- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Quyết định 299/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Đề án “Thực hiện cơ chế “5 tại chỗ” và quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm HHC tỉnh và Trung tâm HCC cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh”
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1200/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 05 tháng 10 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 01/9/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh về việc phê duyệt Đề án “Thực hiện cơ chế “5 tại chỗ” và quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh và Trung tâm Hành chính công cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 122 danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của 10 sở, ban, ngành thuộc tỉnh thực hiện tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt, đóng dấu, trả kết quả (gọi tắt “5 tại chỗ”) tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh và 01 danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Cụ thể:
1. Sở: Kế hoạch và Đầu tư: 74 thủ tục hành chính.
2. Sở Tư pháp: 01 thủ tục hành chính.
3. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch: 11 thủ tục hành chính.
4. Sở Tài nguyên và Môi trường: 01 thủ tục hành chính (thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh và Trung tâm Hành chính công cấp huyện).
5. Sở Xây dựng: 09 thủ tục hành chính.
6. Sở Công thương: 08 thủ tục hành chính.
7. Sở Thông tin và Truyền thông: 07 thủ tục hành chính.
8. Sở Khoa học và Công nghệ: 03 thủ tục hành chính.
9. Sở Lao động, Thương binh và Xã hội: 05 thủ tục hành chính.
10. Sở Tài chính: 03 thủ tục hành chính.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Các sở, ban, ngành thực hiện các nội dung sau:
1. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Hành chính công:
- Xây dựng quy trình giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế “5 tại chỗ” tại Trung tâm Hành chính công đảm bảo cắt giảm tối đa thời gian đang thực hiện, trình Chủ tịch UBND tỉnh công bố theo quy định. Thời hạn hoàn thành trước 10/10/2021.
- Cử lãnh đạo, công chức ra làm việc tại Trung tâm Hành chính công đáp ứng các nguyên tắc giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế “5 tại chỗ”. Danh sách gửi về Trung tâm Hành chính công trước ngày 07/10/2021.
2. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông rà soát, cập nhật quy trình nội bộ, xây dựng quy trình điện tử tại phần mềm Hệ thống thông tin Một cửa của tỉnh. Thời hạn hoàn thành chậm nhất 03 ngày làm việc kể từ ngày có Quyết định phê duyệt quy trình giải quyết theo cơ chế “5 tại chỗ”.
3. Trung tâm Hành chính công có trách nhiệm phối hợp với các sở, ban, ngành sắp xếp, bố trí điều kiện làm việc đối với lãnh đạo, công chức làm việc tại Trung tâm Hành chính công theo cơ chế “5 tại chỗ”. Thời hạn hoàn thành trước ngày 15/10/2021.
Điều 3. Cho phép các đơn vị có tên trên được sử dụng thêm con dấu thứ 2 để thực hiện giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế “5 tại chỗ” tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
Các đơn vị có trách nhiệm liên hệ với Công an tỉnh làm thủ tục đăng ký thêm con dấu (làm con dấu thứ 2, dấu tròn, ướt) để thực hiện giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế “5 tại chỗ” tại Trung tâm Hành chính công tỉnh đảm bảo thời gian thực hiện theo quy định tại Điều 4.
Điều 4. Quyết định này thay thế Quyết định số 2086/QĐ-UBND ngày 09/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Thời gian thực hiện kể từ ngày 15/10/2021.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành: Kế hoạch và Đầu tư, Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Công thương, Thông tin và Truyền thông, Khoa học và Công nghệ, Lao động, Thương binh và Xã hội, Tư pháp, Tài chính, Trung tâm Hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT, ĐÓNG DẤU, TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BẮC NINH
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 1200/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
Stt | Tên TTHC | Thẩm định | Phê duyệt | Thời gian thực hiện | ||||
Người có thẩm quyền làm việc trực tiếp tại Trung tâm | Ủy quyền cho công chức tiếp nhận thực hiện | Thực hiện chữ ký điện tử | Người có thẩm quyền làm việc trực tiếp tại Trung tâm | Ủy quyền cho công chức tiếp nhận thực hiện | ||||
1 | 1 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | x |
|
| x |
| Đang thực hiện |
2 | 2 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | x |
|
| x |
| Đang thực hiện |
3 | 3 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | x |
|
| x |
| Đang thực hiện |
4 | 4 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | x |
|
| x |
| Đang thực hiện |
5 | 5 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | x |
|
| x |
| Đang thực hiện |
6 | 6 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | x |
|
| x |
| Đang thực hiện |
7 | 7 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | x |
|
| x |
| Đang thực hiện |
8 | 8 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | x |
|
| x |
| Đang thực hiện |
9 | 9 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | x |
|
| x |
| Đang thực hiện |
10 | 10 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | x |
|
| x |
| Đang thực hiện |
11 | 11 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | x |
|
| x |
| Đang thực hiện |
12 | 12 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức | x |
|
| x |
| Đang thực hiện |
13 | 13 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước | x |
|
| x |
| Đang thực hiện |
14 | 14 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế | x |
|
| x |
| Đang thực hiện |
15 | 15 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | x |
|
| x |
| Đang thực hiện |
16 | 16 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp | x |
|
| x |
| Đang thực hiện |
17 | 17 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác | x |
|
| x |
| Đang thực hiện |
18 | 18 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích | x |
|
| x |
| Đang thực hiện |
19 | 19 | Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác | x |
|
| x |
| Đang thực hiện |
20 | 20 | Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | x |
|
| x |
| Đang thực hiện |
21 | 21 | Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | x |
|
| x |
| Đang thực hiện |
22 | 22 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần | x |
|
| x |
| Đang thực hiện |
23 | 23 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | x |
|
| x |
| Đang thực hiện |
24 | 24 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế | x |
|
| x |
| Đang thực hiện |
25 | 25 | Thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo uỷ quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | x |
|
| x |
| Đang thực hiện |
26 | 26 | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | x |
|
| x |
| Đang thực hiện |
27 | 27 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | x |
|
| x |
| Đang thực hiện |
28 | 28 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | x |
|
| x |
| Đang thực hiện |
29 | 29 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | x |
|
| x |
| Đang thực hiện |
30 | 30 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động | x |
|
| x |
| Đang thực hiện |
31 | 31 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | x |
|
| x |
| Đang thực hiện |
32 | 32 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | x |
|
| x |
| Đang thực hiện |
33 | 33 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | x |
|
| x |
| Đang thực hiện |
34 | 34 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | x |
|
| x |
| Đang thực hiện |
35 | 35 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | x |
|
| x |
| Đang thực hiện |
36 | 36 | Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) | x |
|
| x |
| Đang thực hiện |
37 | 37 | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân | x |
|
| x |
| Đang thực hiện |
38 | 38 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp | x |
|
| x |
| Đang thực hiện |
39 | 39 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp | x |
|
| x |
| Đang thực hiện |
40 | 40 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp | x |
|
| x |
| Đang thực hiện |
41 | 41 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp | x |
|
| x |
| Đang thực hiện |
42 | 42 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp | x |
|
| x |
| Đang thực hiện |
43 | 43 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp | x |
|
| x |
| Đang thực hiện |
44 | 44 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | x |
|
| x |
| Đang thực hiện |
45 | 45 | Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | x |
|
| x |
| Đang thực hiện |
46 | 46 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần | x |
|
| x |
| Đang thực hiện |
47 | 47 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | x |
|
| x |
| Đang thực hiện |
48 | 48 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | x |
|
| x |
| Đang thực hiện |
49 | 49 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn | x |
|
| x |
| Đang thực hiện |
50 | 50 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | x |
|
| x |
| Đang thực hiện |
51 | 51 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | x |
|
| x |
| Đang thực hiện |
52 | 52 | Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp | x |
|
| x |
| Đang thực hiện |
53 | 53 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh | x |
|
| x |
| Đang thực hiện |
54 | 54 | Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo | x |
|
| x |
| Đang thực hiện |
55 | 55 | Giải thể doanh nghiệp | x |
|
| x |
| Đang thực hiện |
56 | 56 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | x |
|
| x |
| Đang thực hiện |
57 | 57 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | x |
|
| x |
| Đang thực hiện |
58 | 58 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | x |
|
| x |
| Đang thực hiện |
59 | 59 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã | x |
|
| x |
| Đang thực hiện |
60 | 60 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | x |
|
| x |
| Đang thực hiện |
61 | 61 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | x |
|
| x |
| Đang thực hiện |
62 | 62 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã | x |
|
| x |
| Đang thực hiện |
63 | 63 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | x |
|
| x |
| Đang thực hiện |
64 | 64 | Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã | x |
|
| x |
| Đang thực hiện |
65 | 65 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | x |
|
| x |
| Đang thực hiện |
66 | 66 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập | x |
|
| x |
| Đang thực hiện |
67 | 67 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | x |
|
| x |
| Đang thực hiện |
68 | 68 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách | x |
|
| x |
| Đang thực hiện |
69 | 69 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia | x |
|
| x |
| Đang thực hiện |
70 | 70 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | x |
|
| x |
| Đang thực hiện |
71 | 71 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | x |
|
| x |
| Đang thực hiện |
72 | 72 | Đăng ký thành lập hợp tác xã | x |
|
| x |
| Đang thực hiện |
73 | 73 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | x |
|
| x |
| Đang thực hiện |
74 | 74 | Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã | x |
|
| x |
| Đang thực hiện |
75 | 1 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
| x |
| x |
| Đang thực hiện |
76 | 1 | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng - rôn |
| x | x | x |
| Tháng 10/2021 |
77 | 2 | Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
| x | x | x |
| Tháng 10/2021 |
78 | 3 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
| x | x | x |
| Tháng 10/2021 |
79 | 4 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
| x | x | x |
| Tháng 10/2021 |
80 | 5 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
| x | x | x |
| Tháng 10/2021 |
81 | 6 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
| x | x | x |
| Tháng 10/2021 |
82 | 7 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
| x | x | x |
| Tháng 10/2021 |
83 | 8 | Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
| x | x | x |
| Tháng 10/2021 |
84 | 9 | Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
| x | x | x |
| Tháng 10/2021 |
85 | 10 | Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| x | x | x |
| Tháng 10/2021 |
86 | 11 | Cấp giấy chứng nhận, chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
| x | x | x |
| Tháng 10/2021 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (01 TTHC): Thực hiện tại cấp tỉnh và cấp huyện | ||||||||
87 | 1 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | x |
|
| x |
| Tháng 10/2021 |
88 | 1 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng) | x |
|
| x |
| Tháng 10/2021 |
89 | 2 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) | x |
|
| x |
| Tháng 10/2021 |
90 | 3 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng) | x |
|
| x |
| Tháng 10/2021 |
91 | 4 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) | x |
|
| x |
| Tháng 10/2021 |
92 | 5 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi tắt là Nhà thầu): Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C | x |
|
| x |
| Tháng 10/2021 |
93 | 6 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi tắt là Nhà thầu): Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C | x |
|
| x |
| Tháng 10/2021 |
94 | 7 | Cung cấp thông tin quy hoạch thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | x |
|
| x |
| Tháng 10/2021 |
95 | 8 | Thủ tục công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
| x |
| x |
| Tháng 10/2021 |
96 | 9 | Thủ tục thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh | x |
|
| x |
| Tháng 10/2021 |
97 | 1 | Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực lần đầu |
| x | x | x |
| Tháng 10/2021 |
98 | 2 | Cấp lại thẻ Kiểm tra viên điện lực trong trường hợp bị mất hoặc bị hỏng |
| x | x | x |
| Tháng 10/2021 |
99 | 3 | Cấp điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Đối với trường hợp thay đổi người đứng đầu, tên gọi, nội dung hoạt động, địa chỉ đặt trụ sở trong một tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương hoặc khu vực địa lý thuộc phạm vi quản lý của một Ban quản lý) |
| x | x | x |
| Tháng 10/2021 |
100 | 4 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
| x | x | x |
| Tháng 10/2021 |
101 | 5 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép |
| x | x | x |
| Tháng 10/2021 |
102 | 6 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
| x | x | x |
| Tháng 10/2021 |
103 | 7 | Thông báo hoạt động khuyến mại |
| x | x | x |
| Tháng 10/2021 |
104 | 8 | Công bố sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương |
| x | x | x |
| Tháng 10/2021 |
105 | 1 | Cấp giấy phép xuất bản bản tin | x |
| x |
|
| Tháng 10/2021 |
106 | 2 | Thay đổi nội dung giấy phép xuất bản bản tin. | x |
| x |
|
| Tháng 10/2021 |
107 | 3 | Đăng ký hoạt động cơ sở in | x |
| x |
|
| Tháng 10/2021 |
108 | 4 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | x |
| x |
|
| Tháng 10/2021 |
109 | 5 | Thủ tục đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | x |
| x |
|
| Tháng 10/2021 |
110 | 6 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | x |
| x |
|
| Tháng 10/2021 |
111 | 7 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | x |
| x |
|
| Tháng 10/2021 |
112 | 1 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | x |
|
| x |
| Tháng 10/2021 |
113 | 2 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | x |
|
| x |
| Tháng 10/2021 |
114 | 3 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành | x |
|
| x |
| Tháng 10/2021 |
115 | 1 | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
| x |
|
| x | Tháng 10/2021 |
116 | 2 | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
| x |
|
| x | Tháng 10/2021 |
117 | 3 | Khai báo thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
| x |
|
| x | Tháng 10/2021 |
118 | 4 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
| x |
|
| x | Tháng 10/2021 |
119 | 5 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
| x |
|
| x | Tháng 10/2021 |
120 | 1 | Mua quyển hóa đơn |
| x |
|
| x | Tháng 10/2021 |
121 | 2 | Mua hóa đơn lẻ |
| x |
|
| x | Tháng 10/2021 |
122 | 3 | Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh |
| x |
|
| x | Tháng 10/2021 |
- 1Quyết định 2086/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh
- 2Quyết định 1418/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Giang
- 3Quyết định 1381/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang
- 4Quyết định 1670/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt, đóng dấu và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hậu Giang
- 5Quyết định 3555/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả/không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai và tại Bộ phận “Một cửa” của cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 1Quyết định 2086/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh
- 2Quyết định 772/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục và nội dung sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nuôi con nuôi; danh mục và quy trình thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt, đóng dấu, trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Ninh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Quyết định 1418/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Giang
- 5Quyết định 1381/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang
- 6Quyết định 1670/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt, đóng dấu và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hậu Giang
- 7Quyết định 299/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Đề án “Thực hiện cơ chế “5 tại chỗ” và quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm HHC tỉnh và Trung tâm HCC cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh”
- 8Quyết định 3555/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả/không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai và tại Bộ phận “Một cửa” của cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Quyết định 1200/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt, đóng dấu, trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- Số hiệu: 1200/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/10/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Vương Quốc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/10/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực