Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 31/2019/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 31 tháng 12 năm 2019        

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT MỘT SỐ LOẠI CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI  TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản Quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về Khuyến nông;

Căn cứ Quyết định số 254/QĐ-TTg ngày 22 tháng 02 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 255/TTr-SNN ngày 02 tháng 12 năm 2019 và Công văn số 2411/SNN-KH ngày 20 tháng 12 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức kinh tế - kỹ thuật một số loại cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có các định mức kèm theo).

Điều 2. Định mức kinh tế - kỹ thuật một số loại cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Kon Tum quy định tại Điều 1 Quyết định này làm cơ sở cho việc lập, chấp hành và quyết toán kinh phí khuyến nông sử dụng nguồn ngân sách địa phương; đồng thời làm cơ sở cho việc lập, thẩm định và phê duyệt các chương trình, dự án khuyến nông của địa phương và các hoạt động dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nông nghiệp nông thôn trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 01 năm 2020 và thay thế Quyết định số 52/2015/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật một số loại cây trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum. Đối với các loại cây trồng, vật nuôi chưa có định mức kinh tế kỹ thuật tại Quyết định này thì các đơn vị, địa phương vận dụng theo định mức kinh kế kỹ thuật, quy trình kỹ thuật của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục Trồng trọt, Trung tâm Khuyến nông quốc gia và các Bộ, ngành Trung ương có liên quan.

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này và định kỳ báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định.

Điều 4. Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- Bộ Tài chính (b/c);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tnh (b/c);
Đoàn Đại biu Quốc hội tnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, ban ngành, đơn vị thuộc tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố Kon Tum;
- Báo Kon Tum;
- Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Công báo UBND tỉnh:
- Chi cục Văn Thư - Lưu trữ tỉnh; 
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
Cổng thông tin đin tử;
- Lưu VT, TNNN4.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Hòa

 

PHỤ LỤC:

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÁC LOẠI CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI CHỦ YẾU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số: 31/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm2019  của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

1. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÂY LÚA THUẦN

Quy mô: 01 ha; Năng suất vụ Đông xuân: 65 tạ/ha; vụ mùa: 60 tạ/ha.

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

1

Vụ Đông xuân

 

 

 

-

Giống lúa

Kg

120

 

-

Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

10

 

-

Phân Urê

Kg

250

 

-

Phân Lân

Kg

550

 

-

Phân Kali

Kg

150

 

-

Vôi

Kg

500

 

-

Thuốc bảo vệ thực vật: + Trừ cỏ

Kg, lít

2

 

                                      + Trừ sâu, bệnh

Kg, lít

2

 

2

Vụ Mùa

 

 

 

-

Giống lúa

Kg

120

 

-

Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

10

 

-

Phân Urê

Kg

250

 

-

Phân Lân

Kg

550

 

-

Phân Kali

Kg

150

 

-

Vôi

Kg

500

 

-

Thuốc bảo vệ thực vật: + Trừ cỏ

Kg, lít

2

 

                                      + Trừ sâu, bệnh

Kg, lít

3

 

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Làm đất

Công

30

 

2

Gieo trồng:

 

 

 

-

Ngâm, ủ, sạ

Công

5

 

-

Ngâm, ủ, làm mạ, cấy

Công

40

 

3

Chăm sóc

 

 

 

-

Bón phân

Công

8

 

-

Dặm, tỉa, làm cỏ, tưới tiêu, ….

Công

45

 

-

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

4

Thu hoạch

 

 

 

-

Cắt lúa

Công

25

 

-

Tuốt lúa

Công

5

 

-

Phơi

Công

3

 

5

Vận chuyển

 

 

 

-

Phân bón

Tấn x km

11,45

 

-

Sản phẩm

Tấn x km

6,5

 

*

Trường hợp làm bằng máy

 

 

 

-

Làm đất: + Cày

Ca máy

1

 

                + Phay

Ca máy

1,5

 

-

Tuốt hạt

Ca máy

0,3

 

-

Máy gặt đập liên hợp

Ca máy

0,5

 

2. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÂY LÚA LAI

Quy mô: 01 ha; Năng suất vụ Đông xuân: 70 tạ/ha; vụ Mùa: 65 tạ/ha

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

1

Vụ Đông xuân

 

 

 

-

Giống lúa

Kg

50

 

-

Phân hữu cơ hoai mục

tấn

10

 

-

Phân Urê

Kg

250

 

-

Phân Lân

Kg

550

 

-

Phân Kali

Kg

200

 

-

Vôi

Kg

500

 

-

Thuốc bảo vệ thực vật: + Trừ cỏ

Kg, lít

2

 

                                     + Trừ sâu, bệnh

Kg, lít

2

 

2

Vụ Mùa

 

 

 

-

Giống lúa

Kg

50

 

-

Phân hữu cơ hoai mục

tấn

10

 

-

Phân Urê

Kg

250

 

-

Phân Lân

Kg

550

 

-

Phân Kali

Kg

200

 

-

Vôi

Kg

500

 

-

Thuốc bảo vệ thực vật: + Trừ cỏ

Kg, lít

2

 

                                      + Trừ sâu, bệnh

Kg, lít

3

 

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Làm đất

Công

30

 

2

Gieo trồng:

 

 

 

-

Ngâm, ủ, sạ

Công

5

 

-

Ngâm, ủ, làm mạ, cấy

Công

38

 

3

Chăm sóc

 

 

 

-

Bón phân

Công

8

 

-

Dặm, tỉa, làm cỏ, tưới tiêu, ….

Công

45

 

-

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

6

 

4

Thu hoạch

 

 

 

-

Cắt lúa

Công

26

 

-

Tuốt lúa

Công

5

 

-

Phơi

Công

3,5

 

5

Vận chuyển

 

 

 

-

Phân bón

Tấn x km

11,5

 

-

Sản phẩm

Tấn x km

7

7 tấn.km vụ ĐX và 6,5 tấn.km vụ mùa

*

Trường hợp làm bằng máy

 

 

 

-

Làm đất: + Cày

Ca máy

1

 

                + Phay

Ca máy

1,5

 

-

Tuốt hạt

Ca máy

0,3

 

-

Máy gặt đập liên hợp

Ca máy

0,5

 

3. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÂY NGÔ LAI

Quy mô: 01 ha; Khoảng cách trồng: 25 x 70cm; Năng suất vụ Đông xuân: 60 tạ/ha; vụ mùa: 65 tạ/ha.

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

1

Vụ Đông xuân

 

 

 

-

Hạt giống

Kg

20

 

-

Phân hữu cơ hoai mục

tấn

10

 

-

Phân Urê

Kg

450

 

-

Phân Lân

Kg

600

 

-

Phân Kali

Kg

200

 

-

Vôi

Kg

500

 

-

Thuốc bảo vệ thực vật: + Trừ cỏ

Kg, lít

1

 

                        + Trừ sâu, bệnh

Kg, lít

1,5

 

                        + Trừ kiến, mối

Kg, lít

10

 

2

Vụ Mùa

 

 

 

-

Hạt giống

Kg

20

 

-

Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

10

 

-

Phân Urê

Kg

450

 

-

Phân Lân

Kg

600

 

-

Phân Kali

Kg

200

 

-

Vôi

Kg

500

 

-

Thuốc bảo vệ thực vật: + Trừ cỏ

Kg, lít

2

 

                        + Trừ sâu, bệnh

Kg, lít

2

 

                        + Trừ kiến, mối

Kg, lít

10

 

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Làm đất: + Phát dọn thực bì

Công

10

 

                + Cuốc hốc

Công

10

 

2

Gieo trồng

Công

10

 

3

Chăm sóc

 

 

 

-

Bón phân

Công

12

 

-

Làm cỏ, vun gốc, tưới tiêu

Công

45

 

-

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

6

 

4

Thu hoạch

 

 

 

-

Bẻ bắp

Công

10

 

-

Tách hạt

Công

15

 

-

Phơi

Công

5

 

5

Vận chuyển

 

 

 

-

Phân bón

Tấn x km

11,75

 

-

Sản phẩm

Tấn x km

6

6 tấn.km vụ Đông xuân và 6,5 với vụ mùa

*

Trường hợp làm bằng máy

 

 

 

-

Làm đất: + Cày

Ca máy

0,5

 

                + Phay

Ca máy

1

 

-

Tách hạt

Ca máy

0,3

 

-

Sấy

Ca máy

1

 

4.  ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT SẮN CAO SẢN

Quy mô: 01 ha; Thời gian sinh trưởng 8-10 tháng; Khoảng cách trồng: 80 cm x 100cm; Năng suất đạt: 30 tấn tươi/ha.

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

1

Hom giống

Hom

12.000

 

2

Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

12

 

3

Phân Urê

Kg

200

 

4

Phân Lân

Kg

350

 

5

Phân Kali

Kg

200

 

6

Vôi

Kg

400

 

7

Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

-

Thuốc trừ cỏ

Kg, lít

1

 

-

Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

2

 

-

Thuốc trừ kiến, mối

Kg, lít

8

 

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Làm đất

 

 

 

-

Phát dọn thực bì

Công

10

 

-

Cuốc hốc

Công

10

 

2

Gieo trồng

Công

10

 

3

Chăm sóc

 

 

 

-

Bón phân

Công

12

 

-

Làm cỏ, vun gốc, ….

Công

45

 

-

Thuốc bảo vệ thực vật

Công

4

 

4

Thu hoạch

Công

40

 

5

Vận chuyển

 

 

 

-

Phân bón

Tấn x km

13,15

 

-

Sản phẩm

Tấn x km

30

 

*

Trường hợp làm bằng máy

 

 

 

+

Cày

Ca máy

1

 

+

Phay

Ca máy

2

 

5. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT RAU ĂN LÁ (Cải xanh, cải ngọt, …)

Quy mô: 01 ha; Thời gian sinh trưởng: 30-40 ngày; Năng suất đạt: 30 tấn/ha.

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

1

Hạt giống

Kg

5-6

 

2

Phân hữu cơ sinh học

Tấn

1,5

 

3

Phân Urê

Kg

60

 

4

Phân Lân

Kg

120

 

5

Phân Kali

Kg

90

 

6

Phân bón lá

Kg, lít

2

 

7

Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

-

Thuốc trừ sâu

Kg, lít

1

 

-

Thuốc trừ bệnh

Kg, lít

1

 

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Làm đất

 

 

 

-

Thủ công

Công

35

 

-

Máy

 

 

 

+

Cày

Ca máy

0,4

 

+

Phay

Ca máy

1

 

2

Làm luống

Công

20

 

3

Gieo trồng

Công

10

 

4

Chăm sóc

 

 

 

-

Bón phân

Công

10

 

-

Làm cỏ, vun xới, tưới nước, …

Công

45

 

-

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

4

 

5

Thu hoạch

Công

25

 

6

Vận chuyển

 

 

 

-

Phân bón

Tấn x km

2,27

 

-

Sản phẩm

Tấn x km

30

 

6. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÂY DÂU TÂY

Quy mô 01 ha; Khoảng cách: 30cm x 30cm; Năng suất: 90 tạ/ha/năm.

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

1

Cây giống

Cây

90.000

 

2

Vật tư năm thứ 1

 

 

 

-

Phân Urê

Kg

225

 

-

Phân Lân

Kg

500

 

-

Phân Kali

Kg

390

 

-

Vôi

Kg

1.600

 

-

Phân hữu cơ sinh học

Kg

125

 

-

Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

10

 

-

Thuốc bảo vệ thực vật

Kg, lít

5

 

-

Màng phủ nông nghiệp

Cuộn

25

Dài 400m, rộng 1m

3

Vật tư năm thứ 2

 

 

 

-

Phân Urê

Kg

225

 

-

Phân Lân

Kg

500

 

-

Phân Kali

Kg

390

 

-

Phân hữu cơ sinh học

Kg

125

 

-

Thuốc bảo vệ thực vật

Kg, lít

3

 

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Làm đất

 

 

 

-

Thủ công

Công

30

 

-

Máy

Ca máy

2

 

2

Lên luống

Công

6

 

3

Trải bạt

Công

2

 

4

Gieo trồng

Công

35

 

5

Chăm sóc

 

 

 

-

Năm thứ 1

Công

124

 

+

Bón phân

Công

12

 4 công/đợt x 3đợt/năm

+

Làm cỏ

Công

10

 

+

Tưới nước

Công

60

 

+

Tỉa lá

Công

30

 

+

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

12

1 tháng/lần x 12 tháng

-

Năm thứ 2

Công

124

 

+

Bón phân

Công

12

 4 công/đợt x 3đợt/năm

+

Làm cỏ

Công

10

 

+

Tưới nước

Công

60

 

+

Tỉa lá

Công

30

 

+

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

12

1 tháng/lần x 12 tháng

6

Thu hoạch

 

 

 

-

Năm thứ 1

Công

75

03 ngày thu 1 lần

-

Năm thứ 2

Công

75

03 ngày thu 1 lần

7

Đóng gói sản phẩm

Công

20

10 công/năm

8

Vận chuyển

 

 

 

-

Phân bón: + Năm thứ 1

Tấn x km

12,84

 

 

                 + Năm thứ 2

Tấn x km

1,24

 

-

Sản phẩm: + Năm thứ 1

Tấn x km

0,9

 

 

                  + Năm thứ 2

Tấn x km

0,9

 

7. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÂY CÀ CHUA

Quy mô: 01 ha; Thời gian sinh trưởng: 65 - 70 ngày; Khoảng cách trồng: 40cm x 70cm; Năng suất: 30 tấn/ha.

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

1

Giống: - Hạt giống

Gam

250

 

hoặc    - Cây giống

Cây

30.000

 

2

Phân bón hữu cơ sinh học

Tấn

2

 

3

Phân Urê

Kg

250

 

4

Phân Lân

Kg

600

 

5

Phân Kali

Kg

300

 

6

Vôi

Kg

500

 

7

Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

-

Thuốc trừ sâu

Kg, lít

2

 

-

Thuốc trừ bệnh

Kg, lít

2

 

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Làm đất

 

 

 

-

Thủ công

Công

30

 

-

Máy

 

 

 

+

Cày

Ca máy

0,4

 

+

Phay

Ca máy

1

 

2

Làm luống

Công

12

 

3

Gieo trồng

Công

19

 

4

Làm giàn

Công

15

 

5

Chăm sóc

 

 

 

-

Bón phân

Công

15

 

-

Làm cỏ, vun xới, tưới tiêu, …

Công

60

 

-

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

4

 

6

Thu hoạch

Công

25

 

7

Vận chuyển

 

 

 

-

Phân bón

Tấn x km

3,65

 

-

Sản phẩm

Tấn x km

30

 

8. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÂY SÚP LƠ

Quy mô: 01 ha; Thời gian sinh trưởng: 100 - 125 ngày; Khoảng cách trồng: 40cm x 50cm; Năng suất đạt: 20 tấn/ha

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

1

Giống: - Hạt giống

Gam

400

 

hoặc    - Cây giống

Cây

30.000

 

2

Phân Urê

Kg

170

 

3

Phân Lân

Kg

250

 

4

Phân Kali

Kg

100

 

5

Phân bón hữu cơ sinh học

Tấn

02

 

6

Phân bón lá

Kg, lít

5

 

7

Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

-

Thuốc trừ sâu

Kg, lít

5

 

-

Thuốc trừ bệnh

Kg, lít

5

 

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Làm đất

 

 

 

-

Thủ công

Công

30

 

-

Máy

 

 

 

+

Cày

Ca máy

0,4

 

+

Phay

Ca máy

1

 

2

Làm luống

Công

17

 

3

Gieo trồng

Công

27

 

4

Chăm sóc

 

 

 

-

Bón phân

Công

15

 

-

Làm cỏ, vun xới, tưới tiêu, …

Công

60

 

-

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

12

 

5

Thu hoạch

Công

20

 

6

Vận chuyển

 

 

 

-

Phân bón

Tấn x km

2,7

 

-

Sản phẩm

Tấn x km

20

 

9. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÂY SU HÀO

Quy mô: 01 ha; Thời gian sinh trưởng: 110-130 ngày; Khoảng cách trồng: 40cm x 50cm; Năng suất đạt: 20 tấn/ha.

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

1

Giống: - Hạt giống

Gam

400

 

hoặc    - Cây giống

Cây

40.000

 

2

Phân bón hữu cơ sinh học

tấn

1,5

 

3

Phân Urê

Kg

250

 

4

Phân Lân

Kg

550

 

5

Phân Kali

Kg

200

 

6

Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

-

Thuốc trừ sâu

Kg, lít

5

 

-

Thuốc trừ bệnh

Kg, lít

5

 

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Làm đất

 

 

 

-

Thủ công

Công

30

 

-

Máy

 

 

 

+

Cày

Ca máy

0,4

 

+

Phay

Ca máy

1

 

2

Làm luống

Công

24

 

3

Gieo trồng

Công

21

 

4

Chăm sóc

 

 

 

-

Bón phân

Công

15

 

-

Làm cỏ, vun xới, tưới tiêu, …

Công

60

 

-

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

12

 

5

Thu hoạch

Công

18

 

6

Vận chuyển

 

 

 

-

Phân bón

Tấn x km

2,45

 

-

Sản phẩm

Tấn x km

20

 

10. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KHOAI TÂY

Quy mô: 01 ha; Thời gian sinh trưởng 90-100 ngày; Khoảng cách trồng: 30cm x 70cm; Mật độ: 45.000 cây/ha; Năng suất đạt: 25 tấn/ha

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

1

Củ giống

Kg

1.200

 

2

Phân bón hữu cơ hoai mục

Tấn

10

 

3

Phân Urê

Kg

330

 

4

Phân Lân

Kg

600

 

5

Phân Kali

Kg

250

 

6

Vôi

Kg

500

 

7

Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

-

Thuốc trừ sâu

Kg, lít

3

 

-

Thuốc trừ bệnh

Kg, lít

5

 

-

Thuốc trừ kiến, mối

Kg, lít

10

 

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Làm đất

 

 

 

-

Thủ công

Công

30

 

-

Máy

 

 

 

+

Cày

Ca máy

0,5

 

+

Phay

Ca máy

1

 

2

Làm luống

Công

12

 

3

Gieo trồng

Công

36

 

4

Chăm sóc

 

 

 

-

Bón phân

Công

15

 

-

Làm cỏ, vun gốc, tưới tiêu

Công

60

 

-

Thuốc bảo vệ thực vật

Công

4

 

5

Thu hoạch

Công

30

 

6

Vận chuyển

 

 

 

-

Củ giống

Tấn x km

1

 

-

Phân bón

Tấn x km

11,68

 

-

Sản phẩm

Tấn x km

25

 

11. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÂY KHỔ QUA

Quy mô: 1 ha; Thời gian sinh trưởng: 85-120 ngày; Khoảng cách trồng: 35cm - 80cm; Năng suất đạt: 35 tấn/ha.

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

1

Giống: - Hạt giống

Kg

2,5

 

hoặc    - Cây giống

Cây

30.000

 

2

Phân bón hữu cơ sinh học

Tấn

1,5

 

3

Phân bón lá

Kg

3

 

4

Phân Urê

Kg

300

 

5

Phân Lân

Kg

350

 

6

Phân Kali

Kg

300

 

7

Vôi

Kg

500

 

8

Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

-

Thuốc trừ sâu

Kg, lít

5

 

-

Thuốc trừ bệnh

Kg, lít

5

 

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Làm đất

 

 

 

-

Thủ công

Công

30

 

-

Máy

 

 

 

+

Cày

Ca máy

0,4

 

+

Phay

Ca máy

1

 

2

Làm luống

Công

16

 

3

Gieo trồng

Công

24

 

4

Làm giàn

Công

16

 

5

Chăm sóc

 

 

 

-

Bón phân

Công

15

 

-

Làm cỏ, vun xới, tưới tiêu, …

Công

60

 

-

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

9

 

6

Thu hoạch

Công

17

 

7

Vận chuyển

 

 

 

-

Phân bón

Tấn x km

3,025

 

-

Sản phẩm

Tấn x km

35

 

12. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÂY BẮP CẢI

Quy mô: 01 ha; Thời gian sinh trưởng: 110-130 ngày; Khoảng cách trồng: 45cm x 55cm; Năng suất đạt: 25 tấn/ha.

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

1

Giống: - Hạt giống

Gam

400

 

hoặc    - Cây giống

Cây

33.000

 

2

Phân bón hữu cơ sinh học

Tấn

02

 

3

Phân bón lá

Kg, lít

05

 

4

Phân Urê

Kg

200

 

5

Phân Lân

Kg

300

 

6

Phân Kali

Kg

170

 

7

Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

-

Thuốc trừ sâu

Kg, lít

2

 

-

Thuốc trừ bệnh

Kg, lít

2

 

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Làm đất

 

 

 

-

Thủ công

Công

30

 

-

Máy

 

 

 

+

Cày

Ca máy

0,4

 

+

Phay

Ca máy

1

 

2

Làm luống

Công

25

 

3

Gieo trồng

Công

21

 

4

Chăm sóc

 

 

 

-

Bón phân

Công

15

 

-

Làm cỏ, vun xới, tưới tiêu, …

Công

60

 

-

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

12

 

5

Thu hoạch

Công

20

 

6

Vận chuyển

 

 

 

-

Phân bón

Tấn x km

2,67

 

-

Sản phẩm

Tấn x km

25

 

13. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÂY BÍ ĐỎ

Quy mô: 01 ha; Thời gian sing trưởng: 120- 130 ngày; Khoảng cách trồng: 80cm x 140m; Năng suất đạt: 25 tấn/ha.

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

1

Giống: - Hạt giống

Gam

700

 

hoặc   - Cây giống

Cây

7.000

 

2

Phân bón hữu cơ sinh học

tấn

2

 

 

Phân bón lá

Kg, lít

3

 

3

Phân Urê

Kg

250

 

4

Phân Lân

Kg

550

 

5

Phân Kali

Kg

170

 

6

Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

-

Thuốc trừ sâu

Kg, lít

2

 

-

Thuốc trừ bệnh

Kg, lít

2

 

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Làm đất

 

 

 

-

Thủ công

Công

30

 

-

Máy

 

 

 

+

Cày

Ca máy

0,4

 

+

Phay

Ca máy

1

 

2

Làm luống

Công

12

 

3

Gieo trồng

Công

14

 

4

Chăm sóc

 

 

 

-

Trồng dặm

Công

2

 

-

Bón phân

Công

15

 

-

Làm cỏ, vun xới, tưới tiêu, …

Công

60

 

-

Đốn dây

Công

20

 

-

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

12

 

5

Thu hoạch

Công

25

 

6

Vận chuyển

 

 

 

-

Phân bón

Tấn x km

2,97

 

-

Sản phẩm

Tấn x km

25

 

14. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÂY DƯA CHUỘT

Quy mô: 01 ha; Thời gian sinh trưởng: 80 - 110 ngày; Khoảng cách trồng: 40cm x 70cm; Năng suất: 35 tấn/ha.

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

1

Giống: - Hạt giống

Gam

700

 

hoặc   - Cây giống

Cây

30.000

 

2

Phân bón hữu cơ sinh học

Tấn

3

 

3

Phân bón lá

Kg, lít

3

 

4

Phân Urê

Kg

250

 

5

Phân Lân

Kg

350

 

6

Phân Kali

Kg

300

 

7

Vôi

Kg

500

 

8

Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

-

Thuốc trừ sâu

Kg, lít

2

 

-

Thuốc trừ bệnh

Kg, lít

2

 

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Làm đất

 

 

 

-

Thủ công

Công

27

 

-

Máy

 

 

 

+

Cày

Ca máy

0,4

 

+

Phay

Ca máy

1

 

2

Làm luống

Công

21

 

3

Gieo trồng

Công

21

 

4

Làm giàn

Công

20

 

5

Chăm sóc

 

 

 

-

Bón phân

Công

15

 

-

Làm cỏ, vun xới, tưới tiêu, …

Công

45

 

-

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

9

 

6

Thu hoạch

Công

25

 

7

Vận chuyển

 

 

 

-

Phân bón

Tấn x km

4,4

 

-

Sản phẩm

Tấn x km

35

 

15. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÂY HOA LILY

Quy mô: 01ha; Khoảng cách trồng: 15cm x 20cm; Thời gian sinh trưởng:  60-70 ngày; Năng suất: 245.000 cây/ha.

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

1

Củ giống

Củ

250.000

 

2

Phân Urê

Kg

100

 

3

Phân Lân

Kg

350

 

4

Phân Kali

Kg

200

 

5

Vôi

Kg

1.250

 

6

Phân bón lá

Lít

5

 

7

Phân hữu cơ hoai mục

tấn

25

 

8

Thuốc bảo vệ thực vật

Kg, lít

2

 

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Làm đất

 

 

 

-

Thủ công

Công

35

 

-

Máy

 

 

 

+

Cày

Ca máy

0,4

 

+

Phay

Ca máy

1

 

2

Lên luống

Công

5

 

4

Gieo trồng

Công

60

 

5

Chăm sóc

 

 

 

 -

Bón phân

Công

30

 

 -

Làm cỏ

Công

15

 

 -

Tưới nước

Công

30

 

 -

Căng lưới đỡ cây

Công

5

 

 -

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

9

 

6

Thu hoạch

Công

15

5 công/đợt x3đợt

7

Vận chuyển phân bón

Tấn x km

26,9

 

8

Vận chuyển sản phẩm

Tấn x km

12,25

50g/1 cây, cành

16. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÂY HOA LAN HỒ ĐIỆP

Quy mô: 01 ha; Thời gian sinh trưởng: 480 ngày; Mật độ: 500.000 cây/ha; Năng suất đạt: 475.000 cây/ha.

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

1

Cây giống

Cây

500.000

 

3

NPK chuyên dùng (30-10-10)

Kg

80

 

4

NPK chuyên dùng (20-20-20)

Kg

212,4

 

5

NPK chuyên dùng (09-45-15)

Kg

160

 

6

Các loại chậu (sang từ loại nhỏ lên loại lớn)

 

 

 

-

Chậu 1,5 inch (đường kính: 3,81 cm)

Cái

500.000

 

-

Chậu 2,5 inch (đường kính: 6,35 cm)

Cái

500.000

 

-

Chậu 3,5 inch (đường kính: 8,89 cm)

Cái

500.000

 

7

Giá thể: Dớn trắng

 

27.100

 

-

Giai đoạn trồng cây

Kg

6.250

0,0125 kg dớn/ 1 chậu

-

Giai đoạn thay chậu 2,5 inch

Kg

8.350

0,0167 kg dớn/ 1 chậu

-

Giai đoạn thay chậu 3,5 inch

Kg

12.500

0,025 kg dớn/ 1 chậu

8

Thuốc bảo vệ thực vật

Kg, lít

60

 

9

Dầu khoáng

Kg

5

 

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Chuẩn bị nhà lưới và giá thể

Công

200

 

2

Trồng cây vào giá thể

Công

833

600 cây/công

3

Bón phân + tưới nước

Công

1.280

7 ngày/lần x 20 công/lần x 16 tháng

4

Thay chậu 2,5 inch

Công

1.000

500 cây/công

5

Thay chậu 3,5 inch

Công

1.250

400 cây/công

6

Đảo cây và xử lý phân hóa mầm hoa

Công

200

 

7

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

160

10 công/tháng/lần x 16 tháng

8

Đóng gói cây chuyển đi bán

Công

60

 

9

Vận chuyển phân bón

Tấn x km

0,45

 

10

Vận chuyển chậu, cây giống

Tấn x km

25

Khoảng 50g/chậu và cây giống

11

Vận chuyển giá thể

Tấn x km

27,1

 

17. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÂY HOA CÚC

Quy mô 01 ha; Khoảng cách  12cm x 25cm; Thời gian sinh trưởng: 65-75 ngày; Năng suất: 330.000 cây/ha.

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

1

Cây giống

Cây

350.000

 

2

Phân Urê

Kg

200

 

3

Phân Lân

Kg

350

 

4

Phân Kali

Kg

200

 

5

Vôi

Kg

1.250

 

6

Phân bón lá

Lít

5

 

7

Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

25

 

8

Thuốc bảo vệ thực vật

Kg, lít

2

 

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Làm đất

 

 

 

-

Thủ công

Công

30

 

-

Máy

 

 

 

+

Cày

Ca máy

0,4

 

+

Phay

Ca máy

1

 

2

Lên luống

Công

5

 

3

Gieo trồng

Công

90

 

4

Chăm sóc

 

 

 

 -

Bón phân

Công

45

 

 -

Làm cỏ

Công

15

 

 -

Tưới nước

Công

30

 

 -

Căng lưới đỡ cây

Công

8

 

 -

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

6

 

5

Thu hoạch

Công

15

5 công/đợtx3 đợt

6

Vận chuyển phân bón

Tấn x km

27

 

7

Vận chuyển sản phẩm

Tấn x km

22,5

50 g/cây, cành

18. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÂY MÍA

A. ĐỐI VỚI MÍA TRỒNG TRÊN ĐẤT Ô NÀ

Quy mô: 01 ha; Khoảng cách: 110cm; Năng suất: 65 tấn/ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Mía tơ

1. Cây giống

 

 

 

- Giống trồng mới

Kg

9.000

 

- Giống trồng dặm

Kg

450

 

2. Phân bón

 

 

 

- Vôi bột

Kg

700

 

- Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

10

 

- Phân Urê

Kg

400

 

- Phân Lân

Kg

600

 

- Phân Kali

Kg

400

 

3. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

- Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

4

 

- Thuốc mối, kiến

Kg, lít

10

 

Mía
 lưu gốc

1. Phân bón

 

 

 

- Vôi bột

Kg

700

 

- Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

5

 

- Phân Urê

Kg

400

 

- Phân Lân

Kg

600

 

- Phân Kali

Kg

400

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

6

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Mía tơ

1. Làm đất:

 

 

 

- Thủ công: Dọn ruộng, rạch hàng, …..

Công

5

 

- Máy: + Cày

Ca máy

0,5

 

            + Phay

Ca máy

1

 

- Gia súc

Công

6

 

2. Gieo trồng

 

 

 

- Xử lý hom

Công

5

 

- Trồng

Công

20

 

3. Chăm sóc

Công

 

 

- Bón phân

Công

10

 

- Làm cỏ, xới xáo, vun gốc, phá váng, bóc lá khô,  ….

Công

45

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

3

 

4. Thu hoạch

Công

30

 

5. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

12,1

 

- Cây giống

Tấn x km

12

 

- Sản phẩm

Tấn x km

65

 

Mía
 lưu gốc

1. Làm đất: Cày, cuốc hai bên luống, …..

 

 

 

- Máy

Ca máy

1

 

- Gia súc

Công

5

 

2. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

8

 

- Làm cỏ, xới xáo, vun gốc, phá váng, bóc lá khô,  ….

Công

45

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

3

 

3. Thu hoạch

Công

30

 

4. Vận chuyển phân bón

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

7,1

 

- Sản phẩm

Tấn x km

65

 

 

 

 

 

 

B. ĐỐI VỚI MÍA TRỒNG TRÊN ĐẤT ĐỒI

Quy mô: 01 ha; Khoảng cách: 100cm; Năng suất: 60 tấn/ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Mía tơ

1. Cây giống

 

 

 

- Giống trồng mới

Kg

10.000

 

- Giống trồng dặm

Kg

500

 

2. Phân bón

 

 

 

- Vôi bột

Kg

700

 

- Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

10

 

- Phân Urê

Kg

400

 

- Phân Lân

Kg

600

 

- Phân Kali

Kg

400

 

3. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

- Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

4

 

- Thuốc mối, kiến

Kg, lít

10

 

Mía lưu gốc

1. Phân bón

 

 

 

- Vôi bột

Kg

700

 

- Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

5

 

- Phân Urê

Kg

400

 

- Phân Lân

Kg

600

 

- Phân Kali

Kg

400

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

Thuốc sâu, bệnh

Kg, lít

6

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Mía tơ

1. Làm đất:

 

 

 

- Thủ công: Dọn ruộng, rạch hàng, ….

Công

5

 

- Máy: + Cày

Ca máy

1

 

            + Phay

Ca máy

2

 

- Gia súc

Công

8

 

2. Gieo trồng

 

 

 

- Xử lý hom

Công

5

 

- Trồng

Công

20

 

3. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

10

 

- Làm cỏ, xới xáo, vun gốc, phá váng, bóc lá khô,  ….

Công

60

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

3

 

4. Thu hoạch

Công

30

 

5. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Kg, lít

12,1

 

- Cây giống

Kg, lít

12

 

- Sản phẩm

Kg, lít

55

 

Mía
lưu gốc

1. Làm đất: Cày, cuốc hai bên luống,...

 

 

 

- Máy

Ca máy

1,5

 

- Gia súc

Công

7

 

2. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

8

 

- Làm cỏ, xới xáo, vun gốc, phá váng, bóc lá khô,….

Công

50

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

4

 

3. Thu hoạch

Công

30

 

4. Vận chuyển phân bón

 

 

 

- Phân bón

Ca máy

7,1

 

- Sản phẩm

Ca máy

60

 

19. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ - THUẬT CÂY CÀ PHÊ VỐI

Quy mô: 01 ha; Khoảng cách 3mx 3m; Mật độ: 1.111 cây/ha; Năng suất đạt 3,5 tấn nhân/ha.

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Năm 1

1. Cây giống

 

 

 

- Cây giống (1.111 cây + 8% trồng dặm)

Cây

1.200

 

- Cây che bóng (9m x 12m)

Cây

92

 

2. Phân bón

 

 

 

- Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

11

 

- Phân Urê

Kg

150

 

- Phân Lân

Kg

550

 

- Phân Kali

Kg

100

 

- Vôi

Kg

550

 

3. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

- Thuốc trừ mối, kiến

Kg, lít

7

 

- Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

1

 

Năm 2

1. Phân bón

 

 

 

- Phân Urê

Kg

250

 

- Phân Lân

Kg

550

 

- Phân Kali

Kg

150

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

2

 

Năm 3

1. Phân bón

 

 

 

- Phân Urê

Kg

350

 

- Phân Lân

Kg

550

 

- Phân Kali

Kg

200

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

2

 

Năm 4

1. Phân bón

 

 

 

- Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

11

 

- Phân Urê

Kg

400

 

- Phân Lân

Kg

600

 

- Phân Kali

Kg

350

 

- Vôi

Kg

550

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

3

 

Năm thứ 5 trở đi

1. Phân bón

 

 

 

- Phân Urê

Kg

450

 

- Phân Lân

Kg

700

 

- Phân Kali

Kg

400

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

3

 

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Năm thứ nhất (trồng mới)

 

 

 

1.1

Làm đất

 

 

 

-

Phát dọn thực bì

Công

10

 

-

Thiết kế phóng lô

Công

5

 

-

Đào hố cà phê (60cm x 60cm x 60cm)

 

 

 

+

Thủ công

Công

28

 

+

Máy

Ca máy

2

 

*

Trường hợp dùng máy cay, phay trước khi trồng

 

4

 

-

Đào hố cây che bóng, chắn gió

Công

2

 

1.2

Trồng cây

Công

 

 

-

Móc hố và trồng chính

Công

11

 

-

Trồng dặm

Công

0,5

 

-

Trồng cây che bóng, chắn gió

Công

1

 

1.3

Chăm sóc

 

 

 

-

Bón phân

Công

15

 

-

Tủ gốc, làm cỏ

Công

34

17 công/đợt

-

Tỉa chồi

Công

6

3 công/đợt

-

Tưới nước

Công

6

3 công/đợt

-

Chăm sóc cây chắn gió, che bóng

Công

2

1 công/đợt

-

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

4

2 công/đợt

1.4

Vận chuyển cây giống

Tấn x km

2,58

2 kg/bầu

1.5

Vận chuyển phân bón

Tấn x km

12,35

 

2

Năm thứ 2

 

 

 

2.1

Chăm sóc

 

 

 

-

Bón phân

Công

6

2 công/đợt

-

Mở bồn tưới

Công

12

 

-

Tưới nước

Công

12

4 công/đợt

-

Làm cỏ bằng tay

Công

42

14 công/đợt

-

Tỉa chồi

Công

18

6 công/đợt

-

Rong tỉa cây chắn gió, cây che bóng

Công

1

 

-

Phát cỏ bờ lô

Công

1

 

-

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

2,5 công/đợt

2.2

Vận chuyển phân bón

Tấn x km

0,95

 

3

Năm thứ 3

 

 

 

3.1

Chăm sóc

 

 

 

-

Bón phân

Công

9

3 công/đợt

-

Tưới nước

Công

15

5 công/đợt

-

Làm cỏ bằng tay

Công

42

14 công/đợt

-

Tỉa chồi

Công

21

7 công/đợt

-

Rong tỉa cây chắn gió, cây che bóng

Công

2

 

-

Phát cỏ bờ lô

Công

1

 

-

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

2,5 công/đợt

3.2

Vận chuyển phân bón

Tấn x km

1,1

 

4

Năm thứ 4

 

 

 

4.1

Chăm sóc

 

 

 

-

Bón phân: + Bón Phân hữu cơ hoai mục, vôi

Công

5

 

 

+ Bón phân hóa học

Công

9

3 công/đợt

-

Tạo hình sau thu hoạch

Công

14

 80 cây/công

-

Tưới nước

Công

15

5 công/đợt

-

Làm cỏ bằng tay

Công

30

10 công/đợt

-

Tỉa chồi

Công

18

6 công/đợt

-

Rong tỉa cây chắn gió, cây che bóng

Công

2

 

-

Phát cỏ bờ lô

Công

1

 

-

Đào hố ép xanh

Công

16

70 công/hố

-

Phun thuốc sâu, bệnh

Công

5

2,5 công/đợt

4.2

Thu hoạch

 

 

 

-

Hái quả, dọn vệ sinh vườn cây

Công

28

 

-

Phơi quả

Công

10

 

4.3

Vận chuyển

 

 

 

-

Phân bón

Tấn x km

12,9

 

-

Sản phẩm

Tấn x km

5,5

 

5

Năm thứ 5 trở đi

 

 

 

5.1

Chăm sóc

 

 

 

-

Bón phân

Công

9

3 công/đợt

-

Tạo hình sau thu hoạch

Công

14

 80 cây/công

-

Tưới nước

Công

15

5 công/đợt

-

Làm cỏ bằng tay

Công

33

11 công/đợt

-

Tỉa chồi

Công

18

6 công/đợt

-

Rong tỉa cây chắn gió, cây che bóng

Công

2

 

-

Phát cỏ bờ lô

Công

1

 

-

Phun thuốc sâu, bệnh

Công

5

2,5 công/đợt

5.2

Thu hoạch

Công

 

 

-

Hái quả, dọn vệ sinh vườn cây

Công

39

 

-

Phơi quả

Công

12

 

5.3

Vận chuyển

 

 

 

-

Phân bón

Tấn x km

1,55

 

-

Sản phẩm

Tấn x km

15,7

15.7 tấn quả tươi

* ĐỊNH MỨC TƯỚI TIẾT KIỆM PHUN MƯA TẠI GỐC: Tính cho 01 ha cà phê vối trồng 3x3, với thiết kế 4 giàn tưới.

TT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

I

HỆ THỐNG CẤP NƯỚC

 

 

1.1

Máy bơm và phụ kiện

 

 

1

Máy bơm 7 HP(điện 3 pha) hoặc máy nổ tương đương

Bộ

1

2

Tủ điện tương thích cho máy bơm 7 HP(1)

Bộ

1

3

Cáp cxv 3 x 10 + 6 mm

M

60

4

Cáp treo máy bơm (Ø 6 mm)

M

65

5

Cùm có ren Ø 60

Bộ

4

6

Ống dẫn nước từ bơm lên mặt đất Ø 42

M

50

7

Giảm 60 - 42 mm

Cái

1

8

Ống dẫn nước từ nguồn cấp nước tới dàn tưới Ø 60 (2 mm)

M

50

1.2

Hộp bảo vệ cụm điều khiển trung tâm và các van điều khiển

 

 

1

Hộp bảo vệ cụm điều khiển trung tâm(2): cao x dài x rộng: 2,5 x 1,2 x 1(m)

M3

3

2

Láng vữa xi măng mác 75 dày 3 cm

M2

1,2

3

Hộp bảo vệ cho các van điều khiển(2): (dài x rộng x cao) 0,4 x 0,4 x 0,4 (m) x 4 hộp

M3

0,3

4

Cửa bảo vệ thép, ốp tôn 2 mm: 0,6 x 1,8 (m)

M2

1,08

5

Nắp đậy bảo vệ các van điều khiển: 0,4 x 0,4 (m)

Cái

4

6

Khóa cửa + bàn lề cốt + tay nắm

Bộ

1

II

HỆ THỐNG TƯỚI PHUN MƯA TẠI GỐC

 

 

2.1

Cụm điều khiển trung tâm

 

 

1

Đồng hồ đo lưu lượng nước Ø 60

Cái

1

2

Van xả khí

Cái

1

3

Đồng hồ đo áp

Bộ

1

4

Bộ lọc đĩa (> 30 m3/h)

Cái

1

5

Bộ châm phân venturi Ø 49(3)

Bộ

1

6

Bồn nhựa hòa phân (HDPE 200 L, h = 93cm, d = 60cm)

Cái

1

2.2

Đường ống dẫn nước cấp 1 PVC

 

 

1

Ống PVC Ø 60 2.0 mm

M

630

2

Ống PE Ø 20 1.3 mm

M

1.800

3

Val Ø 60 2.0 mm

Cái

4

4

T nhựa PVC Ø 60 2.0 mm

Cái

10

5

Co Ø 60 2.0 mm

Cái

4

6

Lơi Ø 60 2.0 mm

Cái

6

7

Nối ren trong Ø 60 2.0 mm

Cái

6

8

Bịt ren ngoài Ø 60 2.0 mm

Cái

6

9

Cao su non

Cuộn

20

10

Còng số 8 (bịt ống PE Ø 20)

Cái

100

11

Khởi thuỷ ống Ø 20 PE

Cái

100

12

Sin khởi thuỷ ống Ø 20 PE

Cái

120

13

Cút 6 li

Cái

1.200

14

Keo dán nhựa

Lon

2

15

Đục lỗ ống PE Ø20

Cái

1

16

Nối ống PE Ø20

Cái

30

2.3

Hệ thống dây 6 li béc chống côn trùng

 

 

1

Béc chống côn trùng có bù áp

Cái

1.200

2

Chân cắm béc chống côn trùng

Cái

1.200

3

Dây 6 li chống côn trùng (đường kính ngoài 6 mm, dày 1 mm)

M

2.000

2.4

Nhân công lao động phổ thông

 

 

1

Công đào (4)

Công

40

2

Công lấp

Công

20

3

Công lắp ráp

Công

20

2.5

Nhân công lao động kỹ thuật

 

 

1

Công khảo sát

Công

4

2

Công thiết kế

Công

2

3

Công giám sát thi công, lắp đặt

Công

2

Ghi chú: khi sử dụng máy nổ không cần phải sử dụng mục 2,3 của mục 1.1

(1) Tủ điện gồm: 1 vỏ tủ sơn tĩnh điện, 3 đèn báo pha đỏ (R), vàng (S), xanh (T); 1 đồng hồ V; 1 đồng hồ A, 2 đèn còi báo lỗi; 1 chuyển mạch 3 vị trí; 2 nút nhấn chạy, dừng có đèn; 01 Atomat; 1 khởi động từ; 01 rơ le nhiệt bảo vệ quá dòng, quá tải; 01 rơ le trung gian; 01 rơle phao; 01 cầu đấu; 01 lô vật tư phụ (đầu cốt, dây động lực, dây tín hiệu).

(2) Xây tường thẳng, dày <=11 cm, cao <= 3 m, bằng gạch chỉ đặc 6 x 10,5 x 22cm; vữa xi măng mác 75.

(3) Bộ châm phân gồm: 1 val Ø 60, 1 val Ø 20, 1 venturi Ø 49, 2 T Ø 60, 2 co giảm Ø 60- Ø49, 1 bộ cùm có ren Ø 60, 2 nối Ø 60 đầu có ren trong, 3m ống Ø 14. (4) Công đào gồm: Chôn ống dẫn Ø 60: rộng 20 cm, sâu 40cm; chôn ống dẫn Ø 20: rộng 20 cm, sâu 20 cm.

 

20. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ - THUẬT CÂY CÀ PHÊ CHÈ

Quy mô: 01 ha; Khoảng cách 1 x 2m; Mật độ: 5.000 cây/ha; Năng suất đạt 3 tấn nhân/ha.

STT

Nội dung

ĐVT

 Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

 

Năm 1

1. Giống cây

Cây

  

 

 

- Cây giống

Cây

5.000

 

 

- Cây giống trồng dặm (8%)

Cây

400

 

 

- Cây che bóng

Cây

200

 

 

2. Phân bón

 

 

 

 

- Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

25

 

 

- Phân Urê

Kg

200

 

 

- Phân Lân

Kg

1.000

 

 

- Phân Kali

Kg

150

 

 

- Vôi

Kg

1.000

 

 

3. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

 

- Thuốc trừ mối, kiến

Kg, lít

15

 

 

- Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

2

 

 

Năm 2

1. Phân bón

 

 

 

 

- Phân Urê

Kg

400

 

 

- Phân Lân

Kg

1.000

 

 

- Phân Kali

Kg

350

 

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

 

- Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

2

 

 

Năm 3

1. Phân bón

 

 

 

 

- Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

25

 

 

- Phân Urê

Kg

400

 

 

- Phân Lân

Kg

1.000

 

 

- Phân Kali

Kg

350

 

 

- Vôi

Kg

1.000

 

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

 

- Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

5

 

 

Năm 4

1. Phân bón

 

 

 

 

- Phân Urê

Kg

450

 

 

- Phân Lân

Kg

1.500

 

 

- Phân Kali

Kg

400

 

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

 

- Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

5

 

 

II

Định mức lao động

 

 

 

 

1

Năm thứ nhất (trồng mới)

 

 

 

 

1.1

Làm đất

 

 

 

 

-

Phát dọn thực bì

Công

10

 

 

-

Thiết kế phóng lô

Công

9

 

 

-

Đào hố cà phê (40cm x 40cm x 40cm)

 

 

 

 

+

Thủ công

Công

83

 60 hố/công

 

+

Máy

Ca máy

7

 

 

*

Trường hợp dùng máy cay, phay trước khi trồng

 

4

 

 

-

Đào hố cây che bóng, chắn gió

Công

3

 

 

1.2

Trồng cây

Công

 

 

 

-

Móc hố và trồng chính

Công

50

 

 

-

Trồng dặm

Công

2

 

 

-

Trồng cây che bóng, chắn gió

Công

1

 

 

1.3

Chăm sóc

 

 

 

 

-

Bón phân

Công

33

 

 

-

Làm cỏ, tủ gốc mùa khô

Công

100

 50 công/đợt

 

-

Tỉa chồi

Công

14

 7 công/đợt

 

-

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

4

 

 

1.4

Vận chuyển cây giống

Tấn x km

2,9

 

 

1.5

Vận chuyển phân bón

Tấn x km

27,35

 

 

2

Năm kiến thiết cơ bản (thứ 2)

 

 

 

 

2.1

Chăm sóc

 

 

 

 

-

Bón phân

Công

20

 05 công/đợt

 

-

Tạo bồn

Công

38

130 bồn/công

 

-

Làm cỏ, tủ gốc mùa khô

Công

130

 43 công/đợt

 

-

Tỉa chồi

Công

14

 7 công/đợt

 

-

Rong tỉa cây chắn gió, cây che bóng

Công

2

 

 

-

Phát cỏ bờ lô

Công

1

 

 

-

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

4

 2 công/đợt

 

2.2

Vận chuyển phân bón

Tấn x km

1,75

 

 

3

Năm thứ 3 (thu bói)

 

 

 

 

3.1

Chăm sóc

 

 

 

 

-

Bón phân: + Bón Phân hữu cơ hoai mục, vôi

Công

20

 

 

 

                  + Bón phân hóa học

Công

10

 4.5 công/đợt

 

-

Làm cỏ

Công

99

 33 công/đợt

 

-

Tỉa chồi

Công

24

 8 công/đợt

 

-

Rong tỉa cây chắn gió, cây che bóng

Công

2

 

 

-

Phát cỏ bờ lô

Công

1

 

 

-

Phun thuốc sâu, bệnh

Công

3

 1 công/đợt

 

3.2

Thu hoạch (bói)

 

 

 

 

-

Hái quả, dọn vệ sinh vườn cây

Công

25

 

 

-

Phơi quả

Công

7

 

 

3.3

Vận chuyển

 

 

 

 

-

Phân bón

Tấn x km

27,75

 

 

-

Sản phẩm

Tấn x km

8

8 tấn quả tuơi

 

3

Năm thứ 4 (kinh doanh chính)

 

 

 

 

3.1

Chăm sóc

 

 

 

 

-

Bón phân

Công

16

 3 công/đợt

 

-

Tạo hình sau khi thu hoạch

Công

18

 

 

-

Làm cỏ

Công

50

 25 công/đợt

 

-

Tỉa chồi

Công

14

 9 công/đợt

 

-

Rong tỉa cây chắn gió, cây che bóng

Công

2

 

 

-

Phát cỏ bờ lô

Công

1

 

 

-

Phun thuốc sâu, bệnh

Công

3

 1 công/đợt

 

3.2

Thu hoạch

 

 

 

 

-

Hái quả, dọn vệ sinh vườn cây

Công

30

 

 

-

Phơi quả

Công

10

 

 

3.3

Vận chuyển

 

 

 

 

-

Phân bón

Tấn x km

2,35

 

 

-

Sản phẩm

Tấn x km

13,5

 

 

21. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÂY CAO SU

Quy mô: 01 ha; Khoảng cách trồng: 3m x 6m; Năng suất đạt: 2,2 tấn mủ khô/ha.

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Năm 1

1. Cây giống (555 cây giống + 8% trồng dặm)

Cây

600

 

2. Phân bón

 

 

 

- Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

5,5

 

- Phân Urê

Kg

60

 

- Phân Lân

Kg

200

 

- Phân Kali

Kg

30

 

- Vôi

Kg

300

 

3. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

- Thuốc trừ mối, kiến

Kg, lít

4

 

- Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

2

 

Năm 2

1. Phân bón

 

 

 

- Phân Urê

Kg

120

 

- Phân Lân

Kg

300

 

- Phân Kali

Kg

60

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

2

 

Năm 3

1. Phân bón

 

 

 

- Phân Urê

Kg

150

 

- Phân Lân

Kg

350

 

- Phân Kali

Kg

60

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

-

 

Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

2,5

 

Năm 4

1. Phân bón

 

 

 

- Phân Urê

Kg

200

 

- Phân Lân

Kg

400

 

- Phân Kali

Kg

100

 

- Vôi

Kg

300

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

-

 

- Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

2,5

 

Năm 5

1. Phân bón

 

 

 

- Phân Urê

Kg

200

 

- Phân Lân

Kg

450

 

- Phân Kali

Kg

100

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

-

 

- Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

3

 

Năm 6

1. Phân bón

 

-

 

- Phân Urê

Kg

250

 

- Phân Lân

Kg

500

 

- Phân Kali

Kg

150

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

-

 

- Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

3

 

Năm 7
(mở mới)

1. Phân bón

 

-

 

- Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

5,5

 

- Phân Urê

Kg

250

 

- Phân Lân

Kg

500

 

- Phân Kali

Kg

150

 

- Vôi

Kg

400

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

- Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

4

 

3. Các loại công cụ, dụng cụ chính

 

-

 

- Chén hứng mủ

Cái

400

 

- Máng hứng mủ

Cái

400

 

- Kiềng

Cái

400

 

Kinh doanh năm 1-10

1. Phân bón

 

-

 

- Phân Urê

Kg

250

 

- Phân Lân

Kg

550

 

- Phân Kali

Kg

150

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

- Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

4

 

3. Các loại công cụ, dụng cụ chính khác

 

 

 

- Chén hứng mủ

Cái

200

 

- Máng hứng mủ

Cái

200

 

- Kiềng

Cái

200

 

Kinh doanh năm 11-20

1. Phân bón

 

 

 

- Phân Urê

Kg

250

 

- Phân Lân

Kg

550

 

- Phân Kali

Kg

200

 

- Vôi

Kg

400

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

- Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

4

 

3. Các loại công cụ, dụng cụ chính khác

 

 

 

- Chén hứng mủ

Cái

200

 

- Máng hứng mủ

Cái

200

 

- Kiềng

Cái

200

 

II

Định mức lao động

 

-

 

Năm 1

1. Làm đất

 

 

 

- Phát dọn thực bì

Công

10

 

-Thiết kế phóng lô

Công

3

 

- Đào hố cà phê (70cm x 70cm x 70cm)

 

 

 

+ Thủ Công

Công

18,5

 

+ Máy

Ca máy

1,5

 

* Trường hợp dùng máy cay, phay trước khi trồng

 

4

 

2. Trồng cây (tum) + Trồng dặm

Công

5,5

 

3. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

9,5

 

- Làm cỏ quanh gốc; phát cỏ 2 bên

Công

54

27 công/đợt

- Tủ gốc, lấp đất

Công

9

 

- Tỉa chồi, phòng chống cháy,…

Công

2

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

2

 1 công/đợt

- Bảo vệ thường xuyên

Công

1

 

4. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

6,09

 

- Cây giống

Tấn x km

2,40

4kg/bầu

Năm 2

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

6

 2 công/đợt

- Làm cỏ quanh gốc; phát cỏ 2 bên

Công

60

20 công/đợt

- Tủ gốc, lấp đất

Công

9

 

- Tỉa chồi, phòng chống cháy,…

Công

2

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

4

 2 công/đợt

- Bảo vệ thường xuyên

Công

1

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

0,49

 

Năm 3

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, lấp đất

Công

9

 3 công/đợt

- Làm cỏ quanh gốc; phát cỏ 2 bên

Công

60

20 công/đợt

- Tỉa chồi, phòng chống cháy,…

Công

2

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

4

 

- Bảo vệ thường xuyên

Công

1

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

0,59

 

Năm 4

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

9

 3 công/đợt

- Làm cỏ quanh gốc; phát cỏ 2 bên

Công

48

16 công/đợt

- Phòng chống cháy,…

Công

2

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

4

 

- Bảo vệ thường xuyên

Công

1

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

1,05

 

Năm 5

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

12

 

- Làm cỏ quanh gốc; phát cỏ 2 bên

Công

45

15 công/đợt

- Phòng chống cháy,…

Công

2

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

4

 

- Bảo vệ thường xuyên

Công

1

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

0,83

 

Năm 6

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

12

 

- Làm cỏ quanh gốc; phát cỏ 2 bên

Công

39

13 công/đợt

- Phòng chống cháy,…

Công

4

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

2

 

- Bảo vệ thường xuyên

Công

1

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

0,83

 

Năm 7

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

12

 

- Phun thuốc bệnh

Công

2

 

- Bảo vệ, dọn vườn

Công

1

 

2. Thu hoạch

Công

90

 

3. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

6,80

 

- Vận chuyển (3 tấn mủ nước ra 1 tấn mủ khô)

Tấn x km

2

 

Kinh doanh năm 1-10

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

12

 

- Phun thuốc bệnh

Công

2

 

- Bảo vệ, dọn vườn

Công

1

 

2. Thu hoạch

Công

90

 

3. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

0,9

 

- Vận chuyển (3 tấn mủ nước ra 1 tấn mủ khô)

Tấn x km

6,6

 

Kinh doanh năm 11-20

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

12

 

- Phun thuốc bệnh

Công

5

 

- Bảo vệ, dọn vườn

Công

1

 

2. Thu hoạch

Công

90

 

3. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

1,32

 

- Vận chuyển (3 tấn mủ nước ra 1 tấn mủ khô)

Tấn x km

6,6

 

22. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÂY CHÈ

Quy mô: 01 ha; Khoảng cách: 0,7 x 1,5m; Năng suất đạt: 15 tấn búp tươi/ha.

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Năm 1

1. Cây giống

 

 

 

- Giống trồng mới

Bầu

10.000

 

- Giống trồng dặm

Bầu

500

 

- Cây che bóng

Cây

200

 

2. Phân bón

 

 

 

- Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

10

 

- Phân Urê

Kg

80

 

- Phân Lân

Kg

600

 

- Phân Kali

Kg

60

 

3. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

- Thuốc mối

Kg, lít

10

 

- Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

2

 

Năm 2

1. Phân bón

 

 

 

- Phân Urê

Kg

150

 

- Phân Lân

Kg

600

 

- Phân Kali

Kg

60

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

2

 

Năm 3

1. Phân bón

 

 

 

- Phân Urê

Kg

300

 

- Phân Lân

Kg

1000

 

- Phân Kali

Kg

100

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

2

 

Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

2

 

Năm 4 (kinh doanh trở đi)

1. Phân bón

 

 

 

- Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

10

 

- Phân Urê

Kg

300

 

- Phân Lân

Kg

1000

 

- Phân Kali

Kg

100

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

3

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm 1

1. Làm đất

 

 

 

- Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì

Công

10

 

- Đào rãnh trồng: + Thủ công

Công

94

 

                              + Máy

Ca máy

2

 

2. Trồng cây

Công

68

 

3. Trồng dặm, cây che bóng

Công

2

 

4. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

20

 

- Làm cỏ, vun gốc ….

Công

84

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

6

 

5. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

10,74

 

- Cây giống (0,5kg/bầu), che bóng (2kg/bầu)

Tấn x km

5,4

 

Năm 2

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

15

 

- Làm cỏ, đốn cành, …

Công

95

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

6

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

0,81

 

Năm 3

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

15

 

- Làm cỏ, vun gốc, …

Công

60

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

6

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

1,4

 

Năm 4 (kinh doanh trở đi)

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

20

 

- Làm cỏ, vun gốc, …

Công

40

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

6

 

2. Thu hoạch

Công

70

 

3. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

12,65

 

- Sản phẩm

Tấn x km

15

 

23. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CÂY TIÊU

Quy mô: 01 ha; Khoảng cách trồng: 2,5m x 2,5m; Năng suất đạt 3 tấn khô/ha đối với trụ sống và 3,5 tấn khô/ha đối với trụ bê tông.

A. ĐỐI VỚI CÂY TIÊU TRÊN TRỤ SỐNG

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Năm 1
(trồng mới)

I. Vật tư

 

 

 

1. Cây giống

 

 

 

- Giống trồng mới

Bầu, hom

3.200

 

- Giống trồng dặm

Bầu, hom

160

 

- Cây trụ sống (1.600 cây + 5% cây dặm)

Cây

1.680

 

- Cây gỗ trụ tạm (cao 2m; Ф > 8cm)

Trụ

1.600

 

2. Phân bón

 

 

 

- Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

19,2

10 kg/trụ

- Phân Urê

Kg

200

 

- Phân Lân

Kg

520

 

- Phân Kali

Kg

100

 

- Phân hữu cơ sinh học

Kg

1.600

 

- Vôi bột

Kg

500

 

3. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

- Thuốc xử lý đất

Kg, lít

10

 

- Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

2

 

Năm 2

I. Vật tư

 

 

 

1. Phân bón

 

 

 

- Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

19,2

 

- Phân Urê

Kg

330

 

- Phân Lân

Kg

400

 

- Phân Kali

Kg

130

 

- Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.200

 

- Phân bón lá

Kg, lít

4

 

- Vôi bột

Kg

500

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

Thuốc sâu, bệnh

Kg, lít

4

 

Năm 3

I. Vật tư

 

 

 

1. Phân bón

 

 

 

- Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

24

 

- Vôi bột

Kg

500

 

- Phân Urê

Kg

420

 

- Phân Lân

Kg

640

 

- Phân Kali

Kg

250

 

- Phân hữu cơ sinh học

Kg

4.800

 

- Phân bón lá

Kg, lít

8

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

Thuốc sâu, bệnh

Kg, lít

6

 

Năm 4
(kinh doanh)

I. Vật tư

 

 

 

1. Phân bón

 

 

 

- Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

24

 

- Phân Urê

Kg

550

 

- Phân Lân

Kg

800

 

- Phân Kali

Kg

250

 

- Phân bón lá

Kg, lít

12

 

- Phân hữu cơ sinh học

Kg

4.800

 

- Vôi bột

Kg

500

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

Thuốc sâu, bệnh

Kg, lít

8

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm 1

1. Làm đất

 

 

 

1.1. Làm đất thủ công

 

 

 

- Phát dọn thực bì

Công

20

 

- Thiết kế phóng lô

Công

6

 

- Đào hố trồng trụ tạm (20x20x40cm)

Công

20

80 hố/công

- Đào hố trồng cây sống (40x40x40cm)

Công

27

60 hố/công

- Đào hố trồng cây tiêu (60x60x60cm)

Công

40

40 hố/công

1.2. Làm đất làm máy

 

 

 

- Cày, phay đất trước khi trồng

Ca máy

2

 

- Đào hố

Ca máy

3

 

2. Trồng cây

 

 

 

- Trồng cây trụ sống

Công

16

100 cây/công

- Trồng cây trụ tạm

Công

16

100 cây/công

- Trồng cây tiêu

Công

16

100 trụ/công

3. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công 

34

 

- Làm túp

Công

20

 

- Làm cỏ trắng

Công

45

 

- Buộc dây tiêu

Công

16

 

- Trồng dặm (tiêu 5%, cây trụ sống)

Công

3

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

4

 

- Phát cỏ bờ lô

Công

3

 

- Tủ gốc

Công

10

160 hố/công

- Tưới nước

Công

36

 

4. Vận chuyển

 

 

 

- Cây giống trụ sống, trụ tạm

Tấn x km

3,2

2kg/bầu

- Vận chuyển cây giống

Tấn x km

1,68

0,5 kg/bầu

- Vận chuyển phân, vôi

Tấn x km

18,75

 

Năm 2

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân: + Phân hóa học, hữu cơ sinh học

Công

12

 

                    + Phân bón lá

Công

4

 

- Tưới nước

Công

54

 

- Làm cỏ trắng

Công

45

 

- Đào rãnh đốn tiêu và lấp đất

Công

64

25 trụ/công

- Buộc dây

Công

48

 

- Rong tỉa cây trụ sống

Công

5

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

8

 

- Phát cỏ bờ lô

Công

3

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

18,83

 

Năm 3

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân: + Phân hóa học, hữu cơ sinh học

Công

16

 

                    + Phân hữu cơ hoai mục

Công

16

 

                    + Phân bón lá

Công

8

 

- Tưới nước

Công

54

 

- Làm cỏ trắng

Công

40

 

- Buộc dây tiêu

Công

50

 

- Rong tỉa cây trụ sống

Công

5

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

12

 

- Phát cỏ bờ lô

Công

3

 

- Chuyển dây tiêu qua trụ sống

Công

10

160 trụ/công

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

28

 

Năm 4 (kinh doanh)

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân: + Phân hóa học, hữu cơ sinh học

Công

20

 

                    + Phân bón lá

Công

12

 

- Tưới nước

Công

60

 

- Làm cỏ trắng

Công

72

 

- Rong tỉa cây trụ sống

Công

5

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

12

 

- Phát cỏ bờ lô

Công

3

 

2. Thu hoạch

 

 

 

- Hái quả

Công

188

40 kg/công

- Phơi quả

Công

6

 

3. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

28

 

- Sản phẩm

Tấn x km

7,5

2,5 tươi ra 1khô

B. ĐỐI VỚI CÂY TIÊU TRỒNG TRÊN TRỤ BÊ TÔNG

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Năm 1

I. Vật tư

 

 

 

1. Cây giống

 

 

 

- Giống trồng mới

Bầu, hom

3.200

 

- Giống trồng dặm

Bầu, hom

160

 

- Cây che bóng (10m x 10m)

Cây

100

 

2. Phân bón

 

 

 

- Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

16

10kg/hố

- Phân Urê

Kg

200

 

- Phân Lân

Kg

360

0,5 kg/hố

- Phân Kali

Kg

100

 

- Vôi bột

Kg

500

0,5 kg/hố tiêu

- Phân hữu cơ sinh học

Kg

1.600

 

3. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

- Thuốc xử lý đất

Kg, lít

10

 

- Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

2

 

4. Cây trụ (cao 4m, vuông =15cm)

Trụ

1.600

 

Năm 2

I. Vật tư

 

 

 

1. Phân bón

 

 

 

- Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

16

 

- Phân Urê

Kg

380

 

- Phân Lân

Kg

400

 

- Phân Kali

Kg

150

 

- Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.200

 

- Vôi bột

Kg

500

 

- Phân bón lá

Kg, lít

8

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

6

 

Năm 3

I. Vật tư

 

 

 

1. Phân bón

 

 

 

- Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

24

 

- Vôi bột

Kg

500

 

- Phân Urê

Kg

420

 

- Phân Lân

Kg

640

 

- Phân Kali

Kg

250

 

- Phân hữu cơ sinh học

Kg

4.800

 

- Phân bón lá

Kg, lít

8

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

6

 

Năm 4 (kinh doanh)

I. Vật tư

 

 

 

1. Phân bón

 

 

 

- Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

24

 

- Phân Urê

Kg

550

 

- Phân Lân

Kg

800

 

- Phân Kali

Kg

250

 

- Phân hữu cơ sinh học

Kg

4.800

 

- Vôi bột

Kg

500

 

- Phân bón lá

Kg, lít

12

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

8

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm 1

1. Làm đất

 

 

 

1.1. Làm đất thủ công

 

 

 

- Phát dọn thực bì

Công

20

 

- Thiết kế phóng lô

Công

6

 

- Đào hố, chôn trụ (sâu 70cm)

Công

53

30 hố/công

- Đào hố trồng cây che bóng (60x60x60cm)

Công

2,5

40 hố/công

- Đào hố trồng cây tiêu (60x60x60cm)

Công

40

40 hố/công

1.2. Làm đất làm máy

 

 

 

- Cày, phay đất trước khi trồng

Ca máy

2

 

- Đào hố tiêu

Ca máy

3

 

- Khoan hố chôn trụ (1m)

Ca máy

2,5

 

2. Trồng cây

 

 

 

- Trồng cây che bóng

Công

1

 

- Trồng cây tiêu

Công

16

100 trụ/công

- Trồng dặm tiêu

Công

3

 

3. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

24

 

- Làm túp che tiêu

Công

20

80 túp/công

- Làm cỏ trắng

Công

45

 

- Buộc dây tiêu

Công

16

 

- Phun thuốc sâu, bệnh

Công

4

 

- Làm cỏ bờ lô

Công

3

 

- Tủ gốc

Công

10

160 hố/công

- Tưới nước

Công

36

 

4. Vận chuyển

 

 

 

- Chuyển cây trụ (trung bình 1 trụ 50 kg)

Tấn x km

80

 

- Chuyển cây giống; cây che bóng (01kg/bầu)

Tấn x km

1,78

 

- Vận chuyển phân bón, vôi

Tấn x km

18,76

 

Năm 2

1. Chăm sóc

 

 

 

- Tưới nước

Công

54

 

- Làm cỏ trắng

Công

45

 

- Bón phân: + Phân hóa học, hữu cơ sinh học

Công

12

 

                   + Phân hữu cơ hoai mục

Công

16

 

                    + Phân bón lá

Công

4

 

- Đào rãnh đôn tiêu và lấp đất

Công

64

 

- Buộc dây tiêu

Công

48

 

- Phun thuốc sâu, bệnh

Công

8

 

- Phát cỏ bờ lô

Công

3

 

2. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

20,63

 

Năm 3

1. Chăm sóc

 

 

 

- Tưới nước

Công

54

 

- Làm cỏ trắng

Công

40

 

- Bón phân: + Phân hóa học, hữu cơ sinh học

Công

16

 

                   + Phân hữu cơ hoai mục

Công

16

 

                    + Phân bón lá

Công

8

 

- Buộc dây tiêu

Công

50

 

- Rong tỉa cây che bóng

Công

2

 

- Phun thuốc sâu, bệnh

Công

12

 

- Phát cỏ bờ lô

Công

3

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

30,61

 

Năm 4 (kinh doanh)

1. Chăm sóc

 

 

 

- Tưới nước

Công

60

 

- Làm cỏ trắng

Công

72

 

- Bón phân: + Phân hóa học, hữu cơ sinh học

Công

20

 

                  + Phân hữu cơ hoai mục

Công

16

 

                    + Phân bón lá

Công

12

 

- Rong tỉa cây che bóng

Công

2

 

- Phun thuốc sâu, bệnh

Công

9

 

- Phát cỏ bờ lô

Công

3

 

2. Thu hoạch

 

 

 

- Hái quả

Công

218

40 kg/công

- Phơi quả

Công

8

 

3. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

30,9

 

- Sản phẩm

Tấn x km

8,75

2,5 tươi ra 1khô

24. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÂY BỜI LỜI

Quy mô: 01 ha; Khoảng cách: 2m x 2m; Mật độ: 2.500 cây/ha; Năng suất đạt: 10 tấn vỏ khô/ha.

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Năm 1

1. Cây giống (2.500 cây + 10% trồng dặm)

Cây

2.750

Trồng mới

2. Phân bón

 

 

- Vôi bột

Kg

500

- Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

5

- Phân Urê

Kg

100

- Phân Lân

Kg

250

- Phân Kali

Kg

50

3. Thuốc bảo vệ thực vật

Kg

4

Năm 2

- Phân Urê

Kg

100

 

- Phân Lân

Kg

250

 

- Phân Kali

Kg

50

 

Năm 3

- Phân Urê

Kg

100

 

- Phân Lân

Kg

250

 

- Phân Kali

Kg

50

 

Năm 4

- Phân Urê

Kg

150

 

- Phân Lân

Kg

300

 

- Phân Kali

Kg

100

 

Năm 5

- Phân Urê

Kg

150

 

- Phân Lân

Kg

300

 

- Phân Kali

Kg

100

 

Năm 6

- Phân Urê

Kg

0

Chăm sóc và bảo vệ

- Phân Lân

Kg

0

- Phân Kali

Kg

0

Năm 7

- Phân Urê

Kg

0

- Phân Lân

Kg

0

- Phân Kali

Kg

0

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm 1

1. Làm đất

 

 

 

- Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì

Công

10

 

- Thiết kế phóng lô

Công

4

 

- Đào hố (40cm x40cm x 40cm)

Công

58

60 hố/công

2. Trồng chính + dặm

Công

17

150 cây/công

3. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

9

 

- Làm cỏ, phá váng….

Công

42

 

- Thuốc bảo vệ thực vật

Công

2

 

4. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

1,9

 

- Cây giống

Tấn x km

1,375

 

Năm 2

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

4

2 công/đợt

- Làm cỏ, tỉa cành, …

Công

34

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

0,4

 

Năm 3

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

4

2 công/đợt

- Làm cỏ, tỉa cành, …

Công

34

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

0,4

 

Năm 4

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

4

2 công/đợt

- Làm cỏ, tỉa cành, …

Công

34

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

0,65

 

Năm 5

1. Chăm sóc

Công

34

 

- Bón phân

Công

4

2 công/đợt

- Làm cỏ, tỉa cành, …

Công

30

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

0,65

 

Năm 6

1. Chăm sóc

 

 

 

- Làm cỏ, tỉa cành, …

Công

30

13 công/đợt

Năm 7

1. Chăm sóc

 

 

 

- Làm cỏ, tỉa cành, …

Công

12

 

Năm 8

1. Thu hoạch (chặt, róc vỏ)

Công

120

 

2. Phơi khô

Công

20

 

3. Vận chuyển sản phẩm

Tấn x km

25

2,5tươi ra1khô

25. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÂY MẮC CA GHÉP

Quy mô: 01 ha;  Khoảng cách trồng: 5m x 5,5m; Mật độ: 360 cây/ha; Năng suất đạt: 3 tấn khô/ha.

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Năm 1

1. Cây giống (360 cây + 10% trồng dặm)

Cây

356

 

2. Phân bón

 

 

 

- Vôi bột

Kg

278

 

- Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

5,5

 

- Phân Urê

Kg

80

 

- Phân Lân

Kg

180

 

- Phân Kali

Kg

50

 

3. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

- Thuốc trừ mối, kiến

Kg, lít

4

 

- Thuốc trừ sâu bệnh

Kg, lít

1

 

Năm 2

1. Phân bón

 

 

 

- Phân Urê

Kg

80

 

- Phân Lân

Kg

180

 

- Phân Kali

Kg

50

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

1

 

Năm 3

1. Phân bón

 

 

 

- Phân Urê

Kg

80

 

- Phân Lân

Kg

180

 

- Phân Kali

Kg

50

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

2

 

Năm 4

1. Phân bón

 

 

 

- Phân Urê

Kg

110

 

- Phân Lân

Kg

280

 

- Phân Kali

Kg

70

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

2

 

Năm kinh doanh

1. Phân bón

 

 

 

- Vôi bột

Kg

360

 

- Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

5,5

 

- Phân Urê

Kg

150

 

- Phân Lân

Kg

360

 

- Phân Kali

Kg

110

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

2

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm 1

1. Làm đất

 

 

 

- Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì

Công

9

 

- Thiết kế phóng lô

Công

3

 

- Đào hố (70cm 70cm x 70cm)

 

 

 

+ Thủ Công

Công

12

 

+ Máy

Ca máy

0,7

 

2. Trồng cây

Công

4

 

3. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

7

 

- Làm cỏ, tỉa chồi, …

Công

36

 

- Thuốc bảo vệ thực vật

Công

2

 

4. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

6,48

 

- Cây giống

Tấn x km

0,2

 

Năm 2

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, lấp đất

Công

4

 

- Làm cỏ, tỉa chồi, …

Công

36

 

- Thuốc bảo vệ thực vật

Công

3

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

0,31

 

Năm 3

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, lấp đất

Công

4

 

- Làm cỏ, tỉa cành, …

Công

40

 

- Thuốc bảo vệ thực vật

Công

2

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

0,31

 

Năm 4

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

14

 

- Làm cỏ, tỉa cành, …

Công

40

 

- Thuốc bảo vệ thực vật

Công

2

 

2. Vận chuyển phân bón

 

0,46

 

Năm kinh doanh trở đi

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, lấp đất

Công

4

 

- Làm cỏ, tỉa cành, …

Công

45

 

- Thuốc bảo vệ thực vật

Công

2

 

2. Thu hoạch

Công

36

 

3. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

3,6

 

- Sản phẩm

Tấn x km

10,5

 

26. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÂY ĐIỀU GHÉP

Quy mô: 01 ha; Khoảng cách trồng 5m x 8m; mật độ: 250 cây; Năng suất: 1,2 Tạ khô/ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Năm 1

1. Cây giống (250 cây + 5% trồng dặm)

Cây

263

 

2. Phân bón

 

 

 

- Vôi bột

Kg

250

 

- Phân bón hữu cơ hoai mục

Tấn

05

 

- Phân Urê

Kg

50

 

- Phân Lân

Kg

250

 

- Phân Kali

Kg

30

 

3. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

- Thuốc trừ mối, kiến

Kg, lít

2

 

- Thuốc trừ sâu bệnh

Kg, lít

4

 

Năm 2

1. Phân bón

 

 

 

- Phân Urê

Kg

70

 

- Phân Lân

Kg

250

 

- Phân Kali

Kg

60

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

5

 

Năm 3

1. Phân bón

 

 

 

- Phân Urê

Kg

100

 

- Phân Lân

Kg

250

 

- Phân Kali

Kg

200

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

6

 

Năm 4

1. Phân bón

 

 

 

- Phân Urê

Kg

150

 

- Phân Lân

Kg

750

 

- Phân Kali

Kg

300

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

6

 

Năm 5 trở đi

1. Phân bón

 

 

 

- Phân Urê

Kg

150

 

- Phân Lân

Kg

750

 

- Phân Kali

Kg

300

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

6

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm 1

1. Làm đất

 

 

 

- Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì

Công

10

 

- Thiết kế phóng lô

Công

2

 

- Đào hố (60cm x 60cm x 60cm)

 

 

 

+ Thủ Công

Công

20

 

+ Máy

Ca máy

0,5

 

2. Trồng cây

Công

4

 

3. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

10

 

- Làm cỏ, tỉa cành, …

Công

20

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

4. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

7,33

 

- Cây giống

Tấn x km

0,1

 

Năm 2

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, lấp đất

Công

5

 

- Làm cỏ, tỉa cành, …

Công

20

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

2,38

 

Năm 3

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, lấp đất

Công

5

 

- Làm cỏ, tỉa cành, …

Công

20

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

2,55

 

Năm 4

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, lấp đất

Công

5

 

- Làm cỏ, tỉa cành, …

Công

20

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

2,8

 

Năm 5 (kinh doanh trở đi)

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, lấp đất

Công

5

 

- Làm cỏ, tỉa cành, …

Công

20

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

2. Thu hoạch

Công

20

 

3. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

2,9

 

- Sản phẩm

Tấn x km

1,2

 

27. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÂY XOÀI

Quy mô: 01 ha; Khoảng cách: 5m x 5m; Mật độ: 400 cây/ha; Năng suất đạt: 12 tấn/ha.

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Năm 1

1. Cây giống (400 cây + 5% trồng dặm)

Cây

420

 

2. Phân bón

 

 

 

- Vôi bột

Kg

400

 

- Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

4

 

- Phân Urê

Kg

150

 

- Phân Lân

Kg

400

 

- Phân Kali

Kg

120

 

3. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

- Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

1

 

- Thuốc trừ mối, kiến

Kg, lít

4

 

Năm 2

1. Phân bón

 

 

 

- Phân Urê

Kg

150

 

- Phân Lân

Kg

400

 

- Phân Kali

Kg

120

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

1

 

Năm 3

1. Phân bón

 

 

 

- Phân Urê

Kg

200

 

- Phân Lân

Kg

400

 

- Phân Kali

Kg

280

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

2

 

Năm 4

1. Phân bón

 

 

 

- Phân Urê

Kg

280

 

- Phân Lân

Kg

400

 

- Phân Kali

Kg

250

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

2

 

Năm kinh doanh

1. Phân bón

 

 

 

- Phân Urê

Kg

280

 

- Phân Lân

Kg

400

 

- Phân Kali

Kg

250

 

- Vôi bột

Kg

400

 

- Phân hữu cơ hoai mục

tấn

4

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

2

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm 1

1. Làm đất

 

 

 

- Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì

Công

10

 

- Thiết kế phóng lô

Công

3

 

- Đào hố (70x70x70cm): + Thủ công

Công

13

 

                                          + Máy

Ca máy

1

 

2. Trồng cây

Công

5

 

3. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, lấp đất, …

Công

16

 

- Làm cỏ, tỉa chồi, tưới nước, …..

Công

20

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

3

 

4. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

6

 

- Cây giống

Tấn x km

1,26

3 kg/bầu

Năm 2

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

12

 

- Làm cỏ, tỉa chồi, tưới nước, ….

Công

20

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

3

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

1,52

 

Năm 3

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

12

 

- Làm cỏ, tỉa cành, …

Công

20

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

3

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

1,52

 

Năm 4

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

12

 

- Làm cỏ, tỉa chồi, tưới nước, ….

Công

20

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

3

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

1,52

 

Năm kinh doanh trở đi

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

16

 

- Làm cỏ, tỉa chồi, tưới nước, ….

Công

25

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

6

 

2. Thu hoạch

Công

14

 

3. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

5,92

 

- Sản phẩm

Tấn x km

12

 

28. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÂY NHÃN

Quy mô: 01 ha; Khoảng cách: 5m x 5m; Mật độ: 400 cây/ha; Năng suất đạt: 13 tấn/ha.

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Năm 1

1. Cây giống (400 cây + 5% trồng dặm)

Cây

420

 

2. Phân bón

 

 

 

- Vôi bột

Kg

400

 

- Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

4

 

- Phân Urê

Kg

150

 

- Phân Lân

Kg

400

 

- Phân Kali

Kg

120

 

3. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

- Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

1

 

- Thuốc trừ mối, kiến

Kg, lít

4

 

Năm 2

1. Phân bón

 

 

 

- Phân Urê

Kg

150

 

- Phân Lân

Kg

400

 

- Phân Kali

Kg

120

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

1

 

Năm 3

1. Phân bón

 

 

 

- Phân Urê

Kg

200

 

- Phân Lân

Kg

400

 

- Phân Kali

Kg

280

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

2

 

Năm 4

1. Phân bón

 

 

 

- Phân Urê

Kg

280

 

- Phân Lân

Kg

400

 

- Phân Kali

Kg

250

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

2

 

Năm kinh
doanh trở đi

1. Phân bón

 

 

 

- Phân Urê

Kg

280

 

- Phân Lân

Kg

400

 

- Phân Kali

Kg

250

 

- Vôi bột

Kg

400

 

- Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

4

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

2

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm 1

1. Làm đất

 

 

 

- Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì

Công

10

 

- Thiết kế phóng lô

Công

3

 

- Đào hố (70x70x70cm): + Thủ công

Công

13

 

                                            + Máy

Ca máy

1

 

2. Trồng cây

Công

5

 

3. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, lấp đất, …

Công

16

 

- Làm cỏ, tỉa chồi, tưới nước, …..

Công

20

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

3

 

4. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

6

 

- Cây giống

Tấn x km

1,26

 

Năm 2

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

12

 

- Làm cỏ, tỉa chồi, tưới nước, ….

Công

20

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

3

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

1,52

 

Năm 3

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

12

 

- Làm cỏ, tỉa cành, …

Công

20

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

3

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

1,52

 

Năm 4

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

12

 

- Làm cỏ, tỉa chồi, tưới nước, ….

Công

20

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

3

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

1,52

 

Năm kinh
doanh trở đi

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

16

 

- Làm cỏ, tỉa chồi, tưới nước, ….

Công

25

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

6

 

2. Thu hoạch

Công

14

 

3. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

5,92

 

- Sản phẩm

Tấn x km

13

 

29. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÂY CHUỐI

Quy mô: 01 ha; Khoảng cách: 2m x 2,5m; Mật độ: 2.000 cây/ha; Năng suất đạt: 26 tấn/ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Năm 1

1. Cây giống (2.000 cây + 5% trồng dặm)

Cây

2.100

 

2. Phân bón

 

 

 

- Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

6,5

 

- Phân Urê

Kg

300

 

- Phân Lân

Kg

650

 

- Phân Kali

Kg

300

 

- Vôi bột

Kg

650

 

3. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

- Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

10

 

- Thuốc trừ mối, kiến

Kg, lít

1

 

Năm 2
(kinh doanh)

1. Phân bón

 

 

 

- Phân Urê

Kg

300

 

- Phân Lân

Kg

650

 

- Phân Kali

Kg

300

 

2. Túi bao buồng

Túi

2.000

 

3. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

2

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm 1

1. Làm đất

 

 

 

- Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì

Công

8

 

- Thiết kế phóng lô

Công

5

 

- Đào hồ (40x40x40cm): + Thủ công

Công

28

70 hố/công

                                             + Máy

Ca máy

2

 

2. Trồng cây

Công

13

 

3. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, lấp đất, …

Công

24

 

- Trồng dặm, làm cỏ, ….

Công

60

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

3

 

4. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

8,4

 

- Cây giống

Tấn x km

4,2

2 kg/cây

Năm 2

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, lấp đất, …

Công

20

 

- Làm cỏ, tỉa chồi ….

Công

50

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

3

 

- Bao buồng

Công

4

 

2. Thu hoạch

Công

12

 

3. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

1,25

 

- Sản phẩm

Tấn x km

26

 

30. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÂY BƠ

Quy mô: 01 ha; Khoảng cách trồng: 6m x 9m; Mật độ: 185 cây/ha; Năng suất đạt: 14 tấn/ha.

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Năm 1

1. Cây giống (185 cây + 5% trồng dặm)

Cây

195

 

2. Phân bón

 

 

 

- Vôi bột

Kg

300

 

- Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

05

 

- Phân Urê

Kg

50

 

- Phân Lân

Kg

100

 

- Phân Kali

Kg

50

 

3. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

- Thuốc trừ mối, kiến

Kg, lít

5

 

- Thuốc trừ sâu bệnh

Kg, lít

2

 

Năm 2

1. Phân bón

 

 

 

- Phân Urê

Kg

50

 

- Phân Lân

Kg

200

 

- Phân Kali

Kg

50

 

- Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

10

 

- Phân bón lá

Lít

1

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

2

 

Năm 3

1. Phân bón

 

 

 

- Phân Urê

Kg

50

 

- Phân Lân

Kg

110

 

- Phân Kali

Kg

50

 

- Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

05

 

- Phân bón lá

Lít

1

 

- Vôi

Kg

125

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

2

 

Năm 4

1. Phân bón

 

 

 

- Phân Urê

Kg

50

 

- Phân Lân

Kg

110

 

- Phân Kali

Kg

50

 

- Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

10

 

- Phân bón lá

Lít

1

 

- Vôi

Kg

125

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

2

 

Năm kinh doanh

1. Phân bón

 

 

 

- Vôi bột

Kg

500

 

- Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

05

 

- Phân Urê

Kg

200

 

- Phân Lân

Kg

300

 

- Phân Kali

Kg

150

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

5

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm 1

1. Làm đất

 

 

 

- Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì

Công

10

 

- Thiết kế phóng lô

Công

3

 

- Đào hố (60cm x 60cm x 60cm)

 

 

 

+ Thủ Công

Công

12

 

+ Máy

Ca máy

0,5

 

2. Trồng cây

Công

5

 

3. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

7

 

- Làm cỏ, tỉa cành, …

Công

30

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

2

 

4. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

5,5

 

- Cây giống

Tấn x km

0,2

 

Năm 2

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, lấp đất

Công

4

 

- Làm cỏ, tỉa cành, …

Công

30

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

3

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

5,3

 

Năm 3

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, lấp đất

Công

4

 

- Làm cỏ, tỉa cành, …

Công

40

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

2

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

5,5

 

Năm 4

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

14

 

- Làm cỏ, tỉa cành, …

Công

40

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

2

 

2. Vận chuyển phân bón

 

5,55

 

Năm kinh doanh trở đi

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, lấp đất

Công

4

 

- Làm cỏ, tỉa cành, …

Công

45

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

2

 

2. Thu hoạch

Công

36

 

3. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

6,07

 

- Sản phẩm

Tấn x km

14

 

31. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÂY SẦU RIÊNG

Quy mô: 01 ha;  Khoảng cách trồng: 8m x 10m; Mật độ: 125 cây/ha; Năng suất đạt: 25 tấn/ha.

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Năm 1

1. Cây giống (200 cây + 5% trồng dặm)

Cây

210

 

2. Phân bón

 

 

 

- Vôi bột

Kg

200

 

- Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

05

 

- Phân Urê

Kg

75

 

- Phân Lân

Kg

200

 

- Phân Kali

Kg

60

 

- Phân sinh học

Lít

10

 

3. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

- Thuốc trừ mối, kiến

Kg, lít

2

 

- Thuốc trừ sâu bệnh

Kg, lít

3

 

Năm 2

1. Phân bón

 

 

 

- Phân Urê

Kg

75

 

- Phân Lân

Kg

200

 

- Phân Kali

Kg

60

 

- Phân sinh học

Lít

10

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

3

 

Năm 3

1. Phân bón

 

 

 

- Phân Urê

Kg

100

 

- Phân Lân

Kg

200

 

- Phân Kali

Kg

100

 

- Phân sinh học

Lít

10

 

- Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

05

 

- Vôi

Kg

250

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

4

 

Năm 4

1. Phân bón

 

 

 

- Phân Urê

Kg

140

 

- Phân Lân

Kg

200

 

- Phân Kali

Kg

100

 

- Phân sinh học

Lít

15

 

- Vôi

Kg

250

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

4

 

Năm kinh doanh

1. Phân bón

 

 

 

- Vôi bột

Kg

500

 

- Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

05

 

- Phân Urê

Kg

570

 

- Phân Lân

Kg

620

 

- Phân Kali

Kg

330

 

- Phân sinh học

Lít

30

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

8

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm 1

1. Làm đất

 

 

 

- Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì

Công

10

 

- Thiết kế phóng lô

Công

3

 

- Đào hố (60cm x 60cm x 60cm)

 

 

 

+ Thủ Công

Công

20

 

+ Máy

Ca máy

0,5

 

2. Trồng cây

Công

5

 

3. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

10

 

- Làm cỏ, tỉa cành, …

Công

20

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

4. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

5,55

 

- Cây giống

Tấn x km

0,2

 

Năm 2

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, lấp đất

Công

4

 

- Làm cỏ, tỉa cành, …

Công

30

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

3

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

0,345

 

Năm 3

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, lấp đất

Công

5

 

- Làm cỏ, tỉa cành, …

Công

20

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

5,66

 

Năm 4

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

14

 

- Làm cỏ, tỉa cành, …

Công

20

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

2. Vận chuyển phân bón

 

5,34

 

Năm kinh doanh trở đi

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, lấp đất

Công

10

 

- Làm cỏ, tỉa cành, …

Công

20

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

2. Thu hoạch

Công

30

 

3. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

7,05

 

- Sản phẩm

Tấn x km

25

 

32. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÂY CAM, QUÝT

Quy mô: 01 ha; Khoảng cách trồng 2m x 4m; mật độ: 1.250 cây; Năng suất: 30 tấn/ha.

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Năm 1

1. Cây giống (1250 cây + 5% trồng dặm)

Cây

1313

 

2. Phân bón

 

 

 

- Vôi bột

Kg

1.200

 

- Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

10

 

- Phân Urê

Kg

360

 

- Phân Lân

Kg

1.200

 

- Phân Kali

Kg

480

 

- Phân sinh học

Lít

20

 

3. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

- Thuốc trừ mối, kiến

Kg, lít

5

 

- Thuốc trừ sâu bệnh

Kg, lít

8

 

Năm 2

1. Phân bón

 

 

 

- Phân Urê

Kg

360

 

- Phân Lân

Kg

1.300

 

- Phân Kali

Kg

400

 

- Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

10

 

- Phân sinh học

Lít

20

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

8

 

Năm 3

1. Phân bón

 

 

 

- Phân Urê

Kg

480

 

- Phân Lân

Kg

1.500

 

- Phân Kali

Kg

650

 

- Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

10

 

- Phân sinh học

Lít

30

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

10

 

Năm 4 trở đi

1. Phân bón

 

 

 

- Phân Urê

Kg

480

 

- Phân Lân

Kg

1500

 

- Phân Kali

Kg

650

 

- Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

10

 

- Phân sinh học

Lít

30

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

10

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm 1

1. Làm đất

 

 

 

- Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì

Công

10

 

- Thiết kế phóng lô

Công

3

 

- Đào hố (60cm x 60cm x 60cm)

 

 

 

+ Thủ Công

Công

40

 

+ Máy

Ca máy

1

 

2. Trồng cây

Công

10

 

3. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

20

 

- Làm cỏ, tỉa cành, …

Công

35

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

10

 

4. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

13,26

 

- Cây giống

Tấn x km

0,2

 

Năm 2

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, lấp đất

Công

20

 

- Làm cỏ, tỉa cành, …

Công

35

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

10

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

12,08

 

Năm 3

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, lấp đất

Công

20

 

- Làm cỏ, tỉa cành, …

Công

35

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

10

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

12,66

 

Năm 4 (kinh doanh trở đi)

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, lấp đất

Công

20

 

- Làm cỏ, tỉa cành, …

Công

35

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

10

 

2. Thu hoạch

Công

30

 

3. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

12,66

 

- Sản phẩm

Tấn x km

30

 

33. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÂY BƯỞI

Quy mô: 01 ha; Khoảng cách trồng 4m x 5m; mật độ: 500 cây; Năng suất: 10 tấn/ha.

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Năm 1

1. Cây giống (500 cây + 5% trồng dặm)

Cây

525

 

2. Phân bón

 

 

 

- Vôi bột

Kg

800

 

- Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

05

 

- Phân Urê

Kg

200

 

- Phân Lân

Kg

500

 

- Phân Kali

Kg

300

 

- Phân sinh học

Lít

15

 

3. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

- Thuốc trừ mối, kiến

Kg, lít

5

 

- Thuốc trừ sâu bệnh

Kg, lít

5

 

Năm 2

1. Phân bón

 

 

 

- Phân Urê

Kg

200

 

- Phân Lân

Kg

500

 

- Phân Kali

Kg

300

 

- Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

05

 

- Phân sinh học

Lít

15

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

5

 

Năm 3

1. Phân bón

 

 

 

- Phân Urê

Kg

300

 

- Phân Lân

Kg

500

 

- Phân Kali

Kg

400

 

- Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

05

 

- Phân sinh học

Lít

25

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

6

 

Năm 4 trở đi

1. Phân bón

 

 

 

- Phân Urê

Kg

300

 

- Phân Lân

Kg

500

 

- Phân Kali

Kg

400

 

- Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

05

 

- Phân sinh học

Lít

25

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

6

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm 1

1. Làm đất

 

 

 

- Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì

Công

10

 

- Thiết kế phóng lô

Công

3

 

- Đào hố (60cm x 60cm x 60cm)

 

 

 

+ Thủ Công

Công

25

 

+ Máy

Ca máy

0,7

 

2. Trồng cây

Công

7

 

3. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

10

 

- Làm cỏ, tỉa cành, …

Công

30

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

4. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

6,815

 

- Cây giống

Tấn x km

0,2

 

Năm 2

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, lấp đất

Công

5

 

- Làm cỏ, tỉa cành, …

Công

20

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

6,015

 

Năm 3

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, lấp đất

Công

5

 

- Làm cỏ, tỉa cành, …

Công

20

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

6,225

 

Năm 4 (kinh doanh trở đi)

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, lấp đất

Công

5

 

- Làm cỏ, tỉa cành, …

Công

20

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

2. Thu hoạch

Công

25

 

3. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

6,225

 

- Sản phẩm

Tấn x km

10

 

34. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÂY MÍT

Quy mô: 01 ha; Khoảng cách: 5m x 6m; Mật độ: 333 cây/ha; Năng suất đạt: 20 tấn/ha.

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Năm 1

1. Cây giống (400 cây + 5% trồng dặm)

Cây

420

 

2. Phân bón

 

 

 

- Vôi bột

Kg

400

 

- Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

4

 

- Phân Urê

Kg

150

 

- Phân Lân

Kg

400

 

- Phân Kali

Kg

120

 

- Phân sinh học

Kg

15

 

3. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

- Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

3

 

- Thuốc trừ mối, kiến

Kg, lít

4

 

Năm 2

1. Phân bón

 

 

 

- Phân Urê

Kg

150

 

- Phân Lân

Kg

400

 

- Phân Kali

Kg

120

 

- Phân sinh học

Kg

15

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

3

 

Năm 3

1. Phân bón

 

 

 

- Phân Urê

Kg

220

 

- Phân Lân

Kg

400

 

- Phân Kali

Kg

280

 

- Phân sinh học

Kg

20

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

4

 

Năm kinh
doanh

1. Phân bón

 

 

 

- Phân Urê

Kg

250

 

- Phân Lân

Kg

400

 

- Phân Kali

Kg

280

 

- Phân sinh học

Kg

20

 

- Vôi bột

Kg

400

 

- Phân hữu cơ hoai mục

tấn

4

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

2

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm 1

1. Làm đất

 

 

 

- Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì

Công

10

 

- Thiết kế phóng lô

Công

3

 

- Đào hố (40x40x40cm): + Thủ công

Công

20

 

                                        + Máy

Ca máy

0,7

 

2. Trồng cây

Công

6

 

3. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, lấp đất, …

Công

16

 

- Làm cỏ, tỉa chồi, tưới nước, ….

Công

20

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

3

 

4. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

5,085

 

- Cây giống

Tấn x km

1,26

 

Năm 2

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

12

 

- Làm cỏ, tỉa chồi, tưới nước, ….

Công

20

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

3

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

0,685

 

Năm 3

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

12

 

- Làm cỏ, tỉa chồi, tưới nước, …

Công

20

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

3

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

0,685

 

Năm kinh
doanh

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

16

 

- Làm cỏ, tỉa chồi, tưới nước, ….

Công

25

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

6

 

2. Thu hoạch

Công

14

 

3. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

5,92

 

- Sản phẩm

Tấn x km

13

 

35. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÂY SÂM NGỌC LINH

Quy mô: 01 ha; Khoảng cách: Cây cách cây 30 cm, hàng cách hàng 40 cm, khoảng các giữa các luống 60 cm; Năng suất đạt 7,5 tạ tươi/ha.

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Năm 1

1. Cây giống (trồng mới + 5% trồng dặm)

Cây

31.500 -42.000

 

2. Mùn núi

Kg

5.000

 

3. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học (xử lý đất, mùn núi,...)

Kg, lít

15

 

Năm 2

1. Mùn núi

Kg

4.000

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg, lít

10

 

Năm 3

1. Mùn núi

Kg

4.000

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg

10

 

Năm 4

1. Mùn núi

Kg

4.000

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg, lít

10

 

Năm 5

1. Mùn núi

Kg

4.000

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg, lít

10

 

Năm 6 (thu hoạch)

1. Mùn núi

Kg

4.000

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg, lít

10

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm 1

1. Làm đất

 

 

 

- Phát dọn thực bì

Công

50

 

2. Lên luống và đào hố

Công

130

 

3. Trồng cây

Công

50

 

4. Chăm sóc

Công

 

 

- Bón mùn núi (02 đợt/năm)

Công

40

 

- Thu gom lá khô tủ gốc sau trồng

Công

20

 

- Xử lý đất, mùn núi, phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

10

 

5. Vận chuyển

 

 

 

- Mùn núi

Tấn x km

5

 

- Cây giống

Tấn x km

0,5

 

Năm 2

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón mùn núi

Công

30

 

- Phát dọn dây leo, bụi dậm

Công

10

 

- Làm cỏ (15 đợt/năm x 05 công/đợt)

Công

75

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

6

 

2. Vận chuyển mùn núi

Tấn x km

4

 

Năm 3

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón mùn núi

Công

30

 

- Phát dọn dây leo, bụi dậm

Công

10

 

- Làm cỏ (15 đợt/năm x 05 công/đợt)

Công

75

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

6

 

2. Vận chuyển mùn núi

Tấn x km

4

 

Năm 4

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón mùn núi

Công

8

 

- Phát dọn dây leo, bụi dậm

Công

10

 

- Làm cỏ (15 đợt/năm x 05 công/đợt)

Công

75

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

6

 

2. Vận chuyển mùn núi

Tấn x km

4

 

Năm 5

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón mùn núi

Công

30

 

- Phát dọn dây leo, bụi dậm

Công

10

 

- Làm cỏ (15 đợt/năm x 05 công/đợt)

Công

75

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

6

 

2. Vận chuyển mùn núi

Tấn x km

4

 

Năm 6

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón mùn núi

Công

30

 

- Phát dọn dây leo, bụi dậm

Công

10

 

- Làm cỏ (15 đợt/năm x 05 công/đợt)

Công

75

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

6

 

2. Thu hoạch

 

 

 

- Nhổ củ, thu gom

Công

60

 

- Rửa, phơi sản phẩm

Công

18

 

3. Vận chuyển

 

 

 

- Vận chuyển mùn núi

Tấn x km

5

 

- Sản phẩm (7,5 tạ/ha)

Tấn x km

0,75

 

36. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐẢNG SÂM (SÂM DÂY)

Quy mô: 01 ha. Khoảng cách: 30cm x 40cm. Năng suất đạt 30 tạ tươi/ha.

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Năm 1

1. Cây giống (trồng mới + 5% trồng dặm)

Cây

84.000

 

2. Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

10

 

3. Phân hữu cơ sinh học

Tấn

3

 

4. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg

30

 

Năm 2

1. Phân hữu cơ sinh học

Tấn

2

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg

20

 

Năm 3
(kinh doanh)

1. Phân hữu cơ sinh học

Tấn

2

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg

20

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm 1

1. Làm đất

 

 

 

- Phát dọn thực bì

Công

10

 

- Cày, cuốc đất: + Thủ công

Công

30

 

                          + Máy

Ca máy

01

 

2. Lên luống hoặc đào hố

Công

20

 

3. Trồng cây

Công

38

 

4. Chăm sóc

Công

 

 

- Bón phân

Công

16

 

- Làm cỏ (05 công/đợt x12 đợt/năm)

Công

60

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

10

 

5. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

13

 

- Cây giống

Tấn x km

8

 

Năm 2

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

10

 

- Làm cỏ (05 công/đợt x12 đợt/năm)

Công

60

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

6

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

0,75

 

Năm 3
(thu hoạch)

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

10

 

- Làm cỏ (03 công/đợt x12 đợt/năm)

Công

36

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

4

 

2. Thu hoạch

 

 

 

- Nhổ củ, thu gom

Công

40

 

- Phơi sản phẩm

Công

18

 

3. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

0,8

 

- Sản phẩm

Tấn x km

3

 

37. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÂY NGŨ VỊ TỬ

Quy mô: 01 ha; Khoảng cách: 1,5m x 3m; Năng suất: 6,5 tấn đến 10 tấn tươi/ha.

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Năm 1

1. Cây giống (trồng mới + 5% trồng dặm)

Cây

2.310

 

2. Mùn núi

Kg

8.000

 

3. Phân hữu cơ sinh học

Kg

2.200

 

4. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học (xử lý đất, mùn núi,...)

Kg

30

 

Năm 2

1. Phân hữu cơ sinh học

Kg

2.200

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg

10

 

Năm 3

1. Phân hữu cơ sinh học

Kg

2.200

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg

10

 

Năm 4

1. Phân hữu cơ sinh học

Kg

2.200

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg

10

 

Năm 5
(kinh doanh)

1. Phân hữu cơ sinh học

Kg

2.200

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg

10

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm 1

1. Làm đất

 

 

 

- Phát dọn thực bì

Công

10

 

- Cày, cuốc đất (Thủ công)

Công

30

 

2. Lên luống hoặc đào hố

Công

20

 

3. Trồng cây

Công

25

 

4. Chăm sóc

Công

 

 

- Bón phân

Công

15

 

- Làm cỏ (05 công/đợt x10 đợt/năm)

Công

50

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

5. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

10,2

 

- Cây giống

Tấn x km

0,2

 

Năm 2

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

10

 

- Làm cỏ (05 công/đợt x10 đợt/năm)

Công

50

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

6

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

2,2

 

Năm 3

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

10

 

- Làm cỏ (05 công/đợt x10 đợt/năm)

Công

50

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

6

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

2,2

 

Năm 4

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

10

 

- Làm cỏ (05 công/đợt x10 đợt/năm)

Công

50

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

6

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

2,2

 

Năm 5
(thu hoạch)

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

10

 

- Làm cỏ (05 công/đợt x10 đợt/năm)

Công

50

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

4

 

2. Thu hoạch

 

 

 

- Thu hái quả

Công

40

 

- Đãi bỏ vỏ, phơi sản phẩm

Công

20

 

3. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

2,2

 

- Sản phẩm

Tấn x km

10

 

38. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÂY NGHỆ

Quy mô: 01 ha. Khoảng cách: từ 25 – 25 hoặc 25 – 30 cm. Năng suất đạt 35 tấn/ha.

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

1

Cây giống (trồng mới + 5% trồng dặm)

kg

2100-3150

 

2

Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

20

 

3

Phân hữu cơ sinh học

Tấn

4

 

4

Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học (xử lý đất, mùn núi,...)

Kg

10

 

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Làm đất

 

 

 

 

 

 

- Phát dọn thực bì

Công

10

 

- Cày, cuốc đất     - Thủ công

Công

30

 

                              - Máy

Ca

1

 

2

Lên luống hoặc đào hố

Công

20

 

3

Trồng cây

Công

25

 

4

Chăm sóc

Công

 

 

 

 

 

- Bón phân

Công

15

 

- Làm cỏ (05 công/đợt x10 đợt/năm)

Công

50

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

5

Thu hoạch

 

 

 

 

 

- Nhổ củ, thu gom

Công

20

 

- Cắt rễ, rửa sản phẩm

Công

40

 

6

Vận chuyển

 

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

24

 

- Cây giống

Tấn x km

2,1

 

- Sản phẩm

Tấn x km

35

 

39. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÂY NẤM LINH CHI

Quy mô: 01 tấn nguyên liệu thô; Thời gian sinh trưởng: 70-75 ngày; Năng suất đạt 01 tạ tươi/01 tấn nguyên liệu.

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

1

Giống

Chai

30

 

2

Nguyên liệu (mùn cưa, bã mía,…)

Kg

1000

 

3

Túi PE (20x35)

Kg

10

 

4

Cổ nút nhựa

Kg

4

 

5

Bông nút

Kg

5

 

6

Nắp đậy

Kg

4

 

7

Chun buộc

Kg

0,5

 

8

Bột CaCO3

Kg

3

 

9

Cám gạo, cám gô

Kg

150

 

10

Gián giá, dụng cụ

1000đ

5000

 

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Chuẩn bị và xử lý nguyên liệu

Công

2

 

2

Đóng bịch

Công

10

 

3

Cấy giống

Công

10

 

4

Chăm sóc

Công

15

 

5

Thu hoạch

Công

15

 

6

Vận chuyển

 

 

 

 

- Nguyên liệu

Tấn x km

1

 

40. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÂY LAN KIM TUYẾN

A. Trồng thuần trong nhà kính, nhà màng (70% trồng đông đặc, 30% lối đi)

Quy mô: 1.000 m2. Khoảng cách trồng: 10 cm x 10 cm với 10% trồng dặm. Năng suất đạt 4,5-5 tạ tươi/1.000 m2.

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

1

Giống

Cây

70.000-77.000

 

2

Nguyên liệu giá thể

 

 

 

-

Phân hữu cơ hoai mục

M3

30

 

-

Xơ dừa

M3

30

 

-

Đất mặt

M3

30

 

-

Vôi

Kg

350

 

-

Chế phẩm sinh học hữu cơ vi sinh

Kg

90

 

-

Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học (xử ký giá thể)

Kg, lít

1

 

3

Phân hữu cơ sinh học

Kg

1.000

 

4

Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học

Kg

2

 

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Chuẩn bị và xử lý nguyên liệu

Công

35

 

2

Lên luống, khay, chậu, vỉ xốp…

Công

20

 

3

Trồng cây

Công

15

 

4

Chăm sóc

Công

26

 

-

Bón phân

Công

6

 

-

Làm cỏ, tưới nước

Công

20

 

-

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

01

 

5

Thu hoạch

Công

7

 

6

Vận chuyển

 

 

 

 

- Nguyên liệu

Tấn x km

30

 

- Sản phẩm

Tấn x km

0,5

 

B. Trồng dưới tán rừng (20% trồng đông đặc)

Quy mô: 1.000 m2; Khoảng cách trồng: 10 cm x 10 cm với 10% trồng dặm; Năng suất đạt 1,5 tạ tươi/1.000 m2.

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

1

Giống

Cây

20.000-22.000

 

2

Nguyên liệu giá thể

 

 

 

-

Phân hữu cơ hoai mục

M3

13

 

-

Xơ dừa

M3

13

 

-

Đất mặt

M3

13

 

-

Vôi

Kg

160

 

-

Chế phẩm sinh học hữu cơ vi sinh

Kg

39

 

-

Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học (xử ký giá thể)

Kg, lít

0,5

 

3

Phân hữu cơ sinh học

Kg

500

 

4

Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học

Kg

3

 

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Doạn thực bì

Công

5

 

2

Chuẩn bị và xử lý nguyên liệu

Công

12

 

3

Tạo mặt bằng, lên luống, khay, chậu …

Công

10

 

4

Trồng cây

Công

5

 

5

Chăm sóc

Công

15

 

-

Bón phân

Công

3

 

-

Làm cỏ, tưới nước

Công

8

 

-

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

02

 

5

Thu hoạch

Công

5

 

6

Vận chuyển

 

 

 

 

- Nguyên liệu

Tấn x km

15

 

 

- Sản phẩm

Tấn x km

0,15

 

41. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÂY ĐƯƠNG QUY

Quy mô: 1 ha; Khoảng cách trồng: 20 cm x 20 cm; Năng suất đạt 30 tấn tươi/01 ha.

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

1

Giống

Cây

75.000-125.000

 

2

Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

10

 

3

Phân hữu cơ sinh học

Kg

5.000

 

4

Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học

Kg, lít

10

 

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Chuẩn bị đất

Công

 

 

-

Phát dọn thực bì

Công

10

 

-

Cày, cuốc đất     - Thủ công

Công

30

 

-

                           - Máy

Ca máy

1

 

2

Lên luống

Công

20

 

3

Trồng cây

Công

20

 

4

Chăm sóc

Công

10

 

-

Bón phân

Công

6

 

-

Làm cỏ, tưới nước

Công

40

 

-

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

01

 

5

Thu hoạch

 

 

 

-

Nhổ củ, thu gom

Công

10

 

-

Rửa, phơi sản phẩm

Công

20

 

6

Vận chuyển

 

 

 

-

Phân bón, giống

Tấn x km

16

 

-

Sản phẩm

Tấn x km

30

 

42. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT SA NHÂN TÍM

Quy mô: 01 ha; Khoảng cách: 2 m x 2 m; Năng suất đạt 2 Tạ khô/ha.

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Năm 1

1. Cây giống (trồng mới + 5% trồng dặm)

Cây

2.750

 

2. Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

5

 

3. Phân hữu cơ sinh học

Kg

2.500

 

4. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg

10

 

Năm 2

1. Phân hữu cơ sinh học

Kg

2.500

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg

10

 

Năm 3
(kinh doanh)

1. Phân hữu cơ sinh học

Kg

2.500

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg

10

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm 1

1. Làm đất

 

 

 

- Phát dọn thực bì

Công

20

 

- Cày, cuốc đất (Thủ công)

Công

10

 

2. Đào hố

Công

50

 

3. Trồng cây

Công

20

 

4. Chăm sóc

Công

 

 

- Bón phân

Công

20

 

- Làm cỏ (05 công/đợt x12 đợt/năm)

Công

60

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

5. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

7,5

 

- Cây giống

Tấn x km

0,5

 

Năm 2

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

10

 

- Làm cỏ (05 công/đợt x12 đợt/năm)

Công

60

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

2,5

 

Năm 3
(thu hoạch)

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

10

 

- Làm cỏ (05 công/đợt x12 đợt/năm)

Công

60

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

2. Thu hoạch

 

 

 

- Thu hái quả

Công

20

 

- Phơi sản phẩm

Công

10

 

3. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

2,5

 

- Sản phẩm

Tấn x km

0,2

 

43. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÂY ĐINH LĂNG

Quy mô: 01 ha; Khoảng cách: 0,5 m x 01 m; Năng suất đạt 30 tấn củ, thân tươi/ha.

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Năm 1

1. Cây giống (trồng mới + 5% trồng dặm)

Cây

21.000

 

2. Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

10

 

3. Phân bón hữu cơ sinh học

Tấn

8

 

4. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg

10

 

Năm 2

1. Phân bón hữu cơ sinh học

Tấn

8

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg

10

 

Năm 3
(kinh doanh)

1. Phân bón hữu cơ sinh học

Tấn

8

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg

10

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm 1

1. Làm đất

 

 

 

- Phát dọn thực bì

Công

15

 

Cày, cuốc đất     - Thủ công

Công

10

 

                           - Máy

Ca máy

2

 

2. Đào hố

Công

10

 

3. Trồng cây

Công

14

 

4. Chăm sóc

Công

 

 

- Bón phân

Công

10

 

- Làm cỏ (05 công/đợt x10 đợt/năm)

Công

50

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

5. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

18

 

- Cây giống

Tấn x km

0,5

 

Năm 2

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

10

 

- Làm cỏ (05 công/đợt x10 đợt/năm)

Công

50

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

8

 

Năm 3
(thu hoạch)

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

10

 

- Làm cỏ (05 công/đợt x10 đợt/năm)

Công

50

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

2. Thu hoạch

Công

20

 

3. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

8

 

- Sản phẩm

Tấn x km

30

 

44. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÂY Ý DĨ

Quy mô: 1 ha; Khoảng cách trồng: 20 cm x 50 cm; Năng suất đạt 2 tấn/ha.

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

1

Giống

Kg

15

 

2

Phân hữu cơ hoai mục

tấn

10

 

3

Phân bón hữu cơ sinh học

Kg

2.000

 

4

Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học

Kg, lít

5

 

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Chuẩn bị đất

Công

 

 

-

Phát dọn thực bì

Công

10

 

-

Cày, cuốc đất     - Thủ công

Công

30

 

 

                           - Máy

Ca máy

1

 

2

Lên luống hoặc đào hố

Công

15

 

3

Gieo hạt

Công

15

 

4

Chăm sóc

Công

 

 

-

Bón phân

Công

10

 

-

Làm cỏ, vun xới, thụ phấn

Công

40

 

-

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

3

 

5

Thu hoạch

 

 

 

-

Cắt cây

Công

20

 

-

Đập hạt, thu gom, phơi

Công

15

 

6

Vận chuyển

 

 

 

-

Phân bón

Tấn x km

12

 

-

Sản phẩm

Tấn x km

30

 

45. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÂY SƠN TRA

Quy mô: 01 ha Khoảng cách: 2 m x 3 m. Năng suất đạt 60 tấn/ha.

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Năm 1

1. Cây giống (trồng mới + 5% trồng dặm)

Cây

1.660

 

2. Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

5

 

3. Phân bón hữu cơ sinh học

Kg

2.656

 

4. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg

5

 

Năm 2

1. Phân bón hữu cơ sinh học

Kg

1.328

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg

5

 

Năm 3

1. Phân bón hữu cơ sinh học

Kg

1.328

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg

5

 

Năm 4

1. Phân bón hữu cơ sinh học

Kg

1.328

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg

5

 

Năm 5

1. Phân bón hữu cơ sinh học

Kg

1.328

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg

5

 

Năm 6

1. Phân bón hữu cơ sinh học

Kg

1.328

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg

5

 

Năm 7 trở đi
(kinh doanh)

1. Phân bón hữu cơ sinh học

Kg

1.660

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg

5

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm 1

1. Làm đất

 

 

 

- Phát dọn thực bì

Công

10

 

Cày, cuốc đất     - Thủ công

Công

10

 

                           - Máy

Ca máy

2

 

2. Đào hố

Công

10

 

3. Trồng cây

Công

10

 

4. Chăm sóc

Công

 

 

- Bón phân

Công

10

 

- Làm cỏ (05 công/đợt x5 đợt/năm)

Công

25

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

3

 

5. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

7,656

 

- Cây giống

Tấn x km

0,2

 

Năm 2

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

5

 

- Làm cỏ (05 công/đợt x 05 đợt/năm)

Công

25

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

3

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

1,328

 

Năm 3

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

5

 

- Làm cỏ (05 công/đợt x 05 đợt/năm)

Công

25

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

3

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

1,328

 

Năm 4

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

5

 

- Làm cỏ (05 công/đợt x 05 đợt/năm)

Công

25

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

3

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

1,328

 

Năm 5

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

5

 

- Làm cỏ (05 công/đợt x 05 đợt/năm)

Công

25

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

3

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

1,328

 

Năm 6

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

5

 

- Làm cỏ (05 công/đợt x 05đợt/năm)

Công

25

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

3

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

1,328

 

Năm 7 trở đi
(thu hoạch)

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

7

 

- Làm cỏ (05 công/đợt x 05 đợt/năm)

Công

25

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

3

 

2. Thu hoạch

Công

20

 

3. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

1,66

 

- Sản phẩm

Tấn x km

60

 

46. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHĂN NUÔI TRÂU

STT

Chỉ tiêu

ĐVT

Trâu địa phương

I

Định mức kỹ thuật

 

 

1

Quy mô

Con

≥ 5

2

Trọng lượng

 

 

-

Khối lượng sơ sinh

Kg

25-30

-

Khối lượng 6 tháng tuổi

Kg

80-160

-

Khối lượng 12 tháng tuổi

Kg

130-170

-

Khối lượng 24 tháng tuổi

Kg

230-270

3

Chỉ tiêu đối với cái sinh sản

 

 

-

Tuổi phối giống lần đầu

Tháng

34-36

-

Khối lượng phối giống lần đầu

Kg

280-310

-

Tuổi đẻ lứa đầu

Tháng

40-43

-

Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ

Tháng

18-20

-

Tỷ lệ thụ thai ở lần phối đầu

%

50

 4

Thời gian sử dụng cái sinh sản, đực giống

Năm tuổi

10

II

Định mức thức ăn

 

 

 1

Bổ sung thức ăn tinh (bổ sung trong thời gian rét đậm, rét hại)

Kg/con/ngày

2

 2

Thức ăn thô xanh

Kg/con/ngày

30-40

III

Định mức thuốc thú y - Vaccin

 

 

 1

Tiêm phòng: LMLM, THT

Lần/năm

2

 2

Tẩy giun, sán

Lần/năm

2

 3

Phun thuốc diệt ve

Lần/năm

48-52

 4

Thuốc chữa bệnh, hóa chất khử trùng so với tổng chi phí thức ăn

đồng/con/năm

100.000

IV

Định mức lao động

 

 

 1

Công chăm sóc - nuôi dưỡng

Con/lao động

10

 2

Cán bộ kỹ thuật (chăn nuôi - thú y)

Con/lao động

50

V

Định mức chuồng trại

 

 

 1

Cho 1 cái nuôi sinh sản, nuôi thịt

m2/con

5

 2

Cho 1 đực giống

m2/con

8

VI

Định mức khác

 

 

Vật rẻ tiền mau hỏng so với tổng chi phí thức ăn

%

0,5-1,0

2

Khấu hao chuồng trại (trong 15 năm)

%

7

47. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHĂN NUÔI BÒ THỊT

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Phương thức chăn nuôi thâm canh

Phương thức chăn nuôi chăn thả

I

Định mức kỹ thuật

 

 

 

1

Quy mô

Con

≥ 10

≥ 10

2

Khối lượng ban đầu

Kg/con 

100

100

3

Thời gian nuôi

Tháng

10

12

4

Khối lượng xuất bán

Kg/con

220 - 250

200-220

II

 Định mức thức ăn

 

 

 

 1

Bổ sung thức ăn tinh (bổ sung trong thời gian rét đậm, rét hại)

Kg/con/ngày

2

2

 2

Thức ăn thô xanh

Kg/con/ngày

20-40

20-30 

 3

Bổ sung khoáng liếm, vitamin

Kg/con/ngày

0,01-0,02

0,01-0,02 

III

Thuốc thú y- vaccin

 

 

 

1

Tiêm phòng bệnh: LMLM, THT

Lần/năm

1-2

1-2

2

Tẩy giun, sán

Lần/năm

1

1

3

Phun thuốc diệt ve

Lần/năm

20

20

4

Thuốc chữa bệnh, hóa chất khử trùng so với tổng chi phí thức ăn

%

0,5-1,5

0,5-1,5

IV

Định mức lao động

Con/lao động

20

20

V

Định mức chuồng trại

m2/con

2-3

2-3

VI

Định mức khác

 

 

 

1

Vật rẻ tiền mau hỏng so với tổng chi phí thức ăn

%

1-2

1-2

2

Khấu hao chuồng trại (trong 15 năm)

%

7

7

48. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHĂN NUÔI BÒ CÁI SINH SẢN

TT

Hạng mục

ĐVT

Bò lai  Zêbu

Bò Vàng

I

Định mức kỹ thuật

 

 

 

1

 Quy mô

Con

≥ 10

≥ 10

2

Trọng lượng (bình quân)

 

 

 

-

Khối lượng sơ sinh

Kg/con/ngày

17 - 20

14-17

-

Khối lượng 6 tháng tuổi

Kg/con/ngày

60 - 90

45-60

-

Khối lượng 12 tháng tuổi

Kg/con/ngày

140 - 150

90-120

-

Khối lượng 24 tháng tuổi

Kg/con/ngày

220 - 250

180-220

3

Chỉ tiêu đối với cái sinh sản

 

 

 

-

Tuổi phối giống lần đầu

Tháng

15 - 22

15-20

-

Khối lượng phối giống lần đầu

Tháng

220 - 250

180-220

-

Tuổi đẻ lứa đầu

Tháng

25-28

25-28

-

Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ

Tháng

12-14

12-14

II

 Định mức thức ăn

 

 

 

1

Đối với đàn cái sinh sản

 

 

 

-

Thức ăn tinh hỗn hợp

Kg/con/ngày

1

-

Thức ăn thô xanh

Kg/con/ngày

20-40

20-30 

-

Khoáng liếm

Kg/con/ngày

0,01-0,02

0,01-0,02 

2

Đàn bê cái hậu bị

 

 

 

-

Thức ăn tinh

Kg/con/ngày

0,5

0,3

-

Thức ăn thô xanh

Kg/con/ngày

12

10

III

Thuốc thú y- vaccin

 

 

 

1

Tiêm phòng bệnh: LMLM, THT

Lần/năm

2

2

2

Tẩy giun, sán

Lần/năm

2

2

3

Phun thuốc diệt ve

Lần/năm

48-52

48

4

Thuốc chữa bệnh, hóa chất khử trùng so với tổng chi phí thức ăn

%

0,5-1,5

0,5-1,5

IV

Định mức lao động - Quản lý

 

 

 

1

Lao động chăm sóc nuôi dưỡng

Con/lao động

20

20

2

Cán bộ quản lý  - thú y

Con/lao động

50-60

50-60

V

 Định mức chuồng trại

 

 

 

1

Cho 1 cái sinh sản

m2/con

4-5

4-5

2

Cho 1 bò cái hậu bị

m2/con

2-3

2-3

VI

Định mức khác

 

 

 

1

Vật rẻ tiền mau hỏng so với tổng chi phí thức ăn

%

1-2

1-2

2

Bò cái giống (sử dụng không quá 10 tuổi )

Năm

10

10

3

Khấu hao chuồng trại (trong 15 năm)

%

7

7

49. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHĂN NUÔI BÒ SỮA

TT

Hạng mục

ĐVT

Giống bò HF thuần

Bò sữa Jersy thuần

Bò Lai Sind

I

Định mức kỹ thuật

 

 

 

 

1

 Quy mô

Con

≥ 10

≥ 10

≥ 10

2

Trọng lượng ( bình quân)

 

 

 

 

-

Khối lượng sơ sinh

kg/con

29-35

28-30

22-24

-

Khối lượng 6 tháng tuổi

kg/con

140-180

130-160

120-150

-

Khối lượng 12 tháng tuổi

kg/con

250-310

210-320

200-300

-

Khối lượng 24 tháng tuổi

kg/con

350-400

350-370

270-280

3

Chỉ tiêu đối với cái sinh sản

 

 

 

 

-

Tuổi phối giống lần đầu

Tháng

15 – 20

15-22

15-18

-

Khối lượng phối giống lần đầu

Kg

350

360-400

280-320

-

Tuổi đẻ lứa đầu

Tháng

22-25

25-28

20-25

-

Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ

Tháng

17-20

20-22

17-20

-

Sản lượng sữa tổng số/chu kỳ

Kg

4000-4500

4000

1900-2000

-

Số ngày vắt sữa bình quân/chu kỳ

Ngày

290-300

300-310

170-240

-

Tỷ lệ mỡ sữa

%

3,93

6-7

3,66

II

 Định mức thức ăn

 

 

 

 

1

Đối với đàn cái sinh sản

 

 

 

 

-

Thức ăn tinh hỗn hợp

Kg/con/ngày

1,45

1,45

1,45

-

Thức ăn thô xanh

Kg/con/ngày

20-40

20-30

20-40

-

Khoáng liếm

Kg/con/ngày

0,01-0,02

0,01-0,02

0,01-0,02

2

Đàn bê cái hậu bị

 

 

 

 

-

Thức ăn tinh

Kg/con/ngày

1

1

1

-

Thức ăn thô xanh

Kg/con/ngày

12

10

12

III

Thuốc thú y- vaccin

 

 

 

 

1

Tiêm phòng bệnh: LMLM, THT

Lần/năm

2

2

2

2

Tẩy giun, sán

Lần/năm

2

2

2

3

Phun thuốc diệt ve

Lần/năm

48-52

48

48-52

4

Thuốc kháng sinh chữa bệnh, hóa chất KT (so với thức ăn)

%

0,5-1,5

0,5-1,5

0,5-1,5

IV

Định mức lao động - Quản lý

 

 

 

 

1

Lao động chăm sóc nuôi dưỡng

Con/lao động

30

30

30

2

Cán bộ quản lý  - thú y

Con/lao động

50-60

50-60

50-60

V

 Định mức chuồng trại

 

 

 

 

1

Cho 1 cái sinh sản

m2/nái

4-5

4-5

4-5

2

Cho 1 bò cái hậu bị

m2/nái

2-3

2-3

2-3

VI

Định mức khác

 

 

 

 

1

Vật rẻ so với TĂ

%

1-2

1-2

1-2

2

 Bò cái giống (sử dụng không quá 10 tuổi )

Năm

10

10

10

3

Khấu hao chuồng trại, sân chơi (khấu hao trong 15 năm)

%

5

5

5

50. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHĂN NUÔI LỢN THỊT

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Lợn nội-Lợn lai

Lợn ngoại

I

Định mức kỹ thuật

 

 

 

 

1

Quy mô

Con

≥  10

≥  10

 

2

Thời gian nuôi

Ngày

110-120

90-110

 

3

Trọng lượng ban đầu

Kg/con

15- 20

20- 25

 

4

Trọng lượng xuất chuồng

Kg/con

≥ 80

≥  90

 

5

Tỉ lệ nuôi sống đến xuất chuồng

%

95-99

95-99

 

II

Định mức thức ăn

 

 

 

 

1

Giai đoạn 20-40 kg/con

Kg/con/ngày

1-1,2

1,3- 1,4

 

2

Giai đoạn 40-60 kg/con

Kg/con/ngày

1,5-1,7

1,7-1,9

 

3

Giai đoạn > 60 kg/con

Kg/con/ngày

1,7-1,9

1,9-2,1

 

III

Định mức thuốc thú y- vaccin

 

 

 

 

1

Vaccine dịch tả, THT, …

Liều/con

4

4

 

2

Thuốc chữa bệnh, hóa chất khử trùng so với tổng chi phí thức ăn

%

1,8-2,2

2-2,5

 

IV

Diện tích chuồng nuôi

m2/con

1,5-2

2

 

V

Lao động - quản lý

 

 

 

 

1

Lao động

Con/lao động

120-240

120-240

 

2

Quản lý

Con/lao động

60-120

60-120

 

VI

Định mức khác

 

 

 

 

1

Điện, nước so với tổng chi phí thức ăn

%

4

4

 

2

Vật rẻ tiền mau hỏng so với tổng chi phí thức ăn

%

1,4

1,4

 

3

Sửa chữa thường xuyên so với tổng chi phí thức ăn

%

2,5 - 3,5

2,5 - 3,5

 

51. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHĂN NUÔI LỢN NÁI SINH SẢN

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Lợn nội

Lợn ngoại

I

Định mức kỹ thuật

 

 

 

1

Quy mô

Con

≥  10

≥  10

2

Tuổi đẻ lứa đầu

Ngày

320-370

340-390

3

Phối giống

Liều/con/lứa

2

2

4

Số lứa đẻ (nái/ năm)

Lứa

2,2

2,2-2,3

5

Trọng lượng sơ sinh

Kg

1,2- 1,4

1,4- 1,6

6

Tỉ lệ nuôi sống từ sơ sinh đến cai sữa

%

≥   95

≥ 92

7

Tỉ lệ nuôi sống từ cai sữa   đến 75 ngày

%

≥ 95

≥  95

II

Định mức thức ăn

 

 

 

1

Thức ăn cho lợn nái

 

 

 

-

Lợn nái chửa và chờ phối

Kg/con/ngày

2- 2,4

2,3-2,8

-

Nái nuôi con

Kg/con/ngày

2,2- 2,5

5-5,5

2

Thức ăn cho lợn con

 

 

 

-

Lợn con từ 10-45 ngày tuổi

Kg/con/ngày

0,3-0,5

0,5 - 0,7

-

Lợn con sau cai sữa

Kg/con/ngày

0,5-0,7

0,7 - 0,9

III

Định mức thuốc thú y - vaccin

 

 

 

1

Vaccine dịch tả, THT, LMLM..

Liều/con/năm

4

4

2

Thuốc chữa bệnh, hóa chất khử trùng so với tổng chi phí thức ăn

%

1,8-2,2

2-2,5

IV

Diện tích chuồng nuôi

m2/con

3

5

V

Định mức lao động - quản lý

 

 

 

1

Lao động

Con/lao động

40-45

40-45

2

Quản lý

Con/lao động

80

80

VI

Định mức khác

 

 

 

1

Điện, nước so với tổng chi phí thức ăn

%

4

4

2

Vật rẻ tiền mau hỏng so với tổng chi phí thức ăn

%

1,4

1,4

3

Sửa chữa thường xuyên so với tổng chi phí thức ăn

%

2,5 - 3,5

2,5 - 3,5

52. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHĂN NUÔI GÀ THỊT

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Gà địa phương
(nuôi thả vườn)

Gà công nghiệp
(nuôi công nghiêp)

I

Định mức kỹ thuật

 

 

 

1

Quy mô đàn

Con

≥ 100 

 ≥ 1.000

2

Thời gian nuôi

Ngày

60-75

45-60

3

Tỷ lệ nuôi sống

%

≥95

≥95

4

Trọng lượng xuất chuồng

kg/con

1,4-1,8

2-2,5

II

Định mức thức ăn

 

 

 

1

Giai đoạn gà con (từ 1 đến 21 ngày tuổi)

kg

1 - 1,2

1-1,2

2

Giai đoạn nuôi thịt (từ 21 ngày tuổi đến xuất chuồng)

kg

3,5 - 4

3 - 3,5

III

Định mức lao động

 

 

 

1

Giai đoạn gà con (từ 1 đến 21 ngày tuổi)

Con/lao động

2500-2700

2500-2700

2

Giai đoạn nuôi thịt (từ 21 ngày tuổi đến xuất chuồng)

Con/lao động

1200-1500

1200-1500

3

Cán bộ kỹ thuật, thú y

Con/lao động

3500-4000

3500-4000

IV

Định mức chuồng trại

 

 

 

 1

Giai đoạn gà con ( từ 1 đến 21 ngày tuổi)

Con/m2

15-20

15

2

Giai đoạn nuôi thịt (từ 21 ngày tuổi đến xuất chuồng)

Con/m2

9

8

V

Định mức thuốc thú y, Vaccin

 

 

 

1

Giai đoạn gà con ( từ 1 đến 21 ngày tuổi)

 

 

 

-

Vaccin Marek

Lần

1

1

-

Vaccin Gumboro

Lần

1

1

-

Vaccin đậu

Lần

1

1

-

Vaccin cúm gia cầm

Lần

1

1

-

Vaccin bệnh phù đầu

Lần

1

1

-

Vaccin viêm thanh khí quản truyền nhiễm (ILT)

Lần

1

1

-

Vaccin viêm phế quản truyền nhiễm

Lần

1

1

-

Vaccin cầu trùng

Lần

1

1

-

Vaccin Newcastle

Lần

1

1

2

Giai đoạn nuôi thịt (từ 21 ngày tuổi đến xuất chuồng)

 

 

 

-

Vaccin Gumbore

Lần

1

1

-

Vaccin đậu

Lần

1

1

-

Vaccin IB

Lần

1

1

-

Vaccin Newcastle

Lần

1

1

-

Vaccin cúm gia cầm

Lần

1

1

-

Vaccin viêm thanh khí quản truyền nhiễm (ILT) hoặc Myco

Lần

2

2

3

Thuốc chữa bệnh, hóa chất khử trùng so với tổng chi phí thức ăn

%

0,3-0,4

0,3-0,4

VI

Định mức khác

 

 

 

1

Điện, nước so với tổng chi phí thức ăn

%

4

4

2

Vật rẻ tiền mau hỏng so với tổng chi phí thức ăn

%

3,5

3,5

53. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHĂN NUÔI GÀ ĐẺ

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Gà địa phương
(nuôi thả vườn)

Gà công nghiệp
(nuôi công nghiệp)

I

Định mức kỹ thuật

 

 

 

1

 Quy mô

Con

> 100

≥ 1000

2

Tỷ lệ nuôi sống 

 

 

 

-

Giai đoạn gà con

%

≥ 95

≥ 95

-

Giai đoạn gà hậu bị

%

≥ 96

≥ 96

Thời gian nuôi hậu bị (cả giai đoạn gà con)

Tuần

18-19

24-25

4

Khối lượng kết thúc hậu bị

kg

1,6-1,8

2,7-2,8

5

Giai đoạn gà sinh sản

 

 

 

-

Tỷ lệ chết, loại thải/ tháng

%

≤ 1,5

≤ 1,5

-

Thời gian sử dụng để sinh sản

Tuần đẻ

48

48

-

Năng suất trứng /mái/48 tuần đẻ

Quả

126-130

165-180

II

Định mức thức ăn

 

 

 

1

Giai đoạn gà hậu bị/con

kg

7,3-9,4

8,2-9,5

2

Giai đoạn gà sinh sản (tiêu tốn thức ăn/10 quả trứng)

kg

3,2-3,5

3,2-3,5

III

Định mức lao động

 

 

 

1

Nuôi gà hậu bị

Con/lao động

2500-2700

2500-2700

1

Nuôi gà mái đẻ

Con/lao động

1200-1500

1200-1500

1

Cán bộ kỹ thuật, thú y

Con/lao động

3500-4000

3500-4000

IV

Định mức chuồng trại

 

 

 

1

Đối với gà con

Con/lao động

15-20

10-15

2

Đối với gà hậu bị

Con/lao động

7-9

6-8

3

Đối với gà mái đẻ

Con/lao động

4-6

3

V

Định mức thuốc thú y – vaccin

 

 

 

1

Giai đoạn gà con

 

 

 

-

Vaccin Marek

Lần

1

1

-

Vaccin Gumboro

Lần

3

3

-

Vaccin đậu

Lần

1

1

-

Vaccin cúm gia cầm

Lần

2

2

-

Vaccin bệnh phù đầu

Lần

2

2

-

Vaccin viêm thanh khí quản truyền nhiễm (ILT)

Lần

1

1

-

Vaccin viêm phế quản truyền nhiễm

Lần

2

2

-

Vaccin cầu trùng

Lần

1

1

-

Vaccin Newcastle

Lần

2

2

2

Giai đoạn gà hậu bị

 

 

 

-

Vaccin Gumbore

Lần

1

1

-

Vaccin đậu

Lần

1

1

-

Vaccin IB

Lần

1

1

-

Vaccin Newcastle

Lần

1

1

-

Vaccin cúm gia cầm

Lần

1

1

-

Vaccin viêm thanh khí quản truyền nhiễm (ILT) hoặc Myco

Lần

2

2

3

Giai đoạn gà sinh sản

 

 

 

-

Vaccin cúm gia cầm

Lần

1

1

-

Vaccin Newcastle

Lần

1

1

Thuốc chữa bệnh, hóa chất khử trùng so với tổng chi phí thức ăn

%

0,3-0,4

0,3-0,4

VI

Định mức khác

 

 

 

1

Điện, nước so với tổng chi phí thức ăn

 %

4,0

4,0

2

Vật rẻ tiền mau hỏng so với tổng chi phí thức ăn

%

3,5

3,5

54. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHĂN NUÔI DÊ THỊT

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Phương thức chăn nuôi thâm canh

Phương thức chăn nuôi chăn thả

I

Định mức kỹ thuật

 

 

 

1

Quy mô

Con

≥ 20

≥ 20

Khối lượng ban đầu

kg/con 

6

6

 3

Thời gian nuôi

Tháng

6

6

Khối lượng xuất bán

kg/con

17-20

17-20

II

 Định mức thức ăn

 

 

 

 1

Bổ sung thức ăn tinh (bổ sung trong thời gian rét đậm, rét hại)

Kg/con/ngày

0,3

0,3

 2

Thức ăn thô xanh

Kg/con/ngày

2,5

2,5

III

Thuốc thú y- vaccin

 

 

 

1

Tiêm phòng bệnh: LMLM, THT, Đậu, Viêm ruột hoại tử

Lần/năm

2

2

2

Tẩy giun, sán

Lần/năm

1

1

3

Thuốc kháng sinh chữa bệnh , hóa chất KT (so với TĂ)

%

1-2

1-2

IV

Định mức lao động

Con/lao động

50

50

V

Định mức chuồng trại

m2

0,8

0,8

VI

Định mức khác

 

 

 

1

Vật rẻ so với thức ăn

%

0,5-1,0

0,5-1,0

2

Khấu hao chuồng trại

%

7

7

3

Định mức điện nước so với chi phí

%

1-2

1-2

55. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CHĂN NUÔI DÊ CÁI SINH SẢN

TT

Hạng mục

ĐVT

Dê Cỏ

Dê Bách Thảo

Dê Boer

I

Định mức kỹ thuật

 

 

 

 

1

 Quy mô

Con

≥ 20

≥ 20

≥ 20

2

Trọng lượng (bình quân)

 

 

 

 

-

Khối lượng sơ sinh

Kg/con/ngày

1,8-1,9

2,4-2,6

2,7-3,0

-

Khối lượng 3 tháng tuổi

Kg/con/ngày

6-10

10-12

15-20

-

Khối lượng 12 tháng tuổi

Kg/con/ngày

17-19

22-25

30-35

-

Khối lượng 24 tháng tuổi

Kg/con/ngày

25-28

32-36

44-55

3

Chỉ tiêu đối với cái sinh sản

 

 

 

 

-

Tuổi phối giống lần đầu

Ngày

270-300

280-310

400-430

-

Khối lượng phối giống lần đầu

Kg

15-17

20-23

35-40

-

Tuổi đẻ lứa đầu

Ngày

415-445

430-460

560-590

-

Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ

Ngày

240-270

220-250

320-350

-

Số lứa đẻ/cái/năm

Lứa

1,30

1,45

1,09

-

Số con/ lứa

Con

1,35

1,60

1,65

-

Số con sinh ra/cái/năm

Con

1,70

2,30

1,8

II

 Định mức thức ăn

 

 

 

 

1

Đối với đàn cái sinh sản

 

 

 

 

-

Thức ăn tinh hỗn hợp

Kg/con/ngày

0,35

0,40

0,7

-

Thức ăn thô xanh

Kg/con/ngày

3,50

4,50

5,5

2

Đàn dê cái hậu bị

 

 

 

 

-

Thức ăn tinh

Kg/con/ngày

0,20

0,25

0,3

-

Thức ăn thô xanh

Kg/con/ngày

2,80

3,00

3

III

Thuốc thú y- vaccin

 

 

 

 

1

Tiêm phòng bệnh: LMLM, THT, Đậu, Viêm ruột hoại tử

Lần/năm

2

2

2

2

Tẩy giun, sán

Lần/năm

2

2

2

3

Thuốc kháng sinh chữa bệnh, hóa chất KT (so với thức ăn)

%

1-2

1-2

1-2

IV

Định mức công chăm sóc nuôi dường

 

 

 

 

1

Trình độ công nhân chăn nuôi

bậc

6

6

6

2

Cho 1 con dê cái sinh sản

Con/lao động

33

33

33

3

Cho 1 con dê hậu bị

Con/lao động

50

50

50

V

 Định mức chuồng trại

 

 

 

 

1

Cho 1 cái sinh sản

m2/nái

1,5

1,5

1,5

2

Cho 1 cái hậu bị

m2/nái

0,8

0,8

0,8

VI

Định mức khác

 

 

 

 

1

Vật rẻ so với TĂ

%

0,5-1,0

0,5-1,0

0,5-1,0

2

Khấu hao chuồng trại, sân chơi

Năm

7

7

7

3

Định mức điện nước so với phí

%

1-2

1-2

1-2

VII

Thời gian sử dụng cái SS

năm tuổi

5

5

5

56. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CHĂN NUÔI DÊ SỮA

TT

Hạng mục

ĐVT

Dê Saanen

Dê Bách Thảo

Dê Beetal

Dê Alpine

I

Định mức kỹ thuật

 

 

 

 

 

1

 Quy mô

Con

≥ 20

≥ 20

≥ 20

≥ 20

2

Trọng lượng ( bình quân)

 

 

 

 

 

-

Khối lượng sơ sinh

Kg/con/ngày

1,8-1,9

2,4-2,6

2,6-2,8

2,5-2,9

-

Khối lượng 3 tháng tuổi

Kg/con/ngày

15-20

10-12

14-18

12-15

-

Khối lượng 12 tháng tuổi

Kg/con/ngày

25-30

22-25

23-26

23-27

-

Khối lượng 24 tháng tuổi

Kg/con/ngày

35-43

32-36

33-37

32-40

3

Chỉ tiêu đối với cái sinh sản

 

 

 

 

 

-

Tuổi phối giống lần đầu

Ngày

320-350

280-310

330-360

330-360

-

Khối lượng phối giống lần đầu

Kg

24-28

20-23

23-25

22-26

-

Tuổi đẻ lứa đầu

Ngày

470-500

430-460

490-520

480-510

-

Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ

Ngày

340-370

220-250

300-330

330-360

-

Số lứa đẻ/cái/năm

Lứa

1,01

1,45

1,15

1,07

-

Số con/ lứa

Con

1,45

1,60

1,4

1,45

-

Số con sinh ra/cái/năm

Con

1,47

2,30

1,61

1,56

-

Sản lượng sữa tổng số/chu kỳ

Kg

450

150

260

350

-

Sản lượng sữa hàng hóa

Kg

300

78

150

235

-

Số ngày vắt sữa bình quân/chu kỳ

Ngày

240

148

180

220

-

Tỷ lệ mỡ sữa

%

3,40

3,40

3,4

3,4

II

 Định mức thức ăn

 

 

 

 

 

1

Đối với đàn cái sinh sản

 

 

 

 

 

-

Thức ăn tinh hỗn hợp

Kg/con/ngày

0,95

0,4

0,6

0,8

-

Thức ăn thô xanh

Kg/con/ngày

0,4

4,5

5,3

4,5

2

Đàn dê cái hậu bị

 

 

 

 

 

-

Thức ăn tinh

Kg/con/ngày

5,2

0,25

0,25

0,3

-

Thức ăn thô xanh

Kg/con/ngày

3,00

3,00

5,30

3

III

Thuốc thú y- vaccin

 

 

 

 

 

1

Định mức Vắc xin

1000đ/con

100

100

100

100

2

Tiêm phòng bệnh: LMLM, THT, Đậu, Viêm ruột hoại tử

Lần/năm

2

2

2

2

3

Tẩy giun, sán

Lần/năm

2

2

2

2

4

Thuốc kháng sinh chữa bệnh, hóa chất KT (so với thức ăn)

%

1-2

1-2

1-2

1-2

IV

Định mức công chăm sóc nuôi dường

 

 

 

 

 

1

Trình độ công nhân chăn nuôi

bậc

6

6

6

6

2

Cho 1 con dê cái sinh sản

Con/lao động

33

33

33

25

3

Cho 1 con dê hậu bị

Con/lao động

50

50

50

50

V

 Định mức chuồng trại

 

 

 

 

 

1

Cho 1 cái sinh sản

m2/nái

1,5

1,5

1,5

1,5

2

Cho 1 cái hậu bị

m2/nái

0,8

0,8

0,8

0,8

VI

Định mức khác

 

 

 

 

 

1

Vật rẻ so với TĂ

%

0,5-1,0

0,5-1,0

0,5-1,0

0,5-1,0

2

Khấu hao chuồng trại, sân chơi

Năm

7

7

7

7

3

Định mức điện nước so với phí

%

1-2

1-2

1-2

1-2

VII

Thời gian sử dụng cái SS

năm tuổi

5

5

5

5

57. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT NUÔI CÁ NƯỚC NGỌT

A. CÁ RÔ PHI, CÁ DIÊU HỒNG

TT

Hạng mục

ĐVT

Thâm canh

Bán thâm canh

Lồng, bè sông hồ

1

Mật độ con

con/m2 

3

2

50-100 con/m3

2

Quy cỡ con giống

Cm/con

≥ 5

≥ 5

≥ 10

3

Thức ăn

 

 

 

 

-

Hệ số

 

1,8

1,5

2,0

-

Hàm lượng Protein

%

≥ 18

≥ 18

≥ 20

4

Thời gian nuôi

Tháng 

5-6 tháng

5-6 tháng

5-6 tháng

5

Công lao động

Con/lao động

5.000

10.000

5.000

6

Thuốc phòng trị bệnh cho cá

đ/m3

2.000-3.000

2.000-3.000

2.000-3.000

7

Thu hoạch

 

 

 

 

-

Tỷ lệ sống

%

≥ 70

≥ 70

≥ 70

-

Cỡ thu

Kg/con

≥ 0,5

≥ 0,4

≥ 0,5

8

Năng suất

Tấn/ha

> 10

> 5

> 35 kg/m3

B. CÁ TRẮM CỎ GHÉP, CÁ LÓC

TT

Hạng mục

ĐVT

Ghép trắm cỏ nuôi trong ao

Cá lóc nuôi trong ao

Cá lóc nuôi lồng, bè sông hồ

1

Mật độ con

con/m2 

2,5

10

130 con/m3

2

Quy cỡ con giống

Cm/con

Trắm cỏ, trôi, mè, trắm đen cỡ ≥ 12 cm/con; Cá khác rô phi, chim trắng, chép cỡ ≥ 4 cm/con

≥ 8

≥ 8

3

Thức ăn

 

 

 

 

-

Hệ số

 

1,2

4

4

-

Hàm lượng Protein

%

≥ 18

cá tạp

cá tạp

4

Thời gian nuôi

Tháng 

8-10 tháng

4-5 tháng

4-5 tháng

5

Công lao động

Con/lao động

5.000

5.000

5.000

6

Thuốc phòng trị bệnh cho cá

đ/m3

2.000-3.000

2.000-3.000

2.000-3.000

7

Thu hoạch

 

 

 

 

-

Tỷ lệ sống

%

≥ 70

≥ 70

≥ 60

-

Cỡ thu

Kg/con

≥ 0,6

≥ 0,5

≥ 0,5

8

Năng suất

Tấn/ha

> 10

> 35

> 40 kg/m3

58. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LƯU GIỮ NGUỒN GEN CÂY TRỒNG TRONG KHO LẠNH

ĐVT: 100 nguồn gen/năm

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Khối lượng

I

Thuê khoán chuyên môn

 

 

1

Lao động phổ thông

công

30

 

Kiểm tra sức sống

công

3

 

Làm sạch hạt

công

8

 

Làm khô

công

6

 

Đóng gói, xếp hộp

công

6

 

Soạn mẫu cấp phát

công

7

2

Lao động kỹ thuật

công

10

 

Mô tả sơ bộ, tách mẫu

công

7

 

Đặt số đăng ký

công

3

II

Nguyên vật liệu, năng lượng

 

 

2.1

Nguyên vật liệu

 

 

1

Bao vải làm khô hạt

cái

100

2

Đĩa petri

cái

100

3

Giấy lọc

hộp

4

4

Bao nhôm

cái

100

5

Bao giấy đựng mẫu

cái

100

6

Tem dán

cái

100

7

Giấy can

cuộn

1

2.2

Vật tư rẻ tiền mau hỏng ( kéo, bút dạ, bút...)

Theo thực tế

2.3

Năng lượng Năng lượng (điện cho vận hành hệ thống kho bảo quản, thiết bị phụ trợ …)

Theo thực tế

59. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LƯU GIỮ, BẢO TỒN NGUỒN GEN CÂY LÚA, NGÔ NGOÀI ĐỒNG RUỘNG

Chi phí

ĐVT

Loại cây trồng

Ghi chú

Lúa

Ngô

1. Công lao động

Công

1580

1760

 

 

Công lao động phổ thông

Công

950

1280

 

 

+ Làm đất

Công

170

170

 

 

+ Gieo trồng, chăm sóc

Công

500

830

 

 

+ Thu hoạch, xử lý mẫu

Công

280

280

 

 

Công lao động kỹ thuật

Công

600

450

 

 

+ Theo dõi thí nghiệm

Công

480

360

 

 

+ Xử lý số liệu, viết báo cáo

Công

120

90

 

 

Công bảo vệ

Công

30

30

 

 

2. Nguyên vật liệu, năng lượng

 

 

 

 

 

Giống

Kg

80

30

 

 

Phân hữu cơ hoai mục

tấn

10

 

 

 

Hoặc phân vi sinh

tấn

1

2.5

 

 

N

Kg

120

160

 

 

P2O5

Kg

120

100

 

 

K2O

kg

90

80

 

 

Thuốc bảo vệ thực vật

Kg

6

5

 

 

Thuốc xử lý đất

kg

 

30

 

 

Năng lượng

Theo thực tế

 

 

Vật tư chuyên dụng

 

 

10.000

bao phấn

 

 

3. Thuê đất

Tr.đ/ha

 

 

 

 

4. Nguyên vật liệu khác

 

Không quá 30% kinh phí thí nghiệm

5. Vật rẻ tiền mau hỏng

 

Không quá 10% kinh phí thí nghiệm

60. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LƯU GIỮ, BẢO TỒN NGUỒN GEN CÂY HỌ ĐẬU NGOÀI ĐỒNG RUỘNG

Chi phí

ĐVT

Loại cây trồng

Đậu tương

Lạc

Đậu xanh

Cây họ đậu khác

1. Công lao động

Công

1870

2110

1820

2185

Công lao động phổ thông

Công

1160

1230

1110

1300

+ Làm đất

Công

170

170

170

170

+ Gieo trồng, chăm sóc

Công

710

780

640

780

+ Thu hoạch, xử lý mẫu

Công

280

280

300

350

Công lao động kỹ thuật

Công

680

850

680

855

+ Theo dõi thí nghiệm

Công

544

680

544

684

+ Xử lý số liệu, viết báo cáo

Công

136

170

136

171

Công bảo vệ

Công

30

30

30

30

2. Nguyên vật liệu, năng lượng

 

 

 

 

 

Giống

Kg

70

220

30

70

Phân hữu cơ hoai mục

tấn

8

 

 

8

Hoặc phân vi sinh

tấn

0.8

1.5

1

0.8

N

Kg

40

50

50

40

P2O5

Kg

60

90

50

60

K2O

Kg

60

60

60

60

Thuốc bảo vệ thực vật

Kg

6

6

6

6

Năng lượng

 

Tuỳ theo yêu cầu thực tế

3.Thuê đất

Tr.đ/ha

Theo thực tế

4. Nguyên vật liệu khác

 

5. Vật rẻ tiền mau hỏng

 

61. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LƯU GIỮ, BẢO TỒN NGUỒN GEN CÂY CÓ CỦ NGOÀI ĐỒNG RUỘNG

 

Chi phí

 

ĐVT

Loại cây trồng

Khoai Tây

Khoai Lang

Dong riềng

Khoai sọ

Sắn

Cây có củ khác

1. Công lao động

công

1535

1375

1685

1725

1455

1705

Công lao động phổ thông

công

1130

970

1280

1320

1050

1300

+ Làm đất

công

170

170

170

170

170

170

+ Gieo trồng, chăm sóc

công

680

520

710

850

600

830

+ Thu hoạch, xử lý mẫu

công

280

280

400

300

280

300

Công lao động kỹ thuật

công

375

375

375

375

375

375

+ Theo dõi thí nghiệm

công

300

300

300

300

300

300

+ Xử lý số liệu, viết báo cáo

công

75

75

75

75

75

75

Công bảo vệ

công

30

30

30

30

30

30

2. Nguyên vật liệu, năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

Giống

Kg

1400

1200

2500

1500

10000

2500

Phân hữu cơ hoai mục

tấn

20

15

20

20

15

20

Hoặc phân vi sinh

tấn

2

1.5

2

2

1.5

2

N

kg

150

60

160

140

60

140

P2O5

kg

120

60

100

100

70

70

K2O

kg

150

120

150

180

120

120

Thuốc bảo vệ thực vật

kg

7

3

7

7

5

7

Năng lượng

 

Tuỳ theo yêu cầu thực tế

3.Thuê đất (triệu đồng/ha)

Tr.đ

Theo thực tế

4. Nguyên vật liệu khác

 

5. Vật rẻ tiền mau hỏng

 

62. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LƯU GIỮ, BẢO TỒN NGUỒN GEN CÂY CÔNG NGHIỆP NGOÀI ĐỒNG RUỘNG

Chi phí

ĐVT

Loại cây trồng

Mía

Cao su

Chè

p

Dâu

1. Công lao động

công

1155

2270

2270

2270

2270

Công lao động phổ thông

công

750

1500

1500

1500

1500

+ Làm đất

công

170

200

200

200

200

+ Gieo trồng, chăm sóc

công

300

1020

1020

1020

1020

+ Thu hoạch, xử lý mẫu

công

280

280

280

280

280

Công lao động kỹ thuật

công

375

750

750

750

750

+ Theo dõi thí nghiệm

công

300

600

600

600

600

+ Xử lý số liệu, viết báo cáo

công

75

150

150

150

150

Công bảo vệ

công

30

20

20

20

20

2. Nguyên vật liệu, năng lượng

 

 

 

 

 

 

Giống

Tấn/vạn cây

10

0,07

2,5

0,12-0,6

5

Phân hữu cơ hoai mục

tấn

10

20

20

20

20

Hoặc phân vi sinh

tấn

1

2

2

2

2

N

kg

280

70

200

200

200

P2O5

kg

160

25

140

140

140

K2O

kg

200

50

140

140

140

Vi lượng

kg

2

2

2

2

2

Thuốc bảo vệ thực vật

kg

8

8

8

8

8

Vôi bột

kg

500

 

 

 

 

Năng lượng

 

Tuỳ theo yêu cầu thực tế

  3.Thuê đất

Tr.đ/ha

Theo thực tế

4. Nguyên vật liệu khác

 

5. Vật rẻ tiền mau hỏng

 

63. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LƯU GIỮ, BẢO TỒN NGUỒN GEN CÂY RAU VÀ HOA NGOÀI ĐỒNG RUỘNG

Chi phí

ĐVT

Loại cây trồng

Rau

Hoa

Ghi chú

1. Công lao động

Công

2220

2450

 

Công lao động phổ thông

Công

1600

1830

 

+ Làm đất

Công

200

230

 

+ Gieo trồng, chăm sóc

Công

1120

1320

 

+ Thu hoạch, xử lý mẫu

Công

280

280

 

Công lao động kỹ thuật

Công

600

600

 

+ Theo dõi thí nghiệm

Công

480

480

 

+ Xử lý số liệu, viết báo cáo

Công

120

120

 

Công bảo vệ

Công

20

20

 

2. Nguyên vật liệu, năng lượng

 

 

 

 

Giống

kg/cây

-

-

Tuỳ từng giống

Phân hữu cơ hoai mục

tấn

20

30

 

Hoặc phân vi sinh

tấn

2

3

 

N

Kg

210

230

 

P2O5

Kg

120

130

 

K2O

Kg

270

390

 

Vi lượng

Kg

2

10

 

Thuốc kích thích ST

Kg

-

10

 

Thuốc bảo vệ thực vật

Kg

6

10

 

Vôi bột

Kg

500

500

 

Năng lượng

 

Tuỳ theo yêu cầu thực tế

3.Thuê đất

Tr.đ/ha

10

10

 

4. Nguyên vật liệu khác

 

Theo thực tế

5. Vật rẻ tiền mau hỏng

 

64. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LƯU GIỮ, BẢO TỒN NGUỒN GEN CÂY ĂN QUẢ NGOÀI ĐỒNG RUỘNG

Chi phí

ĐVT

Loại cây trồng

Cây ăn quả

Cây dài

ngày khác

Ghi chú

1. Công lao động

Công

2270

2270

 

Công lao động phổ thông

Công

1500

1500

 

+ Làm đất

Công

170

170

 

+ Gieo trồng, chăm sóc

Công

1050

1050

 

+ Thu hoạch, xử lý mẫu

Công

280

280

 

Công lao động kỹ thuật

Công

750

750

 

+ Theo dõi thí nghiệm

Công

600

600

 

+ Xử lý số liệu, viết báo cáo

Công

150

150

 

Công bảo vệ

Công

20

20

 

2. Nguyên vật liệu, năng lượng

 

 

 

 

Giống

Kg

 

 

Tuỳ từng cây

Phân hữu cơ hoai mục

tấn

30

30

 

Hoặc phân vi sinh

tấn

3

3

 

N

Kg

230

230

 

P2O5

Kg

130

130

 

K2O

Kg

390

390

 

Vi lượng

Kg

10

10

 

Thuốc kích thích ST

Kg

10

10

 

Thuốc bảo vệ thực vật

Kg

10

10

 

Vôi bột

Kg

500

500

 

Năng lượng

 

Tuỳ theo yêu cầu thực tế

3.Thuê đất

Tr.đ/ha

10

10

 

4. Nguyên vật liệu khác

 

Không quá 30% kinh phí thí nghiệm

5. Vật rẻ tiền mau hỏng

 

Không quá 10% kinh phí thí nghiệm

65. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NUÔI GIỮ ĐÀN LỢN GIỐNG GỐC

TT

Định mức kinh tế kỹ thuật

Đơn vị tính

Lợn nội

Lợn ngoại

I

Định mức kỹ thuật

 

 

 

1

Số con đẻ ra còn sống/ổ

con

11

YS: ≥ 10,5

LR: ≥ 10,5

DR: ≥ 9,5

Pie: ≥ 9,0

Các giống tổng hợp: ≥ 11,0

Đối với lợn cụ kỵ các giống tương ứng chỉ tiêu này thấp hơn 10%

2

Số con cai sữa/ổ

con

Không nhỏ hơn 10,5

YS: ≥ 9,7

LR: ≥ 9,7

DR: ≥ 8,7

Pie: ≥ 8,3

Các giống tổng hợp: ≥ 10,1

Đối với lợn cụ kỵ các giống tương ứng chỉ tiêu này thấp hơn 10%

3

Số ngày cai sữa

ngày

35-40

21-28

4

Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh

kg

7,7

YS: ≥ 14,5

LR: ≥ 14,5

DR: ≥ 13,0

Pie: ≥ 12,0

Các giống tổng hợp: ≥ 15,5

5

Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa

kg

60-65

YS: 65-80

LR: 65-80

DR: 55-80

Pie: 50-80

Các giống tổng hợp: 65-85

6

Số con 75 ngày tuổi/lứa

con/nái

≥ 10

YS: ≥ 9,2

LR: ≥ 9,2

DR: ≥ 8,3

Pie: ≥ 7,9

Các giống tổng hợp: ≥ 9,6

7

Khối lượng lợn ở 75 ngày tuổi

kg/con

≥ 12

≥ 25

8

Tuổi đẻ lứa đầu

ngày

315-365

340-385

9

Số lứa đẻ/nái/năm

lứa

≥ 2,1

YS: ≥ 2,2

LR: ≥ 2,2

DR: ≥ 2

Pie: ≥ 1,9

Các giống tổng hợp: ≥ 2,25

10

Tỷ lệ nuôi sống từ sơ sinh đến cai sữa

%

≥ 95

≥ 92

11

Tỷ lệ nuôi sống từ cai sữa đến 75 ngày

%

≥ 96

≥ 95

12

Thời gian nuôi cái hậu bị (từ 75 ngày đến khi phối giống lần đầu)

ngày

145-150

150-160

13

Chọn cái hậu bị

 

 

 

 

Số cái hậu bị chọn lúc 75 ngày tuổi/nái gg/năm

con

6

6

 

Số cái chọn đạt tiêu chuẩn lúc 50 kg/nái gg/năm

con

5

5

 

Số cái hậu bị chọn đạt tiêu chuẩn SPGG/nái gg/năm (DR, Pie, PiDu: tính đực giống)

con

3,2

- Đối với lợn giống cụ kỵ: 2,4

- Đối với lợn giống ông bà: 3,2

14

Tỷ lệ loại thải nái/năm

%

30-35

Đối với lợn cụ kỵ: 30-45%

Đối với lợn ông bà: 25-40%

15

Tỷ lệ loại thải đực/năm

%

33-35

45-50

16

Thời gian sử dụng 1 nái

năm tuổi

≤ 5,0

≤ 4,0

17

Thời gian sử dụng 1 đực

năm tuổi

≤ 4,0

≤ 4,0

18

Khối lượng lợn đực loại thải

kg/con

90-100

230-250

19

Khối lượng lợn nái loại thải

kg/con

80-100

150-180

II

Định mức thức ăn

 

 

 

1

Thức ăn cho lợn nái

 

 

 

 

Lợn nái chửa và chờ phối

Kg/con/ngày

2,2-2,4

2,2-2,8

 

Nái nuôi con

Kg/con/ngày

2,2-2,5

5,0-5,5

2

Thức ăn cho lợn đực

Kg/con/ngày

1,8

2,5-3,0

3

Thức ăn cho lợn con

 

 

 

4

Thức ăn tập ăn (từ 10-40 ngày tuổi đối với lợn nội; 10-28 ngày tuổi đối với lợn ngoại)

kg/con

0,3

0,5

5

Lợn sau cai sữa (từ CS - 75 ngày, đạt 11-13 kg ở lợn nội và 25-28 kg ở lợn ngoại)

Kg/con/ngày

0,5-0,7

0,7-1,0

6

Giai đoạn lợn choai (14-20 kg đối với lợn nội, 29-50 kg đối với lợn ngoại)

Kg/con/ngày

1,0-1,1

1,3-1,4

7

Thức ăn cho lợn hậu bị (từ 75 ngày đến khi phối giống lần đầu)

Kg/con/ngày

1,7-1,9

1,9-2,1

III

Định mức lao động

 

 

 

1

Trình độ công nhân chăn nuôi bậc

 

6

6

2

Nuôi lợn đực, khai thác tinh và làm công tác phối giống

con/lao động

10

15

3

Chăn nuôi lợn nái sinh sản

con/lao động

30-35

45-50

4

Chăn nuôi lợn hậu bị chờ phối

con/lao động

80-100

100

5

Chăn nuôi lợn hậu bị sinh trưởng

con/lao động

150

150-170

6

Chăn nuôi lợn choai

con/lao động

160

230-250

7

Chăn nuôi lợn sau cai sữa

con/lao động

170

450-470

8

Cán bộ kỹ thuật

con/lao động

80

80

IV

Định mức thuốc thú y, vaccin

 

 

 

1

Định mức vaccin

 

 

 

 

- Dịch tả

lần/năm

2

2

 

- Tụ dấu

lần/năm

2

2

 

- LMLM

lần/năm

2

2

 

- Khác (Farowsure; Litterguard; Pestifa....)

lần/năm

2

2

2

Thuốc chữa bệnh so với tổng chi phí thức ăn

%

1,7-2,1

2-2,5

V

Định mức chuồng trại

DTXD = ĐM x 1,3

K54 xây gạch

Khung sắt, cải tiến

 

Lợn đực làm việc

m2/con

4,0

4,5-5,0

 

Lợn nái chửa

m2/con

2,5-3,0

1,5-2,0

 

Lợn nái nuôi con

m2/con

4,0-4,5

3,8-4,2

 

Lợn sau cai sữa

m2/con

0,4

0,24-0,31

 

Lợn từ 15-45 kg

m2/con

 

0,65-0,78

 

Lợn từ 40-65 kg

m2/con

 

0,78-0,91

 

Lợn từ 65-100 kg

m2/con

 

0,91-1,17

VI

Định mức khác

 

 

 

1

Điện nước (so với chi phí thức ăn)

%

3,0-4,0

3,0-4,0

2

Vật rẻ mau hỏng (so với chi phí thức ăn)

%

1,4

1,4

3

Sửa chữa thường xuyên (so với chi phí thức ăn)

%

2,8-3,5

2,8-3,5

66. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NUÔI GIỮ ĐÀN GÀ GIỐNG GỐC

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Ri, Hắc Phong

Thái Hòa

H'Mông, Tiên Yên

Ai cập

VCN-G15, Leughorn

Sasso

Kabir

LV

BT2

Ross308

I

Định mức kỹ thuật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Giai đoạn gà con

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dòng trống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ nuôi sống

%

≥95

≥95

≥95

≥95

≥95

≥95

≥95

≥95

≥95

≥95

 

Tỷ lệ chọn lọc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đối với con mái

%

70-80

70-80

70-80

60-70

60-70

50-60

50-60

50-60

50-60

70-80

 

- Đối với con trống

%

20

20

20

20

20

20

20

20

20

70-80

 

Dòng mái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ nuôi sống

%

≥95

≥95

≥95

≥95

≥95

≥95

≥95

≥95

≥95

≥95

 

Tỷ lệ chọn lọc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đối với con mái

%

70-80

70-80

70-80

60-70

60-70

70-80

70-80

70-80

70-80

70-80

 

- Đối với con trống

%

20-40

20-40

20-40

20-40

20-40

20-40

20-40

20-40

20-40

70-80

2

Giai đoạn gà hậu bị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ nuôi sống

%

≥96

≥96

≥96

≥96

≥96

≥96

≥96

≥96

≥96

≥96

 

Dòng trống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thời gian nuôi hậu bị (cả giai đoạn gà con)

tuần

18-19

19-20

19-20

19-20

19-20

21-22

24-25

24-25

21-22

25-26

 

Tỷ lệ chọn lọc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đối với con trống

%

75-85

75-85

75-85

75-85

75-85

70-80

70-80

70-80

70-80

75-85

 

- Đối với con mái

%

80-90

80-90

80-90

80-90

80-90

70-80

70-80

70-80

70-80

80-90

 

Khối lượng kết thúc hậu bị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đối với con trống

kg

1,6-1,8

1,1-1,3

1,9-2,1

1,6-1,8

1,7-1,8

2,7-2,8

2,8-2,9

2,7-2,8

2,6-2,7

2,7-2,8

 

- Đối với con mái

kg

1,2-1,3

0,9-1,0

1,4-1,5

1,4-1,6

1,5-1,6

2,2-2,3

2,1-2,2

2,1-2,2

1,9-2,0

2,1-2,3

 

Dòng mái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thời gian nuôi hậu bị (cả giai đoạn gà con)

tuần

18-19

19-20

19-20

19-20

18-19

20-21

23-24

23-24

20-21

24-25

 

Tỷ lệ chọn lọc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đối với con trống

%

75-85

75-85

75-85

75-85

75-85

70-80

70-80

70-80

70-80

75-85

 

- Đối với con mái

%

80-90

80-90

80-90

80-90

80-90

70-80

70-80

70-80

70-80

80-90

 

Khối lượng kết thúc hậu bị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đối với con trống

kg

1,6-1,8

1,1-1,3

1,9-2,1

1,6-1,8

1,6-1,7

2,6-2,7

2,7-2,8

2,6-2,7

2,5-2,6

2,6-2,7

 

- Đối với con mái

kg

1,2-1,3

0,9-1,0

1,4-1,5

1,4-1,6

1,3-1,5

2,0-2,2

2,0-2,1

2,0-2,1

1,8-1,9

2,0-2,1

3

Giai đoạn gà sinh sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ chết, loại thải/tháng

%

≤1,5

≤1,5

≤1,5

≤1,5

≤1,5

≤1,5

≤1,5

≤1,5

≤1,5

≤1,5

 

Tỷ lệ trứng đủ tiêu chuẩn giống

%

≥90

≥90

≥90

≥90

≥90

≥90

≥90

≥90

≥90

≥90

 

Tỷ lệ ấp nở bình quân/trứng ấp

%

≥78

≥77

≥77

≥80

≥80

≥80

≥80

≥80

≥80

≥80

 

Thời gian sử dụng để sinh sản

Tuần đẻ

48

48

48

48

48

48

48

48

48

48

 

Tỷ lệ ghép trống/mái

trống/mái

1/10

1/9-10

1/10

1/9-10

1/10

1/10

1/9-10

1/9-10

1/10

1/10

 

Khối lượng trứng TB

gram/quả

43-50

35-40

45-50

40-45

52-65

54-67

50-55

50-53

50-55

54-67

 

Tỷ lệ quy đổi trứng giống/gà giống SPGG

 

 

 

 

 

3/1

 

 

 

 

 

 

Số lượng gà con chọn làm SPGG/mái gg/năm

con/mái

28

24

20

32

32

32

32

32

32

32

 

Khối lượng gà mái khi loại thải

kg/con

1,40

1,00

1,40

1,40

1,5

2,80

2,50

2,40

2,00

3,80

 

Khối lượng gà trống khi loại thải

kg/con

1,68

1,20

1,68

1,70

1,8

3,50

2,90

2,80

2,40

4,50

 

Năng suất trứng /mái/48 tuần đẻ (dòng trống)

quả

126-130

115-120

75-85

170-190

240-250

160-164

160-170

160-163

150-160

150-165

 

Năng suất trứng /mái/48 tuần đẻ (dòng mái)

quả

126-130

115-120

75-85

170-190

250-260

164-168

170-180

162-165

160-170

165-180

II

Định mức thức ăn 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Giai đoạn gà hậu bị/con

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dòng trống

kg

7,3-9,4

5,0-5,5

9,5-9,8

8,0-9,0

8,5-9,0

9,7-10,0

13,0-14,0

13,0-13,5

10,2-10,5

8,2-9,5

 

Dòng mái

kg

7,3-9,4

5,0-5,5

9,5-9,8

8,0-9,0

8,0-8,5

9,5-9,7

12,5-13,0

12,5-13,0

10,0-10,2

8,0-8,3

2

Giai đoạn gà sinh sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu tốn thức ăn/10 quả trứng (giai đoạn sinh sản)

kg

3,2-3,5

2,2-2,5

3,8-4,0

2,0-2,2

1,9-2,1

3,0-3,2

2,8-3,0

2,7-3,0

3,2-3,5

3,2-3,5

III

Định mức lao động 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trình độ công nhân chăn nuôi bậc

 

6

6

6

6

6

6

6

6

6

6

 

Nuôi gà hậu bị

con/lđ

2500-2700

2500-2700

2500-2700

2500-2700

2500-2700

2500-2700

1800-2200

1800-2200

2500-2700

2500-2700

 

Nuôi gà mái đẻ

con/lđ

1200-1500

1200-1500

1200-1500

1200-1500

1200-1500

1200-1500

1200-1500

1200-1500

1200-1500

1200-1500

 

Cán bộ kỹ thuật, thú y

con/lđ

3500-4000

3500-4000

3500-4000

3500-4000

3500-4000

3500-4000

3500-4000

3500-4000

3500-4000

3500-4000

IV

Định mức chuồng trại 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đối với gà con

con/m2

15-20

15-20

15-20

15-20

10-15

15-20

10-15

10-15

10-15

10-15

 

Đối với gà hậu bị

con/m2

7-9

7-9

7-9

7-9

7-10

6-8

6-8

6-8

8

6-8

 

Đối với gà mái đẻ

con/m2

4-6

4-6

4-6

4-5

3

3-5

3-4

3-4

4

3

V

Định mức thú y 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Giai đoạn gà con 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Vaccin Marek

lần

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

 

+ Vaccin Gumboro

lần

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

 

+ Vaccin đậu

lần

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

 

+ Vaccin cúm gia cầm

lần

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

 

+ Vaccin bệnh phù đầu

lần

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

 

+ Vaccin viêm thanh khí quản truyền nhiễm (ILT)

lần

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

 

+ Vaccin viêm phế quản truyền nhiễm

lần

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

 

+ Vaccin cầu trùng

lần

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

 

+ Vaccin Newcastle

lần

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

Giai đoạn gà hậu bị 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Vaccin Gumbore

lần

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

 

+ Vaccin đậu

lần

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

 

+ Vaccin IB

lần

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

 

+ Vaccin Newcastle

lần

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

 

+ Vaccin cúm gia cầm

lần

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

 

+ Vaccin viêm thanh khí quản truyền nhiễm (ILT) hoặc Myco

lần

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

3

Giai đoạn gà sinh sản 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Vaccin cúm gia cầm

lần

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

 

+ Vaccin Newcastle

lần

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

 

+ Thuốc chữa bệnh so với tổng chi phí thức ăn

%

0,3-0,4

0,3-0,4

0,3-0,4

0,3-0,4

0,3-0,4

0,3-0,4

0,3-0,4

0,3-0,4

0,3-0,4

0,3-0,4

VI

Định mức khác (tính theo tỷ lệ thức ăn) 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Điện nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đối với gà con

%

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

 

Đối với gà hậu bị

%

3,5

3,5

3,5

3,5

3,5

3,5

3,5

3,5

3,5

3,5

 

Đối với gà mái đẻ

%

4,0

4,0

4,0

4,0

4,0

4,0

4,0

4,0

4,0

4,0

2

Vật rẻ mau hỏng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đối với gà con

%

3,5

3,5

3,5

3,5

3,5

3,5

3,5

3,5

3,5

3,5

 

Đối với gà hậu bị

%

2,5

2,5

2,5

2,5

2,5

2,5

2,5

2,5

2,5

2,5

 

Đối với gà mái đẻ

%

3,5

3,5

3,5

3,5

3,5

3,5

3,5

3,5

3,5

3,5

67. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NUÔI GIỮ ĐÀN THUỶ CẦM GIỐNG GỐC

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Vịt hướng trứng (KK và Cỏ)

Các loại vịt hướng trứng khác (TG, TC, TsN...)

Vịt hướng thịt

Vịt Biển và kiêm dụng khác

Ngan ngoại

I

Định mức kỹ thuật

 

 

 

 

 

 

1

Giai đoạn vịt (ngan) con 

 

 

 

 

 

 

Dòng trống

 

 

 

 

 

 

 

Thời gian nuôi

tuần

8

8

8

8

8

 

Tỷ lệ nuôi sống

%

≥94

≥94

≥94

≥94

≥93

 

Tỷ lệ chọn lọc con trống

%

10-20

10-20

10-15

10-20

10-15

 

Tỷ lệ chọn lọc con mái

%

60-70

60-70

25-40

60-70

25-40

 

Khối lượng cơ thể 56 ngày tuổi:

 

 

 

 

 

 

 

- Đối với trống

kg

0,9-1,1

0,65-0,8

2,1-2,3

1,4-1,7

2,5-3,0

 

- Đối với mái

kg

0,8-1,0

0,6-0,75

1,9-2,1

1,3-1,6

1,5-1,8

 

Dòng mái

 

 

 

 

 

 

 

Thời gian nuôi

tuần

8

8

8

8

8

 

Tỷ lệ nuôi sống

%

≥94

≥94

≥94

≥94

≥93

 

Tỷ lệ chọn lọc con trống

%

10-20

10-20

10-20

10-20

10-20

 

Tỷ lệ chọn lọc con mái

%

60-70

60-70

30-50

60-70

30-50

 

Khối lượng cơ thể 56 ngày tuổi

 

 

 

 

 

 

 

- Đối với trống

kg

0,95-1,2

0,65-0,85

2,0-2,2

1,4-1,7

2,4-2,9

 

- Đối với mái

kg

0,85-1,1

0,6-0,8

1,8-2,0

1,3-1,6

1,4-1,7

2

Giai đoạn hậu bị

 

 

 

 

 

 

 

Dòng trống

 

 

 

 

 

 

 

Thời gian nuôi hậu bị

tuần

12-13

9-10

18-20

14-16

18-19

 

Tỷ lệ nuôi sống

%

≥97

≥97

≥97

≥97

≥97

 

Tỷ lệ chọn lọc con trống

%

70-80

70-80

60-70

70-80

60-70

 

Tỷ lệ chọn lọc con mái

%

80-90

80-90

70-80

80-90

70-80

 

Khối lượng cơ thể khi kết thúc HB:

 

 

 

 

 

 

 

- Đối với trống

kg

1,5-1,6

1,1-1,3

3,2-3,6

2,2-2,4

4,3-4,8

 

- Đối với mái

kg

1,3-1,5

1,0-1,2

3,0-3,3

2,0-2,2

2,3-2,8

 

Dòng mái

 

 

 

 

 

 

 

Thời gian nuôi hậu bị

tuần

12-13

9-10

15-16

14-15

17-18

 

Tỷ lệ nuôi sống

%

≥97

≥97

≥97

≥97

≥97

 

Tỷ lệ chọn lọc con trống

%

70-80

70-80

60-70

70-80

60-70

 

Tỷ lệ chọn lọc con mái

%

80-90

80-90

70-80

80-90

70-80

 

Khối lượng cơ thể kết thúc hậu bị

 

 

 

 

 

 

 

- Đối với trống

kg

1,6-1,7

1,2-1,4

2,8-3,2

2,1-2,3

4,0-4,5

 

- Đối với mái

kg

1,4-1,5

1,1-1,3

2,6-2,8

1,8-2,0

2,3-2,6

3

Giai đoạn sinh sản

 

 

 

 

 

 

 

Dòng trống

 

 

 

 

 

 

 

Tuổi đẻ

tuần

20-21

17-18

26-28

22-24

26-27

 

Số tuần đẻ

tuần

52

52

40-42

52

52

 

NS trứng/mái/số tuần đẻ

quả

250-270

265-285

175-185

160-190

125-135

 

Khối lượng TB trứng giống

%

60-70

55-65

80-95

70-80

80-85

 

Tỷ lệ trứng đủ tiêu chuẩn giống

%

≥90

≥90

≥90

≥90

≥90

 

Tỷ lệ ấp nở trung bình/trứng ấp

%

≥75

≥75

≥70

≥73

≥70

 

Tỷ lệ chết, loại/tháng

kg

≤2,0

≤2,0

≤2,0

≤2,0

≤2,0

 

Số lượng gia cầm con chọn làm SP giống gốc/mái gg/năm

con mái

40

40

32

36

28

 

Khối lượng trống khi loại thải

kg/con

1,5

1,2

3,2

2,2

4,3

 

Khối lượng mái khi loại thải

kg/con

1,3

1,1

3,0

2,0

2,5

 

Dòng mái

 

 

 

 

 

 

 

Tuổi đẻ

tuần

20-21

17-18

23-24

22-23

25-26

 

Số tuần đẻ

tuần

52

52

40-42

52

52

 

NS trứng/mái/số tuần đẻ

g/quả

245-265

260-280

190-200

170-210

135-145

 

Khối lượng TB trứng giống

%

65-70

60-65

80-90

70-75

75-80

 

Tỷ lệ trứng đủ tiêu chuẩn giống

%

≥90

≥90

≥90

≥90

≥90

 

Tỷ lệ ấp nở trung bình/trứng ấp

%

≥75

≥75

≥70

≥73

≥70

 

Tỷ lệ chết, loại/tháng

%

≤2,0

≤2,0

≤2,0

≤2,0

≤2,0

 

Số lượng gia cầm con chọn làm SP giống gốc/mái gg/năm

con mái

40

40

32

36

28

 

Khối lượng trống khi loại thải

kg/con

1,6

1,2

2,8

2,1

4,0

 

Khối lượng mái khi loại thải

kg/con

1,4

1,1

2,6

1,8

2,3

II

Định mức thức ăn

 

 

 

 

 

 

1

Tiêu tốn thức ăn/con giai đoạn hậu bị

 

 

 

 

 

 

 

- Dòng trống

kg

13,0-14,5

12,0-13,5

30,0-30,5

26,0-28,0

26,0-26,5

 

- Dòng mái

kg

13,0-14,5

12,0-13,5

29,0-29,5

25,0-27,0

25,0-25,5

2

Tiêu tốn thức ăn/10 quả trứng giai đoạn sinh sản

 

 

 

 

 

 

 

- Dòng trống

kg

≤2,6

≤2,4

≤4,8

≤4,5

≤5,0

 

- Dòng mái

kg

≤2,7

≤2,5

≤4,5

≤4,0

≤4,8

III

Định mức thú y (tính lại theo tỷ lệ thức ăn) 

 

 

 

1

Giai đoạn vịt (ngan) con 

 

 

 

 

 

 

+ Vaccin viêm gan

lần

1

1

1

1

1

 

+ Vaccin DTV

lần

2

2

2

2

2

 

+ Vaccin cúm gia cầm

lần

2

2

2

2

2

 

+ K.Sinh phòng THT và các bệnh khác so với chi phí TĂ

%

1,5-2,0

1,5-2,0

2-2,5

2-2,5

2-2,5

2

Giai đoạn vịt (ngan) hậu bị 

 

 

 

 

 

 

+ Vaccin viêm gan

lần

1

1

1

1

1

 

+ Vaccin DTV

lần

1

1

1

1

1

 

+ Vaccin cúm gia cầm

lần

1

1

1

1

1

 

+ K.Sinh phòng THT và các bệnh khác so với chi phí TĂ

%

1,4-2,0

1,4-2,0

1,8-2,5

1,8-2,5

1,8-2,5

3

Giai đoạn vịt (ngan) sinh sản

 

 

 

 

 

 

 

+ Vaccin cúm gia cầm

lần

2

2

2

2

2

 

+ Vaccin viêm gan

lần

2

2

2

2

2

 

+ K.Sinh phòng THT và các bệnh khác

lần

4

4

4

4

4

 

+ Vaccin DTV

lần

2

2

2

2

2

4

Thuốc chữa bệnh so với tổng chi phí thức ăn

%

1,2-2,0

1,2-2,0

1,5-2,5

1,5-2,5

1,5-2,5

IV

Định mức lao động

 

 

 

 

 

 

 

Trình độ công nhân chăn nuôi

Bậc

6

6

6

6

6

1

Giai đoạn hậu bị

 

 

 

 

 

 

 

+ Nuôi cá thể

 

 

 

 

 

 

 

Kỹ thuật, TY (kỹ sư)

con/lao động

 

 

800-1000

800-1000

800-1000

 

Công nhân

con/lao động

 

 

400-500

400-500

400-500

 

+ Nuôi quần thể

 

 

 

 

 

 

 

Kỹ thuật, TY (kỹ sư)

con/lao động

3500-4000

3500-4000

3000-3500

3200-3700

3500-4000

 

Công nhân

con/lao động

1000-1100

1000-1200

700-800

750-850

650-750

 

+ Nuôi gia đình

 

 

 

 

 

 

 

Kỹ thuật, TY (kỹ sư)

con/lao động

2500-3000

2500-3000

2500-3000

2500-3000

2500-3000

 

Công nhân

con/lao động

900-1000

900-1000

800-950

850-970

800-950

2

Giai đoạn sinh sản

 

 

 

 

 

 

 

+ Nuôi cá thể

 

 

 

 

 

 

 

Kỹ thuật, TY (kỹ sư)

con/lao động

 

 

600-800

600-800

600-800

 

Công nhân

con/lao động

 

 

250-300

250-300

250-300

 

+ Nuôi quần thể

 

 

 

 

 

 

 

Kỹ thuật, TY (kỹ sư)

con/lao động

2500-3000

2500-3000

2000-2500

2200-2700

2000-2500

 

Công nhân

con/lao động

700-800

700-900

500-600

550-650

500-600

 

Khối lượng TB trứng giống

%

65-70

60-65

80-90

70-75

75-80

 

Tỷ lệ trứng đủ tiêu chuẩn giống

%

≥90

≥90

≥90

≥90

≥90

 

Tỷ lệ ấp nở trung bình/trứng ấp

%

≥75

≥75

≥70

≥73

≥70

 

Tỷ lệ chết, loại/tháng

kg

≤2,0

≤2,0

≤2,0

≤2,0

≤2,0

 

Số lượng gia cầm con chọn làm SP giống gốc/mái gg/năm

con mái

40

40

32

36

28

 

Khối lượng trống khi loại thải

kg/con

1,6

1,2

2,8

2,1

4,0

 

Khối lượng mái khi loại thải

kg/con

1,4

1,1

2,6

1,8

2,3

II

Định mức thức ăn

 

 

 

 

 

 

1

Tiêu tốn thức ăn/con giai đoạn hậu bị

 

 

 

 

 

 

 

- Dòng trống

kg

13,0-14,5

12,0-13,5

30,0-30,5

26,0-28,0

26,0-26,5

 

- Dòng mái

kg

13,0-14,5

12,0-13,5

29,0-29,5

25,0-27,0

25,0-25,5

2

Tiêu tốn thức ăn/10 quả trứng giai đoạn sinh sản

 

 

 

 

 

 

 

- Dòng trống

kg

≤2,6

≤2,4

≤4,8

≤4,5

≤5,0

 

- Dòng mái

kg

≤2,7

≤2,5

≤4,5

≤4,0

≤4,8

III

Định mức thú y (tính lại theo tỷ lệ thức ăn) 

 

 

1

Giai đoạn vịt (ngan) con

 

 

 

 

 

 

 

+ Vaccin viêm gan

lần

1

1

1

1

1

 

+ Vaccin DTV

lần

2

2

2

2

2

 

+ Vaccin cúm gia cầm

lần

2

2

2

2

2

 

+ K.Sinh phòng THT và các bệnh khác so với chi phí TĂ

%

1,5-2,0

1,5-2,0

2-2,5

2-2,5

2-2,5

2

Giai đoạn vịt (ngan) hậu bị

 

 

 

 

 

 

 

+ Vaccin viêm gan

lần

1

1

1

1

1

 

+ Vaccin DTV

lần

1

1

1

1

1

 

+ Vaccin cúm gia cầm

lần

1

1

1

1

1

 

+ Nuôi gia đình

 

 

 

 

 

 

 

Kỹ thuật, TY (kỹ sư)

con/lao động

1500-2000

1500-2000

1300-1800

1400-1900

1300-1800

 

Công nhân

con/lao động

500-600

500-600

400-500

450-550

400-500

V

Định mức chuồng trại

 

 

 

 

 

 

Đối với mái đẻ

con/m2

4-5

4-5

3-4

3-4

3-4

 

Đối với hậu bị

con/m2

6-7

6-7

5-6

5-6

4-5

VI

Định mức khác

 

 

 

 

 

 

1

Điện nước (so với tổng chi phí TĂ) 

 

 

 

 

Đối với vịt (ngan) con

%

4

4

4

4

4

 

Đối với vịt (ngan) hậu bị

%

3,5

3,5

3,5

3,5

3,5

 

Đối với vịt (ngan) sinh sản

%

4,0

4,0

4,0

4,0

4,0

2

Vật rẻ (so với tổng chi phí TĂ) 

 

 

 

 

Đối với vịt (ngan) con

%

3,5

3,5

3,5

3,5

3,5

 

Đối với vịt (ngan) hậu bị

%

2,5

2,5

2,5

2,5

2,5

 

Đối với vịt (ngan) sinh sản

%

3,5

3,5

3,5

3,5

3,5

68. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NUÔI GIỮ BÒ CÁI GIỐNG GỐC

TT

Mục

Đơn vị tính

Bò Holstein Friestan

Bò lai hướng sữa

Bò Jersey

Bò Sind và Sahiwal

Bò Brahman

Bò Droughtmaster, và Red Angus

I

Định mức kỹ thuật

 

 

 

 

 

1

Đối với cái hậu bị

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối lượng sơ sinh

kg

30-35

26-30

18-25

20-22

22-25

26-28

 

Khối lượng 6 tháng tuổi

 

90-110

85-105

80-110

90-110

90-110

90-130

 

Khối lượng 12 tháng tuổi

kg

200-220

180-200

150-180

170-190

190-210

220-270

 

Khối lượng 24 tháng tuổi

kg

330-370

300-350

250-270

290-320

320-350

340-360

2

Đối với cái sinh sản 

 

 

 

 

 

 

 

Tuổi phối giống lần đầu

tháng

18-21

19-22

15-20

15-22

22-25

22-25

 

Khối lượng phối giống lần đầu

kg

330-360

280-310

210-300

250-300

300-330

300-330

 

Tuổi đẻ lứa đầu

tháng

24-27

24-27

24-26

25-28

32-35

32-35

 

Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ

tháng

14-17

13-16

13-15

14-16

17-19

15-17

 

Sản lượng sữa BQ lứa 1 và 2

kg

≥ 5.200

≥ 5.000

≥ 4.200

-

-

-

 

Tỷ lệ mỡ sữa

%

3,2-3,6

3,5-4,0

4,0-4,2

-

-

-

3

Số cái hậu bị chọn đạt tiêu chuẩn SPGG/nái/năm

con

0,2

0,2

0,2

0,15

0,15

0,15

II

Định mức thức ăn

 

 

 

 

 

 

1

Đối với đàn cái sinh sản 

 

 

 

 

 

 

 

Đàn bò cái vắt sữa 

 

 

 

 

 

 

 

- Thức ăn tinh hỗn hợp

Kg/con/ngày

6-12

6-12

6-12

2,5

 

 

 

- Chất lượng thức ăn tinh

% protein

16-17

16-17

16-17

13-15

 

 

 

- Thức ăn thô xanh

Kg/con/ngày

50-60

50-60

50-60

40

 

 

 

- Khoáng liếm

Kg/con/ngày

0,01-0,02

0,01-0,02

0,01-0,02

0,01-0,02

 

 

 

- Thức ăn ủ chua (dùng trong mùa khô)

Kg/con/ngày

25-30

25-30

25-30

 

 

 

 

Đàn bò cái cạn sữa 

 

 

 

 

 

 

 

- Thức ăn tinh hỗn hợp

Kg/con/ngày

2-3

2-3

2-3

1,5

 

 

 

- Chất lượng thức ăn tinh

% protein

15-16

15-16

15-16

13-15

 

 

 

- Thức ăn thô xanh

Kg/con/ngày

50-60

50-60

50-60

40

 

 

 

- Khoáng liếm

Kg/con/ngày

0,01-0,02

0,01-0,02

0,01-0,02

0,01-0,02

 

 

 

- Thức ăn ủ chua (dùng trong mùa khô)

Kg/con/ngày

25-30

25-30

25-30

 

 

 

 

Đàn bò cái sinh sản nuôi con không vắt sữa 

 

 

 

 

 

 

 

- Thức ăn tinh hỗn hợp

Kg/con/ngày

 

 

 

1,2

1,2

1,2

 

- Chất lượng thức ăn tinh

% protein

 

 

 

12

12

12

 

- Thức ăn thô xanh

Kg/con/ngày

 

 

 

30-40

40

40

 

- Khoáng liếm

Kg/con/ngày

 

 

 

0,04

0,04

0,04

2

Đàn bê các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

Bê ăn sữa (thời gian nuôi 4 tháng)  

 

 

 

 

 

 

- Sữa tươi

 

 

 

 

 

 

 

 

Tháng 1

Kg/con/ngày

6

6

6

 

 

 

 

Tháng 2

Kg/con/ngày

5

5

5

 

 

 

 

Tháng 3

Kg/con/ngày

3

3

3

 

 

 

 

Tháng 4

Kg/con/ngày

2

2

2

 

 

 

 

- Thức ăn tinh

Kg/con/ngày

0,5

0,5

0,5

0,8

0,8

0,8

 

- Cỏ khô

Kg/con/ngày

2

2

2

 

 

 

 

- Thức ăn thô xanh

Kg/con/ngày

5-10

5-10

5-10

12

12

12

 

- Khoáng liếm

Kg/con/ngày

 

 

 

0,02

0,02

0,02

 

Bê cai sữa

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thức ăn tinh

Kg/con/ngày

2

2

2

0,8-1,0

0,8-1,0

0,8-1,0

 

- Thức ăn thô xanh

Kg/con/ngày

10-15

10-15

10-15

12-15

12-15

12-15

 

- Khoáng liếm

Kg/con/ngày

 

 

 

0,02

0,02

0,02

 

Bê cái hậu bị

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thức ăn tinh

Kg/con/ngày

2

3

3

1,5-2,0

1,5-2,0

1,5-2,0

 

- Thức ăn thô xanh

Kg/con/ngày

35-50

15

15

25-35

25-35

25-35

III

Thuốc thú y

 

 

 

 

 

 

 

 

Kiểm tra định kỳ bệnh lao

lần/năm

2

2

2

2

2

2

 

Tiêm phòng bệnh: LMLM, THT, NT

lần/năm

2

2

2

2

2

2

 

Tẩy giun

lần/năm

2

2

2

2

2

2

 

Tẩy sán

lần/năm

2

2

2

2

2

2

 

Phun thuốc diệt ve

lần/năm

48-52

48-52

48-52

48-52

48

48-52

 

Thuốc kháng sinh chữa bệnh (so với thức ăn)

%

0,5-1,5

0,5-1,5

0,5-1,5

0,5-1,5

0,5-1,5

0,5-1,5

 

Thuốc sát trùng núm vú sau khi vắt sữa

lít/con/năm

0,5

0,5

0,5

0,5

 

0,5

IV

Định mức lao động 

 

 

 

 

 

1

Công lao động chăm sóc nuôi dưỡng 

 

 

 

 

 

 

Trình độ công nhân chăn nuôi bậc

bậc

5

5

5

5

5

5

 

- Số cái sinh sản/1 lao động

con

5

10

10

20

20

20

 

- Đối với bò tơ chờ phối đến phối giống có chửa

con/lao động

60-65

60-65

60-65

 

 

 

 

- Đối với đàn tơ lỡ/lao động

con

70-75

70-75

70-75

40

40

40

 

- Đối với bê ăn sữa/lao động

con

55-60

55-60

55-60

 

 

 

2

Công lao động vắt sữa (bán thủ công)

con/lao động

30-40

30-40

30-40

 

 

 

3

Cán bộ quản lý, kỹ thuật/tổng đàn

người

2

2

2

1

1

1

4

Cán bộ kỹ thuật quản lý giống và dinh dưỡng

con/lao động

50-60

50-60

50-60

50-60

50-60

50-60

5

Bác sỹ thú y (trình độ bậc 8/9)

con/lao động

30-35

30-35

30-35

30-35

30-35

30-35

V

Định mức chuồng trại 

 

 

 

 

 

 

- Cho 1 cái sinh sản

m2

5

5

5

8

8

8

 

- Cho 1 bò cái tơ

m2

5-6

5-6

5-6

5-6

5-6

5-6

 

- Cho bê tơ lỡ

m2

4-5

4-5

4-5

6

6

6

 

- Cho bê ăn sữa

m2

2-3

2-3

2-3

2-3

2-3

2-3

VI

Định mức khác

 

 

 

 

 

 

 

1

Điện nước so với TĂ

%

1-2

1-2

1-2

1-2

1-2

1-2

2

Vật rẻ so với TĂ

%

2-3

2-3

2-3

2-3

2-3

2-3

3

Khấu hao bò cái giống (sử dụng không quá 9 tuổi đối với bò sữa, không quá 10 tuổi đối với bò thịt)

%

9-10

9-10

9-10

10

10

10

4

Khấu hao chuồng trại, sân chơi (khấu hao trong 15 năm)

%

7

7

7

7

7

7

69. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NUÔI GIỮ DÊ, CỪU GIỐNG GỐC

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Dê kiêm dụng sữa thịt

Dê thịt

Dê sữa

Cừu

Cỏ

Bách thảo

Barbari

Beetal

Jumnapari

Boer

Saanen

Alpine

I

Định mức kỹ thuật

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đối với đực, cái hậu bị

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối lượng sơ sinh

Kg

1,8-1,9

2,4-2,6

2,1-2,3

2,6-2,8

2,6-2,8

2,7-3,0

2,6-3,0

2,5-2,9

2,0-2,3

 

Khối lượng 12 tháng

Kg

17-19

22-25

18-22

23-26

23-26

30-35

25-30

23-27

21-25

 

Khối lượng 24 tháng

Kg

25-28

32-36

25-29

33-37

34-38

44-55

35-43

32-40

27-35

2

Đối với cái sinh sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tuổi phối giống lần đầu

Ngày

270-300

280-310

240-270

330-360

340-370

400-430

320-350

330-360

280-310

 

Khối lượng phối giống lần đầu

kg

15-17

20-23

15-18

23-25

23-26

35-40

24-28

22-26

19-23

 

Tuổi đẻ lứa đầu

Ngày

415-445

430-460

400-430

490-520

500-530

560-590

470-500

480-510

440-470

 

Khoảng cách 2 lứa đẻ

Ngày

240-270

220-250

220-250

300-330

290-320

320-350

340-370

330-360

260-290

 

Số lứa đẻ/cái/năm

Lứa

1,30

1,45

1,50

1,15

1,20

1,09

1,01

1,07

1,33

 

Số con /lứa

Con

1,35

1,60

1,50

1,40

1,40

1,65

1,45

1,45

1,30

 

Số con sinh ra/cái/năm

Con

1,70

2,30

2,25

1,61

1,68

1,80

1,47

1,56

1,73

 

Tỷ lệ nuôi sống đến cai sữa

%

90

91

92

94

94

93

94,0

95

96,0

 

Tỷ lệ nuôi sống sau CS

%

92,0

92,0

94,0

93

93

92,0

91

91

96,0

 

Sản lượng sữa tổng số/chu kỳ

Kg

90

150

160

260

220

 

450

350

 

 

Sản lượng sữa hàng hóa

Kg

 

78

80

150

110

 

300

235

 

 

Số ngày vắt sữa bình quân/ chu kỳ

Ngày

90

148

149

180

170

 

240

220

 

 

Tỷ lệ mỡ sữa

%

3,6

3,40

3,40

3,40

3,40

 

3,40

3,40

 

3

Đực giống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tuổi bắt đầu phối giống NTT

tháng

12

12

12

15

15

12

15

15

12

 

Tuổi bắt đầu sản xuất tinh

tháng

15

15

15

18

18

15

18

18

15

 

Lượng xuất tinh (V)

ml

0,7

0,8

0,8

1,0

1,13

1,2

1,1

0,9

1,15

 

Hoạt lực tinh trùng(A)

%

75

75,0

75,0

78,0

78,0

77,0

75,0

75,0

80

 

Mật độ tinh trùng ( C)

tỷ/ml

2,7

2,7

2,7

3,0

3,0

3,1

2,7

3,0

3,5

 

Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình (K)

%

10,3

10,3

10,3

10,0

11,5

10,8

11,3

11,0

 

4

Tỷ lệ thay đàn

%/năm

17

17

17

17

17

17

17

17

17

5

Số cái hậu bị chọn đạt tiêu chuẩn SPGG/cái gg/năm

con

0,6

0,8

0,8

0,6

0,6

0,6

0,5

0,6

0,6

6

Số con TP/cái gg/năm

con

0,9

1,3

1,5

0,9

1

1,1

0,9

0,9

1,1

II

Định mức thức ăn

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thức ăn tinh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cái sinh sản

Kg/con/ngày

0,35

0,40

0,40

0,60

0,60

0,70

0,95

0,80

0,37

 

Đực sinh sản

Kg/con/ngày

0,40

0,50

0,50

0,50

0,50

0,70

0,70

0,60

0,30

 

Hậu bị giống

Kg/con/ngày

0,20

0,25

0,25

0,25

0,25

0,30

0,40

0,30

0,20

 

Hậu bị thương phẩm

Kg/con/ngày

0,20

0,25

0,25

0,25

0,25

0,30

0,40

0,30

0,20

 

Theo mẹ

Kg/con/ngày

0,25

0,05

0,25

0,25

0,25

0,30

0,40

0,25

0,25

2

Thức ăn xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cái sinh sản

Kg/con/ngày

3,50

4,50

4,50

5,30

5,30

5,50

5,20

4,50

5,20

 

Đực sinh sản

Kg/con/ngày

4,00

5,00

5,00

5,50

5,50

5,50

5,50

5,00

5,00

 

Hậu bị giống

Kg/con/ngày

2,80

3,00

3,00

3,00

3,00

3,00

3,00

3,00

3,00

 

Hậu bị thương phẩm

Kg/con/ngày

2,50

2,50

2,50

2,50

2,50

2,50

2,50

2,50

2,50

 

Theo mẹ (dê từ 3-8 tháng)

Kg/con/ngày

2,50

2,50

2,50

2,50

2,50

2,50

2,50

2,50

2,50

III

Định mức thuốc thú y

 

 

 

 

 

 

 

1

Định mức vaccin

1000 đ/con

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

Tụ huyết trùng

lần/năm

2

2

2

2

2

2

2

2

2

 

Viêm ruột hoại tử

lần/năm

2

2

2

2

2

2

2

2

2

 

Lở mồm long móng

lần/năm

2

2

2

2

2

2

2

2

2

 

Đậu

lần/năm

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

Thuốc thú y

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kháng sinh và các loại cần thiết so với chi phí TĂ

%

1-2

1-2

1-2

1-2

1-2

1-2

1-2

1-2

1-2

IV

Định mức công chăm sóc nuôi dưỡng

 

 

 

 

 

 

 

Trình độ công nhân chăn nuôi

bậc

6

6

6

6

6

6

6

6

6

 

Số dê, cừu cái sinh sản/1 lao động

con

33

33

33

33

33

33

25

25

50

 

Số dê, cừu hậu bị/1 lao động

con

50

50

50

50

50

50

50

50

75

V

Định mức chuồng trại

 

 

 

 

 

 

 

 

Cho 1 dê cái sinh sản

m2

1,5

1,5

1,5

1,5

1,5

1,5

1,5

1,5

 

 

Cho 1 dê đực giống

m2

2

2

2

2

2

2

2

2

 

 

Cho 1 dê hậu bị

m2

0,8

0,8

0,8

0,8

0,8

0,8

0,8

0,8

 

VI

Định mức khác

 

 

 

 

 

 

 

 

Định mức vật rẻ so với chi phí TĂ

%

0,5-1,0

0,5-1,0

0,5-1,0

0,5-1,0

0,5-1,0

0,5-1,0

0,5-1,0

0,5-1,0

0,5-1,0

 

Định mức khấu hao chuồng trại

%

7,0

7,0

7,0

7,0

7,0

7,0

7,0

7,0

7,0

 

Định mức điện nước so với chi phí

%

1-2

1-2

1-2

1-2

1-2

1-2

1-2

1-2

1-2

VII

Thời gian sử dụng con cái SS

năm tuổi

5

5

5

5

5

5

5

5

6

70. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NUÔI GIỮ THỎ GIỐNG GỐC

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Thỏ Newzealand

Thỏ Cali

Thỏ Đen

Thỏ Xám

I

Định mức kỹ thuật

 

 

 

 

 

1

Đối với đực, cái hậu bị 

 

 

 

 

 

Khối lượng sơ sinh

G

55

50

43

40

 

Khối lượng 1 tháng (cai sữa)

G

600

550

420

400

 

Khối lượng 3 tháng

Kg

2,2-2,4

2,1-2,3

1,5-1,7

1,5-1,7

 

Khối lượng 6 tháng

Kg

3,3-3,5

3,1-3,3

2,4-2,6

2,3-2,5

 

Khối lượng 12 tháng

Kg

4,7-5,0

4,5-4,8

3,0-3,3

2,8-3,1

2

Đối với cái sinh sản

 

 

 

 

 

 

- Khối lượng phối giống lần đầu

Kg/con

3,1

2,9

2,4

2,3

 

- Số con /lứa

Con

6,0

5,5

5,5

5,5

 

Số lứa đẻ/cái/năm

Lứa

5,5

5,0

5,0

5,0

 

S con cai sữa/lứa

Con

5,04

4,62

4,54

4,54

 

Tỷ lệ nuôi sống đến cai sữa

%

85,0

85,0

83

83

 

Tỷ lệ nuôi sống sau cai sữa

%

86,0

86,0

86,0

86,0

 

Tuổi đẻ lứa đầu

Ngày

210-215

210-215

180-185

180-185

3

Đối với thỏ đực giống

 

 

 

 

 

 

Tuổi phối giống

Ngày

180-210

180-210

150-180

150-180

 

Khối lượng phối giống lần đầu (không nhỏ hơn)

Kg

3,3

3,2

2,4

2,3

 

Tỷ lệ phối giống có chửa

%

80

80

80

80

4

Tỷ lệ thay đàn

%/ năm

30-35

30-35

30-35

30-35

5

Thời gian sử dụng thỏ giống

Năm tuổi

3

3

3

3

6

Số cái hậu bị chọn đạt tiêu chuẩn SPGG/cái sinh sản gg/năm

Con

10

8,7

8,5

8,5

II

Định mức thức ăn

 

 

 

 

 

1

Thức ăn tinh

 

 

 

 

 

 

Cái sinh sản

Kg/con/ngày

0,15

0,2

0,12

0,14

 

Đực sinh sản

Kg/con/ngày

0,15

0,15

0,07

0,07

 

Hậu bị giống

Kg/con/ngày

0,06

0,06

0,04

0,04

2

Thức ăn thô xanh

 

 

 

 

 

 

Cái sinh sản

Kg/con/ngày

0,70

1,07

0,60

0,78

 

Đực sinh sản

Kg/con/ngày

0,50

0,50

0,40

0,35

 

Hậu bị giống

Kg/con/ngày

0,30

0,30

0,25

0,25

III

Định mức thuốc thú y 

 

 

 

 

 

Vacxin: Bại huyết thỏ

lần/năm

3

3

3

3

 

Thuốc thú y khác so với chi phí TĂ

%

0,5-1,5

0,5-1,5

0,5-1,5

0,5-1,5

IV

Định mức lao động

con/lao động

100

100

100

100

V

Định mức khác

 

 

 

 

 

 

Định mức vật rẻ so với chi phí TĂ

%

1-2

1-2

1-2

1-2

 

Định mức khấu hao chuồng trại

%

7

7

7

7

 

Định mức điện nước so với chi phí TĂ

%

2-3

2-3

2-3

2-3

71. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NUÔI GIỮ ONG GIỐNG GỐC

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Ong nội

Ong ngoại

I

Định mức kỹ thuật

 

 

 

1

Thế đàn ong

Cầu/đàn

4-5

8-10

2

Lượng ong thợ của đàn ong

Cg/đàn

0,6-1,0

3,0

3

Khối lượng ong chúa đẻ

Mg

180-200

250-270

4

Sức đẻ trứng ong chúa/ngày đêm

Trứng

400-500

800-1000

5

Tỷ lệ cận huyết của đàn ong

%

< 8,3

< 8,3

6

Năng suất mật của đàn ong

Kg/đàn/năm

≥20

≥38

7

Năng suất sáp ong

Kg/đàn/năm

0,3

0,6

8

Năng suất phấn hoa

Kg/đàn/năm

 

0,3

9

Hệ số đàn ong giống sản xuất ra/năm

đàn

1,30

1,30

 

Ong được chọn làm SPGG/đàn gg/năm

đàn

1

1

 

Bán ong TP từ đàn ong GG SX ra

đàn/đàn gg

0,3

0,3

10

Thời gian sử dụng đàn ong GG

Năm

1

1

II

Định mức lao động

 

 

 

 

Công nhân nuôi ong bậc 6/6

Đàn/người

100

100

 

Công nhân nuôi ong bậc 2/6 (hỗ trợ CN bậc 6/6)

Đàn/người

100

100

 

Cán bộ kỹ thuật (Kỹ sư trở lên)

Đàn/người

300

300

 

Bác sỹ thú y

Đàn/người

500

500

III

Định mức thức ăn, thú y

 

 

 

 

Đường kính

Kg/1 đàn/năm

18

30

 

Phấn hoa cho ăn bổ sung

Kg/1 đàn/năm

0,2

0,3

 

Thuốc thú y

lọ (gói)/1 đàn/năm

2

2

IV.

Định mức vật tư

 

 

 

 

Thùng ong gỗ nhóm 4 (100 th/100 đàn/3 năm)

th/đàn/năm

0,33

0,33

 

Thùng ong để nhân đàn ong bán (30 th/100 đàn/1 năm)

th/đàn/năm

0,33

0,33

 

Thùng giao phối (50 th/100 đàn/3 năm)

th/đàn/năm

0,17

0,17

 

Máy quay mật (1 cái/100 đàn/3 năm)

cái/đàn/năm

0,003

0,003

 

Chân sắt đặt thùng ong (1 cái/1 đàn/3 năm)

cái/đàn/năm

0,33

0,33

 

Khung cầu (cái/1 đàn/1 năm)

cái/đàn/năm

1,0

3,3

 

Tầng chân

cái/đàn/năm

4

10

 

Dây thép căng cầu ong

kg/đàn

0,02

0,05

 

Bình xịt thuốc

cái/đàn/năm

0,02

0,02

 

Bình phun khói

cái/đàn/năm

0,02

0,02

 

Máng cho ong ăn (1 cái/ đàn/3 năm)

cái/đàn/năm

0,33

0,33

 

Thùng hòa nước đường (3 cái/100 đàn/1 năm)

cái/đàn/năm

0,33

0,33

 

Can chứa đựng mật ong

cái/đàn/năm

0,1

0,2

 

Lán trại cho người nuôi ong

bộ/đàn

0,01

0,01

 

Bảo hộ lao động

bộ/đàn

0,03

0,03

V

Định mức vận chuyển

 

 

 

 

Quãng đường di chuyển đàn ong

km

1500

2000

72. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NUÔI GIỮ TẰM GIỐNG GỐC

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Giống tằm đa hệ

Giống tằm lưỡng hệ

Giống tằm thầu dầu lá

I

Định mức kỹ thuật

 

 

 

 

1

Số quả trứng/ổ

quả

≥ 380

≥ 450

≥ 300

2

Tỷ lệ trứng nở hữu hiệu

%

≥ 90

≥ 90

≥ 92

3

Tỷ lệ tằm sống

%

≥ 90

≥ 85

≥ 85

4

Tỷ lệ nhộng sống

%

≥ 94

≥ 82

≥ 92

5

Năng suất kén/ổ

G

≥ 330

≥ 480

≥ 700

6

Khối lượng toàn kén

G

≥ 0,85

≥ 1,45

≥ 3,0

7

Khối lượng vỏ kén

G

0,12-0,15

0,28-0,33

0,39-0,45

8

Tỷ lệ vỏ kén

%

≥ 12,0

≥ 20,0

≥ 13,0

9

Chiều dài tơ đơn

M

≥ 310

≥ 800

-

10

Tỷ lệ lên tơ tự nhiên

%

≥ 65

≥ 70

-

11

Tỷ lệ bệnh gai

%

0

0

0

12

Hệ số tằm SX ra từ ổ tằm GG

25

25

25

 

Tằm chọn làm SPGG/Ổ gg/năm

20

20

20

 

Bán SP khác/ổ tằm gg/năm

5

5

5

13

Vòng đời của tằm

ngày

45-50

45-50

45-50

II

Định mức lao động

 

 

 

 

1

Nuôi tằm giống gốc

 

 

 

 

 

Nuôi tằm

công/ổ/năm

0,480-0,700

0,520-0,700

0,400-0,500

 

Phụ cấp nuôi tằm đêm

công/ổ/năm

0,060

0,060

0,060

 

Gỡ kén

công/ổ/năm

0,090

0,090

0,090

 

Vệ sinh sát trùng nhà tằm

công/ổ/năm

0,040

0,040

0,040

2

Nhân giống tằm

 

 

 

 

 

Ấp trứng

công/ổ/năm

0,100

0,120

0,080

 

Theo dõi ghi chép số liệu

công/ổ/năm

0,200

0,200

0,200

 

Nhân giống

công/ổ /năm

0,150

0,150

0,150

 

Công chiếu kính

công/ổ/năm

0,085

0,085

0,085

 

Công kiểm nghiệm tơ

công/ổ/năm

0,010

0,010

0,010

 

Công vệ sinh sát trùng

công/ổ/năm

0,040

0,040

0,040

III

Định mức vật tư

 

 

 

 

 

Lá dâu

kg/ổ

7-9

10-12

7-9

 

Nong

ổ/m2

1

1

1

 

ổ/m2

1

1

1

 

Đũi (giá để nong)

cái/ổ

0,13

0,13

0,80

 

Than sưởi tăng nhiệt

kg/ổ

1,4-2,0

1,4-2,0

1,4-2,0

 

Bếp than tổ ong

cái/ổ

0,005

0,005

0,005

 

Báo cũ

kg/ổ

0,05

0,05

0,05

 

Hộp ngài

cái/ổ

1

1

1

 

Giấy Ka ráp

kg/ổ

0,01

0,01

0,01

 

Vỏ trấu

bao/ổ

0,01

0,01

0,01

 

Bảo hộ lao động

bộ/ổ

0,0075

0,0075

0,0075

 

Biểu nuôi tằm

Cái

1

1

1

 

Clorua vôi

kg/ổ

0,01

0,01

0,01

 

Phoocrmol

Lít

0,1

0,1

0,1

 

Axít HCl

Lít

0,1

0,1

0,1

 

PapzolB

Lít

1,5

1,5

1,5

 

Vôi bột

kg/ổ

0,05

0,05

0,05

 

Dây thép buộc né

kg/ổ

0,10

0,10

0,10

 

Vải phủ dâu (20m)

m2

0,05

0,05

0,05

 

Ẩm nhiệt kế

Cái

1

1

1

 

Thuốc phòng nhặng (m2/nong)

Ml

120

120

120

 

Thuốc bệnh tằm

Hộp/ổ

0,2

0,2

0,2

IV

Định mức nhà xưởng

 

 

 

 

 

Nhà nuôi tằm con

ổ/m2

2,4

2,4

8,0

 

Nhà nuôi tằm lớn

ổ/m2

2,4

2,4

8,0

 

Nhà để dâu

ổ/m2

3,2

3,2

15,0

 

Nhà né

ổ/m2

2

2

4

 

Nhà nhân giống

ổ/m2

8

8

8

 

Nhà chiếu kính

ổ/m2

60

60

60

 

Kho lạnh

ổ/m2

4.000

4.000

 

V

Định mức điện nước

 

 

 

 

 

Điện nuôi tằm, nhân giống

KW/ổ

1,34

1,34

1,34

 

Điện kho lạnh

KW/ổ

0,26

0,26

0,26

 

Nước rửa nhà giặt nong

m3/ổ

0,10

0,10

0,10

73. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DUY TRÌ GIỐNG GỐC CÂY LÚA

TT

Danh mục

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

I

Công lao động

 

 

 

1

Làm đất (thuê cày, bừa, trang bằng ruộng, tu bổ bờ ruộng)

 

 

Thuê theo giá thực tế

2

Lao động phổ thông

 

 

 

 

Làm mạ

Công

45

 

 

Cấy (nhổ mạ, vận chuyển, cấy ...)

Công

80

 

 

Chống chuột, bảo vệ

Công

10

 

 

Làm cỏ, chăm sóc

Công

50

 

 

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

30

 

 

Thu hoạch, phơi sấy, làm sạch hạt, vận chuyển, nhập kho ...

Công

120

 

3

Lao động kỹ thuật

Công

50

 

II

Vật tư

 

 

 

1

Giống

Kg

50

 

2

Phân bón

 

 

 

 

Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

15

 

 

Phân hữu cơ vi sinh

Tấn

1,5

Trường hợp không có Phân hữu cơ hoai mục

 

Đạm Urê

Kg

250

 

 

Super lân

Kg

500

 

 

Kali clorua

Kg

200

 

3

Thuốc bảo vệ thực vật, thuốc trừ cỏ

Kg

5

 

III

Vật tư khác

 

 

 

1

Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng

triệu đồng

2,0

 

2

Nilon các loại

 

 

 

 

Nilon chống chuột

Kg

25

 

 

Nilon chống rét cho mạ

Kg

10

 

IV

Tưới nước

 

 

Thuê theo giá thực tế

74. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DUY TRÌ GIỐNG GỐC CÂY LẠC

TT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

I

Công lao động

 

 

 

1

Làm đất (thuê cày, bừa, tu bổ, vệ sinh ruộng...)

 

 

Thuê theo giá thực tế

2

Lao động phổ thông

 

59

 

 

Lên luống, rạch hàng, bón phân, gieo trồng, che phủ nilon,..

Công

16

 

 

Làm cỏ, chăm sóc

Công

12

 

 

Phun thuốc bảo vệ thực vật, xử lý hạt giống

Công

8

 

 

Thu hoạch

Công

15

 

 

Phơi sấy, làm sạch mẫu giống, vận chuyển, nhập kho

Công

8

 

3

Lao động kỹ thuật

 

16

 

 

Công khử lẫn

Công

15

 

 

Tổng hợp số liệu, viết báo cáo

Công

1

 

II

Vật tư

 

 

 

1

Giống

Kg

24

 

2

Phân bón

tấn

 

 

 

Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

1,5

 

 

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

150

Trường hợp không có Phân hữu cơ hoai mục

 

Urê

Kg

10

 

 

Super lân

Kg

60

 

 

Kali clorua

Kg

20

 

3

Vôi bột

Kg

50

 

4

Thuốc bảo vệ thực vật, trừ cỏ

Kg

0,7

 

III

Vật tư khác

 

 

 

1

Vật rẻ tiền mau hỏng

Triệu đồng

0,5

 

2

Màng mỏng PE

Kg

10

 

3

Nguyên vật liệu sấy giống

Triệu đồng

2

 

IV

Chi thuê khác

 

 

 

1

Thuê tưới nước

Công

 

Thuê theo giá thực tế

75. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DUY TRÌ GIỐNG GỐC CÂY ĐẬU TƯƠNG

TT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

I

Công lao động

 

 

 

1

Thuê máy làm đất (thuê cày, bừa, tu bổ, vệ sinh ruộng...)

 

 

Thuê theo giá thực tế

2

Lao động phổ thông

 

55

 

 

Lên luống, rạch hàng, bón phân, gieo trồng

Công

14

 

 

Làm cỏ, chăm sóc

Công

14

 

 

Phun thuốc bảo vệ thực vật, xử lý hạt giống

Công

9

 

 

Thu hoạch

Công

12

 

 

Phơi sấy, làm sạch mẫu giống, vận chuyển, nhập kho

Công

6

 

3

Lao động kỹ thuật

 

15

 

 

Công khử lẫn tạp

Công

14

 

 

Tổng hợp số liệu, viết báo cáo

Công

1

 

II

Vật tư

 

 

 

1

Giống

Kg

6

 

2

Phân bón

 

 

 

 

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

800

 

 

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

80

Trường hợp không có Phân hữu cơ hoai mục

 

Urê

Kg

8

 

 

Super lân

Kg

35

 

 

Kali clorua

Kg

15

 

3

Vôi bột

Kg

50

 

4

Thuốc bảo vệ thực vật, trừ cỏ

Kg

1

 

III

Vật tư khác

 

 

 

1

Vật rẻ tiền mau hỏng

Triệu đồng

0,4

 

2

Nhiên liệu phục vụ sấy giống

Triệu đồng

1,5

 

IV

Chi thuê khác

 

 

 

1

Thuê tưới nước

Công

 

Thuê theo giá thực tế

76. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT THÍ NGHIỆM TẬP ĐOÀN CÔNG TÁC VÀ CHỌN DÒNG LÚA THUẦN

Tính cho 1 ha

TT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Số lượng

I

Thuê khoán chuyên môn

 

 

1

Lao động phổ thông

công

600

 

Làm đất (thủ công)

Công

50

 

Thuê gieo mạ, chăm sóc mạ

Công

40

 

Thuê nhổ mạ, cấy

Công

120

 

Thuê làm cỏ, bón phân

Công

40

 

Phun thuốc trừ sâu bệnh, trừ cỏ, chống chuột

Công

60

 

Thu mẫu, làm mẫu

Công

100

 

Thuê gặt, tuốt, phơi, làm sạch

Công

180

 

Công dẫn nước

Công

10

2

Lao động kỹ thuật

Công

500

 

Chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm

Công

70

 

Theo dõi thí nghiệm, thu thập và xử lý mẫu...

Công

350

 

Xử lý số liệu, viết báo cáo

Công

80

3

Thuê khác

 

 

 

Bảo vệ thí nghiệm

Công

30

 

Thuê đất (thuế nông nghiệp)

Ha 

 1

II

Nguyên vật liệu, năng lượng

 

 

1

Phân, thuốc sâu bệnh

 

 

 

Giống

Kg

80

 

N

Kg

250

 

P2O5

Kg

500

 

K2O

Kg

200

 

Phân vi sinh, vi lượng

Tấn

1

 

Hoặc Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

10

 

Thuốc trừ sâu bệnh, thuốc trừ cỏ, thuốc chống chuột

Kg

7

2

Dụng cụ, phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng

 

 

 

Cọc tre (có thẻ kèm theo)

Cái

3000

 

Biển tên thí nghiệm, bảng tên giống

Cái

30

 

Nia

Cái

100

 

Mẹt

Cái

100

 

Cuốc, cào

Cái

10

 

Thúng

Cái

10

 

Quang gánh, đòn gánh

Bộ

20

 

Bạt phơi giống 10m2

Cái

5

 

Nilon chống chuột, chống rét

Kg

50

 

Bẫy chuột

Cái

100

 

Bao giấy đựng cá thể

Cái

2000

 

Bao giấy đựng dòng (1-3kg)

Cái

300

 

Bao dứa đựng dòng, giống (5-50kg)

Cái

200

3

Nhu cầu điện nước, xăng dầu

 

 

 

Chi phí tưới tiêu nội đồng (thuỷ lợi phí)

Ha

1

 

Xăng dầu phục vụ vận chuyển, máy thu hoạch

Lít

100

77. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT THÍ NGHIỆM TẠO NGUỒN VẬT LIỆU KHỞI ĐẦU PHỤC VỤ CHỌN TẠO GIỐNG MỚI LÚA THUẦN

A. Lai hữu tính

TT

Nội dung chi phí cho 01 tổ hợp lai

Đơn vị tính

Số lượng

I

Công lao động

 

 

 

Công lao động kỹ thuật

Công

2

II

Hóa chất

 

 

III

Dụng cụ tiêu hao

 

 

1

Chậu vại, khay nhựa, đĩa petri, giấy thấm, kéo, panh, giấy bao cách ly

Bộ

1

IV

Năng lượng nhiên liệu

 

 

V

Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị

 

 

 

 

 

 

B. Xử lý đột biến (phóng xạ, hoá chất)

TT

Nội dung chi phí cho 01 mẫu xử lý

Đơn vị tính

Số lượng

I

Công lao động

Công

3

Công lao động kỹ thuật: Chuẩn bị mẫu (hạt, mầm, cây); Xử lý và Chăm sóc, đánh giá, thu hoạch hạt của cây M1

II

Hóa chất (dùng cho xử lý đột biến bằng hoá chất)

 

 

 

- MNU, Conchicine....

Gram

10

III

Dụng cụ tiêu hao

 

 

-

Chậu vại, khay nhựa, đĩa petri, giấy, kéo, panh, bao giấy

Bộ

1

IV

Năng lượng nhiên liệu

 

 

V

Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị

 

 

C. Nuôi cấy bao, hạt phấn

TT

Nội dung chi phí cho 01 mẫu

Đơn vị tính

Số lượng

I

Công lao động

 

 

1

Công lao động phổ thông (Thu mẫu, rửa chai lọ, vệ sinh buồng nuôi cấy...)

Công

1,5

2

Công lao động kỹ thuật (Xử lý mẫu, chuẩn bị môi trường, nuôi cấy, cấy chuyển, chăm sóc, theo dõi, thu hoạch...)

Công

5

II

Hóa chất

 

 

-

Môi trường MS

Lít

3

-

Môi trường Yoshida

Lít

10

-

Chất điều hoà sinh trưởng (Niketin, NAA, IAA, 2,4D...)

Gram

5

-

Đường saccaro...

Gram

100

-

Hoá chất khử trùng (clorox...)

Lít

0,5

-

Cồn tuyệt đối

Lít

1

-

Nước cất 2 lần

Lít

30

-

Agar

Gram

30

III

Dụng cụ tiêu hao

 

 

-

Bình thuỷ tinh, ống đong, pipet, khay, đĩa petri, giấy thấm, kéo, panh, nút bông...

Bộ

1

IV

Năng lượng nhiên liệu

 

 

-

Điện

Kw

10

-

Nước sạch

Lít

30

V

Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị

 

 

 

Bóng đèn, điều hoà nhiệu độ, buồng nuôi cấy, nồi hấp, máy khuấy, ....

% 5 (I+II+III+IV)

78. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT THÍ NGHIỆM SO SÁNH GIỐNG, NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CANH TÁC VÀ KHẢO NGHIỆM TÁC GIẢ LÚA THUẦN

Tính cho 1 ha

TT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Số lượng

I

Thuê khoán chuyên môn

 

 

1

Lao động phổ thông

Công

550

 

Làm đất (thủ công)

Công

50

 

Thuê gieo mạ, chăm sóc mạ

Công

40

 

Thuê nhổ mạ, cấy

Công

90

 

Thuê làm cỏ, bón phân

Công

60

 

Phun thuốc trừ sâu bệnh, trừ cỏ, chống chuột

Công

60

 

Thu mẫu, làm mẫu

Công

100

 

Thuê gặt, tuốt, phơi, làm sạch

Công

130

 

Công dẫn nước

Công

20

2

Lao động kỹ thuật

Công

450

 

Chuẩn bị vật liệu, thiết kế, bố trí thí nghiệm

Công

60

 

Theo dõi thí nghiệm, thu thập và xử lý mẫu...

Công

320

 

Xử lý số liệu, viết báo cáo

Công

70

3

Thuê mướn khác

 

 

 

Bảo vệ thí nghiệm

Công

30

 

Thuê đất (thuế nông nghiệp)

Ha 

 1

II

Nguyên vật liệu, năng lượng

 

 

1

Phân, thuốc sâu bệnh

 

 

 

Giống

Kg

80

 

N

Kg

250

 

P2O5

Kg

500

 

K2O

Kg

200

 

Phân vi sinh, vi lượng

Tấn

1

 

Hoặc Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

10

 

Thuốc trừ sâu bệnh, thuốc trừ cỏ, thuốc chuột

Kg

7

2

Dụng cụ, phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng

 

 

 

Cọc tre (có thẻ kèm theo)

Cái

1000

 

Biển tên thí nghiệm, bảng tên giống

Cái

30

 

Nia

Cái

10

 

Mẹt

Cái

10

 

Cuốc, cào (mỗi loại)

Cái

10

 

Thúng

Cái

10

 

Quang gánh, đòn gánh (bộ)

Bộ

10

 

Bạt phơi giống 10m2

Cái

5

 

Nilon chống chuột, chống rét

Kg

30

 

Bẫy chuột

Cái

50

 

Bao giấy đựng dòng (1-3kg)

Cái

200

 

Bao dứa đựng dòng, giống (5-50kg)

Cái

100

3

Nhu cầu điện nước, xăng dầu

 

 

 

Xăng dầu phục vụ vận chuyển, máy thu hoạch

Lít

100

 

Tiền thuỷ lợi phí (nước nguồn)

Ha 

1

79. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KHẢO NGHIỆM SẢN XUẤT, SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM CÁC GIỐNG LÚA THUẦN MỚI

Tính cho 1 ha

TT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Số lượng

I

Thuê khoán chuyên môn

 

 

1

Lao động phổ thông

Công

0

2

Lao động kỹ thuật

Công

120

 

 Theo dõi, đánh giá, đo đếm các chỉ tiêu, thu thập mẫu, xử lý mẫu, xử lý số liệu, viết báo cáo...

Công

120

II

Nguyên vật liệu, năng lượng

 

 

1

Phân, thuốc sâu bệnh

 

 

 

Giống

Kg

50

 

N

Kg

125

 

P2O5

Kg

250

 

K2O

Kg

100

 

Thuốc trừ sâu bệnh, thuốc trừ cỏ, thuốc chuột

Kg

5

2

Dụng cụ, phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng

 

 

 

Biển tên thí nghiệm, bảng tên giống

Cái

20

 

Nia

Cái

10

 

Mẹt

Cái

10

 

Cuốc, cào (mỗi loại)

Cái

10

 

Thúng

Cái

10

 

Quang gánh, đòn gánh

bộ

10

 

Bạt phơi giống 10m2

Cái

5

 

Nilon chống chuột, chống rét

Kg

30

 

Bẫy chuột

Cái

50

 

Bao dứa đựng dòng, giống (5-50kg)

Cái

100

III

Chi phí, thuê mướn khác

 

 

 

Công tác phí

Km

 

 

Thuê đất

Ha

1

80. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT THÍ NGHIỆM TẬP ĐOÀN CÔNG TÁC VÀ VƯỜN DÒNG LÚA LAI

Tính cho 1 ha

TT

Nội dung chi phí

Đơn vị tính

Số lượng

I

Thuê khoán chuyên môn

 

 

1

Lao động phổ thông

Công

650

 

Làm đất

Công

50

 

Gieo, chăm sóc mạ

Công

40

 

Nhổ mạ, cấy

Công

120

 

Bón phân, làm cỏ, chống chuột

Công

100

 

Phun thuốc bảo vệ thực vật, hoá chất

Công

50

 

Thu mẫu, làm mẫu

Công

120

 

Thu hoạch, phơi sấy

Công

150

 

Thuê tưới tiêu nước

Công

20

2

Lao động kỹ thuật

 

600

 

Chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm

Công

70

 

Theo dõi, chọn mẫu, thu mẫu, xử lý mẫu, soi phấn

Công

450

 

Xử lý số liệu, viết báo cáo

Công

80

3

Thuê mướn khác

 

 

 

Bảo vệ thí nghiệm

Công

30

 

Thuê đất (thuế nông nghiệp)

Ha 

 1

II

Nguyên vật liệu, năng lượng

 

 

1

Giống, phân bón, hoá chất

 

 

 

Giống

Kg

40

 

Phân vi sinh

Kg

1.500

 

N

Kg

300

 

P2O5

Kg

550

 

K2O

Kg

200

 

Thuốc bảo vệ thực vật, thuốc chuột

Kg

7

2

Vật tư khác

 

 

 

Bảng thí nghiệm

Cái

10

 

Nilon che mạ

Kg

250

 

Thẻ thí nghiệm

Cái

3.000

 

Cọc tre chống chuột

Cái

750

 

Dây buộc

Cuộn

20

 

Liềm

Cái

20

 

Cuốc

Cái

10

 

Bình bơm thuốc sâu

Cái

1

 

Nia

Cái

300

 

Mẹt

Mẹt

500

 

Bao đựng giống, mẫu

Cái

3.000

 

Vật tư khác : sơn, bẫy chuột, mồi

 

 

3

Chi phí khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

Theo mẫu dự toán

 

Điện

KW

1.000

 

Tiền thuỷ lợi phí (nước nguồn)

Ha 

1

81. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LAI, TẠO VẬT LIỆU KHỞI ĐẦU MỚI LÚA LAI

Tính cho 1 ha

TT

Nội dung chi phí

Đơn vị tính

Số lượng

I

Thuê khoán chuyên môn

 

 

1

Lao động phổ thông

Công

600

 

Làm đất

Công

50

 

Gieo, chăm sóc mạ

Công

40

 

Nhổ mạ, cấy

Công

120

 

Bón phân, làm cỏ, chống chuột

Công

100

 

Phun thuốc bảo vệ thực vật, hoá chất

Công

50

 

Thu mẫu, làm mẫu

Công

100

 

Thu hoạch, phơi sấy

Công

120

 

Thuê tưới tiêu nước

Công

20

2

Lao động kỹ thuật

 

530

 

Chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm

Công

50

 

Chọn mẫu, soi phấn...

Công

150

 

Lai tạo ( 1 công/ 2 tổ hợp bố mẹ;

 

 

 

                1 công / 10 tổ hợp F1)

 

 

 

Theo dõi các chỉ tiêu, thu mẫu, xử lý mẫu...

Công

250

 

Xử lý số liệu, viết báo cáo

Công

80

3

Thuê mướn khác

 

 

 

Bảo vệ thí nghiệm

Công

30

 

Thuê đất (thuế nông nghiệp)

Ha 

II

Nguyên vật liệu, năng lượng

 

 

1

Giống, phân bón, hoá chất

 

 

 

Giống

Kg

40

 

Phân vi sinh

Kg

1.500

 

N

Kg

300

 

P2O5

Kg

550

 

K2O

Kg

200

 

Thuốc bảo vệ thực vật

Kg

7

2

Vật tư khác

 

 

 

Nilon che mạ

Kg

250

 

Xô, chậu

Cái

800

 

Panh kéo

bộ

30

 

Giấy can

Cuộn

50

 

Thẻ thí nghiệm

Cái

3.000

 

Cọc tre chống chuột

Cái

750

 

Dây buộc

Cuộn

20

 

Liềm

Cái

30

 

Cuốc

Cái

10

 

Bình bơm thuốc sâu

Cái

1

 

Nia

Cái

300

 

Mẹt

Mẹt

500

 

Bao đựng giống, mẫu

Cái

3.000

3

Chi phí khác  (Theo quy định và thực tế của đề tài)

Theo mẫu dự toán

82. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT THÍ NGHIỆM SO SÁNH GIỐNG, NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CANH TÁC VÀ KHẢO NGHIỆM TÁC GIẢ LÚA LAI

Tính cho 1 ha

TT

Nội dung chi phí

Đơn vị tính

Số lượng

I

Thuê khoán chuyên môn

 

 

1

Lao động phổ thông

Công

550

 

Làm đất

Công

50

 

Gieo, chăm sóc mạ

Công

50

 

Nhổ mạ, cấy

Công

90

 

Bón phân, làm cỏ, chống chuột

Công

80

 

Phun thuốc bảo vệ thực vật, hoá chất

Công

70

 

Thu mẫu, xử lý mẫu

 

80

 

Thu hoạch, phơi sấy

Công

110

 

Tưới tiêu nước

Công

20

2

Lao động kỹ thuật

 

450

 

Chuẩn bị vật liệu, thiết kế, bố trí thí nghiệm

Công

50

 

Theo dõi đánh giá các chỉ tiêu, thu và xử lý mẫu...

Công

330

 

Xử lý số liệu, viết báo cáo

Công

70

3

Thuê mướn khác

 

 

 

Bảo vệ thí nghiệm

Công

20

 

Thuê đất (thuế nông nghiệp)

 Ha

 1

II

Nguyên vật liệu, năng lượng

 

 

1

Giống, phân bón, hoá chất

 

 

 

Giống

Kg

40

 

Phân vi sinh

Kg

1.500

 

N

Kg

350

 

P2O5

Kg

700

 

K2O

Kg

275

 

Thuốc bảo vệ thực vật

Kg

7

2

Vật tư khác

 

 

 

Nilon che mạ

Kg

200

 

Thẻ thí nghiệm

Cái

500

 

Cọc tre chống chuột

Cái

750

 

Dây buộc

Cuộn

30

 

Liềm

Cái

30

 

Cuốc

Cái

10

 

Bình bơm thuốc sâu

Cái

5

 

Bao đựng giống, mẫu

Cái

500

 

Vật tư khác : sơn, bẫy chuột, mồi

 

 

3

Chi phí khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

Theo mẫu dự toán

83. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KHẢO NGHIỆM SẢN XUẤT, SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM GIỐNG LÚA LAI MỚI

Tính cho 1 ha

TT

Nội dung chi phí

Đơn vị tính

Số lượng

I

Thuê khoán chuyên môn

 

 120

 

Lao động kỹ thuật

 

120

 

Thiết kế thí nghiệm

Công

10

 

Theo dõi các chỉ tiêu

Công

50

 

Thu mẫu

Công

40

 

Xử lý số liệu, viết báo cáo

Công

20

II

Nguyên vật liệu, năng lượng

 

 

 

Giống

Kg

40

 

N

Kg

175

 

P2O5

Kg

350

 

K2O

Kg

135

 

Thuốc bảo vệ thực vật

Kg

5

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 31/2019/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật một số loại cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Kon Tum

  • Số hiệu: 31/2019/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/12/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
  • Người ký: Nguyễn Văn Hòa
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 10/01/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản