ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2021/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 28 tháng 6 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản Quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về Khuyến nông;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 103/TTr-SNN ngày 12 tháng 5 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung định mức kinh tế - kỹ thuật một số loại cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Kon Tum được ban hành kèm theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum, như sau:
2. Bổ sung định mức kinh tế - kỹ thuật các loại cây trồng, vật nuôi gồm: 56([1]) định mức của 53 loại cây trồng; 17([2]) định mức vật nuôi của 16 loại vật nuôi (có phụ lục 02 kèm theo).
Các nội dung khác tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này và định kỳ báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định.
Đối với các loại cây trồng, vật nuôi chưa có định mức kinh tế kỹ thuật tại Quyết định này và Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 thì các đơn vị, địa phương vận dụng theo định mức kinh tế kỹ thuật, quy trình kỹ thuật của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục Trồng trọt, Trung tâm Khuyến nông quốc gia và các Bộ, ngành Trung ương có liên quan theo quy định.
Điều 3. Điều khoản chuyển tiếp: Các chương trình, dự án, mô hình khuyến nông áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật cây trồng tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này, đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực và đang thực hiện thì tiếp tục thực hiện theo quy định của Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh và các văn bản hướng dẫn có liên quan cho tới khi được nghiệm thu kết thúc.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 08 tháng 7 năm 2021.
Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tập thể cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
SỬA ĐỔI ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÁC LOẠI CÂY TRỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 21 /2021/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
26. CÂY MẮC CA GHÉP
26.1. CÂY MẮC CA TRỒNG THUẦN
Quy mô: 01 ha; mật độ từ 205 cây/ha (cự ly 7 x 7m) đến 278 cây/ha (cự ly 6 x 6m); Năng suất đạt: 2-3 tấn khô/ha.
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức (278 cây/ha) | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Năm 1 | 1. Cây giống (278 cây + 10% trồng dặm) | Cây | 306 |
|
2. Phân bón |
|
|
| |
- Vôi bột (0,3 kg/cây) | Kg | 83,4 |
| |
- Phân hữu cơ hoai mục (30-50 kg/cây) | Tấn | 8,34-13,9 |
| |
- Phân NPK (0,5 kg/cây) | Kg | 139 |
| |
3. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
- Thuốc trừ mối, kiến | Kg, lít | 4 |
| |
- Thuốc trừ sâu bệnh | Kg, lít | 1 |
| |
Năm 2 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Vôi bột (0,1 kg/cây) | Kg | 27,8 |
| |
- Phân hữu cơ hoai mục (10-20 kg/cây) | Tấn | 2,78-5,56 |
| |
- Phân NPK (0,1 kg/cây) | Kg | 27,8 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 1 |
| |
Năm 3 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Vôi bột (0,1 kg/cây) | Kg | 27,8 |
| |
- Phân hữu cơ hoai mục (20-30 kg/cây) | Tấn | 5,56-8,34 |
| |
- Phân NPK (0,2 kg/cây) | Kg | 55,6 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 2 |
| |
Năm 4 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Vôi bột (0,1 kg/cây) | Kg | 27,8 |
| |
- Phân hữu cơ hoai mục (30-40 kg/cây) | Tấn | 8,34-11,2 |
| |
- Phân NPK (0,3 kg/cây) | Kg | 83,4 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 2 |
| |
Năm 5 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Vôi bột (0,1 kg/cây) | Kg | 27,8 |
| |
- Phân hữu cơ hoai mục (40-50 kg/cây) | Tấn | 11,2-13,9 |
| |
- Phân NPK (0,4 kg/cây) | Kg | 111,2 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 2 |
| |
Năm 6 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Vôi bột (0,1 kg/cây) | Kg | 27,8 |
| |
- Phân hữu cơ hoai mục (40-50 kg/cây) | Tấn | 11,2-13,9 |
| |
- Phân NPK (0,4 kg/cây) | Kg | 111,2 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 2 |
| |
Từ năm thứ 7 trở đi (kinh doanh) | 1. Phân bón |
|
|
|
- Vôi bột (0,2 kg/cây) | Kg | 55,6 |
| |
- Phân hữu cơ hoai mục (50-70 kg/cây) | Tấn | 13,9-19,46 |
| |
- Phân Urê (0,3-0,4kg/cây) | Kg | 83,4-111,2 |
| |
- Phân Lân (1,0-1,2kg/cây) | Kg | 278-333,6 |
| |
- Phân Kali (0,4-0,5kg/cây) | Kg | 111,2-139 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 2 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
Năm 1 | 1. Làm đất |
|
|
|
- Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì | Công | 9 |
| |
- Thiết kế phóng lô | Công | 3 |
| |
- Đào hố (60cmx60cmx60cm) |
|
|
| |
+ Thủ Công | Công | 12 |
| |
+ Máy | Ca máy | 0,7 |
| |
2. Trồng cây | Công | 5 |
| |
3. Chăm sóc |
|
|
| |
- Bón phân | Công | 5 |
| |
- Làm cỏ, tỉa chồi, … | Công | 36 |
| |
- Thuốc bảo vệ thực vật | Công | 2 |
| |
4. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 14,12 |
| |
- Cây giống | Tấn x km | 0,1 |
| |
Năm 2 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân, lấp đất | Công | 4 |
| |
- Làm cỏ, tỉa chồi, … | Công | 36 |
| |
- Thuốc bảo vệ thực vật | Công | 3 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 5,62 |
| |
Năm 3 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân, lấp đất | Công | 4 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành, … | Công | 40 |
| |
- Thuốc bảo vệ thực vật | Công | 2 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 8,42 |
| |
Năm 4 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | Công | 4 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành, … | Công | 40 |
| |
- Thuốc bảo vệ thực vật | Công | 2 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 11,31 |
| |
Năm 5 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | Công | 4 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành, … | Công | 40 |
| |
- Thuốc bảo vệ thực vật | Công | 2 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 14,04 |
| |
Năm 6 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | Công | 4 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành, … | Công | 40 |
| |
- Thuốc bảo vệ thực vật | Công | 2 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 14,04 |
| |
Năm 7 trở đi (kinh doanh) | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân, lấp đất | Công | 4 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành, … | Công | 45 |
| |
- Thuốc bảo vệ thực vật | Công | 2 |
| |
2. Thu hoạch | Công | 36 |
| |
3. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 20,05 |
| |
- Sản phẩm | Tấn x km | 3 |
|
Ghi chú: Đối với mật độ nhỏ hơn, lượng phân bón tính theo số lượng cây/ha.
26.2. MẮC CA TRỒNG XEN
Quy mô: 01 ha; Trồng xen với cây cà phê với các mật độ 111 cây/ha (cự ly 15x6m), 124 cây/ha (cự ly 9 x 9m) và 138 cây/ha (cự ly 12 x 6m); Trồng xen với cây hồ tiêu với các mật độ 93 cây/ha (cự ly 12x9m), 124 cây/ha (cự ly 9 x 9m), độ 111 cây (cự ly 15x6m) và 138 cây/ha (cự ly 12 x 6m); Trồng xen với cây chè với các mật độ 74 cây/ha (cự ly 15x9m), 93 cây/ha (cự ly 12x9m) và 111 cây/ha (cự ly 15x6m).
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức (138 cây/ha) | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Năm 1 | 1. Cây giống (138 cây + 10% trồng dặm) | Cây | 152 |
|
| 2. Phân bón |
|
|
|
- Vôi bột (0,3 kg/cây) | Kg | 41,1 |
| |
- Phân hữu cơ hoai mục (30-50 kg/cây) | Tấn | 4,14-6,9 |
| |
- Phân NPK (0,5 kg/cây) | Kg | 69 |
| |
3. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
- Thuốc trừ mối, kiến | Kg, lít | 2 |
| |
- Thuốc trừ sâu bệnh | Kg, lít | 0,5 |
| |
Năm 2 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Vôi bột (0,1 kg/cây) | Kg | 13,8 |
| |
- Phân hữu cơ hoai mục (10-20 kg/cây) | Tấn | 1,38-2,76 |
| |
- Phân NPK (0,1 kg/cây) | Kg | 13,8 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 0,5 |
| |
Năm 3 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Vôi bột (0,1 kg/cây) | Kg | 13,8 |
| |
- Phân hữu cơ hoai mục (20-30 kg/cây) | Tấn | 2,76-4,14 |
| |
- Phân NPK (0,2 kg/cây) | Kg | 27,6 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 1 |
| |
Năm 4 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Vôi bột (0,1 kg/cây) | Kg | 13,8 |
| |
- Phân hữu cơ hoai mục (30-40 kg/cây) | Tấn | 4,14-5,52 |
| |
- Phân NPK (0,3 kg/cây) | Kg | 4,14 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 1 |
| |
Năm 5 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Vôi bột (0,1 kg/cây) | Kg | 13,8 |
| |
- Phân hữu cơ hoai mục (40-50 kg/cây) | Tấn | 5,52-6,9 |
| |
- Phân NPK (0,4 kg/cây) | Kg | 55,2 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 1 |
| |
Năm 6 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Vôi bột (0,1 kg/cây) | Kg | 13,8 |
| |
- Phân hữu cơ hoai mục (40-50 kg/cây) | Tấn | 5,52-6,9 |
| |
- Phân NPK (0,4 kg/cây) | Kg | 55,2 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 1 |
| |
Từ năm thứ 7 trở đi (kinh doanh) | 1. Phân bón |
|
|
|
- Vôi bột (0,2 kg/cây) | Kg | 27,6 |
| |
- Phân hữu cơ hoai mục (50-70 kg/cây) | Tấn | 6,9-9,66 |
| |
- Phân Urê (0,3-0,4kg/cây) | Kg | 41,4-55,2 |
| |
- Phân Lân (1,0-1,2kg/cây) | Kg | 138-165,6 |
| |
- Phân Kali (0,4-0,5kg/cây) | Kg | 41,4-55,2 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 1 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
Năm 1 | 1. Làm đất |
|
|
|
- Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì | Công | 4,5 |
| |
- Thiết kế phóng lô | Công | 1,5 |
| |
- Đào hố (60cmx60cmx60cm) |
|
|
| |
+ Thủ Công | Công | 6 |
| |
+ Máy | Ca máy | 0,4 |
| |
2. Trồng cây | Công | 2,5 |
| |
3. Chăm sóc |
|
|
| |
- Bón phân | Công | 2,5 |
| |
- Làm cỏ, tỉa chồi, … | Công | 18 |
| |
- Thuốc bảo vệ thực vật | Công | 1 |
| |
4. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 7,01 |
| |
- Cây giống | Tấn x km | 0,05 |
| |
Năm 2 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân, lấp đất | Công | 2 |
| |
- Làm cỏ, tỉa chồi, … | Công | 18 |
| |
- Thuốc bảo vệ thực vật | Công | 1,5 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 2,79 |
| |
Năm 3 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân, lấp đất | Công | 2 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành, … | Công | 20 |
| |
- Thuốc bảo vệ thực vật | Công | 1 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 4,18 |
| |
Năm 4 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | Công | 2 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành, … | Công | 20 |
| |
- Thuốc bảo vệ thực vật | Công | 1 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 5,575 |
| |
Năm 5 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | Công | 2 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành, … | Công | 20 |
| |
- Thuốc bảo vệ thực vật | Công | 1 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 6,97 |
| |
Năm 6 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | Công | 2 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành, … | Công | 20 |
| |
- Thuốc bảo vệ thực vật | Công | 1 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 6,97 |
| |
Năm 7 trở đi (kinh doanh) | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân, lấp đất | Công | 2 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành, … | Công | 22 |
| |
- Thuốc bảo vệ thực vật | Công | 1 |
| |
2. Thu hoạch | Công | 18 |
| |
3. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 9,96 |
| |
- Sản phẩm | Tấn x km | 1,5 |
|
Ghi chú: Đối với mật độ nhỏ hơn, lượng phân bón tính theo số lượng cây/ha.
31. CÂY SẦU RIÊNG
Quy mô: 01 ha; Khoảng cách trồng: 5 m x 10m; Mật độ: 200 cây/ha; Năng suất đạt: 25 tấn/ha.
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức (ha) | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Năm 1 | 1. Cây giống (200 cây + 5% trồng dặm) | Cây | 210 |
|
2. Phân bón |
|
|
| |
- Vôi bột | Kg | 200 |
| |
- Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 05 |
| |
- Phân Urê | Kg | 75 |
| |
- Phân Lân | Kg | 200 |
| |
- Phân Kali | Kg | 60 |
| |
- Phân sinh học | Lít | 10 |
| |
3. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
- Thuốc trừ mối, kiến | Kg, lít | 2 |
| |
- Thuốc trừ sâu bệnh | Kg, lít | 3 |
| |
Năm 2 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân Urê | Kg | 75 |
| |
- Phân Lân | Kg | 200 |
| |
- Phân Kali | Kg | 60 |
| |
- Phân sinh học | Lít | 10 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 3 |
| |
Năm 3 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân Urê | Kg | 100 |
| |
- Phân Lân | Kg | 200 |
| |
- Phân Kali | Kg | 100 |
| |
- Phân sinh học | Lít | 10 |
| |
- Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 05 |
| |
- Vôi | Kg | 250 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 4 |
| |
Năm 4 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân Urê | Kg | 140 |
| |
- Phân Lân | Kg | 200 |
| |
- Phân Kali | Kg | 100 |
| |
- Phân sinh học | Lít | 15 |
| |
- Vôi | Kg | 250 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 4 |
| |
Năm kinh doanh | 1. Phân bón |
|
|
|
- Vôi bột | Kg | 500 |
| |
- Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 05 |
| |
- Phân Urê | Kg | 570 |
| |
- Phân Lân | Kg | 620 |
| |
- Phân Kali | Kg | 330 |
| |
- Phân sinh học | Lít | 30 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 8 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
Năm 1 | 1. Làm đất |
|
|
|
- Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì | Công | 10 |
| |
- Thiết kế phóng lô | Công | 3 |
| |
- Đào hố (60cm x 60cm x 60cm) |
|
|
| |
| + Thủ Công | Công | 20 |
|
+ Máy | Ca máy | 0,5 |
| |
2. Trồng cây | Công | 5 |
| |
3. Chăm sóc |
|
|
| |
- Bón phân | Công | 10 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành, … | Công | 20 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
| |
4. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 5,55 |
| |
- Cây giống | Tấn x km | 0,2 |
| |
Năm 2 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân, lấp đất | Công | 4 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành, … | Công | 30 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 3 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 0,345 |
| |
Năm 3 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân, lấp đất | Công | 5 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành, … | Công | 20 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 5,75 |
| |
Năm 4 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | Công | 14 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành, … | Công | 20 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
| |
2. Vận chuyển phân bón |
| 0,79 |
| |
Năm kinh doanh trở đi | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân, lấp đất | Công | 10 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành, … | Công | 20 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
| |
2. Thu hoạch | Công | 30 |
| |
3. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 7,05 |
| |
- Sản phẩm | Tấn x km | 25 |
|
34. CÂY MÍT
Quy mô: 01 ha; Khoảng cách: 5m x 5m; Mật độ: 400 cây/ha; Năng suất đạt: 20 tấn/ha.
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Năm 1 | 1. Cây giống (400 cây + 5% trồng dặm) | Cây | 420 |
|
2. Phân bón |
|
|
| |
- Vôi bột | Kg | 400 |
| |
- Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 4 |
| |
- Phân Urê | Kg | 150 |
| |
- Phân Lân | Kg | 400 |
| |
- Phân Kali | Kg | 120 |
| |
- Phân sinh học | Lít | 15 |
| |
3. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
- Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 3 |
| |
- Thuốc trừ mối, kiến | Kg, lít | 4 |
| |
Năm 2 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân Urê | Kg | 150 |
| |
- Phân Lân | Kg | 400 |
| |
- Phân Kali | Kg | 120 |
| |
- Phân sinh học | Lít | 15 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 3 |
| |
Năm 3 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân Urê | Kg | 220 |
| |
- Phân Lân | Kg | 400 |
| |
- Phân Kali | Kg | 280 |
| |
- Phân sinh học | Lít | 20 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 4 |
| |
Năm kinh doanh | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân Urê | Kg | 250 |
| |
- Phân Lân | Kg | 400 |
| |
- Phân Kali | Kg | 280 |
| |
- Phân sinh học | Lít | 20 |
| |
- Vôi bột | Kg | 400 |
| |
- Phân hữu cơ hoai mục | tấn | 4 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 2 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
Năm 1 | 1. Làm đất |
|
|
|
- Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì | Công | 10 |
| |
- Thiết kế phóng lô | Công | 3 |
| |
- Đào hố (40x40x40cm): + Thủ công | Công | 20 |
| |
+ Máy | Ca máy | 0,7 |
| |
2. Trồng cây | Công | 6 |
| |
3. Chăm sóc |
|
|
| |
- Bón phân, lấp đất, … | Công | 16 |
| |
- Làm cỏ, tỉa chồi, tưới nước, …. | Công | 20 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 3 |
| |
4. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 5,07 |
| |
- Cây giống | Tấn x km | 1,26 |
| |
Năm 2 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | Công | 12 |
| |
- Làm cỏ, tỉa chồi, tưới nước, …. | Công | 20 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 3 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 0,67 |
| |
Năm 3 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | Công | 12 |
| |
- Làm cỏ, tỉa chồi, tưới nước, … | Công | 20 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 3 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 0,9 |
| |
Năm kinh doanh | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | Công | 16 |
| |
- Làm cỏ, tỉa chồi, tưới nước, …. | Công | 25 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 6 |
| |
2. Thu hoạch | Công | 14 |
| |
3. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 5,33 |
| |
- Sản phẩm | Tấn x km | 20 |
|
35. CÂY SÂM NGỌC LINH
Quy mô: 01 ha; hình thức trồng: Trồng xen dưới tán rừng; mật độ: từ 8.000 đến 10.000 cây/ha; Năng suất đạt 04-05 tạ tươi/ha.
TT | Hạng mục | ĐVT | Định mức (ha) | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Năm 1 | 1. Cây giống (trồng mới + 5% trồng dặm) | Cây | 8.400 -10.500 |
|
2. Mùn núi | Kg | 2.000 |
| |
3. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học (xử lý đất, mùn núi,...) | Kg, lít | 05 |
| |
Năm 2 | 1. Mùn núi | Kg | 1.500 |
|
2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg, lít | 04 |
| |
Năm 3 | 1. Mùn núi | Kg | 1.500 |
|
2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg | 04 |
| |
Năm 4 | 1. Mùn núi | Kg | 1.500 |
|
2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg, lít | 04 |
| |
Năm 5 | 1. Mùn núi | Kg | 1.500 |
|
2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg, lít | 08 |
| |
Năm 6 (thu hoạch) | 1. Mùn núi | Kg | 1.500 |
|
2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg, lít | 04 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
Năm 1 | 1. Làm đất | Công | 50 |
|
2. Lên luống | Công | 80 |
| |
3. Trồng cây | Công | 40 |
| |
4. Chăm sóc | Công |
|
| |
- Bón mùn núi (02 đợt/năm) | Công | 20 |
| |
- Chăm sóc: Thu gom lá khô tủ gốc; vun gốc, xới xáo,.... | Công | 50 |
| |
- Xử lý đất, mùn núi, phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 10 |
| |
5. Vận chuyển |
|
|
| |
- Mùn núi | Tấn x km | 2 |
| |
- Cây giống | Tấn x km | 0,2 |
| |
Năm 2 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón mùn núi | Công | 15 |
| |
- Chăm sóc: Thu gom lá khô tủ gốc; vun gốc, xới xáo,.... | Công | 50 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
| |
2. Vận chuyển mùn núi | Tấn x km | 1,5 |
| |
Năm 3 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón mùn núi | Công | 15 |
| |
- Chăm sóc: Thu gom lá khô tủ gốc; vun gốc, xới xáo,.... | Công | 50 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
| |
2. Vận chuyển mùn núi | Tấn x km | 1,5 |
| |
Năm 4 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón mùn núi | Công | 15 |
| |
- Chăm sóc: Thu gom lá khô tủ gốc; vun gốc, xới xáo,.... | Công | 50 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
| |
2. Vận chuyển mùn núi | Tấn x km | 1,5 |
| |
Năm 5 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón mùn núi | Công | 15 |
| |
| - Chăm sóc: Thu gom lá khô tủ gốc; vun gốc, xới xáo,.... | Công | 50 |
|
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
| |
2. Vận chuyển mùn núi | Tấn x km | 1,5 |
| |
Năm 6 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón mùn núi | Công | 15 |
| |
- Chăm sóc: Thu gom lá khô tủ gốc; vun gốc, xới xáo,.... | Công | 50 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
| |
2. Thu hoạch |
|
|
| |
- Nhổ củ, thu gom | Công | 45 |
| |
- Rửa, phơi, bảo quản sản phẩm | Công | 15 |
| |
3. Vận chuyển |
|
|
| |
- Vận chuyển mùn núi | Tấn x km | 1,5 |
| |
- Sản phẩm (05 tạ/ha) | Tấn x km | 0,5 |
|
36. CÂY ĐẢNG SÂM (SÂM DÂY)
Quy mô: 01 ha. Khoảng cách: 30cm x 40cm; mật độ: 83.333 cây/ha; Năng suất đạt 30 tạ tươi/ha.
TT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Năm 1 | 1. Cây giống (trồng mới + 5% trồng dặm) | Cây | 87.500 |
|
2. Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 10 |
| |
3. Phân hữu cơ sinh học | Tấn | 3 |
| |
4. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg, lít | 30 |
| |
Năm 2 (kinh doanh) | 1. Phân hữu cơ sinh học | Tấn | 2 |
|
2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg, lít | 20 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
Năm 1 | 1. Làm đất |
|
|
|
- Phát dọn thực bì | Công | 10 |
| |
- Cày, cuốc đất: + Thủ công | Công | 30 |
| |
+ Máy | Ca máy | 01 |
| |
2. Lên luống hoặc đào hố | Công | 20 |
| |
3. Trồng cây | Công | 38 |
| |
4. Chăm sóc | Công |
|
| |
- Bón phân | Công | 16 |
| |
- Làm cỏ (05 công/đợt x12 đợt/năm) | Công | 60 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 10 |
| |
5. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 13 |
| |
- Cây giống | Tấn x km | 8,75 |
| |
Năm 2 (thu hoạch) | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | Công | 10 |
| |
- Làm cỏ (03 công/đợt x12 đợt/năm) | Công | 36 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 4 |
| |
2. Thu hoạch |
|
|
| |
- Nhổ củ, thu gom | Công | 40 |
| |
- Phơi sản phẩm | Công | 18 |
| |
3. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 2 |
| |
- Sản phẩm | Tấn x km | 30 |
|
37. CÂY NGŨ VỊ TỬ
Quy mô: 01 ha; Khoảng cách: 1,5m x 3m; Mật độ: 2.200 cây/ha; Năng suất: 6,5 tấn đến 10 tấn tươi/ha.
TT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Năm 1 | 1. Cây giống (trồng mới + 5% trồng dặm) | Cây | 2.310 |
|
2. Mùn núi | Kg | 8.000 |
| |
3. Phân hữu cơ sinh học | Kg | 2.200 |
| |
4. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học (xử lý đất, mùn núi,...) | Kg, lít | 30 |
| |
Năm 2 | 1. Phân hữu cơ sinh học | Kg | 2.200 |
|
| 2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg, lít | 10 |
|
Năm 3 | 1. Phân hữu cơ sinh học | Kg | 2.200 |
|
2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg, lít | 10 |
| |
Năm 4 | 1. Phân hữu cơ sinh học | Kg | 2.200 |
|
2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg, lít | 10 |
| |
Năm 5 (kinh doanh) | 1. Phân hữu cơ sinh học | Kg | 2.200 |
|
2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg, lít | 10 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
Năm 1 | 1. Làm đất |
|
|
|
- Phát dọn thực bì | Công | 10 |
| |
- Cày, cuốc đất (Thủ công) | Công | 30 |
| |
2. Lên luống hoặc đào hố | Công | 20 |
| |
3. Trồng cây | Công | 25 |
| |
4. Chăm sóc | Công |
|
| |
- Bón phân | Công | 15 |
| |
- Làm cỏ (05 công/đợt x10 đợt/năm) | Công | 50 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
| |
5. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 10,2 |
| |
- Cây giống | Tấn x km | 0,2 |
| |
Năm 2 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | Công | 10 |
| |
- Làm cỏ (05 công/đợt x10 đợt/năm) | Công | 50 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 6 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 2,2 |
| |
Năm 3 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | Công | 10 |
| |
- Làm cỏ (05 công/đợt x10 đợt/năm) | Công | 50 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 6 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 2,2 |
| |
Năm 4 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | Công | 10 |
| |
- Làm cỏ (05 công/đợt x10 đợt/năm) | Công | 50 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 6 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 2,2 |
| |
Năm 5 (thu hoạch) | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | Công | 10 |
| |
- Làm cỏ (05 công/đợt x10 đợt/năm) | Công | 50 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 4 |
| |
2. Thu hoạch |
|
|
| |
- Thu hái quả | Công | 40 |
| |
- Đãi bỏ vỏ, phơi sản phẩm | Công | 20 |
| |
3. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 2,2 |
| |
- Sản phẩm | Tấn x km | 10 |
|
38. CÂY NGHỆ
Quy mô: 01 ha. Khoảng cách: từ 25 – 25 hoặc 25 – 30 cm; Năng suất đạt 35 tấn/ha.
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức (ha) | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
1 | Cây giống (trồng mới + 5% trồng dặm) | kg | 2100-3150 |
|
2 | Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 20 |
|
3 | Phân hữu cơ sinh học | Tấn | 4 |
|
4 | Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học (xử lý đất, mùn núi,...) | Kg, lít | 10 |
|
II | Định mức lao động |
|
|
|
1 | Làm đất |
|
|
|
| - Phát dọn thực bì | Công | 10 |
|
- Cày, cuốc đất - Thủ công | Công | 30 |
| |
- Máy | Ca | 1 |
| |
2 | Lên luống hoặc đào hố | Công | 20 |
|
3 | Trồng cây | Công | 25 |
|
4 | Chăm sóc |
|
|
|
| - Bón phân | Công | 15 |
|
- Làm cỏ (05 công/đợt x10 đợt/năm) | Công | 50 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
| |
5 | Thu hoạch |
|
|
|
| - Nhổ củ, thu gom | Công | 20 |
|
- Cắt rễ, rửa sản phẩm | Công | 40 |
| |
6 | Vận chuyển |
|
|
|
| - Phân bón | Tấn x km | 24 |
|
- Cây giống | Tấn x km | 2,1 |
| |
- Sản phẩm | Tấn x km | 35 |
|
41. CÂY ĐƯƠNG QUY
Quy mô: 1 ha; Khoảng cách trồng: (20 -35) cm x 40 cm; Mật độ: 71.428 đến 125.000 cây/ha; Năng suất đạt 30 tấn tươi/ha.
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức (ha) | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
1 | Giống (trồng mới + 5% trồng dặm) | Cây | 75.000-131.250 |
|
2 | Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 10 |
|
3 | Phân hữu cơ sinh học | Tấn | 05 |
|
4 | Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc | Kg, lít | 10 |
|
| sinh học |
|
|
|
II | Định mức lao động |
|
|
|
1 | Chuẩn bị đất | Công |
|
|
- | Phát dọn thực bì | Công | 10 |
|
- | Cày, cuốc đất - Thủ công | Công | 30 |
|
- | - Máy | Ca máy | 1 |
|
2 | Lên luống | Công | 20 |
|
3 | Trồng cây | Công | 20 |
|
4 | Chăm sóc |
|
|
|
- | Bón phân | Công | 6 |
|
- | Làm cỏ, tưới nước | Công | 40 |
|
- | Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 01 |
|
5 | Thu hoạch |
|
|
|
- | Nhổ củ, thu gom | Công | 10 |
|
- | Rửa, phơi sản phẩm | Công | 20 |
|
6 | Vận chuyển |
|
|
|
- | Phân giống | Tấn x km | 7,5-13 |
|
- | Phân bón | Tấn x km | 15 |
|
- | Sản phẩm | Tấn x km | 30 |
|
42. CÂY SA NHÂN TÍM
Quy mô: 01 ha; Khoảng cách: 2 m x 2 m; Mật độ: 2.500 cây/ha; Năng suất đạt 2 Tạ khô/ha.
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức (ha) | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Năm 1 | 1. Cây giống (trồng mới + 5% trồng dặm) | Cây | 2.625 |
|
2. Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 5 |
| |
3. Phân hữu cơ sinh học | Kg | 2.500 |
| |
4. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg, lít | 10 |
| |
Năm 2 | 1. Phân hữu cơ sinh học | Kg | 2.500 |
|
2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg, lít | 10 |
| |
Năm 3 (kinh doanh) | 1. Phân hữu cơ sinh học | Kg | 2.500 |
|
2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg, lít | 10 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
Năm 1 | 1. Làm đất |
|
|
|
- Phát dọn thực bì | Công | 20 |
| |
- Cày, cuốc đất (Thủ công) | Công | 10 |
| |
2. Đào hố | Công | 50 |
| |
3. Trồng cây | Công | 20 |
| |
4. Chăm sóc |
|
|
| |
- Bón phân | Công | 20 |
| |
- Làm cỏ (05 công/đợt x12 đợt/năm) | Công | 60 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
| |
5. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 7,5 |
| |
- Cây giống | Tấn x km | 0,25 |
| |
Năm 2 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | Công | 10 |
| |
- Làm cỏ (05 công/đợt x12 đợt/năm) | Công | 60 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 2,5 |
| |
Năm 3 (thu hoạch) | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | Công | 10 |
| |
- Làm cỏ (05 công/đợt x12 đợt/năm) | Công | 60 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
| |
2. Thu hoạch |
|
|
| |
- Thu hái quả | Công | 20 |
| |
- Phơi sản phẩm | Công | 10 |
| |
3. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 2,5 |
| |
- Sản phẩm | Tấn x km | 0,2 |
|
43. CÂY ĐINH LĂNG
43.1. CÂY ĐINH LĂNG TRỒNG THUẦN
Quy mô: 01 ha; Khoảng cách: 0,4 m x 01 m; Mật độ: 25.000 cây ha; Năng suất đạt 30 tấn củ, thân tươi/ha.
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức (ha) | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Năm 1 | 1. Cây giống (trồng mới + 5% trồng dặm) | Cây | 26.250 |
|
2. Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 10 |
| |
3. Phân bón hữu cơ sinh học | Tấn | 8 |
| |
4. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg, lít | 10 |
| |
Năm 2 | 1. Phân bón hữu cơ sinh học | Tấn | 8 |
|
2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg, lít | 10 |
| |
Năm 3 (kinh doanh) | 1. Phân bón hữu cơ sinh học | Tấn | 8 |
|
2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg, lít | 10 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
Năm 1 | 1. Làm đất |
|
|
|
- Phát dọn thực bì | Công | 15 |
| |
Cày, cuốc đất - Thủ công | Công | 10 |
| |
- Máy | Ca máy | 2 |
| |
2. Đào hố | Công | 10 |
| |
3. Trồng cây | Công | 14 |
| |
4. Chăm sóc |
|
|
| |
- Bón phân | Công | 10 |
| |
- Làm cỏ (05 công/đợt x10 đợt/năm) | Công | 50 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
| |
5. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 18 |
| |
- Cây giống | Tấn x km | 2 |
| |
Năm 2 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | Công | 10 |
| |
- Làm cỏ (05 công/đợt x10 đợt/năm) | Công | 50 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 8 |
| |
Năm 3 (thu hoạch) | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | Công | 10 |
| |
- Làm cỏ (05 công/đợt x10 đợt/năm) | Công | 50 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
| |
2. Thu hoạch | Công | 20 |
| |
3. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 8 |
| |
- Sản phẩm | Tấn x km | 30 |
|
43.2. CÂY ĐINH LĂNG TRỒNG XEN HOẶC TRỒNG DƯỚI TÁN RỪNG
Quy mô: 01 ha; Mật độ Đinh Lăng trồng xen vườn cà phê vối: 6.667 cây (khoảng cách 3m x 0,5m); Mật độ Đinh Lăng trồng xen trong vườn cây ăn quả: bơ, sầu riêng,...: 10.000 cây/ha (khoảng cách 2m x 0,5 m); trồng dưới tán rừng: 10.000 cây/ha (khoảng cách 2m x 0,5 m). Năng suất đạt 10-15 tấn củ, thân tươi/ha.
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức (10.000 cây/ha) | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Năm 1 | 1. Cây giống (trồng mới + 5% trồng dặm) | Cây | 10.500 |
|
2. Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 05 |
| |
3. Phân bón hữu cơ sinh học (0,4 kg/cây) | Tấn | 04 |
| |
4. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg, lít | 05 |
| |
Năm 2 | 1. Phân bón hữu cơ sinh học (0,4 kg/cây) | Tấn | 04 |
|
2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg, lít | 05 |
| |
Năm 3 (kinh doanh) | 1. Phân bón hữu cơ sinh học (0,4 kg/cây) | Tấn | 04 |
|
2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg, lít | 05 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
Năm 1 | 1. Làm đất |
|
|
|
- Phát dọn thực bì | Công | 8 |
| |
Cày, cuốc đất - Thủ công | Công | 5 |
| |
- Máy | Ca máy | 1 |
| |
2. Đào hố | Công | 5 |
| |
3. Trồng cây | Công | 7 |
| |
4. Chăm sóc |
|
|
| |
- Bón phân | Công | 5 |
| |
- Làm cỏ (05 công/đợt x10 đợt/năm) | Công | 25 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 2,5 |
| |
5. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 9 |
| |
- Cây giống | Tấn x km | 0,25 |
| |
Năm 2 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | Công | 5 |
| |
- Làm cỏ (05 công/đợt x10 đợt/năm) | Công | 25 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 2,5 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 4 |
| |
Năm 3 (thu hoạch) | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | Công | 5 |
| |
- Làm cỏ (05 công/đợt x10 đợt/năm) | Công | 25 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 2,5 |
| |
2. Thu hoạch | Công | 10 |
| |
3. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 4 |
| |
- Sản phẩm | Tấn x km | 15 |
|
Ghi chú: Đối với mật độ nhỏ hơn, lượng phân bón tính theo số lượng cây/ha
45. CÂY SƠN TRA
Quy mô: 01 ha Khoảng cách: 2 m x 3 m; mật độ: 1.667 cây/ha; Năng suất đạt 60 tấn/ha.
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức (ha) | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Năm 1 | 1. Cây giống (trồng mới + 5% trồng dặm) | Cây | 1.750 |
|
2. Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 5 |
| |
3. Phân bón hữu cơ sinh học (1,6 kg/cây) | Kg | 2.667,2 |
| |
4. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg, lít | 5 |
| |
Năm 2 | 1. Phân bón hữu cơ sinh học (0,8 kg/cây) | Kg | 1.333,6 |
|
2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg, lít | 5 |
| |
Năm 3 | 1. Phân bón hữu cơ sinh học (0,8 kg/cây) | Kg | 1.333,6 |
|
2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg, lít | 5 |
| |
Năm 4 | 1. Phân bón hữu cơ sinh học (0,8 kg/cây) | Kg | 1.333,6 |
|
2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg, lít | 5 |
| |
Năm 5 | 1. Phân bón hữu cơ sinh học (0,8 kg/cây) | Kg | 1.333,6 |
|
2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg, lít | 5 |
| |
Năm 6 | 1. Phân bón hữu cơ sinh học (0,8 kg/cây) | Kg | 1.333,6 |
|
2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg, lít | 5 |
| |
Năm 7 trở đi (kinh doanh) | 1. Phân bón hữu cơ sinh học (01 kg/cây) | Kg | 1.667 |
|
2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg, lít | 5 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
Năm 1 | 1. Làm đất |
|
|
|
- Phát dọn thực bì | Công | 10 |
| |
Cày, cuốc đất - Thủ công | Công | 30 |
| |
- Máy | Ca máy | 1 |
| |
2. Đào hố | Công | 25 |
| |
3. Trồng cây | Công | 10 |
| |
4. Chăm sóc |
|
|
| |
- Bón phân | Công | 10 |
| |
- Làm cỏ (05 công/đợt x5 đợt/năm) | Công | 25 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 3 |
| |
5. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 7,67 |
| |
- Cây giống | Tấn x km | 0,2 |
| |
Năm 2 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | Công | 5 |
| |
- Làm cỏ (05 công/đợt x 05 đợt/năm) | Công | 25 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 3 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 1,33 |
| |
Năm 3 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | Công | 5 |
| |
- Làm cỏ (05 công/đợt x 05 đợt/năm) | Công | 25 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 3 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 1,33 |
| |
Năm 4 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | Công | 5 |
| |
- Làm cỏ (05 công/đợt x 05 đợt/năm) | Công | 25 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 3 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 1,33 |
| |
Năm 5 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | Công | 5 |
| |
- Làm cỏ (05 công/đợt x 05 đợt/năm) | Công | 25 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 3 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 1,33 |
| |
Năm 6 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | Công | 5 |
| |
- Làm cỏ (05 công/đợt x 05đợt/năm) | Công | 25 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 3 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 1,33 |
| |
Năm 7 trở đi (thu hoạch) | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | Công | 7 |
| |
- Làm cỏ (05 công/đợt x 05 đợt/năm) | Công | 25 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 3 |
| |
2. Thu hoạch | Công | 20 |
| |
3. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 1,67 |
| |
- Sản phẩm | Tấn x km | 60 |
|
BỔ SUNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÁC LOẠI CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số: 21/2021/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
84. CÂY CẢI BÓ XÔI (rau chân vịt)
Quy mô: 01 ha; Khoảng cách trồng: cây x cây 15-18cm, hàng x hàng 20cm; mật độ 180.000-200.000 cây/ha; Năng suất: 15-20 tấn/ha.
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức (ha) | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
- | Giống |
|
|
|
+ | Cây giống | Cây | 180.000-200.000 |
|
+ | Hạt giống | Kg | 18-20 |
|
- | Phân hữu cơ sinh học | tấn | 01 |
|
- | Phân Urê | Kg | 152 |
|
- | Phân Lân | Kg | 688 |
|
- | Phân Kali | Kg | 167 |
|
- | Vôi | Kg | 1.000 |
|
- | Phân bón lá | Kg, lít | 05 |
|
- | Thuốc bảo vệ thực vật: |
|
|
|
+ Trừ cỏ | Kg, lít | 02 |
| |
+ Trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 05 |
| |
+ Trừ kiến, mối | Kg, lít | 10 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
1 | Làm đất |
|
|
|
- | Thủ công | Công | 35 |
|
- | Máy |
|
|
|
+ | Cày | Ca máy | 0,5 |
|
+ | Phay | Ca máy | 1 |
|
2 | Làm luống | Công | 20 |
|
3 | Gieo trồng | Công | 15 |
|
4 | Chăm sóc |
|
|
|
- | Bón phân | Công | 10 |
|
- | Làm cỏ, vun xới, tưới nước, … | Công | 45 |
|
- | Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 4 |
|
5 | Thu hoạch | Công | 25 |
|
6 | Vận chuyển |
|
|
|
- | Phân bón | Tấn x km | 03 |
|
- | Sản phẩm | Tấn x km | 20 |
|
85. CÂY ĐẬU TƯƠNG RAU
Quy mô: 01 ha; Khoảng cách trồng: cây x cây 10-15 cm, hàng x hàng: 20 -25cm; mật độ 300.000-350.000 cây/ha; Năng suất: 10-15 tấn/ha.
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức (ha) | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
- | Giống |
|
|
|
+ | Hạt giống | Kg | 80-100 |
|
- | Phân hữu cơ sinh học | tấn | 02 |
|
- | Phân Urê | Kg | 100 |
|
- | Phân Lân | Kg | 350 |
|
- | Phân Kali | Kg | 100 |
|
- | Phân bón lá | Kg/lít | 05 |
|
- | Thuốc bảo vệ thực vật: |
|
|
|
+ Trừ cỏ | Kg, lít | 02 |
| |
+ Trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 05 |
| |
+ Trừ kiến, mối | Kg, lít | 10 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
1 | Làm đất |
|
|
|
- | Thủ công | Công | 30 |
|
- | Máy |
|
|
|
+ | Cày | Ca máy | 0,5 |
|
+ | Phay | Ca máy | 1 |
|
2 | Làm luống | Công | 20 |
|
3 | Gieo trồng | Công | 15 |
|
4 | Chăm sóc |
|
|
|
- | Bón phân | Công | 10 |
|
- | Làm cỏ, vun xới, tưới nước, … | Công | 40 |
|
- | Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 4 |
|
5 | Thu hoạch | Công | 20 |
|
6 | Vận chuyển |
|
|
|
- | Phân bón | Tấn x km | 2,55 |
|
- | Sản phẩm | Tấn x km | 15 |
|
86. CÂY ĐẬU RAU (đậu cove, đậu đũa)
Quy mô: 01 ha; Khoảng cách trồng: hàng cách hàng 60 - 70 cm, mỗi cây hoặc hốc cách nhau khoảng 20 - 25 cm; Năng suất: 10-20 tấn/ha.
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức (ha) | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
- | Hạt giống | Kg | 40-45 |
|
- | Phân hữu cơ sinh học | tấn | 01 |
|
- | Phân Urê | Kg | 200 |
|
- | Phân Lân | Kg | 350 |
|
- | Phân Kali | Kg | 200 |
|
- | Phân bón lá | Kg/lít | 05 |
|
- | Thuốc bảo vệ thực vật: |
|
|
|
+ Trừ cỏ | Kg, lít | 2 |
| |
+ Trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 5 |
| |
+ Trừ kiến, mối | Kg, lít | 10 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
1 | Làm đất |
|
|
|
- | Thủ công | Công | 35 |
|
- | Máy |
|
|
|
+ | Cày | Ca máy | 0,5 |
|
+ | Phay | Ca máy | 1 |
|
2 | Làm luống | Công | 20 |
|
3 | Gieo trồng | Công | 15 |
|
4 | Chăm sóc |
|
|
|
- | Bón phân | Công | 10 |
|
- | Làm cỏ, vun xới, tưới nước, … | Công | 45 |
|
- | Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 4 |
|
5 | Thu hoạch | Công | 25 |
|
6 | Vận chuyển |
|
|
|
- | Phân bón | Tấn x km | 1,75 |
|
- | Sản phẩm | Tấn x km | 20 |
|
87. CÂY BÍ XANH
Quy mô: 01 ha; Khoảng cách trồng: Hàng cách hàng 85-90 cm, cây cách cây 50×50 cm; mật độ 22.000-25.000 cây/ha; Năng suất: 15-20 tấn/ha.
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức (ha) | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
- | Giống |
|
|
|
+ | Cây giống | Cây | 22.000-25.000 |
|
+ | Hạt giống | Gam | 800-1.000 |
|
- | Phân hữu cơ sinh học | tấn | 02 |
|
- | Phân Urê | Kg | 300 |
|
- | Phân Lân | Kg | 400 |
|
- | Phân Kali | Kg | 350 |
|
- | Phân bón lá | Kg, lít | 05 |
|
- | Thuốc bảo vệ thực vật: |
|
|
|
+ Trừ cỏ | Kg, lít | 02 |
| |
+ Trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 05 |
| |
+ Trừ kiến, mối | Kg, lít | 10 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
1 | Làm đất |
|
|
|
- | Thủ công | Công | 35 |
|
- | Máy |
|
|
|
+ | Cày | Ca máy | 0,5 |
|
+ | Phay | Ca máy | 1 |
|
2 | Làm luống, làm dàn | Công | 30 |
|
3 | Gieo trồng | Công | 15 |
|
4 | Chăm sóc |
|
|
|
- | Bón phân | Công | 10 |
|
- | Làm cỏ, vun xới, tưới nước, … | Công | 40 |
|
- | Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 4 |
|
5 | Thu hoạch | Công | 20 |
|
6 | Vận chuyển |
|
|
|
- | Phân bón | Tấn x km | 3,05 |
|
- | Sản phẩm | Tấn x km | 20 |
|
88. CÂY BẦU
Quy mô: 01 ha; Khoảng cách trồng: Hàng cách hàng 4-5 m, cây cách cây: 0,8 - 1 m; mật độ: 3.500 - 4.000 cây; Năng suất: 15-20 tấn/ha.
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức (ha) | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
- | Giống |
|
|
|
+ | Cây giống | Cây | 3.500-4.000 |
|
+ | Hạt giống | Gam | 600-800 |
|
- | Phân hữu cơ sinh học | tấn | 02 |
|
- | Phân Urê | Kg | 250 |
|
- | Phân Lân | Kg | 400 |
|
- | Phân Kali | Kg | 300 |
|
- | Vôi | Kg | 100 |
|
- | Phân bón lá | Kg, lít | 05 |
|
- | Thuốc bảo vệ thực vật: |
|
|
|
+ Trừ cỏ | Kg, lít | 02 |
| |
+ Trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 05 |
| |
+ Trừ kiến, mối | Kg, lít | 10 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
1 | Làm đất |
|
|
|
- | Thủ công | Công | 35 |
|
- | Máy |
|
|
|
+ | Cày | Ca máy | 0,5 |
|
+ | Phay | Ca máy | 1 |
|
2 | Làm luống, làm dàn | Công | 30 |
|
3 | Gieo trồng | Công | 15 |
|
4 | Chăm sóc |
|
|
|
- | Bón phân | Công | 10 |
|
- | Làm cỏ, vun xới, tưới nước, … | Công | 40 |
|
- | Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 4 |
|
5 | Thu hoạch | Công | 20 |
|
6 | Vận chuyển |
|
|
|
- | Phân bón | Tấn x km | 3,05 |
|
- | Sản phẩm | Tấn x km | 20 |
|
89. CÂY CÀ RỐT
Quy mô: 01 ha; Khoảng cách trồng: 20 cm x 8 cm; Mật độ cây: 375.000 cây/ha; Năng suất: 5-6 tấn/ha.
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức (ha) | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
- | Giống |
|
|
|
+ | Cây giống | Cây | 375.000 |
|
+ | Hạt giống | Kg | 2,8-3 |
|
- | Phân hữu cơ sinh học | tấn | 02 |
|
- | Phân Urê | Kg | 260 |
|
- | Phân Lân | Kg | 550 |
|
- | Phân Kali | Kg | 200 |
|
- | Phân bón lá | Kg, lít | 04 |
|
- | Vôi | Kg | 500 |
|
- | Thuốc bảo vệ thực vật: |
|
|
|
+ Trừ cỏ | Kg, lít | 02 |
| |
+ Trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 05 |
| |
+ Trừ kiến, mối | Kg, lít | 10 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
1 | Làm đất |
|
|
|
- | Thủ công | Công | 35 |
|
- | Máy |
|
|
|
+ | Cày | Ca máy | 0,5 |
|
+ | Phay | Ca máy | 1 |
|
2 | Làm luống | Công | 20 |
|
3 | Gieo trồng | Công | 15 |
|
4 | Chăm sóc |
|
|
|
- | Bón phân | Công | 10 |
|
- | Làm cỏ, vun xới, tưới nước, … | Công | 40 |
|
- | Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 4 |
|
5 | Thu hoạch | Công | 15 |
|
6 | Vận chuyển |
|
|
|
- | Phân bón | Tấn x km | 3,51 |
|
- | Sản phẩm | Tấn x km | 6 |
|
90. CÂY ỚT CAY
Quy mô: 01 ha; Khoảng cách trồng: cây cách cây 50-55 cm, hàng cách hàng 55-65 cm; Năng suất: 10-15 tấn/ha.
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức (ha) | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
- | Hạt giống | Gam | 300-400 |
|
- | Phân hữu cơ sinh học | tấn | 2,5 |
|
- | Phân Urê | Kg | 300 |
|
- | Phân Lân | Kg | 300 |
|
- | Phân Kali | Kg | 400 |
|
- | Phân bón lá | Kg/lít | 05 |
|
- | Thuốc bảo vệ thực vật: |
|
|
|
+ Trừ cỏ | Kg, lít | 2 |
| |
+ Trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 5 |
| |
+ Trừ kiến, mối | Kg, lít | 10 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
1 | Làm đất |
|
|
|
- | Thủ công | Công | 35 |
|
- | Máy |
|
|
|
+ | Cày | Ca máy | 0,5 |
|
+ | Phay | Ca máy | 1 |
|
2 | Làm luống | Công | 20 |
|
3 | Gieo trồng | Công | 15 |
|
4 | Chăm sóc |
|
|
|
- | Bón phân | Công | 10 |
|
- | Làm cỏ, vun xới, tưới nước, … | Công | 45 |
|
- | Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 4 |
|
5 | Thu hoạch | Công | 30 |
|
6 | Vận chuyển |
|
|
|
- | Phân bón | Tấn x km | 3,5 |
|
- | Sản phẩm | Tấn x km | 15 |
|
91. CÂY ỚT NGỌT
Quy mô: 01 ha; Khoảng cách trồng: hàng x hàng 50cm, cây x cây 45-50cm. Mật độ trồng 30.000-35.000 cây/ha; Năng suất: 10-15 tấn/ha.
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức (ha) | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
- | Hạt giống | Gam | 300-400 |
|
- | Phân hữu cơ sinh học | tấn | 02 |
|
- | Phân Urê | Kg | 348 |
|
- | Phân Lân | Kg | 594 |
|
- | Phân Kali | Kg | 292 |
|
- | Vôi | Kg | 1.000 |
|
- | Thuốc bảo vệ thực vật: |
|
|
|
+ Trừ cỏ | Kg, lít | 02 |
| |
+ Trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 05 |
| |
+ Trừ kiến, mối | Kg, lít | 10 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
1 | Làm đất |
|
|
|
- | Thủ công | Công | 35 |
|
- | Máy |
|
|
|
+ | Cày | Ca máy | 0,5 |
|
+ | Phay | Ca máy | 1 |
|
2 | Làm luống | Công | 20 |
|
3 | Gieo trồng | Công | 15 |
|
4 | Chăm sóc |
|
|
|
- | Bón phân | Công | 10 |
|
- | Làm cỏ, vun xới, tưới nước, … | Công | 45 |
|
- | Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 4 |
|
5 | Thu hoạch | Công | 25 |
|
6 | Vận chuyển |
|
|
|
- | Phân bón | Tấn x km | 4,234 |
|
- | Sản phẩm | Tấn x km | 15 |
|
92. CÂY CÀ (CÀ TÍM, CÀ PHÁO, CÀ ĐẮNG, CÀ DĨA VÀ CÁC LOẠI CÀ TƯƠNG TỰ KHÁC).
Quy mô: 01 ha; Khoảng cách trồng: Cây cách cây: 40- 55 cm; hàng cách hàng: 1,0-1,8m; Mật độ trồng: khoảng 10.000 -12.000 cây/ha; Năng suất: 10-15 tấn/ha.
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức (ha) | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
- | Hạt giống | gam | 300-400 |
|
- | Phân hữu cơ sinh học | tấn | 02 |
|
- | Phân Urê | Kg | 300 |
|
- | Phân Lân | Kg | 100-150 |
|
- | Phân Kali | Kg | 140-150 |
|
- | Vôi | Kg | 400-500 |
|
- | Chế phẩm sinh học | Lít | 30-60 |
|
- | Thuốc bảo vệ thực vật: + Trừ cỏ | Kg, lít | 1 |
|
+ Trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 8 |
| |
+ Trừ kiến, mối | Kg, lít | 10 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
1 | Làm đất: + Phát dọn thực bì | Công | 10 |
|
+ Rạch hàng, lên luống | Công | 10 |
| |
2 | Gieo trồng | Công | 10 |
|
3 | Chăm sóc |
|
|
|
- | Bón phân | Công | 12 |
|
- | Làm cỏ, vun gốc, tưới tiêu | Công | 40 |
|
- | Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 6 |
|
4 | Thu hoạch | Công | 30 |
|
5 | Vận chuyển |
|
|
|
- | Phân bón | Tấn x km | 3,1 |
|
- | Sản phẩm | Tấn x km | 15 |
|
* | Trường hợp làm bằng máy |
|
|
|
- | Làm đất: + Cày | Ca máy | 0,5 |
|
+ Phay | Ca máy | 1 |
|
93. CÂY DƯA BAO TỬ
Quy mô: 01 ha; Thời gian sinh trưởng: 35 - 40 ngày; Khoảng cách trồng: 70cm x 30cm. Mật độ: 47.000 cây/ha; Năng suất: 25-30 tấn/ha.
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức (ha) | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
1 | Giống: - Hạt giống | Kg | 01 |
|
hoặc - Cây giống | Cây | 47.000 |
| |
2 | Phân bón hữu cơ sinh học | Tấn | 4 |
|
3 | Phân bón lá | Kg, lít | 3 |
|
4 | Phân Urê | Kg | 250 |
|
5 | Phân Lân | Kg | 350 |
|
6 | Phân Kali | Kg | 300 |
|
7 | Vôi | Kg | 500 |
|
8 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
- | Thuốc trừ sâu | Kg, lít | 1,5 |
|
- | Thuốc trừ bệnh | Kg, lít | 1,5 |
|
II | Định mức lao động |
|
|
|
1 | Làm đất |
|
|
|
- | Thủ công | Công | 27 |
|
- | Máy |
|
|
|
+ | Cày | Ca máy | 0,4 |
|
+ | Phay | Ca máy | 1 |
|
2 | Làm luống | Công | 21 |
|
3 | Gieo trồng | Công | 22 |
|
4 | Làm giàn | Công | 20 |
|
5 | Chăm sóc |
|
|
|
- | Bón phân | Công | 15 |
|
- | Làm cỏ, vun xới, tưới tiêu, … | Công | 45 |
|
- | Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
|
6 | Thu hoạch | Công | 25 |
|
7 | Vận chuyển |
|
|
|
- | Phân bón | Tấn x km | 5,4 |
|
- | Sản phẩm | Tấn x km | 30 |
|
94. CÂY CÀ CHUA BI
Quy mô: 01 ha; Thời gian sinh trưởng: 60- 65 ngày; Mật độ trồng 18.000-20.000 cây/ha. Khoảng cách lối đi 1,2-1,5m; khoảng cách 2 hàng đơn 40cm; khoảng cách giữa các cây 30-40cm. Năng suất: 50-60 tấn/ha.
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức (ha) | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
1 | Giống: - Hạt giống | Gam | 100 |
|
hoặc - Cây giống | Cây | 20.000 |
| |
2 | Phân bón hữu cơ sinh học | Tấn | 2,5 |
|
3 | Phân Urê | Kg | 300 |
|
4 | Phân Lân | Kg | 600 |
|
5 | Phân Kali | Kg | 300 |
|
6 | Vôi | Kg | 500 |
|
7 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
- | Thuốc trừ sâu | Kg, lít | 2 |
|
- | Thuốc trừ bệnh | Kg, lít | 2 |
|
II | Định mức lao động |
|
|
|
1 | Làm đất |
|
|
|
- | Thủ công | Công | 30 |
|
- | Máy |
|
|
|
+ | Cày | Ca máy | 0,4 |
|
+ | Phay | Ca máy | 1 |
|
2 | Làm luống | Công | 10 |
|
3 | Gieo trồng | Công | 15 |
|
4 | Làm giàn | Công | 15 |
|
5 | Chăm sóc |
|
|
|
- | Bón phân | Công | 15 |
|
- | Làm cỏ, vun xới, tưới tiêu, … | Công | 45 |
|
- | Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
|
6 | Thu hoạch | Công | 30 |
|
7 | Vận chuyển |
|
|
|
- | Phân bón | Tấn x km | 4,2 |
|
- | Sản phẩm | Tấn x km | 60 |
|
95. CÂY DƯA LƯỚI, DƯA LÊ
Quy mô: 01 ha; khoảng cách giữa các cây là 0,5 m x 0,5 m, khoảng cách giữa các hàng là 1,8 m x 2m, mật độ 9000 cây/ha.; Năng suất: 15-20 tấn/ha.
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức (ha) | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
- | Hạt giống | Hạt | 9.000 - 10.000 |
|
- | Phân hữu cơ sinh học | tấn | 5-8 |
|
- | Phân Urê | Kg | 140 |
|
- | Phân Lân | Kg | 250 |
|
- | Phân Kali | Kg | 140 |
|
- | Vôi | Kg | 1.000 |
|
- | Chế phẩm sinh học | Lít | 30-60 |
|
- | Thuốc bảo vệ thực vật: |
|
|
|
+ Trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 8 |
| |
+ Trừ kiến, mối | Kg, lít | 15 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
1 | Làm đất |
|
|
|
- | Thủ công | Công | 25 |
|
- | Máy |
|
|
|
+ | Cày | Ca máy | 0,4 |
|
+ | Phay | Ca máy | 1 |
|
2 | Gieo trồng | Công | 10 |
|
3 | Chăm sóc |
|
|
|
- | Bón phân | Công | 15 |
|
- | Làm cỏ, vun gốc, tưới tiêu | Công | 60 |
|
- | Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 6 |
|
4 | Thu hoạch | Công | 30 |
|
5 | Vận chuyển |
|
|
|
- | Phân bón | Tấn x km | 16,53 |
|
- | Sản phẩm | Tấn x km | 20 |
|
96. CÂY HOA LAY ƠN
Quy mô: 01 ha; khoảng cách: Hàng cách hàng: 30-35 cm, cây cách cây 15-20 cm, mật độ 120.000 cây/ha; Năng suất: 120.000 bông/ha.
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức (ha) | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
- | Cây giống | Củ | 120.000 |
|
- | Phân hữu cơ |
|
|
|
+ | Phân hữu cơ hoai mục | tấn | 5 |
|
+ | Phân hữu cơ sinh học | tấn | 2,5 |
|
- | Phân Urê | Kg | 250 |
|
- | Phân Lân | Kg | 400 |
|
- | Phân Kali | Kg | 300 |
|
- | Vôi | Kg | 200 |
|
- | Phân bón lá | Lít | 5 |
|
- | Thuốc bảo vệ thực vật: |
|
|
|
+ Trừ cỏ | Kg, lít | 2 |
| |
+ Trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 8 |
| |
+ Xử lý đất | Kg, lít | 15 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
1 | Làm đất |
|
|
|
- | Thủ công | Công | 30 |
|
- | Máy |
|
|
|
+ | Cày | Ca máy | 0,5 |
|
+ | Phay | Ca máy | 1 |
|
2 | Gieo trồng | Công | 10 |
|
3 | Chăm sóc |
|
|
|
- | Bón phân | Công | 15 |
|
- | Làm cỏ, vun gốc, tưới tiêu | Công | 55 |
|
- | Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
|
4 | Thu hoạch | Công | 15 |
|
5 | Vận chuyển |
|
|
|
- | Phân bón | Tấn x km | 8,15 |
|
- | Sản phẩm | Tấn x km | 0,2 |
|
97. CÂY HOA ĐỒNG TIỀN
Quy mô: 01 ha; khoảng cách: Hàng cách hàng: 30-35 cm, cây cách cây 35 cm, mật độ 50.000 cây/ha; Năng suất: 200.000 - 250.000 bông/ha.
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức (ha) | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
- | Cây giống | Cây | 50.000 |
|
- | Phân hữu cơ |
|
|
|
+ | Phân hữu cơ hoai mục | tấn | 5 |
|
+ | Phân hữu cơ sinh học | tấn | 2 |
|
- | Phân Urê | Kg | 260 |
|
- | Phân Lân | Kg | 400 |
|
- | Phân Kali | Kg | 300 |
|
- | Vôi | Kg | 200 |
|
- | Phân bón lá | Lít | 5 |
|
- | Thuốc bảo vệ thực vật: |
|
|
|
+ Trừ cỏ | Kg, lít | 2 |
| |
+ Trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 5 |
| |
+ Xử lý đất | Kg, lít | 10 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
1 | Làm đất |
|
|
|
- | Thủ công | Công | 30 |
|
- | Máy |
|
|
|
+ | Cày | Ca máy | 0,5 |
|
+ | Phay | Ca máy | 1 |
|
2 | Gieo trồng | Công | 10 |
|
3 | Chăm sóc |
|
|
|
- | Bón phân | Công | 15 |
|
- | Làm cỏ, vun gốc, tưới tiêu | Công | 55 |
|
- | Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
|
4 | Thu hoạch | Công | 15 |
|
5 | Vận chuyển |
|
|
|
- | Phân bón | Tấn x km | 8,15 |
|
- | Sản phẩm | Tấn x km | 0,2 |
|
98. CÂY HOA HỒNG
Quy mô: 01 ha; khoảng cách: Hàng cách hàng: 30-35 cm, cây cách cây 35 cm, mật độ 50.000 cây/ha; Năng suất: 200.000-250.000 bông/ha.
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức (ha) | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Năm 1 | 1. Cây giống | Cây | 50.000 |
|
2. Phân bón |
|
|
| |
- Phân hữu cơ |
|
|
| |
+ Phân hữu cơ hoai mục | tấn | 05 |
| |
+ Phân hữu cơ sinh học | tấn | 05 |
| |
- Phân Urê | Kg | 260 |
| |
- Phân Lân | Kg | 400 |
| |
- Phân Kali | Kg | 300 |
| |
- Vôi | Kg | 200 |
| |
- Phân bón lá | Lít | 15 |
| |
3. Thuốc bảo vệ thực vật: |
|
|
| |
+ Trừ cỏ | Kg, lít | 2 |
| |
+ Trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 5 |
| |
+ Xử lý đất | Kg, lít | 10 |
| |
Năm thứ 2 trở đi | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân Urê | Kg | 350 |
| |
- Phân Lân | Kg | 500 |
| |
- Phân Kali | Kg | 400 |
| |
- Phân bón lá | Lít | 15 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật: |
|
|
| |
+ Trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 5 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
Năm 1 | 1. Làm đất |
|
|
|
- Thủ công | Công | 30 |
| |
- Máy |
|
|
| |
+ Cày | Ca máy | 0,5 |
| |
+ Phay | Ca máy | 1 |
| |
2. Gieo trồng | Công | 10 |
| |
3. Chăm sóc |
|
|
| |
- Bón phân | Công | 10 |
| |
- Làm cỏ, vun gốc, tưới tiêu | Công | 45 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
| |
4. Thu hoạch | Công | 20 |
| |
5. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 11,16 |
| |
- Sản phẩm | Tấn x km | 0,2 |
| |
Năm 2 trở đi | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | Công | 7 |
| |
- Làm cỏ, vun gốc, tưới tiêu | Công | 50 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
| |
2. Thu hoạch | Công | 20 |
| |
3. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 1,25 |
| |
- Sản phẩm | Tấn x km | 0,2 |
|
99. CÂY HOA CÁT TƯỜNG
Quy mô: 01 ha; khoảng cách: Luống trồng từ 5 - 6 hàng, hàng cách hàng 15 - 18 cm, trên mỗi hàng trồng cây cách cây từ 10 - 12 cm, mật độ 32.000 cây/ha; Năng suất: 160.000 bông/ha.
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức (ha) | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
- | Cây giống | Cây | 30.000 - 32.000 |
|
- | Phân hữu cơ |
|
|
|
+ | Phân hữu cơ hoai mục | tấn | 5 |
|
+ | Phân hữu cơ sinh học | tấn | 2,5 |
|
- | Phân Urê | Kg | 400 |
|
- | Phân Lân | Kg | 400 |
|
- | Phân Kali | Kg | 500 |
|
- | Vôi | Kg | 500 |
|
- | Phân bón lá | Lít | 6 |
|
- | Thuốc bảo vệ thực vật: |
|
|
|
+ Trừ cỏ | Kg, lít | 2 |
| |
+ Trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 6 |
| |
+ Xử lý đất | Kg, lít | 10 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
1 | Làm đất |
|
|
|
- | Thủ công | Công | 30 |
|
- | Máy |
|
|
|
+ | Cày | Ca máy | 0,5 |
|
+ | Phay | Ca máy | 1 |
|
2 | Gieo trồng | Công | 10 |
|
3 | Chăm sóc |
|
|
|
- | Bón phân | Công | 15 |
|
- | Làm cỏ, vun gốc, tưới tiêu | Công | 50 |
|
- | Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
|
4 | Thu hoạch | Công | 20 |
|
5 | Vận chuyển |
|
|
|
- | Phân bón | Tấn x km | 9,3 |
|
- | Sản phẩm | Tấn x km | 0,2 |
|
100. CÂY HOA ĐỊA LAN
Quy mô: 01 ha; Mật độ: 250.000 cây/ha; Năng suất đạt: 225.000 cây/ha.
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức (ha) | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Năm thứ nhất | Cây giống | Cây | 250.000 |
|
NPK chuyên dùng (30-20-10) | Kg | 750 |
| |
NPK chuyên dùng (30-10-10) | Kg | 125 |
| |
Phân bón lá | Lít | 200 |
| |
Vôi dạng dolomite | Kg | 500 |
| |
Giá thể: Dớn, vỏ trấu nung, vỏ cà phê nung | Kg | 10 |
| |
Thuốc bảo vệ thực vật | Kg, lít | 50 |
| |
Chậu | Cái | 250.000 |
| |
Năm thứ 2 | NPK chuyên dùng (30-20-10) | Kg | 1.000 |
|
NPK chuyên dùng (30-10-10) | Kg | 150 |
| |
Phân bón lá | Lít | 250 |
| |
Thuốc bảo vệ thực vật | Kg, lít | 50 |
| |
Giá thể: Dớn, vỏ trấu nung, vỏ cà phê nung | Kg | 12,5 |
| |
Chậu (thay chậu) | Cái | 250.000 |
| |
Năm thứ 3 trở đi | NPK chuyên dùng (20-20-20) | Kg | 1.250 |
|
NPK chuyên dùng (30-20-10) | Kg | 200 |
| |
Phân bón lá | Lít | 300 |
| |
Thuốc bảo vệ thực vật | Kg, lít | 60 |
| |
Giá thể: Dớn, vỏ trấu nung, vỏ cà phê nung | Kg | 15 |
| |
Chậu (thay chậu) | Cái | 250.000 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
Năm thứ 1 | Chuẩn bị nhà lưới và giá thể | Công | 100 |
|
Trồng cây vào giá thể | Công | 200 |
| |
Bón phân + tưới nước | Công | 500 |
| |
Đảo cây và xử lý phân hóa mầm hoa | Công | 100 |
| |
Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 50 |
| |
Cắt cành, đóng gói hoa | Công | 60 |
| |
Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 1,575 |
| |
Vận chuyển chậu, cây giống | Tấn x km | 05 |
| |
Vận chuyển giá thể | Tấn x km | 10 |
| |
Năm thứ 2 | Bón phân + tưới nước | Công | 500 |
|
Đảo cây và xử lý phân hóa mầm hoa | Công | 100 |
| |
Thay chậu | Công | 500 |
| |
Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 50 |
| |
Cắt cành, đóng gói hoa | Công | 60 |
| |
Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 1,4 |
| |
Vận chuyển giá, chậu | Tấn x km | 17 |
| |
Năm thứ 3 | Bón phân + tưới nước | Công | 500 |
|
Đảo cây và xử lý phân hóa mầm hoa | Công | 100 |
| |
Thay chậu | Công | 500 |
| |
Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 50 |
| |
Cắt cành, đóng gói hoa | Công | 60 |
| |
Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 1,75 |
| |
Vận chuyển giá, chậu | Tấn x km | 17 |
|
101. HOA CẨM CHƯỚNG
Quy mô: 01 ha; Khoảng cách trồng: hàng cách hàng là 20cm, cây cách cây là 16cm; Mật độ: 200.000 - 220.000 cây/ha; Năng suất: 800.000 - 1.000.000 cành/ha.
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức (ha) | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
- | Cây giống | Cây | 200.000-220.000 |
|
- | Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 10-12 |
|
- | Phân Urê | Kg | 652 |
|
- | Phân Lân | Kg | 1.375 |
|
- | Phân Kali | Kg | 417 |
|
- | Vôi | Kg | 1.000-1.500 |
|
- | Magiê Sulphat | Kg | 800-100 |
|
- | Thuốc bảo vệ thực vật: |
|
|
|
+ Trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 5 |
| |
+ Xử lý đất | Kg, lít | 10 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
1 | Làm đất, lên luống |
|
|
|
1.1 | Làm đất |
|
|
|
- | Thủ công | Công | 30 |
|
- | Máy |
|
|
|
+ | Cày | Ca máy | 0,5 |
|
+ | Phay | Ca máy | 1 |
|
1.2 | Lên luống | Công | 30 |
|
2 | Gieo trồng | Công | 25 |
|
3 | Chăm sóc |
|
|
|
- | Bón phân | Công | 15 |
|
- | Làm cỏ, giăng lưới, tưới tiêu | Công | 50 |
|
- | Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
|
4 | Thu hoạch | Công | 25 |
|
5 | Vận chuyển |
|
|
|
- | Phân bón | Tấn x km | 16,04 |
|
- | Sản phẩm | Tấn x km | 0,2 |
|
102. CÂY HOA TU LIP
Quy mô: 01 ha; mật độ 1.000.000-1.100.000 củ/ha; Năng suất: 900.000-1.000.000 bông/ ha (mỗi luống rộng 02 m, luống cách luống: 01 m).
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức (ha) | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
- | Cây giống | Củ | 1.000.000- 1.100.000 |
|
- | Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 10 |
|
- | Phân Urê | Kg | 150 |
|
- | Phân Lân | Kg | 200 |
|
- | Phân Kali | Kg | 110 |
|
- | Caxi Nitrate | Kg | 245 |
|
- | Thuốc bảo vệ thực vật: |
|
|
|
+ Trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 5 |
| |
+ Xử lý đất | Kg, lít | 10 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
1 | Làm đất | Công |
|
|
- | Thủ công | Công | 30 |
|
- | Máy |
|
|
|
+ | Cày | Ca máy | 0,5 |
|
+ | Phay | Ca máy | 1 |
|
2 | Gieo trồng | Công | 30 |
|
3 | Chăm sóc |
|
|
|
- | Bón phân | Công | 15 |
|
- | Làm cỏ, vun gốc, tưới tiêu | Công | 65 |
|
- | Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
|
4 | Thu hoạch | Công | 35 |
|
5 | Vận chuyển |
|
|
|
- | Phân bón | Tấn x km | 10,7 |
|
- | Sản phẩm | Tấn x km | 0,15 |
|
103. CÂY NGÔ SINH KHỐI
Quy mô: 01 ha; Khoảng cách trồng: hàng cách hàng 60-70cm, cây cách cây 20 - 25cm; mật độ: khoảng 7,7 - 8,3 vạn cây/ha; Năng suất: 45 tấn/ha.
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức (ha) | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
- | Hạt giống | Kg | 25-30 |
|
- | Phân hữu cơ hoai mục | tấn | 10 |
|
- | Phân Urê | Kg | 390 |
|
- | Phân Lân | Kg | 550 |
|
- | Phân Kali | Kg | 150 |
|
- | Vôi | Kg | 200 |
|
- | Thuốc bảo vệ thực vật: + Trừ cỏ | Kg, lít | 1 |
|
+ Trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 2 |
| |
+ Trừ kiến, mối | Kg, lít | 10 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
1 | Làm đất: + Phát dọn thực bì | Công | 10 |
|
+ Rạch hàng, lên luống | Công | 20 |
| |
2 | Gieo trồng | Công | 10 |
|
3 | Chăm sóc |
|
|
|
- | Bón phân | Công | 12 |
|
- | Làm cỏ, vun gốc, tưới tiêu | Công | 40 |
|
- | Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
|
4 | Thu hoạch | Công | 30 |
|
5 | Vận chuyển |
|
|
|
- | Phân bón | Tấn x km | 11,37 |
|
- | Sản phẩm | Tấn x km | 45 |
|
* | Trường hợp làm bằng máy |
|
|
|
- | Làm đất: + Cày | Ca máy | 0,5 |
|
+ Phay | Ca máy | 1 |
|
104. TRỒNG CỎ
Quy mô: 01 ha; Khoảng cách trồng: cây cách cây từ 15 đến 20cm và hàng cách hàng từ 60 đến 70cm; Năng suất: 250-300 tấn/ha/năm.
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức (ha) | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
- | Giống |
|
|
|
+ | Hạt | Kg | 15-20 |
|
+ | Hom | Tấn | 10 |
|
- | Phân hữu cơ hoai mục | tấn | 10 |
|
- | Phân Urê | Kg | 400 |
|
- | Phân Lân | Kg | 300 |
|
- | Phân Kali | Kg | 200 |
|
- | Vôi | Kg | 500 |
|
- | Thuốc bảo vệ thực vật: |
|
|
|
+ Trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 1 |
| |
+ Trừ kiến, mối | Kg, lít | 5 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
1 | Làm đất: + Phát dọn thực bì | Công | 10 |
|
+ Rạnh hàng, lên luống | Công | 20 |
| |
2 | Gieo trồng | Công | 10 |
|
3 | Chăm sóc |
|
|
|
- | Bón phân | Công | 12 |
|
- | Vun gốc, tưới tiêu | Công | 40 |
|
- | Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 2 |
|
4 | Thu hoạch | Công | 35 |
|
5 | Vận chuyển |
|
|
|
- | Phân bón | Tấn x km | 11,4 |
|
- | Sản phẩm | Tấn x km | 300 |
|
* | Trường hợp làm bằng máy |
|
|
|
- | Làm đất: + Cày | Ca máy | 0,5 |
|
+ Phay | Ca máy | 1 |
|
105. CÂY GỪNG
Quy mô: 01 ha; Khoảng cách trồng: Hàng cách hàng 40-50 cm và cây cách cây 30-40 cm; Năng suất: 40-50 tấn/ha.
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức (ha) | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
- | Giống | Kg | 3.000 |
|
- | Phân hữu cơ hoai mục | tấn | 02 |
|
- | Phân Urê | Kg | 150 |
|
- | Phân Lân | Kg | 300 |
|
- | Phân Kali | Kg | 50 |
|
- | Vôi | Kg | 200 |
|
- | Thuốc bảo vệ thực vật: |
|
|
|
+ Trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 1,5 |
| |
+ Trừ kiến, mối | Kg, lít | 5 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
1 | Làm đất: + Phát dọn thực bì | Công | 10 |
|
+ Rạnh hàng, lên luống | Công | 20 |
| |
2 | Gieo trồng | Công | 12 |
|
3 | Chăm sóc |
|
|
|
- | Bón phân | Công | 8 |
|
- | Vun gốc, tưới tiêu | Công | 40 |
|
- | Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
|
4 | Thu hoạch | Công | 30 |
|
5 | Vận chuyển |
|
|
|
- | Phân bón, giống | Tấn x km | 2,7 |
|
- | Sản phẩm | Tấn x km | 50 |
|
* | Trường hợp làm bằng máy |
|
|
|
- | Làm đất: + Cày | Ca máy | 0,5 |
|
+ Phay | Ca máy | 1 |
|
106. CÂY SẢ
Quy mô: 01 ha; Khoảng cách trồng: Hàng cách hàng 90-100cm, cây cách cây 50 - 60cm; Năng suất: 10-25 tấn/ha.
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức (ha) | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Năm thứ nhất | Giống (Tép, nhánh sả) | Kg | 800-1000 |
|
Phân hữu cơ hoai mục | tấn | 10 |
| |
Phân Urê | Kg | 275 |
| |
Phân Lân | Kg | 300 |
| |
Phân Kali | Kg | 50 |
| |
Phân bón lá | Kg, lít | 5 |
| |
Vôi | Kg | 500 |
| |
Thuốc bảo vệ thực vật: + Trừ cỏ | Kg, lít | 1 |
| |
+ Trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 2 |
| |
Năm thứ 2 trở đi | Phân Urê | Kg | 100 |
|
Phân Lân | Kg | 300 |
| |
Phân Kali | Kg | 50 |
| |
Phân bón lá | Kg, lít | 5 |
| |
Thuốc bảo vệ thực vật: + Trừ cỏ | Kg, lít | 1 |
| |
+ Trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 2 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
Năm thứ nhất | 1. Làm đất: + Phát dọn thực bì | Công | 10 |
|
+ Rạch hàng, lên luống | Công | 20 |
| |
2. Gieo trồng | Công | 10 |
| |
3. Chăm sóc |
|
|
| |
- Bón phân | Công | 10 |
| |
+ Làm cỏ, vun gốc, tưới tiêu | Công | 30 |
| |
+ Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 4 |
| |
4. Thu hoạch | Công | 20 |
| |
5. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 11,125 |
| |
- Sản phẩm | Tấn x km | 10 |
| |
Trường hợp làm bằng máy |
|
|
| |
Làm đất: + Cày | Ca máy | 0,5 |
| |
+ Phay | Ca máy | 1 |
| |
Năm thứ 2 trở đi | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | Công | 6 |
| |
- Làm cỏ, vun gốc, tưới tiêu | Công | 30 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 4 |
| |
2. Thu hoạch | Công | 20 |
| |
3. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 0,45 |
| |
- Sản phẩm | Tấn x km | 25 |
|
107. CÂY GẤC
Quy mô: 01 ha; Khoảng cách trồng: Hàng cách hàng 4-5m, cây cách cây 4-5m; Mật độ: 400-500 cây; Năng suất: 5-6 tấn/ha.
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức (ha) | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
- | Giống | Cây | 400 |
|
- | Phân hữu cơ hoai mục | tấn | 05 |
|
- | Phân Urê | Kg | 120 |
|
- | Phân Lân | Kg | 200 |
|
- | Phân Kali | Kg | 80 |
|
- | Trụ bê tông (dài 2,5m) | Trụ | 800 |
|
- | Lưới làm giàn | Kg | 100 |
|
- | Dây kẽm (3,4mm) | Kg | 100 |
|
- | Thuốc bảo vệ thực vật: |
|
|
|
+ Trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 08 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
1 | Làm đất: + Phát dọn thực bì | Công | 20 |
|
+ Đào hố | Công | 15 |
| |
2 | Gieo trồng | Công | 12 |
|
3 | Chăm sóc |
|
|
|
- | Bón phân | Công | 8 |
|
- | Vun gốc, tưới tiêu | Công | 55 |
|
- | Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
|
4 | Thu hoạch | Công | 25 |
|
5 | Vận chuyển |
|
|
|
- | Phân bón, giống | Tấn x km | 5,5 |
|
- | Trụ bê tông, lưới, kẽm | Tấn x km | 8,2 |
|
- | Sản phẩm | Tấn x km | 6 |
|
* | Trường hợp làm bằng máy |
|
|
|
- | Làm đất: + Cày | Ca máy | 0,5 |
|
+ Phay | Ca máy | 1 |
|
108. NUÔI TRỒNG NẤM
108.1. Nấm sò (nấm bào ngư): Quy mô: 01 tấn nguyên liệu thô; Năng suất đạt 02 tạ tươi/01 tấn nguyên liệu.
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
1 | Giống | Kg | 45 |
|
2 | Nguyên liệu (mùn cưa, bã mía,…) | Kg | 1.000 |
|
3 | Túi PE (30x45) | Kg | 6 |
|
4 | Cổ nút nhựa | Kg | 3 |
|
5 | Bông nút | Kg | 1 |
|
6 | Nắp đậy | Kg | 2 |
|
7 | Chun buộc | Kg | 0,4 |
|
8 | Bột CaCO3 | Kg | 10 |
|
9 | Cám gạo | Kg | 50 |
|
10 | Cám ngô | Kg | 50 |
|
11 | Gián giá, dụng cụ | 1000đ | 5000 |
|
II | Định mức lao động |
|
|
|
1 | Chuẩn bị và xử lý nguyên liệu | Công | 3 |
|
2 | Đóng bịch | Công | 5 |
|
3 | Cấy giống | Công | 5 |
|
4 | Chăm sóc | Công | 10 |
|
5 | Thu hoạch | Công | 10 |
|
6 | Vận chuyển |
|
|
|
- | Nguyên liệu | Tấn x km | 1,2 |
|
108.2. Nấm mỡ: Quy mô: 01 tấn nguyên liệu thô; Năng suất đạt 02-03 tạ tươi/01 tấn nguyên liệu.
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
1 | Giống | Kg | 18 |
|
2 | Nguyên liệu (Rơm rạ khô) | Kg | 1.000 |
|
3 | Ure | Kg | 5 |
|
4 | Đạm Sunphat | Kg | 20 |
|
5 | Lân Supe | Kg | 30 |
|
6 | Bột CaCO3 | Kg | 30 |
|
II | Định mức lao động |
|
|
|
1 | Chuẩn bị và xử lý nguyên liệu | Công | 5 |
|
2 | Vào luống, lên men | Công | 5 |
|
3 | Cấy giống | Công | 5 |
|
4 | Chăm sóc (tưới nước, phủ đất,) | Công | 10 |
|
5 | Thu hoạch | Công | 10 |
|
6 | Vận chuyển |
|
|
|
- | Nguyên liệu | Tấn x km | 01 |
|
108.3. Nấm rơm: Quy mô: 01 tấn nguyên liệu thô; Năng suất đạt 02-04 tạ tươi/01 tấn nguyên liệu.
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
1 | Giống | Kg | 12 |
|
2 | Nguyên liệu (rơm rạ khô) | Kg | 1.000 |
|
3 | Vôi | Kg | 15 |
|
4 | Gián giá, dụng cụ | 1000đ | 1000 |
|
II | Định mức lao động |
|
|
|
1 | Chuẩn bị và xử lý nguyên liệu | Công | 5 |
|
2 | Ủ đống, đảo đống, làm tơi rơm | Công | 5 |
|
3 | Đóng mô và Cấy giống | Công | 5 |
|
4 | Chăm sóc (tưới nước, nuôi sợi,..) | Công | 10 |
|
5 | Thu hoạch | Công | 10 |
|
6 | Vận chuyển |
|
|
|
- | Nguyên liệu | Tấn x km | 01 |
|
108.4. Nấm Mộc nhĩ: Quy mô: 01 tấn nguyên liệu thô; Năng suất đạt 100-120 kg tươi/01 tấn nguyên liệu.
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
1 | Giống | Que | 1.500 |
|
2 | Nguyên liệu (mùn cưa, …) | Kg | 1.000 |
|
3 | Túi PE (19x38) | Kg | 8 |
|
4 | Cổ nút nhựa | Kg | 4 |
|
5 | Bông nút | Kg | 1,3 |
|
6 | Nắp đậy | Kg | 2,5 |
|
7 | Chun buộc | Kg | 0,5 |
|
8 | Bột CaCO3 | Kg | 15 |
|
9 | Cám gạo | Kg | 50 |
|
10 | Cám ngô | Kg | 50 |
|
11 | Gián giá, dụng cụ | 1000đ | 2.000 |
|
II | Định mức lao động |
|
|
|
1 | Chuẩn bị và xử lý nguyên liệu | Công | 2 |
|
2 | Đóng bịch | Công | 5 |
|
3 | Làm giá thể | Công | 2 |
|
3 | Cấy giống | Công | 2 |
|
4 | Chăm sóc | Công | 5 |
|
5 | Thu hoạch | Công | 5 |
|
6 | Vận chuyển |
|
|
|
- | Nguyên liệu | Tấn x km | 01 |
|
108.5. Nấm hương: Quy mô: 01 tấn nguyên liệu thô; Năng suất đạt 400-500 kg tươi/01 tấn nguyên liệu.
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
1 | Giống | Kg | 5 |
|
2 | Nguyên liệu (mùn cưa, …) | Kg | 1.000 |
|
3 | Túi PE (19x38) | Kg | 8 |
|
4 | Cổ nút nhựa | Kg | 4 |
|
5 | Bông nút | Kg | 1,5 |
|
6 | Nắp đậy | Kg | 2,5 |
|
7 | Chun buộc | Kg | 0,5 |
|
8 | Bột CaCO3 | Kg | 15 |
|
9 | Cám gạo | Kg | 50 |
|
10 | Cám ngô | Kg | 50 |
|
11 | Gián giá, dụng cụ | 1000đ | 2.500 |
|
II | Định mức lao động |
|
|
|
1 | Chuẩn bị và xử lý nguyên liệu | Công | 2 |
|
2 | Đóng bịch | Công | 5 |
|
3 | Làm giá thể | Công | 3 |
|
3 | Cấy giống | Công | 5 |
|
4 | Chăm sóc | Công | 10 |
|
5 | Thu hoạch | Công | 10 |
|
6 | Vận chuyển |
|
|
|
- | Nguyên liệu | Tấn x km | 01 |
|
109. CÂY HỒNG
Quy mô: 01 ha; Khoảng cách trồng: hàng cách hàng 4,15 m, cây cách cây 4 m; Mật độ: 600 cây/ha; Năng suất: 12-20 tấn/ha.
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức (ha) | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Năm thứ 1 | Giống |
|
|
|
- Trồng mới | cây | 600 |
| |
- Trồng dặm 5% | cây | 30 |
| |
Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 05 |
| |
Urê | Kg | 200 |
| |
Lân Supe | Kg | 600 |
| |
Kali Clorua | Kg | 180 |
| |
Phân sinh học | Lít | 15 |
| |
Vôi bột | Kg | 600 |
| |
Thuốc Bảo vệ thực vật |
|
|
| |
- Trừ cỏ | Kg, lít | 2 |
| |
- Trừ sâu bệnh | Kg, lít | 3 |
| |
Chăm sóc năm thứ 2 | Urê | Kg | 200 |
|
Lân Supe | Kg | 600 |
| |
Kali Clorua | Kg | 180 |
| |
Phân sinh học | Lít | 15 |
| |
Thuốc Bảo vệ thực vật |
|
|
| |
Trừ cỏ | Kg, lít | 2 |
| |
Trừ sâu bệnh | Kg, lít | 3 |
| |
Chăm sóc năm thứ 3 | Urê | Kg | 270 |
|
Lân Supe | Kg | 600 |
| |
Kali Clorua | Kg | 240 |
| |
Phân sinh học | Lít | 25 |
| |
Thuốc Bảo vệ thực vật |
|
|
| |
- Trừ cỏ | Kg, lít | 2 |
| |
- Trừ sâu bệnh | Kg, lít | 4 |
| |
Chăm sóc năm thứ 4 | Urê | Kg | 270 |
|
Lân Supe | Kg | 600 |
| |
Kali Clorua | Kg | 240 |
| |
Phân sinh học | Lít | 25 |
| |
Thuốc Bảo vệ thực vật |
|
|
| |
- Trừ cỏ | Kg, lít | 2 |
| |
- Trừ sâu bệnh | Kg, lít | 4 |
| |
Năm thứ năm trở đi | Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 05 |
|
Urê | Kg | 300 |
| |
Lân Supe | Kg | 700 |
| |
Kali Clorua | Kg | 270 |
| |
Phân sinh học | Lít | 30 |
| |
Thuốc Bảo vệ thực vật |
|
|
| |
- Trừ cỏ | Kg, lít | 2 |
| |
- Trừ sâu bệnh | Kg, lít | 5 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
Năm thứ nhất | 1. Làm đất |
|
|
|
- Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì | Công | 10 |
| |
- Thiết kế phóng lô | Công | 2 |
| |
- Đào hố (60cm x 60cm x 60cm) |
|
|
| |
+ Thủ Công | Công | 20 |
| |
+ Máy | Ca máy | 0,5 |
| |
2. Trồng cây | Công | 5 |
| |
3. Chăm sóc |
|
|
| |
- Bón phân | Công | 10 |
| |
- Chăm sóc, làm cỏ, tỉa cành, … | Công | 30 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
| |
4. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 6,8 |
| |
- Cây giống | Tấn x km | 0,2 |
| |
Năm thứ 2 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân, lấp đất | Công | 5 |
| |
- Chăm sóc, làm cỏ, tỉa cành, … | Công | 30 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 1 |
| |
Năm thứ 3 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân, lấp đất | Công | 5 |
| |
- Chăm sóc, làm cỏ, tỉa cành, … | Công | 30 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 1,1 |
| |
Năm thứ 4 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân, lấp đất | Công | 5 |
| |
- Chăm sóc, làm cỏ, tỉa cành, … | Công | 30 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 1,1 |
| |
Năm thứ 5 trở đi | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân, lấp đất | Công | 5 |
| |
- Chăm sóc, làm cỏ, tỉa cành, … | Công | 40 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
| |
2. Thu hoạch | Công | 25 |
| |
3. Vận chuyển phân bón, sản phẩm | Tấn x km | 18,3 |
|
110. CÂY DỨA
Quy mô: 01 ha; Khoảng cách trồng: hàng cách hàng 40-45 cm, cây cách cây 30cm; Mật độ: 50.000 cây/ha; Năng suất: 25-30 tấn/ha.
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức (ha) | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Năm thứ 1 | Giống |
|
|
|
- Trồng mới | Chồi | 50.000 |
| |
- Trồng dặm 5% | Chồi | 2.500 |
| |
Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 10 |
| |
Urê | Kg | 1.200 |
| |
Lân Supe | Kg | 1.600 |
| |
Kali Clorua | Kg | 1.800 |
| |
Vôi bột | Kg | 1.000 |
| |
Thuốc Bảo vệ thực vật |
|
|
| |
- Trừ cỏ | Kg, lít | 10 |
| |
- Trừ sâu bệnh | Kg, lít | 10 |
| |
Năm thứ 2 | Urê | Kg | 1.200 |
|
Lân Supe | Kg | 1.600 |
| |
Kali Clorua | Kg | 1.800 |
| |
Đất đèn xử lý ra hoa | Kg | 80 |
| |
Thuốc Bảo vệ thực vật |
|
|
| |
- Trừ cỏ | Kg, lít | 5 |
| |
- Trừ sâu bệnh | Kg, lít | 15 |
| |
Năm thứ 3 | Urê | Kg | 1.200 |
|
Lân Supe | Kg | 1.600 |
| |
Kali Clorua | Kg | 1.800 |
| |
Đất đèn xử lý ra hoa | Kg | 80 |
| |
Thuốc Bảo vệ thực vật |
|
|
| |
- Trừ cỏ | Kg, lít | 5 |
| |
- Trừ sâu bệnh | Kg, lít | 15 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
Năm thứ nhất | 1. Làm đất |
|
|
|
1.1. Phát dọn thực bì, cuốc,… |
|
|
| |
- Thủ công | Công | 35 |
| |
- Làm bằng máy |
|
|
| |
+ Cày | Ca máy | 0,5 |
| |
+ Phay | Ca máy | 1 |
| |
1.2. Thiết kế, lên luống | Công | 15 |
| |
2. Trồng cây | Công | 15 |
| |
3. Chăm sóc |
|
|
| |
- Bón phân | Công | 12 |
| |
- Chăm sóc, làm cỏ, tưới tiêu, … | Công | 35 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
| |
4. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 15,6 |
| |
- Cây giống | Tấn x km | 1 |
| |
Năm thứ 2 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân, lấp đất | Công | 10 |
| |
- Chăm sóc, làm cỏ, tưới tiêu, … | Công | 60 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
| |
2. Thu hoạch | Công | 40 |
| |
3. Vận chuyển phân bón, sản phẩm | Tấn x km | 34,6 |
| |
Năm thứ 3 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân, lấp đất | Công | 12 |
| |
- Chăm sóc, làm cỏ, tưới tiêu, … | Công | 40 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 8 |
| |
2. Thu hoạch | Công | 30 |
| |
3. Vận chuyển phân bón, sản phẩm | Tấn x km | 34,6 |
|
111. CÂY THANH LONG
Quy mô: 01 ha; Khoảng cách trồng: 3 m x 3m; Mật độ: 3333-5555 cây/ha; Năng suất: 20-30 tấn/ha.
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức (ha) | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Năm thứ 1 | 1. Giống |
|
|
|
- Trồng mới | cây | 3.333-5.555 |
| |
- Trồng dặm 5% | cây | 167-278 |
| |
2. Phân bón |
|
|
| |
- Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 05 |
| |
- Phân hữu cơ sinh học | Tấn | 03 |
| |
- Urê | Kg | 500 |
| |
- Lân Supe | Kg | 1800 |
| |
- Kali Clorua | Kg | 250 |
| |
- Vôi | Kg | 550 |
| |
3. Trụ xi măng | Trụ | 1.200 |
| |
4. Thuốc Bảo vệ thực vật |
|
|
| |
- Trừ sâu bệnh | Kg, lít | 05 |
| |
Chăm sóc năm thứ 2 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Urê | Kg | 950 |
| |
- Lân Supe | Kg | 2600 |
| |
- Kali Clorua | Kg | 500 |
| |
- Phân hữu cơ sinh học | Tấn | 6 |
| |
2. Thuốc Bảo vệ thực vật |
|
|
| |
Trừ sâu bệnh | Kg, lít | 05 |
| |
Năm thứ 3 trở đi (kinh doanh) | 1. Phân bón |
|
|
|
- Urê | Kg | 1400 |
| |
- Lân Supe | Kg | 4000 |
| |
- Kali Clorua | Kg | 750 |
| |
- Phân hữu cơ sinh học | Tấn | 09 |
| |
2. Thuốc Bảo vệ thực vật |
|
|
| |
- Trừ sâu bệnh | Kg, lít | 05 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
Năm thứ nhất | 1. Làm đất |
|
|
|
- Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì | Công | 20 |
| |
- Thiết kế phóng lô | Công | 02 |
| |
- Đào hố (60cm x 60cm x 60cm) |
|
|
| |
+ Thủ Công | Công | 30 |
| |
+ Máy | Ca máy | 1 |
| |
2. Trồng cây | Công | 10 |
| |
3. Chăm sóc |
|
|
| |
- Bón phân, lấp đất | Công | 15 |
| |
- Chăm sóc, làm cỏ, tưới tiêu, … | Công | 50 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
| |
4. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 11,1 |
| |
- Cây giống | Tấn x km | 0,2 |
| |
- Trụ | Tấn x km | 5 |
| |
Năm thứ 2 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân, lấp đất | Công | 15 |
| |
- Chăm sóc, làm cỏ, tưới tiêu, … | Công | 50 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 10,05 |
| |
Năm thứ 3 trở đi | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân, lấp đất | Công | 15 |
| |
- Chăm sóc, làm cỏ, tỉa cành, … | Công | 50 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
| |
2. Thu hoạch | Công | 30 |
| |
3. Vận chuyển phân bón, sản phẩm | Tấn x km | 45,15 |
|
112. CÂY CHANH DÂY (CHANH LEO)
Quy mô: 01 ha; mật độ: 1.660 cây/ha (khoảng cách 3 m x 2 m); 1.330 cây/ha (khoảng cách 3 m x 2,5 m; 1.100 cây/ha (khoảng cách 3 m x 3 m); 850 cây/ha (khoảng cách 3 m x 4 m); Năng suất: 30-40 tấn/ha.
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức (ha) | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Giai đoạn kiến thiết cơ bản (06 tháng đầu) | Giống |
|
|
|
- Trồng mới | cây | 1.660 |
| |
- Trồng dặm 5% | cây | 83 |
| |
Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 15-20 |
| |
Urê | Kg | 714 |
| |
Lân Supe | Kg | 1.245 |
| |
Kali Clorua | Kg | 473 |
| |
Vôi | Kg | 830 |
| |
Thuốc Bảo vệ thực vật |
|
|
| |
- Trừ sâu bệnh | Kg, lít | 5 |
| |
Kinh doanh (từ 7 tháng tuổi trở lên, vật tư tính cho 01 năm) | Urê | Kg | 1.660 |
|
Lân Supe | Kg | 2.490 |
| |
Kali Clorua | Kg | 2.656 |
| |
Phân bón lá | Kg, lít | 100 |
| |
Thuốc Bảo vệ thực vật |
|
|
| |
Trừ sâu bệnh | Kg, lít | 10 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
Năm thứ nhất (06 tháng đầu) | 1. Làm đất |
|
|
|
- Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì | Công | 15 |
| |
- Làm dàn | Công | 10 |
| |
- Đào hố (50cm x 50cm x 50cm) |
|
|
| |
+ Thủ Công | Công | 20 |
| |
+ Máy | Ca máy | 0,4 |
| |
2. Trồng cây | Công | 10 |
| |
3. Chăm sóc |
|
|
| |
- Bón phân, lấp đất | Công | 7 |
| |
- Chăm sóc, làm cỏ, tưới tiêu, … | Công | 20 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
| |
4. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 23,26 |
| |
- Cây giống | Tấn x km | 0,1 |
| |
Năm kinh doanh | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân, lấp đất | Công | 10 |
| |
- Chăm sóc, làm cỏ, tưới tiêu, … | Công | 50 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 6 |
| |
2. Thu hoạch |
| 20 |
| |
3. Vận chuyển phân bón, sản phẩm | Tấn x km | 56,8 |
|
113. CÂY CHANH
Quy mô: 01 ha; mật độ: 833 cây/ha (3m x 4m) đến 1.111 cây/ha (3m x 3m); Năng suất: 10-20 tấn/ha.
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức (ha) | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Năm thứ nhất | Giống |
|
|
|
- Trồng mới | cây | 1.111 |
| |
- Trồng dặm 5% | cây | 56 |
| |
Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 15-20 |
| |
Urê | Kg | 350 |
| |
Lân Supe | Kg | 1.000 |
| |
Kali Clorua | Kg | 400 |
| |
Vôi | Kg | 500 |
| |
Phân sinh học | Lít | 50 |
| |
Thuốc Bảo vệ thực vật |
|
|
| |
- Trừ sâu bệnh | Kg, lít | 8 |
| |
Năm thứ hai | Urê | Kg | 350 |
|
Lân Supe | Kg | 1.000 |
| |
Kali Clorua | Kg | 400 |
| |
Phân sinh học | Lít | 50 |
| |
Thuốc Bảo vệ thực vật |
|
|
| |
Trừ sâu bệnh | Kg, lít | 8 |
| |
Năm thứ 3 | Urê | Kg | 350 |
|
Lân Supe | Kg | 1.000 |
| |
Kali Clorua | Kg | 400 |
| |
Phân sinh học | Lít | 50 |
| |
Thuốc Bảo vệ thực vật |
|
|
| |
Trừ sâu bệnh | Kg, lít | 8 |
| |
Năm thứ tư trở đi (kinh doanh) | Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 15-20 |
|
Urê | Kg | 550 |
| |
Lân Supe | Kg | 1.200 |
| |
Kali Clorua | Kg | 600 |
| |
Phân sinh học | Lít | 70 |
| |
Thuốc Bảo vệ thực vật |
|
|
| |
Trừ sâu bệnh | Kg, lít | 10 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
Năm thứ nhất | 1. Làm đất |
|
|
|
- Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì | Công | 15 |
| |
- Thiết kế phóng lô | Công | 2 |
| |
- Đào hố (60cm x 60cm x 60cm) |
|
|
| |
+ Thủ Công | Công | 25 |
| |
+ Máy | Ca máy | 0,8 |
| |
2. Trồng cây | Công | 10 |
| |
3. Chăm sóc |
|
|
| |
- Bón phân, lấp đất | Công | 7 |
| |
- Chăm sóc, làm cỏ, tưới tiêu, … | Công | 20 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
| |
4. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 22,2 |
| |
- Cây giống | Tấn x km | 0,1 |
| |
Năm thứ 2 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân, lấp đất | Công | 5 |
| |
- Chăm sóc, làm cỏ, tưới tiêu, … | Công | 35 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 1,75 |
| |
Năm thứ 3 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân, lấp đất | Công | 5 |
| |
- Chăm sóc, làm cỏ, tưới tiêu, … | Công | 35 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 1,75 |
| |
Năm thứ tư trở đi (kinh doanh) | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân, lấp đất | Công | 10 |
| |
- Chăm sóc, làm cỏ, tưới tiêu, … | Công | 40 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 6 |
| |
2. Thu hoạch | Công | 20 |
| |
3. Vận chuyển phân bón, sản phẩm | Tấn x km | 23,35 |
|
114. CÂY ĐU ĐỦ
Quy mô: 01 ha; khoảng cách: 2 m x 2,5 m; mật độ 2.000 cây/ha; Năng suất: 40-50 tấn/ha.
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức (ha) | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
- | Cây giống + 5% trồng dặm | Cây | 2.100 |
|
- | Phân hữu cơ hoai mục | tấn | 10 |
|
- | Phân Urê | Kg | 400 |
|
- | Phân Lân | Kg | 700 |
|
- | Phân Kali | Kg | 300 |
|
- | Vôi | Kg | 500 |
|
- | Thuốc bảo vệ thực vật: |
|
|
|
+ Trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 6 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
1 | Làm đất, đào hố |
|
|
|
- | Chuẩn bị đất trồng | Công | 15 |
|
- | Đào hố |
|
|
|
+ | Thủ Công | Công | 25 |
|
+ | Máy | Ca máy | 0,8 |
|
2 | Gieo trồng | Công | 15 |
|
3 | Chăm sóc |
|
|
|
- | Bón phân | Công | 10 |
|
- | Làm cỏ, vun gốc, tưới tiêu | Công | 50 |
|
- | Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
|
4 | Thu hoạch | Công | 30 |
|
5 | Vận chuyển |
|
|
|
- | Phân bón | Tấn x km | 11,9 |
|
- | Sản phẩm | Tấn x km | 50 |
|
115. CÂY TÁO XANH
Quy mô: 01 ha; khoảng cách (5 - 6m) x (3 - 4m); mật độ 416 đến 555 cây/ha; Năng suất: 40-50 tấn/ha.
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức (ha) | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Năm thứ nhất | Giống |
|
|
|
- Trồng mới | cây | 555 |
| |
- Trồng dặm 5% | cây | 28 |
| |
Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 05-10 |
| |
Urê | Kg | 260 |
| |
Lân Supe | Kg | 555 |
| |
Kali Clorua | Kg | 200 |
| |
Vôi | Kg | 555 |
| |
Thuốc Bảo vệ thực vật |
|
|
| |
- Trừ sâu bệnh | Kg, lít | 5 |
| |
Năm thứ 2 | Urê | Kg | 300 |
|
Lân Supe | Kg | 650 |
| |
Kali Clorua | Kg | 250 |
| |
Phân bón lá | Kg, Lít | 50 |
| |
Thuốc Bảo vệ thực vật |
|
|
| |
- Trừ sâu bệnh | Kg, lít | 5 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
Năm thứ nhất | 1. Làm đất |
|
|
|
- Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì | Công | 10 |
| |
- Đào hố (60cm x 60cm x 60cm) |
|
|
| |
+ Thủ Công | Công | 15 |
| |
+ Máy | Ca máy | 0,4 |
| |
2. Trồng cây | Công | 10 |
| |
3. Chăm sóc |
|
|
| |
- Bón phân, lấp đất | Công | 10 |
| |
- Chăm sóc, làm cỏ, tưới tiêu, … | Công | 45 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
| |
4. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 11,5 |
| |
- Cây giống | Tấn x km | 0,05 |
| |
Năm thứ 2 trở đi (kinh doanh) | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân, lấp đất | Công | 10 |
| |
- Chăm sóc, làm cỏ, tưới tiêu, … | Công | 45 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
| |
2. Thu hoạch | Công | 35 |
| |
3. Vận chuyển phân bón, sản phẩm | Tấn x km | 51,2 |
|
116. CÂY ỔI
Quy mô: 01 ha; khoảng cách: 2m x 2m; mật độ 2.500 cây/ha; Năng suất: 30-40 tấn/ha.
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức (ha) | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Năm thứ nhất | Giống |
|
|
|
- Trồng mới | cây | 2.500 |
| |
- Trồng dặm 5% | cây | 125 |
| |
Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 10-15 |
| |
Urê | Kg | 500 |
| |
Lân Supe | Kg | 800 |
| |
Kali Clorua | Kg | 400 |
| |
Vôi | Kg | 500 |
| |
Thuốc Bảo vệ thực vật |
|
|
| |
- Trừ sâu bệnh | Kg, lít | 5 |
| |
Năm thứ 2 trở đi | Urê | Kg | 600 |
|
Lân Supe | Kg | 1.000 |
| |
Kali Clorua | Kg | 500 |
| |
Thuốc Bảo vệ thực vật |
|
|
| |
Trừ sâu bệnh | Kg, lít | 7 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
Năm thứ nhất | 1. Làm đất |
|
|
|
- Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì | Công | 20 |
| |
- Làm dàn | Công | 5 |
| |
- Đào hố (60cm x 60cm x 60cm) |
|
|
| |
+ Thủ Công | Công | 25 |
| |
+ Máy | Ca máy | 0,8 |
| |
2. Trồng cây | Công | 20 |
| |
3. Chăm sóc |
|
|
| |
- Bón phân, lấp đất | Công | 10 |
| |
- Chăm sóc, làm cỏ, tưới tiêu, … | Công | 50 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
| |
4. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 17,2 |
| |
- Cây giống | Tấn x km | 0,1 |
| |
Năm thứ 2 trở đi (kinh doanh) | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân, lấp đất | Công | 8 |
| |
- Chăm sóc, làm cỏ, tưới tiêu, … | Công | 50 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 6 |
| |
2. Thu hoạch | Công | 35 |
| |
3. Vận chuyển phân bón, sản phẩm | Tấn x km | 42,1 |
|
117. CÂY CHÔM CHÔM
Quy mô: 01 ha; khoảng cách: 5m x 7m hoặc 7m x 8m; mật độ 178 - 278 cây/ha; Năng suất: 10-15 tấn/ha.
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức (ha) | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Năm thứ nhất | Giống |
|
|
|
- Trồng mới | cây | 278 |
| |
- Trồng dặm 5% | cây | 14 |
| |
Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 05 |
| |
Urê | Kg | 300 |
| |
Lân Supe | Kg | 500 |
| |
Kali Clorua | Kg | 150 |
| |
Vôi | Kg | 500 |
| |
Thuốc Bảo vệ thực vật |
|
|
| |
- Thuốc trừ cỏ | Kg, lít | 03 |
| |
- Thuốc xử lý đất | Kg, lít | 10 |
| |
- Trừ sâu bệnh | Kg, lít | 04 |
| |
Năm thứ hai | Urê | Kg | 350 |
|
Lân Supe | Kg | 600 |
| |
Kali Clorua | Kg | 170 |
| |
Thuốc Bảo vệ thực vật |
|
|
| |
- Thuốc trừ cỏ | Kg, lít | 03 |
| |
- Thuốc xử lý đất | Kg, lít | 10 |
| |
- Trừ sâu bệnh | Kg, lít | 04 |
| |
Năm thứ 3 | Urê | Kg | 400 |
|
Lân Supe | Kg | 700 |
| |
Kali Clorua | Kg | 200 |
| |
Thuốc Bảo vệ thực vật |
|
|
| |
- Thuốc trừ cỏ | Kg, lít | 03 |
| |
- Thuốc xử lý đất | Kg, lít | 10 |
| |
- Trừ sâu bệnh | Kg, lít | 04 |
| |
Năm thứ tư trở đi (kinh doanh) | Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 05 |
|
Urê | Kg | 500 |
| |
Lân Supe | Kg | 800 |
| |
Kali Clorua | Kg | 250 |
| |
Phân bón lá | Lít | 05 |
| |
Thuốc Bảo vệ thực vật |
|
|
| |
- Thuốc xử lý đất | Kg, lít | 10 |
| |
- Trừ sâu bệnh | Kg, lít | 05 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
Năm thứ nhất | 1. Làm đất |
|
|
|
- Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì | Công | 10 |
| |
- Thiết kế phóng lô | Công | 2 |
| |
- Đào hố (60cm x 60cm x 60cm) |
|
|
| |
+ Thủ Công | Công | 20 |
| |
+ Máy | Ca máy | 0,5 |
| |
2. Trồng cây | Công | 06 |
| |
3. Chăm sóc |
|
|
| |
- Bón phân, lấp đất | Công | 7 |
| |
- Chăm sóc, làm cỏ, tưới tiêu, … | Công | 45 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
| |
4. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 6,5 |
| |
- Cây giống | Tấn x km | 0,1 |
| |
Năm thứ 2 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân, lấp đất | Công | 5 |
| |
- Chăm sóc, làm cỏ, tưới tiêu, … | Công | 45 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 1,12 |
| |
Năm thứ 3 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân, lấp đất | Công | 5 |
| |
- Chăm sóc, làm cỏ, tưới tiêu, … | Công | 45 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 1,3 |
| |
Năm thứ tư trở đi (kinh doanh) | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân, lấp đất | Công | 10 |
| |
- Chăm sóc, làm cỏ, tưới tiêu, … | Công | 45 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
| |
2. Thu hoạch | Công | 30 |
| |
3. Vận chuyển phân bón, sản phẩm | Tấn x km | 16,55 |
|
118. CÂY HỒNG XIÊM
Quy mô: 01 ha; khoảng cách: hàng cách hàng 5 - 8m; cây cách cây là 5 - 7m; mật độ 200 - 400 cây/ha; Năng suất: 20-25 tấn/ha.
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức (ha) | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Năm thứ nhất | Giống |
|
|
|
- Trồng mới | cây | 400 |
| |
- Trồng dặm 5% | cây | 20 |
| |
Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 05 |
| |
Urê | Kg | 400 |
| |
Lân Supe | Kg | 800 |
| |
Kali Clorua | Kg | 240 |
| |
Vôi | Kg | 500 |
| |
Thuốc Bảo vệ thực vật |
|
|
| |
- Thuốc trừ cỏ | Kg, lít | 03 |
| |
- Trừ sâu bệnh | Kg, lít | 04 |
| |
Năm thứ hai | Urê | Kg | 400 |
|
Lân Supe | Kg | 800 |
| |
Kali Clorua | Kg | 240 |
| |
Thuốc Bảo vệ thực vật |
|
|
| |
- Thuốc trừ cỏ | Kg, lít | 03 |
| |
- Trừ sâu bệnh | Kg, lít | 04 |
| |
Năm thứ ba trở đi (kinh doanh) | Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 05 |
|
Urê | Kg | 500 |
| |
Lân Supe | Kg | 1.000 |
| |
Kali Clorua | Kg | 300 |
| |
Thuốc Bảo vệ thực vật |
|
|
| |
- Trừ sâu bệnh | Kg, lít | 05 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
Năm thứ nhất | 1. Làm đất |
|
|
|
- Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì | Công | 12 |
| |
- Thiết kế phóng lô | Công | 2 |
| |
- Đào hố (60cm x 60cm x 60cm) |
|
|
| |
+ Thủ Công | Công | 22 |
| |
+ Máy | Ca máy | 0,5 |
| |
2. Trồng cây | Công | 10 |
| |
3. Chăm sóc |
|
|
| |
- Bón phân, lấp đất | Công | 8 |
| |
- Chăm sóc, làm cỏ, tưới tiêu, … | Công | 45 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
| |
4. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 7,94 |
| |
- Cây giống | Tấn x km | 0,1 |
| |
Năm thứ 2 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân, lấp đất | Công | 7 |
| |
- Chăm sóc, làm cỏ, tưới tiêu, … | Công | 45 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 1,44 |
| |
Năm thứ ba trở đi (kinh doanh) | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân, lấp đất | Công | 10 |
| |
- Chăm sóc, làm cỏ, tưới tiêu, … | Công | 45 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
| |
2. Thu hoạch | Công | 30 |
| |
3. Vận chuyển phân bón, sản phẩm | Tấn x km | 27,8 |
|
119. CÂY KEO LÁ TRÀM, KEO LAI VÔ TÍNH, KEO NUÔI CẤY MÔ
Quy mô: 01 ha; Khoảng cách trồng: hàng cách hàng 2,5m, cây cách cây 2m; Mật độ: 2000 cây/ha.
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức (ha) | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Năm thứ 1 | Giống |
|
|
|
Trồng mới | cây | 2.000 |
| |
Trồng dặm 10% | cây | 200 |
| |
Phân bón NPK (0,2 kg/cây) | Kg | 400 |
| |
Thuốc Bảo vệ thực vật | Kg, lít | 01 |
| |
Năm thứ 2 | Phân bón NPK (0,2 kg/cây) | Kg | 400 |
|
Thuốc Bảo vệ thực vật | Kg, lít | 01 |
| |
Năm thứ 3 | Phân bón NPK (0,2 kg/cây) | Kg | 400 |
|
Thuốc Bảo vệ thực vật | Kg, lít | 01 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
Năm thứ nhất | Xử lý thực bì | công | 25,907 |
|
Đào hố | công | 19,417 |
| |
Vận chuyển và bón phân | công | 13,605 |
| |
Lấp hố | công | 9,259 |
| |
Vận chuyển và trồng cây | công | 12,579 |
| |
Trồng dặm | công | 1,852 |
| |
Phát chăm sóc lần 1 | công | 17,953 |
| |
Xới vun gốc lần 1 | công | 21,978 |
| |
Phát chăm sóc lần 2 | công | 11,834 |
| |
Xới vun gốc lần 2 | công | 21,978 |
| |
Phát chăm sóc lần 3 | công | 11,834 |
| |
Xới vun gốc lần 3 | công | 21,978 |
| |
Phun thuốc bảo vệ thực vật | công | 2,0 |
| |
Thiết kế | công | 7,23 |
| |
Quản lý | công | 13,25 |
| |
Nghiệm thu | công | 4,0 |
| |
Bảo vệ | công | 7,28 |
| |
Năm thứ 2 | Phát chăm sóc lần 1 | công | 17,953 |
|
Xới vun gốc lần 1 | công | 21,978 |
| |
Vận chuyển và bón phân | công | 13,605 |
| |
Phát chăm sóc lần 2 | công | 11,834 |
| |
Xới vun gốc lần 2 | công | 21,978 |
| |
Phát chăm sóc lần 3 | công | 11,834 |
| |
Xới vun gốc lần 3 | công | 21,978 |
| |
Phun thuốc bảo vệ thực vật | công | 2,0 |
| |
Quản lý | công | 6,814 |
| |
Nghiệm thu | công | 2,0 |
| |
Bảo vệ | công | 7,28 |
| |
Năm thứ 3 | Phát chăm sóc lần 1 | công | 14,306 |
|
Xới vun gốc lần 1 | công | 21,978 |
| |
Vận chuyển và bón phân | công | 13,605 |
| |
Phát chăm sóc lần 2 | công | 13,793 |
| |
Xới vun gốc lần 2 | công | 21,978 |
| |
Phát chăm sóc lần 3 | công | 13,793 |
| |
Xới vun gốc lần 3 | công | 21,978 |
| |
Phun thuốc bảo vệ thực vật | công | 2,0 |
| |
Quản lý | công | 7,286 |
| |
Nghiệm thu | công | 2,0 |
| |
Bảo vệ | công | 7,28 |
|
120. CÂY KEO TAI TƯỢNG
Quy mô: 01 ha; Khoảng cách trồng: hàng cách hàng 3 m, cây cách cây 2m; Mật độ: 1660 cây/ha.
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức (ha) | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Năm thứ 1 | Giống |
|
|
|
Trồng mới | cây | 1.660 |
| |
Trồng dặm 10% | cây | 166 |
| |
Phân bón NPK (0,2 kg/cây) | Kg | 332 |
| |
Thuốc Bảo vệ thực vật | Kg, lít | 01 |
| |
Năm thứ 2 | Phân bón NPK (0,2 kg/cây) | Kg | 332 |
|
Thuốc Bảo vệ thực vật | Kg, lít | 01 |
| |
Năm thứ 3 | Phân bón NPK (0,2 kg/cây) | Kg | 332 |
|
Thuốc Bảo vệ thực vật | Kg, lít | 01 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
Năm thứ nhất | Xử lý thực bì | công | 25,907 |
|
Đào hố | công | 30,182 |
| |
Vận chuyển và bón phân | công | 11,293 |
| |
Lấp hố | công | 11,528 |
| |
Vận chuyển và trồng cây | công | 10,44 |
| |
Trồng dặm | công | 1,537 |
| |
Phát chăm sóc lần 1 | công | 17,953 |
| |
Xới vun gốc lần 1 | công | 18,242 |
| |
Phát chăm sóc lần 2 | công | 11,834 |
| |
Xới vun gốc lần 2 | công | 18,242 |
| |
Phun thuốc bảo vệ thực vật | công | 2,0 |
| |
Thiết kế | công | 7,23 |
| |
Quản lý | công | 9,429 |
| |
Nghiệm thu | công | 4,0 |
| |
Bảo vệ | công | 7,28 |
| |
Năm thứ 2 | Phát chăm sóc lần 1 | công | 17,953 |
|
Xới vun gốc lần 1 | công | 18,242 |
| |
Vận chuyển và bón phân | công | 11,293 |
| |
Phát chăm sóc lần 2 | công | 11,834 |
| |
Xới vun gốc lần 2 | công | 18,242 |
| |
Phát chăm sóc lần 3 | công | 11,834 |
| |
Xới vun gốc lần 3 | công | 18,242 |
| |
Phun thuốc bảo vệ thực vật | công | 2,0 |
| |
Quản lý | công | 6,458 |
| |
Nghiệm thu | công | 2,0 |
| |
Bảo vệ | công | 7,28 |
| |
Năm thứ 3 | Phát chăm sóc lần 1 | công | 14,306 |
|
Xới vun gốc lần 1 | công | 18,242 |
| |
Vận chuyển và bón phân | công | 11,293 |
| |
Phát chăm sóc lần 2 | công | 11,834 |
| |
Xới vun gốc lần 2 | công | 18,242 |
| |
Phun thuốc bảo vệ thực vật | công | 2,0 |
| |
Quản lý | công | 1,953 |
| |
Nghiệm thu | công | 2,0 |
| |
Bảo vệ | công | 7,28 |
|
121. CÂY BẠCH ĐÀN
Quy mô: 01 ha; Khoảng cách trồng: hàng cách hàng 2,5 m, cây cách cây 2 m; Mật độ: 2000 cây/ha.
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức (ha) | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Năm thứ 1 | Giống |
|
|
|
Trồng mới | cây | 2.000 |
| |
Trồng dặm 10% | cây | 200 |
| |
Phân bón NPK (0,2 kg/cây) | Kg | 400 |
| |
Thuốc Bảo vệ thực vật | Kg, lít | 01 |
| |
Năm thứ 2 | Phân bón NPK (0,2 kg/cây) | Kg | 400 |
|
Thuốc Bảo vệ thực vật | Kg, lít | 01 |
| |
Năm thứ 3 | Phân bón NPK (0,2 kg/cây) | Kg | 400 |
|
Thuốc Bảo vệ thực vật | Kg, lít | 01 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
Năm thứ nhất | Xử lý thực bì | công | 25,907 |
|
Đào hố | công | 30,182 |
| |
Vận chuyển và bón phân | công | 11,293 |
| |
Lấp hố | công | 11,528 |
| |
Vận chuyển và trồng cây | công | 12,579 |
| |
Trồng dặm | công | 1,852 |
| |
Phát chăm sóc lần 1 | công | 17,953 |
| |
Xới vun gốc lần 1 | công | 18,242 |
| |
Phát chăm sóc lần 2 | công | 11,834 |
| |
Xới vun gốc lần 2 | công | 18,242 |
| |
Phát chăm sóc lần 3 | công | 11,834 |
| |
Xới vun gốc lần 3 | công | 18,242 |
| |
Phun thuốc bảo vệ thực vật | công | 2,0 |
| |
Thiết kế | công | 7,23 |
| |
Quản lý | công | 11,601 |
| |
Nghiệm thu | công | 4,0 |
| |
Bảo vệ | công | 7,28 |
| |
Năm thứ 2 | Phát chăm sóc lần 1 | công | 17,953 |
|
Xới vun gốc lần 1 | công | 18,242 |
| |
Vận chuyển và bón phân | công | 11,293 |
| |
Phát chăm sóc lần 2 | công | 11,834 |
| |
Xới vun gốc lần 2 | công | 18,242 |
| |
Phát chăm sóc lần 3 | công | 11,834 |
| |
Xới vun gốc lần 3 | công | 18,242 |
| |
Phun thuốc bảo vệ thực vật | công | 2,0 |
| |
Quản lý | công | 6,458 |
| |
Nghiệm thu | công | 2,0 |
| |
Bảo vệ | công | 7,28 |
| |
Năm thứ 3 | Phát chăm sóc lần 1 | công | 14,306 |
|
Xới vun gốc lần 1 | công | 18,242 |
| |
Vận chuyển và bón phân | công | 11,293 |
| |
Phát chăm sóc lần 2 | công | 13,792 |
| |
Xới vun gốc lần 2 | công | 18,242 |
| |
Phát chăm sóc lần 3 | công | 13,792 |
| |
Xới vun gốc lần 3 | công | 18,242 |
| |
Phun thuốc bảo vệ thực vật | công | 2,0 |
| |
Quản lý | công | 5,797 |
| |
Nghiệm thu | công | 2,0 |
| |
Bảo vệ | công | 7,28 |
|
122. CÂY THÔNG
Quy mô: 01 ha; Khoảng cách trồng: hàng cách hàng 2,5m, cây cách cây 2m; Mật độ: 2000 cây/ha.
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức (ha) | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Năm thứ 1 | Giống |
|
|
|
Trồng mới | cây | 2.000 |
| |
Trồng dặm 10% | cây | 200 |
| |
Phân bón NPK (0,2 kg/cây) | Kg | 400 |
| |
Thuốc Bảo vệ thực vật | Kg, lít | 01 |
| |
Năm thứ 2 | Phân bón NPK (0,2 kg/cây) | Kg | 400 |
|
Thuốc Bảo vệ thực vật | Kg, lít | 01 |
| |
Năm thứ 3 | Phân bón NPK (0,2 kg/cây) | Kg | 400 |
|
Thuốc Bảo vệ thực vật | Kg, lít | 01 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
Năm thứ nhất | Xử lý thực bì | công | 25,907 |
|
Đào hố | công | 19,417 |
| |
Vận chuyển và bón phân | công | 13,605 |
| |
Lấp hố | công | 9,259 |
| |
Vận chuyển và trồng cây | công | 12,579 |
| |
Trồng dặm | công | 1,852 |
| |
Phát chăm sóc lần 1 | công | 17,953 |
| |
Xới vun gốc lần 1 | công | 21,978 |
| |
Phát chăm sóc lần 2 | công | 11,834 |
| |
Xới vun gốc lần 2 | công | 21,978 |
| |
Phát chăm sóc lần 3 | công | 11,834 |
| |
Xới vun gốc lần 3 | công | 21,978 |
| |
Phun thuốc bảo vệ thực vật | công | 2,0 |
| |
Thiết kế | công | 7,23 |
| |
Quản lý | công | 13,25 |
| |
Nghiệm thu | công | 4,0 |
| |
Bảo vệ | công | 7,28 |
| |
Năm thứ 2 | Phát chăm sóc lần 1 | công | 17,953 |
|
Xới vun gốc lần 1 | công | 21,978 |
| |
Vận chuyển và bón phân | công | 13,605 |
| |
Phát chăm sóc lần 2 | công | 11,834 |
| |
Xới vun gốc lần 2 | công | 21,978 |
| |
Phát chăm sóc lần 3 | công | 11,834 |
| |
Xới vun gốc lần 3 | công | 21,978 |
| |
Phun thuốc bảo vệ thực vật | công | 2,0 |
| |
Quản lý | công | 6,814 |
| |
Nghiệm thu | công | 2,0 |
| |
Bảo vệ | công | 7,28 |
| |
Năm thứ 3 | Phát chăm sóc lần 1 | công | 14,306 |
|
Xới vun gốc lần 1 | công | 21,978 |
| |
Vận chuyển và bón phân | công | 13,605 |
| |
Phát chăm sóc lần 2 | công | 13,793 |
| |
Xới vun gốc lần 2 | công | 21,978 |
| |
Phát chăm sóc lần 3 | công | 13,793 |
| |
Xới vun gốc lần 3 | công | 21,978 |
| |
Phun thuốc bảo vệ thực vật | công | 2,0 |
| |
Quản lý | công | 7,286 |
| |
Nghiệm thu | công | 2,0 |
| |
Bảo vệ | công | 7,28 |
| |
Năm thứ 4 | Phát chăm sóc | công | 13,793 |
|
Xới vun gốc | công | 21,978 |
| |
Quản lý | công | 2,146 |
| |
Nghiệm thu | công | 2,0 |
| |
Bảo vệ | công | 7,28 |
|
123. CÂY GIỖI (Dổi)
Quy mô: 01 ha; Khoảng cách trồng: hàng cách hàng 3,3m, cây cách cây 3m; Mật độ: 1000 cây/ha.
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức (ha) | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Năm thứ 1 | Giống |
|
|
|
Trồng mới | cây | 1.000 |
| |
Trồng dặm 10% | cây | 100 |
| |
Phân bón NPK (0,2 kg/cây) | Kg | 200 |
| |
Thuốc Bảo vệ thực vật | Kg, lít | 0,5 |
| |
Năm thứ 2 | Phân bón NPK (0,2 kg/cây) | Kg | 200 |
|
Thuốc Bảo vệ thực vật | Kg, lít | 0,5 |
| |
Năm thứ 3 | Phân bón NPK (0,2 kg/cây) | Kg | 200 |
|
Thuốc Bảo vệ thực vật | Kg, lít | 0,5 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
Năm thứ nhất | Xử lý thực bì | công | 25,907 |
|
Đào hố | công | 18,182 |
| |
Vận chuyển và bón phân | công | 8,929 |
| |
Lấp hố | công | 6,944 |
| |
Vận chuyển và trồng cây | công | 12,658 |
| |
Trồng dặm | công | 1,818 |
| |
Phát chăm sóc lần 1 | công | 17,953 |
| |
Xới vun gốc lần 1 | công | 10,989 |
| |
Phát chăm sóc lần 2 | công | 11,834 |
| |
Xới vun gốc lần 2 | công | 10,989 |
| |
Phun thuốc bảo vệ thực vật | công | 2,0 |
| |
Thiết kế | công | 7,23 |
| |
Quản lý | công | 7,572 |
| |
Nghiệm thu | công | 4,0 |
| |
Bảo vệ | công | 7,28 |
| |
Năm thứ 2 | Phát chăm sóc lần 1 | công | 17,953 |
|
Xới vun gốc lần 1 | công | 10,989 |
| |
Vận chuyển và bón phân | công | 8,929 |
| |
Phát chăm sóc lần 2 | công | 11,834 |
| |
Xới vun gốc lần 2 | công | 10,989 |
| |
Phun thuốc bảo vệ thực vật | công | 2,0 |
| |
Quản lý | công | 2,932 |
| |
Nghiệm thu | công | 2,0 |
| |
Bảo vệ | công | 7,28 |
| |
Năm thứ 3 | Phát chăm sóc lần 1 | công | 14,306 |
|
Xới vun gốc lần 1 | công | 10,989 |
| |
Vận chuyển và bón phân | công | 8,929 |
| |
Phát chăm sóc lần 2 | công | 13,793 |
| |
Xới vun gốc lần 2 | công | 10,989 |
| |
Phun thuốc bảo vệ thực vật | công | 2,0 |
| |
Quản lý | công | 2,146 |
| |
Nghiệm thu | công | 2,0 |
| |
Bảo vệ | công | 7,28 |
|
124. CÂY ƯƠI
Quy mô: 01 ha; Khoảng cách trồng: hàng cách hàng 3,3m, cây cách cây 3m; Mật độ: 800 cây/ha đến 1.000 cây/ha.
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức (ha) | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Năm thứ 1 | Giống |
|
|
|
Trồng mới | cây | 800-1.000 |
| |
Trồng dặm 10% | cây | 80-100 |
| |
Phân bón NPK (0,2 kg/cây) | Kg | 200 |
| |
Thuốc Bảo vệ thực vật | Kg, lít | 0,5 |
| |
Năm thứ 2 | Phân bón NPK (0,2 kg/cây) | Kg | 200 |
|
Thuốc Bảo vệ thực vật | Kg, lít | 0,5 |
| |
Năm thứ 3 | Phân bón NPK (0,2 kg/cây) | Kg | 200 |
|
Thuốc Bảo vệ thực vật | Kg, lít | 0,5 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
Năm thứ nhất | Xử lý thực bì | công | 25,907 |
|
Đào hố | công | 18,182 |
| |
Vận chuyển và bón phân | công | 8,929 |
| |
Lấp hố | công | 6,944 |
| |
Vận chuyển và trồng cây | công | 12,658 |
| |
Trồng dặm | công | 1,818 |
| |
Phát chăm sóc lần 1 | công | 17,953 |
| |
Xới vun gốc lần 1 | công | 10,989 |
| |
Phát chăm sóc lần 2 | công | 11,834 |
| |
Xới vun gốc lần 2 | công | 10,989 |
| |
Phun thuốc bảo vệ thực vật | công | 2,0 |
| |
Thiết kế | công | 7,23 |
| |
Quản lý | công | 7,572 |
| |
Nghiệm thu | công | 4,0 |
| |
Bảo vệ | công | 7,28 |
| |
Năm thứ 2 | Phát chăm sóc lần 1 | công | 17,953 |
|
Xới vun gốc lần 1 | công | 10,989 |
| |
Vận chuyển và bón phân | công | 8,929 |
| |
Phát chăm sóc lần 2 | công | 11,834 |
| |
Xới vun gốc lần 2 | công | 10,989 |
| |
Phun thuốc bảo vệ thực vật | công | 2,0 |
| |
Quản lý | công | 2,932 |
| |
Nghiệm thu | công | 2,0 |
| |
Bảo vệ | công | 7,28 |
| |
Năm thứ 3 | Phát chăm sóc lần 1 | công | 14,306 |
|
Xới vun gốc lần 1 | công | 10,989 |
| |
Vận chuyển và bón phân | công | 8,929 |
| |
Phát chăm sóc lần 2 | công | 13,793 |
| |
Xới vun gốc lần 2 | công | 10,989 |
| |
Phun thuốc bảo vệ thực vật | công | 2,0 |
| |
Quản lý | công | 2,146 |
| |
Nghiệm thu | công | 2,0 |
| |
Bảo vệ | công | 7,28 |
|
125. CÂY QUẾ
Quy mô: 01 ha; Khoảng cách trồng: hàng cách hàng 2,5m, cây cách cây 2m; Mật độ: 2.000 cây/ha.
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức (ha) | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Năm thứ 1 | Giống |
|
|
|
Trồng mới | cây | 2.000 |
| |
Trồng dặm 10% | cây | 200 |
| |
Phân bón NPK (0,2 kg/cây) | Kg | 400 |
| |
Thuốc Bảo vệ thực vật | Kg, lít | 01 |
| |
Năm thứ 2 | Phân bón NPK (0,2 kg/cây) | Kg | 400 |
|
Thuốc Bảo vệ thực vật | Kg, lít | 01 |
| |
Năm thứ 3 | Phân bón NPK (0,2 kg/cây) | Kg | 400 |
|
Thuốc Bảo vệ thực vật | Kg, lít | 01 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
Năm thứ nhất | Xử lý thực bì | công | 25,907 |
|
Đào hố | công | 30,182 |
| |
Vận chuyển và bón phân | công | 11,293 |
| |
Lấp hố | công | 11,528 |
| |
Vận chuyển và trồng cây | công | 12,579 |
| |
Trồng dặm | công | 1,852 |
| |
Phát chăm sóc lần 1 | công | 17,953 |
| |
Xới vun gốc lần 1 | công | 18,242 |
| |
Phát chăm sóc lần 2 | công | 11,834 |
| |
Xới vun gốc lần 2 | công | 18,242 |
| |
Phun thuốc bảo vệ thực vật | công | 2,0 |
| |
Thiết kế | công | 7,23 |
| |
Quản lý | công | 11,601 |
| |
Nghiệm thu | công | 4,0 |
| |
Bảo vệ | công | 7,28 |
| |
Năm thứ 2 | Phát chăm sóc lần 1 | công | 17,953 |
|
Xới vun gốc lần 1 | công | 18,242 |
| |
Vận chuyển và bón phân | công | 11,293 |
| |
Phát chăm sóc lần 2 | công | 11,834 |
| |
Xới vun gốc lần 2 | công | 18,242 |
| |
Phun thuốc bảo vệ thực vật | công | 2,0 |
| |
Quản lý | công | 6,458 |
| |
Nghiệm thu | công | 2,0 |
| |
Bảo vệ | công | 7,28 |
| |
Năm thứ 3 | Phát chăm sóc lần 1 | công | 14,306 |
|
Xới vun gốc lần 1 | công | 18,242 |
| |
Vận chuyển và bón phân | công | 11,293 |
| |
Phát chăm sóc lần 2 | công | 13,792 |
| |
Xới vun gốc lần 2 | công | 18,242 |
| |
Phun thuốc bảo vệ thực vật | công | 2,0 |
| |
Quản lý | công | 5,797 |
| |
Nghiệm thu | công | 2,0 |
| |
Bảo vệ | công | 7,28 |
|
126. CÂY BỒ HÒN
Quy mô: 01 ha; Khoảng cách trồng: 4 x 4m; mật độ 625 cây/ha.
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức (ha) | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Năm thứ 1 | Giống |
|
|
|
Trồng mới | cây | 625 |
| |
Trồng dặm 10% | cây | 63 |
| |
Phân bón NPK (0,2 kg/cây) | Kg | 125 |
| |
Thuốc Bảo vệ thực vật | Kg, lít | 01 |
| |
Năm thứ 2 | Phân bón NPK (0,2 kg/cây) | Kg | 125 |
|
Thuốc Bảo vệ thực vật | Kg, lít | 01 |
| |
Năm thứ 3 | Phân bón NPK (0,2 kg/cây) | Kg | 125 |
|
Thuốc Bảo vệ thực vật | Kg, lít | 01 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
Năm thứ nhất | Xử lý thực bì | công | 22,57 |
|
Đào hố | công | 5,79 |
| |
Vận chuyển và bón phân | công | 4,46 |
| |
Lấp hố | công | 2,19 |
| |
Vận chuyển và trồng cây | công | 9,77 |
| |
Trồng dặm | công | 1,33 |
| |
Phát chăm sóc lần 1 | công | 16,37 |
| |
Xới vun gốc lần 1 | công | 5,53 |
| |
Phát chăm sóc lần 2 | công | 16,37 |
| |
Xới vun gốc lần 2 | công | 5,53 |
| |
Phun thuốc bảo vệ thực vật | công | 2,0 |
| |
Thiết kế | công | 7,23 |
| |
Quản lý | công | 4,59 |
| |
Nghiệm thu | công | 4,0 |
| |
Bảo vệ | công | 7,28 |
| |
Năm thứ 2 | Phát chăm sóc lần 1 | công | 16,37 |
|
Xới vun gốc lần 1 | công | 5,53 |
| |
Vận chuyển và bón phân | công | 4,46 |
| |
Phát chăm sóc lần 2 | công | 16,37 |
| |
Xới vun gốc lần 2 | công | 5,53 |
| |
Phun thuốc bảo vệ thực vật | công | 2,0 |
| |
Quản lý | công | 2,86 |
| |
Nghiệm thu | công | 2,0 |
| |
Bảo vệ | công | 7,28 |
| |
Năm thứ 3 | Phát chăm sóc lần 1 | công | 16,37 |
|
Xới vun gốc lần 1 | công | 5,53 |
| |
Vận chuyển và bón phân | công | 4,46 |
| |
Phát chăm sóc lần 2 | công | 16,37 |
| |
Xới vun gốc lần 2 | công | 5,53 |
| |
Phun thuốc bảo vệ thực vật | công | 2,0 |
| |
Quản lý | công | 2,88 |
| |
Nghiệm thu | công | 2,0 |
| |
Bảo vệ | công | 7,28 |
|
127. CÂY TRE LẤY MĂNG
Quy mô: 01 ha; Khoảng cách: 4m x 5m; Mật độ: 500 cây/ha; Năng suất đạt: 20-30 tấn tươi/ha.
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức (ha) | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
| 1. Giống |
|
|
|
Năm 1 | Trồng mới | cây | 500 |
|
Trồng dặm | cây | 25 |
| |
2. Phân bón |
|
|
| |
Phân hữu cơ hoai mục | tấn | 05 |
| |
Phân Urê | Kg | 350 |
| |
Phân lân | Kg | 950 |
| |
Phân Kali | Kg | 135 |
| |
Vôi bột | kg | 200 |
| |
3. Thuốc bảo vệ thực vật | Kg, lít | 10 |
| |
Năm 2 trở đi (kinh doanh) | 1. Phân bón |
|
|
|
Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 10 |
| |
Phân Urê | Kg | 500 |
| |
Phân lân | Kg | 1.450 |
| |
Phân Kali | Kg | 200 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật | Kg, lít | 5 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
Năm 1 | 1. Làm đất |
|
|
|
- Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì | Công | 10 |
| |
- Đào hố (50x50x50cm): + Thủ công | Công | 25 |
| |
+ Máy | Ca máy | 0,8 |
| |
2. Trồng cây | Công | 8 |
| |
3. Chăm sóc |
|
|
| |
- Bón phân, lấp đất, … | Công | 16 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cây, tưới nước, …. | Công | 50 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 6 |
| |
4. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 6,635 |
| |
- Cây giống | Tấn x km | 0,2 |
| |
Năm 2 trở đi (kinh doanh) | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | Công | 12 |
| |
- Làm cỏ, tỉa chồi, tưới nước, …. | Công | 55 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 3 |
| |
- Thu hoạch | Công | 35 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km |
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 12,15 |
| |
- Sản phẩm | Tấn x km | 30 |
|
128. CÂY SÂM CAU
Quy mô: 01 ha; Khoảng cách trồng: 30cm x 40cm; mật độ: 83.333 cây; Năng suất đạt: 7-8 tấn tươi/ha.
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức (ha) | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
| 1. Giống |
|
|
|
Năm 1 | Trồng mới và trồng dặm (5%) | cây | 87.500 |
|
2. Phân bón |
|
|
| |
- Phân hữu cơ hoai mục | tấn | 15 |
| |
- Phân hữu cơ sinh học | Kg | 3.000 |
| |
- Vôi bột | kg | 500 |
| |
3. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg, lít | 10 |
| |
Năm 2 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân hữu cơ sinh học | Kg | 3.000 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg, lít | 10 |
| |
Năm 3 (kinh doanh) | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân hữu cơ sinh học | Kg | 3.000 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg, lít | 10 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
Năm 1 | 1. Làm đất |
|
|
|
- Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì | Công | 10 |
| |
- Cày, cuốc đất: + Thủ công | Công | 30 |
| |
+ Máy | Ca máy | 01 |
| |
2. Lên luống hoặc đào hố | Công | 20 |
| |
3. Trồng cây | Công | 15 |
| |
4. Chăm sóc |
|
|
| |
- Bón phân, lấp đất, … | Công | 16 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cây, tưới nước, …. | Công | 50 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 10 |
| |
5. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 18,5 |
| |
- Cây giống | Tấn x km | 0,5 |
| |
Năm 2 trở đi (kinh doanh) | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | Công | 12 |
| |
- Làm cỏ, tỉa chồi, tưới nước, …. | Công | 50 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
| |
- Thu hoạch | Công | 20 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 3 |
| |
Năm 3 (kinh doanh) | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | Công | 12 |
| |
- Làm cỏ, tỉa chồi, tưới nước, …. | Công | 50 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
| |
- Thu hoạch | Công | 40 |
| |
2. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 3 |
| |
- Sản phẩm | Tấn x km | 8 |
|
129. CÂY CHÙM NGÂY
Quy mô: 01 ha; khoảng cách trồng: 1mx2m; mật độ: 5.000 cây/ha; Năng suất: 25-30 tấn lá tươi/ha.
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức (ha) | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Giai đoạn kiến thiết cơ bản (06 tháng đầu) | 1.Giống |
|
|
|
- Trồng mới | cây | 5.000 |
| |
- Trồng dặm 5% | cây | 250 |
| |
2. Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 10 |
| |
3. Phân hữu cơ sinh học | Kg | 1.500 |
| |
4. Phân bón lá có nguồn gốc sinh học | Kg, lít | 10 |
| |
5. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg, lít | 02 |
| |
Kinh doanh (từ 7 tháng tuổi trở lên, vật tư tính cho 01 năm) | 1. Phân hữu cơ sinh học | Kg | 3.000 |
|
2. Phân bón lá có nguồn gốc sinh học | Kg,Lít | 20 |
| |
3. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg, Lít | 03 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
Năm thứ nhất (06 tháng đầu) | 1. Làm đất |
|
|
|
- Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì | Công | 10 |
| |
- Đào hố (50cm x 50cm x 50cm) |
|
|
| |
+ Thủ Công | Công | 20 |
| |
+ Máy | Ca máy | 0,8 |
| |
2. Trồng cây | Công | 10 |
| |
3. Chăm sóc |
|
|
| |
- Bón phân, lấp đất | Công | 7 |
| |
- Chăm sóc, làm cỏ, tưới tiêu, … | Công | 15 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
| |
4. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 11,5 |
| |
- Cây giống | Tấn x km | 0,2 |
| |
Năm kinh doanh | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân, lấp đất | Công | 5 |
| |
- Chăm sóc, làm cỏ, tưới tiêu, … | Công | 45 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 6 |
| |
2. Thu hoạch | Công | 20 |
| |
3. Vận chuyển phân bón, sản phẩm | Tấn x km | 33 |
|
130. CÂY XẠ ĐEN
Quy mô: 01 ha; Khoảng cách trồng: Cây cách cây 1,0m x 1,0m, hàng cách hàng 80cm, mật độ trồng là 20.000 - 26.000 cây/ha; Năng suất: 30-35 tấn tươi/ha (lá, cành).
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức (ha) | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Giai đoạn kiến thiết cơ bản (06 tháng đầu) | 1.Giống |
|
|
|
- Trồng mới | cây | 20.000- 26.000 |
| |
- Trồng dặm 5% | cây | 1.000- 1.300 |
| |
2. Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 15 |
| |
3. Phân hữu cơ sinh học | Kg | 1.500 |
| |
4. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg, lít | 02 |
| |
Kinh doanh (từ 7 tháng tuổi trở lên, vật tư tính cho 01 năm) | 1. Phân hữu cơ sinh học | Kg | 3.000 |
|
2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg, Lít | 02 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
Năm thứ nhất (06 tháng đầu) | 1. Làm đất |
|
|
|
- Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì | Công | 10 |
| |
- Lên luống, cuốc hố (20cm x 20cm x 20cm) |
|
|
| |
+ Thủ Công | Công | 20 |
| |
+ Máy | Ca máy | 0,8 |
| |
2. Trồng cây | Công | 12 |
| |
3. Chăm sóc |
|
|
| |
- Bón phân, lấp đất | Công | 7 |
| |
- Chăm sóc, làm cỏ, tưới tiêu, … | Công | 30 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 2 |
| |
4. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 18 |
| |
- Cây giống | Tấn x km | 0,4 |
| |
Năm kinh doanh | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân, lấp đất | Công | 5 |
| |
- Chăm sóc, làm cỏ, tưới tiêu, … | Công | 50 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 2 |
| |
2. Thu hoạch | Công | 25 |
| |
3. Vận chuyển phân bón, sản phẩm | Tấn x km | 38 |
|
131. CÂY GIẢO CỔ LAM
Quy mô: 01ha; mật độ 20.000 cây/ha; trồng khoảng cách: cây cách cây: 0,25m; hàng cách hàng: 2m. Năng suất: 2-3 tấn khô/ha (lá, thân).
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức (ha) | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Giai đoạn kiến thiết cơ bản (06 tháng đầu) | 1.Giống |
|
|
|
- Trồng mới | cây | 20.000 |
| |
- Trồng dặm 5% | cây | 1.000 |
| |
2. Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 10 |
| |
3. Phân hữu cơ sinh học | Kg | 2.000 |
| |
4. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg, lít | 02 |
| |
Kinh doanh (từ 7 tháng tuổi trở lên, vật tư tính cho 01 năm) | 1. Phân hữu cơ sinh học | Kg | 4.000 |
|
2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg, Lít | 05 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
Năm thứ nhất (06 tháng đầu) | 1. Làm đất |
|
|
|
- Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì | Công | 10 |
| |
- Lên luống, cuốc hố | Công | 10 |
| |
2. Trồng cây | Công | 15 |
| |
3. Chăm sóc |
|
|
| |
- Bón phân, lấp đất | Công | 07 |
| |
- Làm dàn | Công | 05 |
| |
- Chăm sóc, làm cỏ, tưới tiêu, … | Công | 30 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 3 |
| |
4. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 17 |
| |
- Cây giống | Tấn x km | 0,4 |
| |
Năm kinh doanh | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân, lấp đất | Công | 5 |
| |
- Chăm sóc, làm cỏ, tưới tiêu, … | Công | 60 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
| |
2. Thu hoạch | Công | 25 |
| |
3. Vận chuyển phân bón, sản phẩm | Tấn x km | 7 |
|
132. CÂY BA KÍCH (TRỒNG THUẦN)
Quy mô: 01ha; khoảng cách trồng 1m x 2m; mật độ: 5.000 cây/ha; Năng suất: 30-40 tấn tươi/ha (củ).
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức (ha) | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Năm 1 | 1.Giống |
|
|
|
- Trồng mới | cây | 5.000 |
| |
- Trồng dặm 5% | cây | 250 |
| |
2. Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 10 |
| |
3. Phân hữu cơ sinh học | Kg | 2.000 |
| |
4. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg, lít | 03 |
| |
Năm 2 | 1. Phân hữu cơ sinh học | Kg | 2.500 |
|
2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg, Lít | 03 |
| |
Năm 3 | 1. Phân hữu cơ sinh học | Kg | 2.500 |
|
2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg, Lít | 03 |
| |
Năm 4 | 1. Phân hữu cơ sinh học | Kg | 2.500 |
|
2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg, Lít | 03 |
| |
Năm 5 (KD) | 1. Phân hữu cơ sinh học | Kg | 2.500 |
|
2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg, Lít | 03 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
Năm 1 | 1. Làm đất |
|
|
|
- Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì | Công | 10 |
| |
- Đào hố (40cm x 40cm x 30cm) |
|
|
| |
+ Thủ Công | Công | 20 |
| |
+ Máy | Ca máy | 0,8 |
| |
2. Trồng cây | Công | 10 |
| |
3. Chăm sóc |
|
|
| |
- Bón phân, lấp đất | Công | 7 |
| |
- Chăm sóc, làm cỏ, tưới tiêu, … | Công | 55 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
| |
4. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 12 |
| |
- Cây giống | Tấn x km | 0,2 |
| |
Năm 2 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân, lấp đất | Công | 5 |
| |
- Chăm sóc, làm cỏ, tưới tiêu, … | Công | 40 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 2,5 |
| |
Năm 3 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân, lấp đất | Công | 5 |
| |
- Chăm sóc, làm cỏ, tưới tiêu, … | Công | 40 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 2,5 |
| |
Năm 4 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân, lấp đất | Công | 5 |
| |
- Chăm sóc, làm cỏ, tưới tiêu, … | Công | 40 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 2,5 |
| |
Năm 5 (kinh doanh) | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân, lấp đất | Công | 5 |
| |
- Chăm sóc, làm cỏ, tưới tiêu, … | Công | 40 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
| |
2. Thu hoạch | Công | 25 |
| |
3. Vận chuyển phân bón, sản phẩm | Tấn x km | 42,5 |
|
133. CÂY BA KÍCH (TRỒNG XEN DƯỚI TÁN RỪNG)
Quy mô: 01ha; khoảng cách trồng 2,5m x 2m; mật độ: 2.000 cây/ha. Năng suất: 8-10 tấn tươi/ha (củ).
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức (ha) | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Năm 1 | 1.Giống |
|
|
|
- Trồng mới | cây | 2.000 |
| |
- Trồng dặm 10% | cây | 200 |
| |
2. Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 02 |
| |
3. Phân hữu cơ sinh học | Kg | 1.000 |
| |
4. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg, lít | 02 |
| |
Năm 2 | 1. Phân hữu cơ sinh học | Kg | 1.000 |
|
2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg, Lít | 02 |
| |
Năm 3 | 1. Phân hữu cơ sinh học | Kg | 1.000 |
|
2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg, Lít | 02 |
| |
Năm 4 | 1. Phân hữu cơ sinh học | Kg | 1.000 |
|
2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg, Lít | 02 |
| |
Năm 5 (KD) | 1. Phân hữu cơ sinh học | Kg | 1.000 |
|
2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg, Lít | 02 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
Năm 1 | 1. Làm đất |
|
|
|
- Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì | Công | 5 |
| |
- Đào hố (40cm x 40cm x 30cm) | Công | 5 |
| |
2. Trồng cây | Công | 5 |
| |
3. Chăm sóc |
|
|
| |
- Bón phân, lấp đất | Công | 6 |
| |
- Chăm sóc, làm cỏ, tưới tiêu, … | Công | 30 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 3 |
| |
4. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 3 |
| |
- Cây giống | Tấn x km | 0,2 |
| |
Năm 2 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân, lấp đất | Công | 3 |
| |
- Chăm sóc, làm cỏ, tưới tiêu, … | Công | 20 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 3 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 1 |
| |
Năm 3 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân, lấp đất | Công | 5 |
| |
- Chăm sóc, làm cỏ, tưới tiêu, … | Công | 20 |
| |
| - Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 3 |
|
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 1 |
| |
Năm 4 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân, lấp đất | Công | 5 |
| |
- Chăm sóc, làm cỏ, tưới tiêu, … | Công | 20 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 3 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 1 |
| |
Năm 5 (kinh doanh) | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân, lấp đất | Công | 5 |
| |
- Chăm sóc, làm cỏ, tưới tiêu, … | Công | 20 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 3 |
| |
2. Thu hoạch | Công | 15 |
| |
3. Vận chuyển phân bón, sản phẩm | Tấn x km | 11 |
|
134. CÂY THẢO QUẢ (TRỒNG THUẦN)
Quy mô: 01ha; khoảng cách trồng 2m x 2m; mật độ: 2.500 cây/ha; Năng suất: 15-20 tấn tươi/ha.
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức (ha) | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Năm 1 | 1.Giống |
|
|
|
- Trồng mới | cây | 2.500 |
| |
- Trồng dặm 5% | cây | 125 |
| |
2. Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 10 |
| |
3. Phân hữu cơ sinh học | Kg | 1.000 |
| |
4. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg, lít | 03 |
| |
Năm 2 | 1. Phân hữu cơ sinh học | Kg | 1.000 |
|
2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg, Lít | 03 |
| |
Năm 3 (KD) | 1. Phân hữu cơ sinh học | Kg | 1.000 |
|
2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg, Lít | 03 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
Năm 1 | 1. Làm đất |
|
|
|
- Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì | Công | 10 |
| |
- Đào hố (30cm x 30cm x 30cm) |
|
|
| |
+ Thủ Công | Công | 20 |
| |
+ Máy | Ca máy | 0,8 |
| |
2. Trồng cây | Công | 10 |
| |
3. Chăm sóc |
|
|
| |
- Bón phân, lấp đất | Công | 8 |
| |
- Chăm sóc, làm cỏ, tưới tiêu, … | Công | 50 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
| |
4. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 11 |
| |
- Cây giống | Tấn x km | 0,3 |
| |
Năm 2 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân, lấp đất | Công | 6 |
| |
- Chăm sóc, làm cỏ, tưới tiêu, … | Công | 45 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 1,0 |
| |
Năm 3 (kinh doanh) | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân, lấp đất | Công | 6 |
| |
- Chăm sóc, làm cỏ, tưới tiêu, … | Công | 45 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 6 |
| |
2. Thu hoạch | Công | 30 |
| |
3. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón, sản phẩm | Tấn x km | 1,0 |
| |
- Sản phẩm | Tấn x km | 20 |
|
135. CÂY THẢO QUẢ (TRỒNG XEN DƯỚI TÁN RỪNG)
Quy mô: 01 ha; khoảng cách trồng 3m x 2m; mật độ: 1.660 cây/ha. Năng suất: 8-10 tạ tươi/ha.
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức (ha) | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Năm 1 | 1.Giống |
|
|
|
- Trồng mới | cây | 1.660 |
| |
- Trồng dặm 5% | cây | 83 |
| |
2. Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 5 |
| |
3. Phân hữu cơ sinh học | Kg | 664 |
| |
4. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg, lít | 02 |
| |
Năm 2 | 1. Phân hữu cơ sinh học | Kg | 664 |
|
2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg, Lít | 02 |
| |
Năm 3 (KD) | 1. Phân hữu cơ sinh học | Kg | 664 |
|
2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg, Lít | 02 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
Năm 1 | 1. Làm đất |
|
|
|
- Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì | Công | 5 |
| |
- Đào hố (30cm x 30cm x 30cm) | Công | 5 |
| |
2. Trồng cây | Công | 8 |
| |
3. Chăm sóc |
|
|
| |
- Bón phân, lấp đất | Công | 7 |
| |
- Chăm sóc, làm cỏ, tưới tiêu, … | Công | 25 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 3 |
| |
4. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 0,664 |
| |
- Cây giống | Tấn x km | 0,05 |
| |
Năm 2 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân, lấp đất | Công | 5 |
| |
- Chăm sóc, làm cỏ, tưới tiêu, … | Công | 25 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 3 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 0,664 |
| |
Năm 3 (kinh doanh) | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân, lấp đất | Công | 5 |
| |
- Chăm sóc, làm cỏ, tưới tiêu, … | Công | 25 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 3 |
| |
2. Thu hoạch | Công | 15 |
| |
3. Vận chuyển phân bón, sản phẩm | Tấn x km | 1,664 |
|
136. CÂY CHÈ DÂY
Quy mô: 01ha; Mật độ: 20.000 cây/ha với khoảng cách 0,5m x 01m. Năng suất: 20-22 tấn tươi/ha.
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức (ha) | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Giai đoạn kiến thiết cơ bản (06 tháng đầu) | 1.Giống |
|
|
|
- Trồng mới | cây | 20.000 |
| |
- Trồng dặm 5% | cây | 1.000 |
| |
2. Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 10 |
| |
3. Phân hữu cơ sinh học | Kg | 1.500 |
| |
4. Phân bón lá có nguồn gốc sinh học | Kg, lít | 10 |
| |
5. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg, lít | 02 |
| |
Kinh doanh (từ 7 tháng tuổi trở lên, vật tư tính cho 01 năm) | 1. Phân hữu cơ sinh học | Kg | 3.000 |
|
2. Phân bón lá có nguồn gốc sinh học | Kg,Lít | 20 |
| |
3. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg, Lít | 03 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
Năm thứ nhất (06 tháng đầu) | 1. Làm đất |
|
|
|
- Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì | Công | 10 |
| |
- Cuốc hố (20cm x 20cm x 20cm) | Công | 20 |
| |
2. Trồng cây | Công | 10 |
| |
3. Làm dàn | Công | 10 |
| |
4. Chăm sóc |
|
|
| |
- Bón phân, lấp đất | Công | 7 |
| |
- Chăm sóc, làm cỏ, tưới tiêu, … | Công | 30 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
| |
5. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 11,5 |
| |
- Cây giống | Tấn x km | 0,2 |
| |
Năm kinh doanh | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân, lấp đất | Công | 5 |
| |
- Chăm sóc, làm cỏ, tưới tiêu, … | Công | 50 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 6 |
| |
2. Thu hoạch | Công | 30 |
| |
3. Vận chuyển phân bón, sản phẩm | Tấn x km | 25 |
|
137. CÂY ATISÔ
Quy mô: 01 ha; Mật độ: 10.000-12.000 cây/ha; Quy cách luống trồng: 1,2 - 1,3m; trồng: 4 - 5 hàng/luống, cây cách cây: 15 - 20cm. Năng suất: 10-15 tấn tươi/ha.
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức (ha) | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Giai đoạn kiến thiết cơ bản (06 tháng đầu) | 1.Giống |
|
|
|
- Trồng mới | cây | 10.000-12.000 |
| |
- Trồng dặm 5% | cây | 500-600 |
| |
2. Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 20 |
| |
3. Phân hữu cơ sinh học | Kg | 3.000 |
| |
4. Vôi | Kg | 1.000 |
| |
5. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg, lít | 03 |
| |
Kinh doanh (từ 7 tháng tuổi trở lên, vật tư tính cho 01 năm) | 1. Phân hữu cơ sinh học | Kg | 5.000 |
|
2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg, Lít | 05 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
Năm thứ nhất (06 tháng đầu) | 1. Làm đất |
|
|
|
- Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì | Công | 10 |
| |
- Lên luống, cuốc hố (20cm x 20cm x 20cm) | Công | 20 |
| |
2. Trồng cây | Công | 10 |
| |
3. Chăm sóc |
|
|
| |
- Bón phân, lấp đất | Công | 7 |
| |
- Chăm sóc, làm cỏ, tưới tiêu, … | Công | 30 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 3 |
| |
4. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 24 |
| |
- Cây giống | Tấn x km | 0,1 |
| |
Năm kinh doanh | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân, lấp đất | Công | 5 |
| |
- Chăm sóc, làm cỏ, tưới tiêu, … | Công | 60 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
| |
2. Thu hoạch | Công | 35 |
| |
3. Vận chuyển phân bón, sản phẩm | Tấn x km | 20 |
|
138. CÂY NHA ĐAM
Quy mô: 01ha; Thời gian sinh trưởng: 60- 65 ngày; Khoảng cách trồng: 30-40cm x 50-80 cm; Mật độ trồng 30.000-50.000 cây/ha. Năng suất: 120-150 tấn/ha.
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
1 | Giống: Cây giống | Cây | 30.000-50.000 |
|
2 | Phân bón hữu cơ sinh học | Tấn | 04 |
|
3 | Vôi | Tấn | 01 |
|
4 | Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học |
|
|
|
- | Thuốc trừ sâu | Kg, lít | 3 |
|
- | Thuốc trừ bệnh | Kg, lít | 3 |
|
II | Định mức lao động |
|
|
|
1 | Làm đất |
|
|
|
- | Thủ công | Công | 20 |
|
- | Máy |
|
|
|
+ | Cày | Ca máy | 0,4 |
|
+ | Phay | Ca máy | 1 |
|
2 | Làm luống | Công | 05 |
|
3 | Gieo trồng | Công | 15 |
|
4 | Chăm sóc |
|
|
|
- | Bón phân | Công | 10 |
|
- | Làm cỏ, vun xới, tưới tiêu, … | Công | 30 |
|
- | Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
|
6 | Thu hoạch (10 công/tháng) | Công | 60 |
|
7 | Vận chuyển |
|
|
|
- | Phân bón | Tấn x km | 5 |
|
- | Sản phẩm | Tấn x km | 150 |
|
139. CHĂN NUÔI VỊT THỊT
TT | Chỉ tiêu | ĐVT | Vịt hướng thịt | Vịt kiêm dụng | Vịt trời |
I | Định mức kỹ thuật |
|
|
|
|
1 | Quy mô đàn | Con | ≥ 300 | ≥ 300 | ≥ 100 |
2 | Thời gian nuôi | Ngày | 60-75 | ≥90 | 80-90 |
3 | Tỷ lệ nuôi sống | % | ≥90 | ≥90 | ≥90 |
4 | Trọng lượng xuất chuồng | kg/con | ≥ 3,2 | ≥1,8 | 1-1,2 |
II | Định mức thức ăn |
|
|
|
|
1 | Giai đoạn vịt con (từ 1 đến 28 ngày tuổi); Tỷ lệ protein thô ≥ 20% | Kg/con | 1,6 | 1 | 0,6 |
2 | Giai đoạn nuôi thịt (từ 29 ngày tuổi đến xuất chuồng); Tỷ lệ protein thô ≥ 17% | Kg/con | 7 | 4,4 | 5 |
III | Định mức lao động |
|
|
|
|
1 | Giai đoạn vịt con (từ 1 đến 28 ngày tuổi) | Con/lao động | 2000-2500 | 2000-2500 | 2000-2500 |
2 | Giai đoạn nuôi thịt (từ 29 ngày tuổi đến xuất chuồng) | Con/lao động | 1000-1500 | 1000-1500 | 1000-1500 |
3 | Cán bộ kỹ thuật, thú y | Con/lao động | 3500-4000 | 3500-4000 | 3500-4000 |
IV | Định mức chuồng trại |
|
|
|
|
1 | Giai đoạn vịt con ( từ 1 đến 28 ngày tuổi) | Con/m2 | 15-20 | 15-20 | 20 |
2 | Giai đoạn nuôi thịt (từ 29 ngày tuổi đến xuất chuồng) | Con/m2 | 7 | 5 | 5 |
V | Định mức thuốc thú y, Vaccin |
|
|
|
|
1 | Giai đoạn vịt con ( từ 1 đến 28 ngày tuổi) |
|
|
|
|
- | Vaccin Dịch tả | Lần | 2 | 2 | 1 |
- | Vaccin Viêm gan | Lần | 1 | 1 | 1 |
- | Vaccin cúm gia cầm | Lần | 1 | 1 | 1 |
- | Vaccin tụ huyết trùng | Lần | 1 | 1 | 1 |
2 | Giai đoạn nuôi thịt (từ 29 ngày tuổi đến xuất chuồng) |
|
|
|
|
- | Vaccin Dịch tả | Lần | 2 | 2 | 1 |
- | Vaccin Viêm gan | Lần | 1 | 1 | 1 |
- | Vaccin cúm gia cầm | Lần | 1 | 1 | 1 |
- | Vaccin tụ huyết trùng | Lần | 1 | 1 | 1 |
3 | Thuốc chữa bệnh, hóa chất khử trùng so với tổng chi phí thức ăn | % | 0,3-0,4 | 0,3-0,4 | 0,3-0,4 |
VI | Định mức khác |
|
|
|
|
1 | Điện, nước so với tổng chi phí thức ăn | % | 4 | 4 | 4 |
2 | Vật rẻ tiền mau hỏng so với tổng chi phí thức ăn | % | 3,5 | 3,5 | 3,5 |
140. CHĂN NUÔI VỊT SINH SẢN
TT | Chỉ tiêu | ĐVT | Vịt hướng thịt | Vịt hướng trứng |
I | Định mức kỹ thuật |
|
|
|
1 | Quy mô | Con | ≥ 100 | ≥ 100 |
2 | Tỷ lệ nuôi sống đến giai đoạn đẻ | % | ≥ 80 | ≥ 80 |
3 | Trọng lượng vịt mái ở tuổi đẻ (vịt hướng trứng (lúc 19 tuần tuổi); vịt hướng thịt (lúc 22 tuần tuổi)) | kg/con | 2,6-2,8 | 1,5-1,8 |
4 | Năng suất trứng/mái (vịt hướng trứng (lúc 52 tuần đẻ; vịt hướng thịt (lúc 40 tuần đẻ)) | Quả | ≥ 180 | ≥ 250 |
5 | Tỷ lệ trứng có phôi | % | ≥ 90 | ≥ 90 |
II | Định mức thức ăn |
|
|
|
1 | Khối lượng thức ăn tiêu tốn cho vịt con đến tuổi đẻ (vịt hướng trứng (lúc 19 tuần tuổi); vịt hướng thịt (lúc 22 tuần tuổi)) | Kg/con | 2,2-2,5 | 1,2-1,5 |
2 | Khối lượng thức ăn tiêu tốn cho vịt đẻ trứng (tiêu tốn thức ăn/10 quả trứng) | Kg | 3,0-3,5 | 2,0-2,5 |
III | Định mức lao động |
|
|
|
1 | Giai đoạn vịt con đến tuổi đẻ (vịt hướng trứng (lúc 19 tuần tuổi); vịt hướng thịt (lúc 22 tuần tuổi)) | Con/lao động | 2000-2500 | 2000-2500 |
2 | Giai đoạn nuôi đẻ | Con/lao động | 1200-1500 | 1200-1500 |
3 | Cán bộ kỹ thuật, thú y | Con/lao động | 3500-4000 | 3500-4000 |
IV | Định mức chuồng trại |
|
|
|
1 | Giai đoạn vịt con đến tuổi đẻ (vịt hướng trứng (lúc 19 tuần tuổi); vịt hướng thịt (lúc 22 tuần tuổi)) | Con/m2 | 10-15 | 10-15 |
2 | Giai đoạn nuôi đẻ | Con/m2 | 6 | 6 |
V | Định mức thuốc thú y, Vaccin |
|
|
|
1 | Giai đoạn vịt con đến tuổi đẻ (vịt hướng trứng (lúc 19 tuần tuổi); vịt hướng thịt (lúc 22 tuần tuổi)) |
|
|
|
- | Vaccin Dịch tả | Lần | 2 | 2 |
- | Vaccin Viêm gan | Lần | 2 | 2 |
- | Vaccin cúm gia cầm | Lần | 2 | 2 |
- | Vaccin tụ huyết trùng | Lần | 1 | 1 |
2 | Giai đoạn nuôi đẻ |
|
|
|
- | Vaccin Dịch tả | Lần | 2 | 2 |
- | Vaccin Viêm gan | Lần | 2 | 2 |
- | Vaccin cúm gia cầm | Lần | 2 | 2 |
- | Vaccin tụ huyết trùng | Lần | 1 | 1 |
3 | Thuốc chữa bệnh, hóa chất khử trùng so với tổng chi phí thức ăn | % | 0,3-0,4 | 0,3-0,4 |
VI | Định mức khác |
|
|
|
1 | Điện, nước so với tổng chi phí thức ăn | % | 4 | 4 |
2 | Vật rẻ tiền mau hỏng so với tổng chi phí thức ăn | % | 3,5 | 3,5 |
141. CHĂN NUÔI NGAN THỊT (Ngan Pháp)
TT | Chỉ tiêu | ĐVT | Định mức |
I | Định mức kỹ thuật |
|
|
1 | Quy mô đàn | Con | ≥ 200 |
2 | Thời gian nuôi | Ngày | 60-90 |
3 | Tỷ lệ nuôi sống | % | ≥90 |
4 | Trọng lượng xuất chuồng | kg/con | Trống ≥ 4,0 kg/con; mái ≥ 2,5 kg/con |
II | Định mức thức ăn |
|
|
1 | Giai đoạn ngan con (từ 1 đến 28 ngày tuổi); Tỷ lệ protein thô ≥ 20% | kg | 1,4 |
2 | Giai đoạn nuôi thịt (từ 29 ngày tuổi đến xuất chuồng); Tỷ lệ protein thô ≥ 17% | kg | 8 |
III | Định mức lao động |
|
|
1 | Giai đoạn ngan con (từ 1 đến 28 ngày tuổi) | Con/lao động | 1800-2000 |
2 | Giai đoạn nuôi thịt (từ 29 ngày tuổi đến xuất chuồng) | Con/lao động | 1000-1200 |
3 | Cán bộ kỹ thuật, thú y | Con/lao động | 3000-3500 |
IV | Định mức chuồng trại |
|
|
1 | Giai đoạn ngan con ( từ 1 đến 28 ngày tuổi) | Con/m2 | 15-20 |
2 | Giai đoạn nuôi thịt (từ 29 ngày tuổi đến xuất chuồng) | Con/m2 | 5 |
V | Định mức thuốc thú y, Vaccin |
|
|
1 | Giai đoạn vịt con ( từ 1 đến 28 ngày tuổi) |
|
|
- | Vaccin Dịch tả | Lần | 2 |
- | Vaccin Viêm gan | Lần | 1 |
- | Vaccin cúm gia cầm | Lần | 1 |
- | Vaccin tụ huyết trùng | Lần | 1 |
2 | Giai đoạn nuôi thịt (từ 29 ngày tuổi đến xuất chuồng) |
|
|
- | Vaccin Dịch tả | Lần | 2 |
- | Vaccin Viêm gan | Lần | 1 |
- | Vaccin cúm gia cầm | Lần | 1 |
- | Vaccin tụ huyết trùng | Lần | 1 |
3 | Thuốc chữa bệnh, hóa chất khử trùng so với tổng chi phí thức ăn | % | 0,3-0,4 |
VI | Định mức khác |
|
|
1 | Điện, nước so với tổng chi phí thức ăn | % | 4 |
2 | Vật rẻ tiền mau hỏng so với tổng chi phí thức ăn | % | 3,5 |
142. CHĂN NUÔI CHIM CÚT
TT | Chỉ tiêu | ĐVT | Chim cút thịt | Chim cút trứng | ||||
I | Định mức kỹ thuật |
|
|
| ||||
1 | Quy mô đàn | Con | ≥ 1000 | ≥ 1000 | ||||
2 | Thời gian nuôi | Ngày | 45 | ≥ 60 (bắt đầu đẻ) đến 450 ngày | ||||
3 | Tỷ lệ nuôi sống | % | ≥90 | ≥90 | ||||
4 | Trọng lượng xuất chuồng/Năng suất trứng | g/con hoặc trứng/năm | 70 - 100 | 250.000 - 270.000 | ||||
II | Định mức thức ăn |
|
|
| ||||
1 | Thức ăn |
|
|
| ||||
| - Thức ăn hỗn hợp (đạm 22-28%) | Kg/1000 con | 550 |
| ||||
| - Thức ăn hỗn hợp |
|
|
| ||||
| + Giai đoạn từ 0-7 tuần tuổi (đạm 26-28%) | Kg/1000 con |
| 550 | ||||
| + Giai đoạn đẻ trứng (đạm 24%) | Kg/1000 con |
| 8.372 | ||||
2 | Thuốc sát trùng | Lít/1000 con | 20 | 50 | ||||
III | Định mức lao động |
|
|
| ||||
1 | Giai đoạn chim cút con (từ 1 đến 30 ngày tuổi) | Con/lao động | 2.500-3.000 | 2.500-3.000 | ||||
| Giai đoạn nuôi thịt (từ 30 ngày tuổi đến xuất chuồng) | Con/lao động | 2.000-2.500 | 2.000-2.500 | ||||
| Giai đoạn nuôi đẻ trứng (từ 50 ngày tuổi trở lên) |
|
| 1.500-2.000 | ||||
3 | Cán bộ kỹ thuật, thú y | Con/lao động | 3.500-4.000 | 3.500-4.000 | ||||
IV | Định mức chuồng trại |
|
|
| ||||
1 | Giai đoạn chim cút con ( từ 1 đến 30 ngày tuổi) | Con/m2 | 60 - 70 con/m2 | 60 - 70 con/m2 | ||||
2 | Giai đoạn nuôi thịt (từ 31 ngày tuổi đến xuất chuồng hoặc đẻ trứng) | Con/m2 | 40-50 con/m2 | 40-50 con/m2 | ||||
3 | Giai đoạn nuôi đẻ trứng | Con/m2 |
| 20 - 30 con/m2 | ||||
V | Định mức thuốc thú y, Vaccin |
|
|
| ||||
1 | Giai đoạn chim cút con ( từ 1 đến 30 ngày tuổi) |
|
|
| ||||
- | Vaccin Dịch tả | Lần | 2 | 2 | ||||
- | Vaccin Viêm gan | Lần | 2 | 2 | ||||
- | Vaccin cúm gia cầm | Lần | 2 | 2 | ||||
- | Vaccin tụ huyết trùng | Lần | 1 | 1 | ||||
2 | Giai đoạn nuôi thịt, nuôi đẻ (từ 29 ngày tuổi đến xuất chuồng hoặc đẻ trứng) |
|
|
| ||||
- | Vaccin Dịch tả | Lần | 2 | 2 |
| |||
- | Vaccin Viêm gan | Lần | 2 | 2 |
| |||
- | Vaccin cúm gia cầm | Lần | 2 | 2 |
| |||
- | Vaccin tụ huyết trùng | Lần | 1 | 1 |
| |||
3 | Thuốc chữa bệnh, hóa chất khử trùng so với tổng chi phí thức ăn | % | 0,3-0,4 | 0,3-0,4 |
| |||
VI | Định mức khác |
|
|
|
| |||
1 | Điện, nước so với tổng chi phí thức ăn | % | 2 | 2 |
| |||
2 | Vật rẻ tiền mau hỏng so với tổng chi phí thức ăn | % | 3 | 3,5 |
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
143. CHĂN NUÔI HƯƠU SAO
TT | Hạng mục | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật |
I | Con giống | - Giống hươu sao có lý lịch rõ ràng, không bị cận huyết, có nguồn gốc ông bà, bố mẹ khỏe mạnh ít bị bệnh tật, các đặc tính sinh sản tốt. - Hươu giống phải có tổng thể đẹp, khỏe, cân đối. | - Đối với hươu đực: Năng suất nhung ló đạt 0,08-0,15 kg, nhung lứa thứ nhất đạt 0,2 kg trở lên. - Đối với hươu cái sinh sản: Tuổi phối giống lần đầu từ 12 - 16 tháng; Khối lượng phối giống lần đầu 30-40 kg; Thời gian mang thai 215 - 335 ngày; Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ 339 - 350 ngày; Số lứa đẻ/năm 01 lứa; Số con/lứa 01 con; Thời gian sử dụng cái sinh sản từ 10 - 20 năm tuổi. |
II | Định mức kỹ thuật | ĐVT | Định mức |
1 | Giống hươu cái: |
|
|
| Từ 12-18 tháng tuổi (Lúc cai sữa) | Con | 20 - 25 Kg trở lên |
| Từ 19 - 24 tháng tuổi (tuổi hậu bị) | Con | 30 - 40 Kg trở lên |
| Từ 25 - 36 tháng tuổi (Giai đoạn cơ bản) | Con | 45 - 55 Kg trở lên. |
2 | Giống hươu đực: |
|
|
| Từ 12 - 18 tháng tuổi (Lúc cai sữa) | Con | 25 - 30 Kg trở lên |
| Từ 19 - 24 tháng tuổi (tuổi kiểm định) | Con | 35 - 50 Kg trở lên |
| Từ 25 - 36 tháng tuổi (Giai đoạn cơ bản) | Con | 55 - 65 Kg trở lên |
3 | Thức ăn: |
|
|
- | Từ 12 - 18 tháng tuổi |
|
|
| Thức ăn thô xanh | Kg/con/ngày | 10 - 20 |
| Thức ăn hỗ hợp | Kg/con/ngày | 0,2 - 0,5 |
| Thức ăn bổ sung (khoáng đa lượng, khoáng vi lượng, và các loại Premix Vitamin A, D, E, B, tổng hợp, muối ăn,...) | Kg/con/ngày | 0,02 - 0,03 |
- | Từ 19-24 tháng tuổi |
|
|
| Thức ăn thô xanh | Kg/con/ngày | 15 - 25 |
| Thức ăn hỗ hợp | Kg/con/ngày | 0,4 - 0,8 |
| Thức ăn bổ sung (khoáng đa lượng, khoáng vi lượng, và các loại Premix Vitamin A, D, E, B, tổng hợp, muối ăn,...) | Kg/con/ngày | 0,02 - 0,03 |
- | Từ 25-36 tháng tuổi |
|
|
| Thức ăn thô xanh | Kg/con/ngày | 20 - 30 |
| Thức ăn hỗ hợp | Kg/con/ngày | 0,5 - 01 |
| Thức ăn bổ sung (khoáng đa lượng, khoáng vi lượng, và các loại Premix Vitamin A, D, E, B, tổng hợp, muối ăn,...) | Kg/con/ngày | 0,02 - 0,03 |
4 | Vacxin (phòng bệnh: Lở móng, ỉa lỏng, nghẻ, lở loét, đau mắt,….) | Liều/con/năm | 04 |
5 | Thuốc thú y: |
|
|
| Tẩy ký sinh trùng (giun, sán,...) | Liều/con/năm | 02 |
| Kháng sinh tổng hợp | Liều/con/năm | 10 |
6 | Hóa chất khử trùng: | Lít/con/năm | 01 |
7 | Vôi bột | Kg/con/năm | 30 |
8 | Dụng cụ thú y (Xi lanh tiêm, panh, kéo, dụng cụ phun khử trùng, bảo hộ,...) | Bộ/điểm mô hình | 01 |
III | Định mức công lao động | Con/lao động | 40 |
IV | Định mức chuồng trại | m2/con | > 06 |
V | Định mức khác |
|
|
1 | Vật rẻ tiền | % chi phí thức ăn | 0,5 - 1,0 |
2 | Khấu hao chuồng trại, sân chơi | Năm | 07 |
3 | Định mức điện nước | % chi phí thức ăn | 01 - 02 |
144. CHĂN NUÔI CHIM YẾN
TT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Chỉ tiêu đạt | Ghi chú |
| Định mức kỹ thuật |
|
|
|
|
1 | Quy mô |
|
|
|
|
| Diện tích mặt sàn 150-200m2 | cặp/m2 | ≤ 54 | Không lớn hơn |
|
| Diện tích mặt sàn trên 500m2 | cặp/m2 | ≤163 | Không lớn hơn |
|
2 | Trọng lượng (bình quân) |
|
|
|
|
| Trọng lượng lúc sơ sinh | gam | 1,5 | Không nhỏ hơn |
|
| Trọng lượng lúc trưởng thành | gam | 12,3 - 13,0 | Không nhỏ hơn |
|
3 | Chỉ tiêu đối với sinh sản |
|
|
|
|
| Tuổi đẻ lứa đầu | Ngày | 240 -300 | Không lớn hơn |
|
| Số lứa đẻ/cặp/năm | Lứa | 3 | Không nhỏ hơn |
|
| Số con sinh ra/cặp/năm | con | 2 | Không nhỏ hơn |
|
| Trọng lượng/tổ yến | gam | 8-10 | Không nhỏ hơn |
|
Ghi chú: Chim yến là loài động vật hoang dã, sinh sản theo mùa, chúng sống phụ thuộc vào thiên nhiên, vì vậy chúng có những đặc tính sinh học đặc biệt: chúng không bao giờ đậu và bay suốt ngày, thức ăn của chúng các loại côn trùng nhỏ đang bay, loài chim được dẫn dụ bằng sóng.
145. CHĂN NUÔI DÚI
TT | Hạng mục | Tiêu chuẩn kỹ thuật | |||
I | Con giống | Con giống phải khỏe mạnh, lông mượt, không bị dị tật, ăn khỏe, ăn nhiều, chạy nhảy khỏe trong chuồng nhốt, quan sát bộ phận sinh dục của dúi: Dúi đực: có 02 tinh hoàn, không có vú; Dúi cái: có 2 hàng vú 2 bên sườn; Nên chọn dúi nhỏ về nuôi, con giống ở nơi có uy tín có giấy chứng nhận kiểm lâm đầy đủ và chọn những con có kích thước tương đồng để dễ nuôi. | |||
II | Định mức kỹ thuật | ĐVT | Định mức | Chỉ tiêu đạt | Ghi chú |
| Dúi trưởng thành | con | 0,7 -2 kg | Không nhỏ hơn |
|
| Dúi có dấu hiệu động dục | Ngày | 240 | Không lớn hơn |
|
| Dúi sinh sản tốt | Ngày | 360 | Không lớn hơn |
|
| Số lứa đẻ/cái/năm | Lứa | 3-4 | Không nhỏ hơn |
|
| Số con sinh ra /cái/năm | con | 2-5 | Không nhỏ hơn |
|
| Dúi sinh sản | kg | 3 | Không lớn hơn |
|
| Thời gian mang thai | Ngày | 45 | Không lớn hơn |
|
III | Định mức thức ăn |
|
|
|
|
1 | Khẩu phần thức ăn cho 1 con dúi (gam/con/ngày) |
|
| ||
| Dúi từ 2-3 tháng tuổi | gam | 50-100 g rau, 5-10 g thức ăn hỗn hợp, 5-10 g lúa, đậu… |
|
|
| Dúi từ 3-6 tháng tuổi | gam | 100-250 g rau, củ quả; 10-15 g thức ăn hỗn hợp, 5-10 g lúa, đậu; 3-10g khô dầu lạc, dừa |
|
|
| Dúi từ 6-9 tháng | gam | 250-350 g rau, củ quả; 15-30 g thức ăn hỗn hợp, 15-30 g lúa, đậu; 10-20g khô dầu lạc, dừa |
|
|
2 | Thuốc thú y |
|
|
|
|
| Thuốc tẩy ký sinh trùng | Lần/năm | 2 |
| Theo hướng dẫn của nhà sản xuất |
| Vệ sinh tiêu độc khử trùng | lần/năm | 4 |
| Theo khuyến cáo của cơ quan thú y |
IV | Định mức lao động | cặp/lao động | > 200 cặp |
|
|
V | Định mức chuồng trại |
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
| Ô chuồng nuôi có nắp đậy, diện tích mỗi ô (ngang x dài x cao) = 1 x2 x 7 (m) | ô chuồng/ con | 15 -20 con | Không nhỏ hơn |
|
VI | Định mức khác |
|
|
|
|
| Vật liệu rẻ tiền | % | 0,5-1 |
|
|
| Khấu hao chuồng trại | năm | 10 |
|
|
| Định mức điện nước | % | 0,5-1 |
|
|
146. NUÔI LƯƠN (Nuôi trong bể)
ĐVT: 10m2 bể
TT | Chỉ tiêu | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Diện tích nuôi | 10 m2 |
|
2 | Độ sâu | ≥0,5 m |
|
3 | Mật độ thả | 60 con/m2 |
|
4 | Quy cỡ giống | ≥ 15 cm/con |
|
5 | Hệ số thức ăn | 04 |
|
6 | Tỷ lệ sống | ≥ 60% |
|
7 | Cỡ thu | ≥ 0,3 kg/con |
|
8 | Năng suất | > 10 kg/m2 |
|
9 | Thời gian nuôi | < 10 tháng |
|
II | Định mức kỹ thuật | ĐVT | Định mức |
1 | Giống thả (cỡ giống ≥ 15 cm/con) | Con | 600 |
2 | Thức ăn | Kg | 432 |
3 | Giá thể (tre) | Cây | 10 |
4 | Thuốc phòng, trị bệnh, men vi sinh | % chi phí thức ăn | 05 |
III | Định mức công lao động | Con/lao động | 100 |
IV | Định mức khác |
|
|
1 | Vật rẻ tiền | % chi phí thức ăn | 0,5 - 1,0 |
3 | Định mức điện nước | % chi phí thức ăn | 01 - 02 |
147. NUÔI TRÙN QUẾ
ĐVT: 10m2 bể
TT | Chỉ tiêu | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Diện tích nuôi | m2 | 10 |
|
2 | Sinh khối (trùn quế giống) | Kg | 250 | 10% trùn, trứng trùn |
3 | Thời gian nuôi | Tháng | 12 |
|
4 | Mật độ | Kg sinh khối/m2 | 15 - 20 |
|
5 | Phân bò | m3 | 6 |
|
5 | Thuốc phòng, trị bệnh, men vi sinh | % chi phí thức ăn | 05 |
|
6 | Định mức công lao động | Ngày công | 24 |
|
7 | Định mức khác |
|
|
|
- | Vật rẻ tiền | % chi phí thức ăn | 0,5 - 1,0 |
|
- | Định mức điện nước | % chi phí thức ăn | 01 - 02 |
|
8 | Năng suất |
|
|
|
- | Trùn quế | kg | 300 |
|
- | Phân trùn | kg | 3.000 |
|
148. NUÔI BA BA TRONG BỂ XI MĂNG
ĐVT: 100 m2 bề nuôi
TT | Chỉ tiêu | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Diện tích bể nuôi | 100-200 m2 | Theo thực tế |
2 | Mực nước | 01-1,5 m | Theo thực tế |
3 | Mật độ thả | 02 con /m2 |
|
4 | Quy cỡ giống | ≥ 10 g/con |
|
5 | Hệ số thức ăn | 10 |
|
6 | Tỷ lệ sống | ≥ 70% |
|
7 | Cỡ thu | ≥ 1,2 kg/con |
|
8 | Năng suất | ≥ 160 kg/100 m2 |
|
9 | Thời gian nuôi | ≥ 12 tháng | Theo thực tế |
II | Định mức kỹ thuật | ĐVT | Định mức |
1 | Giống thả | Con | 200 |
2 | Thức ăn tươi sống | Kg | ≥ 1.600 |
3 | Vôi CaCO3 | kg | 30 |
4 | Thuốc phòng, trị bệnh | % chi phí thức ăn | 03 |
III | Định mức công lao động | Con/lao động | 30 |
IV | Định mức khác |
|
|
1 | Vật rẻ tiền | % chi phí thức ăn | 0,5 - 1,0 |
3 | Định mức điện nước | % chi phí thức ăn | 01 - 02 |
149. NUÔI CÁ THÁT LÁT
149.1. NUÔI CÁ THÁT LÁT TRONG AO
ĐVT: 01 ha mặt nước nuôi
TT | Chỉ tiêu | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Diện tích ao nuôi | 0,1-0,4 ha | Theo thực tế |
2 | Độ sâu | ≥1,5 m | Theo thực tế |
3 | Mật độ thả | 09-10 con/m2 | Theo thực tế |
4 | Quy cỡ giống | ≥ 02 cm/con | Theo thực tế |
5 | Hệ số thức ăn | 3,5 | Theo thực tế |
6 | Tỷ lệ sống | ≥ 70% | Theo thực tế |
7 | Cỡ thu | ≥ 0,2 kg/con | Theo thực tế |
8 | Năng suất | > 12 tấn/ha | Theo thực tế |
9 | Thời gian nuôi | > 12 tháng | Theo thực tế |
II | Định mức kỹ thuật | ĐVT | Định mức |
1 | Giống thả (cỡ giống ≥ 02 cm/con) | Con | 100.000 |
2 | Thức ăn (hàm lượng protein ≥ 20%) | Kg | 49.000 |
3 | Vôi | Kg | 1.000 |
4 | Gây màu nước (phân hoá học) | Kg | 90 |
5 | Hoá chất xử lý nước | Kg | 30 |
6 | Thuốc phòng, trị bệnh, men vi sinh | % chi phí thức ăn | 05 |
III | Định mức công lao động | Con/lao động | 4.000 |
IV | Định mức khác |
|
|
1 | Vật rẻ tiền | % chi phí thức ăn | 0,5 - 1,0 |
3 | Định mức điện nước | % chi phí thức ăn | 02 - 03 |
149.2. NUÔI CÁ THÁT LÁT TRONG LỒNG
ĐVT: 100 m3 lồng.
TT | Chỉ tiêu | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Diện tích lồng nuôi | 25-100 m3/lồng | Theo thực tế |
2 | Độ sâu | ≥1,5 m | Theo thực tế |
3 | Mật độ thả | 120 con /m3 | Theo thực tế |
4 | Quy cỡ giống | ≥ 02 cm/con | Theo thực tế |
5 | Hệ số thức ăn | 3,5 | Theo thực tế |
6 | Tỷ lệ sống | ≥ 70% | Theo thực tế |
7 | Cỡ thu | ≥ 0,2 kg/con | Theo thực tế |
8 | Năng suất | > 16,8 kg/m3 | Theo thực tế |
9 | Thời gian nuôi | > 12 tháng | Theo thực tế |
II | Định mức kỹ thuật | ĐVT | Định mức |
1 | Giống thả (cỡ giống ≥ 02 cm/con) | Con | 12.000 |
2 | Thức ăn (hàm lượng protein ≥ 20%) | Kg | 5.880 |
3 | Vôi | Kg | 120 |
4 | Gây màu nước (phân hoá học) | Kg | 10 |
5 | Hoá chất xử lý nước | Kg | 3,6 |
6 | Thuốc phòng, trị bệnh, men vi sinh | % chi phí thức ăn | 05 |
III | Định mức công lao động | Con/lao động | 4.000 |
IV | Định mức khác |
|
|
1 | Vật rẻ tiền | % chi phí thức ăn | 0,5 - 1,0 |
3 | Định mức điện nước | % chi phí thức ăn | 02 - 03 |
150. NUÔI CÁ RÔ ĐỒNG
ĐVT: 01 ha mặt nước nuôi
TT | Chỉ tiêu | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Diện tích ao nuôi | 0,05-0,3 ha | Theo thực tế |
2 | Độ sâu | ≥1,5 m |
|
3 | Mật độ thả | 15-50 con /m2 |
|
4 | Quy cỡ giống | ≥ 5,1 cm/con |
|
5 | Hệ số thức ăn | 2 |
|
6 | Tỷ lệ sống | ≥ 85% |
|
7 | Cỡ thu | ≥ 0,08 kg/con |
|
8 | Năng suất | > 30 tấn/ha |
|
9 | Thời gian nuôi | < 06 tháng | Theo thực tế |
II | Định mức kỹ thuật | ĐVT | Định mức |
1 | Giống thả (cỡ giống ≥ 5,1 cm/con) | Ngàn con | 150-500 |
2 | Thức ăn | Kg | 637.500 |
3 | Vôi | Kg | 1.000 |
4 | Gây màu nước (phân hoá học) | Kg | 45 |
5 | Hoá chất diệt tạp | Kg | 105 |
6 | Thuốc phòng, trị bệnh, men vi sinh | % chi phí thức ăn | 05 |
III | Định mức công lao động | Con/lao động | 5.000 |
IV | Định mức khác |
|
|
1 | Vật rẻ tiền | % chi phí thức ăn | 0,5 - 1,0 |
3 | Định mức điện nước | % chi phí thức ăn | 02 - 03 |
151. NUÔI CÁ TRA
ĐVT: 01 ha khu nuôi
TT | Chỉ tiêu | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Diện tích ao nuôi | 0,3 ha- 01 ha | Theo thực tế |
2 | Khu vực chứa bùn thải | 10% diện tích ao nuôi |
|
3 | Khu vực chứa lắng | Chiếm 50-80% diện tích ao nuôi |
|
4 | Hệ thống xử lý nước thải | Chiếm 50% tổng diện tích ao nuôi |
|
5 | Độ sâu | ≥ 3 m |
|
6 | Mật độ thả | 20-40 con /m2 |
|
7 | Quy cỡ giống | ≥ 10 cm/con |
|
8 | Hệ số thức ăn | 1,5 |
|
9 | Tỷ lệ sống | ≥ 80% |
|
10 | Cỡ thu | ≥ 0,7 kg/con |
|
11 | Năng suất | > 240 tấn/ha |
|
12 | Thời gian nuôi | < 08 tháng | Theo thực tế |
II | Định mức kỹ thuật | ĐVT | Định mức |
1 | Giống thả (cỡ giống ≥ 10 cm/con) | Con | 300.000 |
2 | Thức ăn viên | Kg | 324.000 |
3 | Vôi | Kg | 1.000 |
4 | Xử lý nước | Kg | 30 |
5 | Gây màu nước | Kg | 105 |
6 | Men vi sinh | Kg | 50 |
7 | Thuốc phòng, trị bệnh | % chi phí thức ăn | 05 |
III | Định mức công lao động | Con/lao động | 5.000 |
IV | Định mức khác |
|
|
1 | Vật rẻ tiền | % chi phí thức ăn | 0,5 - 1,0 |
3 | Định mức điện nước | % chi phí thức ăn | 03 - 05 |
152. NUÔI CÁ CHẠCH (CHẠCH LẤU, CHẠCH BÙN, CHẠCH BÔNG)
152.1. NUÔI TRONG AO
ĐVT: 01 ha mặt nước nuôi
TT | Chỉ tiêu | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Diện tích ao nuôi | 100 m2 | Theo thực tế |
2 | Độ sâu ao nuôi | ≤ 40 cm |
|
3 | Mật độ thả | 30-50 con/m2 |
|
4 | Quy cỡ giống | 1,5 -3 g/con |
|
5 | Hệ số thức ăn | 1,4 |
|
6 | Tỷ lệ sống | ≥ 65% |
|
7 | Cỡ thu | ≥ 30-33 g/con |
|
8 | Năng suất | > 6,5 - 10,8 tấn/ha |
|
9 | Thời gian nuôi | ≥ 03 tháng | Theo thực tế |
II | Định mức kỹ thuật | ĐVT | Định mức |
1 | Giống thả (cỡ giống: 1,5 - 3 g/con) | Con | 300.000 - 500.000 |
2 | Thức ăn công nghiệp (đạm 28-30%) | Kg | 9.000 - 15.500 |
3 | Vôi Ca CO3 | Kg | 1.000 |
5 | Gây màu nước | Kg | 50-70 |
6 | Thuốc cá | Kg | 100 |
7 | Thuốc phòng, trị bệnh, men vi sinh | % chi phí thức ăn | 03 |
III | Định mức công lao động | Con/lao động | 5.000 - 6.000 |
IV | Định mức khác |
|
|
1 | Vật rẻ tiền | % chi phí thức ăn | 0,5 - 1,0 |
3 | Định mức điện nước | % chi phí thức ăn | 01 - 02 |
152.2. NUÔI TRONG LỒNG
ĐVT: 100 m3 lồng.
TT | Chỉ tiêu | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Diện tích lồng nuôi | 25-100 m3/lồng | Theo thực tế |
2 | Độ sâu | ≥1,5 m | Theo thực tế |
3 | Mật độ thả | 90-120 con/m3 | Theo thực tế |
4 | Quy cỡ giống | 1,5 -3 g/con | Theo thực tế |
5 | Hệ số thức ăn | 1,4 | Theo thực tế |
6 | Tỷ lệ sống | ≥ 65% | Theo thực tế |
7 | Cỡ thu | ≥ 30-33 g/con | Theo thực tế |
8 | Năng suất | > 24 kg/m3 | Theo thực tế |
9 | Thời gian nuôi | > 12 tháng | Theo thực tế |
II | Định mức kỹ thuật | ĐVT | Định mức |
1 | Giống thả (cỡ giống 1,5 -3 g/con) | Con | 12.000 |
2 | Thức ăn công nghiệp (đạm 28-30%) | Kg | 360 |
3 | Vôi Ca CO3 | Kg | 40 |
4 | Gây màu nước | Kg | 5 |
5 | Thuốc cá | Kg | 0,5 |
6 | Thuốc phòng, trị bệnh, men vi sinh | % chi phí thức ăn | 3 |
III | Định mức công lao động | Con/lao động | 5.000 - 6.000 |
IV | Định mức khác |
|
|
1 | Vật rẻ tiền | % chi phí thức ăn | 0,5 - 1,0 |
3 | Định mức điện nước | % chi phí thức ăn | 01 - 02 |
153. NUÔI CÁ CHÉP
TT | Hạng mục | ĐVT | Nuôi thâm canh (01 loại cá chép) | Nuôi thâm canh ghép chép | Nuôi cá chép lồng, bè |
1 | Mật độ con | con/m2 | 3-4 | 3 | 50-100 con/m3 |
2 | Quy cỡ con giống | Cm/con | 03-04 | - Trắm cỏ, trôi, mè, trắm đen cỡ ≥ 12 cm/con; Cá khác rô phi, chim trắng, chép: ≥ 4 cm/con | 03-04 |
3 | Thức ăn |
|
|
|
|
- | Hệ số |
| 1,5 | 1,5 | 1,5 |
- | Hàm lượng Protein | % | ≥ 18 | ≥ 18 | ≥ 18 |
4 | Thời gian nuôi | Tháng | ≤ 09 | ≤ 10 | ≤ 10 |
5 | Công lao động | Con/lao động | 5.000 | 5.000 | 5.000 |
6 | Thuốc phòng trị bệnh cho cá | % chi phí thức ăn | 03 | 03 | 03 |
7 | Thu hoạch |
|
|
|
|
- | Tỷ lệ sống | % | ≥ 70 | ≥ 70 | ≥ 70 |
- | Cỡ thu | Kg/con | 0,5-01 | 0,4 | 0,5-01 |
8 | Năng suất | Tấn/ha | > 7 | > 8 | 50-100 kg/m3 |
154. NUÔI CÁ CHÌNH
TT | Hạng mục | ĐVT | Nuôi trong lồng | Nuôi trong ao đất | Nuôi trong bể |
1 | Mật độ con | con/m2 hoặc con/m3 | 20 | 01 | 10 |
2 | Quy cỡ con giống | g/con | ≥100 | ≥100 | ≥100 |
3 | Thức ăn |
|
|
|
|
- | Hệ số |
| 10 | 10 | 10 |
- | Hàm lượng Protein | % | Cá tạp | Cá tạp | Cá tạp |
4 | Thời gian nuôi | Tháng | 24 | 24 | ≤12 |
5 | Công lao động | Con/lao động | 5.000 | 5.000 | 5.000 |
6 | Thuốc phòng trị bệnh cho cá | % chi phí thức ăn | 03 | 03 | 03 |
7 | Thu hoạch |
|
|
|
|
- | Tỷ lệ sống | % | ≥ 70 | ≥ 70 | ≥ 70 |
- | Cỡ thu | Kg/con | ≥ 2 | ≥ 2 | ≥ 0,8 |
8 | Năng suất | Tấn/ha | > 28 kg/m3 | > 14 tấn/ha | > 8 kg/m2 |
155. NUÔI CÁ LĂNG NHA
TT | Hạng mục | ĐVT | Nuôi trong ao đất | Nuôi ghép trong ao đất | Nuôi trong lồng |
1 | Mật độ con | con/m2 hoặc con/m3 | 02-03 | 01-02 | 60-70 con/m3 |
2 | Quy cỡ con giống | g/con | ≥50 | ≥50 | ≥50 |
3 | Thức ăn |
|
|
|
|
- | Hệ số |
| 3,45 | 3,45 | 3,45 |
- | Hàm lượng Protein | % | ≥30 | ≥30 | ≥30 |
4 | Thời gian nuôi | Tháng | 13 | 13 | 13 |
5 | Công lao động | Con/lao động | 4.000 | 4.000 | 4.000 |
6 | Thuốc phòng trị bệnh cho cá | % chi phí thức ăn | 03 | 03 | 03 |
7 | Thu hoạch |
|
|
|
|
- | Tỷ lệ sống | % | ≥ 90 | ≥ 90 | ≥ 90 |
- | Cỡ thu | Kg/con | ≥ 1 | ≥ 1 | ≥ 1 |
8 | Năng suất | Tấn/ha | > 18 | > 09 | > 54 kg/m3 |
BỔ SUNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT QUY ĐỔI PHÂN BÓN, ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ, NHIÊN LIỆU; ĐỊNH MỨC CÔNG CÁN BỘ KỸ THUẬT CHỈ ĐẠO MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 21/2021/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
156. Định mức quy đổi phân bón, thiết bị, nhiên liệu
156.1. Phương pháp quy đổi các loại phân bón
* Nếu không bón phân hữu hoai mục (gồm phân chuồng, phân xanh,…) thì có thể thay thế bằng phân hữu cơ vi sinh với số lượng như sau: 5-10 kg hữu cơ hoai mục quy đổi thành 01 kg Hữu cơ vi sinh.
* Nếu sử dụng phân bón tổng hợp NPK để thay thế các loại phân đơn (urê, supe lân, kaliclorua…). Cách quy đổi như sau:
- 100 kg phân urê: có 46 kg đạm nguyên chất;
- 100 kg phân lân có 16,5 kg lân nguyên chất;
- 100 kg phân kali có 60 kg kali nguyên chất. Như vậy:
1 kg đạm nguyên chất (1 kg N) = 2,17 kg phân urê.
1 kg lân nguyên chất (1kg P2O5) = 6,06 kg phân lân.
1 kg kali nguyên chất (1kg K2O) = 1,67 kg phân kaliclorua.
Nếu đối ra phân NPK (16-16-8): 100 kg NPK sẽ có 16 kg N + 16 kg P2O5 + 8 kg K2O. Tương ứng với 37,72 kg urê + 96,96 kg supe lân + 13,36 kg kaliclorua.
Các đơn vị, địa phương căn cứ vào nguyên tắc trên để quy đổi ra các loại phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.
156.2. Các loại định mức về thiết bị, nhiên liệu
Đối với định mức kinh tế kỹ thuật các loại cây trồng, vật nuôi tại Quyết định này, nếu chưa được quy định về thiết bị, nhiên liệu,….. để phục vụ sản xuất thì tùy trường hợp cụ thể, các đơn vị, địa phương nghiên cứu, đề xuất định mức phù hợp và trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt trong các mô hình, dự án cụ thể.
157. ĐỊNH MỨC CÔNG CÁN BỘ KỸ THUẬT CHỈ ĐẠO MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG TRONG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
STT | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | ĐVT | Định mức | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
I | Cây lúa |
|
|
|
|
- | Lúa thuần | ha | 10 | 5 tháng |
|
- | Lúa lai | ha | 10 | 5 tháng |
|
II | Cây thực phẩm |
|
|
|
|
- | Cây ngô (ngô lai, ngô sinh khối) | ha | 10 | 5 tháng |
|
- | Sắn cao sản | ha | 10 | 9 tháng |
|
- | Khoai tây | ha | 10 | 4 tháng |
|
III | Cây rau |
|
|
|
|
- | Cà rốt | ha | 10 | 5 tháng |
|
- | Đậu tương rau | ha | 10 | 4 tháng |
|
- | Đậu các loại (cove, đậu đũa) | ha | 10 | 5 tháng |
|
- | Rau ăn lá (cải xanh, cải ngọt); cải bó xôi | ha | 5 | 2 tháng |
|
- | Súp lơ | ha | 5 | 4 tháng |
|
- | Su hào | ha | 5 | 4 tháng |
|
- | Khổ qua | ha | 5 | 4 tháng |
|
- | Bắp cải | ha | 5 | 4 tháng |
|
- | Bí đỏ, bí xanh, bầu | ha | 5 | 5 tháng |
|
- | Dưa chuột, dưa bao tử | ha | 5 | 4 tháng |
|
- | Cà chua, cà chua bi | ha | 5 | 5 tháng |
|
- | Cây cà (cà tím, cà pháo, cà đắng, cà dĩa và các loại cà tương tự khác) | ha | 5 | 4 tháng |
|
- | Ớt cay, ớt ngọt | ha | 5 | 6 tháng |
|
- | Dâu tây | ha | 5 | 4 tháng |
|
- | Dưa lưới, dưa lê | ha | 5 | 4 tháng |
|
- | Cây sả, cây gừng | ha | 5 | 4 tháng |
|
- | Cây cỏ, cây gấc | ha | 5 | 5 tháng |
|
- | Nấm các loại (hương, rơm, linh chi, mỡ, sò, mộc nhĩ) | Tấn nguyên liệu | 20 | 4 tháng |
|
IV | Cây hoa |
|
|
|
|
- | Hoa Lily | ha | 1 | 4 tháng |
|
- | Lan Hồ Điệp, Địa lan | ha | 1 | 9 tháng |
|
- | Hoa Cúc | ha | 1 | 4 tháng |
|
- | Hoa hồng | ha | 1 | 5 tháng |
|
- | Hoa lay ơn | ha | 1 | 5 tháng |
|
- | Hoa đồng tiền | ha | 1 | 4 tháng |
|
- | Hoa cát tường | ha | 1 | 5 tháng |
|
- | Lan kim tuyến | ha | 1 | 9 tháng |
|
- | Hoa Cẩm chướng | ha | 1 | 5 tháng |
|
- | Hoa Tu Líp | ha | 1 | 5 tháng |
|
V | Cây công nghiệp |
|
|
|
|
1 | Cây công nghiệp dài ngày |
|
|
|
|
- | Cà phê vối | ha | 5 | 9 tháng/năm | 3 năm |
- | Cà phê chè | ha | 5 | 9 tháng/năm | 3 năm |
- | Cao su | ha | 5 | 9 tháng/năm | 3 năm |
- | Cây tiêu | ha | 5 | 9 tháng/năm | 3 năm |
- | Cây chè | ha | 5 | 9 tháng/năm | 3 năm |
- | Cây điều | ha | 5 | 9 tháng/năm | 4 năm |
- | Cây Mắc ca (trồng thuần, trồng xen) | ha | 5 | 9 tháng/năm | 4 năm |
2 | Cây công nghiệp ngắn ngày |
|
|
|
|
- | Cây mía | ha | 5 | 9 tháng |
|
VI | Cây ăn quả |
|
|
|
|
- | Xoài | ha | 5 | 9 tháng/năm | 4 năm |
- | Nhãn, chôm chôm | ha | 5 | 9 tháng/năm | 4 năm |
- | Cam, quýt, chanh, bưởi | ha | 5 | 9 tháng/năm | 4 năm |
- | Chanh dây, cây đu đủ | ha | 5 | 9 tháng |
|
- | Dứa | ha | 5 | 9 tháng/năm | 2 năm |
- | Thanh Long | ha | 5 | 9 tháng/năm | 3 năm |
- | Sầu riêng | ha | 5 | 9 tháng/năm | 4 năm |
- | Bơ | ha | 5 | 9 tháng/năm | 3 năm |
- | Chuối | ha | 5 | 9 tháng |
|
- | Hồng | ha | 5 | 9 tháng/năm | 4 năm |
- | Mít | ha | 5 | 9 tháng/năm | 3 năm |
- | Hồng xiêm | ha | 5 | 9 tháng/năm | 3 năm |
- | Ổi, táo xanh | ha | 5 | 9 tháng/năm | 3 năm |
- | Trồng xen cây ăn quả trong vườn cà phê vối, cải tạo vườn tạp | ha | 15 | 9 tháng | 15 ha cà phê vối |
VII | Cây lâm nghiệp |
|
|
|
|
- | Bời lời | ha | 20 | 9 tháng/năm | Năm 2: 6 tháng; Năm 3: 04 tháng |
- | Cây thông | ha | 20 | 9 tháng/năm | Năm 2: 6 tháng; Năm 3: 04 tháng |
- | Cây keo (lá tràm, keo lai, keo nuôi cấy mô...) | ha | 20 | 9 tháng/năm | Năm 2: 6 tháng; Năm 3: 04 tháng |
- | Bạch đàn | ha | 20 | 9 tháng/năm | Năm 2: 6 tháng; Năm 3: 04 tháng |
- | Cây Giỗi | ha | 20 | 9 tháng/năm | Năm 2: 6 tháng; Năm 3: 04 tháng |
- | Tre lấy măng | ha | 20 | 9 tháng/năm | Năm 2: 6 tháng; Năm 3: 04 tháng |
- | Cây Ươi | ha | 20 | 9 tháng/năm | Năm 2: 6 tháng; Năm 3: 04 tháng |
- | Cây Quế | ha | 20 | 9 tháng/năm | Năm 2: 6 tháng; Năm 3: 04 tháng |
|
|
|
|
|
|
- | Cây Bồ hòn | ha | 20 | 9 tháng/năm | Năm 2: 6 tháng; Năm 3: 04 tháng |
- | Cây Ba kích (trồng dưới tán rừng) | ha | 20 | 9 tháng/năm | Năm 2: 6 tháng; Năm 3: 04 tháng |
- | Cây thảo quả (trồng dưới tán rừng) | ha | 20 | 9 tháng/năm | Năm 2: 6 tháng; Năm 3: 04 tháng |
VIII | Cây dược liệu |
|
|
|
|
- | Sâm Ngọc Linh | Điểm Mô hình | 0,5 ha-1 ha | 9 tháng/năm | Năm 2: 6 tháng; Năm 3: 04 tháng |
- | Đảng sâm | Điểm Mô hình | 0,5 ha-1 ha | 9 tháng/năm | Năm 2: 6 tháng; Năm 3: 04 tháng |
- | Ngũ vị tử | Điểm Mô hình | 0,5 ha-1 ha | 9 tháng/năm | Năm 2: 6 tháng; Năm 3: 04 tháng |
- | Cây nghệ | Điểm Mô hình | 0,5 ha-1 ha | 9 tháng |
|
- | Đương quy | Điểm Mô hình | 0,5 ha-1 ha | 9 tháng |
|
- | Đinh Lăng (trồng thuần, trồng xen) | Điểm Mô hình | 0,5 ha-1 ha | 9 tháng |
|
- | Ý dĩ | Điểm Mô hình | 0,5 ha-1 ha | 9 tháng |
|
- | Sơn tra | Điểm Mô hình | 0,5 ha-1 ha | 9 tháng/năm | Năm 2: 6 tháng; Năm 3: 04 tháng |
- | Ba kích (trồng thuần) | Điểm Mô hình | 0,5 ha-1 ha | 9 tháng/năm | Năm 2: 6 tháng; Năm 3: 04 tháng |
- | Cây thảo quả (trồng thuần) | Điểm Mô hình | 0,5 ha-1 ha | 9 tháng/năm | Năm 2: 6 tháng; Năm 3: 04 tháng |
- | Xạ đen | Điểm Mô hình | 0,5 ha-1 ha | 9 tháng |
|
- | Chùm ngây | Điểm Mô hình | 0,5 ha-1 ha | 9 tháng |
|
- | Sâm cau | Điểm Mô hình | 0,5ha-1 ha | 9 tháng | Năm 2: 6 tháng; Năm 3: 04 tháng |
- | Chè dây | Điểm Mô hình | 0,5 ha-1 ha | 9 tháng |
|
- | Giảo cổ lam | Điểm Mô hình | 0,5 ha-1 ha | 9 tháng |
|
- | Sa Nhân tím | Điểm Mô hình | 0,5 ha-1 ha | 9 tháng | Năm 2: 6 tháng; Năm 3: 04 tháng |
- | Atiso | Điểm Mô hình | 0,5 ha-1 ha | 9 tháng |
|
- | Nha đam | Điểm Mô hình | 0,5 ha-1 ha | 9 tháng |
|
158. ĐỊNH MỨC CÔNG CÁN BỘ KỸ THUẬT CHỈ ĐẠO MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG TRONG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
STT | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | ĐVT | Định mức | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
1 | Chăn nuôi trâu | Điểm | 01 | 18 tháng | 20 - 200 con/điểm trình diễn |
2 | Chăn nuôi bò thịt | Điểm | 01 | 04 tháng | 20 - 250 con/điểm trình diễn |
3 | Chăn nuôi bò cái sinh sản | Điểm | 01 | 18 tháng | 10 - 80 con/điểm trình diễn |
4 | Chăn nuôi bò sữa | Điểm | 01 | 18 tháng | 10 - 50 con/điểm trình diễn |
5 | Chăn nuôi lợn thịt | Điểm | 01 | 04 tháng | 30 - 200 con/điểm trình diễn |
6 | Chăn nuôi lợn nái sinh sản | Điểm | 01 | 18 tháng | 20-100 con/điểm trình diễn |
7 | Chăn nuôi gà thịt | Điểm | 01 | 60-75 ngày | 2.000 - 5.000 con/điểm trình diễn |
8 | Chăn nuôi gà đẻ | Điểm | 01 | 18 tháng | 1.000-5.000 con/điểm trình diễn |
9 | Chăn nuôi dê thịt | Điểm | 01 | 18 tháng | 80 - 320 con/điểm trình diễn |
10 | Chăn nuôi dê sinh sản | Điểm | 01 | 18 tháng | 30 - 320 con/điểm trình diễn |
11 | Chăn nuôi dê sữa | Điểm | 01 | 18 tháng | 30 - 200 con/điểm trình diễn |
12 | Chăn nuôi vịt thịt |
|
|
|
|
- | Vịt hướng thịt | Điểm | 01 | 60-75 ngày | 2.000-5.000 con/điểm trình diễn |
- | Vịt kiêm dụng | Điểm | 01 | ≥ 90 ngày | |
- | Vịt trời | Điểm | 01 | 80-90 ngày | |
13 | Chăn nuôi vịt sinh sản |
|
|
|
|
- | Vịt hướng thịt | Điểm | 01 | > 280 ngày | 1.000 - 4.000 con/điểm trình diễn |
- | Vịt hướng trứng | Điểm | 01 | > 364 ngày | |
14 | Chăn nuôi ngan thịt | Điểm | 01 | 60-90 ngày | 2.000-5.000 con/điểm trình diễn |
15 | Chăn nuôi chim cút |
|
|
|
|
- | Chăn nuôi chim cút thịt (45 ngày) | Điểm | 01 | 45 ngày | 2.000-5.000 con/điểm trình diễn |
- | Chăn nuôi chim cút trứng | Điểm | 01 | 60 - 450 ngày | |
16 | Chăn nuôi hươu sao | Điểm | 01 | 750 ngày | 10-50 con/điểm trình diễn |
17 | Nuôi dúi | Điểm | 01 | 270 ngày |
|
18 | Nuôi lươn trong bể | 0,5 ha | 01 | < 300 ngày |
|
19 | Chăn nuôi trùn quế | 0,5 ha | 01 | 365 ngày |
|
20 | Nuôi ba ba trong bể xi măng | 0,5 ha | 01 | > 365 ngày |
|
21 | Nuôi cá rô phi, cá diêu hồng |
|
|
|
|
- | Thâm canh, bán thâm canh | 01 ha | 01 | < 6 tháng |
|
- | Lồng, bè | 100 m3 | 01 | < 6 tháng |
|
22 | Cá trắm cỏ, cá lóc |
|
|
|
|
- | Nuôi trắm cỏ trong ao | 01 ha | 01 | < 6 tháng |
|
- | Nuôi trắm cỏ lồng, bè | 100 m3 | 01 | < 6 tháng |
|
- | Nuôi cá lóc trong ao | 0,5 ha | 01 | < 6 tháng |
|
- | Nuôi lóc lồng, bè | 100 m3 | 01 | < 6 tháng |
|
23 | Nuôi cá thát lát trong ao | 1 ha | 01 | < 365 ngày |
|
24 | Nuôi cá rô đồng | 1 ha | 01 | < 180 ngày |
|
25 | Nuôi cá tra | 0,25 ha | 01 | < 240 ngày |
|
26 | Nuôi cá chạch (chạch lấu, chạch bùn, chạch bông) | 0,5 ha | 01 | ≥ 90 ngày |
|
27 | Nuôi cá chép trong ao |
|
|
|
|
- | Nuôi thâm canh 1 loại cá chép | ha | 01 | 270 ngày |
|
- | Nuôi thâm canh ghép | ha | 01 | ≤ 300 ngày |
|
- | Nuôi cá chép trong lồng, bè | 100 m3 | 01 | ≤ 300 ngày |
|
28 | Nuôi cá Chình |
|
|
|
|
- | Nuôi trong lồng | 100 m3 | 01 | 720 ngày |
|
- | Nuôi trong ao đất | 0,5 ha | 01 | 720 ngày |
|
- | Nuôi trong bể | 0,5 ha | 01 | ≤ 365 ngày |
|
29 | Nuôi cá Lăng nha |
|
|
|
|
- | Nuôi trong lồng | 100 m3 | 01 | ≤ 390 ngày |
|
- | Nuôi trong ao đất | 0,5 ha | 01 | ≤ 390 ngày |
|
- | Nuôi trong bể | 0,5 ha | 01 | ≤ 390 ngày |
|
- 1Quyết định 38/2013/QĐ-UBND định mức kinh tế kỹ thuật một số cây trồng vật nuôi chính trong sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 2Quyết định 03/2020/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho các loại cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 3Quyết định 18/2020/QĐ-UBND về định mức kinh tế kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 4Quyết định 391/QĐ-UBND năm 2011 về Định mức kinh tế - kỹ thuật một số vật nuôi trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 5Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2022 về Định mức kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi, vật tư áp dụng trong lĩnh vực nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 6Quyết định 14/2023/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 1Quyết định 38/2013/QĐ-UBND định mức kinh tế kỹ thuật một số cây trồng vật nuôi chính trong sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Nghị định 83/2018/NĐ-CP về khuyến nông
- 5Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 03/2020/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho các loại cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 8Quyết định 18/2020/QĐ-UBND về định mức kinh tế kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 9Quyết định 391/QĐ-UBND năm 2011 về Định mức kinh tế - kỹ thuật một số vật nuôi trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 10Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2022 về Định mức kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi, vật tư áp dụng trong lĩnh vực nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 11Quyết định 14/2023/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 21/2021/QĐ-UBND sửa đổi định mức kinh tế - kỹ thuật một số loại cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Kon Tum được kèm theo Quyết định 31/2019/QĐ-UBND
- Số hiệu: 21/2021/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/06/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Lê Ngọc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/07/2021
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết