Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 391/QĐ-UBND

Gia Lai, ngày 27 tháng 5 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ- KỸ THUẬT SẢN XUẤT MỘT SỐ VẬT NUÔI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003;

Căn cứ Pháp lệnh giống vật nuôi năm 2004;

Căn cứ Nghị định số 201/CP ngày 26/5/1981 của Hội đồng Chính phủ (nay là Chính phủ) về quản lí định mức kinh tế-kỹ thuật;

Căn cứ Quyết định số 67/2002/QĐ-BNN ngày 16/7/2002 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành Quy định tạm thời các chỉ tiêu kinh tế-kỹ thuật đối với giống vật nuôi; Quyết định số 3989/QĐ-BNN- KHCN ngày 14/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về ban hành định mức tạm thời áp dụng cho các chương trình khuyến nông chăn nuôi;

Căn cứ Quyết định số 07/2005/QĐ-BNN ngày 31/01/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành Quy định về quản lý và sử dụng lợn đực giống;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số: 44/TTr-SNN ngày 25/4/2011,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức kinh tế-kỹ thuật sản xuất một số vật nuôi trên địa bàn tỉnh Gia Lai (có Danh mục kèm theo).

Điều 2. Định mức là căn cứ để lập, thẩm định, phê duyệt, giám sát các chương trình, dự án chuyên ngành nông nghiệp, đền bù, hỗ trợ, bồi thường trên địa bàn tỉnh. Trong quá trình thực hiện, các đơn vị tổ chức tổng kết, nghiên cứu để tiếp tục hoàn thiện định mức.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và PTNT, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Khoa học và Công nghệ, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Tư Pháp; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu VT,TH, CN, NL.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Phạm Thế Dũng

 

DANH MỤC

QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TRONG SẢN XUẤT MỘT SỐ VẬT NUÔI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
(Kèm theo Quyết định số: 391/QĐ-UBND ngày 27/5/2011 của UBND tỉnh.)

I. Định mức kinh tế - kỹ thuật chăn nuôi heo

1. Định mức KT-KT chăn nuôi heo thịt thương phẩm

2. Định mức KT-KT chăn nuôi heo nái sinh sản

3. Định mức KT-KT chăn nuôi heo đực giống

II. Định mức định kinh tế-kỹ thuật chăn nuôi bò

1. Định mức KT-KT chăn nuôi bò chung

2. Định mức KT-KT chăn nuôi bò cái sinh sản

3. Định mức KT-KT chăn nuôi bò đực phối giống trực tiếp

4. Định mức KT-KT chăn nuôi bò thịt

III. Định mức kinh tế-kỹ thuật chăn nuôi gà thả vườn nhập nội thương phẩm.

 

I. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHĂN NUÔI HEO

1. Định mức kinh tế-kỹ thuật chăn nuôi heo thịt thương phẩm

STT

Chỉ tiêu

ĐVT

Heo ngoại

Heo lai F1

Heo lai F2, F3

I

Định mức chung

 

 

 

 

1

Tuổi đưa vào nuôi thịt

ngày

60

60

60

2

Trọng lượng đưa vào nuôi thịt

kg

20

12

15

3

Thời gian nuôi thịt đến xuất chuồng

ngày

90-120

120-130

100-120

4

Trọng lượng xuất chuồng

kg

90

70

80

5

Tỷ lệ nuôi sống đến xuất bán

%

98

95

97

6

Tỷ lệ thịt xẻ

%

75

65

70

6

Tỷ lệ thịt nạc/thịt xẻ

%

53-60

42

48-50

II

Định mức thức ăn

 

 

 

 

1

Heo nuôi giai đoạn nhỏ

kg/con

heo ≤ 30 kg

heo ≤ 20 kg

heo ≤ 25 kg

a

Hàm lượng Protein/kg thức ăn tinh

%

18

16

17

b

Năng lượng trao đổi/kg thức ăn

kcal

3.200

2.900

3000

2

Heo nuôi giai đoạn lớn

kg/con

heo > 30 kg

heo > 20 kg

heo > 25 kg

a

Hàm lượng Protein/kg thức ăn tinh

%

17

15

16

b

Năng lượng trao đổi/kg thức ăn

kcal

3.000

2.700

2.800

3

Tiêu tốn thức ăn tinh/kg tăng trọng

kg

2,8

3,5

3,1

III

Chuồng trại

m2/con

1,0-1,2

1,0-1,2

1,0-1,2

IV

Định mức lao động

con/người

300 - 600

300 - 400

300 -400

V

Định mức thú y (vắc xin, thuốc chữa bệnh, thuốc sát trùng tiêu độc)

Diễn giải tại phần ghi chú

2. Định mức kinh tế-kỹ thuật chăn nuôi heo nái sinh sản (thế hệ bố mẹ)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Heo Ngoại

Heo lai F1, F2

Heo Móng Cái

I

Định mức chung

 

 

 

 

1

Thời gian nuôi hậu bị

tháng

6

5

4

2

Tuổi động dục lần đầu

tháng tuổi

5-6

4-6

4-5

3

Tuổi phối giống lần đầu

tháng tuổi

7-8

7-8

6-7

5

Trọng lượng phối giống lần đầu

kg

100-110

70-90

40-45

6

Tỷ lệ loại thải heo nuôi hậu bị - kiểm định

%

35

40

20

7

Số lứa đẻ/nái/năm

lứa

2,0

1,8-2,0

1,6-…

8

Số con đẻ ra còn sống /lứa

con

10-11

9,5-10

9-10

9

Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh

kg

12-14

9-10

5-6

10

Thời gian heo con theo mẹ đến cai sữa

ngày

21-28

30-40

50-60

11

Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa

kg

55-60

50-55

40-50

12

Số heo con cai sữa /nái/năm

con

18-20

18-20

16-18

13

Tỷ lệ heo con còn sống đến cai sữa

%

95

90 -95

90

II

Định mức thức ăn

 

 

 

 

1

Heo nái hậu bị

 

 

 

 

a

Hàm lượng Protein/kg thức ăn

%

17

16

13

b

Năng lượng trao đổi/kg thức ăn

kcal

3.200

3.000

2.800

c

Tiêu tốn thức ăn tinh/ngày/con

kg/ngày

1,8-2,0

1,5-1,8

1,2-…

2

Heo nái chửa

 

 

 

 

a

Hàm lượng Protein/kg thức ăn

%

17

16

13

b

Năng lượng trao đổi/kg thức ăn

kcal

3.000

2.900

2.800

c

Tiêu tốn thức ăn tinh/ngày/con

kg/ngày

2,2-2,5

2,0-2,5

1,5-…

3

Heo nái nuôi con

 

 

 

 

a

Hàm lượng Protein/kg thức ăn

%

18

17

14

b

Năng lượng trao đổi/kg thức ăn

kcal

3.100

2.900

2.800

c

Tiêu tốn thức ăn tinh/ngày/con

kg/ngày

4,5-6

3-3,5

2-2,5

4

Heo con tập ăn đến 60 ngày tuổi

 

 

 

 

a

Hàm lượng Protein/kg thức ăn

%

19

18

15

b

Năng lượng trao đổi/kg thức ăn

kcal

3.200

3.000

2.850

c

Tiêu tốn thức ăn tinh/con

kg

20-25

18-22

15-...

III

Chuồng trại (Kiểu chuồng xem phần ghi chú)

 

2-2,5

8-10

6-8

 

- Nái chửa

m2/nái

3-4

8-10

6-8

 

- Nái nuôi con

 

6-7

8-10

6-8

IV

Định mức thú y: vắc xin, thuốc chữa bệnh, thuốc sát trùng tiêu độc

Diễn giải tại phần ghi chú

V

Định mức lao động

con/người

50

50

50

 

3. Định mức kinh tế - kỹ thuật chăn nuôi heo đực giống

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Heo nội

Heo Ngoại

A

Phối giống trực tiếp

 

 

 

I

Định mức chung

 

 

 

1

Thời gian nuôi hậu bị

tháng

4-6

6-7

2

Tuổi đưa vào phối giống

tháng tuổi

8

10

3

Trọng lượng phối giống lần đầu

kg

50-60

70-90

4

Tỷ lệ loại thải heo đực hậu bị

%

30

35

5

Tỷ lệ loại thải heo trong kỳ khai thác

%

30

35

6

Tuổi sử dụng đực giống

tháng tuổi

32-36

30-36

7

Tỷ lệ thụ thai

%

85

80

8

Bình quân số con đẻ ra còn sống/lứa

con

9,0-9,5

10-10,5

9

Bình quân khối lượng heo sơ sinh

kg

0,5-0,6

1,2-1,3

10

Số heo nái /01 đực giống

con

50

30-40

II

Định mức thức ăn

 

 

 

1

Heo đực hậu bị

 

 

 

a

Hàm lượng Protein trong thức ăn

%

16

18

b

Năng lượng trao đổi /kg thức ăn

kcal

2.900

3.000

c

Thức ăn tinh kg/con/ngày

kg

1,5-1,8

2,0-2,5

2

Heo đực làm việc

 

 

 

a

Hàm lượng Protein trong thức ăn

%

16

18

b

Năng lượng trao đổi /kg thức ăn

kcal

2.900

3.000

c

Thức ăn tinh kg/con/ngày

kg

1,5-2,0

2,0-3,0

III

Chuồng trại

m2/con

6-8

10-12

IV

Định mức thú y: vắc xin, thuốc chữa bệnh, sát trùng, tiêu độc

Diễn giải tại phần ghi chú

B

Heo đực khai thác tinh (TTNT)

 

 

 

I

Định mức chung

 

 

 

1

Thời gian nuôi hậu bị

tháng

4-6

7-8

2

Tuổi đưa vào phối giống

tháng tuổi

8

10

3

Trọng lượng phối giống lần đầu

kg

50-60

100-110

4

Tỷ lệ loại thải heo đực hậu bị

%

30

35

5

Tỷ lệ loại thải heo trong kỳ khai thác

%

30

35

6

Tuổi sử dụng đực giống

tháng tuổi

38-42

32-42

7

Tỷ lệ thụ thai

%

85 -90

85

8

Bình quân số con đẻ ra còn sống/lứa

con

10

9,5

9

Bình quân khối lượng heo sơ sinh

kg

0,5-0,6

1,3-1,5

10

Lượng xuất tinh

ml

100-150

200-250

11

Hoạt lực tinh trùng

%

> 70

>80

12

Mật độ tinh trùng

triệu/ml

150-200

200-270

13

Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình

%

4-10

4-10

14

VAC (tổng số tinh trùng tiến thẳng/ lần xuất tinh)

tỷ

6,5-12

32-35

15

Số heo nái/ 01 đực phụ trách

con

300

300-500

II

Định mức thức ăn

 

 

 

1

Heo đực hậu bị

 

 

 

a

Hàm lượng Protein trong thức ăn

%

16

18

b

Năng lượng trao đổi /kg thức ăn

kcal

2.900

3.000

c

Thức ăn tinh kg/con/ngày

kg

1,5-2,0

2,0-2,5

2

Heo đực làm việc

 

 

 

a

Hàm lượng Protein trong thức ăn

%

16

18

b

Năng lượng trao đổi /kg thức ăn

kcal

2.900

3.000

c

Thức ăn tinh kg/con/ngày

kg

1,5-2,0

2,5-3,0

III

Chuồng trại

m2 /con

6-8

10-12

IV

Định mức thú y: vắc xin, thuốc chữa bệnh, thuốc sát trùng tiêu độc

Diễn giải tại phần ghi chú

V

Định mức lao động (con/người/ngày)

con

10-15

20-30

Ghi chú:

1. Kiểu chuồng cho heo nái:

- Heo nái nội (Móng Cái) và heo nái lai nuôi trên chuồng nền

- Heo nái ngoại nuôi trên chuồng lồng

2. Định mức thú y đối với heo thịt, heo nái, heo đực giống:

- Định mức cho việc phòng bệnh:

Định mức vắc xin: Căn cứ vào Quyết định 63/2005/QĐ-BNN, ngày 13/10/2005 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về tiêm phòng bắt buộc vác xin cho gia súc, gia cầm để xây dựng cụ thể về định mức vắc xin theo hướng dẫn của cơ quan thú y..

Định mức hóa chất khử trùng tiêu độc: tùy tình hình thực tế dịch bệnh từng địa bàn, thời điểm mà xây dựng định mức KT-KT theo hướng dẫn của Cơ quan Thú y.

- Định mức thuốc chữa bệnh: Tùy tình hình dịch bệnh từng địa bàn, thời điểm mà xây dựng định mức theo hướng dẫn của Cơ quan Thú y.

II. VỀ ĐỊNH MỨC KT-KT TRONG CHĂN NUÔI BÒ:

1. Một số định mức chung:

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Bò nội

Bò lai Zebu

1

- Tỉ lệ đẻ/số bò cái có khả năng sinh sản

%

65-70

60-65

2

Tỉ lệ nuôi sống hàng năm

 

 

 

 

- Bê sơ sinh đến cai sữa

%

92-93

90-91

 

- Bò tơ, lỡ

%

94-95

93-94

3

Khối lượng thức ăn thô xanh

tấn/bò/năm

09

12

4

Khối lượng thức ăn tinh cho toàn đàn

tấn/bò/năm

0,255

0,365

5

Tổng số phân/bò trưởng thành

tấn/con/năm

2-3

3-4

Bình quân toàn đàn

tấn/con/năm

1,2 -1,5

02

2. Định mức KT-KT chăn nuôi bò cái sinh sản

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Bò nội

Bò lai Zebu

I.

Định mức chung

1

Khối lượng bê sơ sinh

kg/con

12 -14

16-18

2

Khối lượng 6 tháng tuổi

kg/con

60-70

90- 100

3

Khối lượng 12 tháng tuổi

kg/con

80-100

140-150

4

Khối lượng 24 tháng tuổi

kg/con

150-160

200-220

5

Tỷ lệ thịt xẻ

%

40-44

46 - 48

6

Tuổi phối giống lần đầu

tháng tuổi

20-22

24-30

7

Khối lượng phối giống lần đầu

kg/con

>150

>200

8

Tuổi đẻ lứa đầu

tháng tuổi

30-32

32-36

9

Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ

tháng

12-14

16-18

II

Định mức thức ăn

1

Cái tơ (hậu bị)

 

 

1.1

Lượng thức ăn thô xanh tối thiểu ăn vào/ngày

kg

10% trọng lượng cơ thể (15-20 kg)

10% trọng lượng cơ thể (20-25 kg)

1.2

Lượng thức ăn tinh bổ sung

Kg

1,2-2

 

2

Cái sinh sản

 

 

 

2.1

Lượng thức ăn thô xanh tối thiểu ăn

kg/con/ngày

10% trọng lượng cơ thể (20 -25kg)

10% trọng lượng cơ thể (25- 30)

3

Bê tập ăn - 6 tháng tuổi

 

 

 

3.1

Lượng thức ăn tinh bổ sung

kg/con/ngày

0,2-0,3

0,3- 0,5

3.2

Lượng thức ăn thô xanh bổ sung tối thiểu

kg/con/ngày

10% trọng lượng cơ thể (3-5 kg)

10% trọng lượng cơ thể (5-10 kg)

III

Chuồng trại

1

Diện tích chuồng nuôi

m2

3-4

4-5

2

Diện tích sân chơi

m2

6-8

8-10

IV

Định mức thú y - vật tư - công lao động

1

Vaccine phòng bệnh/năm

Liều/c/năm

10

10

2

Vật tư phối giống

 

 

 

 

- Tinh đông lạnh

liều/cái có chửa

2

2

 

- Ni tơ lỏng

lít/liều tinh

1

1

 

- Dụng cụ phối

bộ/liều

1

1

3

Thuốc trị bệnh

Đồng/con/năm

50.000

50.000

4

Công lao động

 

 

 

 

- Bán chăn thả

con/người

30

25

 

- Nuôi nhốt

con/người

20

18

3. Định mức KT-KT chăn nuôi bò đực giống phối giống trực tiếp

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Bò nội

Bò lai

I

Định mức chung

1

Khối lượng sơ sinh

kg

14 - 16

20 - 22

2

Khối lượng 6 tháng tuổi

kg

60 - 70

90- 100

3

Khối lượng 12 tháng tuổi

kg

80 - 90

140 - 150

4

Khối lượng 24 tháng tuổi

kg

160 - 180

250 - 270

5

Tỷ lệ thịt xẻ

%

40 - 44

47 - 49

6

Tuổi bắt đầu đưa vào cho phối giống

tháng

 

16 - 18

7

Thời gian sử dụng

năm

 

= <5

8

Số bò cái /01 bò đực

 

 

 

 

Nuôi đực giống có kiểm soát

con

40

40

 

Nuôi đực giống thả theo đàn

con

30

30

II

Định mức thức ăn

1

Đực tơ (hậu bị)

 

 

 

1.1

Lượng thức ăn thô xanh tối thiểu

kg/con/ngày

15% trọng lượng cơ thể (20 - 25 kg)

15% trọng lượng cơ thể (25-30 kg)

1.2

Lượng thức ăn tinh bổ sung

kg/con/ngày

1,0- 1,5 Kg

1,5-2,0 Kg

2

Đực làm việc

 

 

 

2.1

Lượng thức ăn thô xanh tối thiểu ăn vào

kg/con/ngày

15% trọng lượng cơ thể (25 -30kg)

15% trọng lượng cơ thể (30- 35)

III

Chuồng trại

3.1

Diện tích chuồng nuôi

m2/c

 

>= 10

3.2

Diện tích sân chơi

m2/c

 

15-20

IV

Định mức thú y - vật tư - công lao động

4.1

Vắc cin & thuốc phòng bệnh

Liều/c/năm

10

 

4. Định mức KT-KT chăn nuôi bò thịt

(Áp dụng với bò lai hướng thịt giống ZÊBU)

STT

Chỉ tiêu

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I - Định mức chung

1

Tuổi đưa vào nuôi thịt

tháng

>6

 

2

Thời gian nuôi thịt

tháng

>=12

 

3

Trọng lượng xuất bán

kg

>=200

 

4

Tỷ lệ thịt xẻ

%

46-48

 

II - Định mức thức ăn

1. Giai đoạn 6-12 tháng tuổi

1.1

Yêu cầu tăng trọng/ngày

gam

550

 

1.2

Lượng thức ăn tinh bổ sung

kg/con/ngày

1-1,5

 

1.3

Lượng thức ăn thô xanh tối thiểu

kg/con/ngày

20 -25

 

2. Giai đoạn 12 - 18 tháng tuổi

2.1

Yêu cầu tăng trọng

g/con/ngày

550

 

2.2

Lượng thức ăn tinh bổ sung

kg/con/ngày

1,5-2

 

2.3

Lượng thức ăn thô xanh

kg/con/ngày

25 - 30

 

3. Giai đoạn nuôi vỗ béo (Thời gian nuôi 1,5-2,5 tháng, yêu cầu tăng trọng 700 - 1.200 g/con/ ngày)

3.1

Lượng thức ăn tinh

kg/con/ngày

1,5-4

Yêu cầu khẩu phần phải đạt năng lượng 2.500-2.630 Kcal/kgVCK, Protein thô 15%, Xơ tối thiểu 15%, tỉ lệ thô (%VCK) 25- 30%

3.2

Lượng thức ăn thô xanh

kg/con/ngày

30-45

 

III - Chuồng trại

1

Diện tích chuồng nuôi

m2/con

4

 

2

Diện tích sân chơi

m2/con

4

 

IV- Định mức thú y - vật tư - công lao động

1

Văccin & thuốc phòng bệnh/năm

liều/con

5

 

 

 

 

 

 

 

III. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHĂN NUÔI GÀ THẢ VƯỜN THƯƠNG PHẨM

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Số lượng

I

Định mức chung

 

 

1

Gà con và gà nuôi thịt

 

 

 

- Thời gian úm gà con

ngày

20

 

- Tuổi xuất thịt

ngày tuổi

70-85

 

- Khối lượng xuất thịt

kg/con

≥ 1,8

 

- Tỷ lệ nuôi sống khi úm gà con

%

95

 

- Tỷ lệ nuôi sống trong thời gian nuôi thịt

%

93

2

Gà đẻ trứng

 

 

 

- Tuổi bắt đầu đẻ

tháng tuổi

4,5

 

- Thời gian sử dụng

tháng

12

 

- Năng suất trứng

quả/mái/năm

160-200

II

Định mức thức ăn

 

 

1

Gà con trong thời gian nuôi úm

 

 

 

- Hàm lượng Protein trong thức ăn tinh

%

20

 

- Năng lượng trao đổi cho 1 kg thức ăn tinh

kcal

2.850

2

Gà nuôi thịt

 

 

a

Gà dưới 1 tháng tuổi

 

 

 

- Hàm lượng Protein trong thức ăn tinh

%

20

 

- Năng lượng trao đổi cho 1 kg thức ăn tinh

kcal

2.850

b

Gà trên 1 tháng tuổi đến lúc giết thịt

 

 

 

- Hàm lượng Protein trong thức ăn tinh

%

15

 

- Năng lượng trao đổi cho 1 kg thức ăn tinh

kcal

2.850

2

Gà nuôi đẻ

 

 

a

Gà nuôi hậu bị

 

 

 

- Hàm lượng Protein trong thức ăn tinh

%

18

 

- Năng lượng trao đổi cho 1 kg thức ăn tinh

kcal

2.750

b

Gà nuôi đẻ

 

 

 

- Hàm lượng Protein trong thức ăn tinh

%

16

 

- Năng lượng trao đổi cho 1 kg thức ăn tinh

kcal

2800

3

Tiêu tốn thức ăn

 

 

 

- Tiêu tốn thức ăn cho 1 kg tăng trọng

kg

2,7

 

- Tiêu, tốn thức ăn cho 10 quả trứng

kg

2,5

III

Định mức chuồng trại, vườn thả

 

 

 

- Gà thịt

con/m2

6-8

 

- Gà đẻ

con/m2

5

 

- Diện tích vườn thả gà

con/10 m2

≤ 10

IV

Định mức công lao động

 

 

 

- Gà thịt

số con/lao động

2000

 

- Gà đẻ

số con/lao động

1500

V

Định mức thú y

 

 

Ghi chú: Riêng về định mức thú y:

- Định mức cho việc phòng bệnh:

Định mức vắc xin: Căn cứ vào Quyết định 63/2005/QĐ-BNN, ngày 13/10/2005 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về tiêm phòng bắt buộc vắc xin cho gia súc, gia cầm để xây dựng cụ thể về định mức theo hướng dẫn của Cơ quan thú y.

Định mức hóa chất sát trùng: Tùy tình hình thực tế dịch bệnh từng địa bàn, thời điểm mà xây dựng định mức KT-KT theo hướng dẫn của Cơ quan Thú y.

- Định mức thuốc chữa bệnh: Tùy tình hình dịch bệnh từng địa bàn, thời điểm mà xây dựng định mức theo hướng dẫn của Cơ quan Thú y

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 391/QĐ-UBND năm 2011 về Định mức kinh tế - kỹ thuật một số vật nuôi trên địa bàn tỉnh Gia Lai

  • Số hiệu: 391/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 27/05/2011
  • Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
  • Người ký: Phạm Thế Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 27/05/2011
  • Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản