Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2412/QĐ-UBND | Hòa Bình, ngày 01 tháng 12 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Căn cứ Quyết định số 905/QĐ-UBND ngày 06/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thành lập Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình;
Căn cứ Quyết định số 1388/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông (Phụ lục 1) và Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông (Phụ lục 2) tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình (có danh mục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Các thủ tục hành chính tại Quyết định này được niêm yết công khai tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
Khi danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật hiện hành được sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc hủy bỏ, bãi bỏ bằng một văn bản khác thì Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội và cơ quan có liên quan chỉ đạo thực hiện giải quyết thủ tục hành chính theo quy định tại văn bản pháp luật mới. Tiếp tục rà soát các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết đưa ra thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh, báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2412/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
STT | Tên đơn vị | Trang |
Danh mục TTHC thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm HCC tỉnh | ||
Phụ lục số 01 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 5 |
Danh mục TTHC không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm HCC tỉnh | ||
Phụ lục số 02 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 13 |
PHỤ LỤC 1.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THỰC HIỆN TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 2412/QĐ-UBND, ngày 01 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh HB)
Stt | Tên thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết | Cơ chế thực hiện | Thời gian giải quyết theo cơ chế một cửa | Thời gian giải quyết theo cơ chế một cửa liên thông | Mức độ ứng dụng dịch vụ | Ghi chú | ||
Tổng số ngày | Trong đó | |||||||
Sở Lao động - TBXH | Cơ quan phối hợp giải quyết Liên thông | |||||||
I | LĨNH VỰC HUẤN LUYỆN AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý). | Một cửa | 30 ngày |
|
|
| 2 | QĐ công bố số 1677/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 |
2 | Thủ tục Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý). | Một cửa | 30 ngày |
|
|
| 2 | QĐ công bố số 1677/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 |
3 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động đối với trường hợp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận hạng A của tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý. | Một cửa | 30 ngày |
|
|
| 2 | QĐ công bố số 1677/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 |
4 | Thủ tục Thông báo doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (của với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý). | Một cửa | 30 ngày |
|
|
| 2 | QĐ công bố số 1677/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 |
II | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI LÀM VIỆC TẠI VIỆT NAM |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | Một cửa Một cửa, hoặc TT qua mạng | 15 ngày |
|
|
| 2, hoặc 3, 4 | QĐ công bố số 1677/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 |
2 | Thủ tục Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài của nhà thầu | Một cửa | Từ 30 đến 60 ngày |
|
|
| 2 | QĐ công bố số 1677/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 |
3 | Thủ tục Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | Một cửa, hoặc TT qua mạng | 3 ngày |
|
|
| 2, hoặc 3, 4 | QĐ công bố số 1677/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 |
4 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Một cửa, hoặc TT qua mạng | 7 ngày |
|
|
| 2, hoặc 3, 4 | QĐ công bố số 1677/QĐ-UBND ngày 01/9/2017. |
5 | Thủ tục Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Một cửa, hoặc TT qua mạng | 3 ngày |
|
|
| 2 hoặc 3, 4 | QĐ công bố số 1677/QĐ-UBND ngày 01/9/2017. |
6 | Thủ tục Thu hồi giấy phép lao động | Một cửa | 20 ngày |
|
|
| 2 | QĐ công bố số 1677/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 |
III | LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh | Một cửa | 15 ngày |
|
|
| 2 | QĐ công bố số 1677/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 |
2 | Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh | Một cửa | 15 ngày |
|
|
| 2 | QĐ công bố số 1677/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 |
3 | Thủ tục cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh | Một cửa | 15 ngày |
|
|
| 2 | QĐ công bố số 1677/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 |
4 | Thủ tục bổ nhiệm hiệu trưởng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh | Một cửa liên thông |
| 20 ngày | 8 ngày | - Sở Nội vụ 7 ngày - Văn phòng UBND tỉnh 6 ngày |
| QĐ công bố số 1677/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 |
5 | Thủ tục miễn nhiệm, cách chức hiệu trưởng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Một cửa liên thông |
| 20 ngày | 8 ngày | - Sở Nội vụ 7 ngày - Văn phòng UBND tỉnh 5 ngày |
| QĐ công bố số 1677/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 |
6 | Thủ tục thành lập hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân huyện | Một cửa | 15 ngày |
|
| Sở chủ quản của trường hoặc UBND huyện, UBND tỉnh | 2 | QĐ công bố số 1677/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 |
7 | Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân huyện | Một cửa | 15 ngày |
|
| Sở chủ quản của trường hoặc UBND huyện, UBND tỉnh | 2 | QĐ công bố số 1677/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 |
8 | Thủ tục cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân huyện | Một cửa | 15 ngày |
|
| Sở chủ quản của trường hoặc UBND huyện, UBND tỉnh | 2 | QĐ công bố số 1677/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 |
9 | Thủ tục thành lập hội đồng quản trị Trường Trung cấp tư thục | Một cửa | 15 ngày |
|
|
| 2 | QĐ công bố số 1677/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 |
10 | Thủ tục bổ nhiệm hiệu trưởng Trường Trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân huyện | Một cửa liên thông |
| 20 ngày | 7 ngày (Sở Chủ quản hoặc UBND huyện) | - Sở Nội vụ 7 ngày - Văn phòng UBND tỉnh 6 ngày |
| QĐ công bố số 1677/QĐ, ngày 01/9/2017 |
11 | Thủ tục công nhận hiệu trưởng Trường Trung cấp tư thục | Một cửa liên thông |
| 20 ngày | 10 ngày | Văn phòng UBND tỉnh 10 ngày |
| QĐ công bố số 1677/QĐ, ngày 01/9/2017 |
12 | Thủ tục miễn nhiệm, cách chức hiệu trưởng Trường Trung cấp công lập thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân huyện | Một cửa liên thông |
| 20 ngày | 7 ngày (Sở Chủ quản hoặc UBND huyện) | - Sở Nội vụ 7 ngày - Văn phòng UBND tỉnh 6 ngày |
| QĐ công bố số 1677/QĐ, ngày 01/9/2017 |
13 | Thủ tục Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh | Một cửa liên thông |
| 20 ngày | 15 ngày | Văn phòng UBND tỉnh 05 ngày |
| QĐ công bố số 1677/QĐ, ngày 01/9/2017 |
14 | Thủ tục Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập thuộc tỉnh và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh | Một cửa liên thông |
| 10 ngày | 05 ngày | Văn phòng UBND tỉnh 05 ngày |
| QĐ công bố số 1677/QĐ, ngày 01/9/2017 |
15 | Thủ tục Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh | Một cửa liên thông |
| 10 ngày | 05 ngày | Văn phòng UBND tỉnh 05 ngày |
| QĐ công bố số 1677/QĐ, ngày 01/9/2017 |
16 | Thủ tục Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh | Một cửa liên thông |
| 20 ngày | 15 ngày | Văn phòng UBND tỉnh 05 ngày |
| QĐ công bố số 1677/QĐ, ngày 01/9/2017 |
17 | Thủ tục Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh | Một cửa liên thông |
| 20 ngày | 15 ngày | Văn phòng UBND tỉnh 05 ngày |
| QĐ công bố số 1677/QĐ, ngày 01/9/2017 |
18 | Thủ tục Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh | Một cửa liên thông |
| 5 ngày | 3 ngày | Văn phòng UBND tỉnh 02 ngày |
| QĐ công bố số 1677/QĐ, ngày 01/9/2017 |
19 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | Một cửa | 10 ngày |
|
|
| 2 | QĐ công bố số 1677/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 |
20 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | Một cửa | 10 ngày |
|
|
| 2 | QĐ công bố số 1677/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 |
21 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp | Một cửa | 40 ngày |
|
|
| 2 | QĐ công bố số 1677/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 |
22 | Thủ tục Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Một cửa liên thông |
| 55 ngày | 30 ngày | - Các sở, ngành liên quan 15 ngày - Văn phòng UBND tỉnh 10 ngày |
| QĐ công bố số 1677/QĐ, ngày 01/9/2017 |
23 | Thủ tục Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp) | Một cửa liên thông |
| 50 ngày | 30 ngày | Các sở, ngành liên quan 10 ngày - Văn phòng UBND tỉnh 10 ngày |
| QĐ công bố số 1677/QĐ, ngày 01/9/2017 |
24 | Thủ tục Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh, thành phố với trụ sở chính của trường trung cấp). | Một cửa liên thông |
| 55 ngày | 30 ngày | - Các sở, ngành liên quan 15 ngày Văn phòng UBND tỉnh 10 ngày |
| QĐ công bố số 1677/QĐ, ngày 01/9/2017 |
25 | Thủ tục Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Một cửa liên thông |
| 30 ngày | 23 ngày | - Văn phòng UBND tỉnh 7 ngày |
| QĐ công bố số 1677/QĐ, ngày 01/9/2017 |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2412/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
STT | Tên TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết | Cơ chế thực hiện | Thời gian giải quyết theo cơ chế một cửa | Thời gian giải quyết theo cơ chế một cửa liên thông | Mức độ ứng dụng dịch vụ công | Lý do không thực theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm Hành chính công | ||
Tổng số ngày | Trong đó | |||||||
| Sở Lao động-TBXH | Cơ quan phối hợp giải quyết liên thông | ||||||
I | LĨNH VỰC VIỆC LÀM - AN TOÀN LAO ĐỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm. | Một cửa | Không quy định |
|
|
| 2 | Không quy định thời gian giải quyết, kết quả giải quyết |
2 | Thủ tục Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động và biên bản cuộc họp công bố biên bản điều tra TNLĐ đến Thanh tra Sở LĐTBXH, Cơ quan bảo hiểm thuộc tỉnh và cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp của cơ Sở (nếu có). | Một cửa | Không quy định |
|
|
| 2 | Không quy định thời gian giải quyết, kết quả giải quyết. Đã bị bãi bỏ tại Quyết định 1677/QĐ-UBND ngày 1/9/2019 |
3 | Thủ tục Gửi báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động. | Một cửa | Không quy định |
|
|
| 2 | Không quy định thời gian giải quyết, kết quả giải quyết. Đã bị bãi bỏ tại Quyết định 1677/QĐ-UBND ngày 1/9/2019 |
4 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Một cửa | 30 |
|
|
| 2 | Đã bị hủy bỏ tại Quyết định 1677/QĐ-UBND ngày 1/9/2017 |
5 | Thủ tục Báo cáo công tác An toàn, vệ sinh lao động. | Một cửa | Không quy định |
|
|
| 2 | Không quy định thời gian giải quyết, kết quả giải quyết. Đã bị bãi bỏ tại Quyết định 1677/QĐ-UBND ngày 1/9/2019 |
6 | Thủ tục Thông báo về việc tuyển dụng lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc. | Một cửa | Không quy định |
|
|
| 2 | Không quy định thời gian giải quyết, kết quả giải quyết |
II | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG - BHXH |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động | Một cửa | Không quy định |
|
|
| 2 | Không quy định thời gian giải quyết, kết quả giải quyết |
2 | Thủ tục Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động | Một cửa | Không quy định |
|
|
| 2 | Không quy định thời gian giải quyết, kết quả giải quyết |
3 | Thủ tục Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | Một cửa | Không quy định |
|
|
| 2 | Không quy định thời gian giải quyết, kết quả giải quyết |
III | LĨNH VỰC DẠY NGHỀ |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
| Đã bị hủy bỏ tại Quyết định 1677/QĐ-UBND ngày 1/9/2017 |
2 | Cấp giấy chứng nhận bổ sung đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
| Đã bị hủy bỏ tại Quyết định 1677/QĐ-UBND ngày 1/9/2017 |
Ghi chú: Danh mục các thủ tục trong Phụ lục 2 là những TTHC đã được quy định tại Phụ lục số 08 Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, ban hành kèm theo Quyết định số 1160/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình về việc công bố danh mục Thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa; cơ chế một cửa liên thông tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình;
- 1Quyết định 223/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội mới thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu
- 2Quyết định 761/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp huyện; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Hội đồng Giám định y khoa và Sở Y tế do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 3Quyết định 2451/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 4Quyết định 2977/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 4667/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính đưa vào thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình
- 6Quyết định 339/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính của Sở Tài chính thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa
- 7Kế hoạch 333/KH-UBND năm 2017 về kiểm soát, rà soát, đánh giá thủ tục hành chính; thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước năm 2018 trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 8Quyết định 1258/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, quy định chi tiết thời gian thực hiện tại các cơ quan trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 9Quyết định 277/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Ninh
- 10Quyết định 1824/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông của các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 1Quyết định 09/2015/QĐ-TTg về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 223/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội mới thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu
- 4Quyết định 761/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp huyện; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Hội đồng Giám định y khoa và Sở Y tế do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 5Quyết định 1388/QĐ-UBND năm 2017 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình
- 6Quyết định 905/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình
- 7Quyết định 2451/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 8Quyết định 2977/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 4667/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính đưa vào thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình
- 10Quyết định 339/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính của Sở Tài chính thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa
- 11Kế hoạch 333/KH-UBND năm 2017 về kiểm soát, rà soát, đánh giá thủ tục hành chính; thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước năm 2018 trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 12Quyết định 1258/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, quy định chi tiết thời gian thực hiện tại các cơ quan trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 13Quyết định 277/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Ninh
- 14Quyết định 1824/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông của các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Quyết định 2412/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình
- Số hiệu: 2412/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/12/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình
- Người ký: Nguyễn Văn Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra