
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2620/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 13 tháng 8 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ về quy định, tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư số 08/20ĩ 9/JT-BYT ngày 31/5/2019 của Bộ Y tế về hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế (gọi tắt là trang thiết bị y tế chuyên dùng);
Căn cứ Văn bản số 370/HĐND ngày 10/8/2020 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc cho ý kiến ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng của các đơn vị sự nghiệp y tế;
Theo đề nghị của Sở Y tế tại Văn bản số 2076/TTr-SYT ngày 27/7/2020 và Văn bản số 2280/TTr-SYT ngày 12/8/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
- Quyết định này quy định về tiêu chuẩn,định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng (chủng loại, số lượng) phục vụ hoạt động sự nghiệp y tế thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Y tế Hà Tĩnh.
- Những nội dung liên quan đến tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng không quy định tại Quyết định này được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 08/2019/TT-BYT ngày 31/5/2019 của Bộ Y tế về hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế.
Các đơn vị sự nghiệp y tế trực thuộc Sở Y tế trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh (không áp dụng đối với các đơn vị sự nghiệp y tế tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư).
Điều 3. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng
1. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng của các đơn vị sự nghiệp y tế trực thuộc Sở Y tế Hà Tĩnh được quy định chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
2. Trường hợp đơn vị sự nghiệp y tế mới bổ sung, điều chỉnh phạm vi hoạt động chuyên môn, phát sinh nhu cầu trang bị thêm trang thiết bị y tế chuyên dùng để đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ thì được điều chỉnh tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng theo quy định tại Khoản 1, Điều 3 Quyết định này.
1. Sở Y tế chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này và chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật và Ủy ban nhân dân tỉnh về thông tin, số liệu tại các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này;
2. Căn cứ vào hoạt động cụ thể của các đơn vị, dự toán ngân sách được duyệt hàng năm và tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng quy định tại Quyết định này, cơ quan, người có thẩm quyền quyết định giao, đầu tư, mua sắm, điều chuyển, thuê theo quy định của pháp luật quyết định việc trang bị phù hợp với chức năng, nhiệm vụ, tính chất công việc, nhu cầu sử dụng và khả năng nguồn kinh phí được phép sử dụng, bảo đảm tiết kiệm, hiệu quả.
3. Kho bạc Nhà nước tỉnh căn cứ tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng quy định tại Quyết định này thực hiện kiểm soát chi và thanh toán khi các cơ quan, tổ chức, đơn vị thực hiện mua sắm theo quy định của pháp luật
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Y tế, Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số 2620/QĐ-UBND ngày 13/8/2020 của UBND tỉnh)
TT | Chủng loại | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
1. Hệ thống X-quang |
|
| ||
a) | Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 7 |
|
b) | Máy X quang di động | Máy | 9 |
|
c) | Máy X quang C Arm | Máy | 3 |
|
2. Hệ thống CT - Scanner |
|
| ||
a) | Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 31 |
|
b) | Hệ thống CT Scanner 64 -128 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 1 |
|
c) | Hệ thống CT Scanner ≥ 256 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 1 |
|
3 | Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Tesla | Hệ thống | 2 |
|
4 | Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền (DSA) | Hệ thống | 2 |
|
5. Siêu âm |
|
| ||
a) | Máy siêu âm chuyên tim mạch | Máy | 6 |
|
b) | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 32 |
|
6 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Hệ thống | 3 |
|
7 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại | Hệ thống | 3 |
|
8 | Máy thận nhân tạo | Máy | 75 |
|
9 | Máy thở | Máy | 71 |
|
10 | Máy gây mê | Máy | 16 |
|
11 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 200 |
|
12 | Bơm tiêm điện | Cối | 750 |
|
13 | Máy truyền dịch | Máy | 750 |
|
14. Dao mổ |
| |||
a) | Dao mổ điện cao tần | Cái | 16 |
|
b) | Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch/ Dao hàn mổ | Cái | 7 |
|
15 | Máy phá rung tim | Máy | 10 |
|
16 | Máy tim phổi nhân tạo | Máy | 1 |
|
17 | Hệ thống phẫu thuật nội soi | Hệ thống | 13 |
|
18 | Đèn mổ treo trần | Bộ | 15 |
|
19 | Đèn mổ di động | Bộ | 30 |
|
20 | Bàn mổ | Cái | 18 |
|
21 | Máy điện tim | Máy | 20 |
|
22 | Máy điện não | Máy | 3 |
|
23. Hệ thống khám nội soi |
|
| ||
a) | Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) | Hệ thống | 6 |
|
b) | Hệ thống nội soi khí quản, phế quản | Hệ thống | 2 |
|
c) | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 4 |
|
d) | Hệ thống nội soi tiết niệu | Hệ thống | 2 |
|
24 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 4 |
|
25 | Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng | Máy | 58 |
|
26 | Hệ thống xạ trị (bao gồm hệ thống gia tốc tuyến tính đa mức năng lượng, hệ thống CT mô phỏng có phần mềm đồng bộ với máy gia tốc và các thiết bị xử lý hình ảnh) | Hệ thống | 1 |
|
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
TT | Chủng loại | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Áo chì liền thân | Bộ | 45 |
|
2 | Yếm chì | Cái | 10 |
|
3 | Kính chì hình chữ L | Bộ | 2 |
|
4 | Găng tay chì | Đôi | 3 |
|
5 | Bàn đẻ | Cái | 12 |
|
6 | Bàn Hồi sức sơ sinh và bộ Hồi sức sơ sinh | Bộ | 6 |
|
7 | Bàn khám phụ khoa | Cái | 10 |
|
8 | Bàn nằm chăm sóc vết thương chân đái tháo đường | Cái | 3 |
|
9 | Bàn tập cơ tứ đầu đùi | Cái | 2 |
|
10 | Bể Parafin | Cái | 2 |
|
11 | Bipole vi phẫu | Cái | 20 |
|
12 | Bộ bàn ghế khám và điều trị TMH | Bộ | 2 |
|
13 | Bộ bơm thuốc chụp cổ tử cung - Vòi trứng | Bộ | 4 |
|
14 | Bộ chích chắp | Bộ | 2 |
|
15 | Bộ đặt nội khí quản | Bộ | 50 |
|
16 | Bộ điều khiển trung tâm đa năng, có 2 màn hình cảm ứng dùng phẫu thuật chấn thương chỉnh hình | Bộ | 1 |
|
17 | Bộ dụng cụ cắt AMIDAL | Bộ | 2 |
|
18 | Bộ dụng cụ cắt tử cung qua đường âm đạo | Bộ | 2 |
|
19 | Bộ dụng cụ cho hệ thống mổ nội soi | Bộ | 2 |
|
20 | Bộ dụng cụ cột sống | Bộ | 2 |
|
21 | Bộ dụng cụ đại phẩu | Bộ | 2 |
|
22 | Bộ dụng cụ đặt Catheter | Bộ | 10 |
|
23 | Bộ dụng cụ DHS/DCS | Bộ | 2 |
|
24 | Bộ dụng cụ đóng đinh nội tủy | Bộ | 2 |
|
25 | Bộ dụng cụ khám điều trị Tai mũi họng | Bộ | 2 |
|
26 | Bộ dụng cụ mở khí quản | Bộ | 5 |
|
27 | Bộ dụng cụ mổ tiết niệu nhi | Bộ | 2 |
|
28 | Bộ dụng cụ phẫu thuật cấp cứu lồng ngực | Bộ | 2 |
|
29 | Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt bè và lấy thủy tinh thể Pha co | Bộ | 1 |
|
30 | Bộ dụng cụ phẫu thuật chi dưới | Bộ | 2 |
|
31 | Bộ dụng cụ phẫu thuật chi trên | Bộ | 2 |
|
32 | Bộ dụng cụ phẫu thuật chỉnh hình | Bộ | 5 |
|
33 | Bộ dụng cụ phẫu thuật cột sống | Bộ | 2 |
|
34 | Bộ dụng cụ phẫu thuật dạ dày | Bộ | 3 |
|
35 | Bộ dụng cụ phẫu thuật ghép sọ | Bộ | 2 |
|
36 | Bộ dụng cụ phẫu thuật hàm mặt | Bộ | 2 |
|
37 | Bộ dụng cụ phẫu thuật hầu họng | Bộ | 2 |
|
38 | Bộ dụng cụ phẫu thuật kết hợp xương | Bộ | 3 |
|
39 | Bộ dụng cụ phẫu thuật mạch máu | Bộ | 2 |
|
40 | Bộ dụng cụ phẫu thuật mắt | Bộ | 2 |
|
41 | Bộ dụng cụ phẫu thuật mổ bàn tay | Bộ | 2 |
|
42 | Bộ dụng cụ phẫu thuật nhi khoa | Bộ | 2 |
|
43 | Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi trẻ em | Bộ | 2 |
|
44 | Bộ dụng cụ phẫu thuật ruột thừa | Bộ | 5 |
|
45 | Bộ dụng cụ phẫu thuật sọ não kèm khoan xương | Bộ | 2 |
|
46 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tai | Bộ | 2 |
|
47 | Bộ dụng cụ phẫu thuật thận | Bộ | 2 |
|
48 | Bộ dụng cụ phẫu thuật thanh quản | Bộ | 2 |
|
49 | Bộ dụng cụ phẫu thuật túi mật | Bộ | 2 |
|
50 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tuyến giáp | Bộ | 2 |
|
51 | Bộ dụng cụ phẫu thuật vi phẫu mạch máu | Bộ | 2 |
|
52 | Bộ dụng cụ phẫu thuật vi phẫu chấn thương - tạo hình | Bộ | 1 |
|
53 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ | 10 |
|
54 | Bộ dụng cụ vi phẫu sọ não | Bộ | 2 |
|
55 | Bộ dụng cụ vi phẫu tai | Bộ | 2 |
|
56 | Bộ khoan cưa đa năng (kèm phụ kiện) | Bộ | 3 |
|
57 | Bộ máy khoan mài cao tốc dùng phẫu thuật thần kinh, cột sống | Bộ | 1 |
|
58 | Bộ mổ lác | Bộ | 1 |
|
59 | Bộ nội soi mềm đật NKQ khó | Bộ | 4 |
|
60 | Bộ nội soi mũi xoang | Bộ | 4 |
|
61 | Bộ nội soi vi phẫu thanh quản có Camera | Bộ | 1 |
|
62 | Bộ nong niệu đạo trẻ em và người lớn | Bộ | 2 |
|
63 | Bộ phẫu thuật cắt tử cung | Bộ | 2 |
|
64 | Bộ phẫu thuật gan mật | Bộ | 2 |
|
65 | Bộ phẫu thuật hàm mặt khe hở môi, vòm miệng, phẫu thuật xương | Bộ | 2 |
|
66 | Bộ phẫu thuật lấy thai | Bộ | 12 |
|
67 | Bộ phẫu thuật mạch máu | Bộ | 2 |
|
68 | Bộ thông lệ đạo | Bộ | 2 |
|
69 | Bộ thử kính | Bộ | 2 |
|
70 | Bộ soi bóng đồng tử | Bộ | 1 |
|
71 | Bồn nấu sáp | Cái | 2 |
|
72 | Bồn rửa phẫu thuật viên kiểu đôi, có màng lọc | Cái | 4 |
|
73 | Bồn tắm bé | Cái | 8 |
|
74 | Bồn tắm trẻ sơ sinh | Cái | 8 |
|
75 | Bồn xoáy chân trị liệu | Cái | 2 |
|
76 | Bồn xông chân thuốc bắc | Cái | 20 |
|
77 | Búa dùng trong phẫu thuật chấn thương | Cái | 3 |
|
78 | Cân tại giường (cho BN HSTC) | Cái | 2 |
|
79 | Cần phân tích 3 số | Cái | 2 |
|
80 | Cân sơ sinh điện tử | Cái | 6 |
|
81 | Dàn Elisa bán tự động | Máy | 2 |
|
82 | Dao Lagrosp lấy da | Cái | 3 |
|
83 | Dao mổ Plasma | Cái | 2 |
|
84 | Máy Plasmamed điều trị vết thương | Máy | 3 |
|
85 | Đèn chiếu tần phổ | Cái | 20 |
|
86 | Đèn đặt NKQ có Camera | Cái | 10 |
|
87 | Đèn soi đáy mắt | Cái | 5 |
|
88 | Đèn soi đáy mắt gián tiếp đội đầu | Cái | 2 |
|
89 | Đèn tử ngoại | Cái | 2 |
|
90 | Dụng cụ kiểm tra thị lực | Bộ | 1 |
|
91 | Dụng cụ lấy đĩa đệm trong phẫu thuật thoát vị đĩa đệm cột sống, thắt lưng, cổ | Bộ | 4 |
|
92 | Dụng cụ tập tay | Cái | 2 |
|
93 | Garo hơi có 2 bao đo | Cái | 1 |
|
94 | Ghế khám nhi khoa có trang bị cân nặng và thước đo chiều cao | Cối | 2 |
|
95 | Ghế tập cơ tứ đầu đùi | Cái | 2 |
|
96 | Giường cấp cứu bệnh nhân | Cái | 200 |
|
97 | Giường sơ sinh | Cái | 25 |
|
98 | Gu gặm xương các số | Cái | 20 |
|
99 | Hệ thống Buồng áp lực âm | Hệ thống | 2 |
|
100 | Hệ thống điều trị suy van tĩnh mạch bằng sóng cao tần (RF) | Hệ thống | 1 |
|
101 | Hệ thống đốt 3D rối loạn nhịp tim bằng sóng cao tần (RF) | Hệ thống | 1 |
|
102 | Hệ thống ghế răng | Hệ thống | 6 |
|
103 | Hệ thống hút khí độc | Hệ thống | 4 |
|
104 | Hệ thống kéo cốt sống cổ, lưng... | Hệ thống | 6 |
|
105 | Hệ thống khí y tế (gồm Tank Oxy lỏng; khí nén...) | Hệ thống | 2 |
|
106 | Hệ thống khoan sọ não cột sống tốc độ cao | Hệ thống | 1 |
|
107 | Hệ thống lò hơi đốt dầu | Hệ thống | 2 |
|
108 | Hệ thống mã hóa và xử lý ảnh kỹ thuật số (CR) | Hệ thống | 2 |
|
109 | Hệ thống máy cho phòng LAB thụ tinh ống nghiệm | Hệ thống | 1 |
|
110 | Hệ thống máy xét nghiệm nước tiểu tự động 200 test/giờ | Hệ thống | 1 |
|
111 | Hệ thống Monitor trung tâm | Hệ thống | 2 |
|
112 | Hệ thống nội soi khớp kèm dụng cụ | Hệ thống | 1 |
|
113 | Hệ thống nội soi siêu âm | Hệ thống | 2 |
|
114 | Hệ thống nội soi tán sỏi đường mật thủy điện lực | Hệ thống | 1 |
|
115 | Hệ thống rửa ống nội soi | Hệ thống | 2 |
|
116 | Hệ thống siêu âm đàn hồi mô | Hệ thong | 1 |
|
117 | Hệ thống sinh học phân tử tự động | Hệ thống | 2 |
|
118 | Hệ thống tán sỏi niệu quản ngược dòng bằng phương pháp lase | Hệ thống | 2 |
|
119 | Hệ thống tạo áp lực dương phòng mổ | Hệ thống | 2 |
|
120 | Hệ thống vận chuyển mẫu tự động | Hệ thống | 1 |
|
121 | Hệ thống xử lý chất thải rắn Y tế | Hệ thống | 2 |
|
122 | Hệ thống xử lý nước RO | Hệ thấng | 5 |
|
123 | Hệ thống xử lý nước thải Y tế | Hệ thống | 2 |
|
124 | Hệ thống ECMO | Hệ thống | 1 |
|
125 | Hộp đựng dược chất bảo vệ phóng xạ | Cái | 4 |
|
126 | Hộp đựng thuốc phóng xạ (Container chì) | Cái | 4 |
|
127 | Khoan đa năng trong chấn thương chỉnh hình chạy pin | Cái | 2 |
|
128 | Khoan phẫu thuật bàn tay; chân | Cái | 2 |
|
129 | Khớp gắn lưỡi cưa | Cái | 1 |
|
130 | Khớp gắn mũi khoan | Cái | 1 |
|
131 | Khung kéo giãn cột sống | Cái; | 4 |
|
132 | Kìm bấm Clip polyme nội soi, XL (mổ nội soi) | Cái | 2 |
|
133 | Kìm cắt đinh cộng lực các số (20; 20; 60mm) | Cái | 2 |
|
134 | Kìm gặm xương trong phẫu thuật thoát vị đĩa đệm cột sống, thắt lưng | Cái | 2 |
|
135 | Kìm vặn chì thép đầu nhọn | Cái | 3 |
|
136 | Kìm vặn chì thép đầu vuông | Cái | 3 |
|
137 | Kính hiển vi | Cái | 7 |
|
138 | Kính hiển vi hai mắt có camera | Cái | 3 |
|
139 | Kính hiển vi huỳnh quang | Cái | 1 |
|
140 | Kính hiển vi phẫu thuật mắt | Cái | 2 |
|
141 | Kính hiển vi phẫu thuật Tai Mũi Họng | Cái | 2 |
|
142 | Kính lúp phẫu thuật mạch máu | Cái | 2 |
|
143 | Kính vi phẫu thuật thần kinh; sọ não và tạo hình | Cái | 1 |
|
144 | Lồng ấp trẻ sơ sinh | Cái | 25 |
|
145 | Đèn chiếu vàng da | Cái | 25 |
|
146 | Máy bào ổ khớp | Máy | 2 |
|
147 | Máy bơm ổ khớp | Máy | 2 |
|
148 | Máy bơm thuốc cản quang | Máy | 4 |
|
149 | Máy cán da mắt lưới | Máy | 1 |
|
150 | Máy cắt đốt cổ tử cung LEEP | Máy | 1 |
|
151 | Máy cắt lạnh | Máy | 2 |
|
152 | Máy cất nước 1 lần | Máy | 2 |
|
153 | Máy cắt tiêu bản | Máy | 5 |
|
154 | Máy cắt, đốt, cầm máu ổ khớp, điều trị viêm gân bằng sóng Radio | Máy | 2 |
|
155 | Máy cấy máu | Máy | 3 |
|
156 | Máy chia liều thuốc phóng xạ tự động | Máy | 1 |
|
157 | Máy chuẩn liều phóng xạ | Máy | 2 |
|
158 | Máy chụp cắt lớp võng mạc | Máy | 1 |
|
159 | Máy chụp mạch võng mạc | Máy | 1 |
|
160 | Máy chụp phim cận chóp | Máy | 2 |
|
161 | Máy chụp phim Panorama | Máy | 2 |
|
162 | Máy chụp phim răng hàm mặt | Máy | 1 |
|
163 | Máy chụp SPECT | Hệ thống | 1 |
|
164 | Máy City Conebeam | Hệ thống | 1 |
|
165 | Máy chụp X-Quang vú | Hệ thống | 2 |
|
166 | Máy chụp Xquang thường | Hệ thống | 2 |
|
167 | Máy điện châm không dùng kim | Máy | 4 |
|
168 | Máy điện di huyết sắc tố | Máy | 1 |
|
169 | Máy điện tim gắng sức | Máy | 2 |
|
170 | Máy điện xung | Máy | 10 |
|
171 | Máy điều trị bằng bồn xoáy; bể sục | Máy | 2 |
|
172 | Máy điều trị bằng điện từ trường | Máy | 3 |
|
173 | Máy điều trị bằng nhiệt lạnh | Máy | 2 |
|
174 | Máy điều trị kích thích | Máy | 3 |
|
175 | Máy điều trị siêu âm kết hợp điện xung, điện phân, chẩn đoán điện cơ, vi dòng 5 kênh | Máy | 4 |
|
176 | Máy điều trị tủy răng | Máy | 2 |
|
177 | Máy định danh vi khuẩn | Máy | 2 |
|
178 | Máy định nhóm máu tự động | Máy | 1 |
|
179 | Máy đo huyết áp tự động để bàn | Máy | 30 |
|
180 | Máy đo áp lực nội sọ đa thông số | Máy | 2 |
|
181 | Máy đo bão hòa ôxy | Máy | 15 |
|
182 | Máy đo chỉ số ABI | Máy | 2 |
|
183 | Máy đo chức năng hô hấp | Máy | 4 |
|
184 | Máy đo điện cơ | Máy | 2 |
|
185 | Máy đo độ loãng xương | Máy | 1 |
|
186 | Máy đo độ loãng xương toàn thân DEXA | Máy | 1 |
|
187 | Máy đo độ tập trung tuyến giáp | Máy | 2 |
|
188 | Máy đo độ xơ vỡ động mạch | Máy | 2 |
|
189 | Máy đo khúc xạ tự động | Máy | 2 |
|
190 | Máy đo nhãn áp | Máy | 2 |
|
191 | Máy đo thị trường | Máy | 1 |
|
192 | Máy đo nhĩ lượng | Máy | 2 |
|
193 | Máy đo nhiễm bẩn phóng xạ | Máy | 1 |
|
194 | Máy đo pH | Máy | 1 |
|
195 | Máy đo thính lực | Máy | 2 |
|
196 | Máy đo tốc độ máu lắng tự động | Máy | 1 |
|
197 | Máy đọc chỉ thị sinh học | Máy | 1 |
|
198 | Máy Doppler tim thai | Máy | 6 |
|
199 | Máy đốt cổ tử cung laze | Máy | 2 |
|
200 | Máy đốt sóng cao tần RFA | Máy | 2 |
|
201 | Máy giảm đau PCA | Máy | 10 |
|
202 | Máy giám sát bức xạ kỹ thuật số | Máy | 2 |
|
203 | Máy giám sát vệ sinh Bệnh viện | Máy | 1 |
|
204 | Máy hạ thân nhiệt chỉ huy | Máy | 1 |
|
205 | Máy Hummer | Máy | 1 |
|
206 | Máy hút dịch dẫn lưu màng phổi | Máy | 15 |
|
207 | Máy lPL | Máy | 1 |
|
208 | Máy khâu treo triệt mạch trĩ THD | Máy | 1 |
|
209 | Máy khí dung siêu âm | Máy | 25 |
|
210 | Máy khoan răng hàm mặt | Máy | 4 |
|
211 | Máy khoan xương | Máy | 2 |
|
212 | Máy khúc xạ kế tự động kèm đo độ cong giác mạc | Máy | 1 |
|
213 | Máy kiểm tra hơi thở HP | Máy | 1 |
|
214 | Máy lắc | Máy | 2 |
|
215 | Máy lắc bảo quản tiểu cầu | Máy | 1 |
|
216 | Máy làm ấm dịch truyền | Máy | 7 |
|
217 | Máy laser bao sau | Máy | 1 |
|
218 | Máy laser điều trị | Máy | 4 |
|
219 | Máy Laser Fractional Co2 | Máy | 1 |
|
220 | Máy Laser He ne điều trị đau sau Zona | Máy | 1 |
|
221 | Máy Lazer nha khoa | Máy | 2 |
|
222 | Máy lọc máu liên tục | Máy | 2 |
|
223 | Máy lưu huyết não | Máy | 2 |
|
224 | Máy ly tâm | Máy | 9 |
|
225 | Máy ly tâm lạnh | Máy | 4 |
|
226 | Máy mổ pha cô | Máy | 3 |
|
227 | Máy Monitor (đo áp lực động mạch xâm nhập) | Máy | 3 |
|
228 | Máy nhuộm hóa mô miễn dịch Thermoscientific | Máy | 1 |
|
229 | Máy nhuộm phiến đồ âm đạo | Máy | 2 |
|
230 | Máy nhuộm tiêu bản | Máy | 2 |
|
231 | Máy pha trộn dịch chạy thận | Máy | 3 |
|
232 | Máy phân tích bilirubin | Máy | 1 |
|
233 | Máy xét nghiệm nước tiểu | Máy | 2 |
|
234 | Máy phân tích da mặt | Máy | 2 |
|
235 | Máy phân tích Hemoglobin | Máy | 1 |
|
236 | Máy phân tích khí máu | Máy | 2 |
|
237 | Máy rửa khử khuẩn | Máy | 2 |
|
238 | Máy rửa ống | Máy | 2 |
|
239 | Máy rửa phim răng | Máy | 1 |
|
240 | Máy rửa phim tự động | Máy | 2 |
|
241 | Máy rửa quả lọc thận | Máy | 5 |
|
242 | Máy rửa siêu âm 80L | Máy | 4 |
|
243 | Máy sắc thuốc | Máy | 2 |
|
244 | Máy sắc thuốc và đóng gói tự động | Máy | 2 |
|
245 | Máy sấy tiêu bản | Máy | 2 |
|
246 | Máy siêu âm AB | Máy | 2 |
|
247 | Máy siêu âm Doppler xuyên sọ hai kênh | Máy | 2 |
|
248 | Máy siêu âm Piezotome | Máy | 2 |
|
249 | Máy siêu âm xách tay | Máy | 5 |
|
250 | Máy sinh hiển vi khám bệnh | Máy | 3 |
|
251 | Máy soi da | Máy | 1 |
|
252 | Máy soi tĩnh mạch | Máy | 30 |
|
253 | Máy sóng ngắn | Máy | 10 |
|
254 | Máy tách tế bào gốc mỡ tự động | Máy | 1 |
|
255 | Máy tách tiểu cầu | Máy | 1 |
|
256 | Máy tán sỏi ngoài cơ thể | Máy | 1 |
|
257 | Máy tán sỏi nội soi đường mật điện thủy lực | Máy | 1 |
|
258 | Máy tán sỏi qua da | Máy | 1 |
|
259 | Máy tạo nhịp ngoài | Máy | 3 |
|
260 | Máy tập nhược thị | Máy | 1 |
|
261 | Máy tập khớp vai | Máy | 2 |
|
262 | Máy theo dõi gây mê cân bằng | Máy | 1 |
|
263 | Máy theo dõi điện tim 24h (Holter) | Máy | 3 |
|
264 | Máy theo dõi huyết áp 24h (Holter) | Máy | 3 |
|
265 | Máy theo dõi huyết động không xâm lấn | Máy | 2 |
|
266 | Máy tiệt khuẩn Plasma | Máy | 1 |
|
267 | Máy tiệt trùng nhiệt độ thắp Formaldehyde | Máy | 1 |
|
268 | Máy từ trường điều trị toàn thân | Máy | 3 |
|
269 | Máy vận động khớp gối | Máy | 2 |
|
270 | Máy xét nghiệm điện giải | Máy | 2 |
|
271 | Máy xét nghiệm đông máu | Máy | 4 |
|
272 | Máy xét nghiệm HBA1C | Máy | 1 |
|
273 | Máy xét nghiệm hóa phát quang | Máy | 1 |
|
274 | Máy xét nghiệm huyết học | Máy | 10 |
|
275 | Máy xét nghiệm tế bào âm đạo CTC Thin prep Pap test | Máy | 1 |
|
276 | Máy xử lý mô | Máy | 3 |
|
277 | Máy xung kích | Máy | 2 |
|
278 | Máy hàn túi máu | Máy | 3 |
|
279 | Máy cấy Implent | Máy | 1 |
|
280 | Máy đóng gói đồ hấp tiệt trùng nhiệt độ thấp | Máy | 1 |
|
281 | Máy Test sinh học tiệt trùng nhiệt độ cao | Máy | 1 |
|
282 | Máy sưởi ấm bệnh nhân | Máy | 7 |
|
283 | Monitor theo dõi độ mê sâu | Cái | 2 |
|
284 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 12 |
|
285 | Nồi hơi đốt bằng điện | Cái | 2 |
|
286 | Ống nội soi khớp | Cái | 2 |
|
287 | Ống nội soi phóng đại | Cái | 2 |
|
288 | Súng sinh thiết tự động | Cái | 2 |
|
289 | Thảm lăn gắng sức | Cái | 2 |
|
290 | Thân khoan cưa đa năng | Cái | 2 |
|
291 | Thiết bị theo dõi bức xạ cầm tay | Cái | 2 |
|
292 | Thùng chứa rác thải phóng xạ rắn | Cái | 10 |
|
293 | Vách chắn chì | Cái | 10 |
|
294 | Tủ ấm | Cái | 6 |
|
295 | Tủ bảo quản tử thi | Cái | 4 |
|
296 | Tủ để ống nội soi | Cái | 2 |
|
297 | Tủ hút chia liều chất phóng xạ | Cái | 2 |
|
298 | Tủ lạnh âm sâu | Cái | 4 |
|
299 | Tủ nuôi cấy | Cái | 2 |
|
300 | Tủ sấy | Cái | 10 |
|
301 | Tủ thao tác cho IUI, IVF Lab | Cái | 2 |
|
302 | Thùng chứa Nitơ lỏng | Cái | 4 |
|
303 | Xe đạp vận động | Cái | 4 |
|
304 | Que gắp nguồn phóng xạ | Cái | 1 |
|
305 | Tủ an toàn sinh học cấp III | Cái | 1 |
|
306 | Tủ an toàn sinh học cấp II B | Cái | 1 |
|
307 | Nồi hấp tiệt trùng ướt | Cái | 1 |
|
308 | Máy hút | Máy | 100 |
|
309 | Tủ pha hóa chất | Cái | 2 |
|
310 | Máy nối dây túi máu | Máy | 1 |
|
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG TẠI BỆNH VIỆN PHỤC HỒI CHỨC NĂNG HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số 2620/QĐ-UBND ngày 13/8/2020 của UBND tỉnh)
STT | Chủng loại máy móc, thiết bị | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
1 | Máy Xquang Kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 1 |
|
2 | Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Tesla | Hệ thống | 1 |
|
3 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại | Hệ thống | 1 |
|
4 | Máy xét nghiệm sinh hoá các loại | Hệ thống | 2 |
|
5 | Hệ thống nội soi tiêu hoá (dạ dày, đại tràng) | Hệ thống | 2 |
|
6 | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 2 |
|
7 | Máy điện tim | Máy | 5 |
|
8 | Máy điện não | Máy | 1 |
|
9 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 10 |
|
10 | Máy gây mê | Bộ | 1 |
|
11 | Máy thở | Máy | 2 |
|
12 | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 1 |
|
13 | Dao mổ điện | Cái | 1 |
|
14 | Bơm tiêm điện | Cái | 5 |
|
15 | Bàn mổ | Cái | 1 |
|
16 | Đèn mổ treo trần | Cái | 1 |
|
17 | Máy phá rung tim (máy sốc điện) | Cái | 2 |
|
B. Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác | ||||
1 | Máy Xquang cận chóp (chụp tủy răng) | Máy | 1 |
|
2 | Máy dò cơ tiêm Botox | Máy | 1 |
|
3 | Máy xét nghiệm huyết học | Máy | 2 |
|
4 | Máy xét nghiệm nước tiểu | Máy | 2 |
|
5 | Máy lưu huyết não | Máy | T |
|
6 | Ghế răng | Cái | 2 |
|
7 | Tủ an toàn sinh học cấp 2 | Cái | 1 |
|
8 | Máy ly tâm | Máy | 1 |
|
9 | Máy đo niệu đạo học | Máy | 1 |
|
10 | Máy đo loãng xương toàn thân | Máy | 1 |
|
11 | Máy điện giải | Máy | 1 |
|
12 | Máy hút đờm dãi | Máy | 10 |
|
13 | Giường cấp cứu chuyên dùng | Cái | 30 |
|
14 | Máy nén ép trị liệu | Máy | 10 |
|
15 | Máy siêu âm trị liệu | Máy | 10 |
|
16 | Máy điện xung | Máy | 11 |
|
17 | Máy laze nội mạch không xâm lấn | Máy | 3 |
|
18 | Máy điện phân | Máy | 6 |
|
19 | Máy điều trị nhiệt dung | Máy | 2 |
|
20 | Hệ thống Oxy cao áp đa buồng | Hệ thống | 1 |
|
21 | Máy Oxy cao áp 1 buồng | Máy | 2 |
|
22 | Máy Laze nội mạch có xâm lấn | Máy | 4 |
|
23 | Máy Laze chiếu ngoài công suất cao | Máy | 2 |
|
24 | Máy Laze chiếu ngoài công suất thấp | Máy | 2 |
|
25 | Máy kéo giãn cột sống | Máy | 3 |
|
26 | Máy xoa bóp | Máy | 5 |
|
27 | Hệ thống tập vận động, thụ động | Bộ | 10 |
|
28 | Hệ thống tập vận động, thụ động bằng robot | Bộ | 2 |
|
29 | Hệ thống thuỷ trị liệu tứ chi | Bộ | 3 |
|
30 | Hệ thống điện từ trường | Bộ | 3 |
|
31 | Hệ thống xưởng chỉnh hình | Bộ | 1 |
|
32 | Hệ thống tập đa năng bằng khí nén và điều chỉnh điện (10 bộ) | Hệ thống | 1 |
|
33 | Hệ thống trị liệu thăng bằng và điều chỉnh tư thế | Hệ thống | 2 |
|
34 | Hệ thống tập cưỡng bức các loại (cổ, vai, lưng, chi trên, chi dưới) | Hệ thống | 2 |
|
35 | Hệ thống tập PHCN trí nhớ và trẻ tự kỷ | Hệ thống | 2 |
|
36 | Hệ thống máy tập PHCN bằng lập trình kỹ thuật số | Hệ thống | 1 |
|
37 | Máy điều trị chứng khó nuốt | Máy | 1 |
|
38 | Hệ thống niệu động học | Hệ thống | 1 |
|
39 | Buồng tử ngoại toàn thân | Bộ | 1 |
|
40 | Đèn hồng ngoại | Bộ | 20 |
|
41 | Đèn tử ngoại | Bộ | 5 |
|
42 | Máy sóng ngắn, vi sóng | Máy | 4 |
|
43 | Máy từ trường siêu dẫn | Máy | 2 |
|
44 | Máy phản hồi sinh học | Máy | 4 |
|
45 | Máy tập nhược thị | Máy | 2 |
|
46 | Máy tập điều hợp tay mắt | Máy | 2 |
|
47 | Máy điều trị nhiệt nóng lạnh | Máy | 2 |
|
48 | Máy áp lực âm | Máy | 2 |
|
49 | Máy từ rung nhiệt | Máy | 3 |
|
50 | Bàn trị liệu nhận thức tương tác | Cái | 2 |
|
51 | Máy phản hồi sinh học PHCN hệ sinh dục tiết niệu | Máy | 3 |
|
52 | Máy tập phản xạ, thăng bằng | Máy | 2 |
|
53 | Bàn nghiêng tự động | Cái | 3 |
|
54 | Máy điều trị chấn thương bằng trường điện tĩnh | Máy | 2 |
|
55 | Máy Bios điện trường 9000 | Máy | 1 |
|
56 | Nồi nấu sáp | Cái | 4 |
|
57 | Máy điều trị u xơ tiền liệt tuyến | Máy | 3 |
|
58 | Máy kích thích phát âm | Máy | 4 |
|
59 | Máy điều trị xung kích | Máy | 2 |
|
60 | Máy laze CO2 | Máy | 1 |
|
61 | Hệ thống xông hơi toàn thân | Bộ | 2 |
|
62 | Máy điện châm trị liệu đa năng không kim | Máy | 4 |
|
63 | Máy điện châm trị liệu có kim | Máy | 30 |
|
64 | Máy điều trị khí áp lạnh | Máy | 1 |
|
65 | Máy điều trị nhiệt nóng lạnh kết hợp massage | Máy | 1 |
|
66 | Máy khí dung | Máy | 10 |
|
67 | Máy đo điện cơ | Máy | 1 |
|
68 | Máy sắc thuốc bắc | Máy | 2 |
|
69 | Máy khử trùng dụng cụ | Máy | 1 |
|
70 | Máy làm sạch dụng cụ | Máy | 1 |
|
71 | Nồi tiệt trùng | Cái | 2 |
|
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG TẠI BỆNH VIỆN PHỔI HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số 2620/QĐ-UBND ngày 13/8/2020 của UBND tỉnh)
STT | Chủng loại máy móc, thiết bị | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
1 | Hệ thống X-quang |
|
|
|
a) | Máy Xquang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 2 |
|
b) | Máy Xquang di động | Máy | 2 |
|
2 | Hệ-thống CT Scanner |
|
|
|
a) | Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 1 |
|
3 | Siêu âm |
|
|
|
a) | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 2 |
|
b) | Máy siêu âm chuyên tim mạch | Máy | 1 |
|
4 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Hệ thống | 3 |
|
5 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại | Hệ thống | 1 |
|
6 | Máy thở | Máy | 10 |
|
7 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 20 |
|
8 | Bơm tiêm điện | Cái | 20 |
|
9 | Máy truyền dịch tự động | Máy | 20 |
|
10 | Máy điện tim | Máy | 4 |
|
11 | Máy điện não | Máy | 1 |
|
12 | Máy phá rung tim (máy sốc điện) | Máy | 2 |
|
13 | Hệ thống khám nội soi |
|
|
|
a) | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 1 |
|
b) | Hệ thống nội soi khí quản, phế quản | Hệ thống | 1 |
|
c) | Hệ thống nội soi tiêu hóa | Hệ thống | 2 |
|
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
1 | Máy xét nghiệm huyết học | Máy | 2 |
|
2 | Máy phân tích điện giải tự động | Máy | 1 |
|
3 | Máy lắc Vontex | Máy | 3 |
|
4 | Máy lắc máu | Máy | 2 |
|
5 | Máy xét nghiệm Gene Xpert | Máy | 3 |
|
6 | Tủ sấy khô | Cái | 4 |
|
7 | Tủ ấm | Cái | 3 |
|
8 | Tủ ấm CO2 | Cái | 2 |
|
9 | Tủ làm đông môi trường | Cái | 1 |
|
10 | Tủ lạnh âm sâu | Cái | 1 |
|
11 | Tủ an toàn sinh học | Cái | 5 |
|
12 | Kính hiển vi | Cái | 10 |
|
13 | Hệ thống đo chức năng hô hấp |
|
|
|
a) | Hệ thống đo chức năng hô hấp | Hệ thống | 2 |
|
b) | Máy đo chức năng hô hấp di động | Máy | 2 |
|
14 | Máy hút áp lực thấp | Máy | 10 |
|
15 | Máy hút dịch 2 bình | Máy | 10 |
|
16 | Giường cấp cứu đa năng | Cái | 20 |
|
17 | Máy xét nghiệm khí máu | Máy | 1 |
|
18 | Máy đo lưu huyết não | Máy | 1 |
|
19 | Máy sấy lam | Máy | 3 |
|
20 | Máy xét nghiệm máu Iắng tự động | Máy | 3 |
|
21 | Hệ thống nuôi cấy, định danh vi khuẩn và kháng sinh đồ tự động | Hệ thống | 1 |
|
22 | Máy cấy máu - Máy phát hiện vi khuẩn và nấm tự động | Máy | 1 |
|
23 | Hệ thống oxy trung tâm | Hệ thống | 1 |
|
24 | Bộ đặt nội khí quản | Bộ | 4 |
|
25 | Nồi hấp ướt | Cái | 2 |
|
26 | Máy đo độ loãng xương | Máy | 2 |
|
27 | Máy phun sương sát khuẩn bề mặt | Máy | 6 |
|
28 | Đèn đọc phim 6 cửa | Cái | 6 |
|
29 | Máy xét nghiệm nước tiểu | Máy | 2 |
|
30 | Máy ly tâm thường | Máy | 2 |
|
31 | Máy ly tâm lạnh | Máy | 1 |
|
32 | Hệ thống lọc nước RO của phòng sinh hóa | Hệ thống | 1 |
|
TIÊU CHUẨN ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG TẠI BỆNH VIỆN Y HỌC CỔ TRUYỀN HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số 2620/QĐ-UBND ngày 13/8/2020 của UBND tỉnh)
STT | Chủng loại máy móc, thiết bị | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
1 | Máy XQ kỹ thuật số chụp tổng quát | Cái | 1 |
|
2 | Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 1 |
|
3 | Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Telsa | Hệ thống | 1 |
|
4 | Máy siêu âm chuyên tim mạch | Cái | 1 |
|
5 | Máy siêu âm tổng quát | Cái | 2 |
|
6 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Cái | 2 |
|
7 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại | Hệ thống | 1 |
|
8 | Máy thở | Cái | 2 |
|
9 | Máy gây mê | Cái | 1 |
|
10 | Máy Monitor theo dõi bệnh nhân | Cái | 10 |
|
11 | Bơm tiêm điện | Cái | 10 |
|
12 | Máy truyền dịch | Cái | 5 |
|
13 | Dao mổ điện cao tần | Cái | 1 |
|
14 | Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch/ Dao hàn mổ | Cái | 1 |
|
15 | Máy phá rung tim (máy sốc điện) | Cái | 2 |
|
16 | Đèn mổ treo trần | Cái | 2 |
|
17 | Bàn mổ đa năng thủy lực | Cái | 2 |
|
18 | Máy điện não | Cái | 1 |
|
19 | Máy điện tim | Cái | 5 |
|
20 | Hệ thống khám nội soi |
|
|
|
a) | Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) | Hệ thống | 2 |
|
b) | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 1 |
|
c) | Hệ thống nội soi tiết niệu | Hệ thống | 1 |
|
21 | Máy soi cổ tử cung | Cái | 1 |
|
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
1 | Máy X - Quang Cao tần | Cái | 1 |
|
2 | Máy cắt trĩ | Cái | 2 |
|
3 | Máy hút dịch + Phụ kiện phẫu thuật trĩ | Cái | 2 |
|
4 | Máy Doppler động mạch búi trĩ | Cái | 2 |
|
5 | Máy đếm tế bào tự động | Cái | 2 |
|
6 | Máy xét nghiệm nước tiểu | Cái | 1 |
|
7 | Máy xét nghiệm huyết học | Cái | 2 |
|
8 | Máy hút dịch | Cái | 2 |
|
9 | Máy đo loãng xương | Cái | 2 |
|
10 | Máy xét nghiệm HbALC | Cái | 1 |
|
11 | Máy lưu huyết não | Cái | 1 |
|
12 | Máy siêu âm điều trị | Cái | 10 |
|
13 | Máy lase nội mạch | Cái | 20 |
|
14 | Máy điện xung | Cái | 16 |
|
15 | Máy điện 1 chiều | Cái | 6 |
|
16 | Máy sóng xung kích | Cái | 2 |
|
17 | Máy kéo dãn cột sống | Cái | 6 |
|
18 | Máy laze điều trị | Cái | 6 |
|
19 | Máy điện từ trường | Cái | 2 |
|
20 | Máy điện phân | Cái | 6 |
|
21 | Máy nén ép trị liệu | Cái | 12 |
|
22 | Nồi nấu Farafin | Cái | 6 |
|
23 | Hệ thống oxy cao áp | Hệ thống | 1 |
|
24 | Hệ thống bàn xông hơi và máy tạo áp xông hơi | Hệ thống | 40 |
|
25 | Máy siêu âm tĩnh bằng công nghệ giác hơi | Cái | 3 |
|
26 | Hệ thống thủy trị liệu | Hệ thống | 2 |
|
27 | Hệ thống tập vận động, thụ động bằng robot | Hệ thống | 1 |
|
28 | Hệ thống tập thăng bằng bằng khí nén và điều chỉnh điện | Hệ thống | 1 |
|
29 | Hệ thống trị liệu thăng bằng và điều chỉnh tư thế | Hệ thống | 1 |
|
30 | Hệ thống tập cưỡng bức các loại (cổ, vai, lưng, chi trên, chi dưới) | Hệ thống | 1 |
|
31 | Hệ thống Thiết bị phục hồi chức năng - tập vận động | Hệ thống | 1 |
|
32 | Máy xoa bóp | Cái | 5 |
|
33 | Máy điều trị nhiệt dung | Cái | 3 |
|
34 | Máy sóng ngắn trị liệu | Cái | 2 |
|
35 | Hệ thống tập phục hồi chức năng toàn thân bằng khí nén và thẻ từ | Hệ thống | 1 |
|
36 | Máy điều trị vi sóng | Cái | 2 |
|
37 | Máy nhiệt trị liệu | Cái | 2 |
|
38 | Máy từ trường rung | Cái | 2 |
|
39 | Máy điện trị liệu đa năng (kích thích nuốt) | Cái | 2 |
|
40 | Máy điện xung kết hợp siêu âm | Cái | 2 |
|
41 | Máy sắc thuốc tự động | Cái | 5 |
|
42 | Máy sắc thuốc | Cái | 27 |
|
43 | Máy chiết xuất chân không | Cái | 2 |
|
44 | Tủ xay bột | Cái | 1 |
|
45 | Máy đóng gói thuốc Bắc | Cái | 2 |
|
46 | Máy sao thuốc | Cái | 1 |
|
47 | Máy trộn thuốc | Cái | 1 |
|
48 | Máy làm viên hoàn mềm | Cái | 2 |
|
49 | Máy đóng gói túi lọc | Cái | 1 |
|
50 | Tủ sấy | Cái | 2 |
|
51 | Máy lấy cao răng | Cái | 2 |
|
52 | Hệ thống máy ghế răng | Hệ thống | 2 |
|
53 | Giường cấp cứu chuyên dùng | Cái | 10 |
|
54 | Tủ an toàn sinh học cấp 2 | Cái | 1 |
|
55 | Máy dò cơ tiêm Botox | Cái | 1 |
|
56 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 1 |
|
57 | Máy khử trùng dụng cụ | Cái | 1 |
|
58 | Máy hấp ướt | Cái | 1 |
|
59 | Máy laser CO2 | Cái | 1 |
|
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG TẠI BỆNH VIỆN TÂM THẦN HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số 2620/QĐ-UBND ngày 13/8/2020 của UBND tỉnh)
STT | Chủng Ioại máy móc, thiết bị | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
1 | Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Hệ thống | 1 |
|
2 | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 2 |
|
3 | Máy xét nghiệm sinh hóa máu các loại | Máy | 2 |
|
4 | Máy điện não | Máy | 3 |
|
5 | Máy thở | Máy | 3 |
|
6 | Máy điện tim | Máy | 2 |
|
7 | Máy truyền dịch | Máy | 3 |
|
8 | Bơm tiêm diện | Cái | 3 |
|
9 | Máy sốc điện (máy phá rung tim) | Máy | 1 |
|
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
1 | Máy xét nghiệm huyết học tự động | Máy | 2 |
|
2 | Máy xét nghiệm nước tiểu | Máy | 2 |
|
3 | Máy đo lưu huyết não | Máy | 2 |
|
4 | Máy ly tâm 08 lỗ | Máy | 1 |
|
5 | Máy kích thích từ xuyên sọ | Máy | 1 |
|
6 | Nồi hấp, sấy tiệt trùng | Cái | 2 |
|
7 | Máy siêu âm điều trị | Máy | 2 |
|
8 | Máy Laser nội mạch 02 đầu phát | Máy | 2 |
|
9 | Máy điện xung | Máy | 2 |
|
10 | Máy xét nghiệm điện giải | Máy | 1 |
|
11 | Đèn hồng ngoại | Cái | 10 |
|
12 | Máy điện châm | Máy | 5 |
|
13 | Máy rửa dạ dày | Máy | 2 |
|
14 | Máy siêu âm doppler xuyên sọ | Máy | 1 |
|
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG TẠI BỆNH VIỆN MẮT HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số 2620/QĐ-UBND ngày 13/8/2020 của UBND tỉnh)
STT | Chủng loại máy móc, thiết bị | ĐVT | Đinh mức | Ghi chú |
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
1 | Máy thở | Máy | 2 |
|
2 | Máy gây mê | Máy | 1 |
|
3 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Hệ thống | 2 |
|
4 | Máy điện tim | Máy | 2 |
|
5 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 4 |
|
6 | Bàn mổ | Cái | 5 |
|
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
1 | Kính soi góc | Cái | 4 |
|
2 | Nhãn áp kế Goldman | Máy | 1 |
|
3 | Máy soi đáy mắt gián tiếp | Máy | 3 |
|
4 | Máy đo nhãn áp không tiếp xúc | Máy | 2 |
|
5 | Hệ thống phẫu thuật dịch kính võng mạc | Hệ thống | 1 |
|
6 | Máy tập nhược thị | Máy | 2 |
|
7 | Máy laser SLT điều trị Glaucoma | Máy | 1 |
|
8 | Máy laser điều trị vẩn đục dịch kính | Máy | 1 |
|
9 | Đèn soi đáy mắt huỳnh đảo | Máy | 1 |
|
10 | Siêu âm mắt A-B | Máy | 2 |
|
11 | Máy siêu âm A | Máy | 2 |
|
12 | Máy đo khúc xạ và độ cong giác mạc tự động | Máy | 2 |
|
13 | Máy chụp cắt láp võng mạc | Máy | 2 |
|
14 | Máy khúc xạ kế tự động | Máy | 3 |
|
15 | Máy chụp ảnh màu đáy mắt | Máy | 2 |
|
16 | Máy sinh hiển vi khám bệnh | Máy | 8 |
|
17 | Máy laser YAG | Máy | 2 |
|
18 | Máy quang đông võng mạc | Máy | 1 |
|
19 | Máy phân tích huyết học | Máy | 2 |
|
20 | Đèn soi đáy mắt trực tiếp | Máy | 6 |
|
21 | Kính Volk | Cái | 5 |
|
22 | Máy phân tích nước tiểu | Máy | 2 |
|
23 | Hộp thử kính | Máy | 4 |
|
24 | Máy đo công suất kính | Máy | 2 |
|
25 | Máy mài kính | Máy | 2 |
|
26 | Máy thử thị lực điện tử | Máy | 5 |
|
27 | Kính hiển vi xét nghiệm | Máy | 2 |
|
28 | Đèn soi bóng đồng tử | Máy | 3 |
|
29 | Máy Thị trường kế | Máy | 1 |
|
30 | Máy đo điện võng mạc | Máy | 1 |
|
31 | Máy đo nhãn áp cầm tay | Máy | 2 |
|
32 | Máy chụp đáy mắt huỳnh quang | Máy | 1 |
|
33 | Máy OCT - A | Hệ thống | 1 |
|
34 | Máy sinh hiển vi khám bệnh kèm hệ thống camera | Hệ thống | 1 |
|
35 | Máy siêu âm UBM | Máy | 1 |
|
36 | Máy chỉnh khúc xạ bệnh nhân tự động | Máy | 1 |
|
37 | Máy đo công suất thủy tinh thể và chụp cắt lốp bán phần trước | Máy | 1 |
|
38 | Máy chụp bản độ giác mạc | Máy | 1 |
|
39 | Máy đếm tế bào nội mô | Máy | 1 |
|
40 | Bộ đảo ảnh cho cắt dịch kính võng mạc | Bộ | 1 |
|
41 | Máy chụp ảnh màu đáy mắt cầm tay | Máy | 2 |
|
42 | Máy đo khúc xạ cầm tay | Máy | 2 |
|
43 | Tủ an toàn sinh học | Cái | 1 |
|
44 | Máy ly tâm | Máy | 1 |
|
45 | Tủ bảo quản lạnh | Cái | 1 |
|
46 | Bộ bàn ghế khám khúc xạ | Bộ | 1 |
|
47 | Máy phẫu thuật Phaco | Hệ thống | 3 |
|
48 | Kính hiển vi phẫu thuật Mắt | Máy | 6 |
|
49 | Kính hiển vi phẫu thuật Mắt tích hợp hệ thống Camera | Hệ thống | 2 |
|
50 | Kính lúp phẫu thuật | Hệ thống | 2 |
|
51 | Hệ thống phẫu thuật tiếp khẩu lệ mũi bằng nội soi (Bao gồm hệ thống nội soi và bộ dụng cụ phẫu thuật) | Bộ | 2 |
|
52 | Bộ mổ đục thủy tinh thể | Bộ | 4 |
|
53 | Bộ tiểu phẫu | Bộ | 5 |
|
54 | Hệ thống hấp sấy tự động | Máy | 2 |
|
55 | Hệ thống hấp sấy bán tự động | Máy | 1 |
|
56 | Máy làm sạch dụng cụ bằng siêu âm | Hệ thống | 2 |
|
57 | Máy rửa tay phòng mổ | Máy | 2 |
|
58 | Nồi hấp dụng cụ | Chiếc | 2 |
|
59 | Nồi hấp tiệt trùng nhanh | Máy | 2 |
|
60 | Dụng cụ trung phẩu | Bộ | 3 |
|
61 | Máy đốt điện cao tần | Máy | 1 |
|
62 | Dụng cụ phẫu thuật đại phẩu | Bộ | 2 |
|
63 | Máy lạnh đông | Máy | 1 |
|
64 | Máy đốt điện hai cực cao tần | Máy | 1 |
|
65 | Bộ dụng cụ mổ bè | Bộ | 2 |
|
66 | Máy hút dịch | Máy | 1 |
|
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG TẠI TRUNG TÂM PHÁP Y VÀ GIÁM ĐỊNH Y KHOA HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số 2620/QĐ-UBND ngày 13/8 /2020 của UBND tỉnh)
STT | Chủng loại máy móc, thiết bị | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
1 | Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Cái | 1 |
|
2 | Máy siêu âm tổng quát | Cái | 1 |
|
3 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Cái | 2 |
|
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
1 | Buồng đo thính lực | Cái | 1 |
|
2 | Kính hiển vi | Cái | 1 |
|
3 | Máy cắt cúp tiêu bản | Cái | 1 |
|
4 | Tủ sấy | Cái | 1 |
|
5 | Bộ khám nha khoa | Bộ | 1 |
|
6 | Bộ dụng cụ mổ tử thi | Cái | 2 |
|
7 | Máy đo trương lực cơ | Cái | 1 |
|
8 | Máy xét nghiệm nước tiểu | Cái | 1 |
|
9 | Bàn khám sản phụ khoa | Cái | 1 |
|
10 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 1 |
|
11 | Máy đo chức năng hô hấp | Cái | 1 |
|
12 | Máy xét nghiệm huyết học tự động | Bộ | 1 |
|
13 | Máy lắc máu | Máy | 1 |
|
14 | Máy li tâm | Cái | 1 |
|
15 | Máy điện tim | Cái | 1 |
|
16 | Máy điện não | Cái | 1 |
|
17 | Máy điện cơ | Cái | 1 |
|
18 | Bộ kính thử thị lực | Bộ | 1 |
|
19 | Bảng kiểm tra thị lực | Bộ | 2 |
|
20 | Bộ dụng cụ đo nhãn áp (Nhãn áp kế mắt) | Bộ | 1 |
|
21 | Bộ dụng cụ khám mắt | Bộ | 1 |
|
22 | Bộ dụng cụ khám thần kinh | Bộ | 1 |
|
23 | Bộ dụng cụ khám xâm hại tình dục | Bộ | 1 |
|
24 | Bộ dụng cụ giám định hài cốt | Bộ | 1 |
|
25 | Bộ dụng cụ khám tổng quát gồm: Máy đo huyết áp, nhiệt kế, thước dây, cân nặng có thước đo chiều cao | Bộ | 1 |
|
26 | Hệ thống nội soi tai mũi họng kèm dụng cụ | Hệ thống | 1 |
|
27 | Đèn Clar | Cái | 2 |
|
28 | Gương soi vòm | Cái | 2 |
|
29 | Gương soi thanh quản | Cái | 2 |
|
30 | Ghế và thiết bị, dụng cụ khám, chữa răng | Bộ | 1 |
|
31 | Bộ phim mẫu các bệnh bụi phổi (LLO-1980 và/hoặc EL02000) | Bộ | 1 |
|
32 | Đèn đọc phim X-Quang (loại 2,4 phim) | Cái | 2 |
|
33 | Găng tay cao su chì | Cái | 2 |
|
34 | Yếm chì + Cổ chì | Bộ | 4 |
|
35 | Kính hiển vi 02 đầu thị kính có tích hợp máy chụp ảnh vi thể kỹ thuật số và máy vi tính | Cái | 1 |
|
36 | Cưa điện | Cái | 1 |
|
37 | Máy đúc bệnh phẩm | Cái | 1 |
|
38 | Tủ hút xử lý mẫu | Cái | 2 |
|
39 | Bộ bể nhuộm thủ công (12 bể) | Bộ | 1 |
|
40 | Bàn hơ giãn tiêu bản | Cái | 1 |
|
41 | Tủ + hộp đựng tiêu bản | Cái | 1 |
|
42 | Tủ lạnh lưu giữ bệnh phẩm | Cái | 2 |
|
43 | Tủ đựng dung môi, hóa chất | Cái | 1 |
|
44 | Máy hấp thanh tiệt trùng đồ vải | Cái | 1 |
|
45 | Máy hấp dụng cụ mổ tử thi | Cái | 1 |
|
46 | Máy hấp dụng cụ khám thông thường | Cái | 1 |
|
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG TẠI TRUNG TÂM KIỂM SOÁT BỆNH TẬT HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số 2620/QĐ-UBND ngày 13/8/2020 của UBND tỉnh)
STT | Chủng loại máy móc, thiết bị | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
A | Trang thiết bị y tế chuyên đùng đặc thù |
|
|
|
1 | Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 1 |
|
2 | Máy X quang di động | Máy | 2 |
|
3 | Máy siêu âm tổng quát các loại | Máy | 4 |
|
4 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 2 |
|
5 | Máy điện tim | Máy | 4 |
|
6 | Máy điện não đồ | Máy | 2 |
|
7 | Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) | Hệ thống | 2 |
|
8 | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 2 |
|
9 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Hệ thống | 4 |
|
10 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại | Hệ thống | 2 |
|
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
1 | Máy đo chức năng hô hấp | Máy | 4 |
|
2 | Máy siêu âm mắt | Máy | 4 |
|
3 | Máy đo nhãn áp | Máy | 2 |
|
4 | Máy đo liều sinh học | Máy | 3 |
|
5 | Máy đo thính lực hoàn chỉnh | Máy | 3 |
|
6 | Máy đo độ ồn có phân tích tần số | Máy | 3 |
|
7 | Máy đo tốc độ gió | Máy | 3 |
|
8 | Máy đo bức xạ ánh sáng | Máy | 3 |
|
9 | Máy đo hơi khí độc. | Máy | 3 |
|
10 | Mấy đo cường độ ánh sáng | Máy | 3 |
|
11 | Máy lấy mẫu không khí | Máy | 3 |
|
12 | Máy đo bụi hô hấp | Máy | 3 |
|
13 | Máy đo bụi toàn phần | Máy | 3 |
|
14 | Máy đo bức xạ nhiệt | Máy | 3 |
|
15 | Máy đo độ rung | Máy | 3 |
|
16 | Máy đo bụi trọng lượng | Máy | 3 |
|
17 | Máy đo độ phóng xạ | Máy | 3 |
|
18 | Máy đo điện từ trường | Máy | 3 |
|
19 | Máy đo vi khí hậu | Máy | 3 |
|
20 | Cân điện tử đo chiều cao, cân nặng và BMI | Cái | 3 |
|
21 | Máy sắc ký khí ghép khối phổ (GC/MS/MS) | Hệ thống | 2 |
|
22 | Máy sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) | Hệ thống | 2 |
|
23 | Máy huyết học | Máy | 5 |
|
24 | Quang phổ kế UV-VIS | Máy | 2 |
|
25 | Máy tách chiết DNA/RNA tự động | Hệ thống | 4 |
|
26 | Máy ELISA tự động | Hệ thống | 2 |
|
27 | Máy định danh vi khuẩn và kháng sinh đồ tự động. | Hệ thống | 2 |
|
28 | Máy quang phổ hấp phụ nguyên tử AAS tự động | Máy | 2 |
|
29 | Tủ an toàn sinh học các cấp | Cái | 8 |
|
30 | Tủ ấm các loại | Cái | 5 |
|
31 | Máy xét nghiệm nước tiểu tự động | Máy | 4 |
|
32 | Lò phá mẫu dùng trong xét nghiệm kim loại nặng | Hệ thống | 1 |
|
33 | Máy đếm khuẩn lạc | Hệ thống | 1 |
|
34 | Máy xét nghiệm CD4 | Máy | 1 |
|
35 | Hệ thống PCR tự động | Hệ thống | 2 |
|
36 | Máy xét nghiệm chất lượng nước | Máy | 2 |
|
37 | Máy phát hiện Arsen | Máy | 2 |
|
38 | Máy ly tâm | Máy | 8 |
|
39 | Máy khuấy từ | Máy | 4 |
|
40 | Máy lọc nước đề lon | Máy | 3 |
|
41 | Kính hiển vi |