Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 458/2017/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 16 tháng 02 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015;

Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 20/6/2012;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp tính giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 577/STC-QLGTS ngày 15/02/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh như sau:

1. Giá cụ thể dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại Chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước (kể cả chợ do nhà nước hỗ trợ đầu tư xây dựng có vốn góp của các tổ chức, doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh, cá nhân) quy định tại Phụ lục 1 kèm theo Quyết định này (mức giá đã bao gồm thuế giá trị gia tăng).

2. Giá tối đa dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại Chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng) quy định tại Phụ lục 2 kèm theo Quyết định này.

3. Các chợ đấu thầu, đấu giá sử dụng diện tích bán hàng tại chợ: Đơn vị quản lý chợ gửi kết quả đấu thầu, đấu giá đến UBND tỉnh để phê duyệt mức thu làm căn cứ thực hiện.

Điều 2. Đối tượng nộp, đơn vị thu giá dịch vụ

1. Đối tượng nộp tiền dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ: Các tổ chức, doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh, cá nhân hoạt động kinh doanh hàng hóa, dịch vụ thường xuyên có cửa hàng, cửa hiệu, quầy hàng, ki ốt ở chợ và không thường xuyên tại chợ.

2. Đơn vị thu tiền dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ:

- Ban Quản lý chợ, tổ quản lý chợ hoặc bộ phận quản lý chợ được cơ quan nhà nước có thẩm quyền thành lập;

- Tổ chức, doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh, cá nhân đầu tư, kinh doanh khai thác và quản lý chợ.

Điều 3. Trách nhiệm của đơn vị thu

1. Các đơn vị cung ứng dịch vụ có trách nhiệm công khai mức thu với các hộ kinh doanh tại chợ, làm cơ sở ký hợp đồng cho thuê diện tích kinh doanh tại chợ; niêm yết công khai tại địa điểm thu về tên, mức thu và cơ quan quy định thu; khi thu phải cấp chứng từ thu cho đối tượng nộp theo quy định.

Đối với đơn vị cung ứng dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước: Căn cứ mức giá tối đa quy định tại Điều 1 Quyết định này, tùy theo phương án kinh doanh của đơn vị quy định mức giá cụ thể đối với dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ cho phù hợp nhưng không vượt quá mức tối đa quy định tại Điều 1; đồng thời, gửi quyết định giá tới Sở Công thương, Sở Tài chính để tổng hợp, quản lý theo quy định.

2. Số tiền thu được là doanh thu của tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ. Tổ chức, cá nhân có trách nhiệm kê khai, nộp thuế theo quy định.

3. Trong quá trình thực hiện có sự thay đổi về chính sách hoặc biến động về giá ảnh hưởng đến phương án tài chính của đơn vị thì đơn vị cung ứng dịch vụ xây dựng phương án giá điều chỉnh báo cáo UBND cấp huyện quản lý để tổng hợp gửi Sở Tài chính chủ trì cùng các ngành có liên quan thẩm định báo cáo UBND tỉnh xem xét quyết định điều chỉnh theo quy định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/3/2017. Các Quyết định số 3376/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2016, số 2094/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh và các quyết định quy định về phí chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh trước đây hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.

Điều 5. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Công thương; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Thành

 

PHỤ LỤC 1:

GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số 458/2017/QĐ/UBND ngày 16/02/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

A. Đối với điểm bán hàng cố định:

STT

Địa bàn thu dịch vụ

Nội dung

Mức thu

(đồng/m2/tháng)

I

Thành phố Hạ Long

 

 

1

Chợ Hạ Long I

 

 

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất

200.000

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2

180.000

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 3

160.000

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 4

140.000

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 5

120.000

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 6

100.000

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 7

90.000

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 8

80.000

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 9

70.000

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 10

60.000

 

 

Vị trí kinh doanh còn lại

50.000

2

Chợ phường Cao Thắng

 

 

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất

50.000

 

 

Vị trí kinh doanh còn lại

30.000

3

Chợ phường Hà Phong

 

 

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất

45.000

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2

40.000

 

 

Vị trí kinh doanh còn lại

25.000

4

Chợ phường: Giếng Đáy - Ba Lan - Hà Khẩu

 

 

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất

30.000

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2

20.000

 

 

Vị trí kinh doanh còn lại

10.000

5

Chợ phường Hà Trung, Việt Hưng, Đại Yên

 

 

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất

20.000

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2

15.000

 

 

Vị trí kinh doanh còn lại

10.000

6

Chợ Tuần Châu

 

 

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất

20.000

 

 

Vị trí kinh doanh còn lại

10.000

II

Thành phố Uông Bí

 

 

1

Chợ Trung tâm thành phố

 

1.1

Khu vực ngành hàng quần áo, vải, tạp hóa, sách văn hóa phẩm, giầy dép, mỹ phẩm, ga gối, cắt tóc, gội đầu.

 

 

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất

45.000

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2

40.000

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 3

35.000

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 4

30.000

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 5

25.000

 

 

Vị trí kinh doanh còn lại

20.000

 

 

Khu vực ngành hàng đồ điện, hàng sắt

 

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất

40.000

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2

35.000

 

 

Vị trí kinh doanh còn lại

30.000

1.2

Khu vực ngành vàng hương, hàng mã, hàng quả, hàng hoa

 

 

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất

40.000

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2

35.000

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 3

30.000

 

 

Vị trí kinh doanh còn lại

25.000

1.3

Khu vực ngành hàng rau, đậu, cá khô

 

 

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất

40.000

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2

35.000

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 3

30.000

 

 

Vị trí kinh doanh còn lại

25.000

1.4

Khu vực ngành hàng thực phẩm tươi sống, hải sản, gia cầm

 

 

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất

45.000

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2

40.000

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 3

35.000

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 4

30.000

 

 

Vị trí kinh doanh còn lại

25.000

1.5

Khu vực ngành hàng thực phẩm chín, hàng ăn, giải khát, quà vặt

 

 

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất

40.000

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2

35.000

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 3

30.000

 

 

Vị trí kinh doanh còn lại

25.000

1.6

Khu ki ốt

 

 

 

 

Khu Ki ốt cổng phía Tây

45.000

 

 

Khu ki ốt cổng phía Đông Bắc

35.000

 

 

Khu ki ốt phía Nam ở cổng chính

 

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi

45.000

 

 

Vị trí kinh doanh còn lại

40.000

 

 

Khu ki ốt phía dưới nhà làm việc đội trật tự

45.000

1.7

Khu vực hàng đồ dùng, bánh kẹo, lưu niệm

 

 

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất

45.000

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2

40.000

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 3

35.000

 

 

Vị trí kinh doanh còn lại

30.000

1.8

Khu vực hàng khô

 

 

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất

40.000

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2

35.000

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 3

30.000

 

 

Vị trí kinh doanh còn lại

25.000

 

 

Khu vực ngành hàng gạo, nan tre.

20.000

 

 

Khu vực đấu giá nhà tôn cổng phía Tây

27.000

2

Chợ phường Quang Trung

 

 

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất

20.000

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2

15.000

 

 

Vị trí kinh doanh còn lại

10.000

3

Chợ phường Trưng Vương

 

 

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất

15.000

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2

12.000

 

 

Vị trí kinh doanh còn lại

10.000

4

Chợ các phường khác

 

 

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất

8.000

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2

6.000

 

 

Vị trí kinh doanh còn lại

5.000

5

Chợ các xã khác

 

 

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất

7.000

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2

6.000

 

 

Vị trí kinh doanh còn lại

5.000

III

Thành phố Cẩm Phả

 

 

1

Chợ Trung tâm

 

 

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất

50.000

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2

40.000

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 3

35.000

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 4

32.000

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 5

30.000

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 6

28.000

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 7

24.000

2

Chợ các phường Cẩm Thủy, Cẩm Thạch, Cẩm Bình

 

 

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất

25.000

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2

20.000

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 3

15.000

 

 

Vị trí kinh doanh còn lại

10.000

3

Chợ phường Cẩm Thịnh

 

 

 

 

Vị trí kinh doanh có lợi thế đặc biệt (vị trí bám mặt đường 18A)

45.000

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất

20.000

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2

15.000

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 3

10.000

 

 

Vị trí kinh doanh còn lại

8.000

4

Chợ các phường còn lại

 

 

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất

20.000

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2

15.000

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 3

10.000

 

 

Vị trí kinh doanh còn lại

8.000

5

Chợ các xã

 

 

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất

10.000

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2

8.000

 

 

Vị trí kinh doanh còn lại

6.000

IV

Thị xã Quảng Yên

 

 

1

Chợ Rừng

 

 

1.1

Nhà chợ chính

 

 

-

Tầng 1

 

 

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất

65.000

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2

50.000

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 3

45.000

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 4

40.000

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 5

35.000

 

 

Vị trí kinh doanh còn lại

30.000

-

Tầng 2

 

 

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất

40.000

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2

35.000

 

 

Vị trí kinh doanh còn lại

30.000

-

Tầng 3

 

 

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất

30.000

 

 

Vị trí kinh doanh còn lại

25.000

1.2

Nhà chợ phụ

 

 

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất

40.000

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2

35.000

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 3

30.000

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 4

30.000

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 5

30.000

 

 

Vị trí kinh doanh còn lại

30.000

2

Chợ các phường, xã

 

 

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất

8.000

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2

6.000

 

 

Vị trí kinh doanh còn lại

4.000

V

Huyện Đông Triều

 

 

1

Chợ trung tâm Mạo Khê

 

 

 

 

Vị trí đặc biệt

40.000

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất

30.000

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2

25.000

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 3

20.000

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 4

15.000

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 5

10.000

 

 

Vị trí kinh doanh còn lại

5.000

2

Chợ Cột

 

 

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất

30.000

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2

25.000

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 3

20.000

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 4

15.000

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 5

10.000

 

 

Vị trí kinh doanh còn lại

5.000

3

Chợ các phường, xã

 

 

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất

10.000

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2

7.000

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 3

5.000

 

 

Vị trí kinh doanh còn lại

3.000

VI

Huyện Hoành Bồ

 

 

1

Chợ Trới

 

 

1.1

Chợ chính

 

 

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất

30.000

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2

25.000

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 3

22.000

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 4

18.000

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 5

10.000

1.2

Ki ốt

 

 

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất

35.000

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2

30.000

1.3

Ngoài sân chợ có mái che

 

 

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất

22.000

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2

15.000

 

 

Vị trí khác (các hộ dân tự xây dựng)

10.000

2

Chợ xã Thống Nhất

 

 

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất

4.000

 

 

Vị trí kinh doanh còn lại

2.000

3

Chợ các xã còn lại

 

 

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất

3.000

 

 

Vị trí kinh doanh còn lại

2.000

VII

Huyện Vân Đồn

 

 

1

Chợ Cái Rồng

 

20.000

2

Chợ các xã

 

5.000

VIII

Huyện Tiên Yên

 

 

1

Chợ Trung tâm huyện

 

 

1.1

Tầng 1

 

 

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất

40.000

 

 

Vị trí kinh doanh còn lại

35.000

1.2

Tầng 2

 

 

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất

30.000

 

 

Vị trí kinh doanh còn lại

25.000

1.3

Nhà chợ phụ

 

 

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất

40.000

 

 

Vị trí kinh doanh còn lại

35.000

2

Chợ các xã

 

 

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất

6.000

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2

5.000

 

 

Vị trí kinh doanh còn lại

3.000

IX

Huyện Ba Chẽ

 

 

1

Chợ Trung tâm huyện

 

 

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất

13.000

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2

11.000

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 3

9.000

 

 

Vị trí kinh doanh còn lại

7.000

2

Chợ các xã

 

 

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất

4.000

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2

3.000

 

 

Vị trí kinh doanh còn lại

2.000

X

Chợ Bình Liêu

 

 

1

Chợ thị trấn mới

 

 

1.1

Nhà chợ chính

 

 

-

Tầng trệt

 

 

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất

50.000

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2

40.000

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 3

30.000

-

Tầng I

 

 

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất

60.000

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2

50.000

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 3

40.000

-

Tầng II

 

 

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất

60.000

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2

50.000

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 3

40.000

1.2

Nhà chợ thực phẩm

 

 

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất

60.000

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2

50.000

2

Chợ Hoành Mô

 

21.000

3

Chợ Đồng Văn

 

16.000

4

Chợ các xã còn lại

 

6.000

XI

Huyện Đầm Hà

 

 

1

Chợ Trung tâm Đầm Hà

 

 

1.1

Nhà chợ chính

 

 

-

Tầng 1

 

 

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất

75.000

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2

70.000

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 3

65.000

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 4

60.000

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 5

55.000

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 6

50.000

 

 

Vị trí kinh doanh còn lại

40.000

-

Tầng 2

 

 

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất

60.000

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2

55.000

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 3

50.000

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 4

45.000

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 5

40.000

 

 

Vị trí kinh doanh còn lại

30.000

1.2

Nhà chợ phụ

 

 

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất

55.000

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2

50.000

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 3

40.000

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 4

35.000

 

 

Vị trí kinh doanh còn lại

25.000

1.3

Vị trí còn lại của chợ

 

 

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất

25.000

 

 

Vị trí kinh doanh còn lại

20.000

2

Chợ các xã

 

 

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất

5.000

 

 

Vị trí kinh doanh còn lại

3.000

XII

Huyện Hải Hà

 

 

1

Chợ trung tâm Hải Hà

(Chợ Quảng Trung)

 

 

 

Nhà chợ chính 3 tầng

 

 

 

Tầng 1

 

 

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất

65.000

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2

54.000

 

 

Vị trí kinh doanh còn lại

40.000

2

Chợ Cửa khẩu Bắc Phong Sinh

 

 

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi

25.000

 

 

Vị trí kinh doanh còn lại

20.000

XIII

Huyện Cô Tô

 

 

1

Chợ Trung tâm huyện

 

 

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất

20.000

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2

15.000

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 3

10.000

 

 

Vị trí kinh doanh còn lại

5.000

2

Chợ các xã

 

 

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất

6.000

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2

4.000

 

 

Vị trí kinh doanh còn lại

2.000

 

 

 

 

XIV

Thành phố Móng Cái

 

 

1

Khu vực chợ Trung tâm Móng Cái

 

 

1.1

Tầng hầm

 

105.000

1.2

Tầng 1

 

120.000

1.3

Tầng 2

 

90.000

1.4

Tầng 3

 

70.000

1.5

Tầng 4

 

75.000

1.6

Khu vực sân chợ Trung tâm

 

 

 

 

Các điểm kinh doanh cơm hộp

160.000

 

 

Các điểm kinh doanh giải khát, hoa quả

160.000

2

Khu vực Chợ số 2

 

 

2.1

Khu vực trong chợ:

 

 

 

 

Quầy ống

130.000

 

 

Quầy góc

150.000

 

 

Quầy xép

130.000

2.2

Khu vực cửa sắt:

 

 

 

 

Quầy ống

150.000

 

 

Quầy góc

180.000

 

 

Khu vực xép

150.000

2.3

Khu vực Mái tôn sân chợ:

 

 

 

 

Quầy ống

150.000

 

 

Quầy góc

180.000

 

 

Khu đổi tiền

150.000

3

Khu vực chợ số 3

 

 

3.1

Khu vực hàng thịt

 

85.000

3.2

Khu vực hàng thực phẩm

 

85.000

3.3

Khu vực hàng khô trong chợ:

 

 

 

 

Quầy ống

85.000

 

 

Quầy góc

122.000

 

 

Khu vực cá sục sống

50.000

3.4

Khu vực mái tôn ngoài, mái che ngoài

 

 

 

 

Khu mặt đường nội bộ (không kể khu đối diện rau lòng đường)

125.000

3.5

Khu còn lại (các lô bên trong; đối diện rau lòng đường):

 

 

 

 

Quầy góc

125.000

 

 

Quầy ống

82.000

3.6

Khu vực kiot:

 

 

 

 

Kiot mặt đường chính (không kể phố Thương mại, đường nội bộ to

130.000

 

 

Kiot còn lại

100.000

3.7

Khu 15 kiot đấu giá cũ:

 

 

 

 

Kiot góc

195.000

 

 

Kiot ống

150.000

 

 

Hàng cam

60.000

 

 

Hàng cá

80.000

 

 

Hàng sò

70.000

 

 

Rau lòng đường

70.000

 

 

Hàng ăn

100.000

4

Chợ phường Hòa Lạc

 

 

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi

25.000

 

 

Vị trí kinh doanh còn lại

16.000

5

Chợ các phường còn lại

 

 

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi

20.000

 

 

Vị trí kinh doanh còn lại

13.000

6

Chợ các xã

 

 

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi

10.000

 

 

Vị trí kinh doanh còn lại

8.000

B. Đối với điểm bán hàng lưu động

STT

Nội dung

Mức thu

1

Hàng hóa đem vào chợ một lần có giá trị dưới 100.000 đồng

1.000 đ/lượt/ngày

2

Hàng hóa đem vào chợ một lần có giá trị từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng

2.000 đ/lượt/ngày

3

Hàng hóa đem vào chợ một lần có giá trị từ trên 200.000 đồng đến 400.000 đồng

3.000 đ/lượt/ngày

4

Hàng hóa đem vào chợ một lần có giá trị từ trên 400.000 đồng đến 500.000 đồng

4.000 đ/lượt/ngày

5

Hàng hóa đem vào chợ một lần có giá trị từ trên 500.000 đồng đến 600.000 đồng

5.000 đ/lượt/ngày

6

Hàng hóa đem vào chợ một lần có giá trị từ trên 600.000 đồng đến 700.000 đồng

6.000 đ/lượt/ngày

7

Hàng hóa đem vào chợ một lần có giá trị từ trên 700.000 đồng đến 800.000 đồng

7.000 đ/lượt/ngày

8

Hàng hóa đem vào chợ một lần có giá trị từ trên 800.000 đồng

8.000 đ/lượt/ngày

9

Đối với xe ô tô chở hàng bán không thường xuyên, không cố định tại chợ

 

9.1

Giá trị hàng hóa trên xe đến 5 triệu đồng

50.000 đ/lượt/ngày

9.2

Giá trị hàng hóa trên xe trên 5 triệu đồng

100.000 đ/lượt/ngày

Ghi chú: Mức thu trên tính cho 01 lượt hàng đem vào chợ bán trong ngày, nhưng tổng số tiền thu được đối với người bán hàng lưu động không quá 8.000 đồng, xe bán hàng lưu động trong một ngày không quá 100.000 đồng.

 

PHỤ LỤC 2:

GIÁ DỊCH VỤ DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ ĐỐI VỚI CHỢ ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 458/2017/QĐ-UBND ngày 16/02/2017 của UBND tỉnh)

A. Đối với điểm bán hàng cố định

STT

Địa bàn thu dịch vụ

Mức thu (đồng/m2/tháng)

I

Thành phố Hạ Long

 

1

Chợ Hạ Long II

Tối đa không quá 156.000 đồng/m2/tháng

2

Trung tâm thương mại Bãi Cháy

(chợ Vườn Đào)

Tối đa không quá 160.000 đồng/m2/tháng

3

Chợ Hồng Hà

Tối đa không quá 156.000 đồng/m2/tháng

4

Chợ Hạ Long III

Tối đa không quá 250.000 đồng/m2/tháng

5

Chợ Cái Dăm

Tối đa không quá 240.000 đồng/m2/tháng

6

Chợ Cột 3, Hà Lầm, Sa Tô, Hà Tu

Tối đa không quá 120.000 đồng/m2/tháng

II

Thành phố Uông Bí

 

1

Chợ Thanh Sơn, Yên Thanh

Tối đa không quá 180.000 đồng/m2/tháng

III

Thành phố Cẩm Phả

 

1

Chợ Suối Khoáng, phường Quang Hanh

Tối đa không quá 135.000 đồng/m2/tháng

IV

Thành phố Móng Cái

 

1

Chợ TOGI

Tối đa không quá 230.000 đồng/m2/tháng

V

Thị xã Quảng Yên

 

1

Chợ Minh Thành

Tối đa không quá 100.000 đồng/m2/tháng

2

Chợ Cốc

Tối đa không quá 100.000 đồng/m2/tháng

3

Chợ Quán

Tối đa không quá 60.000 đồng/m2/tháng

VI

Huyện Hải Hà

 

1

Chợ trung tâm Hải Hà (Chợ Đức Dương)

Tối đa không quá 115.000 đồng/m2/tháng

B. Đối với điểm bán hàng lưu động: Tối đa không quá 100.000 đồng/lượt/ngày.

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 458/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh

  • Số hiệu: 458/2017/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 16/02/2017
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
  • Người ký: Nguyễn Văn Thành
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản