dự án nhóm C sử dụng vốn ngân sách nhà nước do UBND cấp huyện, cấp xã quyết định theo phân cấp |
|
|
|
|
| Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
|
- Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh (đối với nhóm C) | 2 | 20 | 20 | x |
|
|
| |
- Thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (đối với dự án nhóm C) | 2 | 15 | 15 | x |
|
|
| |
2 | Thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật | 2 | 20 | 20 | x |
| Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
|
3 | Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng (trường hợp thiết kế ba bước) và thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng (trường hợp thiết kế ba bước) đối với với dự án nhóm C sử dụng vốn nhà nước do UBND cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư của công trình đến cấp III theo phân cấp |
|
|
|
|
| Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
|
- Đối với công trình cấp III | 2 | 30 |
| x |
|
|
| |
- Đối với các công trình còn lại | 2 | 20 |
| x |
|
|
| |
4 | Cấp Giấy phép xây dựng đối với công trình không theo tuyến, công trình tín ngưỡng; công trình theo giai đoạn; công trình theo dự án; công trình sửa chữa, cải tạo; di dời công trình; công trình xây dựng có thời hạn; công trình nhà ở riêng lẻ trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp Trung ương, cấp tỉnh |
|
|
|
|
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
Trường hợp xây dựng mới | 2 | 30 | 15 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
| |
Đối với công trình theo tuyến, công trình tín ngưỡng | 2 | 30 | 15 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
| |
Đối với công trình theo tuyến trong đô thị | 2 | 30 | 15 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
| |
Đối với công trình quảng cáo | 2 | 30 | 15 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
| |
Trường hợp theo giai đoạn: Đối với công trình theo tuyến trong đô thị | 2 | 30 | 15 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
| |
Đối với công trình theo dự án | 2 | 30 | 15 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
| |
Đối với công trình sửa chữa, cải tạo | 2 | 30 | 15 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
| |
Di dời công trình | 2 | 30 | 15 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
| |
Đối với công trình xây dựng có thời hạn | 2 | 30 | 15 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
| |
Đối với nhà ở riêng lẻ | 2 | 30 | 15 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
| |
5 | Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại Giấy phép xây dựng đối với công trình nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu Di tích Lịch sử - Văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép xây dựng của cấp Trung ương, cấp tỉnh |
|
|
|
|
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
Đối với trường hợp điều chỉnh Giấy phép xây dựng | 2 | 30 | 15 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
| |
Đối với trường hợp gia hạn Giấy phép xây dựng | 2 | 5 | 5 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
| |
Đối với trường hợp cấp lại Giấy phép xây dựng | 2 | 5 | 5 | x |
| Chủ tịch UBND huyện |
| |
6 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
|
|
|
|
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
- Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh QHCT | 2 | 20 |
| x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
| |
- Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù, điểm dân cư nông thôn | 2 | 15 |
| x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
| |
7 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | 2 | 25 |
| x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
8 | Cấp Giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện quản lý | 2 | 45 | 20 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
9 | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng | 07 ngày kể từ khi kết thúc kiểm tra |
|
| x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
III | LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG (10 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cấp Giấy phép kinh doanh bản lẻ sản phẩm rượu | 2 | 15 | 10 | x |
| Phòng KTHT |
|
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu | 2 | 10 | 7 | x |
| Phòng KTHT |
|
3 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu | 2 | 10 | 7 | x |
| Phòng KTHT |
|
4 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 2 | 15 | 10 | x |
| Phòng KTHT |
|
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 2 | 10 | 7 | x |
| Phòng KTHT |
|
6 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 2 | 10 | 7 | x |
| Phòng KTHT |
|
7 | Cấp Giấy phép bản lẻ sản phẩm thuốc lá | 2 | 15 | 10 | x |
| Phòng KTHT |
|
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bản lẻ sản phẩm thuốc lá | 2 | 10 | 7 | x |
| Phòng KTHT |
|
9 | Cấp lại Giấy phép bản lẻ sản phẩm thuốc lá | 2 | 10 | 7 | x |
| Phòng KTHT |
|
10 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện | 2 | 30 | 30 | x |
| Phòng KTHT |
|
IV | LĨNH VỰC GIAO THÔNG (15 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
A | Lĩnh vực đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do UBND cấp huyện quản lý | 2 | 7 | 7 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
2 | Cấp phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do UBND huyện quản lý | 2 | 7 | 7 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
3 | Chấp thuận thi công công trình trên đường bộ đang khai thác do UBND huyện quản lý | 2 | 7 | 7 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
4 | Cấp phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác do UBND cấp huyện quản lý | 2 | 7 | 7 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
5 | Chấp thuận thiết kế đấu nối đường bộ do UBND huyện quản lý | 2 | 10 | 10 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
6 | Cấp phép thi công đấu nối đường bộ do UBND huyện quản lý | 2 | 7 | 7 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
B | Lĩnh vực Đường thủy |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện thủy nội địa chưa khai thác trên đường thủy nội địa | 2 | 3 | 3 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
2 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện thủy nội địa đang khai thác trên đường thủy nội địa | 2 | 3 | 3 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
3 | Đăng ký lại phương tiện, trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | 2 | 3 | 3 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
4 | Đăng ký lại phương tiện, trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | 2 | 3 | 3 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
5 | Đăng ký lại phương tiện, trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 2 | 3 | 3 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
6 | Đăng ký lại phương tiện, trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 2 | 3 | 3 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
7 | Đăng ký lại phương tiện, trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | 2 | 3 | 3 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa | 2 | 3 | 3 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
9 | Cấp Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa | 2 | 3 | 3 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
V | LĨNH VỰC NỘI VỤ (41 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND huyện | 2 | 15 | 15 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
2 | Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND huyện | 2 | 15 | 15 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
3 | Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND huyện | 2 | 15 | 15 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
4 | Công nhận Ban vận động thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong huyện | 2 | 30 | 30 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
5 | Thành lập Hội | 2 | 30 | 30 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
6 | Phê duyệt điều lệ Hội | 2 | 30 | 30 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
7 | Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất Hội | 2 | 30 | 30 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
8 | Đổi tên Hội | 2 | 30 | 30 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
9 | Hội tự giải thể | 2 | 30 | 30 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
10 | Báo cáo tổ chức đại hội Nhiệm kỳ, đại hội bất thường | 2 | 25 | 25 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
11 | Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | 2 | 40 | 40 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
12 | Công nhận Quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ | 2 | 30 | 30 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
13 | Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý Quỹ | 2 | 15 | 15 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
14 | Thay đổi Giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Quỹ | 2 | 30 | 30 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
15 | Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | 2 | 15 | 15 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
16 | Cho phép Quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động | 2 | 15 | 15 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
17 | Hợp nhất, sát nhập, chia, tách quỹ | 2 | 30 | 30 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
18 | Đổi tên Quỹ | 2 | 15 | 15 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
19 | Quỹ tự giải thể | 2 | 15 | 15 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
20 | Thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ hạng IV lên hạng III | 2 | 15 | 15 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
21 | Thi tuyển viên chức | 2 | 15 | 15 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
22 | Xét tuyển viên chức | 2 | 15 | 15 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
23 | Xét đặc cách viên chức | 2 | 15 | 15 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
24 | Tuyển dụng công chức cấp xã | 2 | 20 | 20 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
25 | Cấp đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong một huyện | 2 | 15 | 15 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố hoặc ủy quyền cho Phòng Nội vụ huyện |
|
26 | Cấp đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động của huyện | 2 | 15 | 15 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố hoặc ủy quyền cho Phòng Nội vụ huyện |
|
27 | Tiếp nhận thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành | 2 | 15 | 15 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
28 | Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành | 2 | 15 | 15 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
29 | Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong huyện | 2 | 15 | 15 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
30 | Thủ tục Chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở | 2 | 15 | 15 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
31 | Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi huyện | 2 | 10 | 10 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
32 | Chấp thuận giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo | 2 | 10 | 10 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
33 | Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng trong phạm vi huyện | 2 | 5 | 5 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
34 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | 2 | 10 | 10 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
35 | Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến | 2 | 10 | 10 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
36 | Tặng danh hiệu Thôn, ấp, bản, làng, khu phố văn hóa | 2 | 10 | 10 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
37 | Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở | 2 | 10 | 10 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
38 | Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | 2 | 10 | 10 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
39 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề | 2 | 10 | 10 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
40 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích đột xuất | 2 | 10 | 10 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
41 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về khen thưởng đối ngoại | 2 | 10 | 10 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
VI | LĨNH VỰC THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG (06 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 3 | 10 | 10 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
2 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 3 | 5 | 5 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
3 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 3 | 5 | 5 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
4 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 3 | 5 | 5 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
5 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | 2 | 5 | 5 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
6 | Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | 2 | 5 | 5 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
VII | LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (34 TTHC) |
|
|
|
|
|
| |
A | Lĩnh vực Tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất | 2 | 12 | 12 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
2 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân | 2 | 9 | 9 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
3 | Thu hồi đất thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất | 2 | 18 | 18 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
4 | Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người | 2 | 18 | 18 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
5 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | 2 | 25 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày) | 25 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày) | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
6 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | 2 | 20 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày) | 20 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày) | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
7 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | 2 | 28 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày) | 28 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày) | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
8 | Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | 2 | 15 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày) | 15 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày) |
| x | Sở TN&MT |
|
9 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | 2 | 10 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày) | 10 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày) | x |
| Chi nhánh VP đăng ký đất đai |
|
10 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng. |
|
|
|
|
|
|
|
- Đối với trường hợp xác nhận vào Giấy chứng nhận đã cấp | 2 | 10 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày) | 10 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày) | x |
| Chi nhánh VP đăng ký đất đai |
| |
- Đối với trường hợp phải cấp Giấy chứng nhận | 2 | 15 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày) | 15 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày) |
| x | Sở TN&MT |
| |
- Đối với trường hợp phải cấp Giấy chứng nhận do thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất | 2 | 20 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày) | 20 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày) |
| x | Sở TN&MT |
| |
11 | Thủ tục đăng ký biến động trường hợp bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
|
|
|
|
|
|
|
- Trường hợp bán tài sản gắn liền với đất thuê hoặc trường hợp góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê mà cấp mới Giấy chứng nhận | 2 | 30 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 15 ngày) | 30 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 15 ngày) |
| x | Sở TN&MT |
| |
- Trường hợp góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê mà xác nhận thay đổi vào Giấy chứng nhận | 2 | 10 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 15 ngày) | 10 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 15 ngày) | x |
| Chi nhánh VP đăng ký đất đai |
| |
12 | Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân | 2 |
|
|
|
|
|
|
- Trường hợp xác nhận vào Giấy chứng nhận đã cấp | 2 | 10 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày) | 10 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày) | x |
| Chi nhánh VP đăng ký đất đai |
| |
- Trường hợp phải cấp Giấy chứng nhận | 2 | 15 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày) | 15 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày) |
| x | Sở TN&MT |
| |
13 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
- Trường hợp xác nhận vào Giấy chứng nhận (không bao gồm thời gian thực hiện đo đạc địa chính, trích đo địa chính hoặc trích lục bản đồ địa chính; giải phóng mặt bằng; xin ý kiến các cơ quan liên quan; xem xét, xử lý đối với trường hợp vi phạm pháp luật; trưng cầu giám định; người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính; công bố công khai danh sách các trường hợp đề nghị cấp Giấy chứng nhận và thời gian lấy ý kiến về tài sản gắn liền với đất; xác định giá đất cụ thể) | 2 | 13 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày) | 13 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày) | x |
| Chi nhánh VP đăng ký đất đai |
| |
- Trường hợp phải cấp lại Giấy chứng nhận | 2 | 20 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày) | 20 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày) |
| x | Sở TN&MT |
| |
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp lại Giấy chứng nhận | 2 | 28 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày) | 28 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày) |
| x | Sở TN&MT |
| |
- Cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | 2 | 28 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày) | 28 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày) | x |
| Chi nhánh VP đăng ký đất đai |
| |
15 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | 2 | 15 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày) | 15 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày) | x |
| Chi nhánh VP đăng ký đất đai |
|
16 | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do cơ quan Nhà nước, người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | 2 | 9 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày) | 9 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày) | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
17 | Đính chính Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp | 2 |
|
|
|
|
|
|
- Đính chính vào Giấy chứng nhận | 2 | 8 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày) | 8 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày) |
|
| Sở TN&MT hoặc UBND huyện, thành phố |
| |
- Đối với trường hợp đính chính mà người được cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng có yêu cầu cấp đổi sang Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất | 2 | 12 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày) | 12 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày) |
|
| Sở TN&MT hoặc UBND huyện, thành phố |
| |
18 | Cấp đổi Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng | 2 | 7 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày) | 7 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày) |
| x | Sở TN&MT |
|
- Đối với trường hợp cấp đổi đồng loạt cho nhiều người sử dụng đất do vẽ lại bản đồ | 2 | 50 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày) | 50 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày) |
| x | Sở TN&MT |
| |
19 | Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa | 2 | 15 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày) | 15 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày) |
| x | Sở TN&MT |
|
- Trường hợp tách thửa do nhận chuyển quyền |
| 17 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày) | 17 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày) |
| x | Sở TN&MT |
| |
- Trường hợp tách thửa do Nhà nước thu hồi một phần |
| 15 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày) | 15 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày) |
| x | Sở TN&MT |
| |
20 | Trình tự, thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
|
|
|
|
|
|
|
- Trường hợp xác nhận vào Giấy chứng nhận đã cấp | 2 | 10 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày) | 10 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày) |
| x | Sở TN&MT |
| |
- Trường hợp phải cấp Giấy chứng nhận | 2 | 15 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày) | 15 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày) |
| x | Sở TN&MT |
| |
- Trường hợp phải cấp Giấy chứng nhận do thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất | 2 | 20 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày) | 20 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày) |
| x | Sở TN&MT |
| |
21 | Trình tự, thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu. | 2 | 5 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày) | 5 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày) | x |
| Chi nhánh VP đăng ký đất đai |
|
22 | Trình tự, thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | 2 | 3 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày) | 3 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 13 ngày) | x |
| Chi nhánh VP đăng ký đất đai |
|
23 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất | 2 | 1-3 | 1-3 | x |
| Chi nhánh VP đăng ký đất đai |
|
24 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận | 2 | 1 - 3 | 1-3 | x |
| Chi nhánh VP đăng ký đất đai |
|
25 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất | 2 | 1 - 3 | 1-3 | x |
| Chi nhánh VP đăng ký đất đai |
|
26 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai | 2 | 1 - 3 | 1-3 | x |
| Chi nhánh VP đăng ký đất đai |
|
27 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở; đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở | 2 | 1 - 3 | 1 - 3 | x |
| Chi nhánh VP đăng ký đất đai |
|
28 | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai | 2 | 1 - 3 | 1 - 3 | x |
| Chi nhánh VP đăng ký đất đai |
|
29 | Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký | 2 | 1 - 3 | 1 - 3 | x |
| Chi nhánh VP đăng ký đất đai |
|
30 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp | 2 | 1 - 3 | 1 - 3 | x |
| Chi nhánh VP đăng ký đất đai |
|
31 | Xoá đăng ký thế chấp | 2 | 1 - 3 | 1 - 3 | x |
| Chi nhánh VP đăng ký đất đai |
|
32 | Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký | 2 | 1 - 3 | 1 - 3 | x |
| Chi nhánh VP đăng ký đất đai |
|
33 | Hồ sơ chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở | 2 | 1 - 3 | 1 - 3 | x |
| Chi nhánh VP đăng ký đất đai |
|
34 | Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện | 2 | 45 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 15 ngày) | 45 (các xã vùng sâu, vùng xa tăng thêm 15 ngày) | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
B | Lĩnh vực Môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | 2 | 10 | 7 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
2 | Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản | 2 | 7 | 7 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
VIII | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (41 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
A | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục thực hiện hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội | 2 | 10 | 10 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
2 | Thủ tục điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng | 2 | 10 | 10 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
3 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội | 2 | 10 | 10 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
4 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội thuộc huyện quản lý | 2 | 10 | 10 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
5 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật; người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi) | 2 | 10 | 10 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
6 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 2 | 3 | 3 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
7 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 2 | 5 | 5 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
8 | Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng) | 2 | 10 | 10 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
9 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng | 2 | 3 | 3 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
10 | Thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng | 2 | 10 | 10 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
11 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện | 2 | 10 | 10 | x |
| Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện |
|
12 | Cấp lại; điều chỉnh giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện | 2 | 10 | 10 | x |
| Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện |
|
13 | Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND cấp huyện | 2 | 15 | 15 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
14 | Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện | 2 | 15 | 15 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
15 | Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của UBND cấp huyện | 2 | 12 | 12 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
16 | Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của UBND cấp huyện | 2 | 7 | 7 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
17 | Thành lập Trung tâm công tác xã hội công lập | 2 | 20 | 20 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
18 | Giải thể Trung tâm công tác xã hội công lập | 2 | 40 | 40 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
19 | Thay đổi tên gọi, trụ sở làm việc của Trung tâm công tác xã hội công lập | 2 | 7 | 7 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
20 | Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em | 2 | 5 | 5 |
| x | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh | 3 ngày chuyển hồ sơ qua Bưu điện |
B | Lĩnh vực Người có công |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | 2 | 23 | 23 |
| x | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh | 3 ngày chuyển hồ sơ qua Bưu điện |
2 | Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần | 2 | 23 | 23 |
| x | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh | 3 ngày chuyển hồ sơ qua Bưu điện |
3 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ | 2 | 18 | 18 |
| x | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh | 3 ngày chuyển hồ sơ qua Bưu điện |
4 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | 2 | 18 | 18 |
| x | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh | 3 ngày chuyển hồ sơ qua Bưu điện |
5 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 2 | 43 | 43 |
| x | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh | 3 ngày chuyển hồ sơ qua Bưu điện |
6 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 2 | 43 | 43 |
| x | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh | 3 ngày chuyển hồ sơ qua Bưu điện |
7 | Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | 2 | 28 | 28 |
| x | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh | 3 ngày chuyển hồ sơ qua Bưu điện |
8 | Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | 2 | 23 | 23 |
| x | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh | 3 ngày chuyển hồ sơ qua Bưu điện |
9 | Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | 2 | 23 | 23 |
| x | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh | 3 ngày chuyển hồ sơ qua Bưu điện |
10 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | 2 | 28 | 28 |
| x | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh | 3 ngày chuyển hồ sơ qua Bưu điện |
11 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | 2 | 18 | 18 |
| x | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh | 3 ngày chuyển hồ sơ qua Bưu điện |
12 | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết | 2 | 23 | 23 |
| x | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh | 3 ngày chuyển hồ sơ qua Bưu điện |
13 | Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân | 2 | 10 | 10 | x |
| UBND huyện, thành phố |
|
14 | Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | 2 | Không quy định | Không quy định |
| x | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh | 3 ngày chuyển hồ sơ qua Bưu điện |
15 | Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | 2 | Không quy định | Không quy định |
| x | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh | 3 ngày chuyển hồ sơ qua Bưu điện |
16 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | 2 | 20 | 20 |
| x | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh | 3 ngày chuyển hồ sơ qua Bưu điện |
17 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | 2 | 20 | 20 |
| x | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh | 3 ngày chuyển hồ sơ qua Bưu điện |
18 | Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình | 2 | 28 | 28 |
| x | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh | 3 ngày chuyển hồ sơ qua Bưu điện |
19 | Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | 2 | 13 | 13 |
| x | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh | 3 ngày chuyển hồ sơ qua Bưu điện |
C | Lĩnh vực Lao động - Tiền lương - Quan hệ lao động |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp | 2 | 15 | 15 | x |
| Phòng Lao động - TB&XH |
|
2 | Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền | 2 | 5 | 5 | x |
| UBND huyện, thành phố |
|
IX | LĨNH VỰC TƯ PHÁP (36 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | 2 | 1 | 0,75 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
2 | Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | 2 | 1 | 0,75 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
3 | Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | 2 | 15 | 13 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
4 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | 2 | 15 | 13 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
5 | Thủ tục đăng ký giám hộ cử có yếu tố nước ngoài | 2 | 5 | 4,5 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
6 | Thủ tục đăng ký giám hộ đương nhiên có yếu tố nước ngoài | 2 | 3 | 2,25 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
7 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | 2 | 2 | 1,75 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
8 | Thủ tục Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | 2 | 5 | 4,5 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
9 | Thủ tục Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | 2 | 5 | 4,5 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
10 | Thủ tục Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | 2 | 5 | 4,5 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
11 | Thủ tục Đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc | 2 | 3 | 2,5 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
12 | Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 2 | 1 | 0,75 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
13 | Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc khai tử đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 2 | 1 | 0,75 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
14 | Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 2 | 5 | 4,5 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
15 | Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 2 | 5 | 4,5 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
16 | Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 2 | 1 | 0,75 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
17 | Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 2 | 1 | 0,75 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
18 | Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc thay đổi hộ tịch đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 2 | 1 | 0,75 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
19 | Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 2 | 5 | 4,5 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
20 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | 2 | 1 | 0,75 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
21 | Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | 2 | 1 | 0,75 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
22 | Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật | 2 | 1 | 0,75 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
23 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản | 2 | 2 | 1,75 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
24 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản | 2 | 2 | 1,75 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
25 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản | 2 | 2 | 1,75 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
26 | Thủ tục Cấp bản sao từ sổ gốc | 2 | 1 | 0,75 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
27 | Thủ tục Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | 2 | 1 | 0,75 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
28 | Thủ tục Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng trong trường hợp chứng thực điểm chỉ khi người yêu cầu chứng thực chữ ký không ký được và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, điểm chỉ được) | 2 | 1 | 0,75 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
29 | Thủ tục Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | 2 | 1 | 0,75 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
30 | Thủ tục Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | 2 | 1 | 0,75 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
31 | Thủ tục Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | 2 | 1 | 0,75 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
32 | Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật cấp huyện | 2 | 5 | 4,5 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
33 | Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp huyện | 2 | 5 | 4,5 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
34 | Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường | 2 | 5 | 4,5 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
35 | Thủ tục cấp và chi trả tiền bồi thường | 2 | 10 | 9 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
36 | Thủ tục trả lại tài sản | 2 | 5 | 4,5 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
| LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (30 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thành lập nhà trường, nhà trẻ | 2 | 35 | 35 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
2 | Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ | 2 | 20 | 20 | x |
| Phòng GD-ĐT |
|
3 | Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ | 2 | 35 | 35 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
4 | Giải thể hoạt động nhà trường, nhà trẻ | 2 | 10 | 10 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
5 | Thành lập, cho phép thành lập trường tiểu học | 2 | 40 | 40 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
6 | Cho phép hoạt động giáo dục trường tiểu học | 2 | 20 | 20 | x |
| Phòng GD-ĐT |
|
7 | Sáp nhập, chia tách trường tiểu học | 2 | 40 | 40 | x |
| Phòng GD-ĐT |
|
8 | Giải thể trường tiểu học | 2 | 20 | 20 | x |
| Phòng GD-ĐT |
|
9 | Thành lập Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn | 2 | 15 | 15 | X |
| Phòng GD-ĐT |
|
10 | Giải thể Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn | 2 | Không quy định | Không quy định | X |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
11 | Thành lập cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | 2 | 20 | 20 | X |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
12 | Thành lập, cho phép thành lập trường Trung học cơ sở | 2 | 20 | 20 | X |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
13 | Cho phép hoạt động giáo dục trường Trung học cơ sở | 2 | 20 | 20 | X |
| Phòng GD-ĐT |
|
14 | Sáp nhập, chia tách trường Trung học cơ sở | 2 | 40 | 40 | X |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
15 | Giải thể trường Trung học cơ sở | 2 | 20 | 20 | X |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
16 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | 2 | 01 | 01 | X |
| Phòng GD-ĐT |
|
17 | Thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục | 2 | 35 | 35 | X |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
18 | Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ tư thục | 2 | 20 | 20 | X |
| Phòng GD-ĐT |
|
19 | Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ tư thục | 2 | 35 | 35 | X |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
20 | Giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục | 2 | 10 | 10 | X |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
21 | Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | 2 | 1 | 1 | X |
| Phòng GD-ĐT |
|
22 | Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | 2 | Không quy định | Không quy định | X |
| Phòng GD-ĐT |
|
23 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | 2 | Không quy định | Không quy định | X |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
24 | Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu | 2 | 40 | 40 | x |
| Phòng GD-ĐT |
|
25 | Quy trình đánh giá, xếp loại "Cộng đồng học tập" cấp xã | 2 | 15 | 15 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
26 | Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp cơ sở | 2 | 7 | 7 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
27 | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở | 2 | 15 | 15 | x |
| Phòng GD-ĐT |
|
28 | Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em trong độ tuổi năm tuổi | 2 | 65 | 65 | x |
| Chủ tịch UBND huyện, thành phố |
|
29 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | 2 | 15 | 15 | x |
| Phòng GD-ĐT |
|
30 | Chỉnh sửa lại nội dung văn bằng, chứng chỉ | 2 | 3 | 3 | x |
| Phòng GD-ĐT |
|
XI | LĨNH VỰC THUẾ (65 TTHCC) |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác có hoạt động sản xuất kinh doanh (trừ trường hợp đơn vị trực thuộc) | 2 | 03 |
| x |
| Chi cục trưởng Chi cục Thuế |
|
2 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là đơn vị trực thuộc của tổ chức kinh tế, tổ chức khác có hoạt động sản xuất kinh doanh. | 2 | 03 |
| x |
| Chi cục trưởng Chi cục Thuế |
|
3 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức, cá nhân khấu trừ nộp thay cho nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài; tổ chức nộp thay cho cá nhân theo hợp đồng, hợp tác kinh doanh; tổ chức ủy nhiệm thu. | 2 | 03 |
| x |
| Chi cục trưởng Chi cục Thuế |
|
4 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức, cá nhân không phát sinh nghĩa vụ nộp thuế nhưng được hoàn thuế (trừ cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam); Các tổ chức không hoạt động sản xuất, kinh doanh nhưng phát sinh nghĩa vụ thuế. | 2 | 03 |
| x |
| Chi cục trưởng Chi cục Thuế |
|
5 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh. | 2 | 03 |
| x |
| Chi cục trưởng Chi cục Thuế |
|
6 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh đăng ký thông qua hồ sơ khai thuế, chưa có mã số thuế. | 2 | 03 |
| x |
| Chi cục trưởng Chi cục Thuế |
|
7 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân và các loại thuế khác. - Đối với cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế trực tiếp tại cơ quan thuế: | 2 | 03 |
| x |
| Chi cục trưởng Chi cục Thuế |
|
8 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân và các loại thuế khác. - Đối với cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế qua cơ quan chi trả thu nhập. | 2 | 03 |
| x |
| Chi cục trưởng Chi cục Thuế |
|
9 | Đăng ký thuế lần đầu cho người phụ thuộc để giảm trừ gia cảnh của người nộp thuế thu nhập cá nhân - Cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế cho người phụ thuộc trực tiếp tại cơ quan thuế. | 2 | 03 |
| x |
| Chi cục trưởng Chi cục Thuế |
|
10 | Đăng ký thuế lần đầu cho người phụ thuộc để giảm trừ gia cảnh của người nộp thuế thu nhập cá nhân - Cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế cho người phụ thuộc qua cơ quan chi trả thu nhập. | 2 | 03 |
| x |
| Chi cục trưởng Chi cục Thuế |
|
11 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuế | 2 | 02 |
| x |
| Chi cục trưởng Chi cục Thuế |
|
12 | Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác (kể cả đơn vị trực thuộc), Hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh thay đổi các thông tin đăng ký thuế không làm thay đổi cơ quan thuế quản lý. | 2 | 02 |
| x |
| Chi cục trưởng Chi cục Thuế |
|
13 | Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là cá nhân có phát sinh thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân, trừ cá nhân kinh doanh - trường hợp cá nhân đăng ký thay đổi thông tin trực tiếp với cơ quan Thuế. | 2 |
|
| x |
| Chi cục trưởng Chi cục Thuế |
|
14 | Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là cá nhân có phát sinh thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân, trừ cá nhân kinh doanh - trường hợp cá nhân đăng ký thay đổi thông tin qua cơ quan chi trả thu nhập. |
|
|
|
|
|
|
|
15 | Đối với trường hợp không cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuế hoặc Thông báo mã số thuế | 2 | 2 |
| x |
| Chi cục trưởng Chi cục Thuế |
|
16 | Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuế hoặc Thông báo mã số thuế | 2 | 3 |
| x |
| Chi cục trưởng Chi cục Thuế |
|
17 | Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là doanh nghiệp, tổ chức kinh tế, tổ chức khác, hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh thay đổi thông tin về địa chỉ trụ sở dẫn đến làm thay đổi cơ quan thuế quản lý - Cơ quan thuế nơi người nộp thuế chuyển đi | 2 | 03 |
| x |
| Chi cục trưởng Chi cục Thuế |
|
18 | Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác, hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh thay đổi thông tin về địa chỉ trụ sở dẫn đến làm thay đổi cơ quan thuế quản lý - Cơ quan thuế nơi người nộp thuế chuyển đến | 2 | 2 |
| x |
| Chi cục trưởng Chi cục Thuế |
|
19 | Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với tổ chức kinh tế, tổ chức khác - Trừ đơn vị trực thuộc. | 2 | 2 |
| x |
| Chi cục trưởng Chi cục Thuế |
|
20 | Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với tổ chức kinh tế, tổ chức khác - Đối với đơn vị trực thuộc. | 2 | 2 |
| x |
| Chi cục trưởng Chi cục Thuế |
|
21 | Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh. | 2 | 2 |
| x |
| Chi cục trưởng Chi cục Thuế |
|
22 | Hoàn thành nghĩa vụ trước khi giải thể đối với Doanh nghiệp | 2 | 2 |
| x |
| Chi cục trưởng Chi cục Thuế |
|
23 | Khôi phục mã số thuế | 2 | 03 |
| x |
| Chi cục trưởng Chi cục Thuế |
|
24 | Đăng ký thuế trong trường hợp tạm ngừng kinh doanh | 2 |
|
| x |
| Chi cục trưởng Chi cục Thuế |
|
25 | Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức lại hoạt động của tổ chức kinh tế - Trường hợp chia tổ chức kinh tế đối với tổ chức kinh tế bị chia/ bị sáp nhập/bị hợp nhất. | 2 | 02 |
| x |
| Chi cục trưởng Chi cục Thuế |
|
26 | Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức lại hoạt động của tổ chức kinh tế - Trường hợp chia tổ chức kinh tế đối với tổ chức kinh tế mới được chia/được tách/hợp nhất. | 2 | 02 |
| x |
| Chi cục trưởng Chi cục Thuế |
|
27 | Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức lại hoạt động của tổ chức kinh tế - Trường hợp tách tổ chức kinh tế đối với tổ chức kinh tế bị tách/nhận sáp nhập | 2 | 3 |
| x |
| Chi cục trưởng Chi cục Thuế |
|
28 | Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc thành đơn vị độc lập hoặc ngược lại) - Đối với đơn vị trước chuyển đổi. | 2 | 02 |
| x |
| Chi cục trưởng Chi cục Thuế |
|
29 | Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc thành đơn vị độc lập hoặc ngược lại) - Đối với đơn vị sau chuyển đổi. | 2 | 02 |
| x |
| Chi cục trưởng Chi cục Thuế |
|
30 | Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (chuyển đơn vị độc lập thành đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản khác) - Đối với đơn vị trước chuyển đổi | 2 | 02 |
| x |
| Chi cục trưởng Chi cục Thuế |
|
31 | Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (chuyển đơn vị độc lập thành đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản khác) - Đối với đơn vị sau chuyển đổi | 2 | 3 |
| x |
| Chi cục trưởng Chi cục Thuế |
|
32 | Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản thành đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản khác) - Đối với đơn vị trước chuyển đổi. | 2 | 02 |
| x |
| Chi cục trưởng Chi cục Thuế |
|
33 | Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản thành đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản khác) - Đối với đơn vị sau chuyển đổi. | 2 | 02 |
| x |
| Chi cục trưởng Chi cục Thuế |
|
34 | Đề nghị sử dụng hóa đơn tự in, đặt in | 2 | 05 |
| x |
| Chi cục trưởng Chi cục Thuế |
|
35 | Báo cáo về việc nhận in hóa đơn/biên lai, cung cấp phần mềm tự in hóa đơn/biên lai; Báo cáo về việc truyền hóa đơn điện tử của tổ chức trung gian cung cấp giải pháp hóa đơn điện tử | 2 |
|
| x |
| Chi cục trưởng Chi cục Thuế |
|
36 | Mua hóa đơn do cơ quan thuế đặt in | 2 | 05 |
| x |
| Chi cục trưởng Chi cục Thuế |
|
37 | Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn/mất, cháy, hỏng hóa đơn | 2 |
|
| x |
| Chi cục trưởng Chi cục Thuế |
|
38 | Thông báo phát hành hóa đơn đặt in/hóa đơn tự in/hóa đơn in trực tiếp từ máy tính tiền và hóa đơn điện tử | 2 |
|
| x |
| Chi cục trưởng Chi cục Thuế |
|
39 | Thông báo về hóa đơn, Biên lai thu tiền phí, lệ phí không tiếp tục sử dụng/ Thông báo kết quả hủy hóa đơn, Biên lai thu tiền phí, lệ phí | 2 |
|
| x |
| Chi cục trưởng Chi cục Thuế |
|
40 | Thông báo về việc ủy nhiệm/chấm dứt ủy nhiệm lập hóa đơn, biên lai thu tiền phí, lệ phí | 2 |
|
| x |
| Chi cục trưởng Chi cục Thuế |
|
41 | Cấp hóa đơn lẻ | 2 | 01 |
| x |
| Chi cục trưởng Chi cục Thuế |
|
42 | Thông báo phát hành biên lai thu phí, lệ phí do cơ quan thu phí, lệ phí đặt in/tự in | 2 | 02 |
| x |
| Chi cục trưởng Chi cục Thuế |
|
43 | Báo cáo tình hình sử dụng Biên lai thu tiền phí, lệ phí | 2 |
|
| x |
| Chi cục trưởng Chi cục Thuế |
|
44 | Đăng ký số lượng, loại tem rượu dự kiến sử dụng trong năm/ Mua tem rượu | 2 | 02 |
| x |
| Chi cục trưởng Chi cục Thuế |
|
45 | Báo cáo tình hình sử dụng tem rượu, quyết toán tem rượu và báo cáo mất tem rượu. | 2 |
|
| x |
| Chi cục trưởng Chi cục Thuế |
|
46 | Đăng ký hủy và thông báo kết quả hủy tem rượu | 2 |
|
| x |
| Chi cục trưởng Chi cục Thuế |
|
47 | Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với trường hợp có số thuế đầu vào chưa được khấu trừ hết theo quy định của pháp luật về thuế GTGT, hoặc đối với trường hợp đang trong giai đoạn đầu tư chưa có thuế giá trị gia tăng đầu ra, hoặc bù trừ số thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ mua vào sử dụng cho dự án đầu tư cùng với việc kê khai thuế GTGT của hoạt động sản xuất kinh doanh; trường hợp xuất khẩu | 2 | 06-40 |
| x |
| Chi cục trưởng Chi cục Thuế |
|
48 | Hoàn thuế GTGT đối với thiết bị, máy móc, phương tiện vận tải chuyên dùng nằm trong dây chuyền công nghệ và vật tư xây dựng thuộc loại trong nước chưa sản xuất được cần nhập khẩu để tạo tài sản cố định của doanh nghiệp | 2 | 06-40 |
| x |
| Chi cục trưởng Chi cục Thuế |
|
- Trường hợp người nộp thuế đã gửi hồ sơ hoàn thuế nhưng chưa đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ thời điểm tiếp nhận hồ sơ, cơ quan thuế phải thông báo bằng văn bản cho người nộp thuế hoàn chỉnh hồ sơ. Trong thời gian tối đa 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, cơ quan thuế thông báo cho người nộp thuế biết kết quả kiểm tra xác định hồ sơ hoàn thuế đã đủ điều kiện hoàn (kể cả trường hợp hồ sơ thuộc diện kiểm tra trước, hoàn thuế sau) và yêu cầu người nộp thuế nộp chứng từ nộp thuế GTGT khâu nhập khẩu để cơ quan thuế ra quyết định hoàn thuế |
|
|
|
|
|
|
| |
Trong vòng 03 ngày làm việc kể từ khi nhận được chứng từ nộp thuế GTGT hàng nhập khẩu, cơ quan thuế có trách nhiệm kiểm tra đối chiếu chứng từ nộp thuế với số liệu đã kê khai trong hồ sơ hoàn thuế của người nộp thuế và ra quyết định hoàn thuế |
|
|
|
|
|
|
| |
49 | Hoàn thuế TNCN đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập thực hiện quyết toán thay cho các cá nhân có ủy quyền quyết toán thuế (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau) | 2 | 06 |
| x |
| Chi cục trưởng Chi cục Thuế |
|
50 | Hoàn thuế, phí nộp thừa đối với người nộp thuế sáp nhập, chia tách, giải thể, phá sản, chuyển đổi sở hữu, chấm dứt hoạt động (trường hợp kiểm tra trước hoàn sau) | 2 | 40 |
| x |
| Chi cục trưởng Chi cục Thuế |
|
51 | Hoàn các loại thuế, phí khác | 2 | 06-40 |
| x |
| Chi cục trưởng Chi cục Thuế |
|
52 | Miễn thuế Thu nhập cá nhân đối với Chuyên gia nước ngoài thực hiện các chương trình, dự án ODA | 2 | 15 |
| x |
| Chi cục trưởng Chi cục Thuế |
|
53 | Giảm thuế thu nhập cá nhân đối với đối tượng nộp thuế gặp khó khăn do thiên tai, hỏa hoạn; do bị tai nạn; mắc bệnh hiểm nghèo. | 2 | 30 |
| x |
| Chi cục trưởng Chi cục Thuế |
|
54 | Miễn, giảm thuế tài nguyên đối với tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên theo quy định tại Điều 9 Luật Thuế tài nguyên | 2 | 30 |
| x |
| Chi cục trưởng Chi cục Thuế |
|
55 | Miễn hoặc giảm thuế tiêu thụ đặc biệt, tiền thuê đất, thuê mặt nước, thuế sử dụng đất phi nông nghiệp, thuế sử dụng đất nông nghiệp cho người nộp thuế gặp khó khăn do thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn bất ngờ theo quy định của pháp luật không có khả năng nộp thuế. | 2 | 30 |
| x |
| Chi cục trưởng Chi cục Thuế |
|
56 | Miễn, giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước. | 2 | 15 |
| x |
| Chi cục trưởng Chi cục Thuế |
|
57 | Miễn, giảm thu tiền sử dụng đất | 2 | 15 |
| x |
| Chi cục trưởng Chi cục Thuế |
|
58 | Miễn, giảm thuế đối với cá nhân kinh doanh nộp thuế khoán ngừng kinh doanh | 2 | 6 |
| x |
| Chi cục trưởng Chi cục Thuế |
|
59 | Không tính tiền chậm nộp/Miễn tiền chậm nộp tiền thuế | 2 |
|
| x |
| Chi cục trưởng Chi cục Thuế |
|
60 | Nộp dần tiền thuế nợ | 2 | 3 |
| x |
| Chi cục trưởng Chi cục Thuế |
|
61 | Gia hạn nộp thuế | 2 | 3 |
| x |
| Chi cục trưởng Chi cục Thuế |
|
62 | Gia hạn nộp hồ sơ khai thuế | 2 | 3 |
| x |
| Chi cục trưởng Chi cục Thuế |
|
63 | Xác nhận việc thực hiện nghĩa vụ thuế | 2 | 5 |
| x |
| Chi cục trưởng Chi cục Thuế |
|
64 | Khai bổ sung hồ sơ khai thuế | 2 |
|
| x |
| Chi cục trưởng Chi cục Thuế |
|
65 | Thông báo phương pháp trích khấu hao tài sản cố định | 2 |
|
| x |
| Chi cục trưởng Chi cục Thuế |
|
66 | Cấp Giấy đề nghị xác nhận số thuế đã nộp ngân sách nhà nước | 2 | 3 |
| x |
| Chi cục trưởng Chi cục Thuế |
|
67 | Đề nghị điều chỉnh sai sót liên quan đến khoản nộp ngân sách nhà nước | 2 | 3 |
| x |
| Chi cục trưởng Chi cục Thuế |
|
XII | LĨNH VỰC BẢO HIỂM XÃ HỘI (05 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Giải quyết hưởng BHXH một lần | 2 | 10 | 8 | x |
| Giám đốc BHXH huyện |
|
2 | Giải quyết di chuyển đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng và người chờ hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng thay đổi nơi cư trú. | 2 | 5 | 4 |
| x | Giám đốc BHXH tỉnh |
|
3 | Giải quyết hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 91/2000/QĐ-TTg, Quyết định số 613/QĐ-TTg | 2 | 30 | 24 |
| x | Giám đốc BHXH tỉnh |
|
4 | Giải quyết hưởng trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu theo Quyết định số 52/2013/QĐ-TTg | 2 | 30 | 24 |
| x | Giám đốc BHXH tỉnh |
|
5 | Điều chỉnh thông tin về nhân thân trong hồ sơ hưởng Bảo hiểm xã hội hàng tháng. | 2 | 30 | 24 |
| x |
|
|
XIII | LĨNH VỰC CÔNG AN (03 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT để làm ngành nghề kinh doanh có điều kiện | 2 | 5 | 5 | x |
| Trưởng Công an huyện |
|
2 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT để làm ngành nghề kinh doanh có điều kiện | 2 | 4 | 4 | x |
| Trưởng Công an huyện |
|
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT để làm ngành nghề kinh doanh có điều kiện | 2 | 4 | 4 | x |
| Trưởng Công an huyện |
|
- 1Quyết định 2033/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Ủy ban nhân dân các huyện, thành do Tỉnh Sơn La ban hành
- 2Quyết định 686/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân và cơ quan cấp huyện được tiếp nhận và hoàn trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện của tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Nghị quyết 67/2017/NQ-HĐND quy định chế độ hỗ trợ công chức, viên chức, người lao động làm việc ở Trung tâm hành chính công tỉnh và cấp huyện thuộc tỉnh Bắc Ninh
- 4Quyết định 3637/QĐ-UBND năm 2017 về quy chế phối hợp giữa Trung tâm Hành chính công tỉnh với các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân cấp huyện trong việc giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 5Quyết định 4667/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính đưa vào thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình
- 6Quyết định 3946/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa
- 1Nghị quyết 30c/NQ-CP năm 2011 về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 do Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 09/2015/QĐ-TTg về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 225/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 686/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân và cơ quan cấp huyện được tiếp nhận và hoàn trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện của tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Nghị quyết 67/2017/NQ-HĐND quy định chế độ hỗ trợ công chức, viên chức, người lao động làm việc ở Trung tâm hành chính công tỉnh và cấp huyện thuộc tỉnh Bắc Ninh
- 7Quyết định 3637/QĐ-UBND năm 2017 về quy chế phối hợp giữa Trung tâm Hành chính công tỉnh với các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân cấp huyện trong việc giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 8Quyết định 4667/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính đưa vào thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình
- 9Quyết định 3946/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 3091/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục Thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện do tỉnh Sơn La ban hành
- Số hiệu: 3091/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/11/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Cầm Ngọc Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/11/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực