Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3763/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 19 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TẠM MỘT SỐ LOẠI CÂY TRỒNG SẦU RIÊNG, BƠ, CAM, QUÝT, CHANH DÂY, NHÃN, VẢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 4013/QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về Quy định tạm thời định mức áp dụng trong các chương trình, dự án Khuyến nông; Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành các định mức tạm thời áp dụng cho các chương trình, dự án khuyến nông, khuyến ngư; Quyết định số 3702/QĐ-BNN-TT ngày 24/09/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành Quy trình trồng xen cây hồ tiêu, bơ, sầu riêng trong vườn cà phê vối;

Căn cứ Quyết định số 3072/QĐ-UBND, ngày 14/11/2018 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt đề cương - Dự toán định mức Kinh tế - Kỹ thuật tạm thời của một số cây trồng: sầu riêng, bơ, cam, quýt, chanh dây, nhãn, vải trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;

Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 285/TTr-SNN ngày 29 tháng 10 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành định mức kinh tế kỹ thuật (KTKT) một số cây trồng: sầu riêng, bơ, cam, quýt, chanh dây, nhãn, vải trên địa bàn tỉnh làm cơ sở cho việc lập và thẩm định các dự án đầu tư, tính toán giá thành sản phẩm, xây dựng đơn giá đền bù cây trồng vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất, phục vụ công tác chỉ đạo, quản lý, điều hành của các cơ quan quản lý nhà nước; Đồng thời, làm cơ sở cho các tổ chức, cá nhân có liên quan trên địa bàn tỉnh áp dụng vào sản xuất nông nghiệp nhằm giảm giá thành sản phẩm, nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh, với nội dung cụ thể như sau:

Nội dung cụ thể như sau:

1. Định mức KTKT cây sầu riêng:

a) Đinh mức KTKT cây sầu riêng từ trồng mới đến giai đoạn kinh doanh trên đất đỏ Bazan;

b) Định mức KTKT cây sầu riêng từ trồng mới đến giai đoạn kinh doanh trên đất khác.

2. Định mức KTKT cây bơ:

a) Định mức KTKT cây bơ từ trồng mới đến giai đoạn kinh doanh trên đất đỏ Bazan;

b) Định mức KTKT cây bơ từ trồng mới đến giai đoạn kinh doanh trên đất khác.

3. Định mức KTKT cây cam:

a) Định mức KTKT cây cam từ trồng mới đến giai đoạn kinh doanh trên đất đỏ Bazan;

b) Định mức KTKT cây cam từ trồng mới đến giai đoạn kinh doanh trên đất khác.

4. Định mức KTKT cây quýt:

a) Định mức KTKT cây quýt từ trồng mới đến giai đoạn kinh doanh trên đất đỏ Bazan;

b) Định mức KTKT cây quýt từ trồng mới đến giai đoạn kinh doanh trên đất khác.

5. Định mức KTKT cây nhãn:

a) Định mức KTKT cây nhãn từ trồng mới đến giai đoạn kinh doanh trên đất đỏ Bazan;

b) Định mức KTKT cây nhãn từ trồng mới đến giai đoạn kinh doanh trên đất khác.

6. Định mức KTKT cây vải:

a) Định mức KTKT cây vải từ trồng mới đến giai đoạn kinh doanh trên đất đỏ Bazan;

b) Định mức KTKT cây vải từ trồng mới đến giai đoạn kinh doanh trên đất khác.

7. Định mức KTKT cây chanh dây:

a) Định mức KTKT cây chanh dây từ trồng mới đến giai đoạn kinh doanh trên đất đỏ Bazan;

b) Định mức KTKT cây chanh dây từ trồng mới đến giai đoạn kinh doanh trên đất khác.

(Chi tiết như Bộ định mức KTKT đính kèm)

Điều 2. Giao cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Sở, ngành, đơn vị, địa phương có liên quan theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này; định kỳ báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Các phòng: TH, TKT, NN&MT;
- Lưu: VT, NN&MT (Đg12b).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Y Giang Gry Niê Knơng

 

PHỤ LỤC

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CỦA MỘT SỐ LOẠI CÂY TRỒNG: SẦU RIÊNG, BƠ, CAM, QUÝT, CHANH DÂY, NHÃN VẢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Đính kèm Quyết định số 3763/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đắk Lắk)

I. ĐỊNH MỨC KINH TẾ-KỸ THUẬT CHO CÂY SẦU RIÊNG

Yêu cầu kỹ thuật: Định mức một năm trồng mới và 2 năm kiến thiết cơ bản, năng suất bình quân 20 tấn/ha trên đất đỏ Bazan và đất khác từ năm thứ 4 (KD) đến năm thứ20.

Ghi chú: Nếu vườn cây không bón phân, urê, lân, kali riêng lẻ thì có thể thay thế bằng phân NPK quy đổi tương đương, phân hữu cơ 2 năm bón 1 lần, khối lượng tương đương năm trồng mới.

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật cho cây sầu riêng trên đất đỏ bazan

Mật độ 156 cây /ha (khoảng cách 8 m x 8 m)

a) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha sầu riêng năm trồng mới

STT

Hạng mục

Đơn vị

Định mức

Ghi chú

I

Vật tư, dụng cụ

 

 

 

1

Cây giống

 

 

 

 

Giống trồng mới

Cây

156

 

 

Giống trồng dặm (10%)

Cây

16

 

2

Phân bón gốc

 

 

 

 

Phân hữu cơ

Tấn

3

 

 

Urê

Kg

51

 

 

Lân

Kg

117

 

 

Kali sunfat

Kg

45

 

 

Vôi

Kg

78

 

 

Phân bón lá

Lít

1

 

3

Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

 

Thuốc sâu

Lít

1

 

 

Thuốc bệnh

Lít

1

 

 

Thuốc mối

Kg

5

 

4

Các loại vật tư, dụng cụ khác

 

 

 

 

Vật liệu tủ gốc (rơm, cỏ...)

Tấn

3

 

 

Vật rẻ tiền mau hỏng (Cuốc, cưa, bình xịt, thúng, kéo, cưa, đồ bảo hộ lao động...).

Bộ

1

2 năm sử dụng 1 bộ

 

Ống nước nhựa Ø= 45 cm (3 cuộn/3 năm)

Kg

165

3 năm sử dụng 1 bộ

II

Lao động

Công

57

 

 

Phát cỏ, dọn đất trước khi trồng

Công

10

 

 

Cắm cọc thiết kế hố trồng

Công

1

 

 

Lấp hố, bón lót, trồng cây

Công

5

 

 

Trồng dặm

Công

1

 

 

Cố định cây, tủ gốc, che gió, tỉa cành

Công

5

 

 

Làm cỏ

Công

15

 

 

Bón phân

Công

6

 

 

Vét mương, đắp bồn

Công

5

 

 

Tưới nước

Công

5

 

 

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

2

 

 

Phun phân bón lá

Công

2

 

III

Thuê khoán khác

 

 

 

 

Cày đất trước khi đào hố

Ca máy

2

 

 

Khoan hố

Hố

156

 

 

Vận chuyển phân, thuốc, vật liệu tủ gốc

Tấn/km

7

 

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha sầu riêng năm thứ 2 (KTCB1)

STT

Hạng mục

Đơn vị

Định mức

Ghi chú

I

Vật tư, dụng cụ

 

 

 

1

Phân bón gốc

 

 

 

 

Urê

Kg

110

 

 

Lân

Kg

156

 

 

Kali sunfat

Kg

78

 

 

Vôi

Kg

78

 

 

Phân bón lá

Lít

3

 

2

Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

 

Thuốc sâu

Lít

4

 

 

Thuốc bệnh

Lít

4

 

II

Lao động (Bình quân công nhân bậc 3)

 

55

 

 

Làm cỏ

Công

20

 

 

Tỉa cành, tạo tán

Công

4

 

 

Bón phân

Công

8

 

 

Vét mương, đắp bồn

Công

5

 

 

Tưới nước

Công

10

 

 

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

4

 

 

Phun phân bón lá

Công

3

 

 

Kiểm kê nghiệm thu cuối năm

Công

1

 

III

Thuê khoán khác

 

 

 

 

Tấn

Tấn/km

1

 

c) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha sầu riêng năm thứ 3 (KTCB2)

STT

Hạng mục

Đơn vị

Định mức

Ghi chú

I

Vật tư, dụng cụ

 

 

 

1

Phân bón

 

 

 

 

Phân hữu cơ

Tấn

3

 

 

Urê

Kg

156

 

 

Lân Văn Điển

Kg

200

 

 

Kali sunfat

Kg

120

 

 

Vôi

Kg

100

 

 

Phân bón lá

Lít

6

 

2

Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

 

Thuốc sâu

Lít

8

 

 

Thuốc bệnh

Lít

10

 

3

Các loại vật tư, dụng cụ khác

 

 

 

 

Vật rẻ tiền mau hỏng (Cuốc, cưa, bình xịt, thúng, kéo, cưa, đồ bảo hộ lao động...).

Bộ

1

2 năm sử dụng 1 bộ

II

Lao động (Bình quân công nhân bậc 3)

 

68

 

 

Làm cỏ

Công

20

 

 

Tỉa cành, tạo tán

Công

6

 

 

Vét mương, đắp bồn

Công

5

 

 

Bón phân- 4 đợt

Công

8

 

 

Bón phân hữu cơ + Đào rãnh bón

Công

6

 

 

Tưới nước

Công

10

 

 

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

6

 

 

Phun phân bón lá

Công

6

 

 

Kiểm kê nghiệm thu cuối năm

Công

1

 

III

Thuê khoán khác

 

 

 

 

Vận chuyển phân, thuốc

Tấn/km

3

 

d) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha sầu riêng năm thứ 4 (KD1)

STT

Hạng mục

Đơn vị

Định mức

Ghi chú

I

Vật tư, dụng cụ

 

 

 

1

Phân bón gốc

 

 

 

 

Urê

Kg

188

 

 

Lân Văn Điển

Kg

250

 

 

Kali sunfat

Kg

156

 

 

Vôi

Kg

156

 

 

Phân bón lá

Lít

10

 

2

Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

 

Thuốc sâu

Lít

8

 

 

Thuốc bệnh

Lít

12

 

 

Các loại vật tư, dụng cụ khác

 

 

 

 

Ống nước nhựa Ø= 45 cm (3 cuộn/3 năm)

Kg

165

3 năm sử dụng 1 bộ

II

Lao động (Bình quân công nhân bậc 3)

 

104

 

 

Làm cỏ

Công

20

 

 

Tỉa cành, tạo tán

Công

8

 

 

Tỉa hoa, tỉa quả

Công

6

 

 

Bón phân hữu cơ + Đào rãnh bón

Công

6

 

 

Bón phân

Công

10

 

 

Vét mương, đắp bồn

Công

5

 

 

Tưới nước

Công

10

 

 

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

10

 

 

Phun phân bón lá

Công

8

 

 

Thu hoạch

Công

20

 

 

Kiểm kê nghiệm thu cuối năm

Công

1

 

III

Thuê khoán khác

 

 

 

 

Vận chuyển phân, thuốc

Tấn/km

1

 

 

Vận chuyển quả nhập kho

Tấn/km

20

 

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật cho cây sầu riêng trên đất khác

Mật độ 204 cây /ha (khoảng cách 7 m x 7 m)

a) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha sầu riêng năm trồng mới

STT

Hạng mục

Đơn vị

Định mức

Ghi chú

I

Vật tư, dụng cụ

 

 

 

1

Cây giống

 

 

 

 

Giống trồng mới

Cây

204

 

 

Giống trồng dặm (10%)

Cây

21

 

2

Phân bón gốc

 

 

 

 

Phân hữu cơ

Tấn

4

 

 

Urê

Kg

61

 

 

Lân Văn Điển

Kg

153

 

 

Kali sunfat

Kg

51

 

 

Vôi

Kg

102

 

 

Phân bón lá

Lít

1

 

3

Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

 

Thuốc sâu

Lít

1

 

 

Thuốc bệnh

Lít

1

 

 

Thuốc mối

Kg

5

 

4

Các loại vật tư, dụng cụ khác

 

 

 

 

Vật liệu tủ gốc (rơm, cỏ...)

Tấn

4

 

 

Vật rẻ tiền mau hỏng (Cuốc, cưa, bình xịt, thúng, kéo, cưa, đồ bảo hộ lao động...).

Bộ

1

2 năm sử dụng 1 bộ

 

Ống nước nhựa Ø= 45 cm (3 cuộn/3 năm)

Kg

165

3 năm sử dụng 1 bộ

II

Lao động

 

58

 

 

Phát cỏ, dọn đất trước khi trồng

Công

10

 

 

Cắm cọc thiết kế hố trồng

Công

1

 

 

Lấp hố, bón lót, trồng cây

Công

5

 

 

Trồng dặm

Công

1

 

 

Cố định cây, tủ gốc, che gió, tỉa cành

Công

6

 

 

Làm cỏ

Công

15

 

 

Bón phân

Công

6

 

 

Vét mương, đắp bồn

Công

5

 

 

Tưới nước

Công

5

 

 

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

2

 

 

Phun phân bón lá

Công

2

 

III

Thuê khoán khác

 

 

 

 

Cày đất trước khi đào hố

Ca máy

 

 

 

Khoan hố

Hố

204

 

 

Vận chuyển phân, thuốc, vật liệu tủ gốc

Tấn/km

9

 

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha sầu riêng năm thứ 2 (KTCB1)

STT

Hạng mục

Đơn vị

Định mức

Ghi chú

I

Vật tư, dụng cụ

 

 

 

1

Phân bón gốc

 

 

 

 

Urê

Kg

123

 

 

Lân

Kg

204

 

 

Kali sunfat

Kg

123

 

 

Vôi

Kg

102

 

 

Phân bón lá

Lít

3

 

2

Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

 

Thuốc sâu

Lít

4

 

 

Thuốc bệnh

Lít

4

 

3

Các loại vật tư, dụng cụ khác

 

 

 

II

Lao động (Bình quân công nhân bậc 3)

 

56

 

 

Làm cỏ

Công

20

 

 

Tỉa cành, tạo tán

Công

4

 

 

Bón phân

Công

8

 

 

Vét mương, đắp bồn

Công

6

 

 

Tưới nước

Công

10

 

 

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

4

 

 

Phun phân bón lá

Công

3

 

 

Kiểm kê nghiệm thu cuối năm

Công

1

 

III

Thuê khoán thác

 

 

 

 

Tấn

Tấn/km

1

 

c) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha sầu riêng năm thứ 3 (KTCB2)

STT

Hạng mục

Đơn vị

Định mức

Ghi chú

I

Vật tư, dụng c

 

 

 

1

Phân bón

 

 

 

 

Phân hữu cơ

Tấn

4

 

 

Urê

Kg

204

 

 

Lân

Kg

187

 

 

Kali sunfat

Kg

162

 

 

Vôi

Kg

183

 

 

Phân bón lá

Lít

6

 

2

Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

 

Thuốc sâu

Lít

8

 

 

Thuốc bệnh

Lít

10

 

 

Các loại vật tư, dụng cụ khác

 

 

 

 

Vật rẻ tiền mau hỏng (Cuốc, cưa, bình xịt, thúng, kéo, cưa, đồ bảo hộ lao động...).

Bộ

1

2 năm sử dụng 1 bộ

II

Lao động (Bình quân công nhân bậc 3)

 

68

 

 

Làm cỏ

Công

20

 

 

Tỉa cành, tạo tán

Công

6

 

 

Vét mương, đắp bồn

Công

5

 

 

Bón phân

Công

8

 

 

Bón phân hữu cơ + Đào rãnh bón

Công

6

 

 

Tưới nước

Công

10

 

 

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

6

 

 

Phun phân bón lá

Công

6

 

 

Kiểm kê nghiệm thu cuối năm

Công

1

 

III

Thuê khoán khác

 

 

 

 

Vận chuyển phân, thuốc

Tấn/km

5

 

d) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha sầu riêng năm thứ 4 (KD 1)

STT

Hạng mục

Đơn vị

Định mức

Ghi chú

I

Vật tư, dụng cụ

 

 

 

1

Phân bón gốc

 

 

 

 

Urê

Kg

245

 

 

Lân

Kg

326

 

 

Kali sunfat

Kg

306

 

 

Vôi

Kg

204

 

 

Phân bón lá

Lít

10

 

2

Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

 

Thuốc sâu

Lít

8

 

 

Thuốc bệnh

Lít

12

 

3

Các loại vật tư, dụng cụ khác

 

 

 

 

Ống nước nhựa Ø= 45 cm (3 cuộn/3 năm)

Kg

165

3 năm sử dụng 1 bộ

II

Lao động (Bình quân công nhân bậc 3)

 

104

 

 

Làm cỏ

Công

20

 

 

Tỉa cành, tạo tán

Công

8

 

 

Tỉa hoa, tỉa quả

Công

6

 

 

Bón phân hữu cơ + Đào rãnh bón

Công

6

 

 

Bón phân

Công

10

 

 

Vét mương, đắp bồn

Công

5

 

 

Tưới nước

Công

10

 

 

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

10

 

 

Phun phân bón lá

Công

8

 

 

Thu hoạch

Công

20

 

 

Kiểm kê nghiệm thu cuối năm

Công

1

 

III

Thuê khoán khác

 

 

 

 

Vận chuyển phân, thuốc

Tấn/km

1

 

 

Vận chuyển quả nhập kho

Tấn/km

20

 

II. ĐỊNH MỨC KINH TẾ-KỸ THUẬT CHO CÂY BƠ

Yêu cầu kỹ thuật: Định mức một năm trồng mới và 2 năm kiến thiết cơ bản, năng suất bình quân 18 tấn/ha trên đất đỏ Bazan và đất khác từ năm thứ 4 (KD1) đến năm thứ 20

Ghi chú: Nếu vườn cây không bón phân, urê, lân, kali riêng lẻ thì có thể thay thế bằng phân NPK quy đổi tương đương, phân hữu cơ 2 năm bón 1 lần, khối lượng tương đương năm trồng mới.

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật cho cây bơ trên đất Bazan

Mật độ 208 cây/ha (khoảng cách 6 m x 8 m)

a) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha bơ năm trồng mới

STT

Hạng mục

Đơn vị

Định mức

Ghi chú

I

Vật tư, dụng cụ

 

 

 

1

Cấy giống

 

 

 

 

Giống trồng mới

Cây

208

 

 

Giống trồng dặm (10%)

Cây

21

 

2

Phân bón gốc

 

 

 

 

Phân hữu cơ

Tấn

3

 

 

Urê

Kg

63

 

 

Lân

Kg

104

 

 

Kali

Kg

42

 

 

Vôi

Kg

104

 

 

Phân bón lá

Lít

1

 

3

Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

 

Thuốc sâu

Lít

1

 

 

Thuốc bệnh

Lít

1

 

 

Thuốc mối

Kg

5

 

4

Các loại vật tư, dụng cụ khác

 

 

 

 

Vật liệu tủ gốc (rơm, cỏ...)

Tấn

3

 

 

Vật rẻ tiền mau hỏng (Cuốc, cưa, bình xịt, thúng, kéo, cưa, đồ bảo hộ lao động).

Đồng

1

2 năm sử dụng 1 bộ

 

Ống nước nhựa Ø= 45 cm (3 cuộn 55kg/3 năm)

Kg

165

3 năm sử dụng 1 bộ

II

Lao động (Bình quân công nhân bậc 3)

 

62

 

 

Phát cỏ, dọn đất trước khi trồng

Công

10

 

 

Cắm cọc, thiết kế hố trồng

Công

1

 

 

Lấp hố, bón lót, trồng cây

Công

10

 

 

Làm cỏ

Công

15

 

 

Tỉa cành, cố định cây, tủ gốc, chắn gió

Công

6

 

 

Trồng dặm

Công

1

 

 

Bón phân

Công

6

 

 

Vét mương, đắp bồn

Công

6

 

 

Tưới nước

Công

3

 

 

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

2

 

 

Phun phân bón lá

Công

2

 

III

Thuê khoán khác

 

 

 

 

Cày đất trước khi đào hố

Ca máy

2

 

 

Khoan hố

Hố

208

 

 

Vận chuyển phân, thuốc, vật liệu tủ gốc

Tấn/km

8

 

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha bơ năm thứ 2 (KTCB1)

STT

Hạng mục

Đơn vị

Định mức

Ghi chú

I

Vật tư, dụng cụ

 

 

 

1

Phân bón

 

 

 

 

Urê

Kg

104

 

 

Lân

Kg

156

 

 

Kali

Kg

83

 

 

Vôi

Kg

104

 

 

Phân bón lá

Lít

3

 

2

Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

 

Thuốc sâu

Lít

3

 

 

Thuốc bệnh

Lít

3

 

II

Lao động (Bình quân công nhân bậc 3)

 

55

 

 

Làm cỏ -4 đợt

Công

20

 

 

Tỉa cành, tạo tán-2 đợt

Công

4

 

 

Bón phân- 4 đợt

Công

8

 

 

Vét mương, đắp bồn

Công

6

 

 

Tưới nước - 5 đợt

Công

10

 

 

Phun thuốc bảo vệ thực vật- 3 đợt

Công

3

 

 

Phun phân bón lá - 3 đợt

Công

3

 

 

Kiểm kê nghiệm thu cuối năm

Công

1

 

III

Thuê khoán khác

 

 

 

 

Vận chuyển phân, thuốc

Tấn/km

1

 

c) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha bơ năm thứ 3 (KTCB2)

STT

Hạng mục

Đơn vị

Định mức

Ghi chú

I

Vật tư, dụng cụ

 

 

 

 

Phân bón gốc

 

 

 

 

Phân hữu cơ

Tấn

3

 

 

Urê

Kg

156

 

 

Lân

Kg

204

 

 

Kali

Kg

156

 

 

Vôi

Kg

145

 

 

Phân bón lá

Lít

6

 

2

Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

 

Thuốc sâu

Lít

4

 

 

Thuốc bệnh

Lít

4

 

3

Các loại vật tư, dụng cụ khác

 

 

 

 

Vật rẻ tiền mau hỏng (Cuốc, cưa, bình xịt, thúng, kéo, cưa, đồ bảo hộ lao động...).

Bộ

1

2 năm sử dụng 1 bộ

II

Lao động (Bình quân công nhân bậc 3)

 

73

 

 

Làm cỏ

Công

20

 

 

Tỉa cành, tạo tán

Công

6

 

 

Bón phân

Công

8

 

 

Bón phân hữu cơ + Đào rãnh bón

Công

8

 

 

Vét mương, đắp bồn

Công

6

 

 

Tưới nước

Công

10

 

 

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

8

 

 

Phun phân bón lá

Công

6

 

 

Kiểm kê nghiệm thu cuối năm

Công

1

 

III

Thuê khoán khác

 

 

 

 

Vận chuyển phân, thuốc

Tấn/km

4

 

d) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha bơ năm thứ 4 (KD1)

STT

Hạng mục

Đơn vị

Định mức

Ghi chú

I

Vật tư, dụng cụ

 

 

 

1

Phân bón gốc

 

 

 

 

Urê

Kg

208

 

 

Lân

Kg

250

 

 

Kali

Kg

208

 

 

Vôi

Kg

145

 

 

Phân bón lá

Lít

8

 

2

Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

 

Thuốc sâu

Lít

10

 

 

Thuốc bệnh

Lít

12

 

3

Các loại vật tư, dụng cụ khác

 

 

 

 

Ống nước nhựa Ø= 45 cm (3 cuộn 55kg/3 năm)

Kg

165

3 năm sử dụng 1 bộ

II

Lao động (Bình quân công nhân bậc 3)

 

95

 

 

Làm cỏ

Công

20

 

 

Tỉa cành, tạo tán

Công

6

 

 

Bón phân

Công

10

 

 

Bón phân hữu cơ + Đào rãnh bón

Công

6

 

 

Vét mương, đắp bồn

Công

6

 

 

Tưới nước

Công

10

 

 

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

10

 

 

Phun phân bón lá

Công

8

 

 

Thu hoạch

Công

18

 

 

Kiểm kê nghiệm thu cuối năm

Công

1

 

III

Thuê khoán khác

 

 

 

 

Vận chuyển phân, thuốc

Tấn/km

1

 

 

Vận chuyển quả nhập, kho

Tấn/km

18

 

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật cho cây bơ trên đất khác

Mật độ 208 cây /ha (khoảng cách 6 m x 6 m)

a) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha bơ năm trồng mới

STT

Hạng mục

Đơn vị

Định mức

Ghi chú

I

Vật tư, dụng cụ

 

 

 

1

Cây giống

 

 

 

 

Giống trồng mới

Cây

277

 

 

Giống trồng dặm (10%)

Cây

28

 

2

Phân bón gốc

 

 

 

 

Phân hữu cơ

Tấn

4

 

 

Urê

Kg

83

 

 

Lân Văn Điển

Kg

139

 

 

Kali

Kg

55

 

 

Vôi

Kg

139

 

 

Phân bón lá

Lít

1

 

3

Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

 

Thuốc sâu

Lít

1

 

 

Thuốc bệnh

Lít

1

 

 

Thuốc mối

Kg

5

 

4

Các loại vật tư, dụng cụ khác

 

 

 

 

Vật liệu tủ gốc (rơm, cỏ...)

Tấn

4

2 năm sử dụng 1 bộ

 

Vật rẻ tiền mau hỏng (Cuốc, cưa, bình xịt, thúng, kéo, cưa, đồ bảo hộ lao động...).

Đồng

1

3 năm sử dụng 1 bộ

 

Ống nước nhựa Ø= 45 cm (3 cuộn 55kg/3 năm)

Kg

165

 

II

Lao động (Bình quân công nhân bậc 3)

 

63

 

 

Phát cỏ, dọn đất trước khi trồng

Công

10

 

 

Cắm cọc, thiết kế hố trồng

Công

1

 

 

Lấp hố, bón lót, trồng cây

Công

10

 

 

Làm cỏ băng-3 đợt

Công

15

 

 

Tỉa cành, cố định cây, tủ gốc, chắn gió

Công

7

 

 

Trồng dặm

Công

1

 

 

Bón phân

Công

6

 

 

Vét mương, đắp bồn

Công

6

 

 

Tưới nước

Côn

3

 

 

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

2

 

 

Phun phân bón lá

Công

2

 

III

Thuê khoán khác

 

 

 

 

Cày đất trước khi đào hố

Ca máy

2

 

 

Khoan hố

Hố

277

 

 

Vận chuyển phân, thuốc, vật liệu tủ gốc

Tấn/km

9

 

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha bơ năm thứ 2 (KTCB1)

STT

Hạng mục

Đơn vị

Định mức

Ghi chú

I

Vật tư, dụng cụ

 

 

 

1

Phân bón

 

 

 

 

Urê

Kg

139

 

 

Lân Văn Điển

Kg

270

 

 

Kali

Kg

97

 

 

Vôi

Kg

139

 

 

Phân bón lá

Lít

3

 

2

Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

 

Thuốc sâu

Lít

 

 

 

Thuốc bệnh

Lít

3

 

II

Lao động (Bình quân công nhân bậc 3)

 

57

 

 

Làm cỏ

Công

20

 

 

Tỉa cành, tạo tán

Công

5

 

 

Bón phân

Công

9

 

 

Vét mương, đắp bồn

Công

6

 

 

Tưới nước

Công

10

 

 

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

3

 

 

Phun phân bón lá

Công

3

 

 

Kiểm kê nghiệm thu cuối năm

Công

1

 

III

Thuê khoán khác

 

 

 

 

Vận chuyển phân, thuốc

Tấn/km

1

 

c) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha bơ năm thứ 3 (KTCB2)

STT

Hạng mục

Đơn vị

Định mức

Ghi chú

I

Vật tư, dụng cụ

 

 

 

1

Phân bón gốc

 

 

 

 

Phân hữu cơ

Tấn

4

 

 

Urê

Kg

208

 

 

Lân Văn Điển

Kg

277

 

 

Kali

Kg

208

 

 

Vôi

Kg

208

 

 

Phân bón lá

Lít

6

 

2

Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

 

Thuốc sâu

Lít

4

 

 

Thuốc bệnh

Lít

4

 

3

Các loại vật tư, dụng cụ khác

 

 

 

 

Vật rẻ tiền mau hỏng (Cuốc, cưa, bình xịt, thúng, kéo, cưa, đồ bảo hộ lao động...).

Bộ

1

2 năm sử dụng 1 bộ

II

Lao động (Bình quân công nhân bậc 3)

 

73

 

 

Làm cỏ

Công

20

 

 

Tỉa cành, tạo tán

Công

6

 

 

Bón phân

Công

8

 

 

Bón phân hữu cơ + Đào rãnh bón

Công

8

 

 

Vét mương, đắp bồn

Công

6

 

 

Tưới nước

Công

10

 

 

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

8

 

 

Phun phân bón lá

Công

6

 

 

Kiểm kê nghiệm thu cuối năm

Công

1

 

III

Thuê khoán khác

 

 

 

 

Vận chuyển phân, thuốc

Tấn/km

5

 

d) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha bơ năm thứ 4 (KD 1)

STT

Hạng mục

Đơn vị

Định mức

Ghi chú

I

Vật tư, dụng cụ

 

 

 

1

Phân bón gốc

 

 

 

 

Urê

Kg

208

 

 

Lân Văn Điển

Kg

250

 

 

Kali

Kg

208

 

 

Vôi

Kg

104

 

 

Phân bón lá

Lít

8

 

2

Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

 

Thuốc sâu

Lít

10

 

 

Thuốc bệnh

Lít

12

 

3

Các loại vật tư, dụng cụ khác

 

 

 

 

Ống nước nhựa Ø= 45 cm (3 cuộn 55kg/3 năm)

Kg

165

3 năm sử dụng 1 bộ

II

Lao động (Bình quân công nhân bậc 3)

 

96

 

 

Làm cỏ

Công

20

 

 

Tỉa cành, tạo tán

Công

6

 

 

Bón phân

Công

10

 

 

Bón phân hữu cơ + Đào rãnh bón

Công

8

 

 

Vét mương, đắp bồn

Công

6

 

 

Tưới nước

Công

10

 

 

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

10

 

 

Phun phân bón lá

Công

8

 

 

Thu hoạch

Công

18

 

 

Kiểm kê nghiệm thu cuối năm

 

1,0

 

III

Thuê khoán khác

 

 

 

 

Vận chuyển phân, thuốc

Tấn/km

1

 

 

Vận chuyển quả nhập kho

Tấn/km

18

 

III. ĐỊNH MỨC KINH TẾ -KỸ THUẬT CHO CÂY CAM

Yêu cầu kỹ thuật: Định mức một năm trồng mới và 1 năm kiến thiết cơ bản, năng suất bình quân 20 tấn/ha trên đất đỏ Bazan và đất khác từ năm thứ 3 (KD1) đến năm thứ 4.

Ghi chú: Nếu vườn cây không bón phân, urê, lân, kali riêng lẻ thì có thể thay thế bằng phân NPK quy đổi tương đương, phân hữu cơ 2 năm bón 1 lần, khối lượng tương đương năm trồng mới.

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật cho cây cam trên đất đỏ Bazan

Mật độ 833 cây/ha (khoảng cách 3 m x 4m)

a) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha cam năm trồng mới

STT

Hạng mục

Đơn vị

Định mức

Ghi chú

I

Vật tư, dụng cụ

 

 

 

1

Cây giống

 

 

 

 

Giống trồng mới

Cây

833

 

 

Giống trồng dặm (10%)

Cây

83

 

2

Phân bón gốc

 

 

 

 

Phân hữu cơ

Tấn

8,5

 

 

Urê

Kg

208

 

 

Lân

Kg

417

 

 

Kali

Kg

167

 

 

Vôi

Kg

417

 

 

Phân bón lá

Lít

3

 

3

Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

 

Thuốc sâu

Lít

3,

 

 

Thuốc bệnh

Lít

3,0

 

 

Thuốc mối

Kg

10,0

 

4

Các loại vật tư, dụng cụ khác

 

 

 

 

Vật liệu tủ gốc (rơm, cỏ...)

Tấn

8,5

 

 

Vật rẻ tiền mau hỏng (Cuốc, cưa, bình xịt, thúng, kéo, cưa, đồ bảo hộ lao động...).

Bộ

1

2 năm sử dụng 1 bộ

 

Ống nước nhựa Ø= 45 cm (3 cuộn 55kg/3 năm)

Kg

165

3 năm sử dụng 1 bộ

II

Lao động (Bình quân công nhân bậc 3)

 

88

 

 

Phát cỏ, dọn đất trước khi trồng

Công

10

 

 

Cắm cọc thiết kế hố trồng

Công

3

 

 

Lấp hố, bón lót, trồng cây

Công

15

 

 

Trồng dặm

Công

1

 

 

Cố định cây, tủ gốc, chắn gió

Công

10

 

 

Làm cỏ

Công

18

 

 

Bón phân

Công

9

 

 

Vét mương, đắp bồn

Công

10

 

 

Tưới nước

Công

6

 

 

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

3

 

 

Phun phân bón lá

Công

3

 

III

Thuê khoán khác

 

 

 

 

Cày đất trước khi đào hố

Ca máy

2

 

 

Khoan hố

Hố

833

 

 

Vận chuyển phân, thuốc, vật liệu tủ gốc

Tấn/km

19

 

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha cam năm thứ 2 (KTCB1)

STT

Hạng mục

Đơn vị

Định mức

Ghi chú

I

Vật tư, dụng cụ

 

 

 

1

Phân bón gốc

 

 

 

 

Urê

Kg

333

 

 

Lân

Kg

625

 

 

Kali

Kg

250

 

 

Vôi

Kg

417

 

 

Phân bón lá

Lít

4

 

2

Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

 

Thuốc sâu

Lít

4

 

 

Thuốc bệnh

Lít

4

 

II

Lao động (Bình quân công nhân bậc 3)

 

71

 

 

Làm cỏ

Công

18

 

 

Tỉa cành, tạo tán

Công

 

 

 

Bón phân

Công

12

 

 

Vét mương, đắp bồn

Công

10

 

 

Tưới nước

Công

10

 

 

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

6

 

 

Phun phân bón lá

Công

6

 

 

Kiểm kê nghiệm thu cuối năm

Công

1

 

III

Thuê khoán khác

 

 

 

 

Vận chuyển phân, thuốc

Tấn/km

2

 

c) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha cam năm thứ 3 (Kinh doanh 1)

STT

Hạng mục

Đơn vị

Định mức

Ghi chú

I

Vật tư, dụng cụ

 

 

 

1

Phân bón gốc

 

 

 

 

Phân hữu cơ

Tấn

8,5

 

 

Urê

Kg

625

 

 

Lân

Kg

833

 

 

Kali

Kg

625

 

 

Vôi

Kg

417

 

 

Phân bón lá

Lít

8

 

2

Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

 

Thuốc sâu

Lít

6

 

 

Thuốc bệnh

Lít

8

 

3

Các loại vật tư, dụng cụ khác

 

 

 

 

Vật rẻ tiền mau hỏng (Cuốc, cưa, bình xịt, thúng, kéo, cưa, đồ bảo hộ lao động...).

Bộ

1

2 năm sử dụng 1 bộ

II

Lao động (Bình quân công nhân bậc 3)

 

105

 

 

Làm cỏ

Công

18

 

 

Tỉa cành, tạo tán

Công

8

 

 

Bón phân hữu cơ + Đào rãnh bón

Công

10

 

 

Bón phân

Công

12

 

 

Vét mương, đắp bồn

Công

10

 

 

Tưới nước

Công

10

 

 

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

8

 

 

Phun phân bón lá

Công

8

 

 

Thu hoạch

Công

20

 

 

Kiểm kê nghiệm thu cuối năm

Công

1

 

III

Thuê khoán khác

 

 

 

 

Vận chuyển phân, thuốc

Tấn/km

11

 

 

Vận chuyển quả nhập kho

Tấn/km

20

 

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật cho cây cam trên đất khác

Mật độ 1.111 cây /ha (khoảng cách 3 m x 3 m)

a) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha cam năm trồng mới

STT

Hạng mục

Đơn vị

Định mức

Ghi chú

I

Vật tư, dụng cụ

 

 

 

1

Cây giống

 

 

 

 

Giống trồng mới

Cây

1.111

 

 

Giống trồng dặm (10%)

Cây

111

 

2

Phân bón gốc

 

 

 

 

Phân hữu cơ

Tấn

11

 

 

Urê

Kg

278

 

 

Lân

Kg

556

 

 

Kali

Kg

222

 

 

Vôi

Kg

556

 

 

Phân bón lá

Lít

3

 

3

Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

 

Thuốc sâu

Lít

3

 

 

Thuốc bệnh

Lít

3

 

 

Thuốc mối

Kg

10

 

4

Các loại vật tư, dụng cụ khác

 

 

 

 

Vật liệu tủ gốc (rơm, cỏ...)

Tấn

11

 

 

Vật rẻ tiền mau hỏng (Cuốc, cưa, bình xịt, thúng, kéo, cưa, đồ bảo hộ lao động...).

Bộ

1

2 năm sử dụng 1 bộ

 

Ống nước nhựa Ø= 45 cm (3 cuộn 55kg/3 năm)

Kg

165

3 năm sử dụng 1 bộ

II

Lao động (Bình quân công nhân bậc 3)

 

88

 

 

Phát cỏ, dọn đất trước khi trồng

Công

10

 

 

Cắm cọc thiết kế hố trồng

Công

3

 

 

Lấp hố, bón lót, trồng cây

Công

15

 

 

Trồng dặm

Công

10

 

 

Cố định cây, tủ gốc, chắn gió

Công

1

 

 

Làm cỏ

Công

18

 

 

Bón phân

Công

9

 

 

Vét mương, đắp bồn

Công

10

 

 

Tưới nước

Công

6

 

 

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

3

 

 

Phun phân bón lá

Công

3

 

III

Thuê khoán khác

 

 

 

 

Cày đất trước khi đào hố

Ca máy

2

 

 

Khoan hố

Hố

1.111

 

 

Vận chuyển phân, thuốc, vật liệu tủ gốc

Tấn/km

24

 

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha cam năm thứ 2 (KTCB1)

STT

Hạng mục

Đơn vị

Định mức

Ghi chú

I

Vật tư, dụng cụ

 

 

 

1

Phân bón gốc

 

 

 

 

Urê

Kg

444

 

 

Lân

Kg

833

 

 

Kali

Kg

333

 

 

Vôi

Kg

556

 

 

Phân bón lá

Lít

 

 

2

Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

 

Thuốc sâu

Lít

5

 

 

Thuốc bệnh

Lít

5

 

3

Các loại vật tư, dụng cụ khác

 

 

 

II

Lao động (Bình quân công nhân bậc 3)

 

64

 

 

Làm cỏ

Công

20

 

 

Tỉa cành, tạo tán

Công

8

 

 

Bón phân

Công

9

 

 

Vét mương, đắp bồn

Công

8

 

 

Tưới nước

Công

10

 

 

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

4

 

 

Phun phân bón lá

Công

4

 

 

Kiểm kê nghiệm thu cuối năm

Công

1

 

III

Thuê khoán khác

 

 

 

 

Vận chuyển phân, thuốc

Tấn/km

2

 

c) Định mức kinh tế - kỹ thuật chọ 1 ha cam năm thứ 3 (KD1)

STT

Hạng mục

Đơn vị

Định mức

Ghi chú

I

Vật tư, dụng cụ

 

 

 

1

Phân bón gốc

 

 

 

 

Phân hữu cơ

Tấn

11

 

 

Urê

Kg

833

 

 

Lân

Kg

1.111

 

 

Kali

Kg

833

 

 

Vôi

Kg

556

 

 

Phân bón lá

Lít

8

 

2

Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

 

Thuốc sâu

Lít

6

 

 

Thuốc bệnh

Lít

8

 

3

Các loại vật tư, dụng cụ khác

 

 

 

 

Vật rẻ tiền mau hỏng (Cuốc, cưa, bình xịt, thúng, kéo, cưa, đồ bảo hộ lao động...).

Bộ

1

2 năm sử dụng 1 bộ

II

Lao động (Bình quân công nhân bậc 3)

 

105

 

 

Làm cỏ

Công

18

 

 

Tỉa cành, tạo tán

Công

8

 

 

Bón phân hữu cơ + Đào rãnh bón

Công

10

 

 

Bón phân

Công

12

 

 

Vét mương, đắp bồn

Công

10

 

 

Tưới nước

Công

10

 

 

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

8

 

 

Phun phân bón lá

Công

8

 

 

Thu hoạch

Công

20

 

 

Kiểm kê nghiệm thu cuối năm

Công

1

 

III

Thuê khoán khác

 

 

 

 

Vận chuyển phân, thuốc

Tấn/km

14

 

 

Vận chuyển quả nhập kho

Tấn/km

20

 

IV. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHO CÂY QUÝT

Yêu cầu kỹ thuật: Định mức một năm trồng mới và 1 năm kiến thiết cơ bản, năng suất bình quân 20 tấn/ha trên đất đỏ Bazan và đất khác từ năm thứ 3 (KD1) đến năm thứ 14.

Ghi chú: Nếu vườn cây không bón phân, urê, lân, kali riêng lẻ thì có thể thay thế bằng phân NPK quy đổi tương đương, phân hữu cơ 2 năm bón 1 lần, khối lượng tương đương năm trồng mới.

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật cho cây quýt trên đất đỏ Bazan

Mật độ 1.111 cây/ha (khoảng cách 3 m x 3 m)

a) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha quýt năm trồng mới

STT

Hạng mục

Đơn vị

Định mức

Ghi chú

I

Vật tư, dụng cụ

 

 

 

1

Cây giống

 

 

 

 

Giống trồng mới

Cây

1.111

 

 

Giống trồng dặm (10%)

Cây

111

 

2

Phân bón gốc

 

 

 

 

Phân hữu cơ

Tấn

11

 

 

Urê

Kg

278

 

 

Lân

Kg

556

 

 

Kali

Kg

222

 

 

Vôi

Kg

556

 

 

Phân bón lá

Lít

3

 

3

Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

 

Thuốc sâu

Lít

3

 

 

Thuốc bệnh

Lít

3

 

 

Thuốc mối

Kg

10

 

4

Các loại vật tư, dụng cụ khác

 

 

 

 

Vật liệu tủ gốc (rơm, cỏ...)

Tấn

11

 

 

Vật rẻ tiền mau hỏng (Cuốc, cưa, bình xịt, thúng, kéo, cưa, đồ bảo hộ lao động...).

Bộ

1

2 năm sử dụng 1 bộ

 

Ống nước nhựa Ø= 45 cm (3 cuộn 55kg/3 năm)

Kg

165

3 năm sử dụng 1 bộ

II

Lao động (Bình quân công nhân bậc 3)

 

87

 

 

Phát cỏ, dọn đất trước khi trồng

Công

10

 

 

Cắm cọc thiết kế hố trồng

Công

3

 

 

Lấp hố, bón lót, trồng cây

Công

15

 

 

Cố định cây tủ gốc, chắn gió

Công

10

 

 

Trồng dặm

Công

1

 

 

Làm cỏ

Công

18

 

 

Bón phân

Công

9

 

 

Vét mương, đắp bồn

Công

10

 

 

Tưới nước

Công

6

 

 

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

3

 

 

Phun phân bón lá

Công

2

 

III

Thuê khoán khác

 

 

 

 

Cày đất trước khi đào hố

Ca máy

2

 

 

Khoan hố

Hố

1.111

 

 

Vận chuyển phân, thuốc, vật liệu tủ gốc

Tấn/km

24

 

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha quýt năm thứ 2 (KTCB1)

STT

Hạng mục

Đơn vị

Định mức

Ghi chú

I

Vật tư, dụng cụ

 

 

 

 

Phân bón gốc

 

 

 

 

Urê

Kg

444

 

 

Lân

Kg

833

 

 

Kali

Kg

333

 

 

Vôi

Kg

417

 

 

Phân bón lá

Lít

5

 

2

Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

 

Thuốc sâu

Lít

5

 

 

Thuốc bệnh

Lít

5

 

II

Lao động (Bình quân công nhân bậc 3)

 

64

 

 

Làm cỏ

Công

20

 

 

Tỉa cành, tạo tán

Công

8

 

 

Bón phân

Công

9

 

 

Vét mương, đắp bồn

Công

8

 

 

Tưới nước

Công

10

 

 

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

4

 

 

Phun phân bón lá

Công

4

 

 

Kiểm kê nghiệm thu cuối năm

Công

1

 

III

Thuê khoán khác

 

 

 

 

Vận chuyển phân, thuốc

Tấn/km

2

 

c) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha quýt năm thứ 3 (KD 1)

STT

Hạng mục

Đơn vị

Định mức

Ghi chú

I

Vật tư, dụng cụ

 

 

 

 

Phân bón gốc

 

 

 

 

Phân hữu cơ

Tấn

11

 

 

Urê

Kg

833

 

 

Lân

Kg

1.111

 

 

Kali

Kg

833

 

 

Vôi

Kg

833

 

 

Phân bón lá

Lít

8

 

2

Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

 

Thuốc sâu

Lít

6

 

 

Thuốc bệnh

Lít

8

 

3

Các loại vật tư, dụng cụ khác

 

 

 

 

Vật rẻ tiền mau hỏng (Cuốc, cưa, bình xịt, thúng, kéo, cưa, đồ bảo hộ lao động...).

Bộ

1

2 năm sử dụng 1 bộ

II

Lao động (Bình quân công nhân bậc 3)

 

105

 

 

Làm cỏ

Công

18

 

 

Tỉa cành, tạo tán

Công

8

 

 

Bón phân hữu cơ + Đào rãnh bón

Công

10

 

 

Bón phân

Công

12

 

 

Vét mương, đắp bồn

Công

10

 

 

Tưới nước

Công

10

 

 

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

8

 

 

Phun phân bón lá

Công

8

 

 

Thu hoạch

Công

20

 

 

Kiểm kê nghiệm thu cuối năm

Công

1

 

III

Thuê khoán khác

 

 

 

 

Vận chuyển phân, thuốc

Tấn/km

14

 

 

Vận chuyển quả nhập kho

Tấn/km

20

 

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật cho cây quýt trên đất khác

Mật độ 1.333 cây /ha (khoảng cách 3 m x 2.5 m)

a) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha quýt năm trồng mới

STT

Hạng mục

Đơn vị

Định mức

Ghi chú

I

Vật tư, dụng cụ

 

 

 

1

Cây giống

 

 

 

 

Giống trồng mới

Cây

1.333

 

 

Giống trồng dặm (10%)

Cây

133

 

2

Phân bón gốc

 

 

 

 

Phân hữu cơ

Tấn

13

 

 

Urê

Kg

333

 

 

Lân

Kg

667

 

 

Kali

Kg

267

 

 

Vôi

Kg

667

 

 

Phân bón lá

Lít

3

 

3

Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

 

Thuốc sâu

Lít

3

 

 

Thuốc bệnh

Lít

3

 

 

Thuốc mối

Kg

10

 

4

Các loại vật tư, dụng cụ khác

 

 

 

 

Vật liệu tủ gốc (rơm, cỏ...)

Tấn

13

 

 

Vật rẻ tiền mau hỏng (Cuốc, cưa, bình xịt, thúng, kéo, cưa, đồ bảo hộ lao động...).

Bộ

1

2 năm sử dụng 1 bộ

 

Ống nước nhựa Ø= 45 cm (3 cuộn 55kg/3 năm)

Kg

165

3 năm sử dụng 1 bộ

II

Lao động (Bình quân công nhân bậc 3)

 

 

 

 

Phát cỏ, dọn đất trước khi trồng

Công

10

 

 

Cắm cọc thiết kế hố trồng

Công

3

 

 

Lấp hố, bón lót, trồng cây

Công

15

 

 

Cố định cây, tủ gốc, chắn gió

Công

10

 

 

Trồng dặm

Công

1

 

 

Làm cỏ

Công

20

 

 

Bón phân

Công

10

 

 

Vét mương, đập bồn

Công

11

 

 

Tưới nước

Công

6

 

 

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

3

 

 

Phun phân bón lá

Công

3

 

III

Thuê khoán khác

 

 

 

 

Cày đất trước khi đào hố

Ca máy

2

 

 

Khoan hố

Hố

1.333

 

 

Vận chuyển phân, thuốc, vật liệu tủ gốc

Tấn/km

28

 

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha quýt năm thứ 2 (KTCB1)

STT

Hạng mục

Đơn vị

Định mức

Ghi chú

I

Vật tư, dụng cụ

 

 

 

 

Phân bón gốc

 

 

 

 

Urê

Kg

667

 

 

Lân

Kg

1.333

 

 

Kali

Kg

333

 

 

Vôi

Kg

417

 

 

Phân bón lá

Lít

5

 

2

Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

 

Thuốc sâu

Lít

5

 

 

Thuốc bệnh

Lít

5

 

II

Lao động (Bình quân công nhân bậc 3)

 

71

 

 

Làm cỏ

Công

20

 

 

Tỉa cành, tạo tán

Công

8

 

 

Bón phân

Công

10

 

 

Vét mương, đắp bồn

Công

10

 

 

Tưới nước

Công

10

 

 

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

6

 

 

Phun phân bón lá

Công

6

 

 

Kiểm kê nghiệm thu cuối năm

Công

1

 

III

Thuê khoán khác

 

 

 

 

Vận chuyển phân, thuốc

Tấn/km

3

 

c) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha quýt năm thứ 3 (KD 1)

STT

Hạng mục

Đơn vị

Định mức

Ghi chú

I

Vật tư, dụng cụ

 

 

 

1

Phân bón gốc

 

 

 

 

Phân hữu cơ

Tấn

13

 

 

Urê

Kg

1.000

 

 

Lân

Kg

1.111

 

 

Kali

Kg

1.000

 

 

Vôi

Kg

1.000

 

 

Phân bón lá

Lít

8

 

2

Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

 

Thuốc sâu

Lít

6

 

 

Thuốc bệnh

Lít

8

 

3

Các loại vật tư, dụng cụ khác

 

 

 

 

Vật rẻ tiền mau hỏng (Cuốc, cưa, bình xịt, thúng, kéo, cưa, đồ bảo hộ lao động...).

Bộ

1

2 năm sử dụng 1 bộ

II

Lao động (Bình quân công nhân bậc 3)

 

107

 

 

Làm cỏ

Công

20

 

 

Tỉa cành, tạo tán

Công

8

 

 

Bón phân hữu cơ + Đào rãnh bón

Công

10

 

 

Bón phân

Công

12

 

 

Vét mương, đắp bồn

Công

10

 

 

Tưới nước

Công

10

 

 

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

8

 

 

Phun phân bón lá

Công

8

 

 

Thu hoạch

Công

20

 

 

Kiểm kê nghiệm thu cuối năm

Công

1

 

III

Thuê khoán khác

 

 

 

 

Vận chuyển phân, thuốc

Tấn/km

14

 

 

Vận chuyển quả nhập kho

Tấn/km

20

 

V. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHO CÂY CHANH DÂY

Yêu cầu kỹ thuật: Thời kỳ kiến thiết cơ bản 06 tháng và chu kỳ kinh doanh 2 năm, năng suất bình quân 50 tấn/ha/năm trên đất đỏ Bazan và đất khác.

Ghi chú: Nếu vườn cây không bón phân, urê, lân, kali riêng lẻ thì có thể thay thế bằng phân NPK quy đổi tương đương, phân hữu cơ mỗi năm bón 1 lần, khối lượng tương đương năm trồng mới.

1.1. Định mức kinh tế - kỹ thuật cho cây chanh dây trên đất đỏ Bazan

Mật độ 833 cây/ha,( khoảng cách 3 m x 4 m)

a) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha chanh dây thời kỳ KTCB 06 tháng

STT

Hạng mục

Đơn vị

Định mức

Ghi chú

I

Vật tư, dụng cụ

 

 

 

1

Cây giống

 

 

 

 

Giống trồng mới

Cây

833

 

 

Giống trồng dặm (10%)

Cây

83

 

2

Phân bón gốc

 

 

 

 

Phân hữu cơ

Tấn

10

 

 

Urê

Kg

417

 

 

Lân

Kg

833

 

 

Kali

Kg

208

 

 

Vôi

Kg

417

 

 

Phân bón lá

Lít

5

 

3

Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

 

Thuốc sâu

Lít

4

 

 

Thuốc bệnh

Lít

4

 

 

Thuốc mối

Kg

15

 

4

Các loại vật tư, dụng cụ khác

 

 

 

 

Vật liệu tủ gốc (rơm, cỏ...)

Tấn

9

 

 

Vật rẻ tiền mau hỏng (Cuốc, cưa, bình xịt, kéo, đồ bảo hộ lao động...).

Bộ

1

2 năm sử dụng 1 bộ

 

Ống nước nhựa Ø= 45 cm - 3 cuộn/ha

Kg

165

3 năm sử dụng 1 bộ

 

Trụ bê tông làm giàn/ cọc gỗ

Trụ

833

 

 

Dây kẽm làm giàn 4,0 mm (biên, khung chính và các đường giữa lô

Kg

350

 

 

Dây kẽm làm giàn 2,4 mm (đan ô 1,6 x 1,2m)

Kg

250

 

II

Lao động (Bình quân công nhân bậc 3)

 

165

 

 

Phát cỏ, dọn đất trước khi trồng

Công

10

 

 

Cắm cọc thiết kế hố trồng

Công

4

 

 

Lấp hố, bón lót, trồng cây

Công

15

 

 

Cố định cây tủ gốc, chắn gió

Công

10

 

 

Trồng dặm

Công

2

 

 

Làm giàn leo (đào hố, chôn trụ, căng dây)

Công

30

 

 

Làm cỏ

Công

18

 

 

Tỉa cành, tạo tán

Công

12

 

 

Bón phân

Công

20

 

 

Vét mương, đắp bồn

Công

10

 

 

Tưới nước

Công

20

 

 

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

8

 

 

Phun phân bón lá

Công

6

 

III

Thuê khoán khác

 

 

 

 

Cày, bừa trước khi trồng

Ca máy

2,0

 

 

Khoan hố

Hố

833

 

 

Vận chuyển phân, thuốc, vật liệu tủ gốc

Tấn/km

21

 

 

Vận chuyển vật liệu làm giàn

Tấn/km

3

 

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha chanh dây Kinh doanh (KD)

STT

Hạng mục

Đơn vị

Định mức

Ghi chú

I

Vật tư, dụng cụ

 

 

 

1

Phân bón gốc

 

 

 

 

Phân hữu cơ

Tấn

10

 

 

Urê

Kg

833

 

 

Lân

Kg

1.250

 

 

Kali

Kg

1.333

 

 

Vôi

Kg

833

 

 

Phân bón lá

Lít

20

 

2

Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

 

Thuốc sâu

Lít

20

 

 

Thuốc bệnh

Lít

20

 

II

Lao động (Bình quân công nhân bậc 3)

Công

379

 

 

Làm cỏ

Công

18

 

 

Bón phân hữu cơ + Đào rãnh bón

Công

10

 

 

Bón phân

Công

15

 

 

Tỉa cành, tỉa lá

Công

72

 

 

Vét mương, đắp bồn

Công

10

 

 

Tưới nước

Công

20

 

 

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

16

 

 

Phun phân bón lá

Công

16

 

 

Thu hoạch

Công

200

 

 

Kiểm kê nghiệm thu cuối năm

Công

2

 

III

Thuê khoán khác

 

 

 

 

Vận chuyển phân, thuốc

Tấn/km

15

 

 

Vận chuyển quả nhập kho

Tấn/km

50

 

1.2. Định mức kinh tế - kỹ thuật cho cây chanh dây trên đất khác

Mật độ 1.111 cây /ha (khoảng cách 3 m x 3 m)

a) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha chanh dây thời kỳ KTCB 06 tháng

STT

Hạng mục

Đơn vị

Định mức

Ghi chú

I

Vật tư, dụng cụ

 

 

 

1

Cây giống

 

 

 

 

Giống trồng mới

Cây

1.111

 

 

Giống trồng dặm (10%)

Cây

111

 

2

Phân bón gốc

 

 

 

 

Phân hữu cơ

Tấn

11

 

 

Urê

Kg

556

 

 

Lân

Kg

1.111

 

 

Kali

Kg

278

 

 

Vôi

Kg

556

 

 

Phân bón lá

Lít

6

 

3

Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

 

Thuốc sâu

Lít

3

 

 

Thuốc bệnh

Lít

3

 

 

Thuốc mối

Kg

15

 

4

Các loại vật tư, dụng cụ khác

 

 

 

 

Vật liệu tủ gốc (rơm, cỏ...)

Tấn

11

 

 

Vật rẻ tiền mau hỏng (Cuốc, cưa, bình xịt, kéo, đồ bảo hộ lao động...).

Bộ

1

2 năm sử dụng 1 bộ

 

Ống nước nhựa Ø= 45 cm (3 cuộn 55kg/3 năm)

Kg

165

3 năm sử dụng 1 bộ

 

Trụ bê tông làm giàn/ cọc gỗ

Trụ

1.111

 

 

Dây kẽm làm giàn 4mm (biên, khung chính và các đường giữa lô

Kg

350

 

 

Dây kẽm làm giàn 2,4 mm (đan ô 1,6 x 1,2m)

Kg

200

 

II

Lao động (Bình quân công nhân bậc 3)

 

177

 

 

Phát cỏ, dọn đất trước khi trồng

Công

10

 

 

Cắm cọc thiết kế hố trồng

Công

4

 

 

Lấp hố, bón lót, trồng cây

Công

17

 

 

Cố định cây, tủ gốc, chắn gió

Công

10

 

 

Trồng dặm

Công

2

 

 

Làm giàn leo (đào hố, chôn trụ, căng dây)

Công

40

 

 

Làm cỏ

Công

18

 

 

Tỉa cành, tạo tán

Công

12

 

 

Bón phân

Công

20

 

 

Vét mương, đắp bồn

Công

10

 

 

Tưới nước

Công

20

 

 

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

8

 

 

Phun phân bón lá

Công

6

 

III

Thuê khoán khác

 

 

 

 

Cày đất trước khi trồng

Ca máy

2

 

 

Khoan hố

Hố

1.111

 

 

Vận chuyển phân, thuốc, vật liệu tủ gốc

Tấn/km

25

 

 

Vận chuyển vật liệu làm giàn

Tấn/km

4

 

b) Đinh mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha chanh dây Kinh doanh (KD).

Năng suất 50 tấn/ha.

STT

Hạng mục

Đơn vị

Định mức

Ghi chú

I

Vật tư, dụng cụ

 

 

 

1

Phân bón gốc

 

 

 

 

Phân hữu cơ

Tấn

11

 

 

Urê

Kg

1.111

 

 

Lân

Kg

1.667

 

 

Kali

Kg

1.787

 

 

Vôi

Kg

1.111

 

 

Phân bón lá

Lít

22

 

2

Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

 

Thuốc sâu

Lít

20

 

 

Thuốc bệnh

Lít

20

 

II

Lao động (Bình quân công nhân bậc 3)

Công

379

 

 

Làm cỏ

Công

18

 

 

Bón phân hữu cơ + Đào rãnh bón

Công

10

 

 

Bón phân

Công

15

 

 

Tỉa cành, tỉa lá

Công

72

 

 

Vét mương, đắp bồn

Công

10

 

 

Tưới nước

Công

20

 

 

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

16

 

 

Phun phân bón lá

Công

16

 

 

Thu hoạch

Công

200

 

 

Kiểm kê nghiệm thu cuối năm

Công

2

 

III

Thuê khoán khác

 

 

 

 

Vận chuyển phân, thuốc

Tấn/km

17

 

 

Vận chuyển quả nhập kho

Tấn/km

50

 

VI. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHO CÂY NHÃN

Yêu cầu kỹ thuật: Định mức một năm trồng mới và 2 năm kiến thiết cơ bản, năng suất bình quân 18 tấn/ha trên đất đỏ Bazan và đất khác từ năm thứ 4 (KD1) đến năm thứ 24.

Ghi chú: Nếu vườn cây không bón phân, urê, lân, kali riêng lẻ thì có thể thay thế bằng phân NPK quy đổi tương đương, phân hữu cơ 2 năm bón 1 lần, khối lượng tương đương năm trồng mới.

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật cho cây nhãn trên đất đỏ Bazan

Mật độ 400 cây/ha (khoảng cách 5 m x 5 m)

a) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha nhãn năm trồng mới

STT

Hạng mục

Đơn vị

Định mức

Ghi chú

I

Vật tư, dụng cụ

 

 

 

1

Cây giống

 

 

 

 

Giống trồng mới

Cây

400

 

 

Giống trồng dặm (10%)

Cây

40

 

2

Phân bón gốc

 

 

 

 

Phân hữu cơ

Tấn

6

 

 

Urê

Kg

100

 

 

Lân

Kg

200

 

 

Kali

Kg

80

 

 

Vôi

Kg

200

 

 

Phân bón lá

Lít

3

 

3

Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

 

Thuốc sâu

Lít

3

 

 

Thuốc bệnh

Lít

3

 

 

Thuốc mối

Kg

10

 

4

Các loại vật tư, dụng cụ khác

 

 

 

 

Vật liệu tủ gốc (rơm, cỏ...)

Tấn

6

 

 

Vật rẻ tiền mau hỏng (Cuốc, cưa, bình xịt, kéo, đồ bảo hộ lao động...).

Bộ

1

2 năm sử dụng 1 bộ

 

Ống nước nhựa Ø= 45 cm (3 cuộn 55kg/3 năm)

Kg

165

3 năm sử dụng 1 bộ

II

Lao động (Bình quân công nhân bậc 3)

 

71

 

 

Phát cỏ, dọn đất trước khi trồng

Công

10

 

 

Cắm cọc thiết kế hố trồng

Công

3

 

 

Lấp hố, bón lót, trồng cây

Công

11

 

 

Trồng dặm

Công

1

 

 

Tỉa cành, cố định cây, tủ gốc, chắn gió

Công

10

 

 

Làm cỏ

Công

15

 

 

Bón phân

Công

6

 

 

Vét mương, đắp bồn

Công

7

 

 

Tưới nước

Công

3

 

 

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

3

 

 

Phun phân bón lá

Công

2

 

III

Thuê khoán khác

 

 

 

 

Cày đất trước khi đào hố

Ca máy

2

 

 

Khoan hố

Hố

400

 

 

Vận chuyển phân, thuốc, vật liệu tủ gốc

Tấn/km

13

 

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha nhãn năm thứ 2 (KTCB1)

STT

Hạng mục

Đơn vị

Định mức

Ghi chú

I

Vật tư, dụng cụ

 

 

 

1

Phân bón gốc

 

 

 

 

Urê

Kg

160

 

 

Lân

Lít

300

 

 

Kali

 

140

 

 

Vôi

Kg

200

 

 

Phân bón lá

Lít

4

 

2

Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

 

Thuốc sâu

Lít

4

 

 

Thuốc bệnh

Lít

4

 

II

Lao động (Bình quân công nhân bậc 3)

Công

56

 

 

Làm cỏ

Công

20

 

 

Tỉa cành, tạo tán

Công

4

 

 

Vét mương, đắp bồn

Công

8

 

 

Bón phân

Công

8

 

 

Tưới nước

Công

10

 

 

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

3

 

 

Phun phân bón lá

Công

2

 

 

Kiểm kê nghiệm thu cuối năm

 

1

 

III

Thuê khoán khác

 

 

 

 

Vận chuyển phân, thuốc

Tấn/km

1

 

c) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha nhãn năm thứ 3 (KTCB2)

STT

Hạng mục

Đơn vị

Định mức

Ghi chú

I

Vật tư, dụng cụ

 

 

 

1

Phân bón gốc

 

 

 

 

Phân hữu cơ

Tấn

6

 

 

Urê

Kg

280

 

 

Lân

Lít

400

 

 

Kali

Kg

280

 

 

Vôi

Kg

260

 

 

Phân bón lá

Lít

6

 

2

Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

 

Thuốc sâu

Lít

5

 

 

Thuốc bệnh

Lít

5

 

3

Các loại vật tư, dụng cụ khác

 

 

 

 

Vật rẻ tiền mau hỏng (Cuốc, cưa, bình xịt, kéo, đồ bảo hộ lao động...).

Bộ

1

2 năm sử dụng 1 bộ

II

Lao động (Bình quân công nhân bậc 3)

 

79

 

 

Làm cỏ

Công

20

 

 

Tỉa cành, tạo tán

Công

8

 

 

Bón phân

Công

8

 

 

Bón phân hữu cơ + Đào rãnh bón

Công

10

 

 

Vét mương, đắp bồn

Công

8

 

 

Tưới nước

Công

10

 

 

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

8

 

 

Phun phân bón lá

Công

6

 

 

Kiểm kê nghiệm thu cuối năm

Công

1

 

III

Thuê khoán khác

 

 

 

 

Vận chuyển phân, thuốc

Tấn/km

7

 

d) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha nhãn năm thứ 4 (Kinh doanh 1)

STT

Hạng mục

Đơn vị

Định mức

Ghi chú

I

Vật tư, dụng cụ

 

 

 

1

Phân bón gốc

 

 

 

 

Urê

Kg

400

 

 

Lân

Lít

480

 

 

Kali

Kg

400

 

 

Vôi

Kg

320

 

 

Phân bón lá

Lít

10

 

2

Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

 

Thuốc sâu

Lít

7

 

 

Thuốc bệnh

Lít

7

 

3

Các loại vật tư, dụng cụ khác

 

 

 

 

Ống nước nhựa Ø= 45 cm (3 cuộn 55kg/3 năm)

Kg

165

3 năm sử dụng 1 bộ

II

Lao động (Bình quân công nhân bậc 3)

 

89

 

 

Làm cỏ

Công

20

 

 

Tỉa cành, tạo tán

Công

8

 

 

Bón phân

Công

10

 

 

Vét mương, đắp bồn

Công

8

 

 

Tưới nước

Công

10

 

 

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

8

 

 

Phun phân bón lá

Công

6

 

 

Thu hoạch

Công

18

 

 

Kiểm kê nghiệm thu cuối năm

Cong

1

 

III

Thuê khoán khác

 

 

 

 

Vận chuyển phân, thuốc

Tấn/km

2

 

 

Vận chuyển quả nhập kho

Tấn/km

18

 

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật cho cây nhãn trên đất khác

Mật độ 500 cây /ha (khoảng cách 4 m x 5 m)

a) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha nhãn năm trồng mới

STT

Hạng mục

Đơn vị

Định mức

Ghi chú

I

Vật tư, dụng cụ

 

 

 

1

Cây giống

 

 

 

 

Giống trồng mới

Cây

500

 

 

Giống trồng dặm (10%)

Cây

50

 

2

Phân bón gốc

 

 

 

 

Phân hữu cơ

Tấn

7,5

 

 

Urê

Kg

125

 

 

Lân

Lít

250

 

 

Kali

Kg

100

 

 

Vôi

Kg

250

 

 

Phân bón lá

Lít

4

 

3

Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

 

Thuốc sâu

Lít

4

 

 

Thuốc bệnh

Lít

4

 

 

Thuốc mối

Kg

10

 

4

Các loại vật tư, dụng cụ khác

 

 

 

 

Vật liệu tủ gốc (rơm, cỏ...)

Tấn

7,5

 

 

Vật rẻ tiền mau hỏng (Cuốc, cưa, bình xịt, kéo, cưa, đồ bảo hộ lao động...).

Bộ

1

2 năm sử dụng 1 bộ

 

Ống nước nhựa Ø= 45 cm (3 cuộn 55kg/3 năm)

Kg

165

3 năm sử dụng 1 bộ

II

Lao động (Bình quân công nhân bậc 3)

 

73

 

 

Phát cỏ, dọn đất trước khi trồng

Công

10

 

 

Cắm cọc thiết kế hố trồng

Công

3

 

 

Lấp hố, bón lót, trồng cây

Công

12

 

 

Trồng dặm

Công

1

 

 

Tỉa cành, cố định cây, tủ gốc, chắn gió

Công

10

 

 

Làm cỏ

Công

15

 

 

Bón phân

Công

6

 

 

Vét mương, đắp bồn

Công

8

 

 

Tưới nước

Công

3

 

 

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

3

 

 

Phun phân bón lá

Công

2

 

III

Thuê khoán khác

 

 

 

 

Cày đất trước khi đào hố

Ca máy

2

 

 

Khoan hố

Hố

500

 

 

Vận chuyển phân, thuốc, vật liệu tủ gốc

Tấn/km

16

 

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha nhãn năm thứ 2 (KTCB1)

STT

Hạng mục

Đơn vị

Định mức

Ghi chú

I

Vật tư, dụng cụ

 

 

 

1

Phân bón gốc

 

 

 

 

Urê

Kg

200

 

 

Lân

Lít

375

 

 

Kali

 

175

 

 

Vôi

Kg

250

 

 

Phân bón lá

Lít

5

 

2

Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

 

Thuốc sâu

Lít

5

 

 

Thuốc bệnh

Lít

5

 

II

Lao động (Bình quân công nhân bậc 3)

Công

57

 

 

Làm cỏ

Công

20

 

 

Tỉa cành, tạo tán

Công

4

 

 

Vét mương, đắp bồn

 

9

 

 

Bón phân

Công

8

 

 

Tưới nước

Công

10

 

 

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

3

 

 

Phun phân bón lá

Công

2

 

 

Kiểm kê nghiệm thu cuối năm

 

1

 

III

Thuê khoán khác

 

 

 

 

Vận chuyển phân, thuốc

Tấn/km

1

 

c) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha nhãn năm thứ 3 (KTCB2)

STT

Hạng mục

Đơn vị

Định mức

Ghi chú

I

Vật tư, dụng cụ

 

 

 

1

Phân bón gốc

 

 

 

 

Phân hữu cơ

Tấn

7,5

 

 

Urê

Kg

350

 

 

Lân Văn Điển

Lít

500

 

 

Kali

Kg

350

 

 

Vôi

Kg

325

 

 

Phân bón lá

Lít

7

 

2

Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

 

Thuốc sâu

Lít

6

 

 

Thuốc bệnh

Lít

6

 

3

Các loại vật tư, dụng cụ khác

 

 

 

 

Vật rẻ tiền mau hỏng (Cuốc, cưa, bình xịt, kéo, cưa, đồ bảo hộ lao động...).

Bộ

1

2 năm sử dụng 1 bộ

II

Lao động (Bình quân công nhân bậc 3)

 

79

 

 

Làm cỏ

Công

20

 

 

Tỉa cành, tạo tán

Công

8

 

 

Bón phân

Công

8

 

 

Bón phân hữu cơ + Đào rãnh bón

Công

10

 

 

Vét mương, đắp bồn

Công

8

 

 

Tưới nước

Công

10

 

 

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

8

 

 

Phun phân bón lá

Công

6

 

 

Kiểm kê nghiệm thu cuối năm

Công

1

 

III

Thuê khoán khác

 

 

 

 

Vận chuyển phân, thuốc

Tấn/km

9

 

d) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha nhãn năm thứ 4 (Kinh doanh 1)

STT

Hạng mục

Đơn vị

Định mức

Ghi chú

I

Vật tư, dụng cụ

 

 

 

1

Phân bón gốc

 

 

 

 

Urê

Kg

500

 

 

Lân Văn Điển

Lít

600

 

 

Kali

Kg

500

 

 

Vôi

Kg

400

 

 

Phân bón lá

Lít

10

 

2

Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

 

Thuốc sâu

Lít

8

 

 

Thuốc bệnh

Lít

8

 

II

Lao động (Bình quân công nhân bậc 3)

 

89

 

 

Ống nước nhựa Ø= 45 cm (3 cuộn 55kg/3 năm)

Kg

165

3 năm sử dụng 1 bộ

 

Làm cỏ

Công

20

 

 

Tỉa cành, tạo tán

Công

8

 

 

Bón phân

Công

10

 

 

Vét mương, đắp bồn

Công

8

 

 

Tưới nước

Công

10

 

 

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

8

 

 

Phun phân bón lá

Công

6

 

 

Thu hoạch

Công

18

 

 

Kiểm kê nghiệm thu cuối năm

Công

1

 

III

Thuê khoán khác

 

 

 

 

Vận chuyển phân, thuốc

Tấn/km

2

 

 

Vân chuyển quả, nhập kho

Tấn/km

18

 

VII. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CHO CÂY VẢI

Yêu cầu kỹ thuật: Định mức một năm trồng mới và 2 năm kiến thiết cơ bản, năng suất bình quân 18 tấn/ha trên đất đỏ Bazan và đất khác từ năm thứ 4 (KD1) đến năm thứ 24.

Ghi chú: Nếu vườn cây không bón phân, urê, lân, kali riêng lẻ thì có thể thay thế bằng phân NPK quy đổi tương đương, phân hữu cơ 2 năm bón 1 lần, khối lượng tương đương năm trồng mới.

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật cho cây vải trên đất đỏ Bazan

Mật độ 333 cây/ha (khoảng cách 5 m x 6 m)

a) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha vải năm trồng mới

STT

Hạng mục

Đơn vị

Định mức

Ghi chú

I

Vật tư, dụng cụ

 

 

 

1

Cây giống

 

 

 

 

Giống trồng mới

Cây

333

 

 

Giống trồng dặm (10%)

Cây

33

 

2

Phân bón

 

 

 

 

Phân hữu cơ

Tấn

5

 

 

Urê

Kg

84

 

 

Lân

Kg

168

 

 

Kali

Kg

66

 

 

Vôi

Kg

168

 

 

Phân bón lá

Lít

2

 

3

Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

 

Thuốc sâu

Lít

2

 

 

Thuốc bệnh

Lít

2

 

 

Thuốc mối

Kg

5

 

4

Các loại vật tư, dụng cụ khác

 

 

 

 

Vật liệu tủ gốc (rơm, cỏ...)

Tấn

5

 

 

Vật rẻ tiền mau hỏng (Cuốc, cưa, bình xịt, kéo, đồ bảo hộ lao động...).

Bộ

1

2 năm sử dụng 1 bộ

 

Ống nước nhựa Ø= 45 cm (3 cuộn 55kg/3 năm)

Kg

165

3 năm sử dụng 1 bộ

II

Lao động (Bình quân công nhân bậc 3)

 

69

 

 

Phát cỏ, dọn đất trước khi trồng

Công

10

 

 

Cắm cọc thiết kế hố trồng

Công

3

 

 

Lấp hố, bón lót, trồng cây

Công

10

 

 

Trồng dặm

Công

1

 

 

Tỉa cành, cố định cây, tủ gốc, chắn gió

Công

10

 

 

Làm cỏ

Công

15

 

 

Bón phân

Công

6

 

 

Vét mương, đắp bồn

Công

7

 

 

Tưới nước

Công

3

 

 

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

2

 

 

Phun phân bón lá

Công

2

 

III

Thuê khoán khác

 

 

 

 

Cày đất trước khi đào hố

Ca máy

2

 

 

Khoan hố

Hố

277

 

 

Vận chuyển phân, thuốc, vật liệu tủ gốc

Tấn/km

11

 

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha vải năm thứ 2 (KTCB1)

STT

Hạng mục

Đơn vị

Định mức

Ghi chú

I

Vật tư, dụng cụ

 

 

 

1

Phân bón

 

 

 

 

Urê

Kg

134

 

 

Lân Văn Điển

Kg

250

 

 

Kali

Kg

115

 

 

Vôi

Kg

167

 

 

Phân bón lá

Lít

3

 

2

Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

 

Thuốc sâu

Lít

3

 

 

Thuốc bệnh

Lít

3

 

II

Lao động (Bình quân công nhân bậc 3)

Công

55

 

 

Làm cỏ

Công

20

 

 

Tỉa cành, tạo tán

Công

4

 

 

Vét mương, đắp bồn

Công

7

 

 

Bón phân

Công

8

 

 

Tưới nước

Công

10

 

 

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

3

 

 

Phun phân bón lá

Công

2

 

 

Kiểm kê nghiệm thu cuối năm

 

1

 

III

Thuê khoán khác

 

1

 

 

Vận chuyển phân, thuốc

Tấn/km

1

 

c) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha vải năm thứ 3 (KTCB2)

STT

Hạng mục

Đơn vị

Định mức

Ghi chú

I

Vật tư, dụng cụ

 

 

 

1

Phân bón gốc

 

 

 

 

Phân hữu cơ

Tấn

5

 

 

Urê

Kg

233

 

 

Lân

Lít

333

 

 

Kali

Kg

233

 

 

Vôi

Kg

167

 

 

Phân bón lá

Lít

6

 

2

Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

 

Thuốc sâu

Lít

4

 

 

Thuốc bệnh

Lít

4

 

3

Các loại vật tư, dụng cụ khác

 

 

 

 

Vật rẻ tiền mau hỏng (Cuốc, cưa, bình xịt, kéo, đồ bảo hộ lao động...).

Bộ

1

2 năm sử dụng 1 bộ

II

Lao động (Bình quân công nhân bậc 3)

 

76

 

 

Làm cỏ

Công

20

 

 

Tỉa cành, tạo tán

Công

6

 

 

Bón phân

Công

10

 

 

Bón phân hữu cơ + Đào rãnh bón

Công

8

 

 

Vét mương, đắp bồn

Công

7

 

 

Tưới nước

Công

10

 

 

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

8

 

 

Phun phân bón lá

Công

6

 

 

Kiểm kê nghiệm thu cuối năm

Công

1

 

III

Thuê khoán khác

 

 

 

 

Vận chuyển phân, thuốc

Tấn/km

6

 

d) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha vải năm thứ 4 (KD 1)

STT

Hạng mục

Đơn vị

Định mức

Ghi chú

I

Vật tư, dụng cụ

 

 

 

1

Phân bón gốc

 

 

 

 

Urê

Kg

333

 

 

Lân

Lít

400

 

 

Kali

Kg

333

 

 

Vôi

Kg

200

 

 

Phân bón lá

Lít

9

 

2

Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

 

Thuốc sâu

Lít

6

 

 

Thuốc bệnh

Lít

6

 

3

Các loại vật tư, dụng cụ khác

 

 

 

 

Vật tư khác (Kéo, cưa, bình xịt, thúng, bao, đồ bảo hộ lao động...).

Bộ

1

2 năm sử dụng 1 bộ

 

Ống nước nhựa Ø= 45 cm (3 cuộn 55kg/3 năm)

Kg

165

3 năm sử dụng 1 bộ

II

Lao động (Bình quân công nhân bậc 3)

 

91

 

 

Làm cỏ

Công

20

 

 

Tỉa cành, tạo tán, tỉa quả

Công

10

 

 

Bón phân

Công

10

 

 

Vét mương, đắp bồn

Công

8

 

 

Tưới nước

Công

10

 

 

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

8

 

 

Phun phân bón lá

Công

6

 

 

Thu hoạch

Công

18

 

 

Kiểm kê nghiệm thu cuối năm

Công

1

 

III

Thuê khoán khác

 

 

 

 

Vận chuyển phân, thuốc

Tấn/km

2

 

 

Vận chuyển quả nhập kho

Tấn/km

18

 

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật cho cây vải trên đất khác

Mật độ 400 cây /ha (khoảng cách 5 m x 5 m)

a) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha vải năm trồng mới

STT

Hạng mục

Đơn vị

Định mức

Ghi chú

I

Vật tư, dụng cụ

 

 

 

1

Cây giống

 

 

 

 

Giống trồng mới

Cây

400

 

 

Giống trồng dặm (10%)

Cây

40

 

2

Phân bón gốc

 

 

 

 

Phân hữu cơ

Tấn

6

 

 

Urê

Kg

100

 

 

Lân

Kg

200

 

 

Kali

Kg

80

 

 

Vôi

Kg

200

 

 

Phân bón lá

Lít

3

 

4

Các loại vật tư, dụng cụ khác

 

 

 

 

Vật liệu tủ gốc (rơm, cỏ...)

Tấn

6

 

 

Vật rẻ tiền mau hỏng (Cuốc, cưa, bình xịt, kéo, đồ bảo hộ lao động...).

Bộ

1

2 năm sử dụng 1 bộ

 

Ống nước nhựa Ø= 45 cm (3 cuộn 55kg/3 năm)

Kg

165

3 năm sử dụng 1 bộ

II

Lao động (Bình quân công nhân bậc 3)

 

70

 

 

Phát cỏ, dọn đất trước khi trồng

Công

10

 

 

Cắm cọc thiết kế hố trồng

Công

3

 

 

Lấp hố, bón lót, trồng cây

Công

11

 

 

Trồng dặm

Công

1

 

 

Tỉa cành, cố định cây, tủ gốc, chắn gió

Công

10

 

 

Làm cỏ

Công

15

 

 

Bón phân

Công

6

 

 

Vét mương, đắp bồn

Công

7

 

 

Tưới nước

Công

3

 

 

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

2

 

 

Phun phân bón lá

Công

2

 

III

Thuê khoán khác

 

 

 

 

Cày đất trước khi đào hố

Ca máy

2

 

 

Khoan hố

Hố

400

 

 

Vận chuyển phân, thuốc, vật liệu tủ gốc

Tấn/km

13

 

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha vải năm thứ 2 (KTCB1)

STT

Hạng mục

Đơn vị

Định mức

Ghi chú

I

Vật tư, dụng cụ

 

 

 

1

Phân bón gốc

 

 

 

 

Urê

Kg

160

 

 

Lân

Lít

300

 

 

Kali

 

140

 

 

Vôi

Kg

200

 

 

Phân bón lá

Lít

4

 

2

Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

 

Thuốc sâu

Lít

4

 

 

Thuốc bệnh

Lít

4

 

II

Lao động (Bình quân công nhân bậc 3)

 

56

 

 

Làm cỏ

Công

20

 

 

Tỉa cành, tạo tán

Công

4

 

 

Vét mương, đắp bồn

Công

8

 

 

Bón phân

Công

8

 

 

Tưới nước

Công

10

 

 

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

3

 

 

Phun phân bón lá

Công

2

 

 

Kiểm kê nghiệm thu cuối năm

Công

1

 

III

Thuê khoán khác

 

 

 

 

Vận chuyển phân, thuốc

Tấn/km

1

 

c) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha vải năm thứ 3 (KTCB2)

STT

Hạng mục

Đơn vị

Định mức

Ghi chú

I

Vật tư, dụng cụ

 

 

 

1

Phân bón gốc

 

 

 

 

Phân hữu cơ

Tấn

6

 

 

Urê

Kg

280

 

 

Lân

Lít

400

 

 

Kali

Kg

280

 

 

Vôi

Kg

260

 

 

Phân bón lá

Lít

6

 

2

Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

 

Thuốc sâu

Lít

5

 

 

Thuốc bệnh

Lít

5

 

3

Các loại vật tư, dụng cụ khác

 

 

 

 

Vật rẻ tiền mau hỏng (Cuốc, cưa, bình xịt, kéo, đồ bảo hộ lao động...).

Bộ

1

2 năm sử dụng 1 bộ

II

Lao động (Bình quân công nhân bậc 3)

 

81

 

 

Làm cỏ

Công

22

 

 

Tỉa cành, tạo tán

Công

6

 

 

Bón phân

Công

11

 

 

Bón phân hữu cơ + Đào rãnh bón

Công

10

 

 

Vét mương, đắp bồn

Công

7

 

 

Tưới nước

Công

10

 

 

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

8

 

 

Phun phân bón lá

Công

6

 

 

Kiểm kê nghiệm thu cuối năm

Công

1

 

III

Thuê khoán khác

 

 

 

 

Vận chuyển phân, thuốc

Tấn/km

8

 

d) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha vải năm thứ 4 (Kinh doanh 1)

STT

Hạng mục

Đơn vị

Định mức

Ghi chú

I

Vật tư, dụng cụ

 

 

 

1

Phân bón gốc

 

 

 

 

Urê

Kg

400

 

 

Lân

Lít

480

 

 

Kali

Kg

400

 

 

Vôi

Kg

320

 

 

Phân bón lá

Lít

10

 

2

Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

 

Thuốc sâu

Lít

7

 

 

Thuốc bệnh

Lít

7

 

4

Các loại vật tư, dụng cụ khác

 

 

 

 

Vật rẻ tiền mau hỏng (Cuốc, cưa, bình xịt, kéo, đồ bảo hộ lao động...).

Bộ

1

 

 

Ống nước nhựa Ø= 45 cm (3 cuộn 55kg/3 năm)

Kg

165

2 năm sử dụng 1 bộ

II

Lao động (Bình quân công nhân bậc 3)

 

91

 

 

Làm cỏ

Công

20

 

 

Tỉa cành, tạo tán, tỉa quả

Công

10

 

 

Bón phân

Công

10

 

 

Vét mương, đắp bồn

Công

8

 

 

Tưới nước

Công

10

 

 

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

8

 

 

Phun phân bón lá

Công

6

 

 

Thu hoạch

Công

18

 

 

Kiểm kê nghiệm thu cuối năm

Công

1

 

III

Thuê khoán khác

 

 

 

 

Vận chuyển phân, thuốc

Tấn/km

2

 

 

Vận chuyển quả nhập kho

Tấn/km

18

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3763/QĐ-UBND năm 2019 về định mức Kinh tế - Kỹ thuật tạm thời một số cây trồng: sầu riêng, bơ, cam, quýt, chanh dây, nhãn, vải trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk

  • Số hiệu: 3763/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 19/12/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
  • Người ký: Y Giang Gry Niê Knơng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 19/12/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản