Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/2020/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 18 tháng 12 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn định mức, sử dụng máy móc thiết bị;
Căn cứ Thông tư số 08/2019/TT-BYT ngày 31/5/2019 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế;
Căn cứ Nghị quyết số 111/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh về phân cấp thẩm quyền quyết định trong việc quản lý, sử dụng tài sản công của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ Kết luận số 687/KL-HĐND ngày 03/12/2020 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về chủ trương ban hành và phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng trong lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 3258/TTr-SYT ngày 02/10/2020; số 3992/SYT-KHTC ngày 17/11/2020; kèm theo Công văn số 5141/STC-HCSN ngày 02/10/2020 của Sở Tài chính; Công văn số 509/BCTĐ ngày 25/8/2020 của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng trong lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đối với trang thiết bị y tế chuyên dùng có giá trị từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản (Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng trong lĩnh vực y tế.
1. Giao Sở Y tế ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng có giá trị từ 200 triệu đến dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản sau khi có ý kiến thẩm định của Sở Tài chính.
2. Giao các đơn vị y tế công lập ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng trong lĩnh vực y tế có giá trị dưới 200 triệu đồng/01 đơn vị tài sản.
Giao Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa căn cứ vào tiêu chuẩn, định mức để thực hiện kiểm soát chi và thanh toán đối với các trang thiết bị y tế chuyên dùng có tiêu chuẩn, định mức được ban hành và phân cấp ban hành tại Điều 1, Điều 2 Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 28 tháng 12 năm 2020 và thay thế Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 04/4/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành và phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng trong lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2021.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Y tế, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các đơn vị y tế công lập và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG CÓ GIÁ TRỊ TỪ 500 TRIỆU ĐỒNG TRỞ LÊN/01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN
(Kèm theo Quyết định số: 40/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chủng loại | ĐVT | Số lượng tối đa | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 5 |
|
|
|
| ||
|
|
| ||
- | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
1 | Bàn mổ chỉnh hình | Cái | 4 |
|
2 | Bàn mổ đa năng | Cái | 36 |
|
3 | Bàn mổ điện thủy lực | Cái | 10 |
|
4 | CT scanner < 64 lát | HT | 6 |
|
5 | CT scanner ≥ 256 lát | HT | 4 |
|
6 | CT scanner 64-128 lát | HT | 4 |
|
7 | Dao mổ điện | Cái | 36 |
|
8 | Dao mổ Laser | Cái | 4 |
|
9 | Dao mổ siêu âm kèm hàn mạch máu | Cái | 10 |
|
10 | Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch/ Dao hàn mô | Cái | 13 |
|
11 | Đèn mổ công nghệ LED loại 3 cánh có camera full HD kèm cánh tay treo màn hình cho phòng Hybrid | Cái | 2 |
|
12 | Đèn mổ di động | Cái | 20 |
|
13 | Đèn mổ treo trần 160000-200000 lux | Cái | 36 |
|
14 | Điện tim gắng sức không dây | Cái | 10 |
|
15 | DSA Robotics | Bộ | 2 |
|
16 | Hệ thống Bàn mổ Máy XQ C-Arm | HT | 3 |
|
17 | Hệ thống chụp mạch DSA | HT | 5 |
|
18 | Hệ thống chụp mạch DSA hai bình diện | HT | 3 |
|
19 | Hệ thống CT mô phỏng | HT | 2 |
|
20 | Hệ thống Elisa | HT | 6 |
|
21 | Hệ thống máy chụp XQ CR | HT | 5 |
|
22 | Hệ thống máy chụp XQ KTS DR | HT | 10 |
|
23 | Hệ thống máy phân tích nội soi ROBOT | HT | 2 |
|
24 | Hệ thống máy phân tích sinh hóa miễn dịch | HT | 6 |
|
25 | Hệ thống monitor trung tâm | HT | 6 |
|
26 | Hệ thống nội soi chẩn đoán tai mũi họng | HT | 6 |
|
27 | Hệ thống nội soi Chẩn đoán tiết niệu | HT | 3 |
|
28 | Hệ thống nội soi dạ dày, tá tràng | HT | 18 |
|
29 | Hệ thống nội soi đại tràng | HT | 18 |
|
30 | Hệ thống nội soi khí quản, phế quản ống cứng/Mềm | HT | 6 |
|
31 | Hệ thống nội soi mật tụy ngược dòng | HT | 2 |
|
32 | Hệ thống nội soi Phẫu thuật Tai mũi họng | HT | 3 |
|
33 | Hệ thống nội soi siêu âm khí phế quản | HT | 6 |
|
34 | Hệ thống nội soi trực tràng | HT | 18 |
|
35 | Hệ thống phẫu thuật nội soi 4K | HT | 6 |
|
36 | Hệ thống phẫu thuật nội soi cột sống | HT | 3 |
|
37 | Hệ thống phẫu thuật nội soi khớp | HT | 6 |
|
38 | Hệ thống phẫu thuật nội soi lồng ngực | HT | 3 |
|
39 | Hệ thống phẫu thuật nội soi ổ bụng | HT | 12 |
|
40 | Hệ thống phẫu thuật nội soi Ổ bụng 4K/3D/Full HD kèm bộ dụng cụ/ống soi mềm | HT | 12 |
|
41 | Hệ thống phẫu thuật nội soi tiết niệu | HT | 12 |
|
42 | Hệ thống phẫu thuật nội soi tiết niệu 4k/3D/Full HD kèm bộ dụng cụ/ống soi mềm | HT | 12 |
|
43 | Hệ thống xạ trị gia tốc | HT | 2 |
|
44 | Máy chạy thận nhân tạo | Cái | 50 |
|
45 | Máy chạy thận nhân tạo HDF online | Cái | 6 |
|
46 | Máy chụp XQ di động | Cái | 11 |
|
47 | Máy điện não vi tính | Cái | 3 |
|
48 | Máy điện tim gắng sức | Cái | 6 |
|
49 | Máy gây mê | Cái | 30 |
|
50 | Máy gây mê kèm thở | Cái | 18 |
|
51 | Máy gây mê tĩnh mạch nồng độ đích | Cái | 10 |
|
52 | Máy phẫu thuật nội soi lệ đạo | HT | 4 |
|
53 | Máy siêu âm đàn hồi mô | Cái | 3 |
|
54 | Máy siêu âm Doppler màu 4D chuyên tim mạch | Cái | 10 |
|
55 | Máy siêu âm Doppler màu có đầu dò thực quản | Cái | 6 |
|
56 | Máy siêu âm gắng sức | Cái | 2 |
|
57 | Máy siêu âm màu | Cái | 30 |
|
58 | Máy siêu âm màu 4D tầm soát ung thư | Cái | 8 |
|
59 | Máy siêu âm trong lòng mạch kỹ thuật số | Cái | 3 |
|
60 | Máy siêu âm trực tràng | Cái | 2 |
|
61 | Máy thở chức năng cao | Cái | 120 |
|
62 | Máy tim phổi nhân tạo | Cái | 9 |
|
63 | Máy xét nghiệm miễn dịch | Cái | 4 |
|
64 | Máy xét nghiệm miễn dịch Elisa kết hợp sinh hóa tự động | Cái | 2 |
|
65 | Máy Xét nghiệm miễn dịch huỳnh quang | Cái | 6 |
|
66 | Máy xét nghiệm miễn dịch tự động | Cái | 6 |
|
67 | Máy xét nghiệm sinh hoá | Cái | 6 |
|
68 | MRI ≥ 1.5T | HT | 4 |
|
69 | MRI 0.2-0.4T | HT | 4 |
|
- | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
70 | Bàn phẫu thuật xác | Cái | 5 |
|
71 | Bàn phẫu tích | Cái | 3 |
|
72 | Bộ cắt Hummer | Bộ | 6 |
|
73 | Bộ dụng cụ bộc lộ tĩnh mạch | Bộ | 10 |
|
74 | Bộ dụng cụ cắt búi trĩ | Bộ | 10 |
|
75 | Bộ dụng cụ cắt tách niêm mạc điều trị K ống tiêu hoá | Bộ | 3 |
|
76 | Bộ dụng cụ ghép thận | Bộ | 6 |
|
77 | Bộ dụng cụ khoan | Bộ | 6 |
|
78 | Bộ dụng cụ mổ lấy thận | Bộ | 6 |
|
79 | Bộ dụng cụ nâng mũi | Bộ | 2 |
|
80 | Bộ dụng cụ nâng ngực | Bộ | 2 |
|
81 | Bộ dụng cụ nạo vét hạch cổ bằng dao mổ Ligasuare | Bộ | 2 |
|
82 | Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt bỏ túi mật | Bộ | 10 |
|
83 | Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt bỏ tuyến giáp | Bộ | 10 |
|
84 | Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt thanh quản, nạo vét hạch | Bộ | 6 |
|
85 | Bộ dụng cụ phẫu thuật chấn thương chỉnh hình | Bộ | 10 |
|
86 | Bộ dụng cụ phẫu thuật cột sống | Bộ | 10 |
|
87 | Bộ dụng cụ phẫu thuật dạ dày | Bộ | 10 |
|
88 | Bộ dụng cụ phẫu thuật họng | Bộ | 5 |
|
89 | Bộ dụng cụ phẫu thuật mắt | Bộ | 10 |
|
90 | Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi cột sống, cổ | Bộ | 8 |
|
91 | Bộ dụng cụ Phẫu thuật nội soi khớp | Bộ | 10 |
|
92 | Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi lồng ngực, phổi | Bộ | 8 |
|
93 | Bộ dụng cụ Phẫu thuật nội soi ổ bụng | Bộ | 10 |
|
94 | Bộ dụng cụ Phẫu thuật nội soi tai mũi họng | Bộ | 6 |
|
95 | Bộ dụng cụ Phẫu thuật nội soi tiết niệu | Bộ | 10 |
|
96 | Bộ dụng cụ phẫu thuật phụ khoa | Bộ | 3 |
|
97 | Bộ dụng cụ phẫu thuật Răng hàm mặt | Bộ | 10 |
|
98 | Bộ dụng cụ phẫu thuật Tai | Bộ | 5 |
|
99 | Bộ dụng cụ phẫu thuật Tai mũi họng | Bộ | 10 |
|
100 | Bộ dụng cụ phẫu thuật thần kinh sọ não | Bộ | 10 |
|
101 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tiền liệt tuyến | Bộ | 10 |
|
102 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tiết niệu | Bộ | 10 |
|
103 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tim mạch | Bộ | 10 |
|
104 | Bộ dụng cụ phẫu thuật xoang | Bộ | 6 |
|
105 | Bộ dụng cụ tái tạo thành bụng | Bộ | 2 |
|
106 | Bộ dụng cụ thẩm mỹ | Bộ | 10 |
|
107 | Bộ dụng cụ thắt tĩnh mạch thực quản | Bộ | 3 |
|
108 | Bộ dụng cụ vi phẫu mạch máu | Bộ | 6 |
|
109 | Bộ dụng cụ vi phẫu tạo hình vùng mặt | Bộ | 2 |
|
110 | Bộ dụng cụ vi phẫu thần kinh | Bộ | 6 |
|
111 | Bộ khám điều trị Tai mũi họng | Bộ | 10 |
|
112 | Bộ khoan sọ não | Bộ | 8 |
|
113 | Bộ máy trạm phân tích nhiễm sắc thể đồ (máy tính kèm phần mềm phân tích Karyotyping) | Cái | 6 |
|
114 | Bộ phẫu thuật dụng cụ lồng ngực | Bộ | 10 |
|
115 | Bộ phẫu thuật nội soi treo thực quản | Cái | 6 |
|
116 | Bộ phẫu thuật thanh quản | Bộ | 5 |
|
117 | Bồn thủy trị liệu | Cái | 2 |
|
118 | Buồng oxy cao áp | Buồng | 6 |
|
119 | Buồng, máy đo nhĩ lượng | HT | 3 |
|
120 | Buồng, máy đo thính lực | Buồng | 3 |
|
121 | Cưa phẫu thuật | Cái | 10 |
|
122 | Dàn nhuộm tiêu bản mô bệnh học tự động | HT | 3 |
|
123 | Dây nội soi đại tràng, tá tràng, ổ bụng... | Cái | 30 |
|
124 | Dây soi cửa sổ bên dung NS mật tụy ngược dòng | Cái | 2 |
|
125 | Hệ thống các thiết bị đồng bộ phòng mổ Hybrit Chuyên khoa thần kinh, A mạch máu, phẫu thuật nội soi (MRI phòng mổ, CT phòng mổ, DSA phòng mổ, C-arm phòng mổ, thiết bị tích hợp công nghệ thông tin ..) | HT | 5 |
|
126 | Hệ thống cảnh báo liệt tủy | HT | 3 |
|
127 | Hệ thống dây truyền lạnh lưu trữ (Bảo quản lạnh âm 30 độ đến âm 198 độ C) | HT | 4 |
|
128 | Hệ thống điều trị các khối u bằng vi sóng (Microwave) | HT | 5 |
|
129 | Hệ thống điều trị thiếu máu cơ tim bằng sóng xung kích | HT | 3 |
|
130 | Hệ thống định nhóm máu Gel card | HT | 4 |
|
131 | Hệ thống ghế khám, chữa Tai mũi họng | HT | 6 |
|
132 | Hệ thống khí đẩy mẫu tự động 2 trạm | HT | 15 |
|
133 | Hệ thống khí y tế | HT | 8 |
|
134 | Hệ thống máy điều trị đĩa đệm bằng sóng Radio | HT | 3 |
|
135 | Hệ thống máy ghế khám, chữa Răng hàm mặt đa năng | HT | 12 |
|
136 | Hệ thống máy giải trình tự gen | HT | 2 |
|
137 | Hệ thống máy mổ Phaco | HT | 4 |
|
138 | Hệ thống máy tách thành phần máu | HT | 4 |
|
139 | Hệ thống máy xét nghiệm di truyền (nhiễm sắc thể) | HT | 2 |
|
140 | Hệ thống máy xét nghiệm sinh học phân tử | HT | 5 |
|
141 | Hệ thống máy xử lý khối tế bào gốc | HT | 2 |
|
142 | Hệ thống nhuộm hóa mô miễn dịch | HT | 4 |
|
143 | Hệ thống nuôi cấy máu | HT | 6 |
|
144 | Hệ thống nuôi sinh vật kỵ khí | HT | 3 |
|
145 | Hệ thống PCR | HT | 3 |
|
146 | Hệ thống PET/CT | HT | 2 |
|
147 | Hệ thống phẫu thuật tiền liệt tuyến | HT | 10 |
|
148 | Hệ thống Real- time | HT | 6 |
|
149 | Hệ thống sàng lọc máu NAT | HT | 4 |
|
150 | Hệ thống sinh hiển vi khám mắt | HT | 6 |
|
151 | Hệ thống SPECT/CT | HT | 2 |
|
152 | Hệ thống súc, rửa ống soi tự động | HT | 3 |
|
153 | Hệ thống tán sỏi ngoài cơ thể | HT | 3 |
|
154 | Hệ thống tán sỏi nội soi đường mật | HT | 3 |
|
155 | Hệ thống thăm dò điện sinh lý tim và đốt loạn nhịp bằng RF | HT | 3 |
|
156 | Hệ thống thiết bị phòng mổ HYBRIT | HT | 2 |
|
157 | Hệ thống tiệt khuẩn nhiệt độ thấp | HT | 6 |
|
158 | Hệ thống vận chuyển mẫu tự động | HT | 15 |
|
159 | Khoan phẫu thuật | Cái | 10 |
|
160 | Kính hiển vi có camera | Cái | 6 |
|
161 | Kính hiển vi điện tử mổ tai mũi họng | Cái | 3 |
|
162 | Kính hiển vi Eclipse Ni-U (Camera đơn sắc, phần mềm và máy tính phân tích) | Cái | 6 |
|
163 | Kính hiển vi huỳnh quang | Cái | 4 |
|
164 | Kính hiển vi mô tự động | Cái | 4 |
|
165 | Kính hiển vi phẫu thuật | Cái | 6 |
|
166 | Kính hiển vi phẫu thuật mắt | Cái | 6 |
|
167 | Kính hiển vi phẫu thuật thần kinh | Cái | 6 |
|
168 | Kính hiển vi phẫu thuật truyền hình | Cái | 3 |
|
169 | Laser nội mạch phục hồi chức năng | Cái | 2 |
|
170 | Laser quang đông | Cái | 2 |
|
171 | Máy bào da | Cái | 10 |
|
172 | Máy bào xoang | Cái | 3 |
|
173 | Máy bơm hóa chất BQ quả lọc | Cái | 3 |
|
174 | Máy bơm thuốc cản quang tự động loại 1, 2 nòng | Cái | 10 |
|
175 | Máy cắt đốt nội soi | Cái | 6 |
|
176 | Máy cắt đốt tai mũi họng bằng sóng Radio | Cái | 2 |
|
177 | Máy cắt lát mỏng mẫu quay tự động | Cái | 3 |
|
178 | Máy cắt lát vi thể đông lạnh | Cái | 3 |
|
179 | Máy cắt tiêu bản | Cái | 3 |
|
180 | Máy cắt tiêu bản lạnh | Cái | 3 |
|
181 | Máy cắt tiêu bản tay quay | Cái | 4 |
|
182 | Máy chụp ảnh đáy mắt | Cái | 4 |
|
183 | Máy chụp cắt lớp võng mạc | Cái | 2 |
|
184 | Máy chụp mạch ký huỳnh quang | Cái | 2 |
|
185 | Máy chụp nhũ ảnh | Cái | 3 |
|
186 | Máy chụp X-Quang cao tần | Cái | 11 |
|
187 | Máy chuyển bệnh phẩm | Cái | 5 |
|
188 | Máy dán lamen | Cái | 3 |
|
189 | Máy đếm dòng chảy tế bào | Cái | 2 |
|
190 | Máy đếm tế bào máu Laser | Cái | 6 |
|
191 | Máy điện cơ | Cái | 3 |
|
192 | Máy điện di huyết sắc tố | Cái | 2 |
|
193 | Máy điện trường | Cái | 4 |
|
194 | Máy điều trị sóng ngắn | Cái | 8 |
|
195 | Máy điều trị vết thương Plasmamed | Cái | 6 |
|
196 | Máy điều trị xương khớp bằng sóng xung kích | Cái | 7 |
|
197 | Máy định danh nhanh vi khuẩn và kháng sinh đồ | Cái | 5 |
|
198 | Máy định vị C-arm phòng mổ | Cái | 2 |
|
199 | Máy định vi CT phòng mổ | Cái | 2 |
|
200 | Máy định vị MRI phòng mổ | Cái | 2 |
|
201 | Máy đo áp lực hậu môn, trực tràng | Cái | 2 |
|
202 | Máy đo áp lực nội sọ | Cái | 3 |
|
203 | Máy đo cung lượng tim xâm lấn | Cái | 6 |
|
204 | Máy đo dấu hiệu sinh tồn | Cái | 6 |
|
205 | Máy đo độ cong giác mạc | Cái | 3 |
|
206 | Máy đo độ loãng xương | Cái | 3 |
|
207 | Máy đo độ ngưng tập tiểu cầu | Cái | 2 |
|
208 | Máy đo độ quánh huyết tương | Cái | 2 |
|
209 | Máy đo khúc xạ giác mạc | Cái | 3 |
|
210 | Máy đo nhãn áp | Cái | 3 |
|
211 | Máy đo tải lượng hệ thống tự động | Cái | 2 |
|
212 | Máy dò thần kinh | Cái | 2 |
|
213 | Máy đo thị trường | Cái | 3 |
|
214 | Máy đo tốc độ máu lắng | Cái | 7 |
|
215 | Máy đo xơ vữa mạch | Cái | 10 |
|
216 | Máy đúc bệnh phẩm | Cái | 4 |
|
217 | Máy đúc khuôn sáp | Cái | 3 |
|
218 | Máy gạn tách tế bào điều trị | Cái | 2 |
|
219 | Máy gạn tách tiểu cầu điều trị | Cái | 2 |
|
220 | Máy Garo hơi tự động | Cái | 3 |
|
221 | Máy giặt công nghiệp | Cái | 12 |
|
222 | Máy hạ nhiệt độ nhanh | cái | 2 |
|
223 | Máy hạ nhiệt độ theo chương trình | Cái | 2 |
|
224 | Máy hạ thân nhiệt | Cái | 6 |
|
225 | Máy hấp tiệt trùng nhiệt độ cao | Cái | 9 |
|
226 | Máy hấp tiệt trùng nhiệt độ thấp | Cái | 8 |
|
227 | Máy HIFU làm căng da | Cái | 2 |
|
228 | Máy hô hấp nhân tạo | Cái | 6 |
|
229 | Máy hút lồng ngực | Cái | 20 |
|
230 | Máy hút mỡ bụng | Cái | 2 |
|
231 | Máy kéo giãn cột sống | Cái | 12 |
|
232 | Máy khoan xương điện | Cái | 10 |
|
233 | Máy kích rung tim ngoài cơ thể AED | Cái | 3 |
|
234 | Máy kiểm tra đánh giá bệnh xơ cứng động mạch không xâm lấn | Cái | 6 |
|
235 | Máy Laser CO2 | Cái | 5 |
|
236 | Máy Laser điều trị nội tĩnh mạch | Cái | 3 |
|
237 | Máy Laser excimar | Cái | 2 |
|
238 | Máy Laser nhãn khoa | Cái | 4 |
|
239 | Máy Laser tai mũi họng | Cái | 2 |
|
240 | Máy Laser YAG | Cái | 2 |
|
241 | Máy lọc máu liên tục | Cái | 6 |
|
242 | Máy lục lạc | Cái | 6 |
|
243 | Máy ly tâm đĩa | Cái | 4 |
|
244 | Máy ly tâm lạnh | Cái | 6 |
|
245 | Máy ly tâm tế bào | Cái | 6 |
|
246 | Máy ly tâm túi máu | Cái | 7 |
|
247 | Máy nhổ răng siêu âm | Cái | 6 |
|
248 | Máy nhuộm tiêu bản tự động | Cái | 3 |
|
249 | Máy nối dây túi máu tự động | Cái | 4 |
|
250 | Máy nội soi cửa sổ bên để làm ERCP | HT | 2 |
|
251 | Máy PCR tốc độ cao | Cái | 4 |
|
252 | Máy phân tích DA | Cái | 2 |
|
253 | Máy phát hiện xơ vữa động mạch không xâm lấn | Cái | 2 |
|
254 | Máy phẫu thuật khúc xạ | Cái | 2 |
|
255 | Máy rã đông huyết tương | Cái | 6 |
|
256 | Máy realtime PCR | Cái | 4 |
|
257 | Máy RF cao tần / Microwave điều trị khối u và nội tĩnh mạch | Cái | 5 |
|
258 | Máy RF cao tần điều trị nội tĩnh mạch | Cái | 2 |
|
259 | Máy rửa dụng cụ bằng sóng siêu âm, 90L | Cái | 2 |
|
260 | Máy rửa khuẩn 02 cửa, ≥400L | Cái | 2 |
|
261 | Máy rửa và sấy dụng cụ bằng siêu âm | Cái | 2 |
|
262 | Máy sắc ký xét nghiệm Catecholamin | Cái | 6 |
|
263 | Máy sản xuất chế phẩm máu tự động | Cái | 10 |
|
264 | Máy sấy công nghiệp | Cái | 9 |
|
265 | Máy scan lam | Cái | 3 |
|
266 | Máy shock điện | Cái | 20 |
|
267 | Máy siêu âm điều trị kết hợp điện phân, điện xung | Cái | 18 |
|
268 | Máy siêu âm mắt AB | Cái | 6 |
|
269 | Máy siêu âm xuyên sọ | Cái | 3 |
|
270 | Máy siêu lọc gan | Cái | 6 |
|
271 | Máy soi/phân tích cặn lắng nước tiểu | Cái | 4 |
|
272 | Máy tách DNA tự động | Cái | 6 |
|
273 | Máy tán sỏi Laser | Cái | 6 |
|
274 | Máy tháo lồng ruột | Cái | 3 |
|
275 | Máy tiệt khuẩn CN | Cái | 6 |
|
276 | Máy tiệt khuẩn nhiệt độ thấp EO | Cái | 2 |
|
277 | Máy từ trường | Cái | 4 |
|
278 | Máy xét nghiệm đông máu tự động | Cái | 6 |
|
279 | Máy xét nghiệm giang mai tự động | Cái | 2 |
|
280 | Máy xét nghiệm huyết học tự động | Cái | 8 |
|
281 | Máy XQ chụp chóp răng cầm tay | Cái | 3 |
|
282 | Máy XQ chụp răng toàn cảnh | Cái | 3 |
|
283 | Máy XQ chụp vú | Cái | 3 |
|
284 | Máy xử lý mô tự động | HT | 4 |
|
285 | Ống nội soi niệu quản bể thận (loại mềm có video) | Ống | 10 |
|
286 | Ống soi mềm đường mật | Ống | 11 |
|
287 | Pendant treo hệ thống phẫu thuật nội soi và máy mê |
| 40 |
|
288 | Robot Davinci | Bộ | 2 |
|
289 | Robot phẫu thuật 1 cánh tay | Bộ | 2 |
|
290 | Thiết bị định vị trong phẫu thuật | Cái | 10 |
|
291 | Thiết bị phẫu thuật lạnh | Cái | 10 |
|
292 | Thiết bị phẫu thuật trĩ cắt đốt cao tần | Cái | 6 |
|
293 | Thiết bị tán sỏi qua da | Bộ | 6 |
|
294 | Tủ âm sâu -86°C | Cái | 4 |
|
295 | Tủ an toàn sinh học cấp 2 và các thiết bị kèm theo | Cái | 2 |
|
296 | Tủ an toàn sinh học cấp 3 và các thiết bị kèm theo | Cái | 2 |
|
297 | Tủ bảo quản tiểu cầu kèm máy lắc | Cái | 6 |
|
298 | Tủ bảo quản tử thi | Cái | 10 |
|
299 | Tủ hút an toàn | Cái | 2 |
|
300 | Tủ pha hóa chất | Cái | 6 |
|
301 | Tủ sấy dụng cụ và ống mềm | Cái | 2 |
|
302 | Tủ trữ huyết tương | Cái | 5 |
|
303 | Xe nâng tử thi | Cái | 4 |
|
|
|
| ||
- | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
1 | Bàn mổ đa năng điện thủy lực | Cái | 6 |
|
2 | Bàn mổ điện chuyên dụng | Cái | 6 |
|
3 | Dao mổ điện cao tần | Cái | 15 |
|
4 | Dao mổ điện cao tần có chức năng hàn mạch máu | Cái | 3 |
|
5 | Dao mổ siêu âm kèm hàn mạch | Cái | 3 |
|
6 | Đèn mổ di động | Cái | 6 |
|
7 | Đèn mổ treo trần 02 chóa công nghệ LED | Cái | 10 |
|
8 | Đèn mổ treo trần 2 chóa kèm camera và màn hình | Bộ | 4 |
|
9 | Hệ thống chụp cắt lớp vi tính < 64 lát | HT | 2 |
|
10 | Hệ thống chụp cắt lớp vi tính ≥ 256 lát | HT | 2 |
|
11 | Hệ thống chụp cắt lớp vi tính 64 - 128 lát | HT | 2 |
|
12 | Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5T | HT | 2 |
|
13 | Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền hai bình diện | HT | 1 |
|
14 | Hệ thống Elisa | HT | 3 |
|
15 | Hệ thống màng trao đổi ôxi ngoài cơ thể | HT | 2 |
|
16 | Hệ thống monitor trung tâm | HT | 2 |
|
17 | Hệ thống nội soi phẫu thuật tiết niệu nhi | HT | 1 |
|
18 | Hệ thống nội soi Tai mũi họng ống mềm trẻ em | Bộ | 10 |
|
19 | Hệ thống phẫu thuật nội soi ổ bụng 4K nhi khoa | HT | 2 |
|
20 | Hệ thống soi dạ dày tá tràng và đại tràng Video | HT | 3 |
|
21 | Hệ thống xét nghiệm miễn dịch tự động điện hóa phát quang | HT | 3 |
|
22 | Hệ thống X-Quang kỹ thuật số (DR) | HT | 3 |
|
23 | Máy chạy thận nhân tạo | Cái | 3 |
|
24 | Máy điện não vi tính | Cái | 3 |
|
25 | Máy gây mê kèm thở dùng cho nhi khoa | Cái | 11 |
|
26 | Máy miễn dịch | Cái | 1 |
|
27 | Máy siêu âm Doppler màu tổng quát | Cái | 3 |
|
28 | Máy siêu âm màu | Cái | 8 |
|
29 | Máy siêu âm màu dùng cho tim mạch | Cái | 5 |
|
30 | Máy siêu âm xách tay dùng cho nhi khoa | Cái | 8 |
|
31 | Máy thở | Cái | 35 |
|
32 | Máy thở cao tần | Cái | 8 |
|
33 | Máy tim phổi nhân tạo | Cái | 2 |
|
34 | Máy xét nghiệm miễn dịch | Cái | 4 |
|
35 | Máy xét nghiệm sinh hóa tự động hoàn toàn | HT | 3 |
|
36 | Máy xét nghiệm tự miễn dịch | Cái | 2 |
|
37 | Máy X-Quang di động cao tần | Cái | 5 |
|
38 | Máy X-quang di động Carm chụp mạch | HT | 3 |
|
- | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
39 | Bộ dụng cụ nội soi thực quản ống cứng trẻ em, người lớn | Bộ | 3 |
|
40 | Bộ dụng cụ phẫu thuật chỉnh hình nhi | Cái | 2 |
|
41 | Bộ dụng cụ phẫu thuật cột sống | Bộ | 2 |
|
42 | Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi thanh khí phế quản trẻ em ống cứng | Bộ | 2 |
|
43 | Bộ dụng cụ vi phẫu thuật tai | Bộ | 2 |
|
44 | Bộ khoan cưa phẫu thuật sọ não cột sống | Bộ | 3 |
|
45 | Bộ nội soi thực quản và phế quản ống mềm | Bộ | 3 |
|
46 | Bộ phẫu thuật nội soi ổ bụng | Bộ | 3 |
|
47 | Dao Hummer phẫu thuật xoang | Bộ | 5 |
|
48 | Dây nội soi các loại | Cái | 20 |
|
49 | Dây nội soi thanh khí phế quản ống mềm | Cái | 5 |
|
50 | Hệ phòng Lab nuôi cấy tế bào gốc | HT | 1 |
|
51 | Hệ thống chuyển mẫu bệnh phẩm bằng ống khí trong bệnh viện | HT | 2 |
|
52 | Hệ thống định danh nhanh vi khuẩn | HT | 2 |
|
53 | Hệ thống định gene ADN | HT | 1 |
|
54 | Hệ thống định type HLA | HT | 3 |
|
55 | Hệ thống giặt vắt tự động | HT | 3 |
|
56 | Hệ thống hồi sức trẻ ngạt sau sinh | HT | 2 |
|
57 | Hệ thống in phim kỹ thuật số | HT | 3 |
|
58 | Hệ thống khí trung tâm | HT | 3 |
|
59 | Hệ thống lắc và bảo quản tiểu cầu | HT | 2 |
|
60 | Hệ thống làm mát và bảo toàn tế bào não ở trẻ sơ sinh có tổn thương não | HT | 1 |
|
61 | Hệ thống lưu trữ, quản lý và truy xuất tế bào gốc | HT | 1 |
|
62 | Hệ thống máy cắt đốt cao tần | HT | 1 |
|
63 | Hệ thống máy cấy máu | HT | 2 |
|
64 | Hệ thống máy chụp X - Quang tăng sáng truyền hình | HT | 2 |
|
65 | Hệ thống máy đọc đĩa phát hiện Endotoxin | HT | 2 |
|
66 | Hệ thống máy làm môi trường nuôi cấy | HT | 1 |
|
67 | Hệ thống máy test thở chẩn đoán HP | HT | 3 |
|
68 | Hệ thống nén khí trung tâm | HT | 2 |
|
69 | Hệ thống ngâm rửa máy nội soi | HT | 1 |
|
70 | Hệ thống nhuộm hóa mô miễn dịch | HT | 3 |
|
71 | Hệ thống nuôi cấy kỵ khí | HT | 2 |
|
72 | Hệ thống oxy cao áp | HT | 1 |
|
73 | Hệ thống phẫu thuật sọ não | HT | 1 |
|
74 | Hệ thống Real-Time PCR | HT | 5 |
|
75 | Hệ thống Robot phẫu thuật | HT | 1 |
|
76 | Hệ thống rửa tay vô trùng bằng UV (Có thêm khử khuẩn đường ống) | Cái | 4 |
|
77 | Hệ thống rửa, hấp, sấy tiệt trùng Plasma lạnh, hàn túi tự động | HT | 2 |
|
78 | Hệ thống tách chiết tự động | HT | 3 |
|
79 | Hệ thống tách tế bào và kiểm tra chất lượng tế bào | HT | 2 |
|
80 | Hệ thống tăng sinh tế bào cho điều trị | HT | 2 |
|
81 | Hệ thống thay máu tự động | HT | 2 |
|
82 | Hệ thống theo dõi và ghi hình ảnh tế bào trong tủ ấm | HT | 2 |
|
83 | Hệ thống tìm kiếm và phân tích Nhiễm sắc thể tự động | HT | 2 |
|
84 | Hệ thống xác định nhóm máu | HT | 2 |
|
85 | Hệ thống xét nghiệm điện di tự động | HT | 3 |
|
86 | Hệ thống xét nghiệm gene chẩn đoán tế bào | HT | 2 |
|
87 | Hệ thống xử lý mô | HT | 1 |
|
88 | Holter điện tim trẻ em 7 kênh | Cái | 3 |
|
89 | Holter huyết áp trẻ em | Cái | 3 |
|
90 | Khoan phẫu thuật tai | Cái | 2 |
|
91 | Kính hiển vi cho phẫu thuật vi phẫu | Cái | 2 |
|
92 | Kính hiển vi có camera chuyên dụng cho huyết học | Cái | 3 |
|
93 | Kính hiển vi phẫu thuật (dùng cho mắt, TMH) | Cái | 2 |
|
94 | Kính hiển vi phẫu thuật (tích hợp Camera Full HD) | Cái | 3 |
|
95 | Kính hiển vi quang học | Cái | 2 |
|
96 | Lồng ấp trẻ sơ sinh | Cái | 15 |
|
97 | Máy bào da | Cái | 3 |
|
98 | Máy cán da | Cái | 3 |
|
99 | Máy cắt lát mỏng mẫu quay tự động | Cái | 3 |
|
100 | Máy cắt trung phẫu thuật | Bộ | 1 |
|
101 | Máy chụp ảnh gel điện di | Cái | 3 |
|
102 | Máy chụp CT-Conbeam | Cái | 2 |
|
103 | Máy chụp XQ-Panorama | Cái | 2 |
|
104 | Máy chuyển bệnh phẩm đa năng | Cái | 2 |
|
105 | Máy đếm tế bào dòng chảy tự động | Cái | 2 |
|
106 | Máy đếm tế bào, kéo lam máu tự động | Cái | 2 |
|
107 | Máy điện cơ | Cái | 3 |
|
108 | Máy điện xung và điện phân trị liệu | cái | 1 |
|
109 | Máy điều trị hạ thân nhiệt và làm ấm trẻ em | Cái | 5 |
|
110 | Máy định danh và làm kháng sinh đồ tự động | Cái | 2 |
|
111 | Máy định vị chóp trong điều trị tủy răng | Cái | 2 |
|
112 | Máy đo các chỉ số môi trường nuôi cấy tế bào | cái | 2 |
|
113 | Máy đo chức năng hô hấp có tính năng đo trở kháng đường thở bằng dao động xung ký | Cái | 3 |
|
114 | Máy đo độ mê | Cái | 1 |
|
115 | Máy đo độ mê và giãn cơ | Cái | 3 |
|
116 | Máy đo nhĩ lượng kèm buồng đo | Bộ | 3 |
|
117 | Máy đo tốc độ máu lắng tự động | Cái | 3 |
|
118 | Máy đúc bệnh phẩm | Cái | 3 |
|
119 | Máy đúc khuôn sáp | Cái | 3 |
|
120 | Máy giải trình tự | Cái | 2 |
|
121 | Máy giặt công nghiệp | Cái | 5 |
|
122 | Máy hấp tiệt khuẩn Plasma | Cái | 3 |
|
123 | Máy hấp tiệt trùng tự động | Cái | 5 |
|
124 | Máy kéo - nhuộm lam tự động | Cái | 2 |
|
125 | Máy khử khuẩn không khí bằng UV, loại di động | Cái | 7 |
|
126 | Máy kiểm tra nhiễm mycoplasma | Cái | 2 |
|
127 | Máy lai phân tử DNA | Cái | 4 |
|
128 | Máy li tâm lạnh | Cái | 6 |
|
129 | Máy li tâm lạnh túi máu | Cái | 2 |
|
130 | Máy li tâm ống máu | Cái | 4 |
|
131 | Máy li tâm tế bào | Cái | 3 |
|
132 | Máy nhuộm tiêu bản tự động | Cái | 3 |
|
133 | Máy nối dây túi máu vô trùng | Cái | 2 |
|
134 | Máy PCR có gradient nhiệt | Cái | 1 |
|
135 | Máy phân tích đông máu tự động | Cái | 2 |
|
136 | Máy phân tích huyết học tự động hoàn toàn | Cái | 3 |
|
137 | Máy phân tích khí máu nhanh | Cái | 3 |
|
138 | Máy phân tích tế bào dòng chảy tự động | Cái | 5 |
|
139 | Máy phân tích vi chất tự động | Cái | 2 |
|
140 | Máy rã đông huyết tương | Cái | 3 |
|
141 | Máy Real-time PCR (> 5 kênh mầu) có Ci-IVD | Cái | 3 |
|
142 | Máy sắc ký khối phổ | Cái | 3 |
|
143 | Máy sắc ký lỏng hiệu năng cao | Cái | 2 |
|
144 | Máy sấy công nghiệp | Cái | 5 |
|
145 | Máy siêu âm đa tần trị liệu | Cái | 1 |
|
146 | Máy siêu lọc máu liên tục | Cái | 3 |
|
147 | Máy tách tiểu cầu | Cái | 1 |
|
148 | Máy theo dõi huyết động xâm lấn | Cái | 3 |
|
149 | Máy tiệt khuẩn hơi nước | Cái | 5 |
|
150 | Máy tiệt khuẩn nhiệt độ thấp sử dụng khí EO | Cái | 3 |
|
151 | Máy xét nghiệm NAT tự động | Cái | 2 |
|
152 | Máy xét nghiệm nước tiểu và soi cặn tự động | Cái | 3 |
|
153 | Máy xử lý mô tự động | HT | 3 |
|
154 | Mô hình phòng tiền lâm sàng dùng trong đào tạo liên tục | Cái | 1 |
|
155 | Monitor theo dõi bệnh nhân chuyên dùng trong phòng chụp cộng hưởng từ | Cái | 3 |
|
156 | Tủ an toàn sinh học cấp 2A (Tủ đôi) | Cái | 3 |
|
157 | Tủ an toàn sinh học cấp 3 | Cái | 5 |
|
158 | Tủ bảo quản thiết bị, dụng cụ trong môi trường vô trùng sau khi hấp sấy tiệt trùng | Cái | 4 |
|
159 | Tủ hút độc | Cái | 5 |
|
160 | Tủ lạnh âm sâu | Cái | 2 |
|
161 | Tủ trữ huyết tương | Cái | 4 |
|
|
|
| ||
- | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
1 | Bàn mổ | Cái | 20 |
|
2 | Dao mổ điện cao tần | Cái | 15 |
|
3 | Dao mổ điện cao tần có chức năng hàn mạch máu | Cái | 4 |
|
4 | Dao mổ Plasma | Cái | 2 |
|
5 | Dao mổ siêu âm kèm hàn mạch máu | bộ | 3 |
|
6 | Đèn mổ | Cái | 20 |
|
7 | Đèn mổ di động | Cái | 12 |
|
8 | Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5T | HT | 1 |
|
9 | Hệ thống phẫu thuật nội soi 4K | HT | 4 |
|
10 | Hệ thống phẫu thuật nội soi full HD | HT | 7 |
|
11 | Máy chụp X.Quang di động | Cái | 2 |
|
12 | Máy chụp X.Quang kỹ thuật số DR | HT | 2 |
|
13 | Máy gây mê kèm thở | Cái | 15 |
|
14 | Máy siêu âm đàn hồi mô định lượng, quét 3D vú tự động | Cái | 2 |
|
15 | Máy siêu âm đen trắng | Cái | 20 |
|
16 | Máy siêu âm màu 4D | Cái | 20 |
|
17 | Máy siêu âm màu 4D 4 đầu dò | Cái | 4 |
|
18 | Máy siêu âm màu 4D 5 đầu dò | Cái | 2 |
|
19 | Máy siêu âm màu 4D có phần mềm đàn hồi mô | Cái | 2 |
|
20 | Máy siêu âm màu xách tay | Cái | 5 |
|
21 | Máy thở cao tần dùng cho người lớn và trẻ sơ sinh | Cái | 10 |
|
22 | Máy thở người lớn | Cái | 15 |
|
23 | Máy thở trẻ sơ sinh | Cái | 15 |
|
24 | Máy xét nghiệm miễn dịch tự động | Cái | 3 |
|
25 | Máy xét nghiệm sinh hóa tự động | HT | 4 |
|
26 | Monitor theo dõi bệnh nhân trung tâm | HT | 10 |
|
- | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
27 | Bàn cấp cứu trẻ sơ sinh | Cái | 10 |
|
28 | Bàn chọc hút trứng, nang noãn điều khiển bằng điện thủy lực | Cái | 5 |
|
29 | Bàn đỡ đẻ điều khiển bằng điện thủy lực | Cái | 30 |
|
30 | Bàn khám sản phụ khoa điều khiển bằng cơ hoặc điện thủy lực | Cái | 30 |
|
31 | Bàn phẫu tích | Cái | 3 |
|
32 | Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi | Bộ | 15 |
|
33 | Bộ dụng cụ phẫu thuật sản khoa | Bộ | 70 |
|
34 | Bộ máy hút | Cái | 6 |
|
35 | Bộ máy nén | Bộ | 6 |
|
36 | Bồn chứa oxy lỏng | Cái | 6 |
|
37 | Giàn oxy dự phòng | Cái | 6 |
|
38 | Hệ thống chuyển mẫu bệnh phẩm bằng ống khí trong bệnh viện | HT | 2 |
|
39 | Hệ thống CO2 trung tâm | HT | 2 |
|
40 | Hệ thống định nhóm máu Gel card | HT | 2 |
|
41 | Hệ thống hồi sức trẻ ngạt sau sinh | HT | 2 |
|
42 | Hệ thống khí y tế trung tâm | HT | 4 |
|
43 | Hệ thống kính hiển vi đảo ngược phản pha huỳnh quang kèm bộ vi thao tác | HT | 4 |
|
44 | Hệ thống là công nghiệp | HT | 2 |
|
45 | Hệ thống laze hỗ trợ phôi thoát màng và PGD | HT | 2 |
|
46 | Hệ thống lọc không khí thô | HT | 4 |
|
47 | Hệ thống lọc không khí tinh | HT | 10 |
|
48 | Hệ thống máy rửa, sấy khô, hấp tiệt trùng dụng cụ y tế | HT | 4 |
|
49 | Hệ thống nhuộm hóa mô miễn dịch | HT | 4 |
|
50 | Hệ thống nuôi cấy phôi sử dụng khí trộn sẵn | HT | 2 |
|
51 | Hệ thống thiết bị phát hiện bất thường nhiễm sắc thể 13, 18, 21, X, Y và 9 hội chứng vi mất đoạn dùng trong chẩn đoán trước sinh với mẫu sinh thiết gai nhau (thai kỳ 1) hoặc mẫu ối (thai kỳ 2) | HT | 2 |
|
52 | Hệ thống tự động tìm kiếm nhiễm sắc thể | HT | 2 |
|
53 | Hệ thống xét nghiệm sinh học phân tử | HT | 2 |
|
54 | Hệ thống xử lý mô hoàn toàn tự động | HT | 2 |
|
55 | Kính hiển vi huỳnh quang kèm máy ảnh | Cái | 5 |
|
56 | Lồng ấp trẻ sơ sinh | Cái | 50 |
|
57 | Lồng ấp trẻ sơ sinh di động | Cái | 15 |
|
58 | Máy cắt bệnh phẩm qua nội soi | Cái | 2 |
|
59 | Máy cắt phiến | Cái | 4 |
|
60 | Máy cắt tiêu bản lạnh | Cái | 1 |
|
61 | Máy chuyển bệnh phẩm | Cái | 3 |
|
62 | Máy dán lamen | Cái | 2 |
|
63 | Máy điện giải đồ | Cái | 2 |
|
64 | Máy định danh vi khuẩn và làm kháng sinh đồ | Cái | 2 |
|
65 | Máy đo Bilirubin | Cái | 6 |
|
66 | Máy đo độ loãng xương | Cái | 1 |
|
67 | Máy đo khí máu | Cái | 3 |
|
68 | Máy đo nhiệt độ tủ cấy CO2 | Cái | 3 |
|
69 | Máy đọc kết quả chỉ thị sinh học | Cái | 3 |
|
70 | Máy đông phôi và máy đông tinh | Cái | 1 |
|
71 | Máy đúc bệnh phẩm | Cái | 3 |
|
72 | Máy đúc khuôn sáp | Cái | 3 |
|
73 | Máy giặt công nghiệp | Cái | 9 |
|
74 | Máy khử khuẩn và khử mùi không khí | Cái | 15 |
|
75 | Máy li tâm tế bào | Cái | 4 |
|
76 | Máy ly tâm lạnh | Cái | 2 |
|
77 | Máy nhuộm tiêu bản tự động | Cái | 3 |
|
78 | Máy phân tích đông máu miễn dịch tự động | HT | 2 |
|
79 | Máy phân tích huyết học tự động | HT | 5 |
|
80 | Máy phát tia Plasma lạnh hỗ trợ điều trị vết thương Plasma MED-GAP | Cái | 10 |
|
81 | Máy sấy đồ vải | Cái | 6 |
|
82 | Máy scan lam | Cái | 3 |
|
83 | Máy X.Quang chụp vú | HT | 2 |
|
84 | Máy xét nghiệm cấy máu | Cái | 2 |
|
85 | Máy xét nghiệm điện di huyết sắc tố | Cái | 1 |
|
86 | Máy xét nghiệm đông máu tự động | HT | 4 |
|
87 | Máy xét nghiệm huyết học lazer tự động | Cái | 4 |
|
88 | Máy xét nghiệm nước tiểu tự động | HT | 5 |
|
89 | Máy XQ chụp vú kỹ thuật số kèm máy in tự động | Cái | 2 |
|
90 | Máy xử lý mẫu tế bào | Cái | 2 |
|
91 | Nồi hấp tiệt trùng 110 L plasma | Cái | 2 |
|
92 | Nồi hấp tiệt trùng 47 L plasma | Cái | 2 |
|
93 | Nồi hấp tiệt trùng tự động | Cái | 10 |
|
94 | Thiết bị chẩn đoán sàng lọc sơ sinh | HT | 2 |
|
95 | Thiết bị sàng lọc trước sinh | HT | 2 |
|
96 | Tủ âm sâu -86°C | Cái | 4 |
|
97 | Tủ bảo quản dụng cụ và thiết bị tiệt trùng phòng mổ | Cái | 10 |
|
98 | Tủ bảo quản sinh phẩm | Cái | 15 |
|
99 | Tủ IVF chamber (thao tác trứng và phôi) | Cái | 3 |
|
100 | Tủ nuôi cấy phôi sử dụng khí trộn sẵn | Cái | 4 |
|
101 | Tủ trữ huyết tương | Cái | 4 |
|
|
|
| ||
- | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
1 | Bàn mổ đa năng | Cái | 3 |
|
2 | Dao mổ điện | Cái | 5 |
|
3 | Dao mổ laser các loại | Cái | 5 |
|
4 | Dao mổ siêu âm | Cái | 5 |
|
5 | Dao mổ siêu âm có chức năng hàn mạch | Cái | 5 |
|
6 | Đèn mổ treo trần | Bộ | 5 |
|
7 | Hệ thống chụp cắt lớp vi tính CT Scanner ≤ 64 lát cắt | HT | 3 |
|
8 | Hệ thống chụp cộng hưởng từ MRI ≥ 1.5 Tesla | HT | 1 |
|
9 | Hệ thống chụp X quang số hóa xóa nền | HT | 1 |
|
10 | Hệ thống nội soi khí phế quản ống cứng | HT | 3 |
|
11 | Hệ thống nội soi khí phế quản video có chức năng chẩn đoán ung thư sớm | HT | 3 |
|
12 | Hệ thống nội soi phế quản | HT | 5 |
|
13 | Hệ thống nội soi phế quản siêu âm | HT | 2 |
|
14 | Hệ thống nội soi Tai-Mũi-Họng | HT | 2 |
|
15 | Hệ thống phẫu thuật nội soi cột sống | HT | 2 |
|
16 | Hệ thống phẫu thuật nội soi lồng ngực | HT | 3 |
|
17 | Hệ thống tim phổi nhân tạo ECMO | Cái | 2 |
|
18 | Hệ thống X quang kỹ thuật số | HT | 3 |
|
19 | Hệ thống xét nghiệm ELISA | HT | 1 |
|
20 | Hệ thống xét nghiệm sinh hóa, miễn dịch tự động | HT | 2 |
|
21 | Máy điện tim gắng sức | Cái | 2 |
|
22 | Máy gây mê cho phòng chụp cộng hưởng từ | Cái | 1 |
|
23 | Máy gây mê kèm thở | Cái | 3 |
|
24 | Máy lọc thận nhân tạo | Cái | 10 |
|
25 | Máy phân tích miễn dịch tự động | Cái | 3 |
|
26 | Máy siêu âm doppler màu 4D | Bộ | 5 |
|
27 | Máy siêu âm Doppler màu 4D chuyên tim mạch | Cái | 3 |
|
28 | Máy siêu âm gắng sức | Cái | 2 |
|
29 | Máy siêu âm màu | Cái | 3 |
|
30 | Máy siêu âm màu 4D tầm soát ung thư | Cái | 3 |
|
31 | Máy siêu âm trong lòng mạch kỹ thuật số | Cái | 2 |
|
32 | Máy thận nhân tạo cấp cứu | Cái | 3 |
|
33 | Máy thở chức năng cao | Cái | 15 |
|
34 | Máy thở xâm nhập / không xâm nhập | Cái | 15 |
|
35 | Máy xạ trị gia tốc | Cái | 1 |
|
36 | Máy xét nghiệm miễn dịch huỳnh quang | Cái | 2 |
|
37 | Máy X-quang C-arm có TV | Cái | 2 |
|
38 | Máy X-quang truyền hình > 500 mA, chụp và chiếu, 2 bàn 2 bóng | HT | 3 |
|
39 | Monitor trung tâm | HT | 5 |
|
- | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
40 | Bộ dụng cụ phẫu thuật cột sống | Bộ | 2 |
|
41 | Bộ dụng cụ phẫu thuật lồng ngực | Bộ | 3 |
|
42 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tim mạch | Bộ | 3 |
|
43 | Bộ dụng cụ vi phẫu mạch máu | Bộ | 2 |
|
44 | Bộ hấp tiệt trùng loại dung tích lớn 300 - 500 lít | Bộ | 3 |
|
45 | Hệ thống chuyển mẫu bệnh phẩm | HT | 1 |
|
46 | Hệ thống dàn nhuộm hóa mô miễn dịch | HT | 2 |
|
47 | Hệ thống làm tinh khiết nước | HT | 5 |
|
48 | Hệ thống nội soi màng phổi | HT | 3 |
|
49 | Hệ thống oxy cao áp | HT | 3 |
|
50 | Hệ thống quay video camera phòng mổ (phục vụ hội chẩn, đào tạo) | Bộ | 3 |
|
51 | Hệ thống Robot phẫu thuật | HT | 1 |
|
52 | Hệ thống rửa tay vô trùng cho phẫu thuật viên | HT | 2 |
|
53 | Hệ thống sản xuất và hệ thống ống dẫn cung cấp khí y tế (khí nén, áp lực âm-hút, và khí oxy) | HT | 2 |
|
54 | Hệ thống tiệt khuẩn hơi nước 220 lít | Cái | 3 |
|
55 | Hệ thống tiệt khuẩn nhiệt độ thấp | Cái | 2 |
|
56 | Kính hiển vi có máy ảnh | Cái | 5 |
|
57 | Kính hiển vi kết nối camera | Cái | 3 |
|
58 | Kính hiển vi mô tự động | Cái | 3 |
|
59 | Kính hiển vi phân lực | Cái | 3 |
|
60 | Kính hiển vi phẫu thuật | Cái | 3 |
|
61 | Kính hiển vi phẫu thuật truyền hình | Cái | 2 |
|
62 | Máy cắt lạnh | Cái | 2 |
|
63 | Máy cắt lát mỏng mẫu quay tự động | Cái | 2 |
|
64 | Máy cắt lát vi thể | Cái | 3 |
|
65 | Máy cắt lát vi thể đông lạnh | Cái | 3 |
|
66 | Máy cắt tiêu bản | Cái | 2 |
|
67 | Máy cắt tiêu bản tay quay | Cái | 2 |
|
68 | Máy chụp X-Quang | Cái | 5 |
|
69 | Máy chuyển xử lý mô tự động | Cái | 2 |
|
70 | Máy định danh vi khuẩn | Cái | 3 |
|
71 | Máy định danh vi rút | Cái | 1 |
|
72 | Máy đo biến thiên diện tích cơ thể | Cái | 1 |
|
73 | Máy đo dung tích phổi | Cái | 1 |
|
74 | Máy đo phế thân ký | Cái | 2 |
|
75 | Máy đốt U bằng sóng cao tần(RFA) | Cái | 2 |
|
76 | Máy đốt U bằng vi sóng (MWA) | Cái | 2 |
|
77 | Máy đúc bệnh phẩm | Cái | 2 |
|
78 | Máy đúc khuôn sáp | Cái | 2 |
|
79 | Máy đúc khuôn, vùi mô | Cái | 2 |
|
80 | Máy giặt đồ vải | Cái | 3 |
|
81 | Máy hô hấp nhân tạo | Cái | 5 |
|
82 | Máy làm khuẩn làm kháng sinh đồ | Cái | 3 |
|
83 | Máy ly tâm lạnh | Cái | 3 |
|
84 | Máy ly tâm tế bào | Cái | 2 |
|
85 | Máy nhuộm tiêu bản | Cái | 5 |
|
86 | Máy Real-time PCR | Cái | 2 |
|
87 | Máy sấy đồ vải | Cái | 3 |
|
88 | Máy sấy tiêu bản | Cái | 3 |
|
89 | Máy siêu lọc máu liên tục | Cái | 3 |
|
90 | Máy theo dõi độ mê sâu | Cái | 5 |
|
91 | Máy tiệt khuẩn công nghiệp | Cái | 2 |
|
92 | Máy xét nghiệm định danh vi khuẩn và kháng sinh đồ | Cái | 2 |
|
93 | Máy Xét nghiệm huyết học tự động hoàn toàn | Cái | 2 |
|
94 | Máy xét nghiệm nuôi cấy vi khuẩn lao | Cái | 2 |
|
95 | Máy X-Quang thường quy cố định | Cái | 3 |
|
96 | Máy xử lý mô tự động | Cái | 2 |
|
97 | Monitor phòng chụp cộng hưởng từ | Cái | 1 |
|
98 | Nồi hấp tiệt trùng (Autoclave) dung tích 200 - 300 lít | Bộ | 3 |
|
99 | Thiết bị dùng cho phục hồi chức năng | Cái | 2 |
|
100 | Thiết bị phòng mổ áp lực âm | Cái | 2 |
|
101 | Tủ an toàn sinh học cấp 3 | Cái | 2 |
|
102 | Tủ lạnh âm sâu | Cái | 2 |
|
103 | Tủ lạnh lưu giữ tử thi (2 xác) | Cái | 1 |
|
104 | Tủ trữ tiêu bản | Cái | 3 |
|
|
|
| ||
- | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
1 | Dao mổ điện cao tần và hàn mạch | Cái | 3 |
|
2 | Dao siêu âm tích hợp công nghệ hàn mạch lưỡng cực | Bộ | 2 |
|
3 | Đèn mổ treo trần | Cái | 2 |
|
4 | Hệ thống máy chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5T | HT | 2 |
|
5 | Hệ thống máy miễn dịch tự động | HT | 4 |
|
6 | Hệ thống máy sinh hóa tự động | HT | 4 |
|
7 | Máy chụp CT-Scanner ≤ 64 lát cắt | HT | 2 |
|
8 | Máy chụp X-quang kỹ thuật số | Cái | 3 |
|
9 | Máy điện não vi tính | Cái | 3 |
|
10 | Máy điện tim gắng sức chạy bằng thảm lăn | Cái | 2 |
|
11 | Máy gây mê | Cái | 5 |
|
12 | Máy siêu âm màu | Cái | 8 |
|
13 | Máy thở chức năng cao xâm nhập và không xâm nhập | Cái | 4 |
|
14 | Moniter theo dõi trung tâm | Bộ | 2 |
|
15 | Phẫu thuật nội soi tuyền liệt tuyến | Bộ | 2 |
|
16 | Siêu âm màu đàn hồi mô | Cái | 2 |
|
- | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
17 | Bộ phẫu thuật nội soi vùng cổ | Bộ | 3 |
|
18 | Hệ thống chuyển mẫu xét nghiệm tự động | HT | 2 |
|
19 | Hệ thống oxy trung tâm | HT | 2 |
|
20 | Máy cắt lạnh tức thì | Cái | 1 |
|
21 | Máy cắt vi thể quay tay | Cái | 2 |
|
22 | Máy chụp xạ hình tuyến giáp | Cái | 2 |
|
23 | Máy chụp X-Quang | Cái | 2 |
|
24 | Máy chuyển bệnh phẩm | Cái | 1 |
|
25 | Máy điện cơ | Cái | 2 |
|
26 | Máy đo chỉ số ABI | Cái | 2 |
|
27 | Máy đo độ tập trung I ốt phóng xạ 131 | Cái | 2 |
|
28 | Máy đo lưu huyết não | Cái | 3 |
|
29 | Máy đo mật độ xương | Cái | 3 |
|
30 | Máy đốt sóng cao tần | Cái | 1 |
|
31 | Máy đúc tiêu bản | Cái | 1 |
|
32 | Máy PlasmaMed | Cái | 2 |
|
33 | Máy Quang đông võng mạc | Cái | 2 |
|
34 | Máy soi chụp võng mạc | Cái | 2 |
|
35 | Máy tiệt khuẩn dụng cụ | Cái | 2 |
|
36 | Máy xét nghiệm HbA1c | Cái | 6 |
|
37 | Máy xét nghiệm huyết học tự động | Cái | 6 |
|
|
|
| ||
- | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
1 | Hệ thống chụp Xquang kĩ thuật số | HT | 2 |
|
2 | Máy cộng hưởng từ (MRI) ≥ 1.5T | Cái | 1 |
|
3 | Máy CT Scanner < 64 lát | Cái | 1 |
|
4 | Máy điện não vi tính | Cái | 3 |
|
5 | Máy điện não video số hóa 64 kênh | Cái | 3 |
|
6 | Máy siêu âm màu số hoá 3 đầu dò | Cái | 2 |
|
7 | Máy siêu âm | Cái | 1 |
|
8 | Máy siêu âm Doppler màu 4D | Cái | 1 |
|
9 | Máy siêu âm màu xách tay | Cái | 2 |
|
10 | Máy sinh hoá kèm điện giải | Cái | 2 |
|
- | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
11 | Bồn thủy trị liệu | Cái | 1 |
|
12 | Máy chụp Xquang | Cái | 2 |
|
13 | Máy điện cơ | Cái | 3 |
|
14 | Máy điều trị điện từ trường | HT | 3 |
|
15 | Máy đo tốc độ máu lắng tự động | cái | 1 |
|
16 | Máy giặt công nghiệp | Cái | 3 |
|
17 | Máy huyết học Laze tự động | Cái | 2 |
|
18 | Máy kích thích từ xuyên sọ TMS | Cái | 4 |
|
19 | Máy lưu huyết não | Cái | 7 |
|
20 | Máy siêu âm xuyên sọ | Cái | 3 |
|
21 | Máy sốc điện tâm thần | Cái | 4 |
|
22 | Máy xung kích điều trị | Cái | 1 |
|
23 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 3 |
|
|
|
| ||
- | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
1 | Bàn mổ | Cái | 3 |
|
2 | Dàn Elisa tự động | Cái | 2 |
|
3 | Đèn mổ treo trần | Cái | 3 |
|
4 | Hệ thống xét nghiệm sinh hóa tự động | HT | 1 |
|
5 | Máy chụp X-Quang kỹ thuật số | Cái | 1 |
|
6 | Máy phân tích sinh hóa tự động hoàn toàn | Cái | 2 |
|
7 | Máy siêu âm màu | Cái | 4 |
|
8 | Máy siêu âm màu 4D dòng xe đẩy | Cái | 1 |
|
9 | Máy sinh hóa 90 thông số | Cái | 1 |
|
10 | Máy xét nghiệm miễn dịch bán tự động | Cái | 1 |
|
- | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
11 | Buồng chiếu UVA, UVB | Cái | 2 |
|
12 | Máy Athyderm | Cái | 3 |
|
13 | Máy bơm hút mỡ tự thân Body-jet | Cái | 1 |
|
14 | Máy cắt bệnh phẩm | Cái | 2 |
|
15 | Máy điều trị khí áp lạnh bằng nitơ lỏng | Cái | 2 |
|
16 | Máy Fractionnl C02 | Cái | 2 |
|
17 | Máy Laser đa kim | Cái | 3 |
|
18 | Máy laser Q-Switched YAG trục khuỷu | Cái | 1 |
|
19 | Máy Laser trị liệu | Cái | 3 |
|
20 | Máy nâng cơ | Cái | 3 |
|
21 | Máy nhuộm HE tự động | Cái | 2 |
|
22 | Máy phân tích huyết học laser tự động | Cái | 2 |
|
23 | Máy X-Quang cao tần | Cái | 1 |
|
24 | Nồi hấp ướt | Cái | 4 |
|
25 | Tủ bảo quản vô trùng | Cái | 3 |
|
|
|
| ||
- | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
1 | Bàn mổ đa năng thủy lực | Cái | 2 |
|
2 | Đèn mổ treo trần 160000-200000 lux | Cái | 2 |
|
3 | Hệ thống gây mê nội khí quản (Máy gây mê, monitor theo dõi mạch, đèn nội khí quản) | HT | 1 |
|
4 | Máy điện tim gắng sức | Cái | 1 |
|
5 | Máy thở chức năng cao | Cái | 1 |
|
6 | Máy xét nghiệm sinh hoá | Cái | 2 |
|
- | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
7 | Bộ đảo ảnh và BIOM dành cho kính hiển vi phẫu thuật | Cái | 3 |
|
8 | Hệ thống mài lắp kính | HT | 2 |
|
9 | Hệ thống máy mổ dịch kính và điều trị BVM | HT | 2 |
|
10 | Hệ thống máy mổ lasik | HT | 1 |
|
11 | Hệ thống máy mổ Phaco | HT | 8 |
|
12 | Hệ thống nuôi cấy vi khuẩn và làm kháng sinh đồ | HT | 1 |
|
13 | Hệ thống sinh hiển vi phẫu thuật | HT | 8 |
|
14 | Máy chụp cắt lớp đáy mắt | Cái | 2 |
|
15 | Máy chụp huỳnh quang kỹ thuật số | Cái | 2 |
|
16 | Máy đếm tế bào nội mô giác mạc | Cái | 1 |
|
17 | Máy đo bản đồ giác mạc | Cái | 1 |
|
18 | Máy đo khúc xạ tự động | Cái | 4 |
|
19 | Máy đo nhãn áp | Cái | 2 |
|
20 | Máy đo thị trường tự động | Cái | 2 |
|
21 | Máy đo tốc độ máu lắng | Cái | 1 |
|
22 | Máy giặt công nghiệp | Cái | 5 |
|
23 | Máy lạnh đông | Cái | 2 |
|
24 | Máy laser diode | Cái | 2 |
|
25 | Máy laser Yag | Cái | 2 |
|
26 | Máy phân tích huyết học tự động | Cái | 2 |
|
27 | Máy sấy công nghiệp | Cái | 5 |
|
28 | Máy siêu âm mắt AB | Cái | 3 |
|
29 | Máy xét nghiệm đông máu tự động | Cái | 1 |
|
30 | Máy XQ tổng quát cao tần kèm máy rửa phim tự động | HT | 2 |
|
31 | Nguồn sáng nội nhãn với 2 đầu dò | Cái | 3 |
|
|
|
| ||
- | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
1 | Máy chụp CT-Scanner < 64 lát cắt | Cái | 1 |
|
2 | Máy chụp X.Quang kỹ thuật số | Cái | 1 |
|
3 | Máy điện não vi tính | Cái | 2 |
|
4 | Máy siêu âm màu | Cái | 1 |
|
5 | Máy xét nghiệm sinh hóa tự động | Cái | 1 |
|
- | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
6 | Hệ thống oxy cao áp | HT | 1 |
|
7 | Hệ thống tập vận động thụ động toàn thân CPM | HT | 2 |
|
8 | Máy đo loãng xương đa điểm | Cái | 1 |
|
9 | Máy đo và ghi điện cơ | Cái | 2 |
|
10 | Máy kích thích từ xuyên sọ | Cái | 1 |
|
11 | Máy Laser công suất cao | Cái | 1 |
|
12 | Máy lưu huyết não | Cái | 1 |
|
13 | Máy sóng xung kích điều trị | Cái | 2 |
|
14 | Máy tập phục hồi chức năng chân tay có chức năng kích thích cơ | Cái | 1 |
|
15 | Máy thủy trị liệu | Cái | 1 |
|
|
|
| ||
- | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
1 | Bàn mổ đa năng điện - thủy lực | Cái | 10 |
|
2 | Bộ Applicator (Bộ cố định xạ trị trong) | Bộ | 2 |
|
3 | Bộ phantom để kiểm chuẩn kế hoạch xạ trị điều biến liều (IMRT) | Bộ | 1 |
|
4 | Bộ phantom rắn tương thích với các buồng ion hóa, có đủ các độ dày, và tổng độ các tấm phantom ≥ 30cm | HT | 1 |
|
5 | Dao mổ điện cao tần | Cái | 20 |
|
6 | Dao mổ điện siêu âm hàn mạch | Cái | 20 |
|
7 | Đèn mổ LED treo trần 2 nhánh, cường độ sáng mỗi nhánh ≥ 160.000 Lux, kèm camera | Cái | 10 |
|
8 | Hệ thống chụp cắt lớp mô phỏng: máy CT (kích thước lỗ gantry ≥ 80cm), bộ laser mô phỏng, mặt bàn CT mô phỏng, nồi nhúng mặt nạ. | HT | 1 |
|
9 | Hệ thống chụp cắt lớp vi tính (CT Scanner) < 64 lát | HT | 2 |
|
10 | Hệ thống chụp cắt lớp vi tính (CT Scanner) ≥ 256 lát | HT | 2 |
|
11 | Hệ thống chụp cắt lớp vi tính (CT Scanner) 64 - 128 lát | HT | 2 |
|
12 | Hệ thống chụp cộng hưởng từ (MRI) ≥ 1.5 Tesla | HT | 2 |
|
13 | Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền (DSA) 1 bình diện | HT | 2 |
|
14 | Hệ thống kiểm soát nhịp thở trong xạ trị (Reaspiratory Gating System), hỗ trợ xạ trị hướng dẫn hình ảnh theo thời gian thực (real-time IGRT) | HT | 1 |
|
15 | Hệ thống làm khuôn, cắt chì cho xạ trị chùm điện tử, bộ dụng cụ cố định và làm mặt nạ cho xạ trị 3D thường quy và xạ trị điều biến liều, xạ phẫu, xạ trị định vị | HT | 1 |
|
16 | Hệ thống máy xạ trị suất liều cao (đa nguồn) công nghệ gia tốc tuyến tính xạ trị có chức năng xạ trị định vị (SRS/SRT, SBRT) | HT | 1 |
|
17 | Hệ thống máy xạ trị suất liều cao (đa nguồn) công nghệ gia tốc tuyến tính xạ trị điều biến liều | HT | 1 |
|
18 | Hệ thống máy xạ trị trong suất liều cao (đa nguồn) | Cái | 2 |
|
19 | Hệ thống monitor trung tâm kèm 10 máy theo dõi bệnh nhân 5 thông số | HT | 2 |
|
20 | Hệ thống monitor trung tâm kèm 20 máy trạm 5 thông số | HT | 2 |
|
21 | Hệ thống nội soi dạ dày, tá tràng và đại tràng ống mềm video | HT | 4 |
|
22 | Hệ thống nội soi khí phế quản ống mềm video | HT | 3 |
|
23 | Hệ thống nội soi mật tụy ngược dòng | HT | 1 |
|
24 | Hệ thống phantom nước 3D để quét dữ liệu liều lượng và kiểm tra liều lượng | HT | 1 |
|
25 | Hệ thống phẫu thuật nội soi 4K (kèm bộ dụng cụ) | HT | 2 |
|
26 | Hệ thống phẫu thuật nội soi ổ bụng Full HD (kèm bộ dụng cụ) | Cái | 4 |
|
27 | Hệ thống xét nghiệm sinh hóa và miễn dịch tự động | HT | 3 |
|
28 | Hệ thống X-quang di động KTS | Cái | 3 |
|
29 | Hệ thống X-quang kỹ thuật số (DR) 2 tấm cảm biến | Cái | 2 |
|
30 | Hệ thống X-quang kỹ thuật số C-arm | HT | 2 |
|
31 | Máy gây mê kèm giúp thở người lớn và trẻ em theo dõi khí mê | Cái | 5 |
|
32 | Máy gây mê kèm thở | Cái | 5 |
|
33 | Máy giúp thở chức năng cao | Cái | 2 |
|
34 | Máy giúp thở di động | Cái | 4 |
|
35 | Máy giúp thở dùng cho người lớn và trẻ em | Cái | 8 |
|
36 | Máy siêu âm có chức năng đo đàn hồi mô | Cái | 2 |
|
37 | Máy siêu âm doppler màu tổng quát > 03 đầu dò | Cái | 6 |
|
38 | Máy siêu âm màu 4D | Cái | 3 |
|
39 | Máy siêu âm màu 4D tầm soát ung thư | Cái | 3 |
|
40 | Máy siêu âm xách tay | Cái | 2 |
|
41 | Máy thở xâm nhập và không xâm nhập | Cái | 2 |
|
- | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
42 | Bàn phẫu tích bệnh phẩm | Cái | 2 |
|
43 | Bộ dụng cụ phẫu thuật dạ dày | Bộ | 3 |
|
44 | Bộ dụng cụ phẫu thuật hạ họng thanh quản | Bộ | 1 |
|
45 | Bộ dụng cụ phẫu thuật lồng ngực | Bộ | 2 |
|
46 | Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi đầu cổ, xoang | Bộ | 3 |
|
47 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ | Bộ | 1 |
|
48 | Bộ dụng cụ phẫu thuật thần kinh, sọ não | Bộ | 2 |
|
49 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tiết niệu | Bộ | 3 |
|
50 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tuyến vú | Bộ | 3 |
|
51 | Buồng điện di, bộ nguồn điện di | Cái | 2 |
|
52 | Buồng pha chế hóa chất | Cái | 3 |
|
53 | Dây tích hợp kết nối nội soi và siêu âm | Cái | 2 |
|
54 | Hệ thống dán lamelle tự động | HT | 2 |
|
55 | Hệ thống đốt khối u bằng sóng Micro Wave | Cái | 1 |
|
56 | Hệ thống hóa mô miễn dịch | Cái | 3 |
|
57 | Hệ thống Navigation định vị trong phẫu thuật sọ não | HT | 1 |
|
58 | Hệ thống nhuộm hóa mô miễn dịch | HT | 2 |
|
59 | Hệ thống pendant treo trần 1 tay đòn | HT | 7 |
|
60 | Hệ thống pendant treo trần 2 tay đòn | HT | 7 |
|
61 | Hệ thống realtime PCR | HT | 2 |
|
62 | Hệ thống soi treo thanh quản | HT | 1 |
|
63 | Hệ thống trang thiết bị cơ bản phục vụ Hot Lab | HT | 3 |
|
64 | Hệ thống vận chuyển mẫu tự động | HT | 1 |
|
65 | Hệ thống xạ hình PET/CT ≥ 16 slices | HT | 1 |
|
66 | Hệ thống xạ hình SPECT/CT hai đầu thu | HT | 1 |
|
67 | Hệ thống X-quang chụp vú kỹ thuật số (DR) | Cái | 2 |
|
68 | Kính hiển vi hội chẩn, ≥ 5 đầu quan sát Camera | Cái | 2 |
|
69 | Kính hiển vi huỳnh quang Camera | Cái | 5 |
|
70 | Kính hiển vi phẫu thuật Tai mũi họng | Cái | 1 |
|
71 | Kính hiển vi phẫu thuật thần kinh | Cái | 1 |
|
72 | Máy cắt lát vi thể tự động | Cái | 3 |
|
73 | Máy cắt tiêu bản lạnh | Cái | 3 |
|
74 | Máy cấy máu | Cái | 1 |
|
75 | Máy định danh, kháng sinh đồ tự động | Cái | 1 |
|
76 | Máy đo độ loãng xương | Cái | 1 |
|
77 | Máy đo độ tập trung Iode | Cái | 3 |
|
78 | Máy đo loãng xương bằng tia X toàn thân | Cái | 2 |
|
79 | Máy đo tốc độ máu lắng | Cái | 2 |
|
80 | Máy đông máu tự động | Cái | 3 |
|
81 | Máy đốt khối u bằng sóng RF | Cái | 3 |
|
82 | Máy đúc bệnh phẩm | Cái | 4 |
|
83 | Máy đúc khuôn sáp | Cái | 2 |
|
84 | Máy gia tốc vòng cung cấp đồng vị phóng xạ cho chụp xạ hình PET (Cyclotron) | HT | 1 |
|
85 | Máy giặt công nghiệp ≥ 55 kg | Cái | 3 |
|
86 | Máy Holter điện tim và huyết áp | Cái | 2 |
|
87 | Máy li tâm tế bào | Cái | 2 |
|
88 | Máy ly tâm lạnh, ≥ 96 ống, ≥ 6000 vòng/phút | Cái | 2 |
|
89 | Máy nhuộm tiêu bản tự động công suất lớn | Cái | 3 |
|
90 | Máy PCR | Cái | 1 |
|
91 | Máy phân tích huyết học tự động ≥ 32 thông số | Cái | 3 |
|
92 | Máy phân tích nước tiểu tự động, > 300 test/h | Cái | 5 |
|
93 | Máy quét tiêu bản | HT | 2 |
|
94 | Máy rửa khử khuẩn dụng cụ 2 cửa ≥ 200 lít | Cái | 2 |
|
95 | Máy sấy công nghiệp | Cái | 2 |
|
96 | Máy sinh thiết chân không | Cái | 1 |
|
97 | Máy soi gen | Cái | 2 |
|
98 | Máy tách chiết tế bào | HT | 1 |
|
99 | Máy tách chiết tự động | Cái | 1 |
|
100 | Máy tiệt trùng 2 cửa ≥ 570 lít | Cái | 2 |
|
101 | Máy tiệt trùng nhiệt độ thấp công nghệ plasma dung tích ≥ 170 lít | Cái | 2 |
|
102 | Máy tiệt trùng nhiệt độ thấp công nghệ plasma dung tích ≥ 30 lít | Cái | 2 |
|
103 | Máy xác định nhóm máu tự động | Cái | 2 |
|
104 | Máy xét nghiệm đông máu tự động | Cái | 2 |
|
105 | Máy xử lý mô tự động > 300 cassette | Cái | 2 |
|
106 | Tủ âm sâu | Cái | 1 |
|
107 | Tủ âm sâu -86°C | Cái | 4 |
|
|
|
| ||
- | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
1 | Hệ thống nội soi dạ dày tá tràng | HT | 1 |
|
2 | Máy chụp CT-Scanner < 64 lát cắt | Cái | 1 |
|
3 | Máy phân tích sinh hóa tự động | Cái | 1 |
|
4 | Máy siêu âm Doppler màu | Cái | 1 |
|
5 | Máy thở chức năng cao | Cái | 1 |
|
6 | Máy xét nghiệm sinh hóa kèm điện giải tự động | Cái | 1 |
|
- | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
7 | Hệ thống điều trị oxy cao áp | HT | 1 |
|
8 | Máy chiết thuốc nước đóng chai | Cái | 1 |
|
9 | Máy điều trị xương khớp bằng sóng xung kích | Cái | 7 |
|
10 | Máy đo và ghi điện cơ | Cái | 1 |
|
11 | Máy sấy tầng sôi | Cái | 1 |
|
12 | Máy tán sỏi ngoài cơ thể | Cái | 1 |
|
13 | Máy thủy trị liệu | Cái | 1 |
|
14 | Máy viên hoàn mềm thuốc | Cái | 3 |
|
15 | Máy X- quang cao tần thường quy kèm máy rửa phim | Cái | 1 |
|
|
|
| ||
|
|
| ||
- | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
1 | Hệ thống Elisa tự động | HT | 2 |
|
2 | Hệ thống máy xét nghiệm miễn dịch tự động | HT | 1 |
|
3 | Máy phân tích sinh hóa học tự động | Cái | 1 |
|
4 | Máy quét siêu âm 3 chiều | Cái | 1 |
|
5 | Máy siêu âm Doppler màu | Cái | 3 |
|
6 | Máy siêu âm màu 4D | Cái | 2 |
|
7 | Máy sinh hóa tự động kèm điện giải | Cái | 2 |
|
8 | Máy X-quang di động | Cái | 2 |
|
- | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
9 | Hệ thống chụp X-Quang vòi trứng | Cái | 1 |
|
10 | Hệ thống kho lạnh bảo quản vắc xin sinh phẩm | HT | 2 |
|
11 | Hệ thống máy sắc ký khí | HT | 1 |
|
12 | Hệ thống PCR | HT | 3 |
|
13 | Hệ thống realtime PCR | HT | 2 |
|
14 | Hệ thống sắc khí ký ghép khối phổ | HT | 1 |
|
15 | Hệ thống sắc ký ion ghép với máy khối phổ có nguồn plasma | Cái | 1 |
|
16 | Hệ thống sắc ký lỏng ghép với máy khối phổ HPLC/MS/MS | HT | 1 |
|
17 | Máy đếm khuẩn lạc | Cái | 1 |
|
18 | Máy đếm tế bào CD4 | Cái | 1 |
|
19 | Máy định lượng quang học loại 6 kênh | Cái | 1 |
|
20 | Máy đo hoạt động phóng xạ alpha, beta trong nước | Cái | 2 |
|
21 | Máy đo thân nhiệt từ xa | Cái | 2 |
|
22 | Máy lấy mẫu và phân tích bụi bông | Cái | 1 |
|
23 | Máy lấy mẫu và phân tích mẫu bụi silic | Cái | 1 |
|
24 | Máy phân tích huyết học tự động hoàn toàn | Cái | 1 |
|
25 | Máy phân tích khí độc | Cái | 2 |
|
26 | Máy phân tích máu tự động | Cái | 2 |
|
27 | Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử | HT | 2 |
|
28 | Máy quang phổ hồng ngoại | Cái | 1 |
|
29 | Máy sắc ký lỏng cao áp | Cái | 1 |
|
30 | Máy X - quang cao tần kèm máy rửa phim tự động | Cái | 1 |
|
31 | Máy xét nghiệm tế bào thin-prep, sàng lọc ung thư cổ tử cung | Cái | 1 |
|
32 | Máy X-Quang chụp nhũ ảnh | Cái | 1 |
|
33 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 1 |
|
34 | Thiết bị vô cơ hóa mẫu bằng lò vi sóng | Cái | 1 |
|
35 | Tủ lạnh âm sâu -80°C | Cái | 1 |
|
|
|
| ||
- | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
1 | Máy siêu âm | Cái | 1 |
|
2 | Máy sinh hóa tự động | Cái | 2 |
|
3 | Máy điện não vi tính | Cái | 1 |
|
- | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
4 | Máy chụp X - Quang cao tần | HT | 1 |
|
|
|
| ||
- | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
1 | Hệ thống máy sắc ký lỏng hiệu năng cao | Cái | 6 |
|
2 | Máy chuẩn độ điện thế | Cái | 1 |
|
3 | Hệ thống phân tích acid amin | Cái | 1 |
|
4 | Hệ thống máy quang phổ hấp thụ nguyên tử | Cái | 1 |
|
5 | Hệ thống phòng sạch vô trùng theo tiêu chuẩn | Cái | 1 |
|
6 | Hệ thống sắc khí lỏng hiệu năng cao ghép khối phổ 3 lần tử cực | Cái | 1 |
|
7 | Thiết bị vô cơ hóa mẫu bằng vi sóng | Cái | 2 |
|
8 | Máy sắc ký ion | HT | 2 |
|
9 | Hệ thống sắc ký khí ghép nối khối phổ | HT | 2 |
|
10 | Hệ thống sắc ký bản mỏng hiệu năng cao | HT | 1 |
|
11 | Máy lấy mẫu vi sinh không khí | Cái | 3 |
|
12 | Máy đếm tiểu phân không khí | Cái | 2 |
|
13 | Hệ thống thiết bị kiểm tra hiệu suất màng lọc | Cái | 1 |
|
14 | Máy tạo hạt tiểu phân | Cái | 1 |
|
15 | Máy pha loãng nồng độ hạt | Cái | 1 |
|
16 | Đầu dò Scan Hepa | Cái | 1 |
|
|
|
| ||
- | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
1 | Máy siêu âm Dopler màu | Cái | 1 |
|
2 | Máy X-Quang tăng sáng truyền hình kỹ thuật số | Cái | 1 |
|
3 | Máy chụp cắt lớp vi tính < 64 lát cắt | Cái | 1 |
|
- | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
4 | Bàn hơ giãn tiêu bản | Cái | 1 |
|
5 | Bàn mổ tử thi | Cái | 3 |
|
6 | Bể nhuộm thủ công | Bộ | 1 |
|
7 | Hệ thống máy xét nghiệm ADN | Bộ | 1 |
|
8 | Hệ thống sắc kí khí | Bộ | 1 |
|
9 | Kính hiển vi kết nối máy ảnh | Cái | 2 |
|
10 | Máy cắt tiêu bản | Cái | 1 |
|
11 | Máy đo điện thần kinh cơ | Cái | 2 |
|
12 | Máy đúc bệnh phẩm | Cái | 1 |
|
13 | Tủ bảo quản tử thi | Cái | 2 |
|
14 | Tủ lạnh lưu giữ xác 2 ngăn | Cái | 2 |
|
Khối Bệnh viện đa khoa khu vực và BVĐK các huyện, TX, thành phố (170 loại) |
|
|
| |
Bệnh viện đa khoa khu vực và Bệnh viện đa khoa huyện hạng II (113 loại) |
|
|
| |
- | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
1 | Bàn mổ đa năng | Cái | 5 |
|
2 | Dao mổ điện | Cái | 6 |
|
3 | Dao mổ điện bằng sóng siêu âm | Cái | 2 |
|
4 | Đèn mổ di động | Cái | 3 |
|
5 | Đèn mổ treo trần 2 chóa (LED) | Cái | 4 |
|
6 | Đèn mổ treo trần 2 chóa (LED) kèm camera | Cái | 4 |
|
7 | Đèn mổ treo trần 2 nhánh có camera Monitor theo dõi | HT | 4 |
|
8 | Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5T | HT | 1 |
|
9 | Hệ thống chụp mạch 1 bình diện | Cái | 1 |
|
10 | Hệ thống chụp mạch 2 bình diện | Cái | 1 |
|
11 | Hệ thống chụp mạch số hóa nền (DSA) | Cái | 1 |
|
12 | Hệ thống CT Scanner từ ≤ 64 lát cắt | HT | 2 |
|
13 | Hệ thống monitor trung tâm | Cái | 2 |
|
14 | Hệ thống nội soi dạ dày, tá tràng, đại tràng | HT | 3 |
|
15 | Hệ thống nội soi ổ bụng và tiết niệu | HT | 2 |
|
16 | Hệ thống nội soi phế quản | HT | 2 |
|
17 | Hệ thống phẫu thuật nội soi full HD | HT | 2 |
|
18 | Hệ thống phẫu thuật nội soi tán sỏi ngược dòng | HT | 2 |
|
19 | Hệ thống Soi phế quản video (Người lớn và trẻ em) Tiêu hóa (Dạ dày, tá tràng, đại tràng) | HT | 2 |
|
20 | Máy chạy thận nhân tạo siêu lọc HDF online | Cái | 3 |
|
21 | Máy điện não | HT | 3 |
|
22 | Máy gây mê các loại | Cái | 6 |
|
23 | Máy phân tích miễn dịch tự động | Cái | 2 |
|
24 | Máy phân tích sinh hoá tự động | Cái | 3 |
|
25 | Máy siêu âm chuyên tim mạch | Cái | 1 |
|
26 | Máy siêu âm gắng sức | Bộ | 1 |
|
27 | Máy Siêu âm màu 2D | Cái | 3 |
|
28 | Máy Siêu âm màu 4D | Cái | 5 |
|
29 | Máy siêu âm màu số hóa, Dopple các loại | Cái | 6 |
|
30 | Máy thở | Cái | 10 |
|
31 | Máy thở trẻ em | Cái | 6 |
|
32 | Máy xét nghiệm miễn dịch | Cái | 2 |
|
33 | Máy X-quang di động | Cái | 2 |
|
34 | Máy X-quang kỹ thuật số | HT | 2 |
|
- | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
35 | Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi mũi xoang | Bộ | 2 |
|
36 | Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi ổ bụng, tiết niệu | Bộ | 2 |
|
37 | Bộ dụng cụ phẫu thuật xương | Cái | 2 |
|
38 | Bộ nội soi dạ dày ống mềm | Bộ | 2 |
|
39 | Bộ nội soi Tai mũi họng | Bộ | 3 |
|
40 | Bộ phẫu thuật chấn thương chỉnh hình | Bộ | 3 |
|
41 | Bộ soi khớp và dụng cụ can thiệp | Cái | 2 |
|
42 | Bồn chứa Oxy lỏng | Cái | 1 |
|
43 | Buồng, máy đo thính lực | Buồng | 2 |
|
44 | Máy phát tia plasma lạnh | Cái | 1 |
|
45 | Hệ thống báo động trung tâm | HT | 1 |
|
46 | Hệ thống chuyển mẫu tự động | HT | 1 |
|
47 | Hệ thống khí y tế | HT | 1 |
|
48 | Hệ thống máy chụp Răng Panorama | HT | 1 |
|
49 | Hệ thống máy chụp X quang | HT | 3 |
|
50 | Hệ thống máy điều trị thoát vị đĩa đệm bằng sóng Radio | HT | 2 |
|
51 | Hệ thống nuôi cấy máu | HT | 2 |
|
52 | Hệ thống phẫu thuật Phaco | HT | 2 |
|
53 | Hệ thống tấm cảm biến số hóa X quang | Cái | 3 |
|
54 | Hệ thống tán sỏi đường mật | Cái | 1 |
|
55 | Hệ thống tiệt trùng dụng cụ y tế công nghệ Plasma | HT | 1 |
|
56 | Kính hiển vi huỳnh quang | Cái | 6 |
|
57 | Kính hiển vi phẫu thuật | Cái | 3 |
|
58 | Kính sinh hiển vi | Cái | 6 |
|
59 | Lồng ấp trẻ sơ sinh | HT | 8 |
|
60 | Máy cắt bệnh phẩm qua nội soi | Cái | 2 |
|
61 | Máy cắt tiêu bản lạnh | Cái | 1 |
|
62 | Máy chẩn đoán mạch (Lưu huyết não) | Cái | 3 |
|
63 | Máy chụp ảnh màu võng mạc | Cái | 1 |
|
64 | Máy chụp OCT bán phần trước và đo công suất thủy tinh thể | Cái | 1 |
|
65 | Máy đếm khuẩn lạc | Cái | 1 |
|
66 | Máy đếm tế bào CD4, CD8 | Cái | 1 |
|
67 | Máy đếm tế bào máu Laser | Cái | 3 |
|
68 | Máy điện di huyết sắc tố | Cái | 1 |
|
69 | Máy điều trị siêu cao tần | Cái | 2 |
|
70 | Máy điều trị tần số cao | Cái | 2 |
|
71 | Máy điều trị tần số thấp | Cái | 4 |
|
72 | Máy điều trị xương khớp bằng sóng xung kích điện từ | Bộ | 2 |
|
73 | Máy định danh nhanh vi khuẩn và KSĐ | Cái | 2 |
|
74 | Máy định danh vi khuẩn | Cái | 1 |
|
75 | Máy định nhóm máu tự động (Gelcar) | Cái | 2 |
|
76 | Máy đo âm ốc tai | Cái | 2 |
|
77 | Máy đo độ đông máu tự động | Cái | 1 |
|
78 | Máy đo độ loãng xương | Cái | 2 |
|
79 | Máy đo loãng xương toàn thân | Cái | 2 |
|
80 | Máy đo nhĩ lượng | Cái | 2 |
|
81 | Máy đo nhĩ lượng đi kèm máy đo âm ốc tai | Cái | 2 |
|
82 | Máy đo thị trường tự động | Cái | 2 |
|
83 | Máy đo và ghi điện cơ | Cái | 2 |
|
84 | Máy giặt công nghiệp | Cái | 5 |
|
85 | Máy giặt đồ vải | Cái | 3 |
|
86 | Máy hấp tiệt trùng nhiệt độ cao | Cái | 4 |
|
87 | Máy hấp tiệt trùng nhiệt độ thấp | Cái | 2 |
|
88 | Máy Holter theo dõi tim mạch 24h/24h | cái | 1 |
|
89 | Máy khử khuẩn không khí trong buồng bệnh | Cái | 4 |
|
90 | Máy lắc ống máu bệnh phẩm | Cái | 2 |
|
91 | Máy làm khuẩn làm kháng sinh đồ | Cái | 1 |
|
92 | Máy lưu huyết não | Cái | 3 |
|
93 | Máy nghiền mẫu ướt | Cái | 1 |
|
94 | Máy phân tích đông máu bán tự động | Cái | 2 |
|
95 | Máy phân tích đông máu tự động | Cái | 2 |
|
96 | Máy phân tích huyết học laser tự động | Cái | 4 |
|
97 | Máy phẫu thuật Laser CO2 | Cái | 3 |
|
98 | Máy rửa siêu âm tự động xoáy áp lực - hydrogen tan máu chuyên dùng cho dụng cụ y tế | Cái | 1 |
|
99 | Máy siêu âm mắt AB | Cái | 2 |
|
100 | Máy tán sỏi ngoài cơ thể | HT | 1 |
|
101 | Máy tán sỏi nội soi lazer | Cái | 3 |
|
102 | Máy tạo nhịp tim ngoài cơ thể | Cái | 1 |
|
103 | Máy xay mẫu khô | Bộ | 1 |
|
104 | Máy xét nghiệm nhiễm khuẩn âm đạo | Cái | 1 |
|
105 | Máy X-Quang cao tần | Cái | 1 |
|
106 | Máy X-quang chụp vú | Cái | 1 |
|
107 | Máy X-quang tăng sáng truyền hình | Cái | 2 |
|
108 | Monitor theo dõi nồng độ khí mê | Cái | 4 |
|
109 | Nồi hấp tiệt trùng (Autoclave) | Cái | 5 |
|
110 | Thiết bị tán sỏi mật thủy lực | Bộ | 1 |
|
111 | Thiết bị tán sỏi qua ống nội soi | Bộ | 1 |
|
112 | Tủ lưu trữ tiêu bản và khối nến Parafin | Cái | 2 |
|
113 | Tủ pha hóa chất | Cái | 2 |
|
|
|
| ||
- | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
1 | Bàn mổ đa năng | Cái | 4 |
|
2 | Dao mổ điện | Cái | 2 |
|
3 | Dao mổ điện bằng sóng siêu âm | Cái | 2 |
|
4 | Đèn mổ di động | Cái | 3 |
|
5 | Đèn mổ treo trần 2 chóa (LED) | Cái | 4 |
|
6 | Đèn mổ treo trần 2 chóa (LED) kèm camera | Cái | 4 |
|
7 | Đèn mổ treo trần 2 nhánh có camera Monitor theo dõi | HT | 4 |
|
8 | Hệ thống chụp cắt lớp vi tính CT Scanner < 64 lát cắt | HT | 1 |
|
9 | Hệ thống nội soi dạ dày, tá tràng, đại tràng | HT | 2 |
|
10 | Hệ thống nội soi ổ bụng, tiết niệu | HT | 2 |
|
11 | Hệ thống phẫu thuật nội soi full HD | HT | 2 |
|
12 | Máy điện não | HT | 3 |
|
13 | Máy gây mê các loại | Cái | 6 |
|
14 | Máy phân tích miễn dịch tự động | Cái | 2 |
|
15 | Máy phân tích sinh hoá tự động | Cái | 3 |
|
16 | Máy Siêu âm màu 2D | Cái | 3 |
|
17 | Máy Siêu âm màu 4D | Cái | 5 |
|
18 | Máy siêu âm màu số hoá, Dopple các loại | Cái | 6 |
|
19 | Máy thở | Cái | 6 |
|
20 | Máy thở trẻ em | Cái | 6 |
|
21 | Máy X-quang di động | Cái | 2 |
|
22 | Máy X-quang kỹ thuật số | HT | 2 |
|
- | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
23 | Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi mũi xoang | Bộ | 2 |
|
24 | Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi tiết niệu | Bộ | 2 |
|
25 | Bộ dụng cụ phẫu thuật xương | Cái | 2 |
|
26 | Bộ nội soi Tai mũi họng | Bộ | 3 |
|
27 | Máy phát tia plasma lạnh | Cái | 1 |
|
28 | Hệ thống đầu đọc X quang | Cái | 1 |
|
29 | Hệ thống máy chụp Răng Panorama | HT | 1 |
|
30 | Hệ thống tấm cảm biến số hóa X quang | Cái | 2 |
|
31 | Kính hiển vi huỳnh quang | Cái | 6 |
|
32 | Lồng ấp trẻ sơ sinh | Cái | 8 |
|
33 | Máy cắt bệnh phẩm qua nội soi | Cái | 2 |
|
34 | Máy cắt tiêu bản lạnh | Cái | 1 |
|
35 | Máy chẩn đoán mạch (Lưu huyết não) | Cái | 3 |
|
36 | Máy đếm khuẩn lạc | Cái | 1 |
|
37 | Máy điều trị siêu cao tần | Cái | 2 |
|
38 | Máy điều trị tần số cao | Cái | 2 |
|
39 | Máy điều trị tần số thấp | Cái | 2 |
|
40 | Máy điều trị xương khớp bằng sóng xung kích điện từ | Cái | 2 |
|
41 | Máy định danh vi khuẩn | Cái | 1 |
|
42 | Máy định nhóm máu tự động (Gelcar) | Cái | 1 |
|
43 | Máy đo độ đông máu tự động | Cái | 1 |
|
44 | Máy đo độ loãng xương | Cái | 2 |
|
45 | Máy giặt đồ vải | Cái | 3 |
|
46 | Máy giặt vắt tự động | Cái | 3 |
|
47 | Máy lắc ống máu bệnh phẩm | Cái | 2 |
|
48 | Máy làm khuẩn làm kháng sinh đồ | Cái | 1 |
|
49 | Máy nghiền mẫu ướt | Cái | 1 |
|
50 | Máy phân tích đông máu tự động | Cái | 2 |
|
51 | Máy phẫu thuật Laser CO2 | Cái | 2 |
|
52 | Máy xay mẫu khô | Cái | 1 |
|
53 | Máy X-quang chẩn đoán thường quy | Cái | 2 |
|
54 | Máy X-quang chụp vú | Cái | 1 |
|
55 | Monitor theo dõi nồng độ khí mê | Cái | 4 |
|
56 | Nồi hấp tiệt trùng (Autoclave) | Cái | 4 |
|
57 | Tủ pha hoá chất | Cái | 2 |
|
|
|
| ||
- | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
1 | Hệ thống chụp X.Quang kỹ thuật số | HT | 1 |
|
2 | Hệ thống nội soi tai mũi họng | HT | 1 |
|
3 | Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) | HT | 1 |
|
4 | Máy phân tích sinh hóa tự động | Cái | 1 |
|
5 | Máy siêu âm | Cái | 1 |
|
6 | Máy siêu âm sách tay | Cái | 2 |
|
- | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
7 | Buồng lạnh bảo quản Vắc xin | Buồng | 1 |
|
8 | Máy đo độ loãng xương | Cái | 1 |
|
9 | Máy huyết học tự động | Cái | 2 |
|
- 1Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2019 về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng trong lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, đến năm 2021
- 2Quyết định 425/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng của đơn vị sự nghiệp y tế giai đoạn 2019-2021 do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 3Quyết định 377/QĐ-UBND năm 2020 về bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, trang thiết bị chuyên dùng của các đơn vị sự nghiệp y tế giai đoạn 2019-2021 do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 4Quyết định 2620/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn,định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng của đơn vị sự nghiệp y tế trực thuộc Sở Y tế Hà Tĩnh
- 5Quyết định 126/QĐ-UBND năm 2021 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng của các đơn vị sự nghiệp y tế trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện quản lý do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 6Quyết định 56/2021/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù và phân cấp thẩm quyền quyết định tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng khác thuộc lĩnh vực y tế đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý tỉnh Hà Giang
- 7Quyết định 13/2023/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục I kèm theo Quyết định 56/2021/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù và phân cấp thẩm quyền quyết định tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng khác thuộc lĩnh vực y tế đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý tỉnh Hà Giang
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 4Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 5Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Nghị quyết 111/2018/NQ-HĐND về phân cấp thẩm quyền quyết định trong việc quản lý, sử dụng tài sản công của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thanh Hóa
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Thông tư 08/2019/TT-BYT hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 9Quyết định 425/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng của đơn vị sự nghiệp y tế giai đoạn 2019-2021 do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 10Quyết định 377/QĐ-UBND năm 2020 về bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, trang thiết bị chuyên dùng của các đơn vị sự nghiệp y tế giai đoạn 2019-2021 do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 11Quyết định 2620/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn,định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng của đơn vị sự nghiệp y tế trực thuộc Sở Y tế Hà Tĩnh
- 12Quyết định 126/QĐ-UBND năm 2021 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng của các đơn vị sự nghiệp y tế trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện quản lý do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 13Quyết định 56/2021/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù và phân cấp thẩm quyền quyết định tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng khác thuộc lĩnh vực y tế đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý tỉnh Hà Giang
- 14Quyết định 13/2023/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục I kèm theo Quyết định 56/2021/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù và phân cấp thẩm quyền quyết định tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng khác thuộc lĩnh vực y tế đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý tỉnh Hà Giang
Quyết định 40/2020/QĐ-UBND ban hành và phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng trong lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 40/2020/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Đầu Thanh Tùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra