Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2620/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 13 tháng 8 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP Y TẾ TRỰC THUỘC SỞ Y TẾ HÀ TĨNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;

Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ về quy định, tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;

Căn cứ Thông tư số 08/20ĩ 9/JT-BYT ngày 31/5/2019 của Bộ Y tế về hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế (gọi tắt là trang thiết bị y tế chuyên dùng);

Căn cứ Văn bản số 370/HĐND ngày 10/8/2020 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc cho ý kiến ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng của các đơn vị sự nghiệp y tế;

Theo đề nghị của Sở Y tế tại Văn bản số 2076/TTr-SYT ngày 27/7/2020 và Văn bản số 2280/TTr-SYT ngày 12/8/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

- Quyết định này quy định về tiêu chuẩn,định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng (chủng loại, số lượng) phục vụ hoạt động sự nghiệp y tế thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Y tế Hà Tĩnh.

- Những nội dung liên quan đến tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng không quy định tại Quyết định này được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 08/2019/TT-BYT ngày 31/5/2019 của Bộ Y tế về hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Các đơn vị sự nghiệp y tế trực thuộc Sở Y tế trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh (không áp dụng đối với các đơn vị sự nghiệp y tế tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư).

Điều 3. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng

1. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng của các đơn vị sự nghiệp y tế trực thuộc Sở Y tế Hà Tĩnh được quy định chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.

2. Trường hợp đơn vị sự nghiệp y tế mới bổ sung, điều chỉnh phạm vi hoạt động chuyên môn, phát sinh nhu cầu trang bị thêm trang thiết bị y tế chuyên dùng để đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ thì được điều chỉnh tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng theo quy định tại Khoản 1, Điều 3 Quyết định này.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Sở Y tế chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này và chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật và Ủy ban nhân dân tỉnh về thông tin, số liệu tại các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này;

2. Căn cứ vào hoạt động cụ thể của các đơn vị, dự toán ngân sách được duyệt hàng năm và tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng quy định tại Quyết định này, cơ quan, người có thẩm quyền quyết định giao, đầu tư, mua sắm, điều chuyển, thuê theo quy định của pháp luật quyết định việc trang bị phù hợp với chức năng, nhiệm vụ, tính chất công việc, nhu cầu sử dụng và khả năng nguồn kinh phí được phép sử dụng, bảo đảm tiết kiệm, hiệu quả.

3. Kho bạc Nhà nước tỉnh căn cứ tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng quy định tại Quyết định này thực hiện kiểm soát chi và thanh toán khi các cơ quan, tổ chức, đơn vị thực hiện mua sắm theo quy định của pháp luật

Điều 5. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Y tế, Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Y tế;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- PVP Trần Tuấn Nghĩa;
- Trung tâm TT-CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, VX1.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Tiến Hưng

 

PHỤ LỤC 1

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số 2620/QĐ-UBND ngày 13/8/2020 của UBND tỉnh)

TT

Chủng loại

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

A

Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù

 

 

 

1. Hệ thống X-quang

 

 

a)

Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Máy

7

 

b)

Máy X quang di động

Máy

9

 

c)

Máy X quang C Arm

Máy

3

 

2. Hệ thống CT - Scanner

 

 

a)

Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

31

 

b)

Hệ thống CT Scanner 64 -128 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

1

 

c)

Hệ thống CT Scanner ≥ 256 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

1

 

3

Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Tesla

Hệ thống

2

 

4

Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền (DSA)

Hệ thống

2

 

5. Siêu âm

 

 

a)

Máy siêu âm chuyên tim mạch

Máy

6

 

b)

Máy siêu âm tổng quát

Máy

32

 

6

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Hệ thống

3

 

7

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại

Hệ thống

3

 

8

Máy thận nhân tạo

Máy

75

 

9

Máy thở

Máy

71

 

10

Máy gây mê

Máy

16

 

11

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy

200

 

12

Bơm tiêm điện

Cối

750

 

13

Máy truyền dịch

Máy

750

 

14. Dao mổ

 

a)

Dao mổ điện cao tần

Cái

16

 

b)

Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch/ Dao hàn mổ

Cái

7

 

15

Máy phá rung tim

Máy

10

 

16

Máy tim phổi nhân tạo

Máy

1

 

17

Hệ thống phẫu thuật nội soi

Hệ thống

13

 

18

Đèn mổ treo trần

Bộ

15

 

19

Đèn mổ di động

Bộ

30

 

20

Bàn mổ

Cái

18

 

21

Máy điện tim

Máy

20

 

22

Máy điện não

Máy

3

 

23. Hệ thống khám nội soi

 

 

a)

Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng)

Hệ thống

6

 

b)

Hệ thống nội soi khí quản, phế quản

Hệ thống

2

 

c)

Hệ thống nội soi tai mũi họng

Hệ thống

4

 

d)

Hệ thống nội soi tiết niệu

Hệ thống

2

 

24

Máy soi cổ tử cung

Máy

4

 

25

Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng

Máy

58

 

26

Hệ thống xạ trị (bao gồm hệ thống gia tốc tuyến tính đa mức năng lượng, hệ thống CT mô phỏng có phần mềm đồng bộ với máy gia tốc và các thiết bị xử lý hình ảnh)

Hệ thống

1

 

B

Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác

 

 

 

TT

Chủng loại

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Áo chì liền thân

Bộ

45

 

2

Yếm chì

Cái

10

 

3

Kính chì hình chữ L

Bộ

2

 

4

Găng tay chì

Đôi

3

 

5

Bàn đẻ

Cái

12

 

6

Bàn Hồi sức sơ sinh và bộ Hồi sức sơ sinh

Bộ

6

 

7

Bàn khám phụ khoa

Cái

10

 

8

Bàn nằm chăm sóc vết thương chân đái tháo đường

Cái

3

 

9

Bàn tập cơ tứ đầu đùi

Cái

2

 

10

Bể Parafin

Cái

2

 

11

Bipole vi phẫu

Cái

20

 

12

Bộ bàn ghế khám và điều trị TMH

Bộ

2

 

13

Bộ bơm thuốc chụp cổ tử cung - Vòi trứng

Bộ

4

 

14

Bộ chích chắp

Bộ

2

 

15

Bộ đặt nội khí quản

Bộ

50

 

16

Bộ điều khiển trung tâm đa năng, có 2 màn hình cảm ứng dùng phẫu thuật chấn thương chỉnh hình

Bộ

1

 

17

Bộ dụng cụ cắt AMIDAL

Bộ

2

 

18

Bộ dụng cụ cắt tử cung qua đường âm đạo

Bộ

2

 

19

Bộ dụng cụ cho hệ thống mổ nội soi

Bộ

2

 

20

Bộ dụng cụ cột sống

Bộ

2

 

21

Bộ dụng cụ đại phẩu

Bộ

2

 

22

Bộ dụng cụ đặt Catheter

Bộ

10

 

23

Bộ dụng cụ DHS/DCS

Bộ

2

 

24

Bộ dụng cụ đóng đinh nội tủy

Bộ

2

 

25

Bộ dụng cụ khám điều trị Tai mũi họng

Bộ

2

 

26

Bộ dụng cụ mở khí quản

Bộ

5

 

27

Bộ dụng cụ mổ tiết niệu nhi

Bộ

2

 

28

Bộ dụng cụ phẫu thuật cấp cứu lồng ngực

Bộ

2

 

29

Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt bè và lấy thủy tinh thể Pha co

Bộ

1

 

30

Bộ dụng cụ phẫu thuật chi dưới

Bộ

2

 

31

Bộ dụng cụ phẫu thuật chi trên

Bộ

2

 

32

Bộ dụng cụ phẫu thuật chỉnh hình

Bộ

5

 

33

Bộ dụng cụ phẫu thuật cột sống

Bộ

2

 

34

Bộ dụng cụ phẫu thuật dạ dày

Bộ

3

 

35

Bộ dụng cụ phẫu thuật ghép sọ

Bộ

2

 

36

Bộ dụng cụ phẫu thuật hàm mặt

Bộ

2

 

37

Bộ dụng cụ phẫu thuật hầu họng

Bộ

2

 

38

Bộ dụng cụ phẫu thuật kết hợp xương

Bộ

3

 

39

Bộ dụng cụ phẫu thuật mạch máu

Bộ

2

 

40

Bộ dụng cụ phẫu thuật mắt

Bộ

2

 

41

Bộ dụng cụ phẫu thuật mổ bàn tay

Bộ

2

 

42

Bộ dụng cụ phẫu thuật nhi khoa

Bộ

2

 

43

Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi trẻ em

Bộ

2

 

44

Bộ dụng cụ phẫu thuật ruột thừa

Bộ

5

 

45

Bộ dụng cụ phẫu thuật sọ não kèm khoan xương

Bộ

2

 

46

Bộ dụng cụ phẫu thuật tai

Bộ

2

 

47

Bộ dụng cụ phẫu thuật thận

Bộ

2

 

48

Bộ dụng cụ phẫu thuật thanh quản

Bộ

2

 

49

Bộ dụng cụ phẫu thuật túi mật

Bộ

2

 

50

Bộ dụng cụ phẫu thuật tuyến giáp

Bộ

2

 

51

Bộ dụng cụ phẫu thuật vi phẫu mạch máu

Bộ

2

 

52

Bộ dụng cụ phẫu thuật vi phẫu chấn thương - tạo hình

Bộ

1

 

53

Bộ dụng cụ tiểu phẫu

Bộ

10

 

54

Bộ dụng cụ vi phẫu sọ não

Bộ

2

 

55

Bộ dụng cụ vi phẫu tai

Bộ

2

 

56

Bộ khoan cưa đa năng (kèm phụ kiện)

Bộ

3

 

57

Bộ máy khoan mài cao tốc dùng phẫu thuật thần kinh, cột sống

Bộ

1

 

58

Bộ mổ lác

Bộ

1

 

59

Bộ nội soi mềm đật NKQ khó

Bộ

4

 

60

Bộ nội soi mũi xoang

Bộ

4

 

61

Bộ nội soi vi phẫu thanh quản có Camera

Bộ

1

 

62

Bộ nong niệu đạo trẻ em và người lớn

Bộ

2

 

63

Bộ phẫu thuật cắt tử cung

Bộ

2

 

64

Bộ phẫu thuật gan mật

Bộ

2

 

65

Bộ phẫu thuật hàm mặt khe hở môi, vòm miệng, phẫu thuật xương

Bộ

2

 

66

Bộ phẫu thuật lấy thai

Bộ

12

 

67

Bộ phẫu thuật mạch máu

Bộ

2

 

68

Bộ thông lệ đạo

Bộ

2

 

69

Bộ thử kính

Bộ

2

 

70

Bộ soi bóng đồng tử

Bộ

1

 

71

Bồn nấu sáp

Cái

2

 

72

Bồn rửa phẫu thuật viên kiểu đôi, có màng lọc

Cái

4

 

73

Bồn tắm bé

Cái

8

 

74

Bồn tắm trẻ sơ sinh

Cái

8

 

75

Bồn xoáy chân trị liệu

Cái

2

 

76

Bồn xông chân thuốc bắc

Cái

20

 

77

Búa dùng trong phẫu thuật chấn thương

Cái

3

 

78

Cân tại giường (cho BN HSTC)

Cái

2

 

79

Cần phân tích 3 số

Cái

2

 

80

Cân sơ sinh điện tử

Cái

6

 

81

Dàn Elisa bán tự động

Máy

2

 

82

Dao Lagrosp lấy da

Cái

3

 

83

Dao mổ Plasma

Cái

2

 

84

Máy Plasmamed điều trị vết thương

Máy

3

 

85

Đèn chiếu tần phổ

Cái

20

 

86

Đèn đặt NKQ có Camera

Cái

10

 

87

Đèn soi đáy mắt

Cái

5

 

88

Đèn soi đáy mắt gián tiếp đội đầu

Cái

2

 

89

Đèn tử ngoại

Cái

2

 

90

Dụng cụ kiểm tra thị lực

Bộ

1

 

91

Dụng cụ lấy đĩa đệm trong phẫu thuật thoát vị đĩa đệm cột sống, thắt lưng, cổ

Bộ

4

 

92

Dụng cụ tập tay

Cái

2

 

93

Garo hơi có 2 bao đo

Cái

1

 

94

Ghế khám nhi khoa có trang bị cân nặng và thước đo chiều cao

Cối

2

 

95

Ghế tập cơ tứ đầu đùi

Cái

2

 

96

Giường cấp cứu bệnh nhân

Cái

200

 

97

Giường sơ sinh

Cái

25

 

98

Gu gặm xương các số

Cái

20

 

99

Hệ thống Buồng áp lực âm

Hệ thống

2

 

100

Hệ thống điều trị suy van tĩnh mạch bằng sóng cao tần (RF)

Hệ thống

1

 

101

Hệ thống đốt 3D rối loạn nhịp tim bằng sóng cao tần (RF)

Hệ thống

1

 

102

Hệ thống ghế răng

Hệ thống

6

 

103

Hệ thống hút khí độc

Hệ thống

4

 

104

Hệ thống kéo cốt sống cổ, lưng...

Hệ thống

6

 

105

Hệ thống khí y tế (gồm Tank Oxy lỏng; khí nén...)

Hệ thống

2

 

106

Hệ thống khoan sọ não cột sống tốc độ cao

Hệ thống

1

 

107

Hệ thống lò hơi đốt dầu

Hệ thống

2

 

108

Hệ thống mã hóa và xử lý ảnh kỹ thuật số (CR)

Hệ thống

2

 

109

Hệ thống máy cho phòng LAB thụ tinh ống nghiệm

Hệ thống

1

 

110

Hệ thống máy xét nghiệm nước tiểu tự động 200 test/giờ

Hệ thống

1

 

111

Hệ thống Monitor trung tâm

Hệ thống

2

 

112

Hệ thống nội soi khớp kèm dụng cụ

Hệ thống

1

 

113

Hệ thống nội soi siêu âm

Hệ thống

2

 

114

Hệ thống nội soi tán sỏi đường mật thủy điện lực

Hệ thống

1

 

115

Hệ thống rửa ống nội soi

Hệ thống

2

 

116

Hệ thống siêu âm đàn hồi mô

Hệ thong

1

 

117

Hệ thống sinh học phân tử tự động

Hệ thống

2

 

118

Hệ thống tán sỏi niệu quản ngược dòng bằng phương pháp lase

Hệ thống

2

 

119

Hệ thống tạo áp lực dương phòng mổ

Hệ thống

2

 

120

Hệ thống vận chuyển mẫu tự động

Hệ thống

1

 

121

Hệ thống xử lý chất thải rắn Y tế

Hệ thống

2

 

122

Hệ thống xử lý nước RO

Hệ thấng

5

 

123

Hệ thống xử lý nước thải Y tế

Hệ thống

2

 

124

Hệ thống ECMO

Hệ thống

1

 

125

Hộp đựng dược chất bảo vệ phóng xạ

Cái

4

 

126

Hộp đựng thuốc phóng xạ (Container chì)

Cái

4

 

127

Khoan đa năng trong chấn thương chỉnh hình chạy pin

Cái

2

 

128

Khoan phẫu thuật bàn tay; chân

Cái

2

 

129

Khớp gắn lưỡi cưa

Cái

1

 

130

Khớp gắn mũi khoan

Cái

1

 

131

Khung kéo giãn cột sống

Cái;

4

 

132

Kìm bấm Clip polyme nội soi, XL (mổ nội soi)

Cái

2

 

133

Kìm cắt đinh cộng lực các số (20; 20; 60mm)

Cái

2

 

134

Kìm gặm xương trong phẫu thuật thoát vị đĩa đệm cột sống, thắt lưng

Cái

2

 

135

Kìm vặn chì thép đầu nhọn

Cái

3

 

136

Kìm vặn chì thép đầu vuông

Cái

3

 

137

Kính hiển vi

Cái

7

 

138

Kính hiển vi hai mắt có camera

Cái

3

 

139

Kính hiển vi huỳnh quang

Cái

1

 

140

Kính hiển vi phẫu thuật mắt

Cái

2

 

141

Kính hiển vi phẫu thuật Tai Mũi Họng

Cái

2

 

142

Kính lúp phẫu thuật mạch máu

Cái

2

 

143

Kính vi phẫu thuật thần kinh; sọ não và tạo hình

Cái

1

 

144

Lồng ấp trẻ sơ sinh

Cái

25

 

145

Đèn chiếu vàng da

Cái

25

 

146

Máy bào ổ khớp

Máy

2

 

147

Máy bơm ổ khớp

Máy

2

 

148

Máy bơm thuốc cản quang

Máy

4

 

149

Máy cán da mắt lưới

Máy

1

 

150

Máy cắt đốt cổ tử cung LEEP

Máy

1

 

151

Máy cắt lạnh

Máy

2

 

152

Máy cất nước 1 lần

Máy

2

 

153

Máy cắt tiêu bản

Máy

5

 

154

Máy cắt, đốt, cầm máu ổ khớp, điều trị viêm gân bằng sóng Radio

Máy

2

 

155

Máy cấy máu

Máy

3

 

156

Máy chia liều thuốc phóng xạ tự động

Máy

1

 

157

Máy chuẩn liều phóng xạ

Máy

2

 

158

Máy chụp cắt lớp võng mạc

Máy

1

 

159

Máy chụp mạch võng mạc

Máy

1

 

160

Máy chụp phim cận chóp

Máy

2

 

161

Máy chụp phim Panorama

Máy

2

 

162

Máy chụp phim răng hàm mặt

Máy

1

 

163

Máy chụp SPECT

Hệ thống

1

 

164

Máy City Conebeam

Hệ thống

1

 

165

Máy chụp X-Quang vú

Hệ thống

2

 

166

Máy chụp Xquang thường

Hệ thống

2

 

167

Máy điện châm không dùng kim

Máy

4

 

168

Máy điện di huyết sắc tố

Máy

1

 

169

Máy điện tim gắng sức

Máy

2

 

170

Máy điện xung

Máy

10

 

171

Máy điều trị bằng bồn xoáy; bể sục

Máy

2

 

172

Máy điều trị bằng điện từ trường

Máy

3

 

173

Máy điều trị bằng nhiệt lạnh

Máy

2

 

174

Máy điều trị kích thích

Máy

3

 

175

Máy điều trị siêu âm kết hợp điện xung, điện phân, chẩn đoán điện cơ, vi dòng 5 kênh

Máy

4

 

176

Máy điều trị tủy răng

Máy

2

 

177

Máy định danh vi khuẩn

Máy

2

 

178

Máy định nhóm máu tự động

Máy

1

 

179

Máy đo huyết áp tự động để bàn

Máy

30

 

180

Máy đo áp lực nội sọ đa thông số

Máy

2

 

181

Máy đo bão hòa ôxy

Máy

15

 

182

Máy đo chỉ số ABI

Máy

2

 

183

Máy đo chức năng hô hấp

Máy

4

 

184

Máy đo điện cơ

Máy

2

 

185

Máy đo độ loãng xương

Máy

1

 

186

Máy đo độ loãng xương toàn thân DEXA

Máy

1

 

187

Máy đo độ tập trung tuyến giáp

Máy

2

 

188

Máy đo độ xơ vỡ động mạch

Máy

2

 

189

Máy đo khúc xạ tự động

Máy

2

 

190

Máy đo nhãn áp

Máy

2

 

191

Máy đo thị trường

Máy

1

 

192

Máy đo nhĩ lượng

Máy

2

 

193

Máy đo nhiễm bẩn phóng xạ

Máy

1

 

194

Máy đo pH

Máy

1

 

195

Máy đo thính lực

Máy

2

 

196

Máy đo tốc độ máu lắng tự động

Máy

1

 

197

Máy đọc chỉ thị sinh học

Máy

1

 

198

Máy Doppler tim thai

Máy

6

 

199

Máy đốt cổ tử cung laze

Máy

2

 

200

Máy đốt sóng cao tần RFA

Máy

2

 

201

Máy giảm đau PCA

Máy

10

 

202

Máy giám sát bức xạ kỹ thuật số

Máy

2

 

203

Máy giám sát vệ sinh Bệnh viện

Máy

1

 

204

Máy hạ thân nhiệt chỉ huy

Máy

1

 

205

Máy Hummer

Máy

1

 

206

Máy hút dịch dẫn lưu màng phổi

Máy

15

 

207

Máy lPL

Máy

1

 

208

Máy khâu treo triệt mạch trĩ THD

Máy

1

 

209

Máy khí dung siêu âm

Máy

25

 

210

Máy khoan răng hàm mặt

Máy

4

 

211

Máy khoan xương

Máy

2

 

212

Máy khúc xạ kế tự động kèm đo độ cong giác mạc

Máy

1

 

213

Máy kiểm tra hơi thở HP

Máy

1

 

214

Máy lắc

Máy

2

 

215

Máy lắc bảo quản tiểu cầu

Máy

1

 

216

Máy làm ấm dịch truyền

Máy

7

 

217

Máy laser bao sau

Máy

1

 

218

Máy laser điều trị

Máy

4

 

219

Máy Laser Fractional Co2

Máy

1

 

220

Máy Laser He ne điều trị đau sau Zona

Máy

1

 

221

Máy Lazer nha khoa

Máy

2

 

222

Máy lọc máu liên tục

Máy

2

 

223

Máy lưu huyết não

Máy

2

 

224

Máy ly tâm

Máy

9

 

225

Máy ly tâm lạnh

Máy

4

 

226

Máy mổ pha cô

Máy

3

 

227

Máy Monitor (đo áp lực động mạch xâm nhập)

Máy

3

 

228

Máy nhuộm hóa mô miễn dịch Thermoscientific

Máy

1

 

229

Máy nhuộm phiến đồ âm đạo

Máy

2

 

230

Máy nhuộm tiêu bản

Máy

2

 

231

Máy pha trộn dịch chạy thận

Máy

3

 

232

Máy phân tích bilirubin

Máy

1

 

233

Máy xét nghiệm nước tiểu

Máy

2

 

234

Máy phân tích da mặt

Máy

2

 

235

Máy phân tích Hemoglobin

Máy

1

 

236

Máy phân tích khí máu

Máy

2

 

237

Máy rửa khử khuẩn

Máy

2

 

238

Máy rửa ống

Máy

2

 

239

Máy rửa phim răng

Máy

1

 

240

Máy rửa phim tự động

Máy

2

 

241

Máy rửa quả lọc thận

Máy

5

 

242

Máy rửa siêu âm 80L

Máy

4

 

243

Máy sắc thuốc

Máy

2

 

244

Máy sắc thuốc và đóng gói tự động

Máy

2

 

245

Máy sấy tiêu bản

Máy

2

 

246

Máy siêu âm AB

Máy

2

 

247

Máy siêu âm Doppler xuyên sọ hai kênh

Máy

2

 

248

Máy siêu âm Piezotome

Máy

2

 

249

Máy siêu âm xách tay

Máy

5

 

250

Máy sinh hiển vi khám bệnh

Máy

3

 

251

Máy soi da

Máy

1

 

252

Máy soi tĩnh mạch

Máy

30

 

253

Máy sóng ngắn

Máy

10

 

254

Máy tách tế bào gốc mỡ tự động

Máy

1

 

255

Máy tách tiểu cầu

Máy

1

 

256

Máy tán sỏi ngoài cơ thể

Máy

1

 

257

Máy tán sỏi nội soi đường mật điện thủy lực

Máy

1

 

258

Máy tán sỏi qua da

Máy

1

 

259

Máy tạo nhịp ngoài

Máy

3

 

260

Máy tập nhược thị

Máy

1

 

261

Máy tập khớp vai

Máy

2

 

262

Máy theo dõi gây mê cân bằng

Máy

1

 

263

Máy theo dõi điện tim 24h (Holter)

Máy

3

 

264

Máy theo dõi huyết áp 24h (Holter)

Máy

3

 

265

Máy theo dõi huyết động không xâm lấn

Máy

2

 

266

Máy tiệt khuẩn Plasma

Máy

1

 

267

Máy tiệt trùng nhiệt độ thắp Formaldehyde

Máy

1

 

268

Máy từ trường điều trị toàn thân

Máy

3

 

269

Máy vận động khớp gối

Máy

2

 

270

Máy xét nghiệm điện giải

Máy

2

 

271

Máy xét nghiệm đông máu

Máy

4

 

272

Máy xét nghiệm HBA1C

Máy

1

 

273

Máy xét nghiệm hóa phát quang

Máy

1

 

274

Máy xét nghiệm huyết học

Máy

10

 

275

Máy xét nghiệm tế bào âm đạo CTC Thin prep Pap test

Máy

1

 

276

Máy xử lý mô

Máy

3

 

277

Máy xung kích

Máy

2

 

278

Máy hàn túi máu

Máy

3

 

279

Máy cấy Implent

Máy

1

 

280

Máy đóng gói đồ hấp tiệt trùng nhiệt độ thấp

Máy

1

 

281

Máy Test sinh học tiệt trùng nhiệt độ cao

Máy

1

 

282

Máy sưởi ấm bệnh nhân

Máy

7

 

283

Monitor theo dõi độ mê sâu

Cái

2

 

284

Nồi hấp tiệt trùng

Cái

12

 

285

Nồi hơi đốt bằng điện

Cái

2

 

286

Ống nội soi khớp

Cái

2

 

287

Ống nội soi phóng đại

Cái

2

 

288

Súng sinh thiết tự động

Cái

2

 

289

Thảm lăn gắng sức

Cái

2

 

290

Thân khoan cưa đa năng

Cái

2

 

291

Thiết bị theo dõi bức xạ cầm tay

Cái

2

 

292

Thùng chứa rác thải phóng xạ rắn

Cái

10

 

293

Vách chắn chì

Cái

10

 

294

Tủ ấm

Cái

6

 

295

Tủ bảo quản tử thi

Cái

4

 

296

Tủ để ống nội soi

Cái

2

 

297

Tủ hút chia liều chất phóng xạ

Cái

2

 

298

Tủ lạnh âm sâu

Cái

4

 

299

Tủ nuôi cấy

Cái

2

 

300

Tủ sấy

Cái

10

 

301

Tủ thao tác cho IUI, IVF Lab

Cái

2

 

302

Thùng chứa Nitơ lỏng

Cái

4

 

303

Xe đạp vận động

Cái

4

 

304

Que gắp nguồn phóng xạ

Cái

1

 

305

Tủ an toàn sinh học cấp III

Cái

1

 

306

Tủ an toàn sinh học cấp II B

Cái

1

 

307

Nồi hấp tiệt trùng ướt

Cái

1

 

308

Máy hút

Máy

100

 

309

Tủ pha hóa chất

Cái

2

 

310

Máy nối dây túi máu

Máy

1

 

 

PHỤ LỤC 2

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG TẠI BỆNH VIỆN PHỤC HỒI CHỨC NĂNG HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số 2620/QĐ-UBND ngày 13/8/2020 của UBND tỉnh)

STT

Chủng loại máy móc, thiết bị

ĐVT

Định mức

Ghi chú

A

Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù

 

 

 

1

Máy Xquang Kỹ thuật số chụp tổng quát

Máy

1

 

2

Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Tesla

Hệ thống

1

 

3

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại

Hệ thống

1

 

4

Máy xét nghiệm sinh hoá các loại

Hệ thống

2

 

5

Hệ thống nội soi tiêu hoá (dạ dày, đại tràng)

Hệ thống

2

 

6

Máy siêu âm tổng quát

Máy

2

 

7

Máy điện tim

Máy

5

 

8

Máy điện não

Máy

1

 

9

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy

10

 

10

Máy gây mê

Bộ

1

 

11

Máy thở

Máy

2

 

12

Hệ thống nội soi tai mũi họng

Hệ thống

1

 

13

Dao mổ điện

Cái

1

 

14

Bơm tiêm điện

Cái

5

 

15

Bàn mổ

Cái

1

 

16

Đèn mổ treo trần

Cái

1

 

17

Máy phá rung tim (máy sốc điện)

Cái

2

 

B. Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác

1

Máy Xquang cận chóp (chụp tủy răng)

Máy

1

 

2

Máy dò cơ tiêm Botox

Máy

1

 

3

Máy xét nghiệm huyết học

Máy

2

 

4

Máy xét nghiệm nước tiểu

Máy

2

 

5

Máy lưu huyết não

Máy

T

 

6

Ghế răng

Cái

2

 

7

Tủ an toàn sinh học cấp 2

Cái

1

 

8

Máy ly tâm

Máy

1

 

9

Máy đo niệu đạo học

Máy

1

 

10

Máy đo loãng xương toàn thân

Máy

1

 

11

Máy điện giải

Máy

1

 

12

Máy hút đờm dãi

Máy

10

 

13

Giường cấp cứu chuyên dùng

Cái

30

 

14

Máy nén ép trị liệu

Máy

10

 

15

Máy siêu âm trị liệu

Máy

10

 

16

Máy điện xung

Máy

11

 

17

Máy laze nội mạch không xâm lấn

Máy

3

 

18

Máy điện phân

Máy

6

 

19

Máy điều trị nhiệt dung

Máy

2

 

20

Hệ thống Oxy cao áp đa buồng

Hệ thống

1

 

21

Máy Oxy cao áp 1 buồng

Máy

2

 

22

Máy Laze nội mạch có xâm lấn

Máy

4

 

23

Máy Laze chiếu ngoài công suất cao

Máy

2

 

24

Máy Laze chiếu ngoài công suất thấp

Máy

2

 

25

Máy kéo giãn cột sống

Máy

3

 

26

Máy xoa bóp

Máy

5

 

27

Hệ thống tập vận động, thụ động

Bộ

10

 

28

Hệ thống tập vận động, thụ động bằng robot

Bộ

2

 

29

Hệ thống thuỷ trị liệu tứ chi

Bộ

3

 

30

Hệ thống điện từ trường

Bộ

3

 

31

Hệ thống xưởng chỉnh hình

Bộ

1

 

32

Hệ thống tập đa năng bằng khí nén và điều chỉnh điện (10 bộ)

Hệ thống

1

 

33

Hệ thống trị liệu thăng bằng và điều chỉnh tư thế

Hệ thống

2

 

34

Hệ thống tập cưỡng bức các loại (cổ, vai, lưng, chi trên, chi dưới)

Hệ thống

2

 

35

Hệ thống tập PHCN trí nhớ và trẻ tự kỷ

Hệ thống

2

 

36

Hệ thống máy tập PHCN bằng lập trình kỹ thuật số

Hệ thống

1

 

37

Máy điều trị chứng khó nuốt

Máy

1

 

38

Hệ thống niệu động học

Hệ thống

1

 

39

Buồng tử ngoại toàn thân

Bộ

1

 

40

Đèn hồng ngoại

Bộ

20

 

41

Đèn tử ngoại

Bộ

5

 

42

Máy sóng ngắn, vi sóng

Máy

4

 

43

Máy từ trường siêu dẫn

Máy

2

 

44

Máy phản hồi sinh học

Máy

4

 

45

Máy tập nhược thị

Máy

2

 

46

Máy tập điều hợp tay mắt

Máy

2

 

47

Máy điều trị nhiệt nóng lạnh

Máy

2

 

48

Máy áp lực âm

Máy

2

 

49

Máy từ rung nhiệt

Máy

3

 

50

Bàn trị liệu nhận thức tương tác

Cái

2

 

51

Máy phản hồi sinh học PHCN hệ sinh dục tiết niệu

Máy

3

 

52

Máy tập phản xạ, thăng bằng

Máy

2

 

53

Bàn nghiêng tự động

Cái

3

 

54

Máy điều trị chấn thương bằng trường điện tĩnh

Máy

2

 

55

Máy Bios điện trường 9000

Máy

1

 

56

Nồi nấu sáp

Cái

4

 

57

Máy điều trị u xơ tiền liệt tuyến

Máy

3

 

58

Máy kích thích phát âm

Máy

4

 

59

Máy điều trị xung kích

Máy

2

 

60

Máy laze CO2

Máy

1

 

61

Hệ thống xông hơi toàn thân

Bộ

2

 

62

Máy điện châm trị liệu đa năng không kim

Máy

4

 

63

Máy điện châm trị liệu có kim

Máy

30

 

64

Máy điều trị khí áp lạnh

Máy

1

 

65

Máy điều trị nhiệt nóng lạnh kết hợp massage

Máy

1

 

66

Máy khí dung

Máy

10

 

67

Máy đo điện cơ

Máy

1

 

68

Máy sắc thuốc bắc

Máy

2

 

69

Máy khử trùng dụng cụ

Máy

1

 

70

Máy làm sạch dụng cụ

Máy

1

 

71

Nồi tiệt trùng

Cái

2

 

 

PHỤ LỤC 3

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG TẠI BỆNH VIỆN PHỔI HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số 2620/QĐ-UBND ngày 13/8/2020 của UBND tỉnh)

STT

Chủng loại máy móc, thiết bị

ĐVT

Định mức

Ghi chú

A

Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù

 

 

 

1

Hệ thống X-quang

 

 

 

a)

Máy Xquang kỹ thuật số chụp tổng quát

Máy

2

 

b)

Máy Xquang di động

Máy

2

 

2

Hệ-thống CT Scanner

 

 

 

a)

Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

1

 

3

Siêu âm

 

 

 

a)

Máy siêu âm tổng quát

Máy

2

 

b)

Máy siêu âm chuyên tim mạch

Máy

1

 

4

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Hệ thống

3

 

5

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại

Hệ thống

1

 

6

Máy thở

Máy

10

 

7

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy

20

 

8

Bơm tiêm điện

Cái

20

 

9

Máy truyền dịch tự động

Máy

20

 

10

Máy điện tim

Máy

4

 

11

Máy điện não

Máy

1

 

12

Máy phá rung tim (máy sốc điện)

Máy

2

 

13

Hệ thống khám nội soi

 

 

 

a)

Hệ thống nội soi tai mũi họng

Hệ thống

1

 

b)

Hệ thống nội soi khí quản, phế quản

Hệ thống

1

 

c)

Hệ thống nội soi tiêu hóa

Hệ thống

2

 

B

Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác

 

 

 

1

Máy xét nghiệm huyết học

Máy

2

 

2

Máy phân tích điện giải tự động

Máy

1

 

3

Máy lắc Vontex

Máy

3

 

4

Máy lắc máu

Máy

2

 

5

Máy xét nghiệm Gene Xpert

Máy

3

 

6

Tủ sấy khô

Cái

4

 

7

Tủ ấm

Cái

3

 

8

Tủ ấm CO2

Cái

2

 

9

Tủ làm đông môi trường

Cái

1

 

10

Tủ lạnh âm sâu

Cái

1

 

11

Tủ an toàn sinh học

Cái

5

 

12

Kính hiển vi

Cái

10

 

13

Hệ thống đo chức năng hô hấp

 

 

 

a)

Hệ thống đo chức năng hô hấp

Hệ thống

2

 

b)

Máy đo chức năng hô hấp di động

Máy

2

 

14

Máy hút áp lực thấp

Máy

10

 

15

Máy hút dịch 2 bình

Máy

10

 

16

Giường cấp cứu đa năng

Cái

20

 

17

Máy xét nghiệm khí máu

Máy

1

 

18

Máy đo lưu huyết não

Máy

1

 

19

Máy sấy lam

Máy

3

 

20

Máy xét nghiệm máu Iắng tự động

Máy

3

 

21

Hệ thống nuôi cấy, định danh vi khuẩn và kháng sinh đồ tự động

Hệ thống

1

 

22

Máy cấy máu - Máy phát hiện vi khuẩn và nấm tự động

Máy

1

 

23

Hệ thống oxy trung tâm

Hệ thống

1

 

24

Bộ đặt nội khí quản

Bộ

4

 

25

Nồi hấp ướt

Cái

2

 

26

Máy đo độ loãng xương

Máy

2

 

27

Máy phun sương sát khuẩn bề mặt

Máy

6

 

28

Đèn đọc phim 6 cửa

Cái

6

 

29

Máy xét nghiệm nước tiểu

Máy

2

 

30

Máy ly tâm thường

Máy

2

 

31

Máy ly tâm lạnh

Máy

1

 

32

Hệ thống lọc nước RO của phòng sinh hóa

Hệ thống

1

 

 

PHỤ LỤC 4

TIÊU CHUẨN ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG TẠI BỆNH VIỆN Y HỌC CỔ TRUYỀN HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số 2620/QĐ-UBND ngày 13/8/2020 của UBND tỉnh)

STT

Chủng loại máy móc, thiết bị

ĐVT

Định mức

Ghi chú

A

Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù

 

 

 

1

Máy XQ kỹ thuật số chụp tổng quát

Cái

1

 

2

Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

1

 

3

Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Telsa

Hệ thống

1

 

4

Máy siêu âm chuyên tim mạch

Cái

1

 

5

Máy siêu âm tổng quát

Cái

2

 

6

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Cái

2

 

7

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại

Hệ thống

1

 

8

Máy thở

Cái

2

 

9

Máy gây mê

Cái

1

 

10

Máy Monitor theo dõi bệnh nhân

Cái

10

 

11

Bơm tiêm điện

Cái

10

 

12

Máy truyền dịch

Cái

5

 

13

Dao mổ điện cao tần

Cái

1

 

14

Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch/ Dao hàn mổ

Cái

1

 

15

Máy phá rung tim (máy sốc điện)

Cái

2

 

16

Đèn mổ treo trần

Cái

2

 

17

Bàn mổ đa năng thủy lực

Cái

2

 

18

Máy điện não

Cái

1

 

19

Máy điện tim

Cái

5

 

20

Hệ thống khám nội soi

 

 

 

a)

Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng)

Hệ thống

2

 

b)

Hệ thống nội soi tai mũi họng

Hệ thống

1

 

c)

Hệ thống nội soi tiết niệu

Hệ thống

1

 

21

Máy soi cổ tử cung

Cái

1

 

B

Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác

 

 

 

1

Máy X - Quang Cao tần

Cái

1

 

2

Máy cắt trĩ

Cái

2

 

3

Máy hút dịch + Phụ kiện phẫu thuật trĩ

Cái

2

 

4

Máy Doppler động mạch búi trĩ

Cái

2

 

5

Máy đếm tế bào tự động

Cái

2

 

6

Máy xét nghiệm nước tiểu

Cái

1

 

7

Máy xét nghiệm huyết học

Cái

2

 

8

Máy hút dịch

Cái

2

 

9

Máy đo loãng xương

Cái

2

 

10

Máy xét nghiệm HbALC

Cái

1

 

11

Máy lưu huyết não

Cái

1

 

12

Máy siêu âm điều trị

Cái

10

 

13

Máy lase nội mạch

Cái

20

 

14

Máy điện xung

Cái

16

 

15

Máy điện 1 chiều

Cái

6

 

16

Máy sóng xung kích

Cái

2

 

17

Máy kéo dãn cột sống

Cái

6

 

18

Máy laze điều trị

Cái

6

 

19

Máy điện từ trường

Cái

2

 

20

Máy điện phân

Cái

6

 

21

Máy nén ép trị liệu

Cái

12

 

22

Nồi nấu Farafin

Cái

6

 

23

Hệ thống oxy cao áp

Hệ thống

1

 

24

Hệ thống bàn xông hơi và máy tạo áp xông hơi

Hệ thống

40

 

25

Máy siêu âm tĩnh bằng công nghệ giác hơi

Cái

3

 

26

Hệ thống thủy trị liệu

Hệ thống

2

 

27

Hệ thống tập vận động, thụ động bằng robot

Hệ thống

1

 

28

Hệ thống tập thăng bằng bằng khí nén và điều chỉnh điện

Hệ thống

1

 

29

Hệ thống trị liệu thăng bằng và điều chỉnh tư thế

Hệ thống

1

 

30

Hệ thống tập cưỡng bức các loại (cổ, vai, lưng, chi trên, chi dưới)

Hệ thống

1

 

31

Hệ thống Thiết bị phục hồi chức năng - tập vận động

Hệ thống

1

 

32

Máy xoa bóp

Cái

5

 

33

Máy điều trị nhiệt dung

Cái

3

 

34

Máy sóng ngắn trị liệu

Cái

2

 

35

Hệ thống tập phục hồi chức năng toàn thân bằng khí nén và thẻ từ

Hệ thống

1

 

36

Máy điều trị vi sóng

Cái

2

 

37

Máy nhiệt trị liệu

Cái

2

 

38

Máy từ trường rung

Cái

2

 

39

Máy điện trị liệu đa năng (kích thích nuốt)

Cái

2

 

40

Máy điện xung kết hợp siêu âm

Cái

2

 

41

Máy sắc thuốc tự động

Cái

5

 

42

Máy sắc thuốc

Cái

27

 

43

Máy chiết xuất chân không

Cái

2

 

44

Tủ xay bột

Cái

1

 

45

Máy đóng gói thuốc Bắc

Cái

2

 

46

Máy sao thuốc

Cái

1

 

47

Máy trộn thuốc

Cái

1

 

48

Máy làm viên hoàn mềm

Cái

2

 

49

Máy đóng gói túi lọc

Cái

1

 

50

Tủ sấy

Cái

2

 

51

Máy lấy cao răng

Cái

2

 

52

Hệ thống máy ghế răng

Hệ thống

2

 

53

Giường cấp cứu chuyên dùng

Cái

10

 

54

Tủ an toàn sinh học cấp 2

Cái

1

 

55

Máy dò cơ tiêm Botox

Cái

1

 

56

Nồi hấp tiệt trùng

Cái

1

 

57

Máy khử trùng dụng cụ

Cái

1

 

58

Máy hấp ướt

Cái

1

 

59

Máy laser CO2

Cái

1

 

 

PHỤ LỤC 5

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG TẠI BỆNH VIỆN TÂM THẦN HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số 2620/QĐ-UBND ngày 13/8/2020 của UBND tỉnh)

STT

Chủng Ioại máy móc, thiết bị

ĐVT

Định mức

Ghi chú

A

Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù

 

 

 

1

Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Hệ thống

1

 

2

Máy siêu âm tổng quát

Máy

2

 

3

Máy xét nghiệm sinh hóa máu các loại

Máy

2

 

4

Máy điện não

Máy

3

 

5

Máy thở

Máy

3

 

6

Máy điện tim

Máy

2

 

7

Máy truyền dịch

Máy

3

 

8

Bơm tiêm diện

Cái

3

 

9

Máy sốc điện (máy phá rung tim)

Máy

1

 

B

Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác

 

 

 

1

Máy xét nghiệm huyết học tự động

Máy

2

 

2

Máy xét nghiệm nước tiểu

Máy

2

 

3

Máy đo lưu huyết não

Máy

2

 

4

Máy ly tâm 08 lỗ

Máy

1

 

5

Máy kích thích từ xuyên sọ

Máy

1

 

6

Nồi hấp, sấy tiệt trùng

Cái

2

 

7

Máy siêu âm điều trị

Máy

2

 

8

Máy Laser nội mạch 02 đầu phát

Máy

2

 

9

Máy điện xung

Máy

2

 

10

Máy xét nghiệm điện giải

Máy

1

 

11

Đèn hồng ngoại

Cái

10

 

12

Máy điện châm

Máy

5

 

13

Máy rửa dạ dày

Máy

2

 

14

Máy siêu âm doppler xuyên sọ

Máy

1

 

 

PHỤ LỤC 6

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG TẠI BỆNH VIỆN MẮT HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số 2620/QĐ-UBND ngày 13/8/2020 của UBND tỉnh)

STT

Chủng loại máy móc, thiết bị

ĐVT

Đinh mức

Ghi chú

A

Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù

 

 

 

1

Máy thở

Máy

2

 

2

Máy gây mê

Máy

1

 

3

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Hệ thống

2

 

4

Máy điện tim

Máy

2

 

5

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy

4

 

6

Bàn mổ

Cái

5

 

B

Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác

 

 

 

1

Kính soi góc

Cái

4

 

2

Nhãn áp kế Goldman

Máy

1

 

3

Máy soi đáy mắt gián tiếp

Máy

3

 

4

Máy đo nhãn áp không tiếp xúc

Máy

2

 

5

Hệ thống phẫu thuật dịch kính võng mạc

Hệ thống

1

 

6

Máy tập nhược thị

Máy

2

 

7

Máy laser SLT điều trị Glaucoma

Máy

1

 

8

Máy laser điều trị vẩn đục dịch kính

Máy

1

 

9

Đèn soi đáy mắt huỳnh đảo

Máy

1

 

10

Siêu âm mắt A-B

Máy

2

 

11

Máy siêu âm A

Máy

2

 

12

Máy đo khúc xạ và độ cong giác mạc tự động

Máy

2

 

13

Máy chụp cắt láp võng mạc

Máy

2

 

14

Máy khúc xạ kế tự động

Máy

3

 

15

Máy chụp ảnh màu đáy mắt

Máy

2

 

16

Máy sinh hiển vi khám bệnh

Máy

8

 

17

Máy laser YAG

Máy

2

 

18

Máy quang đông võng mạc

Máy

1

 

19

Máy phân tích huyết học

Máy

2

 

20

Đèn soi đáy mắt trực tiếp

Máy

6

 

21

Kính Volk

Cái

5

 

22

Máy phân tích nước tiểu

Máy

2

 

23

Hộp thử kính

Máy

4

 

24

Máy đo công suất kính

Máy

2

 

25

Máy mài kính

Máy

2

 

26

Máy thử thị lực điện tử

Máy

5

 

27

Kính hiển vi xét nghiệm

Máy

2

 

28

Đèn soi bóng đồng tử

Máy

3

 

29

Máy Thị trường kế

Máy

1

 

30

Máy đo điện võng mạc

Máy

1

 

31

Máy đo nhãn áp cầm tay

Máy

2

 

32

Máy chụp đáy mắt huỳnh quang

Máy

1

 

33

Máy OCT - A

Hệ thống

1

 

34

Máy sinh hiển vi khám bệnh kèm hệ thống camera

Hệ thống

1

 

35

Máy siêu âm UBM

Máy

1

 

36

Máy chỉnh khúc xạ bệnh nhân tự động

Máy

1

 

37

Máy đo công suất thủy tinh thể và chụp cắt lốp bán phần trước

Máy

1

 

38

Máy chụp bản độ giác mạc

Máy

1

 

39

Máy đếm tế bào nội mô

Máy

1

 

40

Bộ đảo ảnh cho cắt dịch kính võng mạc

Bộ

1

 

41

Máy chụp ảnh màu đáy mắt cầm tay

Máy

2

 

42

Máy đo khúc xạ cầm tay

Máy

2

 

43

Tủ an toàn sinh học

Cái

1

 

44

Máy ly tâm

Máy

1

 

45

Tủ bảo quản lạnh

Cái

1

 

46

Bộ bàn ghế khám khúc xạ

Bộ

1

 

47

Máy phẫu thuật Phaco

Hệ thống

3

 

48

Kính hiển vi phẫu thuật Mắt

Máy

6

 

49

Kính hiển vi phẫu thuật Mắt tích hợp hệ thống Camera

Hệ thống

2

 

50

Kính lúp phẫu thuật

Hệ thống

2

 

51

Hệ thống phẫu thuật tiếp khẩu lệ mũi bằng nội soi (Bao gồm hệ thống nội soi và bộ dụng cụ phẫu thuật)

Bộ

2

 

52

Bộ mổ đục thủy tinh thể

Bộ

4

 

53

Bộ tiểu phẫu

Bộ

5

 

54

Hệ thống hấp sấy tự động

Máy

2

 

55

Hệ thống hấp sấy bán tự động

Máy

1

 

56

Máy làm sạch dụng cụ bằng siêu âm

Hệ thống

2

 

57

Máy rửa tay phòng mổ

Máy

2

 

58

Nồi hấp dụng cụ

Chiếc

2

 

59

Nồi hấp tiệt trùng nhanh

Máy

2

 

60

Dụng cụ trung phẩu

Bộ

3

 

61

Máy đốt điện cao tần

Máy

1

 

62

Dụng cụ phẫu thuật đại phẩu

Bộ

2

 

63

Máy lạnh đông

Máy

1

 

64

Máy đốt điện hai cực cao tần

Máy

1

 

65

Bộ dụng cụ mổ bè

Bộ

2

 

66

Máy hút dịch

Máy

1

 

 

PHỤ LỤC 7

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG TẠI TRUNG TÂM PHÁP Y VÀ GIÁM ĐỊNH Y KHOA HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số 2620/QĐ-UBND ngày 13/8 /2020 của UBND tỉnh)

STT

Chủng loại máy móc, thiết bị

ĐVT

Định mức

Ghi chú

A

Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù

 

 

 

1

Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Cái

1

 

2

Máy siêu âm tổng quát

Cái

1

 

3

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Cái

2

 

B

Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác

 

 

 

1

Buồng đo thính lực

Cái

1

 

2

Kính hiển vi

Cái

1

 

3

Máy cắt cúp tiêu bản

Cái

1

 

4

Tủ sấy

Cái

1

 

5

Bộ khám nha khoa

Bộ

1

 

6

Bộ dụng cụ mổ tử thi

Cái

2

 

7

Máy đo trương lực cơ

Cái

1

 

8

Máy xét nghiệm nước tiểu

Cái

1

 

9

Bàn khám sản phụ khoa

Cái

1

 

10

Nồi hấp tiệt trùng

Cái

1

 

11

Máy đo chức năng hô hấp

Cái

1

 

12

Máy xét nghiệm huyết học tự động

Bộ

1

 

13

Máy lắc máu

Máy

1

 

14

Máy li tâm

Cái

1

 

15

Máy điện tim

Cái

1

 

16

Máy điện não

Cái

1

 

17

Máy điện cơ

Cái

1

 

18

Bộ kính thử thị lực

Bộ

1

 

19

Bảng kiểm tra thị lực

Bộ

2

 

20

Bộ dụng cụ đo nhãn áp (Nhãn áp kế mắt)

Bộ

1

 

21

Bộ dụng cụ khám mắt

Bộ

1

 

22

Bộ dụng cụ khám thần kinh

Bộ

1

 

23

Bộ dụng cụ khám xâm hại tình dục

Bộ

1

 

24

Bộ dụng cụ giám định hài cốt

Bộ

1

 

25

Bộ dụng cụ khám tổng quát gồm: Máy đo huyết áp, nhiệt kế, thước dây, cân nặng có thước đo chiều cao

Bộ

1

 

26

Hệ thống nội soi tai mũi họng kèm dụng cụ

Hệ thống

1

 

27

Đèn Clar

Cái

2

 

28

Gương soi vòm

Cái

2

 

29

Gương soi thanh quản

Cái

2

 

30

Ghế và thiết bị, dụng cụ khám, chữa răng

Bộ

1

 

31

Bộ phim mẫu các bệnh bụi phổi (LLO-1980 và/hoặc EL02000)

Bộ

1

 

32

Đèn đọc phim X-Quang (loại 2,4 phim)

Cái

2

 

33

Găng tay cao su chì

Cái

2

 

34

Yếm chì + Cổ chì

Bộ

4

 

35

Kính hiển vi 02 đầu thị kính có tích hợp máy chụp ảnh vi thể kỹ thuật số và máy vi tính

Cái

1

 

36

Cưa điện

Cái

1

 

37

Máy đúc bệnh phẩm

Cái

1

 

38

Tủ hút xử lý mẫu

Cái

2

 

39

Bộ bể nhuộm thủ công (12 bể)

Bộ

1

 

40

Bàn hơ giãn tiêu bản

Cái

1

 

41

Tủ + hộp đựng tiêu bản

Cái

1

 

42

Tủ lạnh lưu giữ bệnh phẩm

Cái

2

 

43

Tủ đựng dung môi, hóa chất

Cái

1

 

44

Máy hấp thanh tiệt trùng đồ vải

Cái

1

 

45

Máy hấp dụng cụ mổ tử thi

Cái

1

 

46

Máy hấp dụng cụ khám thông thường

Cái

1

 

 

PHỤ LỤC 8

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG TẠI TRUNG TÂM KIỂM SOÁT BỆNH TẬT HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số 2620/QĐ-UBND ngày 13/8/2020 của UBND tỉnh)

STT

Chủng loại máy móc, thiết bị

ĐVT

Định mức

Ghi chú

A

Trang thiết bị y tế chuyên đùng đặc thù

 

 

 

1

Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Máy

1

 

2

Máy X quang di động

Máy

2

 

3

Máy siêu âm tổng quát các loại

Máy

4

 

4

Máy soi cổ tử cung

Máy

2

 

5

Máy điện tim

Máy

4

 

6

Máy điện não đồ

Máy

2

 

7

Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng)

Hệ thống

2

 

8

Hệ thống nội soi tai mũi họng

Hệ thống

2

 

9

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Hệ thống

4

 

10

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại

Hệ thống

2

 

B

Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác

 

 

 

1

Máy đo chức năng hô hấp

Máy

4

 

2

Máy siêu âm mắt

Máy

4

 

3

Máy đo nhãn áp

Máy

2

 

4

Máy đo liều sinh học

Máy

3

 

5

Máy đo thính lực hoàn chỉnh

Máy

3

 

6

Máy đo độ ồn có phân tích tần số

Máy

3

 

7

Máy đo tốc độ gió

Máy

3

 

8

Máy đo bức xạ ánh sáng

Máy

3

 

9

Máy đo hơi khí độc.

Máy

3

 

10

Mấy đo cường độ ánh sáng

Máy

3

 

11

Máy lấy mẫu không khí

Máy

3

 

12

Máy đo bụi hô hấp

Máy

3

 

13

Máy đo bụi toàn phần

Máy

3

 

14

Máy đo bức xạ nhiệt

Máy

3

 

15

Máy đo độ rung

Máy

3

 

16

Máy đo bụi trọng lượng

Máy

3

 

17

Máy đo độ phóng xạ

Máy

3

 

18

Máy đo điện từ trường

Máy

3

 

19

Máy đo vi khí hậu

Máy

3

 

20

Cân điện tử đo chiều cao, cân nặng và BMI

Cái

3

 

21

Máy sắc ký khí ghép khối phổ (GC/MS/MS)

Hệ thống

2

 

22

Máy sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

Hệ thống

2

 

23

Máy huyết học

Máy

5

 

24

Quang phổ kế UV-VIS

Máy

2

 

25

Máy tách chiết DNA/RNA tự động

Hệ thống

4

 

26

Máy ELISA tự động

Hệ thống

2

 

27

Máy định danh vi khuẩn và kháng sinh đồ tự động.

Hệ thống

2

 

28

Máy quang phổ hấp phụ nguyên tử AAS tự động

Máy

2

 

29

Tủ an toàn sinh học các cấp

Cái

8

 

30

Tủ ấm các loại

Cái

5

 

31

Máy xét nghiệm nước tiểu tự động

Máy

4

 

32

Lò phá mẫu dùng trong xét nghiệm kim loại nặng

Hệ thống

1

 

33

Máy đếm khuẩn lạc

Hệ thống

1

 

34

Máy xét nghiệm CD4

Máy

1

 

35

Hệ thống PCR tự động

Hệ thống

2

 

36

Máy xét nghiệm chất lượng nước

Máy

2

 

37

Máy phát hiện Arsen

Máy

2

 

38

Máy ly tâm

Máy

8

 

39

Máy khuấy từ

Máy

4

 

40

Máy lọc nước đề lon

Máy

3

 

41

Kính hiển vi