Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4368/-UBND

Hà Tĩnh, ngày 23 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết s 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 1950/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 2033/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ Tài chính về việc dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2021;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Nghị quyết số 28/2016/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2016 quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi các cấp ngân sách; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017 - 2020; định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017; Nghị quyết số 246/2020/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 điều chỉnh thời kỳ ổn định ngân sách địa phương giai đoạn 2017-2020 sang thực hiện đến hết năm 2021; Nghị quyết số 245/2020/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hà Tĩnh; Nghị quyết số 247/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 về dự toán thu, chi và phân bngân sách nhà nước năm 2021;

Theo đề nghị của Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục Thuế tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021 cho các sở, ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh; UBND các huyện, thành phố, thị xã và phân bổ các nhiệm vụ chi ngân sách, bao gồm các khoản ứng trước phải thu hồi vào dự toán ngân sách năm 2021 (Chi tiết tại các Phụ lục số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08 ban hành kèm theo).

Điều 2. Căn cứ dự toán năm 2021 được giao; các sở, ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh triển khai giao dự toán thu, chi ngân sách cho các đơn vị trực thuộc; UBND các huyện, thành phố, thị xã trình HĐND cùng cấp quyết định dự toán thu, chi ngân sách địa phương cho từng cơ quan, đơn vị thuộc cấp mình và cấp dưới theo quy định; đồng thời, báo cáo UBND tỉnh và Sở Tài chính về dự toán ngân sách đã được HĐND cùng cấp quyết định; trong đó:

1. Các sở, ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh giao nhiệm vụ thu sự nghiệp theo quy định của pháp luật cho các đơn vị trực thuộc; UBND các huyện, thành phố, thị xã giao nhiệm vụ thu ngân sách nhà nước năm 2021 cho các đơn vị trực thuộc, các xã, phường, thị trấn đảm bảo tối thiểu bằng mức dự toán HĐND tỉnh, UBND tỉnh giao.

2. Tiếp tục thực hiện các quy định hiện hành về chính sách tạo nguồn để cải cách tiền lương trong năm 2021 từ một phần nguồn thu được để lại theo chế độ của các cơ quan, đơn vị; tiết kiệm 10% chi thường xuyên tăng thêm (trừ các khoản tiền lương, phụ cấp theo lương, khoản có tính chất lương và các khoản chi cho con người theo chế độ); nguồn thực hiện cải cách tiền lương đến hết năm 2020 còn dư chuyển sang (nếu có). Dành 70% nguồn tăng thu thực hiện năm 2020 của ngân sách địa phương và 50% nguồn tăng thu dự toán năm 2021 của ngân sách địa phương so với dự toán năm 2020.

Đối với nguồn tăng thu ngân sách địa phương (không kể thu tiền sử dụng đất, xổ số kiến thiết), loại trừ thêm một số khoản thu gắn với nhiệm vụ chi cụ thể, gồm: Thu tiền thuê đất một lần được nhà đầu tư ứng trước để bồi thường, giải phóng mặt bằng và thu từ xử lý tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị được cơ quan có thm quyền quyết định sử dụng để chi đầu tư theo quy định; thu tiền bảo vệ và phát triển đất trồng lúa; phí tham quan các khu di tích; phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu; phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản và nước thải; thu từ quỹ đất công ích, thu hoa lợi, công sản tại xã và thu tiền cho thuê, cho thuê mua, bán nhà thuộc sở hữu nhà nước.

Điều 3. Tổ chức thực hiện:

1. Giao Sở Tài chính hướng dẫn các sở, ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh; UBND các huyện, thành phố, thị xã tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 theo quy định.

2. Các sở, ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh; UBND các huyện, thành phố, thị xã tổ chức thực hiện các giải pháp thu ngân sách, điều hành chi ngân sách năm 2021 theo Nghị quyết số 247/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh về dự toán thu, chi và phân bổ ngân sách nhà nước năm 2021; thực hiện công khai ngân sách đảm bảo nội dung, hình thức và thời gian theo quy định.

3. Trong quá trình điều hành ngân sách, trường hợp có tăng thu và tiết kiệm chi ngân sách; UBND các cấp báo cáo Thường trực HĐND cùng cấp quyết định bổ sung dự toán và phân bổ, sử dụng số tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước, Luật Đầu tư công, các Nghquyết của Quốc hội, Ủy ban Thường vụ Quốc hội và HĐND tỉnh.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Cục Thuế tỉnh; Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực T
nh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Ch
tịch UBND tỉnh;
- Ban Kinh tế Ngân sá
ch - HĐND tỉnh;
- Lưu VT, TH2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Tiến Hưng

 

PHỤ LỤC SỐ 01

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4368/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

CÁC CHỈ TIÊU

Dự toán HĐND tỉnh giao 2021

Tổng số

Trong đó:

Tỉnh thu

Huyện, xã thu

1

2

3

4

A- NGÀNH THUẾ THU VÀ THU KHÁC NGÂN SÁCH

7.000.000

4.332.000

2.668.000

I- NGÀNH THUẾ THU

6.816.000

4.232.700

2.583.300

1-Thu từ XNQD

2.965.425

2.936.000

29.425

- Thu DN trong nước

1.122.385

1.105.960

16.425

- Thu từ DN nước ngoài

1.843.040

1.830.040

13.000

2-Thu CTN và dịch vụ NQD

614.000

299.500

314.500

3-Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

11.700

 

11.700

4-Thu cấp quyền sử dụng đất

1.600.000

 

1.600.000

5-Tiền thuê đất, mặt nước

80.000

 

80.000

6-Lệ phí trước bạ

375.000

 

375.000

7-Thu phí và lệ phí

133.000

88.200

44.800

8-Thu xổ số kiến thiết

10.000

10.000

 

9-Thuế thu nhập cá nhân

224.150

128.000

96.150

10- Thuế bảo vệ môi trường

770.000

770.000

 

11- Cấp quyền khai thác khoáng sản

31.725

 

31.725

12- Thu CT,LNST; tiền bán bớt phần vốn NN

1.000

1.000

 

II-THU KHÁC NGÂN SÁCH

170.000

99.300

70.700

III-THU TẠI XÃ

14.000

 

14.000

B- CÁC KHOẢN THU ĐLẠI CHI QUẢN LÝ QUA NSNN

133.091

133.091

 

Phí môi trường

 

5.385

 

Thu phí dịch vụ VH, TT, DL

 

180

 

Thu sử dụng đất trồng lúa

 

55.000

 

Thu từ kết quả chống buôn lậu, xử phạt, tịch thu cấp lại

 

30.000

 

Thu từ các hoạt động HCSN, các khoản thu khác

 

42.526

 

C- THU HẢI QUAN

5.180.000

5.180.000

 

Tổng thu NSNN trên địa bàn (A+B+C):

12.313.091

9.645.091

2.668.000

Chia ra: *Thu NSTW:

5.533.160

5.487.610

45.550

* Thu NSĐP:

6.779.931

4.658.994

2.120.937

D- THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

12.811.520

12.811.520

 

1. Bổ sung cân đối, CĐCS

5.950.191

5.950.191

 

2. Bổ sung nguồn thực hiện CCTL

1.146.838

1.146.838

 

3. Bổ sung có mục tiêu

4.753.022

4.753.022

 

- Bổ sung có MT bng vốn trong nước

3.279.927

3.279.927

 

- Bổ sung có MT bằng vốn nước ngoài

1.473.095

1.473.095

 

4. Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện một số chế độ, chính sách của Trung ương

961.469

961.469

 

Trong đó: Vốn nước ngoài

4.060

4.060

 

F- THU KẾT DƯ NGÂN SÁCH NĂM TRƯỚC

 

 

 

G-THU VAY

262.500

262.500

 

H- D KIN THU CÁC NHIM VỤ CHƯA CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

400.000

400.000

 

TNG THU NSĐP

20.253.951

18.133.014

2.120.937

 

PHỤ LỤC 02

………………….

TT

Chỉ tiêu

Dự toán năm 2021

Tổng số

Trong đó:

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

 

- Quỹ thi đua khen thưởng tỉnh

 

12.000

 

 

 

- Quỹ hỗ trợ Hội nông dân

 

1.000

 

 

 

- DK Thực hiện NĐ 29/2013/CP về CB BCT, thôn, chi hội

 

29.472

 

 

 

- Chi từ nguồn phí, lệ phí HCSN để lại chi

 

9.000

 

 

 

- Hỗ trợ các nhiệm vụ thanh tra, kiểm tra

 

1.500

 

 

 

- Kinh phí thực hiện đối với các TCCS Đảng (NSTW)

 

40.040

 

 

2

Sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề

4.190.261

924.876

3.265.385

 

 

- Sự nghiệp giáo dục

3.945.131

721.715

3.223.416

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

+ NS giao, Học bổng HSDT nội trú, trường THPT chuyên

 

463.302

 

 

 

+ Dự kiến tăng biên chế SN, hỗ trợ xử lý dôi dư

 

15.000

 

 

 

+ Mua sắm, sửa chữa CSVC, trường lớp theo NQ 96 của HĐND tnh

 

60.000

 

 

 

+ Hội khỏe Phù Đổng 1 tỷ đồng; biên soạn tài liệu địa phương; thi THPT quốc gia 4 tỷ đồng

 

5.000

 

 

 

- Các chính sách, ĐA, kế hoạch thuộc lĩnh vực giáo dục (CS Trường chuyên và các trường THPT 9 tỷ đồng; ĐA ngoại ngữ 10 tỷ đồng; KH 374/KH-UBND triển khai TH QĐ số 117/QĐ-TTg (ứng dụng công nghệ TT) 20 tỷ đồng; ĐA Phát triển giáo dục 15 tỷ đồng; sáp nhập trường 25 tỷ đồng)

 

79.000

 

 

 

+ Hỗ trợ chương trình Sữa học đường theo QĐ 1340/QĐ-TTG ngày 8/7/2016 của Thủ tướng CP

 

15.000

 

 

 

+ Đảm bảo tlệ (%) chi hoạt động sự nghiệp GD theo quy định và các chế độ chính sách khác chưa được cân đối trong dự toán

 

60.000

 

 

 

+ Bảo hiểm Y tế cho học sinh sinh viên

 

24.413

 

 

 

- Sự nghiệp đào tạo

 

203.161

41.969

 

 

+ Ngân sách cấp (Gồm ĐT NLLĐ KT, ĐT Lào, Thu hút theo Quyết định số 14)

 

96.725

 

 

 

+ Đào tạo CA xã (PL CA xã)

 

2.000

 

 

 

+ Đào tạo hoàn thiện THCN QS xã (QĐ số 779/TTg) (NSTW)

 

4.436

 

 

 

+ Đào tạo lý luận chính trị, chuyên đề theo KH của Tỉnh ủy

 

10.000

 

 

 

+ Các chính sách thuộc lĩnh vực đào tạo, dạy nghề

 

20.000

 

 

 

+ Tăng cường CSVC trường Đại học

 

20.000

 

 

 

+ BSTL, BHXH, CĐ, CSCĐ khác

 

50.000

 

 

3

Sự nghiệp y tế

549.311

284.210

265.101

 

 

- Ngân sách đảm bảo

 

83.377

 

 

 

- Phụ cấp độc hại, Chương trình HIV, VS an toàn thực phẩm

 

1.833

 

 

 

- Tăng chi y tế dự phòng, CTMT Y tế; NĐ 116, 64

 

3.000

 

 

 

- Tăng cường cơ sở vật chất bệnh viện tuyến tỉnh, BV Đa khoa tnh

 

50.000

 

 

 

- Tăng cường cơ sở vật chất bệnh viện tuyến huyện và trạm y tế xã (phân bổ sau)

 

100.000

 

 

 

- Dự kiến bù hụt quỹ lương khi đưa lương vào giá viện phí và các chế độ khác LQ đến con người

 

10.000

 

 

 

- Các đề án, chính sách thuộc lĩnh vực Y tế: (CS Chăm sóc SK nhân dân theo NQ144: 15 tỷ đồng; CTMT Y tế- Dân số 20 tỷ đồng; CS sắp xếp bộ máy theo NQ 94: 1 tỷ đồng)

 

36.000

 

 

4

Sự nghiệp văn hóa, ththao, du lịch

154.796

111.089

21.383

22.324

 

- Ngân sách cấp (KP thường xuyên)

 

39.800

 

 

 

- Trợ cấp tai nạn; trợ cấp nghỉ thi đấu

 

500

 

 

 

- Chế độ DD HLV, VĐV thành tích cao, thi đấu, khác

 

6.384

 

 

 

- Tiền công HLV, VĐV tập huấn, thi đấu

 

1.450

 

 

 

- Bảo vệ di tích theo QĐ 26, BH Vận động viên

 

255

 

 

 

- Chế độ đội thông tin tuyên truyền lưu động theo Thông tư 118, BD hiện vật CB Thư viện, ưu đãi nghề BD, thanh tra liên ngành, xe lưu động thư viện

 

1.200

 

 

 

- Các đề án, chính sách lĩnh vực văn hóa (Tăng cường thiết chế VH 7 tỷ đồng; Phát triển du lịch 8 tỷ đồng; CS Phát triển thể thao thành tích cao 22 tỷ đồng; bo tồn, phát huy dân ca Ví, dặm 2,5 tỷ đồng; trùng tu di tích 10 tỷ đồng; Chính sách phát triển bóng đá 12 tỷ đồng)

 

61.500

 

 

5

Sự nghiệp phát thanh, truyền hình

49.082

34.842

14.240

 

 

- Ngân sách cấp (KP thường xuyên)

 

20.142

 

 

 

- Bổ sung PTTH trạm phát lại

 

1.400

 

 

 

- Bổ sung nhuận bút

 

5.700

 

 

 

- Phát sóng kênh truyền hình Hà Tĩnh lên vệ tinh

 

1.000

 

 

 

- Dự án số hóa

 

5.000

 

 

 

- Quản lý, vận hành hệ thống máy phát TH số mặt đất DVB-T2

 

600

 

 

 

- Thuê bao tín hiệu trên mạng truyền hình cáp

 

1.000

 

 

6

Sự nghiệp công nghệ thông tin

8.700

8.700

 

 

 

- Ngân sách cấp (KP thường xuyên)

 

4.500

 

 

 

- Hội tho Trung tâm CNTT khu vực miền trung, các tnh lân cận...

 

200

 

 

 

- Kinh phí thực hiện chính sách, ĐA, KH: KH Shóa truyền hình mặt đất 100 triệu đồng; ĐA Tuyên truyền, bảo vệ chủ quyền biển đảo (QĐ 930/TTg ngày 28/7/2018, KH 232/UB ngày 24/7/2019) 1 tỷ đồng; KH bảo đm ATTT mạng (KH 256/UB ngày 03/8/2018) 200 triệu đồng; KH 357/UBND tỉnh ngày 17/10/2019 về TH ĐA phòng ngừa, chống vi phạm PL trên Internet 300 triệu đồng; ĐA thí điểm chuyển giao 1 số nhiệm vụ hành chính thực hiện qua nhiệm vụ bưu chính theo QĐ 2459/QĐ-UBND ngày 23/7/2019: 400 triệu đồng; ĐA nâng cấp, sửa chữa TT CNTT: 1.500 triệu đồng; KH phát triển TM điện tử giai đoạn 2021-2025 theo QĐ 2783/QĐ-UBND ngày 26/8/2020: 300 triệu đồng; KP triển khai IPV6 theo QĐ 1329/QĐ-BTTTT ngày 3/8/2020:200 triệu đồng;

 

4.000

 

 

7

Sự nghiệp khoa học công nghệ

53.553

53.553

 

 

 

- Ngân sách cấp (trong đó Quỹ khoa học: 3 tỷ đồng)

 

36.368

 

 

 

- Các chính sách KHCN (ĐA Hỗ trợ phát triển thị trường doanh nghiệp KHCN 7 tđồng; ĐA Hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ 4 tỷ đồng; Chính sách Hỗ trợ khởi nghiệp, đổi mới sáng tạo 4 tỷ đồng)

 

15.000

 

 

 

- Hỗ trợ thực hiện một số đề án, dự án Khoa học công nghệ (NSTW)

 

2.185

 

 

8

Sự nghiệp đảm bảo xã hội

1.201.405

620.124

444.121

137.160

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

- Chi thường xuyên các đơn vị, Hội NN

 

24.785

 

 

 

- Sự nghiệp chăm sóc trẻ em và KHH GĐ

 

3.298

 

 

 

Trong đó: - CT CS Trẻ em có hoàn cnh ĐB KK (Quỹ BTTE)

 

600

 

 

 

- SN chăm sóc trẻ em (Sở LĐ-TBXH)

 

600

 

 

 

- Chính sách cho gia đình chính sách, TB, LS

 

40.000

 

 

 

- Chính sách, chế độ đối với cán bộ thuộc diện TU quản lý

 

10.000

 

 

 

- Chính sách chế độ đảm bảo xã hội khác

 

2.050

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

+ Đón hài cốt, quà, thăm viếng đối tượng ngày lễ tết, QL đối tượng theo QĐ 16, Phổ biến PL lao động, hỗ trợ người có công tiêu biểu, điều tra cầu lao động

 

1.300

 

 

 

+ Các KH chương trình của ngành lao động theo QĐ của UBND tỉnh (bao gồm điều tra hộ nghèo, hộ cận nghèo)

 

750

 

 

 

- Hỗ trợ tham quan của các đối tượng Người có công, cấp bù trợ cấp nuôi dưỡng (NQ98)

 

2.000

 

 

 

- Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội theo QĐ 28/QĐ-TTg và QĐ 60/QĐ-TTg của TTCP (NSTW)

20.216

 

20.216

 

 

- Các chính sách ngành Lao đng TB&XH (Hỗ trợ TE mổ tim theo QĐ 55a 2 tỷ đồng; CS giảm nghèo bền vững 15 tỷ đồng; CS đào tạo trình độ sơ cấp và dưới 3 tháng 4 tỷ đồng; CS việc làm, hỗ trợ người LĐ đi làm việc nước ngoài theo NQ 150/HĐND 10 tỷ đồng; Quỹ chữa bệnh cho người nghèo 5 tỷ đồng)

 

36.000

 

 

 

- BHYT người nghèo, DTTS, vùng khó khăn, người đang sinh sống tại vùng ĐBKK; Đối tượng CCB,TNXP, trẻ em, cận nghèo, nông lâm ngư, diêm nghiệp, các đối tượng khác

 

501.991

 

 

9

Chi quốc phòng, BP, biên giới

205.165

112.500

15.775

76.890

 

- Chi quân sự địa phương

 

78.500

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

+ Huấn luyện CĐ, TT; diễn tập, Dự bị động viên...

 

13.000

 

 

 

+ Hoạt động ban chỉ đạo ATLC

 

400

 

 

 

+ Báo quân đội

 

700

 

 

 

+ ĐTHL xã Đội trưởng

 

1.500

 

 

 

+ Kinh phí sàng lọc HIV cho bộ đội nhập ngũ

 

200

 

 

 

+ Chi hoạt động thường xuyên

 

14.000

 

 

 

+ Các chính sách chế độ về Quân sự

 

4.500

 

 

 

+ Hoạt động Hội đồng GDAN-QP

 

200

 

 

 

+ Biên soạn sách lịch sử LLVT nhân dân tỉnh Hà Tĩnh và các tướng lĩnh giai đoạn 1945-2020

 

1.000

 

 

 

+ Hoạt động quân báo, hoạt động tổ chức cơ sở Đảng

 

500

 

 

 

+ Xây dựng, sửa chữa bảo quản doanh trại, mua sắm trang thiết bị doanh cụ cơ quan Bộ chỉ huy và các đơn vị trực thuộc

 

25.000

 

 

 

+ Hỗ trợ thực hiện các nhiệm vụ tại Khu kinh tế Vũng Áng, sửa chữa tàu xuồng tuần tra đảo Sơn Dương, giao ban nước bạn Lào, sa chữa vũ khí trang bị KT giúp nước bạn Lào

 

2.500

 

 

 

+ Các nhiệm vụ đột xuất khác về QP, QSĐP (bao gồm đường hầm CH3- 02: 5 tỷ đồng)

 

13.000

 

 

 

+ Dự kiến hỗ trợ kinh phí diễn tập phòng thủ cấp huyện

 

2.000

 

 

 

- Chi công tác biên phòng, biên giới

 

34.000

 

 

 

+ Chi công tác biên giới

 

9.000

 

 

 

+ Chi công tác biên phòng và các nhiệm vụ khác

 

25.000

 

 

10

Chi an ninh

85.835

67.104

9.895

8.836

 

- Chi thưng xuyên (Gồm cả Hỗ trợ thực hiện nhiệm vụ tại KKT VA; Đưa đón các Đoàn; Hỗ trợ TH Luật PCCC; PCTN, buôn lậu; Tình báo; Hỗ trợ thi hành luật PCCC, Hỗ trợ mua sắm...)

 

31.500

 

 

 

- Các nhiệm vụ đột xuất về an ninh cấp tỉnh và thành phố

 

4.000

 

 

 

- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông (NSTW)

 

25.604

 

 

 

- Các chính sách, nhiệm vụ đột xuất khác về ANTTĐP

 

6.000

 

 

11

Sự nghiệp kinh tế

1.602.318

515.309

1.016.308

70.701

 

Trong đó:

 

 

 

 

11.1

Chi sự nghiệp NN, TL, thủy sản

 

62.233

 

 

11.2

Sự nghiệp Kiểm Lâm (Bao gồm bổ sung kinh phí phòng chng cháy rừng 4 tỷ đồng)

 

11.970

 

 

11.3

Sự nghiệp công thương (CS dùng hàng việt, TTSP)

 

8.526

 

 

11.4

Phòng chống khắc phục thiên tai

 

3.000

 

 

11.5

Hỗ trợ hoạt động của Ban PCLB tnh

 

1.000

 

 

11.6

Sự nghiệp tài nguyên, đất đai

 

10.546

 

 

11.7

Sự nghiệp xây dựng

 

1.801

 

 

11.8

Sự nghiệp giao thông (Trong đó Hỗ trợ gác cầu yếu 1 tỷ đồng)

 

4.000

 

 

11.9

Chi nhiệm vụ tuyên truyền, đảm bảo trật tự an toàn giao thông (Ban ATGT và Sở GT 2,75 tỷ đồng)

10.973

7.043

3.930

 

11.10

Duy tu, bo dưỡng đường tỉnh lộ, huyện lộ, đường thủy

 

35.000

 

 

11.12

Hỗ trợ khuyến khích công tác thu ngân sách (các cơ quan thu)

 

5.000

 

 

11.13

Chính sách miễn thu thủy lợi phí (NSTW)

135.205

84.690

50.515

 

11.14

Hỗ trợ bảo vệ và phát trin đất lúa (NSTW)

77.733

15.000

62.733

 

11.15

Hỗ trợ kiến thiết thị chính ngoài định mức

 

50.000

 

 

11.16

Hỗ trợ phát triển các đô thị theo mục tiêu Đại hội Đảng

 

90.000

 

 

11.17

Chính sách phát triển cụm công nghiệp (bao gồm hỗ trợ xử lý môi trường tại các cụm CN)

 

30.000

 

 

11.18

Chính sách phát triển công nghiệp, tiểu thcông nghiệp

 

40.000

 

 

11.19

Chính sách hỗ trợ phát triển HTX

 

12.500

 

 

11.20

Bổ sung kinh phí hỗ trợ Ngân hàng chính sách cho vay

 

23.000

 

 

11.21

Kinh phí trồng cây xanh tại các đô thị, các khu di tích lịch sử

 

 

64.000

 

11.22

Bổ sung vốn điều lệ cho Quỹ Đầu tư phát triển

 

20.000

 

 

12

Chi sự nghiệp môi trường

152.000

80.010

71.990

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

- SNMT (CSMT CA tnh 400 triệu đồng)

 

7.010

 

 

 

- Bổ sung kinh phí quan trắc môi trường

 

3.000

 

 

 

- Đề án bảo vệ môi trường

 

30.000

 

 

 

- Dự kiến hỗ trợ bù chi phí vận chuyển rác thải tại các HTX môi trường

 

20.000

 

 

 

- Hỗ trợ xử lý môi trường khác

 

20.000

 

 

13

DK Hỗ trcác CS TW ban hành do ĐP đảm bảo (NSTW)

100.000

100.000

 

 

14

Chi Bầu cử HĐND, kỷ niệm ngày lễ lớn, kỷ niệm ngành

30.000

30.000

 

 

15

Chi từ kết quthu được để lại theo chế độ

30.000

30.000

 

 

16

Hỗ trợ các cơ quan pháp luật (Viện KSND 600 triệu đồng; Tòa án Nhân dân 600 triệu đồng; Cục thi hành án dân sự 600 triệu đồng; Hội thẩm Tòa án ND tỉnh 200 triệu)

2.000

2.000

 

 

17

Hỗ trợ phần mềm, tập huấn Luật NSNN, Luật Kế toán và các văn bản dưới Luật cho khối huyện, thị xã, thành phố, xã, phường, thị trấn

10.000

10.000

 

 

18

Hỗ trợ xây dựng kho dữ liệu điện tử; Phần mềm quản lý họp HĐND; Tích hợp và chia sẻ dữ liệu LGSP; Thông tin quản lý quy hoạch, quản lý nhà ở bất động sản trên địa bàn

20.000

20.000

 

 

19

Chính sách tôn giáo

5.000

5.000

 

 

20

Chi thực hiện nhiệm vụ quy hoạch của tnh

50.000

50.000

 

 

21

DK chính sách mới do tỉnh ban hành

200.000

200.000

 

 

22

Chi khác ngân sách

71.239

30.000

32.756

8.483

23

Thực hiện pháp lệnh CA xã (trang phục) (NSTW)

5.850

5.850

 

 

24

Thực hiện Luật DQTV (T.phục, công cụ hỗ trợ và CĐCS)

60.310

60.310

 

 

 

Trong đó: - NV CQ quân sự các cấp (BCHQS tnh)

 

20.000

 

 

 

- Trang phục DQTV (BCHQS tỉnh) (NSTW)

 

20.310

 

 

 

- Dụng cụ hỗ trợ cho DQTV theo Luật sửa đổi

 

10.000

 

 

 

- Các nhiệm vụ, CĐCS khác về DQTV

 

10.000

 

 

25

Chi thực hiện một số chính sách và chương trình mục tiêu từ NSTW

57.307

57.307

0

 

 

- Hỗ trợ khai thác nuôi trồng hi sản trên các vùng biển xa

11.873

11.873

 

 

 

- Kinh phí qun lý, bảo trì đường bộ cho các quỹ bảo trì đường bộ địa phương

45.434

45.434

 

 

26

Chính sách htrợ công chức, viên chức người lao động trong quá trình tổ chức sắp xếp bộ máy

150.000

150.000

 

 

27

Hỗ trợ các xã bị ảnh hưởng Dự án khai thác mỏ sắt Thạch Khê

12.000

 

12.000

 

III

CHI MỘT SỐ NHIỆM VỤ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ

450.000

450.000

 

 

IV

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

314.186

206.156

81.979

26.051

V

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TR TÀI CHÍNH

1.340

1.340

 

 

VI

SCL, MS TÀI SẢN VÀ CÁC NV ĐỘT XUẤT KHÁC

90.000

90.000

 

 

VII

DỰ KIẾN NGUỒN CCTL, CĐCS THEO TL

140.000

140.000

 

 

VIII

THỰC HIỆN CÁC NV ĐỘT XUẤT KHỐI HUYỆN XÃ

50.000

50.000

 

 

IX

CHÍNH SÁCH BÌNH N GIÁ

10.000

10.000

 

 

X

CHI CS NÔNG NGHIỆP NÔNG THÔN VÀ NÔNG THÔN MỚI (Bao gồm hỗ trợ kinh phí mua xi măng 60 tỷ đồng)

310.000

310.000

 

 

XI

CHI CÁC SỰ NGHIỆP DO NSTW ĐẢM BO (vốn ngoài nước)

4.060

4.060

 

 

XII

CHI TRNỢ VAY ĐẾN HẠN

30.000

30.000

 

 

XIII

DỰ KIẾN CHI CÁC NHIỆM VỤ CỦA TỈNH TỪ THU CHUYN NGUỒN NĂM TRƯỚC

400.000

400.000

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 03

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CÁC ĐƠN VỊ QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4368/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

TÊN ĐƠN VỊ

Biên chế KH 2020

Biên chế thực tế 2020

Quỹ lương theo BC KH

Quỹ lương năm 2021

Định mức chi khác theo BC

BS s, ngành, TCCT- XH từ 30 BC trở xuống

Hoạt động Ban vì tiến bộ phụ nữ

Trang phục thanh tra; chuyên ngành

KP dân quân TV vệ, PC Cựu CB

Duy trì hoạt động ISO

Nghiệp vụ đặc thù

Bổ sung chi khác 2018, 2019

Tổng số NS cấp năm 2021

Giao thu phí, lệ phí

 

Tổng số

1.932

1.680

212.370

216389

69.440

810

625

1.432

600

310

99.519

4.535

393.660

40.373

I

Qun lý nhà nước

1.471

1.245

164.180

167.179

52.440

360

500

1.404

600

310

51.853

3.055

277.701

22.253

A

Khối quản lý NN cấp I

934

842

105.948

107.977

34.388

360

500

420

600

200

42.470

1.590

188.505

21.496

1

Sở Giáo dục Đào tạo

57

51

7.310

7.433

2.354

-

25

24

30

10

-

116

9.992

-

-

Kinh phí thường xuyên

57

51

6.940

7.063

2.354

 

25

24

30

10

 

116

9.622

 

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

370

370

-

 

 

-

 

 

 

-

370

 

2

Sở Xây dựng

43

37

4.036

4.125

1.505

-

25

32

30

10

-

73

5.800

2.800

-

Kinh phí thường xuyên

43

37

3.666

3.755

1.505

 

25

32

30

10

 

73

5.430

2.800

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

370

370

-

 

 

-

 

 

 

-

370

 

3

SY tế

37

35

4.410

4.495

1.457

-

25

16

30

10

-

63

6.096

1.400

-

Kinh phí thường xuyên

37

35

4.287

4.371

1.457

 

25

16

30

10

 

63

5.972

1.400

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

123

123

-

 

 

-

 

 

 

-

123

 

4

Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND tỉnh

49

40

5.236

5.333

1.715

-

25

-

30

10

3.000

-

10.113

 

-

Kinh phí thường xuyên

49

40

4.681

4.777

1.715

 

25

 

30

10

3.000

 

9.557

 

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

555

555

-

 

 

 

 

 

 

 

555

 

5

Văn phòng UBND tỉnh

65

57

8.192

8.329

2.275

-

25

-

30

10

13.500

-

24.169

 

-

Kinh phí thường xuyên

65

57

7.698

7.835

2.275

 

25

 

30

10

13.500

 

23.675

 

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

494

494

-

 

 

 

 

 

 

 

494

 

6

Thanh tra tnh

42

41

5.475

5.573

1.837

-

25

140

30

10

3.150

80

10.845

-

-

Kinh phí thường xuyên

42

41

5.413

5.512

1.837

 

25

140

30

10

3.150

80

10.784

 

 

Trong đó: Trích lại theo TT 327/TT-BTC

 

 

 

-

-

 

 

-

 

 

3.000

-

3.000

 

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

62

62

-

 

 

-

 

 

 

-

62

 

7

Sở Kế hoạch và đầu tư

50

46

5.415

5.526

1.760

-

25

12

30

10

1.500

89

8.952

300

-

Kinh phí thường xuyên

50

46

5.168

5.279

1.760

 

25

12

30

10

1.500

89

8.705

300

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

247

247

-

 

 

-

 

 

 

-

247

 

8

Sở Tài chính

67

64

7.996

8.150

2.655

-

25

32

30

10

1.800

123

12.825

-

-

Kinh phí thường xuyên

67

64

7.811

7.965

2.655

 

25

32

30

10

1.800

123

12.640

 

 

Trong đó: Trích lại theo TT 327/TT-BTC

 

 

 

-

-

 

 

-

 

 

1.000

-

1.000

 

 

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

185

185

-

 

 

-

 

 

 

 

185

 

9

Sở Nông nghiệp PTNT

46

39

5.091

5.185

1.610

-

25

16

30

10

200

82

7.158

350

-

Kinh phí thường xuyên

46

39

4.659

4.753

1.610

 

25

16

30

10

200

82

6.726

350

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

432

432

-

 

 

-

 

 

 

-

432

 

10

Sở Tư pháp

34

30

3.501

3.573

1.190

-

25

8

30

10

150

200

5.186

-

-

Kinh phí thường xuyên

34

30

3.254

3.327

1.190

 

25

8

30

10

150

200

4.940

 

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

247

247

-

 

 

-

 

 

 

-

247

 

11

Sở Lao động TB&XH

54

52

6.236

6.361

1.890

-

25

32

30

10

380

95

8.823

20

-

Kinh phí thường xuyên

54

52

6.112

6.238

1.890

 

25

32

30

10

380

95

8.700

20

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

123

123

-

 

 

-

 

 

 

-

123

 

12

Sở Công thương

43

37

4.639

4.728

1.505

-

25

16

30

10

-

79

6.393

504

-

Kinh phí thường xuyên

43

37

4.269

4.358

1.505

 

25

16

30

10

 

79

6.023

504

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

370

370

-

 

 

-

 

 

 

-

370

 

13

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

44

43

5.186

5.290

1.743

-

25

12

30

10

-

82

7.192

17

-

Kinh phí thường xuyên

44

43

5.124

5.228

1.743

 

25

12

30

10

 

82

7.130

17

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

62

62

-

 

 

-

 

 

 

-

62

 

14

Sở Tài nguyên - Môi trường

71

64

7.810

7.964

2.511

-

25

32

30

10

250

89

10.911

5.385

-

Kinh phí thường xuyên

71

64

7.378

7.532

2.511

 

25

32

30

10

250

89

10.479

5.385

-

Quỹ lương BC chưa tuyn dụng

 

 

432

432

-

 

 

-

 

 

 

-

432

 

15

Sở Giao thông vận tải

34

34

3.194

3.276

1.190

 

25

-

30

10

 

60

4.591

9.990

16

Sở Khoa học CN

32

29

3.521

3.590

1.135

-

25

12

30

10

60

56

4.918

60

-

Kinh phí thường xuyên

32

29

3.335

3.405

1.135

 

25

12

30

10

60

56

4.733

60

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

185

185

-

 

 

-

 

 

 

-

185

 

17

Sở Nội vụ

39

33

4.234

4.313

1.365

-

25

16

30

10

300

58

6.117

-

-

Kinh phí thường xuyên

39

33

3.863

3.943

1.365

 

25

16

30

10

300

58

5.747

 

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

370

370

-

 

 

-

 

 

 

 

370

 

18

Sở Ngoại vụ

23

20

1.925

1.974

805

90

25

8

30

10

6.180

37

9.159

-

-

Kinh phí thường xuyên

23

20

1.740

1.788

805

90

25

8

30

10

6.180

37

8.973

 

 

Trong đó đoàn ra, đoàn vào

 

 

 

-

-

 

 

-

 

 

5.000

-

5.000

 

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

185

185

-

 

 

-

 

 

 

-

185

 

19

BQL Khu kinh tế tnh

58

45

7.429

7.538

2.245

-

25

-

30

10

2.800

139

12.787

670

-

Kinh phí thường xuyên

58

45

6.627

6.735

2.245

 

25

-

30

10

2.800

139

11.984

670

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

802

802

-

 

 

-

 

 

 

-

802

 

20

Sở Thông tin và Truyền Thông

25

24

2.903

2.961

875

90

25

12

30

10

200

44

4.247

-

-

Kinh phí thường xuyên

25

24

2.841

2.899

875

90

25

12

30

10

200

44

4.185

 

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

62

62

-

 

 

-

 

 

 

 

62

 

21

Văn phòng điều phối NTM

16

16

1.603

1.642

560

90

 

-

 

 

 

16

2.308

 

22

Văn phòng Ban ATGT

5

5

605

617

206

90

 

-

 

 

 

9

922

 

23

Bồi thường và chi trả bồi thường theo TT 71

 

 

 

-

-

 

 

-

 

 

1.000

-

1.000

 

24

Phục vụ công tác xây dựng kế hoạch

 

 

 

-

-

 

 

-

 

 

500

-

500

 

25

Công nghệ thông tin phục vụ QLNN

 

 

 

 

-

 

 

-

 

 

2.500

 

2.500

 

26

Đột xuất, tăng biên chế, BS quỹ lương

 

 

 

-

-

 

 

-

 

 

5.000

-

5.000

 

B

Đơn vị QLNN cấp II

487

403

58.232

59.203

18.052

-

-

984

-

110

9.383

1.465

89.197

757

26

Ban thi đua khen thưởng

11

10

1.049

1.073

337

-

-

-

-

10

2.063

18

3.501

-

-

Kinh phí thường xuyên

11

10

987

1.011

337

 

 

-

 

10

2.063

18

3.439

 

 

Trong đó KP thi đua khen thưởng

 

 

 

-

-

 

 

-

 

 

1.800

-

1.800

 

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

62

62

-

 

 

-

 

 

 

-

62

 

27

Ban tôn giáo

12

10

1.044

1.068

360

-

-

-

-

10

-

19

1.457

-

-

Kinh phí thường xuyên

12

10

920

944

360

 

 

-

 

10

 

19

1.333

 

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

123

123

-

 

 

-

 

 

 

-

123

 

28

Chi cục dân số - KHHGĐ

15

14

1.564

1.598

512

-

-

-

-

10

-

24

2.144

-

-

Kinh phí thường xuyên

15

14

1.502

1.536

512

 

 

-

 

10

 

24

2.082

 

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

62

62

-

 

 

-

 

 

 

-

62

 

28

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

14

13

1.392

1.423

454

-

-

-

-

10

150

21

2.058

50

-

Kinh phí thường xuyên

14

13

1.330

1.361

454

 

 

-

 

10

150

21

1.996

50

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

62

62

-

 

 

-

 

 

 

 

62

 

29

Chi cục phát triển nông thôn

18

17

1.944

1.985

641

-

-

-

-

10

-

329

2.965

-

-

Kinh phí thường xuyên

18

17

1.882

1.923

641

 

 

-

 

10

 

329

2.903

 

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

62

62

-

 

 

-

 

 

 

-

62

 

30

Chi cục KL+ 12 Hạt KL các huyện + Đội Kiểm lâm cơ động

256

195

33.935

34.405

10.214

-

-

780

-

10

400

499

46.308

-

-

Kinh phí thường xuyên

256

195

30.171

30.641

10.214

 

 

780

 

10

400

499

42.544

 

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

3.764

3.764

-

 

 

-

 

 

 

-

3.764

 

31

Chi cục Trồng trọt và BVTV

21

19

2.238

2.284

720

-

12

-

10

-

36

3.062

25

-

Kinh phí thường xuyên

21

19

2.115

2.161

720

 

 

12

 

10

 

36

2.939

25

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

123

123

-

 

 

-

 

 

 

-

123

 

32

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

24

23

2.621

2.677

872

-

-

12

-

10

-

39

3.610

422

-

Kinh phí thường xuyên

24

23

2.560

2.615

872

 

 

12

 

10

 

39

3.548

422

-

Quỹ lương BC chưa tuyn dụng

 

 

62

62

-

 

 

-

 

 

 

-

62

 

33

Chi cục Quản lý CL nông lâm thủy sản

13

12

1.464

1.493

477

-

-

12

-

-

200

15

2.197

10

-

Kinh phí thường xuyên

13

12

1.402

1.431

477

 

 

12

 

 

200

15

2.135

10

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

62

62

-

 

 

-

 

 

 

 

62

 

34

Chi cục thủy lợi

38

32

3.896

3.974

1.201

-

-

48

-

10

-

57

5.290

-

-

Kinh phí thường xuyên

38

32

3.526

3.603

1.201

 

 

48

 

10

 

57

4.919

 

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

370

370

-

 

 

-

 

 

 

-

370

 

35

Chi cục Thủy sản

32

29

3.280

3.350

1.055

-

-

16

-

10

620

351

5.402

250

-

Kinh phí thường xuyên

32

29

3.095

3.165

1.055

 

 

16

 

10

620

351

5.217

250

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

185

185

-

 

 

-

 

 

 

-

185

 

36

Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng

14

12

1.475

1.504

460

-

-

-

-

10

-

23

1.997

-

-

Kinh phí thường xuyên

14

12

1.352

1.381

460

 

 

-

 

10

 

23

1.874

 

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

123

123

-

 

 

-

 

 

 

-

123

 

37

Thanh tra giao thông

19

17

2.328

2.369

749

-

-

104

-

-

-

34

3.256

-

-

Kinh phí thường xuyên

19

17

2.205

2.246

749

 

 

104

 

 

 

34

3.133

 

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

123

123

-

 

 

-

 

 

 

 

123

 

38

Kinh phí thực hiện ISO

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

950

 

950

 

39

Đột xuất, tăng biên chế, BS quỹ lương

 

 

 

-

-

 

 

-

 

 

5.000

-

5.000

 

II

Sự nghiệp khác

180

161

14.885

15.273

5.591

-

-

28

-

-

20.379

239

41.510

18.120

1

Phòng Công chứng số I

6

6

502

517

180

-

-

-

-

-

-

9

706

-

-

Kinh phí thường xuyên

6

6

502

517

180

 

 

-

 

 

 

9

706

 

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

-

-

-

 

 

-

 

 

 

-

-

 

2

Phòng Công chứng số II

5

4

387

397

150

-

-

-

-

-

-

-

547

-

-

Kinh phí thường xuyên

5

4

325

335

150

 

 

-

 

 

 

 

485

 

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

62

62

-

 

 

-

 

 

 

 

62

 

3

TT Hỗ trợ doanh nghiệp và xúc tiến đầu tư tinh

12

9

941

962

360

-

-

-

-

-

200

18

1.540

-

-

Kinh phí thường xuyên

12

9

755

777

360

 

 

-

 

 

200

18

1.355

 

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

185

185

-

 

 

-

 

 

 

-

185

 

4

Trung tâm DV bán đấu giá tài sản

7

7

607

624

210

-

-

-

-

-

300

11

1.145

-

-

Kinh phí thường xuyên

7

7

607

624

210

 

 

-

 

 

300

11

1.145

 

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

-

-

-

 

 

-

 

 

 

-

-

 

5

TT Dịch vụ Tài chính công

5

5

463

475

150

-

-

-

-

-

500

6

1.131

770

-

Kinh phí thường xuyên

5

5

463

475

150

 

 

-

 

 

500

6

1.131

770

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

-

-

-

 

 

-

 

 

 

 

-

 

6

TT Xúc tiến ĐT và cung ứng nhân lực khu kinh tế

22

18

1.554

1.598

660

-

-

-

-

-

1.160

18

3.436

6.500

-

Kinh phí thường xuyên

22

18

1.432

1.475

660

 

 

-

 

 

1.160

18

3.313

6.500

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

123

123

-

 

 

-

 

 

 

-

123

 

7

Ban QLDT Đồng lộc

13

13

1.135

1.166

390

-

-

-

-

-

300

21

1.877

-

-

Kinh phí thường xuyên

13

13

1.135

1.166

390

 

 

-

 

 

300

21

1.877

 

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

-

-

-

 

 

-

 

 

 

 

-

 

8

TT hoạt động thanh thiếu nhi

11

10

845

869

330

-

-

-

-

-

-

17

1.216

-

-

Kinh phí thường xuyên

11

10

783

807

330

 

 

-

 

 

 

17

1.154

 

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

62

62

-

 

 

-

 

 

 

-

62

 

9

Tổng đội TNXPXDKTM Tây sơn

6

6

469

483

180

-

-

-

-

-

250

9

922

-

-

Kinh phí thường xuyên

6

6

469

483

180

 

 

-

 

 

250

9

922

 

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

-

-

-

 

 

-

 

 

 

-

-

 

10

Tổng đội TNXPXDKTM Phúc Trạch

4

4

400

409

120

 

 

-

 

 

250

8

787

 

11

TT Hướng nghiệp Thủy sản TNXP

3

2

232

237

90

-

-

-

-

-

-

5

332

-

-

Kinh phí thường xuyên

3

2

170

175

90

 

 

-

 

 

 

5

270

 

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

62

62

-

 

 

-

 

 

 

 

62

 

12

BQL Khu tưng niệm Lý Tự Trọng

4

4

238

248

120

-

-

-

-

-

150

6

524

-

-

Kinh phí thường xuyên

4

4

238

248

120

 

 

-

 

 

150

6

524

 

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

-

-

-

 

 

-

 

 

 

-

-

 

13

TTDN và hỗ trợ VL nông dân

11

9

806

828

330

-

-

-

-

-

-

17

1.175

-

-

Kinh phí thường xuyên

11

9

683

704

330

 

 

-

 

 

 

17

1.051

 

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

123

123

-

 

 

-

 

 

 

-

123

 

14

Trung tâm Nước sạch và VS MTNT

9

9

795

817

297

-

-

-

-

-

-

14

1.128

10.000

-

Kinh phí thưng xuyên

9

9

795

817

297

 

 

-

 

 

 

14

1.128

10.000

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

-

-

-

 

 

-

 

 

 

-

-

 

15

Trung tâm công báo tin học

14

13

1.784

1.815

584

-

-

-

-

-

1.190

18

3.607

-

-

Kinh phí thường xuyên

14

13

1.722

1.753

584

 

 

-

 

 

1.190

18

3.545

 

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

62

62

-

 

 

-

 

 

 

-

62

 

16

TT dịch thuật dịch vụ đối ngoại

2

2

170

175

60

 

 

-

 

 

100

3

338

850

17

Trung tâm trợ giúp pháp lý

16

13

1.242

1.273

480

-

-

28

-

-

300

20

2.101

-

-

Kinh phí thường xuyên

16

13

1.057

1.088

480

 

 

28

 

 

300

20

1.916

 

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

185

185

-

 

 

 

 

 

 

-

185

 

18

UBĐK Công giáo

1

1

88

91

30

 

 

-

 

 

50

2

173

 

19

BQL Khu vực mỏ sắt Thạch Khê

10

9

921

943

300

-

-

-

-

-

317

20

1.580

-

-

Kinh phí thường xuyên

10

9

860

881

300

 

 

-

 

 

317

20

1.518

 

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

62

62

-

 

 

 

 

 

 

-

62

 

20

Văn phòng đại diện sông cả

2

2

169

174

60

 

 

-

 

 

 

3

237

 

21

TT Lưu trữ lịch sử

15

14

994

1.028

450

-

 

-

-

-

100

14

1.592

-

-

Kinh phí thường xuyên

15

14

932

966

450

 

 

-

 

 

100

14

1.530

 

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

62

62

-

 

 

 

 

 

 

-

62

 

22

Đoàn luật sư

 

 

 

-

-

 

 

-

 

 

60

-

60

 

23

Hỗ trợ TH ci cách TP theo NQ 49/BCT

 

 

 

-

-

 

 

-

 

 

160

-

160

 

24

Hỗ trợ công tác giám định tài chính

 

 

 

-

-

 

 

-

 

 

380

-

380

 

25

Ban chỉ đạo XĐGN và ATLĐ

 

 

 

-

-

 

 

-

 

 

110

-

110

 

26

Quỹ Phát triển phụ nữ

2

1

143

145

60

-

-

-

-

-

120

-

325

-

-

Kinh phí thường xuyên

2

1

81

83

60

 

 

 

 

 

120

 

263

 

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

62

62

-

 

 

 

 

 

 

 

62

 

27

Trợ giúp pháp lý cho người nghèo, trẻ em khuyết tật, đối tượng CS ...

 

 

 

-

-

 

 

-

 

 

600

-

600

 

28

Chnh lý tài liệu lưu trữ 5.192 triệu; số hóa tài liệu 1.500 triệu

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

6.692

 

6.692

 

29

Triển lãm tài liệu lưu trữ 30 tái thành lập tnh

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

550

 

550

 

30

Bảo trì, nâng cấp hệ thống cổng TTĐT Trung tâm Lưu trlịch sử

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

1.600

 

1.600

 

32

Đột xuất, tăng biên chế, BS quỹ lương

 

 

 

-

-

 

 

-

 

 

4.940

-

4.940

 

III

Các t chức chính trị

105

92

12.786

12.979

4.201

450

125

-

-

-

8.947

187

26.889

-

1

Tnh đoàn

30

22

2.911

2.964

1.050

90

25

-

-

-

500

51

4.680

-

-

Kinh phí thường xuyên

30

22

2.417

2.470

1.050

90

25

-

 

 

500

51

4.186

 

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

494

494

-

 

 

 

 

 

 

-

494

 

2

Hội Liên hiệp Phụ nữ

21

20

2.652

2.701

880

90

25

-

-

-

900

39

4.635

-

-

Kinh phí thường xuyên

21

20

2.591

2.639

880

90

25

-

 

 

900

39

4.573

 

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

62

62

-

 

 

 

 

 

 

-

62

 

3

Hội Nông dân

21

18

2.866

2.909

908

90

25

-

-

-

750

37

4.719

-

-

Kinh phí thường xuyên

21

18

2.681

2.724

908

90

25

-

 

 

750

37

4.534

 

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

185

185

-

 

 

 

 

 

 

-

185

 

4

Hội Cựu Chiến binh

12

12

1.514

1.514

420

90

25

-

 

 

350

21

2.420

 

5

Mặt trận tnh

21

20

2.843

2.891

943

90

25

-

-

-

847

39

4.835

-

-

Kinh phí thường xuyên

21

20

2.781

2.829

943

90

25

-

 

 

847

39

4.773

 

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

62

62

-

 

 

 

 

 

 

-

62

 

6

Dự án CHOBA

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

1.000

 

1.000

 

7

Bầu cử đại biểu QH khóa 15; HĐND các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 (MT TQ tnh)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

600

-

600

 

8

Kỷ niệm 90 năm thành lập Đoàn: 200 triệu đồng; 80 năm thành lập đội: 100 triệu đồng (tỉnh đoàn)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

 

300

 

9

Đại hội Phụ nữ tỉnh nhiệm kỳ 2021-2026

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

900

 

900

 

10

Phụ cấp ban Thường trực, y viên UBĐKCG tnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

173

 

173

 

11

Đột xuất, tăng biên chế, BS quỹ lương

 

 

 

-

-

 

 

-

 

 

2.627

-

2.627

 

IV

Hội nghề nghiệp

89

81

8.742

8.937

2.908

-

-

-

-

-

7.650

860

20.355

-

1

Liên minh HTX

20

19

1.702

1.748

562

-

-

-

-

-

150

-

2.460

-

-

Kinh phí thường xuyên

20

19

1.640

1.686

562

 

 

-

 

 

150

 

2.398

 

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

62

62

-

 

 

 

 

 

 

 

62

 

2

Hội Nhà báo

5

5

483

495

165

 

 

-

 

 

300

 

960

 

3

Liên hiệp các Hội khoa học kthuật

9

7

738

755

252

-

-

-

-

-

450

-

1.457

-

-

Kinh phí thường xuyên

9

7

615

632

252

 

 

-

 

 

450

 

1.334

 

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

123

123

-

 

 

 

 

 

 

 

123

 

4

Hội Liên hiệp văn học nghệ thuật

12

12

1.169

1.198

399

-

-

-

-

-

250

-

1.847

-

-

Kinh phí thường xuyên

12

12

1.169

1.198

399

 

 

 

 

 

250

 

1.847

 

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

-

 

5

Hội Chữ thập đỏ

11

10

1.012

1.036

325

-

-

-

-

-

230

-

1.591

-

-

Kinh phí thường xuyên

11

10

950

974

325

 

 

 

 

 

230

 

1.529

 

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

62

62

-

 

 

 

 

 

 

 

62

 

6

Hội người mù

9

9

1.038

1.060

353

-

-

-

-

-

-

-

1.413

-

-

Kinh phí thường xuyên

9

9

1.038

1.060

353

 

 

 

 

 

 

 

1.413

 

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

-

 

7

Hội Đông y

6

5

490

502

168

-

-

-

-

-

-

-

670

-

-

Kinh phí thường xuyên

6

5

428

440

168

 

 

 

 

 

 

 

608

 

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

62

62

-

 

 

 

 

 

 

 

62

 

8

Hội Luật gia

2

2

343

348

116

 

 

-

 

 

200

 

664

 

9

Hội khuyến học

2

1

315

318

85

-

-

-

-

-

150

-

553

-

-

Kinh phí thường xuyên

2

1

254

256

85

 

 

-

 

 

150

 

491

 

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

62

62

-

 

 

 

 

 

 

 

62

 

10

Hội người cao tuổi

2

2

226

231

77

 

 

-

 

 

 

 

308

 

11

Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị

2

2

183

188

63

 

 

-

 

 

 

 

251

 

12

Hội Cựu TN xung phong

2

1

288

291

76

-

-

-

-

-

-

-

367

-

-

Kinh phí thường xuyên

2

1

227

229

76

 

 

-

 

 

 

 

305

 

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

62

62

-

 

 

 

 

 

 

 

62

 

13

Hội NN chất độc da cam-Dioxin

2

2

292

297

99

 

 

-

 

 

150

 

546

 

14

Hội Người Khuyết tật và trẻ em mồ côi

3

3

329

336

112

 

 

-

 

 

100

 

548

 

15

Hội Liên hiệp thanh niên

2

1

134

136

56

-

-

-

-

-

-

-

192

-

-

Kinh phí thường xuyên

2

1

72

75

56

 

 

-

 

 

 

 

131

 

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

62

62

-

 

 

 

 

 

 

 

62

 

16

Hội Bảo vệ QL người tiêu dùng

 

 

 

-

-

 

 

-

 

 

 

100

100

 

17

Hội Làm vườn

 

 

 

-

-

 

 

-

 

 

 

100

100

 

18

Hội Kiến trúc sư

 

 

 

-

-

 

 

-

 

 

 

100

100

 

19

Hội Kế hoạch hóa gia đình

 

 

 

-

-

 

 

-

 

 

 

70

70

 

20

Hội Châm cứu

 

 

 

-

-

 

 

-

 

 

 

70

70

 

21

Hiệp hội doanh nghiệp tỉnh

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

 

200

200

 

22

Hội Tâm năng dưỡng sinh-PHSK

 

 

 

-

-

 

 

-

 

 

 

100

100

 

23

Hội cựu giáo chức

 

 

 

-

-

 

 

-

 

 

 

120

120

 

24

Giải thưởng báo chí Trần Phú và Hội báo xuân (Hội Nhà báo)

 

 

 

-

-

 

 

-

 

 

230

 

230

 

25

Hỗ trợ tạp chí Hồng Lĩnh (Hội VHNT)

 

 

 

-

-

 

 

-

 

 

300

 

300

 

26

Hỗ trợ tạp chí Hà Tĩnh Người làm báo (HNB)

 

 

 

-

-

 

 

-

 

 

120

 

120

 

27

Triển lãm mỹ thuật Bắc miền trung

 

 

 

-

-

 

 

-

 

 

 

 

-

 

28

Đại hội nhiệm kỳ Hội Cựu TNXP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

150

 

150

 

29

Đột xuất, tăng biên chế, BS quỹ lương

 

 

 

-

-

 

 

-

 

 

4.870

 

4.870

 

V

Sự nghiệp Xã hội

137

101

11.777

12.021

4.300

-

-

-

-

-

8.270

194

24.785

-

1

TT Điều dưỡng người có công và BTXH

34

33

3.250

3.329

1.141

-

-

-

-

-

2.430

53

6.953

-

-

Kinh phí thường xuyên

34

33

3.188

3.268

1.141

 

 

-

 

 

2.430

53

6.892

 

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

62

62

-

 

 

 

 

 

 

 

62

 

2

Làng trem mồ côi

22

21

1.950

2.001

689

-

-

-

-

-

2.310

33

5.033

-

-

Kinh phí thường xuyên

22

21

1.888

1.939

689

 

 

-

 

 

2.310

33

4.971

 

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

62

62

-

 

 

 

 

 

 

 

62

 

3

Trung tâm GD Lao động XH

37

9

2.624

2.645

1.110

-

-

-

-

-

2.050

41

5.846

-

-

Kinh phí thường xuyên

37

9

896

917

1.110

 

 

-

 

 

2.050

41

4.118

 

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

1.728

1.728

-

 

 

 

 

 

 

 

1.728

 

4

TT Dịch vụ việc làm

8

6

690

705

240

-

-

-

-

-

-

12

957

-

-

Kinh phí thường xuyên

8

6

567

581

240

 

 

-

 

 

 

12

833

 

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

123

123

-

 

 

 

 

 

 

 

123

 

5

TT Công tác xã hội - Quỹ BTTE- Tư vấn GDNN, phục hồi CN cho người khuyết tật

36

32

3.264

3.341

1.120

-

-

-

-

-

1.200

55

5.716

-

-

Kinh phí thường xuyên

36

32

3.017

3.094

1.120

 

 

 

 

 

1.200

55

5.469

 

-

Quỹ lương BC chưa tuyển dụng

 

 

247

247

-

 

 

 

 

 

 

 

247

 

6

In phôi giấy xác nhận người khuyết tật (TT01/2019/BLĐ) 80 triệu đồng; In khung thiếp chúc thọ, mừng thọ 900, 100 tuổi 200 triệu đồng

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

280

 

280

 

VI

Các ban kiêm nhiệm

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.420

-

2.420

-

1

Ban chỉ đạo xuất khẩu (S CT)

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

120

 

120

 

2

Ban công tác phi Chính phủ (Sở NgV)

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

60

 

60

 

3

BCĐ Xây dựng chính quyền điện tử (Sở TTTT)

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

100

 

100

 

4

Ban đổi mới và phát triển kinh tế tập thể (Liên minh HTX)

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

60

 

60

 

5

Ban chỉ đạo thực hiện QĐ 162 (BQL KKT)

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

60

 

60

 

6

Ban chỉ đạo CTMTQG (Sở KHĐT)

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

80

 

80

 

7

Ban chđạo thực hiện NQ 08 (Sở NN)

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

110

 

110

 

8

Ban phổ biến GDPL (Sở TP)

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

110

 

110

 

9

HĐ phối hợp liên ngành TGPL trong HĐ tố tụng (TT TGPL)

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

130

 

130

 

10

Ban công tác người cao tuổi (Sở LĐ)

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

60

 

60

 

11

BCĐ thực hiện DA đổi mới giám định tư pháp (STP)

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

110

 

110

 

12

Ban Chỉ đạo 513 (Sở Nội vụ)

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

60

 

60

 

13

Ban Chỉ đạo Chương trình PT thanh niên (Sở Nội vụ)

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

60

 

60

 

14

Ban chỉ đạo hội nhập quốc tế (Sở NgV)

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

60

 

60

 

15

KP Ban chỉ đạo TDĐK trên CS QĐ 794/2012 (SVH)

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

110

 

110

 

16

Ban Chỉ đạo 389 (Hải quan)

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

150

 

150

 

17

Ban Chỉ đạo ĐA 61 tnh (Hội ND)

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

60

 

60

 

18

BCĐ Phòng, chống khủng bố

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

100

 

100

 

19

Ban Chỉ đạo về nhân quyền (CA)

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

50

 

50

 

20

BCĐ hiến máu TN (Hội CTĐ)

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

50

 

50

 

21

BCĐ Chđạo công tác biên giới (NgV) (CV137/2019/UB)

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

150

 

150

 

22

BCĐ CTMT Phát triển lâm nghiệp bn vững (TT số 62/2018/TT-BTC)

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

150

 

150

 

23

BVĐ ngày vì người nghèo

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

90

 

90

 

24

Ban đổi mới DN

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

50

 

50

 

25

Ban chỉ đạo CCHC

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

110

 

110

 

26

Ban vì tiến bộ Phụ nữ

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

120

 

120

 

27

Ban chỉ đạo khai thác mỏ sắt Thạch Khê

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

 

50

 

 

PHỤ LỤC SỐ 04

DỰ TOÁN CHI SỰ NGHIỆP ĐÀO TẠO NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4368/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên đơn vị

Biên chế

Quỹ lương năm 2020

Chỉ tiêu tuyển sinh (bình quân)

Kinh phí đào tạo

Đào tạo HS Lào

Bổ sung nghiệp vụ

Dự toán giao 2021

Dự toán giao 2020

Chênh lệch DT 2021- 2020

KH

Thực tế

Tổng cộng

ĐH

TC

SC

BTVH

 

Tổng số:

554

544

52.079

11.401

1.009

1.350

6.580

535

1.928

40.493

3.053

1.100

96.725

100.846

(4.121)

1

Trường chính trị Trần Phú

44

44

6.043

0

0

0

0

0

 

5.634

 

 

11.677

12.058

(381)

2

Trường Đại học Hà Tĩnh

240

241

22.581

1.018

1.009

10

0

0

0

3.132

1.917

500

28.129

30.130

(2.001)

*

Chi thường xuyên

240

241

22.581

876

867

10

0

0

0

3.132

0

500

26.212

28.213

(2.001)

-

Sư phạm

 

 

 

621

611

10

 

 

 

2.470

0

 

2.470

2.354

116

-

Chuyên ngành

 

 

 

255

255

 

 

 

 

638

0

 

638

631

7

-

Liên thông ĐH, CĐ chính quy

 

 

 

10

 

10

 

 

 

24

 

 

24

410

(386)

*

Đào tạo sinh viên Lào

0

0

0

142

142

0

0

0

0

0

1.917

0

1.917

1.917

0

+

Học tiếng Việt

 

 

 

60

60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Học chuyên ngành

 

 

 

82

82

 

 

 

 

 

1.917

 

1.917

1.917

0

3

Trường Cao đẳng Y tế

71

68

6.314

780

0

696

84

0

0

1.178

525

0

8.017

8342

(325)

*

Chi thường xuyên

71

68

6.314

716

0

637

79

 

 

1.178

0

 

7.492

7.817

(325)

*

Đào tạo sinh viên Lào

 

 

0

64

0

60

5

 

 

0

525

 

525

525

0

4

Trường Cao đẳng Kỹ thuật Việt Đc

83

82

7.310

2.514

0

213

1.732

0

568

2.641

469

0

10.420

11.265

(845)

*

Chi thường xuyên

83

82

7.310

2.464

0

164

1.732

0

568

2.641

 

 

9.951

10.796

(845)

*

Đào tạo sinh viên Lào

0

0

0

50

0

50

0

0

0

0

469

 

469

469

(0)

+

Học tiếng Việt

 

 

 

10

 

10

 

 

 

 

 

 

0

0

0

+

Học chuyên ngành

 

 

 

40

 

40

 

 

 

 

469

 

469

469

(0)

5

Trường Cao đẳng Nguyễn Du

48

41

3.778

477

0

49

428

0

0

928

142

0

4.848

6.212

(1.364)

*

Chi thường xuyên

48

41

3.778

464

0

36

428

 

 

928

 

 

4.706

6.070

(1.364)

*

Đào tạo sinh viên Lào

 

 

 

13

0

13

0

0

0

0

142

 

142

142

0

+

Học tiếng Việt

 

 

 

0

 

0

 

 

 

 

0

 

0

0

0

+

Học chuyên ngành

 

 

 

13

 

 

 

 

 

 

142

 

142

142

0

6

Trường TC Kỹ nghệ

36

36

3.267

1.074

0

0

789

0

285

1.090

 

 

4.357

5.366

(1.009)

7

Trường Trung cấp Nghề Hà Tĩnh

30

30

2.617

1.740

0

0

1.384

75

282

1.839

 

 

4.455

5.268

(813)

8

Trường TC nghề Lý Tự Trọng

2

2

169

1.255

0

0

795

460

 

1.184

 

300

1.653

1.475

178

9

Trường Cao đẳng Công nghệ

 

 

 

1.797

 

381

622

0

793

1.791

 

300

2.091

1.699

392

10

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

0

 

 

 

 

 

300

 

 

300

300

0

-

Đào tạo bồi dưỡng nghiệp vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

 

 

300

300

0

11

Sở Công Thương

0

0

0

746

0

0

746

0

0

518

0

0

518

531

(13)

-

Trường CĐ luyện kim Hồng Lĩnh

 

 

 

746

 

 

746

 

 

448

 

 

448

501

(53)

-

Đào tạo bồi dưỡng, tập huấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70

 

 

70

30

40

12

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (bao gồm cả tập huấn ATVSLĐ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

170

 

 

170

150

20

13

TT Huấn luyện ĐT thể thao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.500

 

 

4.500

4.500

0

14

Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

 

 

40

40

0

15

Thanh tra tnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 

 

30

30

0

16

Hội Cựu Chiến binh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

 

 

40

40

0

17

Hội Nông dân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

 

 

300

300

0

18

Hội LHPN tnh (Đề án 1893 theo QĐ 1243/QĐ-UBND ngày 03/5/2019)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

 

200

200

0

19

Mặt trận tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

 

 

40

40

0

20

Tnh đoàn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

 

 

40

40

0

21

Sở Nội vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

 

 

40

40

0

22

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

230

 

 

230

150

80

23

Sở Xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 

 

30

30

0

24

Sở Tư pháp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 

 

30

30

0

25

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80

 

 

80

80

0

26

TT Dịch thuật và dịch vụ đối ngoại (Đào tạo ngoại ngữ cho CBCC theo KH 310/KH-UBND ngày 18/8/2020)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

 

200

 

200

27

Sở Ngoại vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

 

 

100

100

0

28

S Thông tin và TT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.450

0

 

2.450

2.450

0

-

Đào tạo CB chuyên trách cấp xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

250

 

 

250

250

0

-

ĐT, nâng cao kỹ năng ứng dụng CNTT cho người dân, DN, CB xã theo KH 22/2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

 

2.000

2.000

0

-

Đào tạo nâng cao trình độ CNTT, an toàn an ninh mạng...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

 

200

200

0

29

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 

 

30

30

0

30

SY tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

 

 

40

40

0

31

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 

 

30

30

0

32

Sở Khoa học công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

 

 

40

40

0

33

Ban quản lý KKT tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 

 

30

30

0

34

TT Dịch vụ Tài chính công (Triển khai, đào tạo, tập huấn chế độ, chính sách tài chính trên địa bàn tỉnh)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

1.000

1.000

0

35

UBND tỉnh (Trung tâm Công báo tin học ĐT theo KH số 391/VP-KHĐT 21/9/2020)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

750

 

 

750

750

0

36

Đài Phát thanh - Truyền hình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120

 

 

120

120

0

37

Liên minh Hợp tác xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

 

 

300

300

0

38

Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

 

 

40

40

0

39

Hội Nhà báo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

 

 

40

40

0

40

Hội Người mù

 

 

 

 

 

 

 

 

 

150

 

 

150

150

0

41

Hội Luật gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 

 

30

30

0

42

Hội Liên hiệp thanh niên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 

 

30

30

0

43

Chính sách thu hút, ĐTBD nguồn nhân lực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

 

2.000

2.000

0

44

Đào tạo, tập huấn cho doanh nghiệp, HTX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

360

 

 

360

360

0

45

Thực hiện các nhiệm vụ đột xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.750

 

 

2.750

2.490

260

46

Bổ sung đào tạo sinh viên Lào

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.000

 

 

4.000

2.500

1.500

 

PHỤ LỤC SỐ 05

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAO CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4368/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Đơn vị

Tổng cộng

Quốc doanh

Đầu tư nước ngoài

Ngoài QD

Thu nhập cá nhân

Trước bạ

Phí

Phi nông nghiệp

Thuê đất

Cấp quyền khai thác khoáng sản

Tiền sử dụng đất

Thu tại xã

Thu khác ngân sách

1

Huyện Kỳ Anh

156.600

0

 

14.000

4.000

20.000

3.000

120

3.000

5.980

100.000

1.500

5.000

2

TX Kỳ Anh

197.100

2.970

13.000

55.000

5.000

19.500

5.000

1.130

12.000

15.000

60.000

2.000

6.500

3

Huyện Cẩm Xuyên

245.500

80

 

23.000

7.000

36.000

4.000

420

3.000

3.000

160.000

2.700

6.300

4

TP Hà Tĩnh

695.400

7.000

 

90.000

36.000

114.000

8.000

6.900

25.000

0

400.000

500

8.000

5

Huyện Thạch Hà

388.700

500

 

25.000

9.000

32.000

3.500

700

9.000

2.000

300.000

500

6.500

6

Huyện Can Lộc

149.000

100

 

11.000

4.000

21.000

4.100

200

1.500

1.500

100.000

600

5.000

7

Huyện Đức Thọ

189.800

60

 

18.000

5.350

21.000

2.700

190

12.300

100

120.000

1.600

8.500

8

Huyện Nghi Xuân

229.200

4.950

 

21.000

7.000

29.000

3.000

750

6.000

500

150.000

2.000

5.000

9

Huyện Hương Sơn

146.000

140

 

15.500

4.500

22.000

3.900

60

1.500

2.300

90.000

1.400

4.700

10

Huyện Hương Khê

58.500

100

 

11.000

4.000

17.000

2.600

60

540

800

17.000

400

5.000

11

TX Hồng Lĩnh

76.400

100

 

11.000

4.500

22.200

2.300

1.000

5.500

500

25.000

300

4.000

12

Huyện Vũ Quang

27.400

134

 

8.000

800

5.300

900

150

171

45

10.000

200

1.700

13

Huyện Lộc Hà

108.400

291

 

12.000

5.000

16.000

1.800

20

489

0

68.000

300

4.500

Tổng cộng

2.668.000

16.425

13.000

314.500

96.150

375.000

44.800

11.700

80.000

31.725

1.600.000

14.000

70.700

 

PHỤ LỤC SỐ 06

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH HUYỆN, XÃ NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4368/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Đơn vị

Thu NSNN trên địa bàn

Thu ngân sách huyện, xã hưởng

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

Tổng thu ngân sách huyện

Cộng

NS cấp huyện

NS cấp xã

Cộng

NS cấp huyện

NS cấp xã

Cộng

NS cấp huyện

NS cấp xã

1

Huyện Kỳ Anh

156.600

117.110

72.995

44.115

536.008

434.591

101.417

653.118

507.586

145.532

2

TX Kỳ Anh

197.100

122.693

106.188

16.505

311.975

260.871

51.104

434.668

367.059

67.609

3

Huyện Cm Xuyên

245.500

236.525

141.734

94.791

615.062

491.258

123.804

851.587

632.992

218.595

4

TP Hà Tĩnh

695.400

501.113

427.580

73.533

295.255

250.842

44.413

796.368

678.422

117.946

5

Huyện Thạch Hà

388.700

375.550

208.720

166.830

626.726

502.262

124.464

1.002.276

710.982

291.294

6

Huyện Can Lộc

149.000

90.090

55.900

34.190

594.928

492.101

102.827

685.018

548.001

137.017

7

Huyện Đức Thọ

189.800

166.817

100.365

66.452

529.340

425.146

104.194

696.157

525.511

170.646

8

Huyện Nghi Xuân

229.200

214.840

126.369

88.471

400.897

317.916

82.981

615.737

444.285

171.452

9

Huyện Hương Sơn

146.000

137.716

82.556

55.160

657.625

508.471

149.154

795.341

591.027

204.314

10

Huyện Hương Khê

58.500

51.883

35.835

16.048

573.257

465.047

108.210

625.140

500.882

124.258

11

TX Hồng Lĩnh

76.400

58.380

54.252

4.128

280.646

254.849

25.797

339.026

309.101

29.925

12

Huyện Vũ Quang

27.400

24.726

16.836

7.890

329.403

269.294

60.109

354.129

286.130

67.999

13

Huyện Lc Hà

108.400

95.850

69.528

26.322

385.660

329.670

55.990

481.510

399.198

82.312

Tổng cộng

2.668.000

2.193.293

1.498.858

694.435

6.136.782

5.002.318

1.134.464

8.330.075

6.501.176

1.828.899

 

PHỤ LỤC SỐ 07

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, XÃ NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4368/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Đơn vị

Tổng chi ngân sách huyện

1. Chi ngân sách cấp huyện

2. Chi ngân sách cấp xã

Cộng

Trong đó:

Cộng

Trong đó:

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Dự phòng

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Dự phòng

1

Huyện Kỳ Anh

653.118

507.586

37.100

462.830

7.656

145.532

35.900

107.612

2.020

2

TX Kỳ Anh

434.668

367.059

38.650

323.997

4.412

67.609

6.350

59.589

1.670

3

Huyện Cẩm Xuyên

851.587

632.992

80.802

542.869

9.321

218.595

80.344

135.720

2.531

4

TP Hà Tĩnh

796.368

678.422

231.246

442.426

4.750

117.946

41.360

74.257

2.329

5

Huyện Thạch Hà

1.002.276

710.982

154.090

548.854

8.038

291.294

152.610

136.077

2.607

6

Huyện Can Lộc

685.018

548.001

24.130

516.443

7.428

137.017

25.270

109.702

2.045

7

Huyện Đức Thọ

696.157

525.511

63.379

455.949

6.183

170.646

53.527

114.988

2.131

8

Huyện Nghi Xuân

615.737

444.285

75.394

363.059

5.832

171.452

75.726

93.601

2.125

9

Huyện Hương Sơn

795.341

591.027

45.350

536.820

8.857

204.314

45.150

155.749

3.415

10

Huyện Hương Khê

625.140

500.882

8.298

484.586

7.998

124.258

8.628

113.345

2.285

11

TX Hồng Lĩnh

339.026

309.101

22.600

283.588

2.913

29.925

1.000

28.406

519

12

Huyện Vũ Quang

354.129

286.130

4.619

277.812

3.699

67.999

5.008

61.777

1.214

13

Huyện Lộc Hà

481.510

399.198

42.467

351.839

4.892

82.312

19.147

62.005

1.160

Tổng cộng

8.330.075

6.501.176

828.125

5.591.072

81.979

1.828.899

550.020

1.252.828

26.051

 

PHỤ LỤC SỐ 08

DỰ TOÁN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4368/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Tổng cộng

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp

Ghi chú

 

TNG CỘNG

1.600.000

270.615

790.094

539.291

 

1

Quỹ đất sử dụng vốn vay Bộ Tài chính

36.581

36.581

 

 

 

2

Quỹ đất chuyên dùng

10.000

10.000

 

 

 

3

Quỹ đất giao cho Nhà đầu tư

90.000

74.000

16.000

 

 

4

Đán quỹ đất

70.000

37.425

32.575

 

 

a

Tnh làm chủ đầu tư

30.000

30.000

 

 

 

-

55% Chi phí đầu tư

16.500

16.500

 

 

 

-

45% số thu còn lại

13.500

13.500

 

 

 

b

Huyện làm chủ đầu tư

40.000

7.425

32.575

 

 

5

Quỹ đất còn lại

1.393.419

112.609

741.519

539.291