Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 247/NQ-HĐND | Hà Tĩnh, ngày 08 tháng 12 năm 2020 |
DỰ TOÁN THU, CHI VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019 và Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ về Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách Nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hăng năm;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 1950/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2021;
Căn cứ Thông tư số 71/2020/TT-BTC ngày 30 tháng 7 năm 2020 của Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2021, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2021-2023;
Căn cứ Quyết định số 2033/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ Tài chính về việc dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2021;
Căn cứ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh; Nghị quyết số 245/2020/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hà Tĩnh; Nghị quyết số 28/2016/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2016 quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi các cấp ngân sách; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017 - 2020; định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017; Nghị quyết số 246/2020/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 điều chỉnh thời kỳ ổn định ngân sách địa phương giai đoạn 2017-2020 sang thực hiện đến hết năm 2021;
Xét Tờ trình số 457/TTr-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc xem xét, quyết định dự toán ngân sách Nhà nước năm 2021; Báo cáo thẩm tra của các ban Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Dự toán phân bố ngân sách nhà nước năm 2021
I. Tổng dự toán thu ngân sách địa phương: | 20.253.951 triệu đồng |
1. Ngành thuế thu và thu khác các cấp ngân sách: | 7.000.000 triệu đồng |
1.1. Thu thuế và phí: | 6.816.000 triệu đồng |
1.2. Thu khác ngân sách các cấp: | 184.000 triệu đồng |
2. Các khoản thu để lại chi qua quản lý nhà nước: | 133.091 triệu đồng |
3. Thu thuế xuất, nhập khẩu: | 5.180.000 triệu đồng |
Tổng thu ngân sách trên địa bàn: | 12.313.091 triệu đồng |
Trong đó: + Ngân sách Trung ương hưởng: | 5.533.160 triệu đồng |
+ Ngân sách địa phương: | 6.779.931 triệu đồng |
4. Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: | 12.811.520 triệu đồng |
4.1. Bổ sung cân đối: | 5.950.191 triệu đồng |
4.2. Bổ sung nguồn thực hiện cải cách tiền lương: | 1.146.838 triệu đồng |
4.3. Bổ sung có mục tiêu: | 4.753.022 triệu đồng |
4.4. Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện chế độ, chính sách của Trung ương: | 961.469 triệu đồng |
5. Thu vay: | 262.500 triệu đồng |
6. Dự kiến thu các nhiệm vụ chưa chi chuyển nguồn sang năm sau: | 400.000 triệu đồng |
II. Tổng dự toán chi ngân sách địa phương: | 20.253.951 triệu đồng |
1. Chi đầu tư phát triển: | 7.270.372 triệu đồng |
Trong đó:
1.1. Chi XDCB vốn tập trung trong nước: | 5.349.112 | triệu đồng |
a) Chi đầu tư xây dựng cơ bản: | 596.090 | triệu đồng |
b) Vốn nước ngoài nguồn NSTW: | 1.473.095 | triệu đồng |
c) Vốn NSTW bổ sung có mục tiêu: | 3.279.927 | triệu đồng |
1.2. Chi từ nguồn bội chi: | 262.500 | triệu đồng |
1.3. Chi đầu tư từ nguồn đế lại theo chế độ quy định: | 1.658.760 | triệu đồng |
a) Tiền thuê đất 2 đô thị, địa bàn các xã nông thôn mới: | 48.760 | triệu đồng |
b) Nguồn xổ kiến kiến thiết: | 10.000 | triệu đồng |
c) Chi đầu tư từ nguồn tiền sử dụng đất: | 1.600.000 | triệu đồng |
- Ngân sách tỉnh hưởng: | 270.615 | triệu đồng |
Trong đó: + Hoàn trả chi phí đầu tư theo Đề án phát triển quỹ đất (tạm tính 55% nguồn thu từ đề án quỹ đất): | 16.500 | triệu đồng |
+ Hỗ trợ lại đầu tư hạ tầng thành phố Hà Tĩnh từ nguồn thu quỹ đất sử dụng vốn vay Bộ Tài chính: | 36.000 | triệu đồng |
+ Thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thống kê đất đai, ... (10%): | 27.061 | triệu đồng |
+ Hỗ trợ lại địa phương từ nguồn thu do nhà đầu tư thực hiện gắn với mục tiêu xây dựng NTM: | 35.000 | triệu đồng |
+ Các dự án di dân, tái định cư, BT, GPMB | 156.054 | triệu đồng |
- Ngân sách huyện: | 790.094 | triệu đồng |
- Ngân sách xã: | 539.291 | triệu đồng |
2. Chi thường xuyên: | 1 1.183.993 | triệu đồng |
Trong đó: - Quản lý hành chính, nhà nước, đảng, đoàn thể: | 2.139.861 | triệu đồng |
- Sự nghiệp giáo dục - đào tạo: | 4.190.261 | triệu đồng |
- Sự nghiệp y tế: | 549.311 | triệu đồng |
- Sự nghiệp văn hóa, thể thao, du lịch: | 154.796 | triệu đồng |
- Sự nghiệp khoa học công nghệ: | 53.553 | triệu đồng |
- Sự nghiệp đảm bảo xã hội: | 1.201.405 | triệu đồng |
- Sự nghiệp kinh tế: | 1.602.318 | triệu đồng |
- Sự nghiệp môi trường: | 152.000 | triệu đồng |
3. Dự phòng ngân sách: | 314.186 | triệu đồng |
4. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: | 1.340 | triệu đồng |
5. Chi trả nợ vay đến hạn: | 30.000 | triệu đồng |
6. Chi các nhiệm vụ từ thu chuyển nguồn năm trước | 400.000 | triệu đồng |
7. Chi thực hiện một số nhiệm vụ khác: | 1.054.060 | triệu đồng |
(Chi tiết tại Phụ lục số: 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11, 12, 13, 14, 15)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh đồng ý với các biện pháp tổ chức thực hiện thu ngân sách, điều hành chi ngân sách năm 2021 như Ủy ban nhân dân tỉnh đã trình, đồng thời nhấn mạnh một số nội dung chủ yếu như sau:
1. Tập trung đồng bộ, hiệu quả, quyết liệt các giải pháp phải hoàn thành và vượt kế hoạch của Hội đồng nhân dân tỉnh giao. Tăng cường chỉ đạo công tác thu ngân sách nhà nước; xây dựng các giải pháp, triển khai thực hiện thu ngân sách nhà nước đảm bảo tiến độ, tổng mức, cơ cấu thu; đẩy mạnh biện pháp thu nợ đọng thuế, hạn chế tối đa nợ mới phát sinh; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, xử lý vi phạm thuế; cải cách, công khai, minh bạch các thủ tục hành chính, tạo mọi điều kiện thuận lợi cho người nộp thuế trong sản xuất kinh doanh và thực hiện chính sách thuế.
2. Điều hành ngân sách nhà nước trong phạm vi dự toán được giao, đảm bảo chặt chẽ, đúng chế độ quy định; chủ động điều hành ngân sách phù hợp với tiến độ thu ngân sách; thực hiện đồng bộ, hiệu quả các giải pháp, chủ trương cơ cấu lại chi ngân sách nhà nước theo hướng tăng hợp lý tỷ trọng chi đầu tư, giảm tỷ trọng chi thường xuyên tương ứng trên cơ sở rà soát biên chế và cắt giảm các khoản chi hành chính, gắn với đổi mới mạnh mẽ khu vực dịch vụ sự nghiệp công; cơ cấu lại chi ngân sách trong từng lĩnh vực; đảm bảo thực hiện các nhiệm vụ chi thường xuyên, chi cho bộ máy quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể, đảm bảo quốc phòng, an ninh; tiếp tục dành nguồn kinh phí để phòng, chống dịch Covid-19, khắc phục thiên tai, dịch bệnh, đảm bảo an sinh xã hội, góp phần trả nợ đầu tư xây dựng cơ bản và các nhiệm vụ cấp bách khác.
Tập trung chỉ đạo tiết kiệm triệt để các khoản chi thường xuyên; giảm mạnh kinh phí tổ chức hội nghị, hội thảo, khánh tiết, đi nghiên cứu, khảo sát nước ngoài; bố trí kinh phí mua sắm trang thiết bị chặt chẽ, đúng quy định; không bố trí dự toán chi cho các chính sách chưa ban hành; chí ban hành chính sách làm tăng chi ngân sách nhà nước khi thật sự cần thiết và có nguồn bảo đảm. Bố trí kinh phí từ nguồn tăng thu tiền sử dụng đất hỗ trợ mua xi măng làm đường giao thông và kênh mương nội đồng; thực hiện tiết kiệm các khoản chi ngân sách, huy động, lồng ghép các nguồn vốn ngân sách khác đê bổ sung nguồn lực đảm bảo thực hiện các cơ chế chính sách của tỉnh.
3. Phân bổ kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước theo thứ tự ưu tiên đã dược quy định trong Luật Đầu tư công, các nghị quyết của Quốc hội, Ủy ban Thường vụ Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh; ưu tiên thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản, thu hồi vốn ứng trước, dự án cấp bách, khắc phục hậu quả thiên tai, dịch bệnh, các dự án đã hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng nhưng chưa bố trí đủ vốn, vốn đối ứng cho dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài; bố trí vốn cho các dự án đã thực hiện thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 chuyển tiếp sang giai đoạn 2021- 2025, trong đó tập trung cho các dự án có khả năng hoàn thành; kiên quyết cắt giảm số vốn bố trí không đúng quy định, không bố trí vốn cho các dự án chưa đủ điều kiện, thủ tục đầu tư theo quy định.
4. Tăng cường kỷ cương, kỷ luật trong lĩnh vực đầu tư công gắn với xây dựng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025. Tập trung chỉ đạo xử lý kịp thời các khó khăn, vướng mắc, nhất là trong công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng, tạo điều kiện thuận lợi và đôn đốc các nhà đầu tư triển khai các dự án đảm bảo tiến độ. Kiểm soát chặt chẽ tình hình nợ đọng xây dựng cơ bản theo Chỉ thị số 07/CT-TTg, ngày 30 tháng 4 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ. Quyết định đầu tư dự án phải xác định rõ nguồn vốn và khả năng cân đối vốn và phù hợp với kế hoạch đã giao. Đẩy nhanh tiến độ triển khai, giải ngân các nguồn vốn, công tác quyết toán vốn đầu tư, quyết toán dự án hoàn thành.
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này. Trong quá trình thực hiện nếu có nội dung phát sinh, điều chỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
2. Trong quá trình điều hành ngân sách, trường hợp có tăng thu và tiết kiệm chi ngân sách; trên cơ sở thực tiễn điều hành ngân sách của năm, Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định bổ sung dự toán và phân bổ, sử dụng số tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách theo quy định tại Luật Ngân sách nhà nước, Luật Đầu tư công, các nghị quyết của Quốc hội, Ủy ban Thường vụ Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh khóa XVII, Kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2021./.
| CHỦ TỊCH |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 247/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
CÁC CHỈ TIÊU | Dự toán HĐND tỉnh giao 2021 | ||
Tổng số | Trong đó: | ||
Tỉnh thu | Huyện, xã thu | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
A- NGÀNH THUẾ THU VÀ THU KHÁC NGÂN SÁCH | 7.000.000 | 4.332.000 | 2.668.000 |
I- NGÀNH THUẾ THU | 6.816.000 | 4.232.700 | 2.583.300 |
1-Thu từ XNQĐ | 2.965.425 | 2.936.000 | 29.425 |
- Thu DN trong nước | 1.122.385 | 1.105.960 | 16.425 |
- Thu từ DN nước ngoài | 1.843.040 | 1.830.040 | 13.000 |
2-Thu CTN và dịch vụ NQĐ | 614.000 | 299.500 | 314.500 |
3-Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 11.700 |
| 11.700 |
4-Thu cấp quyền sử dụng đất | 1.600.000 |
| 1.600.000 |
5-Tiền thuê đất, mặt nước | 80.000 |
| 80.000 |
6-Lệ phí trước bạ | 375.000 |
| 375.000 |
7-Thu phí và lệ phí | 133.000 | 88.200 | 44.800 |
8-Thu xổ số kiến thiết | 10.000 | 10.000 |
|
9-Thuế thu nhập cá nhân | 224.150 | 128.000 | 96.150 |
10- Thuế bảo vệ môi trường | 770.000 | 770.000 |
|
11 - Cấp quyền khai thác khoáng sản | 31.725 |
| 31.725 |
12- Thu CT,LNST; tiền bán bớt phần vốn NN | 1.000 | 1.000 |
|
II-THU KHÁC NGÂN SÁCH | 170.000 | 99.300 | 70.700 |
III-THU TẠI XÃ | 14.000 |
| 14.000 |
B- CÁC KHOẢN THU ĐỂ LẠI CHI QUẢN LÝ QUA NSNN | 133.091 | 133.091 |
|
Phí môi trường |
| 5.385 |
|
Thu phí dịch vụ VH, TT, DL |
| 180 |
|
Thu sử dụng đất trồng lúa |
| 55.000 |
|
Thu từ kết quả chống buôn lậu, xử phạt, tịch thu cấp lại |
| 30.000 |
|
Thu từ các hoạt động HCSN, các khoản thu khác |
| 42.526 |
|
C-THU HẢI QUAN | 5.180.000 | 5.180.000 |
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn (A+B+C): | 12.313.091 | 9.645.091 | 2.668.000 |
Chia ra: * Thu NSTW: | 5.533.160 | 5.487.610 | 45.550 |
* Thu NSĐP: | 6.779.931 | 4.658.994 | 2.120.937 |
D- THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN | 12.811.520 | 12.811.520 |
|
1. Bổ sung cân đối, CĐCS | 5.950.191 | 5.950.191 |
|
2. Bổ sung nguồn thực hiện CCTL | 1.146.838 | 1.146.838 |
|
3. Bổ sung có mục tiêu | 4.753.022 | 4.753.022 |
|
- Bổ sung có MT bằng vốn trong nước | 3.279.927 | 3.279.927 |
|
- Bổ sung có MT bằng vốn nước ngoài | 1.473.095 | 1.473.095 |
|
4. Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện một số chế độ, chính sách của Trung ương | 961.469 | 961.469 |
|
Trong đó: vốn nước ngoài | 4.060 | 4.060 |
|
F- THU KẾT DƯ NGÂN SÁCH NĂM TRƯỚC |
|
|
|
G-THU VAY | 262.500 | 262.500 |
|
H- DỰ KIẾN THU CÁC NHIỆM VỤ CHƯA CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU | 400.000 | 400.000 |
|
TỔNG THU NSĐP | 20.253.951 | 18.133.014 | 2.120.937 |
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 247/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Chỉ tiêu | Dự toán năm 2021 | |||
Tổng số | Trong đó: | ||||
Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | |||
| TỔNG CHI NSĐP: | 20.253.951 | 11.923.876 | 6.501.176 | 1.828.899 |
I | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | 7.270.372 | 5.892.227 | 828.125 | 550.020 |
1 | Chi đầu tư XDCB | 5.349.112 | 5.349.112 |
|
|
a | Chi XDCB vốn tập trung trong nước | 596.090 | 596.090 |
|
|
b | Vốn nước ngoài nguồn NSTW | 1.473.095 | 1.473.095 |
|
|
c | Vốn NSTW bổ sung có mục tiêu | 3.279.927 | 3.279.927 |
|
|
2 | Chi đầu tư từ nguồn để lại theo chế độ quy định | 1.658.760 | 280.615 | 828.125 | 550.020 |
a | Tiền thuê đất 2 đô thị, địa bàn các xã nông thôn mới | 48.760 |
| 38.031 | 10.729 |
b | Cấp lại có mục tiêu vốn xổ kiến kiến thiết | 10.000 | 10.000 |
|
|
c | Tiền cấp quyền sử dụng đất | 1.600.000 | 270.615 | 790.094 | 539.291 |
| * Phân bổ như sau: |
|
|
|
|
| - Hoàn trả chi phí đầu tư theo đề án phát triển quỹ đất (tạm tính 55% nguồn thu từ đề án quỹ đất) |
| 16.500 |
|
|
| - Hỗ trợ lại đầu tư hạ tầng TPHT từ nguồn thu quỹ đất sử dụng vốn vay Bộ Tài chính |
| 36.000 |
|
|
| - Thực hiện hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thống kê đất đai, ... (10%) |
| 27.062 |
|
|
| - Hỗ trợ lại địa phương từ nguồn thu do nhà đầu tư thực hiện gắn với mục tiêu xây dựng NTM |
| 35.000 |
|
|
| - Các dự án di dân, tái định cư, BT, GPMB |
| 156.054 |
|
|
3 | Chi từ nguồn bội chi | 262.500 | 262.500 |
|
|
II | CHI THƯỜNG XUYÊN | 11.183.993 | 4.340.093 | 5.591.072 | 1.252.828 |
1 | Chi quản lý hành chính, nhà nước, đang, đoàn thể | 2.139.861 | 777.309 | 434.118 | 928.434 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
| - Quản lý nhà nước |
| 277.701 |
|
|
| - Hoạt động đặc thù HĐND tỉnh |
| 20.000 |
|
|
| - Hoạt động đặc thù của Đoàn Đại biểu Quốc Hội |
| 2.500 |
|
|
| - Hoạt động đột xuất UBND tỉnh và các ngành |
| 7.000 |
|
|
| - Kinh phí Đảng (Gồm PC cấp ủy, PC thẩm niên, kiểm tra, tăng huy hiệu đảng bậc cao, khối DN, KCB định kỳ, CĐ phụ cấp, các nhiệm vụ đặc thù) |
| 160.000 |
|
|
| - Dự kiến nhiệm vụ đột xuất của cấp ủy |
| 10.000 |
|
|
| - Bù lỗ phát hành ấn phẩm, nhiệm vụ khác: |
| 24.832 |
|
|
| + Bù lỗ báo, báo ĐT + tiền nhuận bút, khác |
| 17.392 |
|
|
| + Bù lỗ tạp chí tư tưởng |
| 2.000 |
|
|
| + Bản tin Dân vận, UB kiểm tra, Nội chính |
| 910 |
|
|
| + Trang Web Đảng bộ tỉnh, Đảng ủy Khối CCQ tỉnh, Khối doanh nghiệp |
| 930 |
|
|
| + Giao ban Báo chí |
| 600 |
|
|
| + Các nhiệm vụ khác |
| 3.000 |
|
|
| - Tổ chức chính trị xã hội |
| 26.889 |
|
|
| - Sự nghiệp khác |
| 41.510 |
|
|
| - Đoàn ra, đoàn vào |
| 15.000 |
|
|
| - Các hội nghề nghiệp, xã hội |
| 20.355 |
|
|
| - Đối ứng các dự án HCSN |
| 10.000 |
|
|
| - Tuyên truyền giáo dục pháp luật; Kinh phí mua hộ tịch, hộ khẩu; Xây dựng văn bản PL, Hỗ trợ PL cho DN |
| 4.290 |
|
|
| - Hoạt động xúc tiến đầu tư |
| 800 |
|
|
| + Trung tâm hỗ trợ Doanh nghiệp và xúc tiến đầu tư tỉnh |
| 450 |
|
|
| + TT thuộc Khu kinh tế Vũng Áng |
| 350 |
|
|
| - Quản lý giá tài sản công |
| 1.000 |
|
|
| - Hỗ trợ hoạt động các Ban kiêm nhiệm |
| 2.420 |
|
|
| - Sửa chữa công sở, MSSC tài sản các đơn vị HCSN |
| 50.000 |
|
|
| - Các chế độ chính sách về quản lý hành chính |
| 10.000 |
|
|
| - Quỹ thi đua khen thưởng tỉnh |
| 12.000 |
|
|
| - Quỹ hỗ trợ Hội nông dân |
| 1.000 |
|
|
| - DK Thực hiện NĐ 29/2013/CP về CB BCT, thôn, chi hội |
| 29.472 |
|
|
| - Chi từ nguồn phí, lệ phí HCSN để lại chi |
| 9.000 |
|
|
| - Hỗ trợ các nhiệm vụ thanh tra, kiểm tra |
| 1.500 |
|
|
| - Kinh phí thực hiện đối với các TCCS Đảng (NSTW) |
| 40.040 |
|
|
2 | Sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề | 4.190.261 | 924.876 | 3.265.385 |
|
| - Sự nghiệp giáo dục | 3.945.131 | 721.715 | 3.223.416 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
| + NS giao, Học bổng HSDT nội trú, trường THPT chuyên |
| 463.302 |
|
|
| + Dự kiến tăng biên chế SN, hỗ trợ xử lý dôi dư |
| 15.000 |
|
|
| + Mua sắm, sửa chữa CSVC, trường lớp theo NQ 96 của HĐND tỉnh |
| 60.000 |
|
|
| + Hội khỏe Phù Đổng 1 tỷ đồng; biên soạn tài liệu địa phương; thi THPT quốc gia 4 tỷ đồng |
| 5.000 |
|
|
| - Các chính sách, ĐA, kế hoạch thuộc lĩnh vực giáo dục (CS Trường chuyên và các trường THPT 9 tỷ đồng; ĐA ngoại ngữ 10 tỷ đồng; KH 374/KH-UBND triển khai TH QĐ số 117/QĐ-TTg (ứng dụng công nghệ TT) 20 tỷ đồng; ĐA Phát triển giáo dục 15 tỷ đồng; sáp nhập trường 25 tỷ đồng) |
| 79.000 |
|
|
| + Hỗ trợ chương trình Sữa học đường theo QĐ 1340/QĐ-TTG ngày 8/7/2016 của Thủ tướng CP |
| 15.000 |
|
|
| + Đảm bảo tỷ lệ (%) chi hoạt động sự nghiệp GD theo quy định và các chế độ chính sách khác chưa được cân đối trong dự toán |
| 60.000 |
|
|
| + Bảo hiểm Y tế cho học sinh sinh viên |
| 24.413 |
|
|
| - Sự nghiệp đào tạo |
| 203.161 | 41.969 |
|
| + Ngân sách cấp (Gồm ĐT NLLĐ KT, ĐT Lào, Thu hút theo Quyết định số 14) |
| 96.725 |
|
|
| + Đào tạo CA xã (PL CA xã) |
| 2.000 |
|
|
| + Đào tạo hoàn thiện THCN QS xã (QĐ số 779/TTg) (NSTW) |
| 4.436 |
|
|
| + Đào tạo lý luận chính trị, chuyên đề theo KH của Tỉnh ủy |
| 10.000 |
|
|
| + Các chính sách thuộc lĩnh vực đào tạo, dạy nghề |
| 20.000 |
|
|
| + Tăng cường CSVC trường Đại học |
| 20.000 |
|
|
| + BSTL, BHXH, CĐ, CSCĐ khác |
| 50.000 |
|
|
3 | Sự nghiệp y tế | 549.311 | 284.210 | 265.101 |
|
| - Ngân sách đảm bảo |
| 83.377 |
|
|
| - Phụ cấp độc hại, Chương trình HIV, VS an toàn thực phẩm |
| 1.833 |
|
|
| - Tăng chi y tế dự phòng, CTMT Y tế; ND 116, 64 |
| 3.000 |
|
|
| - Tăng cường cơ sở vật chất bệnh viện tuyến tỉnh, BV Đa khoa tỉnh |
| 50.000 |
|
|
| - Tăng cường cơ sở vật chất bệnh viện tuyến huyện và trạm y tế xã (phân bổ sau) |
| 100.000 |
|
|
| - Dự kiến bù hụt quỹ lương khi đưa lương vào giá viện phí và các chế độ khác LQ đến con người |
| 10.000 |
|
|
| - Các đề án, chính sách thuộc lĩnh vực Y tế: (CS Chăm sóc SK. nhân dân theo NQ 144: 15 tỷ đồng; CTMT Y tế- Dân số 20 tỷ đồng: CS sắp xếp bộ máy theo NQ 94: 1 tỷ đồng) |
| 36.000 |
|
|
4 | Sự nghiệp văn hóa, thể thao, du lịch | 154.796 | 111.089 | 21.383 | 22.324 |
| - Ngân sách cấp (KP thường xuyên) |
| 39.800 |
|
|
| - Trợ cấp tai nạn, trợ cấp nghỉ thi đấu |
| 500 |
|
|
| - Chế độ DD HLV, VĐV thành tích cao, thi đấu, khác |
| 6.384 |
|
|
| - Tiền công HLV, VĐV tập huấn, thi đấu |
| 1.450 |
|
|
| - Bảo vệ di tích theo QĐ 26, BH Vận động viên |
| 255 |
|
|
| - Chế độ đội thông tin tuyên truyền lưu động theo Thông tư 1 18. BD hiện vật CB Thư viện, ưu đãi nghề BD, thanh tra liên ngành, xe lưu động thư viện |
| 1.200 |
|
|
| - Các đề án, chính sách lĩnh vực văn hóa (Tăng cường thiết chế VH 7 tỷ đồng; Phát triển du lịch 8 tỷ đồng; CS Phát triển thể thao thành tích cao 22 tỷ đồng; bảo tồn, phát huy dân ca Ví, dặm 2,5 tỷ đồng; trùng tu di tích 10 tỷ đồng; Chính sách phát triển bóng đá 12 tỷ đồng) |
| 61.500 |
|
|
5 | Sự nghiệp phát thanh, truyền hình | 49.082 | 34.842 | 14.240 |
|
| - Ngân sách cấp (KP thường xuyên) |
| 20.142 |
|
|
| - Bổ sung PTTH trạm phát lại |
| 1.400 |
|
|
| - Bổ sung nhuận bút |
| 5.700 |
|
|
| - Phát sóng kênh truyền hình Hà Tĩnh lên vệ tinh |
| 1.000 |
|
|
| - Dự án số hóa |
| 5.000 |
|
|
| - Quản lý, vận hành hệ thống máy phát TH số mặt đất DVB-T2 |
| 600 |
|
|
| - Thuê bao tín hiệu trên mạng truyền hình cấp |
| 1.000 |
|
|
6 | Sự nghiệp công nghệ thông tin | 8.700 | 8.700 |
|
|
| - Ngân sách cấp (KP thường xuyên) |
| 4.500 |
|
|
| - Hội thảo Trung tâm CNTT khu vực miền trung, các tỉnh lân cận ... |
| 200 |
|
|
| - Kinh phí thực hiện chính sách, ĐA, KH: KH số hóa truyền hình mặt đất 100 triệu đồng; ĐA Tuyên truyền, bảo vệ chủ quyền biển đào (QĐ 930/TTg ngày 28/7/2018, KH 232/UB ngày 24/7/2019) 1 tỷ đồng; KH bảo đảm ATTT mạng (KH 256/UB ngày 03/8/2018) 200 triệu đồng; KH 357/UBND tỉnh ngày 17/10/2019 về TH ĐA phòng ngừa, chống vi phạm PL trên Internet 300 triệu đồng; ĐA thí điểm chuyển giao 1 số nhiệm vụ hành chính thực hiện qua nhiệm vụ bưu chính theo QĐ 2459/QĐ-UBND ngày 23/7/2019: 400 triệu đồng; ĐA nâng cấp, sửa chữa TT CNTT: 1.500 triệu đồng; KH phát triển TM điện tử giai đoạn 2021-2025 theo QĐ 2783/QĐ-UBND ngày 26/8/2020: 300 triệu đồng; KP triển khai 1PV6 theo QĐ 1329/QĐ-BTTTT ngày 3/8/2020: 200 triệu đồng; |
| 4.000 |
|
|
7 | Sự nghiệp khoa học công nghệ | 53.553 | 53.553 |
|
|
| - Ngân sách cấp (trong đó Quỹ khoa học: 3 tỷ đồng) |
| 36.368 |
|
|
| - Các chính sách KHCN (ĐA Hỗ trợ phát triển thị trường doanh nghiệp KHCN 5 tỷ đồng; ĐA Hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ 5 tỷ đồng; Chính sách Hỗ trợ khởi nghiệp, đổi mới sáng tạo 5 tỷ đồng) |
| 15.000 |
|
|
| - Hỗ trợ thực hiện một số đề án, dự án Khoa học công nghệ (NSTW) |
| 2.185 |
|
|
8 | Sự nghiệp đảm bảo xã hội | 1.201.405 | 620.124 | 444.121 | 137.160 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
| - Chi thường xuyên các đơn vị, Hội NN |
| 24.785 |
|
|
| - Sự nghiệp chăm sóc trẻ em và KHH GĐ |
| 3.298 |
|
|
| Trong đó: - CT CS Trẻ em có hoàn cảnh ĐB KK (Quỹ BTTE) |
| 600 |
|
|
| - SN chăm sóc trẻ em (Sở LĐ-TBXH) |
| 600 |
|
|
| - Chính sách cho gia đình chính sách, TB, LS |
| 40.000 |
|
|
| - Chính sách, chế độ đối với cán bộ thuộc diện TU quản lý |
| 10.000 |
|
|
| - Chính sách chế độ đảm bảo xã hội khác |
| 2.050 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
| + Đón hài cốt, quà, thăm viếng đối tượng ngày lễ tết, QL đối tượng theo QĐ 16, Phổ biến PL lao động, hỗ trợ người có công tiêu biểu, điều tra cầu lao động |
| 1.300 |
|
|
| + Các KH chương trình của ngành lao động theo QĐ của UBND tỉnh (bao gồm điều tra hộ nghèo, hộ cận nghèo) |
| 750 |
|
|
| - Hỗ trợ tham quan của các đối tượng Người có công, cấp bù trợ cấp nuôi dưỡng (NQ98) |
| 2.000 |
|
|
| - Hỗ trợ tiền diện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội theo QĐ 28/QĐ-TTg và QĐ 60/QĐ-TTg của TTCP (NSTW) | 20.216 |
| 20.216 |
|
| - Các chính sách ngành Lao động TB&XH (Hỗ trợ TE mổ tim theo QĐ 55a 2 tỷ đồng; CS giảm nghèo bền vững 15 tỷ đồng; CS đào tạo trình độ sơ cấp và dưới 3 tháng 4 tỷ đồng; CS việc làm, hỗ trợ người LĐ đi làm việc nước ngoài theo NQ 150/HĐND 10 tỷ đồng; Quỹ chữa bệnh cho người nghèo 5 tỷ đồng) |
| 36.000 |
|
|
| - BHYT người nghèo, DTTS, vùng khó khăn, người đang sinh sống tại vùng ĐBKK; Đối tượng CCB,TNXP, trẻ em, cận nghèo, nông lâm ngư, diêm nghiệp, các đối tượng khác |
| 501.991 |
|
|
9 | Chi quốc phòng, BP, biên giới | 205.165 | 112.500 | 15.775 | 76.890 |
| - Chi quân sự địa phương |
| 78.500 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
| + Huấn luyện CĐ, TT; diễn tập, Dự bị động viên... |
| 13.000 |
|
|
| + Hoạt động ban chỉ đạo ATLC |
| 400 |
|
|
| + Báo quân đội |
| 700 |
|
|
| + ĐTHL xã Đội trường |
| 1.500 |
|
|
| + Kinh phí sàng lọc HIV cho bộ đội nhập ngũ |
| 200 |
|
|
| + Chi hoạt động thường xuyên |
| 14.000 |
|
|
| + Các chính sách chế độ về Quân sự |
| 4.500 |
|
|
| + Hoạt động Hội đồng GDAN-QP |
| 200 |
|
|
| + Biên soạn sách lịch sử LLVT nhân dân tỉnh Hà Tĩnh và các tướng lĩnh giai đoạn 1945-2020 |
| 1.000 |
|
|
| + Hoạt động quân báo, hoạt động tổ chức cơ sở Đảng |
| 500 |
|
|
| + Xây dựng, sửa chữa bảo quản doanh trại, mua sắm trang thiết bị doanh cụ cơ quan Bộ chỉ huy và các đơn vị trực thuộc |
| 25.000 |
|
|
| + Hỗ trợ thực hiện các nhiệm vụ tại Khu kinh tế Vũng Áng, sửa chữa tàu xuồng tuần tra đào Sơn Dương, giao ban nước bạn Lào, sửa chữa vũ khí trang bị KT giúp nước bạn Lào |
| 2.500 |
|
|
| + Các nhiệm vụ đột xuất khác về QP, QSĐP (bao gồm đường hầm CH3- 02: 5 tỷ đồng) |
| 13.000 |
|
|
| + Dự kiến hỗ trợ kinh phí diễn tập phòng thủ cấp huyện |
| 2.000 |
|
|
| - Chi công tác biên phòng, biên giới |
| 34.000 |
|
|
| + Chi công tác biên giới |
| 9.000 |
|
|
| + Chi công tác biên phòng và các nhiệm vụ khác |
| 25.000 |
|
|
10 | Chi an ninh | 85.835 | 67.104 | 9.895 | 8.836 |
| - Chi thường xuyên (Gồm cả Hỗ trợ thực hiện nhiệm vụ tại KKT VA; Đưa đón các Đoàn; Hỗ trợ TH Luật PCCC; PCTN, buôn lậu; Tình báo; Hỗ trợ thi hành luật PCCC, Hỗ trợ mua sắm...) |
| 31.500 |
|
|
| - Các nhiệm vụ đột xuất về an ninh cấp tỉnh và thành phố |
| 4.000 |
|
|
| - Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông (NSTW) |
| 25.604 |
|
|
| - Các chính sách, nhiệm vụ đột xuất khác về ANTTĐP |
| 6.000 |
|
|
11 | Sự nghiệp kinh tế | 1.602.318 | 515.309 | 1.016.308 | 70.701 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
11.1 | Chi sự nghiệp NN, TL, thủy sản |
| 62.233 |
|
|
11.2 | Sự nghiệp Kiểm Lâm (Bao gồm bổ sung kinh phí phòng chống cháy rừng 4 tỷ đồng) |
| 11.970 |
|
|
11.3 | Sự nghiệp công thương (CS dùng hàng việt, TTSP) |
| 8.526 |
|
|
11.4 | Phòng chống khắc phục thiên tai |
| 3.000 |
|
|
11.5 | Hỗ trợ hoạt động của Ban PCLB tỉnh |
| 1.000 |
|
|
11.6 | Sự nghiệp tài nguyên, đất đai |
| 10.546 |
|
|
11.7 | Sự nghiệp xây dựng |
| 1.801 |
|
|
11.8 | Sự nghiệp giao thông (Trong đó Hỗ trợ gác cầu yếu 1 tỷ đồng) |
| 4.000 |
|
|
11.9 | Chi nhiệm vụ tuyên truyền, đảm bảo trật tự an toàn giao thông (Ban ATGT và Sở GT 2,75 tỷ đồng) | 10.973 | 7.043 | 3.930 |
|
11.10 | Duy tu, bão dưỡng đường tỉnh lộ, huyện lộ, đường thủy |
| 35.000 |
|
|
11.12 | Hỗ trợ khuyến khích công tác thu ngân sách (các cơ quan thu) |
| 5.000 |
|
|
11.13 | Chính sách miễn thu thủy lợi phí (NSTW) | 135.205 | 84.690 | 50.515 |
|
11.14 | Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất lúa (NSTW) | 77.733 | 15.000 | 62.733 |
|
11.15 | Hỗ trợ kiến thiết thị chính ngoài định mức |
| 50.000 |
|
|
11.16 | Hỗ trợ phát triển các đô thị theo mục tiêu Đại hội Đảng |
| 90.000 |
|
|
11.17 | Chính sách phát triển cụm công nghiệp (bao gồm hỗ trợ xử lý môi trường tại các cụm CN) |
| 30.000 |
|
|
11.18 | Chính sách phát triển công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp |
| 40.000 |
|
|
11.19 | Chính sách hỗ trợ phát triển HTX |
| 12.500 |
|
|
11.20 | Bổ sung kinh phí hỗ trợ Ngân hàng chính sách cho vay |
| 23.000 |
|
|
11.21 | Kinh phí trồng cây xanh tại các đô thị, các khu di tích lịch sử | 49.000 |
| 64.000 |
|
11.22 | Bổ sung vốn điều lệ cho Quỹ Đầu tư phát triển |
| 20.000 |
|
|
12 | Chi sự nghiệp môi trường | 152.000 | 80.010 | 71.990 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
| - SNMT (CSMT CA tỉnh 400 triệu đồng) |
| 7.010 |
|
|
| - Bổ sung kinh phí quan trắc môi trường |
| 3.000 |
|
|
| - Đề án bảo vệ môi trường |
| 30.000 |
|
|
| - Dự kiến hỗ trợ bù chi phí vận chuyển rác thải tại các HTX môi trường |
| 20.000 |
|
|
| - Hỗ trợ xử lý môi trường khác |
| 20.000 |
|
|
13 | DK Hỗ trợ các CS TW ban hành do ĐP đảm bảo (NSTW) | 100.000 | 100.000 |
|
|
14 | Chi Bầu cử HĐND, kỷ niệm ngày lễ lớn, kỷ niệm ngành | 30.000 | 30.000 |
|
|
15 | Chi từ kết quả thu được để lại theo chế độ | 30.000 | 30.000 |
|
|
16 | Hỗ trợ các cơ quan pháp luật (Viện KSN1) 600 triệu đồng; Tòa án Nhân dân 600 triệu đồng; Cục thi hành án dân sự 600 triệu đồng; Hội thẩm Tòa án ND tỉnh 200 triệu) | 2.000 | 2.000 |
|
|
17 | Hỗ trợ phần mềm, tập huấn Luật NSNN, Luật Kế toán và các văn bản dưới Luật cho khối huyện, thị xã, thành phố, xã, phường, thị trấn | 10.000 | 10.000 |
|
|
18 | Hỗ trợ xây dựng kho dữ liệu điện tử; Phần mềm quản lý họp HĐND; Tích hợp và chia sẻ dữ liệu LGSP; Thông tin quản lý quy hoạch, quản lý nhà ở bất động sản trên địa bàn | 20.000 | 20.000 |
|
|
19 | Chính sách tôn giáo | 5.000 | 5.000 |
|
|
20 | Chi thực hiện nhiệm vụ quy hoạch của tỉnh | 50.000 | 50.000 |
|
|
21 | DK chính sách mới do tỉnh ban hành | 200.000 | 200.000 |
|
|
22 | Chi khác ngân sách | 71.239 | 30.000 | 32.756 | 8.483 |
23 | Thực hiện pháp lệnh CA xã (trang phục) (NSTW) | 5.850 | 5.850 |
|
|
24 | Thực hiện Luật DQTV (T.phục, công cụ hỗ trợ và CĐCS) | 60.310 | 60.310 |
|
|
| Trong đó: - NV CQ quân sự các cấp (BCHQS tỉnh) |
| 20.000 |
|
|
| - Trang phục DQTV (BCHQS tỉnh) (NSTW) |
| 20.310 |
|
|
| - Dụng cụ hỗ trợ cho DQTV theo Luật sửa đổi |
| 10.000 |
|
|
| - Các nhiệm vụ, CĐCS khác về DQTV |
| 10.000 |
|
|
25 | Chi thực hiện một số chính sách và chương trình mục tiêu từ NSTW | 57.307 | 57.307 | 0 |
|
| - Hỗ trợ khai thác nuôi trồng hải sản trên các vùng biển xa | 11.873 | 11.873 |
|
|
| - Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ cho các quỹ bảo trì đường bộ địa phương | 45.434 | 45.434 |
|
|
26 | Chính sách hỗ trợ công chức, viên chức người lao động trong quá trình tổ chức sắp xếp bộ máy | 150.000 | 150.000 |
|
|
27 | Hỗ trợ các xã bị ảnh hưởng Dự án khai thác mỏ sắt Thạch Khê | 12.000 |
| 12.000 |
|
III | CHI MỘT SỐ NHIỆM VỤ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ | 450.000 | 450.000 |
|
|
IV | DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 314.186 | 206.156 | 81.979 | 26.051 |
V | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 1.340 | 1.340 |
|
|
VI | SCL, MS TÀI SẢN VÀ CÁC NV ĐỘT XUẤT KHÁC | 90.000 | 90.000 |
|
|
VII | DỰ KIẾN NGUỒN CCTL, CĐCS THEO TL | 140.000 | 140.000 |
|
|
VIII | THỰC HIỆN CÁC NV ĐỘT XUẤT KHỐI HUYỆN XÃ | 50.000 | 50.000 |
|
|
IX | CHÍNH SÁCH BÌNH ỔN GIÁ | 10.000 | 10.000 |
|
|
X | CHI CS NÔNG NGHIỆP NÔNG THÔN VÀ NÔNG THÔN MỚI (Bao gồm hỗ trợ kinh phí mua xi măng 60 tỷ đồng) | 310.000 | 310.000 |
|
|
XI | CHI CÁC SỰ NGHIỆP DO NSTW ĐẢM BẢO (vốn ngoài nước) | 4.060 | 4.060 |
|
|
XII | CHI TRẢ NỢ VAY ĐẾN HẠN | 30.000 | 30.000 |
|
|
XIII | DỰ KIẾN CHI CÁC NHIỆM VỤ CỦA TỈNH TỪ THU CHUYỂN NGUỒN NĂM TRƯỚC | 400.000 | 400.000 |
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CÁC ĐƠN VỊ QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 247/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | TÊN ĐƠN VỊ | Biên chế KH 2020 | Biên chế thực tế 2020 | Quỹ lương theo BC KH | Quỹ lương năm 2021 | Định mức chi khác theo BC | BS sở, ngành, TC CT- XH từ 30 BC trở xuống | Hoạt động Ban vì tiến bộ phụ nữ | Trang phục thanh tra; chuyên ngành | KP dân quân TV vệ, PC Cựu CB | Duy trì hoạt động ISO | Nghiệp vụ đặc thù | Bổ sung chi khác 2018, 2019 | Tổng số NS cấp năm 2021 | Giao thu phí, lệ phí |
| Tổng số: | 1.932 | 1.680 | 212.370 | 216.389 | 69.440 | 810 | 625 | 1.432 | 600 | 310 | 99.519 | 4.535 | 393.660 | 40.373 |
I | Quản lý nhà nước | 1.421 | 1.245 | 164.180 | 167.179 | 52.440 | 360 | 500 | 1.404 | 600 | 310 | 51.853 | 3.055 | 277.701 | 22.253 |
A | Khối quản lý NN cấp I | 934 | 842 | 105.948 | 107.977 | 34.388 | 360 | 500 | 420 | 600 | 200 | 42.470 | 1.590 | 188.505 | 21.496 |
1 | Sở Giáo dục Đào tạo | 57 | 51 | 7.310 | 7.433 | 2.354 | - | 25 | 24 | 30 | 10 | - | 116 | 9.992 | - |
- | Kinh phí thường xuyên | 57 | 51 | 6.940 | 7.063 | 2.354 |
| 25 | 24 | 30 | 10 |
| 116 | 9.622 |
|
- | Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
| 370 | 370 | - |
|
| - |
|
|
| - | 370 |
|
2 | Sở Xây dựng | 43 | 37 | 4.036 | 4.125 | 1.505 | - | 25 | 32 | 30 | 10 | - | 73 | 5.800 | 2.800 |
- | Kinh phí thường xuyên | 43 | 37 | 3.666 | 3.755 | 1.505 |
| 25 | 32 | 30 | 10 |
| 73 | 5.430 | 2.800 |
- | Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
| 370 | 370 | - |
|
| - |
|
|
| - | 370 |
|
3 | Sở Y tế | 37 | 35 | 4.410 | 4.495 | 1.457 | - | 25 | 16 | 30 | 10 | - | 63 | 6.096 | 1.400 |
- | Kinh phí thường xuyên | 37 | 35 | 4.287 | 4.371 | 1.457 |
| 25 | 16 | 30 | 10 |
| 63 | 5.972 | 1.400 |
- | Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
| 123 | 123 | - |
|
| - |
|
|
| - | 123 |
|
4 | Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND tỉnh | 49 | 40 | 5.236 | 5.333 | 1.715 | - | 25 | - | 30 | 10 | 3.000 | - | 10.113 |
|
- | Kinh phí thường xuyên | 49 | 40 | 4.681 | 4.777 | 1.715 |
| 25 |
| 30 | 10 | 3.000 |
| 9.557 |
|
- | Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
| 555 | 555 | - |
|
|
|
|
|
|
| 555 |
|
5 | Văn phòng UBND tỉnh | 65 | 57 | 8.192 | 8.329 | 2.275 | - | 25 | - | 30 | 10 | 13.500 | - | 24.169 |
|
- | Kinh phí thường xuyên | 65 | 57 | 7.698 | 7.835 | 2.275 |
| 25 |
| 30 | 10 | 13.500 |
| 23.675 |
|
- | Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
| 494 | 494 | - |
|
|
|
|
|
|
| 494 |
|
6 | Thanh tra tỉnh | 42 | 41 | 5.475 | 5.573 | 1.837 | - | 25 | 140 | 30 | 10 | 3.150 | 80 | 10.845 | - |
- | Kinh phí thường xuyên | 42 | 41 | 5.413 | 5.512 | 1.837 |
| 25 | 140 | 30 | 10 | 3.150 | 80 | 10.784 |
|
| Trong đó: Trích lại theo TT 327/TT-BTC |
|
|
| - | - |
|
| - |
|
| 3.000 | - | 3.000 |
|
- | Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
| 62 | 62 | - |
|
| - |
|
|
| - | 62 |
|
7 | Sở Kế hoạch và đầu tư | 50 | 46 | 5.415 | 5.526 | 1.760 | - | 25 | 12 | 30 | 10 | 1.500 | 89 | 8.952 | 300 |
- | Kinh phí thường xuyên | 50 | 46 | 5.168 | 5.279 | 1.760 |
| 25 | 12 | 30 | 10 | 1.500 | 89 | 8.705 | 300 |
- | Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
| 247 | 247 | - |
|
| - |
|
|
| - | 247 |
|
8 | Sở Tài chính | 67 | 64 | 7.996 | 8.150 | 2.655 | - | 25 | 32 | 30 | 10 | 1.800 | 123 | 12.825 | - |
- | Kinh phí thường xuyên | 67 | 64 | 7.811 | 7.965 | 2.655 |
| 25 | 32 | 30 | 10 | 1.800 | 123 | 12.640 |
|
| Trong đó: Trích lại theo TT 327/TT-BTC |
|
|
| - | - |
|
| - |
|
| 1.000 | - | 1.000 |
|
- | Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
| 185 | 185 | - |
|
| - |
|
|
|
| 185 |
|
9 | Sở Nông nghiệp PTNT | 46 | 39 | 5.091 | 5.185 | 1.610 | - | 25 | 16 | 30 | 10 | 200 | 82 | 7.158 | 350 |
- | Kinh phí thường xuyên | 46 | 39 | 4.659 | 4.753 | 1.610 |
| 25 | 16 | 30 | 10 | 200 | 82 | 6.726 | 350 |
- | Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
| 432 | 432 | - |
|
| - |
|
|
| - | 432 |
|
10 | Sở Tư pháp | 34 | 30 | 3.501 | 3.573 | 1.190 | - | 25 | 8 | 30 | 10 | 150 | 200 | 5.186 | - |
- | Kinh phí thường xuyên | 34 | 30 | 3.254 | 3.327 | 1.190 |
| 25 | 8 | 30 | 10 | 150 | 200 | 4.940 |
|
- | Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
| 247 | 247 | - |
|
| - |
|
|
| - | 247 |
|
11 | Sở Lao động TB&XH | 54 | 52 | 6.236 | 6.361 | 1.890 | - | 25 | 32 | 30 | 10 | 380 | 95 | 8.823 | 20 |
- | Kinh phí thường xuyên | 54 | 52 | 6.112 | 6.238 | 1.890 |
| 25 | 32 | 30 | 10 | 380 | 95 | 8.700 | 20 |
- | Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
| 123 | 123 | - |
|
| - |
|
|
| - | 123 |
|
12 | Sở Công thương | 43 | 37 | 4.639 | 4.728 | 1.505 | - | 25 | 16 | 30 | 10 | - | 79 | 6.393 | 504 |
- | Kinh phí thường xuyên | 43 | 37 | 4.269 | 4.358 | 1.505 |
| 25 | 16 | 30 | 10 |
| 79 | 6.023 | 504 |
- | Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
| 370 | 370 | - |
|
| - |
|
|
| - | 370 |
|
13 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 44 | 43 | 5.186 | 5.290 | 1.743 | - | 25 | 12 | 30 | 10 | - | 82 | 7.192 | 17 |
- | Kinh phí thường xuyên | 44 | 43 | 5.124 | 5.228 | 1.743 |
| 25 | 12 | 30 | 10 |
| 82 | 7.130 | 17 |
- | Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
| 62 | 62 | - |
|
| - |
|
|
| - | 62 |
|
14 | Sở Tài nguyên - Môi trường | 71 | 64 | 7.810 | 7.964 | 2.511 | - | 25 | 32 | 30 | 10 | 250 | 89 | 10.911 | 5.385 |
- | Kinh phí thường xuyên | 71 | 64 | 7.378 | 7.532 | 2.511 |
| 25 | 32 | 30 | 10 | 250 | 89 | 10.479 | 5.385 |
- | Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
| 432 | 432 | - |
|
| - |
|
|
| - | 432 |
|
15 | Sở Giao thông vận tải | 34 | 34 | 3.194 | 3.276 | 1.190 |
| 25 | - | 30 | 10 |
| 60 | 4.591 | 9.990 |
16 | Sở Khoa học CN | 32 | 29 | 3.521 | 3.590 | 1.135 | - | 25 | 12 | 30 | 10 | 60 | 56 | 4.918 | 60 |
- | Kinh phí thường xuyên | 32 | 29 | 3.335 | 3.405 | 1.135 |
| 25 | 12 | 30 | 10 | 60 | 56 | 4.733 | 60 |
- | Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
| 185 | 185 | - |
|
| - |
|
|
| - | 185 |
|
17 | Sở Nội vụ | 39 | 33 | 4.234 | 4.313 | 1.365 | - | 25 | 16 | 30 | 10 | 300 | 58 | 6.117 | - |
- | Kinh phí thường xuyên | 39 | 33 | 3.863 | 3.943 | 1.365 |
| 25 | 16 | 30 | 10 | 300 | 58 | 5.747 |
|
- | Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
| 370 | 370 | - |
|
| - |
|
|
|
| 370 |
|
18 | Sở Ngoại vụ | 23 | 20 | 1.925 | 1.974 | 805 | 90 | 25 | 8 | 30 | 10 | 6.180 | 37 | 9.159 | - |
- | Kinh phí thường xuyên | 23 | 20 | 1.740 | 1.788 | 805 | 90 | 25 | 8 | 30 | 10 | 6.180 | 37 | 8.973 |
|
| Trong đó đoàn ra, đoàn vào |
|
|
| - | - |
|
| - |
|
| 5.000 | - | 5.000 |
|
- | Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
| 185 | 185 | - |
|
| - |
|
|
| - | 185 |
|
19 | BQL Khu kinh tế tỉnh | 58 | 45 | 7.429 | 7.538 | 2.245 | - | 25 | - | 30 | 10 | 2.800 | 139 | 12.787 | 670 |
- | Kinh phí thường xuyên | 58 | 45 | 6.627 | 6.735 | 2.245 |
| 25 | - | 30 | 10 | 2.800 | 139 | 11.984 | 670 |
- | Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
| 802 | 802 | - |
|
| - |
|
|
| - | 802 |
|
20 | Sở Thông tin và Truyền Thông | 25 | 24 | 2.903 | 2.961 | 875 | 90 | 25 | 12 | 30 | 10 | 200 | 44 | 4.247 | - |
- | Kinh phí thường xuyên | 25 | 24 | 2.841 | 2.899 | 875 | 90 | 25 | 12 | 30 | 10 | 200 | 44 | 4.185 |
|
- | Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
| 62 | 62 | - |
|
| - |
|
|
|
| 62 |
|
21 | Văn phòng điều phối NTM | 16 | 16 | 1.603 | 1.642 | 560 | 90 |
| - |
|
|
| 16 | 2.308 |
|
22 | Văn phòng Ban ATGT | 5 | 5 | 605 | 617 | 206 | 90 |
| - |
|
|
| 9 | 922 |
|
23 | Bồi thường và chi trả bồi thường theo TT 71 |
|
|
| - | - |
|
| - |
|
| 1.000 | - | 1.000 |
|
24 | Phục vụ công tác xây dựng kế hoạch |
|
|
| - | - |
|
| - |
|
| 500 | - | 500 |
|
25 | Công nghệ thông tin phục vụ QLNN |
|
|
|
| - |
|
| - |
|
| 2.500 |
| 2.500 |
|
26 | Đột xuất, tăng biên chế, BS quỹ lương |
|
|
| - | - |
|
| - |
|
| 5.000 | - | 5.000 |
|
B | Đơn vị QLNN cấp II | 487 | 403 | 58.232 | 59.203 | 18.052 | - | - | 984 | - | 110 | 9.383 | 1.465 | 89.197 | 757 |
26 | Ban thi đua khen thưởng | 11 | 10 | 1.049 | 1.073 | 337 | - | - | - | - | 10 | 2.063 | 18 | 3.501 | - |
- | Kinh phí thường xuyên | 11 | 10 | 987 | 1.011 | 337 |
|
| - |
| 10 | 2.063 | 18 | 3.439 |
|
| Trong đó KP thi đua khen thưởng |
|
|
| - | - |
|
| - |
|
| 1.800 | - | 1.800 |
|
- | Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
| 62 | 62 | - |
|
| - |
|
|
| - | 62 |
|
27 | Ban tôn giáo | 12 | 10 | 1.044 | 1.068 | 360 | - | - | - | - | 10 | - | 19 | 1.457 | - |
- | Kinh phí thường xuyên | 12 | 10 | 920 | 944 | 360 |
|
| - |
| 10 |
| 19 | 1.333 |
|
- | Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
| 123 | 123 | - |
|
| - |
|
|
| - | 123 |
|
28 | Chi cục dân số- KHHGĐ | 15 | 14 | 1.564 | 1.598 | 512 | - | - | - | - | 10 | - | 24 | 2.144 | - |
- | Kinh phí thường xuyên | 15 | 14 | 1.502 | 1.536 | 512 |
|
| - |
| 10 |
| 24 | 2.082 |
|
- | Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
| 62 | 62 | - |
|
| - |
|
|
| - | 62 |
|
28 | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 14 | 13 | 1.392 | 1.423 | 454 | - | - | - | - | 10 | 150 | 21 | 2.058 | 50 |
- | Kinh phí thường xuyên | 14 | 13 | 1.330 | 1.361 | 454 |
|
| - |
| 10 | 150 | 21 | 1.996 | 50 |
- | Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
| 62 | 62 | - |
|
| - |
|
|
|
| 62 |
|
29 | Chi cục phát triển nông thôn | 18 | 17 | 1.944 | 1.985 | 641 | - | - | - | - | 10 | - | 329 | 2.965 | - |
- | Kinh phí thường xuyên | 18 | 17 | 1.882 | 1.923 | 641 |
|
| - |
| 10 |
| 329 | 2.903 |
|
- | Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
| 62 | 62 | - |
|
| - |
|
|
| - | 62 |
|
30 | Chi cục KL+ 12 Hạt KL các huyện + Đội Kiểm lâm cơ động | 256 | 195 | 33.935 | 34.405 | 10.214 | - | - | 780 | - | 10 | 400 | 499 | 46.308 | - |
- | Kinh phí thường xuyên | 256 | 195 | 30.171 | 30.641 | 10.214 |
|
| 780 |
| 10 | 400 | 499 | 42.544 |
|
- | Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
| 3.764 | 3.764 | - |
|
| - |
|
|
| - | 3.764 |
|
31 | Chi cục Trồng trọt và BVTV | 21 | 19 | 2.238 | 2.284 | 720 | - | - | 12 | - | 10 | - | 36 | 3.062 | 25 |
- | Kinh phí thường xuyên | 21 | 19 | 2.115 | 2.161 | 720 |
|
| 12 |
| 10 |
| 36 | 2.939 | 25 |
- | Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
| 123 | 123 | - |
|
| - |
|
|
| - | 123 |
|
32 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 24 | 23 | 2.621 | 2.677 | 872 | - | - | 12 | - | 10 | - | 39 | 3.610 | 422 |
- | Kinh phí thường xuyên | 24 | 23 | 2.560 | 2.615 | 872 |
|
| 12 |
| 10 |
| 39 | 3.548 | 422 |
- | Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
| 62 | 62 | - |
|
| - |
|
|
| - | 62 |
|
33 | Chi cục Quản lý CL nông lâm thủy sản | 13 | 12 | 1.464 | 1.493 | 477 | - | - | 12 | - | - | 200 | 15 | 2.197 | 10 |
- | Kinh phí thường xuyên | 13 | 12 | 1.402 | 1.431 | 477 |
|
| 12 |
|
| 200 | 15 | 2.135 | 10 |
- | Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
| 62 | 62 | - |
|
| - |
|
|
|
| 62 |
|
34 | Chi cục thủy lợi | 38 | 32 | 3.896 | 3.974 | 1.201 | - | - | 48 | - | 10 | - | 57 | 5.290 | - |
- | Kinh phí thường xuyên | 38 | 32 | 3.526 | 3.603 | 1.201 |
|
| 48 |
| 10 |
| 57 | 4.919 |
|
- | Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
| 370 | 370 | - |
|
| - |
|
|
| - | 370 |
|
35 | Chi cục Thủy sản | 32 | 29 | 3.280 | 3.350 | 1.055 | - | - | 16 | - | 10 | 620 | 351 | 5.402 | 250 |
- | Kinh phí thường xuyên | 32 | 29 | 3.095 | 3.165 | 1.055 |
|
| 16 |
| 10 | 620 | 351 | 5.217 | 250 |
- | Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
| 185 | 185 | - |
|
| - |
|
|
| - | 185 |
|
36 | Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng | 14 | 12 | 1.475 | 1.504 | 460 | - | - | - | - | 10 | - | 23 | 1.997 | - |
- | Kinh phí thường xuyên | 14 | 12 | 1.352 | 1.381 | 460 |
|
| - |
| 10 |
| 23 | 1.874 |
|
- | Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
| 123 | 123 | - |
|
| - |
|
|
| - | 123 |
|
37 | Thanh tra giao thông | 19 | 17 | 2.328 | 2.369 | 749 | - | - | 104 | - | - | - | 34 | 3.256 | - |
- | Kinh phí thường xuyên | 19 | 17 | 2.205 | 2.246 | 749 |
|
| 104 |
|
|
| 34 | 3.133 |
|
- | Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
| 123 | 123 | - |
|
| - |
|
|
|
| 123 |
|
38 | Kinh phí thực hiện ISO |
|
|
| - | - |
|
|
|
|
| 950 |
| 950 |
|
39 | Đột xuất, tăng biên chế, BS quỹ lương |
|
|
| - | - |
|
| - |
|
| 5.000 | - | 5.000 |
|
II | Sự nghiệp khác | 180 | 161 | 14.885 | 15.273 | 5.591 | - | - | 28 | - | - | 20.379 | 239 | 41.510 | 18.120 |
1 | Phòng Công chứng số I | 6 | 6 | 502 | 517 | 180 | - | - | - | - | - | - | 9 | 706 | - |
- | Kinh phí thường xuyên | 6 | 6 | 502 | 517 | 180 |
|
| - |
|
|
| 9 | 706 |
|
- | Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
| - | - | - |
|
| - |
|
|
| - | - |
|
2 | Phòng Công chứng số II | 5 | 4 | 387 | 397 | 150 | - | - | - | - | - | - | - | 547 | - |
- | Kinh phí thường xuyên | 5 | 4 | 325 | 335 | 150 |
|
| - |
|
|
|
| 485 |
|
- | Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
| 62 | 62 | - |
|
| - |
|
|
|
| 62 |
|
3 | TT Hỗ trợ doanh nghiệp và xúc tiến đầu tư tỉnh | 12 | 9 | 941 | 962 | 360 | - | - | - | - | - | 200 | 18 | 1.540 | - |
- | Kinh phí thường xuyên | 12 | 9 | 755 | 777 | 360 |
|
| - |
|
| 200 | 18 | 1.355 |
|
- | Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
| 185 | 185 | - |
|
| - |
|
|
| - | 185 |
|
4 | Trung tâm DV bán đấu giá tài sản | 7 | 7 | 607 | 624 | 210 | - | - | - | - | - | 300 | 11 | 1.145 | - |
- | Kinh phí thường xuyên | 7 | 7 | 607 | 624 | 210 |
|
| - |
|
| 300 | 11 | 1.145 |
|
- | Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
| - | - | - |
|
| - |
|
|
| - | - |
|
5 | TT Dịch vụ Tài chính công | 5 | 5 | 463 | 475 | 150 | - | - | - | - | - | 500 | 6 | 1.131 | 770 |
- | Kinh phí thường xuyên | 5 | 5 | 463 | 475 | 150 |
|
| - |
|
| 500 | 6 | 1.131 | 770 |
- | Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
| - | - | - |
|
| - |
|
|
|
| - |
|
6 | TT Xúc tiến ĐT và cung ứng nhân lực khu kinh tế | 22 | 18 | 1.554 | 1.598 | 660 | - | - | - | - | - | 1.160 | 18 | 3.436 | 6.500 |
- | Kinh phí thường xuyên | 22 | 18 | 1.432 | 1.475 | 660 |
|
| - |
|
| 1.160 | 18 | 3.313 | 6.500 |
- | Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
| 123 | 123 | - |
|
| - |
|
|
| - | 123 |
|
7 | Ban QLDT Đồng lộc | 13 | 13 | 1.135 | 1.166 | 390 | - | - | - | - | - | 300 | 21 | 1.877 | - |
- | Kinh phí thường xuyên | 13 | 13 | 1.135 | 1.166 | 390 |
|
| - |
|
| 300 | 21 | 1.877 |
|
- | Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
| - | - | - |
|
| - |
|
|
|
| - |
|
8 | TT hoạt động thanh thiếu nhi | 11 | 10 | 845 | 869 | 330 | - | - | - | - | - | - | 17 | 1.216 | - |
- | Kinh phí thường xuyên | 11 | 10 | 783 | 807 | 330 |
|
| - |
|
|
| 17 | 1.154 |
|
- | Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
| 62 | 62 | - |
|
| - |
|
|
| - | 62 |
|
9 | Tổng đội TNXPXDKTM Tây sơn | 6 | 6 | 469 | 483 | 180 | - | - | - | - | - | 250 | 9 | 922 | - |
- | Kinh phí thường xuyên | 6 | 6 | 469 | 483 | 180 |
|
| - |
|
| 250 | 9 | 922 |
|
- | Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
| - | - | - |
|
| - |
|
|
| - | - |
|
10 | Tổng đội TNXPXDKTM Phúc Trạch | 4 | 4 | 400 | 409 | 120 |
|
| - |
|
| 250 | 8 | 787 |
|
11 | TT Hướng nghiệp Thủy sản TNXP | 3 | 2 | 232 | 237 | 90 | - | - | - | - | - | - | 5 | 332 | - |
- | Kinh phí thường xuyên | 3 | 2 | 170 | 175 | 90 |
|
| - |
|
|
| 5 | 270 |
|
- | Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
| 62 | 62 | - |
|
| - |
|
|
|
| 62 |
|
12 | BQL Khu tường niệm Lý Tự Trọng | 4 | 4 | 238 | 248 | 120 | - | - | - | - | - | 150 | 6 | 524 | - |
- | Kinh phí thường xuyên | 4 | 4 | 238 | 248 | 120 |
|
| - |
|
| 150 | 6 | 524 |
|
- | Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
| - | - | - |
|
| - |
|
|
| - | - |
|
13 | TTDN và hỗ trợ VL nông dân | 11 | 9 | 806 | 828 | 330 | - | - | - | - | - | - | 17 | 1.175 | - |
- | Kinh phí thường xuyên | 11 | 9 | 683 | 704 | 330 |
|
| - |
|
|
| 17 | 1.051 |
|
- | Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
| 123 | 123 | - |
|
| - |
|
|
| - | 123 |
|
14 | Trung tâm Nước sạch và VS MTNT | 9 | 9 | 795 | 817 | 297 | - | - | - | - | - | - | 14 | 1.128 | 10.000 |
- | Kinh phí thường xuyên | 9 | 9 | 795 | 817 | 297 |
|
| - |
|
|
| 14 | 1.128 | 10.000 |
- | Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
| - | - | - |
|
| - |
|
|
| - | - |
|
15 | Trung tâm công báo tin học | 14 | 13 | 1.784 | 1.815 | 584 | - | - | - | - | - | 1.190 | 18 | 3.607 | - |
- | Kinh phí thường xuyên | 14 | 13 | 1.722 | 1.753 | 584 |
|
| - |
|
| 1.190 | 18 | 3.545 |
|
- | Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
| 62 | 62 | - |
|
| - |
|
|
| - | 62 |
|
16 | TT dịch thuật dịch vụ đối ngoại | 2 | 2 | 170 | 175 | 60 |
|
| - |
|
| 100 | 3 | 338 | 850 |
17 | Trung tâm trợ giúp pháp lý | 16 | 13 | 1.242 | 1.273 | 480 | - | - | 28 | - | - | 300 | 20 | 2.101 | - |
- | Kinh phí thường xuyên | 16 | 13 | 1.057 | 1.088 | 480 |
|
| 28 |
|
| 300 | 20 | 1.916 |
|
- | Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
| 185 | 185 | - |
|
|
|
|
|
| - | 185 |
|
18 | UBĐK Công giáo | 1 | 1 | 88 | 91 | 30 |
|
| - |
|
| 50 | 2 | 173 |
|
19 | BQL Khu vực mỏ sắt Thạch Khê | 10 | 9 | 921 | 943 | 300 | - | - | - | - | - | 317 | 20 | 1.580 | - |
- | Kinh phí thường xuyên | 10 | 9 | 860 | 881 | 300 |
|
| - |
|
| 317 | 20 | 1.518 |
|
- | Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
| 62 | 62 | - |
|
|
|
|
|
| - | 62 |
|
20 | Văn phòng đại diện sông cả | 2 | 2 | 169 | 174 | 60 |
|
| - |
|
|
| 3 | 237 |
|
21 | TT Lưu trữ lịch sử | 15 | 14 | 994 | 1.028 | 450 | - | - | - | - | - | 100 | 14 | 1.592 | - |
- | Kinh phí thường xuyên | 15 | 14 | 932 | 966 | 450 |
|
| - |
|
| 100 | 14 | 1.530 |
|
- | Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
| 62 | 62 | - |
|
|
|
|
|
| - | 62 |
|
22 | Đoàn luật sư |
|
|
| - | - |
|
| - |
|
| 60 | - | 60 |
|
23 | Hỗ trợ TH cải cách TP theo NQ 49/BCT |
|
|
| - | - |
|
| - |
|
| 160 | - | 160 |
|
24 | Hỗ trợ công tác giám định tài chính |
|
|
| - | - |
|
| - |
|
| 380 | - | 380 |
|
25 | Ban chỉ đạo XĐGN và ATLĐ |
|
|
| - | - |
|
| - |
|
| 110 | - | 110 |
|
26 | Quỹ Phát triển phụ nữ | 2 | 1 | 143 | 145 | 60 | - | - | - | - | - | 120 | - | 325 | - |
- | Kinh phí thường xuyên | 2 | 1 | 81 | 83 | 60 |
|
|
|
|
| 120 |
| 263 |
|
- | Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
| 62 | 62 | - |
|
|
|
|
|
|
| 62 |
|
27 | Trợ giúp pháp lý cho người nghèo, trẻ em khuyết tật, đối tượng CS ... |
|
|
| - | - |
|
| - |
|
| 600 | - | 600 |
|
28 | Chỉnh lý tài liệu lưu trữ 5.192 triệu; số hóa tài liệu 1.500 triệu |
|
|
| - | - |
|
|
|
|
| 6.692 |
| 6.692 |
|
29 | Triển lãm tài liệu lưu trữ 30 tái thành lập tỉnh |
|
|
| - | - |
|
|
|
|
| 550 |
| 550 |
|
30 | Bảo trì, nâng cấp hệ thống Cổng TTĐT Trung tâm Lưu trữ lịch sử |
|
|
| - | - |
|
|
|
|
| 1.600 |
| 1.600 |
|
32 | Đột xuất, tăng biên chế, BS quỹ lương |
|
|
| - | - |
|
| - |
|
| 4.940 | - | 4.940 |
|
III | Các tổ chức chính trị | 105 | 92 | 12.786 | 12.979 | 4.201 | 450 | 125 | - | - | - | 8.947 | 187 | 26.889 | - |
1 | Tỉnh đoàn | 30 | 22 | 2.911 | 2.964 | 1.050 | 90 | 25 | - | - | - | 500 | 51 | 4.680 | - |
- | Kinh phí thường xuyên | 30 | 22 | 2.417 | 2.470 | 1.050 | 90 | 25 | - |
|
| 500 | 51 | 4.186 |
|
- | Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
| 494 | 494 | - |
|
|
|
|
|
| - | 494 |
|
2 | Hội Liên hiệp Phụ nữ | 21 | 20 | 2.652 | 2.701 | 880 | 90 | 25 | - | - | - | 900 | 39 | 4.635 | - |
- | Kinh phí thường xuyên | 21 | 20 | 2.591 | 2.639 | 880 | 90 | 25 | - |
|
| 900 | 39 | 4.573 |
|
- | Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
| 62 | 62 | - |
|
|
|
|
|
| - | 62 |
|
3 | Hội Nông dân | 21 | 18 | 2.866 | 2.909 | 908 | 90 | 25 | - | - | - | 750 | 37 | 4.719 | - |
- | Kinh phí thường xuyên | 21 | 18 | 2.681 | 2.724 | 908 | 90 | 25 | - |
|
| 750 | 37 | 4.534 |
|
- | Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
| 185 | 185 | - |
|
|
|
|
|
| - | 185 |
|
4 | Hội Cựu Chiến binh | 12 | 12 | 1.514 | 1.514 | 420 | 90 | 25 | - |
|
| 350 | 21 | 2.420 |
|
5 | Mặt trận tỉnh | 21 | 20 | 2.843 | 2.891 | 943 | 90 | 25 | - | - | - | 847 | 39 | 4.835 | - |
- | Kinh phí thường xuyên | 21 | 20 | 2.781 | 2.829 | 943 | 90 | 25 | - |
|
| 847 | 39 | 4.773 |
|
- | Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
| 62 | 62 | - |
|
|
|
|
|
| - | 62 |
|
6 | Dự án CHOBA |
|
|
| - | - |
|
|
|
|
| 1.000 |
| 1.000 |
|
7 | Bầu cử đại biểu QH khóa 15; HĐND các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 (MT TQ tỉnh) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 600 | - | 600 |
|
8 | Kỷ niệm 90 năm thành lập Đoàn: 200 triệu đồng; 80 năm thành lập đội: 100 triệu đồng (tỉnh đoàn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 300 |
| 300 |
|
9 | Đại hội Phụ nữ tỉnh nhiệm kỳ 2021-2026 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 900 |
| 900 |
|
10 | Phụ cấp ban Thường trực, ủy viên UBĐKCG tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 173 |
| 173 |
|
11 | Đột xuất, tăng biên chế, BS quỹ lương |
|
|
| - | - |
|
| - |
|
| 2.627 | - | 2.627 |
|
IV | Hội nghề nghiệp | 89 | 81 | 8.742 | 8.937 | 2.908 | - | - | - | - | - | 7.650 | 860 | 20.355 | - |
1 | Liên minh HTX | 20 | 19 | 1.702 | 1.748 | 562 | - | - | - | - | - | 150 | - | 2.460 | - |
- | Kinh phí thường xuyên | 20 | 19 | 1.640 | 1.686 | 562 |
|
| - |
|
| 150 |
| 2.398 |
|
- | Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
| 62 | 62 | - |
|
|
|
|
|
|
| 62 |
|
2 | Hội Nhà báo | 5 | 5 | 483 | 495 | 165 |
|
| - |
|
| 300 |
| 960 |
|
3 | Liên hiệp các Hội khoa học kỹ thuật | 9 | 7 | 738 | 755 | 252 | - | - | - | - | - | 450 | - | 1.457 | - |
- | Kinh phí thường xuyên | 9 | 7 | 615 | 632 | 252 |
|
| - |
|
| 450 |
| 1.334 |
|
- | Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
| 123 | 123 | - |
|
|
|
|
|
|
| 123 |
|
4 | Hội Liên hiệp văn học nghệ thuật | 12 | 12 | 1.169 | 1.198 | 399 | - | - | - | - | - | 250 | - | 1.847 | - |
- | Kinh phí thường xuyên | 12 | 12 | 1.169 | 1.198 | 399 |
|
|
|
|
| 250 |
| 1.847 |
|
- | Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
| - | - | - |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
5 | Hội Chữ thập đỏ | 11 | 10 | 1.012 | 1.036 | 325 | - | - | - | - | - | 230 | - | 1.591 | - |
- | Kinh phí thường xuyên | 11 | 10 | 950 | 974 | 325 |
|
|
|
|
| 230 |
| 1.529 |
|
- | Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
| 62 | 62 | - |
|
|
|
|
|
|
| 62 |
|
6 | Hội người mù | 9 | 9 | 1.038 | 1.060 | 353 | - | - | - | - | - | - | - | 1.413 | - |
- | Kinh phí thường xuyên | 9 | 9 | 1.038 | 1.060 | 353 |
|
|
|
|
|
|
| 1.413 |
|
- | Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
| - | - | - |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
7 | Hội đồng y | 6 | 5 | 490 | 502 | 168 | - | - | - | - | - | - | - | 670 | - |
- | Kinh phí thường xuyên | 6 | 5 | 428 | 440 | 168 |
|
|
|
|
|
|
| 608 |
|
- | Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
| 62 | 62 | - |
|
|
|
|
|
|
| 62 |
|
8 | Hội Luật gia | 2 | 2 | 343 | 348 | 116 |
|
| - |
|
| 200 |
| 664 |
|
9 | Hội khuyến học | 2 | 1 | 315 | 318 | 85 | - | - | - | - | - | 150 | - | 553 | - |
- | Kinh phí thường xuyên | 2 | 1 | 254 | 256 | 85 |
|
| - |
|
| 150 |
| 491 |
|
- | Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
| 62 | 62 | - |
|
|
|
|
|
|
| 62 |
|
10 | Hội người cao tuổi | 2 | 2 | 226 | 231 | 77 |
|
| - |
|
|
|
| 308 |
|
11 | Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị | 2 | 2 | 183 | 188 | 63 |
|
| - |
|
|
|
| 251 |
|
12 | Hội Cựu TN xung phong | 2 | 1 | 288 | 291 | 76 | - | - | - | - | - | - | - | 367 | - |
- | Kinh phí thường xuyên | 2 | 1 | 227 | 229 | 76 |
|
| - |
|
|
|
| 305 |
|
- | Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
| 62 | 62 | - |
|
|
|
|
|
|
| 62 |
|
13 | Hội NN chất độc da cam-Dioxin | 2 | 2 | 292 | 297 | 99 |
|
| - |
|
| 150 |
| 546 |
|
14 | Hội Người Khuyết tật và trẻ em mồ côi | 3 | 3 | 329 | 336 | 112 |
|
| - |
|
| 100 |
| 548 |
|
15 | Hội Liên hiệp thanh niên | 2 | 1 | 134 | 136 | 56 | - | - | - | - | - | - | - | 192 | - |
- | Kinh phí thường xuyên | 2 | 1 | 72 | 75 | 56 |
|
| - |
|
|
|
| 131 |
|
- | Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
| 62 | 62 | - |
|
|
|
|
|
|
| 62 |
|
16 | Hội Bảo vệ QL người tiêu dùng |
|
|
| - | - |
|
| - |
|
|
| 100 | 100 |
|
17 | Hội Làm vườn |
|
|
| - | - |
|
| - |
|
|
| 100 | 100 |
|
18 | Hội Kiến trúc sư |
|
|
| - | - |
|
| - |
|
|
| 100 | 100 |
|
19 | Hội Kế hoạch hóa gia đình |
|
|
| - | - |
|
| - |
|
|
| 70 | 70 |
|
20 | Hội Châm cứu |
|
|
| - | - |
|
| - |
|
|
| 70 | 70 |
|
21 | Hiệp hội doanh nghiệp tỉnh |
|
|
| - | - |
|
|
|
|
|
| 200 | 200 |
|
22 | Hội Tâm năng dưỡng sinh-PHSK |
|
|
| - | - |
|
| - |
|
|
| 100 | 100 |
|
23 | Hội cựu giáo chức |
|
|
| - | - |
|
| - |
|
|
| 120 | 120 |
|
24 | Giải thưởng báo chí Trần Phú và Hội báo xuân (Hội Nhà báo) |
|
|
| - | - |
|
| - |
|
| 230 |
| 230 |
|
25 | Hỗ trợ tạp chí Hồng Lĩnh (Hội VHNT) |
|
|
| - | - |
|
| - |
|
| 300 |
| 300 |
|
26 | Hỗ trợ tạp chí Hà Tĩnh Người làm báo (HNB) |
|
|
| - | - |
|
| - |
|
| 120 |
| 120 |
|
27 | Triển lãm mỹ thuật Bắc miền trung |
|
|
| - | - |
|
| - |
|
|
|
| - |
|
28 | Đại hội nhiệm kỳ Hội Cựu TNXP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 150 |
| 150 |
|
29 | Đột xuất, tăng biên chế, BS quỹ lương |
|
|
| - | - |
|
| - |
|
| 4.870 |
| 4.870 |
|
V | Sự nghiệp Xã hội | 137 | 101 | 11.777 | 12.021 | 4.300 | - | - | - | - | - | 8.270 | 194 | 24.785 | - |
1 | TT Điều dưỡng người có công và BTXH | 34 | 33 | 3.250 | 3.329 | 1.141 | - | - | - | - | - | 2.430 | 53 | 6.953 | - |
- | Kinh phí thường xuyên | 34 | 33 | 3.188 | 3.268 | 1.141 |
|
| - |
|
| 2.430 | 53 | 6.892 |
|
- | Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
| 62 | 62 | - |
|
|
|
|
|
|
| 62 |
|
2 | Làng trẻ em mồ côi | 22 | 21 | 1.950 | 2.001 | 689 | - | - | - | - | - | 2.310 | 33 | 5.033 | - |
- | Kinh phí thường xuyên | 22 | 21 | 1.888 | 1.939 | 689 |
|
| - |
|
| 2.310 | 33 | 4.971 |
|
- | Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
| 62 | 62 | - |
|
|
|
|
|
|
| 62 |
|
3 | Trung tâm GD Lao động XH | 37 | 9 | 2.624 | 2.645 | 1.110 | - | - | - | - | - | 2.050 | 41 | 5.846 | - |
- | Kinh phí thường xuyên | 37 | 9 | 896 | 917 | 1.110 |
|
| - |
|
| 2.050 | 41 | 4.118 |
|
- | Quỹ Iương BC chưa tuyển dụng |
|
| 1.728 | 1.728 | - |
|
|
|
|
|
|
| 1.728 |
|
4 | TT Dịch vụ việc làm | 8 | 6 | 690 | 705 | 240 | - | - | - | - | - | - | 12 | 957 | - |
- | Kinh phí thường xuyên | 8 | 6 | 567 | 581 | 240 |
|
| - |
|
|
| 12 | 833 |
|
- | Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
| 123 | 123 | - |
|
|
|
|
|
|
| 123 |
|
5 | TT Công tác xã hội - Quỹ BTTE- Tư vấn GDNN, phục hồi CN cho người khuyết tật | 36 | 32 | 3.264 | 3.341 | 1.120 | - | - | - | - | - | 1.200 | 55 | 5.716 | - |
- | Kinh phí thường xuyên | 36 | 32 | 3.017 | 3.094 | 1.120 |
|
|
|
|
| 1.200 | 55 | 5.469 |
|
- | Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
| 247 | 247 | - |
|
|
|
|
|
|
| 247 |
|
6 | In phôi giấy xác nhận người khuyết tật (TT01/2019/BLĐ) 80 triệu đồng; In khung thiếp chúc thọ, mừng thọ 900, 100 tuổi 200 triệu đồng |
|
|
|
| - |
|
|
|
|
| 280 |
| 280 |
|
VI | Các ban kiêm nhiệm | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 2.420 | - | 2.420 | - |
1 | Ban chỉ đạo xuất khẩu (Sở CT) |
|
|
|
| - |
|
|
|
|
| 120 |
| 120 |
|
2 | Ban công tác phi Chính phủ (Sở NgV) |
|
|
|
| - |
|
|
|
|
| 60 |
| 60 |
|
3 | BCĐ Xây dựng chính quyền điện tử (Sở TTTT) |
|
|
|
| - |
|
|
|
|
| 100 |
| 100 |
|
4 | Ban đổi mới và phát triển kinh tế tập thể (Liên minh HTX) |
|
|
|
| - |
|
|
|
|
| 60 |
| 60 |
|
5 | Ban chỉ đạo thực hiện QĐ 162 (BQL KKT) |
|
|
|
| - |
|
|
|
|
| 60 |
| 60 |
|
6 | Ban chỉ đạo CTMTQG (Sở KHĐT) |
|
|
|
| - |
|
|
|
|
| 80 |
| 80 |
|
7 | Ban chỉ đạo thực hiện NQ 08 (Sớ NN) |
|
|
|
| - |
|
|
|
|
| 110 |
| 110 |
|
8 | Ban phổ biến GDPL (Sở TP) |
|
|
|
| - |
|
|
|
|
| 110 |
| 110 |
|
9 | HĐ phối hợp liên ngành TGPL trong HĐ tố tụng (TT TGPL) |
|
|
|
| - |
|
|
|
|
| 130 |
| 130 |
|
10 | Ban công tác người cao tuổi (Sở LĐ) |
|
|
|
| - |
|
|
|
|
| 60 |
| 60 |
|
11 | BCĐ thực hiện DA đổi mới giám định tư pháp (Sở TP) |
|
|
|
| - |
|
|
|
|
| 110 |
| 110 |
|
12 | Ban Chỉ đạo 513 (Sở Nội vụ) |
|
|
|
| - |
|
|
|
|
| 60 |
| 60 |
|
13 | Ban Chỉ đạo Chương trình PT thanh niên (Sở Nội vụ) |
|
|
|
| - |
|
|
|
|
| 60 |
| 60 |
|
14 | Ban chỉ đạo hội nhập quốc tế (Sở NgV) |
|
|
|
| - |
|
|
|
|
| 60 |
| 60 |
|
15 | KP Ban chỉ đạo TDĐK trên CS QĐ 794/2012 (Sở VH) |
|
|
|
| - |
|
|
|
|
| 110 |
| 110 |
|
16 | Ban Chỉ đạo 389 (Hải quan) |
|
|
|
| - |
|
|
|
|
| 150 |
| 150 |
|
17 | Ban Chỉ đạo ĐA 61 tỉnh (Hội ND) |
|
|
|
| - |
|
|
|
|
| 60 |
| 60 |
|
18 | BCĐ Phòng, chống khủng bố |
|
|
|
| - |
|
|
|
|
| 100 |
| 100 |
|
19 | Ban Chỉ đạo về nhân quyền (CA) |
|
|
|
| - |
|
|
|
|
| 50 |
| 50 |
|
20 | BCĐ hiến máu TN (Hội CTĐ) |
|
|
|
| - |
|
|
|
|
| 50 |
| 50 |
|
21 | BCĐ Chỉ đạo công tác biên giới (NgV) (CVl 37/2019/UB) |
|
|
|
| - |
|
|
|
|
| 150 |
| 150 |
|
22 | BCĐ CTMT Phát triển lâm nghiệp bền vững (TT số 62/2018/TT-BTC) |
|
|
|
| - |
|
|
|
|
| 150 |
| 150 |
|
23 | BVĐ ngày vì người nghèo |
|
|
|
| - |
|
|
|
|
| 90 |
| 90 |
|
24 | Ban đổi mới DN |
|
|
|
| - |
|
|
|
|
| 50 |
| 50 |
|
25 | Ban chỉ đạo CCHC |
|
|
|
| - |
|
|
|
|
| 110 |
| 110 |
|
26 | Ban vì tiến bộ Phụ nữ |
|
|
|
| - |
|
|
|
|
| 120 |
| 120 |
|
27 | Ban chỉ đạo khai thác mỏ sắt Thạch Khê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50 |
| 50 |
|
DỰ TOÁN CHI SỰ NGHIỆP ĐÀO TẠO NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 247/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Tên đơn vị | Biên chế | Quỹ lương năm 2020 | Chỉ tiêu tuyển sinh ( bình quân) | Kinh phí đào tạo | Đào tạo HS Lào | Bổ sung nghiệp vụ | Dự toán giao 2021 | Dự toán giao 2020 | Chênh lệch DT 2021- 2020 | ||||||
KH | Thực tế | Tổng cộng | ĐH | CĐ | TC | sc | BTVH | |||||||||
| Tổng số: | 554 | 544 | 52.079 | 11.401 | 1.009 | 1.350 | 6.580 | 535 | 1.928 | 40.493 | 3.053 | 1.100 | 96.725 | 100.846 | (4.121) |
1 | Trường chính trị Trần Phú | 44 | 44 | 6.043 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 5.634 |
|
| 11.677 | 12.058 | (381) |
2 | Trường Đại học Hà Tĩnh | 240 | 241 | 22.581 | 1.018 | 1.009 | 10 | 0 | 0 | 0 | 3.132 | 1.917 | 500 | 28.129 | 30.130 | (2.001) |
* | Chi thường xuyên | 240 | 241 | 22.581 | 876 | 867 | 10 | 0 | 0 | 0 | 3.132 | 0 | 500 | 26.212 | 28.213 | (2.001) |
- | Sư phạm |
|
|
| 621 | 611 | 10 |
|
|
| 2.470 | 0 |
| 2.470 | 2.354 | 116 |
- | Chuyên ngành |
|
|
| 255 | 255 |
|
|
|
| 638 | 0 |
| 638 | 631 | 7 |
- | Liên thông ĐH, CĐ chính quy |
|
|
| 10 |
| 10 |
|
|
| 24 |
|
| 24 | 410 | (386) |
* | Đào tạo sinh viên Lào | 0 | 0 | 0 | 142 | 142 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.917 | 0 | 1.917 | 1.917 | 0 |
+ | Học tiếng Việt |
|
|
| 60 | 60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ | Học chuyên ngành |
|
|
| 82 | 82 |
|
|
|
|
| 1.917 |
| 1.917 | 1.917 | 0 |
3 | Trường Cao đẳng Y tế | 71 | 68 | 6.314 | 780 | 0 | 696 | 84 | 0 | 0 | 1.178 | 525 | 0 | 8.017 | 8.342 | (325) |
* | Chi thường xuyên | 71 | 68 | 6.314 | 716 | 0 | 637 | 79 |
|
| 1.178 | 0 |
| 7.492 | 7.817 | (325) |
* | Đào tạo sinh viên Lào |
|
| 0 | 64 | 0 | 60 | 5 |
|
| 0 | 525 |
| 525 | 525 | 0 |
4 | Trường Cao đẳng Kỹ thuật Việt Đức | 83 | 82 | 7.310 | 2.514 | 0 | 213 | 1.732 | 0 | 568 | 2.641 | 469 | 0 | 10.420 | 11.265 | (845) |
* | Chi thường xuyên | 83 | 82 | 7.310 | 2.464 | 0 | 164 | 1.732 | 0 | 568 | 2.641 |
|
| 9.951 | 10.796 | (845) |
* | Đào tạo sinh viên Lào | 0 | 0 | 0 | 50 | 0 | 50 | 0 | 0 | 0 | 0 | 469 |
| 469 | 469 | (0) |
+ | Học tiếng Việt |
|
|
| 10 |
| 10 |
|
|
|
|
|
| 0 | 0 | 0 |
+ | Học chuyên ngành |
|
|
| 40 |
| 40 |
|
|
|
| 469 |
| 469 | 469 | (0) |
5 | Trường Cao đẳng Nguyễn Du | 48 | 41 | 3.778 | 477 | 0 | 49 | 428 | 0 | 0 | 928 | 142 | 0 | 4.848 | 6.212 | (1.364) |
* | Chi thường xuyên | 48 | 41 | 3.778 | 464 | 0 | 36 | 428 |
|
| 928 |
|
| 4.706 | 6.070 | (1.364) |
* | Đào tạo sinh viên Lào |
|
|
| 13 | 0 | 13 | 0 | 0 | 0 | 0 | 142 |
| 142 | 142 | 0 |
+ | Học tiếng Việt |
|
|
| 0 |
| 0 |
|
|
|
| 0 |
| 0 | 0 | 0 |
+ | Học chuyên ngành |
|
|
| 13 |
|
|
|
|
|
| 142 |
| 142 | 142 | 0 |
6 | Trường TC Kỹ nghệ | 36 | 36 | 3.267 | 1.074 | 0 | 0 | 789 | 0 | 285 | 1.090 |
|
| 4.357 | 5.366 | (1.009) |
7 | Trường Trung cấp Nghề Hà Tĩnh | 30 | 30 | 2.617 | 1.740 | 0 | 0 | 1.384 | 75 | 282 | 1.839 |
|
| 4.455 | 5.268 | (813) |
8 | Trường TC nghề Lý Tự Trọng | 2 | 2 | 169 | 1.255 | 0 | 0 | 795 | 460 |
| 1.184 |
| 300 | 1.653 | 1.475 | 178 |
9 | Trường Cao đẳng Công nghệ |
|
|
| 1.797 |
| 381 | 622 | 0 | 793 | 1.791 |
| 300 | 2.091 | 1.699 | 392 |
10 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
| 0 |
|
|
|
|
| 300 |
|
| 300 | 300 | 0 |
- | Đào tạo bồi dưỡng nghiệp vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 300 |
|
| 300 | 300 | 0 |
11 | Sở Công Thương | 0 | 0 | 0 | 746 | 0 | 0 | 746 | 0 | 0 | 518 | 0 | 0 | 518 | 531 | (13) |
- | Trường CĐ luyện kim Hồng Lĩnh |
|
|
| 746 |
|
| 746 |
|
| 448 |
|
| 448 | 501 | (53) |
- | Đào tạo bồi dưỡng, tập huấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 70 |
|
| 70 | 30 | 40 |
12 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Tập huấn ATVSLĐ 170 triệu đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 170 |
|
| 170 | 150 | 20 |
13 | TT Huấn luyện ĐT thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.500 |
|
| 4.500 | 4.500 | 0 |
14 | Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 40 |
|
| 40 | 40 | 0 |
15 | Thanh tra tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30 |
|
| 30 | 30 | 0 |
16 | Hội Cựu Chiến binh |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 40 |
|
| 40 | 40 | 0 |
17 | Hội Nông dân |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 300 |
|
| 300 | 300 | 0 |
18 | Hội LHPN tỉnh (Đề án 1893 theoQĐ 1243/QĐ-UBND ngày 03/5/2019) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 200 |
|
| 200 | 200 | 0 |
19 | Mặt trận tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 40 |
|
| 40 | 40 | 0 |
20 | Tỉnh đoàn |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 40 |
|
| 40 | 40 | 0 |
21 | Sở Nội vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 40 |
|
| 40 | 40 | 0 |
22 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 230 |
|
| 230 | 150 | 80 |
23 | Sở Xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30 |
|
| 30 | 30 | 0 |
24 | Sở Tư pháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30 |
|
| 30 | 30 | 0 |
25 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 80 |
|
| 80 | 80 | 0 |
26 | TT Dịch thuật và dịch vụ đối ngoại (Đào tạo ngoại ngữ cho CBCC theo KH310/KH- UBND ngày 18/8/2020) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 200 |
|
| 200 |
| 200 |
27 | Sở Ngoại vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100 |
|
| 100 | 100 | 0 |
28 | Sở Thông tin và TT |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.450 | 0 |
| 2.450 | 2.450 | 0 |
- | Đào tạo CB chuyên trách cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 250 |
|
| 250 | 250 | 0 |
- | ĐT, nâng cao kỹ năng ứng dụng CNTT cho người dân, DN, CB xã theo KH 22/2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000 |
|
| 2.000 | 2.000 | 0 |
- | Đào tạo nâng cao trình độ CNTT, an toàn an ninh mạng... |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 200 |
|
| 200 | 200 | 0 |
29 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30 |
|
| 30 | 30 | 0 |
30 | Sở Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 40 |
|
| 40 | 40 | 0 |
31 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30 |
|
| 30 | 30 | 0 |
32 | Sở Khoa học công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 40 |
|
| 40 | 40 | 0 |
33 | Ban quản lý KKT tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30 |
|
| 30 | 30 | 0 |
34 | TT Dịch vụ Tài chính công (Triển khai, đào tạo, tập huấn chế độ, chính sách tài chính trên địa bàn tỉnh) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
| 1.000 | 1.000 | 0 |
35 | UBND tỉnh (Trung tâm Công báo tin học ĐT theo KH số 391/VP-KHĐT 21/9/2020) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 750 |
|
| 750 | 750 | 0 |
36 | Đài Phát thanh - Truyền hình |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
| 120 | 120 | 0 |
37 | Liên minh Hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 300 |
|
| 300 | 300 | 0 |
38 | Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 40 |
|
| 40 | 40 | 0 |
39 | Hội Nhà báo |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 40 |
|
| 40 | 40 | 0 |
40 | Hội Người mù |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 150 |
|
| 150 | 150 | 0 |
41 | Hội Luật gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30 |
|
| 30 | 30 | 0 |
42 | Hội Liên hiệp thanh niên |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30 |
|
| 30 | 30 | 0 |
43 | Chính sách thu hút, ĐTBD nguồn nhân lực |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000 |
|
| 2.000 | 2.000 | 0 |
44 | Đào tạo, tập huấn cho doanh nghiệp, HTX |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 360 |
|
| 360 | 360 | 0 |
45 | Thực hiện các nhiệm vụ đột xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.750 |
|
| 2.750 | 2.490 | 260 |
46 | Bổ sung đào tạo sinh viên Lào |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.000 |
|
| 4.000 | 2.500 | 1.500 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAO CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 247/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Đơn vị | Tổng cộng | Quốc doanh | Đầu tư nước ngoài | Ngoài QĐ | Thu nhập cá nhân | Trước bạ | Phí | Phi nông nghiệp | Thuê đất | Cấp quyền khai thác khoáng sản | Tiền sử dụng đất | Thu tại xã | Thu khác ngân sách |
1 | Huyện Kỳ Anh | 156.600 | 0 |
| 14.000 | 4.000 | 20.000 | 3.000 | 120 | 3.000 | 5.980 | 100.000 | 1.500 | 5.000 |
2 | TX Kỳ Anh | 197.100 | 2.970 | 13.000 | 55.000 | 5.000 | 19.500 | 5.000 | 1.130 | 12.000 | 15.000 | 60.000 | 2.000 | 6.500 |
3 | Huyện Cẩm Xuyên | 245.500 | 80 |
| 23.000 | 7.000 | 36.000 | 4.000 | 420 | 3.000 | 3.000 | 160.000 | 2.700 | 6.300 |
4 | TP Hà Tĩnh | 695.400 | 7.000 |
| 90.000 | 36.000 | 114.000 | 8.000 | 6.900 | 25.000 | 0 | 400.000 | 500 | 8.000 |
5 | Huyện Thạch Hà | 388.700 | 500 |
| 25.000 | 9.000 | 32.000 | 3.500 | 700 | 9.000 | 2.000 | 300.000 | 500 | 6.500 |
6 | Huyện Can Lộc | 149.000 | 100 |
| 11.000 | 4.000 | 21.000 | 4.100 | 200 | 1.500 | 1.500 | 100.000 | 600 | 5.000 |
7 | Huyện Đức Thọ | 189.800 | 60 |
| 18.000 | 5.350 | 21.000 | 2.700 | 190 | 12.300 | 100 | 120.000 | 1.600 | 8.500 |
8 | Huyện Nghi Xuân | 229.200 | 4.950 |
| 21.000 | 7.000 | 29.000 | 3.000 | 750 | 6.000 | 500 | 150.000 | 2.000 | 5.000 |
9 | Huyện Hương Sơn | 146.000 | 140 |
| 15.500 | 4.500 | 22.000 | 3.900 | 60 | 1.500 | 2.300 | 90.000 | 1.400 | 4.700 |
10 | Huyện Hương Khê | 58.500 | 100 |
| 11.000 | 4.000 | 17.000 | 2.600 | 60 | 540 | 800 | 17.000 | 400 | 5.000 |
11 | TX Hồng Lĩnh | 76.400 | 100 |
| 11.000 | 4.500 | 22.200 | 2.300 | 1.000 | 5.500 | 500 | 25.000 | 300 | 4.000 |
12 | Huyện Vũ Quang | 27.400 | 134 |
| 8.000 | 800 | 5.300 | 900 | 150 | 171 | 45 | 10.000 | 200 | 1.700 |
13 | Huyện Lộc Hà | 108.400 | 291 |
| 12.000 | 5.000 | 16.000 | 1.800 | 20 | 489 | 0 | 68.000 | 300 | 4.500 |
Tổng cộng | 2.668.000 | 16.425 | 13.000 | 314.500 | 96.150 | 375.000 | 44.800 | 11.700 | 80.000 | 31.725 | 1.600.000 | 14.000 | 70.700 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH HUYỆN, XÃ NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 247/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Đơn vị | Thu NSNN trên địa hàn | Thu ngân sách huyện, xã hưởng | Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh | Tổng thu ngân sách huyện | ||||||
Cộng | NS cấp huyện | NS cấp xã | Cộng | NS cấp huyện | NS cấp xã | Cộng | NS cấp huyện | NS cấp xã | |||
1 | Huyện Kỳ Anh | 156.600 | 117.110 | 72.995 | 44.115 | 536.008 | 434.591 | 101.417 | 653.118 | 507.586 | 145.532 |
2 | TX Kỳ Anh | 197.100 | 122.693 | 106.188 | 16.505 | 311.975 | 260.871 | 51.104 | 434.668 | 367.059 | 67.609 |
3 | Huyện Cẩm Xuyên | 245.500 | 236.525 | 141.734 | 94.791 | 615.062 | 491.258 | 123.804 | 851.587 | 632.992 | 218.595 |
4 | TP Hà Tĩnh | 695.400 | 501.113 | 427.580 | 73.533 | 295.255 | 250.842 | 44.413 | 796.368 | 678.422 | 117.946 |
5 | Huyện Thạch Hà | 388.700 | 375.550 | 208.720 | 166.830 | 626.726 | 502.262 | 124.464 | 1.002.276 | 710.982 | 291.294 |
6 | Huyện Can Lộc | 149.000 | 90.090 | 55.900 | 34.190 | 594.928 | 492.101 | 102.827 | 685.018 | 548.001 | 137.017 |
7 | Huyện Đức Thọ | 189.800 | 166.817 | 100.365 | 66.452 | 529.340 | 425.146 | 104.194 | 696.157 | 525.511 | 170.646 |
8 | Huyện Nghi Xuân | 229.200 | 214.840 | 126.369 | 88.471 | 400.897 | 317.916 | 82.981 | 615.737 | 444.285 | 171.452 |
9 | Huyện Hương Sơn | 146.000 | 137.716 | 82.556 | 55.160 | 657.625 | 508.471 | 149.154 | 795.341 | 591.027 | 204.314 |
10 | Huyện Hương Khê | 58.500 | 51.883 | 35.835 | 16.048 | 573.257 | 465.047 | 108.210 | 625.140 | 500.882 | 124.258 |
11 | TX Hồng Lĩnh | 76.400 | 58.380 | 54.252 | 4.128 | 280.646 | 254.849 | 25.797 | 339.026 | 309.101 | 29.925 |
12 | Huyện Vũ Quang | 27.400 | 24.726 | 16.836 | 7.890 | 329.403 | 269.294 | 60.109 | 354.129 | 286.130 | 67.999 |
13 | Huyện Lộc Hà | 108.400 | 95.850 | 69.528 | 26.322 | 385.660 | 329.670 | 55.990 | 481.510 | 399.198 | 82.312 |
Tổng cộng | 2.668.000 | 2.193.293 | 1.498.858 | 694.435 | 6.136.782 | 5.002.318 | 1.134.464 | 8.330.075 | 6.501.176 | 1.828.899 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, XÃ NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 247/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Đơn vị | Tổng chi ngân sách huyện | 1. Chi ngân sách cấp huyện | 2. Chi ngân sách cấp xã | ||||||
Cộng | Trong đó: | Cộng | Trong đó: | |||||||
Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Dự phòng | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Dự phòng | |||||
1 | Huyện Kỳ Anh | 653.118 | 507.586 | 37.100 | 462.830 | 7.656 | 145.532 | 35.900 | 107.612 | 2.020 |
2 | TX Kỳ Anh | 434.668 | 367.059 | 38.650 | 323.997 | 4.412 | 67.609 | 6.350 | 59.589 | 1.670 |
3 | Huyện Cẩm Xuyên | 851.587 | 632.992 | 80.802 | 542.869 | 9.321 | 218.595 | 80.344 | 135.720 | 2.531 |
4 | TP Hà Tĩnh | 796.368 | 678.422 | 231.246 | 442.426 | 4.750 | 117.946 | 41.360 | 74.257 | 2.329 |
5 | Huyện Thạch Hà | 1.002.276 | 710.982 | 154.090 | 548.854 | 8.038 | 291.294 | 152.610 | 136.077 | 2.607 |
6 | Huyện Can Lộc | 685.018 | 548.001 | 24.130 | 516.443 | 7.428 | 137.017 | 25.270 | 109.702 | 2.045 |
7 | Huyện Đức Thọ | 696.157 | 525.511 | 63.379 | 455.949 | 6.183 | 170.646 | 53.527 | 114.988 | 2.131 |
8 | Huyện Nghi Xuân | 615.737 | 444.285 | 75.394 | 363.059 | 5.832 | 171.452 | 75.726 | 93.601 | 2.125 |
9 | Huyện Hương Sơn | 795.341 | 591.027 | 45.350 | 536.820 | 8.857 | 204.314 | 45.150 | 155.749 | 3.415 |
10 | Huyện Hương Khê | 625.140 | 500.882 | 8.298 | 484.586 | 7.998 | 124.258 | 8.628 | 113.345 | 2.285 |
1 1 | TX Hồng Lĩnh | 339.026 | 309.101 | 22.600 | 283.588 | 2.913 | 29.925 | 1.000 | 28.406 | 519 |
12 | Huyện Vũ Quang | 354.129 | 286.130 | 4.619 | 277.812 | 3.699 | 67.999 | 5.008 | 61.777 | 1.214 |
13 | Huyện Lộc Hà | 481.510 | 399.198 | 42.467 | 351.839 | 4.892 | 82.312 | 19.147 | 62.005 | 1.160 |
Tổng cộng | 8.330.075 | 6.501.176 | 828.125 | 5.591.072 | 81.979 | 1.828.899 | 550.020 | 1.252.828 | 26.051 |
DỰ TOÁN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 247/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Tổng cộng | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp | Ghi chú |
| TỔNG CỘNG | 1.600.000 | 270.615 | 790.094 | 539.291 |
|
1 | Quỹ đất sử dụng vốn vay Bộ Tài chính | 36.581 | 36.581 |
|
|
|
2 | Quỹ đất chuyên dùng | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
3 | Quỹ đất giao cho Nhà đầu tư | 90.000 | 74.000 | 16.000 |
|
|
4 | Đề án quỹ đất | 70.000 | 37.425 | 32.575 |
|
|
a | Tỉnh làm chủ đầu tư | 30.000 | 30.000 |
|
|
|
- | 55% Chi phí đầu tư | 16.500 | 16.500 |
|
|
|
- | 45% số thu còn lại | 13.500 | 13.500 |
|
|
|
b | Huyện làm chủ đầu tư | 40.000 | 7.425 | 32.575 |
|
|
5 | Quỹ đất còn lại | 1.393.419 | 112.609 | 741.519 | 539.291 |
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 247/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Quyết định đầu tư | Dã bố trí vốn đến hết KII năm 2020 | Dự kiến KH đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn NSTW | Kế hoạch năm 2021 | Ghi chú | |||||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | ||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | ||||||
Tổng số | Trong đó: Thu hồi vốn ứng trước | Tổng số | Trong đó: Thu hồi vốn ứng trước | ||||||||||
| TỔNG SỐ |
| 21.337.470 | 15.239.883 | 2.085.738 | 995.836 | 6.868.474 | 6.767.024 | 5.612.524 | 3.194.669 | 3.189.927 | 2.594.217 |
|
I | QUỐC PHÒNG |
| 143.376 | 117.000 | 17.000 | 17.000 | 109.706 | 100.000 | - | 25.000 | 25.000 | - | - |
a | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh ĐT.553 đoạn từ Km49+900 - Km74+680 (đường Hồ Chí Minh vào Đồn 575, Bản Giàng) | 790; 31/3/2016 | 143.376 | 117.000 | 17.000 | 17.000 | 109.706 | 100.000 |
| 25.000 | 25.000 |
|
|
II | VĂN HÓA THÔNG TIN |
| 170.951 | 136.996 | 53.855 | 36.996 | 108.964 | 100.000 | - | 10.000 | 10.000 | - | - |
a | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tu bổ, tôn tạo các di tích gốc và xây dựng cơ sở hạ tầng Khu Di tích Quốc gia đặc biệt Đại thi hào Nguyễn Du, tỉnh Hà Tĩnh (giai đoạn 1) | 3161; 31/10/2017 | 170.951 | 136.996 | 53.855 | 36.996 | 108.964 | 100.000 |
| 10.000 | 10.000 |
|
|
III | GIAO THÔNG |
| 5.209.228 | 3.605.430 | 1.211.469 | 339.000 | 620.217 | 562.655 | 235.155 | 419.655 | 419.655 | 235.155 | - |
a | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hỗ trợ kinh phí đầu tư xây dựng các dự án đường cứu hộ cứu nạn năm 2010 |
| 1.237.543 | 999.246 |
|
| 35.330 | 35.330 | 35.330 | 35.330 | 35.330 | 35.330 |
|
1.1 | Đường giao thông nối từ trung tâm xã Đức Đồng đến thôn Bồng Phúc, xã Đức Lạng | 3232; 17/11/2008 | 18.987 | 18.987 |
|
| 1.375 | 1.375 | 1.375 | 1.375 | 1.375 | 1.375 |
|
1.2 | Đường cứu hộ, cứu nạn các xã Đức Bồng, Đức Lĩnh, Đức Giang, Ân Phú huyện Vũ Quang | 3958; 30/12/2010 | 143.449 | 143.449 |
|
| 2.100 | 2.100 | 2.100 | 2.100 | 2.100 | 2.100 |
|
1.3 | Đường giao thông cứu hộ vùng 2, huyện Hương Sơn | 1711; 07/6/2019 | 49.720 | 49.720 |
|
| 4.560 | 4.560 | 4.560 | 4.560 | 4.560 | 4.560 |
|
1.4 | Đường cứu hộ xã Sơn Lễ |
|
|
|
|
| 1.580 | 1.580 | 1.580 | 1.580 | 1.580 | 1.580 |
|
1.5 | Đường ứng cứu lũ xã Sơn Diệm, huyện Hương Sơn | 1524; 31/5/2010 | 102.937 | 102.937 |
|
| 2.688 | 2.688 | 2.688 | 2.688 | 2.688 | 2.688 |
|
1.6 | Đường trục chính nối các xã Đức Hòa - Đức Yên - Bùi xá - Đức Nhân - Đức Thủy | 2581; 1/9/2010 | 74.621 | 74.621 |
|
| 2.933 | 2.933 | 2.933 | 2.933 | 2.933 | 2.933 |
|
1.7 | Đường cứu hộ, cứu nạn cho nhân dân các xã ven sông huyện Lộc Hà | 2460; 26/11/2010 | 103.683 | 103.683 |
|
| 4.300 | 4.300 | 4.300 | 4.300 | 4.300 | 4.300 |
|
1.8 | Đường cứu hộ, cứu nạn cho nhân dân các xã ven biển huyện Lộc Hà | 3920; 27/12/2010; 3246; 29/10/2014 | 123.170 | 123.170 |
|
| 2.037 | 2.037 | 2.037 | 2.037 | 2.037 | 2.037 |
|
1.9 | Đường cứu hộ cứu nạn Minh Thanh, thị xã Hồng Lĩnh | 3959; 30/12/2010 | 87.181 | 87.181 |
|
| 1.430 | 1.430 | 1.430 | 1.430 | 1.430 | 1.430 |
|
1.10 | Đường vào trung tâm các xã Thạch Điền, Nam Hương, Thạch Hương, Thạch Xuân, huyện Thạch Hà | 2212; 30/7/2010 | 169.563 | 72.500 |
|
| 1.839 | 1.839 | 1.839 | 1.839 | 1.839 | 1.839 |
|
1.11 | Nâng cấp tuyến đường nối Trung Lương - Yên Hồ - Quốc tộ 8A, huyện Đức Thọ | 3283; 15/11/2010 | 69.105 | 35.000 |
|
| 1.826 | 1.826 | 1.826 | 1.826 | 1.826 | 1.826 |
|
1.12 | Dự án Đường Hòa Duyệt, Rú Nón, Đức Lĩnh, Đức Bồng, Đức Hương, Hương Thọ, Cửa Rào huyện Vũ Quang | 3395; 23/11/2010 | 184.997 | 147.998 |
|
| 4.175 | 4.175 | 4.175 | 4.175 | 4.175 | 4.175 |
|
1.13 | Đường vào trung tâm các xã Ân Phú, Đức Giang huyện Vũ Quang kết hợp cứu hộ cứu nạn trong mùa mưa lũ | 3603; 08/12/2010 | 110.130 | 40.000 |
|
| 4.029 | 4.029 | 4.029 | 4.029 | 4.029 | 4.029 |
|
1.14 | Đường di dân vùng lũ xã Kỳ Hà |
|
|
|
|
| 459 | 459 | 459 | 459 | 459 | 459 |
|
2 | Đường nối QL 1A đến Mỏ sắt Thạch Khê | 1969; 14/8/2006 2036; 06/7/2018 | 601.880 | 524 818 |
|
| 23.987 | 23.987 | 23.987 | 23.987 | 23.987 | 23.987 |
|
3 | Đường ven biển Thạch Khê - Vũng Áng (giai đoạn 1) | 2117; 30/7/2008 1809; 18/6/2018 | 1.047.104 | 984.244 |
|
| 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 |
|
4 | Đường trục chính từ trung tâm xã Đức Lạng vào thôn Đồng Quang, Tân Quang | 3149; 10/11/2008 | 18.971 | 18.971 |
|
| 10.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 |
|
5 | Đường biên giới từ Khe Dầu đi Rào Mắc xã Sơn Kim 1 | 3521; 08/12/2008 16; 07/1/2009 | 25.900 | 25.900 |
|
| 7.354 | 7.354 | 7.354 | 7.354 | 7.354 | 7.354 |
|
6 | Đường Hà Linh - Phương Mỹ | 1603 20/5/2011 | 71.947 | 71.947 |
|
| 3.569 | 3.569 | 3.569 | 3.569 | 3.569 | 3.569 |
|
7 | Đường liên xã Việt Xuyên - Thạch Ngọc | 3861, 28/12/2008 | 17.355 | 14.112 |
|
| 2.190 | 2.190 | 2.190 | 2.190 | 2.190 | 2.190 |
|
8 | Đường Đức Lâm - Đức Thủy đến trung tâm xã Thái Yên | 3272; 19/11/2008 | 20.467 | 20.467 |
|
| 6.230 | 6.230 | 6.230 | 6.230 | 6.230 | 6.230 |
|
9 | Đường vào trung tâm xã Phú Lộc, huyện Can Lộc | 2969; 28/8/2008 3085; 21/9/2011 | 36.280 | 32.652 |
|
| 10.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 |
|
10 | Đường vào trung tâm xã Thượng Lộc | 1352; 15/10/2008 | 19.795 | 19 795 |
|
| 7.009 | 7.009 | 7.009 | 7.009 | 7.009 | 7.009 |
|
11 | Đường giao thông Sơn Lễ - Sơn Tiến, huyện Hương Sơn | 1313; 11/5/2010 | 14.983 | 13.000 |
|
| 10.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 |
|
12 | Dự án đường trục chính nối các xã Đức Hòa, Đức Yên, Bùi Xá, Đức Nhân, Đức Thủy huyện Đức Thọ | 2581, 1/9/2010 | 74.621 | 74.621 |
|
| 9.485 | 9.485 | 9.485 | 9.485 | 9.485 | 9.485 |
|
13 | Dự án xây dựng nâng cấp đường Tỉnh lộ 27, huyện Thạch Hà | 3451; 26/11/2010 | 139.157 | 139.157 |
|
| 10.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 |
|
b | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Lê Duẩn kéo dài đoạn từ đường Nguyễn Xí đến Quốc lộ 1A thành phố Hà Tĩnh | 3091, 31/10/2016 | 135.000 | 121.500 | 115.517 | 107 000 | 19.483 | 14.500 |
| 14.500 | 14.500 |
|
|
c | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường ven biển Xuân Hội - Thạch Khê - Vũng Áng | 1758/QĐ-UBND ngày 26/6/2017 | 1 495 780 | 340 000 | 990.000 | 140 000 | 249.600 | 200.000 |
| 130.000 | 130.000 |
|
|
2 | Nâng cấp, mở rộng đường giao thông Sơn Long - Chợ Bộng | 1557; 14/6/2016 286, 20/01/2017 | 151.720 | 115 000 | 90.952 | 77 000 | 40.979 | 38000 |
| 15.000 | 15.000 |
|
|
3 | Đường giao thông các xã Hà Linh, Hương Thủy, Hương Giang, Lộc Yên, Hương Đô, Phúc Trạch (đoạn K15+642,72 đến K25+252 86) | 2941; 19/10/2016 | 100.725 | 90.000 | 15.000 | 15000 | 75 000 | 75.000 |
| 25.000 | 25.000 |
|
|
IV | NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, DIÊM NGHIỆP, THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN |
| 3.306.226 | 2.892.914 | 520.238 | 365.840 | 804.426 | 786.979 | 494.979 | 654.221 | 649.479 | 494.979 | - |
a | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ứng vốn đối ứng các dự án ODA (2013) |
|
|
|
|
| 59.410 | 59.410 | 59.410 | 59.410 | 59.410 | 59410 |
|
1.1 | Cải thiện sự tham gia thị trường cho người nghèo |
|
|
|
|
| 4.500 | 4.500 | 4.500 | 4.500 | 4.500 | 4.500 |
|
1.2 | PT hệ thống thủy lợi quy mô nhỏ cho các xã nghèo |
|
|
|
|
| 4.000 | 4.000 | 4.000 | 4.000 | 4.000 | 4.000 |
|
1.3 | Nhà máy chế biến phân HC |
|
|
|
|
| 22.410 | 22.410 | 22.410 | 22.410 | 22.410 | 22.410 |
|
1.4 | Chương trình tín dụng chuyên ngành JICA |
|
|
|
|
| 5.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 |
|
1.5 | Thoát nước TX Hồng lĩnh |
|
|
|
|
| 15.000 | 15.000 | 15.000 | 15.000 | 15.000 | 15.000 |
|
1.6 | Phát triển nông thôn tổng hợp miền trung |
|
|
|
|
| 5.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 |
|
1.7 | Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn |
|
|
|
|
| 3.500 | 3.500 | 3.500 | 3.500 | 3.500 | 3.500 |
|
2 | Ứng trước vốn đối ứng các dự án ODA hoàn thành năm 2010 |
|
|
|
|
| 10.330 | 10.330 | 10.330 | 10.330 | 10.330 | 10.330 |
|
2.1 | Cải thiện Môi trường đô thị Miền Trung |
|
|
|
|
| 2.369 | 2.369 | 2.369 | 2.369 | 2.369 | 2.369 |
|
2.2 | Đường Tỉnh lộ 28 |
|
|
|
|
| 975 | 975 | 975 | 975 | 975 | 975 |
|
2.3 | Đường giao thông liên xã huyện Lộc Hà |
|
|
|
|
| 370 | 370 | 370 | 370 | 370 | 370 |
|
2.4 | Tỉnh lộ 18 |
|
|
|
|
| 120 | 120 | 120 | 120 | 120 | 120 |
|
2.5 | Đường GT Sơn hòa - Tiến - Trung - Phúc |
|
|
|
|
| 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 |
|
2.6 | Đường GT liên xã Sơn Trà - Sơn long |
|
|
|
|
| 600 | 600 | 600 | 600 | 600 | 600 |
|
2.7 | Hệ thống cấp nước Thị trấn Nghèn |
|
|
|
|
| 260 | 260 | 260 | 260 | 260 | 260 |
|
2.8 | Hồ chứa nước khe dọc Trung Lương |
|
|
|
|
| 168 | 168 | 168 | 168 | 168 | 168 |
|
2.9 | Nhà máy nước làng nghề Trung Lương |
|
|
|
|
| 32 | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 |
|
2.10 | Trường dạy nghề Việt Đức GĐ2 |
|
|
|
|
| 616 | 616 | 616 | 616 | 616 | 616 |
|
2.11 | PT hệ thống thủy lợi quy mô nhỏ cho các xã nghèo |
|
|
|
|
| 4.000 | 4.000 | 4.000 | 4.000 | 4.000 | 4.000 |
|
2.12 | Thoát nước TX Hồng lĩnh |
|
|
|
|
| 800 | 800 | 800 | 800 | 800 | 800 |
|
3 | Các dự án sửa chữa, đảm bảo an toàn hồ chứa(năm 2013) |
| 148.403 | 134.008 |
|
| 66.574 | 66 574 | 66.574 | 66574 | 66.574 | 66.574 |
|
3.1 | Sửa chữa nâng cấp hồ Cây Trâm Kỳ Sơn | 3989; 10/12/2013 | 14.351 | 14.351 |
|
| 10.727 | 10.727 | 10.727 | 10.727 | 10.727 | 10.727 |
|
3.2 | Sửa chữa nâng cấp hồ Gò Đá Kỳ Thượng | 3988; 10/12/2013 | 14.987 | 14.987 |
|
| 10.848 | 10.848 | 10.848 | 10.848 | 10.848 | 10.848 |
|
3.3 | Sửa chữa nâng cấp hồ Tân Phong xã Kỳ Giang | 4122; 19/12/2013 | 14.991 | 14.991 |
|
| 11.000 | 11.000 | 11.000 | 11.000 | 11.000 | 11.000 |
|
3.4 | Sửa chữa nâng cấp hồ Khe Con Họ Võ | 33; 06/01/2014 | 45.472 | 45.472 |
|
| 12.000 | 12.000 | 12.000 | 12.000 | 12.000 | 12.000 |
|
3.5 | Dập miếu lớn xã Thiên Lộc | 3665; 20/11/2013 | 32.395 | 18.000 |
|
| 10.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 |
|
3.7 | Sửa chữa nâng cấp hồ Cơn Trồi Cơn Song | 965; 10/4/2014 | 26.207 | 26.207 |
|
| 12.000 | 12.000 | 12.000 | 12.000 | 12.000 | 12.000 |
|
4 | Dự án Hợp phần bồi thường hỗ trợ tái định cư Công trình hệ thống thủy lợi Ngàn Trươi - Cẩm Trang (giai đoạn 1) | 1955; 18/7/2007 1699; 13/6/2012 | 1.555.347 | 1 555.347 |
|
| 150.000 | 150.000 | 150.000 | 150.000 | 150.000 | 150.000 |
|
5 | Kè bờ sông Ngàn Phố đoạn qua xã Sơn Bằng | 1459; 23/5/2010 | 14.991 | 13.490 |
|
| 6.773 | 6.773 | 6.773 | 6.773 | 6.773 | 6.773 |
|
6 | Kè bờ sông Ngàn sâu đoạn qua xã Đức Lạc - Đức Hòa, huyện Đức Thọ | 3273; 12/11/2010 3745; 11/12/2012 | 34.748 | 34.748 |
|
| 14.500 | 14.500 | 14.500 | 14.500 | 14.500 | 14.500 |
|
7 | Hồ thượng nguồn sông Trí | 1450; 21/7/2005 | 190.800 | 190.800 |
|
| 44.318 | 44.318 | 44.318 | 44.318 | 44.318 | 44.318 |
|
8 | Đê Cầu Phủ đến cầu Nùi, Thành phố Hà Tĩnh | 3399; 28/10/2009 | 67.139 | 51.500 |
|
| 29.526 | 29.526 | 29.526 | 29.526 | 29.526 | 29.526 |
|
9 | Củng cố nâng cấp đê tả Nghèn đoạn qua xã Tùng Lộc (K7+517 đến K5+700) |
|
|
|
|
| 6.706 | 6.706 | 6.706 | 6.706 | 6.706 | 6.706 |
|
10 | Củng cố nâng cấp đê tả Nghèn từ K3+517 đến K5+700 | 663; 18/3/2009 | 21.744 | 21.744 |
|
| 11.843 | 11.843 | 11.843 | 11.843 | 11.843 | 11.843 |
|
11 | Đê Kỳ Thọ, Kỳ Anh (đoạn xung yếu từ K0- K3+6485) | 2374; 19/7/2011 | 164.260 | 85.000 |
|
| 25 000 | 25.000 | 25.000 | 25.000 | 25.000 | 25000 |
|
12 | Tu bổ, nâng cấp đê biển, đê cửa sông xã Cẩm Trung, huyện Cẩm Xuyên (Km3+00 đến Km6+630) | 454; 24/02/2009 | 126.320 | 77.186 |
|
| 30.000 | 30 000 | 30.000 | 30 000 | 30.000 | 30.000 |
|
13 | Đê cửa sông Phúc - Long - Nhượng kéo dài nối với đê biển Cẩm Nhượng | 1605; 04/6/2010. | 70.751 | 70.751 |
|
| 35.000 | 35.000 | 35.000 | 35.000 | 35.000 | 35.000 |
|
14 | Khu neo đậu trú bão Cửa Nhượng |
|
|
|
|
| 5.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 |
|
b | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Củng cố, nâng cấp tuyến đê Đồng Môn, thành phố Hà Tĩnh (giai đoạn 2), đoạn từ cầu Cày (K0) đến cầu Hộ Độ (K5+340) | 3092; 31/10/2016 | 115.000 | 85.000 | 87418 | 65.000 | 21.943 | 20.000 |
| 20.000 | 20.000 |
|
|
2 | Tuyến đê biển huyện Nghi Xuân (đoạn K27+00 - K37+411.66), từ xã Cổ Đạm đến đê Đại Đồng xã Cương Gián, huyện Nghi Xuân (giai đoạn 1) | 3092; 31/10/2016 2427; 16/8/2018 | 155.636 | 123.817 | 131.016 | 113.817 | 14.242 | 10.000 |
| 14.242 | 10.000 |
|
|
3 | Đường giao thông nội vùng và hệ thống cấp nước sinh hoạt tại khu tái định cư vùng thiên tai xã Hà Linh, huyện Hương Khê | 2013; 30/6/2020 | 10.000 | 10.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 4.500 |
| 5.000 | 4.500 |
|
|
c | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Củng cố nâng cấp đê Hữu Phủ đoạn từ cầu Cửa Sót đến núi Nam Giới, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh | 3094; 31/10/2016 | 80.400 | 75.000 | 18.700 | 16.500 | 53.894 | 58.500 |
| 20.000 | 20.000 |
|
|
2 | Hạ tầng nuôi trồng thủy sản xã Mai Phụ và Hộ Độ, huyện Lộc Hà | 2000; 18/7/2016 | 61.315 | 39.000 | 23.500 | 10.000 | 29.464 | 29.000 |
| 10.000 | 10.000 |
|
|
3 | Nhà máy nước và hệ thống cấp nước sạch cho nhân dân thị trấn Hương Khê và 8 xã vùng phụ cận thuộc huyện Hương Khê | 1092; 09/5/2016 | 229.465 | 145.523 | 137.970 | 65.523 | 82.111 | 80.000 |
| 15.000 | 15.000 |
|
|
4 | Cải thiện cơ sở hạ tầng cho các xã chịu ảnh hưởng của Dự án khai thác mỏ sắt Thạch Khê, thực hiện đề án phát triển bền vững kinh tế - xã hội các xã chịu ảnh hưởng của Dự án khai thác mỏ sắt Thạch Khê | 3140/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 (giai đoạn 1) 583/QĐ- UBND ngày 17/02/2020 (điều chỉnh giai đoạn 2) | 199.888 | 140.000 | 86.635 | 60.000 | 89.792 | 80.000 |
| 70.000 | 70.000 |
|
|
5 | Dự án bảo tồn, nhân giống, khôi phục và phát triển sản xuất cây bưởi Phúc Trạch giai đoạn 2016-2020 | 2247; 10/8/2017 | 60.019 | 40.000 | 30.000 | 30.000 | 13.000 | 10.000 |
| 5.000 | 5.000 |
|
|
V | KHU CÔNG NGHIỆP VÀ KHU KINH TẾ |
| 12.445.688 | 8.440.543 | 272.188 | 235.000 | 5.176.268 | 5.172.390 | 4.882.390 | 2.055.793 | 2.055.793 | 1.864.083 | - |
a | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Triển khai dự án cấp nước cho khu liên hợp gang thép Formosa | 289; 12/9/2012 | 4.415.380 | 819.000 |
|
| 557.321 | 557.321 | 557.321 | 557.321 | 557.321 | 557.321 |
|
2 | Bồi thường GPMB, tái định cư DA Khu liên hợp gang thép và cảng Sơn Dương, Hà Tĩnh | 2925; 20/10/2008 683, 10/3/2013 | 7.096.543 | 7.096.543 |
|
| 4.325.069 | 4.325.069 | 4.325.069 | 1.306.762 | 1.306.762 | 1.306.762 |
|
b | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường trục chính từ Quốc lộ 1A đến khu đô thị trung tâm KKT Vũng Áng | 1556, 09/6/2017 | 282.000 | 220.000 | 182.188 | 145.000 | 75.985 | 75.000 |
| 75.000 | 75.000 |
|
|
2 | Hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Gia Lách | 3147; 30/10/2017 | 95.000 | 95.000 | 60.000 | 60.000 | 35.000 | 35.000 |
| 35.000 | 35.000 |
|
|
c | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau nám 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hệ thống thu gom và xử lý nước thải Khu kinh tế Vũng Áng (giai đoạn 1) | 3255, 30/10/2014 | 392.765 | 70.000 | 15000 | 15 000 | 55.000 | 55 000 |
| 25 000 | 25.000 |
|
|
2 | Hạ tầng kỹ thuật khu vực cổng A, Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế cầu Treo, huyện Hương Sơn | 3204; 31/10/2017 | 164.000 | 140.000 | 15.000 | 15.000 | 127.893 | 125.000 |
| 56.710 | 56.710 |
|
|
VI | DU LỊCH |
| 62.000 | 47.000 | 10.987 | 2.000 | 48.894 | 45.000 | - | 30.000 | 30.000 | - | - |
a | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hạ tầng khu du lịch biển huyện Lộc Hà | 2046; 20/7/2017 | 62.000 | 47.000 | 10.987 | 2.000 | 48.894 | 45.000 |
| 30.000 | 30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 247/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Quyết định đầu tư | Nhu cầu và dự kiến KH đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 | Kế hoạch năm 2021 | Ghi chú | |||||||||||
Số quyết định | TMĐT | |||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Trong dó: | |||||||||||
Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) | Vốn đối ứng nguồn NSTW | Vốn nước ngoài (vốn NSTW) | Vốn đối ứng nguồn NSTW | Vốn nước ngoài (vốn NSTW) | |||||||||||
Tổng số | Trong đó: vốn NSTW | Tính bằng nguyên tệ | Quy đổi ra tiền Việt | |||||||||||||
Tổng số | Trong đó: | |||||||||||||||
Đưa vào cân đối NSTW | Vay lại | |||||||||||||||
| TỔNG SỐ |
| 7.731.725 | 1.779.132 | 507.658 |
| 5.952.573 | 4.520.387 | 1.432.186 | 3.585.537 | 330.950 | 3.171.457 | 1.563.095 | 90.000 | 1.473.095 |
|
I | Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
| 240.755 | 23.966 | 9.667 | - | 216.789 | 216.789 | - | 240.755 | 9.667 | 216.789 | 152.986 | - | 152.986 |
|
a | Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án Cung cấp thiết bị y tế cho Bệnh viện Đa khoa huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh sử dụng vốn vay của Chính phủ Hàn Quốc | 762/QĐ-UBND ngày 30/3/2020 | 76.429 | 9.667 | 9.667 |
| 66.762 | 66.762 | - | 76.429 | 9.667 | 66.762 | 60.000 |
| 60.000 |
|
b | Danh mục dự án khởi công mới năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới YTCS vùng khó khăn (sử dụng vốn vay ADB) | 3828/QĐ-BYT ngày 28/8/2019 | 164.326 | 14.299 |
|
| 150.027 | 150.027 |
| 164.326 |
| 150.027 | 92.986 |
| 92.986 |
|
II | BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
| 2.341.993 | 466.714 | 21.708 | - | 1.875.268 | 1.543.951 | 331.317 | 1.294.271 | - | 1.294.271 | 392.000 | - | 392.000 |
|
a | Danh mục dự án dự kiến hoàn thành năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai tỉnh Hà Tĩnh | 1190/QĐ-UBND ngày 04/5/2017 | 181.254 | 28.145 |
|
| 153.109 | 122.487 | 30.622 | 122.487 |
| 122.487 | 122.487 |
| 122.487 |
|
a | Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án Hiện đại hóa ngành lâm nghiệp và tăng cường tỉnh chống chịu vùng ven biển tỉnh Hà Tĩnh | 286/QĐ-BNN-HTQT ngày 21/1/2019 | 479.295 | 107.988 | 21.708 | 16,260 Triệu USD | 371.306 | 336.469 | 34.837 | 172.760 |
| 172.760 | 45.000 |
| 45.000 |
|
2 | Dự án Phục hồi và quản lý bền vững rừng phòng hộ tỉnh Hà Tĩnh | 319/QĐ-BNN-HTQT ngày 22/2/2012; 2523/QĐ-BNN-HTQT ngày 24/6/2016 | 120.282 | 24.044 |
| 504 Triệu Yên | 96.238 | 96.238 |
| 10.267 |
| 10.267 | 2.000 |
| 2.000 |
|
b | Danh mục dự án khởi công mới năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tiểu dự án cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Thạch Hà, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh thuộc dự án "Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị nhàm giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu cho 04 tỉnh ven biển Bắc Trung Bộ" | 2455/QĐ-UBND ngày 03/8/2020 | 851.897 | 178.047 |
|
| 673.850 | 518.891 | 154.959 | 518.891 |
| 518.891 | 122.513 |
| 122.513 |
|
2 | Tiểu Dự án: Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Hương Khê, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh thuộc Dự án: "Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị nhằm giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu cho 04 tỉnh ven biển Bắc Trung Bộ" | 1085/QĐ-TTg 23/8/2019 | 709.265 | 128.490 | - |
| 580.765 | 469.866 | 110.899 | 469.866 |
| 469.866 | 100.000 |
| 100.000 |
|
III | NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN |
| 3.454.620 | 918.858 | 476.283 | 52.619 | 2.535.761 | 1.879.408 | 656.354 | 1.416.172 | 321.283 | 1.026.058 | 866.989 | 90.000 | 776.989 |
|
a | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án "Cải thiện cơ sở hạ tầng cho các xã bị ảnh hưởng bởi ngập lụt của tỉnh Hà Tĩnh" | 281/QĐ-TTg 01/3/2017; 35/QĐ-TTg 10/01/2018; 1315/QĐ-UBND 17/5/2017; | 667.800 | 333.900 | 213.696 | 15,000,000 USD | 333.900 | 267.120 | 66.780 | 236.611 | 163.696 | 72.915 | 132.915 | 60.000 | 72.915 |
|
2 | Tiểu dự án tại tỉnh Hà Tĩnh thuộc Dự án Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai tại một số tỉnh miền Trung | 849/QĐ-UBND 30/3/2017; 1155/QĐ-UBND 28/4/2017 | 464.600 | 50.600 | - | 18.000 | 414.000 | 414.000 | - | 199.000 | - | 199.000 | 199.000 | - | 199.000 |
|
3 | Dự án Cải tạo và nâng cấp hệ thống kênh tưới, tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp và thoát lũ cho vùng Bắc Thạch Hà, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh | 879/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 | 459.337 | 117.922 | 80.000 | 14.225 | 341.415 | 241.367 | 100.048 | 35.074 |
| 35.074 | 35.074 |
| 35.074 |
|
b | Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện tỉnh Hà Tĩnh thuộc Dự án BIIG2 | 613/QĐ-TTg ngày 08/5/2017; 562/QĐ-TTg 18/5/2018; 617/QĐ-UBND 28/02/2018; 1366/QĐ-UBND 19/5/2017 | 1 378 583 | 391.011 | 182.587 | 44,250,000 USD | 987.571 | 566.877 | 420.694 | 551.612 | 157.587 | 394.025 | 375.000 | 30.000 | 345.000 |
|
2 | Dự án thành phần Sửa chữa và nâng cao an toàn dập, tỉnh Hà Tĩnh (WB8). | BNN-HTQT ngày 09/11/2015 | 484.300 | 25.425 | - | 20.394 | 458.875 | 390.044 | 68.831 | 393.875 |
| 325.044 | 125.000 |
| 125.000 |
|
IV | GIAO THÔNG |
| 276.700 | 69.700 | - | - | 207.000 | 144.900 | 62.100 | 5.720 | - | 5.720 | 5.720 | - | 5.720 |
|
a | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP), tỉnh Hà Tĩnh | 622/QĐ-BGTVT 02/3/2016 | 276.700 | 69.700 | - |
| 207.000 | 144.900 | 62.100 | 5.720 |
| 5.720 | 5.720 |
| 5.720 |
|
V | DU LỊCH |
| 178.539 | 16.824 | - | - | 161.715 | 161.715 | - | 59.517 | - | 59.517 | 20.400 | - | 20.400 |
|
a | Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án: Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch khu vực Tiểu vùng Mê Công mở rộng tỉnh Hà Tĩnh - GMS | 1469/QĐ-BVHTTDL ngày 16/5/2014 | 178.539 | 16.824 |
|
| 161.715 | 161.715 |
| 59.517 |
| 59.517 | 20.400 |
| 20.400 |
|
VI | ĐÔ THỊ |
| 1.239.119 | 283.070 | - |
| 956.040 | 573.624 | 382.416 | 569.102 | - | 569.102 | 125.000 | - | 125.000 |
|
a | Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án Phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án đô thị Ký Anh (vay vốn WB) | 858/QĐ-UBND ngày 25/3/2019 | 1.239.119 | 283.070 | - | 42,49 triệu USD | 956.040 | 573.624 | 382.416 | 569.102 |
| 569.102 | 125.000 |
| 125.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 247/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Quyết định đầu tư | Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2020 | Nhu cầu kế hoạch năm 2021 | Kế hoạch năm 2021 | Ghi chú | ||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TM | ĐT | ||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: vốn NSĐP | |||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
| 1.600.000 |
|
A | Phần huyện, xã hưởng |
|
|
|
|
| 1.329.385 |
|
B | Phần tỉnh hưởng |
|
|
|
|
| 270.615 |
|
I | Hỗ trợ lại đầu tư hạ tầng TPHT từ nguồn thu quỹ đất sử dụng vốn vay Bộ Tài chính |
|
|
|
|
| 36.000 |
|
II | Hoàn trả chi phí đầu tư theo đề án phát triển quỹ đất (55% nguồn thu từ đề án quỹ đất) |
|
|
|
|
| 16.500 |
|
III | Thực hiện hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thống kê đất đai,... (10%) |
|
|
|
|
| 27.062 |
|
IV | Hỗ trợ lại địa phương từ nguồn thu do nhà đầu tư thực hiện gắn với mục tiêu xây dựng NTM |
|
|
|
|
| 35.000 |
|
V | Các dự án di dân, tái định cư, BT, GPMB |
|
|
|
|
| 156.054 |
|
1 | Di dời, tái định cư các hộ dân tổ dân phố Thắng Lợi và Nhân Thắng, phường Kỳ Phương, thị xã Kỳ Anh | 2912; 04/9/2020 | 128.618 | 128.618 | 76.000 | 52.618 | 50.000 |
|
2 | Bồi thường, hỗ trợ, di dời tái định cư các hộ dân xung quanh Nhà máy xử lý rác thải tại xã Kỳ Tân, huyện Kỳ Anh | 1505; 23/5/2019 | 119.213 | 119.213 | 65.000 | 54.213 | 50.000 |
|
3 | Bồi thường, hỗ trợ, di dời tái định cư các hộ dân thôn Hải Phong và Hải Thanh xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh |
|
|
|
| 56.054 | 56.054 |
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH XÂY DỰNG CƠ BẢN TẬP TRUNG BỔ SUNG
CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 247/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Đơn vị, địa phương | Kế hoạch năm 2021 | Ghi chú |
I | TỔNG SỐ | 238.436 |
|
1 | Huyện Kỳ Anh | 22.581 |
|
2 | Huyện Cẩm Xuyên | 17.999 |
|
3 | Huyện Thạch Hà | 16.063 |
|
4 | Huyện Can Lộc | 16.884 |
|
5 | Huyện Lộc Hà | 14.569 |
|
6 | Huyện Nghi Xuân | 19.683 |
|
7 | Huyện Đức Thọ | 16.055 |
|
8 | Huyện Hương Sơn | 21.318 |
|
9 | Huyện Vũ Quang | 16.275 |
|
10 | Huyện Hương Khê | 24.588 |
|
11 | Thành phố Hà Tĩnh | 15.160 |
|
12 | Thị xã Kỳ Anh | 19.933 |
|
13 | Thị xã Hồng Lĩnh | 17.327 |
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN ĐỐI ỨNG ODA NGUỒN NGÂN SÁCH XÂY NỰNG CƠ BẢN TẬP TRUNG NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 247/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Thời gian thực hiện dự án | Quyết định đầu tư ban đầu hoặc Quyết định đầu tư điều chỉnh được Thủ tướng Chính phủ giao | Tổng số vốn đối ứng đã bố trí từ khi khởi công đến hết năm 2020 | Kế hoạch vốn ngân sách XDCB tập trung năm 2021 | Ghi chú | ||||||||
Số quyết định | TMĐT | Tổng số | Trong dó: | |||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách cấp huyện | |||||||||||
Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) | |||||||||||||
Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: Năm 2020 | |||||||||||
Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách cấp huyện | |||||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
| 7.720.499 | 1.773.049 | 969.936 | 362.217 | 5.947.579 | 408.709 | 209.511 | 98.255 | 46.198 | 60.000 |
|
A | DỰ ÁN HOÀN THÀNH |
|
| 108.066 | 18.117 | 18.117 | - | 89.950 | 11.497 | 11.497 | 6.898 | - | 6.000 |
|
1 | Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Hà Tĩnh (EU tài trợ) |
| 949/QĐ-UBND ngày 23/3/2020 | 60.654 | 10.654 | 10.654 |
| 50.000 | 5.400 | 5.400 | 4.000 |
| 3.500 |
|
2 | Dự án giáo dục THCS khu vực khó khăn nhất giai đoạn 2 | 2020-2021 | 2178/QĐ-BGDĐT 23/6/2014 | 32.450 | 4.500 | 4.500 |
| 27.950 | 5.097 | 5.097 | 1.898 |
| 700 |
|
3 | Chương trình phát triển giáo dục trung học, sử dụng vốn vay ODA của Ngân hàng phát triển Châu Á | 2.020 | Số 2681/QĐ-BGDĐT ngày 04/8/2016 | 14.962 | 2.963 | 2.963 |
| 12.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
| 1.800 |
|
B | DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP |
|
| 5.809.517 | 1.424.584 | 631.138 | 295.455 | 4.385.062 | 384.488 | 186.014 | 79.357 | 45.474 | 45.000 |
|
1 | Dự án "Cải thiện cơ sở hạ tầng cho các xã bị ảnh hưởng bởi ngập lụt của tỉnh Hà Tĩnh" | 2018-2021 | 281/QĐ-TTg 01/3/2017; 35/QĐ-TTg 10/01/2018; 1315/QĐ-UBND 17/5/2017 | 667.800 | 333.900 | 60.102 | 60.102 | 333.900 | 71.870 | 21.870 | 11.000 |
| 6.000 |
|
2 | Dự án Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện tỉnh Hà Tĩnh thuộc Dự án BIIG2 | 2018-2023 | 615/QĐ-TTg ngày 08/5/2017; 562/QĐ-TTg 18/5/2018; 617/QĐ-UBND 28/02/2018; 1366/ QĐ-UBND 10/5/2017 | 1.378.582 | 391.011 | 114.606 | 93.818 | 987.571 | 96.072 | 35.598 | 15.000 | 35.474 | 6.000 |
|
3 | Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP), tỉnh Hà Tĩnh | 2017-2021 | 622/QĐ-BGTVT 02/3/2016 | 276.700 | 69.700 | 69.700 | - | 207.000 | 27.000 | 27.000 | 14.000 | - | 6.000 |
|
4 | Cải tạo và nâng cấp Hệ thống tưới, tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp và thoát lũ cho vùng Bấc Thạch Hà, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh nhằm ứng phó với biến đổi khí hậu | 2016-2020 | 879/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 | 459.337 | 117.921 | 37.921 | - | 341.416 | 108.168 | 28.168 | 12.468 |
| 6.000 |
|
5 | Dự án: Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch phục vụ cho tăng trưởng toàn diện khu vực Tiểu vùng Mê Công mở rộng tỉnh Hà Tĩnh |
| 1469/QĐ-BVHTTDL ngày 16/5/2014 | 178.539 | 16.824 | 16.824 |
| 161.715 | 24.743 | 24.743 | 3.889 |
| 3.000 |
|
6 | Phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án đô thị Kỳ Anh (vay vốn WB) | 2019-2025 | 2791/QĐ-UBND ngày 26/8/2020 | 1.239.110,00 | 283.070 | 141.535 | 141.535 | 956.040 | 19.000 | 9.000 | 9.000 | 10.000 | 5.000 |
|
7 | Dự án tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai tỉnh Hà Tĩnh | 2019-2021 | 1190/QĐ-UBND ngày 04/5/2017 | 181.254 | 28.145 | 28.145 |
| 153 109 | 3.000 | 3.000 | 1.000 |
| 2.000 |
|
8 | Dự án Hiện đại hóa ngành Lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển tỉnh Hà Tĩnh | 2018-2023 | Quyết định số 1387/QĐ-TTg ngày 23/10/2018 | 479.295 | 107.988 | 86.280 |
| 371.306 |
| 2.000 | 2.000 |
| 2.500 |
|
9 | Tiểu dự án tại Hà Tĩnh dự án khắc phục hậu quả thiên tai tại một số tỉnh Miền Trung | 2017-2021 | số 1155/QĐ-UBND ngày 20/4/2017 | 464.600 | 50.600 | 50.600 |
| 414.000 | 17.135 | 17.135 | 7.000 |
| 6.000 |
|
10 | Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) tỉnh Hà Tĩnh | 2016-2022 | 4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015 | 484.300 | 25.425 | 25.425 |
| 459.005 | 17.500 | 17.500 | 4.000 |
| 2.500 |
|
C | DỰ ÁN DỰ KIẾN KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2021 |
|
| 1.802.916 | 330.348 | 320.681 | 66.762 | 1.472.567 | 12.724 | 12.000 | 12.000 | 724 | 9.000 |
|
1 | Dự án cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị ứng phó với biến đổi khí hậu đô thị Thạch Hà - Tỉnh Hà Tĩnh | 2020-2024 | 2455/QĐ-UBND ngày 03/8/2020 | 852.906 | 178.046 | 178.046 |
| 674.859 | 7.724 | 7.000 | 7.000 | 724 | 3.000 |
|
2 | Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới YTCS vùng khó khăn (sử dụng vốn vay ADB) | 2019-2025 | 3828/QĐ-BYT ngày 28/8/2019 | 164.326 | 14.299 | 14.299 |
| 150.027 |
|
|
|
| 2.000 |
|
3 | Dự án cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị ứng phó với biến đổi khí hậu đô thị Hương Khê | 2020-2024 | 2749/QĐ-UBND ngày 24/8/2020 | 709.255 | 128.336 | 128.336 |
| 580.919 | 5.000 | 5.000 | 5.000 |
| 2.000 |
|
4 | Cung cấp thiết bị y tế bệnh viện đa khoa huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh sử dụng vốn vay của Chính phủ Hàn Quốc | 2020-2023 | 762/QĐ-UBND ngày 30/3/2020 | 76.429 | 9.667 |
| 66.762 | 66.762 |
|
|
|
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH XDCB TẬP TRUNG PHÂN BỔ CHO CÁC NGÀNH, LĨNH VỰC CẤP TỈNH VÀ HỖ TRỢ CÁC ĐỊA PHƯƠNG THANH TOÁN KHỐI LƯỢNG HOÀN THÀNH, CHUYỂN TIẾP CÁC DỰ ÁN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 247/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Mã dự án | Quyết định đầu tư | Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2020 | Nhu cầu kế hoạch năm 2021 | Kế hoạch năm 2021 | ||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | |||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | |||||||||
NSTW | Ngân sách tỉnh | Các nguồn vốn khác | ||||||||
| TỔNG CỘNG |
|
| 2.486.741 | 1.083.862 | 1.263.830 | 112.049 | 1.072.345 | 310.364 | 262.654 |
A | NGÀNH, LĨNH VỰC CẤP TỈNH |
|
| 1.354.842 | 491.557 | 756.317 | 79.968 | 420.258 | 88.536 | 77.654 |
1 | QUỐC PHÒNG |
|
| 334.280 | 233 911 | 100.369 | - | 172.889 | 13 556 | 12.850 |
| Dự án hoàn thành, chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh ĐT.553 đoạn từ Km49+900 - Km74+680 (đường Hồ Chí Minh vào Đồn 575. Bản Giàng) |
| 790; 31/3/2016 | 143.376 | 95.000 | 48.376 |
| 17.000 | 9.706 | 9.000 |
2 | Đường quốc phòng xã Hòa Hải, tuyến biên giới phía Tây huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh |
| 804; 31/3/2016 | 129.773 | 95.000 | 34.773 |
| 96.129 | 3.371 | 3.371 |
3 | Đường từ trung tâm xã Hòa Hải vào Đồn biên phòng 569, huyện Hương Khê |
| 466; 20/2/2012 | 61.130 | 43.911 | 17.219 |
| 59.760 | 479 | 479 |
II | Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
|
| 96.073 | 80.650 | 15.423 | - | 85.510 | 4.188 | 3.869 |
| Dự án hoàn thành, chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án nâng cấp trang thiết bị y tế một số trung tâm chuyên khoa tuyến tỉnh, tỉnh Hà Tĩnh |
| 3464; 01/12/2016 | 45.117 | 39.650 | 5.467 |
| 39.650 | 3.319 | 3.000 |
2 | Đầu tư xây dựng Khu điều trị nội trú và nội A - Bệnh viện phục hồi chức năng Hà Tĩnh | 7632186 | 2803, 07/10/2016 | 50.956 | 41.000 | 9.956 |
| 45.860 | 869 | 869 |
III | VĂN HÓA, THÔNG TIN |
|
| 205.039 | 136.996 | 68.043 | - | 85.355 | 9.013 | 4.952 |
| Dự án hoàn thành, chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tu bổ, tôn tạo các di tích gốc và xây dựng cơ sở hạ tầng Khu Di tích Quốc gia đặc biệt Đại thi hào Nguyễn Du, tỉnh Hà Tĩnh (giai đoạn 1) | 7632186 | 3161; 31/10/2017 | 170.951 | 136.996 | 33.955 |
| 53.855 | 8.964 | 4.903 |
2 | Chỉnh trang Quảng trường thành phố Hà Tĩnh | 7653744 | 859/QĐ-UBND ngày 25/3/2019 | 34.088 | - | 34.088 | - | 31.500 | 49 | 49 |
IV | PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN |
|
| 36.136 | - | 33.483 | 2.653 | 19.624 | 13.859 | 8.483 |
| Dự án hoàn thành, chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số hóa, tin học hóa và phát sóng qua vệ tinh của Đài PTTH Hà Tĩnh (Giai đoạn 2) |
| 2615; 06/8/2019 | 29.653 | - | 27.000 | 2.653 | 13.624 | 13.376 | 8.000 |
2 | Chuyển đổi hệ thống phát thanh sóng AM sang phát thanh sóng FM của Đài phát thanh và Truyền hình tỉnh Hà Tĩnh | 7618886 | 712/QĐ-UBND; 20/3/2017 | 6.483 |
| 6.483 |
| 6.000 | 483 | 483 |
V | GIAO THÔNG |
|
| 627.315 | 40.000 | 483.000 | 77.315 | 56.880 | 46.920 | 46.500 |
| Dự án chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án đường Hàm Nghi kéo dài kết nối với đường cao tốc và tuyến nhánh Quốc lộ 8C, huyện Thạch Hà |
| 229/NQ-HĐND ngày 14/9/2020 | 386.000 |
| 386.000 |
| - | 7.000 | 7.000 |
2 | Cầu Hốp Chuối, huyện Vũ Quang |
|
| 84.000 |
| 84.000 |
| - | 1.000 | 1.000 |
| Dự án hoàn thành, chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường miền núi liên huyện Hồng Lĩnh - Can Lộc - Lộc Hà |
| 3073; 15/10/2010 | 157.315 | 40.000 | 13.000 | 77.315 | 56.880 | 38.920 | 38.500 |
VI | DU LỊCH |
|
| 56.000 | - | 56.000 | - | - | 1.000 | 1.000 |
| Dự án chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Quảng trường biển Cửa Sót, huyện Lộc Hà |
|
| 56.000 |
| 56.000 |
| - | 1.000 | 1.000 |
B | HỖ TRỢ CÁC ĐỊA PHƯƠNG THANH TOÁN KHỐI LƯỢNG HOÀN THÀNH VÀ CHUYỂN TIẾP CÁC DỰ ÁN |
|
| 1.131.899 | 592.305 | 507.513 | 32.081 | 652.087 | 221.829 | 185.000 |
| Dự án hoàn thành, chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án sống chung với lũ huyện Vũ Quang | 7750092 | 3223; 29/10/2018 | 238.000 | 172.635 | 65.365 |
| 4.460 | 36.653 | 30.000 |
2 | Đường nối đường cứu hộ hồ chứa nước Kim Sơn với trung tâm xã Kỳ Lạc, huyện Kỳ Anh | 7763047 | 481; 03/2/2015 2898; 28/9/2018 | 49.629 |
| 49.629 |
| 39.754 | 6.426 | 6.000 |
3 | Dự án đường trục chính vào trung tâm đô thị mới Kỳ Đồng, huyện Kỳ Anh | 7569036 | 676; 18/32016 | 409.475 | 360.133 | 49.342 |
| 370.133 | 31.167 | 25.000 |
4 | Đường Hương Thọ - Đức Hương (đoạn thôn Hương Phùng xã Đức Hương đến thôn 2 xã Hương Thọ) |
| 2492; 25/7/2019 | 24.150 |
| 18.550 | 5.600 | 8.000 | 10.550 | 9.000 |
5 | Đường cứu hộ, cứu nạn cho nhân dân các xã ven biển huyện Lộc Hà | 7275750 | 3246; 29/10/2014 | 123.170 | 19.537 | 103.633 |
| 82.389 | 30.418 | 25.000 |
6 | Xử lý sạt lở bờ sông Ngàn Sâu đoạn qua xã Lộc Yên, huyện Hương Khê (giai đoạn 1) |
| 4008; 24/11/2020 | 62.959 | 40.000 | 22.959 |
| 40.000 | 18.506 | 11.500 |
7 | Đường Dốc bà Toàn - Hương Thọ (đoạn từ thôn Đồng Minh xã Hương Minh đến thôn 2 xã Hương Thọ) |
| 2491; 25/7/2019 | 34.700 |
| 25.650 | 9.050 | 12.000 | 12.650 | 10.000 |
8 | Cầu La - Xá, huyện Đức Thọ | 7753434 | 1164/QĐ-UBND ngày 19/04/2019 | 29.550 |
| 28.550 | 1.000 | 18.000 | 10.550 | 9.000 |
9 | Cầu Lộc Yên, huyện Hương Khê | 7767760 | 2874; 27/8/2019 | 43.300 |
| 41.335 | 1.965 | 26.120 | 15.215 | 14.000 |
10 | Đường GTNT kết hợp phục vụ sản xuất chăn nuôi xã Kỳ Tiến |
| 4163; 30/10/2015 1889; 20/6/2019 | 26.966 |
| 26.000 | 966 | 16.811 | 7.614 | 6.500 |
11 | Cầu Cửa Rào, huyện Vũ Quang | 7770171 | 1869 20/6/2019 | 65.000 |
| 53.500 | 11.500 | 22.800 | 30.700 | 30.000 |
12 | Cầu Hội, thị trấn Cẩm Xuyên, huyện Cẩm Xuyên |
| 1180/QĐ-UBND; 22/4/2019 | 25.000 |
| 23.000 | 2.000 | 11.620 | 11.380 | 9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 247/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Quyết định đầu tư | Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2020 | Kế hoạch năm 2021 | Ghi chú | |||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: vốn NSĐP | |||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: vốn NSĐP | |||||||
| TỔNG SỐ |
| 39.967 | 38.720 | 31.697 | 31.697 | 10.000 |
|
I | Lĩnh vực Y tế |
| 34.000 | 34.000 | 31.697 | 31.697 | 2.000 |
|
1 | Đầu tư xây dựng Công trình Khu nhà Khoa sản, Khoa ngoại, Khoa Phẫu thuật - Bệnh viện Đa khoa huyện Hương Khê | 1529; 27/05/2019 | 34.000 | 34.000 | 31.697 | 31.697 | 2.000 |
|
II | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
| 5.967 | 4.720 | - | - | 4.000 |
|
1 | Nhà đa năng, cải tạo nhà học 02 tầng 12 phòng Trường THCS Hàm Nghi, phân hiệu Thạch Đài | 2621; 06/8/2019 | 5.967 | 4.720 |
|
| 4.000 |
|
III | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
| 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2013 về quyết định dự toán thu, chi và phân bổ ngân sách nhà nước tỉnh Ninh Bình năm 2014
- 2Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2016 quyết định dự toán thu, chi và phân bổ ngân sách nhà nước tỉnh Ninh Bình năm 2017
- 3Nghị quyết 66/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán thu, chi và phương án phân bổ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh năm 2017 do tỉnh Hà Giang ban hành
- 4Nghị quyết 01/NQ-HĐND năm 2019 phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2018 do Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 1Luật phòng cháy và chữa cháy 2001
- 2Quyết định 799/QĐ-TTg năm 2011 phê duyệt Đề án đào tạo cán bộ quân sự Ban Chỉ huy quân sự xã phường, thị trấn trình độ cao đẳng, đại học ngành quân sự cơ sở đến năm 2020 và những năm tiếp theo do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Nghị định 29/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 92/2009/NĐ-CP về chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã
- 4Quyết định 28/2014/QĐ-TTg quy định về cơ cấu biểu giá bán lẻ điện do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2013 về quyết định dự toán thu, chi và phân bổ ngân sách nhà nước tỉnh Ninh Bình năm 2014
- 6Quyết định 60/2014/QĐ-TTg quy định tiêu chí hộ chính sách xã hội được hỗ trợ tiền điện do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Chỉ thị 07/CT-TTg năm 2015 về tăng cường các biện pháp xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản nguồn vốn đầu tư công do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Luật ngân sách nhà nước 2015
- 9Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10Luật kế toán 2015
- 11Quyết định 1340/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chương trình sữa học đường cải thiện tình trạng dinh dưỡng góp phần nâng cao tầm vóc trẻ em mẫu giáo và tiểu học đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12Thông tư 01/2019/TT-BLĐTBXH về xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 13Nghị quyết 28/2016/NQ-HĐND quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi các cấp ngân sách; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017-2020; định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 14Thông tư 327/2016/TT-BTC quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí được trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 15Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2016 quyết định dự toán thu, chi và phân bổ ngân sách nhà nước tỉnh Ninh Bình năm 2017
- 16Nghị định 31/2017/NĐ-CP Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm
- 17Nghị quyết 66/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán thu, chi và phương án phân bổ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh năm 2017 do tỉnh Hà Giang ban hành
- 18Luật Đầu tư công 2019
- 19Luật Dân quân tự vệ 2019
- 20Quyết định 930/QĐ-TTg năm 2018 phê duyệt Đề án tuyên truyền bảo vệ chủ quyền và phát triển bền vững biển, đảo Việt Nam giai đoạn 2018-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 21Kế hoạch 256/KH-UBND năm 2018 về bảo đảm an toàn thông tin mạng trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2018-2020
- 22Thông tư 62/2018/TT-BTC về quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu Phát triển lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 23Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 24Nghị quyết 150/2019/NQ-HĐND về chính sách giải quyết việc làm; hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng giai đoạn 2019-2025 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 25Quyết định 2459/QĐ-UBND năm 2019 về Đề án thí điểm chuyển giao nhiệm vụ hành chính công thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 26Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công
- 27Kế hoạch 357/KH-UBND năm 2019 về thực hiện Đề án Tăng cường hiệu quả công tác phòng ngừa, chống vi phạm pháp luật và tội phạm trên mạng Internet trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh, giai đoạn 2019-2025
- 28Thông tư 71/2020/TT-BTC về hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2021, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2021-2023 do Bộ Bộ Tài chính ban hành
- 29Quyết định 26/2020/QĐ-TTg về hướng dẫn Nghị quyết 973/2020/UBTVQH14 quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 30Kế hoạch 310/KH-UBND năm 2020 về thực hiện Đề án Chương trình quốc gia về học tập ngoại ngữ cho cán bộ, công chức, viên chức giai đoạn 2019-2030 tại tỉnh Hà Tĩnh
- 31Quyết định 2783/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch phát triển thương mại điện tử tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2021-2025
- 32Quyết định 1329/QĐ-BTTTT năm 2020 về Kế hoạch Truyền thông về phòng, chống thiên tai - Chủ động thích ứng với biến đổi khí hậu từ cộng đồng do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 33Quyết định 1950/QĐ-TTg năm 2020 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 34Nghị quyết 245/2020/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hà Tĩnh
- 35Nghị quyết 246/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh thời kỳ ổn định ngân sách địa phương giai đoạn 2017-2020 sang thực hiện đến hết năm 2021 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 36Kế hoạch 374/KH-UBND năm 2017 thực hiện Quyết định 117/QĐ-TTg do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 37Quyết định 1243/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp phụ nữ các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ giai đoạn 2019-2025 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 38Nghị quyết 01/NQ-HĐND năm 2019 phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2018 do Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Nghị quyết 247/NQ-HĐND năm 2020 về dự toán thu, chi và phân bổ ngân sách nhà nước năm 2021 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- Số hiệu: 247/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 08/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Hoàng Trung Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra