Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2086/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 09 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh tại Tờ trình số 68/TTr-TTHCC ngày 29/10/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 243 Danh mục thủ tục hành chính của các Sở, ban, ngành tỉnh thực hiện tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt và trả kết quả gọi tắt là “4 tại chỗ” tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh đạt tỷ lệ 60,4% so với số thủ tục hành chính có phát sinh giao dịch. (chi tiết theo phụ lục I, II đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh có thủ tục hành chính nêu tại điều 1, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2086/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh).
1. BAN QUẢN LÝ AN TOÀN THỰC PHẨM
Stt | Lĩnh vực/ Tên thủ tục hành chính | Vị trí (chức danh) người được ủy quyền thẩm định | Vị trí (chức danh) người được ủy quyền quyết định |
I | Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
|
|
1 | Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Y tế | Cán bộ được cử đến làm việc tại TTHCC tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
2 | Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Y tế và theo phân cấp quản lý của tuyến tỉnh | Cán bộ được cử đến làm việc tại TTHCC tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
3 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp giấy chứng nhận vẫn còn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đỏi bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) | Cán bộ được cử đến làm việc tại TTHCC tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
4 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công thương và theo phân cấp quản lý của tuyến tỉnh (trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng) | Cán bộ được cử đến làm việc tại TTHCC tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
5 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công thương và theo phân cấp quản lý tuyến tỉnh và thuộc phân cấp quản lý của tuyến tỉnh (trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và mặt hàng kinh doanh) | Cán bộ được cử đến làm việc tại TTHCC tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
6 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công thương và theo phân cấp quản lý của tuyến tỉnh (trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng) | Cán bộ được cử đến làm việc tại TTHCC tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
7 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công thương và theo phân cấp quản lý tuyến tỉnh và thuộc phân cấp quản lý của tuyến tỉnh (trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình sản xuất) | Cán bộ được cử đến làm việc tại TTHCC tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
2. BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
Stt | Lĩnh vực/ Tên thủ tục hành chính | Vị trí (chức danh) người được ủy quyền thẩm định | Vị trí (chức danh) người được ủy quyền quyết định |
I | Lĩnh vực lao động Việt Nam |
|
|
1 | Xác nhận nhân sự chủ chốt | Cán bộ được cử đến làm việc tại TTHCC tỉnh | Lãnh đạo BQL phụ trách lĩnh vực quản lý đầu tư |
II | Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
|
|
1 | Giãn tiến độ đầu tư | Cán bộ được cử đến làm việc tại TTHCC tỉnh | Lãnh đạo BQL phụ trách lĩnh vực quản lý đầu tư |
2 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Cán bộ được cử đến làm việc tại TTHCC tỉnh | Lãnh đạo BQL phụ trách lĩnh vực quản lý đầu tư |
III | Lĩnh vực xây dựng cơ bản |
|
|
1 | Gia hạn Giấy phép xây dựng đối với các dự án đầu tư vào Khu công nghiệp (Số hồ sơ TTHC: BKH – 263412) | Cán bộ được cử đến làm việc tại TTHCC tỉnh | Lãnh đạo BQL phụ trách lĩnh vực quản lý quy hoạch và xây dựng |
3. SỞ CÔNG THƯƠNG
Stt | Lĩnh vực/ Tên thủ tục hành chính | Vị trí (chức danh) người được ủy quyền thẩm định | Vị trí (chức danh) người được ủy quyền quyết định |
I | Lĩnh vực |
|
|
1 | Thông báo hoạt động khuyến mại | Công chức được cử đến làm việc tại TTHCC tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
2 | Thông báo sửa đổi, bổ sung chương trình khuyến mại | Công chức được cử đến làm việc tại TTHCC tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
3 | Chấm dứt hoạt động của văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Công chức được cử đến làm việc tại TTHCC tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
4 | Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện cho thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Đối với trường hợp bị mất, rách, cháy) | Công chức được cử đến làm việc tại TTHCC tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
5 | Cấp phép bán buôn, bán lẻ điện dưới 0,4kV | Công chức được cử đến làm việc tại TTHCC tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
6 | Cấp phép tư vấn thiết kế công trình điện | Công chức được cử đến làm việc tại TTHCC tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
7 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Công chức được cử đến làm việc tại TTHCC tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
8 | Cấp điều chỉnh giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. (Thay đổi tên gọi hoặc địa chỉ trụ sở của thương nhân nước ngoài) | Công chức được cử đến làm việc tại TTHCC tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
4. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Stt | Lĩnh vực/ Tên thủ tục hành chính | Vị trí (chức danh) người được ủy quyền thẩm định | Vị trí (chức danh) người được ủy quyền quyết định |
I | Lĩnh vực Giáo dục Trung học |
|
|
1 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | Cán bộ TN&TKQ tại TTHCC tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
2 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học | Cán bộ TN&TKQ tại TTHCC tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
II | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|
|
3 | Cho phép trung tâm Ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục | Cán bộ TN&TKQ tại TTHCC tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
III | Lĩnh vực Giáo dục thường xuyên |
|
|
4 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | Cán bộ TN&TKQ tại TTHCC tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
5. SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Stt | Lĩnh vực/ Tên thủ tục hành chính | Vị trí (chức danh) người được ủy quyền thẩm định | Vị trí (chức danh) người được ủy quyền quyết định |
1 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. | Cán bộ được cử đến làm việc tại Trung tâm hành chính công tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
2 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép. | Cán bộ được cử đến làm việc tại Trung tâm hành chính công tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
3 | Cấp phù hiệu xe nội bộ.. | Cán bộ được cử đến làm việc tại Trung tâm hành chính công tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
4 | Cấp lại phù hiệu xe nội bộ. | Cán bộ được cử đến làm việc tại Trung tâm hành chính công tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
5 | Cấp phù hiệu xe trung chuyển. | Cán bộ được cử đến làm việc tại Trung tâm hành chính công tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
6 | Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển. | Cán bộ được cử đến làm việc tại Trung tâm hành chính công tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
7 | Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt. | Cán bộ được cử đến làm việc tại Trung tâm hành chính công tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
8 | Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt. | Cán bộ được cử đến làm việc tại Trung tâm hành chính công tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
9 | Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch. | Cán bộ được cử đến làm việc tại Trung tâm hành chính công tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
10 | Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch. | Cán bộ được cử đến làm việc tại Trung tâm hành chính công tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
11 | Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch. | Cán bộ được cử đến làm việc tại Trung tâm hành chính công tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
12 | Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại không phải là Xe của các cơ quan trung ương của Đảng, Quốc hội và Chính phủ, văn phòng các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các cơ quan thuộc Bộ, thuộc cơ quan ngang Bộ; thuộc các cơ quan thuộc Chính phủ; Xe của các cơ quan ngoại giao, các đại sứ quán, các tổ chức quốc tế, các tổ chức phi chính phủ có trụ sở tại Hà Nội; Xe của các tổ chức chính trị, chính trị - xã hội, đoàn thể, các tổ chức sự nghiệp ở trung ương. | Cán bộ được cử đến làm việc tại Trung tâm hành chính công tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
13 | Gia hạn đối với phương tiện phi thương mại Campuchia lưu trú tại Việt Nam. | Cán bộ được cử đến làm việc tại Trung tâm hành chính công tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
14 | Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam. | Cán bộ được cử đến làm việc tại Trung tâm hành chính công tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
15 | Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam. | Cán bộ được cử đến làm việc tại Trung tâm hành chính công tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
16 | Cấp Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện. | Cán bộ được cử đến làm việc tại Trung tâm hành chính công tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
17 | Cấp lại Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện. | Cán bộ được cử đến làm việc tại Trung tâm hành chính công tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
18 | Gia hạn Giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc. | Cán bộ được cử đến làm việc tại Trung tâm hành chính công tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
19 | Gia hạn Giấy phép liên vận Việt – Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào. | Cán bộ được cử đến làm việc tại Trung tâm hành chính công tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
20 | Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia. | Cán bộ được cử đến làm việc tại Trung tâm hành chính công tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
21 | Cấp Giấy phép xe tập lái | Cán bộ được cử đến làm việc tại Trung tâm hành chính công tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
22 | Cấp lại Giấy phép xe tập lái | Cán bộ được cử đến làm việc tại Trung tâm hành chính công tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
23 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | Cán bộ được cử đến làm việc tại Trung tâm hành chính công tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
24 | Chấp thuận giảm tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh, nội tỉnh | Cán bộ được cử đến làm việc tại Trung tâm hành chính công tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
25 | Chấp thuận khai thác tuyến, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh | Cán bộ được cử đến làm việc tại Trung tâm hành chính công tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
26 | Chấp thuận khai thác tuyến, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh | Cán bộ được cử đến làm việc tại Trung tâm hành chính công tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
27 | Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng | Cán bộ được cử đến làm việc tại Trung tâm hành chính công tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
28 | Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng | Cán bộ được cử đến làm việc tại Trung tâm hành chính công tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
29 | Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác. | Cán bộ được cử đến làm việc tại Trung tâm hành chính công tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
30 | Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác. | Cán bộ được cử đến làm việc tại Trung tâm hành chính công tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
31 | Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc. | Cán bộ được cử đến làm việc tại Trung tâm hành chính công tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
32 | Công bố đưa công trình đường cao tốc vào khai thác. | Cán bộ được cử đến làm việc tại Trung tâm hành chính công tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
33 | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | Cán bộ được cử đến làm việc tại Trung tâm hành chính công tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
34 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác | Cán bộ được cử đến làm việc tại Trung tâm hành chính công tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
35 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo | Cán bộ được cử đến làm việc tại Trung tâm hành chính công tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
36 | Đăng ký khai thác tuyến | Cán bộ được cử đến làm việc tại Trung tâm hành chính công tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
37 | Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định | Cán bộ được cử đến làm việc tại Trung tâm hành chính công tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
6. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Stt | Lĩnh vực/ Tên thủ tục hành chính | Vị trí (chức danh) người được ủy quyền thẩm định | Vị trí (chức danh) người được ủy quyền quyết định |
A | Cấp tỉnh |
|
|
I | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
|
1 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp do bị mất | Cán bộ phòng ĐKKD | Phó trưởng phòng ĐKKD |
2 | Thông báo thay đổi thông tin thuế | Cán bộ phòng ĐKKD | Phó trưởng phòng ĐKKD |
3 | Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh | Cán bộ phòng ĐKKD | Phó trưởng phòng ĐKKD |
4 | Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu của doanh nghiệp. | Cán bộ phòng ĐKKD | Phó trưởng phòng ĐKKD |
5 | Thông báo về việc bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp, | Cán bộ phòng ĐKKD | Phó trưởng phòng ĐKKD |
6 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên cho | Cán bộ phòng ĐKKD | Phó trưởng phòng ĐKKD |
7 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Cán bộ phòng ĐKKD | Phó trưởng phòng ĐKKD |
8 | Chuyển đổi công ty TNHH hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Cán bộ phòng ĐKKD | Phó trưởng phòng ĐKKD |
9 | Chuyển đổi công ty TNHH một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | Cán bộ phòng ĐKKD | Phó trưởng phòng ĐKKD |
10 | Chuyển đổi công ty TNHH thành công ty cổ phần | Cán bộ phòng ĐKKD | Phó trưởng phòng ĐKKD |
11 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn | Cán bộ phòng ĐKKD | Phó trưởng phòng ĐKKD |
12 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | Cán bộ phòng ĐKKD | Phó trưởng phòng ĐKKD |
13 | Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty cổ phần | Cán bộ phòng ĐKKD | Phó trưởng phòng ĐKKD |
14 | Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | Cán bộ phòng ĐKKD | Phó trưởng phòng ĐKKD |
15 | Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Cán bộ phòng ĐKKD | Phó trưởng phòng ĐKKD |
16 | Thành lập mới công ty được chia là công ty cổ phần | Cán bộ phòng ĐKKD | Phó trưởng phòng ĐKKD |
17 | Thành lập mới công ty được chia là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | Cán bộ phòng ĐKKD | Phó trưởng phòng ĐKKD |
18 | Thành lập mới công ty được chia là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Cán bộ phòng ĐKKD | Phó trưởng phòng ĐKKD |
19 | Thành lập mới công ty được tách là công ty cổ phần | Cán bộ phòng ĐKKD | Phó trưởng phòng ĐKKD |
20 | Thành lập mới công ty được tách là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở | Cán bộ phòng ĐKKD | Phó trưởng phòng ĐKKD |
21 | Thành lập mới công ty được tách là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Cán bộ phòng ĐKKD | Phó trưởng phòng ĐKKD |
22 | Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh | Cán bộ phòng ĐKKD | Phó trưởng phòng ĐKKD |
23 | Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng | Cán bộ phòng ĐKKD | Phó trưởng phòng ĐKKD |
24 | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân | Cán bộ phòng ĐKKD | Phó trưởng phòng ĐKKD |
25 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Cán bộ phòng ĐKKD | Phó trưởng phòng ĐKKD |
26 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | Cán bộ phòng ĐKKD | Trưởng phòng ĐKKD |
27 | Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần), người đại diện theo ủy quyền đối với Công ty TNHH một thành viên có chủ sở hữu là tổ chức | Cán bộ phòng ĐKKD | Trưởng phòng ĐKKD |
28 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần | Cán bộ phòng ĐKKD | Phó trưởng phòng ĐKKD |
29 | Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Cán bộ phòng ĐKKD | Phó trưởng phòng ĐKKD |
30 | Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | Cán bộ phòng ĐKKD | Phó trưởng phòng ĐKKD |
31 | Đăng ký cấp đổi nội dung hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với chi nhánh, văn phòng đại diện hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | Cán bộ phòng ĐKKD | Trưởng phòng ĐKKD |
32 | Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác | Cán bộ phòng ĐKKD | Trưởng phòng ĐKKD |
33 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Cán bộ phòng ĐKKD | Phó trưởng phòng ĐKKD |
34 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | Cán bộ phòng ĐKKD | Phó trưởng phòng ĐKKD |
35 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | Cán bộ phòngĐKKD | Phó trưởng phòng ĐKKD |
36 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | Cán bộ phòng ĐKKD | Phó trưởng phòng ĐKKD |
37 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | Cán bộ phòng ĐKKD | Phó trưởng phòng ĐKKD |
38 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | Cán bộ phòng ĐKKD | Phó trưởng phòng ĐKKD |
39 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích | Cán bộ phòng ĐKKD | Phó trưởng phòng ĐKKD |
40 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Cán bộ phòng ĐKKD | Phó trưởng phòng ĐKKD |
41 | Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty cổ phần | Cán bộ phòng ĐKKD | Phó trưởng phòng ĐKKD |
42 | Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | Cán bộ phòng ĐKKD | Phó trưởng phòng ĐKKD |
43 | Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Cán bộ phòng ĐKKD | Phó trưởng phòng ĐKKD |
44 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | Cán bộ phòng ĐKKD | Phó trưởng phòng ĐKKD |
45 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Cán bộ phòng ĐKKD | Phó trưởng phòng ĐKKD |
46 | Đăng ký thay đổi tên của doanh nghiệp quy định trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | Cán bộ phòng ĐKKD | Phó trưởng phòng ĐKKD |
47 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | Cán bộ phòng ĐKKD | Phó trưởng phòng ĐKKD |
48 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | Cán bộ phòng ĐKKD | Phó trưởng phòng ĐKKD |
49 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp | Cán bộ phòng ĐKKD | Phó trưởng phòng ĐKKD |
50 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp quy định trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | Cán bộ phòng ĐKKD | Phó trưởng phòng ĐKKD |
51 | Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh | Cán bộ phòng ĐKKD | Phó trưởng phòng ĐKKD |
II | Lĩnh vực đầu tư |
|
|
1 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Cán bộ phòng DN, KTTT&TN | Lãnh đạo Sở |
2 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư | Cán bộ phòng DN, KTTT&TN | Lãnh đạo Sở |
3 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | Cán bộ phòng DN, KTTT&TN | Lãnh đạo Sở |
7. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Stt | Lĩnh vực/ Tên thủ tục hành chính | Vị trí (chức danh) người được ủy quyền thẩm định | Vị trí (chức danh) người được ủy quyền quyết định |
1 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | Công chức của Sở tiếp nhận hồ sơ tại HCC tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | Công chức của Sở tiếp nhận hồ sơ tại HCC tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
3 | Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp trong hoạt động khoa học và công nghệ | Công chức của Sở tiếp nhận hồ sơ tại HCC tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
4 | Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp trong hoạt động khoa học và công nghệ | Công chức của Sở tiếp nhận hồ sơ tại HCC tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
5 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | Công chức của Sở tiếp nhận hồ sơ tại HCC tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
6 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | Công chức của Sở tiếp nhận hồ sơ tại HCC tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
7 | Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | Công chức của Sở tiếp nhận hồ sơ tại HCC tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
8 | Thủ tục cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (áp dụng với trường hợp không nộp kèm theo hồ sơ đề nghị cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ) | Công chức của Sở tiếp nhận hồ sơ tại HCC tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
9 | Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | Công chức của Sở tiếp nhận hồ sơ tại HCC tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
10 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | Công chức của Sở tiếp nhận hồ sơ tại HCC tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
8. SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Stt | Lĩnh vực/ Tên thủ tục hành chính | Vị trí (chức danh) người được ủy quyền thẩm định | Vị trí (chức danh) người được ủy quyền quyết định |
I | Lĩnh vực Lao động - việc làm |
|
|
1 | Khai báo thiết bị, máy móc có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | Công chức của Sở tiếp nhận hồ sơ tại HCC tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
2 | Gửi thỏa ước lao động động tập thể | Công chức của Sở tiếp nhận hồ sơ tại HCC tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
3 | Đăng ký nội quy lao động | Công chức của Sở tiếp nhận hồ sơ tại HCC tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
4 | Đăng ký hợp quy sản phẩm, hàng hóa | Công chức của Sở tiếp nhận hồ sơ tại HCC tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
5 | Gia hạn cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý) | Công chức của Sở tiếp nhận hồ sơ tại HCC tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
6 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý) | Công chức của Sở tiếp nhận hồ sơ tại HCC tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
II | Lĩnh vực quản lý lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
|
1 | Thu hồi giấy phép lao động của người nước ngoài đang làm việc tại Việt Nam (Xác nhận đã nhận Giấy phép lao động bị thu hồi của người lao động) | Công chức của Sở tiếp nhận hồ sơ tại HCC tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
2 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Công chức của Sở tiếp nhận hồ sơ tại HCC tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
3 | Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Công chức của Sở tiếp nhận hồ sơ tại HCC tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
4 | Thủ tục gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Công chức của Sở tiếp nhận hồ sơ tại HCC tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
5 | Thủ tục thành lập trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định | Công chức của Sở tiếp nhận hồ sơ tại HCC tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
6 | Tổ chức lại, giải thể trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định thành lập | Công chức của Sở tiếp nhận hồ sơ tại HCC tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
III | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
|
1 | Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - TBXH | Công chức của Sở tiếp nhận hồ sơ tại HCC tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
2 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | Công chức của Sở tiếp nhận hồ sơ tại HCC tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
3 | Thủ tục cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội | Công chức của Sở tiếp nhận hồ sơ tại HCC tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
4 | Thủ tục đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động TBXH | Công chức của Sở tiếp nhận hồ sơ tại HCC tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
5 | Thủ tục giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động TBXH | Công chức của Sở tiếp nhận hồ sơ tại HCC tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
III | Lĩnh vực Người có công |
|
|
1 | Thủ tục Di chuyển hồ sơ người có công | Công chức của Sở tiếp nhận hồ sơ tại HCC tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
2 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang, anh hùng thời kỳ kháng chiến | Công chức của Sở tiếp nhận hồ sơ tại HCC tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
3 | Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | Công chức của Sở tiếp nhận hồ sơ tại HCC tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
4 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng (tại Sở) | Công chức của Sở tiếp nhận hồ sơ tại HCC tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
5 | Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần | Công chức của Sở tiếp nhận hồ sơ tại HCC tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
IV | Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
1 | Thủ tục cho phép mẫu phôi chứng chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản sao, chứng chỉ sơ cấp đối với các cơ sở đào tạo sơ cấp trên địa bàn tỉnh | Công chức của Sở tiếp nhận hồ sơ tại HCC tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
2 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp(áp dụng đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp) | Công chức của Sở tiếp nhận hồ sơ tại HCC tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
3 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp,trường trung cấp thực hiện liên kết đào tạo với nước ngoài | Công chức của Sở tiếp nhận hồ sơ tại HCC tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
9. SỞ NỘI VỤ
Stt | Tên TTHC | Vị trí (chức danh) người được ủy quyền thẩm định | Vị trí (chức danh) người được ủy quyền quyết định |
I | Lĩnh vực công chức, viên chức |
|
|
1 | Thủ tục công nhận hết tập sự và bổ nhiệm vào ngạch công chức | Công chức được cử đến làm việc tại TTHCC tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
2 | Thủ tục chuyển ngách công chức | Công chức được cử đến làm việc tại TTHCC tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
3 | Thủ tục nâng bậc lương thường xuyên thuộc thẩm quyền quyết định của Giám đốc Sở Nội vụ | Công chức được cử đến làm việc tại TTHCC tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
II | Lĩnh vực Hội, tổ chức phi chính phủ |
|
|
1 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập Hội | Công chức được cử đến làm việc tại TTHCC tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
2 | Thủ tục đổi tên Hội | Công chức được cử đến làm việc tại TTHCC tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
3 | Thủ tục cho phép Hội đặt văn phòng đại diện | Công chức được cử đến làm việc tại TTHCC tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
4 | Thủ tục phê duyệt điều lệ Hội | Công chức được cử đến làm việc tại TTHCC tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
III | Lĩnh vực Xây dựng chính quyền và công tác thanh niên |
|
|
1 | Thủ tục chuyển xếp lương đối với cán bộ, công chức cấp xã | Công chức được cử đến làm việc tại TTHCC tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
2 | Thủ tục đăng ký mở lớp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức | Công chức được cử đến làm việc tại TTHCC tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
3 | Thủ tục xác nhận phiên hiệu TNXP cấp tỉnh | Công chức được cử đến làm việc tại TTHCC tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
4 | Thủ tục giải thể TNXP cấp tỉnh | Công chức được cử đến làm việc tại TTHCC tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
IV | Lĩnh vực Quản lý Nhà nước về văn thư lưu trữ |
|
|
1 | Thủ tục cấp, cấp lại, bổ sung lĩnh vực hành nghề, chứng chỉ hành nghề lưu trữ | Công chức được cử đến làm việc tại TTHCC tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
10. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Stt | Tên TTHC | Vị trí (chức danh) người được ủy quyền thẩm định | Vị trí (chức danh) người được ủy quyền quyết định |
I | Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y |
|
|
1 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề thú y (bao gồm: tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật, tư vấn các hoạt động khác liên quan đến thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | Ông Đoàn Văn Duyến – Phó Chi cục trưởng Chi cục Thủy lợi (Công chức được cử đến làm việc tại TTHCC tỉnh) | Chi Cục trưởng |
2 | Thủ tục Gia hạn, cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y (bao gồm: tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật, tư vấn các hoạt động khác liên quan đến thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | Ông Đoàn Văn Duyến – Phó Chi cục trưởng Chi cục Thủy lợi (Công chức được cử đến làm việc tại TTHCC tỉnh) | Chi Cục trưởng |
II | Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
|
1 | Thủ tục tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng.
| Ông Đoàn Văn Duyến – Phó Chi cục trưởng Chi cục Thủy lợi (Công chức được cử đến làm việc tại TTHCC tỉnh) | Chi Cục trưởng |
2 | Thủ tục Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật đối với các trường hợp quảng cáo trên các phương tiện.
| Ông Đoàn Văn Duyến – Phó Chi cục trưởng Chi cục Thủy lợi (Công chức được cử đến làm việc tại TTHCC tỉnh) | Chi Cục trưởng |
3 | Thủ tục Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật | Ông Đoàn Văn Duyến – Phó Chi cục trưởng Chi cục Thủy lợi (Công chức được cử đến làm việc tại TTHCC tỉnh) | Chi Cục trưởng |
4 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật. |
|
|
5 | Thủ tục Tiếp nhận bản công bố hợp quy phân bón | Ông Đoàn Văn Duyến – Phó Chi cục trưởng Chi cục Thủy lợi (Công chức được cử đến làm việc tại TTHCC tỉnh) | Chi Cục trưởng |
III | Lĩnh vực Thủy sản |
|
|
1 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá trong nuôi trồng thủy sản | Ông Đoàn Văn Duyến – Phó Chi cục trưởng Chi cục Thủy lợi (Công chức được cử đến làm việc tại TTHCC tỉnh) | Chi Cục trưởng |
11. SỞ TÀI CHÍNH
Stt | Tên TTHC | Vị trí (chức danh) người được ủy quyền thẩm định | Vị trí (chức danh) người được ủy quyền quyết định |
I | Lĩnh vực |
|
|
1 | Mua quyển hóa đơn | Công chức được cử đến làm việc tại TTHCC tỉnh | Giám đốc Sở |
2 | Mua hóa đơn lẻ | Công chức được cử đến làm việc tại TTHCC tỉnh | Giám đốc Sở |
3 | Đăng kí giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh | Công chức được cử đến làm việc tại TTHCC tỉnh | Giám đốc Sở |
4 | Đăng kí mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách | Công chức được cử đến làm việc tại TTHCC tỉnh | Giám đốc Sở |
12. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Stt | Tên TTHC | Vị trí (chức danh) người được ủy quyền thẩm định | Vị trí (chức danh) người được ủy quyền quyết định |
I | Lĩnh vực Đất đai |
|
|
1 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Cán bộ TN&TKQ tại TTHCC tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
2 | Cung cấp dữ liệu địa chính | Cán bộ TN&TKQ tại TTHCC tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
3 | Cung cấp thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ | Cán bộ TN&TKQ tại TTHCC tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
4 | Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp đảm bảo bằng quyền sử dụng đất hoặc quyền sử dụng đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc tài sản gắn liền với đất đã đăng ký | Cán bộ TN&TKQ tại TTHCC tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
5 | Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký | Cán bộ TN&TKQ tại TTHCC tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
6 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Cán bộ TN&TKQ tại TTHCC tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
7 | Chuyển tiếp đắng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ Hợp đồng mua bán nhà ở | Cán bộ TN&TKQ tại TTHCC tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
8 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Cán bộ TN&TKQ tại TTHCC tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
9 | Thủ tục xin gia hạn, trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản | Cán bộ TN&TKQ tại TTHCC tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
10 | Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản | Cán bộ TN&TKQ tại TTHCC tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
11 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất | Cán bộ TN&TKQ tại TTHCC tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
12 | Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | Cán bộ TN&TKQ tại TTHCC tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
13 | Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước | Cán bộ TN&TKQ tại TTHCC tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
14 | Thẩm định hồ sơ cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải, chất thải nguy hại | Cán bộ TN&TKQ tại TTHCC tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
15 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản | Cán bộ TN&TKQ tại TTHCC tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
16 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản | Cán bộ TN&TKQ tại TTHCC tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
17 | Xác nhận hoàn thành từng phần Phương án, Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản | Cán bộ TN&TKQ tại TTHCC tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
13. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Stt | Tên TTHC | Vị trí (chức danh) người được ủy quyền thẩm định | Vị trí (chức danh) người được ủy quyền quyết định |
A | Cấp tỉnh |
|
|
I | Lĩnh vực bưu chính, chuyển phát |
|
|
1 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | Cán bộ TN&TKQ tại TTHCC tỉnh | Lãnh đạo Sở |
II | Lĩnh vực viễn thông, internet |
|
|
1 | Văn bản chấp thuận vị trí xây dựng, lắp đặt trạm thu phát sóng thông tin di động (BTS) | Cán bộ TN&TKQ tại TTHCC tỉnh | Lãnh đạo Sở |
III | Lĩnh vực công nghệ thông tin |
|
|
1 | Thủ tục phê duyệt đề cương và dự toán chi tiết hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn Nhà nước do cấp tỉnh quản lý | Cán bộ TN&TKQ tại TTHCC tỉnh | Lãnh đạo Sở |
2 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt thiết kế thi công và tổng dự toán dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin (dự án nhóm B, C) sử dụng nguồn vốn Nhà nước do cấp tỉnh quản lý | Cán bộ TN&TKQ tại TTHCC tỉnh | Lãnh đạo Sở |
IV | Lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
|
|
1 | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Cán bộ TN&TKQ tại TTHCC tỉnh | Lãnh đạo Sở |
2 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Cán bộ TN&TKQ tại TTHCC tỉnh | Lãnh đạo Sở |
V | Lĩnh vực báo chí |
|
|
1 | Cấp giấy phép họp báo | Cán bộ TN&TKQ tại TTHCC tỉnh | Lãnh đạo Sở |
2 | Cấp giấy phép xuất bản bản tin | Cán bộ TN&TKQ tại TTHCC tỉnh | Lãnh đạo Sở |
3 | Thay đổi nội dung giấy phép xuất bản bản tin | Cán bộ TN&TKQ tại TTHCC tỉnh | Lãnh đạo Sở |
VI | Lĩnh vực xuất bản, in và phát hành |
|
|
1 | Cấp giấy phép hoạt động in | Cán bộ TN&TKQ tại TTHCC tỉnh | Lãnh đạo Sở |
2 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh. | Cán bộ TN&TKQ tại TTHCC tỉnh | Lãnh đạo Sở |
3 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | Cán bộ TN&TKQ tại TTHCC tỉnh | Lãnh đạo Sở |
4 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | Cán bộ TN&TKQ tại TTHCC tỉnh | Lãnh đạo Sở |
5 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | Cán bộ TN&TKQ tại TTHCC tỉnh | Lãnh đạo Sở |
6 | Thủ tục đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | Cán bộ TN&TKQ tại TTHCC tỉnh | Lãnh đạo Sở |
7 | Đăng ký hoạt động cơ sở in | Cán bộ TN&TKQ tại TTHCC tỉnh | Lãnh đạo Sở |
14. SỞ TƯ PHÁP
Stt | Tên TTHC | Vị trí (chức danh) người được ủy quyền thẩm định | Vị trí (chức danh) người được ủy quyền quyết định |
I | Lĩnh vực Quản lý công chứng, chứng thực |
|
|
1 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng trong trường hợp sáp nhập Văn phòng công chứng | Công chức được cử đến làm việc tại TTHCC tỉnh | Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp |
2 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng trong trường hợp chuyển nhượng Văn phòng công chứng | Công chức được cử đến làm việc tại TTHCC tỉnh | Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp |
3 | Cấp chứng chỉ hành nghề Luật sư đối với người miễn tập sự hành nghề luật sư | Công chức được cử đến làm việc tại TTHCC tỉnh | Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp |
4 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Công chức được cử đến làm việc tại TTHCC tỉnh | Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp |
15. SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Stt | Tên TTHC | Vị trí (chức danh) người được ủy quyền thẩm định | Vị trí (chức danh) người được ủy quyền quyết định |
A | TTHC cấp tỉnh |
|
|
I | VĂN HÓA |
|
|
1 | Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang thời trang; thi người đẹp, người mẫu | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Lãnh đạo phụ trách lĩnh vực |
2 | Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Lãnh đạo phụ trách lĩnh vực |
3 | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Lãnh đạo phụ trách lĩnh vực |
4 | Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Lãnh đạo phụ trách lĩnh vực |
5 | Cấp Giấy phép kinh doanh karaoke | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Lãnh đạo phụ trách lĩnh vực |
6 | Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Lãnh đạo phụ trách lĩnh vực |
7 | Cấp Giấy phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Lãnh đạo phụ trách lĩnh vực |
II | THỂ DỤC THỂ THAO |
|
|
8 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp hoạt động thể thao | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Lãnh đạo phụ trách lĩnh vực |
9 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bơi, Lặn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Lãnh đạo phụ trách lĩnh vực |
III | DU LỊCH |
|
|
10 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Lãnh đạo phụ trách lĩnh vực |
11 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Lãnh đạo phụ trách lĩnh vực |
12 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Lãnh đạo phụ trách lĩnh vực |
13 | Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Lãnh đạo phụ trách lĩnh vực |
14 | Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1sao, 2 sao, 3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Lãnh đạo phụ trách lĩnh vực |
16. SỞ XÂY DỰNG
Stt | Tên TTHC | Vị trí (chức danh) người được ủy quyền thẩm định | Vị trí (chức danh) người được ủy quyền quyết định |
I | Lĩnh vực xây dựng |
|
|
1 | Gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng | Cán bộ một cửa làm việc tại Trung tâm HCC tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
2 | Chuyển đổi chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III của cá nhân nước ngoài | Cán bộ một cửa làm việc tại Trung tâm HCC tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
3 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn) | Cán bộ một cửa làm việc tại Trung tâm HCC tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
4 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III do lỗi của cơ quan cấp | Cán bộ một cửa làm việc tại Trung tâm HCC tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
5 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng dự án nhóm B, C | Cán bộ một cửa làm việc tại Trung tâm HCC tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
6 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng dự án nhóm B, C | Cán bộ một cửa làm việc tại Trung tâm HCC tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
7 | Cấp giấy phép xây dựng/ Điều chỉnh giấy phép xây dựng (thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở Xây dựng) | Cán bộ một cửa làm việc tại Trung tâm HCC tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
8 | Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua | Cán bộ một cửa làm việc tại Trung tâm HCC tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
9 | Thẩm định thiết kế/thiết kế cơ sở điều chỉnh |
|
|
a | Thiết kế cơ sở/ Thiết kế cơ sở điều chỉnh thuộc nhóm B | Cán bộ một cửa làm việc tại Trung tâm HCC tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
b | Thiết kế cơ sở/ Thiết kế cơ sở điều chỉnh thuộc nhóm C | Cán bộ một cửa làm việc tại Trung tâm HCC tỉnh | Lãnh đạo phụ trách |
17. SỞ Y TẾ
Stt | Tên TTHC | Vị trí (chức danh) người được ủy quyền thẩm định | Vị trí (chức danh) người được ủy quyền quyết định |
A | Cấp tỉnh |
|
|
I | Lĩnh vực khám chữa bệnh |
|
|
1 | Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Cán bộ bộ phận 1 cửa TTHCC tỉnh | Cán bộ bộ phận 1 cửa TTHCC tỉnh |
2 | Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Cán bộ bộ phận 1 cửa TTHCC tỉnh | Cán bộ bộ phận 1 cửa TTHCC tỉnh |
3 | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Cán bộ bộ phận 1 cửa TTHCC tỉnh | Cán bộ bộ phận 1 cửa TTHCC tỉnh |
4 | Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế | Cán bộ bộ phận 1 cửa TTHCC tỉnh | Cán bộ bộ phận 1 cửa TTHCC tỉnh |
5 | Cho phép đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | Cán bộ bộ phận 1 cửa TTHCC tỉnh | Cán bộ bộ phận 1 cửa TTHCC tỉnh |
II | Lĩnh vực y tế dự phòng |
|
|
6 | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng | Cán bộ bộ phận 1 cửa TTHCC tỉnh | Cán bộ bộ phận 1 cửa TTHCC tỉnh |
7 | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II | Cán bộ bộ phận 1 cửa TTHCC tỉnh | Cán bộ bộ phận 1 cửa TTHCC tỉnh |
8 | Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện | Cán bộ bộ phận 1 cửa TTHCC tỉnh | Cán bộ bộ phận 1 cửa TTHCC tỉnh |
9 | Công bố đủ điều kiện thực hiện quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Cán bộ bộ phận 1 cửa TTHCC tỉnh | Cán bộ bộ phận 1 cửa TTHCC tỉnh |
II | Lĩnh vực Mỹ phẩm |
|
|
10 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm | Cán bộ bộ phận 1 cửa TTHCC tỉnh | Cán bộ bộ phận 1 cửa TTHCC tỉnh |
PHỤ LỤC II
SỐ LƯỢNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2086/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
1. Số lượng Sở, ban, ngành tỉnh có TTHC thực hiện 4 tại chỗ: 17/17.
2. Số lượng TTHC thực hiện 4 tại chỗ của các Sở, ban, ngành tỉnh.
TT | Tên Sở/ngành | Số TTHC có giao dịch | Số TTHC thực hiện 4 tại chỗ | Tỷ lệ % |
1 | Ban quản lý An toàn thực phẩm | 10 | 7 | 70,0 |
2 | Ban quản lý các Khu công nghiệp | 19 | 4 | 21,1 |
3 | Công thương | 39 | 8 | 20,5 |
4 | Giáo dục và Đào tạo | 9 | 4 | 44,4 |
5 | Giao thông vận tải | 43 | 37 | 86,0 |
6 | Kế hoạch và Đầu tư | 61 | 54 | 88,5 |
7 | Khoa học và Công nghệ | 10 | 10 | 100,0 |
8 | Lao động Thương binh và Xã hội | 32 | 25 | 78,1 |
9 | Nội vụ | 29 | 12 | 41,4 |
10 | Nông nghiệp và PTNT | 20 | 8 | 40,0 |
11 | Tài chính | 4 | 4 | 100,0 |
12 | Tài Nguyên Môi trường | 31 | 17 | 54,8 |
13 | Thông tin và Truyền thông | 16 | 16 | 100,0 |
14 | Tư pháp | 10 | 4 | 40,0 |
15 | Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 15 | 14 | 93,3 |
16 | Xây dựng | 15 | 9 | 60,0 |
17 | Y tế | 39 | 10 | 25,6 |
| Tổng | 402 | 243 | 60,4 |
- 1Quyết định 2613/QĐ-UBND năm 2018 công bố Bộ thủ tục hành chính được tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 3946/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 1908/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông và dịch vụ công trực tuyến tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Giang
- 4Quyết định 1200/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt, đóng dấu, trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 2613/QĐ-UBND năm 2018 công bố Bộ thủ tục hành chính được tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 6Quyết định 3946/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa
- 7Quyết định 1908/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông và dịch vụ công trực tuyến tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Giang
Quyết định 2086/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh
- Số hiệu: 2086/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/11/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Nguyễn Tử Quỳnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra