Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2017/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 23 tháng 3 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH (ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí ngày 25/11/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá; số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013; số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Theo đề nghị của Sở Tài chính (tại Tờ trình số 253/TTr-STC ngày 23/01/2017); ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp (tại Báo cáo số 05/BC-STP ngày 10/01/2017).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức thu, quản lý và sử dụng giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh (được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước); như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng:
Những người buôn bán sử dụng diện tích bán hàng tại chợ.
Các tổ chức, đơn vị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép thu giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ.
2. Mức thu giá dịch vụ:
STT | Phí chợ | ĐVT | Mức thu |
|
| ||||
I | Giá dịch vụ chợ hạng 1 |
|
|
|
1 | Đối với các hộ đặt cửa hàng, cửa hiệu buôn bán cố định, thường xuyên |
|
|
|
| ||||
| Giá dịch vụ quản lý chợ |
|
|
|
| Vị trí 1 | đồng/m2/tháng | 20.000 |
|
| Vị trí 2 | đồng/m2/tháng | 17.000 |
|
| Vị trí 3 | đồng/m2/tháng | 15.000 |
|
| Vị trí 4 | đồng/m2/tháng | 13.000 |
|
2 | Đối với người buôn bán không cố định, không thường xuyên | đồng/người/ngày | 3.000 |
|
| ||||
II | Giá dịch vụ chợ hạng 2 |
|
|
|
1 | Đối với các hộ đặt cửa hàng, cửa hiệu buôn bán cố định, thường xuyên |
|
|
|
| ||||
1.1 | Vị trí 1 |
|
|
|
| Chi phí đầu tư xây dựng chợ | đồng/m2/tháng | 12.000 |
|
| Giá dịch vụ quản lý chợ | đồng/m2/tháng | 12.000 |
|
1.2. | Vị trí 2 |
|
|
|
| Chi phí đầu tư xây dựng chợ | đồng/m2/tháng | 10.000 |
|
| Giá dịch vụ quản lý chợ | đồng/m2/tháng | 10.000 |
|
1.3. | Vị trí 3 |
|
|
|
| Giá dịch vụ quản lý chợ | đồng/m2/tháng | 10.000 |
|
1.4. | Vị trí 4 |
|
|
|
| Giá dịch vụ quản lý chợ | đồng/m2/tháng | 7.000 |
|
2 | Đối với người buôn bán không cố định, không thường xuyên | đồng/người/ngày | 1.000 |
|
| ||||
II | Giá dịch vụ chợ hạng 3 |
|
|
|
1 | Đối với các hộ đặt cửa hàng, cửa hiệu buôn bán cố định, thường xuyên |
|
|
|
| ||||
1.1 | Vị trí 1 |
|
|
|
| Chi phí đầu tư xây dựng chợ | đồng/m2/tháng | 5.000 |
|
| Giá dịch vụ quản lý chợ | đồng/m2/tháng | 5.000 |
|
1.2. | Vị trí 2 |
|
|
|
| Chi phí đầu tư xây dựng chợ | đồng/m2/tháng | 4.000 |
|
| Giá dịch vụ quản lý chợ | đồng/m2/tháng | 4.000 |
|
1.3. | Vị trí 3 |
|
|
|
| Giá dịch vụ quản lý chợ | đồng/m2/tháng | 4.000 |
|
1.4. | Vị trí 4 |
|
|
|
| Giá dịch vụ quản lý chợ | đồng/m2/tháng | 3.000 |
|
2 | Đối với người buôn bán không cố định, không thường xuyên | đồng/người/ngày | 1.000 |
|
|
3. Quản lý và sử dụng giá dịch vụ thu được:
- Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được xác định là doanh thu của đơn vị thu giá dịch vụ. Đơn vị thu giá dịch vụ có nghĩa vụ nộp thuế theo quy định của pháp luật đối với số tiền thu được và có quyền quản lý, sử dụng số tiền thu được sau khi đã nộp thuế theo quy định của pháp luật.
- Hàng năm, đơn vị thu giá dịch vụ phải thực hiện quyết toán thuế đối với số tiền giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ thu được với kết quả hoạt động.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực từ ngày 05/4/2017.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 14/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 2Quyết định 10/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 3Quyết định 458/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 4Quyết định 11/2017/QĐ-UBND về khung giá, quản lý và sử dụng giá dịch vụ sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Phú Yên (được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước)
- 5Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 6Quyết định 11/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 7Quyết định 760/QĐ-UBND năm 2017 giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 8Quyết định 23/2017/QĐ-UBND quy định mức giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 9Quyết định 53/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về mức thu; chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các mức thu tại chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 27/2017/QĐ-UBND
- 1Luật giá 2012
- 2Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 3Thông tư 25/2014/TT-BTC quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật phí và lệ phí 2015
- 7Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 8Quyết định 14/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 9Quyết định 10/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 10Quyết định 458/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 11Quyết định 11/2017/QĐ-UBND về khung giá, quản lý và sử dụng giá dịch vụ sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Phú Yên (được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước)
- 12Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 13Quyết định 11/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 14Quyết định 760/QĐ-UBND năm 2017 giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 15Quyết định 23/2017/QĐ-UBND quy định mức giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 16Quyết định 53/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về mức thu; chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các mức thu tại chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 27/2017/QĐ-UBND
Quyết định 12/2017/QĐ-UBND về quy định mức thu, quản lý và sử dụng giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Phú Yên (được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước)
- Số hiệu: 12/2017/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/03/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
- Người ký: Nguyễn Chí Hiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra