Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1418/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 15 tháng 7 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN, THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Công văn số 257/VP-TTPVHCC ngày 14/7/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Giang (có Danh mục TTHC chi tiết kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Các sở, cơ quan có thủ hành chính theo danh sách tại Điều 1 có trách nhiệm:
a) Đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền phê duyệt của lãnh đạo cấp phòng, chi cục: Bố trí đủ người làm việc, trang thiết bị (ngoài thiết bị Trung tâm bố trí), khắc con dấu thứ hai để thực hiện đóng dấu và trả kết quả tại Trung tâm, thời gian xong trước ngày 25/7/2020.
b) Đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền phê duyệt của lãnh đạo sở, cơ quan: Bố trí nhân sự đủ năng lực, thẩm quyền làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; thực hiện phân cấp, ủy quyền ký duyệt kết quả hoặc thực hiện ký số kết quả thủ tục hành chính chuyển ra bộ phận một cửa tại Trung tâm để in, đóng dấu, trả kết quả; khắc con dấu thứ hai và giao nhiệm vụ cho công chức thuộc sở làm việc tại Trung tâm quản lý, đóng dấu, trả kết quả cho công dân, tổ chức; bố trí trang thiết bị chuyên dùng (ngoài thiết bị Trung tâm bố trí) phục vụ in, trả kết quả. Thời gian xong trước ngày 01/8/2020.
2. Công an tỉnh hướng dẫn các sở, cơ quan có liên quan về cấp, quản lý, sử dụng con dấu thứ hai theo quy định hiện hành.
3. Văn phòng UBND tỉnh chỉ đạo Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuẩn bị đủ các điều kiện về cơ sở vật chất, máy móc, thiết bị (ngoài các máy móc, thiết bị chuyên dùng do các sở, ngành tự bố trí), đường truyền… để các sở, cơ quan thực hiện các nội dung nêu tại Khoản 1 Điều này.
4. Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện việc kết nối, liên thông giữa Hệ thống phần mềm một cửa điện tử với Phần mềm quản lý văn bản để phục vụ ký số, chuyển kết quả ra Trung tâm để in, đóng dấu và trả kết quả thủ tục hành chính cho công dân; phối hợp với các sở, ngành thay đổi quy trình nội bộ trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
5. Sở Tài chính tham mưu bố trí kinh phí để Văn phòng UBND tỉnh triển khai thực hiện các nhiệm vụ được giao.
Điều 3. Giám đốc sở, Thủ trưởng cơ quan thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh; Công an tỉnh; Bảo hiểm xã hội tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
TTHC THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT, IN, ĐÓNG DẤU VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Sở, cơ quan/Tên thủ tục hành chính | Thẩm quyền phê duyệt kết quả | Thời gian giải quyết theo quy định (ngày làm việc) | Thời gian tiếp nhận, giải quyết tại Trung tâm (ngày làm việc) | Ghi chú |
I | SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
1 | Đăng ký thành lập Doanh nghiệp tư nhân | Cấp phòng | 3 | 0,5 |
|
2 | Đăng ký thành lập Công ty TNHH một thành viên | Cấp phòng | 3 | 0,5 |
|
3 | Đăng ký thành lập Công ty TNHH hai thành viên trở lên | Cấp phòng | 3 | 0,5 |
|
4 | Đăng ký thành lập Công ty cổ phần | Cấp phòng | 3 | 0,5 |
|
5 | Đăng ký thành lập Công ty hợp danh | Cấp phòng | 3 | 0,5 |
|
6 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với DNTN, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Cấp phòng | 3 | 2 | TH thay đổi địa chỉ trong cùng địa bàn quản lý thuế |
7 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối DNTN, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Cấp phòng | 3 | 2 |
|
8 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | Cấp phòng | 3 | 2 |
|
9 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty TNHH, công ty cổ phần | Cấp phòng | 3 | 2 |
|
10 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (Đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Cấp phòng | 3 | 2 |
|
11 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | Cấp phòng | 3 | 2 |
|
12 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức | Cấp phòng | 3 | 2 |
|
13 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước. | Cấp phòng | 3 | 2 |
|
14 | Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác | Cấp phòng | 3 | 2 |
|
15 | Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Cấp phòng | 3 | 2 |
|
16 | Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | Cấp phòng | 3 | 2 |
|
17 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần | Cấp phòng | 3 | 2 |
|
18 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | Cấp phòng | 3 | 2 |
|
19 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế | Cấp phòng | 3 | 1 |
|
20 | Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Cấp phòng | 3 | 1 |
|
21 | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Cấp phòng | 1 | 60 phút |
|
22 | Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Cấp phòng | 1 | 60 phút |
|
23 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Cấp phòng | 3 | 1 |
|
24 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Cấp phòng | 3 | 1 |
|
25 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | Cấp phòng | 3 | 1 |
|
26 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động. | Cấp phòng | 3 | 2 |
|
27 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Cấp phòng | 3 | 1 |
|
28 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | Cấp phòng | 3 | 1 |
|
29 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Cấp phòng | 3 | 1 |
|
30 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | Cấp phòng | 3 | 1 |
|
31 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | Cấp phòng | 3 | 1 |
|
32 | Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng | Cấp phòng | 3 | 2 |
|
33 | Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) | Cấp phòng | 3 | 1 |
|
34 | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân | Cấp phòng | 3 | 2 |
|
35 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh | Cấp phòng | 3 | 1 |
|
36 | Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo | Cấp phòng | 3 | 1 |
|
37 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (chỉ áp dụng đối với địa điểm kinh doanh) | Cấp phòng | 3 | 2 |
|
38 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | Cấp phòng | 3 | 60 phút |
|
39 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | Cấp phòng | 3 | 2 |
|
40 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | Cấp phòng | 3 | 60 phút |
|
41 | Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp | Cấp phòng | 3 | 1 |
|
42 | Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | Cấp phòng | 3 | 2 |
|
43 | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | Cấp phòng | 3 | 2 |
|
44 | Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | Cấp phòng | 3 | 2 |
|
45 | Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã | Cấp phòng | 3 | 2 |
|
46 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | Cấp phòng | 3 | 2 |
|
47 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | Cấp phòng | 3 | 2 |
|
48 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | Cấp phòng | 3 | 2 |
|
49 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia | Cấp phòng | 3 | 2 |
|
50 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách | Cấp phòng | 3 | 2 |
|
51 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | Cấp phòng | 3 | 2 |
|
52 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập | Cấp phòng | 3 | 2 |
|
53 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | Cấp phòng | 3 | 60 phút |
|
54 | Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã | Cấp phòng | 5 | 5 |
|
55 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | Cấp phòng | 3 | 2 |
|
56 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã | Cấp phòng | 3 | 2 |
|
57 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | Cấp phòng | 3 | 2 |
|
58 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | Cấp phòng | 3 | 3 |
|
59 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã | Cấp phòng | 3 | 2 |
|
II | SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
|
|
|
1 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật | Cấp Chi cục | 10 | 5 |
|
2 | Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật | Cấp Chi cục | 3 | 2 |
|
3 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón | Cấp Chi cục | 3 | 2 |
|
III | BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH |
|
|
|
|
1 | Cấp lại, đổi, điều chỉnh nội dung trên sổ thẻ BHYT | Giám đốc hoặc PGĐ | - Trong ngày (trường hợp không thay đổi thông tin); - 03 ngày (trường hợp có thay đổi thông tin) | - Trong buổi (trường hợp không thay đổi thông tin); - 02 ngày (trường hợp có thay đổi thông tin) | Đã ký và đóng dấu trên phôi thẻ |
IV | SỞ TÀI CHÍNH |
|
|
|
|
1 | Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách | Giám đốc hoặc PGĐ | 2 | 2 | Đã thực hiện ủy quyền cho công chức làm việc tại Trung tâm từ tháng 7/2019 |
V | SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|
|
|
|
1 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | Giám đốc hoặc PGĐ | 3 | 2 | Thực hiện ủy quyền hoặc ký số kết quả |
2 | Khai báo với Sở Lao động – Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | Giám đốc hoặc PGĐ | 5 | 4 | |
VI | SỞ XÂY DỰNG |
|
|
|
|
1 | Tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng | Giám đốc hoặc PGĐ | 5 | 4 | Thực hiện ủy quyền hoặc ký số kết quả |
- 1Quyết định 1049/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng cháy, chữa cháy thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an tỉnh thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk (Đợt 3)
- 2Quyết định 1344/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an tỉnh Phú Thọ
- 3Quyết định 1609/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 311/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 5Quyết định 1200/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt, đóng dấu, trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 6Quyết định 1152/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện “5 tại chỗ” tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và Bộ phận Một cửa cấp huyện, tỉnh Bắc Giang
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 1049/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng cháy, chữa cháy thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an tỉnh thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk (Đợt 3)
- 5Quyết định 1344/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an tỉnh Phú Thọ
- 6Quyết định 1609/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 311/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 8Quyết định 1200/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt, đóng dấu, trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công do tỉnh Bắc Ninh ban hành
Quyết định 1418/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Giang
- Số hiệu: 1418/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/07/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
- Người ký: Dương Văn Thái
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra