Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 476/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 09 tháng 04 năm 2018 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Căn cứ Quyết định số 1701/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt đề án thành lập Trung tâm Hành chính công tỉnh Yên Bái;
Căn cứ Quyết định số 1810/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Trung tâm Hành chính công tỉnh Yên Bái;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục 743 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Công an tỉnh; Cục thuế tỉnh được thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Yên Bái giai đoạn I (Có phụ lục danh mục kèm theo).
Điều 2. Các cơ quan, đơn vị căn cứ vào danh mục thủ tục hành chính đã được phê duyệt tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị: Công an tỉnh, Cục thuế tỉnh; Trung tâm hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH GIAI ĐOẠN I
TT | TÊN PHỤ LỤC | SỐ LƯỢNG TTHC | TRANG |
1 | Phụ lục số 01: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường | 45 |
|
2 | Phụ lục số 02: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải | 53 |
|
3 | Phụ lục số 03: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo | 41 |
|
4 | Phụ lục số 04: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng | 20 |
|
5 | Phụ lục số 05: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính | 10 |
|
6 | Phụ lục số 06: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 46 |
|
7 | Phụ lục số 07: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | 53 |
|
8 | Phụ lục số 08: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ | 21 |
|
9 | Phụ lục số 09: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ | 30 |
|
10 | Phụ lục số 10: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế | 72 |
|
11 | Phụ lục số 11: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội | 73 |
|
12 | Phụ lục số 12: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông | 24 |
|
13 | Phụ lục số 13: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương | 69 |
|
14 | Phụ lục số 14: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư | 73 |
|
15 | Phụ lục số 15: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp | 79 |
|
16 | Phụ lục số 16: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các Khu công nghiệp | 12 |
|
17 | Phụ lục số 17: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an tỉnh | 9 |
|
18 | Phụ lục số 18: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Cục thuế tỉnh | 13 |
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 476/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT | Tên Thủ tục hành chính | Ghi chú |
Lĩnh vực đất đai |
| |
1 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
|
2 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
|
3 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
|
4 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
5 | Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
6 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
|
7 | Xóa đăng ký thế chấp, cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
|
8 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
|
9 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
|
10 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
11 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
|
12 | Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
|
13 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
|
14 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
|
15 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
|
16 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
17 | Tách thửa đất hoặc hợp thửa đất |
|
18 | Đính chính giấy chứng nhận đã cấp |
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước |
| |
19 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
|
20 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3 / ngày đêm |
|
21 | Cấp lại giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3 / ngày đêm |
|
22 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3 / giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm |
|
23 | Gia hạn/ điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3 / giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm |
|
24 | Cấp lại giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3 / giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm |
|
25 | Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
|
26 | Gia hạn/ điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
|
27 | Cấp lại giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
|
28 | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi |
|
Lĩnh vực Khoáng sản |
| |
29 | Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
|
30 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
|
31 | Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản |
|
32 | Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản |
|
33 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
|
34 | Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
|
35 | Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
|
36 | Đóng cửa mỏ khoáng sản |
|
Lĩnh vực Bảo vệ Môi trường |
| |
37 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
|
38 | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
|
39 | Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án |
|
40 | Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
|
41 | Thẩm định phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
|
42 | Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
|
43 | Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
|
44 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo ĐTM cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
|
45 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo ĐTM không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 476/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT | Tên Thủ tục hành chính | Ghi chú |
Lĩnh vực đường bộ |
| |
1 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu (Dự án xây dựng mới nhóm C và chưa đến mức lập dự án có liên quan đến đường từ cấp IV trở xuống và trường hợp không thuộc thẩm quyền của Tổng cục Đường bộ Việt Nam. Dự án sửa chữa, cải tạo, nâng cấp liên quan đến đường từ cấp III trở xuống) trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý |
|
2 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác |
|
3 | Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác |
|
4 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ là đường từ cấp IV trở xuống thủy thác Sở Giao thông Vận tải quản lý |
|
5 | Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ là đường từ cấp IV trở xuống ủy thác Sở GTVT quản lý |
|
6 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý |
|
7 | Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia |
|
8 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
|
9 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
|
10 | Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công - ten - nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt |
|
11 | Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công - ten - nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt |
|
12 | Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
|
13 | Gia hạn Giấy phép vận tải đường bộ GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS |
|
14 | Gia hạn đối với phương tiện phi thương mại Campuchia lưu trú tại Việt Nam |
|
15 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
|
16 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng |
|
17 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến |
|
18 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
|
19 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
|
20 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
|
21 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
|
22 | Xoá sổ đăng ký xe máy chuyên dùng |
|
23 | Chấp thuận xây dựng mới cơ sở đào tạo lái xe ô tô |
|
24 | Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
|
25 | Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4 |
|
26 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4 |
|
27 | Cấp mới Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
|
28 | Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
|
29 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
|
30 | Gia hạn Giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc |
|
31 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
|
32 | Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
|
33 | Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
|
34 | Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
|
35 | Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
|
36 | Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
|
37 | Cấp Giấy phép xe tập lái |
|
38 | Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
|
39 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
|
40 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
|
41 | Cấp mới Giấy phép lái xe |
|
42 | Cấp lại Giấy phép lái xe |
|
43 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
|
44 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
|
45 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
|
46 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
|
47 | Cấp Giấy phép lái xe quốc tế |
|
48 | Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế |
|
Lĩnh vực Đường thủy |
| |
49 | Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa |
|
50 | Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
|
51 | Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
|
52 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
|
53 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 476/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT | Tên Thủ tục hành chính | Ghi chú |
Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo |
| |
1 | Thành lập, cho phép thành lập trường trung học phổ thông |
|
2 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học phổ thông |
|
3 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
|
4 | Giải thể trường trung học phổ thông |
|
5 | Thành lập trường trung cấp chuyên nghiệp |
|
6 | Cho phép trường trung cấp chuyên nghiệp hoạt động |
|
7 | Sáp nhập, chia tách trường trung cấp chuyên nghiệp |
|
8 | Giải thể trường trung cấp chuyên nghiệp |
|
9 | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
10 | Sáp nhập, giải thể Trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
11 | Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
12 | Thành lập trung tâm ngoại ngữ - tin học |
|
13 | Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
|
14 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học |
|
15 | Cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ, tin học |
|
16 | Liên kết đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp |
|
17 | Mở ngành đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp đối với các cơ sở đào tạo trực thuộc tỉnh |
|
18 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia |
|
19 | Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn Quốc gia |
|
20 | Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn Quốc gia |
|
21 | Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia |
|
22 | Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia |
|
23 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
|
24 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
|
25 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên |
|
26 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học phổ thông chuyên |
|
27 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học |
|
28 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung học (Bao gồm trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường chuyên thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân) |
|
29 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
30 | Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam |
|
31 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học |
|
32 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục mầm non |
|
33 | Hỗ trợ tiền ăn, tiền nhà ở cho học sinh trung học phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
|
34 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
|
35 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
|
36 | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
|
37 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
|
38 | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức dạy thêm, học thêm đối với trung học phổ thông |
|
Lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
| |
39 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
|
40 | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp |
|
41 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 476/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT | Tên Thủ tục hành chính | Ghi chú |
Lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc |
| |
1 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh |
|
2 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh |
|
3 | Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quản lý |
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng |
| |
4 | Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh |
|
5 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) |
|
6 | Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh |
|
7 | Cấp giấy phép xây dựng (giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phổ chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
|
8 | Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử -văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
|
9 | Cấp/cấp lại (trường hợp CCHN hết hạn sử dụng)/ cấp chuyển đổi/ điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng |
|
10 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III (trường hợp CCHN rách nát/ thất lạc) đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng |
|
11 | Cấp/cấp lại/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với: tổ chức khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng; tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi công xây dựng công trình; tổ chức giám sát thi công xây dựng; tổ chức kiểm định xây dựng; tổ chức quản lý, thẩm tra chi phí đầu tư xây dựng |
|
12 | Đăng tải/thay đổi, bổ sung thông tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng cấp chứng chỉ năng lực) |
|
Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản |
| |
13 | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư |
|
14 | Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
|
15 | Cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng |
|
16 | Cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn) |
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng |
| |
17 | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành |
|
Lĩnh vực Phát triển đô thị |
| |
18 | Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
|
19 | Điều chỉnh đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh |
|
20 | Lấy ý kiến của các sở: Xây dựng, Văn hóa Thể thao và Du lịch đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công trình di tích của tỉnh |
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 476/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT | Tên Thủ tục hành chính | Ghi chú |
Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp |
| |
1 | Quy trình cấp phát, thanh toán, quyết toán kinh phí cấp bù, miễn thủy lợi phí thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
Lĩnh vực Quản lý giá và Công sản |
| |
2 | Kê khai giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính |
|
3 | Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính |
|
4 | Hiệp thương giá đối với hàng hoá, dịch vụ thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính |
|
5 | Về Trình tự xác định giá trị quyền sử dụng đất tính vào giá trị tài sản của tổ chức được nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|
6 | Bán, chuyển nhượng tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
7 | Điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
8 | Thanh lý tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
9 | Trình tự xử lý tài sản của các dự án sử dụng vốn nhà nước khi dự án kết thúc |
|
10 | Mua bán hóa đơn bán tài sản nhà nước và hóa đơn bán tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước |
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 476/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT | Tên Thủ tục hành chính | Ghi chú |
Lĩnh vực Thú y |
| |
1 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
|
2 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) |
|
3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
|
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
|
5 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
|
6 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
|
7 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y |
|
8 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
|
9 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
|
10 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận |
|
11 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc dưới nước) |
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật |
| |
12 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
|
13 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
|
14 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật |
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản |
| |
15 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
|
16 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản |
|
17 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
|
18 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) |
|
19 | Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu |
|
20 | Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phẩm |
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
| |
21 | Thẩm định, phê duyệt Phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
|
22 | Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống |
|
23 | Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con |
|
24 | Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (Gồm công nhận: cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng) |
|
25 | Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) |
|
26 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác |
|
27 | Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức |
|
28 | Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, phòng hộ của tổ chức |
|
29 | Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng đặc dụng |
|
30 | Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) |
|
31 | Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý |
|
32 | Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với: lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên; lâm sản sau chế biến từ gỗ nhập khẩu, gỗ sau xử lý tịch thu (đối với hộ gia đình, cá nhân và cơ sở chế biến, kinh doanh lâm sản có vi phạm các quy định của nhà nước về hồ sơ lâm sản hoặc chấp hành chưa đầy đủ các quy định của nhà nước); lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước và bộ phận, dẫn xuất của chúng (đối với địa phương không có Hạt Kiểm lâm) |
|
33 | Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu; cây xử lý tịch thu (đối với các địa phương không có Hạt Kiểm lâm) |
|
34 | Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý |
|
35 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn) |
|
36 | Chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh |
|
37 | Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi một tỉnh) |
|
38 | Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
|
39 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý |
|
40 | Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch rừng đặc dụng cấp tỉnh |
|
41 | Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch khu rừng đặc dụng do địa phương quản lý |
|
42 | Giao rừng cho tổ chức |
|
43 | Cho thuê rừng cho tổ chức |
|
Lĩnh vực Thủy lợi |
| |
44 | Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm thuộc rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW |
|
45 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 2, 3, 5, 6, 7, 8 Điều 1 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
|
Lĩnh vực Thủy sản |
| |
46 | Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực) |
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 476/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT | Tên Thủ tục hành chính | Ghi chú |
Lĩnh vực Văn hóa |
| |
1 | Cấp giấy phép Kinh doanh dịch vụ Karaoke |
|
2 | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng - zôn |
|
3 | Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
|
4 | Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường |
|
5 | Cấp giấy phép tổ chức lễ hội |
|
6 | Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương |
|
7 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
|
8 | Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng công lập |
|
9 | Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
|
10 | Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
|
11 | Cấp Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
|
12 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
|
13 | Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
|
14 | Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (Thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
|
15 | Tiếp nhận hồ sơ đăng ký tổ chức thi, liên hoan tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
|
16 | Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
|
17 | Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương |
|
18 | Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương |
|
19 | Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu |
|
20 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên |
|
Lĩnh vực Thể thao |
| |
21 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh trong lĩnh vực thể thao |
|
22 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
|
23 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao |
|
24 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
|
25 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
|
26 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động billards & snooker |
|
27 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình |
|
28 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí |
|
29 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn |
|
30 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao |
|
31 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền võ vovinam |
|
32 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt |
|
33 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ |
|
34 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động tập luyện quyền anh |
|
35 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo |
|
36 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao |
|
37 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo |
|
38 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo |
|
39 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá |
|
40 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn |
|
41 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động cầu lông |
|
42 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin |
|
Lĩnh vực Du lịch |
| |
43 | Cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch |
|
44 | Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch |
|
45 | Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
|
46 | Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
|
47 | Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
|
48 | Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
|
49 | Cấp mới thẻ Hướng dẫn viên du lịch nội địa |
|
50 | Cấp mới thẻ Hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
|
51 | Đổi thẻ Hướng dẫn viên du lịch nội địa |
|
52 | Đổi thẻ Hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
|
53 | Thẩm định, thẩm định lại cơ sở lưu trú du lịch, khách sạn 1, 2 sao; làng du lịch |
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 476/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT | Tên Thủ tục hành chính | Ghi chú |
Lĩnh vực Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
| |
1 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
2 | Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
|
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
|
4 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
|
5 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
|
6 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
| |
7 | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
|
8 | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
|
9 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận |
|
10 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
|
11 | Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
|
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ |
| |
12 | Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
|
13 | Cấp lại giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
|
14 | Thủ tục Xét công nhận sáng kiến cấp tỉnh |
|
Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, An toàn bức xạ hạt nhân. |
| |
15 | Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
|
16 | Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X quang chẩn đoán trong y tế) |
|
17 | Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-Quang chẩn đoán trong y tế) |
|
18 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X-Quang chẩn đoán trong y tế) |
|
19 | Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X-Quang chẩn đoán trong y tế) |
|
20 | Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
|
21 | Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-Quang y tế) |
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 476/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT | Tên Thủ tục hành chính | Ghi chú |
Lĩnh vực Công chức |
| |
1 | Thi tuyển công chức |
|
2 | Thi nâng ngạch công chức |
|
3 | Xếp ngạch, bậc lương đối với trường hợp đã có thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc khi được tuyển dụng |
|
4 | Xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức từ cấp huyện trở lên |
|
5 | Tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức |
|
Lĩnh vực Viên chức |
| |
6 | Xét tuyển đặc cách viên chức |
|
Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ |
| |
7 | Thành lập hội |
|
8 | Phê duyệt điều lệ hội |
|
9 | Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
|
10 | Đổi tên hội |
|
11 | Hội tự giải thể |
|
12 | Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
|
13 | Cho phép hội đặt văn phòng đại diện |
|
Lĩnh vực Công tác thanh niên cấp tỉnh |
| |
14 | Thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
|
15 | Giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
|
16 | Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
|
Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng |
| |
17 | Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
|
18 | Tặng thưởng Cờ thi đua cấp Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh |
|
19 | Tặng thưởng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh |
|
20 | Tặng danh hiệu Tập thể Lao động xuất sắc |
|
21 | Tặng Cờ thi đua cấp Bộ, tỉnh về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
|
22 | Tặng Bằng khen cấp Bộ, tỉnh về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
|
23 | Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh có thành tích đột xuất |
|
24 | Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh có thành tích đối ngoại |
|
25 | Giải quyết đơn thư, khiếu nại thuộc thẩm quyền cấp tỉnh |
|
26 | Xác nhận, cấp đổi hiện vật khen thưởng thuộc phẩm quyền cấp tỉnh |
|
27 | Khen thưởng danh hiệu Doanh nghiệp tiêu biểu, Giám đốc doanh nghiệp tiêu biểu |
|
Lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ |
| |
28 | Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc |
|
29 | Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ |
|
30 | Cấp, cấp lại, bổ sung lĩnh vực hành nghề của Chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 476/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT | Tên Thủ tục hành chính | Ghi chú |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh (cấp phép hành nghề và hoạt động) |
| |
1 | Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
2 | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
3 | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
4 | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
5 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
6 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
7 | Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
|
8 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
|
9 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
10 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
11 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
12 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
13 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
14 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
15 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
|
16 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà |
|
17 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
|
18 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
|
19 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X-quang thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
20 | Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ |
|
21 | Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage) |
|
22 | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
|
23 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
|
24 | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
25 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
|
26 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
27 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
28 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
29 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do cấp không đúng thẩm quyền |
|
30 | Đề nghị phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
|
31 | Đề nghị phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
|
32 | Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
|
33 | Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
|
34 | Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền |
|
35 | Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
|
36 | Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động, khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn kỹ thuật thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
|
37 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
38 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
|
39 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
|
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo |
| |
40 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
41 | Cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
42 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
43 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
44 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
45 | Cấp giấy phép hoạt động đối khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
|
46 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
|
Lĩnh vực Dược Mỹ phẩm |
| |
47 | Công bố cơ sở đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược |
|
48 | Điều chỉnh công bố đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược |
|
49 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ |
|
50 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược |
|
51 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
|
52 | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
|
53 | Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
54 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
55 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
56 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
57 | Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
|
58 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc, thuốc phóng xạ thẩm quyền của Sở Y tế |
|
59 | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
60 | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
|
61 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
62 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP) |
|
63 | Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP) |
|
64 | Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) |
|
65 | Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) |
|
66 | Cấp thẻ cho người giới thiệu thuốc |
|
67 | Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
68 | Tiếp nhận và giải quyết hồ sơ công bố sản phẩm mỹ phẩm |
|
69 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
|
70 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
|
71 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
|
72 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 476/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT | Tên Thủ tục hành chính | Ghi chú |
Lĩnh vực Người có công |
| |
1 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
2 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động |
|
3 | Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
|
4 | Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần |
|
5 | Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: - Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; - Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; - Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; - Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra |
|
6 | Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ |
|
7 | Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác |
|
8 | Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến. |
|
9 | Giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
|
10 | Giám định vết thương còn sót |
|
11 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh. |
|
12 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
13 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
14 | Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
|
15 | Giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
|
16 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
|
17 | Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
|
18 | Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
|
19 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
|
20 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
|
21 | Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ |
|
22 | Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết |
|
23 | Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
|
24 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
|
25 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
|
26 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
|
27 | Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ |
|
28 | Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
|
29 | Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
|
30 | Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ |
|
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội |
| |
31 | Đưa người nghiện ma túy vào cai nghiện tự nguyện tại Cơ sở cai nghiện ma túy |
|
32 | Chế độ thăm gặp đối với học viên tại Cơ sở cai nghiện ma túy |
|
33 | Nghỉ chịu tang của học viên tại Cơ sở cai nghiện ma túy |
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
| |
34 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
|
35 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
|
36 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp |
|
Lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động |
| |
37 | Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động của đoàn điều tra tai nạn lao động cấp cơ sở |
|
38 | Cho phép làm thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong năm |
|
39 | Cung cấp hồ sơ, tài liệu liên quan đến vụ tai nạn lao động đối với người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài |
|
40 | Báo cáo tai nạn lao động của người sử dụng lao động |
|
41 | Khai báo sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động và sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động nghiêm trọng |
|
42 | Báo cáo công tác an toàn, vệ sinh lao động của người sử dụng lao động |
|
43 | Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa |
|
44 | Khai báo tai nạn lao động |
|
45 | Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
|
Lĩnh vực Lao động - tiền lương, quan hệ lao động |
| |
46 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
|
47 | Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý Công ty trách nhiệm hữu hạn Một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ Sở hữu |
|
48 | Xếp hạng Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II, hạng III) |
|
Lĩnh vực Việc làm về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
| |
49 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
50 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
51 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
|
52 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài của nhà thầu |
|
53 | Thu hồi giấy phép lao động |
|
54 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
|
Lĩnh vực Việc làm |
| |
55 | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
|
56 | Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp |
|
57 | Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp. |
|
58 | Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp |
|
59 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) |
|
60 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) |
|
61 | Giải quyết hỗ trợ học nghề |
|
62 | Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm |
|
63 | Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng |
|
64 | Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
|
65 | Cấp Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
66 | Cấp lại Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
67 | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
68 | Thành lập trung tâm dịch vụ việc làm |
|
69 | Tổ chức lại, giải thể Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định. |
|
Lĩnh vực huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động |
| |
70 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý |
|
71 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý) |
|
72 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý) |
|
73 | Thông báo doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý) |
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 476/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT | Tên Thủ tục hành chính | Ghi chú |
Lĩnh vực Xuất bản |
| |
1 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
|
2 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
|
3 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
|
4 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
|
5 | Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
|
6 | Cấp giấy phép hoạt động in |
|
7 | Cấp lại giấy phép hoạt động |
|
8 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
|
9 | Đăng ký hoạt động cơ sở in |
|
10 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
|
11 | Cấp giấy phép chế bản, in, gia công sau in cho nước ngoài |
|
Lĩnh vực Báo chí |
| |
12 | Cấp giấy phép xuất bản bản tin (trong nước) |
|
13 | Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin |
|
Lĩnh vực Thông tin điện tử |
| |
14 | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
15 | Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng |
|
16 | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
17 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
18 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
Lĩnh vực Bưu chính |
| |
19 | Cấp văn bằng xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính |
|
20 | Cấp lại xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
|
21 | Cấp Giấy phép bưu chính |
|
Lĩnh vực Viễn thông |
| |
22 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
23 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
24 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 476/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT | Tên Thủ tục hành chính | Ghi chú |
Lĩnh vực Thương mại |
| |
1 | Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
2 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
3 | Thông báo thực hiện khuyến mại |
|
4 | Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
|
5 | Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
|
6 | Xác nhận thông báo hoạt động bán hàng đa cấp |
|
7 | Xác nhận thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo |
|
8 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
9 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
10 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
11 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
12 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
13 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
14 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
15 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
16 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
17 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
18 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
19 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
20 | Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
|
21 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
|
22 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
|
23 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương |
|
24 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
|
25 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
|
26 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
|
27 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
|
28 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
|
29 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
|
30 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
|
31 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
|
32 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
|
33 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
|
34 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
|
35 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
|
36 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
|
Lĩnh vực Công nghiệp |
| |
37 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
|
38 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
|
39 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
|
40 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
|
41 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
|
42 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
|
43 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
|
44 | Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
Lĩnh vực Kỹ thuật an toàn |
| |
45 | Cấp Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền Sở Công Thương |
|
46 | Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
|
47 | Cấp lại Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
|
48 | Cấp Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
|
49 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
|
50 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
|
51 | Cấp Giấy chứng nhận kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
|
52 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
|
53 | Cấp lại Giấy chứng nhận kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
|
54 | Cấp Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
|
55 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
|
56 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
|
57 | Xác nhận khai báo hóa chất sản xuất |
|
58 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
|
59 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
|
60 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
|
61 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
|
62 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
|
63 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
|
64 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
|
65 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
|
66 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
|
67 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
|
68 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
|
69 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
|
Lĩnh vực Điện năng |
| |
70 | Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kv, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
|
71 | Cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kv, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 476/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT | Tên Thủ tục hành chính | Ghi chú |
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
| |
1 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
|
2 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
|
3 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
|
4 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
|
5 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
|
6 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
7 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
8 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
|
9 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
|
10 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
11 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
12 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức |
|
13 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước |
|
14 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế |
|
15 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
16 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác |
|
17 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích |
|
18 | Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác |
|
19 | Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
20 | Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
|
21 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần |
|
22 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
|
23 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế |
|
24 | Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
25 | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
26 | Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
27 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
28 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
|
29 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
30 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
|
31 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
32 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
|
33 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
|
34 | Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
|
35 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần |
|
36 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
37 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
39 | Thông báo tạm dừng kinh doanh |
|
40 | Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
|
41 | Giải thể doanh nghiệp |
|
42 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
|
43 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
|
44 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
|
45 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
|
46 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
|
47 | Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp |
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
| |
48 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
49 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
50 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư |
|
51 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư |
|
52 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
53 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
54 | Chuyển nhượng dự án đầu tư |
|
55 | Hiệu đính thông tin trên giấy chứng nhận Đăng ký đầu tư |
|
56 | Giãn tiến độ đầu tư |
|
57 | Tạm dừng hoạt động dự án đầu tư |
|
58 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
|
59 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
|
60 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
|
61 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
62 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
63 | Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài |
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã | ||
64 | Đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
|
65 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|
Nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài | ||
66 | Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) |
|
67 | Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) |
|
68 | Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn vốn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) |
|
69 | Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án |
|
Về hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài | ||
70 | Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản |
|
71 | Lập, thẩm định, quyết định đầu tư dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi |
|
72 | Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng |
|
73 | Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm |
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 476/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT | Tên Thủ tục hành chính | Ghi chú |
Lĩnh vực Lý lịch tư pháp | ||
1 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
|
2 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) |
|
3 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
|
Lĩnh vực Hộ tịch |
| |
4 | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
|
Lĩnh vực Quốc tịch |
| |
5 | Nhập quốc tịch Việt Nam |
|
6 | Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
|
7 | Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
|
8 | Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
|
Lĩnh vực giám định Tư pháp |
| |
9 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
|
10 | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
|
11 | Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp |
|
12 | Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp |
|
13 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
|
14 | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
|
15 | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
|
16 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
|
17 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp |
|
18 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng |
|
19 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
|
Lĩnh vực Trọng tài thương mại |
| |
20 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài |
|
21 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
|
22 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài |
|
23 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
|
24 | Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
|
25 | Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/ Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài |
|
26 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
27 | Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài |
|
28 | Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài |
|
29 | Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên |
|
Lĩnh vực Tư vấn pháp luật |
| |
30 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
31 | Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
32 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
|
33 | Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản |
|
34 | Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động |
|
35 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
36 | Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
|
37 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
38 | Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
39 | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
Lĩnh vực Luật sư |
| |
40 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
|
41 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
|
42 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
43 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
|
44 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
|
45 | Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
|
46 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
|
47 | Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
|
48 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
|
49 | Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư |
|
50 | Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư |
|
51 | Giải thể Đoàn luật sư |
|
Lĩnh vực công chứng |
| |
52 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
|
53 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
|
54 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
55 | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
56 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
57 | Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng |
|
58 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
|
59 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
|
60 | Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) |
|
61 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự |
|
62 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
|
63 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
|
64 | Cấp lại Thẻ công chứng viên |
|
65 | Tạm đình chỉ hành nghề công chứng |
|
66 | Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên |
|
67 | Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề công chứng |
|
68 | Thành lập Văn phòng công chứng |
|
69 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
|
70 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
|
71 | Hợp nhất Văn phòng công chứng |
|
72 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
|
73 | Sáp nhập Văn phòng công chứng |
|
74 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
|
Lĩnh vực Giao dịch bảo đảm |
| |
75 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất |
|
76 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất |
|
77 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã được hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sử hữu trên giấy chứng nhận |
|
78 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở; đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình trong tương lai không phải là nhà ở |
|
79 | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở; nhà ở hình thành trong tương lai |
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 476/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT | Tên Thủ tục hành chính | Ghi chú |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
|
2 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
|
3 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
4 | Chuyển nhượng dự án đầu tư |
|
5 | Giãn tiến độ đầu tư |
|
6 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
|
7 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
8 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
|
9 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
|
10 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
11 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý |
|
12 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý |
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÔNG AN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 476/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT | Tên Thủ tục hành chính | Ghi chú |
Lĩnh vực Quản lý ngành, nghề kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự |
| |
1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để làm ngành, nghề kinh doanh có điều kiện |
|
2 | Cấp đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để làm ngành, nghề kinh doanh có điều kiện |
|
3 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để làm ngành, nghề kinh doanh có điều kiện |
|
4 | Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để hoạt động kinh doanh dịch vụ bảo vệ (BV1) |
|
Lĩnh vực Phòng cháy, chữa cháy |
| |
5 | Cấp giấy phép vận chuyển chất, hàng nguy hiểm về cháy, nổ |
|
6 | Thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy đối với các dự án, công trình quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 79/2014/NĐ-CP của Chính phủ |
|
7 | Nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy |
|
8 | Cấp giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy |
|
9 | Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy |
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CỤC THUẾ TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 476/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT | Tên Thủ tục hành chính | Ghi chú |
Lĩnh vực đăng ký Thuế |
| |
1 | Đăng ký thuế lần đầu cho người phụ thuộc để giảm trừ gia cảnh của người nộp thuế thu nhập cá nhân - Cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế cho người phụ thuộc trực tiếp tại cơ quan thuế |
|
2 | Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác (kể cả đơn vị trực thuộc) thay đổi các thông tin đăng ký thuế không làm thay đổi cơ quan thuế quản lý |
|
3 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân và các loại thuế khác. Đối với cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế qua cơ quan chi trả thu nhập |
|
4 | Đăng ký thuế lần đầu cho người phụ thuộc để giảm trừ gia cảnh của người nộp thuế thu nhập cá nhân - Cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế cho người phụ thuộc qua cơ quan chi trả thu nhập |
|
5 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác có hoạt động sản xuất kinh doanh (trừ trường hợp đơn vị trực thuộc) |
|
6 | Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với tổ chức kinh tế, tổ chức khác - Trừ đơn vị trực thuộc |
|
7 | Hồ sơ chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với đơn vị trực thuộc |
|
8 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức, cá nhân khấu trừ nộp thay cho nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài; tổ chức nộp thay cho cá nhân theo hợp đồng, hợp tác kinh doanh; tổ chức ủy nhiệm thu |
|
9 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân và các loại thuế khác. Đối với cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế trực tiếp tại cơ quan thuế |
|
10 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là đơn vị trực thuộc của tổ chức kinh tế, tổ chức khác có hoạt động sản xuất kinh doanh |
|
11 | Hồ sơ xin chuyển địa điểm kinh doanh giữa các tỉnh tại nơi người nộp thuế chuyển đi |
|
Lĩnh vực Quản lý thuế |
| |
12 | Khai lệ phí môn bài |
|
13 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng (trừ bất động sản) |
|
- 1Quyết định 830/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt bổ sung Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 2007/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính quy định chi tiết thời gian thực hiện tại đơn vị có liên quan trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận tại Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh
- 3Quyết định 851/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt bổ sung, bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Yên Bái
- 4Quyết định 2108/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt bổ sung danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa
- 5Quyết định 3946/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa
- 6Quyết định 649/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt phương án triển khai và danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình
- 1Quyết định 09/2015/QĐ-TTg về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 1810/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Trung tâm Hành chính công tỉnh Yên Bái
- 4Quyết định 1701/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án thành lập Trung tâm Hành chính công tỉnh Yên Bái
- 5Quyết định 830/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt bổ sung Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa
- 6Quyết định 2007/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính quy định chi tiết thời gian thực hiện tại đơn vị có liên quan trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận tại Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh
- 7Quyết định 851/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt bổ sung, bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Yên Bái
- 8Quyết định 2108/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt bổ sung danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa
- 9Quyết định 3946/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa
- 10Quyết định 649/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt phương án triển khai và danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình
Quyết định 476/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Yên Bái giai đoạn I
- Số hiệu: 476/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/04/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
- Người ký: Đỗ Đức Duy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra