Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3753/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 03 tháng 10 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH THANH HÓA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ ban hành chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020; Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;

Căn cứ Quyết định số 1666/QĐ-UBND ngày 22/5/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt Đề án thành lập Trung tâm Hành chính công tỉnh và Trung tâm Hành chính công cấp huyện thuộc tỉnh Thanh Hóa;

Căn cứ Quyết định số 1668/QĐ-UBND ngày 22/5/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc thành lập Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 1226/STP-KSTTHC ngày 25/8/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Danh mục 1.236 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành cấp tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (có Danh mục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Thị Thìn

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3753/QĐ-UBND ngày 03/10/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

CƠ QUAN THỰC HIỆN

GHI CHÚ

1. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

1.1. Lĩnh vực Bưu chính

1.

Cấp Giấy phép bưu chính

Sở Thông tin & TT

 

2.

Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính

Sở Thông tin & TT

 

3.

Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn

Sở Thông tin & TT

 

4.

Cấp lại Giấy phép bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

Sở Thông tin & TT

 

5.

Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

Sở Thông tin & TT

 

6.

Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

Sở Thông tin & TT

 

1.2. Lĩnh vực Viễn thông và Internet

7.

Báo cáo tình hình cung cấp dịch vụ viễn thông Internet

Sở Thông tin & TT

 

8.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

Sở Thông tin & TT

 

9.

Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

Sở Thông tin & TT

 

10.

Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

Sở Thông tin & TT

 

11.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

Sở Thông tin & TT

 

1.3. Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử

12.

Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

Sở Thông tin & TT

 

13.

Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

Sở Thông tin & TT

 

14.

Cấp Giấy phép thiết lập Trang thông tin điện tử tổng hợp

Sở Thông tin & TT

 

15.

Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

Sở Thông tin & TT

 

16.

Gia hạn Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

Sở Thông tin & TT

 

17.

Cấp lại Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

Sở Thông tin & TT

 

18.

Báo cáo tình hình thực hiện Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng

Sở Thông tin & TT

 

19.

Thông báo thời gian chính thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

Sở Thông tin & TT

 

20.

Thông báo thay đổi trụ sở chính nhưng vẫn trong cùng một tỉnh, thành phố, văn phòng giao dịch, địa chỉ cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

Sở Thông tin & TT

 

21.

Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

Sở Thông tin & TT

 

22.

Thông báo thời gian chính thức cung cấp trò chơi điện tử trên mạng

Sở Thông tin & TT

 

23.

Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt

Sở Thông tin & TT

 

24.

Thông báo thời gian chính thức bắt đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng

Sở Thông tin & TT

 

25.

Thông báo thay đổi tên miền trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4)

Sở Thông tin & TT

 

26.

Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng

Sở Thông tin & TT

 

1.4. Lĩnh vực Báo chí

27.

Cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí

Sở Thông tin & TT

 

28.

Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (trong nước)

Sở Thông tin & TT

 

29.

Cho phép đăng tin, bài, phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương (nước ngoài)

 

 

30.

Cho phép họp báo (trong nước)

Sở Thông tin & TT

 

31.

Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài

Sở Thông tin & TT

 

32.

Cho phép họp báo (nước ngoài)

Sở Thông tin & TT

 

33.

Phát hành thông cáo báo chí

Sở Thông tin & TT

 

1.5. Lĩnh vực Xuất bản

34.

Cấp Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh

Sở Thông tin & TT

 

35.

Cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

Sở Thông tin & TT

 

36.

Cấp lại Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

Sở Thông tin & TT

 

37.

Cấp đổi Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

Sở Thông tin & TT

 

38.

Cấp Giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài

Sở Thông tin & TT

 

39.

Cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh

Sở Thông tin & TT

 

40.

Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm

Sở Thông tin & TT

 

41.

Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

Sở Thông tin & TT

 

42.

Cấp Giấy phép hoạt động in

Sở Thông tin & TT

 

43.

Cấp lại Giấy phép hoạt động in

Sở Thông tin & TT

 

44.

Đăng ký hoạt động cơ sở in

Sở Thông tin & TT

 

45.

Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in

Sở Thông tin & TT

 

46.

Cấp Giấy phép chế bản in, gia công sau in cho nước ngoài

Sở Thông tin & TT

 

47.

Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

Sở Thông tin & TT

 

48.

Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

Sở Thông tin & TT

 

2. SỞ XÂY DỰNG

2.1. Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản

49.

Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư

Sở Xây dựng

 

50.

Cấp mới Chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản

Sở Xây dựng

 

51.

Cấp lại (cấp đổi) Chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản:

- Do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng;

- Do hết hạn (hoặc gần hết hạn).

Sở Xây dựng

 

2.2. Lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng

52.

Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng

Sở Xây dựng

 

2.3. Lĩnh vực nhà ở

53.

Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua

Sở Xây dựng

 

54.

Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

Sở Xây dựng

 

55.

Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 6 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ- CP

Sở Xây dựng

 

56.

Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh

Sở Xây dựng

 

57.

Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

Sở Xây dựng

 

58.

Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước

Sở Xây dựng

 

59.

Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh

Sở Xây dựng

 

60.

Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

Sở Xây dựng

 

61.

Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

Sở Xây dựng

 

62.

Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước

Sở Xây dựng

 

2.4. Lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc

63.

Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh

Sở Xây dựng

 

64.

Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh

Sở Xây dựng

 

65.

Cấp Giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

Sở Xây dựng

 

2.5. Lĩnh vực hoạt động xây dựng

66.

Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD)

Sở Xây dựng

 

67.

Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Khoản 4, Điểm b Khoản 5 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP) (1)

Sở Xây dựng

 

68.

Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP)(3)

Sở Xây dựng

 

69.

Đăng tải/thay đổi, bổ sung thông tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng cấp chứng chỉ năng lực)

Sở Xây dựng

 

70.

Cấp Giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C

Sở Xây dựng

 

71.

Điều chỉnh Giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C

Sở Xây dựng

 

72.

Cấp Giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, Giấy phép sửa chữa, cải tạo, Giấy phép di dời công trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

Sở Xây dựng

 

73.

Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại Giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

Sở Xây dựng

 

74.

Cấp/cấp lại/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với: tổ chức khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng; tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi công xây dựng công trình; tổ chức giám sát thi công xây dựng; tổ chức kiểm định xây dựng; tổ chức quản lý, thẩm tra chi phí đầu tư xây dựng

Sở Xây dựng

 

75.

Cấp/cấp lại (trường hợp CCHN hết hạn sử dụng)/cấp chuyển đổi/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng

Sở Xây dựng

 

76.

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III (Trường hợp CCHN rách nát/thất lạc) đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng

Sở Xây dựng

 

2.6. Lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng

77.

Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng

Sở Xây dựng

 

78.

Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được UBND tỉnh cho phép hoạt động

Sở Xây dựng

 

79.

Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do UBND tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin

Sở Xây dựng

 

2.7. Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật

80.

Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ Quy hoạch quản lý chất thải rắn cấp vùng tỉnh

Sở Xây dựng

 

81.

Thẩm định, phê duyệt đồ án Quy hoạch quản lý chất thải rắn cấp vùng tỉnh

Sở Xây dựng

 

82.

Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ Quy hoạch cấp nước đô thị (trừ loại đặc biệt)

Sở Xây dựng

 

83.

Thẩm định, phê duyệt đồ án Quy hoạch cấp nước đô thị (trừ loại đặc biệt)

Sở Xây dựng

 

84.

Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch thoát nước vùng tỉnh, quy hoạch thoát nước đô thị (trừ loại đặc biệt)

Sở Xây dựng

 

85.

Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch thoát nước vùng tỉnh, quy hoạch thoát nước đô thị (trừ loại đặc biệt)

Sở Xây dựng

 

3. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

3.1. Lĩnh vực Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn

86.

Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

3.2. Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam

87.

Quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

88.

Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

89.

Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

90.

Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

91.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

92.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

93.

Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

94.

Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

95.

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

96.

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

97.

Chuyển nhượng dự án đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

98.

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sát nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

99.

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

100.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

101.

Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

102.

Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

103.

Giãn tiến độ đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

104.

Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

105.

Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

106.

Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

107.

Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

108.

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

109.

Cung cấp thông tin về dự án đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

110.

Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

111.

Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

3.3. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội

112.

Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

113.

Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

114.

Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

115.

Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

116.

Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

117.

Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

118.

Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành Doanh nghiệp xã hội

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

3.4. Lĩnh vực Đấu thầu

Mục 1. Lựa chọn nhà đầu tư

119.

Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

120.

Phê duyệt danh mục dự án có sử dụng đất cần lựa chọn Nhà đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

121.

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

122.

Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

123.

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

124.

Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn nhà đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

125.

Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

126.

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

127.

Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

128.

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

129.

Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

Mục 2. Đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP)

130.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

131.

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (trong trường hợp thay đổi tên dự án, địa chỉ, người đại diện theo pháp luật của nhà đầu tư, cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc thông tin khác liên quan đến nhà đầu tư)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

132.

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (trong trường hợp điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi; sửa đổi, bổ sung nội dung hợp đồng dự án làm thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

133.

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

134.

Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

135.

Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án nhóm A, B, C do UBND cấp tỉnh lập

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

136.

Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án của Nhà đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

137.

Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án Nhóm A, B

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

Mục 3. Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu

138.

Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

3.5. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Mục 1. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

139.

Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

140.

Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

2.1. Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

141.

Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

2.2. Đăng ký đổi tên doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

142.

Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

2.3. Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

143.

Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

2.4. Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

144.

Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

2.5. Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

145.

Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

2.6. Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

146.

Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

2.7. Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

147.

Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

2.8. Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

148.

Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

2.9. Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các Giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

149.

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

3.1. Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

150.

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

3.2. Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

151.

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

3.3. Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần

Lưu ý: Thủ tục hành chính này chỉ áp dụng đối với công ty cổ phần chưa niêm yết theo quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

152.

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

3.4. Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

153.

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

3.5. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

154.

Báo cáo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

155.

Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

156.

Thông báo mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

157.

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh

7.1. Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

158.

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh

7.2. Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các Giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

159.

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh

7.3. Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

160.

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh

7.4. Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các Giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

161.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

8.1. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

162.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

8.2. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các Giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

163.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

8.3. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các Giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

164.

Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

165.

Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

166.

Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

167.

Bán doanh nghiệp tư nhân

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

168.

Chia doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)

13.1. Thành lập mới công ty được chia là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

169.

Chia doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)

13.2. Thành lập mới công ty được chia là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

170.

Chia doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)

13.3. Thành lập mới công ty được chia là công ty cổ phần

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

171.

Tách doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)

14.1. Thành lập mới công ty được tách là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

172.

Tách doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)

14.2. Thành lập mới công ty được tách là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

173.

Tách doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)

14.3. Thành lập mới công ty được tách là công ty cổ phần

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

174.

Hợp nhất doanh nghiệp

15.1. Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

175.

Hợp nhất doanh nghiệp

15.2. Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

176.

Hợp nhất doanh nghiệp

15.3. Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty cổ phần

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

177.

Sáp nhập doanh nghiệp

16.1. Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

178.

Sáp nhập doanh nghiệp

16.2. Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

179.

Sáp nhập doanh nghiệp

16.3. Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty cổ phần

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

180.

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

181.

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

182.

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

183.

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

184.

Thông báo tạm ngừng kinh doanh

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

185.

Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

186.

Giải thể doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

187.

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

188.

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

189.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

190.

Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp

27.1. Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

191.

Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp

27.2. Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

192.

Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

Mục 2. Thành lập và hoạt động của công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu

193.

Thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

194.

Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

195.

Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

196.

Giải thể công ty TNHH một thành viên

Hội đồng giải thể

 

197.

Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

Mục 3. Thành lập và hoạt động của công ty TNHH một thành viên là công ty con của công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu

198.

Thành lập công ty TNHH một thành viên là công ty con của công ty TNHH một thành viên thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

199.

Chia, tách công ty TNHH một thành viên là công ty con của công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

200.

Giải thể công ty TNHH một thành viên

Hội đồng giải thể

 

3.6 Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã

201.

Đăng ký liên hiệp hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

202.

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

203.

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

204.

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

205.

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

206.

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

207.

Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

208.

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

209.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

210.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

211.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

212.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

213.

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

214.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

215.

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

216.

Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

217.

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

218.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

219.

Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

3.7. Lĩnh vực đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vay ưu đãi của các nhà tài trợ

220.

Xác nhận chuyên gia

Cơ quan chủ quản

 

221.

Xây dựng và phê duyệt Danh mục tài trợ các chương trình, dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của Cơ quan chủ quản

Cơ quan chủ quản

 

222.

Xây dựng và phê duyệt Danh mục tài trợ các khoản viện trợ phi dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản

Cơ quan chủ quản

 

223.

Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ

Cơ quan chủ quản

 

224.

Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án ô sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ

Cơ quan chủ quản

 

225.

Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ

Cơ quan chủ quản

 

226.

Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản

Cơ quan chủ quản

 

227.

Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản

Cơ quan chủ quản

 

228.

Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án ô sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Cơ quan chủ quản

Cơ quan chủ quản

 

4. SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

4.1. Lĩnh vực Đường bộ

229.

Cấp Giấy phép xe tập lái

Sở Giao thông Vận tải

 

230.

Cấp lại Giấy phép xe tập lái

Sở GTVT

 

231.

Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

Sở GTVT

 

232.

Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

Sở GTVT

 

233.

Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô

Sở GTVT

 

234.

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo

Sở GTVT

 

235.

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác

Sở GTVT

 

236.

Cấp mới Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3

Sở GTVT

 

237.

Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3

Sở GTVT

 

238.

Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác

Sở GTVT

 

239.

Gia hạn chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ

Sở GTVT

 

240.

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác

Sở GTVT

 

241.

Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác

Sở GTVT

 

242.

Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý

Sở GTVT

 

243.

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ

Sở GTVT

 

244.

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ

Sở GTVT

 

245.

Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác

Sở GTVT

 

246.

Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

Sở GTVT

 

247.

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

Sở GTVT

 

248.

Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép

Sở GTVT

 

249.

Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt

Sở GTVT

 

250.

Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt

Sở GTVT

 

251.

Cấp phù hiệu xe nội bộ

Sở GTVT

 

252.

Cấp lại phù hiệu xe nội bộ

Sở GTVT

 

253.

Cấp phù hiệu xe trung chuyển

Sở GTVT

 

254.

Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển

Sở GTVT

 

255.

Công bố đưa bến xe khách vào khai thác

Sở GTVT

 

256.

Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác

Sở GTVT

 

257.

Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện

Sở GTVT

 

258.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến

Sở GTVT

 

259.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu.

Sở GTVT

 

260.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

Sở GTVT

 

261.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn

Sở GTVT

 

262.

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

Sở GTVT

 

263.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

Sở GTVT

 

264.

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng

Sở GTVT

 

265.

Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý

Sở GTVT

 

266.

Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng

Sở GTVT

 

267.

Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia

Sở GTVT

 

268.

Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch

Sở GTVT

 

269.

Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch

Sở GTVT

 

270.

Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch

Sở GTVT

 

271.

Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

Sở GTVT

 

272.

Gia hạn Giấy phép vận tải đường bộ GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS

Sở GTVT

 

273.

Gia hạn Giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc

Sở GTVT

 

274.

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia

Sở GTVT

 

275.

Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

Sở GTVT

 

276.

Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

Sở GTVT

 

277.

Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam

Sở GTVT

 

278.

Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam

Sở GTVT

 

279.

Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện

Sở GTVT

 

280.

Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia -Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam

Sở GTVT

 

281.

Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác

Sở GTVT

 

282.

Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia

Sở GTVT

 

283.

Đăng ký khai thác tuyến

Sở GTVT

 

284.

Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc

Sở GTVT

 

285.

Công bố đưa công trình đường cao tốc vào khai thác

Sở GTVT

 

4.2. Lĩnh vực Đường thủy nội địa

286.

Cấp Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa

Sở GTVT

 

287.

Cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa

Sở GTVT

 

288.

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

Sở GTVT

 

289.

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

Sở GTVT

 

290.

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

Sở GTVT

 

291.

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

Sở GTVT

 

292.

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

Sở GTVT

 

293.

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

Sở GTVT

 

294.

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu trường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

Sở GTVT

 

295.

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

Sở GTVT

 

296.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

Sở GTVT

 

297.

Cấp biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch

Sở GTVT

 

298.

Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu hết hiệu lực

Sở GTVT

 

299.

Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu bị mất hoặc hỏng không sử dụng được

Sở GTVT

 

300.

Cấp Giấy phép vận tải thủ qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện

Sở GTVT

 

301.

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương

Sở GTVT

 

302.

Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

Sở GTVT

 

303.

Thông báo lần đầu, định kỳ luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

Sở GTVT

 

304.

Thông báo thường xuyên, đột xuất luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

Sở GTVT

 

305.

Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

Sở GTVT

 

306.

Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương

Sở GTVT

 

307.

Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

Sở GTVT

 

308.

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp thi công công trình trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương

Sở GTVT

 

309.

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương

Sở GTVT

 

310.

Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông

Sở GTVT

 

311.

Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam

Sở GTVT

 

312.

Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa

Sở GTVT

 

313.

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương

Sở GTVT

 

314.

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương

Sở GTVT

 

315.

Dự thi, kiểm tra lấy Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông Vận tải

Sở GTVT

 

316.

Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông Vận tải

Sở GTVT

 

317.

Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế

Sở GTVT

 

318.

Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa

Sở GTVT

 

319.

Công bố lại cảng thủy nội địa

Sở GTVT

 

320.

Cấp lại Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện

Sở GTVT

 

321.

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa

Sở GTVT

 

322.

Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa

Sở GTVT

 

323.

Đề xuất thực hiện Dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án ngoài danh mục dự án đã công bố)

Sở GTVT

 

324.

Chấp thuận chủ trương nhà đầu tư thực hiện dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án trong danh mục dự án đã công bố)

Sở GTVT

 

325.

Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa

Sở GTVT

 

326.

Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với các công trình thi công liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

Sở GTVT

 

4.3. Lĩnh vực Đăng kiểm

327.

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo

Sở GTVT

 

4.4. Lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng

328.

Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng

Sở GTVT

 

4.5. Lĩnh vực hoạt động xây dựng

329.

Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Khoản 4, Điểm b Khoản 5 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP) (1)

Sở GTVT

 

330.

Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD) (2)

Sở GTVT

 

331.

Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP) (3)

Sở GTVT

 

5. SỞ TƯ PHÁP

5.1. Lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

332.

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

Sở Tư pháp

 

333.

Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

Sở Tư pháp

 

334.

Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Sở Tư pháp

 

335.

Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản

Sở Tư pháp

 

336.

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Sở Tư pháp

 

337.

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

Sở Tư pháp

 

338.

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Sở Tư pháp

 

5.2. Lĩnh vực công chứng

339.

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

Sở Tư pháp

 

340.

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Sở Tư pháp

 

341.

Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Sở Tư pháp

 

342.

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Sở Tư pháp

 

343.

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

Sở Tư pháp

 

344.

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

Sở Tư pháp

 

345.

Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)

Sở Tư pháp

 

346.

Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự

Sở Tư pháp

 

347.

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

Sở Tư pháp

 

348.

Cấp lại Thẻ công chứng viên

Sở Tư pháp

 

349.

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

Sở Tư pháp

 

350.

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng

Sở Tư pháp

 

351.

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

Sở Tư pháp

 

352.

Thành lập Văn phòng công chứng

Sở Tư pháp

 

353.

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

Sở Tư pháp

 

354.

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

Sở Tư pháp

 

355.

Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)

Sở Tư pháp

 

356.

Hợp nhất Văn phòng công chứng

Sở Tư pháp

 

357.

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

Sở Tư pháp

 

358.

Sáp nhập Văn phòng công chứng

Sở Tư pháp

 

359.

Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên

Sở Tư pháp

 

360.

Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

Sở Tư pháp

 

5.3. Lĩnh vực bồi thường nhà nước

361.

Xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường

Sở Tư pháp

 

362.

Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường

Sở Tư pháp

 

363.

Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu

Sở Tư pháp

 

364.

Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai

Sở Tư pháp

 

365.

Chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường

Sở Tư pháp

 

366.

Trả lại tài sản

Sở Tư pháp

 

367.

Chi trả tiền bồi thường

Sở Tư pháp

 

5.4. Lĩnh vực lý lịch tư pháp

368.

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

Sở Tư pháp

 

369.

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

Sở Tư pháp

 

370.

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

Sở Tư pháp

 

5.5. Lĩnh vực Luật sư

371.

Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

Sở Tư pháp

 

372.

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

Sở Tư pháp

 

373.

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Sở Tư pháp

 

374.

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

Sở Tư pháp

 

375.

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

Sở Tư pháp

 

376.

Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư (trường hợp tự chấm dứt)

Sở Tư pháp

 

377.

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

Sở Tư pháp

 

378.

Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

Sở Tư pháp

 

379.

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

Sở Tư pháp

 

380.

Hợp nhất công ty luật

Sở Tư pháp

 

381.

Sáp nhập công ty luật

Sở Tư pháp

 

382.

Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh

Sở Tư pháp

 

383.

Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật

Sở Tư pháp

 

384.

Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài

Sở Tư pháp

 

385.

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

Sở Tư pháp

 

386.

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

Sở Tư pháp

 

5.6. Lĩnh vực nuôi con nuôi

387.

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

Sở Tư pháp

 

388.

Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

Sở Tư pháp

 

389.

Cấp Giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi

Sở Tư pháp

 

5.7. Lĩnh vực quốc tịch

390.

Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

Sở Tư pháp

 

391.

Thông báo có quốc tịch nước ngoài

Sở Tư pháp

 

392.

Nhập quốc tịch Việt Nam cho người Lào tại các huyện của Việt Nam tiếp giáp với Lào

Sở Tư pháp

 

393.

Cấp Giấy xác nhận có Quốc tịch Việt Nam ở trong nước

Sở Tư pháp

 

394.

Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước

Sở Tư pháp

 

395.

Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước

Sở Tư pháp

 

396.

Nhập Quốc tịch Việt Nam

Sở Tư pháp

 

5.8. Lĩnh vực trọng tài thương mại

397.

Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài

Sở Tư pháp

 

398.

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài

Sở Tư pháp

 

399.

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài

Sở Tư pháp

 

400.

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

Sở Tư pháp

 

401.

Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài

Sở Tư pháp

 

402.

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

Sở Tư pháp

 

403.

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

Sở Tư pháp

 

404.

Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

Sở Tư pháp

 

405.

Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Sở Tư pháp

 

406.

Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Sở Tư pháp

 

407.

Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

Sở Tư pháp

 

408.

Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Sở Tư pháp

 

409.

Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài

Sở Tư pháp

 

410.

Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài

Sở Tư pháp

 

411.

Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài

Sở Tư pháp

 

412.

Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên

Sở Tư pháp

 

413.

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

Sở Tư pháp

 

5.9. Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý

414.

Công nhận và cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

Sở Tư pháp

 

415.

Cấp lại Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

Sở Tư pháp

 

416.

Thu hồi Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

Sở Tư pháp

 

417.

Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

Sở Tư pháp

 

418.

Thay đổi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

Sở Tư pháp

 

419.

Thu hồi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

Sở Tư pháp

 

5.10. Lĩnh vực giám định tư pháp

420.

Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp

Sở Tư pháp

 

421.

Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp

Sở Tư pháp

 

422.

Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp

Sở Tư pháp

 

423.

Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp

Sở Tư pháp

 

424.

Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp

Sở Tư pháp

 

425.

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng

Sở Tư pháp

 

426.

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất

Sở Tư pháp

 

427.

Bổ nhiệm giám định viên tư pháp

Sở Tư pháp

 

5.11. Lĩnh vực tư vấn pháp luật

428.

Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật

Sở Tư pháp

 

429.

Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật

Sở Tư pháp

 

430.

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh

Sở Tư pháp

 

431.

Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản

Sở Tư pháp

 

432.

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật

Sở Tư pháp

 

433.

Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật

Sở Tư pháp

 

434.

Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật

Sở Tư pháp

 

435.

Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật

Sở Tư pháp

 

5.12. Lĩnh vực Chứng thực

436.

Cấp bản sao từ sổ gốc

Sở Tư pháp

 

5.13. Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật; Hòa giải ở cơ sở

437.

Công nhận báo cáo viên pháp luật (cấp tỉnh)

Sở Tư pháp

 

438.

Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật (cấp tỉnh)

Sở Tư pháp

 

6. SỞ CÔNG THƯƠNG

6.1. Lĩnh vực Xuất nhập khẩu

439.

Xác nhận Bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công

Sở Công thương

 

6.2. Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng

440.

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

Sở Công thương

 

441.

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

Sở Công thương

 

442.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

Sở Công thương

 

443.

Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

Sở Công thương

 

444.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

Sở Công thương

 

445.

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

Sở Công thương

 

6.3. Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp

446.

Cấp Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền Sở Công thương

Sở Công thương

 

447.

Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công thương

Sở Công thương

 

448.

Cấp lại Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công thương

Sở Công thương

 

6.4. Lĩnh vực Hóa chất

449.

Cấp Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

Sở Công thương

 

450.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

Sở Công thương

 

451.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

Sở Công thương

 

452.

Cấp Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

Sở Công thương

 

453.

Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

Sở Công thương

 

454.

Cấp lại Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

Sở Công thương

 

455.

Cấp Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

Sở Công thương

 

456.

Cấp lại Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

Sở Công thương

 

457.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

Sở Công thương

 

458.

Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp

Sở Công thương

 

459.

Xác nhận khai báo hóa chất sản xuất

Sở Công thương

 

6.5. Lĩnh vực Điện

460.

Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện

Sở Công thương

 

461.

Cấp lại thẻ an toàn điện

Sở Công thương

 

462.

Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện

Sở Công thương

 

463.

Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương

Sở Công thương

 

464.

Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương

Sở Công thương

 

465.

Cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương

Sở Công thương

 

466.

Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương

Sở Công thương

 

467.

Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

Sở Công thương

 

6.6. Lĩnh vực Thương mại quốc tế

468.

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Sở Công thương

 

469.

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Sở Công thương

 

470.

Chấm dứt hoạt động văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Sở Công thương

 

471.

Điều chỉnh Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Sở Công thương

 

472.

Gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Sở Công thương

 

473.

Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Sở Công thương

 

474.

Sửa đổi thông tin đăng ký của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Sở Công thương

 

475.

Sửa đổi quy mô của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Sở Công thương

 

476.

Bổ sung nội dung hoạt động của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Sở Công thương

 

477.

Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Sở Công thương

 

6.7. Lĩnh vực Dầu khí

478.

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3

Sở Công thương

 

479.

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3

Sở Công thương

 

480.

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3

Sở Công thương

 

6.8. Lĩnh vực Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng

481.

Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công thương

Sở Công thương

 

6.9. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

482.

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương

Sở Công thương

 

483.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương

Sở Công thương

 

484.

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương

Sở Công thương

 

485.

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

Sở Công thương

 

486.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

Sở Công thương

 

487.

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

Sở Công thương

 

488.

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

Sở Công thương

 

489.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

Sở Công thương

 

490.

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

Sở Công thương

 

491.

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

Sở Công thương

 

492.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

Sở Công thương

 

493.

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

Sở Công thương

 

494.

Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

Sở Công thương

 

495.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

Sở Công thương

 

496.

Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

Sở Công thương

 

497.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

Sở Công thương

 

498.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

Sở Công thương

 

499.

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

Sở Công thương

 

500.

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

Sở Công thương

 

501.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

Sở Công thương

 

502.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

Sở Công thương

 

503.

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

Sở Công thương

 

504.

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

Sở Công thương

 

505.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG

Sở Công thương

 

506.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG

Sở Công thương

 

507.

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG

Sở Công thương

 

508.

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG

Sở Công thương

 

509.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

Sở Công thương

 

510.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

Sở Công thương

 

511.

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

Sở Công thương

 

512.

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

Sở Công thương

 

513.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

Sở Công thương

 

514.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

Sở Công thương

 

515.

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

Sở Công thương

 

516.

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

Sở Công thương

 

517.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

Sở Công thương

 

518.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

Sở Công thương

 

519.

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

Sở Công thương

 

520.

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

Sở Công thương

 

521.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG

Sở Công thương

 

522.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG

Sở Công thương

 

523.

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG

Sở Công thương

 

524.

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG

Sở Công thương

 

6.10. Lĩnh vực An toàn thực phẩm

525.

Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương

Sở Công thương

 

526.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công thương thực hiện

Sở Công thương

 

527.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công thương thực hiện

Sở Công thương

 

528.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công thương thực hiện

Sở Công thương

 

529.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công thương thực hiện

Sở Công thương

 

530.

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công thương thực hiện

Sở Công thương

 

531.

Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công thương thực hiện

Sở Công thương

 

532.

Công nhận chợ an toàn thực phẩm đối với chợ hạng 3 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương

Sở Công thương

 

6.11. Lĩnh vực Khoa học công nghệ

533.

Cấp Bản xác nhận nhu cầu nhập khẩu thép

Sở Công thương

 

6.12. Lĩnh vực Thương mại biên giới

534.

Đăng ký thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới

Sở Công thương

 

6.13. Lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng

 

535.

Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng

Sở Công thương

 

6.14. Lĩnh vực hoạt động xây dựng

536.

Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD)

Sở Công thương

 

537.

Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Khoản 4, Điểm b Khoản 5 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP) (1)

Sở Công thương

 

538.

Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP)(3)

Sở Công thương

 

7. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

7.1. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo

539.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

Sở GD&ĐT

 

540.

Điều chỉnh, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

Sở GD&ĐT

 

541.

Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại

Sở GD&ĐT

 

542.

Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục

Sở GD&ĐT

 

543.

Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm

Sở GD&ĐT

 

544.

Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp.)

Sở GD&ĐT

 

545.

Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

Sở GD&ĐT

 

546.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

Sở GD&ĐT

 

547.

Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

Sở GD&ĐT

 

548.

Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục

Sở GD&ĐT

 

549.

Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu)

Sở GD&ĐT

 

550.

Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú

Sở GD&ĐT

 

551.

Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)

Sở GD&ĐT

 

552.

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại

Sở GD&ĐT

 

553.

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại

Sở GD&ĐT

 

554.

Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông

Sở GD&ĐT

 

555.

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên

Sở GD&ĐT

 

556.

Giải thể trường trung học phổ thông chuyên

Sở GD&ĐT

 

557.

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại

Sở GD&ĐT

 

558.

Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú

Sở GD&ĐT

 

559.

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục

Sở GD&ĐT

 

560.

Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục

Sở GD&ĐT

 

561.

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục

Sở GD&ĐT

 

562.

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông

Sở GD&ĐT

 

563.

Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)

Sở GD&ĐT

 

564.

Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học

Sở GD&ĐT

 

565.

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục

Sở GD&ĐT

 

566.

Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học

Sở GD&ĐT

 

567.

Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)

Sở GD&ĐT

 

568.

Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục

Sở GD&ĐT

 

569.

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục

Sở GD&ĐT

 

570.

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục

Sở GD&ĐT

 

571.

Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên

Sở GD&ĐT

 

572.

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia

Sở GD&ĐT

 

573.

Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn Quốc gia

Sở GD&ĐT

 

574.

Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn Quốc gia

Sở GD&ĐT

 

575.

Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia

Sở GD&ĐT

 

576.

Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia

Sở GD&ĐT

 

577.

Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

Sở GD&ĐT

 

578.

Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa.

Sở GD&ĐT

 

579.

Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

Sở GD&ĐT

 

580.

Cấp Giấy phép, gia hạn Giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông

Sở GD&ĐT

 

581.

Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

Sở GD&ĐT

 

582.

Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

Sở GD&ĐT

 

583.

Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục

Sở GD&ĐT

 

584.

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại

Sở GD&ĐT

 

7.2. Lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ

585.

Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp

Sở GD&ĐT

 

586.

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

Sở GD&ĐT

 

8. SỞ TÀI CHÍNH

8.1. Lĩnh vực quản lý công sản

587.

Chi trả số tiền thu được từ bán tài sản trên đất của công ty nhà nước

Sở Tài chính

 

588.

Quyết định số tiền được sử dụng để thực hiện dự án đầu tư và cấp phát, quyết toán số tiền thực hiện dự án đầu tư

Sở Tài chính

 

589.

Thanh toán số tiền hỗ trợ di dời các hộ gia đình, cá nhân đã bố trí làm nhà ở trong khuôn viên cơ sở nhà, đất khác (nếu có) của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức thuộc cùng phạm vi quản lý của các bộ, ngành, địa phương.

Sở Tài chính

 

590.

Trình tự thực hiện sắp xếp lại, xử lý các cơ sở nhà đất thuộc sở hữu nhà nước của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, công ty nhà nước, công ty TNHH MTV do nhà nước sở hữu 100% vốn quản lý, sử dụng

Sở Tài chính

 

591.

Chi trả các khoản chi phí liên quan (kể cả chi phí di dời các hộ gia đình, cá nhân trong khuôn viên cơ sở nhà đất thực hiện bán) từ số tiền thu được từ bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất

Sở Tài chính

 

592.

Trình tự xử lý tài sản của các dự án sử dụng vốn Nhà nước khi dự án kết thúc

Sở Tài chính

 

593.

Mua bán hóa đơn bán tài sản nhà nước và hóa đơn bán tài sản tịch thu sung quỹ Nhà nước

Sở Tài chính

 

594.

Báo cáo kê khai, kiểm tra, lập phương án xử lý đất, tài sản gắn liền với đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời

Sở Tài chính

 

595.

Xác định giá bán tài sản gắn liền với đất, giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời

Sở Tài chính

 

596.

Xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất hoặc tính thu tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê của doanh nghiệp được phép chuyển mục đích sử dụng đất tại vị trí cũ

Sở Tài chính

 

597.

Hỗ trợ ngừng việc, nghỉ việc cho người lao động tại đơn vị phải di dời

Sở Tài chính

 

598.

Hỗ trợ ngừng sản xuất, kinh doanh cho doanh nghiệp phải di dời

Sở Tài chính

 

599.

Hỗ trợ đào tạo nghề cho doanh nghiệp phải di dời

Sở Tài chính

 

600.

Hỗ trợ lãi suất cho doanh nghiệp phải di dời

Sở Tài chính

 

601.

Hỗ trợ để thực hiện dự án đầu tư tại vị trí mới cho đơn vị phải di dời

Sở Tài chính

 

602.

Ứng trước vốn cho đơn vị phải di dời thuộc địa phương quản lý

Sở Tài chính

 

603.

Xác lập sở hữu nhà nước đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung

Sở Tài chính

 

604.

Trình tự xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất

Sở Tài chính

 

605.

Điều chuyển công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung

Sở Tài chính

 

606.

Cho thuê quyền khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung

Sở Tài chính

 

607.

Chuyển nhượng công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung

Sở Tài chính

 

608.

Thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung

Sở Tài chính

 

609.

Điều chuyển tài sản hạ tầng giao thông đường bộ

Sở Tài chính

 

610.

Thanh lý tài sản hạ tầng đường bộ

Sở Tài chính

 

611.

Chuyển nhượng có thời hạn tài sản hạ tầng đường bộ

Sở Tài chính

 

612.

Xem xét việc sử dụng quỹ đất của cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc địa phương quản lý, để thanh toán Dự án BT đầu tư xây dựng công trình tại vị trí mới

Sở Tài chính

 

8.2. Lĩnh vực giá

613.

Hiệp thương giá

Sở Tài chính

 

614.

Thẩm định, phê duyệt phương án giá đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền quyết định giá của UBND tỉnh

Sở Tài chính

 

8.3. Lĩnh vực quản lý ngân sách nhà nước

615.

Thẩm tra quyết toán dự án, công trình hoàn thành thuộc nguồn vốn Ngân sách Nhà nước (Trừ các dự án, công trình hoàn thành đã phân cấp đầu tư cho các huyện, thị xã, thành phố và BQL KKT Nghi Sơn)

Sở Tài chính

 

616.

Thẩm tra quyết toán chi dự án quy hoạch hoàn thành và chi phí chuẩn bị đầu tư của dự án bị hủy bỏ theo quyết định của cấp có thẩm quyền do Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt

Sở Tài chính

 

617.

Thẩm định dự toán bồi thường giải phóng mặt bằng phần bồi thường cây, hoa màu, mức hỗ trợ cho các đối tượng đối với dự án có diện tích đất thu hồi lớn hơn 100ha hoặc dự án thu hồi đất liên quan đến hai huyện trở lên hoặc dự án có phương án tái định cư ra ngoài địa bàn của huyện

Sở Tài chính

 

618.

Thẩm định kế hoạch đấu thầu mua sắm tài sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, đơn vị vũ trang nhân dân

Sở Tài chính

 

8.4. Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp và quản lý vốn của Nhà nước tại doanh nghiệp

619.

Bổ sung vốn điều lệ cho các Công ty mẹ Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước, Công ty mẹ trong nhóm công ty mẹ - công ty con từ Quỹ Hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp tại các Công ty mẹ Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước, Công ty mẹ trong nhóm công ty mẹ - công ty con

Sở Tài chính

 

620.

Tạm ứng kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản

Sở Tài chính

 

621.

Thanh toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản

Sở Tài chính

 

622.

Quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản

Sở Tài chính

 

623.

Đề nghị hỗ trợ tiền thuê đất, thuê mặt nước

Sở Tài chính

 

624.

Tạm ứng kinh phí đào tạo nguồn nhân lực

Sở Tài chính

 

625.

Thanh toán kinh phí đào tạo nguồn nhân lực

Sở Tài chính

 

626.

Tạm ứng kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường

Sở Tài chính

 

627.

Thanh toán kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường

Sở Tài chính

 

628.

Tạm ứng kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ

Sở Tài chính

 

629.

Thanh toán kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ

Sở Tài chính

 

630.

Tạm ứng kinh phí hỗ trợ hạng mục xây dựng cơ bản

Sở Tài chính

 

631.

Thanh toán kinh phí hỗ trợ hạng mục xây dựng cơ bản

Sở Tài chính

 

632.

Thanh toán hỗ trợ chi phí vận chuyển

Sở Tài chính

 

633.

Cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị thuộc địa phương

Sở Tài chính

 

634.

Miễn, giảm tiền thuê đất

Sở Tài chính

 

9. SỞ Y TẾ

9.1. Lĩnh vực Trang thiết bị y tế

635.

Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế

Sở Y tế

 

636.

Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A

Sở Y tế

 

637.

Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D

Sở Y tế

 

9.2. Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm và dinh dưỡng

638.

Cấp Giấy tiếp nhân bản công bố hợp quy đối với sản phẩm có qui chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh

 

639.

Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh

 

640.

Cấp Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với sản phẩm đã có qui chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh

 

641.

Cấp lại Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy và Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế tỉnh/thành phố

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh

 

642.

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền sở Y tế

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh

 

643.

Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh

 

644.

Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh

 

645.

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh

 

646.

Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh

 

647.

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm (không bao gồm hình thức hội nghị, hội thảo, tổ chức sự kiện)

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh

 

648.

Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh

 

649.

Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh

 

650.

Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh

 

651.

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm quy định tại Khoản 3 Điều 1 Thông tư số 09/2014/TT-BYT trên địa bàn tỉnh

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh

 

652.

Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh

 

653.

Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT- BYT

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh

 

654.

Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh

 

9.3. Lĩnh vực Mỹ phẩm

655.

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm

Sở Y tế

 

656.

Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

Sở Y tế

 

657.

Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số

09/2015/TT-BYT

Sở Y tế

 

658.

Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

Sở Y tế

 

659.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

Sở Y tế

 

660.

Cấp lại chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

Sở Y tế

 

661.

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

Sở Y tế

 

9.4. Lĩnh vực Dược phẩm

662.

Cấp phép nhập khẩu thuốc viện trợ, viện trợ nhân đạo đối với cơ sở tiếp nhận viện trực thuộc tỉnh và thuốc nhận viện trợ là các thuốc Generic

Sở Y tế

 

663.

Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu đã được thẩm định điều kiện sản xuất thuốc theo Quyết định số 15/2008/QĐ- BYT ngày 21/4/2008 của Bộ Y tế và được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc có hiệu lực đến ngày 31/12/2010 thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Sở Y tế

 

664.

Thẩm định điều kiện sản xuất thuốc từ dược liệu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Sở Y tế

 

665.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu đối với trường hợp bổ sung phạm vi kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Sở Y tế

 

666.

Cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt bảo quản thuốc” (GSP) (trừ những cơ sở làm dịch vụ bảo quản thuốc thuộc thẩm quyền của Cục Quản lý dược

Sở Y tế

 

667.

Cấp lại Giấy chứng nhận “Thực hành tốt bảo quản thuốc” (GSP) (trừ những cơ sở làm dịch vụ bảo quản thuốc thuộc thẩm quyền của Cục Quản lý dược)

Sở Y tế

 

668.

Cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP)

Sở Y tế

 

669.

Cấp lại Giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP)

Sở Y tế

 

670.

Cấp lại Giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) đối với trường hợp thay đổi/bổ sung phạm vi kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản

Sở Y tế

 

671.

Cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP)

Sở Y tế

 

672.

Cấp lại Giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP)

Sở Y tế

 

673.

Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc (Cấp liên thông với cấp Giấy GPs)

Sở Y tế

 

674.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Cấp liên thông với cấp Giấy GPs)

Sở Y tế

 

675.

Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Cấp liên thông với cấp Giấy GPs)

Sở Y tế

 

676.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt (GPs) phù hợp với địa điểm và phạm vi kinh doanh, còn hiệu lực)

Sở Y tế

 

677.

Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc (Cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt phù hợp, còn hiệu lực)

Sở Y tế

 

678.

Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt phù hợp)

Sở Y tế

 

679.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc

Sở Y tế

 

680.

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân là công dân Việt Nam đăng ký hành nghề dược

Sở Y tế

 

681.

Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cá nhân đơn phương đề nghị

Sở Y tế

 

682.

Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cơ sở kinh doanh đề nghị

Sở Y tế

 

683.

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài đăng ký hành nghề dược

Sở Y tế

 

684.

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược (do bị mất, rách nát, thay đổi thông tin cá nhân, hết hạn hiệu lực) cho cá nhân đăng ký hành nghề dược

Sở Y tế

 

685.

Đăng ký thuốc gia công của thuốc đã có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V - Thông tư 22/2009/TT-BYT)

Sở Y tế

 

686.

Đăng ký thuốc gia công của thuốc chưa có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V - Thông tư 22/2009/TT-BYT)

Sở Y tế

 

687.

Đăng ký lại thuốc gia công (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V - Thông tư 22/2009/TT-BYT)

Sở Y tế

 

688.

Cho phép tổ chức, cá nhân xuất khẩu/nhập khẩu thuốc theo đường phi mậu dịch đối với thuốc thành phẩm không chứa hoạt chất là thuốc gây nghiện

Sở Y tế

 

689.

Đăng ký lần đầu, đăng ký lại và đăng ký gia hạn các thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước quy định tại Phụ lục V - Thông tư 44/2014/TT-BYT

Sở Y tế

 

690.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn dược liệu

Sở Y tế

 

691.

Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn dược liệu

Sở Y tế

 

692.

Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn dược liệu

Sở Y tế

 

693.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn dược liệu

Sở Y tế

 

694.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu

Sở Y tế

 

695.

Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu

Sở Y tế

 

696.

Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu

Sở Y tế

 

697.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu

Sở Y tế

 

9.5. Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh

698.

Cấp Giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền

Sở Y tế

 

699.

Thành lập và cho phép thành lập ngân hàng mô trực thuộc Sở Y tế, và thuộc bệnh viện trực thuộc Sở Y tế, ngân hàng mô tư nhân, ngân hàng mô thuộc bệnh viện tư nhân, trường đại học y, dược tư thục trên địa bàn quản lý

Sở Y tế

 

700.

Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh

Sở Y tế

 

701.

Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Sở Y tế

 

702.

Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Sở Y tế

 

703.

Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Sở Y tế

 

704.

Cấp Giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập

Sở Y tế

 

705.

Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm

Sở Y tế

 

706.

Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

Sở Y tế

 

707.

Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

Sở Y tế

 

708.

Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc Giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền

Sở Y tế

 

709.

Điều chỉnh Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (Áp dụng cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế và bệnh viện tư nhân, bệnh viện trực thuộc các bộ, ngành khác đã được Bộ trưởng Bộ Y tế cấp Giấy phép hoạt động)

Sở Y tế

 

710.

Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Sở Y tế

 

711.

Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Sở Y tế

 

712.

Cấp Giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Sở Y tế

 

713.

Kiểm tra để công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong khám bệnh, chữa bệnh

Sở Y tế

 

714.

Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Sở Y tế

 

715.

Công nhận đủ trình độ phiên dịch trong khám bệnh, chữa bệnh

Sở Y tế

 

716.

Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Sở Y tế

 

717.

Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp

Sở Y tế

 

718.

Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả

Sở Y tế

 

719.

Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà

Sở Y tế

 

720.

Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc

Sở Y tế

 

721.

Đăng ký hành nghề đối với trường hợp đã được cấp Giấy phép hoạt động khi có thay đổi về nhân sự thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Sở Y tế

 

722.

Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ

Sở Y tế

 

723.

Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ

Sở Y tế

 

724.

Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm

Sở Y tế

 

725.

Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng

Sở Y tế

 

726.

Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Sở Y tế

 

727.

Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Sở Y tế

 

728.

Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Sở Y tế

 

729.

Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trước ngày 01/01/2016

Sở Y tế

 

730.

Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế từ ngày 01/01/2016

Sở Y tế

 

731.

Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Sở Y tế

 

732.

Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g tại Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Sở Y tế

 

733.

Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình độc lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Sở Y tế

 

734.

Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc khoa khám bệnh của bệnh viện đa khoa

Sở Y tế

 

735.

Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm

Sở Y tế

 

736.

Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc Giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền

Sở Y tế

 

737.

Bổ sung, điều chỉnh phạm vi hoạt động bác sỹ gia đình đối với Phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Sở Y tế

 

738.

Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

Sở Y tế

 

739.

Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

Sở Y tế

 

740.

Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

Sở Y tế

 

741.

Cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

Sở Y tế

 

742.

Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuộc các bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập

Sở Y tế

 

743.

Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Sở Y tế

 

744.

Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Sở Y tế

 

745.

Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Sở Y tế

 

746.

Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Sở Y tế

 

747.

Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Sở Y tế

 

748.

Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Sở Y tế

 

749.

Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp

Sở Y tế

 

750.

Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả

Sở Y tế

 

751.

Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà

Sở Y tế

 

752.

Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc

Sở Y tế

 

753.

Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh

Sở Y tế

 

754.

Cấp Giấy phép hoạt động đối khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã

Sở Y tế

 

755.

Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm

Sở Y tế

 

756.

Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh

Sở Y tế

 

757.

Cấp lại Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc Giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền

Sở Y tế

 

758.

Điều chỉnh Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn.

Sở Y tế

 

759.

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Sở Y tế

 

760.

Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

Sở Y tế

 

761.

Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

Sở Y tế

 

762.

Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

Sở Y tế

 

763.

Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

Sở Y tế

 

764.

Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

Sở Y tế

 

765.

Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

Sở Y tế

 

766.

Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế

Sở Y tế

 

767.

Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

Sở Y tế

 

768.

Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

Sở Y tế

 

769.

Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Sở Y tế

 

770.

Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Sở Y tế

 

771.

Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Sở Y tế

 

772.

Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Sở Y tế

 

10. SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH

10.1. Lĩnh vực Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh

773.

Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Sở Văn hóa, TT&DL

 

774.

Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương

Sở Văn hóa, TT&DL

 

10.2. Lĩnh vực di sản văn hóa

775.

Cấp Giấy phép khai quật khẩn cấp

Sở Văn hóa, TT&DL

 

776.

Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích

Sở Văn hóa, TT&DL

 

777.

Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật

Sở Văn hóa, TT&DL

 

778.

Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

Sở Văn hóa, TT&DL

 

779.

Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương

Sở Văn hóa, TT&DL

 

780.

Xác nhận đủ điều kiện cấp Giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập

Sở Văn hóa, TT&DL

 

781.

Cấp Giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

Sở Văn hóa, TT&DL

 

782.

Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

Sở Văn hóa, TT&DL

 

783.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

Sở Văn hóa, TT&DL

 

784.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

Sở Văn hóa, TT&DL

 

785.

Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

Sở Văn hóa, TT&DL

 

786.

Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

Sở Văn hóa, TT&DL

 

787.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

Sở Văn hóa, TT&DL

 

788.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

Sở Văn hóa, TT&DL

 

10.3. Lĩnh vực điện ảnh

789.

Cấp Giấy phép phổ biến phim

(- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;

- Cấp Giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện:

+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến;

+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến)

Sở Văn hóa, TT&DL

 

790.

Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)

Sở Văn hóa, TT&DL

 

10.4. Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

791.

Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Sở Văn hóa, TT&DL

 

792.

Cấp Giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

Sở Văn hóa, TT&DL

 

793.

Cấp Giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ

Sở Văn hóa, TT&DL

 

794.

Cấp Giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng

Sở Văn hóa, TT&DL

 

795.

Cấp Giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

Sở Văn hóa, TT&DL

 

796.

Cấp Giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

UBND tỉnh

 

797.

Cấp Giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

UBND tỉnh

 

10.5. Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn

798.

Cấp Giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương

Sở Văn hóa, TT&DL

 

799.

Cấp Giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang

Sở Văn hóa, TT&DL

 

800.

Cấp Giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương

Sở Văn hóa, TT&DL

 

801.

Cấp Giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương

Sở Văn hóa, TT&DL

 

802.

Cấp Giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương

Sở Văn hóa, TT&DL

 

803.

Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu

Sở Văn hóa, TT&DL

 

804.

Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu

Sở Văn hóa, TT&DL

 

10.6. Lĩnh vực Văn hóa cơ sở

805.

Cấp Giấy phép kinh doanh karaoke (do Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp)

Sở Văn hóa, TT&DL

 

806.

Cấp Giấy phép kinh doanh vũ trường

Sở Văn hóa, TT&DL

 

807.

Cấp Giấy phép tổ chức lễ hội

Sở Văn hóa, TT&DL

 

808.

Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”

Ban chỉ đạo cấp tỉnh, Văn phòng Thường trực Ban chỉ đạo cấp tỉnh, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

809.

Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn

Sở Văn hóa, TT&DL

 

810.

Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

Sở Văn hóa, TT&DL

 

811.

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

UBND tỉnh

 

812.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

UBND tỉnh

 

813.

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

UBND tỉnh

 

10.7. Lĩnh vực Nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh

814.

Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu

Sở Văn hóa, TT&DL

 

815.

Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu

Sở Văn hóa, TT&DL

 

816.

Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu

Sở Văn hóa, TT&DL

 

10.8. Lĩnh vực Thư viện

817.

Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên

Sở Văn hóa, TT&DL

 

10.9. Lĩnh vực Gia đình

818.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

Sở Văn hóa, TT&DL

 

819.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

UBND tỉnh

 

820.

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

Sở Văn hóa, TT&DL

 

821.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

Sở Văn hóa, TT&DL

 

822.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

Sở Văn hóa, TT&DL

 

823.

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

Sở Văn hóa, TT&DL

 

824.

Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

Sở Văn hóa, TT&DL

 

825.

Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

Sở Văn hóa, TT&DL

 

826.

Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

Sở Văn hóa, TT&DL

 

827.

Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

Sở Văn hóa, TT&DL

 

828.

Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

Sở Văn hóa, TT&DL

 

829.

Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

 

 

10.10. Lĩnh vực Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ

830.

Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ

Sở Văn hóa, TT&DL

 

10.11. Lĩnh vực Thể dục thể thao

831.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

Sở Văn hóa, TT&DL

 

832.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao

Sở Văn hóa, TT&DL

 

833.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong Giấy chứng nhận

Sở Văn hóa, TT&DL

 

834.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

Sở Văn hóa, TT&DL

 

835.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động billards & snooker

Sở Văn hóa, TT&DL

 

836.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình

Sở Văn hóa, TT&DL

 

837.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động mô tô nước trên biển

Sở Văn hóa, TT&DL

 

838.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí

Sở Văn hóa, TT&DL

 

839.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn

Sở Văn hóa, TT&DL

 

840.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao

Sở Văn hóa, TT&DL

 

841.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền và vovinam

Sở Văn hóa, TT&DL

 

842.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt

Sở Văn hóa, TT&DL

 

843.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ

Sở Văn hóa, TT&DL

 

844.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động dù lượn và diều bay động cơ

Sở Văn hóa, TT&DL

 

845.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động tập luyện quyền anh

Sở Văn hóa, TT&DL

 

846.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo

Sở Văn hóa, TT&DL

 

847.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao

Sở Văn hóa, TT&DL

 

848.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo

Sở Văn hóa, TT&DL

 

849.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng

Sở Văn hóa, TT&DL

 

850.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo

Sở Văn hóa, TT&DL

 

851.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá

Sở Văn hóa, TT&DL

 

852.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn

Sở Văn hóa, TT&DL

 

853.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông

Sở Văn hóa, TT&DL

 

854.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin

Sở Văn hóa, TT&DL

 

855.

Đăng cai tổ chức Giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Sở Văn hóa, TT&DL

 

10.12. Lĩnh vực Lữ hành

856.

Cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam

Sở Văn hóa, TT&DL

 

857.

Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam

Sở Văn hóa, TT&DL

 

858.

Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp:

a) Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác;

b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác;

c) Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài

d) Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập

Sở Văn hóa, TT&DL

 

859.

Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy

Sở Văn hóa, TT&DL

 

860.

Gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam

Sở Văn hóa, TT&DL

 

861.

Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

Sở Văn hóa, TT&DL

 

862.

Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

Sở Văn hóa, TT&DL

 

863.

Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch

Sở Văn hóa, TT&DL

 

864.

Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

Sở Văn hóa, TT&DL

 

865.

Cấp Giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch

Sở Văn hóa, TT&DL

 

10.13. Lĩnh vực Khách sạn

866.

Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch

Sở Văn hóa, TT&DL

 

867.

Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch

Sở Văn hóa, TT&DL

 

868.

Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch

Sở Văn hóa, TT&DL

 

869.

Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch

Sở Văn hóa, TT&DL

 

870.

Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch

Sở Văn hóa, TT&DL

 

871.

Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác

Sở Văn hóa, TT&DL

 

872.

Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác

Sở Văn hóa, TT&DL

 

11. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

11.1. Lĩnh vực Đất đai

873.

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

Sở Tài nguyên và MT

 

874.

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp Giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

Sở Tài nguyên và MT

 

875.

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp Giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

Sở Tài nguyên và MT

 

876.

Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức

Sở Tài nguyên và MT

 

877.

Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

Sở Tài nguyên và MT

 

878.

Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Sở Tài nguyên và MT

 

879.

Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Sở Tài nguyên và MT

 

880.

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

Sở Tài nguyên và MT

 

881.

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

Sở Tài nguyên và MT

 

882.

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

Sở Tài nguyên và MT

 

883.

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Sở Tài nguyên và MT

 

884.

Xóa đăng ký thế chấp, cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Sở Tài nguyên và MT

 

885.

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc Giấy tờ pháp nhân, Giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

Sở Tài nguyên và MT

 

886.

Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

Sở Tài nguyên và MT

 

887.

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

Sở Tài nguyên và MT

 

888.

Tách thửa hoặc hợp thửa đất

Sở Tài nguyên và MT

 

889.

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Sở Tài nguyên và MT

 

890.

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

Sở Tài nguyên và MT

 

891.

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

Sở Tài nguyên và MT

 

892.

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

Sở Tài nguyên và MT

 

893.

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

Sở Tài nguyên và MT

 

894.

Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận

Sở Tài nguyên và MT

 

895.

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở

Sở Tài nguyên và MT

 

896.

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

Sở Tài nguyên và MT

 

897.

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân

Sở Tài nguyên và MT

 

898.

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

Sở Tài nguyên và MT

 

899.

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

Sở Tài nguyên và MT

 

900.

Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp

Sở Tài nguyên và MT

 

11.2. Lĩnh vực môi trường

901.

Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết

Sở Tài nguyên và MT

 

902.

Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản

Sở Tài nguyên và MT

 

903.

Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường

Sở Tài nguyên và MT

 

904.

Cấp Giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án.

Sở Tài nguyên và MT

 

905.

Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường

Sở Tài nguyên và MT

 

906.

Chấp thuận việc điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án

Sở Tài nguyên và MT

 

907.

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất

Sở Tài nguyên và MT

 

908.

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn)

Sở Tài nguyên và MT

 

909.

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng)

Sở Tài nguyên và MT

 

910.

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)

Sở Tài nguyên và MT

 

911.

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)

Sở Tài nguyên và MT

 

912.

Xác nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo, phục hồi môi trường, Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản

Sở Tài nguyên và MT

 

913.

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)

Sở Tài nguyên và MT

 

914.

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)

Sở Tài nguyên và MT

 

915.

Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

Sở Tài nguyên và MT

 

916.

Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

Sở Tài nguyên và MT

 

11.3. Lĩnh vực địa chất và khoáng sản

917.

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản

Sở Tài nguyên và MT

 

918.

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt

Sở Tài nguyên và MT

 

919.

Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

Sở Tài nguyên và MT

 

920.

Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản

Sở Tài nguyên và MT

 

921.

Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

Sở Tài nguyên và MT

 

922.

Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích thăm dò khoáng sản

Sở Tài nguyên và MT

 

923.

Phê duyệt trữ lượng khoáng sản

Sở Tài nguyên và MT

 

924.

Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản

Sở Tài nguyên và MT

 

925.

Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản

Sở Tài nguyên và MT

 

926.

Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

Sở Tài nguyên và MT

 

927.

Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản

Sở Tài nguyên và MT

 

928.

Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản

Sở Tài nguyên và MT

 

929.

Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

Sở Tài nguyên và MT

 

930.

Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

Sở Tài nguyên và MT

 

931.

Đóng cửa mỏ khoáng sản

Sở Tài nguyên và MT

 

932.

Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản

Sở Tài nguyên và MT

 

11.4. Lĩnh vực tài nguyên nước

933.

Cấp Giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

Sở Tài nguyên và MT

 

934.

Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ ngày đêm

Sở Tài nguyên và MT

 

935.

Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

Sở Tài nguyên và MT

 

936.

Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

Sở Tài nguyên và MT

 

937.

Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm

Sở Tài nguyên và MT

 

938.

Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm

Sở Tài nguyên và MT

 

939.

Cấp Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

Sở Tài nguyên và MT

 

940.

Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

Sở Tài nguyên và MT

 

941.

Cấp lại Giấy phép tài nguyên nước

Sở Tài nguyên và MT

 

942.

Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

Sở Tài nguyên và MT

 

943.

Lấy ý kiến cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh

Sở Tài nguyên và MT

 

944.

Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

Sở Tài nguyên và MT

 

945.

Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

Sở Tài nguyên và MT

 

946.

Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi

Sở Tài nguyên và MT

 

11.5. Lĩnh vực khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu

947.

Cấp Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

Sở Tài nguyên và MT

 

948.

Sửa đổi, bổ sung, gia hạn Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

Sở Tài nguyên và MT

 

949.

Cấp lại Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

Sở Tài nguyên và MT

 

11.6. Lĩnh vực biển và hải đảo

950.

Giao khu vực biển

 

 

951.

Gia hạn quyết định giao khu vực biển

 

 

952.

Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển

 

 

953.

Trả lại khu vực biển

 

 

954.

Thẩm định, phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu đối với các cơ sở hoạt động về khai thác, kinh doanh, vận chuyển, chuyển tải, sử dụng xăng dầu và các sản phẩm dầu gây ra hoặc có nguy cơ gây ra sự cố tràn dầu trên đất liền và vùng biển trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, trừ các cơ sở kinh doanh xăng, dầu có nguy cơ xảy ra sự cố tràn dầu ở mức nhỏ trên đất liền (dưới 20 tấn).

 

 

955.

Cấp Giấy phép nhận chìm ở biển

 

 

956.

Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển

 

 

957.

Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển

 

 

958.

Trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển

 

 

959.

Cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển

 

 

960.

Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử.

 

 

961.

Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu và văn bản yêu cầu

 

 

11.7. Lĩnh vực đo đạc và bản đồ

962.

Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ

 

 

963.

Cấp Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ (đối với tổ chức không thuộc: Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; cơ quan trung ương của các tổ chức chính trị, chính trị - xã hội và các tổ chức xã hội - nghề nghiệp; các Tổng công ty do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập)

 

 

964.

Cấp bổ sung nội dung Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ (đối với tổ chức không thuộc: Các bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; cơ quan trung ương của các tổ chức chính trị, chính trị - xã hội và các tổ chức xã hội - nghề nghiệp; các Tổng công ty do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập)

 

 

11.8. Lĩnh vực Viễn thám

965.

Cung cấp, khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám

 

 

12. SỞ NỘI VỤ

12.1. Lĩnh vực Quản lý nhà nước chuyên ngành

966.

Công nhận Ban vận động thành lập hội

Sở Nội vụ

 

12.2. Lĩnh vực Quản lý nhà nước về hội

967.

Thành lập hội

Sở Nội vụ

 

968.

Phê duyệt điều lệ hội

Sở Nội vụ

 

969.

Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội

Sở Nội vụ

 

970.

Đổi tên hội

Sở Nội vụ

 

971.

Hội tự giải thể

Sở Nội vụ

 

972.

Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội

Sở Nội vụ

 

973.

Cho phép hội đặt văn phòng đại diện

Sở Nội vụ

 

12.3. Lĩnh vực Quản lý nhà nước về quỹ xã hội, quỹ từ thiện

974.

Cấp Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

Sở Nội vụ

 

975.

Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ

Sở Nội vụ

 

976.

Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ

Sở Nội vụ

 

977.

Thay đổi Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ

Sở Nội vụ

 

978.

Cấp lại Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

Sở Nội vụ

 

979.

Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động

Sở Nội vụ

 

980.

Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ

Sở Nội vụ

 

981.

Đổi tên quỹ

Sở Nội vụ

 

982.

Quỹ tự giải thể

Sở Nội vụ

 

12.4. Lĩnh vực Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập

983.

Thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

Sở Nội vụ

 

984.

Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

Sở Nội vụ

 

985.

Việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập

Sở Nội vụ

 

12.5. Lĩnh vực Quản lý nhà nước về công tác thanh niên

986.

Thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh

Sở Nội vụ

 

987.

Giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh

Sở Nội vụ

 

988.

Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh

Sở Nội vụ

 

12.6. Lĩnh vực Chính quyền địa phương

989.

Giải quyết chính sách, chế độ đãi ngộ cho cán bộ xã theo Quyết định số 130/CP ngày 20/6/1975 của Hội đồng Chính phủ; Quyết định số 111/HĐBT ngày 13/10/1981 của Hội đồng Bộ trưởng

Sở Nội vụ

 

990.

Thành lập thôn mới, tổ dân phố mới

Sở Nội vụ

 

12.7. Lĩnh vực Quản lý nhà nước về văn thư, lưu trữ

991.

Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ

Sở Nội vụ

 

992.

Cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ

Sở Nội vụ

 

12.8. Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo

993.

Chấp thuận việc tổ chức các lễ hội tín ngưỡng quy định tại khoản 2 Điều 4 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP

Sở Nội vụ

 

994.

Đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Sở Nội vụ

 

995.

Công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Sở Nội vụ

 

996.

Thành lập tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo

Sở Nội vụ

 

997.

Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo

Sở Nội vụ

 

998.

Đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Sở Nội vụ

 

999.

Đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Sở Nội vụ

 

1000.

Chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo

Sở Nội vụ

 

1001.

Đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại khoản 2 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP

Sở Nội vụ

 

1002.

Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo thuộc trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 19, Nghị định số 92/2012/NĐ- CP

Sở Nội vụ

 

1003.

Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo

Sở Nội vụ

 

1004.

Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh

Sở Nội vụ

 

1005.

Chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc quy định tại Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP

Sở Nội vụ

 

1006.

Đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 28, Điều 29 Nghị định 92/2012/NĐ-CP

Sở Nội vụ

 

1007.

Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Sở Nội vụ

 

1008.

Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện

Sở Nội vụ

 

1009.

Chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam

Sở Nội vụ

 

12.9. Lĩnh vực Thi đua khen thưởng

1010.

Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Sở Nội vụ

 

1011.

Tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Sở Nội vụ

 

1012.

Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Sở Nội vụ

 

1013.

Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc

Sở Nội vụ

 

1014.

Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề

Sở Nội vụ

 

1015.

Tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề

Sở Nội vụ

 

1016.

Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất

Sở Nội vụ

 

1017.

Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại

Sở Nội vụ

 

1018.

Công nhận danh hiệu xã, phường, thị trấn, cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp, huyện, thị xã, thành phố kiểu mẫu học và làm theo lời dạy của Chủ tịch Hồ Chí Minh trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Sở Nội vụ

 

1019.

Xét tặng danh hiệu “Vì sự phát triển Thanh Hóa”

Sở Nội vụ

 

12.10. Lĩnh vực việc làm

1020.

Thành lập Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định thành lập

Sở Nội vụ

 

1021.

Tổ chức lại, giải thể Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định

Sở Nội vụ

 

13. SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

13.1. Lĩnh vực An toàn lao động

1022.

Khai báo thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

Sở Lao động - TB&XH

 

1023.

Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm

Sở Lao động - TB&XH

 

1024.

Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa

Sở Lao động - TB&XH

 

1025.

Thông báo về việc tuyển dụng lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc

Sở Lao động - TB&XH

 

13.2. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

1026.

Cấp Giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc cấp tỉnh quản lý

Sở Lao động - TB&XH

 

1027.

Cấp lại, điều chỉnh Giấy phép cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi do cấp tỉnh quản lý

Sở Lao động - TB&XH

 

1028.

Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật

Sở Lao động - TB&XH

 

1029.

Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật

Sở Lao động - TB&XH

 

13.3. Lĩnh vực người có công

1030.

Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động

Sở Lao động - TB&XH

 

1031.

Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong trường hợp:

+ Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;

+ Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú;

+ Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ;

+ Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra

Sở Lao động - TB&XH

 

1032.

Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác

Sở Lao động - TB&XH

 

1033.

Giám định vết thương còn sót

Sở Lao động - TB&XH

 

1034.

Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh

Sở Lao động - TB&XH

 

1035.

Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

Sở Lao động - TB&XH

 

1036.

Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng

Sở Lao động - TB&XH

 

1037.

Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ

Sở Lao động - TB&XH

 

1038.

Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ

Sở Lao động - TB&XH

 

13.4. Lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội

1039.

Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

Sở Lao động - TB&XH

 

1040.

Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

Sở Lao động - TB&XH

 

1041.

Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

Sở Lao động - TB&XH

 

1042.

Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

Sở Lao động - TB&XH

 

1043.

Đề nghị chấm dứt hoạt động cơ sở hỗ trợ nạn nhân

Sở Lao động - TB&XH

 

1044.

Cấp Giấy phép hoạt động cho cơ sở cai nghiện thực hiện điều trị cắt cơn, giải độc và phục hồi sức khỏe

Sở Lao động - TB&XH

 

1045.

Cấp Giấy phép hoạt động cho cơ sở cai nghiện thực hiện giáo dục, phục hồi hành vi, nhân cách; lao động trị liệu, hướng nghiệp, dạy nghề, chuẩn bị tái hòa nhập cộng đồng; phòng chống tái nghiện

Sở Lao động - TB&XH

 

1046.

Cấp Giấy phép hoạt động cho cơ sở cai nghiện thực hiện toàn bộ quy trình cai nghiện, phục hồi

Sở Lao động - TB&XH

 

1047.

Gia hạn Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy (đối với cơ sở cai nghiện thực hiện điều trị cắt cơn, giải độc và phục hồi sức khỏe; cơ sở cai nghiện thực hiện giáo dục, phục hồi hành vi, nhân cách; lao động trị liệu, hướng nghiệp, dạy nghề, chuẩn bị tái hòa nhập cộng đồng; phòng chống tái nghiện; cơ sở cai nghiện thực hiện toàn bộ quy trình cai nghiện, phục hồi)

Sở Lao động - TB&XH

 

1048.

Thay đổi Giấy phép hoạt động cho cơ sở cai nghiện thực hiện điều trị cắt cơn, giải độc và phục hồi sức khỏe

Sở Lao động - TB&XH

 

1049.

Thay đổi Giấy phép hoạt động cho cơ sở cai nghiện thực hiện giáo dục, phục hồi hành vi, nhân cách; lao động trị liệu, hướng nghiệp, dạy nghề, chuẩn bị tái hòa nhập cộng đồng; phòng chống tái nghiện

Sở Lao động - TB&XH

 

1050.

Thay đổi Giấy phép hoạt động cho cơ sở cai nghiện thực hiện toàn bộ quy trình cai nghiện, phục hồi

Sở Lao động - TB&XH

 

13.5. Lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước

1051.

Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày

Sở Lao động - TB&XH

 

1052.

Đăng ký hợp đồng cá nhân

Sở Lao động - TB&XH

 

13.6. Lĩnh vực việc làm

1053.

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp Giấy phép lao động

Sở Lao động - TB&XH

 

1054.

Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

Sở Lao động - TB&XH

 

1055.

Thu hồi Giấy phép lao động

Sở Lao động - TB&XH

 

1056.

Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài của nhà thầu

Sở Lao động - TB&XH

 

1057.

Cấp Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

Sở Lao động - TB&XH

 

1058.

Cấp lại Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam

Sở Lao động - TB&XH

 

1059.

Gia hạn Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

Sở Lao động - TB&XH

 

1060.

Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động

Sở Lao động - TB&XH

 

1061.

Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

Sở Lao động - TB&XH

 

1062.

Cấp lại Giấy phép lao động người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

Sở Lao động - TB&XH

 

13.7. Lĩnh vực lao động, tiền lương - quan hệ xã hội.

1063.

Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

Sở Lao động - TB&XH

 

1064.

Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp

Sở Lao động - TB&XH

 

13.8. Lĩnh vực cho thuê lại lao động

1065.

Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động

Sở Lao động - TB&XH

 

1066.

Báo cáo về tình hình cho thuê lại lao động

Sở Lao động - TB&XH

 

1067.

Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động

Sở Lao động - TB&XH

 

13.9. Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp

1068.

Xác nhận mẫu phôi chứng chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp

Sở Lao động - TB&XH

 

1069.

Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh

Sở Lao động - TB&XH

 

1070.

Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập thuộc tỉnh và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh

Sở Lao động - TB&XH

 

1071.

Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh

Sở Lao động - TB&XH

 

1072.

Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh

Sở Lao động - TB&XH

 

1073.

Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh

Sở Lao động - TB&XH

 

1074.

Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh

Sở Lao động - TB&XH

 

1075.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp

Sở Lao động - TB&XH

 

1076.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp

Sở Lao động - TB&XH

 

13.10. Lĩnh vực Huấn luyện, an toàn vệ sinh lao động

1077.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý)

Sở Lao động - TB&XH

 

1078.

Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý)

Sở Lao động - TB&XH

 

1079.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý)

Sở Lao động - TB&XH

 

1080.

Thông báo doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý)

Sở Lao động - TB&XH

 

13.11. Lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động

1081.

Báo cáo tai nạn lao động của người sử dụng lao động

Sở Lao động - TB&XH

 

1082.

Báo cáo công tác an toàn, vệ sinh lao động của người lao động

Sở Lao động - TB&XH

 

13.12. Lĩnh vực trẻ em

1083.

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em tại cơ sở trợ giúp xã hội thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý

Sở Lao động - TB&XH

 

14. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

14.1. Lĩnh vực Trồng trọt

1084.

Tiếp nhận bản công bố hợp quy phân bón hữu cơ và phân bón khác

Sở NN & PTNT

 

1085.

Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng

Sở NN & PTNT

 

14.2. Lĩnh vực chăn nuôi

1086.

Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống vật nuôi

Sở NN & PTNT

 

1087.

Tiếp nhận bản công bố hợp quy thức ăn chăn nuôi

Sở NN & PTNT

 

1088.

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi

Sở NN & PTNT

 

1089.

Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi

Sở NN & PTNT

 

1090.

Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale-CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi

Sở NN & PTNT

 

14.3. Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản

1091.

Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu

Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản

 

1092.

Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phẩm

Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản

 

1093.

Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm

Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản

 

1094.

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm

Chi cục Quản lý

 

 

đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản

chất lượng nông, lâm sản và thủy sản

 

1095.

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)

Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản

 

1096.

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)

Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản

 

14.4. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật

1097.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

Chi cục Bảo vệ thực vật

 

1098.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

Chi cục Bảo vệ thực vật

 

1099.

Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật

Chi cục Bảo vệ thực vật

 

1100.

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)

Chi cục Bảo vệ thực vật

 

1101.

Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật

Chi cục Bảo vệ thực vật

 

14.5. Lĩnh vực Thủy sản

1102.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu)

Chi cục Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản

 

1103.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu)

Chi cục Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản

 

1104.

Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác

Chi cục Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản

 

1105.

Chứng nhận thủy sản khai thác

Chi cục Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản

 

1106.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời

Chi cục Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản

 

1107.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

Chi cục Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản

 

1108.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá thuộc diện thuê tàu trần hoặc thuê - mua tàu

Chi cục Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản

 

1109.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký bè cá

Chi cục Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản

 

1110.

Cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản

Chi cục Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản

 

1111.

Cấp đổi và cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản

Chi cục Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản

 

1112.

Chứng nhận lại thủy sản khai thác

Chi cục Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản

 

1113.

Đưa tàu cá ra khỏi danh sách tàu cá khai thác bất hợp pháp

Chi cục Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản

 

1114.

Cấp phép nhập khẩu tàu cá đã qua sử dụng

Chi cục Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản

 

1115.

Cấp phép nhập khẩu tàu cá đóng mới

Chi cục Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản

 

14.6. Lĩnh vực Lâm nghiệp

1116.

Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên

Chi cục Lâm nghiệp

 

1117.

Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức

Chi cục Lâm nghiệp

 

1118.

Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ

Chi cục Lâm nghiệp

 

1119.

Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được Lâm nghiệp ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của tổ chức

Chi cục Lâm nghiệp

 

1120.

Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng đặc dụng

Chi cục Lâm nghiệp

 

1121.

Chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất thành rừng đặc dụng hoặc rừng phòng hộ

Chi cục Lâm nghiệp

 

1122.

Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập thuộc địa phương quản lý

Chi cục Lâm nghiệp

 

1123.

Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý

Chi cục Lâm nghiệp

 

1124.

Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

Chi cục Lâm nghiệp

 

1125.

Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

Chi cục Lâm nghiệp

 

1126.

Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

Chi cục Lâm nghiệp

 

1127.

Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý

Chi cục Lâm nghiệp

 

1128.

Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

Chi cục Lâm nghiệp

 

1129.

Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý

Chi cục Lâm nghiệp

 

1130.

Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa

Chi cục Lâm nghiệp

 

 

phương quản lý

 

 

1131.

Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch rừng đặc dụng cấp tỉnh

Chi cục Lâm nghiệp

 

1132.

Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch khu rừng đặc dụng do địa phương quản lý

Chi cục Lâm nghiệp

 

14.7. Lĩnh vực Kiểm lâm

1133.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký cơ sở trồng cấy thực vật nhân tạo hoang dã thông thường

Chi cục Kiểm lâm

 

1134.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký cơ sở trồng cấy thực vật nhân tạo hoang dã, quý, hiếm theo quy định tại Phụ lục II, III Công ước CITES và nhóm II theo quy định của pháp luật Việt Nam

Chi cục Kiểm lâm

 

1135.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký cơ sở trồng cấy thực vật nhân tạo hoang dã, quý, hiếm theo quy định tại nhóm I, II theo quy định của pháp luật Việt Nam không quy định tại các phụ lục của Công ước CITES (đối với thực vật không phải là cây gỗ)

Chi cục Kiểm lâm

 

1136.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký cơ sở trồng cấy nhân tạo thực vật hoang dã, quý, hiếm theo quy định tại Phụ lục I Công ước CETES và nhóm I theo quy định Pháp luật Việt Nam

Chi cục Kiểm lâm

 

1137.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh trưởng, nuôi sinh sản động vật hoang dã quý hiếm theo quy định tại Phụ lục I Công ước CITES và nhóm I theo quy định Pháp luật Việt Nam

Chi cục Kiểm lâm

 

1138.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký cơ sở trồng cấy thực vật nhân tạo hoang dã, quý, hiếm theo quy định tại nhóm I, II theo quy định của pháp luật Việt Nam không quy định tại các phụ lục của Công ước CITES (đối với thực vật là cây gỗ)

Chi cục Kiểm lâm

 

1139.

Cấp Giấy chứng nhận trại nuôi sinh trưởng, nuôi sinh sản động vật hoang dã quý hiếm theo quy định tại Phụ lục II, III Công ước CITES và nhóm II theo quy định Pháp luật Việt Nam

Chi cục Kiểm lâm

 

1140.

Giấy chứng nhận trại nuôi sinh trưởng, nuôi sinh sản động vật hoang dã quý hiếm nhóm I, II theo quy định Pháp luật Việt Nam

Chi cục Kiểm lâm

 

1141.

Cấp Giấy chứng nhận trại nuôi gấu

Chi cục Kiểm lâm

 

14.8. Lĩnh vực Phát triển nông thôn

1142.

Hướng dẫn thực hiện quy trình di dân trong tỉnh

Chi cục Phát triển nông thôn

 

1143.

Hướng dẫn thực hiện quy trình di dân ngoài tỉnh

Chi cục Phát triển nông thôn

 

1144.

Đăng ký, chứng nhận hàng nông, lâm sản Việt Nam chất lượng cao và uy tín thương mại

Chi cục Phát triển nông thôn

 

1145.

Thẩm định, phê duyệt đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp thuộc UBND cấp tỉnh

Chi cục Phát triển nông thôn

 

1146.

Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu

Chi cục Phát triển nông thôn

 

1147.

Công nhận làng nghề

Chi cục Phát triển nông thôn

 

1148.

Công nhận nghề truyền thống

Chi cục Phát triển nông thôn

 

1149.

Công nhận làng nghề truyền thống

Chi cục Phát triển nông thôn

 

14.9. Lĩnh vực Thú y

1150.

Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

Chi cục Thú y

 

1151.

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)

Chi cục Thú y

 

1152.

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

Chi cục Thú y

 

1153.

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

Chi cục Thú y

 

1154.

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)

Chi cục Thú y

 

1155.

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại

Chi cục Thú y

 

1156.

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

Chi cục Thú y

 

1157.

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản

Chi cục Thú y

 

1158.

Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc dưới nước)

Chi cục Thú y

 

1159.

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

Chi cục Thú y

 

1160.

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

Chi cục Thú y

 

1161.

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận

Chi cục Thú y

 

1162.

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y

Chi cục Thú y

 

1163.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

Chi cục Thú y

 

1164.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

Chi cục Thú y

 

14.10. Lĩnh vực Thủy lợi

1165.

Điều chỉnh nội dung Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (đối với công trình do UBND tỉnh quản lý)

Chi cục Thủy lợi

 

1166.

Điều chỉnh nội dung Giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi (đối với các công trình do UBND tỉnh quản lý)

Chi cục Thủy lợi

 

1167.

Gia hạn sử dụng Giấy phép các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (đối với các công trình do UBND tỉnh quản lý)

Chi cục Thủy lợi

 

1168.

Gia hạn sử dụng Giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi (đối với các công trình do UBND tỉnh Thanh Hóa quản lý)

Chi cục Thủy lợi

 

1169.

Cấp Giấy phép các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (đối với các công trình do UBND tỉnh Thanh Hóa quản lý)

Chi cục Thủy lợi

 

1170.

Cấp Giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi (đối với công trình do UBND tỉnh Thanh Hóa quản lý)

Chi cục Thủy lợi

 

1171.

Cấp Giấy phép cắt xẻ đê để xây dựng công trình; xây dựng cống qua đê, khoan đào trong phạm vi bảo vệ đê điều và xây dựng công trình đặc biệt (công trình Quốc phòng - An ninh, Giao thông, thông tin liên lạc, công trình ngầm phục vụ phát triển KT-XH, hệ thống giếng khai thác nước ngầm, cửa khẩu qua đê, trạm bơm, âu thuyền, di tích lịch sử, văn hóa, khu phố cổ, làng cổ, cụm tuyến dân cư sống chung với lũ và trên các cù lao) trong phạm vi bảo vệ đê điều, bãi sông, lòng sông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Chi cục Đê điều và phòng chống lụt bão

 

1172.

Cấp Giấy phép sử dụng đê, kè bảo vệ đê, cống qua đê làm nơi neo đậu tàu, thuyền, bè, mảng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Chi cục Đê điều và phòng chống lụt bão

 

1173.

Cấp Giấy phép nạo vét luồng, lạch trong phạm vi bảo vệ đê điều trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Chi cục Đê điều và phòng chống lụt bão

 

1174.

Cấp Giấy phép để vật liệu, đào ao, giếng ở bãi sông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Chi cục Đê điều và phòng chống lụt bão

 

1175.

Cấp Giấy phép xây dựng công trình ngầm, khoan đào để khai thác nước ngầm trong phạm vi một kilomet (1km) tính từ biên ngoài phạm vi bảo vệ đê điều trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Chi cục Đê điều và phòng chống lụt bão

 

14.11. Lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng

1176.

Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng

Sở NN&PTNT

 

14.12. Lĩnh vực hoạt động xây dựng

1177.

Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD)

Sở NN&PTNT

 

1178.

Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Khoản 4, Điểm b Khoản 5 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP)

Sở NN&PTNT

 

1179.

Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP)

Sở NN&PTNT

 

14.13. Lĩnh vực Đầu tư vào Nông nghiệp, nông thôn

1180.

Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư, gói thầu của đối với dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ

Sở NN&PTNT

 

1181.

Nghiệm thu dự án hoàn thành đối với dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ

Sở NN&PTNT

14.14. Lĩnh vực quản lý công sản

1182.

Báo cáo kê khai công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung

Sở NN&PTNT

 

14.15. Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp và quản lý vốn của Nhà nước tại doanh nghiệp

1183.

Lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá

Sở NN&PTNT

 

1184.

Lập, phân bổ dự toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản

Sở NN&PTNT

15. BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ NGHI SƠN VÀ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP

15.1. Lĩnh vực Thương mại xuất nhập khẩu

1185.

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa ASEAN Mẫu D trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN

 

15.2. Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam

1186.

Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN

 

1187.

Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN

 

1188.

Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN

 

1189.

Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN

 

1190.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN

 

1191.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN

 

1192.

Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN

 

1193.

Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)

Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN

 

1194.

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN

 

1195.

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN

 

1196.

Chuyển nhượng dự án đầu tư

Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN

 

1197.

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế

Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN

 

1198.

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài

Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN

 

1199.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN

 

1200.

Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN

 

1201.

Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN

 

1202.

Giãn tiến độ đầu tư

Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN

 

1203.

Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư

Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN

 

1204.

Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN

 

1205.

Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN

 

1206.

Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN

 

1207.

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương

Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN

 

1208.

Cung cấp thông tin về dự án đầu tư

Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN

 

1209.

Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư

Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN

 

1210.

Quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý

Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN

 

1211.

Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý

Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN

 

15.3. Lĩnh vực Lao động

1212.

Cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN

 

1213.

Cấp lại Giấy phép lao động cho người nước ngoài trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN

 

1214.

Đăng ký thỏa ước lao động trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN

 

1215.

Đăng ký nội quy lao động trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN

 

15.4. Lĩnh vực Hoạt động xây dựng

1216.

Cấp Giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, Giấy phép sửa chữa, cải tạo, Giấy phép di dời công trình) đối với công trình (trừ công trình cấp đặc biệt và nhà ở riêng lẻ) thuộc ranh giới quản lý của Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp

Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN

 

1217.

Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại Giấy phép xây dựng đối với công trình (trừ công trình cấp đặc biệt và nhà ở riêng lẻ) thuộc ranh giới quản lý của Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp

Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN

 

1218.

Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD)

Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN

 

1219.

Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Khoản 4, Điểm b Khoản 5 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP) (1)

Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN

 

1220.

Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP)(3)

Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN

 

15.5. Lĩnh vực Môi trường

1221.

Thẩm định và phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án đầu tư vào Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN

 

1222.

Xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường

Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN

 

1223.

Cấp Giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án

Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN

 

1224.

Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh

Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN

 

1225.

Chấp thuận điều chỉnh về quy mô, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao

Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN

 

15.6. Lĩnh vực Đất đai

1226.

Giao lại đất, cho thuê đất đối với tổ chức, cá nhân trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN

 

15.7. Lĩnh vực Thương mại quốc tế

1227.

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN

 

1228.

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN

 

1229.

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN

 

1230.

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN

 

1231.

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN

 

1232.

Cấp Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam và nhà đầu tư nước ngoài đầu tư vào khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN

 

1233.

Sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam và nhà đầu tư nước ngoài đầu tư vào khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN

 

1234.

Cấp lại Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam và nhà đầu tư nước ngoài đầu tư vào khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN

 

15.8. Lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc

1235.

Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 các dự án đầu tư xây dựng không thuộc nguồn gốc ngân sách nhà nước theo thẩm quyền phê duyệt của Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp (thuộc ranh giới quy hoạch chung Khu kinh tế Nghi Sơn được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 1364/QĐ-TTg ngày 10/10/2007)

Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN

 

1236.

Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 các dự án đầu tư xây dựng không thuộc nguồn gốc ngân sách nhà nước theo thẩm quyền phê duyệt của Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp (thuộc ranh giới quy hoạch chung Khu kinh tế Nghi Sơn được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 1364/QĐ-TTg ngày 10/10/2007)

Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3753/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa

  • Số hiệu: 3753/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 03/10/2017
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Lê Thị Thìn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản