- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị quyết 07/2021/NQ-HĐND quy định chính sách về phát triển nông nghiệp hàng hóa tập trung giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Lai Châu ban hành
- 6Nghị quyết 08/2021/NQ-HĐND quy định chính sách về phát triển rừng bền vững giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Lai Châu ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/2021/QĐ-UBND | Lai Châu, ngày 08 tháng 9 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND ngày 22/3/2021 của HĐND tỉnh quy định chính sách về phát triển nông nghiệp hàng hóa tập trung giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND ngày 22/3/2021 của HĐND tỉnh quy định chính sách về phát triển rừng bền vững giai đoạn 2021-2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định định mức kinh tế - kỹ thuật, tiêu chuẩn giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản áp dụng thực hiện các chính sách hỗ trợ sản xuất, mô hình, dự án nông, lâm nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
2. Đối tượng áp dụng: Các cơ quan quản lý nhà nước và các tổ chức, cá nhân thực hiện chính sách hỗ trợ, mô hình, dự án sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản.
Điều 2. Định mức kinh tế - kỹ thuật, tiêu chuẩn giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản
(Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo)
Đối với các loại cây trồng, vật nuôi, thủy sản không có trong Quyết định này, các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có thể áp dụng theo các định mức kinh tế - kỹ thuật, các tiêu chuẩn kỹ thuật, tiến bộ kỹ thuật, công nghệ đã được cấp có thẩm quyền công nhận hoặc chấp thuận.
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Chủ trì, phối hợp với các Sở ngành, cơ quan, đơn vị có liên quan hướng dẫn, kiểm tra, đánh giá việc thực hiện; tổng hợp đề xuất của các cơ quan, đơn vị, kịp thời tham mưu UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung.
2. Các Sở, ban ngành liên quan; UBND các huyện, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ định mức KTKT, tiêu chuẩn giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản làm căn cứ để lập, thẩm định triển khai thực hiện các chính sách hỗ trợ, các hoạt động khuyến nông, chuyển giao công nghệ.
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 20/9/2021.
2. Bãi bỏ Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 20/06/2013 của UBND tỉnh về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật (tạm thời) cho một số loại cây trồng, vật nuôi, thủy sản theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ và các chương trình, dự án khác trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các sở, ngành tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| T/M. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT, TIÊU CHUẨN GIỐNG CÂY TRỒNG NÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /2021/QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Lai Châu)
STT | Loại cây trồng | ĐVT | Số lượng cho 01 ha | Yêu cầu chất lượng giống |
I | Cây Lương thực có hạt |
| ||
1 | Lúa thuần |
|
| Độ sạch ≥ 99 % khối lượng Hạt khác giống có thể phân biệt được ≤ 0,3% số hạt Hạt cỏ dại nguy hại ≤ 10 hạt/kg Tỷ lệ nảy mầm ≥ 80% số hạt Độ ẩm ≤ 13,5% |
- | Giống | Kg | 60 | |
- | Đạm Urê | Kg | 220 | |
- | Supe Lân | Kg | 440 | |
- | Kali Clorua | Kg | 120 | |
- | Vôi bột | Kg | 500 | |
- | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 2.000 | |
2 | Ngô lai |
|
| Độ sạch ≥ 99 % khối lượng Tỷ lệ nảy mầm ≥ 85% số hạt Độ ẩm ≤ 11,5% |
- | Giống ngô tẻ | Kg | 20 | |
- | Giống ngô nếp | Kg | 15 | |
- | Đạm Urê | Kg | 360 | |
- | Supe Lân | Kg | 480 | |
- | Kali Clorua | Kg | 160 | |
II | Cây ăn quả |
| ||
1 | Cây Bưởi |
|
| Cây giống phải đúng giống quy định, sinh trưởng khoẻ và sạch sâu bệnh. Tuổi cây từ khi ghép đến xuất vườn 6-8 tháng. Chiều cao cây tính từ mặt bầu >60 cm; Chiều dài cành ghép >40 cm; Đường kính gốc ghép đo cách mặt bầu 10 cm từ 0,8 - 1,0 cm; Đường kính cành ghép đo trên vết ghép 2 cm >0,7 cm; Số cành cấp I từ 2 -3 cành. |
a | Năm thứ nhất |
|
| |
- | Giống trồng mới | Cây | 500 | |
- | Giống trồng dặm | Cây | 25 | |
- | Đạm Urê | Kg | 160 | |
- | Supe Lân | Kg | 400 | |
- | Kali Clorua | Kg | 240 | |
- | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.500 | |
- | Vôi bột | Kg | 800 | |
b | Năm thứ hai |
|
| |
- | Đạm Urê | Kg | 160 | |
- | Supe Lân | Kg | 400 | |
- | Kali Clorua | Kg | 240 | |
- | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.500 | |
c | Năm thứ ba |
|
| |
- | Đạm Urê | Kg | 240 | |
- | Supe Lân | Kg | 400 | |
- | Kali Clorua | Kg | 320 | |
- | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.500 | |
2 | Cây Nhãn |
|
| Cây giống phải đúng giống quy định, sinh trưởng khỏe và sạch sâu bệnh. Tuổi cây từ khi ghép đến xuất vườn 4-6 tháng. Chiều cao cây tính từ mặt bầu ≥ 65 cm; Chiều dài cành ghép từ 35 - 40 cm; Đường kính gốc ghép đo cách mặt bầu 5 cm từ 0,8 - 1,5 cm; Đường kính cành ghép đo trên vết ghép 2 cm ≥ 0,6cm; Số cành cấp I từ 2- 3 cành. |
a | Năm thứ nhất |
|
| |
- | Giống trồng mới | Cây | 400 | |
- | Giống trồng dặm | Cây | 20 | |
- | Đạm Urê | Kg | 120 | |
- | Supe Lân | Kg | 320 | |
- | Kali Clorua | Kg | 100 | |
- | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.500 | |
- | Vôi bột | Kg | 400 | |
b | Năm thứ hai |
|
| |
- | Đạm Urê | Kg | 120 | |
- | Supe Lân | Kg | 320 | |
- | Kali Clorua | Kg | 100 | |
- | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.500 | |
c | Năm thứ ba |
|
| |
- | Đạm Urê | Kg | 160 | |
- | Supe Lân | Kg | 320 | |
- | Kali Clorua | Kg | 200 | |
- | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.500 | |
3 | Cây Xoài |
|
| Cây giống phải đúng giống quy định, sinh trưởng khoẻ và sạch sâu bệnh. Tuổi cây cây xuất vườn 4-5 tháng sau khi ghép. Chiều cao cây tính từ mặt bầu từ 60 -80 cm; Vị trí ghép cách mặt bầu ươm từ 22-23cm; Đường kính đo phía dưới vết ghép 2cm từ 1,2-1,7 cm; Đường kính đo phía trên vết ghép 2 cm ≥ 1cm; Chưa phân cành. |
a | Năm thứ nhất |
|
| |
- | Giống trồng mới | Cây | 400 | |
- | Giống trồng dặm | Cây | 20 | |
- | Đạm Urê | Kg | 120 | |
- | Supe Lân | Kg | 320 | |
- | Kali Clorua | Kg | 100 | |
- | Phân hữu cơ sinh học (hoặc phân hữu cơ vi sinh) | Kg | 3.000 | |
- | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.500 | |
- | Vôi bột | Kg | 400 | |
b | Năm thứ hai |
|
| |
- | Đạm Urê | Kg | 120 | |
- | Supe Lân | Kg | 320 | |
- | Kali Clorua | Kg | 100 | |
- | Phân hữu cơ sinh học (hoặc phân hữu cơ vi sinh) | Kg | 3.000 | |
- | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.500 | |
c | Năm thứ ba |
|
| |
- | Đạm Urê | Kg | 160 | |
- | Supe Lân | Kg | 320 | |
- | Kali Clorua | Kg | 220 | |
- | Phân hữu cơ sinh học (hoặc phân hữu cơ vi sinh) | Kg | 3.000 | |
- | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.500 | |
4 | Cây Dứa |
|
| Được lấy từ vườn giống; Sinh trưởng khỏe; Độ đồng đều cao; Sạch sâu bệnh. Đảm bảo tính đúng giống; Chồi có khối lượng từ 200- 300 gam; Chiều cao từ 18 - 25 cm |
a | Năm thứ nhất |
|
| |
- | Giống trồng mới | Chồi | 50.000 | |
- | Giống trồng dặm | Chồi | 1.000 | |
- | Đạm Urê | Kg | 960 | |
- | Supe Lân | Kg | 1.280 | |
- | Kali Clorua | Kg | 1.440 | |
- | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.500 | |
- | Vôi bột | Kg | 1.000 | |
b | Năm thứ hai |
|
| |
- | Đạm Urê | Kg | 960 | |
- | Supe Lân | Kg | 1.280 | |
- | Kali Clorua | Kg | 1.440 | |
- | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.500 | |
5 | Cây Bơ |
|
| Cây sinh trưởng khỏe, sạch sâu bệnh,Vị trí ghép cách mặt bầu từ 15 cm- 20 cm; Đường kính thân ≥ 0,6 cm; Chiều cao thân tính từ mặt bầu từ 40 - 60 cm. Có ít nhất 6 lá. Tuổi cây từ 3-4 tháng kể từ ngày ghép. |
a | Năm thứ nhất |
|
| |
- | Giống trồng mới | Cây | 200 | |
- | Giống trồng dặm | Cây | 10 | |
- | Đạm Urê | Kg | 80 | |
- | Supe Lân | Kg | 180 | |
- | Kali Clorua | Kg | 60 | |
- | Phân hữu cơ sinh học (hoặc phân hữu cơ vi sinh) | Kg | 2.000 | |
- | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.500 | |
- | Vôi bột | Kg | 500 | |
b | Năm thứ hai |
|
| |
- | Đạm Urê | Kg | 80 | |
- | Supe Lân | Kg | 180 | |
- | Kali Clorua | Kg | 60 | |
- | Phân hữu cơ sinh học (hoặc phân hữu cơ vi sinh) | Kg | 2.000 | |
- | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.500 | |
c | Năm thứ ba |
|
| |
- | Đạm Urê | Kg | 160 | |
- | Supe Lân | Kg | 350 | |
- | Kali Clorua | Kg | 160 | |
- | Phân hữu cơ sinh học (hoặc phân hữu cơ vi sinh) | Kg | 3.000 | |
- | Thuốc BVTV | 1.000đ | 2.500 | |
6 | Cây Chanh leo (lạc tiên) |
|
| Cây ghép đạt tiêu chuẩn ≥ 30 cm, thời gian từ lúc ghép đến xuất vườn ≥ 1 tháng, vết ghép đã liền và tiếp hợp tốt, cành ghép đã có lá mầm, lá lộc nảy rõ, chiều cao mắt ghép ≥ 15cm, sạch sâu bệnh. |
a | Năm thứ nhất |
|
| |
- | Giống trồng mới | Cây | 800 | |
- | Giống trồng dặm | Cây | 40 | |
- | Đạm Urê | Kg | 120 | |
- | Supe Lân | Kg | 520 | |
- | Kali Clorua | Kg | 120 | |
- | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 1.000 | |
- | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.500 | |
- | Vôi bột | Kg | 1.000 | |
b | Năm thứ hai |
|
| |
- | Đạm Urê | Kg | 120 | |
- | Supe Lân | Kg | 520 | |
- | Kali Clorua | Kg | 120 | |
- | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 1.000 | |
- | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.500 | |
c | Năm thứ ba |
|
| |
- | Đạm Urê | Kg | 160 | |
- | Supe Lân | Kg | 560 | |
- | Kali Clorua | Kg | 160 | |
- | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 1.000 | |
- | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.500 | |
7 | Cây Chuối |
|
| '- Cây giống nuôi cấy mô trong bầu đất khi xuất vườn phải có độ lớn đồng đều, thân giả to khoẻ cao ≥ 25 cm, đường kính thân ≥ 10 mm, có 5-7 lá thật. - Cây giống chuối tách chồi: Chọn lấy giống ở những vườn sạch sâu bệnh, cây giống có chiều cao ≥70 cm thân thẳng, sạch sâu bệnh, cây con được gọt sạch rễ không làm xây xát thân ngầm, được xử lý thuốc BVTV trước khi trồng. |
- | Giống trồng mới |
|
| |
| Đối với chuối tiêu | Cây | 2.000 | |
| Đối với chuối tây | Cây | 1.000 | |
- | Giống trồng dặm |
|
| |
| Đối với chuối tiêu | Cây | 100 | |
| Đối với chuối tây | Cây | 50 | |
- | Đạm Urê | Kg | 480 | |
- | Supe Lân | Kg | 800 | |
- | Kali Clorua | Kg | 480 | |
- | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 2.000 | |
| Đối với chuối tiêu | Kg | 2.000 | |
| Đối với chuối tây | Kg | 1.000 | |
- | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.500 | |
- | Vôi bột | Kg | 1.000 | |
8 | Cây Thanh long |
|
| Cây giống khỏe mạnh, dạng hình tốt (mọc thẳng, nhánh phân bố đều); tuổi cành trên 6 tháng tuổi, dài ≥ 40 cm, khỏe mạnh, sạch sâu bệnh và có khả năng nảy chồi tốt. |
a | Năm thứ nhất |
|
| |
- | Giống trồng mới | Cây | 4.400 | |
- | Đạm Urê | Kg | 280 | |
- | Supe Lân | Kg | 960 | |
- | Kali Clorua | Kg | 360 | |
- | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.500 | |
- | Vôi bột | Kg | 1.000 | |
b | Năm thứ hai |
|
| |
- | Đạm Urê | Kg | 280 | |
- | Supe Lân | Kg | 960 | |
- | Kali Clorua | Kg | 360 | |
- | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.500 | |
c | Năm thứ ba |
|
| |
- | Đạm Urê | Kg | 480 | |
- | Supe Lân | Kg | 1.920 | |
- | Kali Clorua | Kg | 620 | |
- | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.500 | |
9 | Cây Lê |
|
| Cây ghép trong bầu, tuổi cây trên 6 tháng; Chiều cao cây ≥ 60cm; Chiều dài cành ghép tính từ vết ghép ≥ 10cm; Đường kính gốc ghép ≥ 0,8 cm; Đường kính cành ghép ≥ 0,3 cm; sạch sâu bệnh, không cụt ngọn. |
a | Năm thứ nhất |
|
| |
- | Giống trồng mới | cây | 500 | |
- | Giống trồng dặm | cây | 25 | |
- | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 3.000 | |
- | Đạm Urê | kg | 200 | |
- | Supe Lân | kg | 600 | |
- | Kali Clorua | kg | 200 | |
- | Vôi bột | kg | 500 | |
- | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.500 | |
b | Năm thứ hai |
|
| |
- | Đạm Urê | kg | 200 | |
- | Supe Lân | kg | 400 | |
- | Kali Clorua | kg | 200 | |
- | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.500 | |
c | Năm thứ ba |
|
| |
- | Đạm Urê | kg | 200 | |
- | Supe Lân | kg | 400 | |
- | Kali Clorua | kg | 200 | |
- | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.500 | |
10 | Cây Ổi |
|
| Cây giống sạch sâu bệnh, tuổi cây không quá 18 tháng tuổi, chiều cao cây ≥60cm; chiều dài cành ghép ≥40 cm; đường kính gốc ≥1 cm; đường kính cành ghép ≥0,5 cm. Có 2-3 cành ghép cấp 1. |
a | Năm thứ nhất |
|
| |
- | Giống trồng mới | cây | 500 | |
- | Giống trồng dặm | cây | 25 | |
- | Đạm Urê | kg | 60 | |
- | Supe Lân | kg | 280 | |
- | Kali Clorua | kg | 60 | |
b | Năm thứ hai |
|
| |
- | Đạm Urê | kg | 120 | |
- | Supe Lân | kg | 160 | |
- | Kali Clorua | kg | 140 | |
c | Năm thứ ba |
|
| |
- | Đạm Urê | kg | 140 | |
- | Supe Lân | kg | 70 | |
- | Kali Clorua | kg | 120 | |
11 | Cây Hồng ghép không hạt |
|
| Cây giống phải đúng giống quy định, sinh trưởng khoẻ và sạch sâu bệnh. Tuổi cây từ khi ghép đến xuất vườn 6-8 tháng. Chiều cao cây tính từ mặt bầu >60 cm; Chiều dài cành ghép >45 cm; Đường kính gốc ghép đo cách mặt bầu 10 cm từ 1,0 - 1,2 cm; Đường kính cành ghép đo trên vết ghép 2 cm từ 0,8 - 1,0 cm; |
a | Năm thứ nhất |
|
| |
- | Giống trồng mới | cây | 600 | |
- | Giống trồng dặm | cây | 30 | |
- | Đạm Urê | kg | 160 | |
- | Supe Lân | kg | 480 | |
- | Kali Clorua | kg | 140 | |
- | Vôi bột | kg | 600 | |
- | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.500 | |
b | Năm thứ hai |
|
| |
- | Đạm Urê | kg | 160 | |
- | Supe Lân | kg | 480 | |
- | Kali Clorua | kg | 140 | |
- | Thuốc BVTV | kg | 1.500 | |
c | Năm thứ ba |
|
| |
- | Đạm Urê | kg | 220 | |
- | Supe Lân | kg | 480 | |
- | Kali Clorua | kg | 190 | |
- | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.500 | |
III | Cây Rau màu |
| ||
1 | Cây Cà chua |
|
| Tiêu chuẩn hạt giống: Độ sạch ≥ 99% khối lượng, Tỷ lệ nảy mầm ≥ 80 % số hạt, Ẩm độ ≤ 9% khối lượng |
- | Giống: - Hạt giống | gam | 200 | |
- | Đạm Urê | kg | 200 | |
- | Supe Lân | kg | 480 | |
- | Kali Clorua | kg | 240 | |
- | Phân hữu cơ sinh học (hoặc phân hữu cơ vi sinh) | kg | 2.000 | |
- | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.500 | |
2 | Cây Dưa chuột |
|
| Tiêu chuẩn hạt giống: Độ sạch ≥ 99% khối lượng, Tỷ lệ nảy mầm ≥ 90 % số hạt, Ẩm độ ≤ 8% khối lượng |
- | Giống | gam | 600 | |
- | Đạm Urê | kg | 200 | |
- | Supe Lân | kg | 280 | |
- | Kali Clorua | kg | 240 | |
- | Phân hữu cơ sinh học (hoặc phân hữu cơ vi sinh) | kg | 2.000 | |
- | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.500 | |
3 | Cây Khoai tây |
|
| Củ xây xát, dị dạng ≤ 5% số củ; củ khác giống có thể phân biệt được ≤ 2% số củ; Củ có kích thước nhỏ hơn 30mm ≤ 5% số củ; Bệnh thối khô, thối ướt ≤ 1,5% số củ; Rệp sáp ≤ 2 con sống/100 củ. |
- | Giống | kg | 1.000 | |
- | Đạm Urê | kg | 260 | |
- | Supe Lân | kg | 480 | |
- | Kali Clorua | kg | 200 | |
- | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 2.000 | |
- | Thuốc BVTV | 1.000đ | 600 | |
4 | Cây Khoai lang |
|
| Dây bánh tẻ, dài 35-40cm, đốt ngắn chưa có rễ, sạch sâu bệnh, sinh trưởng phát triển tốt. |
- | Hom giống | kg | 1.200 | |
- | Đạm Urê | kg | 100 | |
- | Supe Lân | kg | 280 | |
- | Kali Clorua | kg | 160 | |
- | Thuốc BVTV | 1.000đ | 500 | |
5 | Cây Khoai sọ |
|
| Đường kính củ giống khoảng 3 - 4cm với khối lượng mỗi củ từ 20 - 30gram. Không bị sâu bệnh hại, lớp vỏ ngoài có nhiều lông. Có ít nhất 1 mầm. |
- | Giống | kg | 1.200 | |
- | Đạm Urê | kg | 240 | |
- | Supe Lân | kg | 480 | |
- | Kali Clorua | kg | 240 | |
- | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.000 | |
6 | Cây Bắp cải |
|
| Tiêu chuẩn hạt giống: Độ sạch ≥ 98% khối lượng, Tỷ lệ nảy mầm ≥ 80% số hạt, Hạt cỏ dại ≤ 10 hạt/kg, Ẩm độ ≤ 9% khối lượng |
- | Hạt giống | gam | 400 | |
- | Đạm Urê | kg | 160 | |
- | Supe Lân | kg | 240 | |
- | Kali Clorua | kg | 140 | |
- | Phân hữu cơ sinh học (hoặc phân hữu cơ vi sinh) | kg | 2.000 | |
- | Thuốc BVTV | 1.000đ | 900 | |
7 | Cây Súp lơ |
|
| Tiêu chuẩn hạt giống: Độ sạch ≥ 98% khối lượng, Tỷ lệ nảy mầm ≥ 80% số hạt, Hạt cỏ dại ≤ 10 hạt/kg, Ẩm độ ≤ 9% khối lượng |
- | Hạt giống | gam | 300 | |
- | Đạm Urê | kg | 140 | |
- | Supe Lân | kg | 200 | |
- | Kali Clorua | kg | 120 | |
- | Phân hữu cơ sinh học (hoặc phân hữu cơ vi sinh) | kg | 2.000 | |
- | Thuốc BVTV | 1.000đ | 700 | |
8 | Cải xanh và cải ăn lá |
|
| Tiêu chuẩn hạt giống: Độ sạch ≥ 98% khối lượng, Tỷ lệ nảy mầm ≥ 80% số hạt, Hạt cỏ dại ≤ 10 hạt/kg, Ẩm độ ≤ 9% khối lượng |
- | Giống | kg | 5 | |
- | Đạm Urê | kg | 50 | |
- | Supe Lân | kg | 100 | |
- | Kali Clorua | kg | 70 | |
- | Phân hữu cơ sinh học (hoặc phân hữu cơ vi sinh) | kg | 1.500 | |
- | Thuốc BVTV | 1.000đ | 300 | |
9 | Cây Ớt |
|
| Tiêu chuẩn hạt giống: Độ sạch ≥ 99% khối lượng, Tỷ lệ nảy mầm ≥ 75% số hạt, Ẩm độ ≤ 9% khối lượng |
- | Giống | gam | 300 | |
- | Đạm Urê | kg | 240 | |
- | Supe Lân | kg | 240 | |
- | Kali Clorua | kg | 320 | |
- | Phân hữu cơ sinh học (hoặc phân hữu cơ vi sinh) | kg | 2.000 | |
- | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.000 | |
10 | Cây Măng tây |
|
| Tiêu chuẩn hạt giống : Độ sạch ≥ 95% khối lượng, Tỷ lệ nảy mầm ≥ 80% số hạt, Ẩm độ ≤ 10% khối lượng |
a | Năm thứ nhất |
|
| |
- | Giống | Hạt | 18.500 | |
- | Giống trồng dặm | Hạt | 3.500 | |
- | Đạm Urê | kg | 600 | |
- | Supe Lân | kg | 1.440 | |
- | Kali Clorua | kg | 400 | |
- | Phân hữu cơ sinh học (hoặc phân hữu cơ vi sinh) | kg | 4.000 | |
b | Năm thứ 2 |
|
| |
- | Đạm Urê | kg | 600 | |
- | Supe Lân | kg | 1.440 | |
- | Kali Clorua | kg | 430 | |
- | Phân hữu cơ sinh học (hoặc phân hữu cơ vi sinh) | kg | 2.000 | |
11 | Cây Mướp đắng |
|
| Tiêu chuẩn hạt giống: Độ sạch ≥ 99% khối lượng, Tỷ lệ nảy mầm ≥ 80% số hạt, Ẩm độ ≤ 10% khối lượng |
- | Giống | kg | 2 | |
- | Đạm Urê | kg | 240 | |
- | Supe Lân | kg | 280 | |
- | Kali Clorua | kg | 240 | |
- | Phân hữu cơ sinh học (hoặc phân hữu cơ vi sinh) | kg | 1.500 | |
- | Thuốc BVTV | 1.000đ | 600 | |
12 | Cây Cà rốt |
|
| Tiêu chuẩn hạt giống: Độ sạch ≥ 98% khối lượng, Tỷ lệ nảy mầm ≥ 80% số hạt, Hạt cỏ dại ≤ 10 hạt/kg, Ẩm độ ≤ 9% khối lượng |
- | Hạt giống | kg | 3 | |
- | Đạm Urê | kg | 210 | |
- | Supe Lân | kg | 450 | |
- | Kali Clorua | kg | 160 | |
- | Phân hữu cơ sinh học (hoặc phân hữu cơ vi sinh) | kg | 2.000 | |
- | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.000 | |
13 | Cây Su hào |
|
| Tiêu chuẩn hạt giống: Độ sạch ≥ 98% khối lượng, Tỷ lệ nảy mầm ≥ 80% số hạt, Hạt cỏ dại ≤ 10 hạt/kg, Ẩm độ ≤ 9% khối lượng |
- | Hạt giống | kg | 0,7 | |
- | Đạm Urê | kg | 170 | |
- | Supe Lân | kg | 300 | |
- | Kali Clorua | kg | 120 | |
- | Phân hữu cơ sinh học (hoặc phân hữu cơ vi sinh) | kg | 1.500 | |
- | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.000 | |
14 | Cây Bí xanh |
|
| Tiêu chuẩn hạt giống: Độ sạch ≥ 98% khối lượng, Tỷ lệ nảy mầm ≥ 75% số hạt, Ẩm độ ≤ 8% khối lượng |
- | Hạt giống | gam | 800 | |
- | Đạm Urê | kg | 240 | |
- | Supe Lân | kg | 320 | |
- | Kali Clorua | kg | 280 | |
- | Phân hữu cơ sinh học (hoặc phân hữu cơ vi sinh) | kg | 2.000 | |
- | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.000 | |
15 | Cây Bí đỏ |
|
| Tiêu chuẩn hạt giống: Độ sạch ≥ 98% khối lượng, Tỷ lệ nảy mầm ≥ 75% số hạt, Ẩm độ ≤ 8% khối lượng |
- | Hạt giống | gam | 500 | |
- | Đạm Urê | kg | 200 | |
- | Supe Lân | kg | 440 | |
- | Kali Clorua | kg | 140 | |
- | Phân hữu cơ sinh học (hoặc phân hữu cơ vi sinh) | kg | 1.500 | |
- | Thuốc BVTV | 1.000đ | 500 | |
16 | Cây Đậu rau |
|
| Tiêu chuẩn hạt giống: Độ sạch ≥ 99% khối lượng, Tỷ lệ nảy mầm ≥ 80 % số hạt, Ẩm độ ≤ 12% khối lượng |
- | Hạt giống | Kg | 40 | |
- | Đạm Urê | kg | 160 | |
- | Supe Lân | kg | 280 | |
- | Kali Clorua | kg | 160 | |
- | Phân hữu cơ sinh học (hoặc phân hữu cơ vi sinh) | kg | 1.000 | |
- | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.000 | |
IV | Cây thức ăn chăn nuôi |
| ||
1 | Cây Ngô sinh khối |
|
|
|
- | Giống ngô lai | kg | 25 | Độ sạch ≥ 99 % khối lượng Tỷ lệ nảy mầm ≥ 85% số hạt Độ ẩm ≤ 11,5% |
- | Đạm Urê | kg | 310 | |
- | Supe Lân | kg | 500 | |
- | Kali Clorua | kg | 130 | |
- | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.000 | |
2 | Cỏ làm thức ăn chăn nuôi |
|
| Hom giống có tuổi từ 80- 100 ngày, độ dài 25 - 30 cm/hom và có 3-5 mắt mầm, sạch sâu bệnh. Hạt giống Độ sạch ≥ 98%, độ ẩm ≤ 10%, tỉ lệ này mầm ≥ 85% |
- | Giống |
|
| |
| Trồng bằng hom | tấn | 3,5 | |
| Trồng bằng hạt | kg | 12 | |
- | Đạm Urê |
| 0 | |
| Cỏ thân đứng (VA06, cỏ tương tự) | kg | 430 | |
| Cỏ thân bụi, thân bò (cỏ Mombasa và cỏ tương tự) | kg | 340 | |
- | Supe Lân | kg | 400 | |
- | Kali Clorua | kg | 130 | |
V | Cây Hoa |
| ||
1 | Cây Hoa Địa lan |
|
| Đơn vị trồng gồm 3 cây con, 05 giả hành, mỗi cây con hoặc giả hành có 3-5 lá, lá tươi, thân giả phình to, sinh trưởng khỏe, sạch sâu bệnh. |
- | Giống trồng mới | Đơn vị trồng | 1 | |
- | Chậu (chiều cao 30-35cm, miệng chậu 40- 45 cm) | cái | 1 | |
- | Giá thể phân hoại mục, mùn cưa, vỏ lạc, xơ dừa, sỉ than… | kg | 10 | |
2 | Cây Hoa Hồng |
|
| Sử dụng cây giống nhân bằng phương pháp ghép hoặc giâm cành, tươi, khỏe, xanh tốt, đảm bảo 1 năm tuổi, có ít nhất 3 chồi, không dập nát, không dị dạng, sạch sâu bệnh |
- | Giống | cây | 35.000 | |
- | Đạm Urê | kg | 200 | |
- | Supe Lân | kg | 320 | |
- | Kali Clorua | kg | 240 | |
- | Phân hữu cơ sinh học (hoặc phân hữu cơ vi sinh) | kg | 2.000 | |
- | Thuốc BVTV | 1.000đ | 2.000 | |
3 | Cây Hoa Cúc |
|
| Chiều cao cây ≥4.4 cm, Đường kính thân ≥0.2 cm, Số lá/cây: 4 - 5 lá , Số rễ/cây≥15 rễ, Chiều dài rễ: 1,5 - 3,0 cm |
- | Giống | cây | 350.000 | |
- | Đạm Urê | kg | 160 | |
- | Supe Lân | kg | 280 | |
- | Kali Clorua | kg | 160 | |
- | Phân hữu cơ sinh học (hoặc phân hữu cơ vi sinh) | kg | 1.500 | |
- | Thuốc BVTV | 1.000đ | 500 | |
4 | Cây Hoa Lily |
|
| Chu vi củ ≥ 16cm, củ giống không bị nấm bệnh, các tai củ còn nguyên vẹn không xây xát, củ giống phải được bảo quản trong kho lạnh trước khi xuất xưởng. |
- | Giống | củ | 200.000 | |
- | Đạm Urê | kg | 80 | |
- | Supe Lân | kg | 280 | |
- | Kali Clorua | kg | 160 | |
- | Phân hữu cơ sinh học (hoặc phân hữu cơ vi sinh) | kg | 2.500 | |
- | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.200 | |
VI | Cây công nghiệp |
| ||
1 | Cây Lạc |
|
| Độ sạch ≥ 99% khối lượng quả, Tỷ lệ nảy mầm ≥ 70% số hạt, quả khác giống có thể phân biệt được ≤ 3 quả/kg, Ẩm độ ≤ 10% khối lượng |
- | Giống lạc (quả giống) | kg | 220 | |
- | Đạm Urê | kg | 60 | |
- | Supe Lân | kg | 480 | |
- | Kali Clorua | kg | 160 | |
- | Vôi bột | kg | 500 | |
- | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 1.000 | |
2 | Đậu Tương |
|
| Độ sạch ≥ 99% khối lượng hạt, Tỷ lệ nảy mầm ≥ 70% số hạt, hạt khác giống có thể phân biệt được ≤ 20 hạt/kg, Ẩm độ ≤ 12% khối lượng |
- | Giống | kg | 60 | |
- | Đạm Urê | kg | 80 | |
- | Supe Lân | kg | 280 | |
- | Kali Clorua | kg | 80 | |
- | Thuốc BVTV | 1.000đ | 600 | |
3 | Cây Chè |
|
| Tiêu chuẩn chung: 100 % cây đúng giống, cây sinh trưởng khỏe, thân cây thẳng, cứng cáp, mức hóa nâu thân cây ≥ 50 %, bầu nguyên vẹn, cây đã được huấn luyện từ 10 ngày đến 15 ngày, ≥ 8 lá thật trên cây, sạch sâu bệnh, phải được ngắt bỏ hết nụ hoa. - Tiêu chuẩn riêng từng giống: Chè Shan: Đường kính thân ≥ 0,30 cm, Chiều cao cây: từ 25 cm đến 34 cm tính từ mặt bầu; Tuổi cây: Từ 10 tháng đến 12 tháng kể từ khi cắm hom vào bầu. Chè PH8: Đường kính thân ≥ 0,25 cm, Chiều cao cây: từ 25 cm đến 29 cm tính từ mặt bầu; Tuổi cây: Từ 8 tháng đến 12 tháng kể từ khi cắm hom vào bầu. Chè Kim Tuyên: Đường kính thân ≥ 0,20 cm, Chiều cao cây: từ 20 cm đến 30 cm tính từ mặt bầu; Tuổi cây: Từ 8 tháng đến 12 tháng kể từ khi cắm hom vào bầu. |
a | Năm thứ nhất |
|
| |
- | Giống chè shan | bầu | 15.000 | |
- | Giống chè Kim tuyên, PH8 | bầu | 20.000 | |
- | Đạm Urê | kg | 100 | |
- | Supe Lân | kg | 800 | |
- | Kali Clorua | kg | 70 | |
- | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 5.000 | |
- | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.500 | |
b | Năm thứ 2 |
|
| |
- | Đạm Urê | kg | 120 | |
- | Supe Lân | kg | 800 | |
- | Kali Clorua | kg | 100 | |
- | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 2.500 | |
- | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.500 | |
c | Năm thứ 3 |
|
| |
- | Đạm Urê | kg | 190 | |
- | Supe Lân | kg | 800 | |
- | Kali Clorua | kg | 120 | |
- | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 3.000 | |
- | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.500 | |
4 | Cây Chè theo hướng hữu cơ |
|
| Tiêu chuẩn chung: 100 % cây đúng giống, cây sinh trưởng khỏe, thân cây thẳng, cứng cáp, mức hóa nâu thân cây ≥ 50 %, bầu nguyên vẹn, cây đã được huấn luyện từ 10 ngày đến 15 ngày, ≥ 8 lá thật trên cây, sạch sâu bệnh, phải được ngắt bỏ hết nụ hoa. - Tiêu chuẩn riêng từng giống: Chè Shan: Đường kính thân ≥ 0,30 cm, Chiều cao cây: từ 25 cm đến 34 cm tính từ mặt bầu; Tuổi cây: Từ 10 tháng đến 12 tháng kể từ khi cắm hom vào bầu. Chè PH8: Đường kính thân ≥ 0,25 cm, Chiều cao cây: từ 25 cm đến 29 cm tính từ mặt bầu; Tuổi cây: Từ 8 tháng đến 12 tháng kể từ khi cắm hom vào bầu. Chè Kim Tuyên: Đường kính thân ≥ 0,20 cm, Chiều cao cây: từ 20 cm đến 30 cm tính từ mặt bầu; Tuổi cây: Từ 8 tháng đến 12 tháng kể từ khi cắm hom vào bầu. |
a | Năm thứ nhất |
|
| |
- | Giống chè shan | bầu | 15.000 | |
- | Giống chè Kim tuyên, PH8 | bầu | 20.000 | |
- | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 5.500 | |
- | Thuốc BVTV sinh học | 1.000đ | 1.000 | |
b | Năm thứ 2 |
|
| |
- | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 2.500 | |
- | Thuốc BVTV sinh học | 1.000đ | 1.500 | |
c | Năm thứ 3 |
|
| |
- | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 3.000 | |
- | Thuốc BVTV sinh học | 1.000đ | 2.000 | |
5 | Cây Chè cổ thụ |
|
| Cây giống phải khỏe mạnh, sinh trưởng phát triển tốt, lá màu xanh sáng, thân cây thẳng cứng cáp, không bị sâu bệnh; chiều cao vút ngọn ≥ 40 cm, đường kính thân ≥ 0,5cm trở lên và có ≥10 lá thật trở lên, mức hóa nâu thân cây ≥ 50%, không bị tổn thương cơ giới; cây phải được ngắt bỏ hết nụ hoa |
- | Giống trồng mới | bầu | 2.000 | |
- | Giống trồng dặm | bầu | 100 | |
- | Đạm Urê | kg | 15 | |
- | Supe Lân | kg | 130 | |
- | Kali Clorua | kg | 10 | |
- | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 660 | |
- | Thuốc BVTV | 1.000đ | 200 | |
b | Năm thứ 2 |
|
| |
- | Đạm Urê | kg | 20 | |
- | Supe Lân | kg | 130 | |
- | Kali Clorua | kg | 15 | |
- | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 330 | |
- | Thuốc BVTV | 1.000đ | 200 | |
c | Năm thứ 3 |
|
| |
- | Đạm Urê | kg | 30 | |
- | Supe Lân | kg | 130 | |
- | Kali Clorua | kg | 20 | |
- | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 400 | |
- | Thuốc BVTV | 1.000đ | 200 | |
6 | Cây Mía |
|
| Hom mía giống từ 1- 3 mắt mầm, mắt mầm có đầy đủ các bộ phận đặc trưng, có sắc tố đặc trưng chưa bị hóa gỗ, tỉ lệ rễ khí sinh dưới 10% số điểm rễ trên đai rễ, đã được xử lý sạch sâu bệnh. Đối với mía trồng từ hom 1 mắt mầm: cây con khỏe mạnh, không sâu bệnh, tuổi cây từ 30-45 ngày sau khi giâm hom vào bầu ươm, chiều cao cây ≥ 30 cm, có từ 4- 6 lá thật. Đối với mía nuôi cấy mô: cây con khỏe mạnh, sạch sâu bệnh, tuổi cây từ 45- 50 ngày sau khi cấy cây con vào bầu ươm, chiều cao cây ≥ 25 cm, có từ 4- 6 lá thật. |
- | Giống trồng mới | kg | 10.000 | |
- | Giống trồng dặm | kg | 500 | |
- | Đạm Urê | kg | 320 | |
- | Supe Lân | kg | 480 | |
- | Kali Clorua | kg | 320 | |
- | Vôi bột | kg | 700 | |
- | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.500 | |
VII | Cây Dược Liệu |
| ||
1 | Cây Sâm Lai Châu |
|
| Cây giống cao ≥ 9 cm trở lên phát triển cân đối, khỏe mạnh, sạch sâu bệnh, đường kính củ ≥0,4 cm, bộ rễ không bị tổn thương,có nhiều rễ phụ |
- | Giống | cây | 100.000 | |
- | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 3.000 | |
2 | Cây Lan Kim tuyến |
|
| Cây đồng đều, to khỏe, chiều cao từ 3,5 - 5cm, số lá thật từ 2 - 4 lá, sạch sâu bệnh. |
- | Giống | cây | 300.000 | |
- | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 3.000 | |
3 | Cây Bảy lá một hoa |
|
| - Cây gieo bằng hạt: chiều cao ≥ 4cm, đã có lá thật, sạch sâu bệnh. - Cây giống nhân bằng củ: đường kính củ giống từ 0,5-1cm, có ít nhất một mắt mầm, củ giống đảm bảo sạch bệnh. |
- | Giống trồng mới | cây | 42.000 | |
- | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 3.000 | |
4 | Cây Tam thất |
|
| Cây gieo ươm bằng hạt trong bầu có đáy,tuổi cây ≥ 12 tháng, mầm cây khỏe, sạch sâu bệnh |
- | Giống trồng thuần | Cây | 100.000 | |
- | Giống trồng dưới tán rừng | Cây | 40.000 | |
- | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 3.000 | |
5 | Cây Actiso |
|
| Cây giống cao ≥15 cm, có 3 - 5 lá thật, cây khỏe, sạch sâu bệnh |
- | Giống trồng mới | cây | 28.000 | |
- | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 3.000 | |
- | Đạm Urê | kg | 400 | |
- | Supe Lân | kg | 640 | |
- | Kali Clorua | kg | 160 | |
6 | Cây Hà thủ ô đỏ |
|
| Cây gieo ươm từ hạt hoặc hom trong bầu có đáy, tuổi cây ≥3 tháng, chiều cao cây ≥ 30cm, có 6-8 lá thật, cây khỏe mạnh sạch sâu bệnh, cụt ngọn |
a | Năm thứ nhất |
|
| |
- | Giống trồng mới | cây | 20.000 | |
- | Giống trồng dặm | cây | 2.000 | |
| Phân hữu cơ vi sinh | kg | 1.000 | |
| Đạm Urê | kg | 30 | |
- | Supe Lân | kg | 1.800 | |
| Kali Clorua | kg | 40 | |
b | Năm thứ hai |
|
| |
| Đạm Urê | kg | 150 | |
- | Supe Lân | kg | 1.200 | |
- | Kali Clorua | kg | 60 | |
7 | Cây Cát sâm |
|
| Tuổi cây 4-6 tháng; Chiều cao cây: 25-35cm; Đường kính cổ rễ: 0,25-0,3cm; Cây không bị sâu bệnh; Cây không bị cụt ngọn; |
- | Giống trồng mới | cây | 20.000 | |
- | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 1.000 | |
- | Đạm Urê | kg | 350 | |
- | Supe Lân | kg | 580 | |
- | Kali Clorua | kg | 260 | |
8 | Cây Đỗ trọng |
|
| Cây gieo ươm bằng hạt trong bầu có đáy, tuổi cây 2-3 tháng, có ≥ 10 lá thật, Chiều cao cây ≥35cm, đường kính thân ≥ 0,3 cm, cây khỏe mạnh, sạch sâu bệnh, cụt ngọn. |
- | Giống trồng mới | cây | 2.500 | |
- | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 2.500 | |
9 | Cây Gừng, Riềng, Nghệ |
|
| Củ giống từ 9 tháng tuổi, chiều dài ≥ 2,5 cm, có 1-2 mầm, sạch sâu bệnh |
- | Giống trồng mới | kg | 1.300 | |
- | Phân NPK | kg | 420 | |
10 | Cây Xuyên khung |
|
| Chọn những thân cây to khỏe, sạch sâu bệnh, có nhiều đốt để làm giống, mỗi thân chọn 3-5 mầm khỏe mạnh |
- | Giống trồng mới | kg | 500 | |
- | Trồng dặm | kg | 25 | |
- | Đạm Urê | kg | 320 | |
- | Supe Lân | kg | 480 | |
- | Kali Clorua | kg | 200 | |
11 | Cây Cát cánh |
|
| Cây giống cao ≥10 cm; tuổi cây giống từ 90- 100 ngày; số lá thật từ 6-8 lá , không sâu bệnh |
- | Giống trồng mới | cây | 500.000 | |
- | Đạm Urê | kg | 220 | |
- | Supe Lân | kg | 160 | |
- | Kali Clorua | kg | 80 | |
12 | Cây Đương quy |
|
| Tuổi cây 2 - 3 tháng, có 4 - 5 lá thật, Chiều cao cây ≥ 15cm, cây khỏe mạnh, sạch sâu bệnh, cụt ngọn. |
- | Cây giống | cây | 125.000 | |
- | Đạm Urê | kg | 220 | |
- | Supe Lân | kg | 240 | |
- | Kali Clorua | kg | 100 | |
- | Phân hữu cơ sinh học (hoặc phân hữu cơ vi sinh) | kg | 5.000 | |
13 | Giảo Cổ lam |
|
| Tuổi cây > 1 tháng, cây giống có mầm cao khoảng ≥ 10 cm, sạch sâu bệnh, bộ rễ khỏe mạnh. |
- | Cây giống | cây | 250.000 | |
- | Đạm Urê | kg | 430 | |
- | Supe Lân | kg | 320 | |
- | Kali Clorua | kg | 200 | |
14 | Cây Sa nhân tím |
|
| Cây sản xuất bằng phương pháp gieo hạt: Cây sinh trưởng phát triển tốt, không sâu bệnh hại tuổi cây tối thiểu 9 tháng, chiều cao cây ≥ 20 cm; đường kính gốc ≥ 0,5 cm; Cây sản xuất bằng phương pháp nhân giống sinh dưỡng: Cây sinh trưởng phát triển tốt, không sâu bệnh hại tuổi cây tối thiểu 6 tháng, chiều cao cây ≥ 15 cm; đường kính gốc ≥ 0,5 cm; |
| Năm thứ nhất |
|
| |
- | Cây giống | cây | 2.000 | |
- | Cây giống trồng dặm | cây | 200 | |
- | Phân NPK (5:10:3) | kg | 320 | |
- | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 1.000 | |
| Năm thứ 2 |
|
| |
- | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 1.000 | |
| Năm thứ 3 |
|
| |
- | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 1.000 | |
15 | Cây Đảng sâm |
|
| Cây có 9 - 10 lá (khoảng 3 tháng tuổi) khoẻ mạnh, sạch sâu bệnh |
| Năm thứ nhất |
|
| |
- | Cây giống | cây | 84.000 | |
- | Phân hữu cơ sinh học (hoặc phân hữu cơ vi sinh) | kg | 3.000 | |
| Năm thứ 2 |
|
| |
- | Phân hữu cơ sinh học (hoặc phân hữu cơ vi sinh) | kg | 2.000 | |
16 | Cây Địa hoàng |
|
| Củ giống nhỏ, mập có đường kính củ 1,0 - 1,5 cm, không dập nát, sạch sâu bệnh, cắt lấy đoạn giữa dài khoảng 3cm. Cây giống có 4-5 lá thật, có rễ thật, cây khỏe mạnh không sâu bệnh |
- | Củ giống | kg | 500 | |
- | Củ giống trồng dặm (5%) | kg | 25 | |
- | Đạm Urê | kg | 320 | |
- | Supe Lân | kg | 320 | |
- | Kali Clorua | kg | 190 | |
- | Vôi bột | kg | 250 | |
17 | Cây Diệp hạ châu |
|
| Tuổi cây > 1 tháng, cây giống có chiều cao từ ≥ 7cm, 3-4 lá thật, không dị dạng, sạch sâu bệnh. |
- | Cây giống | cây | 300.000 | |
- | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 1.500 | |
- | Phân NPK (15:15:15) | kg | 240 | |
- | Đạm Urê | kg | 80 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT, TIÊU CHUẨN GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /2021/QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Lai Châu)
STT | Loại cây trồng | ĐVT | Số lượng cho 01 ha | Yêu cầu chất lượng giống |
1 | Trồng rừng Quế |
|
| - Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong queo, cụt ngọn; không bị sâu, bệnh hại. - Tiêu chuẩn cây giống: Cây giống có độ tuổi từ 12 tháng tuổi trở lên. Chiều cao vút ngọn (Hvn) ≥ 40 cm; Đường kính cổ rễ (Dcr) ≥ 0,3 cm. |
- | Cây trồng mới | Cây | 5.000 | |
- | Cây trồng dặm (10%) | Cây | 500 | |
- | Phân bón NPK | Kg |
| |
| Năm thứ 1, năm 2, năm 3 (0,2 kg/gốc) | Kg/năm | 1.000 | |
2 | Mắc ca trồng thuần |
|
| Cây giống phải đảm bảo các tiêu chí sau: - Có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng. - Là cây ghép. - Tuổi cây (tính từ thời điểm ghép): từ 6 tháng tuổi trở lên; - Tiêu chuẩn sinh lý: Hvn ≥ 50 cm; chiều cao chồi ghép đã hóa gỗ từ 20 cm trở lên; Dcr ≥ 1,0 cm. - Cây giống sinh trưởng, phát triển tốt; không cong queo, cụt ngọn; không bị sâu, bệnh hại. |
- | Cây giống | Cây | 280 | |
- | Cây giống trồng dặm (10%) | Cây | 28 | |
- | Phân bón |
|
| |
| Năm trồng (bón lót) |
|
| |
| Phân NPK (0,5 kg/hố) | Kg | 140 | |
| Vôi bột | Kg | 80 | |
| Năm thứ 2 |
|
| |
| Phân NPK | Kg | 55 | |
| Phân hữu cơ vi sinh (2 kg/hố) | Kg | 560 | |
| Vôi bột | Kg | 25 | |
| Năm thứ 3 |
|
| |
| Phân NPK | Kg | 55 | |
| Phân hữu cơ vi sinh (2 kg/hố) | Kg | 560 | |
| Vôi bột | Kg | 25 | |
3 | Mắc ca trồng xen |
|
| Cây giống phải đảm bảo các tiêu chí sau: - Có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng. - Là cây ghép. - Tuổi cây (tính từ thời điểm ghép): từ 6 tháng tuổi trở lên; - Tiêu chuẩn sinh lý: Hvn ≥ 50 cm; chiều cao chồi ghép đã hóa gỗ từ 20 cm trở lên; Dcr ≥ 1,0 cm. - Cây giống sinh trưởng, phát triển tốt; không cong queo, cụt ngọn; không bị sâu, bệnh hại. |
- | Cây giống | Cây | 110 | |
- | Cây giống trồng dặm (10%) | Cây | 11 | |
- | Phân bón |
|
| |
| Năm trồng (bón lót) |
|
| |
| Phân NPK | Kg | 55 | |
| Vôi bột | Kg | 30 | |
| Năm thứ 2 |
|
| |
| Phân NPK | Kg | 20 | |
| Phân hữu cơ vi sinh (2 kg/hố) | Kg | 220 | |
| Vôi bột | Kg | 10 | |
| Năm thứ 3 |
|
| |
| Phân NPK | Kg | 20 | |
| Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 220 | |
| Vôi bột | Kg | 10 | |
4 | Trồng rừng Trám trắng, Trám đen, Giổi ăn hạt bằng cây ghép |
|
| - Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong queo, cụt ngọn; không bị sâu, bệnh hại. - Tiêu chuẩn cây giống: Tuổi cây (tính từ thời điểm ghép): 6 tháng tuổi trở lên. Chiều cao vút ngọn (Hvn) từ 50 - 60 cm, chiều dài của cành ghép ≥ 20 cm. Đường kính cổ rễ (Dcr) ≥ 1 cm. |
- | Cây giống | Cây | 500 | |
- | Cây giống trồng dặm (10%) | Cây | 50 | |
- | Phân bón |
|
| |
| Năm trồng (bón lót) |
|
| |
| Phân NPK (16:16:8) (0,5 kg/cây) | Kg | 250 | |
| Phân hữu cơ vi sinh (2 kg/cây) | Kg | 1.000 | |
| Thuốc chống mối (0,02 kg/cây) | Kg | 10 | |
| Chế phẩm sinh học/thuốc BVTV T | Triệu đồng | 3 | |
| Năm thứ 2, thứ 3 |
|
| |
| Phân NPK (16:16:8) (1 kg/cây) | Kg/năm | 500 | |
| Phân hữu cơ vi sinh (1 kg/cây) | Kg/năm | 500 | |
| Chế phẩm sinh học/thuốc BVTV T | Triệu đồng | 3 | |
5 | Trồng rừng Trám đen bằng cây gieo ươm từ hạt |
|
| - Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong queo, cụt ngọn; không bị sâu, bệnh hại. - Tiêu chuẩn cây giống: Tuổi cây: 9 tháng đến 12 tháng kể từ khi cấy cây con vào bầu. Chiều cao vút ngọn (Hvn) ≥ 60 cm; Đường kính cổ rễ ≥ 0,6 cm. |
- | Cây trồng mới | Cây | 1.000 | |
- | Cây trồng dặm (10%) | Cây | 100 | |
- | Phân bón NPK (0,2 kg/cây) |
|
| |
| Năm thứ 1, năm 2, năm 3 | Kg/năm | 200 | |
6 | Trồng rừng Trám trắng bằng cây gieo ươm từ hạt |
|
| - Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong queo, cụt ngọn; không bị sâu, bệnh hại. - Tiêu chuẩn cây giống: Tuổi cây: 9 tháng đến 12 tháng kể từ khi cấy cây con vào bầu. Chiều cao vút ngọn (Hvn) ≥ 60 cm; Đường kính cổ rễ ≥ 0,6 cm. |
- | Cây trồng mới | Cây | 1.000 | |
- | Cây trồng dặm (10%) | Cây | 100 | |
- | Phân bón NPK (0,2 kg/cây) |
|
| |
| Năm thứ 1, năm 2, năm 3 | Kg/năm | 200 | |
7 | Trồng rừng Tếch |
|
| - Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong queo, cụt ngọn; không bị sâu, bệnh hại. - Tiêu chuẩn cây giống: Cây giống có độ tuổi từ 6 - 8 tháng tuổi trở lên. Chiều cao vút ngọn (Hvn) ≥ 30 cm; Đường kính cổ rễ (Dcr) ≥ 0,3 cm. |
- | Cây giống trồng mới | Cây | 1.660 | |
- | Cây giống trồng dặm (10%) | Cây | 160 | |
- | Phân bón NPK (5:10:3) |
|
| |
| Năm thứ 1, năm 2, năm 3 | Kg/năm | 490 | |
8 | Trồng rừng gỗ lớn cây Keo tai tượng, Keo lai |
|
| - Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong queo, cụt ngọn; không bị sâu, bệnh hại. - Tiêu chuẩn cây giống Keo tai tượng: Tuổi cây: từ 3 - 5 tháng kể từ khi hạt đã qua xử lý được cấy vào bầu. Chiều cao vút ngọn (Hvn) từ 25 - 35 cm; Đường kính cổ rễ (Dcr) từ 0,3 - 0,4 cm. - Tiêu chuẩn cây giống Keo lai: Tuổi cây: từ 2 - 5 tháng trở lên. Chiều cao vút ngọn (Hvn) từ 25 - 35 cm; Đường kính cổ rễ (Dcr) từ 0,3 - 0,4 cm. |
- | Cây giống trồng mới | Cây | 1.660 | |
- | Cây giống trồng dặm (10%) | Cây | 166 | |
- | Phân bón NPK (5:10:3) |
|
| |
| Năm thứ 1, năm 2, năm 3 | Kg/năm | 330 | |
9 | Trồng rừng gỗ lớn cây Keo lá tràm |
|
| - Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong queo, cụt ngọn; không bị sâu, bệnh hại. - Tiêu chuẩn cây giống: Cây giống có độ tuổi từ 6 - 8 tháng tuổi trở lên. Chiều cao vút ngọn (Hvn) ≥ 30 cm; Đường kính cổ rễ (Dcr) ≥ 0,3 cm. |
- | Cây giống trồng mới | Cây | 1.660 | |
- | Cây giống trồng dặm (10%) | Cây | 166 | |
- | Phân bón |
|
| |
| Năm thứ 1 (bón lót) |
|
| |
| Thuốc mối | Kg | 30 | |
| Phân NPK (5:10:3) | Kg | 330 | |
| Năm thứ 2 |
|
| |
| Phân NPK (5:10:3) | Kg | 330 | |
| Năm thứ 3 |
|
| |
| Phân NPK (5:10:3) | Kg | 330 | |
10 | Trồng rừng Giổi xanh |
|
| - Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong queo, cụt ngọn; không bị sâu, bệnh hại. - Tiêu chuẩn cây giống: Tuổi cây: 10 - 12 tháng kể từ khi cấy cây con vào bầu. Chiều cao vút ngọn (Hvn) ≥ 60 cm; Đường kính cổ rễ (Dcr) ≥ 0,7 cm. |
- | Cây trồng mới | Cây | 1.000 | |
- | Cây trồng dặm (10%) | Cây | 100 | |
- | Phân bón NPK (0,2 kg/cây) |
|
| |
| Năm thứ 1, năm 2, năm 3 | Kg/năm | 200 | |
11 | Trồng rừng Sa mộc (Sa mu) |
|
| - Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong queo, cụt ngọn; không bị sâu, bệnh hại. - Tiêu chuẩn cây giống: Cây giống có độ tuổi từ 8 - 12 tháng tuổi trở lên. Chiều cao vút ngọn (Hvn) ≥ 30 cm; Đường kính cổ rễ (Dcr) ≥ 0,3 cm. |
- | Cây trồng mới | Cây | 2.000 | |
- | Cây trồng dặm (10%) | Cây | 200 | |
- | Phân bón NPK (0,2 kg/cây) |
|
| |
| Năm thứ 1, năm 2, năm 3 | Kg/năm | 400 | |
12 | Trồng rừng Sấu bằng cây ghép |
|
| - Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong queo, cụt ngọn; không bị sâu, bệnh hại. - Tiêu chuẩn cây giống: Tuổi cây (tính từ thời điểm ghép): 6 tháng tuổi trở lên. Chiều cao vút ngọn (Hvn) từ 50 - 60 cm, chiều dài của cành ghép ≥ 20 cm. Đường kính cổ rễ (Dcr) ≥ 1 cm. |
- | Cây trồng mới | Cây | 500 | |
- | Cây trồng dặm (10%) | Cây | 50 | |
- | Phân bón NPK (0,2 kg/cây) |
|
| |
| Năm thứ 1, năm 2, năm 3 | Kg/năm | 100 | |
13 | Trồng rừng Re gừng, Sấu bằng cây gieo ươm từ hạt |
|
| - Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong queo, cụt ngọn; không bị sâu, bệnh hại. - Tiêu chuẩn cây giống: Cây giống có độ tuổi từ 6 - 8 tháng tuổi trở lên. Chiều cao vút ngọn (Hvn) ≥ 30 cm; Đường kính cổ rễ (Dcr) ≥ 0,3 cm. |
- | Cây trồng mới | Cây | 1.660 | |
- | Cây trồng dặm (10%) | Cây | 166 | |
- | Phân bón NPK | Kg |
| |
| Năm thứ 1, năm 2, năm 3 | Kg/năm | 330 | |
14 | Trồng rừng cây Sưa (Trắc thối, Huê mộc), Xoan ta |
|
| - Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong queo, cụt ngọn; không bị sâu, bệnh hại. - Tiêu chuẩn cây giống Sưa: Cây giống có độ tuổi từ 10 - 12 tháng tuổi trở lên. Chiều cao vút ngọn (Hvn) ≥ 30 cm; Đường kính cổ rễ (Dcr) ≥ 0,3 cm. - Tiêu chuẩn cây giống Xoan ta: Tuổi cây: từ 10 - 12 tháng tuổi kể từ khi hạt đã qua xử lý được cấy vào bầu. Chiều cao vút ngọn (Hvn) ≥ 70 cm; Đường kính cổ rễ (Dcr) ≥ 0,6 cm. |
- | Cây trồng mới | Cây | 1.650 | |
- | Cây trồng dặm (10%) | Cây | 165 | |
- | Phân bón NPK (0,2 kg/cây) |
|
| |
| Năm thứ 1, năm 2, năm 3 | Kg/năm | 330 | |
15 | Trồng rừng Mỡ |
|
| - Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong queo, cụt ngọn; không bị sâu, bệnh hại. - Tiêu chuẩn cây giống: Tuổi cây: từ 4 - 6 tháng tuổi kể từ khi hạt đã qua xử lý được cấy vào bầu. Chiều cao vút ngọn (Hvn) ≥ 40 cm; Đường kính cổ rễ (Dcr) ≥ 0,4 cm. |
- | Cây trồng mới | Cây | 2.500 | |
- | Cây trồng dặm (10%) | Cây | 250 | |
- | Phân bón NPK (0,2 kg/cây) |
|
| |
| Năm thứ 1, năm 2, năm 3 | Kg/năm | 500 | |
16 | Trồng rừng Thông mã vĩ (Thông đuôi ngựa), Thông nhựa |
|
| - Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong queo, cụt ngọn; không bị sâu, bệnh hại. - Tiêu chuẩn cây giống Thông mã vĩ: Tuổi cây: từ 6 - 9 tháng tuổi kể từ khi cây mầm được cấy vào bầu. Chiều cao vút ngọn (Hvn) từ 25 - 30 cm; Đường kính cổ rễ (Dcr) từ 0,3 - 0,4 cm. - Tiêu chuẩn cây giống Thông nhựa: Tuổi cây: từ 12 - 18 tháng tuổi kể từ khi cây mầm được cấy vào bầu. Chiều cao vút ngọn (Hvn) ≥ 15 cm; Đường kính cổ rễ (Dcr) ≥ 0,8 cm. |
- | Cây trồng mới | Cây | 2.000 | |
- | Cây trồng dặm (10%) | Cây | 200 | |
- | Phân bón NPK (0,2 kg/cây) |
|
| |
| Năm thứ 1, năm 2, năm 3 | Kg/năm | 400 | |
17 | Trồng rừng Thông ba lá |
|
| - Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong queo, cụt ngọn; không bị sâu, bệnh hại. - Tiêu chuẩn cây giống: Tuổi cây: từ 6 - 8 tháng tuổi kể từ khi cây mầm được cấy vào bầu. Chiều cao vút ngọn (Hvn) ≥ 20 cm; Đường kính cổ rễ (Dcr) ≥ 0,6 cm. |
- | Cây trồng mới | Cây | 2.000 | |
- | Cây trồng dặm (10%) | Cây | 200 | |
- | Phân bón NPK (0,2 kg/cây) |
|
| |
| Năm thứ 1, năm 2, năm 3 | Kg/năm | 400 | |
18 | Trồng rừng Lát hoa |
|
| - Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong queo, cụt ngọn; không bị sâu, bệnh hại. - Tiêu chuẩn cây giống: Tuổi cây: từ 7 - 9 tháng tuổi kể từ khi cấy cây con vào bầu. Chiều cao vút ngọn (Hvn) ≥ 70 cm; Đường kính cổ rễ (Dcr) ≥ 0,6 cm. |
- | Cây trồng mới | Cây | 1.000 | |
- | Cây trồng dặm (10%) | Cây | 100 | |
- | Phân bón NPK (0,2 kg/cây) |
|
| |
| Năm thứ 1, năm 2, năm 3 | Kg/năm | 200 | |
19 | Trồng rừng Tống quá sủ đỏ |
|
| - Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong queo, cụt ngọn; không bị sâu, bệnh hại. - Tiêu chuẩn cây giống: Cây giống có độ tuổi từ 6 - 8 tháng tuổi trở lên. Chiều cao vút ngọn (Hvn) ≥ 30 cm; Đường kính cổ rễ (Dcr) ≥ 0,3 cm. |
- | Cây trồng mới | Cây | 1.660 | |
- | Cây trồng dặm (10%) | Cây | 166 | |
- | Phân bón NPK (0,2 kg/cây) |
|
| |
| Năm thứ 1, năm 2, năm 3 | Kg/năm | 330 | |
20 | Trồng rừng Sơn tra (Táo mèo) |
|
| - Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong queo, cụt ngọn; không bị sâu, bệnh hại. - Tiêu chuẩn cây giống: Cây giống có độ tuổi từ 6 - 8 tháng tuổi trở lên. Chiều cao vút ngọn (Hvn) ≥ 30 cm; Đường kính cổ rễ (Dcr) ≥ 0,3 cm. |
- | Cây trồng mới | Cây | 1.660 | |
- | Cây trồng dặm (10%) | Cây | 166 | |
- | Phân bón NPK (0,2 kg/cây) |
|
| |
| Năm thứ 1, năm 2, năm 3 | Kg/năm | 330 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT, TIÊU CHUẨN CON GIỐNG VẬT NUÔI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /2021/QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Lai Châu)
STT | Loài vật nuôi | ĐVT | Số lượng cho 01 con | Yêu cầu chất lượng |
I | GIA SÚC |
|
|
|
1 | Lợn thịt |
|
|
|
- | Giống |
|
| Giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật |
| Giống ngoại, lợn lai | Kg | 10 | Lợn 28 ngày tuổi. |
| Giống nội | Kg | 6 | Lợn 40 ngày tuổi. |
- | Thức ăn hỗn hợp |
|
|
|
| Lợn ngoại, lợn lai (từ 10kg đến khối lượng xuất chuồng | Kg | 225 | Tỷ lệ protein thô 16-18% |
| Lợn nội (từ 6 kg đến xuất chuồng) | Kg | 175 | Tỷ lệ protein thô 14-16% |
- | Vắc-xin | Liều | 6 | Dịch tả (1), Phó Thương hàn (1), Đóng Dấu lợn (1), Tụ huyết trùng (1), Tai xanh (1), LMLM (1) |
- | Hoá chất sát trùng | Lít | 20 | Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định |
- | Thuốc tẩy kí sinh trùng | Liều | 2 |
|
2 | Lợn sinh sản |
|
|
|
- | Giống |
|
| Giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật |
| Lợn ngoại cái hậu bị | Kg | 50 |
|
| Lợn Móng Cái hậu bị | Kg | 20 |
|
| Lợn cái nội hậu bị khác | Kg | 20 |
|
| Lợn đực nội | Kg | 25 |
|
- | Thức ăn hỗn hợp |
|
|
|
| TAHH cho lợn ngoại, cụ thể: | Kg | 534 | Tỷ lệ Protein thô cần bổ sung theo giai đoạn từ 13%- 18% |
| TAHH giai đoạn chờ phối (45 ngày *2.6kg/con/ngày) | Kg | 117 |
|
| Lợn nái có chửa (hỗ trợ 114 ngày *2.5kg/con/ngày) | Kg | 285 |
|
| Lợn nái nuôi con(hỗ trợ 25 ngày *5.3 kg/con/ngày) | Kg | 132 |
|
| TAHH cho lợn nội | Kg | 482 | Tỷ lệ Protein thô cần bổ sung theo giai đoạn từ 13%- 18% |
| Lợn hậu bị chờ phối (hỗ trợ 60 ngày *1.8kg/con/ngày) | Kg | 108 |
|
| Lợn nái có chửa (hỗ trợ 114 ngày) | Kg | 262 |
|
| Lợn nái nuôi con (hỗ trợ 45 ngày) | Kg | 112 |
|
- | Vắc-xin | Liều | 12 | (2) Dịch tả, (2) LMLM, (2) Tai Xanh, Tụ Huyết trùng (2), Phó Thương hàn (2), Đóng Dấu lợn (2) |
- | Thuốc tẩy ký sinh trùng | Liều | 2 |
|
- | Hoá chất sát trùng | Lít | 40 | Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định |
3 | Vỗ béo bò thịt |
|
|
|
- | Đối tượng vỗ béo |
|
| Khả năng tăng khối lượng cơ thể ≥700g/con/ngày |
- | Thức ăn hỗn hợp (thời gian vỗ béo 90 ngày) | Kg/con | 270 | Hàm lượng Protein thô ≥16% |
- | Thức ăn xanh | Kg/con/ngày | 40 |
|
- | Thuốc tẩy KST | Liều | 2 | Nội, ngoại ký sinh trùng |
4 | Bò sinh sản |
|
|
|
- | Giống |
|
| Giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất kinh doanh theo quy định của pháp luật |
| Bò cái nội, lai | Kg | ≥ 180 | Trên 18 tháng tuổi; tuổi phối giống lần đầu không quá 26 tháng. |
| Bò đực ngoại, lai | Kg | ≥ 250 | Trên 18 tháng tuổi; tuổi bắt đầu sản xuất tinh hoặc nhảy trực tiếp từ 18 đến 22 tháng. |
- | Thức ăn |
|
|
|
| TAHH cho bò cái chửa lứa đầu (Bổ sung 2,0kg/con/ngày) | Kg/con | 120 |
|
- | Thức ăn thô xanh | Kg/con/ngày | 40 |
|
- | Vắc xin | Liều | 7 | (2)LMLM, (2)THT, (2)Nhiệt thán, (1) Viêm da nổi cục |
- | Thuốc diệt kí sinh trùng | Lần/năm | 2 | Nội kí sinh trùng; Ngoại KST |
5 | Vỗ béo trâu thịt |
|
|
|
- | Đối tượng vỗ béo |
|
| Khả năng tăng khối lượng cơ thể ≥700g/con/ngày |
- | Thức ăn hỗn hợp (thời gian vỗ béo 90 ngày) | Kg/con | 270 | Hàm lượng Protein thô ≥16% |
- | Thuốc tẩy KST | Liều | 2 | Nội, ngoại ký sinh trùng |
- | Thức ăn xanh | Kg/con/ngày | 40 |
|
6 | Trâu sinh sản |
|
|
|
- | Giống |
|
| Giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật |
| Trâu cái nội, lai | Kg | ≥ 280 | Trên 24 tháng tuổi; tuổi phối giống lần đầu không quá 36 tháng tuổi. |
| Trâu đực nội, lai | Kg | ≥ 310 | Trên 24 tháng tuổi; tuổi bắt đầu phối giống không lớn hơn 36 tháng tuổi. |
- | TAHH cho trâu cái | Kg/con | 180 | Hàm lượng Protein thô ≥14% |
- | Thức ăn thô xanh | Kg/con/ngày | 40 |
|
- | Tảng đá liếm | Kg/con | 3 |
|
- | Vắc xin | Liều | 7 | (2)LMLM, (2)THT, (2) Nhiệt thán, (1) Viêm da nổi cục |
- | Thuốc diệt kí sinh trùng | Lần/năm | 2 | Nội kí sinh trùng; Ngoại KST |
7 | Ngựa sinh sản |
|
|
|
- | Giống |
|
| Các giống ngựa có trong danh mục được phép SXKD; Ưu tiên các giống và tổ hợp lai của chúng được công nhận TBKT; |
| Ngựa cái giống | Kg | ≥ 170 | Trên 24 tháng tuổi; tuổi phối giống lần đầu không lớn hơn 30 tháng tuổi. |
| Ngựa đực giống | Kg | ≥ 170 | Trên 24 tháng tuổi; tuổi bắt đầu phối giống không lớn hơn 30 tháng tuổi. |
- | Thức ăn |
|
|
|
| TA tinh bổ sung cho ngựa đực | Kg/con/ngày | 3 - 4 |
|
| TA tinh bổ sung cho ngựa cái | Kg/con/ngày | 2 - 3 |
|
- | Thức ăn thô xanh | Kg/con/ngày | 30 -35 |
|
- | Vật tư thú y |
|
|
|
| Vắc xin | Liều/con | 2 | Nhiệt thán |
| Thuốc diệt kí sinh trùng | Lần/năm | 2 | Nội kí sinh trùng; Ngoại KST |
8 | Dê Thịt |
|
|
|
- | Giống |
|
| Giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật |
| Dê | Kg/con | 15 | Giống đạt 9 tháng tuổi |
- | Thức ăn |
|
|
|
| TAHH | Kg | 45 | Hàm lượng Protein thô ≥14-16% |
| Thức ăn xanh | Kg | 2,5 |
|
- | vắc xin | Liều | 4 | THT (1); Viêm ruột hoại tử (1); LMLM (1); Đậu (1) |
9 | Dê Sinh sản |
|
|
|
- | Giống |
|
| Giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật |
| Dê cái giống ngoại | Kg/con | 23-27 | Giống đạt 9 tháng tuổi |
| Dê cái giống nội | Kg/con | 13-17 | Giống đạt 6 tháng tuổi |
| Dê cái lai | Kg/con | 18-22 | Giống dạt 9 tháng tuổi |
| Dê đực giống ngoại | Kg/con | 30-34 | Giống đạt 12 tháng tuổi |
| Dê đực giống lai | Kg/con | 28-32 | Giống đạt 12 tháng tuổi |
- | Thức ăn |
|
|
|
| TAHH |
|
|
|
| TAHH cho dê cái giống ngoại, lai từ hậu bị đến đẻ | Kg | 120 | Hàm lượng protein thô từ 14-16% |
| TAHH cho dê cái giống nội | Kg | 72 |
|
| Thức ăn xanh | Kg/con/ngày | 5 |
|
- | Vắc xin | Liều/năm | 8 | THT (2); Viêm ruột hoại tử (2); LMLM (2); Đậu (2) |
- | Tảng đá liếm | Kg/con | 2 |
|
10 | Thỏ thịt |
|
|
|
- | Giống | Con | 1 | Giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật |
| Thỏ nội | Kg | 0,4 | |
| Thỏ ngoại | Kg | 0,6 | |
- | Thức ăn tinh | Kg |
| Hàm lượng protein thô ≥ 16% |
| Thỏ nội | Kg | 13,2 |
|
| Thỏ ngoại | Kg | 7,8 |
|
- | Thức ăn thô xanh | Kg/con/ngày | 0,3 |
|
- | Vắc xin | Liều | 1 | Vắc xin Bại huyết |
11 | Thỏ sinh sản |
|
|
|
- | Giống | Con | 1 | Giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật |
| Thỏ nội | Kg | 1,5 |
|
| Thỏ ngoại | Kg | 1,8 |
|
- | Thức ăn |
|
|
|
| Thức ăn hỗn hợp thỏ nội (hỗ trợ 60 ngày ) | Kg | 6,6 | Hàm lượng protein thô ≥ 16% |
| Thức ăn hỗn hợp thỏ ngoại (hỗ trợ 60 ngày ) | Kg | 7,8 | Hàm lượng protein thô ≥ 16% |
| Thức ăn xanh | Kg/con/ngày | 0.7 |
|
- | Vắc xin | Liều | 2 | Vắc xin Bại huyết |
II | GIA CẦM |
|
|
|
1 | Gà thịt |
|
|
|
- | Giống |
|
|
|
| Gà 1 ngày tuổi | Con |
| Khối lượng cơ thể: Gà nội: 29 - 31 gam Gà lông màu nhập nội, lai: 35 -38 gam |
| Gà 21 ngày tuổi | Con |
| Khối lượng cơ thể ≥ 250 gam |
- | Thức ăn hỗn hợp cho gà từ 01 ngày tuổi đến xuất chuồng |
|
|
|
| Gà hướng thịt lông màu nhập nội | Kg | 6 | Tỷ lệ protein thô ≥ 17- 20% |
| Gà nội | Kg | 4,9 |
|
| Gà lông màu lai | Kg | 4,7 |
|
- | Thức ăn hỗn hợp cho gà từ 21 ngày tuổi đến xuất chuồng |
|
|
|
| Gà hướng thịt lông màu nhập nội | Kg | 5,2 | Tỷ lệ protein thô ≥ 17- 20% |
| Gà nội | Kg | 4,4 |
|
| Gà lông màu lai | Kg | 4,0 |
|
- | Vắc -xin cho gà 1 ngày tuổi | Liều | 7 | (2) Gum; (2) ND - IB; (1) New; (1) đậu, (1) cúm GC |
- | Vắc -xin cho gà 21 ngày tuổi | Liều | 2 | (1) Gum; (1) Cúm GC |
- | Hoá chất sát trùng | Lít | 0,5 | Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định |
2 | Gà sinh sản |
|
|
|
- | Giống gà 1 ngày tuổi; |
|
| Khối lượng cơ thể: Gà nội: 29 - 31 gam Gà lông màu nhập nội, lai: 35 -38 gam |
- | Thức ăn hỗn hợp |
|
|
|
| Gà lông màu hướng thịt nhập nội từ 1 - 140 ngày tuổi | Kg | 12,3 | Tỷ lệ protein thô ≥ 15- 20% |
| Gà nội từ 1 - 120 ngày tuổi | Kg | 10,8 |
|
| Gà lông màu lai từ 1 - 120 ngày tuổi | Kg | 7,5 |
|
- | Vắc -xin | Liều | 14 | (3) Gum, (1) Đậu, (2) IB, (4)New, (2) ILT, (2) Cúm GC |
- | Hóa chất sát trùng | Lít | 2,5 | Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định |
3 | Vịt thịt |
|
|
|
- | Giống vịt 01 ngày tuổi | Con |
| Khối lượng cơ thể 42 - 45 gam |
- | Thức ăn hỗn hợp cho vịt từ 1 ngày tuổi đến xuất chuồng | Kg | 8,6 |
|
- | Vắc-xin | Liều | 4 | (2) Dịch tả; (1) viêm gan (1) cúm GC |
- | Hoá chất sát trùng | Lít | 0,5 | Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định |
4 | Ngan thịt |
|
|
|
- | Giống ngan Pháp 1 ngày tuổi | Con |
| Khối lượng cơ thể 53 - 55 gam |
- | Thức ăn hỗn hợp cho ngan từ 1 ngày tuổi đến xuất chuồng | Kg | 9,4 | Tỷ lệ protein thô 17 - 20% |
- | Vắc-xin | Liều | 4 | (2) Dịch tả; (1) viêm gan (1) cúm GC |
- | Hoá chất sát trùng | Lít | 0,5 | Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định |
III | VẬT NUÔI KHÁC |
|
|
|
1 | Nuôi Ong ngoại |
|
|
|
- | Giống | Đàn | 1 | Giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật. Cầu/đàn ≥ 6 |
- | Thùng kế | Thùng | 1 |
|
- | Đường | Kg/đàn | 30 |
|
- | Phấn hoa | Kg/đàn | 0,3 |
|
- | Tầng chân | Cái/đàn | 10 |
|
- | Máng cho ong ăn | Bộ/đàn | 1 |
|
- | Thùng quay mật | Cái/hộ | 1 |
|
- | Bộ dụng cụ nhân đàn (kim di trùng, thùng nhân đàn, bình xịt khói, bảo hộ lao động) | Bộ/hộ | 1 |
|
2 | Nuôi Ong nội |
|
|
|
- | Giống | Đàn | 1 | Giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật. Cầu/đàn ≥ 3 |
- | Thùng kế | Thùng | 1 |
|
- | Đường | Kg/đàn | 18 |
|
- | Phấn hoa | Kg/đàn | 0,2 |
|
- | Tầng chân | Cái/đàn | 4 |
|
- | Máng cho ong ăn | Bộ/đàn | 1 |
|
- | Thùng quay mật | Cái/hộ | 1 |
|
- | Bộ dụng cụ nhân đàn (kim di trùng, thùng nhân đàn, bình xịt khói, bảo hộ lao động) | Bộ/hộ | 1 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT, TIÊU CHUẨN GIỐNG THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /2021/QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Lai Châu)
STT | Loài thủy sản | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng |
I | Nuôi trong lồng |
| ||
1 | Cá Rô phi/Diêu hồng |
|
| - Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng; - Cá Rô phi: Có mầu xanh sẫm, khi bắt lên có mầu sắc tươi sáng; - Cá Diêu hồng: Mầu đỏ, vàng cam hoặc hồng phấn. |
- | Giống | Con/m3 | 100 | |
- | Quy cỡ giống | Cm/con | ≥6 | |
- | Thức ăn | FCR (Hệ số) | ≤1.8 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 24%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
- | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học. | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: ≤ 10 triệu đồng/100 m3 | ||
2 | Cá Chiên |
|
| - Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng; mầu sắc tươi sáng; Đầu dẹp bằng, thân tròn, nhỏ dần về phía cuống đuôi; Cơ thể màu vàng và xen lẫn những khoang màu nâu sẫm |
- | Giống | Con/m3 | 18 | |
- | Quy cỡ giống | Gr/con | 100 | |
- | Thức ăn | FCR (Hệ số) | ≤4 | Thức ăn cá tạp và thức ăn phối trộn đảm bảo chất lượng |
- | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học. | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: ≤ 20 triệu đồng/100 m3 | ||
3 | Cá Nheo mỹ |
|
| - Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng |
- | Giống | Con/m3 | 10 | |
- | Quy cỡ giống | Cm/con | ≥10 | |
- | Thức ăn | FCR (Hệ số) | ≤2 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 30%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT. |
- | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học. | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: ≤ 10 triệu đồng/100 m3 | ||
4 | Cá Lăng nha |
|
| - Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng. |
- | Giống | Con/m3 | 20 | |
- | Quy cỡ giống | Cm/con | ≥15 | |
- | Thức ăn | FCR (Hệ số) | ≤2 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT |
- | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học. | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: ≤ 10 triệu đồng/100 m3 | ||
5 | Cá Lăng chấm |
|
| - Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng. |
- | Giống | Con/m3 | 10 | |
- | Quy cỡ giống | Gr/con | 200-300 | |
- | Thức ăn | FCR (Hệ số) | 4.5 | Thức ăn cá tạp và thức ăn phối trộn đảm bảo chất lượng. |
- | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học. | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: ≤ 20 triệu đồng/100 m3 | ||
6 | Cá Trắm cỏ |
|
| - Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng; Cỡ cá đồng đều, cân đối, vây vảy hoàn chỉnh, không sây sát, không mất nhớt, màu sắc tươi sáng; Nhanh nhẹn, bơi theo đàn, phản ứng nhanh với tiếng động, ánh sáng. |
- | Giống | Con/m3 | 20 | |
- | Quy cỡ giống | Gr/con | 300-500 | |
- | Thức ăn | FCR (Hệ số) | ≤45 | Thức ăn xanh đảm bảo chất lượng |
- | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học. | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: ≤ 10 triệu đồng/100 m3 | ||
II | Nuôi thâm canh trong ao |
| ||
1 | Cá Rô phi/Diêu hồng |
|
| - Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng; - Cá Rô phi: Có mầu xanh sẫm, khi bắt lên có mầu sắc tươi sáng; - Cá Diêu hồng: Màu đỏ, vàng cam hoặc hồng phấn. |
- | Giống | Con/m2 | 5 | |
- | Quy cỡ giống | G/con | ≥7 | |
- | Thức ăn | FCR (Hệ số) | ≤1.3 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 28%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
- | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học. | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: ≤ 40 triệu đồng/ha | ||
2 | Cá Rô đồng |
|
| Cỡ cá đồng đều, cân đối, vây vảy hoàn chỉnh, không sây sát, không mất nhớt, màu sắc tươi sáng; Nhanh nhẹn, bơi theo đàn, phản ứng nhanh với tiếng động, ánh sáng; Không có dấu hiệu bệnh lý |
- | Giống | Con/m2 | ≤50 | |
- | Quy cỡ giống | Cm/con | ≥5,1 | |
- | Thức ăn | FCR (Hệ số) | ≤2 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 25%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT |
- | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học. | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: ≤ 30 triệu đồng/ha | ||
3 | Cá Chim trắng |
|
| Cân đối, vây và vẩy nguyên vẹn, không bị tổn thương; |
- | Giống | Con/m2 | 2 | Thân cá có màu vàng sáng; Hoạt động nhanh nhẹn, bơi chìm trong nước, có phản ứng với tiếng động và ánh sáng;Cá khỏe mạnh, không có dấu hiệu bệnh lý |
- | Quy cỡ giống | Cm/con | ≥4 | |
- | Thức ăn | FCR (Hệ số) | ≤1.8 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 25%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT |
- | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học. | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: ≤ 20 triệu đồng/ha | ||
4 | Cá Lăng chấm |
|
| Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng. |
- | Giống | Con/m2 | 0,3 | |
- | Quy cỡ giống | Gr/con | 200-300 | |
- | Thức ăn | FCR (Hệ số) | ≤4.5 | Thức ăn cá tạp và thức ăn phối trộn đảm bảo chất lượng |
≤2 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein 28- 35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT | |||
- | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học. | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: ≤ 50 triệu đồng/0,5 ha | ||
5 | Tôm càng xanh |
|
| Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng; Hình thái cấu tạo ngoài đã hoàn chỉnh như tôm trưởng thành;Thân và các bộ phận bên ngoài không bị tổn thương; Màu xám nhạt hoặc màu xám trong; Tôm thường bơi hướng về phía trước, bám chắc vào đáy và thành bể; Phản ứng nhanh với chướng ngại vật và ánh sáng mạnh;Tôm hoạt động mạnh khi ngưng sục khí. |
- | Giống | Con/m2 | 15 | |
- | Quy cỡ giống | Cm/con | ≥2 | |
- | Thức ăn | FCR (Hệ số) | ≤2.5 | Hàm lượng protein >20%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT |
- | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học. | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: ≤ 40 triệu/ha | ||
III | Nuôi bán thâm canh trong ao |
| ||
1 | Cá Rô phi/Diêu hồng |
|
| - Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng; - Cá Rô phi: Có mầu xanh sẫm, khi bắt lên có mầu sắc tươi sáng; - Cá Diêu hồng: Màu đỏ, vàng cam hoặc hồng phấn. |
- | Giống | Con/m2 | 2,5 | |
- | Quy cỡ giống | Cm/con | ≥5 | |
- | Thức ăn | Hệ số | 1.5 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 24%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTN |
- | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học. | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: ≤ 20 triệu đồng/ha | ||
2 | Cá Rô đồng |
|
| Cỡ cá đồng đều, cân đối, vây vảy hoàn chỉnh, không sây sát, không mất nhớt, màu sắc tươi sáng; Nhanh nhẹn, bơi theo đàn, phản ứng nhanh với tiếng động, ánh sáng; Không có dấu hiệu bệnh lý |
- | Giống | Con/m2 | 15 | |
- | Quy cỡ giống | Cm/con | ≥5,1 | |
- | Thức ăn | Hệ số | 2 | Hàm lượng protein ≥25% |
- | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học. | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: ≤ 30 triệu đồng/ha | ||
3 | Cá Chim trắng |
|
| Cân đối, vây và vẩy nguyên vẹn, không bị tổn thương; Thân cá có màu vàng sáng; Hoạt động nhanh nhẹn, bơi chìm trong nước, có phản ứng với tiếng động và ánh sáng;Cá khỏe mạnh, không có dấu hiệu bệnh lý |
- | Giống | Con/m2 | 2 | |
- | Quy cỡ giống | Cm/con | ≥4 | |
- | Thức ăn | Hệ số | 2 | Hàm lượng protein ≥25 |
- | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học. | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: ≤ 20 triệu đồng/ha | ||
IV | Nuôi trong bể |
| ||
1 | Cá Tầm |
|
| Cân đối, vây và vẩy nguyên vẹn, có mầu sắc đặc trưng của, linh hoạt và tập trung ở đáy bể, cá khỏe mạnh, không có dấu hiệu bệnh lý |
- | Giống | Con/m2 | 8 | |
- | Quy cỡ giống | Gr/con | ≥50 | |
- | Thức ăn | PCR (Hệ số) | ≤1.5 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT |
- | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học. | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: ≤ 10 triệu đồng/100 m2 | ||
2 | Cá Hồi |
|
| Cá giống có khỏe mạnh, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng. Cân đối, vây và vẩy nguyên vẹn, có mầu sắc đặc trưng của, linh hoạt Linh hoạt và phân bố toàn bể, cá khỏe mạnh, không có dấu hiệu bệnh lý |
- | Giống | Con/m2 | 20 | |
- | Quy cỡ giống | Gr/con | ≥10 | |
- | Thức ăn | PCR (Hệ số) | ≤1.3 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT |
- | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học. | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: ≤ 10 triệu đồng/100 m2 |
- 1Quyết định 31/2019/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật một số loại cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 03/2020/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho các loại cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 3Quyết định 18/2020/QĐ-UBND về định mức kinh tế kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 4Quyết định 03/2022/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi và thủy sản trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 5Quyết định 391/QĐ-UBND năm 2011 về Định mức kinh tế - kỹ thuật một số vật nuôi trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 6Quyết định 06/2022/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật một số cây trồng trong sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 7Quyết định 865/QĐ-UBND năm 2022 bổ sung định mức kỹ thuật cây gừng, cây nghệ và vật tư nông nghiệp vào Phụ lục số 01 và Phụ lục số 02 kèm theo Quyết định 300/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 8Kế hoạch 9061/KH-UBND năm 2022 về quản lý giống vật nuôi, sản phẩm giống vật nuôi và cơ sở chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa, giai đoạn 2022-2030
- 9Quyết định 3030/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Đề án “Thực hiện chương trình nghiên cứu, sản xuất giống phục vụ tái cơ cấu lại ngành nông nghiệp tỉnh Quảng Ninh, giai đoạn 2022- 2030”
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 31/2019/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật một số loại cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 6Quyết định 03/2020/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho các loại cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 7Quyết định 18/2020/QĐ-UBND về định mức kinh tế kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 8Nghị quyết 07/2021/NQ-HĐND quy định chính sách về phát triển nông nghiệp hàng hóa tập trung giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Lai Châu ban hành
- 9Nghị quyết 08/2021/NQ-HĐND quy định chính sách về phát triển rừng bền vững giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Lai Châu ban hành
- 10Quyết định 03/2022/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi và thủy sản trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 11Quyết định 391/QĐ-UBND năm 2011 về Định mức kinh tế - kỹ thuật một số vật nuôi trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 12Quyết định 06/2022/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật một số cây trồng trong sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 13Quyết định 865/QĐ-UBND năm 2022 bổ sung định mức kỹ thuật cây gừng, cây nghệ và vật tư nông nghiệp vào Phụ lục số 01 và Phụ lục số 02 kèm theo Quyết định 300/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 14Kế hoạch 9061/KH-UBND năm 2022 về quản lý giống vật nuôi, sản phẩm giống vật nuôi và cơ sở chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa, giai đoạn 2022-2030
- 15Quyết định 3030/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Đề án “Thực hiện chương trình nghiên cứu, sản xuất giống phục vụ tái cơ cấu lại ngành nông nghiệp tỉnh Quảng Ninh, giai đoạn 2022- 2030”
Quyết định 31/2021/QĐ-UBND quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật, tiêu chuẩn giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- Số hiệu: 31/2021/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/09/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
- Người ký: Hà Trọng Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/09/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực