Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2094/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 07 tháng 7 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỨC PHÍ CHỢ TẠI CHỢ TRUNG TÂM HUYỆN ĐẦM HÀ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;

Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính “Hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương”;

Căn cứ Nghị quyết số 173/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XII - Kỳ họp thứ 18 "Về việc quy định thu các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh”;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 873/TTr-STC ngày 30/3/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh mức phí chợ tại Chợ Trung tâm huyện Đầm Hà như Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế nội dung quy định tại Mục 1 Phần IX, Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 3376/2014/ QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Đầm Hà; Thủ trưởng các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Văn Thành

 

PHỤ LỤC

MỨC PHÍ CHỢ TẠI CHỢ TRUNG TÂM HUYỆN ĐẦM HÀ
(Kèm theo Quyết định số 2094/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh)

STT

Nội dung

Mức phí theo QĐ số 3376/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh (đồng/m2/tháng)

Mức phí điều chỉnh (đồng/m2/tháng)

 

Chợ Trung tâm huyện Đầm Hà

 

 

1

Nhà Chợ chính

 

 

1.1

Tầng 1

 

 

-

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ nhất

110.000

75.000

-

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2

105.00

70.000

-

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 3

90.000

65.000

-

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 4

80.000

60.000

-

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 5

70.000

55.000

-

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 6

60.000

50.000

-

Vị trí kinh doanh còn lại

50.000

40.000

1.2

Tầng 2

 

 

-

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ nhất

90.000

60.000

-

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2

85.000

55.000

-

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 3

75.000

50.000

-

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 4

65.000

45.000

-

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 5

55.000

40.000

-

Vị trí kinh doanh còn lại

40.000

30.000

2

Nhà chợ phụ

 

 

-

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ nhất

85.000

55.000

-

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2

70.000

50.000

-

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 3

60.000

40.000

-

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 4

50.000

35.000

-

Vị trí kinh doanh còn lại

40.000

25.000

3

Vị trí còn lại của chợ

 

 

-

Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất

40.000

25.000

-

Vị trí kinh doanh còn lại

30.000

20.000