- 1Nghị quyết 30c/NQ-CP năm 2011 về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 do Chính phủ ban hành
- 2Nghị quyết 76/NQ-CP năm 2013 sửa đổi Nghị quyết 30c/NQ-CP về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 do Chính phủ ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 1666/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án thành lập Trung tâm Hành chính công tỉnh và Trung tâm Hành chính công cấp huyện thuộc tỉnh Thanh Hóa
- 5Quyết định 1668/QĐ-UBND năm 2017 thành lập Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa
- 6Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3946/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 11 tháng 10 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ ban hành chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020; Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1666/QĐ-UBND ngày 22/5/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt Đề án thành lập Trung tâm Hành chính công tỉnh và Trung tâm Hành chính công cấp huyện thuộc tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ Quyết định số 1668/QĐ-UBND ngày 22/5/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc thành lập Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục 1.387 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành cấp tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh chủ động rà soát, cập nhập, bổ sung các danh mục thủ tục hành chính của các sở, ngành do Chủ tịch UBND tỉnh công bố, sửa đổi, bãi bỏ theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các quyết định phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Hành chính công trước đây trái với Quyết định này bị bãi bỏ.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3946 /QĐ-UBND ngày 11 /10 /2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | CƠ QUAN THỰC HIỆN | GHI CHÚ |
1. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | |||
1.1. Lĩnh vực Bưu chính | |||
1. | Cấp Giấy phép bưu chính | Sở Thông tin & TT |
|
2. | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính | Sở Thông tin & TT |
|
3. | Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn | Sở Thông tin & TT |
|
4. | Cấp lại Giấy phép bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | Sở Thông tin & TT |
|
5. | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | Sở Thông tin & TT |
|
6. | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | Sở Thông tin & TT |
|
1.2. Lĩnh vực Viễn thông và Internet | |||
7. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Sở Thông tin & TT |
|
8. | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Sở Thông tin & TT |
|
9. | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Sở Thông tin & TT |
|
10. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Sở Thông tin & TT |
|
1.3. Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử | |||
11. | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | Sở Thông tin & TT |
|
12. | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | Sở Thông tin & TT |
|
13. | Cấp Giấy phép thiết lập Trang thông tin điện tử tổng hợp | Sở Thông tin & TT |
|
14. | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Sở Thông tin & TT |
|
15. | Gia hạn Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Sở Thông tin & TT |
|
16. | Cấp lại Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Sở Thông tin & TT |
|
17. | Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Sở Thông tin & TT |
|
18. | Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | Sở Thông tin & TT |
|
19. | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp ; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên | Sở Thông tin & TT |
|
20. | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt | Sở Thông tin & TT |
|
21. | Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động) ; thể loại trò chơi (G2, G3, G4) ; thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | Sở Thông tin & TT |
|
22. | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp ; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên | Sở Thông tin & TT |
|
1.4. Lĩnh vực Báo chí | |||
23. | Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài. Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin | Sở Thông tin & TT |
|
24. | Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | Sở Thông tin & TT |
|
25. | Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | Sở Thông tin & TT |
|
26. | Cho phép họp báo (trong nước) | Sở Thông tin & TT |
|
27. | Cho phép họp báo (nước ngoài) | Sở Thông tin & TT |
|
1.5. Lĩnh vực Xuất bản, In, phát hành | |||
28. | Cấp Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | Sở Thông tin & TT |
|
29. | Cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | Sở Thông tin & TT |
|
30. | Cấp lại Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | Sở Thông tin & TT |
|
31. | Cấp đổi Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | Sở Thông tin & TT |
|
32. | Cấp Giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài | Sở Thông tin & TT |
|
33. | Cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | Sở Thông tin & TT |
|
34. | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | Sở Thông tin & TT |
|
35. | Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | Sở Thông tin & TT |
|
36. | Cấp Giấy phép hoạt động in | Sở Thông tin & TT |
|
37. | Cấp lại Giấy phép hoạt động in | Sở Thông tin & TT |
|
38. | Đăng ký hoạt động cơ sở in | Sở Thông tin & TT |
|
39. | Cấp Giấy phép chế bản in, gia công sau in cho nước ngoài | Sở Thông tin & TT |
|
40. | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | Sở Thông tin & TT |
|
41. | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | Sở Thông tin & TT |
|
2. SỞ XÂY DỰNG | |||
2.1. Lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng | |||
42. | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng | Sở Xây dựng |
|
2.2. Lĩnh vực nhà ở và thị trường bất động sản | |||
43. | Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua | Sở Xây dựng |
|
44. | Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | Sở Xây dựng |
|
45. | Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 6 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ- CP | Sở Xây dựng |
|
46. | Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh | Sở Xây dựng |
|
47. | Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | Sở Xây dựng |
|
48. | Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước | Sở Xây dựng |
|
49. | Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh | Sở Xây dựng |
|
50. | Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | Sở Xây dựng |
|
51. | Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | Sở Xây dựng |
|
52. | Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước | Sở Xây dựng |
|
53. | Cấp mới Chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản | Sở Xây dựng |
|
54. | Cấp lại (cấp đổi) Chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản: - Do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng; - Do hết hạn (hoặc gần hết hạn) | Sở Xây dựng |
|
55. | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư | Sở Xây dựng |
|
2.3. Lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc | |||
56. | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | Sở Xây dựng |
|
57. | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | Sở Xây dựng |
|
58. | Cấp Giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | Sở Xây dựng |
|
2.4. Lĩnh vực quản lý hoạt động xây dựng | |||
59. | Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | Sở Xây dựng |
|
60. | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | Sở Xây dựng |
|
61. | Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (về lĩnh vực hoạt động và hạng) | Sở Xây dựng |
|
62. | Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân nước ngoài | Sở Xây dựng |
|
63. | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | Sở Xây dựng |
|
64. | Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | Sở Xây dựng |
|
65. | Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | Sở Xây dựng |
|
66. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d, khoản 2, Điều 44a, Nghị định số 100/2018/NĐ-CP) | Sở Xây dựng |
|
67. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn) | Sở Xây dựng |
|
68. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III do lỗi của cơ quan cấp | Sở Xây dựng |
|
2.5. Lĩnh vực tư pháp xây dựng | |||
69. | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng | Sở Xây dựng |
|
70. | Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ xây dựng văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được UBND tỉnh cho phép hoạt động | Sở Xây dựng |
|
71. | Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do UBND tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin | Sở Xây dựng |
|
3. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | |||
3.1. Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn | |||
72. | Cấp quyết định về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
3.2. Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam | |||
73. | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
74. | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
75. | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
76. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
77. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
78. | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
79. | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
80. | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
81. | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
82. | Chuyển nhượng dự án đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
83. | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sát nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
84. | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
85. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
86. | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
87. | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
88. | Giãn tiến độ đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
89. | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
90. | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
91. | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
92. | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
93. | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
94. | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
95. | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
96. | Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
97. | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
3.3. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội | |||
98. | Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
99. | Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
100. | Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
101. | Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
102. | Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
103. | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
104. | Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
105. | Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành Doanh nghiệp xã hội | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
3.4. Lĩnh vực Đấu thầu | |||
Mục 1. Lựa chọn nhà đầu tư | |||
106. | Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
107. | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
Mục 2. Lĩnh vực đấu thầu, lựa chọn nhà thầu | |||
108. | Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
109. | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
3.5. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | |||
Mục 1. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | |||
110. | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
111. | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
112. | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
113. | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
114. | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
115. | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
116. | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
117. | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
118. | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
119. | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
120. | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
121. | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
122. | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
123. | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
124. | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
125. | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
126. | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
127. | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
128. | Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
129. | Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
130. | Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
131. | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
132. | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết. | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
133. | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
134. | Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo uỷ quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
135. | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
136. | Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
137. | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
138. | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
139. | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
140. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
141. | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
142. | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
143. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
144. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
145. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
146. | Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
147. | Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
148. | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
149. | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
150. | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
151. | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
152. | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
153. | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
154. | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
155. | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
156. | Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
157. | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
158. | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
159. | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
160. | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
161. | Thông báo tạm ngừng kinh doanh | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
162. | Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
163. | Giải thể doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
164. | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
165. | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
166. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
167. | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
168. | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
169. | Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
Mục 2. Thành lập và hoạt động của công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu | |||
170. | Thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
171. | Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
172. | Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
173. | Giải thể công ty TNHH một thành viên | Hội đồng giải thể |
|
174. | Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
3.6. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã | |||
175. | Đăng ký liên hiệp hợp tác xã | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
176. | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
177. | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
178. | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
179. | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
180. | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
181. | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
182. | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
183. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
184. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
185. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
186. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
187. | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện) | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
188. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
189. | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
190. | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
191. | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
192. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã) | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
193. | Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
3.7. Lĩnh vực đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vay ưu đãi của các nhà tài trợ | |||
194. | Xác nhận chuyên gia | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
195. | Đề xuất và lựa chọn Đề xuất chương trình, dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
196. | Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
197. | Quyết định chủ trương đầu tư dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
198. | Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
199. | Lập, thẩm định, quyết định đầu tư dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
200. | Lập, thẩm định, quyết định đầu tư phi dự án | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
201. | Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
202. | Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
3.8. Lĩnh vực ký quỹ bảo đảm | |||
203. | Hoãn thực hiện nghĩa vụ ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
204. | Hoàn trả tiền ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
4. SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI | |||
4.1. Lĩnh vực Đường bộ | |||
205. | Cấp Giấy phép xe tập lái | Sở Giao thông vận tải |
|
206. | Cấp lại Giấy phép xe tập lái | Sở GTVT |
|
207. | Cấp mới Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | Sở GTVT |
|
208. | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | Sở GTVT |
|
209. | Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô | Sở GTVT |
|
210. | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo | Sở GTVT |
|
211. | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác | Sở GTVT |
|
212. | Cấp mới Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động | Sở GTVT |
|
213. | Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động | Sở GTVT |
|
214. | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác | Sở GTVT |
|
215. | Gia hạn chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ | Sở GTVT |
|
216. | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác | Sở GTVT |
|
217. | Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác | Sở GTVT |
|
218. | Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý | Sở GTVT |
|
219. | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác | Sở GTVT |
|
220. | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ | Sở GTVT |
|
221. | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ | Sở GTVT |
|
222. | Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác | Sở GTVT |
|
223. | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ | Sở GTVT |
|
224. | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | Sở GTVT |
|
225. | Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép | Sở GTVT |
|
226. | Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công –ten- nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt | Sở GTVT |
|
227. | Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công –ten- nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt | Sở GTVT |
|
228. | Cấp phù hiệu xe nội bộ | Sở GTVT |
|
229. | Cấp lại phù hiệu xe nội bộ | Sở GTVT |
|
230. | Cấp phù hiệu xe trung chuyển | Sở GTVT |
|
231. | Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển | Sở GTVT |
|
232. | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác | Sở GTVT |
|
233. | Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác | Sở GTVT |
|
234. | Cấp Giấy phép liên vận Việt -Lào cho phương tiện | Sở GTVT |
|
235. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến | Sở GTVT |
|
236. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu | Sở GTVT |
|
237. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất | Sở GTVT |
|
238. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn | Sở GTVT |
|
239. | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | Sở GTVT |
|
240. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng | Sở GTVT |
|
241. | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng | Sở GTVT |
|
242. | Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý | Sở GTVT |
|
243. | Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng | Sở GTVT |
|
244. | Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia- Lào-Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia | Sở GTVT |
|
245. | Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch | Sở GTVT |
|
246. | Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch | Sở GTVT |
|
247. | Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch | Sở GTVT |
|
248. | Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào | Sở GTVT |
|
249. | Gia hạn Giấy phép vận tải đường bộ GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS | Sở GTVT |
|
250. | Gia hạn Giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc | Sở GTVT |
|
251. | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia | Sở GTVT |
|
252. | Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác | Sở GTVT |
|
253. | Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác | Sở GTVT |
|
254. | Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam | Sở GTVT |
|
255. | Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam | Sở GTVT |
|
256. | Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện | Sở GTVT |
|
257. | Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia -Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam | Sở GTVT |
|
258. | Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác | Sở GTVT |
|
259. | Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia | Sở GTVT |
|
260. | Đăng ký khai thác tuyến | Sở GTVT |
|
261. | Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc | Sở GTVT |
|
262. | Công bố đưa công trình đường cao tốc vào khai thác | Sở GTVT |
|
4.2. Lĩnh vực Đường thủy nội địa | |||
263. | Cấp Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa | Sở GTVT |
|
264. | Cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa | Sở GTVT |
|
265. | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | Sở GTVT |
|
266. | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | Sở GTVT |
|
267. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | Sở GTVT |
|
268. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | Sở GTVT |
|
269. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | Sở GTVT |
|
270. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | Sở GTVT |
|
271. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu trường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | Sở GTVT |
|
272. | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | Sở GTVT |
|
273. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa | Sở GTVT |
|
274. | Cấp biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch | Sở GTVT |
|
275. | Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu hết hiệu lực | Sở GTVT |
|
276. | Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu bị mất hoặc hỏng không sử dụng được | Sở GTVT |
|
277. | Cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện | Sở GTVT |
|
278. | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương | Sở GTVT |
|
279. | Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | Sở GTVT |
|
280. | Thông báo lần đầu, định kỳ luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | Sở GTVT |
|
281. | Thông báo thường xuyên, đột xuất luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | Sở GTVT |
|
282. | Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | Sở GTVT |
|
283. | Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương | Sở GTVT |
|
284. | Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | Sở GTVT |
|
285. | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp thi công công trình trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương | Sở GTVT |
|
286. | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương | Sở GTVT |
|
287. | Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông | Sở GTVT |
|
288. | Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam | Sở GTVT |
|
289. | Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa | Sở GTVT |
|
290. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa | Sở GTVT |
|
291. | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa | Sở GTVT |
|
292. | Dự thi, kiểm tra lấy Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông Vận tải | Sở GTVT |
|
293. | Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông Vận tải | Sở GTVT |
|
294. | Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế | Sở GTVT |
|
295. | Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa | Sở GTVT |
|
296. | Công bố lại cảng thủy nội địa | Sở GTVT |
|
297. | Cấp lại Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện | Sở GTVT |
|
298. | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa | Sở GTVT |
|
299. | Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa | Sở GTVT |
|
300. | Đề xuất thực hiện Dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án ngoài danh mục dự án đã công bố) | Sở GTVT |
|
301. | Chấp thuận chủ trương nhà đầu tư thực hiện dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án trong danh mục dự án đã công bố) | Sở GTVT |
|
302. | Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa | Sở GTVT |
|
303. | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với các công trình thi công liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | Sở GTVT |
|
304. | Xác nhận việc trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung | Sở GTVT |
|
305. | Chấp thuận đơn vị tư vấn giám sát dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyển đường thủy nội địa | Sở GTVT |
|
4.3. Lĩnh vực Đăng kiểm | |||
306. | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo | Sở GTVT |
|
4.4. Lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng | |||
307. | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng | Sở GTVT |
|
4.5. Lĩnh vực hoạt động xây dựng | |||
308. | Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Khoản 4, Điểm b Khoản 5 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP) (1) | Sở GTVT |
|
309. | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD) (2) | Sở GTVT |
|
310. | Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP)(3) | Sở GTVT |
|
4.6. Lĩnh vực quản lý công sản | |||
311. | Thủ tục xác lập sở hữu nhà nước đối với tài sản hạ tầng giao thông đường bộ | Sở GTVT |
|
312. | Thủ tục bán quyền thu phí sử dụng tài sản hạ tầng đường bộ | Sở GTVT |
|
313. | Thủ tục cho thuê quyền khai thác tài sản hạ tầng đường bộ | Sở GTVT |
|
314. | Thủ tục chuyển nhượng có thời hạn tài sản hạ tầng đường bộ | Sở GTVT |
|
315. | Thủ tục thực hiện giao việc bảo trì tài sản hạ tầng đường bộ cho nhà thầu thi công xây dựng | Sở GTVT |
|
316. | Thủ tục thanh toán, quyết toán kinh phí bảo trì tài sản hạ tầng đường bộ | Sở GTVT |
|
317. | Thủ tục báo cáo kê khai tài sản hạ tầng giao thông đường bộ | Sở GTVT |
|
318. | Thủ tục báo cáo tình hình quản lý, sử dụng tài sản hạ tầng đường bộ | Sở GTVT |
|
319. | Thủ tục điều chuyển tài sản hạ tầng giao thông đường bộ | Sở GTVT |
|
320. | Thủ tục thanh lý tài sản hạ tầng đường bộ | Sở GTVT |
|
321. | Thủ tục cho thuê quyền khai thác tài sản hạ tầng đường bộ | Sở GTVT |
|
4.7. Lĩnh vực phí, lệ phí | |||
322. | Thủ tục xác định xe thuộc diện không chịu phí được bù trừ hoặc trả lại tiền phí đã nộp | Sở GTVT |
|
4.8. Lĩnh vực quản lý giá | |||
323. | Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh | Sở GTVT |
|
5. SỞ TƯ PHÁP | |||
5.1. Lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản | |||
324. | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | Sở Tư pháp |
|
325. | Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | Sở Tư pháp |
|
326. | Thông báo việc thành lập chi nhánh, Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Sở Tư pháp |
|
327. | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản | Sở Tư pháp |
|
328. | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Sở Tư pháp |
|
329. | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên | Sở Tư pháp |
|
330. | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Sở Tư pháp |
|
5.2. Lĩnh vực công chứng | |||
331. | Bổ nhiệm công chứng viên | Sở Tư pháp |
|
332. | Bổ nhiệm lại công chứng viên | Sở Tư pháp |
|
333. | Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm) | Sở Tư pháp |
|
334. | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | Sở Tư pháp |
|
335. | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Sở Tư pháp |
|
336. | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Sở Tư pháp |
|
337. | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Sở Tư pháp |
|
338. | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | Sở Tư pháp |
|
339. | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | Sở Tư pháp |
|
340. | Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) | Sở Tư pháp |
|
341. | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi | Sở Tư pháp |
|
342. | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể | Sở Tư pháp |
|
343. | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | Sở Tư pháp |
|
344. | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | Sở Tư pháp |
|
345. | Cấp lại Thẻ công chứng viên | Sở Tư pháp |
|
346. | Thành lập Văn phòng công chứng | Sở Tư pháp |
|
347. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập | Sở Tư pháp |
|
348. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng | Sở Tư pháp |
|
349. | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | Sở Tư pháp |
|
350. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | Sở Tư pháp |
|
351. | Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) | Sở Tư pháp |
|
352. | Hợp nhất Văn phòng công chứng | Sở Tư pháp |
|
353. | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất | Sở Tư pháp |
|
354. | Sáp nhập Văn phòng công chứng | Sở Tư pháp |
|
355. | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng | Sở Tư pháp |
|
356. | Thành lập Hội công chứng viên | Sở Tư pháp |
|
5.3. Lĩnh vực bồi thường nhà nước | |||
357. | Xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường | Sở Tư pháp |
|
358. | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp người thi hành công vụ gây thiệt hại | Sở Tư pháp |
|
359. | Phục hồi danh dự | Sở Tư pháp |
|
5.4. Lĩnh vực lý lịch tư pháp | |||
360. | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | Sở Tư pháp |
|
361. | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | Sở Tư pháp |
|
362. | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | Sở Tư pháp |
|
5.5. Lĩnh vực Luật sư | |||
363. | Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư | Sở Tư pháp |
|
364. | Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn tập sự hành nghề luật sư | Sở Tư pháp |
|
365. | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm a, b, c, e và k khoản 1 Điều 18 của Luật luật sư | Sở Tư pháp |
|
366. | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm d và đ khoản 1 Điều 18 của Luật luật sư | Sở Tư pháp |
|
367. | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm g, h và i khoản 1 Điều 18 của Luật luật sư | Sở Tư pháp |
|
368. | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Sở Tư pháp |
|
369. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Sở Tư pháp |
|
370. | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Sở Tư pháp |
|
371. | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh | Sở Tư pháp |
|
372. | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | Sở Tư pháp |
|
373. | Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư (trường hợp tự chấm dứt) | Sở Tư pháp |
|
374. | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | Sở Tư pháp |
|
375. | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | Sở Tư pháp |
|
376. | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | Sở Tư pháp |
|
377. | Hợp nhất công ty luật | Sở Tư pháp |
|
378. | Sáp nhập công ty luật | Sở Tư pháp |
|
379. | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh | Sở Tư pháp |
|
380. | Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật | Sở Tư pháp |
|
381. | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài | Sở Tư pháp |
|
382. | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | Sở Tư pháp |
|
383. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | Sở Tư pháp |
|
5.6. Lĩnh vực nuôi con nuôi | |||
384. | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | Sở Tư pháp |
|
385. | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | Sở Tư pháp |
|
386. | Cấp Giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi | Sở Tư pháp |
|
5.7. Lĩnh vực quốc tịch | |||
387. | Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam | Sở Tư pháp |
|
388. | Thủ tục thông báo có quốc tịch nước ngoài | Sở Tư pháp |
|
389. | Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam cho người Lào tại các huyện của Việt Nam tiếp giáp với Lào | Sở Tư pháp |
|
390. | Thủ tục cấp Giấy xác nhận có Quốc tịch Việt Nam ở trong nước | Sở Tư pháp |
|
391. | Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước | Sở Tư pháp |
|
392. | Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước | Sở Tư pháp |
|
393. | Thủ tục nhập Quốc tịch Việt Nam | Sở Tư pháp |
|
5.8. Lĩnh vực trọng tài thương mại | |||
394. | Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài | Sở Tư pháp |
|
395. | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài | Sở Tư pháp |
|
396. | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài | Sở Tư pháp |
|
397. | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | Sở Tư pháp |
|
398. | Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài | Sở Tư pháp |
|
399. | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Sở Tư pháp |
|
400. | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Sở Tư pháp |
|
401. | Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Sở Tư pháp |
|
402. | Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Sở Tư pháp |
|
403. | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Sở Tư pháp |
|
404. | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Sở Tư pháp |
|
405. | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Sở Tư pháp |
|
406. | Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài | Sở Tư pháp |
|
407. | Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài | Sở Tư pháp |
|
408. | Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài | Sở Tư pháp |
|
409. | Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên | Sở Tư pháp |
|
410. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Sở Tư pháp |
|
5.9. Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý | |||
411. | Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư | Sở Tư pháp |
|
412. | Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật | Sở Tư pháp |
|
413. | Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | Sở Tư pháp |
|
414. | Thủ tục chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | Sở Tư pháp |
|
415. | Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý | Sở Tư pháp |
|
416. | Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | Sở Tư pháp |
|
417. | Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | Sở Tư pháp |
|
418. | Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | Sở Tư pháp |
|
419. | Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | Sở Tư pháp |
|
420. | Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý | Sở Tư pháp |
|
5.10. Lĩnh vực giám định tư pháp | |||
421. | Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp | Sở Tư pháp |
|
422. | Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp | Sở Tư pháp |
|
423. | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp | Sở Tư pháp |
|
424. | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp | Sở Tư pháp |
|
425. | Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp | Sở Tư pháp |
|
426. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng | Sở Tư pháp |
|
427. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất | Sở Tư pháp |
|
428. | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp | Sở Tư pháp |
|
5.11. Lĩnh vực tư vấn pháp luật | |||
429. | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật | Sở Tư pháp |
|
430. | Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật | Sở Tư pháp |
|
431. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh | Sở Tư pháp |
|
432. | Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản | Sở Tư pháp |
|
433. | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật | Sở Tư pháp |
|
434. | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật | Sở Tư pháp |
|
435. | Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật | Sở Tư pháp |
|
436. | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật | Sở Tư pháp |
|
5.12. Lĩnh vực Chứng thực | |||
437. | Cấp bản sao từ sổ gốc | Sở Tư pháp |
|
5.13. Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật; Hòa giải ở cơ sở | |||
438. | Công nhận báo cáo viên pháp luật (cấp tỉnh) | Sở Tư pháp |
|
439. | Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật (cấp tỉnh) | Sở Tư pháp |
|
5.14. Lĩnh vực đấu giá tài sản | |||
440. | Cấp thẻ đấu giá viên | Sở Tư pháp |
|
441. | Cấp lại thẻ đấu giá viên | Sở Tư pháp |
|
442. | Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | Sở Tư pháp |
|
443. | Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | Sở Tư pháp |
|
444. | Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp | Sở Tư pháp |
|
445. | Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác | Sở Tư pháp |
|
446. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động doanh nghiệp đấu giá tài sản | Sở Tư pháp |
|
447. | Đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản | Sở Tư pháp |
|
448. | Phê duyệt tổ chức đấu giá tài sản đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến | Sở Tư pháp |
|
449. | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá | Sở Tư pháp |
|
5.15. Lĩnh vực Hòa giải thương mại | |||
450. | Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc | Sở Tư pháp |
|
451. | Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp | Sở Tư pháp |
|
452. | Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại | Sở Tư pháp |
|
453. | Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại | Sở Tư pháp |
|
454. | Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Sở Tư pháp |
|
455. | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại | Sở Tư pháp |
|
456. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại | Sở Tư pháp |
|
457. | Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại | Sở Tư pháp |
|
458. | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | Sở Tư pháp |
|
459. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | Sở Tư pháp |
|
460. | Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | Sở Tư pháp |
|
461. | Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Sở Tư pháp |
|
462. | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | Sở Tư pháp |
|
6. SỞ CÔNG THƯƠNG | |||
6.1. Lĩnh vực xuất nhập khẩu | |||
463. | Xác nhận Bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công | Sở Công Thương |
|
6.2. Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước | |||
464. | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | Sở Công Thương |
|
465. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | Sở Công Thương |
|
466. | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | Sở Công Thương |
|
6.3. Lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ | |||
467. | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | Sở Công Thương |
|
468. | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | Sở Công Thương |
|
469. | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ | Sở Công Thương |
|
470. | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ | Sở Công Thương |
|
471. | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | Sở Công Thương |
|
472. | Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | Sở Công Thương |
|
473. | Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | Sở Công Thương |
|
474. | Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | Sở Công Thương |
|
6.4. Lĩnh vực Hóa chất | |||
475. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Sở Công Thương |
|
476. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Sở Công Thương |
|
477. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Sở Công Thương |
|
478. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Sở Công Thương |
|
479. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Sở Công Thương |
|
480. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Sở Công Thương |
|
481. | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng hóa công nghiệp nguy hiểm | Sở Công Thương |
|
6.5. Lĩnh vực Điện | |||
482. | Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện | Sở Công Thương |
|
483. | Cấp lại thẻ an toàn điện | Sở Công Thương |
|
484. | Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện | Sở Công Thương |
|
485. | Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương | Sở Công Thương |
|
486. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương | Sở Công Thương |
|
487. | Cấp Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | Sở Công Thương |
|
488. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | Sở Công Thương |
|
489. | Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương | Sở Công Thương |
|
490. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương | Sở Công Thương |
|
491. | Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương | Sở Công Thương |
|
492. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương | Sở Công Thương |
|
493. | Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | Sở Công Thương |
|
494. | Cấp lại thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương (trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ) | Sở Công Thương |
|
6.6. Lĩnh vực thương mại quốc tế | |||
495. | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Sở Công Thương |
|
496. | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Sở Công Thương |
|
497. | Chấm dứt hoạt động văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Sở Công Thương |
|
498. | Điều chỉnh Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Sở Công Thương |
|
499. | Gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Sở Công Thương |
|
500. | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa | Sở Công Thương |
|
501. | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn | Sở Công Thương |
|
502. | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí | Sở Công Thương |
|
503. | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5, Nghị định số 09/2018/NĐ-CP | Sở Công Thương |
|
504. | Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | Sở Công Thương |
|
505. | Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | Sở Công Thương |
|
506. | Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20, Nghị định số 09/2018/NĐ-CP | Sở Công Thương |
|
507. | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | Sở Công Thương |
|
508. | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | Sở Công Thương |
|
509. | Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | Sở Công Thương |
|
510. | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 | Sở Công Thương |
|
511. | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại | Sở Công Thương |
|
512. | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini | Sở Công Thương |
|
513. | Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | Sở Công Thương |
|
514. | Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | Sở Công Thương |
|
6.7. Lĩnh vực Dầu khí | |||
515. | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3 | Sở Công Thương |
|
516. | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 | Sở Công Thương |
|
517. | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 | Sở Công Thương |
|
6.8. Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước | |||
6.8.1. Về kinh doanh xăng dầu | |||
518. | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | Sở Công Thương |
|
519. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | Sở Công Thương |
|
520. | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | Sở Công Thương |
|
521. | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | Sở Công Thương |
|
522. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | Sở Công Thương |
|
523. | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | Sở Công Thương |
|
524. | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Sở Công Thương |
|
525. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Sở Công Thương |
|
526. | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Sở Công Thương |
|
6.8.2. Về kinh doanh thuốc lá | |||
527. | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Sở Công Thương |
|
528. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Sở Công Thương |
|
529. | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Sở Công Thương |
|
530. | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Sở Công Thương |
|
531. | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Sở Công Thương |
|
532. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Sở Công Thương |
|
533. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | Sở Công Thương |
|
6.8.3. Về kinh doanh rượu | |||
534. | Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh | Sở Công Thương |
|
535. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh | Sở Công Thương |
|
536. | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh | Sở Công Thương |
|
6.9. Lĩnh vực kinh doanh khí | |||
537. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | Sở Công Thương |
|
538. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | Sở Công Thương |
|
539. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | Sở Công Thương |
|
540. | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | Sở Công Thương |
|
541. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | Sở Công Thương |
|
542. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | Sở Công Thương |
|
543. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | Sở Công Thương |
|
544. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | Sở Công Thương |
|
545. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | Sở Công Thương |
|
546. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | Sở Công Thương |
|
547. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | Sở Công Thương |
|
548. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | Sở Công Thương |
|
549. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | Sở Công Thương |
|
550. | Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | Sở Công Thương |
|
551. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | Sở Công Thương |
|
552. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | Sở Công Thương |
|
553. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | Sở Công Thương |
|
554. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | Sở Công Thương |
|
555. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | Sở Công Thương |
|
556. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | Sở Công Thương |
|
557. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | Sở Công Thương |
|
558. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | Sở Công Thương |
|
559. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | Sở Công Thương |
|
560. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | Sở Công Thương |
|
561. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | Sở Công Thương |
|
562. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | Sở Công Thương |
|
563. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | Sở Công Thương |
|
564. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | Sở Công Thương |
|
565. | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | Sở Công Thương |
|
566. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | Sở Công Thương |
|
567. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh | Sở Công Thương |
|
| doanh LPG |
|
|
568. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | Sở Công Thương |
|
569. | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | Sở Công Thương |
|
570. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | Sở Công Thương |
|
571. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | Sở Công Thương |
|
572. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | Sở Công Thương |
|
573. | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | Sở Công Thương |
|
6.10. Lĩnh vực an toàn thực phẩm | |||
574. | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương | Sở Công Thương |
|
575. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công thương thực hiện | Sở Công Thương |
|
576. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công thương thực hiện | Sở Công Thương |
|
577. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công thương thực hiện | Sở Công Thương |
|
578. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công thương thực hiện | Sở Công Thương |
|
6.11. Lĩnh vực khoa học công nghệ | |||
579. | Cấp Bản xác nhận nhu cầu nhập khẩu thép | Sở Công Thương |
|
580. | Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng | Sở Công Thương |
|
6.12. Lĩnh vực xuất nhập khẩu | |||
581. | Thủ tục lựa chọn thương nhân được phép tái xuất hàng hóa tạm nhập, tái xuất có điều kiện và hàng hóa tạm nhập, tái xuất theo Giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới | Sở Công Thương |
|
6.13. Lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng | |||
582. | Kiểm tra ông tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng | Sở Công thương |
|
6.14. Lĩnh vực hoạt động xây dựng | |||
583. | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD) | Sở Công thương |
|
584. | Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Khoản 4, Điểm b Khoản 5 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP) (1) | Sở Công thương |
|
585. | Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP)(3) | Sở Công thương |
|
6.15. Lĩnh vực quản lý cạnh tranh | |||
586. | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương (BCT-THA-275303) | Sở Công thương |
|
587. | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương (BCT-THA-275304) | Sở Công thương |
|
588. | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương (BCT-THA-275305) | Sở Công thương |
|
589. | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo (BCT- THA-275306) | Sở Công thương |
|
590. | Đăng ký hợp đồng theo mẫu/điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | Sở Công thương |
|
6.16. Lĩnh vực xúc tiến thương mại | |||
591. | Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Sở Công thương |
|
592. | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Sở Công thương |
|
593. | Thông báo hoạt động khuyến mại | Sở Công thương |
|
594. | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại | Sở Công thương |
|
595. | Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | Sở Công thương |
|
596. | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | Sở Công thương |
|
6. 17. Lĩnh vực dịch vụ thương mại | |||
597. | Đăng ký dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại | Sở Công thương |
|
598. | Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại | Sở Công thương |
|
6. 18. Lĩnh vực công nghiệp nặng | |||
599. | Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa | Sở Công thương |
|
6.19. Lĩnh vực quản lý giá | |||
600. | Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | Sở Công thương |
|
601. | Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | Sở Công thương |
|
6.20. Lĩnh vực thi đua, khen thưởng | |||
602. | Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân Nhân dân”, “Nghệ nhân Ưu tú” trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ | Sở Công thương |
|
7. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |||
7.1. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | |||
603. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | Sở GD&ĐT |
|
604. | Điều chỉnh, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | Sở GD&ĐT |
|
605. | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại | Sở GD&ĐT |
|
606. | Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục | Sở GD&ĐT |
|
607. | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm | Sở GD&ĐT |
|
608. | Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm) | Sở GD&ĐT |
|
609. | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | Sở GD&ĐT |
|
610. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | Sở GD&ĐT |
|
611. | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | Sở GD&ĐT |
|
612. | Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục | Sở GD&ĐT |
|
613. | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) | Sở GD&ĐT |
|
614. | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú | Sở GD&ĐT |
|
615. | Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) | Sở GD&ĐT |
|
616. | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại | Sở GD&ĐT |
|
617. | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại | Sở GD&ĐT |
|
618. | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên | Sở GD&ĐT |
|
619. | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên | Sở GD&ĐT |
|
620. | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại | Sở GD&ĐT |
|
621. | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục | Sở GD&ĐT |
|
622. | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục | Sở GD&ĐT |
|
623. | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục | Sở GD&ĐT |
|
624. | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông | Sở GD&ĐT |
|
625. | Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) | Sở GD&ĐT |
|
626. | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học | Sở GD&ĐT |
|
627. | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục | Sở GD&ĐT |
|
628. | Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học | Sở GD&ĐT |
|
629. | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin hoc) | Sở GD&ĐT |
|
630. | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lâp trường trung học phổ thông chuyên tư thục | Sở GD&ĐT |
|
631. | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục | Sở GD&ĐT |
|
632. | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục | Sở GD&ĐT |
|
633. | Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên | Sở GD&ĐT |
|
634. | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia | Sở GD&ĐT |
|
635. | Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn Quốc gia | Sở GD&ĐT |
|
636. | Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn Quốc gia | Sở GD&ĐT |
|
637. | Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia | Sở GD&ĐT |
|
638. | Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia | Sở GD&ĐT |
|
639. | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | Sở GD&ĐT |
|
640. | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | Sở GD&ĐT |
|
641. | Cấp Giấy phép, gia hạn Giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông | Sở GD&ĐT |
|
642. | Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Sở GD&ĐT |
|
643. | Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục | Sở GD&ĐT |
|
644. | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục | Sở GD&ĐT |
|
645. | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa (Đối với các trường hợp trung cấp chuyên nghiệp, trung học phổ thông, trung học phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông, phổ thông dân tộc nội trú, trường dự bị đại học, trường chuyên, trường năng khiếu, các trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm ngoại ngữ, tin học và các đơn vị thuộc trường đại học, cao đẳng đặt ngoài khuôn viên nhà trường) | Sở GD&ĐT |
|
646. | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông (Đối với trường hợp chuyển trường đến từ tỉnh, thành phố khác) | Sở GD&ĐT |
|
647. | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học (Trường hợp xin học lại tại trường khác đến từ tỉnh, thành phố khác và trường hợp xin học lại vào lớp đầu cấp trung học phổ thông) | Sở GD&ĐT |
|
648. | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục (Đối với người khuyết tật học tại cơ sở giáo dục ngoài công lập trực thuộc cấp tỉnh quản lý) | Sở GD&ĐT |
|
649. | Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người (Đối với học sinh trung học phổ thông học tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập) | Sở GD&ĐT |
|
650. | Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên (Đối với người học tại các trường trung học phổ thông và các cơ sở giáo dục trực thuộc sở giáo dục và đào tạo ngoài công lập) | Sở GD&ĐT |
|
7.2. Lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ | |||
651. | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp | Sở GD&ĐT |
|
652. | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | Sở GD&ĐT |
|
8. SỞ TÀI CHÍNH | |||
8.1. Lĩnh vực quản lý công sản | |||
653. | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư (cấp tỉnh) | Sở Tài chính |
|
654. | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị (cấp tỉnh) | Sở Tài chính |
|
655. | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công (cấp tỉnh) | Sở Tài chính |
|
656. | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước (cấp tỉnh) | Sở Tài chính |
|
657. | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a,b,c,d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công (cấp tỉnh) | Sở Tài chính |
|
658. | Quyết định điều chuyển tài sản công (cấp tỉnh) | Sở Tài chính |
|
659. | Quyết định bán tài sản công (cấp tỉnh) | Sở Tài chính |
|
660. | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ (cấp tỉnh) | Sở Tài chính |
|
661. | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công (cấp tỉnh) | Sở Tài chính |
|
662. | Quyết định thanh lý tài sản công (cấp tỉnh) | Sở Tài chính |
|
663. | Quyết định tiêu huỷ tài sản công (cấp tỉnh) | Sở Tài chính |
|
664. | Quyết định xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị huỷ hoại (cấp tỉnh) | Sở Tài chính |
|
665. | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc (cấp tỉnh) | Sở Tài chính |
|
666. | Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án (cấp tỉnh) | Sở Tài chính |
|
667. | Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư | Sở Tài chính |
|
668. | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công | Sở Tài chính |
|
669. | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê. | Sở Tài chính |
|
670. | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết. | Sở Tài chính |
|
671. | Mua quyển hóa đơn (cấp tỉnh) | Sở Tài chính |
|
672. | Mua hóa đơn lẻ (cấp tỉnh) | Sở Tài chính |
|
673. | Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản | Sở Tài chính |
|
674. | Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền khai thác tài sản công | Sở Tài chính |
|
675. | Trình tự thực hiện sắp xếp lại, xử lý các cơ sở nhà đất thuộc sở hữu nhà nước của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, công ty nhà nước, công ty TNHH MTV do nhà nước sở hữu 100% vốn quản lý, sử dụng | Sở Tài chính |
|
676. | Thủ tục hành chính về chi trả các khoản chi phí liên quan (kể cả chi phí di dời các hộ gia đình, cá nhân trong khuôn viên cơ sở nhà đất thực hiện bán) từ số tiền thu được từ bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất | Sở Tài chính |
|
677. | Thủ tục chi trả số tiền thu được từ bán tài sản trên đất của công ty nhà nước | Sở Tài chính |
|
678. | Thủ tục quyết định số tiền được sử dụng để thực hiện dự án đầu tư và cấp phát, quyết toán số tiền thực hiện dự án đầu tư | Sở Tài chính |
|
679. | Thủ tục thanh toán số tiền hỗ trợ di dời các hộ gia đình, cá nhân đã bố trí làm nhà ở trong khuôn viên cơ sở nhà, đất khác (nếu có) của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức thuộc cùng phạm vi quản lý của các Bộ, ngành, địa phương. | Sở Tài chính |
|
680. | Xác lập quyền sở hữu của Nhà nước đối với tài sản nhận chuyển giao | Sở Tài chính |
|
681. | Thủ tục báo cáo kê khai, kiểm tra, lập phương án xử lý đất, tài sản gắn liền với đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời | Sở Tài chính |
|
682. | Thủ tục xác định giá bán tài sản gắn liền với đất, giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời. | Sở Tài chính |
|
683. | Thủ tục xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất hoặc tính thu tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê của doanh nghiệp được phép chuyển mục đích sử dụng đất tại vị trí cũ. | Sở Tài chính |
|
684. | Thủ tục hỗ trợ ngừng việc, nghỉ việc cho người lao động tại đơn vị phải di dời. | Sở Tài chính |
|
685. | Thủ tục hỗ trợ ngừng sản xuất, kinh doanh cho doanh nghiệp phải di dời. | Sở Tài chính |
|
686. | Thủ tục hỗ trợ đào tạo nghề cho doanh nghiệp phải di dời. | Sở Tài chính |
|
687. | Thủ tục hỗ trợ lãi suất cho doanh nghiệp phải di dời. | Sở Tài chính |
|
688. | Thủ tục hỗ trợ để thực hiện dự án đầu tư tại vị trí mới cho đơn vị phải di dời. | Sở Tài chính |
|
689. | Thủ tục ứng trước vốn cho đơn vị phải di dời thuộc địa phương quản lý. | Sở Tài chính |
|
690. | Thủ tục hoàn trả vốn ứng trước cho đơn vị phải di dời đã thực hiện ứng trước vốn. | Sở Tài chính |
|
691. | Thủ tục xác lập sở hữu nhà nước đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung | Sở Tài chính |
|
692. | Thủ tục xem xét việc sử dụng quỹ đất của cơ sở nhà đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc địa phương quản lý, để thanh toán Dự án BT đầu tư xây dựng công trình tại vị trí mới | Sở Tài chính |
|
693. | Thủ tục báo cáo kê khai tài sản nhà nước | Sở Tài chính |
|
694. | Thủ tục giao tài sản nhà nước cho đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh, UBND cấp huyện. | Sở Tài chính |
|
695. | Trình tự xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất. | Sở Tài chính |
|
8.2. Lĩnh vực quản lý giá | |||
696. | Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh | Sở Tài chính |
|
697. | Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh | Sở Tài chính |
|
8.3. Lĩnh vực quản lý tài chính doanh nghiệp | |||
1. | Thủ tục Quyết định và công bố giá trị doanh nghiệp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Sở Tài chính |
|
2. | Thủ tục phê duyệt phương án cổ phần hóa thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh | Sở Tài chính |
|
698. | Thủ tục bổ sung vốn điều lệ cho các Công ty mẹ Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước, Công ty mẹ trong nhóm công ty mẹ - công ty con từ Quỹ Hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp tại các Công ty mẹ Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước, Công ty mẹ trong nhóm công ty mẹ - công ty con | Sở Tài chính |
|
699. | Thủ tục tạm ứng kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản | Sở Tài chính |
|
700. | Thủ tục thanh toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản | Sở Tài chính |
|
701. | Thủ tục quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản | Sở Tài chính |
|
702. | Thủ tục đề nghị hỗ trợ tiền thuê đất, thuê mặt nước | Sở Tài chính |
|
703. | Thủ tục tạm ứng kinh phí đào tạo nguồn nhân lực | Sở Tài chính |
|
704. | Thủ tục thanh toán kinh phí đào tạo nguồn nhân lực | Sở Tài chính |
|
705. | Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường | Sở Tài chính |
|
706. | Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường | Sở Tài chính |
|
707. | Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ | Sở Tài chính |
|
708. | Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ | Sở Tài chính |
|
709. | Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ hạng mục xây dựng cơ bản | Sở Tài chính |
|
710. | Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ hạng mục xây dựng cơ bản | Sở Tài chính |
|
711. | Thủ tục thanh toán hỗ trợ chi phí vận chuyển | Sở Tài chính |
|
712. | Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị thuộc địa phương | Sở Tài chính |
|
713. | Thủ tục miễn, giảm tiền thuê đất | Sở Tài chính |
|
9. SỞ Y TẾ | |||
9.1. Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm và dinh dưỡng | |||
714. | Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh |
|
715. | Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh |
|
716. | Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh |
|
717. | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh |
|
718. | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh |
|
719. | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh |
|
720. | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh |
|
721. | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền Sở Y tế | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh |
|
722. | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh |
|
9.2. Lĩnh vực Mỹ phẩm | |||
723. | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm | Sở Y tế |
|
724. | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | Sở Y tế |
|
725. | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT | Sở Y tế |
|
726. | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | Sở Y tế |
|
727. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | Sở Y tế |
|
728. | Cấp lại chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | Sở Y tế |
|
729. | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | Sở Y tế |
|
9.3. Lĩnh vực Dược phẩm | |||
730. | Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước | Sở Y tế |
|
731. | Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế |
|
732. | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế |
|
733. | Cấp Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc | Sở Y tế |
|
734. | Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh | Sở Y tế |
|
735. | Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt | Sở Y tế |
|
736. | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | Sở Y tế |
|
737. | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | Sở Y tế |
|
738. | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế |
|
739. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực | Sở Y tế |
|
740. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc phóng xạ | Sở Y tế |
|
741. | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc, trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu) | Sở Y tế |
|
742. | Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động | Sở Y tế |
|
743. | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc, bao gồm: Nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | Sở Y tế |
|
744. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc, bao gồm: Nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | Sở Y tế |
|
745. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc, bao gồm: Nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | Sở Y tế |
|
746. | Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc, bao gồm: Nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | Sở Y tế |
|
747. | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ | Sở Y tế |
|
748. | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) | Sở Y tế |
|
749. | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược | Sở Y tế |
|
750. | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1,2,4,5,6,7,8,9,10,11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ | Sở Y tế |
|
751. | Điều chỉnh công bố cơ sở tổ chức đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược | Sở Y tế |
|
752. | Công bố cơ sở đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược | Sở Y tế |
|
753. | Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc | Sở Y tế |
|
754. | Cấp lại Giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP) | Sở Y tế |
|
755. | Cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP) | Sở Y tế |
|
756. | Cấp lại Giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) đối với trường hợp thay đổi/bổ sung phạm vi kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản | Sở Y tế |
|
757. | Cấp lại Giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) | Sở Y tế |
|
758. | Cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) | Sở Y tế |
|
759. | Cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt bảo quản thuốc” (GSP) (trừ những cơ sở làm dịch vụ bảo quản thuốc thuộc thẩm quyền của Cục Quản lý dược | Sở Y tế |
|
760. | Cấp lại Giấy chứng nhận “Thực hành tốt bảo quản thuốc” (GSP) (trừ những cơ sở làm dịch vụ bảo quản thuốc thuộc thẩm quyền của Cục Quản lý dược) | Sở Y tế |
|
9.4. Lĩnh vực Giám định Y khoa | |||
761. | Công nhận cơ sở đủ điều kiện thực hiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế ngành, bệnh viện tư nhân thuộc địa bàn quản lý | Sở Y tế |
|
9.5. Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh | |||
762. | Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam | Sở Y tế |
|
763. | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế |
|
764. | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | Sở Y tế |
|
765. | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | Sở Y tế |
|
766. | Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới theo quy định tại Khoản 3, Điều 2, Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | Sở Y tế |
|
767. | Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | Sở Y tế |
|
768. | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do cấp không đúng thẩm quyền | Sở Y tế |
|
769. | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế |
|
770. | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế |
|
771. | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế |
|
772. | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế |
|
773. | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế |
|
774. | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả | Sở Y tế |
|
775. | Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã | Sở Y tế |
|
776. | Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage) | Sở Y tế |
|
777. | Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ | Sở Y tế |
|
778. | Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế |
|
779. | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc | Sở Y tế |
|
780. | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh | Sở Y tế |
|
781. | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà | Sở Y tế |
|
782. | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp | Sở Y tế |
|
783. | Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế |
|
784. | Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế |
|
785. | Cấp Giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế |
|
786. | Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế |
|
787. | Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế |
|
788. | Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế |
|
789. | Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế |
|
790. | Cấp Giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | Sở Y tế |
|
791. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế |
|
792. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế |
|
793. | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế |
|
794. | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế |
|
795. | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề | Sở Y tế |
|
796. | Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế |
|
797. | Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn kỹ thuật thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế |
|
798. | Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế |
|
799. | Đề nghị phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | Sở Y tế |
|
800. | Đề nghị phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | Sở Y tế |
|
801. | Điều chỉnh Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn | Sở Y tế |
|
802. | Cấp lại Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc Giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | Sở Y tế |
|
803. | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế |
|
804. | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm | Sở Y tế |
|
805. | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã | Sở Y tế |
|
806. | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh | Sở Y tế |
|
807. | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà | Sở Y tế |
|
808. | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc | Sở Y tế |
|
809. | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả | Sở Y tế |
|
810. | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp | Sở Y tế |
|
811. | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế |
|
812. | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế |
|
813. | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở y tế | Sở Y tế |
|
814. | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở y tế | Sở Y tế |
|
815. | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | Sở Y tế |
|
816. | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | Sở Y tế |
|
817. | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế, (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | Sở Y tế |
|
818. | Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | Sở Y tế |
|
819. | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | Sở Y tế |
|
820. | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | Sở Y tế |
|
821. | Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | Sở Y tế |
|
822. | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm | Sở Y tế |
|
823. | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng | Sở Y tế |
|
824. | Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ | Sở Y tế |
|
825. | Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ | Sở Y tế |
|
826. | Cấp Giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền | Sở Y tế |
|
827. | Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế |
|
828. | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng theo quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT (Đối tượng có đủ các chứng chỉ học phần quy định tại Khoản 1, Điều 2 Thông tư này và đã đạt kết quả qua kỳ kiểm tra sát hạch cuối khóa chuẩn hóa lương y do Bộ Y tế tổ chức theo quy định tại Thông tư số 13/1999/TT-BYT nhưng chưa được cấp Giấy chứng nhận là lương y) | Sở Y tế |
|
829. | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT- BYT (Đối tượng đặc cách đã tham gia khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền từ đủ 30 năm trở lên) | Sở Y tế |
|
830. | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT (Đối tượng đã được Sở Y tế cấp tỉnh cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y, y học cổ truyền, trang thiết bị y tế tư nhận có phạm vi hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền theo quy định tại Thông tư số 07/2017/TT-BYT ngày 25/5/2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế nhưng không phải là bác sy, y sỹ y học cổ truyền và chưa được cấp Giấy chứng nhận là lương y) | Sở Y tế |
|
831. | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT- BYT (Đối tượng đã được chuẩn hóa lương y có đủ các chứng chỉ học phần nhưng chưa được kiểm tra sát hạch theo Thông tư số 13/1999/TT-BYT ngày 06/7/1999 của Bộ Y tế hướng dẫn thực hiện Pháp lệnh hành nghề y dược tư nhân thuộc lĩnh vực hành nghề y, dược cổ truyền trước ngày 30 tháng 6 năm 2004) | Sở Y tế |
|
9.6. Lĩnh vực tổ chức cán bộ | |||
832. | Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế |
|
833. | Bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế |
|
9.7. Lĩnh vực y tế dự phòng | |||
834. | Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS | Sở Y tế |
|
835. | Cấp Giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | Sở Y tế |
|
836. | Cấp Giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | Sở Y tế |
|
837. | Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ | Sở Y tế |
|
838. | Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự | Sở Y tế |
|
839. | Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện | Sở Y tế |
|
840. | Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm | Sở Y tế |
|
841. | Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | Sở Y tế |
|
842. | Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế |
|
843. | Công bố đủ điều kiện huấn luyện cấp chứng chỉ chứng nhận về y tế lao động đối với cơ sở y tế thuộc thẩm quyền Sở Y tế | Sở Y tế |
|
844. | Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng | Sở Y tế |
|
845. | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng | Sở Y tế |
|
846. | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II | Sở Y tế |
|
9.8. Lĩnh vực đào tạo | |||
847. | Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố | Sở Y tế |
|
10. SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH | |||
10.1. Lĩnh vực xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh | |||
848. | Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
849. | Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
10.2. Lĩnh vực di sản văn hóa | |||
850. | Cấp Giấy phép khai quật khẩn cấp | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
851. | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
852. | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
853. | Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
854. | Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
855. | Xác nhận đủ điều kiện cấp Giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
856. | Cấp Giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
857. | Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
858. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
859. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
860. | Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
861. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
862. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
863. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
10.3. Lĩnh vực điện ảnh | |||
864. | Cấp Giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp Giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
865. | Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
10.4. Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm | |||
866. | Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
867. | Cấp Giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
868. | Cấp Giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
869. | Cấp Giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
870. | Cấp Giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
871. | Cấp Giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
872. | Cấp Giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
10.5. Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn | |||
873. | Cấp Giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
874. | Cấp Giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
875. | Cấp Giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
876. | Cấp Giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
877. | Cấp Giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
878. | Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
879. | Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
10.6. Lĩnh vực Văn hóa cơ sở | |||
880. | Cấp Giấy phép kinh doanh karaoke (do Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp) | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
881. | Cấp Giấy phép kinh doanh vũ trường | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
882. | Cấp Giấy phép tổ chức lễ hội | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
883. | Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
10.7. Lĩnh vực nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh | |||
884. | Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
885. | Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
886. | Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
10.8. Lĩnh vực Thư viện | |||
887. | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
10.9. Lĩnh vực Gia đình | |||
888. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
889. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
890. | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
891. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
892. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
893. | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
894. | Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
895. | Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
896. | Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
897. | Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
898. | Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
899. | Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
10.10. Lĩnh vực Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ | |||
900. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với Câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
10.11. Lĩnh vực thể dục thể thao | |||
901. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
902. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
903. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong Giấy chứng nhận | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
904. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
905. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bắn súng thể thao | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
906. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Yoga | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
907. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Gold | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
908. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động billards & snooker | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
909. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Dù lượn và Diều bay | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
910. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình và Fitness | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
911. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động mô tô nước trên biển | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
912. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo thể thao giải trí | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
913. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
914. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
915. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền và vovinam | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
916. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
917. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
918. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quyền anh | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
919. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
920. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
921. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
922. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
923. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
924. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
925. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
926. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
927. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động lặn biển thể thao giải trí | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
928. | Đăng cai tổ chức Giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
10.12. Lĩnh vực Du lịch | |||
929. | Công nhận điểm du lịch | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
930. | Cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
931. | Cấp lại Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
932. | Cấp đổi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
933. | Thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
934. | Thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
935. | Thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
936. | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
937. | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
938. | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
939. | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
940. | Gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
941. | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
942. | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
943. | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
944. | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
945. | Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
946. | Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
947. | Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
948. | Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
949. | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
950. | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
951. | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
952. | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
953. | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
10.13. Lĩnh vực Quảng cáo | |||
954. | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng – rôn | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
955. | Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
956. | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
957. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
958. | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | Sở Văn hóa, TT&DL |
|
11. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |||
11.1. Lĩnh vực Đất đai | |||
959. | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | Sở Tài nguyên&MT |
|
960. | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp Giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | Sở Tài nguyên&MT |
|
961. | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp Giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | Sở Tài nguyên&MT |
|
962. | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức | Sở Tài nguyên&MT |
|
963. | Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng | Sở Tài nguyên&MT |
|
964. | Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Sở Tài nguyên&MT |
|
965. | Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Sở Tài nguyên&MT |
|
966. | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt Nam địch cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao) | Sở Tài nguyên&MT |
|
967. | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý (đối với UBND tỉnh Thanh Hóa; UBND xã, phường, thị trấn; tổ chức được giao quản lý công trình công cộng; tổ chức kinh tế được giao quản lý diện tích đất để thực hiện dự án đầu tư theo hình thức xây dựng – chuyển giao và các hình thức khác theo quy định của pháp luật đầu tư; tổ chức được giao quản lý đất có mặt nước của các sông và đất có mặt nước chuyên dùng; tổ chức được giao quản lý quỹ đất đã thu hồi theo quyết định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền thu hồi) | Sở Tài nguyên&MT |
|
968. | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định (đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao) | Sở Tài nguyên&MT |
|
969. | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao) | Sở Tài nguyên&MT |
|
970. | Xóa đăng ký thế chấp, cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, cá nhân nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài) | Sở Tài nguyên&MT |
|
971. | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc Giấy tờ pháp nhân, Giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư) | Sở Tài nguyên&MT |
|
972. | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề (đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao) | Sở Tài nguyên&MT |
|
973. | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế (Đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế) | Sở Tài nguyên&MT |
|
974. | Tách thửa hoặc hợp thửa đất (đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư) | Sở Tài nguyên&MT |
|
975. | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư) | Sở Tài nguyên&MT |
|
976. | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (đối với tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư) | Sở Tài nguyên&MT |
|
977. | Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận (đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao) | Sở Tài nguyên&MT |
|
978. | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | Sở Tài nguyên&MT |
|
979. | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Sở Tài nguyên&MT |
|
980. | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | Sở Tài nguyên&MT |
|
981. | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | Sở Tài nguyên&MT |
|
982. | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | Sở Tài nguyên&MT |
|
983. | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân | Sở Tài nguyên&MT |
|
984. | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | Sở Tài nguyên&MT |
|
985. | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | Sở Tài nguyên&MT |
|
986. | Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp | Sở Tài nguyên&MT |
|
987. | Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh | Sở Tài nguyên&MT |
|
11.2. Lĩnh vực môi trường | |||
988. | Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết | Sở Tài nguyên&MT |
|
989. | Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản | Sở Tài nguyên&MT |
|
990. | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường | Sở Tài nguyên&MT |
|
991. | Cấp Giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án. | Sở Tài nguyên&MT |
|
992. | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | Sở Tài nguyên&MT |
|
993. | Chấp thuận việc điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án | Sở Tài nguyên&MT |
|
994. | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất | Sở Tài nguyên&MT |
|
995. | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn) | Sở Tài nguyên&MT |
|
996. | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng) | Sở Tài nguyên&MT |
|
997. | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | Sở Tài nguyên&MT |
|
998. | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | Sở Tài nguyên&MT |
|
999. | Xác nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo, phục hồi môi trường, Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản | Sở Tài nguyên&MT |
|
1000. | Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | Sở Tài nguyên&MT |
|
1001. | Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | Sở Tài nguyên&MT |
|
1002. | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | Sở Tài nguyên&MT |
|
1003. | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | Sở Tài nguyên&MT |
|
1004. | Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường | Sở Tài nguyên&MT |
|
11.3. Lĩnh vực khoáng sản | |||
1005. | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản | Sở Tài nguyên&MT |
|
1006. | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt | Sở Tài nguyên&MT |
|
1007. | Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản | Sở Tài nguyên&MT |
|
1008. | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | Sở Tài nguyên&MT |
|
1009. | Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích thăm dò khoáng sản | Sở Tài nguyên&MT |
|
1010. | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản | Sở Tài nguyên&MT |
|
1011. | Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản | Sở Tài nguyên&MT |
|
1012. | Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản | Sở Tài nguyên&MT |
|
1013. | Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | Sở Tài nguyên&MT |
|
1014. | Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản | Sở Tài nguyên&MT |
|
1015. | Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | Sở Tài nguyên&MT |
|
1016. | Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | Sở Tài nguyên&MT |
|
1017. | Đóng cửa mỏ khoáng sản | Sở Tài nguyên&MT |
|
1018. | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản | Sở Tài nguyên&MT |
|
1019. | Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định số 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực) | Sở Tài nguyên&MT |
|
1020. | Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình | Sở Tài nguyên&MT |
|
1021. | Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó), bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch | Sở Tài nguyên&MT |
|
1022. | Chấp thuận tiến hành khảo sát tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản | Sở Tài nguyên&MT |
|
11.4. Lĩnh vực tài nguyên nước | |||
1023. | Cấp lại Giấy phép tài nguyên nước | Sở Tài nguyên&MT |
|
1024. | Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | Sở Tài nguyên&MT |
|
1025. | Lấy ý kiến cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh | Sở Tài nguyên&MT |
|
1026. | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi | Sở Tài nguyên&MT |
|
1027. | Cấp Giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3 ngày đêm | Sở Tài nguyên&MT |
|
1028. | Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3 ngày đêm | Sở Tài nguyên&MT |
|
1029. | Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | Sở Tài nguyên&MT |
|
1030. | Gia hạn, điều chỉnh Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | Sở Tài nguyên&MT |
|
1031. | Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày/đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm | Sở Tài nguyên&MT |
|
1032. | Gia hạn hoặc điều chỉnh Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày/đêm; gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm | Sở Tài nguyên&MT |
|
1033. | Cấp Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | Sở Tài nguyên&MT |
|
1034. | Gia hạn hoặc điều chỉnh nội dung Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | Sở Tài nguyên&MT |
|
1035. | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | Sở Tài nguyên&MT |
|
1036. | Cấp Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | Sở Tài nguyên&MT |
|
1037. | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | Sở Tài nguyên&MT |
|
1038. | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành | Sở Tài nguyên&MT |
|
11.5. Lĩnh vực khí tượng - thủy văn | |||
1039. | Cấp Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | Sở Tài nguyên&MT |
|
1040. | Sửa đổi, bổ sung, gia hạn Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | Sở Tài nguyên&MT |
|
1041. | Cấp lại Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | Sở Tài nguyên&MT |
|
11.6. Lĩnh vực biển và hải đảo | |||
1042. | Giao khu vực biển | Sở Tài nguyên&MT |
|
1043. | Gia hạn quyết định giao khu vực biển | Sở Tài nguyên&MT |
|
1044. | Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển | Sở Tài nguyên&MT |
|
1045. | Trả lại khu vực biển | Sở Tài nguyên&MT |
|
1046. | Thu hồi khu vực biển | Sở Tài nguyên&MT |
|
1047. | Thẩm định, phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu đối với các cơ sở hoạt động về khai thác, kinh doanh, vận chuyển, chuyển tải, sử dụng xăng dầu và các sản phẩm dầu gây ra hoặc có nguy cơ gây ra sự cố tràn dầu trên đất liền và vùng biển trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, trừ các cơ sở kinh doanh xăng, dầu có nguy cơ xảy ra sự cố tràn dầu ở mức nhỏ trên đất liền (dưới 20 tấn). | Sở Tài nguyên&MT |
|
1048. | Cấp Giấy phép nhận chìm ở biển | Sở Tài nguyên&MT |
|
1049. | Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển | Sở Tài nguyên&MT |
|
1050. | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển | Sở Tài nguyên&MT |
|
1051. | Trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển | Sở Tài nguyên&MT |
|
1052. | Cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển | Sở Tài nguyên&MT |
|
1053. | Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử. | Sở Tài nguyên&MT |
|
1054. | Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu và văn bản yêu cầu | Sở Tài nguyên&MT |
|
11.7. Lĩnh vực đo đạc và bản đồ | |||
1055. | Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ | Sở Tài nguyên&MT |
|
1056. | Cấp Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ (đối với tổ chức không thuộc: Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; cơ quan trung ương của các tổ chức chính trị, chính trị - xã hội và các tổ chức xã hội - nghề nghiệp; các Tổng công ty do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập) | Sở Tài nguyên&MT |
|
1057. | Cấp bổ sung nội dung Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ (đối với tổ chức không thuộc: Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; cơ quan trung ương của các tổ chức chính trị, chính trị - xã hội và các tổ chức xã hội - nghề nghiệp; các Tổng công ty do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập) | Sở Tài nguyên&MT |
|
11.8. Lĩnh vực Viễn thám | |||
1058. | Cung cấp, khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám | Sở Tài nguyên&MT |
|
11.9. Lĩnh vực quản lý giá | |||
1059. | Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh | Sở Tài nguyên&MT |
|
12. SỞ NỘI VỤ | |||
12.1. Lĩnh vực “Tổ chức phi chính phủ” | |||
1060. | Công nhận Ban vận động thành lập hội cấp tỉnh | Sở Nội vụ |
|
1061. | Thủ tục cấp Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | Sở Nội vụ |
|
1062. | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ | Sở Nội vụ |
|
1063. | Thủ tục Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ | Sở Nội vụ |
|
1064. | Thủ tục thay đổi Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ | Sở Nội vụ |
|
1065. | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | Sở Nội vụ |
|
1066. | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động | Sở Nội vụ |
|
1067. | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ | Sở Nội vụ |
|
1068. | Thủ tục đổi tên quỹ | Sở Nội vụ |
|
1069. | Thủ tục quỹ tự giải thể | Sở Nội vụ |
|
12.2. Lĩnh vực Quản lý nhà nước về hội | |||
1070. | Thủ tục thành lập hội | Sở Nội vụ |
|
1071. | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội | Sở Nội vụ |
|
1072. | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội | Sở Nội vụ |
|
1073. | Thủ tục đổi tên hội | Sở Nội vụ |
|
1074. | Thủ tục hội tự giải thể | Sở Nội vụ |
|
1075. | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội | Sở Nội vụ |
|
1076. | Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện | Sở Nội vụ |
|
12.3. Lĩnh vực Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập | |||
1077. | Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | Sở Nội vụ |
|
1078. | Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | Sở Nội vụ |
|
1079. | Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | Sở Nội vụ |
|
12.4. Lĩnh vực bảo trợ xã hội | |||
1080. | Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Sở Nội vụ |
|
1081. | Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Sở Nội vụ |
|
12.5. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | |||
1082. | Cho phép Trung tâm kỹ thuật tổng hợp – hướng nghiệp | Sở Nội vụ |
|
| hoạt động trở lại |
|
|
1083. | Cho phép Trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại | Sở Nội vụ |
|
1084. | Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập | Sở Nội vụ |
|
1085. | Giải thể Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập | Sở Nội vụ |
|
1086. | Thành lập Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp | Sở Nội vụ |
|
1087. | Sáp nhập, chia tách Trung tâm kỹ thuật tổng hợp – hướng nghiệp | Sở Nội vụ |
|
1088. | Giải thể Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp | Sở Nội vụ |
|
1089. | Thành lập Trung tâm giáo dục thường xuyên | Sở Nội vụ |
|
1090. | Sáp nhập, chia tách Trung tâm giáo dục thường xuyên | Sở Nội vụ |
|
1091. | Giải thể Trung tâm giáo dục thường xuyên | Sở Nội vụ |
|
1092. | Thành lập Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục | Sở Nội vụ |
|
12.6. Lĩnh vực quản lý nhà nước về công tác thanh niên | |||
1093. | Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | Sở Nội vụ |
|
1094. | Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | Sở Nội vụ |
|
1095. | Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | Sở Nội vụ |
|
12.7. Lĩnh vực chính quyền địa phương | |||
1096. | Giải quyết chính sách, chế độ đãi ngộ cho cán bộ xã theo Quyết định số 130/CP ngày 20/6/1975 của Hội đồng Chính phủ; Quyết định số 111/HĐBT ngày 13/10/1981 của Hội đồng Bộ trưởng | Sở Nội vụ |
|
1097. | Thành lập thôn mới, tổ dân phố mới | Sở Nội vụ |
|
12.8. Lĩnh vực quản lý nhà nước về văn thư, lưu trữ | |||
1098. | Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ | Chi Cục văn thư - lưu trữ, Sở Nội vụ |
|
1099. | Cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ | Chi Cục văn thư - lưu trữ, Sở Nội vụ |
|
12.9. Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo | |||
1100. | Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ |
|
1101. | Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ |
|
1102. | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích | Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ |
|
1103. | Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam | Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ |
|
1104. | Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ |
|
1105. | Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ |
|
1106. | Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ |
|
1107. | Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ |
|
1108. | Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ |
|
1109. | Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương | Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ |
|
1110. | Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ |
|
1111. | Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ |
|
1112. | Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ |
|
1113. | Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức. | Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ |
|
1114. | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP | Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ |
|
1115. | Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ |
|
1116. | Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ |
|
1117. | Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. | Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ |
|
1118. | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ |
|
1119. | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ |
|
1120. | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tai khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ |
|
1121. | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ |
|
1122. | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ |
|
1123. | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ |
|
1124. | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. | Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ |
|
1125. | Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành | Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ |
|
1126. | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ |
|
1127. | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ |
|
1128. | Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo | Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ |
|
1129. | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. | Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ |
|
1130. | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. | Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ |
|
1131. | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ |
|
1132. | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ |
|
1133. | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ |
|
1134. | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh. | Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ |
|
12.10. Lĩnh vực quản lý nhà nước về thi đua khen thưởng | |||
1135. | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về khen toàn diện | Sở Nội vụ |
|
1136. | Thủ tục tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh Thanh Hóa | Sở Nội vụ |
|
1137. | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc | Sở Nội vụ |
|
1138. | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề | Sở Nội vụ |
|
1139. | Thủ tục tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề | Sở Nội vụ |
|
1140. | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất | Sở Nội vụ |
|
1141. | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại | Sở Nội vụ |
|
1142. | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho gia đình | Sở Nội vụ |
|
1143. | Xét tặng danh hiệu “Vì sự phát triển Thanh Hóa” | Sở Nội vụ |
|
1144. | Công nhận danh hiệu xã, phường, thị trấn, cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp, huyện, thị xã, thành phố kiểu mẫu học và làm theo lời dạy của Chủ tịch Hồ Chí Minh trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | Sở Nội vụ |
|
1145. | Công nhận danh hiệu “Công dân gương mẫu” học và làm theo lời dạy của Chủ tịch Hồ Chí Minh đối với cán bộ, công chức thuộc phạm vi quản lý của Hiệu trưởng các trường đại học, cao đẳng; Tổng Giám đốc, Giám đốc các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | Sở Nội vụ |
|
1146. | Công nhận danh hiệu “Công dân kiểu mẫu” học và làm theo lời dạy của Chủ tịch Hồ Chí Minh đối với cán bộ, công chức thuộc phạm vi quản lý của các sở, ban, ngành cấp tỉnh, tỉnh Thanh Hóa. | Sở Nội vụ |
|
12.11. Lĩnh vực việc làm | |||
1147 | Thành lập Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định thành lập | Sở Nội vụ |
|
1148 | Tổ chức lại, giải thể Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định | Sở Nội vụ |
|
13. SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | |||
13.1. Lĩnh vực An toàn lao động | |||
1149. | Khai báo các máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động (chuẩn hóa) | Sở Lao động - TB&XH |
|
1150. | Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm (chuẩn hóa) | Sở Lao động - TB&XH |
|
1151. | Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa (chuẩn hóa) | Sở Lao động - TB&XH |
|
1152. | Thông báo về việc tuyển dụng lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc (chuẩn hóa) | Sở Lao động - TB&XH |
|
1153. | Khai báo với Sở Lao động – Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | Sở Lao động - TB&XH |
|
13.2. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | |||
1154. | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | Sở Lao động - TB&XH |
|
1155. | Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | Sở Lao động - TB&XH |
|
1156. | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | Sở Lao động - TB&XH |
|
1157. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | Sở Lao động - TB&XH |
|
1158. | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động, Thương binh và Xã hội cấp | Sở Lao động - TB&XH |
|
1159. | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | Sở Lao động - TB&XH |
|
1160. | Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | Sở Lao động - TB&XH |
|
1161. | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | Sở Lao động - TB&XH |
|
1162. | Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật | Sở Lao động - TB&XH |
|
1163. | Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật | Sở Lao động - TB&XH |
|
13.3. Lĩnh vực người có công | |||
1164. | Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động | Sở Lao động - TB&XH |
|
1165. | Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong trường hợp: + Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; + Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; + Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; + Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra | Sở Lao động - TB&XH |
|
1166. | Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác | Sở Lao động - TB&XH |
|
1167. | Giám định vết thương còn sót | Sở Lao động - TB&XH |
|
1168. | Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | Sở Lao động - TB&XH |
|
1169. | Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | Sở Lao động - TB&XH |
|
1170. | Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng | Sở Lao động - TB&XH |
|
1171. | Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ | Sở Lao động - TB&XH |
|
1172. | Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ | Sở Lao động - TB&XH |
|
13.4. Lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội | |||
1173. | Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Sở Lao động - TB&XH |
|
1174. | Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Sở Lao động - TB&XH |
|
1175. | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Sở Lao động - TB&XH |
|
1176. | Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Sở Lao động - TB&XH |
|
1177. | Đề nghị chấm dứt hoạt động cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Sở Lao động - TB&XH |
|
1178. | Cấp Giấy phép hoạt động cho cơ sở cai nghiện thực hiện điều trị cắt cơn, giải độc và phục hồi sức khỏe | Sở Lao động - TB&XH |
|
1179. | Cấp Giấy phép hoạt động cho cơ sở cai nghiện thực hiện giáo dục, phục hồi hành vi, nhân cách; lao động trị liệu, hướng nghiệp, dạy nghề, chuẩn bị tái hòa nhập cộng đồng; phòng chống tái nghiện | Sở Lao động - TB&XH |
|
1180. | Cấp Giấy phép hoạt động cho cơ sở cai nghiện thực hiện toàn bộ quy trình cai nghiện, phục hồi | Sở Lao động - TB&XH |
|
1181. | Gia hạn Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy (đối với cơ sở cai nghiện thực hiện điều trị cắt cơn, giải độc và phục hồi sức khỏe; cơ sở cai nghiện thực hiện giáo dục, phục hồi hành vi, nhân cách; lao động trị liệu, hướng nghiệp, dạy nghề, chuẩn bị tái hòa nhập cộng dồng; phòng chống tái nghiện; cơ sở cai nghiện thực hiện toàn bộ quy trình cai nghiện, phục hồi) | Sở Lao động - TB&XH |
|
1182. | Thay đổi Giấy phép hoạt động cho cơ sở cai nghiện thực hiện điều trị cắt cơn, giải độc và phục hồi sức khỏe | Sở Lao động - TB&XH |
|
1183. | Thay đổi Giấy phép hoạt động cho cơ sở cai nghiện thực hiện giáo dục, phục hồi hành vi, nhân cách; lao động trị liệu, hướng nghiệp, dạy nghề, chuẩn bị tái hòa nhập cộng đồng; phòng chống tái nghiện | Sở Lao động - TB&XH |
|
1184. | Thay đổi Giấy phép hoạt động cho cơ sở cai nghiện thực hiện toàn bộ quy trình cai nghiện, phục hồi | Sở Lao động - TB&XH |
|
13.5. Lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước | |||
1185. | Đăng ký hợp động nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày | Sở Lao động TB&XH |
|
1186. | Đăng ký hợp đồng cá nhân | Sở Lao động TB&XH |
|
13.6. Lĩnh vực việc làm | |||
1187. | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp Giấy phép lao động | Sở Lao động - TB&XH |
|
1188. | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | Sở Lao động - TB&XH |
|
1189. | Thu hồi Giấy phép lao động | Sở Lao động - TB&XH |
|
1190. | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài | Sở Lao động - TB&XH |
|
1191. | Cấp Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Sở Lao động - TB&XH |
|
1192. | Cấp lại Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Sở Lao động - TB&XH |
|
1193. | Gia hạn Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Sở Lao động - TB&XH |
|
1194. | Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động | Sở Lao động - TB&XH |
|
1195. | Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Sở Lao động - TB&XH |
|
1196. | Cấp lại Giấy phép lao động người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Sở Lao động - TB&XH |
|
13.7. Lĩnh vực lao động, tiền lương - quan hệ lao động | |||
1197. | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | Sở Lao động - TB&XH |
|
1198. | Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp | Sở Lao động - TB&XH |
|
1199. | Phê duyệt Quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh, thành phố là chủ sở hữu | Sở Lao động - TB&XH |
|
1200. | Xếp hạng công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty tương đương hạng I, hạng II, hạng III) | Sở Lao động - TB&XH |
|
13.8. Lĩnh vực cho thuê lại lao động | |||
1201. | Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động | Sở Lao động TB&XH |
|
1202. | Báo cáo về tình hình cho thuê lại lao động | Sở Lao động TB&XH |
|
1203. | Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | Sở Lao động TB&XH |
|
13.9. Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp | |||
1204. | Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Sở Lao động - TB&XH |
|
1205. | Miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Sở Lao động - TB&XH |
|
1206. | Cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Sở Lao động - TB&XH |
|
1207. | Bổ nhiệm hiệu trưởng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Sở Lao động - TB&XH |
|
1208. | Miễn nhiệm, cách chức hiệu trưởng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Sở Lao động - TB&XH |
|
1209. | Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở | Sở Lao động - TB&XH |
|
1210. | Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở | Sở Lao động - TB&XH |
|
1211. | Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở | Sở Lao động - TB&XH |
|
1212. | Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục | Sở Lao động - TB&XH |
|
1213. | Bổ nhiệm hiệu trưởng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện | Sở Lao động - TB&XH |
|
1214. | Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | Sở Lao động - TB&XH |
|
1215. | Miễn nhiệm, cách chức hiệu trưởng trường trung cấp công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện | Sở Lao động - TB&XH |
|
1216. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp | Sở Lao động - TB&XH |
|
1217. | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Sở Lao động - TB&XH |
|
1218. | Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp) | Sở Lao động - TB&XH |
|
1219. | Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh, thành phố với trụ sở chính của trường trung cấp) | Sở Lao động - TB&XH |
|
1220. | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Sở Lao động - TB&XH |
|
1221. | Xác nhận mẫu phôi chứng chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp | Sở Lao động - TB&XH |
|
1222. | Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh | Sở Lao động - TB&XH |
|
1223. | Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập thuộc tỉnh và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh | Sở Lao động - TB&XH |
|
1224. | Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh | Sở Lao động - TB&XH |
|
1225. | Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh | Sở Lao động - TB&XH |
|
1226. | Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh | Sở Lao động - TB&XH |
|
1227. | Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh | Sở Lao động - TB&XH |
|
1228. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | Sở Lao động - TB&XH |
|
1229. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | Sở Lao động - TB&XH |
|
13.10. Lĩnh vực huấn luyện, an toàn vệ sinh lao động | |||
1230. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý) | Sở Lao động - TB&XH |
|
1231. | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý) | Sở Lao động - TB&XH |
|
1232. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý) | Sở Lao động - TB&XH |
|
1233. | Thông báo doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý) | Sở Lao động - TB&XH |
|
13.11. Lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động | |||
1234. | Báo cáo tai nạn lao động của người sử dụng lao động | Sở Lao động - TB&XH |
|
1235. | Báo cáo công tác an toàn, vệ sinh lao động của người lao động | Sở Lao động - TB&XH | |
1236. | Hỗ trợ kinh phí đào tạo, chuyển đổi nghề nghiệp, khám bệnh nghề nghiệp, chữa bệnh nghề nghiệp, phục hồi chức năng lao động cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp | Sở Lao động - TB&XH |
|
1237. | Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp | Sở Lao động - TB&XH |
|
1238. | Hỗ trợ chi phí huấn luyện thông qua Tổ chức huấn luyện cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động | Sở Lao động - TB&XH |
|
13.12. Lĩnh vực trẻ em | |||
1239. | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em tại cơ sở trợ giúp xã hội thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý | Sở Lao động - TB&XH |
|
1240. | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | Sở Lao động - TB&XH |
|
14. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |||
14.1. Lĩnh vực Trồng trọt | |||
1241. | Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng | Sở NN & PTNT |
|
14.2. Lĩnh vực chăn nuôi | |||
1242. | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi | Sở NN & PTNT |
|
1243. | Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale-CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi | Sở NN & PTNT |
|
14.3. Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản | |||
1244. | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm | Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản |
|
1245. | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản | Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản |
|
1246. | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản |
|
1247. | Cấp lại Giấy chúng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) | Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản |
|
14.4. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật | |||
1248. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | Chi cục Bảo vệ thực vật |
|
1249. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | Chi cục Bảo vệ thực vật |
|
1250. | Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật | Chi cục Bảo vệ thực vật |
|
1251. | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật đối với quảng cáo trên báo chí, trang thông tin điện tử, thiết bị điện tử, thiết bị đầu cuối và các thiết bị viễn thông khác, các sản phẩm in, bản ghi âm, ghi hình và các thiết bị công nghệ khác của địa phương | Chi cục Bảo vệ thực vật |
|
1252. | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật | Chi cục Bảo vệ thực vật |
|
1253. | Tiếp nhận bản công bố hợp quy phân bón hữu cơ và phân bón khác | Chi cục Bảo vệ thực vật |
|
14.5. Lĩnh vực Thủy sản | |||
1254. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu) | Chi cục Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản |
|
1255. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu) | Chi cục Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản |
|
1256. | Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác | Chi cục Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản |
|
1257. | Chứng nhận thủy sản khai thác | Chi cục Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản |
|
1258. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời | Chi cục Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản |
|
1259. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | Chi cục Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản |
|
1260. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá thuộc diện thuê tàu trần hoặc thuê - mua tàu | Chi cục Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản |
|
1261. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký bè cá | Chi cục Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản |
|
1262. | Cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản | Chi cục Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản |
|
1263. | Cấp đổi Giấy phép khai thác thủy sản | Chi cục Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản |
|
1264. | Chứng nhận lại thủy sản khai thác | Chi cục Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản |
|
1265. | Đưa tàu cá ra khỏi danh sách tàu cá khai thác bất hợp pháp | Chi cục Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản |
|
1266. | Cấp phép nhập khẩu tàu cá đã qua sử dụng | Chi cục Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản |
|
1267. | Cấp phép nhập khẩu tàu cá đóng mới | Chi cục Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản |
|
14.6. Lĩnh vực Lâm nghiệp | |||
1268. | Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên | Chi cục Lâm nghiệp |
|
1269. | Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức | Chi cục Lâm nghiệp |
|
1270. | Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ | Chi cục Lâm nghiệp |
|
1271. | Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được Lâm nghiệp ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của tổ chức | Chi cục Lâm nghiệp |
|
1272. | Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng đặc dụng | Chi cục Lâm nghiệp |
|
1273. | Chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất thành rừng đặc dụng hoặc rừng phòng hộ | Chi cục Lâm nghiệp |
|
1274. | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý | Chi cục Lâm nghiệp |
|
1275. | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý | Chi cục Lâm nghiệp |
|
1276. | Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | Chi cục Lâm nghiệp |
|
1277. | Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | Chi cục Lâm nghiệp |
|
1278. | Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | Chi cục Lâm nghiệp |
|
1279. | Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý | Chi cục Lâm nghiệp |
|
1280. | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | Chi cục Lâm nghiệp |
|
1281. | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý | Chi cục Lâm nghiệp |
|
1282. | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc rụng do Thủ tướng quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý | Chi cục Lâm nghiệp |
|
1283. | Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch rừng đặc dụng cấp tỉnh | Chi cục Lâm nghiệp |
|
1284. | Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch khu rừng đặc dụng do địa phương quản lý | Chi cục Lâm nghiệp |
|
14.7. Lĩnh vực Kiểm lâm | |||
1285. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký cơ sở trồng cấy thực vật nhân tạo hoang dã thông thường | Chi cục Kiểm lâm |
|
1286. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký cơ sở trồng cấy thực vật nhân tạo hoang dã, quý, hiếm theo quy định tại Phụ lục II, III Công ước CITES và nhóm II theo quy định của pháp luật Việt Nam | Chi cục Kiểm lâm |
|
1287. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký cơ sở trồng cấy thực vật nhân tạo hoang dã, quý, hiếm theo quy định tại nhóm I, II theo quy định của pháp luật Việt Nam không quy định tại các phụ lục của Công ước CITES (đối với thực vật không phải là cây gỗ) | Chi cục Kiểm lâm |
|
1288. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký cơ sở trồng cấy nhân tạo thực vật hoang dã, quý, hiếm theo quy định tại Phụ lục I Công ước CETES và nhóm I theo quy định Pháp luật Việt Nam | Chi cục Kiểm lâm |
|
1289. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh trưởng, nuôi sinh sản động vật hoang dã quý hiếm theo quy định tại Phụ lục I Công ước CITES và nhóm I theo quy định Pháp luật Việt Nam | Chi cục Kiểm lâm |
|
1290. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký cơ sở trồng cấy thực vật nhân tạo hoang dã, quý, hiếm theo quy định tại nhóm I, II theo quy định của pháp luật Việt Nam không quy định tại các phụ lục của Công ước CITES (đối với thực vật là cây gỗ) | Chi cục Kiểm lâm |
|
1291. | Cấp Giấy chứng nhận trại nuôi sinh trưởng, nuôi sinh sản động vật hoang dã quý hiếm theo quy định tại Phụ lục II,III Công ước CITES và nhóm II theo quy định Pháp luật Việt Nam | Chi cục Kiểm lâm |
|
1292. | Giấy chứng nhận trại nuôi sinh trưởng, nuôi sinh sản động vật hoang dã quý hiếm nhóm I,II theo quy định Pháp luật Việt Nam | Chi cục Kiểm lâm |
|
1293. | Cấp Giấy chứng nhận trại nuôi gấu | Chi cục Kiểm lâm |
|
14.8. Lĩnh vực diêm nghiệp, kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn | |||
1294. | Thẩm định, phê duyệt đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp thuộc UBND cấp tỉnh | Chi cục Phát triển nông thôn |
|
1295. | Kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu | Chi cục Phát triển nông thôn |
|
1296. | Công nhận làng nghề | Chi cục Phát triển nông thôn |
|
1297. | Công nhận nghề truyền thống | Chi cục Phát triển nông thôn |
|
1298. | Công nhận làng nghề truyền thống | Chi cục Phát triển nông thôn |
|
14.9. Lĩnh vực Thú y | |||
1299. | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | Chi cục Thú y |
|
1300. | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) | Chi cục Thú y |
|
1301. | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | Chi cục Thú y |
|
1302. | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | Chi cục Thú y |
|
1303. | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) | Chi cục Thú y |
|
1304. | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại | Chi cục Thú y |
|
1305. | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | Chi cục Thú y |
|
1306. | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản | Chi cục Thú y |
|
1307. | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc dưới nước) | Chi cục Thú y |
|
1308. | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | Chi cục Thú y |
|
1309. | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | Chi cục Thú y |
|
1310. | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận | Chi cục Thú y |
|
1311. | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y | Chi cục Thú y |
|
1312. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | Chi cục Thú y |
|
1313. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký) | Chi cục Thú y |
|
14.10. Lĩnh vực Thủy lợi | |||
1314. | Điều chỉnh nội dung Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (đối với công trình do UBND tỉnh quản lý) | Chi cục Thủy lợi |
|
1315. | Điều chỉnh nội dung Giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi (đối với các công trình do UBND tỉnh quản lý) | Chi cục Thủy lợi |
|
1316. | Gia hạn sử dụng Giấy phép các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (đối với các công trình do UBND tỉnh quản lý) | Chi cục Thủy lợi |
|
1317. | Gia hạn sử dụng Giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi (đối với các công trình do UBND tỉnh Thanh Hóa quản lý) | Chi cục Thủy lợi |
|
1318. | Cấp Giấy phép các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (đối với các công trình do UBND tỉnh Thanh Hóa quản lý) | Chi cục Thủy lợi |
|
1319. | Cấp Giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi (đối với công trình do UBND tỉnh Thanh Hóa quản lý) | Chi cục Thủy lợi |
|
1320. | Cấp Giấy phép cắt xẻ đê để xây dựng công trình; xây dựng cống qua đê, khoan đào trong phạm vi bảo vệ đê điều và xây dựng công trình đặc biệt (công trình Quốc phòng-An ninh, Giao thông, thông tin liên lạc, công trình ngầm phục vụ phát triển KT-XH, hệ thống giếng khai thác nước ngầm, cửa khẩu qua đê, trạm bơm, âu thuyền, di tích lịch sử, văn hoá, khu phố cổ, làng cổ, cụm tuyến dân cư sống chung với lũ và trên các cù lao) trong phạm vi bảo vệ đê điều, bãi sông, lòng sông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | Chi cục Đê điều và phòng chống lụt bão |
|
1321. | Cấp Giấy phép sử dụng đê, kè bảo vệ đê, cống qua đê làm nơi neo đậu tàu, thuyền, bè, mảng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | Chi cục Đê điều và phòng chống lụt bão |
|
1322. | Cấp Giấy phép nạo vét luồng, lạch trong phạm vi bảo vệ đê điều trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | Chi cục Đê điều và phòng chống lụt bão |
|
1323. | Cấp Giấy phép để vật liệu, đào ao, giếng ở bãi sông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | Chi cục Đê điều và phòng chống lụt bão |
|
1324. | Cấp Giấy phép xây dựng công trình ngầm, khoan đào để khai thác nước ngầm trong phạm vi một kilomet (1km) tính từ biên ngoài phạm vi bảo vệ đê điều trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | Chi cục Đê điều và phòng chống lụt bão |
|
14.11. Lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng | |||
1325. | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng | Sở NN&PTNT |
|
14.12. Lĩnh vực hoạt động xây dựng | |||
1326. | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD) | Sở NN&PTNT |
|
1327. | Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Khoản 4, Điểm b Khoản 5 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP) | Sở NN&PTNT |
|
1328. | Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP) | Sở NN&PTNT |
|
14.13. Lĩnh vực Đầu tư vào Nông nghiệp, nông thôn | |||
1329. | Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư, gói thầu của đối với dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ | Sở NN&PTNT |
|
1330. | Nghiệm thu dự án hoàn thành đối với dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ | Sở NN&PTNT | |
14.14. Lĩnh vực quản lý công sản | |||
1331. | Báo cáo kê khai công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung | Sở NN&PTNT |
|
14.15. Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp và quản lý vốn của Nhà nước tại doanh nghiệp | |||
1332. | Lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá | Sở NN&PTNT |
|
1333. | Lập, phân bổ dự toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản | Sở NN&PTNT | |
15. BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ NGHI SƠN VÀ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP | |||
15.1. Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam | |||
1334. | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
1335. | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
1336. | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
1337. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
1338. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
1339. | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
1340. | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) | Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
1341. | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
1342. | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
1343. | Chuyển nhượng dự án đầu tư | Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
1344. | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế | Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
1345. | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài | Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
1346. | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
1347. | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
1348. | Giãn tiến độ đầu tư | Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
1349. | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư | Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
1350. | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
1351. | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
1352. | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
1353. | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
1354. | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư | Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
1355. | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư | Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
1356. | Quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý | Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
1357. | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý | Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
1358. | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
15.2. Lĩnh vực Lao động - việc làm | |||
1359. | Cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam (tại Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa) | Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
1360. | Cấp lại Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam (tại Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa) | Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
1361. | Thu hồi Giấy phép lao động đối với người nước ngoài làm việc tại Việt Nam (tại Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa) | Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
1362. | Đăng ký thỏa ước lao động trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
1363. | Đăng ký nội quy lao động trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
15.3. Lĩnh vực Hoạt động xây dựng | |||
1364. | Cấp Giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, Giấy phép sửa chữa, cải tạo, Giấy phép di dời công trình) đối với công trình (trừ công trình cấp đặc biệt và nhà ở riêng lẻ) thuộc ranh giới quản lý của Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp | Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
1365. | Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại Giấy phép xây dựng đối với công trình (trừ công trình cấp đặc biệt và nhà ở riêng lẻ) thuộc ranh giới quản lý của Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp | Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
1366. | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD) | Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
1367. | Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Khoản 4, Điểm b Khoản 5 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP) (1) | Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
1368. | Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP)(3) | Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
15.4. Lĩnh vực quản lý hoạt động xây dựng | |||
1369. | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng | Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
15.5. Lĩnh vực tài nguyên môi trường | |||
1370. | Thẩm định và phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án đầu tư vào Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
1371. | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường các dự án trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
1372. | Cấp Giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành các dự án đầu tư trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
1373. | Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh | Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
1374. | Chấp thuận điều chỉnh về quy mô, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao | Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
15.6. Lĩnh vực Đất đai | |||
1375. | Giao lại đất, cho thuê đất đối với tổ chức, cá nhân trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
15.7. Lĩnh vực Thương mại quốc tế, xuất nhập khẩu | |||
1376. | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa ASEAN Mẫu D trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
1377. | Cấp mới Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
1378. | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện cho thương nhân nước ngoài trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
1379. | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện cho thương nhân nước ngoài trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
1380. | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện cho thương nhân nước ngoài trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
15.8. Lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc | |||
1381. | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 các dự án đầu tư xây dựng không thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước theo thẩm quyền phê duyệt của Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp (thuộc ranh giới quy hoạch chung Khu kinh tế Nghi Sơn được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 1364/QĐ-TTg ngày 10/10/2007) | Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
1382. | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 các dự án đầu tư xây dựng không thuộc nguồn gốc ngân sách nhà nước theo thẩm quyền phê duyệt của Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp (thuộc ranh giới quy hoạch chung Khu kinh tế Nghi Sơn được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 1364/QĐ-TTg ngày 10/10/2007) | Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
15.9. Lĩnh vực kế hoạch và đầu tư | |||
1383. | Hoãn thực hiện nghĩa vụ ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
1384. | Hoàn trả tiền ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
15.10. Lĩnh vực quản lý công sản | |||
1385. | Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu kinh tế | Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
1386. | Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động | Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
1387. | Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế | Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
|
- 1Quyết định 3091/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục Thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện do tỉnh Sơn La ban hành
- 2Quyết định 476/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Yên Bái giai đoạn I
- 3Quyết định 2108/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt bổ sung danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 2086/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh
- 1Nghị quyết 30c/NQ-CP năm 2011 về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 do Chính phủ ban hành
- 2Nghị quyết 76/NQ-CP năm 2013 sửa đổi Nghị quyết 30c/NQ-CP về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 do Chính phủ ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 1666/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án thành lập Trung tâm Hành chính công tỉnh và Trung tâm Hành chính công cấp huyện thuộc tỉnh Thanh Hóa
- 5Quyết định 1668/QĐ-UBND năm 2017 thành lập Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa
- 6Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Quyết định 3091/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục Thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện do tỉnh Sơn La ban hành
- 8Quyết định 476/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Yên Bái giai đoạn I
- 9Quyết định 2108/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt bổ sung danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa
- 10Quyết định 2086/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh
Quyết định 3946/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 3946/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/10/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Lê Thị Thìn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/10/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực