- 1Nghị định 23/2006/NĐ-CP thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng
- 2Quyết định 91/2000/QĐ-TTg về việc trợ cấp cho những người đã hết tuổi lao động tại thời điểm ngừng hưởng trợ cấp mất sức lao động hàng tháng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Luật phòng cháy và chữa cháy 2001
- 4Luật Bảo vệ và Phát triển rừng 2004
- 5Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 6Luật thuế tài nguyên năm 2009
- 7Thông tư 22/2009/TT-BYT quy định việc đăng ký thuốc do Bộ Y tế ban hành
- 8Quyết định 613/QĐ-TTg năm 2010 về trợ cấp hàng tháng cho những người có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác thực tế đã hết thời hạn hưởng trợ cấp mất sức lao động do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Bộ Luật lao động 2012
- 10Nghị định 92/2012/NĐ-CP hướng dẫn biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo
- 11Quyết định 52/2013/QĐ-TTg Quy định chế độ trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12Luật phòng cháy, chữa cháy sửa đổi 2013
- 13Thông tư 27/2014/TT-BTNMT về việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 14Nghị định 79/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật Phòng cháy và chữa cháy sửa đổi
- 15Thông tư 44/2014/TT-BYT quy định việc đăng ký thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 16Thông tư 09/2015/TT-BYT Quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế
- 17Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng
- 18Thông tư 18/2016/TT-BXD hướng dẫn về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 19Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 20Nghị định 11/2016/NĐ-CP hướng dẫn Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
- 1Quyết định 31/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 18/2017/QĐ-UBND quy định về danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã; cơ chế một cửa liên thông giữa cấp tỉnh với cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang và Quyết định 19/2017/QĐ-UBND quy định danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Giang
- 2Quyết định 68/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và một phần năm 2018
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/2017/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 20 tháng 6 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 119/TTr-SNV ngày 19 tháng 5 năm 2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang (có Phụ lục danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày quyết định có hiệu lực, Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh phối hợp với các cơ quan có liên quan chỉ đạo các bộ phận chuyên môn có trách nhiệm cập nhật danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính vào phần mềm điện tử một cửa, một cửa liên thông để thực hiện trên phần mềm điện tử.
Điều 3. Khi danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật hiện hành được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng một văn bản khác thì Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh thực hiện giải quyết thủ tục hành chính theo quy định tại văn bản mới.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2017.
Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
STT | Tên Phụ lục | Trang |
1 | Phụ lục số 01: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế |
|
2 | Phụ lục số 02: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu công nghiệp |
|
3 | Phụ lục số 03: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương |
|
4 | Phụ lục số 04: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
5 | Phụ lục số 05: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải |
|
6 | Phụ lục số 06: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch Đầu tư |
|
7 | Phụ lục số 07: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ |
|
8 | Phụ lục số 08: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
9 | Phụ lục số 09: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ |
|
10 | Phụ lục số 10: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ |
|
11 | Phụ lục số 11: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
12 | Phụ lục số 12: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính |
|
13 | Phụ lục số 13: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
14 | Phụ lục số 14: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp |
|
15 | Phụ lục số 15: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông |
|
16 | Phụ lục số 16: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
17 | Phụ lục số 17: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng |
|
18 | Phụ lục số 18: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội tỉnh |
|
19 | Phụ lục số 19: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Cục Thuế tỉnh |
|
20 | Phụ lục số 20 Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an tỉnh |
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2017 của UBND tỉnh Bắc Giang)
STT | Tên thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền | Cơ chế thực hiện | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian cắt giảm | Thời gian giải quyết thực hiện cơ chế một cửa sau cắt giảm | Thời gian giải quyết thực hiện cơ chế một cửa liên thông sau cắt giảm | Mức độ ứng dụng dịch vụ công | Ghi chú | ||
Tổng số ngày | Trong đó | |||||||||
Sở Y tế | Cơ quan phối hợp giải quyết liên thông | |||||||||
A | KHÁM CHỮA BỆNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | HÀNH NGHỀ Y |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cấp Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh | Một cửa | 30 | 8 | 22 |
|
|
| 2 |
|
2 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề (CCHN) khám bệnh, chữa bệnh (KCB) khi CCHN bị mất, bị hư hỏng hoặc bị thu hồi khi CCHN được cấp không đúng thẩm quyền hoặc có nội dung trái pháp luật. | Một cửa | 30 | 8 | 22 |
|
|
| 2 |
|
3 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề (CCHN) khám bệnh, chữa bệnh (KB, CB) đối với người Việt Nam trong trường hợp bị thu hồi khi người hành nghề: không hành nghề trong thời hạn 02 năm liên tục hoặc được xác định có sai sót chuyên môn kỹ thuật gây hậu quả nghiêm trọng đến sức khỏe, tính mạng người bệnh; hoặc không cập nhật kiến thức y khoa liên tục trong thời gian 02 năm liên tiếp | Một cửa | 30 | 8 | 22 |
|
|
| 3 |
|
4 | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong Chứng chỉ hành nghề khám bệnh chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Một cửa | 30 | 8 | 22 |
|
|
| 2 |
|
5 | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn của Chứng chỉ hành nghề khám bệnh chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Một cửa | 30 | 8 | 22 |
|
|
| 3 |
|
6 | Đăng kí hành nghề đối với trường hợp đã được cấp giấy phép hoạt động khi có sự thay đổi về nhân sự | Một cửa | 05 | 0 | 05 |
|
|
| 2 |
|
7 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với bệnh viện trên địa bàn thuộc thẩm quyền Sở Y tế | Một cửa | 60 | 15 | 45 |
|
|
| 2 |
|
8 | Cấp điều chỉnh nội dung Giấy phép hoạt động đối với bệnh viện trên địa bàn thuộc thẩm quyền Sở Y tế khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | Một cửa | 60 | 15 | 45 |
|
|
| 2 |
|
9 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Một cửa | 60 | 15 | 45 |
|
|
| 2 |
|
10 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với bệnh viện trên địa bàn thuộc thẩm quyền Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Một cửa | 60 | 15 | 45 |
|
|
| 2 |
|
11 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với bệnh viện, cơ sở khám chữa bệnh trên địa bàn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm | Một cửa | 60 | 15 | 45 |
|
|
| 2 |
|
12 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi. | Một cửa | 60 | 15 | 15 |
|
|
| 4 |
|
13 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám chữa bệnh | Một cửa | 60 | 15 | 45 |
|
|
| 2 |
|
14 | Cấp Giấy chứng nhận Bài thuốc gia truyền | Một cửa | 30 | 8 | 22 |
|
|
| 3 |
|
15 | Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn kỹ thuật | Một cửa | 20 | 05 | 15 |
|
|
| 3 |
|
16 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm y tế xã, trạm xá | Một cửa | 45 | 12 | 33 |
|
|
| 3 |
|
17 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa | Một cửa | 45 | 12 | 33 |
|
|
| 2 |
|
18 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa | Một cửa | 45 | 12 | 33 |
|
|
| 2 |
|
19 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng Chẩn trị y học cổ truyền | Một cửa | 45 | 12 | 33 |
|
|
| 2 |
|
20 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng Xét nghiệm | Một cửa | 45 | 12 | 33 |
|
|
| 2 |
|
21 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám Chẩn đoán hình ảnh, phòng X- Quang | Một cửa | 45 | 12 | 33 |
|
|
| 2 |
|
22 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh | Một cửa | 45 | 12 | 33 |
|
|
| 3 |
|
23 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám Tư vấn và điều trị dự phòng | Một cửa | 45 | 12 | 33 |
|
|
| 2 |
|
24 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm, thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp | Một cửa | 45 | 12 | 33 |
|
|
| 2 |
|
25 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ Chăm sóc sức khỏe tại nhà | Một cửa | 45 | 12 | 33 |
|
|
| 2 |
|
26 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ Cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh | Một cửa | 45 | 12 | 33 |
|
|
| 2 |
|
27 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với Cơ sở dịch vụ kính thuốc | Một cửa | 45 | 12 | 33 |
|
|
| 2 |
|
28 | Hồ sơ công bố cơ sở đủ điều kiện khám sức khỏe | Một cửa | 15 | 0 | 15 |
|
|
| 2 |
|
29 | Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Một cửa | 20 | 05 | 15 |
|
|
| 3 |
|
30 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với Cơ sở dịch vụ làm răng giả | Một cửa | 45 | 12 | 33 |
|
|
| 2 |
|
31 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với Cơ sở dịch vụ y tế khác | Một cửa | 45 | 12 | 33 |
|
|
| 3 |
|
32 | Thu hồi Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh chữa bệnh đã được cấp Giấy phép hoạt động khi xin chấm dứt hoạt động | Một cửa | 10 | 0 | 10 |
|
|
| 4 |
|
33 | Cấp thay đổi họ, tên, ngày tháng năm sinh của Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Một cửa | 30 | 8 | 22 |
|
|
| 2 |
|
34 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với bệnh xá công an | Một cửa | 45 | 12 | 33 |
|
|
| 2 |
|
35 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp | Một cửa | 45 | 12 | 33 |
|
|
| 2 |
|
36 | Hồ sơ công bố đủ điều kiện đối với Cơ sở dịch vụ Thẩm mỹ | Một cửa | 45 | 12 | 15 |
|
|
| 2 |
|
37 | Hồ sơ công bố đủ điều kiện đối với Cơ sở dịch vụ xoa bóp (Massage) | Một cửa | 15 | 0 | 15 |
|
|
| 2 |
|
II | BÁC SỸ GIA ĐÌNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình | Một cửa | 30 | 8 | 22 |
|
|
| 2 |
|
2 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Một cửa | 30 | 8 | 22 |
|
|
| 2 |
|
3 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g tại Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Một cửa | 30 | 8 | 22 |
|
|
| 4 |
|
4 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình độc lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Một cửa | 45 | 12 | 33 |
|
|
| 2 |
|
5 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc khoa khám bệnh của bệnh viện đa khoa | Một cửa | 45 | 12 | 33 |
|
|
| 2 |
|
6 | Cấp bổ sung lồng ghép nhiệm vụ của phòng khám bác sỹ đối với trạm y tế xã | Một cửa | 45 | 12 | 33 |
|
|
| 2 |
|
7 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm | Một cửa | 60 | 27 | 33 |
|
|
| 3 |
|
8 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | Một cửa | 60 | 27 | 33 |
|
|
| 2 |
|
9 | Bổ sung, điều chỉnh phạm vi hoạt động bác sỹ gia đình đối với Phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện đa khoa | Một cửa | 60 | 27 | 33 |
|
|
| 4 |
|
| thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | KHÁM CHỮA BỆNH NHÂN ĐẠO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: | Một cửa | 10 | 0 | 10 |
|
|
| 4 |
|
2 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | Một cửa | 10 | 0 | 10 |
|
|
| 4 |
|
3 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh | Một cửa | 10 | 0 | 10 |
|
|
| 2 |
|
| nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | Một cửa | 10 | 0 | 10 |
|
|
| 4 |
|
5 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm, thay băng, đếm mạch, đo huyết áp, đếm mạch | Một cửa | 45 | 12 | 33 |
|
|
| 2 |
|
6 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả | Một cửa | 45 | 12 | 33 |
|
|
| 2 |
|
7 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà | Một cửa | 45 | 12 | 33 |
|
|
| 2 |
|
8 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc | Một cửa | 45 | 12 | 33 |
|
|
| 2 |
|
9 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh | Một cửa | 45 | 12 | 33 |
|
|
| 2 |
|
10 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã | Một cửa | 45 | 12 | 33 |
|
|
| 4 |
|
11 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Một cửa | 45 | 12 | 33 |
|
|
| 4 |
|
12 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Một cửa | 45 | 12 | 33 |
|
|
| 2 |
|
13 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng Chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Một cửa | 45 | 12 | 33 |
|
|
| 2 |
|
14 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng Xét nghiệm thuộc thẩm quyền | Một cửa | 45 | 12 | 33 |
|
|
| 2 |
|
| của Sở Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám Chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Một cửa | 45 | 12 | 33 |
|
|
| 2 |
|
16 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm | Một cửa | 60 | 27 | 33 |
|
|
| 2 |
|
17 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, | Một cửa | 60 | 27 | 33 |
|
|
| 4 |
|
| chữa bệnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn | Một cửa | 60 | 27 | 33 |
|
|
| 2 |
|
19 | Cấp lại Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | Một cửa | 20 | 05 | 15 |
|
|
| 4 |
|
20 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | Một cửa | 60 | 15 | 45 |
|
|
| 2 |
|
21 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền Sở Y tế | Một cửa | 45 | 12 | 33 |
|
|
| 2 |
|
B | TRẠM, ĐIỂM SƠ CỨU CHỮ THẬP ĐỎ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cấp Giấy phép hoạt động cho trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ | Một cửa | 30 | 8 | 22 |
|
|
| 4 |
|
2 | Cấp Giấy phép hoạt động cho điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ | Một cửa | 30 | 8 | 22 |
|
|
| 4 |
|
3 | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm | Một cửa | 30 | 8 | 22 |
|
|
| 4 |
|
4 | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi bị mất, rách, hỏng | Một cửa | 20 | 05 | 15 |
|
|
| 4 |
|
C | THÔNG TIN, QUẢNG CÁO KHÁM CHỮA BỆNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh | Một cửa | 10 | 0 | 10 |
|
|
| 4 |
|
2 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | Một cửa | 05 | 0 | 05 |
|
|
| 4 |
|
D | DƯỢC MỸ PHẨM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cấp Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm | Một cửa | 03 | 0 | 03 |
|
|
| 2 |
|
2 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do mỹ phẩm (CFS) | Một cửa | 05 | 0 | 05 |
|
|
| 2 |
|
3 | Đăng ký hồ sơ thương nhân | Một cửa | 05 | 0 | 05 |
|
|
| 2 |
|
4 | Cấp Thẻ người giới thiệu | Một cửa | 20 | 8 | 12 |
|
|
| 2 |
|
| thuốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Cấp Giấy tiếp nhận hồ sơ hội thảo giới thiệu thuốc | Một cửa | 05 | 0 | 05 |
|
|
| 2 |
|
6 | Đăng ký lần đầu, đăng ký lại và đăng ký gia hạn các thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước quy định tại Phụ lục V - Thông tư 44/2014/TT-BYT | Một cửa liên thông | 90 | 0 |
| 90 | 30 | Cục quản lý Dược - Bộ y tế quyết định cấp số đăng ký lưu hành trong thời gian 60 ngày | 2 |
|
7 | Cho phép tổ chức, cá nhân xuất khẩu/nhập khẩu thuốc theo đường phi mậu dịch đối với thuốc thành phẩm không chứa hoạt chất là thuốc gây nghiện | Một cửa | 07 | 02 | 05 |
|
|
| 2 |
|
8 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm | Một cửa | 10 | 03 | 07 |
|
|
| 2 |
|
9 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | Một cửa | 05 | 0 | 05 |
|
|
| 3 |
|
10 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT- BYT | Một cửa | 05 | 0 | 05 |
|
|
| 4 |
|
11 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo. | Một cửa | 05 | 0 | 05 |
|
|
| 3 |
|
12 | Duyệt dự trù thuốc thành phẩm gây nghiện, hướng tâm thần, thuốc thành phẩm tiền chất cho công ty bán buôn, cơ sở bán lẻ thuốc, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong và ngoài ngành (trừ các đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng và Bộ Giao thông vận tải), cơ sở nghiên cứu, cơ sở đào tạo chuyên ngành Y-dược. | Một cửa | 07 | 0 | 07 |
|
|
| 3 |
|
13 | Duyệt dự trù và phân phối thuốc Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | Một cửa | 15 | 05 | 10 |
|
|
| 3 |
|
14 | Kê khai lại giá thuốc sản xuất tại Việt Nam đối với cơ sở có trụ sở sản xuất thuốc đóng trên địa bàn tỉnh, thành phố | Một cửa | 17 | 05 | 12 |
|
|
| 4 |
|
15 | Đăng ký thuốc gia công của thuốc đã có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V - Thông tư 22/2009/TT- BYT) | Một cửa liên thông | 90 | 0 |
| 90 | 30 | Cục quản lý Dược - Bộ y tế quyết định cấp số đăng ký lưu hành trong thời gian 60 ngày | 2 |
|
16 | Đăng ký thuốc gia công của thuốc chưa có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước | Một cửa liên thông | 90 | 0 |
| 90 | 30 | Cục quản lý Dược - Bộ y tế quyết định cấp số đăng ký lưu hành trong thời gian 60 ngày | 2 |
|
| nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V - Thông tư 22/2009/TT-BYT) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Đăng ký lại thuốc gia công (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V - Thông tư 22/2009/TT-BYT) | Một cửa liên thông | 90 | 0 |
| 90 | 30 | Cục quản lý Dược - Bộ y tế quyết định cấp số đăng ký lưu hành trong thời gian 60 ngày | 2 |
|
18 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | Một cửa | 30 | 8 | 22 |
|
|
| 2 |
|
19 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | Một cửa | 05 | 0 | 05 |
|
|
| 2 |
|
20 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | Một cửa | 05 | 0 | 05 |
|
|
| 2 |
|
E | AN TOÀN THỰC PHẨM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cấp Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy về ATTP | Một cửa | 07 | 0 | 07 |
|
|
| 2 |
|
2 | Cấp Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định ATTP | Một cửa | 15 | 05 | 10 |
|
|
| 2 |
|
3 | Cấp lại Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định ATTP | Một cửa | 07 | 0 | 07 |
|
|
| 2 |
|
4 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP | Một cửa | 15 | 05 | 10 |
|
|
| 2 |
|
5 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP | Một cửa | 07 | 0 | 07 |
|
|
| 2 |
|
6 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về ATTP | Một cửa | 13 | 0 | 13 |
|
|
| 2 |
|
7 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm (không bao gồm hình thức hội nghị, hội thảo, tổ chức sự kiện) | Một cửa | 10 | 0 | 10 |
|
|
| 4 |
|
8 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng (không bao gồm hình thức tổ chức hội nghị, hội thảo, tổ chức sự kiện). | Một cửa | 05 | 0 | 05 |
|
|
| 2 |
|
9 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT- BYT (không bao gồm hình thức tổ chức hội nghị, hội thảo, tổ chức sự kiện) | Một cửa | 05 | 0 | 05 |
|
|
| 4 |
|
10 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo (không bao gồm hình thức tổ chức hội nghị, hội thảo, tổ chức sự kiện) | Một cửa | 10 | 0 | 10 |
|
|
| 3 |
|
11 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm quy định tại khoản 3 Điều 1 Thông tư số 09/2015/TT-BYT trên địa bàn tỉnh | Một cửa | 10 | 0 | 10 |
|
|
| 2 |
|
12 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng. | Một cửa | 05 | 0 | 05 |
|
|
| 3 |
|
13 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT. | Một cửa | 05 | 0 | 05 |
|
|
| 2 |
|
14 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | Một cửa | 10 | 0 | 10 |
|
|
| 3 |
|
F | QUẢN LÝ TRANG THIẾT BỊ Y TẾ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C và D | Một cửa | 03 | 0 | 03 |
|
|
| 4 |
|
2 | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | Một cửa | 03 | 0 | 03 |
|
|
| 4 |
|
3 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng với trang thiết bị y tế loại A | Một cửa | 03 | 0 | 03 |
|
|
| 4 |
|
G | LĨNH VỰC Y TẾ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | QUẢN LÝ HÓA CHẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cấp giấy phép vận chuyển hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | Một cửa | 05 | 0 | 05 |
|
|
| 2 |
|
2 | Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | Một cửa | Trong ngày | 0 | Trong ngày |
|
|
| 2 |
|
3 | Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm | Một cửa | Trong ngày | 0 | Trong ngày |
|
|
| 2 |
|
II | AN TOÀN SINH HỌC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học | Một cửa | 03 | 0 | 03 |
|
|
| 2 |
|
III | TIÊM CHỦNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng | Một cửa | 10 | 0 | 10 |
|
|
| 2 |
|
IV | AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công bố đủ điều kiện huấn luyện cấp chứng chỉ chứng nhận về y tế lao động đối với cơ sở y tế | Một cửa | 30 | 07 | 23 |
|
|
| 2 |
|
2 | Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động | Một cửa | 30 | 07 | 23 |
|
|
| 2 |
|
V | KHÁM SỨC KHỎE |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hồ sơ công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe | Một cửa | 15 | 04 | 11 |
|
|
| 2 |
|
VI | DANH MỤC KỸ THUẬT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục đề nghị phê duyệt Danh mục kỹ thuật lần đầu | Một cửa | 20 | 05 | 15 |
|
|
| 2 |
|
2 | Thủ tục đề nghị phê duyệt Danh mục kỹ thuật bổ sung | Một cửa | 20 | 05 | 15 |
|
|
| 2 |
|
3 | Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | Một cửa | 20 | 05 | 15 |
|
|
| 2 |
|
4 | Thủ tục cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với Kỹ thuật, phương pháp đã được Bộ Y tế phân loại phẫu thuật, thủ thuật là loại đặc biệt, loại I, lần đầu tiên áp dụng tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Một cửa | 10 | 0 | 10 |
|
|
| 2 |
|
VII | PHÒNG, CHỐNG HIV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS | Một cửa | 10 | 0 | 10 |
|
|
| 2 |
|
2 | Thủ tục cấp giấy chứng bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | Một cửa | 07 | 0 | 07 |
|
|
| 2 |
|
3 | Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | Một cửa | 07 | 0 | 07 |
|
|
| 2 |
|
4 | Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện | Một cửa | 05 | 0 | 05 |
|
|
| 2 |
|
5 | Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự | Một cửa | 05 | 0 | 05 |
|
|
| 2 |
|
6 | Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất | Một cửa | 05 | 0 | 05 |
|
|
| 2 |
|
7 | Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ | Một cửa | 05 | 0 | 05 |
|
|
| 2 |
|
H | GIÁM ĐỊNH PHÁP Y |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bổ nhiệm giám định viên pháp y | Một cửa | 15 | 0 | 15 |
|
|
| 2 |
|
2 | Miễn nhiệm giám định viên pháp y | Một cửa | 15 | 0 | 15 |
|
|
| 2 |
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KCN
(Kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2017 của UBND tỉnh Bắc Giang)
STT | Tên thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền | Cơ chế thực hiện | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian cắt giảm | Thời gian giải quyết thực hiện cơ chế một cửa sau cắt giảm | Thời gian giải quyết thực hiện cơ chế một cửa liên thông sau cắt giảm | Mức độ ứng dụng dịch vụ công | Ghi chú | |||||||||||
Tổng số ngày | Trong đó | ||||||||||||||||||
Ban Quản lý KCN | Cơ quan phối hợp giải quyết liên thông | ||||||||||||||||||
I | LĨNH VỰC ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư. | Một cửa liên thông | 15 | 0 |
| 15 | 9 | UBND tỉnh 03 ngày, Ban thường vụ Tỉnh ủy hoặc Thường trực Tỉnh ủy 03 ngày | 3 |
| |||||||||
2 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh | Một cửa liên thông | 37 | 8 |
| 29 | 17 | UBND tỉnh 07 ngày; Sở, ngành có liên quan 05 ngày | 3 |
| |||||||||
3 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | Một cửa liên thông | 52 | 0 |
| 52 | 15 | Bộ KHĐT 15 ngày Thủ tướng Chính phủ 07 ngày UBND tỉnh 10 ngày; Sở, ngành có liên quan 15 ngày | 3 |
| |||||||||
4 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội | Một cửa liên thông | Không quy định |
|
| 40 | 20 | Bộ KHĐT Thủ tướng Chính phủ Quốc hội UBND tỉnh 10 ngày; Sở, ngành có liên quan 10 ngày | 3 | Phụ thuộc vào thời gian họp của Quốc hội không quy định thời gian giải quyết của các cơ quan Trung ương | |||||||||
5 | Quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh) | Một cửa liên thông | 23 | 0 |
| 23 | 15 | UBND tỉnh 05 ngày, Sở, ngành có liên quan 03 ngày | 3 |
| |||||||||
6 | Quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ) | Một cửa liên thông | 45 | 0 |
| 45 | 10 | Bộ KHĐT 10 ngày; Thủ tướng Chính phủ 08 ngày; UBND tỉnh 07 ngày; Sở, ngành có liên quan 10 ngày | 3 |
| |||||||||
7 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư. | Một cửa | 03 - 10 | 0 | 03 - 10 |
|
|
| 3 | 03 ngày (Trường hợp thay đổi tên dự án đầu tư, địa chỉ của nhà đầu tư hoặc thay đổi tên nhà đầu tư). 10 ngày (Trường hợp điều chỉnh địa điểm thực hiện dự án đầu tư, diện tích đất sử dụng; mục tiêu, quy mô dự án đầu tư; vốn đầu tư của dự án, tiến độ góp vốn và huy động các nguồn vốn; thời hạn hoạt động của dự án; tiến độ thực hiện dự án đầu tư; ưu đãi, hỗ trợ đầu tư (nếu có) và các điều kiện đối với nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư (nếu có). | |||||||||
8 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh. | Một cửa liên thông | 26 | 2 |
| 24 | 9 | UBND tỉnh 05 ngày, Sở, ngành có liên quan 10 ngày | 3 |
| |||||||||
9 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ. | Một cửa liên thông | 47 | 2 |
| 45 | 10 | Bộ KHĐT 10 ngày; Thủ tướng Chính phủ 08 ngày; UBND tỉnh 07 ngày; Sở, ngành có liên quan 10 ngày | 3 |
| |||||||||
10 | Điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh) | Một cửa liên thông | 18 | 0 |
| 18 | 10 | UBND tỉnh 05 ngày, Sở, ngành có liên quan 03 ngày | 3 |
| |||||||||
11 | Điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ) | Một cửa liên thông | 40 | 0 |
| 40 | 20 | UBND tỉnh 10 ngày, Sở, ngành có liên quan 10 ngày | 3 |
| |||||||||
12 | Thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư. | Một cửa | 10 | 0 | 10 |
|
|
| 3 |
| |||||||||
13 | Thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh | Một cửa liên thông | 28 | 7 |
| 21 | 16 | UBND tỉnh 05 ngày, | 3 |
| |||||||||
14 | Thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | Một cửa liên thông | 47 | 0 |
| 47 | 10 | Bộ KHĐT 12 ngày; Thủ tướng Chính phủ 08 ngày; UBND tỉnh 07 ngày; Sở, ngành có liên quan 10 ngày | 3 |
| |||||||||
15 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế | Một cửa | 15 | 5 | 10 |
|
|
| 3 |
| |||||||||
16 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài | Một cửa | 15 | 6 | 9 |
|
|
| 3 |
| |||||||||
17 | Nộp, cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Một cửa | 03 ngày 05 ngày | 0 | 03 ngày 05 ngày |
|
|
| 3 | 05 ngày Trường hợp cấp lại. 03 ngày Trường hợp hiệu đính thông tin. | |||||||||
18 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thay cho Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư | Một cửa | 3 | 0 | 3 |
|
|
| 3 |
| |||||||||
19 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư và thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Một cửa | 15 | 8 | 7 |
|
|
| 3 |
| |||||||||
20 | Giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư. | Một cửa | 15 | 8 | 7 |
|
|
| 3 |
| |||||||||
21 | Tạm ngừng, ngừng hoạt động của dự án đầu tư | Một cửa | 15 | 7 | 8 |
|
|
| 3 |
| |||||||||
22 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | Một cửa | 15 | 6 | 9 |
|
|
| 3 |
| |||||||||
23 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC. | Một cửa | 15 | 8 | 7 |
|
|
| 3 |
| |||||||||
24 | Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện thương mại của tổ chức và thương nhân nước ngoài đặt trụ sở tại các Khu công nghiệp. | Một cửa | 5 | 0 | 5 |
|
|
| 3 |
| |||||||||
25 | Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện thương mại của tổ chức và thương nhân nước ngoài đặt trụ sở tại các Khu công nghiệp | Một cửa | 5 | 0 | 5 |
|
|
| 3 |
| |||||||||
II | LĨNH VỰC XÂY DỰNG | ||||||||||||||||||
1 | Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đã được phê duyệt của Khu công nghiệp nhưng không làm thay đổi chức năng sử dụng đất và cơ cấu quy hoạch. | Một cửa | 30 | 0 | 30 |
|
|
| 3 |
| |||||||||
2 | Cấp chứng chỉ quy hoạch. | Một cửa | 5 | 0 | 5 |
|
|
| 3 |
| |||||||||
3 | Cấp chứng chỉ quy hoạch điều chỉnh. | Một cửa | 5 | 0 | 5 |
|
|
| 3 |
| |||||||||
4 | Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở | Một cửa | 10 | 0 | 10 |
|
|
| 3 |
| |||||||||
5 | Cấp giấy phép xây dựng theo giai đoạn | Một cửa | 5 | 0 | 5 |
|
|
| 3 |
| |||||||||
6 | Cấp giấy phép xây dựng cho dự án | Một cửa | 5 | 0 | 5 |
|
|
| 3 |
| |||||||||
7 | Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình | Một cửa | 5 | 0 | 5 |
|
|
| 3 |
| |||||||||
8 | Cấp lại giấy phép xây dựng | Một cửa | 5 | 0 | 5 |
|
|
| 3 |
| |||||||||
9 | Cấp Giấy phép xây dựng tạm | Một cửa | 5 | 0 | 5 |
|
|
| 3 |
| |||||||||
10 | Điều chỉnh Giấy phép xây dựng | Một cửa | 5 | 0 | 5 |
|
|
| 3 |
| |||||||||
11 | Gia hạn Giấy phép xây dựng | Một cửa | 5 | 0 | 5 |
|
|
| 3 |
| |||||||||
III | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG | ||||||||||||||||||
1 | Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong KCN theo hình thức thực hiện hợp đồng lao động | Một cửa | 7 | 0 | 7 |
|
|
| 3 |
| |||||||||
2 | Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong KCN theo hình thức di chuyển trong nội bộ doanh nghiệp | Một cửa | 7 | 0 | 7 |
|
|
| 3 |
| |||||||||
3 | Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong Khu công nghiệp đối với người lao động nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động và đang còn hiệu lực mà làm việc cho người sử dụng lao động khác ở cùng vị trí công việc ghi trong giấy phép lao động theo quy định của pháp luật | Một cửa | 7 | 0 | 7 |
|
|
| 3 |
| |||||||||
4 | Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong Khu công nghiệp đối với người lao động nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động và đang còn hiệu lực mà làm khác vị trí công việc ghi trong giấy phép lao động theo quy định của pháp luật nhưng không thay đổi người sử dụng lao động | Một cửa | 7 | 0 | 7 |
|
|
| 3 |
| |||||||||
5 | Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong Khu công nghiệp đối với người lao động nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động nhưng hết hiệu lực theo quy định tại Điều 174 Bộ luật Lao động mà có nhu cầu tiếp tục làm việc cùng vị trí công việc đã ghi trong giấy phép lao động theo quy định của pháp luật | Một cửa | 7 | 0 | 7 |
|
|
| 3 |
| |||||||||
6 | Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong KCN đối với trường hợp GPLĐ còn thời hạn ít nhất 05 ngày nhưng không quá 45 ngày cho lao động làm việc theo hình thức HĐLĐ | Một cửa | 3 | 0 | 3 |
|
|
| 3 |
| |||||||||
7 | Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong KCN đối với trường hợp GPLĐ còn thời hạn ít nhất 05 ngày nhưng không quá 45 ngày cho lao động làm việc theo hình thức di chuyển nội bộ | Một cửa | 3 | 0 | 3 |
|
|
| 3 |
| |||||||||
8 | Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong KCN đối với trường hợp GPLĐ còn thời hạn bị mất, bị hỏng hoặc thay đổi nội dung ghi trong GPLĐ, trừ các trường hợp quy định tại Khoản 8, Điều 10, Nghị định 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ | Một cửa | 3 | 0 | 3 |
|
|
| 3 |
| |||||||||
9 | Xác nhận lao động nước ngoài không thuộc diện cấp Giấy phép lao động. | Một cửa | 3 | 0 | 3 |
|
|
| 2 |
| |||||||||
10 | Đăng ký đưa người lao động đi làm việc tại nước ngoài theo hình thức thực tập nâng cao tay nghề có thời hạn dưới 90 ngày | Một cửa | 10 | 0 | 10 |
|
|
| 3 |
| |||||||||
11 | Đăng ký nội quy lao động | Một cửa | 7 | 0 | 7 |
|
|
| 2 |
| |||||||||
IV | LĨNH VỰC CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ HÀNG HÓA | ||||||||||||||||||
1 | Cấp chứng nhận xuất xứ hàng hóa mẫu D | Một cửa | 3 | 0 | 3 |
|
|
| 3 | 3 ngày làm việc (nếu thấy trên hồ sơ chưa đủ căn cứ thì tiến hành kiểm tra tại nơi sản xuất, thời gian cấp C/O không quá 05 ngày làm việc). | |||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2017 của UBND tỉnh Bắc Giang)
STT | Tên TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết | Cơ chế thực hiện | Thời gian thực hiện theo quy định | Thời gian cắt giảm | Thời gian giải quyết thực hiện cơ chế một cửa sau cắt giảm | Thời gian giải quyết thực hiện cơ chế một cửa liên thông sau cắt giảm | Mức độ cung ứng dịch vụ công | Ghi chú | ||
Tổng số ngày | Trong đó | |||||||||
Sở Công thương | Cơ quan phối hợp giải quyết liên thông | |||||||||
I | Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu | Một cửa | 30 | 15 | 15 |
|
|
| 3 |
|
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu | Một cửa | 30 | 15 | 15 |
|
|
| 3 |
|
3 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu | Một cửa | 30 | 15 | 15 |
|
|
| 3 |
|
4 | Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | Một cửa | 20 | 6 | 14 |
|
|
| 3 |
|
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | Một cửa | 20 | 6 | 14 |
|
|
| 3 |
|
6 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | Một cửa | 20 | 6 | 14 |
|
|
| 3 |
|
7 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Một cửa | 20 | 6 | 14 |
|
|
| 3 |
|
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Một cửa | 20 | 6 | 14 |
|
|
| 3 |
|
9 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Một cửa | 20 | 6 | 14 |
|
|
| 3 |
|
10 | Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | Một cửa | 15 | 8 | 7 |
|
|
| 3 |
|
11 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | Một cửa | 10 | 3 | 7 |
|
|
| 3 |
|
12 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | Một cửa | 15 | 8 | 7 |
|
|
| 3 |
|
13 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Một cửa | 10 | 3 | 7 |
|
|
| 3 |
|
14 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Một cửa | 10 | 3 | 7 |
|
|
| 3 |
|
15 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Một cửa | 10 | 3 | 7 |
|
|
| 3 |
|
II | Dầu khí, khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | Một cửa | 30 | 15 | 15 |
|
|
| 3 |
|
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | Một cửa | 07 | 0 | 07 |
|
|
| 3 |
|
3 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | Một cửa | 07 | 0 | 07 |
|
|
| 3 |
|
4 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | Một cửa | 07 | 0 | 07 |
|
|
| 3 |
|
5 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | Một cửa | 30 | 15 | 15 |
|
|
| 3 |
|
6 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | Một cửa | 07 | 0 | 07 |
|
|
| 3 |
|
7 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | Một cửa | 07 | 0 | 07 |
|
|
| 3 |
|
8 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | Một cửa | 07 | 0 | 07 |
|
|
| 3 |
|
9 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | Một cửa | 30 | 15 | 15 |
|
|
| 3 |
|
10 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | Một cửa | 07 | 0 | 07 |
|
|
| 3 |
|
11 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | Một cửa | 07 | 0 | 07 |
|
|
| 3 |
|
12 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | Một cửa | 07 | 0 | 07 |
|
|
| 3 |
|
13 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | Một cửa | 30 | 15 | 15 |
|
|
| 3 |
|
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | Một cửa | 07 | 0 | 07 |
|
|
| 3 |
|
15 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | Một cửa | 07 | 0 | 07 |
|
|
| 3 |
|
16 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | Một cửa | 07 | 0 | 07 |
|
|
| 3 |
|
17 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | Một cửa | 30 | 15 | 15 |
|
|
| 3 |
|
18 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | Một cửa | 07 | 0 | 07 |
|
|
| 3 |
|
19 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | Một cửa | 07 | 0 | 07 |
|
|
| 3 |
|
20 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | Một cửa | 07 | 0 | 07 |
|
|
| 3 |
|
21 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | Một cửa | 30 | 15 | 15 |
|
|
| 3 |
|
22 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | Một cửa | 07 | 0 | 07 |
|
|
| 3 |
|
23 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | Một cửa | 07 | 0 | 07 |
|
|
| 3 |
|
24 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | Một cửa | 07 | 0 | 07 |
|
|
| 3 |
|
25 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | Một cửa | 30 | 15 | 15 |
|
|
| 2 |
|
26 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | Một cửa | 07 | 0 | 07 |
|
|
| 2 |
|
27 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | Một cửa | 07 | 0 | 07 |
|
|
| 2 |
|
28 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | Một cửa | 07 | 0 | 07 |
|
|
| 2 |
|
29 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | Một cửa | 30 | 15 | 15 |
|
|
| 2 |
|
30 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | Một cửa | 07 | 0 | 07 |
|
|
| 2 |
|
31 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | Một cửa | 07 | 0 | 07 |
|
|
| 2 |
|
32 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | Một cửa | 07 | 0 | 07 |
|
|
| 2 |
|
33 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | Một cửa | 30 | 15 | 15 |
|
|
| 2 |
|
34 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | Một cửa | 07 | 0 | 07 |
|
|
| 2 |
|
35 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | Một cửa | 07 | 0 | 07 |
|
|
| 2 |
|
36 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | Một cửa | 07 | 0 | 07 |
|
|
| 2 |
|
37 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | Một cửa | 30 | 15 | 15 |
|
|
| 2 |
|
38 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | Một cửa | 07 | 0 | 07 |
|
|
| 2 |
|
39 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | Một cửa | 07 | 0 | 07 |
|
|
| 2 |
|
40 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | Một cửa | 07 | 0 | 07 |
|
|
| 2 |
|
41 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3 | Một cửa liên thông | 50 | 20 |
| 30 | 20 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt 10 ngày | 2 |
|
42 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000 m3 | Một cửa liên thông | 50 | 20 |
| 30 | 20 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt 10 ngày | 2 |
|
43 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000 m3 | Một cửa liên thông | 50 | 20 |
| 30 | 20 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt 10 ngày | 2 |
|
III | An toàn thực phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân | Một cửa | 13 | 4 | 9 |
|
|
| 3 |
|
2 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện An toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm | Một cửa | - TH1: 20; - TH2: 05 | 6
0 | TH1: 14
TH2: 5 |
|
|
| 4 |
|
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện An toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm (Trong trường hợp hết thời hạn hiệu lực và bị mất, rách nát) | Một cửa | 05-20 | 6 | 05-14 |
|
|
| 4 |
|
4 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện An toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm | Một cửa | 20 | 6 | 14 |
|
|
| 4 |
|
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện An toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm (Trong trường hợp hết thời hạn hiệu lực và bị mất, rách nát) | Một cửa | 05-20 | 6 | 05-14 |
|
|
| 4 |
|
6 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương | Một cửa | 15 | 5 | 10 |
|
|
| 4 |
|
7 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương | Một cửa | 5 | 0 | 5 |
|
|
| 4 |
|
8 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ | Một cửa | 22 | 7 | 15 |
|
|
| 4 |
|
9 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm nhỏ lẻ trong trường hợp giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng | Một cửa | 10 | 3 | 07 |
|
|
| 4 |
|
IV | Giám định thương mại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại | Một cửa | 10 | 3 | 07 |
|
|
| 4 |
|
2 | Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại | Một cửa | 10 | 3 | 07 |
|
|
| 4 |
|
V | Công nghiệp tiêu dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Một cửa | 10 | 3 | 07 |
|
|
| 3 |
|
2 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Một cửa | 15 | 8 | 07 |
|
|
| 3 |
|
3 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (Trong trường hợp hết thời hạn, hiệu lực và bị mất, rách nát) | Một cửa | 3/5 | 0 | 3/5 |
|
|
| 3 |
|
4 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá. | Một cửa | 10 | 3 | 07 |
|
|
| 3 |
|
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | Một cửa | 15 | 8 | 07 |
|
|
| 3 |
|
6 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | Một cửa | 15 | 8 | 07 |
|
|
| 3 |
|
7 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (dưới 3 triệu lít/năm) | Một cửa | 20 | 6 | 14 |
|
|
| 3 |
|
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp | Một cửa | 10 | 3 | 07 |
|
|
| 3 |
|
9 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp | Một cửa | 10 | 3 | 07 |
|
|
| 3 |
|
VI | Công nghiệp địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bổ sung quy hoạch phát triển các cụm công nghiệp | Một cửa liên thông | 25 | 7 |
| 18 | 13 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt 05 ngày | 2 |
|
2 | Thành lập cụm công nghiệp | Một cửa liên thông | 25 | 7 |
| 18 | 13 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt 05 ngày | 2 |
|
3 | Mở rộng cụm công nghiệp | Một cửa liên thông | 17 | 5 |
| 12 | 07 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt 05 ngày | 2 |
|
4 | Hỗ trợ kinh phí khuyến công | Một cửa liên thông | chưa quy định | 0 |
| 30 | 20 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt 10 ngày | 2 |
|
5 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu | Một cửa liên thông | chưa quy định | 0 |
| 30 | 20 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt 10 ngày | 2 |
|
6 | Phân hạng chợ (đối với chợ hạng 1, chợ đầu mối) | Một cửa | 10 | 3 | 07 |
|
|
| 3 |
|
7 | Phê duyệt Phương án bố trí sắp xếp ngành nghề kinh doanh, sử dụng điểm kinh doanh tại chợ (đối với chợ hạng 1, chợ đầu mối) | Một cửa liên thông | 20 | 6 |
| 14 | 09 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt 05 ngày | 2 |
|
8 | Phê duyệt Nội quy chợ (đối với chợ hạng 1, chợ đầu mối) | Một cửa liên thông | 10 | 0 |
| 10 | 07 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt 03 ngày | 2 |
|
9 | Phê duyệt Phương án chuyển đổi mô hình tổ chức kinh doanh khai thác và quản lý chợ (đối với chợ hạng 1, chợ đầu mối) | Một cửa liên thông | 20 | 6 |
| 14 | 09 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt 05 ngày | 2 |
|
10 | Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp vừa và nhỏ | Một cửa | 15 | 5 | 10 |
|
|
| 2 |
|
VII | Quản lý cạnh tranh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xác nhận thông báo hoạt động bán hàng đa cấp | Một cửa | 05 | 0 | 05 |
|
|
| 4 |
|
2 | Xác nhận thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo | Một cửa | 05 | 0 | 05 |
|
|
| 4 |
|
3 | Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung áp dụng trên phạm vi một tỉnh | Một cửa | 20 | 10 | 10 |
|
|
| 4 |
|
VIII | Vật liệu nổ công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | Một cửa liên thông | 07 | 0 |
| 07 | 05 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình Chủ tịch UBND tỉnh quyết định 02 ngày | 2 |
|
2 | Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | Một cửa liên thông | 07 | 0 |
| 07 | 05 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình Chủ tịch UBND tỉnh quyết định 02 ngày | 2 |
|
3 | Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | Một cửa liên thông | 07 | 0 |
| 07 | 05 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình Chủ tịch UBND tỉnh quyết định 02 ngày | 2 |
|
4 | Đăng ký thực hiện hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | Một cửa liên thông | 07 | 0 |
| 07 | 05 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt 02 ngày | 2 |
|
IX | Hóa chất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất | Một cửa | 30 | 15 | 15 |
|
|
| 4 |
|
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất | Một cửa | 03 | 0 | 03 |
|
|
| 4 |
|
3 | Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp | Một cửa | 20 | 6 | 14 |
|
|
| 2 |
|
4 | Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm | Một cửa | 20 | 6 | 14 |
|
|
| 2 |
|
5 | Cấp giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | Một cửa | 12 | 5 | 7 |
|
|
| 2 |
|
6 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | Một cửa | 7 | 0 | 7 |
|
|
| 2 |
|
7 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | Một cửa | 7 | 0 | 7 |
|
|
| 2 |
|
8 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | Một cửa | 12 | 5 | 7 |
|
|
| 2 |
|
9 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | Một cửa | 7 | 0 | 7 |
|
|
| 2 |
|
10 | Cấp lại giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | Một cửa | 7 | 0 | 7 |
|
|
| 2 |
|
11 | Cấp giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | Một cửa | 12 | 5 | 7 |
|
|
| 2 |
|
12 | Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | Một cửa | 7 | 0 | 7 |
|
|
| 2 |
|
13 | Cấp lại giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | Một cửa | 7 | 0 | 7 |
|
|
| 2 |
|
X | Điện, năng lượng mới, năng lượng tái tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03 MW đặt tại địa phương | Một cửa | 15 | 5 | 10 |
|
|
| 2 |
|
2 | Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kV | Một cửa | 15 | 5 | 10 |
|
|
| 3 |
|
3 | Cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kV | Một cửa | 15 | 5 | 10 |
|
|
| 3 |
|
4 | Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương | Một cửa | 15 | 5 | 10 |
|
|
| 3 |
|
5 | Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương | Một cửa | 15 | 5 | 10 |
|
|
| 3 |
|
6 | Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | Một cửa | 05 | 0 | 05 |
|
|
| 3 |
|
7 | Cấp lại thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trong trường hợp bị mất hoặc bị hỏng | Một cửa | 05 | 0 | 05 |
|
|
| 3 |
|
8 | Huấn luyện và cấp mới thẻ An toàn điện | Một cửa | 20 | 6 | 14 |
|
|
| 3 |
|
9 | Cấp lại thẻ An toàn điện | Một cửa | 10 | 3 | 7 |
|
|
| 3 |
|
10 | Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ An toàn điện | Một cửa | 20 | 6 | 14 |
|
|
| 3 |
|
11 | Thẩm định dự án đầu tư xây dựng | Một cửa | 30/20 | 10/6 | 20/14 |
|
|
| 2 |
|
12 | Thẩm định thiết kế cơ sở nhóm B/C | Một cửa | 20/15 | 6/5 | 14/10 |
|
|
| 2 |
|
13 | Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng công trình | Một cửa | 30 | 10 | 20 |
|
|
| 2 |
|
14 | Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110 kV) | Một cửa liên thông | 10 | 0 |
| 10 | 07 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt 03 ngày | 4 |
|
XI | Thương mại quốc tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại điện cho thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Một cửa | 08 | 0 | 08 |
|
|
| 2 |
|
2 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập văn phòng đại điện cho thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Một cửa | 05 | 0 | 05 |
|
|
| 2 |
|
3 | Gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện cho thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Một cửa | 05 | 0 | 05 |
|
|
| 2 |
|
4 | Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại điện cho thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Một cửa | 08 | 0 | 08 |
|
|
| 2 |
|
XII | Xúc Tiến thương mại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xác nhận đăng ký tổ chức Hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | Một cửa | 10 | 3 | 07 |
|
|
| 4 |
|
2 | Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức Hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | Một cửa | 10 | 3 | 07 |
|
|
| 4 |
|
3 | Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Một cửa | 07 | 0 | 07 |
|
|
| 4 |
|
4 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Một cửa | 07 | 0 | 07 |
|
|
| 4 |
|
5 | Thông báo thực hiện khuyến mại (Đối với hồ sơ nộp trực tiếp tại Sở Công Thương) | Một cửa | Trong ngày | 0 | Lấy ngay |
|
|
| 4 |
|
XIII | Xuất nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xác nhận Bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công | Một cửa | 05 | 0 | 05 |
|
|
| 3 |
|
XIV | Công nghiệp nặng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ khoáng sản rắn nhóm B, C | Một cửa | 15 | 5 | 10 |
|
|
| 2 |
|
XV | Khoa học - Công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng | Một cửa | 05 | 0 | 05 |
|
|
| 2 |
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của UBND tỉnh Bắc Giang)
STT | Tên TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết | Cơ chế thực hiện | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian cắt giảm | Thời gian giải quyết thực hiện cơ chế một cửa sau khi cắt giảm | Thời gian giải quyết thực hiện cơ chế một cửa liên thông sau khi cắt giảm | Mức độ cung ứng dịch vụ công | Ghi chú | ||
Tổng số ngày | Trong đó | |||||||||
Sở Giáo dục và Đào tạo | Cơ quan phối hợp giải quyết liên thông | |||||||||
1 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên | Một cửa | 40 | 5 | 35 |
|
|
| 3 |
|
2 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học | Một cửa | 40 | 5 | 35 |
|
|
| 3 |
|
3 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung học (Bao gồm trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường chuyên thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân) | Một cửa | 40 | 5 | 35 |
|
|
| 3 |
|
4 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học | Một cửa | 25 | 7 | 18 |
|
|
| 4 |
|
5 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài | Một cửa | 10 |
| 10 |
|
|
| 3 |
|
6 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục mầm non | Một cửa | 40 | 5 | 35 |
|
|
| 3 |
|
7 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | Một cửa | 15 | 4 | 11 |
|
|
| 4 |
|
8 | Cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ, tin học | Một cửa | 15 | 4 | 11 |
|
|
| 3 |
|
9 | Cấp, gia hạn giấy phép dạy thêm, học thêm ngoài nhà trường | Một cửa | 15 | 4 | 11 |
|
|
| 4 |
|
10 | Cấp, gia hạn giấy phép dạy thêm, học thêm trong nhà trường | Một cửa | 15 | 4 | 11 |
|
|
| 4 |
|
11 | Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài | Một cửa liên thông | 30 | 8 |
| 22 | 12 | Sở Nội vụ: 05; Văn phòng UBND tỉnh: 05. | 3 |
|
12 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học phổ thông | Một cửa | 20 | 5 | 15 |
|
|
| 3 |
|
13 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học phổ thông chuyên | Một cửa | 20 | 5 | 15 |
|
|
| 3 |
|
14 | Cho phép hoạt động trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập | Một cửa | 40 | 30 |
|
|
|
| 3 |
|
15 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | Một cửa | Trong ngày |
| Trong ngày |
|
|
| 3 |
|
16 | Công nhận danh hiệu thư viện trường học | Một cửa | Không quy định |
| 12 |
|
|
| 3 |
|
17 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | Một cửa liên thông | Không quy định |
|
| 32 | 22 | VP UBND tỉnh: 10 | 3 |
|
18 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia | Một cửa liên thông | 40 | 15 |
| 25 | 20 | VP UBND tỉnh: 05 | 3 |
|
19 | Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn Quốc gia | Một cửa liên thông | Không quy định |
|
| 30 | 27 | VP UBND tỉnh: 03 | 3 |
|
20 | Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn Quốc gia | Một cửa liên thông | 60 | 30 |
| 30 | 27 | VP UBND tỉnh: 03 | 3 |
|
21 | Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn Quốc gia | Một cửa liên thông | Không quy định |
|
| 30 | 27 | VP UBND tỉnh: 03 | 3 |
|
22 | Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn Quốc gia | Một cửa liên thông | Không quy định |
|
| 30 | 27 | VP UBND tỉnh: 03 | 3 |
|
23 | Đăng ký tổ chức đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ, tin học theo chương trình giáo dục thường xuyên | Một cửa | 20 | 5 | 15 |
|
|
| 4 |
|
24 | Đề nghị gia hạn đề án dạy và học bằng tiếng nước ngoài | Một cửa | 20 | 5 | 15 |
|
|
| 3 |
|
25 | Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài | Một cửa | 20 | 5 | 15 |
|
|
| 3 |
|
26 | Đình chỉ hoạt động trung tâm giáo dục thường xuyên | Một cửa liên thông | Không quy định |
|
| 45 | 31 | Sở Nội vụ: 07; VP UBND tỉnh: 07. | 3 |
|
27 | Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên | Một cửa liên thông | Không quy định |
|
| 60 | 41 | Sở Nội vụ: 10; VP UBND tỉnh: 09. | 3 |
|
28 | Giải thể Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp | Một cửa liên thông | Không quy định |
|
| 60 | 41 | Sở Nội vụ: 10; VP UBND tỉnh: 09. | 3 |
|
29 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học | Một cửa liên thông | Không quy định |
|
| 60 | 41 | Sở Nội vụ: 10; VP UBND tỉnh: 09. | 3 |
|
30 | Giải thể trường trung học phổ thông | Một cửa liên thông | 20 | 5 |
| 15 | 07 | Sở Nội vụ: 04; VP UBND tỉnh: 04. | 3 |
|
31 | Miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập đối với học sinh trung học phổ thông | Một cửa | Không quy định |
| 20 |
|
|
| 3 |
|
32 | Mở phân hiệu của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài | Một cửa liên thông | 50 | 13 |
| 37 | 16 | Sở Nội vụ: 11; VP UBND tỉnh: 10. | 3 |
|
33 | Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại ngữ, tin học | Một cửa liên thông | 15 | 4 |
| 11 | 05 | Sở Nội vụ: 03; VP UBND tỉnh: 03. | 3 |
|
34 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên | Một cửa liên thông | 30 | 8 |
| 22 | 11 | Sở Nội vụ: 05; VP UBND tỉnh: 06. | 3 |
|
35 | Sáp nhập, chia, tách Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp | Một cửa liên thông | Không quy định |
|
| 45 | 31 | Sở Nội vụ: 07; VP UBND tỉnh: 07. | 3 |
|
36 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông | Một cửa liên thông | 40 | 10 |
| 30 | 16 | Sở Nội vụ: 07; VP UBND tỉnh: 07. | 3 |
|
37 | Thành lập cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học (trong đó có cấp học trung học phổ thông) có yếu tố nước ngoài (trừ các cơ sở thuộc thẩm quyền Bộ GD&ĐT cấp) | Một cửa liên thông | 60 | 15 |
| 45 | 31 | Sở Nội vụ: 07; VP UBND tỉnh: 07. | 3 |
|
38 | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên | Một cửa liên thông | 30 | 8 |
| 22 | 11 | Sở Nội vụ: 05; VP UBND tỉnh: 06. | 3 |
|
39 | Thành lập Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp | Một cửa liên thông | Không quy định |
|
| 45 | 31 | Sở Nội vụ: 07; VP UBND tỉnh: 07. | 3 |
|
40 | Thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học | Một cửa liên thông | 15 | 4 |
| 11 | 05 | Sở Nội vụ: 03; VP UBND tỉnh: 03. | 3 |
|
41 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên | Một cửa liên thông | 40 | 10 |
| 30 | 16 | Sở Nội vụ: 07; VP UBND tỉnh: 07. | 3 |
|
42 | Thành lập, cho phép thành lập trường trung học phổ thông | Một cửa liên thông | 40 | 10 |
| 30 | 16 | Sở Nội vụ: 07; VP UBND tỉnh: 07. | 3 |
|
43 | Tiếp nhận học sinh người nước ngoài cấp trung học phổ thông | Một cửa | Không quy định |
| 03 |
|
|
| 3 |
|
44 | Tiếp nhận học sinh Việt Nam về nước cấp trung học phổ thông | Một cửa | Không quy định |
| 03 |
|
|
| 3 |
|
45 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | Một cửa | 05 |
| 05 |
|
|
| 3 |
|
46 | Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên | Một cửa liên thông | 30 | 8 |
| 22 | 11 | Sở Nội vụ: 05; VP UBND tỉnh: 06. | 3 |
|
47 | Xét cấp kinh phí hỗ trợ học sinh trung học phổ thông ở vùng kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn | Một cửa liên thông | 10 |
|
| 10 | 07 | VP UBND tỉnh: 03 | 3 |
|
48 | Xin học lại trường khác đối với học sinh trung học phổ thông | Một cửa | Không quy định |
| 03 |
|
|
| 3 |
|
49 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | Một cửa | Trong ngày |
| Trong ngày |
|
|
| 3 |
|
50 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | Một cửa | 05 |
| 05 |
|
|
| 3 |
|
51 | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp | Một cửa | 15 | 4 | 11 |
|
|
| 3 |
|
52 | Cấp phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn và phân hiệu của những cơ sở này; trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học (trong đó có cấp học trung học phổ thông) có yếu tố nước ngoài; cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, các tổ chức quốc tế liên Chính phủ đề nghị cho phép thành lập | Một cửa | 32 | 8 | 24 |
|
|
| 3 |
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2017 của UBND tỉnh Bắc Giang)
STT | Tên thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền | Cơ chế thực hiện | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian cắt giảm | Thời gian giải quyết theo cơ chế một cửa sau khi cắt giảm | Thời gian giải quyết theo cơ chế một cửa liên thông sau khi cắt giảm | Mức độ ứng dụng dịch vụ công | Ghi chú | ||
Tổng số ngày | Trong đó | |||||||||
Sở GTVT | Cơ quan phối hợp giải quyết liên thông | |||||||||
I | Lĩnh vực đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe ôtô | Một cửa | 15 | 5 | 10 |
|
|
| 2 |
|
2 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ôtô | Một cửa | 8 | 0 | 8 |
|
|
| 2 |
|
3 | Cấp mới, cấp lại Giấy phép xe tập lái | Một cửa | 3 | 0 | 3 |
|
|
| 2 |
|
4 | Cấp mới Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 | Một cửa | 5 | 0 | 5 |
|
|
| 2 |
|
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 | Một cửa | 5 | 0 | 5 |
|
|
| 2 |
|
6 | Sát hạch và cấp mới giấy phép lái xe cơ giới đường bộ | Một cửa | 10 | 0 | 10 |
|
|
| 2 | Trong 10 ngày kể từ ngày SH đạt yêu cầu |
7 | Đổi GPLX môtô do ngành Công an cấp trước 01/8/1995 bị hỏng | Một cửa | 5 | 0 | 5 |
|
|
| 2 |
|
8 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp từ ngày 01/8/1995 | Một cửa | 5 | 0 | 5 |
|
|
| 2 |
|
9 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ quốc phòng cấp | Một cửa | 5 | 0 | 5 |
|
|
| 2 |
|
10 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài | Một cửa | 5 | 0 | 5 |
|
|
| 2 |
|
11 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe nước ngoài vào Việt Nam | Một cửa | 5 | 0 | 5 |
|
|
| 2 |
|
12 | Cấp đổi Giấy phép lái xe (do ngành GTVT quản lý) | Một cửa | 5 | 0 | 5 |
|
|
| 3 |
|
13 | Cấp lại Giấy phép lái xe (do ngành giao thông vận tải quản lý) quá hạn từ 3 tháng đến dưới 1 năm. | Một cửa | 10 | 0 | 10 |
|
|
| 2 | Trong 10 ngày kể từ ngày SH đạt yêu cầu |
14 | Cấp lại Giấy phép lái xe (do ngành giao thông vận tải quản lý) quá hạn sử dụng từ 01 năm trở lên. | Một cửa | 10 | 0 | 10 |
|
|
| 2 | Trong 10 ngày kể từ ngày SH đạt yêu cầu |
15 | Cấp lại Giấy phép lái xe (do Sở GTVT Bắc Giang quản lý) bị mất lần thứ nhất còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 03 tháng còn hồ sơ gốc hoặc không còn hồ sơ gốc. | Một cửa | Sau 2 tháng | 0 | Sau 2 tháng |
|
|
| 2 |
|
16 | Cấp lại Giấy phép lái xe (do Sở GTVT Bắc Giang quản lý) bị mất lần thứ nhất, quá thời hạn sử dụng từ 03 tháng đến dưới 01 năm, còn hồ sơ gốc hoặc không còn hồ sơ gốc | Một cửa | 10 | 0 | 10 |
|
|
| 2 | Trong 10 ngày kể từ ngày SH đạt yêu cầu |
17 | Cấp lại Giấy phép lái xe (do Sở GTVT Bắc Giang quản lý) bị mất lần thứ nhất quá thời hạn sử dụng từ 1 năm trở lên còn hồ sơ gốc hoặc không còn hồ sơ gốc | Một cửa | 10 | 0 | 10 |
|
|
| 2 | Trong 10 ngày kể từ ngày SH đạt yêu cầu |
18 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số XMCD | Một cửa | 15 | 5 | 10 |
|
|
| 2 |
|
19 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn | Một cửa | 15 | 5 | 10 |
|
|
| 2 |
|
20 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng (Đối với xe máy chuyên dùng cải tạo, thay đổi mầu sơn...) | Một cửa | 3 | 0 | 3 |
|
|
| 2 |
|
21 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng (Đối với xe máy chuyên bị mất Giấy chứng nhận đăng ký hoặc biển số) | Một cửa | 30 | 10 | 20 |
|
|
| 2 |
|
22 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng tạm thời (Đối với xe máy chuyên dùng chưa đăng ký, khi di chuyển trên đường bộ phải đăng ký tạm thời) | Một cửa | 3 | 0 | 3 |
|
|
| 2 |
|
23 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng (Đối với xe máy chuyên dùng đã đăng ký được mua, bán, cho, tặng, thừa kế trong tỉnh) | Một cửa | 10 | 0 | 10 |
|
|
| 2 |
|
24 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng (Đối với xe máy chuyên dùng đã đăng ký, di chuyển đến tỉnh, thành phố khác) | Một cửa | 3 | 0 | 3 |
|
|
| 2 |
|
25 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng (Đối với xe máy chuyên dùng đã đăng ký tại tỉnh, thành phố khác di chuyển đến) | Một cửa | 15 | 5 | 10 |
|
|
| 2 |
|
26 | Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng (Đối với xe máy chuyên dùng bị mất, thanh lý hoặc bán ra nước ngoài) | Một cửa | 2 | 0 | 2 |
|
|
| 2 |
|
27 | Cấp mới Giấy phép kinh doanh vận tải bằng ô tô | Một cửa | 5 | 0 | 5 |
|
|
| 4 |
|
28 | Cấp lại giấy phép kinh doanh vận tải bằng ôtô do thay đổi nội dung của GPKD; do hết hạn GPKD hoặc cấp lại giấy phép do GPKD bị hư hỏng | Một cửa | 5 | 0 | 5 |
|
|
| 4 |
|
29 | Cấp lại giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị mất | Một cửa | 30 | 10 | 20 |
|
|
| 4 |
|
30 | Thủ tục cấp, cấp lại (khi hết hiệu lực, bị mất, bị hư hỏng) phù hiệu xe chạy tuyến cố định, xe bus, taxi, Container... cấp phù hiệu “xe nội bộ”... “xe trung chuyển”. | Một cửa | 2 ngày biển Bắc Giang; 8 ngày tỉnh khác | 0 | 2 ngày biển Bắc Giang; 8 ngày tỉnh khác |
|
|
| 4 |
|
31 | Cấp biển hiệu xe vận chuyển khách du lịch (cấp mới, cấp đổi do hết hạn) | Một cửa liên thông | 10 | 0 |
| 10 | 5 | Sở Văn hóa Thể thao DL cho ý kiến trong thời gian 05 ngày | 4 |
|
32 | Cấp biển hiệu xe vận chuyển khách du lịch (cấp lại do mất, hỏng) | Một cửa | 2 | 0 | 2 |
|
|
| 4 |
|
33 | Thủ tục đăng ký khai thác tuyến | Một cửa | 35 | 5 | 30 |
|
|
| 2 |
|
34 | Giảm số chuyến chạy xe trên tuyến | Một cửa | 2 | 0 | 2 |
|
|
| 2 |
|
35 | Ngừng khai thác tuyến đối với vận tải hành khách bằng ô tô theo tuyến cố định | Một cửa | 5 | 0 | 5 |
|
|
| 2 |
|
36 | Ngừng khai thác trên tuyến vận tải hành khách bằng xe bus | Một cửa | 8 | 0 | 8 |
|
|
| 2 |
|
37 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác | Một cửa | 15 | 5 | 10 |
|
|
| 2 |
|
38 | Công bố lại bến xe khách | Một cửa | 15 | 5 | 10 |
|
|
| 2 |
|
39 | Công bố bến xe hàng vào khai thác | Một cửa | 15 | 5 | 10 |
|
|
| 2 |
|
40 | Cấp giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện vận tải thương mại | Một cửa | 2 | 0 | 2 |
|
|
| 4 |
|
41 | Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện vận tải phi TM và phương tiện thương mại phục vụ các công trình, dự án hoặc kinh doanh của doanh nghiệp, HTX trên lãnh thổ Lào (cấp mới, hết hạn, hư hỏng, mất) | Một cửa | 2 | 0 | 2 |
|
|
| 4 |
|
42 | Gia hạn Giấy phép liên vận Lào - Việt và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào | Một cửa | 1 | 0 | 1 |
|
|
| 2 |
|
43 | Cấp giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia | Một cửa | 3 | 0 | 3 |
|
|
| 4 |
|
44 | Gia hạn đối với xe Campuchia khi hoạt động tại Việt Nam | Một cửa | 1 | 0 | 1 |
|
|
| 2 |
|
45 | Đăng ký biểu trưng xe taxi | Một cửa | 5 | 0 | 5 |
|
|
| 2 |
|
46 | Đăng ký màu sơn đặc trưng cho xe bus | Một cửa | 5 | 0 | 5 |
|
|
| 2 |
|
47 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo | Một cửa | 7 | 0 | 7 |
|
|
| 2 |
|
48 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với Quốc lộ ủy thác (QL.31, QL.37, QL.279, QL17...) và đường tỉnh đang khai thác | Một cửa | 7 | 0 | 7 |
|
|
| 2 |
|
49 | Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu, biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của Quốc lộ ủy thác (QL31, QL37, QL.279, QL17...) và đường tỉnh đang khai thác | Một cửa | 7 | 0 | 7 |
|
|
| 2 |
|
50 | Cấp phép thi công công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với Quốc lộ ủy thác (QL.31, QL.37, QL.279, QL.17...) và đường tỉnh đang khai thác. | Một cửa | 7 | 0 | 7 |
|
|
| 2 |
|
51 | Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ (QL.31, QL.37, QL.279 và QL 17) | Một cửa | 10 | 0 | 10 |
|
|
| 2 |
|
52 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ (QL.31, QL.37, QL279 và QL.17) | Một cửa | 7 | 0 | 7 |
|
|
| 2 |
|
53 | Chấp thuận điểm đấu nối vào đường tỉnh đang khai thác | Một cửa | 10 | 0 | 10 |
|
|
| 2 |
|
54 | Cấp phép thi công nút giao đấu vào đường tỉnh | Một cửa | 10 | 0 | 10 |
|
|
| 2 |
|
55 | Gia hạn Giấy phép thi công công trình trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường tỉnh | Một cửa | 5 | 0 | 5 |
|
|
| 2 |
|
56 | Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên mạng lưới đường bộ trong phạm vi địa phương quản lý (Quốc lộ ủy thác: QL31, QL37, QL279, QL 17... và các tuyến đường tỉnh, đường huyện đang khai thác) | Một cửa | 2 | 0 | 2 |
|
|
| 2 |
|
57 | Thẩm định dự án đầu tư xây dựng | Một cửa | Nhóm B 20 ngày Ngoài ngân sách, PPP 20 ngày Nhóm C 15 ngày | Nhóm B 2 ngày Ngoài ngân sách, PPP 2 ngày | Nhóm B 18 ngày Ngoài ngân sách, PPP 18 ngày Nhóm C 15 ngày |
|
|
| 2 |
|
58 | Thẩm định báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật | Một cửa | 15 | 0 | 15 |
|
|
| 2 |
|
59 | Thẩm định Thiết kế Bản vẽ thi công - Dự toán công trình | Một cửa | C. trình cấp II, III 30 ngày; C.trình cấp IV 20 ngày | C. trình cấp II, III 7 ngày; C. trình cấp IV 2 ngày | C. trình cấp II, III 23 ngày; C. trình cấp IV 18 ngày |
|
|
| 2 |
|
60 | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng | Một cửa | C. trình cấp II 30 ngày C.trình III, IV 15 ngày | C. trình cấp II 7 ngày C. trình III, IV 0 ngày | C. trình cấp II 23 ngày C. trình III, IV 15 ngày |
|
|
| 2 |
|
II. Lĩnh vực đường thủy nội địa |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác | Một cửa | 3 | 0 | 3 |
|
|
| 2 |
|
2 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác | Một cửa | 3 | 0 | 3 |
|
|
| 2 |
|
3 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | Một cửa | 3 | 0 | 3 |
|
|
| 2 |
|
4 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | Một cửa | 3 | 0 | 3 |
|
|
| 2 |
|
5 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | Một cửa | 3 | 0 | 3 |
|
|
| 2 |
|
6 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | Một cửa | 3 | 0 | 3 |
|
|
| 2 |
|
7 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác. | Một cửa | 3 | 0 | 3 |
|
|
| 2 |
|
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị mất, hỏng | Một cửa | 3 | 0 | 3 |
|
|
| 2 |
|
9 | Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa | Một cửa | 3 | 0 | 3 |
|
|
| 2 |
|
10 | Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa trên tuyến đường thủy nội địa địa phương | Một cửa | 7 | 0 | 7 |
|
|
| 2 |
|
11 | Công bố cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài | Một cửa | 5 | 0 | 5 |
|
|
| 2 |
|
12 | Công bố lại cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài (Trường hợp Quyết định công bố hết hiệu lực; thay đổi chủ sở hữu;....) | Một cửa | 3 | 0 | 3 |
|
|
| 2 |
|
13 | Công bố lại cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài (Trường hợp đầu tư xây dựng mở rộng hoặc nâng cấp cảng) | Một cửa | 3 | 0 | 3 |
|
|
| 2 |
|
14 | Công bố cảng thủy nội địa có tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài | Một cửa liên thông | 10 | 0 |
| 10 | 05 | Bộ GTVT 05 ngày | 2 |
|
15 | Công bố lại cảng thủy nội địa có tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài | Một cửa liên thông | 6 | 0 |
| 6 | 3 | Bộ GTVT 03 ngày | 2 |
|
16 | Công bố lại cảng thủy nội địa có tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài (Trường hợp đầu tư xây dựng mở rộng hoặc nâng cấp cảng) | Một cửa liên thông | 6 | 0 |
| 6 | 3 | Bộ GTVT 03 ngày | 2 |
|
17 | Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa | Một cửa liên thông | 07-09 | 0 |
| 07-09 | 5 | UBND cấp xã cho ý kiến 02 ngày Bộ GTVT cho ý kiến 02 ngày đối với đường thủy quốc gia | 2 | 09 ngày đối với trường hợp xin ý kiến Bộ GTVT |
18 | Cấp Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa | Một cửa | 5 | 0 | 5 |
|
|
| 2 |
|
19 | Cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa | Một cửa | 3 | 0 | 3 |
|
|
| 2 |
|
20 | Cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa (Trường hợp do thay đổi vùng đất, vùng nước, công dụng của bến) | Một cửa | 3 | 0 | 3 |
|
|
| 2 |
|
21 | Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô | Một cửa | 20 | 7 | 13 |
|
|
| 2 |
|
22 | Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô (đối với bến phà, bến khách ngang sông đã có quyết định phê duyệt nhưng trong quá trình khai thác phát sinh các yếu tố bất hợp lý ảnh hưởng đến an toàn khai thác, cần phải điều chỉnh) | Một cửa | 20 | 7 | 13 |
|
|
| 2 |
|
23 | Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đường thủy nội địa đối với tổ chức, cá nhân người Việt Nam | Một cửa | 7 | 0 |
| 7 | 5 | Cục vụ Hàng hải, Chi cục đường thủy nội địa cho ý kiến 02 ngày | 2 |
|
24 | Chấp thuận vận tải khách ngang sông | Một cửa liên thông | 7 | 0 |
| 7 | 5 | Cục vụ Hàng hải, Chi cục đường thủy nội địa cho ý kiến 02 ngày | 2 |
|
25 | Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa | Một cửa liên thông | 10 | 0 |
| 10 | 05 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình Chủ tịch UBND Quyết định 05 ngày | 2 |
|
26 | Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương | Một cửa | 5 | 0 | 5 |
|
|
| 2 |
|
27 | Chấp thuận phương án đảm bảo an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương | Một cửa | 5 | 0 | 5 |
|
|
| 2 |
|
28 | Chấp thuận điều chỉnh phương án đảm bảo an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương | Một cửa | 5 | 0 | 5 |
|
|
| 2 |
|
29 | Công bố hạn chế giao thông trên đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương (trừ trường hợp bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương) | Một cửa | 5 | 0 | 5 |
|
|
| 2 |
|
30 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa (trừ trường hợp bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương) | Một cửa | 5 | 0 | 5 |
|
|
| 2 |
|
31 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương (đối với trường hợp bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương) | Một cửa liên thông | 15 | 0 |
| 15 | 10 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình Chủ tịch UBND Quyết định 05 ngày | 2 |
|
32 | Lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án nạo vét luồng đường thủy nội địa, vùng nước cảng, bến thủy nội địa kết hợp tận thu sản phẩm trên tuyến đường thủy nội địa địa phương. | Một cửa liên thông | 15 | 0 |
| 15 | 10 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình Chủ tịch UBND Quyết định 05 ngày | 2 |
|
33 | Đổi, cấp lại bằng, chứng chỉ chuyên môn phương tiện thủy nội địa | Một cửa | 10 | 0 | 10 |
|
|
| 2 |
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2017 của UBND tỉnh Bắc Giang)
STT | Lĩnh vực, thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền | Cơ chế thực hiện | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian cắt giảm | Thời gian giải quyết thực hiện theo cơ chế một cửa sau cắt giảm | Thời gian giải quyết thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông sau cắt giảm | Cơ quan có thẩm quyền Quyết định | Mức độ ứng dụng dịch vụ công | Ghi chú | ||||
Tổng số ngày | Trong đó | ||||||||||||
Sở Kế hoạch ĐT | Cơ quan phối hợp giải quyết liên thông | Cơ quan Trung ương | |||||||||||
I | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP VÀ HỢP TÁC XÃ | ||||||||||||
1 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Doanh nghiệp tư nhân | Một cửa liên thông | 3 | 0 |
| 3 |
| Cục Thuế tỉnh |
|
| 4 |
| |
2 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty TNHH một thành viên | Một cửa liên thông | 3 | 0 |
| 3 |
| Cục Thuế tỉnh |
|
| 4 |
| |
3 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên | Một cửa liên thông | 3 | 0 |
| 3 |
| Cục Thuế tỉnh |
|
| 4 |
| |
4 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty cổ phần | Một cửa liên thông | 3 | 0 |
| 3 |
| Cục Thuế tỉnh |
|
| 4 |
| |
5 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty hợp danh | Một cửa liên thông | 3 | 0 |
| 3 |
| Cục Thuế tỉnh |
|
| 4 |
| |
6 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện | Một cửa liên thông | 3 | 0 |
| 3 |
| Cục Thuế tỉnh |
|
| 4 |
| |
7 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh | Một cửa liên thông | 3 | 0 |
| 3 |
| Cục Thuế tỉnh |
|
| 4 |
| |
8 | Chia công ty TNHH một thành viên | Một cửa liên thông | 3 | 0 |
| 3 |
| Cục Thuế tỉnh |
|
| 4 |
| |
9 | Chia công ty TNHH hai thành viên trở lên | Một cửa liên thông | 3 | 0 |
| 3 |
| Cục Thuế tỉnh |
|
| 4 |
| |
10 | Chia công ty cổ phần | Một cửa liên thông | 3 | 0 |
| 3 |
| Cục Thuế tỉnh |
|
| 4 |
| |
11 | Tách công ty TNHH một thành viên | Một cửa liên thông | 3 | 0 |
| 3 |
| Cục Thuế tỉnh |
|
| 4 |
| |
12 | Tách công ty TNHH hai thành viên trở lên | Một cửa liên thông | 3 | 0 |
| 3 |
| Cục Thuế tỉnh |
|
| 4 |
| |
13 | Tách công ty cổ phần | Một cửa liên thông | 3 | 0 |
| 3 |
| Cục Thuế tỉnh |
|
| 4 |
| |
14 | Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Một cửa liên thông | 3 | 0 |
| 3 |
| Cục Thuế tỉnh |
|
| 4 |
| |
15 | Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | Một cửa liên thông | 3 | 0 |
| 3 |
| Cục Thuế tỉnh |
|
| 4 |
| |
16 | Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty cổ phần | Một cửa liên thông | 3 | 0 |
| 3 |
| Cục Thuế tỉnh |
|
| 4 |
| |
17 | Chuyển đổi công ty TNHH thành công ty cổ phần | Một cửa liên thông | 3 | 0 |
| 3 |
| Cục Thuế tỉnh |
|
| 4 |
| |
18 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Một cửa liên thông | 3 | 0 |
| 3 |
| Cục Thuế tỉnh |
|
| 4 |
| |
19 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | Một cửa liên thông | 3 | 0 |
| 3 |
| Cục Thuế tỉnh |
|
| 4 |
| |
20 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn | Một cửa liên thông | 3 | 0 |
| 3 |
| Cục Thuế tỉnh |
|
| 4 |
| |
21 | Chuyển đổi công ty TNHH hai thành viên trở lên thành công ty TNHH một thành viên | Một cửa liên thông | 3 | 0 |
| 3 |
| Cục Thuế tỉnh |
|
| 4 |
| |
22 | Chuyển đổi công ty TNHH một thành viên thành công ty TNHH hai thành viên trở lên | Một cửa liên thông | 3 | 0 |
| 3 |
| Cục Thuế tỉnh |
|
| 4 |
| |
23 | Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp | Một cửa liên thông | 3 | 0 |
| 3 |
| Cục Thuế tỉnh |
|
| 4 |
| |
24 | Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu | Một cửa liên thông | 3 | 0 |
| 3 |
| Cục Thuế tỉnh |
|
| 4 |
| |
25 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp | Một cửa liên thông | 3 | 0 |
| 3 |
| Cục Thuế tỉnh |
|
| 4 |
| |
26 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp | Một cửa liên thông | 3 | 0 |
| 3 |
| Cục Thuế tỉnh |
|
| 4 |
| |
27 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | Một cửa liên thông | 3 | 0 |
| 3 |
| Cục Thuế tỉnh |
|
| 4 |
| |
28 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty TNHH, công ty cổ phần | Một cửa liên thông | 3 | 0 |
| 3 |
| Cục Thuế tỉnh |
|
| 4 |
| |
29 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp | Một cửa liên thông | 3 | 0 |
| 3 |
| Cục Thuế tỉnh |
|
| 4 |
| |
30 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | Một cửa liên thông | 3 | 0 |
| 3 |
| Cục Thuế tỉnh |
|
| 4 |
| |
31 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Một cửa liên thông | 3 | 0 |
| 3 |
| Cục Thuế tỉnh |
|
| 4 |
| |
32 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích | Một cửa liên thông | 3 | 0 |
| 3 |
| Cục Thuế tỉnh |
|
| 4 |
| |
33 | Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác | Một cửa liên thông | 3 | 0 |
| 3 |
| Cục Thuế tỉnh |
|
| 4 |
| |
34 | Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh | Một cửa liên thông | 3 | 0 |
| 3 |
| Cục Thuế tỉnh |
|
| 4 |
| |
35 | Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | Một cửa liên thông | 3 | 0 |
| 3 |
| Cục Thuế tỉnh |
|
| 4 |
| |
36 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần | Một cửa liên thông | 3 | 0 |
| 3 |
| Cục Thuế tỉnh |
|
| 4 |
| |
37 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | Một cửa liên thông | 3 | 0 |
| 3 |
| Cục Thuế tỉnh |
|
| 4 |
| |
38 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế | Một cửa liên thông | 3 | 0 |
| 3 |
| Cục Thuế tỉnh |
|
| 4 |
| |
39 | Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp | Một cửa liên thông | 3 | 0 |
| 3 |
| Cục Thuế tỉnh |
|
| 4 |
| |
40 | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp | Một cửa | 3 | 0 |
| 3 |
|
|
|
| 4 |
| |
41 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | Một cửa liên thông | 3 | 0 |
| 3 |
| Cục Thuế tỉnh |
|
| 4 |
| |
42 | Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng | Một cửa liên thông | 3 | 0 |
| 3 |
| Cục Thuế tỉnh |
|
| 4 |
| |
43 | Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với CT cổ phần) | Một cửa liên thông | 3 | 0 |
| 3 |
| Cục Thuế tỉnh |
|
| 4 |
| |
44 | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân | Một cửa liên thông | 3 | 0 |
| 3 |
| Cục Thuế tỉnh |
|
| 4 |
| |
45 | Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập | Một cửa liên thông | 3 | 0 |
| 3 |
| Cục Thuế tỉnh |
|
| 4 |
| |
46 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo | Một cửa liên thông | 3 | 0 |
| 3 |
| Cục Thuế tỉnh |
|
| 4 |
| |
47 | Giải thể doanh nghiệp | Một cửa liên thông | 5 | 0 |
| 5 |
| Cục Thuế tỉnh |
|
| 4 |
| |
48 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | Một cửa liên thông | 5 | 0 |
| 5 |
| Cục Thuế tỉnh |
|
| 4 |
| |
49 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | Một cửa liên thông | 5 | 0 |
| 5 |
| Cục Thuế tỉnh |
|
| 4 |
| |
50 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | Một cửa | 3 | 0 |
| 3 |
|
|
|
| 4 |
| |
51 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | Một cửa liên thông | 3 | 0 |
| 3 |
| Cục Thuế tỉnh |
|
| 4 |
| |
52 | Đăng ký liên hiệp hợp tác xã | Một cửa | 5 | 0 | 5 |
|
|
|
|
| 2 |
| |
53 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp hợp tác xã | Một cửa | 5 | 0 | 5 |
|
|
|
|
| 2 |
| |
54 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp hợp tác xã (Trường hợp liên hiệp hợp tác xã lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh tại huyện hoặc tỉnh/thành phố khác với nơi liên hiệp hợp tác xã đặt trụ sở chính) | Một cửa | 5 | 0 | 5 |
|
|
|
|
| 2 |
| |
55 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp hợp tác xã (Trường hợp liên hiệp hợp tác xã lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh ở nước ngoài) | Một cửa | 5 | 0 | 5 |
|
|
|
|
| 2 |
| |
56 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã: thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; Tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của Liên Hiệp HTX | Một cửa | 5 | 0 | 5 |
|
|
|
|
| 2 |
| |
57 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (Thay đổi một hoặc một số nội dung về tên, địa chỉ, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, nội dung hoạt động, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã) | Một cửa | 5 | 0 | 5 |
|
|
|
|
| 2 |
| |
58 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã (thay đổi nội dung điều lệ, số lượng thành viên, thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên) | Một cửa | 5 | 0 | 5 |
|
|
|
|
| 2 |
| |
59 | Thông báo về việc góp vốn/mua cổ phần/thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã | Một cửa | 5 | 0 | 5 |
|
|
|
|
| 2 |
| |
60 | Tạm ngừng hoạt động liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | Một cửa | 5 | 0 | 5 |
|
|
|
|
| 2 |
| |
61 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | Một cửa | 5 | 0 | 5 |
|
|
|
|
| 2 |
| |
62 | Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã | Một cửa | 5 | 0 | 5 |
|
|
|
|
| 2 |
| |
63 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (trường hợp đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã) | Một cửa | 5 | 0 | 5 |
|
|
|
|
| 2 |
| |
64 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | Một cửa | 5 | 0 | 5 |
|
|
|
|
| 2 |
| |
65 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | Một cửa | 5 | 0 | 5 |
|
|
|
|
| 2 |
| |
66 | Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã | Một cửa | 5 | 0 | 5 |
|
|
|
|
| 2 |
| |
67 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia | Một cửa | 5 | 0 | 5 |
|
|
|
|
| 2 |
| |
68 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách | Một cửa | 5 | 0 | 5 |
|
|
|
|
| 2 |
| |
69 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | Một cửa | 5 | 0 | 5 |
|
|
|
|
| 2 |
| |
70 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập | Một cửa | 5 | 0 | 5 |
|
|
|
|
| 2 |
| |
II | LĨNH VỰC ĐẦU TƯ | ||||||||||||
1 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Một cửa liên thông | 35 | 12 |
| 23 | 6 | - Các sở, ngành, UBND cấp huyện cho ý kiến: 10 ngày. - UBND tỉnh Quyết định: 07 ngày đối với dự án trình BTVTU; 05 ngày đối với dự án trình TT Tỉnh ủy; 03 ngày đối với dự án khác. |
| Sở KHĐT | 3 |
| |
2 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Một cửa liên thông | 47 | 0 |
| 47 | 3 | - UBND tỉnh: 25 ngày | - Các Bộ, ngành cho ý kiến: 15 ngày. - Thủ tướng Chính phủ: 04 ngày. | Thủ tướng Chính phủ | 3 |
| |
3 | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Một cửa liên thông | Không quy định | 0 |
| 93 | 03 |
| Hội đồng thẩm định nhà nước: 90 ngày | Quốc hội | 2 | Phụ thuộc thời gian họp của Quốc Hội, không quy định thời gian cho Quốc Hội | |
4 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Một cửa liên thông | 42 | 0 |
| 42 | 3 | - Các sở, ngành cho ý kiến: 05 ngày. - UBND tỉnh cho ý kiến: 12 ngày | - Bộ KHĐT: 15 ngày. - Thủ tướng Chính phủ: 07 ngày. | Thủ tướng Chính phủ | 3 |
| |
5 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Một cửa liên thông | 35 | 12 |
| 23 | 9 | - Các sở, ngành, UBND cấp huyện cho ý kiến: 07 ngày. - UBND tỉnh Quyết định: 07 ngày đối với dự án trình BTVTU; 05 ngày đối với dự án trình TT Tỉnh ủy; 03 ngày đối với dự án khác. |
| UBND tỉnh | 3 |
| |
6 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | Một cửa liên thông | 15 | 2 |
| 13 | 6 | các sở ngành, UBND các huyện, TP liên quan được xin ý kiến: 07 ngày; |
| Sở KHĐT | 2 |
| |
7 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh | Một cửa liên thông | 40 | 12 |
| 28 | 14 | - Các sở, ngành, UBND cấp huyện cho ý kiến: 07 ngày. - UBND tỉnh Quyết định: 07 ngày đối với dự án trình BTVTU; 05 ngày đối với dự án trình TT Tỉnh ủy; 03 ngày đối với dự án khác. |
| Sở KHĐT | 2 |
| |
8 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | Một cửa liên thông | 52 | 0 |
| 52 | 08 | - Các sở, ngành, UBND cấp huyện cho ý kiến: 10 ngày. - UBND tỉnh cho ý kiến: 12 ngày | - Bộ KHĐT: 15 ngày. - Thủ tướng Chính phủ: 07 ngày. | Thủ tướng Chính phủ | 2 |
| |
9 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội | Một cửa liên thông | Khôn g quy định |
|
| 98 | 08 |
| Hội đồng thẩm định nhà nước: 90 ngày | Quốc hội | 2 | Phụ thuộc thời gian họp của Quốc Hội, không quy định thời gian cho Quốc Hội | |
10 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Một cửa | 3 | 0 | 3 |
|
|
|
| Sở KHĐT | 2 |
| |
11 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) | Một cửa liên thông | 10 | 0 |
| 10 | 5 | các sở ngành, UBND các huyện, TP liên quan được xin ý kiến: 05 ngày; |
| Sở KHĐT | 2 |
| |
12 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Một cửa liên thông | 40 | 9 |
| 31 | 14 | - Các sở, ngành, UBND cấp huyện cho ý kiến: 10 ngày. - UBND tỉnh Quyết định: 07 ngày đối với dự án trình BTVTU; 05 ngày đối với dự án trình TT Tỉnh ủy; 03 ngày đối với dự án khác. |
| Sở KHĐT | 3 |
| |
13 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | Một cửa liên thông | 47 | 0 |
| 47 | 08 | - Các sở, ngành, UBND cấp huyện cho ý kiến: 05 ngày. - UBND tỉnh cho ý kiến: 12 ngày | - Bộ KHĐT: 15 ngày. - Thủ tướng Chính phủ: 07 ngày. | Sở KHĐT | 3 |
| |
14 | Thay đổi nhà đầu tư đối với dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư (trong trường hợp chuyển nhượng dự án) | Một cửa liên thông | 10 | 0 |
| 10 | 5 | các sở ngành, UBND các huyện, TP liên quan được xin ý kiến: 05 ngày; |
|
| 2 |
| |
15 | Thay đổi nhà đầu tư đối với dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (trong trường hợp chuyển nhượng dự án) | Một cửa liên thông | 40 | 12 |
| 28 | 14 | - Các sở, ngành, UBND cấp huyện cho ý kiến: 07 ngày. - UBND tỉnh Quyết định: 07 ngày đối với dự án trình BTVTU; 05 ngày đối với dự án trình TT Tỉnh ủy; 03 ngày đối với dự án khác. |
| Sở KHĐT | 3 |
| |
16 | Thay đổi nhà đầu tư đối với dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng chính phủ (trong trường hợp chuyển nhượng dự án) | Một cửa liên thông | 52 | 0 |
| 52 | 08 | - Các sở, ngành, UBND cấp huyện cho ý kiến: 10 ngày. - UBND tỉnh cho ý kiến: 12 ngày | - Bộ KHĐT: 15 ngày. - Thủ tướng Chính phủ: 07 ngày. | Sở KHĐT | 3 |
| |
17 | Thay đổi nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh và không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (trong trường hợp chuyển nhượng dự án) | Một cửa liên thông | 35 | 12 |
| 23 | 9 | - Các sở, ngành, UBND cấp huyện cho ý kiến: 07 ngày. - UBND tỉnh Quyết định: 07 ngày đối với dự án trình BTVTU; 05 ngày đối với dự án trình TTTU; 03 ngày đối với dự án khác |
| Sở KHĐT | 3 |
| |
18 | Thay đổi nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng chính phủ và không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (trong trường hợp chuyển nhượng dự án). | Một cửa liên thông | 47 | 0 |
| 47 | 03 | - Các sở, ngành, UBND cấp huyện cho ý kiến: 10 ngày. - UBND tỉnh cho ý kiến: 12 ngày | - Bộ KHĐT: 15 ngày. - Thủ tướng Chính phủ: 07 ngày. | Thủ tướng Chính phủ | 3 |
| |
19 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế | Một cửa liên thông | 15 | 0 |
| 15 | 10 | Các sở ngành, UBND các huyện, TP liên quan được xin ý kiến: 05 ngày; |
| Sở KHĐT | 2 |
| |
20 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài | Một cửa liên thông | 15 | 0 |
| 15 | 10 | các sở ngành, UBND các huyện, TP liên quan được xin ý kiến: 05 ngày; |
|
| 2 |
| |
21 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Một cửa | 5 | 0 | 5 |
|
|
|
|
| 2 |
| |
22 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Một cửa | 3 | 0 | 3 |
|
|
|
|
| 2 |
| |
23 | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Một cửa | 1 | 0 | 1 |
|
|
|
|
| 2 |
| |
24 | Giãn tiến độ đầu tư | Một cửa liên thông | 15 | 3 |
| 12 | 7 | các sở ngành, UBND các huyện, TP liên quan được xin ý kiến: 05 ngày; |
| Sở KHĐT | 3 |
| |
25 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư | Một cửa | Ngay sau khi nộp hồ sơ | 0 | Ngay sau khi nộp hồ sơ |
|
|
|
|
| 2 |
| |
26 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | Một cửa |
|
| Ngay sau khi nộp hồ sơ |
|
|
|
|
| 2 |
| |
27 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | Một cửa liên thông | 15 | 0 |
| 15 | 10 | các sở ngành, UBND các huyện, TP liên quan được xin ý kiến: 05 ngày; |
| Sở KHĐT | 2 |
| |
28 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | Một cửa liên thông | 15 | 0 |
| 15 | 10 | các sở ngành, UBND các huyện, TP liên quan được xin ý kiến: 05 ngày; |
| Sở KHĐT | 2 |
| |
29 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | Một cửa | 3 | 0 | 3 |
|
|
|
|
| 2 |
| |
30 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư | Một cửa | 5 | 0 | 5 |
|
|
|
|
| 2 |
| |
31 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư | Một cửa liên thông | 30 | 0 |
| 30 | 20 | các sở ngành, UBND các huyện, TP liên quan: 10 ngày; |
| Sở KHĐT | 2 |
| |
32 | Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài | Một cửa | 10 | 0 | 10 |
|
|
|
|
| 2 |
| |
33 | Tiếp nhận dự án sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) | Một cửa liên thông | 17 | 0 |
| 17 | 10 | UBND tỉnh: 07 ngày; |
| UBND tỉnh | 2 |
| |
34 | Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) | Một cửa liên thông | 17 | 0 |
| 17 | 10 | UBND tỉnh: 07 ngày; |
| UBND tỉnh | 2 |
| |
35 | Xây dựng và phê duyệt Danh mục tài trợ các chương trình, dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang | Một cửa liên thông | 23 | 0 |
| 23 | 10 | Các cơ quan có liên quan được xin ý kiến: 05 ngày; UBND tỉnh: 07 ngày; |
| UBND tỉnh | 2 |
| |
36 | Xây dựng và phê duyệt Danh mục tài trợ các khoản viện trợ phi dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang | Một cửa liên thông | 23 | 0 |
| 23 | 10 | Các cơ quan có liên quan được xin ý kiến: 05 ngày; UBND tỉnh: 07 ngày; |
| UBND tỉnh | 2 |
| |
37 | Thẩm định, phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ | Một cửa liên thông | 20 | 0 |
| 20 | 5 | UBND tỉnh: 05 ngày; | Bộ KH&ĐT, Bộ Tài chính đóng góp ý kiến: 05 ngày; TTg: 05 ngày | Thủ tướng Chính phủ | 2 |
| |
38 | Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án ô sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ | Một cửa liên thông | 100 | 20 |
| 80 | 40 | UBND tỉnh: 10 ngày; | Bộ KH&ĐT, Bộ Tài chính đóng góp ý kiến: 20 ngày; TTg: 10 ngày | Thủ tướng Chính phủ | 2 |
| |
39 | Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ | Một cửa liên thông | 100 | 20 |
| 80 | 40 | UBND tỉnh: 10 ngày; | Bộ KH&ĐT, Bộ Tài chính đóng góp ý kiến: 20 ngày; TTg: 10 ngày | Thủ tướng Chính phủ | 2 |
| |
40 | Thẩm định, phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang | Một cửa liên thông | 20 | 0 |
| 20 | 5 | Các cơ quan có liên quan được xin ý kiến: 05 ngày; UBND tỉnh: 05 ngày; |
| Chủ tịch UBND tỉnh | 2 |
| |
41 | Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang | Một cửa liên thông | 40 | 10 |
| 30 | 15 | Các cơ quan có liên quan được xin ý kiến: 05 ngày; UBND tỉnh: 10 ngày; |
| Chủ tịch UBND tỉnh | 2 |
| |
42 | Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án Ô sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang | Một cửa liên thông | 40 | 10 |
| 30 | 15 | Các cơ quan có liên quan được xin ý kiến: 05 ngày; UBND tỉnh: 10 ngày; |
| Chủ tịch UBND tỉnh | 2 |
| |
43 | Xác nhận chuyên gia | Một cửa liên thông | 15 | 0 |
| 15 | 10 | UBND tỉnh: 05 ngày; |
| Chủ tịch UBND tỉnh | 2 |
| |
III | LĨNH VỰC THẨM ĐỊNH NGUỒN VỐN VÀ THẨM ĐỊNH QUY HOẠCH | ||||||||||||
1 | Thủ tục thẩm định chủ trương đầu tư (dự án nhóm A do cấp tỉnh quản lý) | Một cửa | 45 | 0 | 45 |
|
|
|
|
| 2 |
| |
2 | Thủ tục thẩm định chủ trương đầu tư (dự án nhóm B,C do cấp tỉnh quản lý) | Một cửa | 30; 20 | 0 | 30; 20 |
|
|
|
|
| 2 |
| |
3 | Thủ tục thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn | Một cửa liên thông | 30 | 0 |
| 30 | 20 | Sở Tài chính 10 ngày |
|
| 2 |
| |
4 | Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, đề cương quy hoạch và dự toán kinh phí | Một cửa liên thông | 15 | 0 |
| 15 | 10 | Sở Tài chính, và các cq có liên quan 05 ngày |
|
| 2 |
| |
5 | Thủ tục thẩm định quy hoạch | Một cửa liên thông | 30 | 0 |
| 30 | 20 | Sở Tài chính, và các cq có liên quan 10 ngày |
|
| 2 |
| |
IV | LĨNH VỰC ĐẤU THẦU VÀ THẨM ĐỊNH DỰ ÁN | ||||||||||||
1 | Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu các gói thầu thuộc dự án đầu tư xây dựng do Chủ tịch UBND tỉnh và Báo cáo KTKT do Giám đốc Sở Xây dựng quyết định đầu tư | Một cửa liên thông | 15 | 0 |
| 15 | 10 | UBND tỉnh: 05 ngày; |
|
| 2 |
| |
2 | Tham gia kiến HSMT (đối với gói thầu thuộc dự án do Chủ tịch UBND tỉnh và Báo cáo KT-KT do Giám đốc Sở Xây dựng quyết định đầu tư): | Một cửa | 5 | 0 | 5 |
|
|
|
|
| 2 |
| |
3 | Thẩm định HSMT mua sắm hàng hóa thuộc dự án do UBND tỉnh làm chủ đầu tư | Một cửa liên thông | 10 | 0 |
| 10 | 5 | UBND tỉnh: 05 ngày; |
|
| 2 |
| |
4 | Thẩm định hồ sơ mời thầu xây lắp thuộc dự án do UBND tỉnh làm chủ đầu tư | Một cửa liên thông | 10 | 0 |
| 10 | 5 | UBND tỉnh: 05 ngày; |
|
| 2 |
| |
5 | Thẩm định hồ sơ mời thầu tư vấn công trình do UBND tỉnh làm chủ đầu tư | Một cửa liên thông | 10 | 0 |
| 10 | 5 | UBND tỉnh: 05 ngày; |
|
| 2 |
| |
6 | Sửa đổi hồ sơ mời thầu gói thầu thuộc công trình UBND tỉnh làm chủ đầu tư | Một cửa liên thông | 10 | 0 |
| 10 | 5 | UBND tỉnh: 05 ngày; |
|
| 2 |
| |
7 | Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu công trình do UBND tỉnh làm chủ đầu tư | Một cửa liên thông | 10 | 0 |
| 10 | 5 | UBND tỉnh: 05 ngày; |
|
| 2 |
| |
8 | Giải quyết kiến nghị của nhà thầu | Một cửa | 22 | 0 | 22 |
|
|
|
|
| 2 |
| |
9 | Kiến nghị kết quả lựa chọn nhà thầu | Một cửa | 22 | 0 | 22 |
|
|
|
|
| 2 |
| |
10 | Thẩm định hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa do UBND tỉnh làm chủ đầu tư | Một cửa liên thông | 10 | 0 |
| 10 | 5 | UBND tỉnh: 05 ngày; |
|
| 2 |
| |
11 | Thẩm định hồ sơ yêu cầu chỉ định thầu xây lắp thuộc công trình do UBND tỉnh làm chủ đầu tư | Một cửa liên thông | 10 | 0 |
| 10 | 5 | UBND tỉnh: 05 ngày; |
|
| 2 |
| |
12 | Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu các gói thầu thuộc dự toán mua sắm thường xuyên | Một cửa liên thông | 10 | 0 |
| 10 | 5 | UBND tỉnh: 05 ngày; |
|
| 2 |
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2017 của UBND tỉnh Bắc Giang)
STT | Tên thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền | Cơ chế thực hiện | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian cắt giảm | Thời gian giải quyết thực hiện cơ chế một cửa sau cắt giảm | Thời gian giải quyết thực hiện cơ chế một cửa liên thông sau cắt giảm | Mức độ ứng dụng dịch vụ công | Ghi chú | ||
Tổng số ngày | Trong đó | |||||||||
Sở KHCN | Cơ quan phối hợp giải quyết liên thông | |||||||||
I | Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | Một cửa | 15 | 0 | 15 |
|
|
| 2 |
|
2 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ | Một cửa | 10 | 0 | 10 |
|
|
| 2 |
|
3 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức khoa học và công nghệ | Một cửa | 10 | 0 | 10 |
|
|
| 2 |
|
4 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức khoa học và công nghệ | Một cửa | 10 | 0 | 10 |
|
|
| 2 |
|
5 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ quan cấp giấy chứng nhận) của tổ chức khoa học và công nghệ | Một cửa | 10 | 0 | 10 |
|
|
| 2 |
|
6 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ | Một cửa | 10 | 0 | 10 |
|
|
| 2 |
|
7 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ | Một cửa | 10 | 0 | 10 |
|
|
| 2 |
|
8 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức khoa học và công nghệ | Một cửa | 10 | 0 | 10 |
|
|
| 2 |
|
9 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất | Một cửa | 10 | 0 | 10 |
|
|
| 2 |
|
10 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách, nát | Một cửa | 10 | 0 | 10 |
|
|
| 2 |
|
11 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | Một cửa | 15 | 0 | 15 |
|
|
| 2 |
|
12 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | Một cửa | 10 | 0 | 10 |
|
|
| 2 |
|
13 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | Một cửa | 10 | 0 | 10 |
|
|
| 2 |
|
14 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | Một cửa | 10 | 0 | 10 |
|
|
| 2 |
|
15 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh | Một cửa | 10 | 0 | 10 |
|
|
| 2 |
|
16 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh | Một cửa | 10 | 0 | 10 |
|
|
| 2 |
|
17 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị mất | Một cửa | 10 | 0 | 10 |
|
|
| 2 |
|
18 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị rách, nát | Một cửa | 10 | 0 | 10 |
|
|
| 2 |
|
II | Hoạt động khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp trong hoạt động KH&CN | Một cửa liên thông | 20 | 5 |
| 15 | 10 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt trong thời gian 05 ngày | 2 |
|
2 | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp trong hoạt động KH&CN | Một cửa liên thông | 10 | 0 |
| 10 | 05 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt trong thời gian 05 ngày | 2 |
|
3 | Đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. | Một cửa | 45 | 0 | 05-45 |
|
|
| 2 | - 05 ngày đối với TH đặc cách - 45 ngày đối với TH không được đặc cách |
4 | Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. | Một cửa | 45 | 0 | 45 |
|
|
| 2 |
|
5 | Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. | Một cửa | 45 | 0 | 45 |
|
|
| 2 |
|
6 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | Một cửa | 15 | 10 | 05 |
|
|
| 2 |
|
7 | Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước | Một cửa | 30 | 5 | 25 |
|
|
| 2 |
|
8 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ | Một cửa | 07 | 0 | 07 |
|
|
| 2 |
|
9 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ | Một cửa | 07 | 0 | 07 |
|
|
| 2 |
|
10 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước | Một cửa | 05 | 0 | 05 |
|
|
| 2 |
|
11 | Tiếp nhận, trả lời phiếu đề xuất danh mục các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh của các tổ chức, cá nhân đăng ký | Một cửa liên thông | 153 | 113 |
| 40 | 30 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt trong thời gian 10 ngày | 4 |
|
12 | Tuyển chọn tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh | Một cửa liên thông | 86 | 24 |
| 62 | 50 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt trong thời gian 12 ngày | 2 |
|
13 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | Một cửa | 15 | 10 | 05 |
|
|
| 2 |
|
14 | Thẩm tra công nghệ các dự án đầu tư | Một cửa | 05 | 0 | 05 |
|
|
| 2 |
|
15 | Xác nhận thuyết minh đề tài, đề án nghiên cứu và phát triển công nghệ cao | Một cửa | 15 | 0 | 15 |
|
|
| 2 |
|
16 | Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp hoạt động khoa học và công nghệ | Một cửa | 15 | 0 | 15 |
|
|
| 2 |
|
III | Sở hữu trí tuệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | Một cửa | 30 | 10 | 20 |
|
|
| 2 |
|
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | Một cửa | 15 | 5 | 10 |
|
|
| 2 |
|
3 | Xét chấp thuận việc công nhận sáng kiến do Nhà nước đầu tư | Một cửa | 30 | 0 | 30 |
|
|
| 2 |
|
4 | Trao quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý | Một cửa | 10 | 0 | 10 |
|
|
| 2 |
|
IV | An toàn bức xạ và hạt nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | Một cửa | 30 | 23 | 7 |
|
|
| 2 |
|
2 | Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế) | Một cửa | 30 | 23 | 7 |
|
|
| 2 |
|
3 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | Một cửa | 10 | 03 | 7 |
|
|
| 2 |
|
4 | Cấp lại Giấy phép sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán y tế | Một cửa | 10 | 03 | 7 |
|
|
| 2 |
|
5 | Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) | Một cửa | 10 | 3 | 07 |
|
|
| 2 |
|
6 | Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ, sự cố hạt nhân cấp cơ sở | Một cửa | 10 | 03 | 7 |
|
|
| 2 |
|
7 | Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | Một cửa | 05 | 02 | 03 |
|
|
| 3 |
|
V | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xét tặng Giải thưởng chất lượng Quốc gia | Một cửa | Trước ngày 01 tháng 8 hàng năm | 0 | Trước ngày 01 tháng 8 hàng năm |
|
|
| 2 |
|
2 | Đăng ký xét hỗ trợ doanh nghiệp, hợp tác xã áp dụng hệ thống quản lý tiên tiến, đạt giải thưởng chất lượng, có sản phẩm, hàng hóa được chứng nhận hợp chuẩn | Một cửa | 01 | 0 | 01 |
|
|
| 4 |
|
3 | Cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất oxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | Một cửa | 05 | 0 | 05 |
|
|
| 2 |
|
4 | Tiếp nhận, xác nhận bản công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn của hàng đóng gói sẵn | Một cửa | 05 | 0 | 05 |
|
|
| 3 |
|
5 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng trên nhãn của hàng đóng gói sẵn | Một cửa | 50 | 37 | 13 |
|
|
| 3 |
|
6 | Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn | Một cửa | 05 | 3 | 02 |
|
|
| 2 |
|
7 | Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy | Một cửa | 05 | 3 | 02 |
|
|
| 2 |
|
8 | Xét hỗ trợ doanh nghiệp, hợp tác xã áp dụng hệ thống quản lý tiên tiến | Một cửa | 10 | 3 | 07 |
|
|
| 2 |
|
9 | Xét hỗ trợ doanh nghiệp, hợp tác xã đạt giải thưởng chất lượng | Một cửa | 10 | 3 | 07 |
|
|
| 2 |
|
10 | Xét hỗ trợ doanh nghiệp, hợp tác xã có sản phẩm, hàng hóa được chứng nhận hợp chuẩn | Một cửa | 10 | 3 | 07 |
|
|
| 2 |
|
VI | Thanh tra |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Giải quyết khiếu nại | Một cửa | 60-90 | 0 | 60-90 |
|
|
| 2 |
|
2 | Giải quyết tố cáo | Một cửa | 30-60 | 0 | 30-60 |
|
|
| 2 |
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TBXH
(Kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2017 của UBND tỉnh Bắc Giang)
STT | Tên Thủ tục hành chính | Cơ chế thực hiện | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian cắt giảm | Thời gian giải quyết thực hiện Cơ chế một cửa sau cắt giảm | Thời gian giải quyết thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông sau cắt giảm | Mức độ dịch vụ công trực tuyến | Ghi chú | ||
Tổng số ngày | Trong đó | |||||||||
Sở Lao động TBXH | Cơ quan phối hợp giải quyết liên thông | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
I | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 và thân nhân | Một cửa | 10 | 3 | 7 |
|
|
|
|
|
2 | Giải quyết chế độ đối với Người hoạt động cách mạng từ 01/01/1945 đến ngày khởi nghĩa tháng tám năm 1945 và thân nhân | Một cửa | 10 | 3 | 7 |
|
|
|
|
|
3 | Quyết định trợ cấp tiền tuất hàng tháng đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác | Một cửa | 10 |
| 10 |
|
|
| 2 |
|
4 | Cấp Giấy chứng nhận bị thương; Giấy chứng nhận thương binh, Giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh và trợ cấp thương tật | Một cửa liên thông | 65 |
|
| 65 | 25 | HĐGĐY Khoa: 40 ngày; | 2 |
|
5 | Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ | Một cửa liên thông | 90 |
|
| 90 | 30 | - UBND tỉnh (05 ngày); - Bộ LĐTB&XH (15 ngày); - HĐGĐYK các cấp (40 ngày) | 2 |
|
6 | Giám định vết thương còn sót | Một cửa liên thông | 65 |
|
| 65 | 25 | HĐGĐYK tỉnh (40 ngày); | 2 |
|
7 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh. | Một cửa | 15 |
| 15 |
|
|
| 2 |
|
8 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động | Một cửa | 15 |
| 15 |
|
|
| 2 |
|
9 | Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân bị tạm đình chỉ chế độ ưu đãi gồm: Người có công hoặc thân nhân phạm tội bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; Người có công hoặc thân nhân xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; Người có công hoặc thân nhân đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ, nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ | Một cửa | 10 |
| 10 |
|
|
| 2 |
|
10 | Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | Một cửa | 20 | 5 | 15 |
|
|
| 2 |
|
11 | Di chuyển hồ sơ đi | Một cửa | 15 |
| 15 |
|
|
| 2 |
|
12 | Tiếp nhận hồ sơ di chuyển đến | Một cửa | 10 |
| 10 |
|
|
| 2 |
|
13 | Cấp lại giấy chứng nhận gia đình liệt sĩ, giấy chứng nhận BB, giấy chứng nhận thương binh | Một cửa | 5 |
| 5 |
|
|
| 2 |
|
14 | Thủ tục đề nghị xét tặng hoặc truy tặng Danh hiệu vinh dự “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | Một cửa liên thông | 50 |
|
| 50 | 15 | - Bộ nội vụ: 10 ngày. - UBND cấp huyện 15 ngày - UBND cấp xã 10 ngày | 2 |
|
15 | Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ | Một cửa | 35 | 5 | 30 |
|
|
| 2 | - Quy trình xác minh để đính chính liên quan đến: Sở Lao động nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ; địa phương nơi có mộ liệt sĩ; thực hiện sửa đổi thông tin |
II | LĨNH VỰC VIỆC LÀM - AN TOÀN LAO ĐỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cấp giấy phép lao động cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Một cửa | 7 |
| 7 |
|
|
| 3 |
|
2 | Cấp lại giấy phép lao động cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Một cửa | 3 |
| 3 |
|
|
| 3 |
|
3 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | Một cửa | 3 |
| 3 |
|
|
| 3 |
|
4 | Báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | Một cửa | 15 |
| 15 |
|
|
| 3 |
|
5 | Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | Một cửa | 15 |
| 15 |
|
|
| 3 |
|
6 | Thành lập trung tâm giới thiệu việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | Một cửa | 15 |
| 15 |
|
|
| 2 |
|
7 | Thẩm định hồ sơ đề nghị chấp thuận thành lập trung tâm giới thiệu việc làm của các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, tổ chức chính trị - xã hội đặt trụ sở hoạt động trên địa bàn trình UBND tỉnh | Một cửa | 15 |
| 15 |
|
|
| 2 |
|
8 | Cấp giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm cho các doanh nghiệp hoạt động giới thiệu việc làm | Một cửa | 15 | 4 | 11 |
|
|
| 2 |
|
9 | Gia hạn giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm cho các doanh nghiệp hoạt động giới thiệu việc làm | Một cửa | 15 | 5 | 10 |
|
|
| 2 |
|
10 | Thu hồi giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm cho doanh nghiệp | Một cửa | Không quy định |
| 7 |
|
|
| 2 |
|
11 | Hướng dẫn, đăng ký hợp đồng lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày | Một cửa | 10 |
| 10 |
|
|
| 2 |
|
12 | Thủ tục đăng ký hợp đồng lao động cá nhân (xuất khẩu lao động) | Một cửa | 5 |
| 5 |
|
|
| 2 |
|
13 | Hỗ trợ lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng thuộc dự án hỗ trợ đưa lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | Một cửa | 15 | 4 | 11 |
|
|
| 2 |
|
14 | Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động | Một cửa | 30 | 8 | 22 |
|
|
| 2 |
|
15 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện và cấp giấy chứng nhận huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động. | Một cửa | 30 | 8 | 22 |
|
|
| 2 |
|
16 | Thẩm định chương trình huấn luyện chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của Cơ sở. | Một cửa | 10 |
| 10 |
|
|
| 2 |
|
17 | Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm. | Một cửa | Kết thúc ngay sau khi nhận hồ sơ |
| Kết thúc ngay sau khi nhận hồ sơ |
|
|
| 2 |
|
18 | Gửi báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động | Một cửa | Kết thúc ngay sau khi nhận hồ sơ |
| Kết thúc ngay sau khi nhận hồ sơ |
|
|
| 2 |
|
19 | Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động và biên bản cuộc họp công bố biên bản điều tra TN lao động đến thanh tra Sở Lao động - TB&XH, cơ quan BHXH tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương và cơ quan quản lý trực tiếp cấp trên của cơ sở (nếu có) | Một cửa | Kết thúc ngay sau khi nhận hồ sơ |
| Kết thúc ngay sau khi nhận hồ sơ |
|
|
| 2 |
|
20 | Báo cáo công tác an toàn, vệ sinh lao động | Một cửa | Kết thúc ngay sau khi nhận hồ sơ |
| Kết thúc ngay sau khi nhận hồ sơ |
|
|
| 2 |
|
21 | Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa. | Một cửa | 5 |
| 5 |
|
|
| 2 |
|
22 | Thông báo về việc tuyển dụng lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc | Một cửa | Kết thúc ngay sau khi nhận hồ sơ |
| Kết thúc ngay sau khi nhận hồ sơ |
|
|
| 2 |
|
23 | Khai báo thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động. | Một cửa | 10 |
| 10 |
|
|
| 2 |
|
III | LĨNH VỰC DẠY NGHỀ |
|
|
|
|
|
|
| 2 |
|
1 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp cho các trường trung cấp, trung tâm giáo dục thường xuyên công lập và tư thục | Một cửa | 10 | 2 | 8 |
|
|
| 2 |
|
2 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp cho các cơ sở giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Một cửa | 10 |
| 10 |
|
|
| 2 |
|
3 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp cho các doanh nghiệp | Một cửa | 10 |
| 10 |
|
|
| 2 |
|
4 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp | Một cửa | 10 |
| 10 |
|
|
| 2 |
|
IV | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG - BHXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp | Một cửa | 15 |
| 15 |
|
|
| 2 |
|
2 | Đăng ký Nội quy lao động | Một cửa | 10 |
| 10 |
|
|
| 2 |
|
3 | Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động | Một cửa | Kết thúc ngay sau khi nhận hồ sơ |
| Kết thúc ngay sau khi nhận hồ sơ |
|
|
| 2 |
|
4 | Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động | Một cửa | Kết thúc ngay sau khi nhận hồ sơ |
| Kết thúc ngay sau khi nhận hồ sơ |
|
|
| 2 |
|
5 | Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | Một cửa | Kết thúc ngay sau khi nhận hồ sơ |
| Kết thúc ngay sau khi nhận hồ sơ |
|
|
| 2 |
|
V | LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Điều chỉnh, cấp lại giấy phép hoạt động chăm sóc người khuyết tật | Một cửa | 15 | 2 | 13 |
|
|
| 2 |
|
2 | Công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật được hưởng ưu đãi | Một cửa | 15 | 2 | 13 |
|
|
| 2 |
|
3 | Gia hạn Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật được hưởng ưu đãi | Một cửa | 10 |
| 10 |
|
|
| 2 |
|
VI | LĨNH VỰC CHĂM SÓC BẢO VỆ TRẺ EM VÀ BÌNH ĐẲNG GIỚI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hỗ trợ khám, phẫu thuật tim cho trẻ em bị bệnh tim bẩm sinh trên địa bàn tỉnh Bắc Giang. | Một cửa | 10 |
| 10 |
|
|
| 2 |
|
VII | LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XH |
|
|
|
|
|
|
| 2 |
|
1 | Gia hạn giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy đối với cơ quan tổ chức, cá nhân | Một cửa | 30 | 7 | 23 |
|
|
| 2 |
|
2 | Thu hồi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy đối với cơ quan tổ chức, cá nhân | Một cửa | 30 | 7 | 23 |
|
|
| 2 |
|
3 | Thành lập Trung tâm chữa bệnh - Giáo dục - Lao động - Xã hội | Một cửa | 15 | 3 | 12 |
|
|
| 2 |
|
4 | Giải thể Trung tâm Giáo dục Lao động Xã hội | Một cửa | 20 | 5 | 15 |
|
|
| 2 |
|
5 | Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Một cửa | 22 | 6 | 16 |
|
|
| 2 |
|
6 | Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Một cửa | 14 | 3 | 11 |
|
|
| 2 |
|
7 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Một cửa | 14 | 3 | 11 |
|
|
| 2 |
|
8 | Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Một cửa | 14 | 3 | 11 |
|
|
| 2 |
|
9 | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Một cửa | 25 | 6 | 19 |
|
|
| 2 |
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2017 của UBND tỉnh Bắc Giang)
STT | Tên thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền | Cơ chế thực hiện | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian cắt giảm | Thời gian giải quyết thực hiện theo cơ chế một cửa | Thời gian giải quyết thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông | Mức độ ứng dụng dịch vụ công | Ghi chú | ||
Tổng số ngày | Trong đó | |||||||||
Sở Nội vụ | Cơ quan tham gia giải quyết liên thông | |||||||||
I | Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | Một cửa liên thông | 35 | 10 |
| 25 | 20 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh quyết định thời gian 05 ngày | 2 |
|
2 | Tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập do UBND tỉnh quyết định thành lập | Một cửa liên thông | 35 | 10 |
| 25 | 20 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh quyết định thời gian 05 ngày | 2 |
|
3 | Thành lập Trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập | Một cửa liên thông |
|
|
| 25 | 20 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh quyết định thời gian 05 ngày |
|
|
4 | Thành lập và công nhận Hội đồng quản trị Trường cao đẳng tư thục | Một cửa liên thông | 15 |
|
| 25 | 20 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh quyết định thời gian 05 ngày |
|
|
5 | Thành lập và công nhận Hội đồng quản trị Trường cao đẳng tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Một cửa liên thông | Không quy định |
|
| 25 | 20 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh quyết định thời gian 05 ngày |
|
|
6 | Thành lập và công nhận Hội đồng quản trị Trường đại học tư thục | Một cửa liên thông | Không quy định |
|
| 25 | 20 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh quyết định thời gian 05 ngày |
|
|
7 | Thành lập và công nhận Hội đồng quản trị Trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Một cửa liên thông | Không quy định |
|
| 25 | 20 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh quyết định thời gian 05 ngày |
|
|
8 | Tổ chức lại, giải thể Trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập | Một cửa liên thông | 60 |
|
| 25 | 20 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh quyết định thời gian 05 ngày | 2 |
|
II | Cán bộ, công chức, viên chức nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bổ nhiệm, bổ nhiệm lại cán bộ, công chức, viên chức lãnh đạo diện Chủ tịch UBND tỉnh quản lý | Một cửa liên thông | 15 | 3 |
| 12 | 7 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh quyết định thời gian 05 ngày | 2 |
|
2 | Thỏa thuận bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, miễn nhiệm cán bộ, công chức, viên chức lãnh đạo diện thỏa thuận bổ nhiệm, bổ nhiệm lại. | Một cửa | Không quy định |
| 5 |
|
|
| 2 |
|
3 | Thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức (từ hạng IV lên hạng III) | Một cửa | Không quy định |
| 30 |
|
|
| 2 |
|
4 | Thi nâng ngạch công chức (từ cán sự và tương đương lên chuyên viên và tương đương) | Một cửa | Không quy định |
| 30 |
|
|
| 2 |
|
5 | Xác nhận phiên hiệu đơn vị thanh niên xung phong do cấp tỉnh, cấp huyện thành lập, quản lý và sử dụng. | Một cửa liên thông | 60 | 15 |
| 45 | 10 | - Hội Cựu TNXP tỉnh thẩm định 25 ngày. - Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh quyết định thời gian 10 ngày | 2 |
|
III | Tổ chức Hội, tổ chức phi chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cấp giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện | Một cửa liên thông | 40 | 10 |
| 30 | 25 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh quyết định thời gian 05 ngày | 3 |
|
2 | Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ | Một cửa liên thông | 30 | 7 |
| 23 | 18 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh quyết định thời gian 05 ngày | 3 |
|
3 | Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ | Một cửa liên thông | 15 | 4 |
| 11 | 6 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh quyết định thời gian 05 ngày | 2 |
|
4 | Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ | Một cửa liên thông | 30 | 7 |
| 23 | 18 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh quyết định thời gian 05 ngày | 2 |
|
5 | Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ Quỹ | Một cửa liên thông | 15 | 4 |
| 11 | 6 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh quyết định thời gian 05 ngày | 2 |
|
6 | Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động | Một cửa liên thông | 15 | 4 |
| 11 | 6 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh quyết định thời gian 05 ngày | 2 |
|
7 | Hợp nhất, sáp nhập, chia tách quỹ | Một cửa liên thông | 30 | 7 |
| 23 | 18 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh quyết định thời gian 05 ngày | 3 |
|
8 | Đổi tên Quỹ | Một cửa liên thông | 15 | 4 |
| 11 | 6 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh quyết định thời gian 05 ngày | 3 |
|
9 | Quỹ tự giải thể | Một cửa liên thông | 15 | 4 |
| 11 | 6 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh quyết định thời gian 05 ngày | 2 |
|
10 | Công nhận Ban vận động thành lập Hội | Một cửa | 30 | 10 | 20 |
|
|
| 2 |
|
11 | Thành lập hội | Một cửa liên thông | 30 | 7 |
| 23 | 18 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh quyết định thời gian 05 ngày | 3 |
|
12 | Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội | Một cửa liên thông | 15 | 4 |
| 11 | 6 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh quyết định thời gian 05 ngày | 3 |
|
13 | Phê duyệt điều lệ hội | Một cửa liên thông | 30 | 7 |
| 23 | 18 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh quyết định thời gian 05 ngày | 3 |
|
14 | Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội | Một cửa liên thông | 30 | 7 |
| 23 | 18 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh quyết định thời gian 05 ngày | 2 |
|
15 | Hội tự giải thể | Một cửa liên thông | 15 | 4 |
| 11 | 6 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh quyết định thời gian 05 ngày | 2 |
|
16 | Cho phép hội đặt văn phòng đại diện | Một cửa liên thông | 15 | 4 |
| 11 | 6 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh quyết định thời gian 05 ngày | 2 |
|
17 | Đổi tên hội | Một cửa liên thông | 30 | 7 |
| 23 | 18 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh quyết định thời gian 05 ngày | 2 |
|
18 | Báo cáo thành lập pháp nhân và tổ chức cơ sở thuộc hội | Một cửa | Không quy định |
| Trong ngày |
|
|
| 2 |
|
IV | Quản lý biên chế |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
1 | Tiếp nhận cán bộ, công chức, viên chức từ tỉnh, thành phố khác hoặc từ khối Đảng, đoàn thể vào biên chế HCNN, HCSN của tỉnh | Một cửa liên thông | Không quy định |
|
| 10 | 5 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh quyết định thời gian 05 ngày | 2 |
|
2 | Trao quyết định tuyển dụng công chức | Một cửa | 15 | 15 | 10 |
|
|
|
|
|
3 | Điều động (thuyên chuyển) cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh đến công tác tại các tỉnh, thành phố khác hoặc sang khối Đảng, đoàn thể | Một cửa | Không quy định |
| 5 |
|
|
| 2 |
|
4 | Thẩm định tiếp nhận và điều động công chức sang viên chức hoặc từ đơn vị sự nghiệp này sang đơn vị sự nghiệp khác thuộc các cơ quan trong tỉnh | Một cửa | Không quy định |
| 4 |
|
|
| 2 |
|
5 | Tiếp nhận và điều động viên chức từ đơn vị sự nghiệp công lập đến các cơ quan HCNN trong tỉnh | Một cửa | 5 | 5 | 5 |
|
|
| 2 |
|
6 | Thẩm định Kế hoạch tuyển dụng công chức cấp xã | Một cửa | 10 | 10 | 7 |
|
|
| 2 |
|
7 | Thẩm định kết quả thi tuyển công chức cấp xã | Một cửa | 10 | 10 | 7 |
|
|
| 2 |
|
V | Chính quyền địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thành lập thôn mới, tổ dân phố mới (gồm cả chia tách, sát nhập) | Một cửa liên thông | 30 | 10 |
| 20 | 15 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh quyết định thời gian 05 ngày | 2 |
|
2 | Thẩm định, trình Bộ trưởng Bộ Nội vụ quyết định phân loại đơn vị hành chính cấp huyện. | Một cửa liên thông |
|
|
| 60 | 10 | - UBND cấp huyện 20 ngày - UBND tỉnh 10 ngày - Bộ Nội vụ 20 ngày |
|
|
VI | Tôn Giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo | Một cửa liên thông | 15 | 4 |
| 11 | 6 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh quyết định thời gian 05 ngày | 2 |
|
2 | Thủ tục đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cứ, suy cử theo quy định tại khoản 2 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP | Một cửa liên thông | 10 | 0 |
| 10 | 5 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh quyết định thời gian 05 ngày | 2 |
|
3 | Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP | Một cửa | Trong ngày |
| Trong ngày |
|
|
| 2 |
|
4 | Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo | Một cửa liên thông | 20 | 5 |
| 15 | 10 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh quyết định thời gian 05 ngày | 2 |
|
5 | Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh | Một cửa liên thông | 15 | 4 |
| 11 | 6 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh quyết định thời gian 05 ngày | 2 |
|
6 | Đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP | Một cửa liên thông | 7 | 0 |
| 7 | 4 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh quyết định thời gian 03 ngày | 2 |
|
7 | Chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc quy định tại Điều 27, 28 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP | Một cửa liên thông | 10 | 3 |
| 7 | 4 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh quyết định thời gian 03 ngày | 2 |
|
8 | Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Một cửa liên thông | 15 | 4 |
| 11 | 6 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh quyết định thời gian 05 ngày | 2 |
|
9 | Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện | Một cửa liên thông | 7 | 0 |
| 7 | 4 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh quyết định thời gian 03 ngày | 2 |
|
10 | Chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam | Một cửa liên thông | 25 | 6 |
| 19 | 14 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh quyết định thời gian 05 ngày | 2 |
|
11 | Chấp thuận việc tổ chức các lễ hội tín ngưỡng quy định tại khoản 2 Điều 4 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP | Một cửa liên thông | 20 | 5 |
| 15 | 10 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh quyết định thời gian 05 ngày | 2 |
|
12 | Cấp đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Một cửa liên thông | 30 | 7 |
| 23 | 18 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh quyết định thời gian 05 ngày | 2 |
|
13 | Công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Một cửa liên thông | 30 | 7 |
| 23 | 18 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh quyết định thời gian 05 ngày | 2 |
|
14 | Thành lập tổ chức tôn giáo cơ sở đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo | Một cửa liên thông | 20 | 5 |
| 15 | 10 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh quyết định thời gian 05 ngày | 2 |
|
15 | Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo. | Một cửa liên thông | 20 | 5 |
| 15 | 10 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh quyết định thời gian 05 ngày | 2 |
|
16 | Thủ tục đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Một cửa liên thông | 20 | 5 |
| 15 | 10 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh quyết định thời gian 05 ngày | 2 |
|
17 | Thủ tục đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Một cửa liên thông | 20 | 5 |
| 15 | 10 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh quyết định thời gian 05 ngày | 2 |
|
VII | Văn thư - Lưu trữ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động lưu trữ | Một cửa | 10 | 0 | 10 |
|
|
| 2 |
|
VIII | Thi đua - Khen thưởng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đề nghị Thủ tướng Chính phủ, Chủ tịch nước khen thưởng | Một cửa liên thông | 25 | 0 |
| 25 | 20 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Tờ trình thời gian 05 ngày (đối với trường hợp xin ý kiến Ban TVTU thời gian 10 ngày) | 2 |
|
2 | Đề nghị xét tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | Một cửa liên thông | 10 | 0 |
| 10 | 5 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Tờ trình thời gian 05 ngày | 2 |
|
3 | Xét tặng danh hiệu “Cờ thi đua của UBND tỉnh”, “Tập thể Lao động xuất sắc”, “Đơn vị quyết thắng”, “Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh” và Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh | Một cửa liên thông | 30 | 7 |
| 23 | 18 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh quyết định thời gian 05 ngày | 3 |
|
4 | Khen thưởng cho tập thể và cá nhân đạt thành tích trong lĩnh vực Thể thao, Văn hóa-Nghệ thuật, Giáo dục và Đào tạo, Thông tin và truyền thông” | Một cửa liên thông | 15 | 1 |
| 14 | 9 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh quyết định thời gian 05 ngày | 2 |
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VU
(Kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2017 của UBND tỉnh Bắc Giang)
STT | Tên TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết | Cơ chế thực hiện | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian cắt giảm | Thời gian giải quyết theo cơ chế một cửa | Thời gian giải quyết theo cơ chế một cửa liên thông | Mức độ ứng dụng dịch vụ công | Ghi chú | ||
Tổng số ngày | Trong đó | |||||||||
Sở Ngoại vụ | Cơ quan phối hợp giải quyết liên thông | |||||||||
I | Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xuất cảnh đối với cán bộ, công chức, viên chức không thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý | Một cửa liên thông | 6 | 0 |
| 6 | 3 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình Chủ tịch UBND tỉnh quyết định thời gian 03 ngày | 3 |
|
2 | Cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC (thẻ ABTC) | Một cửa liên thông | 10 | 0 |
| 10 | 5 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình Chủ tịch UBND tỉnh quyết định thời gian 05 ngày | 3 |
|
3 | Tiếp nhận hồ sơ hợp pháp hóa, chứng nhận lãnh sự | Một cửa | 7-12 | 0 | 7-12 |
|
|
| 3 |
|
II | Văn hóa, lễ tân và báo chí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cho phép phóng viên thường trú nước ngoài đến hoạt động thông tin, báo chí tại tỉnh | Một cửa liên thông | 10 | 0 |
| 10 | 05 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình Chủ tịch UBND tỉnh quyết định thời gian 05 ngày | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh | Một cửa liên thông | 15 | 0 |
| 15 | 10 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình Chủ tịch UBND tỉnh quyết định thời gian 05 ngày | 3 |
|
III | Hợp tác quốc tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thẩm định và phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng nguồn viện trợ phi chính phủ nước ngoài | Một cửa liên thông | 04 | 0 |
| 04 | 02 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình Chủ tịch UBND tỉnh quyết định thời gian 02 ngày | 3 |
|
2 | Thẩm định và phê duyệt điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung khoản viện trợ phi dự án sử dụng nguồn viện trợ phi chính phủ nước ngoài | Một cửa liên thông | 04 | 0 |
| 04 | 02 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình Chủ tịch UBND tỉnh quyết định thời gian 02 ngày | 3 |
|
IV | Giải quyết khiếu nại, tố cáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tiếp nhận và xử lý đơn thư | Một cửa | 10 | 0 | 10 |
|
|
| 3 |
|
2 | Tiếp công dân và giải quyết tố cáo | Một cửa | 45-60 | 0 | 45-60 |
|
|
| 3 |
|
3 | Tiếp nhận và giải quyết khiếu nại lần đầu | Một cửa | 60-90 | 0 | 60-90 |
|
|
| 3 |
|
4 | Tiếp nhận và giải quyết khiếu nại lần hai | Một cửa | 60-90 | 0 | 60-90 |
|
|
| 3 |
|
5 | Tiếp công dân | Một cửa | 01 | 0 | 01 |
|
|
| 3 |
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT
(Kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2017 của UBND tỉnh Bắc Giang)
STT | Tên thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền | Cơ chế thực hiện | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian cắt giảm | Thời gian giải quyết thực hiện theo cơ chế một cửa | Thời gian giải quyết thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông | Mức độ ứng dụng dịch vụ công | Ghi chú | ||
Tổng số ngày | Trong đó | |||||||||
Sở Nông nghiệp PTNT | Cơ quan phối hợp giải quyết liên thông | |||||||||
I | Lĩnh vực thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá | Một cửa | 03 | 0 | 03 |
|
|
| 3 |
|
2 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản | Một cửa | 15 | 4 | 11 |
|
|
| 3 |
|
3 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩn nông lâm thủy sản đối với trường hợp giấy chứng nhận sắp hết hạn | Một cửa | 15 | 4 | 11 |
|
|
| 3 |
|
4 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩn nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP | Một cửa | 05 | 2 | 03 |
|
|
| 3 |
|
5 | Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm | Một cửa | 20 | 5 | 15 |
|
|
| 3 |
|
6 | Xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm | Một cửa | 10 | 3 | 7 |
|
|
| 3 |
|
7 | Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu | Một cửa | 01 | 0 | 01 |
|
|
| 2 |
|
8 | Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phẩm | Một cửa | 20 | 5 | 15 |
|
|
| 2 |
|
II | Lĩnh vực nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi | Một cửa | 10 | 0 | 10 |
|
| - | 2 |
|
2 | Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng | Một cửa | 08 | 3 | 05 |
|
|
| 2 |
|
3 | Cấp giấy công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm | Một cửa | 45 | 12 | 33 |
|
|
| 2 |
|
4 | Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm | Một cửa | 30 | 8 | 22 |
|
|
| 2 |
|
5 | Cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp cây ăn quả lâu năm. | Một cửa | 15 | 4 | 11 |
|
|
| 2 |
|
6 | Tiếp nhận công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, môi trường thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Một cửa | 07 | 2 | 05 |
|
|
| 2 |
|
7 | Cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cấp tỉnh (bao gồm: tiêm phòng, xét nghiệm, chuẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật, phẫu thuật động vật; kinh doanh thuốc, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản; tư vấn dịch vụ khác có liên quan đến thú y, thú y thủy sản | Một cửa | 05 | 0 | 05 |
|
|
| 3 |
|
8 | Gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cấp tỉnh (bao gồm: tiêm phòng, xét nghiệm, chuẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật, phẫu thuật động vật; kinh doanh thuốc, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản; tư vấn dịch vụ khác có liên quan đến thú y, thú y thủy sản | Một cửa | 03 | 0 | 03 |
|
|
| 3 |
|
9 | Cấp chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất giống; cơ sở giết mổ động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật; khu cách ly kiểm dịch, nơi tập trung động vật, sản phẩm động vật; cửa hàng kinh doanh động vật, sản phẩm động vật do địa phương quản lý. | Một cửa | 15 | 4 | 11 |
|
|
| 3 |
|
10 | Cấp lại chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất giống; cơ sở giết mổ động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật; khu cách ly kiểm dịch, nơi tập trung động vật, sản phẩm động vật; cửa hàng kinh doanh động vật, sản phẩm động vật do địa phương quản lý. | Một cửa | 15 | 4 | 11 |
|
|
| 3 |
|
11 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy sản (đối với các cơ sở sản xuất, ương nuôi con giống; cơ sở thu gom kinh doanh giống thủy sản; cơ sở nuôi trồng thủy sản tập trung thuộc địa bàn cơ quan quản lý) | Một cửa | 28 | 7 | 21 |
|
|
| 3 |
|
12 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy sản | Một cửa | 28 | 7 | 21 |
|
|
| 3 |
|
13 | Cấp Giấy chứng nhận an toàn dịch bệnh đối với cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống | Một cửa | 20 | 5 | 15 |
|
|
| 3 |
|
14 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | Một cửa | 08 | 0 | 08 |
|
|
| 3 |
|
15 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | Một cửa | 05 | 0 | 05 |
|
|
| 3 |
|
16 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký | Một cửa | 05 | 0 | 05 |
|
|
| 3 |
|
17 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật | Một cửa | 10 | 0 | 10 |
|
|
| 3 |
|
18 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | Một cửa | 11 | 0 | 11 |
|
|
| 3 |
|
19 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | Một cửa | 5-11 | 0 | 5-11 |
|
|
| 3 | - 05 ngày đối với cơ sở đã kiểm tra. - 11 ngày đối với cơ sở trong thời gian hoạt động không được đánh giá kiểm tra, xếp loại |
20 | Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật | Một cửa | 03 | 0 | 03 |
|
|
| 2 |
|
21 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật | Một cửa | 24h |
| 24h |
|
|
| 2 |
|
22 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | Một cửa | 10 | 0 | 10 |
|
|
| 2 |
|
23 | Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản | Một cửa | 07 | 0 | 07 |
|
|
| 2 |
|
24 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kinh doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản | Một cửa | 07 | 0 | 07 |
|
|
| 2 |
|
III | Lĩnh vực thủy lợi |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
1 | Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi | Một cửa liên thông | 30 | 9 |
| 21 | 15 | UBND tỉnh QĐ: 6 ngày | 2 |
|
2 | Gia hạn sử dụng, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi | Một cửa liên thông | 15 | 4 |
| 11 | 7 | UBND tỉnh QĐ: 4 ngày | 2 |
|
3 | Cấp giấy phép cho việc khai thác các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình và các hoạt động kinh doanh dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi | Một cửa liên thông | 15 | 4 |
| 11 | 7 | UBND tỉnh QĐ: 4 ngày; | 2 |
|
4 | Cấp giấy phép cho các hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trừ các trường hợp sau: Các loại xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, xe cơ giới giành cho người tàn tật; Xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; Xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi kết hợp đường giao thông công cộng có trọng tải, kích thước phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi; | Một cửa liên thông | 07 | 0 |
| 07 | 5 | UBND tỉnh QĐ: 2 ngày | 2 |
|
5 | Cấp giấy phép cho hoạt động nổ mìn và các hoạt động gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi | Một cửa liên thông | 15 | 4 |
| 11 | 7 | UBND tỉnh QĐ: 4 ngày | 2 |
|
6 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi. | Một cửa liên thông | 10; 15 |
|
| 11 | 7 | UBND tỉnh QĐ: 4 ngày | 2 |
|
7 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1, 2, 6, 7, 8, 10 ngày 01/11/2004 thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW. | Một cửa liên thông | 25 | 7 |
| 18 | 14 | UBND tỉnh QĐ: 4 ngày | 2 |
|
8 | Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm thuộc loại rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Một cửa liên thông | 10 | 3 |
| 07 | 5 | UBND tỉnh QĐ: 2 ngày | 2 |
|
9 | Cấp giấy phép cho hoạt động cắt xẻ đê để xây dựng công trình trong phạm vi bảo vệ đê điều. | Một cửa liên thông | 20 | 6 |
| 14 | 10 | -UBND tỉnh QĐ: 4 ngày | 2 |
|
10 | Cấp giấy phép cho hoạt động khoan, đào trong phạm vi bảo vệ đê điều. | Một cửa liên thông | 20 | 6 |
| 14 | 10 | UBND tỉnh QĐ: 4 ngày; | 2 |
|
11 | Cấp giấy phép cho hoạt động xây dựng cống qua đê; xây dựng công trình đặc biệt (bao gồm: công trình quốc phòng, an ninh, giao thông, thủy lợi, công trình ngầm phục vụ phát triển kinh tế - xã hội, hệ thống giếng khai thác nước ngầm; cửa khẩu qua đê, trạm bơm, âu thuyền; di tích lịch sử, văn hóa, khu phố cổ, làng cổ; cụm, tuyến dân cư trong vùng dân cư sống chung với lũ trên các cù lao) trong phạm vi bảo vệ đê điều, bãi sông, lòng sông. | Một cửa liên thông | 20 | 6 |
| 14 |
| UBND tỉnh QĐ: 4 ngày | 2 |
|
12 | Cấp giấy phép cho hoạt động xây dựng công trình ngầm; khoan, đào để khai thác nước ngầm trong phạm vi 01 kilômét tính từ biên ngoài của phạm vi bảo vệ đê điều. | Một cửa liên thông | 20 | 6 |
| 14 | 10 | UBND tỉnh QĐ: 4 ngày | 2 |
|
13 | Cấp giấy phép cho hoạt động sử dụng đê, kè bảo vệ đê, cống qua đê làm nơi neo đậu tầu, thuyền, bè, mảng. | Một cửa liên thông | 20 | 6 |
| 14 | 10 | UBND tỉnh QĐ: 4 ngày | 2 |
|
14 | Cấp giấy phép cho hoạt động để vật liệu, khai thác đất, đá, cát, sỏi, khoáng sản khác, đào ao, giếng ở bãi sông. | Một cửa liên thông | 20 | 6 |
| 14 | 10 | UBND tỉnh QĐ: 4 ngày; | 2 |
|
15 | Cấp giấy phép cho hoạt động Nạo vét luồng lạch trong phạm vi bảo vệ đê điều. | Một cửa liên thông | 20 | 6 |
| 14 | 10 | UBND tỉnh QĐ: 4 ngày | 2 |
|
16 | Cấp phép cho hoạt động xây dựng công trình ở bãi sông nơi chưa có công trình xây dựng, bao gồm công trình quốc phòng, an ninh, công trình giao thông, thủy lợi, công trình ngầm phục vụ phát triển kinh tế - xã hội, hệ thống giếng khai thác nước ngầm, trạm bơm, âu thuyền; xây dựng công trình theo dự án đầu tư do Thủ tướng Chính phủ phê duyệt. | Một cửa liên thông | Không quy định |
|
| 20 | 15 | UBND tỉnh QĐ: 5 ngày | 2 |
|
17 | Cấp giấy phép cho hoạt động xây dựng, cải tạo công trình giao thông liên quan đến đê điều. | Một cửa liên thông | Không quy định |
|
| 20 | 15 | UBND tỉnh QĐ: 5 ngày; | 2 |
|
18 | Cấp giấy phép cho hoạt động vận chuyển trên đê. | Một cửa liên thông | Không quy định |
|
| 20 | 15 | UBND tỉnh QĐ: 5 ngày; | 2 |
|
19 | Thẩm định dự án, thiết kế cơ sở và Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình chuyên ngành Nông nghiệp và phát triển nông thôn | Một cửa | 20; 15 | 0 | 20 |
|
|
| 2 |
|
20 | Thẩm định điều chỉnh dự án, thiết kế cơ sở và Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình chuyên ngành Nông nghiệp và phát triển nông thôn | Một cửa | 20; 15 | 0 | 20 |
|
|
| 2 |
|
21 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở và dự toán xây dựng công trình chuyên ngành Nông nghiệp và phát triển nông thôn | Một cửa | 30; 20 | 0 | 30; 20 |
|
|
| 2 | - 30 ngày đối với công trình cấp II, III. - 20 ngày đối với công trình còn lại |
22 | Thẩm định điều chỉnh, bổ sung thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở và dự toán xây dựng công trình chuyên ngành Nông nghiệp và phát triển nông thôn | Một cửa | 30; 20 | 0 | 30;20 |
|
|
| 2 | - 30 ngày đối với công trình cấp II, III. - 20 ngày đối với công trình còn lại |
IV | Lĩnh vực lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công nhận nguồn gốc giống (cây mẹ, cây trội) | Một cửa | 15 | 5 | 10 |
|
|
| 4 |
|
2 | Công nhận nguồn gốc giống (lâm phần tuyển chọn) | Một cửa | 15 | 5 | 10 |
|
|
| 4 |
|
3 | Công nhận nguồn gốc giống (rừng giống chuyển hóa) | Một cửa | 15 | 5 | 10 |
|
|
| 4 |
|
4 | Công nhận nguồn gốc giống (rừng giống) | Một cửa | 15 | 5 | 10 |
|
|
| 4 |
|
5 | Công nhận nguồn gốc giống (vườn cây đầu dòng hoặc vườn cung cấp hom) | Một cửa | 15 | 5 | 10 |
|
|
| 4 |
|
6 | Chứng nhận nguồn gốc lô giống cây trồng lâm nghiệp | Một cửa | 15 | 5 | 10 |
|
|
| 4 |
|
7 | Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc giống của lô cây con. | Một cửa | 10 |
| 10 |
|
|
| 4 |
|
8 | Hủy bỏ Chứng chỉ công nhận nguồn giống đối với: Cây trội, lâm phần tuyển chọn, rừng giống chuyển hóa, rừng giống, vườn cây đầu dòng. | Một cửa | Không quy định |
| 20 |
|
|
| 2 |
|
9 | Chuyển đổi mục đích sử dụng giữa ba loại rừng đối với những khu rừng do UBND tỉnh xác lập. | Một cửa liên thông | 10 |
|
| 10 | 7 | UBND tỉnh QĐ: 3 ngày; | 2 |
|
10 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích sử dụng khác. | Một cửa liên thông | 33; 48 | 10; 15 |
| 23; 34 | 16 | - UBND tỉnh QĐ: 7 ngày; | 2 | 34 ngày đối với TH phải xác minh thực địa. |
11 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn thiên nhiên thuộc địa phương quản lý. | Một cửa liên thông | 35 | 9 |
| 26 | 20 | UBND tỉnh QĐ: 6 ngày; | 2 |
|
12 | Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường nằm trong phạm vi một tỉnh | Một cửa liên thông | 28 | 8 |
| 20 | 15 | UBND tỉnh QĐ: 5 ngày; | 2 |
|
13 | Thẩm định phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức | Một cửa | 20 | 6 | 14 |
|
|
| 2 |
|
14 | Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức | Một cửa | 10 |
| 10 |
|
|
| 2 |
|
15 | Thẩm định, phê duyệt đề án sắp xếp, đổi mới công ty lâm nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh | Một cửa liên thông | 25 | 7 |
| 18 | 13 | UBND tỉnh QĐ: 5 ngày; | 2 |
|
16 | Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ chính gỗ rừng tự nhiên | Một cửa | 10 |
| 10 |
|
|
| 2 |
|
17 | Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức | Một cửa | 10 |
| 10 |
|
|
| 2 |
|
18 | Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác và tận dụng, tận thu lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ | Một cửa | 10 |
| 10 |
|
|
| 2 |
|
19 | Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác và tận dụng, tận thu lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ hoặc rừng đặc dụng. | Một cửa | 10 |
| 10 |
|
|
| 2 |
|
20 | Giao nộp Gấu cho Nhà nước | Một cửa | 03 |
| 03 |
|
|
| 2 |
|
21 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản/ sinh trưởng các động vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm (trừ các loài thuộc Phụ lục I Công ước CITES). | Một cửa | 05 |
| 05 |
|
|
| 2 |
|
22 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký Trại nuôi Gấu | Một cửa | 11 |
| 11 |
|
|
| 2 |
|
23 | Giao rừng, cho thuê rừng cho tổ chức | Một cửa liên thông | 36 | 10 |
| 26 | 20 | UBND tỉnh QĐ: 6 ngày; | 2 |
|
24 | Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách Nhà nước, hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm, nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng | Một cửa liên thông | 30 | 9 |
| 21 | 17 | UBND tỉnh QĐ: 4 ngày; | 2 |
|
25 | Thu hồi rừng của tổ chức Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay giải thể, phá sản | Một cửa liên thông | 20 | 6 |
| 14 | 10 | UBND tỉnh QĐ: 4 ngày; | 2 |
|
26 | Thanh toán tiền bồi dưỡng cho các tổ chức, cá nhân được huy động hoặc tự nguyện tham gia thực hiện nhiệm vụ đột xuất ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng trái pháp luật và chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (trường hợp do Chủ tịch UBND tỉnh; Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm huy động lực lượng và phương tiện). | Một cửa | 05 |
| 05 |
|
|
| 2 |
|
27 | Thu hồi rừng đối với các trường hợp quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 26 Luật Bảo vệ và Phát triển rừng | Một cửa liên thông | Chưa quy định |
|
| 26 | 20 | UBND tỉnh QĐ: 6 ngày; | 2 |
|
28 | Thu hồi rừng đối với các trường hợp quy định tại điểm e, g, h và điểm i khoản 1 Điều 26 Luật Bảo vệ và Phát triển rừng | Một cửa liên thông | Chưa quy định |
|
| 26 | 20 | UBND tỉnh QĐ: 6 ngày; | 2 |
|
29 | Thu hồi rừng đối với các trường hợp quy định tại điểm a và điểm b khoản 1 Điều 26 Luật Bảo vệ và Phát triển rừng và khoản 2 Điều 26 NĐ số 23/2006/NĐ-CP | Một cửa liên thông | Chưa quy định |
|
| 26 | 20 | UBND tỉnh QĐ: 6 ngày; | 2 |
|
30 | Thẩm định, phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng tự nhiên là rừng sản xuất đối với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn | Một cửa | 35 | 10 | 25 |
|
|
| 2 |
|
31 | Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư). | Một cửa liên thông | 23 | 6 |
| 17 | 13 | UBND tỉnh QĐ: 4 ngày; | 2 |
|
32 | Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý | Một cửa | 20 | 6 | 14 |
|
|
| 2 |
|
33 | Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý | Một cửa | 15 | 5 | 10 |
|
|
| 2 |
|
34 | Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc Dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) | Một cửa liên thông |
|
|
| 20 | 15 | UBND tỉnh QĐ: 05 ngày; | 2 |
|
V | Lĩnh vực nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xác nhận đăng ký huyện đạt chuẩn nông thôn mới | Một cửa liên thông | 05 | 0 |
| 05 | 3 | UBND tỉnh QĐ: 2 ngày; | 4 |
|
2 | Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới | Một cửa liên thông | 30 | 0 |
| 30 | 25 | UBND tỉnh QĐ: 5 ngày; | 4 |
|
3 | Thẩm tra huyện đạt chuẩn nông thôn mới, thành phố hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới | Một cửa liên thông | 15 | 4 |
| 11 | 8 | UBND tỉnh QĐ: 3 ngày; | 4 |
|
VI | Lĩnh vực phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết khu, điểm tái định cư | Một cửa liên thông | 45 | 15 |
| 30 | 23 | UBND tỉnh QĐ: 7 ngày; | 4 |
|
2 | Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh | Một cửa liên thông | 70 | 20 |
| 50 | 20 | - UBND cấp huyện nơi đi: 15 ngày; - UBND tỉnh nơi đến: 15 ngày | 4 |
|
3 | Công nhận làng nghề | Một cửa liên thông | 45 | 12 |
| 33 | 12 | UBND tỉnh QĐ: 21 ngày; | 4 |
|
4 | Công nhận làng nghề truyền thống | Một cửa liên thông | 45 | 12 |
| 33 | 12 | UBND tỉnh QĐ: 21 ngày; | 4 |
|
5 | Xét tặng danh hiệu nghệ nhân, thợ giỏi, người có công đưa nghề vào phát triển ở nông thôn | Một cửa liên thông | 45 | 12 |
| 33 | 12 | UBND tỉnh QĐ: 21 ngày; | 2 |
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2017 của UBND tỉnh Bắc Giang)
STT | Tên TTHC thuộc thẩm quyền | Cơ chế thực hiện | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian cắt giảm | Thời gian giải quyết theo cơ chế một cửa | Thời gian giải quyết theo cơ chế một cửa liên thông | Mức độ ứng dụng dịch vụ công | Ghi chú | ||
Tổng số ngày | Trong đó | |||||||||
Sở Tài chính | Cơ quan phối hợp giải quyết liên thông | |||||||||
I | LĨNH VỰC NGÂN SÁCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách địa phương | Một cửa | 3 | 1 | 2 |
|
|
| 4 |
|
2 | Cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách địa phương | Một cửa | 3 | 1 | 2 |
|
|
| 4 |
|
3 | Cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho dự án đầu tư tại giai đoạn chuẩn bị đầu tư thuộc ngân sách địa phương | Một cửa | 3 | 1 | 2 |
|
|
| 4 |
|
4 | Cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các dự án đầu tư tại giai đoạn thực hiện dự án thuộc ngân sách địa phương | Một cửa | 3 | 1 | 2 |
|
|
| 4 |
|
5 | Đăng ký thông tin chuyển giai đoạn dự án đầu tư thuộc ngân sách địa phương | Một cửa | 3 | 1 | 2 |
|
|
| 4 |
|
6 | Đăng ký thay đổi thông tin về mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách địa phương | Một cửa | 3 | 1 | 2 |
|
|
| 4 |
|
7 | Thủ tục thẩm định và thông báo quyết toán vốn đầu tư XDCB thuộc nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân sách hàng năm của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Một cửa liên thông | 30 | 8 |
| 22 | 19 | UBND tỉnh và HĐND tỉnh 03 ngày | 2 |
|
8 | Quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử dụng vốn nhà nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Một cửa liên thông | DA QTQG: 7 tháng; DA nhóm A: 4 tháng; DA nhóm B: 2 tháng; DA nhóm C: 1 tháng. | 02 tháng; 01 tháng; 15 ngày; 08 ngày |
| DA QTQG: 5 tháng; DA nhóm A: 3 tháng; DA nhóm B: 1,5 tháng; DA nhóm C: 22 ngày | DA QTQG: 4 tháng 27 ngày; DA nhóm A: 2 tháng 27 ngày; DA nhóm B: 1 tháng 12 ngày; DA nhóm C: 19 ngày | Chủ tịch UBND tỉnh 3 ngày | 2 |
|
9 | Quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử dụng vốn nhà nước thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính | Một cửa | 30 | 8 | 22 |
|
|
| 2 |
|
II | LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ (04 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh | Một cửa | 5 | 0 | 5 |
|
|
| 3 |
|
2 | Kê khai giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh | Một cửa | 02 |
| 02 |
|
|
| 3 |
|
3 | Quyết định giá thuộc thẩm quyền cấp tỉnh | Một cửa liên thông | 25 | 7 |
| 18 | 10 | UBND tỉnh 8 ngày | 2 |
|
4 | Thủ tục lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá | Một cửa liên thông |
|
|
| 15 | 10 | UBND tỉnh 5 ngày | 2 |
|
III | LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thanh lý tài sản nhà nước của các cơ quan nhà nước thuộc thẩm quyền UBND tỉnh | Một cửa | 30 | 8 | 22 |
|
|
| 3 |
|
2 | Điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Một cửa | 30 | 8 | 22 |
|
|
| 3 |
|
3 | Xác định giá bán tài sản gắn liền với đất, giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời. | Một cửa liên thông | 45 | 11 |
| 34 | 29 | UBND tỉnh 5 ngày | 2 |
|
4 | Xác lập sở hữu nhà nước đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung. | Một cửa liên thông | 40 | 10 |
| 30 | 25 | UBND tỉnh 5 ngày | 2 |
|
5 | Thẩm định giá đất, mức thu tiền sử dụng đất các dự án phát triển đô thị, giao các nhà đầu tư thực hiện | Một cửa liên thông | 20 | 5 |
| 15 | 10 | UBND tỉnh 5 ngày | 2 |
|
6 | Thủ tục chi trả các khoản chi phí liên quan (kể cả chi phí di dời các hộ gia đình, cá nhân trong khuôn viên cơ sở nhà đất thực hiện bán) từ số tiền thu được từ bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất | Một cửa | 15 | 4 | 11 |
|
|
| 2 |
|
7 | Thủ tục chi trả số tiền thu được từ bán tài sản trên đất của các công ty nhà nước | Một cửa | 15 | 4 | 11 |
|
|
| 2 |
|
8 | Thủ tục quyết định số tiền được sử dụng để thực hiện dự án đầu tư và cấp phát, quyết toán số tiền thực hiện dự án đầu tư | Một cửa | 15 | 4 | 11 |
|
|
| 2 |
|
9 | Thủ tục thanh toán số tiền hỗ trợ di dời các hộ gia đình, cá nhân đã bố trí làm nhà ở trong khuôn viên cơ sở nhà, đất khác (nếu có) của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức thuộc cùng phạm vi quản lý của tỉnh | Một cửa | 15 | 4 | 11 |
|
|
| 2 |
|
10 | Xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất hoặc tính thu tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê của doanh nghiệp được phép chuyển mục đích sử dụng đất tại vị trí cũ. | Một cửa liên thông | 45 | 11 |
| 34 | 29 | UBND tỉnh 5 ngày | 2 |
|
11 | Trình tự xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất. | Một cửa | Không quy định |
| 60 |
|
|
| 2 |
|
12 | Trình tự thực hiện sắp xếp lại, xử lý các cơ sở nhà đất thuộc sở hữu nhà nước của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, công ty NN, công ty TNHH MTV do nhà nước sở hữu 100% vốn quản lý, sử dụng | Một cửa liên thông | 15 | 4 |
| 11 | 8 | UBND tỉnh 3 ngày | 2 |
|
13 | Báo cáo kê khai, kiểm tra, lập phương án xử lý đất, tài sản gắn liền với đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời | Một cửa liên thông | Không quy định |
|
| 22 | 17 | UBND tỉnh 5 ngày | 2 |
|
14 | Hỗ trợ ngừng việc, nghỉ việc cho người lao động tại đơn vị phải di dời | Một cửa liên thông | 30 | 8 |
| 22 | 17 | UBND tỉnh 5 ngày | 2 |
|
15 | Hỗ trợ ngừng sản xuất, kinh doanh cho doanh nghiệp phải di dời | Một cửa liên thông | 30 | 8 |
| 22 | 17 | UBND tỉnh 5 ngày | 2 |
|
16 | Hỗ trợ đào tạo nghề cho doanh nghiệp phải di dời | Một cửa liên thông | 30 | 8 |
| 22 | 17 | UBND tỉnh 5 ngày | 2 |
|
17 | Hỗ trợ lãi suất cho doanh nghiệp phải di dời | Một cửa liên thông | 30 | 8 |
| 22 | 17 | UBND tỉnh 5 ngày | 2 |
|
18 | Hỗ trợ để thực hiện dự án đầu tư tại vị trí mới cho đơn vị phải di dời | Một cửa liên thông | 30 | 8 |
| 22 | 17 | UBND tỉnh 5 ngày | 2 |
|
19 | Ứng trước vốn cho đơn vị phải di dời thuộc địa phương quản lý | Một cửa liên thông | Không quy định |
|
| 22 | 17 | UBND tỉnh 5 ngày | 2 |
|
V | LĨNH VỰC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cấp phát, thanh toán, quyết toán kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí. | Một cửa liên thông |
|
|
| 22 | 15 | UBND tỉnh 7 ngày | 2 |
|
2 | Lập, phân bổ dự toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản | Một cửa |
|
| 15 |
|
|
| 3 |
|
3 | Tạm ứng kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản. | Một cửa | Không quy định |
| 15 |
|
|
| 3 |
|
4 | Thanh toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản | Một cửa | Không quy định |
| 15 |
|
|
| 3 |
|
5 | Quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản | Một cửa | Không quy định |
| 15 |
|
|
| 3 |
|
6 | Báo cáo định kỳ | Một cửa | Không quy định |
| 15 |
|
|
| 3 |
|
7 | Đề nghị hỗ trợ tiền thuê đất, thuê mặt nước | Một cửa | 15 | 4 | 11 |
|
|
| 3 |
|
8 | Tạm ứng kinh phí đào tạo nguồn nhân lực | Một cửa | 15 | 4 | 11 |
|
|
| 3 |
|
9 | Thanh toán kinh phí đào tạo nguồn nhân lực | Một cửa | 15 | 4 | 11 |
|
|
| 3 |
|
10 | Tạm ứng kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường | Một cửa | 15 | 4 | 11 |
|
|
| 3 |
|
11 | Thanh toán kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường | Một cửa | 15 | 4 | 11 |
|
|
| 3 |
|
12 | Tạm ứng kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ | Một cửa | 15 | 4 | 11 |
|
|
| 3 |
|
13 | Thanh toán kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ | Một cửa | 15 | 4 | 11 |
|
|
| 3 |
|
14 | Tạm ứng kinh phí hỗ trợ hạng mục xây dựng cơ bản | Một cửa | 15 | 4 | 11 |
|
|
| 3 |
|
15 | Thanh toán kinh phí hỗ trợ hạng mục xây dựng cơ bản | Một cửa | 15 | 4 | 11 |
|
|
| 3 |
|
16 | Thanh toán hỗ trợ chi phí vận chuyển | Một cửa | 15 | 4 | 11 |
|
|
| 3 |
|
17 | Cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương | Một cửa | 10 |
| 10 |
|
|
| 2 |
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của UBND tỉnh Bắc Giang)
STT | Tên Thủ tục hành chính | Cơ chế thực hiện | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian cắt giảm | Thời gian giải quyết thực hiện Cơ chế một cửa sau cắt giảm | Thời gian giải quyết thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông sau cắt giảm | Mức độ dịch vụ công trực tuyến | Ghi chú | ||
Tổng số ngày | Trong đó | |||||||||
Sở Tài nguyên MT | Cơ quan phối hợp giải quyết liên thông | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 7 | 8 | 9 | 10 |
I | Lĩnh vực Môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) | Một cửa liên thông | 57 | 30 |
| 27 | 21 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt thời gian 6 ngày | 3 |
|
2 | Kiểm tra, xác nhận việc thực hiện các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án theo Báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt | Một cửa | 14 | 0 | 14 |
|
|
| 3 |
|
3 | Trình thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường/phương án cải tạo, phục hồi môi trường (CTPHMT) bổ sung cùng với thẩm định, phê duyệt báo cáo ĐTM | Một cửa liên thông | 57 | 30 |
| 27 | 21 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt thời gian 6 ngày | 3 |
|
4 | Thẩm định và phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trong hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp không thẩm định cùng báo cáo đánh giá tác động môi trường) | Một cửa liên thông | 57 | 30 |
| 27 | 21 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt thời gian 6 ngày | 3 |
|
5 | Xác nhận hoàn thành từng phần hoặc toàn bộ phương án cải tạo, phục hồi môi trường/phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung | Một cửa | 12 | 0 | 12 |
|
|
| 3 |
|
6 | Quy trình thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết | Một cửa liên thông | 52 | 32 |
| 20 | 15 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt thời gian 5 ngày | 3 |
|
7 | Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản | Một cửa | 6 | 0 | 06 |
|
|
| 3 |
|
8 | Xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền của Sở TN&MT | Một cửa | 6 | 0 | 06 |
|
|
| 3 |
|
9 | Cấp sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | Một cửa | 20 | 8 | 12 |
|
|
| 3 |
|
10 | Cấp lại sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | Một cửa | 20 | 10 | 10 |
|
|
| 3 |
|
11 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất | Một cửa | 30 | 15 | 15 |
|
|
| 3 |
|
12 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất | Một cửa | 20 | 8 | 12 |
|
|
| 3 |
|
13 | Chấp thuận thời gian kéo dài vận hành thử nghiệm đối với công trình xử lý chất thải phục vụ giai đoạn vận hành của dự án | Một cửa | 15 | 3 | 12 |
|
|
| 3 |
|
14 | Chấp thuận điều chỉnh thay đổi một số nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án | Một cửa | 15 | 3 | 12 |
|
|
| 3 |
|
II | Lĩnh vực Tài nguyên nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm | Một cửa liên thông | 25 | 0 |
| 25 | 20 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt thời gian 5 ngày | 3 |
|
2 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm | Một cửa liên thông | 17 | 0 |
| 17 | 12 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt thời gian 5 ngày | 3 |
|
3 | Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới trên 10.000m3/ngày đêm đến dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản | Một cửa liên thông | 25 | 0 |
| 25 | 20 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt thời gian 5 ngày | 3 |
|
4 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng trên 10.000m3/ngày đêm đến dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản | Một cửa liên thông | 25 | 0 |
| 25 | 20 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt thời gian 5 ngày | 3 |
|
5 | Cấp lại giấy phép về lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Bắc Giang | Một cửa liên thông | 17 | 2 |
| 15 | 10 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt thời gian 5 ngày | 3 |
|
6 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản từ 1,0 m3/giây đến dưới 2,0 m3/giây; để phát điện với công suất lắp máy trên 50 kW đến dưới 2.000 kW | Một cửa liên thông | 25 | 0 |
| 25 | 20 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt thời gian 5 ngày | 3 |
|
7 | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 1,0 m3/giây đến dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy trên 50KW đến dưới 2.000 kw; | Một cửa liên thông | 25 | 0 |
| 25 | 20 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt thời gian 5 ngày | 3 |
|
8 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất với lưu lượng từ 10m3/ngày đêm dưới 3.000m3/ngày đêm | Một cửa | 20 | 0 | 20 |
|
|
| 3 |
|
9 | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 10m3/ngày đêm dưới 3.000m3/ngày đêm | Một cửa | 12 | 0 | 12 |
|
|
| 3 |
|
10 | Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng trên 0,5 m3 dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động khác; xả nước thải với lưu lượng dưới 05 m3/ngày đêm đối với hoạt động trong các lĩnh vực quy định tại TT 27/2014/TT- BTNMT | Một cửa | 20 | 0 | 20 |
|
|
| 3 |
|
11 | Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng trên 05 m3 dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động khác; xả nước thải với lưu lượng dưới 05 m3/ngày đêm đối với hoạt động trong các lĩnh vực quy định tại TT 27/2014/TT-BTNMT | Một cửa | 12 | 0 | 12 |
|
|
| 3 |
|
12 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 01 m3/giây đến dưới 1,0 m3/giây; khai thác nước mặt cho mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm | Một cửa | 20 | 0 | 20 |
|
|
| 3 |
|
13 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 0,1 m3/giây đến dưới 1,0 m3/giây; khai thác nước mặt cho mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm | Một cửa | 12 | 0 | 12 |
|
|
| 3 |
|
14 | Cấp lại giấy phép về lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Giang | Một cửa | 18 | 3 | 15 |
|
|
| 3 |
|
15 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất với quy mô vừa và nhỏ | Một cửa | 15 | 0 | 15 |
|
|
| 3 |
|
16 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất với quy mô vừa và nhỏ | Một cửa | 10 | 0 | 10 |
|
|
| 3 |
|
17 | Cấp lại GP hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | Một cửa | 15 | 3 | 12 |
|
|
| 3 |
|
18 | Chuyển nhượng giấy phép tài nguyên nước | Một cửa | 20 | 0 | 20 |
|
|
| 3 |
|
19 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoặc văn bản chấp thuận cho thuê mặt nước hồ chứa để nuôi trồng thủy sản, kinh doanh du lịch, giải trí đối với các hồ do cấp tỉnh quản lý. | Một cửa | 15 | 0 | 15 |
|
|
| 3 |
|
III | Lĩnh vực Khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cấp giấy phép Thăm dò khoáng sản | Một cửa liên thông | 90 | 25 |
| 65 | 60 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt thời gian 05 ngày | 3 |
|
2 | Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản | Một cửa liên thông | 45 | 10 |
| 35 | 30 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt thời gian 05 ngày | 3 |
|
3 | Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản | Một cửa liên thông | 45 | 10 |
| 35 | 30 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt thời gian 05 ngày | 3 |
|
4 | Chuyển nhượng Giấy phép thăm dò khoáng sản | Một cửa liên thông | 45 | 10 |
| 35 | 30 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt thời gian 05 ngày | 3 |
|
5 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản | Một cửa liên thông | 180 | 25 |
| 135 | 130 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt thời gian 05 ngày | 3 |
|
6 | Cấp giấy phép khai thác khoáng sản | Một cửa liên thông | 90 | 25 |
| 65 | 60 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt thời gian 05 ngày | 3 |
|
7 | Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản | Một cửa liên thông | 45 | 10 |
| 35 | 30 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt thời gian 05 ngày | 3 |
|
8 | Chuyển nhượng giấy phép khai thác khoáng sản | Một cửa liên thông | 45 | 10 |
| 35 | 30 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt thời gian 05 ngày | 3 |
|
9 | Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản | Một cửa liên thông | 45 | 10 |
| 35 | 30 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt thời gian 05 ngày | 3 |
|
10 | Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | Một cửa liên thông | 30 | 7 |
| 23 | 18 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt thời gian 05 ngày | 3 |
|
11 | Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | Một cửa liên thông | 15 | 3 |
| 12 | 7 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt thời gian 05 ngày | 3 |
|
12 | Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | Một cửa liên thông | 15 | 3 |
| 12 | 7 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt thời gian 05 ngày | 3 |
|
13 | Đóng cửa mỏ khoáng sản | Một cửa liên thông | 60 | 15 |
| 45 | 40 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt thời gian 05 ngày | 3 |
|
14 | Chấp thuận khai thác đất đắp nền công trình xây dựng; san gạt mặt bằng hạ cốt nền. | Một cửa liên thông | 23 | 0 |
| 23 | 18 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt thời gian 05 ngày | 3 |
|
15 | Chấp thuận cho san gạt mặt bằng hạ cốt nền. | Một cửa liên thông | 18 | 0 |
| 18 | 13 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt thời gian 05 ngày | 3 |
|
16 | Gia hạn chấp thuận khai thác đất đắp nền công trình xây dựng; san gạt mặt bằng hạ cốt nền. | Một cửa liên thông | 15 | 0 |
| 15 | 10 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt thời gian 05 ngày | 3 |
|
17 | Hồ sơ gia hạn san gạt mặt bằng hạ cốt nền. | Một cửa liên thông | 15 | 0 |
| 15 | 10 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt thời gian 05 ngày | 3 |
|
IV | Lĩnh vực Đo đạc bản đồ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ | Một cửa | 5 | 0 | 5 |
|
|
| 3 |
|
2 | Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ | Một cửa | 5 | 0 | 5 |
|
|
| 3 |
|
V | Lĩnh vực Đất đai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | Một cửa | 30 | 5 | 25 |
|
|
| 3 |
|
2 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | Một cửa liên thông | 35 | 10 |
| 25 | 20 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt thời gian 05 ngày | 3 |
|
3 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | Một cửa liên thông | 35 | 10 |
| 25 | 20 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt thời gian 05 ngày | 3 |
|
4 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức. | Một cửa liên thông | 30 | 10 |
| 20 | 15 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt thời gian 05 ngày | 3 |
|
5 | Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng. | Một cửa liên thông | 25 | 5 |
| 20 | 15 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt thời gian 05 ngày | 3 |
|
6 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (đối với tổ chức) | Một cửa | 45 | 15 | 30 |
|
|
| 3 |
|
7 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (đối với tổ chức) | Một cửa liên thông | 35 | 10 |
| 25 | 20 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt thời gian 05 ngày | 3 |
|
8 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (đối với tổ chức) | Một cửa liên thông | 35 | 10 |
| 25 | 20 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt thời gian 05 ngày | 3 |
|
9 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất (đối với tổ chức) | Một cửa | 45 | 25 | 20 |
|
|
| 3 |
|
10 | Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của tổ chức sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận | Một cửa liên thông | 35 | 10 |
| 25 | 15 | Sở Xây dựng 05 ngày Cục thuế tỉnh 05 ngày | 3 |
|
11 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý (đối với tổ chức) | Một cửa | 45 | 25 | 20 |
|
|
| 3 |
|
12 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | Một cửa | 45 | 15 | 30 |
|
|
| 3 |
|
13 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định (đối với tổ chức) | Một cửa liên thông | 45 | 15 |
| 30 | 25 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt thời gian 05 ngày | 3 | 3 |
14 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (đối với tổ chức) | Một cửa | 30 | 20 | 20 |
|
|
| 3 |
|
15 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | Một cửa liên thông | 45 | 25 |
| 20 | 15 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình Chủ tịch UBND tỉnh QĐ thời gian 05 ngày | 3 |
|
16 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (đối với tổ chức) | Một cửa | 20 | 15 | 5 |
|
|
| 3 |
|
17 | Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của tổ chức | Một cửa | 30 | 10 | 20 |
|
|
| 3 |
|
18 | Đăng ký biến động đối với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (đối với tổ chức) | Một cửa | 30 | 10 | 20 |
|
|
| 3 |
|
19 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (đối với tổ chức) | Một cửa liên thông | 30 | 10 |
| 20 | 15 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình Chủ tịch UBND tỉnh QĐ thời gian 05 ngày | 3 |
|
20 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề (đối với tổ chức) | Một cửa | 15 | 2 | 13 |
|
|
| 3 |
|
21 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế (đối với tổ chức) | Một cửa liên thông | 20 | 5 |
| 15 | 10 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình Chủ tịch UBND tỉnh QĐ thời gian 05 ngày | 3 |
|
22 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất (đối với tổ chức) | Một cửa | 35 | 20 | 15 |
|
|
| 3 |
|
23 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (đối với tổ chức) | Một cửa |
|
| x |
|
|
| 3 |
|
24 | Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất (đối với tổ chức) | Một cửa | 45 | 35 | 10 |
|
|
| 3 |
|
25 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (đối với tổ chức) | Một cửa | 20 | 10 | 10 |
|
|
| 3 |
|
26 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện (đối với tổ chức) | Một cửa liên thông |
|
|
| 40 | 20 | Thanh tra 10 ngày, UBND tỉnh 10 ngày | 3 |
|
27 | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (lần đầu) | Một cửa liên thông | 75 | 15 |
| 60 | 40 | UBND tỉnh 20 ngày | 2 |
|
VI | Lĩnh vực khí tượng, thủy văn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khí tượng thủy văn | Một cửa liên thông | 20 |
|
| 20 | 15 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt thời gian 05 ngày | 3 |
|
2 | Hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng. | Một cửa liên thông | 10 |
|
| 10 | 7 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt thời gian 03 ngày | 3 |
|
3 | Hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng. | Một cửa liên thông | 5 |
|
| 5 | 3 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt thời gian 02 ngày | 3 |
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2017 của UBND tỉnh Bắc Giang)
STT | Tên TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết | Cơ chế thực hiện | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian cắt giảm | Thời gian giải quyết thực hiện theo cơ chế một cửa | Thời gian giải quyết thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông | Mức độ ứng dụng dịch vụ công | Ghi chú | ||
Tổng số ngày | Trong đó | |||||||||
Sở Tư pháp | Cơ quan phối hợp giải quyết liên thông | |||||||||
I | LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | Một cửa | 10 | 0 | 10 |
|
|
| 2 |
|
2 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | Một cửa | 7 | 0 | 7 |
|
|
| 3 |
|
3 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Một cửa | 5 | 0 | 5 |
|
|
| 3 |
|
4 | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Một cửa | 5 | 0 | 5 |
|
|
| 3 |
|
5 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | Một cửa | 5 | 0 | 5 |
|
|
| 3 |
|
6 | Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng | Một cửa | Không quy định |
| 7 |
|
|
| 2 |
|
7 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | Một cửa | 7 | 0 | 7 |
|
|
| 3 |
|
8 | Từ chối hướng dẫn tập sự trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự | Một cửa | 7 | 0 | 7 |
|
|
| 3 |
|
9 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự | Một cửa | 7 | 0 | 7 |
|
|
| 3 |
|
10 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | Một cửa | 15 | 3 | 12 |
|
|
|
|
|
11 | Cấp lại Thẻ công chứng viên | Một cửa | 5 | 0 | 5 |
|
|
|
|
|
12 | Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên | Một cửa | 7 | 0 | 7 |
|
|
|
|
|
13 | Tạm đình chỉ hành nghề công chứng | Một cửa | Không quy định |
| 7 |
|
|
| 3 |
|
14 | Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề công chứng | Một cửa | Không quy định |
| 7 |
|
|
|
|
|
15 | Thành lập Văn phòng công chứng | Một cửa liên thông | 20 | 5 |
| 15 | 7 | UBND tỉnh: 04 ngày; Sở Nội vụ: 04 ngày; |
|
|
16 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | Một cửa | 10 | 0 | 10 |
|
|
|
|
|
17 | Thay đổi nội dung Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | Một cửa | 7 | 0 | 7 |
|
|
|
|
|
18 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng trong trường hợp tự chấm dứt hoạt động | Một cửa | Không quy định |
| 10 |
|
|
|
|
|
19 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng trong trường hợp bị thu hồi Quyết định cho phép thành lập | Một cửa | 7 | 0 | 7 |
|
|
|
|
|
20 | Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng | Một cửa | Không quy định |
| 7 |
|
|
|
|
|
21 | Hợp nhất Văn phòng công chứng | Một cửa liên thông | 35 | 10 |
| 25 | 10 | UBND tỉnh: 11 ngày; Sở Nội vụ: 04 ngày; |
|
|
22 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất | Một cửa | 10 | 0 | 10 |
|
|
|
|
|
23 | Sáp nhập Văn phòng công chứng | Một cửa liên thông | 35 | 10 |
| 25 | 10 | UBND tỉnh: 11 ngày; Sở Nội vụ: 04 ngày; |
|
|
24 | Thay đổi nội dung Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng sáp nhập | Một cửa | 7 | 0 | 7 |
|
|
|
|
|
25 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng | Một cửa liên thông | 35 | 10 |
| 25 | 10 | UBND tỉnh: 11 ngày; Sở Nội vụ: 04 ngày; |
|
|
26 | Thay đổi nội dung Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng chuyển nhượng | Một cửa | 7 | 0 | 7 |
|
|
|
|
|
27 | Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | Một cửa liên thông | 14 | 0 |
| 14 | 4 | UBND tỉnh: 07 ngày; Sở Nội vụ: 03 ngày; |
|
|
28 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | Một cửa | 7 | 0 | 7 |
|
|
|
|
|
29 | Thành lập Hội công chứng viên | Một cửa liên thông | 45 | 13 |
| 32 | 15 | UBND tỉnh: 10 ngày; Sở Nội vụ: 07 ngày; |
|
|
30 | Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư | Một cửa liên thông | 15 | 2 |
| 13 | 5 | UBND tỉnh: 04 ngày; Sở Nội vụ: 04 ngày; |
|
|
31 | Phê chuẩn kết quả Đại hội Đoàn luật sư | Một cửa liên thông | 3 |
| 3 | 7 | 3 | UBND tỉnh: 02 ngày; Sở Nội vụ: 02 ngày; |
|
|
32 | Cấp Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Một cửa | 10 | 0 | 10 |
|
|
|
|
|
33 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | Một cửa | 7 | 0 | 7 |
|
|
|
|
|
34 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | Một cửa | 7 | 0 | 7 |
|
|
|
|
|
35 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | Một cửa | 7 | 0 | 7 |
|
|
| 3 |
|
36 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Một cửa | Không quy định |
| 10 |
|
|
|
|
|
37 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của văn phòng luật sư, công ty luật TNHH một thành viên | Một cửa | 5 | 0 | 5 |
|
|
|
|
|
38 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật TNHH 2 thành viên trở lên, công ty luật hợp danh | Một cửa | 5 | 0 | 5 |
|
|
|
|
|
39 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh | Một cửa | 7 | 0 | 7 |
|
|
|
|
|
40 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | Một cửa | 5 | 0 | 5 |
|
|
|
|
|
41 | Đăng ký việc chuyển đổi công ty luật nước ngoài thành công ty luật Việt Nam | Một cửa | 7 | 0 | 7 |
|
|
|
|
|
42 | Hợp nhất công ty luật | Một cửa | 10 | 0 | 10 |
|
|
|
|
|
43 | Sáp nhập công ty luật | Một cửa | 10 | 0 | 10 |
|
|
|
|
|
44 | Chuyển đổi Văn phòng luật sư thành công ty luật | Một cửa | 7 | 0 | 7 |
|
|
|
|
|
45 | Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp tự chấm dứt hoạt động | Một cửa | 10 | 0 | 10 |
|
|
|
|
|
46 | Thu hồi giấy đăng ký hoạt động hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Một cửa | Không quy định |
| 7 |
|
|
|
|
|
47 | Cấp giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý cho tổ chức hành nghề luật sư, Trung tâm tư vấn pháp luật | Một cửa | 7 | 0 | 7 |
|
|
| 3 |
|
48 | Thay đổi giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý cho tổ chức hành nghề luật sư, Trung tâm tư vấn pháp luật. | Một cửa | 7 | 0 | 7 |
|
|
| 3 |
|
49 | Công nhận và cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | Một cửa | 7 | 0 | 7 |
|
|
| 3 |
|
50 | Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | Một cửa | 7 | 0 | 7 |
|
|
| 3 |
|
51 | Thu hồi thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | Một cửa | 7 | 0 | 7 |
|
|
|
|
|
52 | Đăng ký hoạt động cho Trung tâm tư vấn pháp luật | Một cửa | 7 | 0 | 7 |
|
|
|
|
|
53 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật | Một cửa | 7 | 0 | 7 |
|
|
|
|
|
54 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh | Một cửa | 7 | 0 | 7 |
|
|
|
|
|
55 | Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của cơ quan chủ quản | Một cửa | Không quy định |
| 7 |
|
|
|
|
|
56 | Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động | Một cửa | 10 | 0 | 10 |
|
|
|
|
|
57 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật | Một cửa | Không quy định |
| 7 |
|
|
|
|
|
58 | Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh | Một cửa | Không quy định |
| 7 |
|
|
|
|
|
59 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật | Một cửa | 7 | 0 | 7 |
|
|
| 3 |
|
60 | Cấp lại Thẻ tư vấn viên pháp luật | Một cửa | 7 | 0 | 7 |
|
|
| 3 |
|
61 | Thu hồi Thẻ tư vấn viên pháp luật | Một cửa | 7 | 0 | 7 |
|
|
| 3 |
|
62 | Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp | Một cửa liên thông | 45 | 13 |
| 32 | 17 | UBND tỉnh: 10 ngày; Sở Nội vụ: 05 ngày; |
|
|
63 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp | Một cửa | 25 | 0 | 25 |
|
|
|
|
|
64 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại giấy ĐKHĐ của Văn phòng giám định tư pháp | Một cửa | 5 | 0 | 5 |
|
|
|
|
|
65 | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp | Một cửa liên thông | 45 | 13 |
| 32 | 17 | UBND tỉnh: 10 ngày; Sở Nội vụ: 05 ngày; |
|
|
66 | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp | Một cửa liên thông | 30 | 13 |
| 17 | 5 | UBND tỉnh: 07 ngày; Sở Nội vụ: 05 ngày; |
|
|
67 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp tự chấm dứt hoạt động | Một cửa | 10 | 0 | 10 |
|
|
|
|
|
68 | Thu hồi giấy đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp | Một cửa | 7 | 0 | 7 |
|
|
|
|
|
69 | Cấp lại giấy đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của văn phòng | Một cửa | 5 | 0 | 5 |
|
|
|
|
|
70 | Cấp lại giấy đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất. | Một cửa | 5 | 0 | 5 |
|
|
|
|
|
71 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | Một cửa | 7 | 0 | 7 |
|
|
| 3 |
|
72 | Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | Một cửa | Không quy định |
| 7 |
|
|
| 3 |
|
73 | Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Một cửa | Không quy định |
| 5 |
|
|
| 3 |
|
74 | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Một cửa | 7 | 0 | 7 |
|
|
|
|
|
75 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Một cửa | 7 | 0 | 7 |
|
|
|
|
|
76 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên | Một cửa | 3 | 0 | 3 |
|
|
| 3 |
|
77 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Một cửa | 3 | 0 | 3 |
|
|
| 3 |
|
78 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài | Một cửa | 15 | 0 | 15 |
|
|
|
|
|
79 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | Một cửa | 15 | 0 | 15 |
|
|
|
|
|
80 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài | Một cửa | Không quy định |
| 10 |
|
|
|
|
|
81 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | Một cửa | Không quy định |
| 10 |
|
|
|
|
|
82 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Một cửa | 10 | 0 | 10 |
|
|
|
|
|
83 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Một cửa | Không quy định |
| 10 |
|
|
|
|
|
84 | Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam. | Một cửa | 5 | 0 | 5 |
|
|
|
|
|
85 | Thông báo thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam. | Một cửa | Không quy định |
| 5 |
|
|
| 3 |
|
86 | Thông báo thay đổi trưởng văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh | Một cửa | Không quy định |
| 5 |
|
|
| 3 |
|
87 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Một cửa | Không quy định |
| 5 |
|
|
| 3 |
|
88 | Thông báo thay địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Một cửa | Không quy định |
| 5 |
|
|
| 3 |
|
89 | Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài | Một cửa | Không quy định |
| 5 |
|
|
| 3 |
|
90 | Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài | Một cửa | Không quy định |
| 5 |
|
|
| 3 |
|
91 | Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài | Một cửa | Không quy định |
| 5 |
|
|
| 3 |
|
92 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài. | Một cửa | 12 | 0 | 12 | 12 |
|
|
|
|
93 | Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | Một cửa | Không quy định |
| 7 |
|
|
| 3 |
|
94 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Một cửa | Không quy định |
| 10 |
|
|
|
|
|
II | LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường | Một cửa liên thông | - TH1[1]: 5 ngày; - TH2[2]: 15 ngày | 0 |
| - TH1[1]: 5 ngày; - TH2[2]: 15 ngày | TH 1: 3 ngày; - TH2[2]: 10 ngày | UBND tỉnh TH 1: 2 ngày; TH 2: 5 ngày |
|
|
2 | Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường | Một cửa | - TH1[3]: 68 ngày; - TH2[4]: 108 ngày | 0 | - TH1[3]: 68 ngày; - TH2[4]:108 ngày |
|
|
|
|
|
3 | Chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường | Một cửa | Không quy định |
| 3 |
|
|
| 3 | Chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường |
4 | Trả lại tài sản | Một cửa | 5 |
| 5 |
|
|
| 4 | Trả lại tài sản |
5 | Chi trả tiền bồi thường | Một cửa | - TH1[5]: 25 ngày; - TH2[6]: 35 ngày |
| - TH1[5]: 25 ngày; - TH2[6]: 35 ngày |
|
|
| 5 | Chi trả tiền bồi thường |
6 | Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu | Một cửa | - TH1[7]: Từ 30 - 45; - TH2[8]: Từ 45-60 |
| - TH1[7]: Từ 30 - 45; - TH2[8]: Từ 45-60 |
|
|
|
|
|
7 | Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai | Một cửa liên thông | - TH1[9]: Từ 45 - 60; - TH2[10]: Từ 60-70 |
|
| - TH1[9]: Từ 45 - 60; - TH2[10]: Từ 60-70 | - TH1[9]: Từ 45 - 60; - TH2[10]: Từ 60-70 | - TH1[9]: Từ 45 - 60; - TH2[10]: Từ 60-70 |
|
|
III | LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | Một cửa liên thông | 5 |
|
| 5 | 2 | UBND tỉnh 2 ngày; Công an các cấp: 1 ngày; | 3 |
|
2 | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | Một cửa liên thông | 35 | 17 |
| 18 | 10 | UBND tỉnh 08 ngày; |
|
|
IV | LĨNH VỰC QUỐC TỊCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam | Một cửa | 5 |
| 5 |
|
|
|
|
|
2 | Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam | Một cửa | - TH 1[1]: 5; - TH 2[2]: 15 |
| - TH 1[1]: 5;- TH 2[2]: 15 |
|
|
|
|
|
3 | Nhập quốc tịch Việt Nam | Một cửa liên thông | - Tỉnh: 45; - Trung ương: 45 |
| - Tỉnh: 45; - Trung ương: 45 | - Tỉnh: 45; - Trung ương: 45 | Chủ tịch nước; UBND tỉnh; Công an tỉnh; Bộ Tư pháp | Chủ tịch nước |
|
|
4 | Thôi quốc tịch Việt Nam | Một cửa liên thông | - Tỉnh: 60; - Trung ương: 29 |
| - Tỉnh: 60; - Trung ương: 29 | - Tỉnh: 60; - Trung ương: 29 | Chủ tịch nước; UBND tỉnh; Công an tỉnh; Bộ Tư pháp | Chủ tịch nước |
|
|
5 | Trở lại quốc tịch Việt Nam | Một cửa liên thông | - Tỉnh: 35; - Trung ương: 50 | 0 | - Tỉnh: 35; - Trung ương: 50 | - Tỉnh: 35; - Trung ương: 50 | Chủ tịch nước; UBND tỉnh; Công an tỉnh; Bộ Tư pháp | Chủ tịch nước |
|
|
6 | Ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch của người được nhập, được trở lại quốc tịch Việt Nam | Một cửa | Không quy định |
| 7 |
|
|
|
|
|
7 | Ghi vào Sổ quốc tịch khi công dân Việt Nam thông báo có quốc tịch nước ngoài | Một cửa | Không quy định |
| 7 |
|
|
|
|
|
V | LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 | Một cửa liên thông |
|
|
| - TH 1[1]: 15; - TH 2[2]: 10 |
| CA tỉnh; Trung tâm lý lịch tư pháp quốc gia | 3 |
|
2 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 2 | Một cửa liên thông |
|
|
| - TH 1[3]: 15; - TH 2[4]: 10 |
| CA tỉnh; Trung tâm lý lịch tư pháp quốc gia | 3 |
|
VI | LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công nhận báo cáo viên pháp luật | Một cửa liên thông |
|
|
| 5 | 3 | UBND tỉnh 2 ngày | 2 |
|
2 | Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật | Một cửa liên thông | 10 | 5 |
| 5 | 3 | UBND tỉnh 2 ngày | 2 |
|
Ghi chú:
Đối với lĩnh vực Bồi thường nhà nước
[1] Trường hợp 1: Không xác định được cơ quan có trách nhiệm bồi thường
[2] Trường hợp 2: Không có sự thống nhất về cơ quan có trách nhiệm bồi thường
[3] Trường hợp 1: Hồ sơ bình thường
[4] Trường hợp 2: Hồ sơ phức tạp
[5] Trường hợp 1: Hồ sơ hợp lệ
[6] Trường hợp 2: Cần bổ sung hồ sơ
[7] Trường hợp 1: Đối với những nơi không thuộc vùng sâu vùng xa
[8] Trường hợp 2: Đối với những nơi thuộc vùng sâu vùng xa đi lại khó khăn
[9] Trường hợp 1: Đối với những nơi không thuộc vùng sâu vùng xa
[10] Trường hợp 2: Đối với những nơi thuộc vùng sâu vùng xa đi lại khó khăn
[6] Trường hợp 2: Cần bổ sung hồ sơ
[7] Trường hợp 1: Đối với những nơi không thuộc vùng sâu vùng xa
[8] Trường hợp 2: Đối với những nơi thuộc vùng sâu vùng xa đi lại khó khăn
[9] Trường hợp 1: Đối với những nơi không thuộc vùng sâu vùng xa
[10] Trường hợp 2: Đối với những nơi thuộc vùng sâu vùng xa đi lại khó khăn
Đối với lĩnh vực Quốc tịch
[1] Trường hợp 1: Có đủ cơ sở xác định quốc tịch Việt Nam
[2] Trường hợp 2: Không đủ cơ sở xác định quốc tịch Việt Nam
Đối với lĩnh vực Lý lịch Tư pháp
[1] Trường hợp 1: Là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài
[2] Trường hợp 2: Trường hợp khác
[3] Trường hợp 1: Là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài
[4] Trường hợp 2: Trường hợp khác
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2017 của UBND tỉnh Bắc Giang)
STT | Tên thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền | Cơ chế thực hiện | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian cắt giảm | Thời gian giải quyết thực hiện cơ chế một cửa sau cắt giảm | Thời gian giải quyết thực hiện cơ chế một cửa liên thông sau cắt giảm | Mức độ ứng dụng dịch vụ công | Ghi chú | ||
Tổng số ngày | Trong đó | |||||||||
Sở Thông tin và TT | Cơ quan phối hợp giải quyết liên thông | |||||||||
I | Lĩnh vực Bưu chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cấp giấy phép bưu chính (trong phạm vi nội tỉnh) | Một cửa | 30 | 15 | 15 |
|
|
| 3 |
|
2 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính | Một cửa | 10 | 0 | 10 |
|
|
| 2 |
|
3 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi giấy phép bưu chính hết hạn | Một cửa | 10 | 0 | 10 |
|
|
| 2 |
|
4 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi giấy phép bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | Một cửa | 07 | 0 | 07 |
|
|
| 2 |
|
5 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | Một cửa | 10 | 0 | 10 |
|
|
| 3 |
|
6 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | Một cửa | 07 | 0 | 07 |
|
|
| 2 |
|
II | Lĩnh vực Viễn thông và Internet |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Báo cáo tình hình cung cấp dịch vụ viễn thông Internet | Một cửa | Không quy định | 0 | 05 |
|
|
| 2 |
|
III | Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | Một cửa | 15 | 5 | 10 |
|
|
| 2 |
|
2 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | Một cửa | 10 | 0 | 10 |
|
|
| 2 |
|
3 | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Một cửa | 15 | 3 | 12 |
|
|
| 3 |
|
4 | Thẩm định hồ sơ xin cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp của cơ quan báo chí địa phương | Một cửa | 05 | 0 | 05 |
|
|
| 2 |
|
5 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Một cửa | 15 | 05 | 10 |
|
|
| 3 |
|
6 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Một cửa | 15 | 5 | 10 |
|
|
| 3 |
|
7 | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Một cửa | 10 | 0 | 10 |
|
|
| 3 |
|
8 | Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng | Một cửa | Không quy định | 0 | 05 |
|
|
| 2 |
|
9 | Thông báo thời gian chính thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | Một cửa | 07 | 0 | 07 |
|
|
| 3 |
|
10 | Thông báo thay đổi trụ sở chính nhưng vẫn trong cùng một tỉnh, thành phố, văn phòng giao dịch, địa chỉ cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | Một cửa | 07 | 0 | 07 |
|
|
| 3 |
|
11 | Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | Một cửa | 07 | 0 | 07 |
|
|
| 3 |
|
12 | Thông báo thời gian chính thức cung cấp trò chơi điện tử trên mạng | Một cửa | 07 | 0 | 07 |
|
|
| 3 |
|
13 | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt | Một cửa | 07 | 0 | 07 |
|
|
| 3 |
|
14 | Thông báo thời gian chính thức bắt đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng | Một cửa | 07 | 0 | 07 |
|
|
| 3 |
|
15 | Thông báo thay đổi tên miền trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4) | Một cửa | 07 | 0 | 07 |
|
|
| 3 |
|
16 | Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | Một cửa | 07 | 0 | 07 |
|
|
| 3 |
|
IV | Lĩnh vực Báo chí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài | Một cửa liên thông |
|
|
| 10 | 07 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh cấp phép trong thời gian 03 ngày | 2 |
|
2 | Cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí | Một cửa | 30 | 5 | 25 |
|
|
| 2 |
|
3 | Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (cơ quan, tổ chức trong nước) | Một cửa | 30 | 15 | 15 |
|
|
| 3 |
|
4 | Cho phép đăng tin, bài, phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của Địa phương (cơ quan, tổ chức nước ngoài) | Một cửa liên thông |
|
|
| 07 | 04 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh cấp phép trong thời gian 03 ngày | 2 |
|
5 | Cho phép họp báo (cơ quan, tổ chức nước ngoài) | Một cửa liên thông |
|
|
| 02 | 01 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh cấp phép trong thời gian 01 ngày | 2 |
|
6 | Cho phép họp báo (trong nước) | Một cửa | Chậm nhất là 6 tiếng đồng hồ trước khi họp báo |
| Chậm nhất là 6 tiếng đồng hồ trước khi họp báo |
|
|
| 3 |
|
7 | Phát hành thông cáo báo chí (cơ quan, tổ chức nước ngoài) | Một cửa liên thông |
|
|
| 24 giờ đồng hồ | 12 giờ đồng hồ | 12 giờ đồng hồ | 2 | Sau 24 tiếng đồng hồ kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ đề nghị cấp phép phát hành thông cáo báo chí UBND tỉnh BG không có văn bản trả lời thì cơ quan, tổ chức đó được phép phát hành thông cáo báo chí |
V | Lĩnh vực Xuất bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | Một cửa | 15 | 5 | 10 |
|
|
| 3 |
|
2 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | Một cửa | 15 | 5 | 10 |
|
|
| 2 |
|
3 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | Một cửa | 07 | 0 | 07 |
|
|
| 2 |
|
4 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | Một cửa | 07 | 0 | 07 |
|
|
| 2 |
|
5 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài | Một cửa | 10 | 0 | 10 |
|
|
| 2 |
|
6 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | Một cửa | 15 | 5 | 10 |
|
|
| 3 |
|
7 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | Một cửa | 10 | 0 | 10 |
|
|
| 2 |
|
8 | Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | Một cửa | 07 | 0 | 07 |
|
|
| 2 |
|
9 | Cấp giấy phép hoạt động in | Một cửa | 15 | 5 | 10 |
|
|
| 3 |
|
10 | Cấp lại giấy phép hoạt động in | Một cửa | 07 | 0 | 07 |
|
|
| 2 |
|
11 | Đăng ký hoạt động cơ sở in | Một cửa | 05 | 0 | 05 |
|
|
| 3 |
|
12 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | Một cửa | 05 | 0 | 05 |
|
|
|
|
|
13 | Cấp giấy phép chế bản, in, gia công sau in cho nước ngoài | Một cửa | 05 | 0 | 05 |
|
|
| 3 |
|
14 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | Một cửa | 05 | 0 | 05 |
|
|
| 2 |
|
15 | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | Một cửa | 05 | 0 | 05 |
|
|
| 2 |
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA TT&DL
(Kèm theo Quyết định số 19 /2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2017 của UBND tỉnh Bắc Giang)
STT | Tên thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền | Cơ chế thực hiện | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian cắt giảm | Thời gian giải quyết thực hiện cơ chế một cửa sau cắt giảm | Thời gian giải quyết thực hiện cơ chế một cửa liên thông sau cắt giảm | Mức độ ứng dụng dịch vụ công | Ghi chú | ||
Tổng số ngày | Trong đó | |||||||||
Sở Văn hóa, TT& DL | Cơ quan phối hợp giải quyết liên thông | |||||||||
I | DI SẢN VĂN HÓA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng cấp tỉnh ngoài công lập | Một cửa | 15 | 5 | 10 |
|
|
| 2 |
|
2 | Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | Một cửa liên thông | 15 | 5 |
| 10 | 7 | UBND tỉnh 03 ngày | 2 |
|
3 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích | Một cửa liên thông | 100 | 10 |
| 90 | 30 | UBND tỉnh: 10 ngày; TT Chính phủ: 50 ngày | 2 |
|
4 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật | Một cửa liên thông | 100 | 10 |
| 90 | 30 | UBND tỉnh: 10 ngày; TT Chính phủ: 50 ngày | 2 |
|
5 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật. | Một cửa | 15 | 5 | 10 |
|
|
| 2 |
|
6 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật. | Một cửa | 5 | 0 | 5 |
|
|
| 2 |
|
7 | Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | Một cửa | 15 | 5 | 10 |
|
|
| 2 |
|
8 | Đề nghị cấp phép khai quật khẩn cấp | Một cửa liên thông | 3 | 0 |
| 3 | 2 | Chủ tịch UBND tỉnh: 01 ngày | 2 |
|
9 | Cấp giấy phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương | Một cửa liên thông | 20 | 5 |
| 15 | 10 | UBND, phòng VHTT các huyện, TP cho ý kiến thời gian 05 ngày | 2 |
|
10 | Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật quốc gia | Một cửa | 15 | 4 | 11 |
|
|
| 2 |
|
II | QUẢNG CÁO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn | Một cửa | 5 | 0 | 5 |
|
|
| 3 |
|
2 | Thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | Một cửa | 15 | 5 | 10 |
|
|
| 2 |
|
3 | Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | Một cửa liên thông | 10 | 0 |
| 10 | 7 | UBND tỉnh 03 ngày | 2 |
|
4 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | Một cửa liên thông | 10 | 0 |
| 10 | 7 | UBND tỉnh 03 ngày | 2 |
|
5 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | Một cửa liên thông | 10 | 0 |
| 10 | 7 | UBND tỉnh 03 ngày | 2 |
|
III | BIỂU DIỄN NGHỆ THUẬT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cấp Giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương | Một cửa | 5 | 0 | 5 |
|
|
| 3 |
|
2 | Cấp Giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương. | Một cửa liên thông | 5 | 0 |
| 8 | 5 | UBND tỉnh 03 ngày | 2 |
|
3 | Cấp Giấy phép cho tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang. | Một cửa liên thông | 5 | 0 |
| 8 | 5 | UBND tỉnh 03 ngày | 2 |
|
4 | Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp và người mẫu trong phạm vi địa phương | Một cửa liên thông | 15 | 5 |
| 10 | 7 | UBND tỉnh 03 ngày | 2 |
|
5 | Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang | Một cửa | 4 | 0 | 4 |
|
|
| 2 |
|
6 | Cấp nhãn kiểm soát bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho tổ chức thuộc địa phương | Một cửa | 5 | 0 | 5 |
|
|
| 2 |
|
7 | Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương | Một cửa | 5 | 0 | 5 |
|
|
| 2 |
|
IV | XUẤT NHẬP KHẨU VĂN HÓA PHẨM KHÔNG NHẰM MỤC ĐÍCH KINH DOANH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu | Một cửa | 45 | 15 | 30 |
|
|
| 2 |
|
2 | Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu | Một cửa | 10 | 0 | 10 |
|
|
| 2 |
|
3 | Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở VHTTDL | Một cửa | 02 | 0 | 02 |
|
|
| 2 | TH phải xin ý kiến các sở liên quan thời gian giải quyết không quá 10 ngày |
4 | Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương | Một cửa | 10 | 0 | 10 |
|
|
| 2 |
|
5 | Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu | Một cửa | 07 | 0 | 07 |
|
|
| 2 |
|
V | ĐIỆN ẢNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cấp giấy phép phổ biến phim | Một cửa | 15 | 05 | 10 |
|
|
| 2 |
|
2 | Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) | Một cửa | 15 | 05 | 10 |
|
|
| 2 |
|
IV | VĂN HÓA CƠ SỞ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cấp giấy phép kinh doanh Karaoke | Một cửa | 7 | 0 | 7 |
|
|
| 3 |
|
2 | Cấp giấy phép kinh doanh Vũ trường | Một cửa | 10 | 0 | 10 |
|
|
| 3 |
|
3 | Cấp giấy phép tổ chức Lễ hội | Một cửa liên thông | 20 | 5 |
| 15 | 10 | UBND tỉnh 05 ngày | 2 |
|
VII | MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH VÀ TRIỂN LÃM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật | Một cửa | 7 | 0 | 7 |
|
|
| 2 |
|
2 | Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật | Một cửa liên thông | 7 | 0 |
| 7 | 4 | UBND tỉnh 03 ngày | 2 |
|
3 | Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ. | Một cửa | 7 | 0 | 7 |
|
|
| 2 |
|
4 | Thỏa thuận cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | Một cửa liên thông | 7 | 0 |
| 7 | 5 | UBND tỉnh 02 ngày | 2 |
|
5 | Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc. | Một cửa liên thông | 7 | 0 |
| 10 | 7 | UBND tỉnh 03 ngày | 2 |
|
6 | Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch). | Một cửa | 10 | 0 | 10 |
|
|
| 2 |
|
7 | Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm | Một cửa | 7 | 0 | 7 |
|
|
| 2 |
|
8 | Tiếp nhận hồ sơ đăng ký tổ chức thi, liên hoan tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam | Một cửa | 7 | 0 | 7 |
|
|
| 2 |
|
9 | Tiếp nhận thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi liên hoan | Một cửa | 7 | 0 | 7 |
|
|
| 2 |
|
VIII | THƯ VIỆN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên | Một cửa | 3 | 0 | 3 |
|
|
| 2 |
|
IX | GIA ĐÌNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Một cửa liên thông | 30 | 10 |
| 20 | 15 | UBND tỉnh 05 ngày | 2 |
|
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Một cửa liên thông | 15 | 5 |
| 10 | 7 | UBND tỉnh 03 ngày | 2 |
|
3 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Một cửa liên thông | 20 | 5 |
| 15 | 10 | UBND tỉnh 05 ngày | 2 |
|
4 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Một cửa liên thông | 30 | 10 |
| 20 | 15 | UBND tỉnh 05 ngày | 2 |
|
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Một cửa liên thông | 15 | 5 |
| 10 | 7 | UBND tỉnh 03 ngày | 2 |
|
6 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Một cửa liên thông | 20 | 5 |
| 15 | 10 | UBND tỉnh 05 ngày | 2 |
|
7 | Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Một cửa | Không quy định |
| 50 |
|
|
| 2 |
|
8 | Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Một cửa | Không quy định |
| 50 |
|
|
| 2 |
|
9 | Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Một cửa | 7 | 0 | 7 |
|
|
| 2 |
|
10 | Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Một cửa | 7 | 0 | 7 |
|
|
| 2 |
|
11 | Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | Một cửa | 7 | 0 | 7 |
|
|
| 2 |
|
12 | Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | Một cửa |
|
| 7 |
|
|
| 2 |
|
| Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ | Một cửa | 5 | 0 | 5 |
|
|
| 2 |
|
X | THỂ DỤC THỂ THAO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động billards&snooker | Một cửa | 7 | 0 | 7 |
|
|
| 2 |
|
2 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình | Một cửa | 7 | 0 | 7 |
|
|
| 2 |
|
3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí | Một cửa | 7 | 0 | 7 |
|
|
| 2 |
|
4 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn | Một cửa | 7 | 0 | 7 |
|
|
| 2 |
|
5 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao | Một cửa | 7 | 0 | 7 |
|
|
| 2 |
|
6 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền và vovinam | Một cửa | 7 | 0 | 7 |
|
|
| 2 |
|
7 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt | Một cửa | 7 | 0 | 7 |
|
|
| 2 |
|
8 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ | Một cửa | 7 | 0 | 7 |
|
|
| 2 |
|
9 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo | Một cửa | 7 | 0 | 7 |
|
|
| 2 |
|
10 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động mô tô nước trên biển | Một cửa | 7 | 0 | 7 |
|
|
| 2 |
|
11 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động dù lượn và diều bay động cơ | Một cửa | 7 | 0 | 7 |
|
|
| 2 |
|
12 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quyền anh | Một cửa | 7 | 0 | 7 |
|
|
| 2 |
|
13 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động cầu lông | Một cửa | 7 | 0 | 7 |
|
|
| 2 |
|
14 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bóng đá | Một cửa | 7 | 0 | 7 |
|
|
| 2 |
|
15 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bóng bàn | Một cửa | 7 | 0 | 7 |
|
|
| 2 |
|
16 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin | Một cửa | 7 | 0 | 7 |
|
|
| 2 |
|
17 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo | Một cửa | 7 | 0 | 7 |
|
|
| 2 |
|
18 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | Một cửa | 7 | 0 | 7 |
|
|
| 2 |
|
19 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao | Một cửa | 7 | 0 | 7 |
|
|
| 2 |
|
20 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao | Một cửa | 7 | 0 | 7 |
|
|
| 2 |
|
21 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo | Một cửa | 7 | 0 | 7 |
|
|
| 2 |
|
22 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng | Một cửa | 7 | 0 | 7 |
|
|
| 2 |
|
23 | Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Một cửa | 15 | 5 | 10 |
|
|
| 2 |
|
XI | DU LỊCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch ngoài tại Việt Nam | Một cửa | 5 | 0 | 5 |
|
|
| 2 |
|
2 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam | Một cửa | 5 | 0 | 5 |
|
|
| 2 |
|
3 | Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp: a) Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác; b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác; c) Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài. | Một cửa | 10 | 0 | 10 |
|
|
| 2 |
|
4 | Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy | Một cửa | 5 | 0 | 5 |
|
|
| 2 |
|
5 | Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam | Một cửa | 5 | 0 | 5 |
|
|
| 2 |
|
6 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | Một cửa | 15 | 2 | 13 |
|
|
| 3 |
|
7 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | Một cửa | 15 | 2 | 13 |
|
|
| 3 |
|
8 | Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch | Một cửa | 15 | 2 | 13 |
|
|
| 3 |
|
9 | Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | Một cửa | 15 | 2 | 13 |
|
|
| 3 |
|
10 | Cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch | Một cửa | 15 | 2 | 13 |
|
|
| 2 |
|
11 | Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch | Một cửa | 15 | 3 | 12 |
|
|
| 2 |
|
12 | Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du | Một cửa | 15 | 3 | 12 |
|
|
| 2 |
|
13 | Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch | Một cửa | 15 | 3 | 12 |
|
|
| 2 |
|
14 | Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch | Một cửa | 30 | 5 | 25 |
|
|
| 2 |
|
15 | Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch | Một cửa | 30 | 5 | 25 |
|
|
| 2 |
|
16 | Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác | Một cửa | 30 | 5 | 25 |
|
|
| 2 |
|
17 | Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác | Một cửa | 30 | 5 | 25 |
|
|
| 3 |
|
18 | Thẩm định hồ sơ cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế đối với doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đưa khách du lịch vào Việt Nam | Một cửa liên thông | 20 | 5 |
| 15 | 10 | Tổng cục DL 05 ngày | 2 |
|
19 | Thẩm định hồ sơ cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế đối với doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đưa khách du lịch ra nước ngoài | Một cửa liên thông | 20 | 5 |
| 15 | 10 | Tổng cục DL 05 ngày | 2 |
|
20 | Thẩm định hồ sơ cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế đối với doanh nghiệp đưa khách du lịch ra nước ngoài và đưa khách du lịch vào Việt Nam | Một cửa liên thông | 20 | 5 |
| 15 | 10 | Tổng cục DL 05 ngày | 2 |
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2017 của UBND tỉnh Bắc Giang)
TT | Tên thủ tục hành chính | Cơ chế thực hiện | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian cắt giảm | Thời gian giải quyết thực hiện theo cơ chế một cửa | Thời hạn giải quyết thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông | Mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến | Ghi chú | ||
Tổng số ngày | Trong đó | |||||||||
Sở Xây dựng | Cơ quan tham gia phối hợp giải quyết liên thông | |||||||||
I | LĨNH VỰC QUY HOẠCH KIẾN TRÚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | Một cửa | 20 | 6 | 14 |
|
|
|
|
|
2 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | Một cửa | 25 | 8 | 17 |
|
|
|
|
|
3 | Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quản lý | Một cửa liên thông | 45 | 10 |
| 30 | 20 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh quyết định trong thời gian 10 ngày |
|
|
II | LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Khoản 4, Điểm b Khoản 5 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP) | Một cửa | nhóm B 30 | 10 | Dự án nhóm B 20 |
|
|
|
|
|
Nhóm C 20 | 6 | Dự án nhóm C 14 |
|
|
|
| ||||
TKCS nhóm B 20 | 6 | TKCS dự án nhóm B 14 |
|
|
|
| ||||
TKCS nhóm C 15 | 5 | TKCS dự án nhóm C 10 |
|
|
|
| ||||
2 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD) | Một cửa | 20 | 6 | 14 |
|
|
|
|
|
3 | Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP) | Một cửa | 30 | 10 | Công trình cấp II, III 20 ngày |
|
|
|
|
|
20 | 6 | Công trình cấp IV 14 ngày |
|
|
|
| ||||
4 | Cấp giấy phép xây dựng (giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | Một cửa | 30 | 9 | 21 |
|
|
|
|
|
5 | Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | Một cửa | 30 | 9 | Điều chỉnh, cấp lại giấy phép 21 ngày |
|
|
|
|
|
|
| Gia hạn giấy phép 5 ngày |
|
|
|
| ||||
6 | Cấp/cấp lại/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với: tổ chức khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng; tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi công xây dựng công trình; tổ chức giám sát thi công xây dựng; tổ chức kiểm định xây dựng; tổ chức quản lý, thẩm tra chi phí đầu tư xây dựng. | Một cửa |
|
| 20 |
|
|
|
|
|
7 | Đăng tải/thay đổi, bổ sung thông tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng cấp chứng chỉ năng lực) | Một cửa |
|
| 15 |
|
|
|
|
|
8 | Cấp/ cấp lại (trường hợp CCHN hết hạn sử dụng)/cấp chuyển đổi/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng. | Một cửa |
|
| 14 |
|
|
|
|
|
9 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III (Trường hợp CCHN rách nát/thất lạc) đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá XD. | Một cửa |
|
| 15 |
|
|
|
|
|
10 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C | Một cửa |
|
| 20 |
|
|
|
|
|
11 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C | Một cửa |
|
| 20 |
|
|
|
|
|
III | LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | Một cửa liên thông | 45-62 |
|
| 30 - 62 | 20 | - Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh quyết định trong thời gian 10 ngày - Đối với Dự án xin ý kiến Bộ Xây dựng 32 ngày |
|
|
2 | Điều chỉnh đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | Một cửa liên thông | 30-60 | 10 |
| 20 - 50 | 15 | - Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh quyết định trong thời gian 05 ngày - Đối với Dự án xin ý kiến Bộ Xây dựng 30 ngày |
|
|
3 | Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình trong khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử của đô thị đặc biệt | Một cửa liên thông | 37 |
|
| 25 - 40 | 18 | - Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh quyết định trong thời gian 07 ngày - Đối với Dự án xin ý kiến Bộ Xây dựng 15 ngày |
|
|
4 | Lấy ý kiến của các sở: Quy hoạch kiến trúc, Xây dựng, Văn hóa Thể thao và Du lịch đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh | Một cửa | 15 | 5 | 10 |
|
|
|
|
|
IV | LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh | Một cửa | 10 | 0 | 10 |
|
|
|
|
|
V | LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP XÂY DỰNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng | Một cửa liên thông | 20 | 6 |
| 14 | 7 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh quyết định trong thời gian 07 ngày |
|
|
2 | Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động | Một cửa | 30 | 0 | 30 |
|
|
|
|
|
3 | Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin | Một cửa | 10 | 0 | 10 |
|
|
|
|
|
VI | LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành | Một cửa | 10 | 3 | 7 |
|
|
|
|
|
VII | LĨNH VỰC NHÀ Ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài | Một cửa liên thông | 30 | 9 |
| 21 | 15 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh quyết định trong thời gian 06 ngày |
|
|
2 | Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | Một cửa liên thông | 32 | 10 |
| 22 | 15 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh quyết định trong thời gian 07 ngày |
|
|
3 | Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 6 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | Một cửa liên thông | 32 | 10 |
| 22 | 15 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh quyết định trong thời gian 07 ngày |
|
|
4 | Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | Một cửa liên thông | 30 | 10 |
| 20 | 15 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh quyết định trong thời gian 05 ngày |
|
|
5 | Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua | Một cửa | 15 | 5 | 10 |
|
|
|
|
|
6 | Thẩm định giá bán, thuê mua, thê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh. | Một cửa | 30 | 9 | 21 |
|
|
|
|
|
7 | Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh | Một cửa | 20 | 6 | 14 |
|
|
|
|
|
8 | Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước | Một cửa | 30 | 9 | Không tổ chức chấm điểm 21 ngày |
|
|
|
|
|
60 | 18 | Phải tổ chức chấm điểm 42 ngày |
|
|
|
| ||||
9 | Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | Một cửa | 30 | 9 | 21 |
|
|
|
|
|
10 | Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | Một cửa | 60 | 28 | 32 |
|
|
|
|
|
VIII | LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư. | Một cửa liên thông | 20 | 0 |
| 20 | 15 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh quyết định trong thời gian 05 ngày |
|
|
2 | Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản. | Một cửa | 10 | 3 | 7 |
|
|
|
|
|
3 | Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng; | Một cửa | 10 | 3 | 7 |
|
|
|
|
|
4 | Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn) | Một cửa | 10 | 3 | 7 |
|
|
|
|
|
IX | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỘ XÂY DỰNG CHƯA CHUẨN HÓA HOẶC DO UBND TỈNH BAN HÀNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thỏa thuận kiến trúc, quy hoạch tổng mặt bằng | Một cửa | 10 | 0 | 10 |
|
|
|
|
|
2 | Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết thuộc thẩm quyền phê duyệt của Sở Xây dựng | Một cửa | 25 | 0 | 25 |
|
|
|
|
|
3 | Thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết thuộc thẩm quyền phê duyệt của Sở Xây dựng | Một cửa | 30 | 0 | 30 |
|
|
|
|
|
4 | Tham gia ý kiến về giá vật tư, vật liệu xây dựng trong quản lý chi phí xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng | Một cửa | 7 | 0 | 7 |
|
|
|
|
|
5 | Tham gia ý kiến dự thảo hợp đồng trong hoạt động xây dựng đối với các dự án do Chủ tịch UBND tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và đầu tư quyết định đầu tư | Một cửa | 7 | 0 | 7 |
|
|
|
|
|
6 | Tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng | Một cửa | 5 | 0 | 5 |
|
|
|
|
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2017 của UBND tỉnh Bắc Giang)
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ chế thực hiện | Thời gian giải quyết thực hiện cơ chế một cửa | Thời gian giải quyết thực hiện cơ chế một cửa liên thông | Mức độ ứng dụng dịch vụ công trực tuyến | Ghi chú | ||
Tổng số ngày | Trong đó | |||||||
BHXH tỉnh | Cơ quan phối hợp giải quyết liên thông | |||||||
I | Lĩnh vực cấp sổ BHXH, cấp thẻ BHYT |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế. | Một cửa | - Cấp lại sổ BHXH 15 ngày - Cấp lại thẻ BHYT 5 ngày |
|
|
|
|
|
II | Lĩnh vực thực hiện chế độ BHXH |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Giải quyết di chuyển đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng và người chờ hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng thay đổi nơi cư trú | Một cửa | Chuyển đi: 5 ngày Chuyển đến: 3 ngày |
|
|
|
|
|
2 | Giải quyết hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 91/2000/QĐ- TTg, Quyết định số 613/QĐ- TTg | Một cửa | 30 |
|
|
|
|
|
3 | Giải quyết hưởng trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu theo Quyết định số 52/2013/QĐ- TTg | Một cửa | 30 |
|
|
|
|
|
4 | Điều chỉnh thông tin về nhân thân trong hồ sơ hưởng bảo hiểm xã hội hàng tháng | Một cửa | 30 |
|
|
|
|
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CỤC THUẾ TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2017 của UBND tỉnh Bắc Giang)
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ chế thực hiện | Thời gian giải quyết thực hiện cơ chế một cửa | Mức độ ứng dụng dịch vụ công trực tuyến | Ghi chú |
1 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác có hoạt động sản xuất kinh doanh (trừ trường hợp đơn vị trực thuộc) | Một cửa | 3 | 2 |
|
2 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là đơn vị trực thuộc của tổ chức kinh tế, tổ chức khác có hoạt động sản xuất kinh doanh. | Một cửa | 3 | 2 |
|
3 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là Người điều hành, công ty điều hành chung, doanh nghiệp liên doanh và tổ chức được Chính phủ Việt Nam giao nhiệm vụ tiếp nhận phần lãi được chia của Việt Nam thuộc các mỏ dầu khí tại vùng chồng lấn (sau đây gọi chung là Người điều hành). | Một cửa | 3 | 2 |
|
4 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là nhà thầu, nhà đầu tư dầu khí (bao gồm cả nhà thầu nhận phần lãi được chia), Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam đại diện nước chủ nhà nhận phần lãi được chia từ các hợp đồng dầu khí. | Một cửa | 3 | 2 |
|
5 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài đăng ký nộp thuế trực tiếp với cơ quan thuế | Một cửa | 3 | 2 |
|
6 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức, cá nhân khấu trừ nộp thay cho nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài; tổ chức nộp thay cho cá nhân theo hợp đồng, hợp tác kinh doanh; tổ chức ủy nhiệm thu | Một cửa | 3 | 2 |
|
7 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam (trường hợp có hoàn thuế giá trị gia tăng). | Một cửa | 3 | 2 |
|
8 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức, cá nhân không phát sinh nghĩa vụ nộp thuế nhưng được hoàn thuế (trừ cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam); Các tổ chức không hoạt động sản xuất, kinh doanh nhưng phát sinh nghĩa vụ thuế. | Một cửa | 3 | 2 |
|
9 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân và các loại thuế khác. - Đối với cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế trực tiếp tại cơ quan thuế | Một cửa | 3 | 2 |
|
10 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân và các loại thuế khác. - Đối với cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế qua cơ quan chi trả thu nhập | Một cửa | 3 | 4 |
|
11 | Đăng ký thuế lần đầu cho người phụ thuộc để giảm trừ gia cảnh của người nộp thuế thu nhập cá nhân - Cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế cho người phụ thuộc trực tiếp tại cơ quan thuế. | Một cửa | 3 | 2 |
|
12 | Đăng ký thuế lần đầu cho người phụ thuộc để giảm trừ gia cảnh của người nộp thuế thu nhập cá nhân - Cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế cho người phụ thuộc qua cơ quan chi trả thu nhập | Một cửa | 3 | 4 |
|
13 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuế | Một cửa | 2 | 2 |
|
14 | Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác (kể cả đơn vị trực thuộc) thay đổi các thông tin đăng ký thuế không làm thay đổi cơ quan thuế quản lý. | Một cửa | 3 | 2 |
|
15 | Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là cá nhân có phát sinh thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân, trừ cá nhân kinh doanh - Trường hợp cá nhân đăng ký thay đổi thông tin qua cơ quan chi trả thu nhập | Một cửa | 3 | 4 |
|
16 | Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là doanh nghiệp, tổ chức kinh tế, tổ chức khác thay đổi thông tin về địa chỉ trụ sở dẫn đến làm thay đổi cơ quan thuế quản lý - Cơ quan thuế nơi người nộp thuế chuyển đi | Một cửa | 10 | 4 |
|
17 | Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác thay đổi thông tin về địa chỉ trụ sở dẫn đến làm thay đổi cơ quan thuế quản lý - Cơ quan thuế nơi người nộp thuế chuyển đến | Một cửa | 2 | 4 |
|
18 | Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với nhà đầu tư khi chuyển nhượng phần vốn góp trong tổ chức kinh tế, chuyển nhượng quyền lợi tham gia hợp đồng dầu khí. | Một cửa | 2 | 2 |
|
19 | Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với tổ chức kinh tế, tổ chức khác - Trừ đơn vị trực thuộc. | Một cửa | 2 | 2 |
|
20 | Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với tổ chức kinh tế, tổ chức khác - Đối với đơn vị trực thuộc. | Một cửa | 2 | 2 |
|
21 | Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với nhà thầu, nhà đầu tư tham gia hợp đồng dầu khí, nhà thầu nước ngoài. | Một cửa | 2 | 2 |
|
22 | Hoàn thành nghĩa vụ trước khi giải thể đối với Doanh nghiệp | Một cửa | 2 | 2 |
|
23 | Khôi phục mã số thuế | Một cửa | 3 | 2 |
|
24 | Đăng ký thuế trong trường hợp tạm ngừng kinh doanh | Một cửa | 0 | 2 |
|
25 | Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức lại hoạt động của tổ chức kinh tế - Trường hợp chia tổ chức kinh tế đối với tổ chức kinh tế bị chia/ bị sáp nhập/bị hợp nhất. | Một cửa | 2 | 2 |
|
26 | Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức lại hoạt động của tổ chức kinh tế - Trường hợp chia tổ chức kinh tế đối với tổ chức kinh tế mới được chia/được tách/hợp nhất. | Một cửa | 3 | 2 |
|
27 | Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức lại hoạt động của tổ chức kinh tế - Trường hợp tách tổ chức kinh tế đối với tổ chức kinh tế bị tách/nhận sáp nhập | Một cửa | 3 | 2 |
|
28 | Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc thành đơn vị độc lập hoặc ngược lại) - Đối với đơn vị trước chuyển đổi. | Một cửa | 2 | 2 |
|
29 | Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc thành đơn vị độc lập hoặc ngược lại) - Đối với đơn vị sau chuyển đổi. | Một cửa | 3 | 2 |
|
30 | Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (chuyển đơn vị độc lập thành đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản khác) - Đối với đơn vị trước chuyển đổi | Một cửa | 2 | 2 |
|
31 | Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (chuyển đơn vị độc lập thành đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản khác) - Đối với đơn vị sau chuyển đổi | Một cửa | 3 | 2 |
|
32 | Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản thành đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản khác) - Đối với đơn vị trước chuyển đổi. | Một cửa | 2 | 2 |
|
33 | Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản thành đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản khác) - Đối với đơn vị sau chuyển đổi. | Một cửa | 3 | 2 |
|
34 | Khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ | Một cửa | 0 | 4 |
|
35 | Khai thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp trên GTGT | Một cửa | 0 | 4 |
|
36 | Khai thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp trên doanh thu | Một cửa | 0 | 4 |
|
37 | Khai thuế GTGT đối với hoạt động kinh doanh xây dựng, lắp đặt, bán hàng vãng lai ngoại tỉnh và chuyển nhượng bất động sản ngoại tỉnh | Một cửa | 0 | 4 |
|
38 | Chuyển đổi áp dụng các phương pháp tính thuế giá trị gia tăng | Một cửa | 5 | 2,4 |
|
39 | Khai thuế Giá trị gia tăng đối với cơ sở sản xuất thủy điện hạch toán phụ thuộc EVN, trường hợp nhà máy thủy điện nằm chung trên địa bàn các tỉnh | Một cửa | 0 | 4 |
|
40 | Khai thuế Giá trị gia tăng đối với cơ sở sản xuất thủy điện hạch toán phụ thuộc EVN, trường hợp nhà máy thủy điện nằm trên 1 tỉnh | Một cửa | 0 | 4 |
|
41 | Khai thuế GTGT đối với cơ sở sản xuất thủy điện | Một cửa | 0 | 4 |
|
| không thuộc EVN |
|
|
|
|
42 | Khai thuế giá trị gia tăng dành cho dự án đầu tư | Một cửa | 0 | 4 |
|
43 | Khai thuế GTGT đối với dịch vụ viễn thông | Một cửa | 0 | 2 |
|
44 | Khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính đối với hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên | Một cửa | 0 | 4 |
|
45 | Khai quyết toán thuế TNDN đối với hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên. | Một cửa | 0 | 4 |
|
46 | Khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với thu nhập từ chuyển nhượng quyền lợi tham gia hợp đồng dầu khí. | Một cửa | 0 | 2 |
|
47 | Khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản | Một cửa | 0 | 4 |
|
48 | Khai thuế thu nhập doanh nghiệp tính theo tỷ lệ % trên doanh thu. | Một cửa | 0 | 4 |
|
49 | Khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động chuyển nhượng vốn | Một cửa | 0 | 4 |
|
50 | Khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp | Một cửa | 0 | 4 |
|
51 | Khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp đối với cơ sở sản xuất thủy điện mà nhà máy thủy điện | Một cửa | 0 | 4 |
|
| nằm chung trên địa bàn các tỉnh có/hoặc không có các đơn vị thủy điện hạch toán phụ thuộc |
|
|
|
|
52 | Khai quyết toán lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của các doanh nghiệp do Nhà nước sở hữu 100% vốn điều lệ. | Một cửa | 0 | 2 |
|
53 | Khai cổ tức được chia cho phần vốn nhà nước tại công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên có vốn nhà nước nhà nước do Bộ, Ngành, địa phương đại diện chủ sở hữu | Một cửa | 0 | 2 |
|
54 | Thông báo (đăng ký) phương pháp tính thuế của nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài (NTNN, NTPNN) | Một cửa | 0 | 2 |
|
55 | Khai thuế đối với Nhà thầu nước ngoài, Nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu. | Một cửa | 0 | 4 |
|
56 | Khai quyết toán thuế TNDN đối với Nhà thầu nước ngoài, Nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu. | Một cửa | 0 | 4 |
|
57 | Khai thuế đối với nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT theo phương pháp tính trực tiếp trên GTGT, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu đối với hoạt động kinh doanh và các loại thu nhập khác. | Một cửa | 0 | 4 |
|
58 | Khai quyết toán thuế đối với nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT tính trực tiếp trên GTGT, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu đối với hoạt động kinh doanh và các loại thu nhập khác. | Một cửa | 0 | 4 |
|
59 | Khai thuế đối với hãng hàng không nước ngoài. | Một cửa | 0 | 2 |
|
60 | Khai thay thuế thu nhập cá nhân đối với doanh nghiệp có cá nhân chuyển nhượng vốn (không bao gồm chứng khoán) nhưng chưa khai thuế. | Một cửa | 0 | 4 |
|
61 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân chuyển nhượng chứng khoán khai trực tiếp với cơ quan thuế | Một cửa | 0 | 4 |
|
62 | Khai thay thuế thu nhập cá nhân đối với doanh nghiệp có cá nhân chuyển nhượng chứng khoán nhưng chưa khai thuế | Một cửa | 0 | 4 |
|
63 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân không cư trú có thu nhập từ kinh doanh, đầu tư vốn, bản quyền, nhượng quyền thương mại, trúng thưởng phát sinh tại Việt Nam nhưng nhận thu nhập tại nước ngoài. | Một cửa | 0 | 4 |
|
64 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập từ chuyển nhượng vốn, trong trường hợp góp vốn bằng phần vốn góp. | Một cửa | 0 | 4 |
|
65 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán trong trường hợp góp vốn bằng chứng khoán. | Một cửa | 0 | 4 |
|
66 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công đối với thu nhập từ thưởng bằng cổ phiếu | Một cửa | 0 | 4 |
|
67 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản, cá nhân có thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản tại nước ngoài. | Một cửa | 0 | 4 |
|
68 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai tại nước ngoài; cá nhân nhận thừa kế, quà tặng là nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai tại nước ngoài | Một cửa | 0 | 4 |
|
69 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng (trừ bất động sản). | Một cửa | 0 | 4 |
|
70 | Khai thay thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản tại nước ngoài | Một cửa | 0 | 4 |
|
71 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công thuộc diện khai thuế TNCN trực tiếp với cơ quan thuế | Một cửa | 0 | 4 |
|
72 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ chuyển nhượng vốn (trừ chuyển nhượng chứng khoán). | Một cửa | 0 | 4 |
|
73 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ đầu tư vốn, từ bản quyền, từ nhượng quyền thương mại, từ trúng thưởng phát sinh tại nước ngoài | Một cửa | 0 | 4 |
|
74 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân nhận cổ tức bằng cổ phiếu, lợi tức ghi tăng vốn khi chuyển nhượng. | Một cửa | 0 | 4 |
|
75 | Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công | Một cửa | 0 | 4 |
|
76 | Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập thực hiện khấu trừ thuế đối với thu nhập từ đầu tư vốn, từ chuyển nhượng chứng khoán, từ bản quyền, từ nhượng quyền thương mại, từ trúng thưởng của cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú; từ kinh doanh của cá nhân không cư trú; Tổ chức, cá nhân trả thu nhập thực hiện khấu trừ thuế khi nhận chuyển nhượng vốn góp của cá nhân không cư trú | Một cửa | 0 | 4 |
|
77 | Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với Công ty xổ số, doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp bán hàng đa cấp trả tiền hoa hồng cho cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý bán đúng giá; doanh nghiệp bảo hiểm trả phí tích lũy bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác | Một cửa | 0 | 4 |
|
78 | Khai quyết toán thuế/Hoàn thuế (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau) đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công quyết toán trực tiếp với cơ quan thuế. | Một cửa | Trường hợp 1: 0 Trường hợp 2: 06 | 4 |
|
79 | Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công | Một cửa | 0 | 4 |
|
80 | Đăng ký người phụ thuộc (NPT) giảm trừ gia cảnh đối với cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công. | Một cửa | 0 | 4 |
|
81 | Khai khấu trừ thuế đã nộp ở nước ngoài vào thuế phải nộp tại Việt Nam | Một cửa | 10 | 4 |
|
82 | Xác nhận đối tượng cư trú của Việt Nam | Một cửa | 7 | 2 |
|
83 | Khai thuế tài nguyên tạm tính đối với hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên. | Một cửa | 0 | 4 |
|
84 | Khai quyết toán thuế tài nguyên đối với hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên | Một cửa | 0 | 4 |
|
85 | Khai quyết toán thuế tài nguyên đối với cơ sở sản xuất thủy điện | Một cửa | 0 | 4 |
|
86 | Thông báo tỷ lệ tạm nộp thuế đối với hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên | Một cửa | 0 | 2 |
|
87 | Khai thuế tài nguyên đối với trường hợp cơ sở sản xuất thủy điện không có lòng hồ nằm chung trên địa bàn các tỉnh | Một cửa | 0 | 4 |
|
88 | Khai thuế tài nguyên trường hợp cơ sở sản xuất thủy điện có lòng hồ nằm chung trên địa bàn các tỉnh | Một cửa | 0 | 4 |
|
89 | Khai thuế tài nguyên đối với cơ sở khai thác tài nguyên. | Một cửa | 0 | 4 |
|
90 | Khai quyết toán thuế tài nguyên (trừ dầu thô, khí thiên nhiên). | Một cửa | 0 | 4 |
|
91 | Khai phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản. | Một cửa | 0 | 4 |
|
92 | Khai quyết toán phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản | Một cửa | 0 | 4 |
|
93 | Khai thuế bảo vệ môi trường đối với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khai thác khoáng sản. | Một cửa | 0 | 4 |
|
94 | Khai thuế bảo vệ môi trường đối với than khai thác và tiêu thụ nội địa - Trường hợp than do Tập đoàn công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam (Vinacomin) quản lý và giao cho các đơn vị thành viên khai thác, chế biến và tiêu thụ. | Một cửa | 0 | 4 |
|
95 | Khai thuế tạm tính áp dụng cho Vietsovpetro | Một cửa | 0 | 4 |
|
96 | Khai điều chỉnh thuế đặc biệt đối với khí thiên nhiên áp dụng cho Vietsovpetro | Một cửa | 0 | 4 |
|
97 | Khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính đối với thu nhập từ tiền kết dư của phần dầu để lại/ Khai phụ thu tạm tính đối với dầu lãi từ tiền kết dư của phần dầu để lại áp dụng cho Vietsovpetro | Một cửa | 0 | 4 |
|
98 | Khai quyết toán thuế tài nguyên/ Khai quyết toán phụ thu/ Khai quyết toán thuế TNDN áp dụng cho Vietsovpetro | Một cửa | 0 | 4 |
|
99 | Khai phí, lệ phí khác thuộc ngân sách nhà nước | Một cửa | 0 | 4 |
|
100 | Khai quyết toán phí, lệ phí khác thuộc ngân sách nhà nước | Một cửa | 0 | 4 |
|
101 | Khai thuế tiêu thụ đặc biệt | Một cửa | 0 | 4 |
|
102 | Khai thuế môn bài | Một cửa | 0 | 4 |
|
103 | Khai thuế đối với tái bảo hiểm nước ngoài | Một cửa | 0 | 4 |
|
104 | Khai thuế đối với hãng vận tải nước ngoài | Một cửa | 0 | 4 |
|
105 | Đề nghị sử dụng hóa đơn tự in, đặt in | Một cửa | 5 | 2 |
|
106 | Báo cáo về việc nhận in hóa đơn/biên lai, cung cấp phần mềm tự in hóa đơn/biên lai; Báo cáo về việc truyền hóa đơn điện tử của tổ chức trung gian cung cấp giải pháp hóa đơn điện tử | Một cửa | 0 | 4 |
|
107 | Mua hóa đơn do cơ quan thuế đặt in | Một cửa | Trong ngày | 2 |
|
108 | Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn/mất, cháy, hỏng hóa đơn. | Một cửa | 0 | 4 |
|
109 | Thông báo phát hành hóa đơn đặt in/hóa đơn tự in/hóa đơn in trực tiếp từ máy tính tiền và hóa đơn điện tử. | Một cửa | 0 | 4 |
|
110 | Thông báo về hóa đơn, Biên lai thu tiền phí, lệ phí không tiếp tục sử dụng/Thông báo kết quả hủy hóa đơn, Biên lai thu tiền phí, lệ phí. | Một cửa |
| 4 |
|
111 | Thông báo về việc ủy nhiệm/chấm dứt ủy nhiệm lập hóa đơn, biên lai thu tiền phí, lệ phí. | Một cửa | 0 | 2 |
|
112 | Cấp hóa đơn lẻ | Một cửa | Sau khi người đề nghị cấp hóa đơn lẻ đã nộp thuế và làm đầy đủ các thủ tục theo quy định. | 2 |
|
113 | Thông báo phát hành biên lai thu phí, lệ phí do cơ quan thu phí, lệ phí đặt in/tự in. | Một cửa | 0 | 4 |
|
114 | Báo cáo tình hình sử dụng Biên lai thu tiền phí, lệ phí. | Một cửa | 0 | 4 |
|
115 | Đăng ký số lượng, loại tem rượu dự kiến sử dụng trong năm/Mua tem rượu | Một cửa | + Trường hợp (1): 0 + Trường hợp (2): Ngay trong ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 2 |
|
116 | Báo cáo tình hình sử dụng tem rượu, quyết toán tem rượu và báo cáo mất tem rượu. | Một cửa | + Trường hợp (1) và (3): Không phải trả kết quả cho người nộp thuế. + Trường hợp (2): Không quy định | 4 |
|
117 | Đăng ký hủy và thông báo kết quả hủy tem rượu | Một cửa | 0 | 4 |
|
118 | Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với trường hợp có số thuế đầu vào chưa được khấu trừ hết theo quy định của pháp luật về thuế GTGT, hoặc đối với trường hợp đang trong giai đoạn đầu tư chưa có thuế giá trị gia tăng đầu ra, hoặc bù trừ số thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ mua vào sử dụng cho dự án đầu tư cùng với việc kê khai thuế GTGT của hoạt động sản xuất kinh doanh; trường hợp xuất khẩu | Một cửa | + 06 ngày làm việc kể từ ngày cơ quan thuế nhận được đủ hồ sơ hoàn thuế, đối với hồ sơ thuộc diện hoàn trước, kiểm tra sau; + 40 ngày kể từ ngày cơ quan thuế nhận được đủ hồ sơ hoàn thuế, đối với hồ sơ thuộc diện kiểm tra trước, hoàn thuế sau. | 2,4 |
|
119 | Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với tổ chức, cá nhân nước ngoài, tổ chức ở Việt Nam sử dụng tiền viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn lại của nước ngoài mua hàng hóa tại Việt Nam để viện trợ không hoàn lại, viện trợ nhân đạo | Một cửa | + 06 ngày làm việc kể từ ngày cơ quan thuế nhận được đủ hồ sơ hoàn thuế, đối với hồ sơ thuộc diện hoàn trước, kiểm tra sau; + 40 ngày kể từ ngày cơ quan thuế nhận được đủ hồ sơ hoàn thuế, đối với hồ sơ thuộc diện kiểm tra trước, hoàn thuế sau. | 4 |
|
120 | Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với đối tượng được hưởng ưu đãi miễn trừ ngoại giao | Một cửa | + 06 ngày làm việc kể từ ngày cơ quan thuế nhận được đủ hồ sơ hoàn thuế, đối với hồ sơ thuộc diện hoàn trước, kiểm tra sau; + 40 ngày kể từ ngày cơ quan thuế nhận được đủ hồ sơ hoàn thuế, đối với hồ sơ thuộc diện kiểm tra trước, hoàn thuế sau | 4 |
|
121 | Hoàn thuế GTGT đối với thiết bị, máy móc, phương tiện vận tải chuyên dùng nằm trong dây chuyền công nghệ và vật tư xây dựng thuộc loại trong nước chưa sản xuất được cần nhập khẩu để tạo tài sản cố định của doanh nghiệp | Một cửa | Trong thời gian tối đa 06 (sáu) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, cơ quan thuế thông báo cho người nộp thuế biết kết quả kiểm tra xác định hồ sơ hoàn thuế đã đủ điều kiện hoàn (kể cả trường hợp hồ sơ thuộc diện kiểm tra trước, hoàn thuế sau) và yêu cầu người nộp thuế nộp chứng từ nộp thuế GTGT khâu nhập khẩu để cơ quan thuế ra quyết định hoàn thuế. | 2 |
|
122 | Hoàn thuế GTGT đối với dự án ODA | Một cửa | + 06 ngày làm việc kể từ ngày cơ quan thuế nhận được đủ hồ sơ hoàn thuế, đối với hồ sơ thuộc diện hoàn trước, kiểm tra sau; + 40 ngày kể từ ngày cơ quan thuế nhận được đủ hồ sơ hoàn thuế, đối với hồ sơ thuộc diện kiểm tra trước, hoàn thuế sau. | 2 |
|
123 | Hoàn thuế TNCN đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập thực hiện quyết toán thay cho các cá nhân có ủy quyền quyết toán thuế (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau) | Một cửa | Chậm nhất là 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hoàn thuế. | 2 |
|
124 | Hoàn thuế theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần | Một cửa | + Đối với hồ sơ thuộc diện hoàn thuế trước, kiểm tra sau: chậm nhất là 06 (sáu) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hoàn thuế. + Đối với hồ sơ thuộc diện kiểm tra trước, hoàn thuế sau: chậm nhất là 40 (bốn mươi) ngày, kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hoàn thuế. | 2 |
|
125 | Hoàn thuế, phí nộp thừa đối với người nộp thuế sáp nhập, hợp nhất, chia tách, giải thể, phá sản, chuyển đổi sở hữu, chấm dứt hoạt động (trường hợp kiểm tra trước hoàn thuế sau) | Một cửa | 40 ngày kể từ ngày cơ quan thuế nhận được đủ hồ sơ hoàn thuế, đối với hồ sơ thuộc diện kiểm tra trước, hoàn thuế sau. | 2 |
|
126 | Hoàn các loại thuế, phí khác | Một cửa | + 06 ngày kể từ ngày cơ quan thuế nhận được đủ hồ sơ hoàn thuế, đối với hồ sơ thuộc diện hoàn trước, kiểm tra sau; + 40 ngày kể từ ngày cơ quan thuế nhận được đủ hồ sơ hoàn thuế, đối với hồ sơ thuộc diện kiểm tra trước, hoàn thuế sau. | 2 |
|
127 | Thủ tục lựa chọn doanh nghiệp bán hàng hoàn thuế giá trị gia tăng | Một cửa | Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ có văn bản thông báo cho doanh nghiệp bổ sung hồ sơ; · Nếu hồ sơ không đáp ứng điều kiện quy định, trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ có văn bản trả lời cho doanh nghiệp; Nếu hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện quy định, trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan quản lý thuế trực tiếp doanh nghiệp báo cáo Cục Thuế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi doanh nghiệp đóng trụ sở chính, Cục Thuế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi doanh nghiệp đóng trụ sở chính có văn bản thông báo cho doanh nghiệp theo mẫu quy định tại Phụ lục 2 Thông tư 72/2014/TT-BTC ngày 30/5/2014 của Bộ Tài chính. | 2 |
|
128 | Thủ tục đăng ký điều chỉnh, chấm dứt việc bán hàng hoàn thuế giá trị gia tăng | Một cửa | * Trường hợp (1): - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ có văn bản thông báo cho doanh nghiệp bổ sung hồ sơ; - Nếu hồ sơ không đáp ứng điều kiện quy định, trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ có văn bản trả lời cho doanh nghiệp; - Nếu hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện quy định, trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan quản lý thuế trực tiếp doanh nghiệp báo cáo Cục Thuế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi doanh nghiệp đóng trụ sở chính, Cục Thuế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi doanh nghiệp đóng trụ sở chính có văn bản thông báo cho doanh nghiệp theo mẫu quy định tại Phụ lục 2 Thông tư 72/2014/TT-BTC.. * Trường hợp (2): 30 ngày | 2 |
|
129 | Miễn, giảm thu tiền sử dụng đất | Một cửa | 15 ngày | 2 |
|
130 | Miễn, giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước | Một cửa | 15 (mười năm) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | 2 |
|
131 | Khai miễn thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân là người Việt Nam làm việc tại cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế thuộc hệ thống Liên hợp quốc tại Việt Nam | Một cửa | 0 | 2 |
|
132 | Khai miễn thuế thu nhập cá nhân đối với Chuyên gia nước ngoài thực hiện chương trình, dự án viện trợ phi Chính phủ nước ngoài tại Việt Nam | Một cửa | 15 ngày | 2 |
|
133 | Miễn thuế Thu nhập cá nhân đối với Chuyên gia nước ngoài thực hiện các chương trình, dự án ODA | Một cửa | 15 ngày | 2 |
|
134 | Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với cá nhân là đối tượng cư trú của nước hoặc vùng lãnh thổ khác | Một cửa | Không quy định | 2 |
|
135 | Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với cá nhân là đối tượng cư trú Việt Nam được hưởng các quy định miễn, giảm thuế đối với thu nhập quy định tại các Điều khoản thu nhập từ phục vụ Chính phủ, thu nhập của sinh viên, học sinh học nghề và thu nhập của giáo viên, giáo sư và người nghiên cứu | Một cửa | Không quy định | 2 |
|
136 | Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với vận động viên và nghệ sĩ là đối tượng cư trú của nước ngoài có thu nhập từ biểu diễn văn hóa, thể dục thể thao tại Việt Nam | Một cửa | 0 | 2 |
|
137 | Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với cá nhân không cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công, thu nhập từ kinh doanh hoặc thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng phát sinh tại Việt Nam do tổ chức, cá nhân trả thu nhập ở nước ngoài chi trả. | Một cửa | 0 | 2 |
|
138 | Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với Nhà thầu nước ngoài nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ, nộp thuế TNDN trên cơ sở kê khai doanh thu, chi phí để xác định thu nhập chịu thuế TNDN, có thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh | Một cửa | 0 | 2 |
|
139 | Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với trường hợp nộp thuế GTGT tính trực tiếp trên GTGT, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu - đối với hoạt động kinh doanh và các loại thu nhập khác | Một cửa | Không quy định. | 2 |
|
140 | Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với nhà thầu nước ngoài có thu nhập từ vận tải hàng không | Một cửa | Không quy định | 2 |
|
141 | Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với hãng vận tải nước ngoài | Một cửa | 0 | 2 |
|
142 | Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với tái bảo hiểm nước ngoài | Một cửa | Chỉ quy định thời hạn giải quyết đối với Thông báo (dự kiến). Cụ thể: sau khi các tổ chức nhận tái bảo hiểm nước ngoài nộp Thông báo (dự kiến), Cơ quan thuế sẽ cấp Giấy xác nhận việc các tổ chức nhận tái bảo hiểm nước ngoài đã nộp đầy đủ hồ sơ thông báo miễn, giảm thuế TNDN theo Hiệp định tại Việt Nam chậm nhất sau 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ và Cơ quan thuế sẽ xác nhận ngay tại Thông báo (dự kiến). | 2 |
|
143 | Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với trường hợp NTNN nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu | Một cửa | Không quy định | 2 |
|
144 | Miễn, giảm thuế tài nguyên đối với tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên theo quy định tại Điều 9 Luật Thuế tài nguyên | Một cửa | 30 (ba mươi) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | 2 |
|
145 | Miễn hoặc giảm thuế tiêu thụ đặc biệt, tiền thuê đất, thuê mặt nước, thuế sử dụng đất phi nông nghiệp, thuế sử dụng đất nông nghiệp cho người nộp thuế gặp khó khăn do thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn bất ngờ theo quy định của pháp luật không có khả năng nộp thuế | Một cửa | 30 (ba mươi) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | 2 |
|
146 | Ưu đãi thuế theo Điều ước quốc tế | Một cửa | không quy định | 2 |
|
147 | Gia hạn nộp hồ sơ khai thuế | Một cửa | 03 | 2 |
|
148 | Xác nhận số thuế đã nộp tại Việt Nam đối với đối tượng cư trú của nước ngoài | Một cửa | 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không bao gồm thời gian bổ sung và giải trình hồ sơ. | 2 |
|
149 | Nộp dần tiền thuế nợ | Một cửa | + 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan thuế quản lý trực tiếp phải thông báo bằng văn bản cho người nộp thuế hoàn chỉnh hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định). + 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị nộp dần của người nộp thuế, cơ quan thuế ra thông báo không chấp thuận việc nộp dần tiền thuế nợ hoặc ban hành quyết định nộp dần. | 2 |
|
150 | Không tính tiền chậm nộp/Miễn tiền chậm nộp tiền thuế | Một cửa | Không quy định | 2 |
|
151 | Gia hạn nộp thuế | Một cửa | + 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan thuế quản lý trực tiếp phải thông báo bằng văn bản cho người nộp thuế hoàn chỉnh hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định). + 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ đề nghị gia hạn của người nộp thuế, cơ quan thuế ban hành thông báo không chấp thuận việc gia hạn nộp thuế hoặc Quyết định gia hạn nộp thuế. | 2 |
|
152 | Xác nhận việc thực hiện nghĩa vụ thuế | Một cửa | Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị xác nhận việc thực hiện nghĩa vụ thuế của người nộp thuế, cơ quan thuế có trách nhiệm ban hành văn bản xác nhận việc thực hiện nghĩa vụ thuế của người nộp thuế. Trường hợp cần kiểm tra, đối chiếu lại các thông tin về tình hình thực hiện nghĩa vụ thuế của người nộp thuế, cơ quan thuế gửi thông báo cho người nộp thuế biết lý do chưa xác nhận việc thực hiện nghĩa vụ thuế của người nộp thuế. | 2 |
|
153 | Khai bổ sung hồ sơ khai thuế | Một cửa | 0 | 4 |
|
154 | Thông báo phương pháp trích khấu hao tài sản cố định. | Một cửa | 0 | 2 |
|
155 | Thông báo về việc chuyển lợi nhuận ra nước ngoài | Một cửa | 0 | 2 |
|
156 | Đăng ký hoạt động kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế đối với Đại lý thuế | Một cửa | Trong thời hạn mười (10) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. | 2 |
|
157 | Thông báo danh sách nhân viên đại lý thuế thay đổi | Một cửa | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Thông báo của đại lý thuế | 2 |
|
158 | Xóa nợ tiền thuế, tiền phạt phát sinh trước ngày 01/7/2007 đối với doanh nghiệp nhà nước hoàn thành cổ phần hóa | Một cửa | + 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan thuế quản lý trực tiếp phải thông báo bằng văn bản cho người nộp thuế hoàn chỉnh hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định). + 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ của người nộp thuế, cơ quan thuế ra quyết định xóa nợ thuế hoặc thông báo không thuộc phạm vi, đối tượng hoặc không đủ điều kiện xóa nợ thuế. | 2 |
|
159 | Xóa nợ tiền thuế, tiền phạt phát sinh trước ngày 01/7/2007 đối với doanh nghiệp nhà nước thực hiện chuyển đổi sở hữu theo hình thức giao, bán | Một cửa | + 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan thuế quản lý trực tiếp phải thông báo bằng văn bản cho người nộp thuế hoàn chỉnh hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định). + 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ của người nộp thuế, cơ quan thuế ra quyết định xóa nợ thuế hoặc thông báo không thuộc phạm vi, đối tượng hoặc không đủ điều kiện xóa nợ thuế. | 2 |
|
160 | Báo cáo APA thường niên | Một cửa | 0 | 2 |
|
161 | Báo cáo APA đột xuất | Một cửa | 30 ngày kể từ ngày nhận được báo cáo đột xuất. | 2 |
|
162 | Cấp giấy đề nghị xác nhận số thuế đã nộp ngân sách nhà nước | Một cửa | Trong vòng 03 ngày làm việc. | 2 |
|
163 | Đề nghị điều chỉnh sai sót liên quan đến khoản nộp ngân sách nhà nước | Một cửa | 0 | 2 |
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÔNG AN TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2017 của UBND tỉnh Bắc Giang)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Cơ chế thực hiện | Thời gian giải quyết | Mức độ cung ứng dịch vụ công trực tuyến | Ghi chú |
1 | Thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy, chữa cháy đối với phương tiện giao thông cơ giới có yêu cầu đặc biệt về bảo đảm an toàn phòng cháy, chữa cháy | Một cửa | 10 |
|
|
2 | Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy | Một cửa | 7 |
|
|
3 | Đổi giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy | Một cửa | 5 |
|
|
4 | Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy | Một cửa | 5 |
|
|
5 | Cấp giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy | Một cửa | 5 |
|
|
6 | Đổi giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy | Một cửa | 5 |
|
|
7 | Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy | Một cửa | 5 |
|
|
8 | Phê duyệt phương án chữa cháy của cơ sở | Một cửa | Không quy định |
|
|
9 | Thông báo cam kết về việc bảo đảm các điều kiện an toàn về phòng cháy, chữa cháy đối với phương tiện giao thông cơ giới có yêu cầu đặc biệt về bảo đảm an toàn phòng cháy, chữa cháy và đối với cơ sở thuộc Phụ lục III - ban hành kèm theo Nghị định số 79/2014/NĐ- CP, ngày ngày 31/7/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy | Một cửa | Ngay khi nhận được hồ sơ |
|
|
- 1Quyết định 1001/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt lại Đề án cải cách thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Ban Quản lý Khu công nghiệp Bình Thuận do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành
- 2Quyết định 1747/2007/QĐ-UBND quy định thời hạn thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai, tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 3Quyết định 1014/QĐ-UBND năm 2017 danh mục thủ tục hành chính được thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa liên thông tại Trung tâm Hành chính công của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 1015/QĐ-UBND năm 2017 danh mục thủ tục hành chính được thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 996/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh sách thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình
- 6Quyết định 3753/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa
- 7Quyết định 3105/QĐ-UBND năm 2017 về bãi bỏ Phần V, Quy trình giải quyết thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa hiện đại tại Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố kèm theo Quyết định 2045/QĐ-UBND do tỉnh Sơn La ban hành
- 8Quyết định 3641/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Trung tâm Hành chính công tỉnh An Giang
- 9Quyết định 687/QĐ-UBND năm 2018 về điều chỉnh, bổ sung thành phần hồ sơ, thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại Phụ lục 2 Quy định tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận kèm theo Quyết định 3786/QĐ-UBND
- 10Quyết định 3786/QĐ-UBND năm 2017 quy định về tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận
- 11Quyết định 29/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 60/2015/QĐ-UBND quy định về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 12Quyết định 31/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 18/2017/QĐ-UBND quy định về danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã; cơ chế một cửa liên thông giữa cấp tỉnh với cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang và Quyết định 19/2017/QĐ-UBND quy định danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Giang
- 13Quyết định 68/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và một phần năm 2018
- 1Quyết định 31/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 18/2017/QĐ-UBND quy định về danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã; cơ chế một cửa liên thông giữa cấp tỉnh với cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang và Quyết định 19/2017/QĐ-UBND quy định danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Giang
- 2Quyết định 68/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và một phần năm 2018
- 1Nghị định 23/2006/NĐ-CP thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng
- 2Quyết định 91/2000/QĐ-TTg về việc trợ cấp cho những người đã hết tuổi lao động tại thời điểm ngừng hưởng trợ cấp mất sức lao động hàng tháng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Luật phòng cháy và chữa cháy 2001
- 4Luật Bảo vệ và Phát triển rừng 2004
- 5Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 6Luật thuế tài nguyên năm 2009
- 7Thông tư 22/2009/TT-BYT quy định việc đăng ký thuốc do Bộ Y tế ban hành
- 8Quyết định 613/QĐ-TTg năm 2010 về trợ cấp hàng tháng cho những người có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác thực tế đã hết thời hạn hưởng trợ cấp mất sức lao động do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 1001/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt lại Đề án cải cách thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Ban Quản lý Khu công nghiệp Bình Thuận do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành
- 10Bộ Luật lao động 2012
- 11Nghị định 92/2012/NĐ-CP hướng dẫn biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo
- 12Quyết định 52/2013/QĐ-TTg Quy định chế độ trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 13Luật phòng cháy, chữa cháy sửa đổi 2013
- 14Quyết định 1747/2007/QĐ-UBND quy định thời hạn thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai, tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 15Thông tư 27/2014/TT-BTNMT về việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 16Nghị định 79/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật Phòng cháy và chữa cháy sửa đổi
- 17Thông tư 44/2014/TT-BYT quy định việc đăng ký thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 18Quyết định 09/2015/QĐ-TTg về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 19Thông tư 09/2015/TT-BYT Quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế
- 20Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng
- 21Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 22Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 23Thông tư 18/2016/TT-BXD hướng dẫn về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 24Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 25Nghị định 11/2016/NĐ-CP hướng dẫn Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
- 26Quyết định 1014/QĐ-UBND năm 2017 danh mục thủ tục hành chính được thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa liên thông tại Trung tâm Hành chính công của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 27Quyết định 1015/QĐ-UBND năm 2017 danh mục thủ tục hành chính được thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 28Quyết định 996/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh sách thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình
- 29Quyết định 3753/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa
- 30Quyết định 3105/QĐ-UBND năm 2017 về bãi bỏ Phần V, Quy trình giải quyết thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa hiện đại tại Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố kèm theo Quyết định 2045/QĐ-UBND do tỉnh Sơn La ban hành
- 31Quyết định 3641/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Trung tâm Hành chính công tỉnh An Giang
- 32Quyết định 687/QĐ-UBND năm 2018 về điều chỉnh, bổ sung thành phần hồ sơ, thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại Phụ lục 2 Quy định tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận kèm theo Quyết định 3786/QĐ-UBND
- 33Quyết định 3786/QĐ-UBND năm 2017 quy định về tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận
- 34Quyết định 29/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 60/2015/QĐ-UBND quy định về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Quyết định 19/2017/QĐ-UBND về quy định danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang
- Số hiệu: 19/2017/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/06/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
- Người ký: Nguyễn Văn Linh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/07/2017
- Ngày hết hiệu lực: 05/12/2018
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực