Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 03/2022/QĐ-UBND

Gia Lai, ngày 13 tháng 01 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT MỘT SỐ CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI VÀ THỦY SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Thú y ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Thủy sản ngày 21 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Chăn nuôi ngày 19 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật ngày 25 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Trồng trọt ngày 19 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ Quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về xây dựng, ban hành định mức kinh tế kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 339/TTr-SNNPTNT ngày 14 tháng 12 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi và thủy sản trên địa bàn tỉnh Gia Lai.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động nông lâm nghiệp, thủy sản và khuyến nông trên địa bàn tỉnh Gia Lai.

Điều 3. Định mức kinh tế - kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi và thủy sản

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật một số cây trồng quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật một số vật nuôi quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.

3. Định mức kinh tế - kỹ thuật một số thủy sản quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 4. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 23 tháng 01 năm 2022.

2. Quyết định số 390/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật một số cây trồng trên địa bàn tỉnh Gia Lai và Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật một số vật nuôi trên địa bàn tỉnh Gia Lai hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.

3. Đối với các loại cây trồng, vật nuôi, thủy sản chưa có Định mức kinh tế - kỹ thuật quy định tại Quyết định này thì các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân vận dụng theo các Định mức kinh tế - kỹ thuật của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã ban hành.

4. Các chương trình, kế hoạch, dự án, mô hình khuyến nông đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực và đang thực hiện thì tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 390/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2011, Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai và các văn bản hướng dẫn có liên quan cho tới khi nghiệm thu, kết thúc.

5. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, đơn vị, địa phương có liên quan theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này, định kỳ báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định.

Điều 5. Trách nhiệm thực hiện

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (Vụ Pháp chế);
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra VBQPPL);
- Bộ Tài chính (Vụ pháp chế);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đơn vị thuộc tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Báo Gia Lai, Đài PT - TH tỉnh;
- Chánh Văn phòng, các Phó CVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT, Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH, NL.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Kpă Thuyên

 

PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐỐI VỚI MỘT SỐ LOẠI CÂY TRỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 03/2022/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)

I. CÂY LƯƠNG THỰC

1. Cây Lúa thuần

Quy mô: 01 ha. Lượng hạt giống 100 kg. Năng suất: Vụ Đông Xuân 65 tạ/ha, vụ Mùa 60 tạ/ha.

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

1

Hạt giống

kg

100

 

2

Phân bón

 

 

 

 

- Phân hữu cơ

tấn

10

 

 

- Phân Urê

kg

250

 

 

- Phân Lân

kg

500

 

 

- Phân Kali

kg

150

 

 

- Vôi bột

kg

500

 

3

Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

4

 

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Làm đất

 

 

 

 

- Thủ công

công

30

 

 

- Hoặc bằng máy (cày, phay)

ca máy

1

8 giờ/ca

2

Ngâm, ủ, sạ

công

5

 

3

Chăm sóc

 

 

 

 

- Bón phân

công

15

 

 

- Dặm, tỉa, làm cỏ, điều tiết nước

công

25

 

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

6

 

4

Thu hoạch

 

 

 

 

- Thủ công

 

 

 

 

+ Gặt lúa

công

26

 

 

+ Tuốt lúa

ca máy

0,3

8 giờ/ca

 

- Hoặc bằng máy gặt đập liên hợp

ca máy

0,5

8 giờ/ca

2. Cây Lúa lai

Quy mô: 01 ha. Lượng hạt giống 40 - 50 kg. Năng suất: Vụ Đông Xuân 70 tạ/ha, vụ Mùa 65 tạ/ha.

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

1

Hạt giống

kg

40 - 50

 

2

Phân bón

 

 

 

 

- Phân hữu cơ

tấn

10

 

 

- Phân Urê

kg

300

 

 

- Phân Lân

kg

550

 

 

- Phân Kali

kg

170

 

 

- Vôi bột

kg

500

 

3

Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

4

 

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Làm đất

 

 

 

 

- Thủ công

công

30

 

 

- Hoặc bằng máy (cày, phay)

ca máy

1

8 giờ/ca

2

Ngâm, ủ, sạ

công

5

 

3

Chăm sóc

 

 

 

 

- Bón phân

công

8

 

 

- Dặm, tỉa, làm cỏ, điều tiết nước

công

25

 

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

6

 

4

Thu hoạch

 

 

 

 

 

- Thủ công

 

 

 

 

+ Gặt lúa

công

27

 

 

+ Tuốt lúa

ca máy

0,3

8 giờ/ca

 

- Hoặc bằng máy gặt đập liên hợp

ca máy

0,5

8 giờ/ca

3. Cây Lúa rẫy (lúa cạn)

Quy mô: 01 ha. Lượng hạt giống 110 - 120 kg. Năng suất: 15 - 16 tạ/ha.

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

1

Hạt giống

kg

110 - 120

 

2

Phân bón

 

 

 

 

- Phân hữu cơ

tấn

5

 

- Phân Urê

kg

150

 

- Phân Lân

kg

 250

 

- Phân Kali

kg

120

 

3

Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

 2,5

 

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Làm đất

 

 

 

 

- Thủ công

công

30

 

 

- Hoặc bằng máy (cày, phay)

ca máy

1,5

8 giờ/ca

2

Trồng

công

8

 

3

Chăm sóc

 

 

 

 

- Bón phân

công

8

 

 

- Dặm, tỉa, làm cỏ

công

22

 

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

5

 

4

Thu hoạch

 

 

 

 

- Gặt lúa

công

30

 

 

- Tuốt lúa

ca máy

0,3

8 giờ/ca

4. Cây Ngô lai

Quy mô: 01 ha. Lượng hạt giống 15 kg. Mật độ trồng 57.140 cây (25 cm x 70 cm). Năng suất: 65 - 75 tạ/ha.

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

1

Hạt giống Phân bón

kg

15

 

2

- Phân hữu cơ

tấn

10

 

- Phân Urê

kg

300

 

- Phân Lân

kg

500

 

- Phân Kali

kg

150

 

- Vôi bột

kg

500

 

3

Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

2

 

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Làm đất

 

 

 

- Thủ công (dọn thực bì)

công

10

 

- Hoặc bằng máy (cày, phay, rà rễ)

ca máy

0,5

8 giờ/ca

2

Cuốc hốc

công

10

 

3

Gieo trồng

công

10

 

4

Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

12

 

- Làm cỏ, vun gốc

công

40

2 đợt

- Tưới tiêu

công

9

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

5

 

5

Thu hoạch

 

 

 

- Thủ công

công

30

 

- Tách hạt (bằng máy)

ca máy

0,5

8 giờ/ca

5. Cây Ngô sinh khối

Quy mô: 01 ha. Lượng hạt giống 25 kg. Mật độ trồng 83.330 cây (60 cm x 20 cm). Năng suất: 45 - 55 tấn/ha.

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

1

Hạt giống

kg

25

 

2

Phân bón

 

 

 

- Phân hữu cơ

tấn

10

 

- Phân Urê

kg

350

 

- Phân Lân

kg

600

 

- Phân Kali

kg

165

 

- Vôi bột

kg

500

 

3

Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

2

 

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Làm đất

 

 

 

- Thủ công (dọn thực bì)

công

10

 

- Hoặc bằng máy (cày, phay)

ca máy

0,5

8 giờ/ca

2

Cuốc hốc

công

10

 

3

Gieo trồng

công

18

 

4

Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

14

 

- Làm cỏ

công

9

 

- Vun gốc

công

15

 

- Tưới tiêu

công

9

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

6

 

5

Thu hoạch

công

20

 

6. Cây Khoai lang

Quy mô: 01 ha. Mật độ trồng 1.200 - 1.400 kg dây giống (3,5 - 4 dây/m2, khoảng 40.000 dây). Năng suất: 12 - 14 tấn/ha.

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

1

Dây giống

kg

1.200 - 1.400

 

2

Phân bón

 

 

 

- Phân hữu cơ

tấn

15

 

- Phân Urê

kg

130

 

- Phân Lân

kg

350

 

- Phân Kali

kg

200

 

- Phân bón lá

kg, lít

5

 

- Vôi bột

kg

100

 

3

Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

2

 

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Làm đất

 

 

 

- Thủ công (làm đất, lên luống)

công

40

 

- Hoặc bằng máy (cày, phay, lên luống)

ca máy

2

8 giờ/ca

2

Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới

công

20

 

3

Trồng

công

20

 

4

Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, làm cỏ

công

25

 

- Tưới nước

 

 

 

+ Thủ công

công

15

 

+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)

công

5

 

- Vén dây, nhấc dây

công

10

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá

công

25

 

5

Thu hoạch

công

20

 

III

Định mức tưới tiết kiệm

 

 

 

1

Ống cấp PVC Ø60 mm

m

150

 

2

Roăng cao su Ø16 mm

cái

176

 

3

Dây nhỏ giọt dẹp Ø16 mm

m

10.000

 

4

Khóa Ø34 mm

cái

4

 

5

T Ø34 mm

cái

4

 

6

Bít Ø34 mm

cái

4

 

7

Bít Ø16 mm

cái

176

 

8

Keo dán

kg

2

 

9

Bộ máy bơm

bộ

1

 

10

Bồn ngâm phân

cái

1

 

11

Bồn hòa phân

cái

1

 

12

Bộ hút phân

cái

1

 

7. Cây Đậu xanh

Quy mô: 01 ha. Lượng hạt giống 25 kg. Mật độ trồng 375.000 cây (40 cm x 20 cm x 3 cây/hốc). Năng suất: 2,0 - 2,2 tấn/ha.

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

1

Hạt giống

kg

25

 

2

Phân bón

 

 

 

- Phân hữu cơ

tấn

10

 

- Phân Urê

kg

100

 

- Phân Lân

kg

400

 

- Phân Kali

kg

100

 

- Phân bón lá

kg, lít

5

 

- Vôi bột

kg

500

 

3

Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

2

 

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Làm đất

 

 

 

- Thủ công (dọn thực bì, lên luống)

công

40

 

- Hoặc bằng máy (cày, phay)

ca máy

2

8 giờ/ca

2

Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới

công

20

 

3

Trồng (gieo, dặm)

công

12

 

4

Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, làm cỏ

công

30

 

- Tưới nước

 

 

 

+ Thủ công

công

15

 

+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)

công

5

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá

công

6

 

5

Thu hoạch

công

25

 

III

Định mức tưới tiết kiệm

 

 

 

1

Ống cấp PVC Ø60 mm

m

150

 

2

Roăng cao su Ø16 mm

cái

176

 

3

Dây nhỏ giọt dẹp Ø16 mm

m

10.000

 

4

Khóa Ø34 mm

cái

4

 

5

T Ø34 mm

cái

4

 

6

Bít Ø34 mm

cái

4

 

7

Bít Ø16 mm

cái

176

 

8

Keo dán

kg

2

 

9

Bộ máy bơm

bộ

1

 

10

Bồn ngâm phân

cái

1

 

11

Bồn hòa phân

cái

1

 

12

Bộ hút phân

cái

1

 

II. CÂY THỰC PHẨM

1. Rau ăn lá các loại (cải xanh, cải ngọt,…)

Quy mô: 01 ha. Lượng hạt giống 8 - 10 kg. Năng suất: 17 - 23 tấn/ha.

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

1

Hạt giống (tùy thuộc loại cải)

kg

8 - 10

 

2

Phân bón

 

 

 

- Phân hữu cơ

tấn

10

 

- Phân Urê

kg

76

 

- Phân Lân

kg

156

 

- Phân Kali

kg

75

 

- Phân bón lá

kg, lít

2

 

- Vôi bột

kg

500

 

3

Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

2

 

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Làm đất

 

 

 

- Thủ công

công

30

 

- Hoặc bằng máy (cày, phay, rà rễ)

ca máy

1,5

8 giờ/ca

2

Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới

công

7

 

3

Làm luống

công

20

 

4

Gieo trồng

công

10

 

5

Chăm sóc

 

59

 

- Bón phân

công

10

 

- Làm cỏ, vun xới

công

15

 

- Tưới nước

 

 

 

+ Thủ công

công

30

 

+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)

công

8

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá

công

4

 

6

Thu hoạch

công

25

 

III

Định mức tưới tiết kiệm

 

 

 

1

Ống cấp 1: Ø60 mm

m

200

 

2

Ống cấp 2: Ø27 mm

m

2.500

 

3

Ống cấp 3: Ø21 mm

m

625

 

4

Khóa Ø60 mm

cái

2

 

5

Bít Ø60 mm

cái

2

 

6

T Ø60 mm

cái

2

 

7

T Ø60 → Ø27 mm

cái

50

 

8

Nối ống Ø27 mm

cái

25

 

9

T Ø27 → Ø21 mm

cái

625

 

10

Béc phun

cái

625

 

11

Khóa Ø27 mm

cái

50

 

12

Bộ bịt Ø27 mm ren trong hoặc ren ngoài

cái

50

 

13

Keo dán

kg

1

 

14

Kẽm 2 mm

kg

10

 

15

Bộ máy bơm

bộ

1

 

16

Bồn ngâm phân

cái

1

 

17

Bồn hòa phân

cái

1

 

18

Bộ hút phân

cái

1

 

2. Cây Súp lơ

Quy mô: 01 ha. Lượng hạt giống 300 g. Mật độ trồng 31.000 cây (50 cm x 65 cm). Năng suất: 14 - 18 tấn/ha.

2. Cây Súp lơ

Quy mô: 01 ha. Lượng hạt giống 300 g. Mật độ trồng 31.000 cây (50 cm X 65 cm). Năng suất: 14-18 tấn/ha.

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

1

Hạt giống

g

300

 

Hoặc cây giống (31.000 cây + 5% trồng dặm)

cây

32.550

 

2

Phân bón

 

 

 

 

- Phân hữu cơ

tấn

10

 

 

- Phân Urê

kg

260

 

 

- Phân Lân

kg

375

 

 

- Phân Kali

kg

200

 

 

- Phân bón lá

kg, lít

4

 

 

- Vôi bột

kg

500

 

3

Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

2,5

 

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Làm đất

 

 

 

- Thủ công

- Hoặc bằng máy (cày, phay, rà rễ)

công

ca máy

30

1,5

 

8 giờ/ca

2

Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới

công

7

 

3

Làm luống

công

17

 

4

Gieo trồng

công

27

 

5

Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

15

 

- Làm cỏ, vun xới, ...

công

20

 

- Tưới nước

 

 

 

+ Thủ công

công

40

 

+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)

công

8

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá

công

12

 

6

Thu hoạch

công

20

 

III

Định mức tưới tiết kiệm

 

 

 

1

Ống cấp 1: Ø60 mm

m

200

 

2

Ống cấp 2: Ø27 mm

m

2.500

 

3

Ống cấp 3: Ø21 mm

m

625

 

4

Khóa Ø60 mm

cái

2

 

5

Bít Ø60 mm

cái

2

 

6

T Ø60 mm

cái

2

 

7

T Ø60 → Ø27 mm

cái

50

 

8

Nối ống Ø27 mm

cái

25

 

9

T Ø27 → Ø21 mm

cái

625

 

10

Béc phun

cái

625

 

11

Khóa Ø27 mm

cái

50

 

12

Bộ bịt Ø27 mm ren trong hoặc ren ngoài

cái

50

 

13

Keo dán

kg

1

 

14

Kẽm 2 mm

kg

10

 

15

Bộ máy bơm

bộ

1

 

16

Bồn ngâm phân

cái

1

 

17

Bồn hòa phân

cái

1

 

18

Bộ hút phân

cái

1

 

3. Cây Bắp cải (Bắp sú)

Quy mô: 01 ha. Lượng hạt giống 300 g. Mật độ trồng 28.500 cây (65 cm x 54 cm). Năng suất: 20 - 27 tấn/ha.

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

1

Hạt giống

g

300

 

Hoặc cây giống (28.500 cây + 5% trồng dặm)

cây

30.000

 

2

Phân bón

- Phân hữu cơ

 

tấn

 

10

 

 

- Phân Urê

kg

260

 

 

- Phân Lân

kg

375

 

 

- Phân Kali

kg

200

 

 

- Phân bón lá

kg, lít

4

 

 

- Vôi bột

kg

500

 

3

Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

4

 

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Làm đất

 

 

 

- Thủ công

công

30

 

- Hoặc bằng máy (cày, phay, rà rễ)

ca máy

1,5

8 giờ/ca

2

Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới

công

7

 

3

Làm luống

công

25

 

4

Gieo trồng

công

21

 

5

Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

15

 

- Làm cỏ, vun xới,...

công

20

 

- Tưới nước

 

 

 

+ Thủ công

công

40

 

+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)

công

8

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá

công

12

 

6

Thu hoạch

công

20

 

III

Định mức tưới tiết kiệm

 

 

 

1

Ống cấp 1: Ø60 mm

m

200

 

2

Ống cấp 2: Ø27 mm

m

2.500

 

3

Ống cấp 3: Ø21 mm

m

625

 

4

Khóa Ø60 mm

cái

2

 

5

Bít Ø60 mm

cái

2

 

6

T Ø60 mm

cái

2

 

7

T Ø60 → Ø27 mm

cái

50

 

8

Nối ống Ø27 mm

cái

25

 

9

T Ø27 → Ø21 mm

cái

625

 

10

Béc phun

cái

625

 

11

Khóa Ø27 mm

cái

50

 

12

Bộ bịt Ø27 mm ren trong hoặc ren ngoài

cái

50

 

13

Keo dán

kg

1

 

14

Kẽm 2 mm

kg

10

 

15

Bộ máy bơm

bộ

1

 

16

Bồn ngâm phân

cái

1

 

17

Bồn hòa phân

cái

1

 

18

Bộ hút phân

cái

1

 

4. Cây Cà chua

Quy mô: 01 ha. Lượng hạt giống 200 - 250 g. Mật độ Lồng 31.750 cây (70 cm x 45 cm). Năng suất: 16-21 tấn/ha.

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

1

Hạt giống

Hoặc cây giống (31.750 cây + 5% Long dặm)

g

cây

200 - 250

33.300

 

2

Phân bón

 

 

 

- Phân hữu cơ

tấn

10

 

- Phân Urê

kg

250

 

- Phân Lân

kg

600

 

- Phân Kali

kg

300

 

- Phân bón lá

kg, lít

2

 

- Vôi bột

kg

500

 

3

Chà cắm

cây

1.500

 

Kẽm

kg

250

 

4

Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

4

 

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Làm đất

 

 

 

- Thủ công

công

30

 

- Hoặc bằng máy (cày, phay, rà rễ)

ca máy

1,5

8 giờ/ca

2

Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới

công

7

 

3

Làm luống

công

12

 

4

Gieo trồng

công

19

 

5

Làm giàn

công

15

 

6

Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

15

 

- Làm cỏ, vun xới,...

công

20

 

- Tưới nước

 

 

 

+ Thủ công

công

40

 

+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)

công

8

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá

công

4

 

7

Thu hoạch

công

25

 

III

Định mức tưới tiết kiệm

 

 

 

1

Ống cấp 1: Ø60 mm

m

200

 

2

Ống cấp 2: Ø27 mm

m

2500

 

3

Ống cấp 3: Ø21 mm

m

625

 

4

Khóa Ø60 mm

cái

2

 

5

Bít Ø60 mm

cái

2

 

6

T Ø60 mm

cái

2

 

7

T Ø60 → Ø27 mm

cái

50

 

8

Nối ống Ø27 mm

cái

25

 

9

T Ø27 → Ø21 mm

cái

625

 

10

Béc phun

cái

625

 

11

Khóa Ø27 mm

cái

50

 

12

Bộ bịt Ø27 mm ren trong hoặc ren ngoài

cái

50

 

13

Keo dán

kg

1

 

14

Kẽm 2 mm

kg

10

 

15

Bộ máy bơm

bộ

1

 

16

Bồn ngâm phân

cái

1

 

17

Bồn hòa phân

cái

1

 

18

Bộ hút phân

cái

1

 

5. Cây Su hào

Quy mô: 01 ha. Lượng hạt giống 700 g. Mật độ trồng 55.550 cây (40 cm x 45 cm). Năng suất: 12-16 tấn/ha.

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

1

Hạt giống

g

700

 

Hoặc cây giống (55.550 cây + 5% trồng dặm)

cây

58.330

 

2

Phân bón

 

 

 

- Phân hữu cơ

tấn

10

 

- Phân Urê

kg

217

 

- Phân Lân

kg

375

 

- Phân Kali

kg

150

 

- Vôi bột

kg

500

 

3

Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

4

 

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Làm đất

 

 

 

- Thủ công

công

30

 

- Hoặc bằng máy (cày, phay, rà rễ)

ca máy

1,5

8 giờ/ca

2

Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới

công

7

 

3

Làm luống

công

24

 

4

Gieo trồng

công

29

 

5

Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

11

 

- Làm cỏ, vun xới,...

công

20

 

- Tưới nước

 

 

 

+ Thủ công

công

40

 

+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)

công

8

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

5

 

6

Thu hoạch

công

18

 

III

Định mức tưới tiết kiệm

 

 

 

1

Ống cấp 1: Ø60 mm

m

200

 

2

Ống cấp 2: Ø27 mm

m

2.500

 

3

Ống cấp 3: Ø21 mm

m

625

 

4

Khóa Ø60 mm

cái

2

 

5

Bít Ø60 mm

cái

2

 

6

T Ø60 mm

cái

2

 

7

T Ø60 → Ø27 mm

cái

50

 

8

Nối ống Ø27 mm

cái

25

 

9

T Ø27 → Ø21 mm

cái

625

 

10

Béc phun

cái

625

 

11

Khóa Ø27 mm

cái

50

 

12

Bộ bịt Ø27 mm ren trong hoặc ren ngoài

cái

50

 

13

Keo dán

kg

1

 

14

Kẽm 2 mm

kg

10

 

15

Bộ máy bơm

bộ

1

 

16

Bồn ngâm phân

cái

1

 

17

Bồn hòa phân

cái

1

 

18

Bộ hút phân

cái

1

 

6. Cây Khổ qua

Quy mô: 01 ha. Lượng hạt giống 2,5 kg. Mật độ trồng 25.000 cây (80 cm x 50 cm). Năng suất: 16 - 21 tấn/ha.

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

1

Hạt giống

kg

2,5

 

Hoặc cây giống (25.000 cây + 5% trồng dặm)

cây

26.250

 

2

Phân bón - Phân hữu cơ

tấn

10

 

 

- Phân Urê

kg

260

 

 

- Phân Lân

kg

562

 

 

- Phân Kali

kg

200

 

 

- Phân bón lá

kg, lít

2

 

 

- Vôi bột

kg

500

 

3

Chà cắm

cây

1.500

 

4

Kẽm

kg

250

 

5

Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

2

 

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Làm đất

 

 

 

- Thủ công

công

30

 

- Hoặc bằng máy (cày, phay, rà rễ)

ca máy

1,5

8 giờ/ca

2

Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới

công

7

 

3

Làm luống

công

16

 

4

Gieo trồng

công

24

 

5

Làm giàn

công

16

 

6

Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

15

 

- Làm cỏ, vun xới,...

công

20

 

- Tưới nước

 

 

 

+ Thủ công

công

40

 

+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)

công

8

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá

công

9

 

7

Thu hoạch

công

17

 

III

Định mức tưới tiết kiệm

 

 

 

1

Ống cấp 1 Ø34 mm

m

300

 

2

Roăng cao su Ø16 mm

cái

500

 

3

Dây nhỏ giọt dẹp Ø16 mm

m

12.500

 

4

Khóa Ø34 mm

cái

4

 

5

T Ø34 mm

cái

4

 

6

Bít Ø34 mm

cái

4

 

7

Bít Ø16 mm

cái

500

 

8

Keo dán

kg

2

 

9

Bộ máy bơm

bộ

1

 

10

Bồn ngâm phân

cái

1

 

11

Bồn hòa phân

cái

1

 

12

Bộ hút phân

cái

1

 

7. Cây Dưa leo

Quy mô: 01 ha. Lượng hạt giống 1kg. Mật độ trồng 28.500 cây (65 cm x 54 cm). Năng suất: 18-24 tấn/ha.

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

1

Hạt giống

kg

1

 

Hoặc cây giống (28.500 cây + 5% trồng dặm)

cây

30.000

 

2

Phân bón

 

 

 

- Phân hữu cơ

tấn

15

 

- Phân Urê

kg

260

 

- Phân Lân

kg

562

 

- Phân Kali

kg

200

 

- Phân bón lá

kg, lít

2

 

- Vôi bột

kg

500

 

3

Chà cắm

cây

1.500

 

4

Kẽm

kg

250

 

5

Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

4

 

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Làm đất

 

 

 

 

- Thủ công

công

30

 

 

- Hoặc bằng máy (cày, phay, rà rễ)

ca máy

1,5

8 giờ/ca

2

Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới

công

7

 

3

Làm luống

công

21

 

4

Gieo trồng

công

21

 

5

Làm giàn

công

20

 

6

Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

15

 

- Làm cỏ, vun xới,...

công

20

 

- Tưới nước

 

 

 

+ Thủ công

công

40

 

+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)

công

8

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá

công

9

 

7

Thu hoạch

công

25

 

III

Định mức tưới tiết kiệm

 

 

 

1

Ống cấp 1 Ø34 mm

m

300

 

2

Roăng cao su Ø16 mm

cái

500

 

3

Dây nhỏ giọt dẹp Ø16 mm

m

12.500

 

4

Khóa Ø34 mm

cái

4

 

5

T Ø34 mm

cái

4

 

6

Bít Ø34 mm

cái

4

 

7

Bít Ø16 mm

cái

500

 

8

Keo dán

kg

2

 

9

Bộ máy bơm

bộ

1

 

10

Bồn ngâm phân

cái

1

 

11

Bồn hòa phân

cái

1

 

12

Bộ hút phân

cái

1

 

8. Cây Bí đỏ

Quy mô: 01 ha. Lượng hạt giống 500 - 700 g. Mật độ trồng 7.140 cây (1,4 m x 1m). Năng suất: 19-25 tấn/ha.

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

1

Hạt giống

g

500 - 700

 

Hoặc cây giống (7.140 cây + 5% trồng dặm)

cây

7.500

 

2

Phân bón - Phân hữu cơ

tấn

10

 

 

- Phân Urê

kg

250

 

- Phân Lân

kg

550

 

- Phân Kali

kg

170

 

- Phân bón lá

kg, lít

2

 

- Vôi bột

kg

1.000

 

3

Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

2

 

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Làm đất

 

 

 

- Thủ công

công

30

 

- Hoặc bằng máy (cày, phay, rà rễ)

ca máy

1,5

8 giờ/ca

2

Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới

công

7

 

3

Làm luống

công

12

 

4

Gieo trồng

công

14

 

5

Chăm sóc

 

 

 

- Trồng dặm

công

2

 

- Bón phân

công

15

 

- Làm cỏ, vun xới,...

công

20

 

- Tưới nước

 

 

 

+ Thủ công

công

40

 

+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)

công

8

 

- Đốn dây

công

20

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá

công

12

 

6

Thu hoạch

công

25

 

III

Định mức tưới tiết kiệm

 

 

 

1

Ống cấp 1 Ø34 mm

m

300

 

2

Roăng cao su Ø16 mm

cái

176

 

3

Dây nhỏ giọt dẹp Ø16 mm

m

4.400

 

4

Khóa Ø34 mm

cái

4

 

5

T Ø34 mm

cái

4

 

6

Bít Ø34 mm

cái

4

 

7

Bít Ø16 mm

cái

176

 

8

Keo dán

kg

2

 

9

Bộ máy bơm

bộ

1

 

10

Bồn ngâm phân

cái

1

 

11

Bồn hòa phân

cái

1

 

12

Bộ hút phân

cái

1

 

9. Cây Bầu

Quy mô: 01 ha. Lượng hạt giống 500 g. Mật độ trồng 4.000 cây (2,5 m x 1 m). Năng suất: 16-21 tấn/ha.

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

1

Hạt giống

g

500

 

Hoặc cây giống (4.000 cây + 5% trồng dặm)

cây

4.200

 

2

Phân bón

 

 

 

- Phân hữu cơ

tan

10

 

- Phân Urê

kg

320

 

- Phân Lân

kg

990

 

- Phân Kali

kg

170

 

- Vôi bột

kg

500

 

3

Màng phủ nông nghiệp

cuộn

15

 

4

Chà cắm

cây

1.000

 

5

Kẽm

kg

250

 

6

Lưới cước

kg

100

 

7

Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

4

 

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Làm đất

 

 

 

- Thủ công

công

30

 

- Hoặc bằng máy (cày, phay, rà rễ)

ca máy

1,5

8 giờ/ca

2

Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới

công

7

 

3

Lên luống

công

20

 

4

Làm giàn

công

10

 

5

Gieo trồng

công

8

 

6

Chăm sóc

công

20

 

- Bón phân

công

10

 

- Làm cỏ, vun xới

công

10

 

- Tưới nước

 

 

 

+ Thủ công

công

40

 

+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)

công

8

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

15

 

7

Thu hoạch

công

25

 

III

Định mức tưới tiết kiệm

 

 

 

1

Ống cấp 1 Ø34 mm

m

300

 

2

Roăng cao su Ø16 mm

cái

176

 

3

Dây nhỏ giọt dẹp Ø16 mm

m

4.400

 

4

Khóa Ø34 mm

cái

4

 

5

T Ø34 mm

cái

4

 

6

Bít Ø34 mm

cái

4

 

7

Bít 016 mm

cái

176

 

8

Keo dán

kg

2

 

9

Bộ máy bơm

bộ

1

 

10

Bồn ngâm phân

cái

1

 

11

Bồn hòa phân

cái

1

 

12

Bộ hút phân

cái

1

 

10. Cây Bí xanh (bí đao)

Quy mô: 01 ha. Lượng hạt giống 800 - 1.000 g. Mật độ trồng 10.000 cây (2,5 m x 0,4 m). Năng suất: 17-22 tấn/ha.

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

1

Hạt giống

g

800- 1.000

 

Hoặc cây giống (10.000 cây + 5% trồng dặm)

cây

10.500

 

2

Phân bón

 

 

 

- Phân hữu cơ

tấn

10

 

- Phân Urê

kg

320

 

- Phân Lân

kg

990

 

- Phân Kali

kg

170

 

- Vôi bột

kg

500

 

3

Màng phủ nông nghiệp

cuộn

15

 

4

Chà cắm

cây

1.000

 

5

Kẽm

kg

250

 

6

Lưới cước

kg

100

 

7

Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

4

 

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Làm đất

 

 

 

- Thủ công

công

30

 

- Hoặc bằng máy (cày, phay, rà rễ)

ca máy

1,5

8 giờ/ca

2

Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới

công

7

 

3

Lên luống

công

20

 

4

Làm giàn

công

10

 

5

Gieo trồng

công

8

 

6

Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

10

 

- Làm cỏ, vun xới

- Tưới nước

công

10

 

+ Thủ công

công

40

 

+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)

công

8

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

15

 

7

Thu hoạch

công

25

 

III

Định mức tưới tiết kiệm

 

 

 

1

Ống cấp 1 Ø34 mm

m

300

 

2

Roăng cao su Ø16 mm

cái

176

 

3

Dây nhỏ giọt dẹp Ø16 mm

m

4.400

 

4

Khóa Ø34 mm

cái

4

 

5

T Ø34 mm

cái

4

 

6

Bít Ø34 mm

cái

4

 

7

Bít Ø16 mm

cái

176

 

8

Keo dán

kg

2

 

9

Bộ máy bơm

bộ

1

 

10

Bồn ngâm phân

cái

1

 

11

Bồn hòa phân

cái

1

 

12

Bộ hút phân

cái

1

 

11. Cây Mướp

Quy mô: 01 ha. Lượng hạt giống 1 kg. Mật độ trồng 12.500 cây (0,4 m x 2 m). Năng suất: 20 - 25 tấn/ha.

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

1

Hạt giống

kg

1

 

Hoặc cây giống (12.500 cây + 5% trồng dặm)

cây

13.130

 

2

Phân bón

 

 

 

- Phân hữu cơ

tấn

10

 

- Phân Urê

kg

500

 

- Phân Lân

kg

1.000

 

- Phân Kali

kg

150

 

- Phân bón lá

kg, lít

2

 

- Vôi bột

kg

1.200

 

3

4

Màng phủ nông nghiệp

Chà cắm

cuộn

cây

15

1.000

 

5

Kẽm

kg

250

 

6

Lưới cước

kg

100

 

7

Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

10

 

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Làm đất

 

 

 

- Thủ công

công

30

 

- Hoặc bằng máy (cày, phay, rà rễ)

ca máy

1,5

8 giờ/ca

2

Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới

công

7

 

3

Lên luống

công

10

 

4

Làm giàn

công

10

 

5

Công trồng

công

8

 

6

Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

10

 

- Làm cỏ, vun xới

công

10

 

- Tưới nước

 

 

 

+ Thủ công

công

40

 

+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)

công

8

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá

công

15

 

7

Công thu hoạch

công

60

 

III

Định mức tưới tiết kiệm

 

 

 

1

Ống cấp 1 Ø34 mm

m

300

 

2

Roăng cao su Ø16 mm

cái

500

 

3

Dây nhỏ giọt dẹp Ø16 mm

m

12.500

 

4

Khóa Ø34 mm

cái

4

 

5

T Ø34 mm

cái

4

 

6

Bít Ø34 mm

cái

4

 

7

Bít Ø16 mm

cái

500

 

8

Keo dán

kg

2

 

9

Bộ máy bơm

bộ

1

 

10

Bồn ngâm phân

cái

1

 

11

Bồn hòa phân

cái

1

 

12

Bộ hút phân

cái

1

 

12. Cây Đậu Cô ve

Quy mô: 01 ha. Lượng hạt giống 20 kg. Mật độ trồng 51.280 cây (0,3 m x 1,3 m x 2 hạt/hốc). Năng suất: 15 - 20 tấn/ha.

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

1

Hạt giống

kg

20

 

2

Chà cắm

cây

51.280

 

3

Phân bón

 

 

 

- Phân hữu cơ

tấn

10

 

- Phân Urê

kg

283

 

- Phân Lân

kg

500

 

- Phân Kali

kg

217

 

- Vôi bột

kg

1.000

 

4

Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

8

 

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Làm đất

 

 

 

- Thủ công

công

30

 

- Hoặc bằng máy (cày, phay, rà rễ)

ca máy

1,5

8 giờ/ca

2

Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới

công

7

 

3

Gieo trồng

công

24

 

4

Làm giàn

công

16

 

5

Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

15

 

- Làm cỏ, vun xới, …

công

30

 

- Tưới nước

 

 

 

+ Thủ công

công

40

 

+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)

công

8

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

9

 

6

Thu hoạch

công

20

 

III

Định mức tưới tiết kiệm

 

 

 

1

Ống cấp 1 Ø34 mm

m

300

 

2

Roăng cao su Ø16 mm

cái

268

 

3

Dây nhỏ giọt dẹp Ø16 mm

m

6.700

 

4

Khóa Ø34 mm

cái

4

 

5

T Ø34 mm

cái

4

 

6

Bít Ø34 mm

cái

4

 

7

Bít Ø16 mm

cái

268

 

8

Keo dán

kg

2

 

9

Bộ máy bơm

bộ

1

 

10

Bồn ngâm phân

cái

1

 

11

Bồn hòa phân

cái

1

 

12

Bộ hút phân

cái

1

 

13. Cây Ớt

Quy mô: 01 ha. Lượng hạt giống 300 - 400 g. Mật độ trồng 35.700 cây (40 cm x 70 cm). Năng suất: 15 - 20 tấn/ha.

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

1

Hạt giống

g

300 - 400

 

Hoặc cây giống (35.700 cây + 5% trồng dặm)

cây

37.500

 

2

Màng phủ nông nghiệp (chiều dài 400 m, chiều rộng 1,2 m)

cuộn

20

 

3

Phân bón

 

 

 

- Phân hữu cơ

tấn

10

 

- Phân Urê

kg

300

 

- Phân Lân

kg

300

 

- Phân Kali

kg

400

 

- Phân bón lá

kg, lít

2

 

- Vôi bột

kg

1.000

 

4

Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

8

 

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Làm đất

 

 

 

- Thủ công

công

30

 

- Hoặc bằng máy (cày, phay, rà rễ)

ca máy

1,5

8 giờ/ca

2

Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới

công

7

 

3

Gieo trồng

công

20

 

4

Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

15

 

- Làm cỏ, vun xới, ...

công

10

 

- Tưới nước

 

 

 

+ Thủ công

công

40

 

+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)

công

8

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá

công

15

 

5

Thu hoạch

công

100

 

III

Định mức tưới tiết kiệm

 

 

 

1

Ống cấp 1 Ø34 mm

m

300

 

2

Roăng cao su Ø16 mm

cái

268

 

3

Dây nhỏ giọt dẹp Ø16 mm

m

6.700

 

4

Khóa Ø34 mm

cái

4

 

5

T Ø34 mm

cái

4

 

6

Bít Ø34 mm

cái

4

 

7

Bít Ø16 mm

cái

268

 

8

Keo dán

kg

2

 

9

Bộ máy bơm

bộ

1

 

10

Bồn ngâm phân

cái

1

 

11

Bồn hòa phân

cái

1

 

12

Bộ hút phân

cái

1

 

14. Cây Cà rốt

Quy mô: 01 ha. Lượng hạt giống 3 kg. Mật độ trồng 250.000 cây (20 cm x 20 cm). Năng suất: 20 - 25 tấn/ha.

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

1

Hạt giống

kg

3

 

Hoặc cây giống (250.000 cây + 5% trồng dặm)

cây

262.500

 

2

Phân bón

 

 

 

- Phân hữu cơ

tấn

20

 

- Phân Urê

kg

326

 

- Phân Lân

kg

940

 

- Phân Kali

kg

400

 

- Vôi bột

kg

1.000

 

3

Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

10

 

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Làm đất

 

 

 

- Thủ công

công

30

 

- Hoặc bằng máy (cày, phay, rà rễ)

ca máy

1,5

8 giờ/ca

2

Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới

công

7

 

3

Gieo trồng

công

21

 

4

Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

15

 

- Làm cỏ, vun xới, ...

công

20

 

- Tưới nước

 

 

 

+ Thủ công

công

40

 

+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)

công

8

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

12

 

5

Thu hoạch

công

25

 

III

Định mức tưới tiết kiệm

 

 

 

1

Ống cấp 1: Ø60 mm

m

200

 

2

Ống cấp 2: Ø27 mm

m

2.500

 

3

Ống cấp 3: Ø21 mm

m

625

 

4

Khóa Ø60 mm

cái

2

 

5

Bít Ø60 mm

cái

2

 

6

T Ø60 mm

cái

2

 

7

T Ø60 → Ø27 mm

cái

50

 

8

Nối ống Ø27 mm

cái

25

 

9

T Ø27 → Ø21 mm

cái

625

 

10

Béc phun

cái

625

 

11

Khóa Ø27 mm

cái

50

 

12

Bộ bịt Ø27 mm ren trong hoặc ren ngoài

cái

50

 

13

Keo dán

kg

1

 

14

Kẽm 2 mm

kg

10

 

15

Bộ máy bơm

bộ

1

 

16

Bồn ngâm phân

cái

1

 

17

Bồn hòa phân

cái

1

 

18

Bộ hút phân

cái

1

 

15. Cây Măng tây

Quy mô: 01 ha. Mật độ trồng 18.180 cây (0,5 m x 1,1 m). Năng suất: 20 - 25 tấn/ha.

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Năm 1

 

1. Cây giống (18.180 cây + 5% trồng dặm)

cây

19.090

 

2. Phân bón

 

 

 

- Phân hữu cơ

tấn

20

 

- Phân Urê

kg

400

 

- Phân Lân

kg

350

 

- Phân Kali

kg

250

 

- Vôi bột

kg

1.000

 

3. Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

6

 

4. Cọc tre làm trụ đỡ

cây

2.500

 

5. Dây cước nilon làm giá đỡ

kg

80

 

Năm 2

 

1. Phân bón

 

 

 

- Phân hữu cơ

tấn

30

 

- Phân Urê

kg

400

 

- Phân Lân

kg

350

 

- Phân Kali

kg

280

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

8

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm 1

1. Làm đất, làm giàn

 

 

 

- Thủ công

công

30

 

- Hoặc bằng máy (cày, phay, rà rễ)

ca máy

1,5

8 giờ/ca

- Đánh hàng, lên luống

công

30

 

- Cắm cọc, giăng dây

công

40

 

2. Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới

công

7

 

3. Gieo trồng

công

20

 

4. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

15

 

- Làm cỏ, vun xới,...

công

20

 

- Tưới nước

 

 

 

+ Thủ công

công

40

 

+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)

công

8

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

6

 

5. Thu hoạch

công

300

 

Năm 2

 

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

15

 

- Làm cỏ, vun xới,...

công

20

 

- Tưới nước

 

 

 

+ Thủ công

công

40

 

+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)

công

8

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

8

 

2. Thu hoạch

công

800

 

III

Định mức tưới tiết kiệm

 

 

 

1

Ống cấp 1: Ø60 mm

m

200

 

2

Ống cấp 2: Ø27 mm

m

2.500

 

3

Ống cấp 3: Ø21 mm

m

625

 

4

Khóa Ø60 mm

cái

2

 

5

Bít Ø60 mm

cái

2

 

6

T Ø60 mm

cái

2

 

7

T Ø60 → Ø27 mm

cái

50

 

8

Nối ống Ø27 mm

cái

25

 

9

T Ø27 → Ø21 mm

cái

625

 

10

Béc phun

cái

625

 

11

Khóa Ø27 mm

cái

50

 

12

Bộ bịt Ø27 mm ren trong hoặc ren ngoài

cái

50

 

13

Keo dán

kg

1

 

14

Kẽm 2 mm

kg

10

 

15

Bộ máy bơm

bộ

1

 

16

Bồn ngâm phân

cái

1

 

17

Bồn hòa phân

cái

1

 

18

Bộ hút phân

cái

1

 

16. Nấm rơm (trồng trong nhà)

Quy mô: 100 m2. Meo giống: 22,5 kg.

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

1

Meo giống

kg

22,5

 

2

Nguyên liệu rơm khô

kg

1.000

 

3

Phân bón

 

 

 

- Phân Urê

kg

5,2

 

- Phân Lân

kg

15

 

- Phân Kali

kg

2

 

- Cám

kg

15

 

- Vôi bột

kg

3,5

 

4

Xây dựng nhà và kệ trồng nấm (gạch, đá, cát, xi măng, sắt, thép,...)

 

Theo thực tế khi xây dựng nhà trồng

- Bạt nhựa đen

m2

280

 

- Cao su trắng

m2

280

 

- Lưới lan giảm nhiệt

m2

200

 

- Túi khí cách nhiệt

m2

180

 

- Âm kế

cái

02

 

- Nhiệt kế

cái

02

 

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Ủ rơm, đảo rơm, chất mô, chăm sóc, thu hoạch

công

25

 

2

Tưới nước

công

2

 

III. CÂY CÔNG NGHIỆP NGẮN NGÀY

1. Cây Mía

Quy mô: 01 ha. Mật độ trồng 35.700 hom giống (40 cm x 70 cm). Năng suất: 70,5 - 75 tấn/ha.

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Mía tơ

1. Hom giống (35.700 hom + 5% trồng dặm)

hom

37.500

 

2. Phân bón

 

 

 

- Phân hữu cơ

tấn

15

 

- Phân Urê

kg

380

 

- Phân Lân

kg

440

 

- Phân Kali

kg

225

 

- Vôi bột

kg

1.500

 

3. Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

14

 

Mía lưu gốc

1. Phân bón

 

 

 

- Phân hữu cơ

tấn

15

 

- Phân Urê

kg

420

 

- Phân Lân

kg

360

 

- Phân Kali

kg

250

 

- Vôi bột

kg

700

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

6

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Mía tơ

1. Làm đất

 

 

 

- Thủ công

công

25

 

- Hoặc bằng máy (cày, phay, rà rễ)

ca máy

1

8 giờ/ca

2. Gieo trồng

 

 

 

- Xử lý hom

công

5

 

- Trồng

công

20

 

3. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

10

 

- Làm cỏ, xới xáo, vun gốc, phá váng, bóc lá khô,…

công

45

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

3

 

4. Thu hoạch

công

30

 

Mía lưu gốc

1. Làm đất (cày, cuốc hai bên luống)

 

 

 

- Thủ công

công

5

 

- Hoặc bằng máy (cày hai bên luống)

ca máy

0,5

8 giờ/ca

2. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

8

 

- Làm cỏ, xới xáo, vun gốc, phá váng, bóc lá khô,…

công

45

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

5

 

3. Thu hoạch

công

30

 

2. Cây Thuốc lá

Quy mô: 01 ha. Mật độ trồng 23.800 cây (60 cm x 70 cm). Năng suất: 2,3 - 2,65 tấn/ha.

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

1

Cây giống (23.800 cây + 5% trồng dặm)

cây

25.000

 

2

Phân bón

 

 

 

- Phân hữu cơ

tấn

20

 

- Phân Urê

kg

150

 

- Phân Lân

kg

850

 

- Phân Kali

kg

450

 

- Vôi bột

kg

1.000

 

3

Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

5

 

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Làm đất

 

 

 

- Thủ công

công

30

 

- Hoặc bằng máy (cày, phay, rà rễ)

ca máy

1,5

8 giờ/ca

2

Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới

công

20

 

3

Trồng

công

25

 

4

Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

10

 

- Làm cỏ, vun xới,…

công

10

 

- Tưới nước

 

 

 

+ Thủ công

công

15

 

+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)

công

5

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

5

 

5

Thu hoạch, sơ chế

công

220

 

6

Sấy

công

15

 

III

Định mức tưới tiết kiệm

 

 

 

1

Ống cấp PVC Ø60 mm

m

150

 

2

Roăng cao su Ø16 mm

cái

176

 

3

Dây nhỏ giọt dẹp Ø16 mm

m

10.000

 

4

Khóa Ø34 mm

cái

4

 

5

T Ø34 mm

cái

4

 

6

Bít Ø34 mm

cái

4

 

7

Bít Ø16 mm

cái

176

 

8

Keo dán

kg

2

 

9

Bộ máy bơm

bộ

1

 

10

Bồn ngâm phân

cái

1

 

11

Bồn hòa phân

cái

1

 

12

Bộ hút phân

cái

1

 

3. Cây Sắn

 Quy mô: 01 ha. Mật độ trồng 12.350 hom giống (90 cm x 90 cm). Năng suất: 20 - 26 tấn tươi/ha.

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

1

Hom giống (12.350 hom + 5% trồng dặm)

hom

13.000

 

2

Phân bón

 

 

 

- Phân hữu cơ

tấn

10

 

- Phân Urê

kg

195

 

- Phân Lân

kg

333

 

- Phân Kali Clorua

kg

200

 

- Vôi bột

kg

400

 

3

Thuốc bảo vệ thực vật (thuốc cỏ, thuốc sâu, bệnh)

kg, lít

3

 

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Làm đất

 

 

 

- Thủ công

 

 

 

+ Phát dọn thực bì

công

10

 

+ Cày bừa, cuốc hốc

công

25

 

- Hoặc bằng máy (cày, phay, rà rễ)

ca máy

1,5

8 giờ/ca

2

Gieo trồng

công

10

 

3

Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

10

 

- Làm cỏ, vun gốc,…

công

20

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

2

 

4

Thu hoạch

công

40

 

IV. CÂY CÔNG NGHIỆP DÀI NGÀY

1. Cây Cà phê vối

Quy mô: 01 ha. Mật độ trồng 1.110 cây (3 m x 3 m). Năng suất: 16 - 20 tấn tươi/ha.

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Năm 1

1. Cây giống

 

 

 

- Cây giống (1.110 cây + 5% trồng dặm)

cây

1.165

 

- Cây che bóng (9 m x 12 m)

cây

92

 

2. Phân bón

 

 

 

- Phân hữu cơ

tấn

20

 

- Phân Urê

kg

140

 

- Phân Lân

kg

550

 

- Phân Kali

kg

70

 

- Phân bón lá

kg, lít

2

 

- Vôi bột

kg

1.000

 

3. Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

2

 

Năm 2

1. Phân bón

 

 

 

- Phân Urê

kg

200

 

- Phân Lân

kg

550

 

- Phân Kali

kg

70

 

- Phân bón lá

kg, lít

4

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

2

 

Năm 3

1. Phân bón

 

 

 

- Phân Urê

kg

250

 

- Phân Lân

kg

550

 

- Phân Kali

kg

200

 

- Phân bón lá

kg, lít

6

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

2

 

Năm 4 (kinh doanh)

1. Phân bón

 

 

 

- Phân hữu cơ

tấn

10

 

- Phân Urê

kg

450

 

- Phân Lân

kg

550

 

- Phân Kali

kg

370

 

- Phân bón lá

kg, lít

15

 

- Vôi bột

kg

550

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

3

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm 1

1. Làm đất

 

 

 

- Thủ công (phát dọn thực bì)

công

10

 

- Hoặc bằng máy (cày, phay, rà rễ)

ca máy

0,5

8 giờ/ca

2. Thiết kế phóng lô

công

4

 

3. Đào hố (60 cm x 60 cm x 60 cm)

 

 

 

- Thủ công

công

48

 

- Hoặc bằng máy

ca máy

2

8 giờ/ca

4. Đào hố cây che bóng, chắn gió

công

2

 

5. Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới

công

20

 

6. Trồng cây

 

 

 

- Móc hố và trồng chính

công

12

 

- Trồng dặm

công

1

 

- Trồng cây che bóng, chắn gió

công

2

 

7. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

14

 

- Tủ gốc

công

20

 

- Làm cỏ

công

30

 

- Tỉa chồi

công

2

 

- Tưới nước

 

 

 

+ Thủ công

công

8

 

+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)

công

5

 

- Chăm sóc cây chắn gió, che bóng (rong tỉa cành, làm cỏ,…)

công

6

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá

công

2

 

Năm 2

Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

3

 

- Đào rãnh, ép xanh

công

20

 

- Mở bồn tưới

công

10

 

- Làm cỏ

công

30

 

- Tưới nước

 

 

 

+ Thủ công

công

12

 

+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)

công

5

 

- Tạo hình, hãm ngọn, tỉa chồi

công

10

 

- Rong tỉa cành cây chắn gió, cây che bóng

công

6

 

- Phát cỏ bờ lô

công

1

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá

công

3

 

Năm 3

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

6

 

- Làm cỏ

công

30

 

- Tưới nước

 

 

 

+ Thủ công

công

15

 

+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới

(nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)

công

5

 

- Tỉa chồi, hãm ngọn

công

40

 

- Rong tỉa cành cây chắn gió, cây che bóng

công

6

 

- Phát cỏ bờ lô

công

2

 

- Tủ ẩm, sửa bồn

công

12

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá

công

6

 

2. Thu hoạch

công

64

 

Năm 4

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

14

 

- Tạo hình, cắt cành

công

30

 

- Tỉa chồi

công

3

 

- Làm cỏ

công

30

 

- Tưới nước

công

 

 

+ Thủ công

công

20

 

+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)

công

5

 

- Rong tỉa cành cây chắn gió, cây che bóng

công

2

 

- Phát cỏ bờ lô

công

2

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá

công

8

 

2. Thu hoạch

công

94

 

III

Định mức tưới tiết kiệm

 

 

 

1

Ống cấp 1: Ø60 mm

m

200

 

2

Ống cấp 2: Ø27 mm

m

3.400

 

3

Ống cấp 3: Ø21 mm

m

1.112

 

4

Khóa Ø60 mm

cái

2

 

5

Bít Ø60 mm

cái

2

 

6

T Ø60 mm

cái

2

 

7

T Ø60 → Ø27 mm

cái

68

 

8

T Ø27 → Ø21 mm

cái

1.112

 

9

Béc phun

cái

1.112

 

10

Nối ống Ø27 mm

cái

34

 

11

Khóa Ø27 mm

cái

68

 

12

Bộ bịt Ø27 mm ren trong hoặc ren ngoài

cái

68

 

13

Keo dán

kg

1,5

 

14

Kẽm 2 mm

kg

12

 

15

Bộ máy bơm

bộ

1

 

16

Bồn ngâm phân

cái

1

 

17

Bồn hòa phân

cái

1

 

18

Bộ hút phân

cái

1

 

2. Cây Hồ tiêu

Quy mô: 01 ha. Mật độ trồng 3.200 cây (1.600 trụ; khoảng cách 2,5 m x 2,5 m). Năng suất: 7 - 8 tấn tươi/ha.

2.1. Đối với cây Hồ tiêu trồng trụ sống

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Năm 1

1. Cây giống

 

 

 

- Giống trồng mới (2 bầu/hố)

bầu, hom

3.200

 

- Giống trồng dặm (5%)

bầu, hom

160

 

- Cây trụ sống

trụ

1.600

 

- Cây dặm trụ sống (5%)

cây

80

 

- Cây trụ tạm (cao 2 m; Ф > 8 cm)

trụ

1.600

 

2. Phân bón

 

 

 

- Phân hữu cơ

tấn

10

 

- Phân Urê

kg

100

 

- Phân Lân

kg

60

 

- Phân Kali

kg

90

 

- Vôi bột

kg

1.000

 

3. Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

6

 

4. Thuốc xử lý đất

kg, lít

5

 

5. Rơm rạ, cỏ tủ gốc

m3

20

 

Năm 2

1. Phân bón

 

 

 

- Phân hữu cơ

tấn

15

 

- Phân Urê

kg

200

 

- Phân Lân

kg

100

 

- Phân Kali

kg

150

 

- Phân bón lá

kg, lít

4

 

- Vôi bột

kg

500

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

6

 

Năm 3

1. Phân bón

 

 

 

- Phân hữu cơ

tấn

15

 

- Phân Urê

kg

200

 

- Phân Lân

kg

100

 

- Phân Kali

kg

150

 

- Phân bón lá

kg, lít

8

 

- Vôi bột

kg

500

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

6

 

Năm 4

(kinh doanh)

1. Phân bón

 

 

 

- Phân hữu cơ

tấn

15

 

- Phân Urê

kg

350

 

- Phân Lân

kg

200

 

- Phân Kali

kg

250

 

- Phân bón lá

kg, lít

12

 

- Vôi bột

kg

500

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

8

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm 1

1. Làm đất

 

 

 

- Thủ công (phát dọn thực bì)

công

10

 

- Hoặc bằng máy (cày, phay, rà rễ)

ca máy

0,5

8 giờ/ca

2. Thiết kế phóng lô

công

6

 

3. Đào hố

 

 

 

- Thủ công (trồng trụ tạm, trụ sống, cây tiêu)

công

87

 

- Hoặc bằng máy

ca máy

3

8 giờ/ca

4. Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới

công

20

 

5. Trồng cây

 

 

 

- Trồng cây trụ sống

công

16

 

- Trồng cây trụ tạm

công

16

 

- Trồng cây tiêu

công

16

 

6. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

16

 

- Làm túp che nắng

công

20

 

- Làm cỏ, phá váng

công

45

 

- Buộc dây tiêu

công

16

 

- Trồng dặm (tiêu 5%, cây trụ sống)

công

3

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

4

 

- Phát cỏ bờ lô

công

3

 

- Tủ gốc

công

10

 

- Tưới nước

 

 

 

+ Thủ công

công

12

 

+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)

công

5

 

Năm 2

Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

20

 

- Làm cỏ, phá váng

công

48

 

- Tưới nước

 

 

 

+ Thủ công

công

15

 

+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)

công

5

 

- Đào rãnh, đốn tiêu và lấp đất

công

64

 

- Buộc dây

công

44

 

- Rong tỉa cành cây trụ sống

công

5

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá

công

8

 

- Phát cỏ bờ lô

công

3

 

Năm 3

Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

20

 

- Làm cỏ

công

40

 

- Tưới nước

 

 

 

+ Thủ công

công

19

 

+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)

công

5

 

- Buộc dây

công

24

 

- Rong tỉa cây trụ sống

công

5

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá

công

8

 

- Phát cỏ bờ lô

công

3

 

- Chuyển dây tiêu qua trụ sống

công

10

 

Năm 4 (kinh doanh)

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

20

 

- Làm cỏ

công

30

 

- Tưới nước

 

 

 

+ Thủ công

công

22

 

+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)

công

5

 

- Rong tỉa cành cây trụ sống

công

5

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá

công

15

 

- Phát cỏ bờ lô

công

3

 

2. Thu hoạch (hái, phơi)

công

194

 

III

Định mức tưới tiết kiệm

 

 

 

1

Ống cấp 1: Ø60 mm

m

300

 

2

Ống cấp 2: Ø27 mm

m

800

 

3

Ống cấp 3: Ø5 mm

m

2.000

 

4

T Ø60 → Ø27 mm

cái

34

 

5

Khóa Ø60 mm

cái

7

 

6

Bít Ø60 mm

cái

14

 

7

Khóa Ø27 mm

cái

12

 

8

T Ø60 mm

cái

12

 

9

T Ø27 → Ø5 mm

cái

1.400

 

10

Keo dán

kg

1,5

 

11

Kẽm 2 mm

kg

9

 

12

Bộ máy bơm

bộ

1

 

13

Bồn ngâm phân

cái

1

 

14

Bồn hòa phân

cái

1

 

15

Bộ hút phân

cái

1

 

2.2. Đối với cây Hồ tiêu trên trụ bê tông

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Năm 1

1. Cây giống

 

 

 

- Giống trồng mới (2 bầu/hố)

bầu, hom

3.200

 

- Giống trồng dặm (5%)

bầu, hom

160

 

- Cây che bóng (10 m x 10 m)

cây

100

 

2. Phân bón

 

 

 

- Phân hữu cơ

tấn

16

 

- Phân Urê

kg

200

 

- Phân Lân

kg

240

 

- Phân Kali

kg

130

 

- Vôi bột

kg

500

 

3. Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

11

 

4. Cây trụ (cao 4 m, vuông 15 cm)

trụ

1.600

 

Năm 2

1. Phân bón

 

 

 

- Phân hữu cơ

tấn

16

 

- Phân Urê

kg

380

 

- Phân Lân

kg

270

 

- Phân Kali

kg

200

 

- Phân bón lá

kg, lít

7

 

- Vôi bột

kg

500

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

6

 

Năm 3

1. Phân bón

 

 

 

- Phân hữu cơ

tấn

24

 

- Phân Urê

kg

420

 

- Phân Lân

kg

430

 

- Phân Kali

kg

330

 

- Phân bón lá

kg, lít

7

 

- Vôi bột

kg

500

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

6

 

Năm 4 (kinh doanh)

1. Phân bón

 

 

 

- Phân hữu cơ

tấn

24

 

- Phân Urê

kg

550

 

- Phân Lân

kg

530

 

- Phân Kali

kg

330

 

- Phân bón lá

kg, lít

11

 

- Vôi bột

kg

500

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

8

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm 1

1. Làm đất

 

 

 

- Thủ công (phát dọn thực bì)

công

10

 

- Hoặc bằng máy (cày, phay, rà rễ)

ca máy

0,5

8 giờ/ca

2. Thiết kế phóng lô

công

6

 

3. Đào hố

 

 

 

- Thủ công (trồng trụ, trồng cây che bóng, trồng tiêu)

công

95

 

- Hoặc bằng máy

 

 

 

+ Đào hố tiêu, hố cây che bóng

ca máy

3

8 giờ/ca

+ Khoan hố chôn trụ (sâu 1 m)

ca máy

2,5

8 giờ/ca

4. Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới

công

20

 

5. Trồng cây

 

 

 

- Trồng cây che bóng

công

1

 

- Trồng cây tiêu

công

16

 

- Trồng dặm tiêu

công

3

 

6. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

14

 

- Làm túp che tiêu

công

20

 

- Làm cỏ

công

45

 

- Buộc dây tiêu

công

16

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

4

 

- Làm cỏ bờ lô

công

3

 

- Tủ gốc

công

10

 

- Tưới nước

 

 

 

+ Thủ công

công

36

 

+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)

công

5

 

Năm 2

Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

16

 

- Làm cỏ

công

45

 

- Tưới nước

 

 

 

+ Thủ công

công

36

 

+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)

công

5

 

- Đào rãnh đôn tiêu và lấp đất

công

64

 

- Buộc dây tiêu

công

44

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá

công

8

 

- Phát cỏ bờ lô

công

3

 

Năm 3

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

17

 

- Làm cỏ

công

40

 

- Tưới nước

 

 

 

+ Thủ công

công

36

 

+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)

công

5

 

- Buộc dây tiêu

công

24

 

- Rong tỉa cành cây che bóng

công

2

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá

công

12

 

- Phát cỏ bờ lô

công

3

 

2. Thu hoạch

công

50

 

Năm 4 (kinh doanh)

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

25

 

- Làm cỏ

công

40

 

- Tưới nước

 

 

 

+ Thủ công

công

40

 

+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)

công

5

 

- Rong tỉa cành cây che bóng

công

2

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá

công

9

 

- Phát cỏ bờ lô

công

3

 

2. Thu hoạch

công

208

 

III

Định mức tưới tiết kiệm

 

 

 

1

Ống cấp 1: Ø60 mm

m

300

 

2

Ống cấp 2: Ø27 mm

m

800

 

3

Ống cấp 3: Ø5 mm

m

2.000

 

4

T Ø60 → Ø27 mm

cái

34

 

5

Khóa Ø60 mm

cái

7

 

6

Bít Ø60 mm

cái

14

 

7

Khóa Ø27 mm

cái

12

 

8

T Ø60 mm

cái

12

 

9

T Ø27 → Ø5 mm

cái

1.400

 

10

Keo dán

kg

1,5

 

11

Kẽm 2 mm

kg

9

 

12

bộ máy bơm

bộ

1

 

13

Bồn ngâm phân

cái

1

 

14

Bồn hòa phân

cái

1

 

15

Bộ hút phân

cái

1

 

3. Cây Cao su

Quy mô: 01 ha. Mật độ trồng 555 cây (3 m x 6 m). Năng suất: 4,5 - 5 tấn mủ tươi/ha.

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Năm 1

1. Cây giống (555 cây giống + 5% trồng dặm)

cây

582

 

2. Phân bón

 

 

 

- Phân hữu cơ

tấn

10

 

- Phân Urê

kg

50

 

- Phân Lân

kg

150

 

- Phân Kali

kg

15

 

- Vôi bột

kg

300

 

3. Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

6

 

Năm 2

1. Phân bón

 

 

 

- Phân vi sinh

kg

200

 

- Phân Urê

kg

110

 

- Phân Lân

kg

330

 

- Phân Kali

kg

30

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

1

 

Năm 3

1. Phân bón

 

 

 

- Phân vi sinh

kg

200

 

- Phân Urê

Kg

130

 

- Phân Lân

Kg

400

 

- Phân Kali

Kg

35

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

2,5

 

Năm 4

1. Phân bón

 

 

 

- Phân vi sinh

kg

250

 

- Phân Urê

Kg

140

 

- Phân Lân

Kg

430

 

- Phân Kali

kg

40

 

- Vôi bột

kg

300

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

2,5

 

Năm 5

1. Phân bón

 

 

 

- Phân vi sinh

kg

300

 

- Phân Urê

kg

140

 

- Phân Lân

kg

430

 

- Phân Kali

kg

40

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

3

 

Năm 6

1. Phân bón

 

 

 

- Phân vi sinh

kg

300

 

- Phân Urê

kg

140

 

- Phân Lân

kg

430

 

- Phân Kali

kg

40

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

3

 

Năm 7 (mở mới)

1. Phân bón

 

 

 

- Phân hữu cơ

tấn

5,5

 

- Phân Urê

kg

140

 

- Phân Lân

kg

430

 

- Phân Kali

kg

40

 

- Vôi bột

kg

400

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

4

 

3. Các loại công cụ, dụng cụ chính

 

 

 

- Chén hứng mủ

cái

400

 

- Máng hứng mủ

cái

400

 

- Kiềng

cái

400

 

Kinh doanh từ năm 1-10

1. Phân bón

 

 

 

- Phân vi sinh

kg

300

 

- Phân Urê

kg

250

 

- Phân Lân

kg

550

 

- Phân Kali

kg

150

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

4

 

3. Các loại công cụ, dụng cụ chính khác

 

 

 

- Chén hứng mủ

cái

200

 

- Máng hứng mủ

cái

200

 

- Kiềng

cái

200

 

Kinh doanh từ năm 11 trở đi

1. Phân bón

 

 

 

- Phân vi sinh

kg

300

 

- Phân Urê

kg

250

 

- Phân Lân

kg

550

 

- Phân Kali

kg

200

 

- Vôi bột

kg

400

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

4

 

3. Các loại công cụ, dụng cụ chính khác

 

 

 

- Chén hứng mủ

cái

200

 

- Máng hứng mủ

cái

200

 

- Kiềng

cái

200

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm 1

1. Làm đất

 

 

 

- Thủ công (phát dọn thực bì)

công

10

 

- Hoặc bằng máy (cày, phay, rà rễ)

ca máy

0,5

8 giờ/ca

2. Thiết kế phóng lô

công

5

 

3. Đào hố (60 cm x 60 cm x 60 cm)

 

 

 

- Thủ công

công

24

 

- Hoặc bằng máy

ca máy

1,5

8 giờ/ca

4. Trồng cây (tum) + Trồng dặm

công

5,5

 

5. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

12

 

- Làm cỏ quanh hố, phá váng; phát cỏ 2 đường lô

công

44

 

- Tủ gốc, lấp đất

công

9

 

- Tỉa cành, phòng cháy

công

2

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

2

 

- Bảo vệ thường xuyên

công

3

 

Năm 2

Chăm sóc

 

 

 

- Trồng dặm

công

3

 

- Bón phân

công

12

 

- Làm cỏ quanh hố, phá váng; phát cỏ 2 đường lô

công

30

 

- Tủ gốc, lấp đất

công

9

 

- Tỉa chồi, phòng cháy,…

công

3

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

2

 

- Bảo vệ thường xuyên

công

3

 

Năm 3

Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

10

 

- Làm cỏ quanh hố, phá váng; phát cỏ 2 đường lô

công

28

 

- Tỉa chồi, phòng cháy,…

công

2

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

4

 

- Bảo vệ thường xuyên

công

3

 

Năm 4

Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

10

 

- Làm cỏ quanh hố, phá váng; phát cỏ 2 đường lô

công

26

 

- Phòng chống cháy,…

công

2

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

4

 

- Bảo vệ thường xuyên

công

3

 

Năm 5

Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

10

 

- Làm cỏ quanh hố, phá váng; phát cỏ 2 đường lô

công

20

 

- Phòng chống cháy,…

công

2

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

4

 

- Bảo vệ thường xuyên

công

3

 

Năm 6

Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

10

 

- Làm cỏ quanh hố, phá váng; phát cỏ 2 đường lô

công

12

 

- Phòng chống cháy,…

công

2

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

2

 

- Bảo vệ thường xuyên

công

3

 

Năm 7 (mở mới)

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

10

 

- Làm cỏ quanh hố, phá váng; phát cỏ 2 đường lô

công

12

 

- Phòng chống cháy,…

công

2

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

2

 

- Bảo vệ thường xuyên

công

3

 

2. Thu hoạch

công

90

 

Kinh doanh năm 1-10

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

10

 

- Làm cỏ quanh hố, phá váng; phát cỏ 2 đường lô

công

12

 

- Phòng chống cháy,…

công

2

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

2

 

- Bảo vệ, dọn vườn

công

3

 

2. Thu hoạch

công

90

 

Kinh doanh năm 11-20

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

10

 

- Làm cỏ quanh hố, phá váng; phát cỏ 2 đường lô

công

12

 

- Phòng chống cháy,…

công

2

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

5

 

- Bảo vệ, dọn vườn

công

3

 

2. Thu hoạch

công

90

 

4. Cây Điều

Quy mô: 01 ha. Mật độ trồng 208 cây (8 m x 6 m). Năng suất: 1,5 - 2 tấn tươi/ha.

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Năm 1

1. Cây giống (208 cây + 5% trồng dặm)

cây

218

 

2. Phân bón

 

 

 

- Phân hữu cơ

tấn

3

 

- Phân Urê

kg

130

 

- Phân Lân

kg

151

 

- Phân Kali

kg

35

 

- Vôi bột

kg

210

 

3. Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

2

 

Năm 2

1. Phân bón

 

 

 

- Phân Urê

kg

280

 

- Phân Lân

kg

252

 

- Phân Kali

kg

60

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

4

 

Năm 3

1. Phân bón

 

 

 

- Phân Urê

kg

550

 

- Phân Lân

kg

503

 

- Phân Kali

kg

120

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

6

 

Năm 4

1. Phân bón

 

 

 

- Phân Urê

kg

300

 

- Phân Lân

kg

420

 

- Phân Kali

kg

120

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

8

 

Năm 5 (kinh doanh)

1. Phân bón

 

 

 

- Phân Urê

kg

360

 

- Phân Lân

kg

500

 

- Phân Kali

kg

140

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

8

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm 1

1. Làm đất

 

 

 

- Thủ công

công

10

 

- Hoặc bằng máy (cày, phay, rà rễ)

ca máy

0,5

8 giờ/ca

2. Thiết kế phóng lô

công

2

 

3. Đào hố (60 cm x 60 cm x 60 cm)

 

 

 

- Thủ công

công

9

 

- Hoặc bằng máy

ca máy

0,5

8 giờ/ca

4. Trồng cây

công

3

 

5. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

4

 

- Làm cỏ, tỉa cành,…

công

20

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

4

 

Năm 2

Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

2

 

- Làm cỏ, tỉa cành,…

công

20

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

6

 

Năm 3

Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

3

 

- Làm cỏ, tỉa cành,…

công

20

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

6

 

Năm 4

Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

2

 

- Làm cỏ, tỉa cành,…

công

20

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

8

 

Năm 5 (kinh doanh)

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

2

 

- Làm cỏ, tỉa cành,…

công

20

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

6

 

2. Thu hoạch

công

20

 

V. CÂY ĂN QUẢ

1. Cây Bơ

Quy mô: 01 ha. Mật độ trồng 208 cây (6 m x 8 m). Năng suất: 10 - 15 tấn/ha.

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Năm 1

1. Cây giống (208 cây + 5% trồng dặm)

cây

218

 

2. Phân bón

 

 

 

- Phân hữu cơ

tấn

3

 

- Phân Urê

kg

63

 

- Phân Lân

kg

 104

 

- Phân Kali

kg

 42

 

- Phân bón lá

kg, lít

1

 

- Vôi bột

kg

 104

 

3. Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

7

 

Năm 2

1. Phân bón

 

 

 

- Phân Urê

kg

104

 

- Phân Lân

kg

156

 

- Phân Kali

kg

 83

 

- Phân bón lá

kg, lít

3

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

6

 

Năm 3

1. Phân bón

 

 

 

- Phân hữu cơ

tấn

3

 

- Phân Urê

kg

156

 

- Phân Lân

kg

204

 

- Phân Kali

kg

 156

 

- Phân bón lá

kg, lít

6

 

- Vôi bột

kg

 145

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

8

 

Năm 4

1. Phân bón

 

 

 

- Phân Urê

kg

208

 

- Phân Lân

kg

 250

 

- Phân Kali

kg

 208

 

- Phân bón lá

kg, lít

 8

 

- Vôi bột

kg

145

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

22

 

Năm 5 (kinh doanh)

1. Phân bón

 

 

 

- Phân hữu cơ

tấn

5

 

- Phân Urê

kg

208

 

- Phân Lân

kg

 250

 

- Phân Kali

kg

 208

 

- Phân bón lá

kg, lít

10

 

- Vôi bột

kg

 145

 

3. Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

22

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm 1

1. Làm đất

 

 

 

- Thủ công (phát dọn thực bì)

công

10

 

- Hoặc bằng máy (cày, phay, rà rễ)

ca máy

0,5

8 giờ/ca

2. Thiết kế phóng lô

công

 1

 

3. Đào hố (60 cm x 60 cm x 60 cm)

 

 

 

- Thủ công

công

 8

 

- Hoặc bằng máy

ca máy

0,5

8 giờ/ca

4. Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới

công

20

 

5. Trồng cây

công

 5

 

6. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

6

 

- Tưới nước

 

 

 

+ Thủ công

công

6

 

+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới  (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)

công

5

 

- Làm cỏ, tỉa cành,…

công

 21

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá

công

3

 

Năm 2

Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

4

 

- Tưới nước

 

 

 

+ Thủ công

công

8

 

+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới  (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)

công

5

 

- Làm cỏ, tỉa cành,…

công

24

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá

công

4

 

Năm 3

Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

12

 

- Làm cỏ, tỉa cành,…

công

 26

 

- Tưới nước

 

 

 

+ Thủ công

công

10

 

+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới  (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)

công

5

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá

công

5

 

Năm 4

Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

5

 

- Làm cỏ, tỉa cành,…

công

26

 

- Tưới nước

 

 

 

+ Thủ công

công

12

 

+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới  (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)

công

5

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá

công

8

 

Năm 5 (kinh doanh)

1. Chăm sóc

 

 

 

 

- Bón phân

công

16

 

- Làm cỏ, tỉa cành,…

công

26

 

- Tưới nước

 

 

 

+ Thủ công

công

12

 

+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)

công

5

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá

công

10

 

2. Thu hoạch

công

18

 

III

Định mức tưới tiết kiệm

 

 

 

1

Ống cấp 1: Ø60 mm

m

250

 

2

Ống cấp 2: Ø49 mm

m

225

 

3

Ống cấp 3: Ø27 mm

m

1.110

 

4

T Ø60 → Ø49 mm

cái

12

 

5

Khóa Ø60 mm

cái

7

 

6

Bít Ø60 mm

cái

14

 

7

Khóa Ø49 mm

cái

12

 

8

T Ø60 mm

cái

12

 

9

T Ø49 → Ø27 mm

cái

12

 

10

Keo dán

kg

1,5

 

11

Kẽm 2 mm

kg

9

 

12

Bộ máy bơm

bộ

1

 

13

Bồn ngâm phân

cái

1

 

14

Bồn hòa phân

cái

1

 

15

Bộ hút phân

cái

1

 

2. Cây Sầu riêng

Quy mô: 01 ha. Mật độ trồng 125 cây (8 m x 10 m). Năng suất: 15 - 20 tấn/ha.

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Năm 1

1. Cây giống (125 cây + 5% trồng dặm)

cây

131

 

2. Phân bón

 

 

 

- Phân hữu cơ

tấn

5

 

- Phân Urê

kg

75

 

- Phân Lân

kg

200

 

- Phân Kali

kg

60

 

- Phân bón lá

kg, lít

1

 

- Vôi bột

kg

200

 

3. Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

3

 

Năm 2

1. Phân bón

 

 

 

- Phân Urê

kg

75

 

- Phân Lân

kg

200

 

- Phân Kali

kg

60

 

- Phân bón lá

kg, lít

3

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

3

 

Năm 3

1. Phân bón

 

 

 

- Phân hữu cơ

tấn

5

 

- Phân Urê

kg

100

 

- Phân Lân

kg

200

 

- Phân Kali

kg

100

 

- Phân bón lá

kg, lít

6

 

- Vôi bột

kg

250

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

4

 

Năm 4

1. Phân bón

 

 

 

- Phân Urê

kg

140

 

- Phân Lân

kg

200

 

- Phân Kali

kg

100

 

- Phân bón lá

kg, lít

8

 

- Vôi bột

kg

250

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

4

 

Năm 5 (kinh doanh)

1. Phân bón

 

 

 

- Phân hữu cơ

tấn

5

 

- Phân Urê

kg

570

 

- Phân Lân

kg

620

 

- Phân Kali

kg

330

 

- Phân bón lá

kg, lít

10

 

- Vôi bột

kg

500

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

8

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm 1

1. Làm đất

 

 

 

- Thủ công (phát dọn thực bì)

công

10

 

- Hoặc bằng máy (cày, phay, rà rễ)

ca máy

0,5

8 giờ/ca

2. Thiết kế phóng lô

công

1

 

3. Đào hố (60 cm x 60 cm x 60 cm)

 

 

 

- Thủ công

công

8

 

- Hoặc bằng máy

ca máy

0,5

8giờ/ca

4. Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới

công

20

 

5. Trồng cây

công

4

 

6. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

10

 

- Làm cỏ, tỉa cành,…

công

20

 

- Tưới nước

 

 

 

+ Thủ công

công

6

 

+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)

công

5

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá

công

3

 

Năm 2

Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

4

 

- Làm cỏ, tỉa cành,…

công

30

 

- Tưới nước

 

 

 

+ Thủ công

công

8

 

+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)

công

5

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá

công

4

 

Năm 3

Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

10

 

- Làm cỏ, tỉa cành,…

công

40

 

- Tưới nước

 

 

 

+ Thủ công

công

10

 

+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)

công

5

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá

công

5

 

Năm 4

Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

5

 

- Làm cỏ, tỉa cành,…

công

30

 

- Tưới nước

 

 

 

+ Thủ công

công

12

 

+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)

công

5

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá

công

8

 

Năm 5 (kinh doanh)

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

12

 

- Làm cỏ, tỉa cành,…

công

30

 

- Tưới nước

 

 

 

+ Thủ công

công

15

 

+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)

công

5

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá

công

10

 

2. Thu hoạch

công

30

 

III

Định mức tưới tiết kiệm

 

 

 

1

Ống cấp 1: Ø60 mm

m

150

 

2

Ống cấp 2: Ø49 mm

m

250

 

3

Ống cấp 3: Ø27 mm

m

690

 

4

T Ø60 → Ø49 mm

cái

12

 

5

Khóa Ø60 mm

cái

7

 

6

Bít Ø60 mm

cái

14

 

7

Khóa Ø49 mm

cái

12

 

8

T Ø60 mm

cái

12

 

9

T Ø49 → Ø27 mm

cái

12

 

10

Keo dán

kg

1,5

 

11

Kẽm 2 mm

kg

9

 

12

Bộ máy bơm

bộ

1

 

13

Bồn ngâm phân

cái

1

 

14

Bồn hòa phân

cái

1

 

15

Bộ hút phân

cái

1

 

3. Cây Xoài

Quy mô: 01 ha. Mật độ trồng 400 cây (5 m x 5 m). Năng suất: 8 - 10 tấn/ha.

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Năm 1

1. Cây giống (400 cây + 5% trồng dặm)

cây

420

 

2. Phân bón

 

 

 

- Phân hữu cơ

tấn

3

 

- Phân Urê

kg

150

 

- Phân Lân

kg

400

 

- Phân Kali

kg

120

 

- Phân bón lá

kg, lít

2

 

- Vôi bột

kg

400

 

3. Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

3

 

Năm 2

1. Phân bón

 

 

 

- Phân Urê

kg

150

 

- Phân Lân

kg

400

 

- Phân Kali

kg

120

 

- Phân bón lá

kg, lít

3

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

1

 

Năm 3

1. Phân bón

 

 

 

- Phân hữu cơ

tấn

3

 

- Phân Urê

kg

200

 

- Phân Lân

kg

400

 

- Phân Kali

kg

280

 

- Phân bón lá

kg, lít

6

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

2

 

Năm 4

1. Phân bón

 

 

 

- Phân Urê

kg

280

 

- Phân Lân

kg

400

 

- Phân Kali

kg

250

 

- Phân bón lá

kg, lít

8

 

- Vôi bột

kg

400

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

2

 

Năm 5

(kinh doanh)

1. Phân bón

 

 

 

- Phân hữu cơ

tấn

5

 

- Phân Urê

kg

280

 

- Phân Lân

kg

400

 

- Phân Kali

kg

250

 

- Phân bón lá

lít

10

 

- Vôi bột

kg

400

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

2

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm 1

1. Làm đất

 

 

 

- Thủ công (phát dọn thực bì)

công

10

 

- Hoặc bằng máy (cày, phay, rà rễ)

ca máy

0,5

8 giờ/ca

2.Thiết kế phóng lô

công

1

 

3. Đào hố (70 cm x 70 cm x 70 cm)

 

 

 

- Thủ công

công

10

 

- Hoặc bằng máy

ca máy

0,5

8giờ/ca

4. Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới

công

20

 

5. Trồng cây

công

6

 

6. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

8

 

- Làm cỏ, tỉa cành,…

công

20

 

- Tưới nước

 

 

 

+ Thủ công

công

6

 

+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)

công

5

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá

công

3

 

Năm 2

Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

6

 

- Làm cỏ, tỉa cành,…

công

30

 

- Tưới nước

 

 

 

+ Thủ công

công

8

 

+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)

công

5

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá

công

4

 

Năm 3

Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

12

 

- Làm cỏ, tỉa cành,…

công

30

 

- Tưới nước

 

 

 

+ Thủ công

công

10

 

+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)

công

5

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá

công

5

 

Năm 4

Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

8

 

- Làm cỏ, tỉa cành,…

công

30

 

- Tưới nước

 

 

 

+ Thủ công

công

12

 

+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)

công

5

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá

công

6

 

Năm 5

(kinh doanh)

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

16

 

- Làm cỏ, tỉa cành, chồi thân,…

công

30

 

- Tưới nước

 

 

 

+ Thủ công

công

15

 

+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)

công

5

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá

công

6

 

2. Thu hoạch

công

14

 

III

Định mức tưới tiết kiệm

 

 

 

1

Ống cấp 1: Ø60 mm

m

250

 

2

Ống cấp 2: Ø49 mm

m

450

 

3

Ống cấp 3: Ø27 mm

m

1.250

 

4

T Ø60 → Ø49 mm

cái

17

 

5

Khóa Ø60 mm

cái

7

 

6

Bít Ø60 mm

cái

14

 

7

Khóa Ø49 mm

cái

17

 

8

T Ø60 mm

cái

17

 

9

T Ø49 → Ø27 mm

cái

17

 

10

Keo dán

kg

1,5

 

11

Kẽm 2 mm

kg

9

 

12

Bộ máy bơm

bộ

1

 

13

Bồn ngâm phân

cái

1

 

14

Bồn hòa phân

cái

1

 

15

Bộ hút phân

cái

1

 

4. Cây Mít

Quy mô: 01 ha. Mật độ trồng 400 cây (5 m x 5 m). Năng suất: 15 - 20 tấn/ha.

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Năm 1

1. Cây giống (400 cây + 5% trồng dặm)

cây

420

 

2. Phân bón

 

 

 

- Phân hữu cơ

tấn

4

 

- Phân Urê

kg

150

 

- Phân Lân

kg

400

 

- Phân Kali

kg

120

 

- Phân bón lá

kg, lít

2

 

- Vôi bột

kg

400

 

3. Thuốc bảo vệ thực vật

 kg, lít

3

 

Năm 2

1. Phân bón

 

 

 

- Phân Urê

kg

150

 

- Phân Lân

kg

400

 

- Phân Kali

kg

120

 

- Phân bón lá

kg, lít

3

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

1

 

Năm 3

1. Phân bón

 

 

 

- Phân hữu cơ

tấn

4

 

- Phân Urê

kg

200

 

- Phân Lân

kg

400

 

- Phân Kali

kg

280

 

- Phân bón lá

kg, lít

6

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

2

 

Năm 4

1. Phân bón

 

 

 

- Phân Urê

kg

280

 

- Phân Lân

kg

400

 

- Phân Kali

kg

250

 

- Phân bón lá

kg, lít

8

 

- Vôi bột

kg

400

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

2

 

Năm 5

(kinh doanh)

1. Phân bón

 

 

 

- Phân hữu cơ

tấn

5

 

- Phân Urê

kg

280

 

- Phân Lân

kg

400

 

- Phân Kali

kg

250

 

- Phân bón lá

kg, lít

10

 

- Vôi bột

kg

400

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

2

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm 1

1. Làm đất

 

 

 

- Thủ công (phát dọn thực bì)

công

10

 

- Hoặc bằng máy (cày, phay, rà rễ)

ca máy

0,5

8 giờ/ca

2.Thiết kế phóng lô

công

1

 

3. Đào hố (40 cm x 40 cm x40 cm)

 

 

 

- Thủ công

công

10

 

- Hoặc bằng máy

ca máy

0,5

8giờ/ca

4. Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới

công

20

 

5. Trồng cây

công

6

 

6. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

8

 

- Làm cỏ, tỉa cành,…

công

20

 

- Tưới nước

 

 

 

+ Thủ công

công

6

 

+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới

(nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)

công

5

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá

công

3

 

Năm 2

Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

6

 

- Làm cỏ, tỉa cành,…

công

30

 

- Tưới nước

 

 

 

+ Thủ công

công

8

 

+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)

công

5

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá

công

4

 

Năm 3

Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

12

 

- Làm cỏ, tỉa cành,…

công

30

 

- Tưới nước

 

 

 

+ Thủ công

công

10

 

+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)

công

5

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá

công

5

 

Năm 4

Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

8

 

- Làm cỏ, tỉa cành,…

công

30

 

- Tưới nước

 

 

 

+ Thủ công

công

12

 

+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)

công

5

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá

công

6

 

Năm 5

(kinh doanh)

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

16

 

- Làm cỏ, tỉa cành,…

công

30

 

- Tưới nước

 

 

 

+ Thủ công

công

15

 

+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)

công

5

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá

công

6

 

2. Thu hoạch

công

14

 

III

Định mức tưới tiết kiệm

 

 

 

1

Ống cấp 1: Ø60 mm

m

150

 

2

Ống cấp 2: Ø21 mm

m

1.400

 

3

Ống cấp 3: Ø5 mm (nhỏ giọt)

m

1.846

 

4

T Ø60 mm

cái

1

 

5

Khóa Ø60 mm

cái

2

 

6

Bít Ø60 mm

cái

2

 

7

T Ø60 → Ø21 mm

cái

28

 

8

Khóa Ø21 mm

cái

28

 

9

Bít Ø21 mm

cái

28

 

10

Nối Ø21 → Ø5 mm

cái

196

 

11

Van điều chỉnh nước Ø5 mm

cái

196

 

12

Keo dán

kg

2

 

13

Kẽm 2 mm

kg

12

 

14

Bộ máy bơm

bộ

1

 

15

Bồn ngâm phân

cái

1

 

16

Bồn hòa phân

cái

1

 

17

Bộ hút phân

cái

1

 

5. Cây Chanh dây (Lạc tiên)

Quy mô: 01 ha. Mật độ trồng 833 cây (3 m x 4 m). Năng suất: 40 - 45 tấn/ha.

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

06 tháng đầu

1. Cây giống (833 cây + 5% trồng dặm)

cây

875

 

2. Phân bón

 

 

 

- Phân hữu cơ

tấn

10

 

- Phân Urê

kg

150

 

- Phân Lân

kg

650

 

- Phân Kali

kg

150

 

- Phân bón lá

kg, lít

5

 

- Vôi bột

kg

1.000

 

3. Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

4

 

4. Vật tư khác

 

 

 

- Vật liệu tủ gốc (rơm, cỏ,...)

tấn

9

 

- Trụ bê tông làm giàn/cọc g

trụ

800

 

- Dây kẽm làm giàn 4,0 mm (biên, khung chính và các đường giữa lô)

kg

350

 

- Dây kẽm làm giàn 2,4 mm (đan ô 1,6 m x 1,2 m)

kg

250

 

Kinh doanh (trở đi)

1. Phân bón

 

 

 

- Phân Urê

kg

200

 

- Phân Lân

kg

700

 

- Phân Kali

kg

200

 

- Vôi bột

kg

833

 

- Phân bón lá

kg, lít

20

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

6

 

II

Định mức lao động

 

 

 

06 tháng đầu

1. Làm đất

 

 

 

- Thủ công (phát dọn thực bì)

công

10

 

- Hoặc bằng máy (cày, phay, rà rễ)

ca máy

0,5

8 giờ/ca

2. Thiết kế phóng lô

công

4

 

3. Làm giàn leo (đào hố, chôn trụ, căng dây)

công

30

 

4. Đào hố (50 cm x 50 cm x 50 cm)

 

 

 

- Thủ công

công

20

 

- Hoặc bằng máy

ca máy

1

8giờ/ca

5. Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới

công

20

 

6. Trồng cây

công

10

 

7. Chăm sóc

 

 

 

- Cố định cây, tủ gốc, chắn gió

công

10

 

- Bón phân

công

16

 

- Làm cỏ, tỉa cành, tạo tán,…

công

30

 

- Tưới nước

 

 

 

+ Thủ công

công

20

 

+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)

công

5

 

- Vét mương, đắp bồn

công

10

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá

công

15

 

Kinh doanh

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

15

 

- Làm cỏ, tỉa cành

công

72

 

- Tưới nước

 

 

 

+ Thủ công

công

20

 

+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)

công

5

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá

công

32

 

2. Thu hoạch

công

14

 

III

Định mức tưới tiết kiệm

 

 

 

1

Ống cấp PVC Ø60 mm

m

100

 

2

Roăng cao su Ø16 mm

cái

100

 

3

Dây nhỏ giọt dẹp Ø16 mm

m

5.000

 

4

Khóa Ø34 mm

cái

4

 

5

T Ø34 mm

cái

4

 

6

Bít Ø34 mm

cái

4

 

7

Bít Ø16 mm

cái

100

 

8

Keo dán

kg

2

 

9

Bộ máy bơm

bộ

1

 

10

Bồn ngâm phân

cái

1

 

11

Bồn hòa phân

cái

1

 

12

Bộ hút phân

cái

1

 

6. Cây Thanh long

Quy mô: 01 ha. Mật độ trồng 3.300 cây (1.100 trụ, khảng cách 3 m x 3 m). Năng suất: 20 - 25 tấn/ha.

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Năm 1

1. Cây giống (3.300 cây + 5% trồng dặm)

hom

3.465

 

2. Trụ (bê tông hoặc g )

trụ

1.100

 

3. Phân bón

 

 

 

- Phân hữu cơ

tấn

5,5

 

- Phân Urê

kg

350

 

- Phân Lân

kg

1.200

 

- Phân Kali

kg

450

 

- Vôi bột

kg

550

 

4. Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

2

 

Năm 2

1. Phân bón

 

 

 

- Phân hữu cơ

tấn

5,5

 

- Phân Urê

kg

350

 

- Phân Lân

kg

1.200

 

- Phân Kali

kg

450

 

- Vôi bột

kg

550

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

2

 

Năm 3

1. Phân bón

 

 

 

- Phân Urê

kg

600

 

- Phân Lân

kg

2.400

 

- Phân Kali

kg

780

 

- Vôi bột

kg

550

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

3

 

Năm 4

(kinh doanh)

1. Phân bón

 

 

 

- Phân hữu cơ

tấn

16,5

 

- Phân Urê

kg

600

 

- Phân Lân

kg

2.400

 

- Phân Kali

kg

700

 

- Vôi bột

kg

550

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

3

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm 1

1. Làm đất

 

 

 

- Thủ công (phát dọn thực bì)

công

10

 

- Hoặc bằng máy (cày, phay, rà rễ)

ca máy

0,5

8 giờ/ca

2. Thiết kế phóng lô

công

4

 

3. Đào hố (30 cm x 30 cm x 20 cm)

 

 

 

- Thủ công

công

20

 

- Hoặc bằng máy

ca máy

1

8giờ/ca

4. Chôn trụ

công

30

 

5. Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới

công

25

 

6. Trồng cây

công

10

 

7. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

10

 

- Làm cỏ, tỉa cành,…

công

20

 

- Tưới nước

 

 

 

+ Thủ công

công

15

 

+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)

công

5

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

3

 

Năm 2

Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

20

 

- Làm cỏ, tỉa cành,…

công

20

 

- Tưới nước

 

 

 

+ Thủ công

công

20

 

+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)

công

5

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

3

 

Năm 3

Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

20

 

- Làm cỏ, tỉa cành,…

công

20

 

- Tưới nước

 

 

 

+ Thủ công

công

20

 

+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)

công

5

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

4

 

Năm 4 (kinh doanh)

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

20

 

- Làm cỏ, tỉa cành,…

công

30

 

- Tưới nước

 

 

 

+ Thủ công

công

25

 

+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)

công

5

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

4

 

2. Thu hoạch

công

50

 

III

Định mức tưới tiết kiệm

 

 

 

1

Ống cấp 1: Ø60 mm

m

200

 

2

Ống cấp 2: Ø27 mm

m

3.400

 

3

Ống cấp 3: Ø21 mm

m

1.112

 

4

Khóa Ø60 mm

cái

2

 

5

Bít Ø60 mm

cái

2

 

6

T Ø60 mm

cái

2

 

7

T Ø60 → Ø27 mm

cái

68

 

8

T Ø27 → Ø21 mm

cái

1.112

 

9

Béc phun

cái

1.112

 

10

Nối ống Ø27 mm

cái

34

 

11

Khóa Ø27 mm

cái

68

 

12

Bộ bịt Ø27 mm ren trong hoặc ren ngoài

cái

68

 

13

Keo dán

kg

1,5

 

14

Kẽm 2 mm

kg

12

 

15

Bộ máy bơm

bộ

1

 

16

Bồn ngâm phân

cái

1

 

17

Bồn hòa phân

cái

1

 

18

Bộ hút phân

cái

1

 

7. Cây Chuối

Quy mô: 01 ha. Mật độ trồng 2.000 cây (2 m x 2,5 m). Năng suất: 20 - 25 tấn/ha.

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

1

Cây giống (2.000 cây + 5% trồng dặm)

cây

2.100

 

2

Phân bón

 

 

 

- Phân hữu cơ

tấn

6,5

 

- Phân Urê

kg

300

 

- Phân Lân

kg

650

 

- Phân Kali

kg

300

 

- Vôi bột

kg

650

 

3

Túi bao buồng

túi

2.000

 

4

Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

5

 

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Làm đất

 

 

 

- Thủ công (phát dọn thực bì)

công

10

 

- Hoặc bằng máy (cày, phay, rà rễ)

ca máy

0,5

8 giờ/ca

2

Thiết kế phóng lô

công

5

 

3

Đào hố (40 cm x 40 cm x 40 cm)

 

 

 

- Thủ công

công

28

 

- Hoặc bằng máy

ca máy

2

8 giờ/ca

4

Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới

công

2

 

5

Trồng cây

công

13

 

6

Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

24

 

- Làm cỏ

công

60

 

- Tưới nước

 

 

 

+ Thủ công

công

10

 

+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)

công

5

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

3

 

- Bao buồng

công

4

 

7

Thu hoạch

công

12

 

III

Định mức tưới tiết kiệm

 

 

 

1

Ống cấp 1: Ø60 mm

m

150

 

2

Ống cấp 2: Ø21 mm

m

4.000

 

3

Ống cấp 3: Ø5 mm (nhỏ giọt)

m

3.000

 

4

T Ø60 mm

cái

1

 

5

Khóa Ø60 mm

cái

2

 

6

Bít Ø60 mm

cái

2

 

7

T Ø60 → Ø21 mm

cái

80

 

8

Khóa Ø21 mm

cái

80

 

9

Bít Ø21 mm

cái

80

 

10

Nối Ø21 → Ø5 mm

cái

2.000

 

11

Van điều chỉnh nước Ø5 mm

cái

2.000

 

12

Keo dán

kg

2

 

13

Kẽm 2 mm

kg

12

 

14

Bộ máy bơm

bộ

1

 

15

Bồn ngâm phân

cái

1

 

16

Bồn hòa phân

cái

1

 

17

Bộ hút phân

cái

1

 

8. Cây Cam, Quýt

Quy mô: 01 ha. Mật độ trồng 666 cây (3 m x 5 m). Năng suất: 20 - 25 tấn/ha.

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Năm 1

1. Cây giống (666 cây + 5% trồng dặm)

cây

699

 

2. Phân bón

 

 

 

- Phân hữu cơ

tấn

10

 

- Phân Urê

kg

360

 

- Phân Lân

kg

1.200

 

- Phân Kali

kg

576

 

- Phân bón lá

kg, lít

5

 

- Vôi bột

kg

1.200

 

3. Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

8

 

Năm 2

1. Phân bón

 

 

 

- Phân Urê

kg

360

 

- Phân Lân

kg

1.300

 

- Phân Kali

kg

480

 

- Phân bón lá

kg, lít

6

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

8

 

Năm 3

1. Phân bón

 

 

 

- Phân hữu cơ

tấn

10

 

- Phân Urê

kg

480

 

- Phân Lân

kg

1.500

 

- Phân Kali

kg

780

 

- Phân bón lá

kg, lít

8

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

10

 

Năm 4

(kinh doanh)

1. Phân bón

 

 

 

- Phân hữu cơ

tấn

10

 

- Phân Urê

kg

480

 

- Phân Lân

kg

1.500

 

- Phân Kali

kg

780

 

- Phân bón lá

kg, lít

10

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

10

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm 1

1. Làm đất

 

 

 

- Thủ công (phát dọn thực bì)

công

10

 

- Hoặc bằng máy (cày, phay, rà rễ)

ca máy

0,5

8 giờ/ca

2. Thiết kế phóng lô

công

3

 

3. Đào hố (60 cm x 60 cm x 60 cm)

 

 

 

- Thủ công

công

40

 

- Hoặc bằng máy

ca máy

2

8 giờ/ca

4. Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới

công

20

 

5. Trồng cây

công

10

 

6. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

20

 

- Làm cỏ, tỉa cành,…

công

35

 

- Tưới nước

 

 

 

+ Thủ công

công

8

 

+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới

(nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)

công

5

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá

công

10

 

Năm 2

Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

20

 

- Làm cỏ, tỉa cành,…

công

35

 

- Tưới nước

 

 

 

+ Thủ công

công

10

 

+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới

(nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)

công

5

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá

công

10

 

Năm 3

Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

20

 

- Làm cỏ, tỉa cành,…

công

40

 

- Tưới nước

 

 

 

+ Thủ công

công

12

 

+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới

(nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)

công

5

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá

công

10

 

Năm 4

(kinh doanh)

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

20

 

- Làm cỏ, tỉa cành,…

công

30

 

- Tưới nước

 

 

 

+ Thủ công

công

15

 

+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)

công

5

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá

công

10

 

2. Thu hoạch

công

30

 

III

Định mức tưới tiết kiệm

 

 

 

1

Ống cấp 1: Ø60 mm

m

150

 

2

Ống cấp 2: Ø21 mm

m

2.900

 

3

Ống cấp 3: Ø5 mm (nhỏ giọt)

m

5.933

 

4

T Ø60 mm

cái

1

 

5

Khóa Ø60 mm

cái

2

 

6

Bít Ø60 mm

cái

2

 

7

T Ø60 → Ø21 mm

cái

58

 

8

Khóa Ø21 mm

cái

58

 

9

Bít Ø21 mm

cái

58

 

10

Nối Ø21 → Ø5 mm

cái

957

 

11

Van điều chỉnh nước Ø5 mm

cái

957

 

12

Keo dán

kg

2

 

13

Kẽm 2 mm

kg

12

 

14

Bộ máy bơm

bộ

1

 

15

Bồn ngâm phân

cái

1

 

16

Bồn hòa phân

cái

1

 

17

Bộ hút phân

cái

1

 

9. Cây Bưởi

Quy mô: 01 ha. Mật độ trồng 500 cây (4 m x 5 m). Năng suất: 8 - 10 tấn/ha.

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Năm 1

1. Cây giống (500 cây + 5% trồng dặm)

cây

525

 

2. Phân bón

 

 

 

- Phân hữu cơ

tấn

5

 

- Phân Urê

kg

200

 

- Phân Lân

kg

500

 

- Phân Kali

kg

360

 

- Phân bón lá

kg, lít

5

 

- Vôi bột

kg

800

 

3. Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

5

 

Năm 2

1. Phân bón

 

 

 

- Phân Urê

kg

200

 

- Phân Lân

kg

500

 

- Phân Kali

kg

360

 

- Phân bón lá

kg, lít

8

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

5

 

Năm 3

1. Phân bón

 

 

 

- Phân hữu cơ

tấn

5

 

- Phân Urê

kg

300

 

- Phân Lân

kg

500

 

- Phân Kali

kg

480

 

- Phân bón lá

kg, lít

10

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

6

 

Năm 4 (kinh doanh)

1. Phân bón

 

 

 

- Phân hữu cơ

tấn

5

 

- Phân Urê

kg

300

 

- Phân Lân

kg

500

 

- Phân Kali

kg

480

 

- Phân bón lá

kg, lít

15

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

6

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm 1

1. Làm đất

 

 

 

- Thủ công (phát dọn thực bì)

công

10

 

- Hoặc bằng máy (cày, phay, rà rễ)

ca máy

0,5

8 giờ/ca

2. Thiết kế phóng lô

công

3

 

3. Đào hố (60 cm x 60 cm x 60 cm)

 

 

 

- Thủ công

công

25

 

- Hoặc bằng máy

ca máy

1,5

8giờ/ca

4. Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới

công

20

 

5. Trồng cây

công

7

 

6. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

10

 

- Làm cỏ, tỉa cành,…

công

30

 

- Tưới nước

 

 

 

+ Thủ công

công

6

 

+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)

công

5

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá

công

6

 

Năm 2

Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

5

 

- Làm cỏ, tỉa cành,…

công

30

 

- Tưới nước

 

 

 

+ Thủ công

công

8

 

+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới

(nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)

công

5

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá

công

5

 

Năm 3

Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

5

 

- Làm cỏ, tỉa cành,…

công

30

 

- Tưới nước

 

 

 

+ Thủ công

công

12

 

+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)

công

5

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá

công

8

 

Năm 4 (kinh doanh)

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, lấp đất

công

5

 

- Làm cỏ, tỉa cành,…

công

30

 

- Tưới nước

 

 

 

+ Thủ công

công

15

 

+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới  (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)

công

5

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá

công

10

 

2. Thu hoạch

công

25

 

III

 Định mức tưới tiết kiệm

 

 

 

1

Ống cấp 1: Ø60 mm

m

250

 

2

Ống cấp 2: Ø49 mm

m

340

 

3

Ống cấp 3: Ø27 mm

m

1.100

 

4

T Ø60 → Ø49 mm

cái

17

 

5

Khóa Ø60 mm

cái

7

 

6

Bít Ø60 mm

cái

14

 

7

Khóa Ø49 mm

cái

17

 

8

T Ø60 mm

cái

17

 

9

T Ø49 → Ø27 mm

cái

17

 

10

Keo dán

kg

1,5

 

11

Kẽm 2 mm

kg

9

 

12

Bộ máy bơm

bộ

1

 

13

Bồn ngâm phân

cái

1

 

14

Bồn hòa phân

cái

1

 

15

Bộ hút phân

cái

1

 

10. Cây Mãng cầu (Na)

Quy mô: 01 ha. Mật độ trồng 1.110 cây (3 m x 3 m). Năng suất: 7 - 10 tấn/ha.

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Năm 1

1. Cây giống (1.110 cây + 5% trồng dặm)

cây

1.165

 

2. Phân bón

 

 

 

- Phân hữu cơ

tấn

20

 

- Phân Urê

kg

435

 

- Phân Lân

kg

2.250

 

- Phân Kali

kg

938

 

- Vôi bột

kg

1.500

 

3. Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

4

 

Năm 2

1. Phân bón

 

 

 

- Phân hữu cơ

tấn

10

 

- Phân Urê

kg

435

 

- Phân Lân

kg

1.250

 

- Phân Kali

kg

938

 

- Vôi bột

kg

500

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

3

 

Năm 3

1. Phân bón

 

 

 

- Phân hữu cơ

tấn

20

 

- Phân Urê

kg

870

 

- Phân Lân

kg

2.500

 

- Phân Kali

kg

1.975

 

- Vôi bột

kg

1.000

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

3

 

Năm 4 (kinh doanh)

1. Phân bón

 

 

 

- Phân hữu cơ

tấn

20

 

- Phân Urê

kg

685

 

- Phân Lân

kg

1.969

 

- Phân Kali

kg

525

 

- Phân bón lá

kg, lít

2

 

- Vôi bột

kg

1.000

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

10

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm 1

1. Làm đất

 

 

 

- Thủ công (phát dọn thực bì)

công

10

 

- Hoặc bằng máy (cày, phay, rà rễ)

ca máy

0,5

8 giờ/ca

2. Thiết kế phóng lô

công

3

 

3. Đào hố (40 cm x 40 cm x 40 cm)

 

 

 

- Thủ công

công

20

 

- Hoặc bằng máy

ca máy

1

8giờ/ca

4. Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới

công

20

 

5. Trồng cây

công

10

 

6. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

7

 

- Làm cỏ, tỉa cành,…

công

10

 

- Tưới nước

 

 

 

+ Thủ công

công

8

 

+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)

công

5

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

3

 

Năm 2

Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

5

 

- Làm cỏ, tỉa cành,…

công

15

 

- Tưới nước

 

 

 

+ Thủ công

công

10

 

+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới

(nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)

công

5

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

10

 

Năm 3

Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

10

 

- Làm cỏ, tỉa cành,…

công

30

 

- Tưới nước

 

 

 

+ Thủ công

công

12

 

+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)

công

5

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

15

 

Năm 4 (kinh doanh)

Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

15

 

- Tỉa cành, vệ sinh vườn,…

công

30

 

- Tưới nước

 

 

 

+ Thủ công

công

15

 

+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)

công

5

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá

công

20

 

- Thu hoạch

công

35

 

III

Định mức tưới tiết kiệm

 

 

 

1

Ống cấp 1: Ø60 mm

m

200

 

2

Ống cấp 2: Ø27 mm

m

3.400

 

3

Ống cấp 3: Ø21 mm

m

1.112

 

4

Khóa Ø60 mm

cái

2

 

5

Bít Ø60 mm

cái

2

 

6

T Ø60 mm

cái

2

 

7

T Ø60 → Ø27 mm

cái

68

 

8

T Ø27 → Ø21 mm

cái

1.112

 

9

Béc phun

cái

1.112

 

10

Nối ống Ø27 mm

cái

34

 

11

Khóa Ø27 mm

cái

68

 

12

Bộ bịt Ø27 mm ren trong hoặc ren ngoài

cái

68

 

13

Keo dán

kg

1,5

 

14

Kẽm 2 mm

kg

12

 

15

Bộ máy bơm

bộ

1

 

16

Bồn ngâm phân

cái

1

 

17

Bồn hòa phân

cái

1

 

18

Bộ hút phân

cái

1

 

11. Cây Nhãn

Quy mô: 01 ha. Mật độ trồng 400 cây (5 m x 5 m). Năng suất: 8 - 10 tấn/ha.

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Năm 1

1. Cây giống (400 cây + 5% trồng dặm)

cây

420

 

2. Phân bón

 

 

 

- Phân hữu cơ

tấn

4

 

- Phân Urê

kg

150

 

- Phân Lân

kg

400

 

- Phân Kali

kg

120

 

- Phân bón lá

kg, lít

5

 

- Vôi bột

kg

400

 

3. Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

3

 

Năm 2

1. Phân bón

 

 

 

- Phân Urê

kg

150

 

- Phân Lân

kg

400

 

- Phân Kali

kg

120

 

- Phân bón lá

kg, lít

8

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

1

 

Năm 3

1. Phân bón

 

 

 

- Phân Urê

kg

200

 

- Phân Lân

kg

400

 

- Phân Kali

kg

280

 

- Phân bón lá

kg, lít

10

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

2

 

Năm 4

1. Phân bón

 

 

 

- Phân Urê

kg

280

 

- Phân Lân

kg

400

 

- Phân Kali

kg

250

 

- Phân bón lá

kg, lít

10

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

2

 

Năm 5 (kinh doanh)

1. Phân bón

 

 

 

- Phân hữu cơ

tấn

4

 

- Phân Urê

kg

570

 

- Phân Lân

kg

620

 

- Phân Kali

kg

330

 

- Phân bón lá

kg, lít

15

 

- Vôi bột

kg

400

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

2

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm 1

1. Làm đất

 

 

 

- Thủ công (phát dọn thực bì)

công

10

 

- Hoặc bằng máy (cày, phay, rà rễ)

ca máy

0,5

8 giờ/ca

2. Thiết kế phóng lô

công

3

 

3. Đào hố (70 cm x 70 cm x 70 cm)

 

 

 

- Thủ công

công

13

 

- Hoặc bằng máy

ca máy

0,5

8giờ/ca

4. Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới

công

20

 

5. Trồng cây

công

5

 

6. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

16

 

- Làm cỏ, tỉa cành, chồi thân,…

công

14

 

- Tưới nước

 

 

 

+ Thủ công

công

6

 

+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)

công

5

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá

công

3

 

Năm 2

Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

12

 

- Làm cỏ, tỉa cành, chồi thân,…

công

16

 

- Tưới nước

 

 

 

+ Thủ công

công

8

 

+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)

công

5

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá

công

3

 

Năm 3

Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

12

 

- Làm cỏ, tỉa cành, chồi thân,…

công

20

 

- Tưới nước

 

 

 

+ Thủ công

công

10

 

+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)

công

5

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá

công

3

 

Năm 4

Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

12

 

- Làm cỏ, tỉa cành, chồi thân,…

công

25

 

- Tưới nước

 

 

 

+ Thủ công

công

12

 

+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)

công

5

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá

công

3

 

Năm 5 (kinh doanh)

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

16

 

- Làm cỏ, tỉa cành, chồi thân,…

công

15

 

- Tưới nước

 

 

 

+ Thủ công

công

15

 

+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)

công

5

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá

công

6

 

2. Thu hoạch

công

14

 

III

Định mức tưới tiết kiệm

 

 

 

1

Ống cấp 1: Ø60 mm

m

250

 

2

Ống cấp 2: Ø49 mm

m

450

 

3

Ống cấp 3: Ø27 mm

m

1.250

 

4

T Ø60 → Ø49 mm

cái

17

 

5

Khóa Ø60 mm

cái

7

 

6

Bít Ø60 mm

cái

14

 

7

Khóa Ø49 mm

cái

17

 

8

T Ø60 mm

cái

17

 

9

T Ø49 → Ø27 mm

cái

17

 

10

Keo dán

kg

1,5

 

11

Kẽm 2 mm

kg

9

 

12

Bộ máy bơm

bộ

1

 

13

Bồn ngâm phân

cái

1

 

14

Bồn hòa phân

cái

1

 

15

Bộ hút phân

cái

1

 

12. Cây Chôm chôm

Quy mô: 01 ha. Mật độ trồng 240 cây (6 m x 7 m). Năng suất 15 - 20 tấn/ha.

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Năm 1

1. Cây giống (240 cây + 5% trồng dặm)

cây

252

 

2. Phân bón

 

 

 

- Phân hữu cơ

tấn

9,6

 

- Phân Urê

kg

48

 

- Phân Lân

kg

72

 

- Phân Kali

kg

48

 

- Phân bón lá

kg, lít

5

 

- Vôi bột

kg

240

 

3. Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

10

 

Năm 2

1. Phân bón

 

 

 

- Phân hữu cơ

tấn

4,6

 

- Phân Urê

kg

96

 

- Phân Lân

kg

80

 

- Phân Kali

kg

96

 

- Phân bón lá

kg, lít

5

 

- Vôi bột

kg

240

 

3. Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

15

 

Năm 3

1. Phân bón

 

 

 

- Phân Urê

kg

100

 

- Phân Lân

kg

100

 

- Phân Kali

kg

96

 

- Phân bón lá

kg, lít

8

 

- Vôi bột

kg

240

 

3. Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

15

 

Năm 4 (kinh doanh)

1. Phân bón

 

 

 

- Phân hữu cơ

tấn

10

 

- Phân Urê

kg

120

 

- Phân Lân

kg

120

 

- Phân Kali

kg

96

 

- Phân bón lá

kg, lít

10

 

- Vôi bột

kg

500

 

3. Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

15

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm 1

1. Làm đất

 

 

 

- Thủ công (phát dọn thực bì)

công

10

 

- Hoặc bằng máy (cày, phay, rà rễ)

ca máy

0,5

8 giờ/ca

2. Thiết kế phóng lô

công

3

 

3. Đào hố (60 cm x 60 cm x 60 cm)

 

 

 

- Thủ công

công

10

 

- Hoặc bằng máy

ca máy

0,5

8 giờ/ca

4. Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới

công

20

 

5. Trồng cây

công

5

 

6. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

20

 

- Làm cỏ

công

20

 

- Tưới nước

 

 

 

+ Thủ công

công

6

 

+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)

công

5

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá

công

10

 

Năm 2

Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

20

 

- Làm cỏ, tỉa cành,…

công

40

 

- Tưới nước

 

 

 

+ Thủ công

công

8

 

+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)

công

5

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá

công

20

 

Năm 3

Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

20

 

- Làm cỏ, tỉa cành,…

công

45

 

- Tưới nước

 

 

 

+ Thủ công

công

10

 

+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)

công

5

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá

công

25

 

Năm 4 (kinh doanh)

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

26

 

- Làm cỏ, tỉa cành,…

công

45

 

- Tưới nước

 

 

 

+ Thủ công

công

12

 

+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)

công

5

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá

công

25

 

2. Thu hoạch

công

20

 

III

Định mức tưới tiết kiệm

 

 

 

1

Ống cấp 1: Ø60 mm

m

250

 

2

Ống cấp 2: Ø49 mm

m

450

 

3

Ống cấp 3: Ø27 mm

m

1.250

 

4

T Ø60 → Ø49 mm

cái

17

 

5

Khóa Ø60 mm

cái

7

 

6

Bít Ø60 mm

cái

14

 

7

Khóa Ø49 mm

cái

17

 

8

T Ø60 mm

cái

17

 

9

T Ø49 → Ø27 mm

cái

17

 

10

Keo dán

kg

1,5

 

11

Kẽm 2 mm

kg

9

 

12

Bộ máy bơm

bộ

1

 

13

Bồn ngâm phân

cái

1

 

14

Bồn hòa phân

cái

1

 

15

Bộ hút phân

cái

1

 

13. Cây Dứa

Quy mô: 01 ha. Mật độ trồng 50.000 cây (40 cm x 50 cm). Năng suất: 30 - 40 tấn/ha.

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Năm 1

1. Cây giống (50.000 cây + 5% trồng dặm)

cây

52.500

 

2. Phân bón

 

 

 

- Phân Urê

kg

1.200

 

- Phân Lân

kg

1.600

 

- Phân Kali

kg

1.800

 

- Vôi bột

kg

1.000

 

3. Bạt (màng) nylon

kg

160

 

4. Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

20

 

Năm 2

1. Phân bón

 

 

 

- Phân Urê

kg

1.200

 

- Phân Lân

kg

1.600

 

- Phân Kali

kg

1.800

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

20

 

3. Đất đèn

kg

80

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm 1

1. Làm đất

 

 

 

- Thủ công (phát dọn thực bì)

công

10

 

- Hoặc bằng máy (cày, phay, rà rễ)

ca máy

0,5

8 giờ/ca

2. Thiết kế phóng lô

công

3

 

3. Đào hố

 

 

 

- Thủ công

công

20

 

- Hoặc bằng máy

ca máy

1

8giờ/ca

4. Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới

công

20

 

5. Trồng cây

công

45

 

6. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

20

 

- Tưới nước

 

 

 

+ Thủ công

công

10

 

+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới

(nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)

công

5

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

10

 

Năm 2

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

20

 

- Làm cỏ

công

10

 

- Tưới nước

 

 

 

+ Thủ công

công

10

 

+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới

(nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)

công

5

 

2. Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

20

 

3. Thu hoạch

công

50

 

III

Định mức tưới tiết kiệm

 

 

 

1

Ống cấp PVC Ø60 mm

m

150

 

2

Roăng cao su Ø16 mm

cái

176

 

3

Dây nhỏ giọt dẹp Ø16 mm

m

15.000

 

4

Khóa Ø34 mm

cái

4

 

5

T Ø34 mm

cái

4

 

6

Bít Ø34 mm

cái

4

 

7

Bít Ø16 mm

cái

150

 

8

Keo dán

kg

2

 

9

Bộ máy bơm

bộ

1

 

10

Bồn ngâm phân

cái

1

 

11

Bồn hòa phân

cái

1

 

12

Bộ hút phân

cái

1

 

14. Cây Ổi

Quy mô: 01 ha. Mật độ trồng 1.110 cây (3 m x 3 m). Năng suất:18 - 20 tấn/ha.

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Năm 1

1. Cây giống (1.110 cây + 5% trồng dặm)

cây

1.165

 

2. Phân bón

 

 

 

- Phân hữu cơ

tấn

13

 

- Phân Urê

kg

142

 

- Phân Lân

kg

770

 

- Phân Kali

kg

116

 

- Vôi bột

kg

1.000

 

3. Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

10

 

Năm 2

1. Phân bón

 

 

 

- Phân Urê

kg

200

 

- Phân Lân

kg

190

 

- Phân Kali

kg

165

 

- Vôi bột

kg

1.400

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

7

 

3. Bao trái

cái

40.000

 

Năm 3 (kinh doanh)

1. Phân bón

 

 

 

- Phân hữu cơ

tấn

13

 

- Phân Urê

kg

280

 

- Phân Lân

kg

260

 

- Phân Kali

kg

225

 

- Vôi bột

kg

1.400

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

10

 

3. Bao trái

cái

50.000

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm 1

1. Làm đất

 

 

 

- Thủ công (phát dọn thực bì)

công

10

 

- Hoặc bằng máy (cày, phay, rà rễ)

ca máy

0,5

8 giờ/ca

2. Thiết kế phóng lô

công

3

 

3. Đào hố (40 cm x 40 cm x 40 cm)

 

 

 

- Thủ công

công

20

 

- Hoặc bằng máy

ca máy

1

8 giờ/ca

4. Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới

công

20

 

5. Trồng cây

công

10

 

6. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

20

 

- Làm cỏ, tỉa cành,…

công

28

 

- Tưới nước

 

 

 

+ Thủ công

công

8

 

+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)

công

5

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

20

 

Năm 2

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

20

 

- Làm cỏ, tỉa cành,…

công

30

 

- Tưới nước

 

 

 

+ Thủ công

công

10

 

+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)

công

5

 

2. Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

20

 

3. Bao trái

công

30

 

4. Thu hoạch

công

80

 

Năm 3 (kinh doanh)

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

20

 

- Làm cỏ, tỉa cành,…

công

58

 

- Tưới nước

 

 

 

+ Thủ công

công

12

 

+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)

công

5

 

2. Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

20

 

3. Bao trái

công

40

 

4. Thu hoạch

công

80

 

III

Định mức tưới tiết kiệm

 

 

 

1

Ống cấp 1: Ø60 mm

m

200

 

2

Ống cấp 2: Ø27 mm

m

3.400

 

3

Ống cấp 3: Ø21 mm

m

1.112

 

4

Khóa Ø60 mm

cái

2

 

5

Bít Ø60 mm

cái

2

 

6

T Ø60 mm

cái

2

 

7

T Ø60 → Ø27 mm

cái

68

 

8

T Ø27 → Ø21 mm

cái

1.112

 

9

Béc phun

cái

1.112

 

10

Nối ống Ø27 mm

cái

34

 

11

Khóa Ø27 mm

cái

68

 

12

Bộ bịt Ø27 mm ren trong hoặc ren ngoài

cái

68

 

13

Keo dán

kg

1,5

 

14

Kẽm 2 mm

kg

12

 

15

Bộ máy bơm

bộ

1

 

16

Bồn ngâm phân

cái

1

 

17

Bồn hòa phân

cái

1

 

18

Bộ hút phân

cái

1

 

15. Cây Dưa hấu

Quy mô: 01 ha. Mật độ trồng 6.660 cây (2,5 m x 0,6 m). Năng suất 30 - 40 tấn/ha.

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

1

Hạt giống

kg

1

 

Hoặc cây giống (6.660cây + 5% trồng dặm)

cây

7.000

 

2

Phân bón

 

 

 

- Phân hữu cơ

tấn

30

 

- Phân Urê

kg

250

 

- Phân Lân

kg

750

 

- Phân Kali

kg

300

 

- Vôi bột

kg

500

 

3

Màng phủ nông nghiệp

cuộn

10

 

4

Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

5

 

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Làm đất

 

 

 

- Thủ công (phát dọn thực bì)

công

10

 

- Hoặc bằng máy (cày, phay, rà rễ)

ca máy

0,5

8 giờ/ca

2

Thiết kế phóng lô

công

3

 

3

Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới

công

20

 

4

Phủ bạt (màng phủ nông nghiệp)

công

10

 

5

Trồng cây (gieo hạt)

công

8

 

6

Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

5

 

- Làm cỏ

công

5

 

- Tưới nước

 

 

 

+ Thủ công

công

8

 

+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)

công

5

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

15

 

7

Thu hoạch

công

25

 

III

Định mức tưới tiết kiệm

 

 

 

1

Ống cấp 1 Ø34 mm

m

300

 

2

Roăng cao su Ø16 mm

cái

176

 

3

Dây nhỏ giọt dẹp Ø16 mm

m

4.400

 

4

Khóa Ø34 mm

cái

4

 

5

T Ø34 mm

cái

4

 

6

Bít Ø34 mm

cái

4

 

7

Bít Ø16 mm

cái

176

 

8

Keo dán

kg

2

 

9

Bộ máy bơm

bộ

1

 

10

Bồn ngâm phân

cái

1

 

11

Bồn hòa phân

cái

1

 

12

Bộ hút phân

cái

1

 

16. Cây Đu đủ

Quy mô: 01 ha. Mật độ trồng 2.500 cây (2 m x 2 m). Năng suất 17 - 20 tấn/ha.

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

1

Cây giống (2.500 cây + trồng dặm 5%)

cây

2.625

 

2

Phân bón

 

 

 

- Phân hữu cơ

tấn

27,5

 

- Phân Urê

kg

600

 

- Phân Lân

kg

1.600

 

- Phân Kali

kg

700

 

- Vôi bột

kg

750

 

3

Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

15

 

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Làm đất

 

 

 

- Thủ công (phát dọn thực bì)

công

10

 

- Hoặc bằng máy (cày, phay, rà rễ)

ca máy

0,5

8 giờ/ca

2

Thiết kế phóng lô

công

3

 

3

Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới

công

20

 

4

Trồng cây

công

8

 

5

Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

20

 

- Làm cỏ

công

20

 

- Tưới nước

 

 

 

+ Thủ công

công

10

 

+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)

công

5

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

5

 

6

Thu hoạch

công

25

 

III

Định mức tưới tiết kiệm

 

 

 

1

Ống cấp 1: Ø60 mm

m

150

 

2

Ống cấp 2: Ø21 mm

m

5.000

 

3

Ống cấp 3: Ø5 mm (nhỏ giọt)

m

3.925

 

4

T Ø60 mm

cái

1

 

5

Khóa Ø60 mm

cái

2

 

6

Bít Ø60 mm

cái

2

 

7

T Ø60 → Ø21 mm

cái

100

 

8

Khóa Ø21 mm

cái

100

 

9

Bít Ø21 mm

cái

100

 

10

Nối Ø21 → Ø5 mm

cái

2.500

 

11

Van điều chỉnh nước Ø5 mm

cái

2.500

 

12

Keo dán

kg

2

 

13

Kẽm 2 mm

kg

12

 

14

Bộ máy bơm

bộ

1

 

15

Bồn ngâm phân

cái

1

 

16

Bồn hòa phân

cái

1

 

17

Bộ hút phân

cái

1

 

17. Cây Mãng cầu xiêm

Quy mô: 01 ha. Mật độ trồng 1.110 cây (3 m x 3 m). Năng suất: 30 - 40 tấn/ha.

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Năm 1

1. Cây giống (1.110 cây + 5% trồng dặm)

cây

1.165

 

2. Phân bón

 

 

 

- Phân hữu cơ

tấn

15

 

- Phân Urê

kg

80

 

- Phân Lân

kg

1.500

 

- Phân Kali

kg

400

 

- Vôi bột

kg

1.500

 

3. Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

4

 

Năm 2

1. Phân bón

 

 

 

- Phân hữu cơ

tấn

10

 

- Phân Urê

kg

193

 

- Phân Lân

kg

1.600

 

- Phân Kali

kg

450

 

- Vôi bột

kg

500

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

3

 

Năm 3

1. Phân bón

 

 

 

- Phân hữu cơ

tấn

15

 

- Phân Urê

kg

310

 

- Phân Lân

kg

1.950

 

- Phân Kali

kg

500

 

- Vôi bột

kg

1.000

 

3. Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

3

 

Năm 4 (kinh doanh)

1. Phân bón

 

 

 

- Phân hữu cơ

tấn

15

 

- Phân Urê

kg

430

 

- Phân Lân

kg

2.300

 

- Phân Kali

kg

550

 

- Phân bón lá

kg, lít

2

 

- Vôi bột

kg

1.000

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

10

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm 1

1. Làm đất

 

 

 

- Thủ công (phát dọn thực bì)

công

10

 

- Hoặc bằng máy (cày, phay, rà rễ)

ca máy

0,5

8 giờ/ca

2. Thiết kế phóng lô

công

3

 

3. Đào hố (40 cm x 40 cm x 40 cm)

 

 

 

- Thủ công

công

20

 

- Hoặc bằng máy

ca máy

1

8giờ/ca

4. Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới

công

20

 

5. Trồng cây

công

10

 

6. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

6

 

- Làm cỏ, tỉa cành,…

công

10

 

- Tưới nước

 

 

 

+ Thủ công

công

8

 

+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)

công

5

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

3

 

Năm 2

Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

5

 

- Làm cỏ, tỉa cành,…

công

15

 

- Tưới nước

 

 

 

+ Thủ công

công

10

 

+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới

(nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)

công

5

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

10

 

Năm 3

Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

10

 

- Làm cỏ, tỉa cành,…

công

30

 

- Tưới nước

 

 

 

+ Thủ công

công

12

 

+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)

công

5

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

15

 

Năm 4 (kinh doanh)

Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

15

 

- Tỉa cành, vệ sinh vườn,…

công

30

 

- Tưới nước

 

 

 

+ Thủ công

công

15

 

+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)

công

5

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phân bón lá

công

20

 

- Công thu hoạch

công

35

 

III

Định mức tưới tiết kiệm

 

 

 

1

Ống cấp 1: Ø60 mm

m

200

 

2

Ống cấp 2: Ø27 mm

m

3.400

 

3

Ống cấp 3: Ø21 mm

m

1.112

 

4

Khóa Ø60 mm

cái

2

 

5

Bít Ø60 mm

cái

2

 

6

T Ø60 mm

cái

2

 

7

T Ø60 → Ø27 mm

cái

68

 

8

T Ø27 → Ø21 mm

cái

1.112

 

9

Béc phun

cái

1.112

 

10

Nối ống Ø27 mm

cái

34

 

11

Khóa Ø27 mm

cái

68

 

12

Bộ bịt Ø27 mm ren trong hoặc ren ngoài

cái

68

 

13

Keo dán

kg

1,5

 

14

Kẽm 2 mm

kg

12

 

15

Bộ máy bơm

bộ

1

 

16

Bồn ngâm phân

cái

1

 

17

Bồn hòa phân

cái

1

 

18

Bộ hút phân

cái

1

 

VI. CÂY LÂM NGHIỆP

1. Cây Bời lời đỏ

Quy mô: 01 ha. Mật độ trồng 2.500 cây (2 m x 2 m). Năng suất: 10 tấn vỏ khô/ha.

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Năm 1

1. Cây giống (2.500 cây + 10% trồng dặm)

cây

2.750

 

2. Phân bón

 

 

 

- Phân hữu cơ

tấn

5

 

- Phân Urê

kg

100

 

- Phân Lân

kg

250

 

- Phân Kali

kg

50

 

- Vôi bột

kg

500

 

3. Thuốc bảo vệ thực vật

kg

4

 

Năm 2, 3

Phân bón

 

 

 

- Phân Urê

kg

100

 

- Phân Lân

kg

250

 

- Phân Kali

kg

50

 

Năm 4 trở đi

Phân bón

 

 

 

- Phân Urê

kg

150

 

- Phân Lân

kg

300

 

- Phân Kali

kg

100

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm 1

1. Làm đất

 

 

 

- Phát dọn thực bì

công

26

 

- Thiết kế phóng lô

công

4

 

- Đào hố (40 cm x 40 cm x 40 cm)

công

40

 

2. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

9

 

- Làm cỏ, phá váng,...

công

42

 

3. Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

2

 

Năm 2

Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

4

 

- Làm cỏ, tỉa cành,…

công

34

 

Năm 3

Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

4

 

- Làm cỏ, tỉa cành,…

công

34

 

Năm 4

Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

4

 

- Làm cỏ, tỉa cành,…

công

34

 

Năm 5

Chăm sóc

công

34

 

- Bón phân

công

4

 

- Làm cỏ, tỉa cành,…

công

30

 

Năm 6

Chăm sóc

 

 

 

- Làm cỏ, tỉa cành,…

công

30

 

Năm 7

Chăm sóc

 

 

 

- Làm cỏ, tỉa cành,…

công

12

 

Năm 8

Thu hoạch (chặt, róc vỏ)

công

120

 

Phơi khô

công

20

 

2. Cây Mắc ca

Quy mô: 01 ha. Mật độ trồng 278 cây (6 m x 6m). Năng suất: 3 tấn khô/ha.

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Năm 1

1. Cây giống (278 cây + 10% trồng dặm)

cây

306

 

2. Phân bón

 

 

 

- Vôi bột

kg

278

 

- Phân hữu cơ

tấn

5,5

 

- Phân Urê

kg

80

 

- Phân Lân

kg

180

 

- Phân Kali

kg

50

 

3. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

- Thuốc trừ mối, kiến

kg, lít

4

 

- Thuốc trừ sâu, bệnh

kg, lít

1

 

Năm 2

1. Phân bón

 

 

 

- Phân Urê

kg

80

 

- Phân Lân

kg

180

 

- Phân Kali

kg

50

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

- Thuốc trừ sâu, bệnh

kg, lít

1

 

Năm 3

1. Phân bón

 

 

 

- Phân Urê

kg

80

 

- Phân Lân

kg

180

 

- Phân Kali

kg

50

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

- Thuốc trừ sâu, bệnh

kg, lít

2

 

Năm 4

1. Phân bón

 

 

 

- Phân Urê

kg

110

 

- Phân Lân

kg

280

 

- Phân Kali

kg

70

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

- Thuốc trừ sâu, bệnh

kg, lít

2

 

Năm 5 trở đi

1. Phân bón

 

 

 

- Vôi bột

kg

360

 

- Phân hữu cơ

tấn

5,5

 

- Phân Urê

kg

150

 

- Phân Lân

kg

360

 

- Phân Kali

kg

110

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

- Thuốc trừ sâu, bệnh

kg, lít

2

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm 1

1. Làm đất

 

 

 

- Phát dọn thực bì

công

26

 

- Thiết kế phóng lô

công

3

 

- Đào hố (70 cm x 70 cm x 70 cm)

 

 

 

+ Thủ công

công

12

 

+ Hoặc bằng máy

ca máy

0,7

 

2. Trồng cây

công

4

 

3. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

7

 

- Làm cỏ, tỉa cành,…

công

36

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

2

 

Năm 2

Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, lấp đất

công

4

 

- Làm cỏ, tỉa cành,…

công

36

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

3

 

Năm 3

Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, lấp đất

công

4

 

- Làm cỏ, tỉa cành,…

công

40

 

- Thuốc bảo vệ thực vật

công

2

 

Năm 4

Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

14

 

- Làm cỏ, tỉa cành,…

công

40

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

2

 

Năm 5 trở đi

Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, lấp đất

công

4

 

- Làm cỏ, tỉa cành,…

công

45

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

2

 

Thu hoạch

công

36

 

3. Cây Gáo (gáo vàng, gáo trắng)

Quy mô: 01 ha. Mật độ trồng: Gáo vàng 600 cây (4 m x 4,2 m); Gáo trắng 625 cây (4 m x 4 m).

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Gáo vàng

Gáo trắng

I

Định mức vật tư

 

 

 

 

1

Cây giống (Gáo vàng 600 cây, gáo trắng 625 cây + 15% trồng dặm)

cây

690

719

 

2

Phân bón

 

 

 

 

Năm 1

Phân NPK

kg

60

125

 

Năm 2

Phân NPK

kg

60

63

 

Năm 3

Phân NPK

kg

60

63

 

Năm 4 trở đi

Phân NPK

kg

60

63

 

II

Định mức lao động

 

 

 

 

Năm 1

Phát dọn thực bì

công

26

26

 

Đào hố (50 cm x 50 cm x 50 cm)

công

19

20

 

Bón phân

công

4

4

 

Lấp hố

công

7

8

 

Trồng cây

công

4

4

 

Làm đường ranh cản lửa

công

63

63

 

Phát chăm sóc

công

18

18

 

Xới vun gốc

công

7

7

 

Trồng dặm

công

1

1

 

Bảo vệ

công/năm

4

4

 

Năm 2

Phát chăm sóc lần 1

công

18

18

 

Xới vun gốc lần 1

công

7

7

 

Bón phân

công

4

4

 

Phát chăm sóc lần 2

công

12

14

 

Xới vun gốc lần 2

công

7

7

 

Bảo vệ

công/năm

7

7

 

Làm đường ranh cản lửa

công

59

59

 

Năm 3, 4

Phát chăm sóc lần 1

công

14

14

 

Xới vun gốc lần 1

công

7

7

 

Bón phân

công

4

4

 

Phát chăm sóc lần 2

công

14

14

 

Xới vun gốc lần 2

công

7

7

 

Bảo vệ

công/năm

7

7

 

Làm đường ranh cản lửa

công

57

57

 

Năm 5 trở đi

Phát chăm sóc lần 1

công

14

14

 

Xới vun gốc lần 1

công

7

7

 

Bón phân

công

4

4

 

Phát chăm sóc lần 2

công

14

14

 

Xới vun gốc lần 2

công

7

7

 

Bảo vệ

công/năm

7

7

 

Làm đường ranh cản lửa

công

57

57

 

4. Cây Thông (Thông 3 lá, Thông Caribe)

Quy mô: 01 ha. Mật độ trồng 1.660 cây (2 m x 3 m).

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

1

Cây giống (1.660 cây + 15% trồng dặm)

cây

1.909

 

2

Phân bón

 

 

 

Năm 1

- Phân lân

kg

165

 

- Phân hữu cơ vi sinh

kg

330

 

Năm 2

Phân NPK

kg

165

 

Năm 3

Phân NPK

kg

165

 

Năm 4 trở đi

Phân NPK

kg

165

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm 1

Phát dọn thực bì

công

26

 

Đào hố (40 cm x 40 cm x 40 cm)

công

30

 

Bón phân

công

11

 

Lấp hố

công

11

 

Bón phân

công

10

 

Làm đường ranh cản lửa

công

63

 

Phát chăm sóc

công

18

 

Xới vun gốc

công

18

 

Trồng dặm

công

2

 

Bảo vệ

công/năm

4

 

Năm 2

Phát chăm sóc lần 1

công

18

 

Xới vun gốc lần 1

công

18

 

Bón phân

công

11

 

Phát chăm sóc lần 2

công

14

 

Xới vun gốc lần 2

công

18

 

Bảo vệ

công/năm

7

 

Làm đường ranh cản lửa

công

59

 

Năm 3

Phát chăm sóc lần 1

công

14

 

Xới vun gốc lần 1

công

18

 

Bón phân

công

11

 

Phát chăm sóc lần 2

công

14

 

Xới vun gốc lần 2

công

18

 

Bảo vệ

công/năm

7

 

Làm đường ranh cản lửa

công

57

 

Năm 4 trở đi

Phát chăm sóc

công

14

 

Xới vun gốc

công

18

 

Bón phân

công

11

 

Bảo vệ

công/năm

7

 

Làm đường ranh cản lửa

công

56

 

5. Cây Xoan ta (Thầu đâu, Sầu đông)

Quy mô: 01 ha. Mật độ trồng 2.500 cây (2 m x 2 m).

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Năm 1

1. Cây giống (2.500 cây + 15% trồng dặm)

cây

2870

 

2. Phân bón

 

 

 

- Vôi bột

kg

500

 

- Phân hữu cơ

tấn

5

 

- Phân Urê

kg

100

 

- Phân Lân

kg

250

 

- Phân Kali

kg

50

 

3. Thuốc bảo vệ thực vật

kg

4

 

Năm 2, 3

Phân bón

 

 

 

- Phân Urê

kg

100

 

- Phân Lân

kg

250

 

- Phân Kali

kg

50

 

Năm 4 trở đi

Phân bón

 

 

 

- Phân Urê

kg

150

 

- Phân Lân

kg

300

 

- Phân Kali

kg

100

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm 1

Phát dọn thực bì

công

26

 

Đào hố (40 cm x 40 cm x 40 cm)

công

40

 

Bón phân

công

7

 

Lấp hố

công

12

 

Trồng cây

công

16

 

Làm đường ranh cản lửa

công

63

 

Phát chăm sóc

công

18

 

Xới vun gốc

công

27

 

Trồng dặm

công

3

 

Bảo vệ

công/năm

4

 

Năm 2

Phát chăm sóc lần 1

công

18

 

Xới vun gốc lần 1

công

27

 

Bón phân

công

4

 

Phát chăm sóc lần 2

công

14

 

Xới vun gốc lần 2

công

27

 

Bảo vệ

công/năm

7

 

Làm đường ranh cản lửa

công

59

 

Năm 3

Phát chăm sóc lần 1

công

14

 

Xới vun gốc lần 1

công

27

 

Bón phân

công

4

 

Phát chăm sóc lần 2

công

14

 

Xới vun gốc lần 2

công

27

 

Bảo vệ

công/năm

7

 

Làm đường ranh cản lửa

công

57

 

Năm 4 trở đi

Phát chăm sóc

công

14

 

Xới vun gốc

công

27

 

Bón phân

công

4

 

Bảo vệ

công/năm

7

 

Làm đường ranh cản lửa

công

56

 

6. Cây Tếch

Quy mô: 01 ha. M ng 1.660 cây (2 m x 3 m).

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Năm 1

1. Cây giống (1.660 cây + 15% trồng dặm)

cây

1.909

 

2. Phân bón

 

 

 

- Vôi bột

kg

500

 

- Phân hữu cơ

tấn

5

 

- Phân NPK

kg

100

 

Năm 2

Phân NPK

kg

170

 

Năm 3 trở đi

Phân NPK

kg

170

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm 1

Phát dọn thực bì

công

26

 

Đào hố (40 cm x 40 cm x 40 cm)

công

30

 

Bón phân

công

11

 

Lấp hố

công

12

 

Trồng cây

công

11

 

Làm đường ranh cản lửa

công

63

 

Phát chăm sóc

công

18

 

Xới vun gốc

công

19

 

Trồng dặm

công

2

 

Bảo vệ

công/năm

4

 

Năm 2

Phát chăm sóc lần 1

công

18

 

Xới vun gốc lần 1

công

19

 

Bón phân

công

11

 

Phát chăm sóc lần 2

công

14

 

Xới vun gốc lần 2

công

19

 

Bảo vệ

công/năm

7

 

Làm đường ranh cản lửa

công

59

 

Năm 3, 4 trở đi

Phát chăm sóc lần 1

công

14

 

Xới vun gốc lần 1

công

19

 

Bón phân

công

7

 

Phát chăm sóc lần 2

công

14

 

Xới vun gốc lần 2

công

19

 

Bảo vệ

công/năm

7

 

Làm đường ranh cản lửa

công

57

 

7. Cây Keo (Keo lá tràm, Keo tai tượng, Keo lai)

Quy mô: 01 ha. Mật độ trồng 1.660 cây (2 m x 3 m).

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Năm 1

1. Cây giống (1.660 cây + 15% trồng dặm)

cây

1.909

 

2. Phân bón

 

 

 

- Vôi bột

kg

500

 

- Phân hữu cơ

tấn

5

 

- Phân NPK

kg

100

 

Năm 2

Phân NPK

kg

166

 

Năm 3 trở đi

Phân NPK

kg

166

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm 1

Phát dọn thực bì

công

26

 

Đào hố (40 cm x 40 cm x 40 cm)

công

30

 

Bón phân

công

11

 

Lấp hố

công

12

 

Trồng cây

công

10

 

Làm đường ranh cản lửa

công

63

 

Phát chăm sóc

công

18

 

Xới vun gốc

công

18

 

Trồng dặm

công

2

 

Bảo vệ

công/năm

4

 

Năm 2

Phát chăm sóc lần 1

công

18

 

Xới vun gốc lần 1

công

18

 

Bón phân

công

11

 

Phát chăm sóc lần 2

công

14

 

Xới vun gốc lần 2

công

18

 

Bảo vệ

công/năm

7

 

Làm đường ranh cản lửa

công

59

 

Năm 3

Phát chăm sóc lần 1

công

14

 

Xới vun gốc lần 1

công

18

 

Bón phân

công

7

 

Phát chăm sóc lần 2

công

14

 

Xới vun gốc lần 2

công

18

 

Bảo vệ

công/năm

7

 

Làm đường ranh cản lửa

công

57

 

Năm 4 trở đi

Phát chăm sóc

công

14

 

Xới vun gốc

công

18

 

Bón phân

công

7

 

Bảo vệ

công/năm

7

 

Làm đường ranh cản lửa

công

56

 

8. Cây Giổi xanh

Quy mô: 01 ha. M ng 500 cây (4 m x 5 m).

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Năm 1

1. Cây giống (500 cây + 15% trồng dặm)

cây

575

 

2. Phân bón

 

 

 

- Phân NPK

kg

100

 

Năm 2

Phân NPK

kg

100

 

Năm 3

Phân NPK

kg

100

 

Năm 4 trở đi

Phân NPK

kg

100

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm 1

Phát dọn thực bì

công

26

 

Đào hố (40 cm x 40 cm x 40 cm)

công

9

 

Bón phân

công

3

 

Lấp hố

công

3

 

Trồng cây

công

6

 

Làm đường ranh cản lửa

công

63

 

Phát chăm sóc

công

18

 

Xới vun gốc

công

5

 

Trồng dặm

công

1

 

Bảo vệ

công/năm

4

 

Năm 2

Phát chăm sóc lần 1

công

18

 

Xới vun gốc lần 1

công

5

 

Bón phân

công

3

 

Phát chăm sóc lần 2

công

14

 

Xới vun gốc lần 2

công

5

 

Bảo vệ

công/năm

7

 

Làm đường ranh cản lửa

công

59

 

Năm 3

Phát chăm sóc lần 1

công

14

 

Xới vun gốc lần 1

công

5

 

Bón phân

công

3

 

Phát chăm sóc lần 2

công

14

 

Xới vun gốc lần 2

công

5

 

Bảo vệ

công/năm

7

 

Làm đường ranh cản lửa

công

57

 

Năm 4 trở đi

Phát chăm sóc

công

14

 

Xới vun gốc

công

5

 

Bón phân

công

3

 

Bảo vệ

công/năm

7

 

Làm đường ranh cản lửa

công

56

 

9. Cây Sao đen

Quy mô: 01 ha. Mật độ trồng 500 cây (4 m x 5 m).

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Năm 1

1. Cây giống (500 cây + 15% trồng dặm)

cây

575

 

2. Phân bón

 

 

 

- Phân NPK

kg

100

 

Năm 2

Phân NPK

kg

100

 

Năm 3

Phân NPK

kg

100

 

Năm 4 trở đi

Phân NPK

kg

100

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm 1

Phát dọn thực bì

công

26

 

Đào hố (40 cm x 40 cm x 40 cm)

công

9

 

Bón phân

công

3

 

Lấp hố

công

3

 

Trồng cây

công

6

 

Làm đường ranh cản lửa

công

63

 

Phát chăm sóc

công

18

 

Xới vun gốc

công

5

 

Trồng dặm

công

1

 

Bảo vệ

công/năm

4

 

Năm 2

Phát chăm sóc lần 1

công

18

 

Xới vun gốc lần 1

công

5

 

Bón phân

công

3

 

Phát chăm sóc lần 2

công

14

 

Xới vun gốc lần 2

công

5

 

Bảo vệ

công/năm

7

 

Làm đường ranh cản lửa

công

59

 

Năm 3

Phát chăm sóc lần 1

công

14

 

Xới vun gốc lần 1

công

5

 

Bón phân

công

3

 

Phát chăm sóc lần 2

công

14

 

Xới vun gốc lần 2

công

5

 

Bảo vệ

công/năm

7

 

Làm đường ranh cản lửa

công

57

 

Năm 4 trở đi

Phát chăm sóc

công

14

 

Xới vun gốc

công

5

 

Bón phân

công

3

 

Bảo vệ

công/năm

7

 

Làm đường ranh cản lửa

công

56

 

10. Cây Dầu

Quy mô: 01 ha. M ật động trồng 550 cây (3 m x 6 m).

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Năm 1

1. Cây giống (550 cây + 15% trồng dặm)

cây

640

 

2. Phân bón

 

 

 

- Phân NPK

kg

100

 

Năm 2

Phân NPK

kg

100

 

Năm 3

Phân NPK

kg

100

 

Năm 4 trở đi

Phân NPK

kg

100

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm 1

Phát dọn thực bì

công

26

 

Đào hố (40 cm x 40 cm x 40 cm)

công

10

 

Bón phân

công

4

 

Lấp hố

công

4

 

Trồng cây

công

7

 

Làm đường ranh cản lửa

công

63

 

Phát chăm sóc

công

18

 

Xới vun gốc

công

6

 

Trồng dặm

công

2

 

Bảo vệ

công/năm

4

 

Năm 2

Phát chăm sóc lần 1

công

18

 

Xới vun gốc lần 1

công

6

 

Bón phân

công

4

 

Phát chăm sóc lần 2

công

14

 

Xới vun gốc lần 2

công

6

 

Bảo vệ

công/năm

7

 

Làm đường ranh cản lửa

công

59

 

Năm 3

Phát chăm sóc lần 1

công

14

 

Xới vun gốc lần 1

công

6

 

Bón phân

công

4

 

Phát chăm sóc lần 2

công

14

 

Xới vun gốc lần 2

công

6

 

Bảo vệ

công/năm

7

 

Làm đường ranh cản lửa

công

57

 

Năm 4 trở đi

Phát chăm sóc

công

14

 

Xới vun gốc

công

6

 

Bón phân

công

4

 

Bảo vệ

công/năm

7

 

Làm đường ranh cản lửa

công

56

 

11. Cây Bạch đàn

Quy mô: 01 ha. M ật độ trồng 1.250 cây (2 m x 4 m).

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Năm 1

1. Cây giống (1.250 cây + 15% trồng dặm)

cây

1.450

 

2. Phân bón

 

 

 

- Vôi bột

kg

500

 

- Phân hữu cơ

tấn

5

 

- Phân NPK

kg

250

 

Năm 2

Phân NPK

kg

250

 

Năm 3 trở đi

Phân NPK

kg

250

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm 1

Phát dọn thực bì

công

26

 

Đào hố (40 cm x 40 cm x 40 cm)

công

23

 

Bón phân

công

9

 

Lấp hố

công

9

 

Trồng cây

công

8

 

Làm đường ranh cản lửa

công

63

 

Phát chăm sóc

công

18

 

Xới vun gốc

công

14

 

Trồng dặm

công

2

 

Bảo vệ

công/năm

4

 

Năm 2

Phát chăm sóc lần 1

công

18

 

Xới vun gốc lần 1

công

14

 

Bón phân

công

9

 

Phát chăm sóc lần 2

công

14

 

Xới vun gốc lần 2

công

14

 

Bảo vệ

công/năm

7

 

Làm đường ranh cản lửa

công

59

 

Năm 3

Phát chăm sóc lần 1

công

14

 

Xới vun gốc lần 1

công

14

 

Bón phân

công

9

 

Phát chăm sóc lần 2

công

14

 

Xới vun gốc lần 2

công

14

 

Bảo vệ

công/năm

7

 

Làm đường ranh cản lửa

công

57

 

Năm 4 trở đi

Phát chăm sóc

công

14

 

Xới vun gốc

công

14

 

Bón phân

công

9

 

Bảo vệ

công/năm

7

 

Làm đường ranh cản lửa

công

56

 

VII. CÂY DƯỢC LIỆU

1. Cây Đương quy:

Quy mô: 01 ha. Mật độ trồng 250.000 cây (20 cm x 20 cm). Năng suất: 35 tấn/ha.

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

1

Cây giống (250.000 cây + 5% trồng dặm)

cây

262.500

 

2

Phân bón

 

 

 

- Phân hữu cơ

tấn

20

 

- Phân Urê

kg

326

 

- Phân Lân

kg

940

 

- Phân Kali

kg

400

 

3

Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

3

 

4

Vôi bột

kg

1.000

 

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Chuẩn bị đất

công

 

 

- Phát dọn thực bì

công

10

 

Cày, cuốc đất

 

 

 

- Thủ công

công

30

 

- Hoặc bằng máy (cày, phay, rà rễ)

ca máy

1

8 giờ/ca

Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới

công

7

 

2

Lên luống

công

20

 

3

Trồng cây

công

20

 

4

Chăm sóc

công

 

 

- Bón phân

công

6

 

- Làm cỏ, vun xới,…

công

20

 

Tưới nước

 

 

 

+ Thủ công

công

40

 

+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)

công

8

 

Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

1

 

5

Thu hoạch

công

40

 

III

Định mức tưới tiết kiệm

 

 

 

1

Ống cấp 1: Ø60 mm

m

200

 

2

Ống cấp 2: Ø27 mm

m

2.500

 

3

Ống cấp 3: Ø21 mm

m

625

 

4

Khóa Ø60 mm

cái

2

 

5

Bít Ø60 mm

cái

2

 

6

T Ø60 mm

cái

2

 

7

T Ø60 → Ø27 mm

cái

50

 

8

Nối Ø27

cái

25

 

9

T Ø27 → Ø21 mm

cái

625

 

10

Béc phun

cái

625

 

11

Khóa Ø27 mm

cái

50

 

12

Bộ bịt Ø27 mm ren trong hoặc ren ngoài

cái

50

 

13

Keo dán

kg

1

 

14

Kẽm 2 mm

kg

10

 

15

Bộ máy bơm

bộ

1

 

16

Bồn ngâm phân

cái

1

 

17

Bồn hòa phân

cái

1

 

18

Bộ hút phân

cái

1

 

2. Cây Sa nhân tím

Quy mô: 01 ha. Mật độ trồng 2.500 cây (2 m x 2 m). Năng suất: 2 tạ khô/ha.

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Năm 1

1. Cây giống (2.500 cây + 5% trồng dặm)

cây

2.625

 

2. Phân bón

 

 

 

- Phân hữu cơ

tấn

20

 

- Phân Urê

kg

600

 

- Phân Lân

kg

1.200

 

- Phân Kali

kg

700

 

- Vôi bột

kg

750

 

3. Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

3

 

Năm 2

1. Phân bón

 

 

 

- Phân Urê

kg

600

 

- Phân Lân

kg

1.200

 

- Phân Kali

kg

700

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

3

 

Năm 3 trở đi

1. Phân bón

 

 

 

- Phân Urê

kg

650

 

- Phân Lân

kg

1.400

 

- Phân Kali

kg

800

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

3

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm 1

1. Làm đất

 

 

 

- Phát dọn thực bì

công

20

 

- Cày, cuốc đất

 

 

 

+ Thủ công

công

20

 

+ Hoặc bằng máy (cày, phay, rà rễ)

ca máy

1

8 giờ/ca

- Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới

công

20

 

2. Đào hố

công

50

 

3. Trồng cây

công

20

 

4. Chăm sóc

công

 

 

- Bón phân

công

20

 

- Làm cỏ

công

60

 

- Tưới nước

 

 

 

+ Thủ công

công

30

 

+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)

công

5

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

5

 

Năm 2

Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

10

 

- Tưới nước

 

 

 

+ Thủ công

công

30

 

+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)

công

5

 

- Làm cỏ

công

60

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

5

 

Năm 3 trở đi

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

10

 

- Làm cỏ

công

60

 

- Tưới nước

 

 

 

+ Thủ công

công

30

 

+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)

công

5

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

5

 

2. Thu hoạch

 

 

 

- Thu hái quả

công

20

 

- Phơi sản phẩm

công

10

 

III

Định mức tưới tiết kiệm

 

 

 

1

Ống cấp 1: Ø60 mm

m

150

 

2

Ống cấp 2: Ø21 mm

m

5.000

 

3

Ống cấp 3: Ø5 mm (nhỏ giọt)

m

3.925

 

4

T Ø60 mm

cái

1

 

5

Khóa Ø60 mm

cái

2

 

6

Bít Ø60 mm

cái

2

 

7

T Ø60 → Ø21 mm

cái

100

 

8

Khóa Ø21 mm

cái

100

 

9

Bít Ø21 mm

cái

100

 

10

Nối Ø21 → Ø5 mm

cái

2.500

 

11

Van điều chỉnh nước Ø5 mm

cái

2.500

 

12

Keo dán

kg

2

 

13

Kẽm 2 mm

kg

12

 

14

Bộ máy bơm

bộ

1

 

15

Bồn ngâm phân

cái

1

 

16

Bồn hòa phân

cái

1

 

17

Bộ hút phân

cái

1

 

3. Cây Đinh lăng, cây Hà thủ ô đỏ

Quy mô: 01 ha. Mật độ trồng 20.000 cây (0,5 m x 1,0 m). Năng suất: 30 tấn củ, thân tươi/ha.

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Năm 1

1. Cây giống (20.000 cây + 5% trồng dặm)

cây

21.000

 

2. Phân bón

 

 

 

- Phân hữu cơ

tấn

20

 

- Phân Urê

kg

500

 

- Phân Lân

kg

1.200

 

- Phân Kali

kg

450

 

- Vôi bột

kg

1.000

 

3. Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

3

 

Năm 2

1. Phân bón

 

 

 

- Phân hữu cơ

tấn

30

 

- Phân Urê

kg

500

 

- Phân Lân

kg

1.200

 

- Phân Kali

kg

450

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

3

 

Năm 3 trở đi

1. Phân bón

 

 

 

- Phân hữu cơ

tấn

50

 

- Phân Urê

kg

550

 

- Phân Lân

kg

1.400

 

- Phân Kali

kg

500

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

3

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm 1

1. Làm đất

 

 

 

- Phát dọn thực bì

công

15

 

- Cày, cuốc đất

 

 

 

+ Thủ công

công

20

 

+ Hoặc bằng máy (cày, phay, rà rễ)

ca máy

1

8 giờ/ca

- Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới

công

20

 

2. Đào hố

công

10

 

3. Trồng cây

công

14

 

4. Chăm sóc

công

 

 

- Bón phân

công

10

 

- Làm cỏ

công

50

 

- Tưới nước

 

 

 

+ Thủ công

công

30

 

+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)

công

5

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

5

 

Năm 2

Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

10

 

- Làm cỏ

công

50

 

- Tưới nước

 

 

 

+ Thủ công

công

30

 

+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)

công

5

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

5

 

Năm 3 trở đi

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

10

 

- Làm cỏ

công

50

 

- Tưới nước

 

 

 

+ Thủ công

công

30

 

+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)

công

5

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

5

 

2. Thu hoạch

công

20

 

III

Định mức tưới tiết kiệm

 

 

 

1

Ống cấp 1: Ø60 mm

m

200

 

2

Ống cấp 2: Ø27 mm

m

2.500

 

3

Ống cấp 3: Ø21 mm

m

625

 

4

Khóa Ø60 mm

cái

2

 

5

Bít Ø60 mm

cái

2

 

6

T Ø60 mm

cái

2

 

7

T Ø60 → Ø27 mm

cái

50

 

8

Nối Ø27

cái

25

 

9

T Ø27 → Ø21 mm

cái

625

 

10

Béc phun

cái

625

 

11

Khóa Ø27 mm

cái

50

 

12

Bộ bịt Ø27 mm ren trong hoặc ren ngoài

cái

50

 

13

Keo dán

kg

1

 

14

Kẽm 2 mm

kg

10

 

15

Bộ máy bơm

bộ

1

 

16

Bồn ngâm phân

cái

1

 

17

Bồn hòa phân

cái

1

 

18

Bộ hút phân

cái

1

 

4. Cây Sâm đá, Sâm cau, Đảng sâm (Sâm dây)

Quy mô: 01 ha. Mật độ trồng 83.000 cây (30 cm x 40 cm). Năng suất: 30 tạ tươi/ha.

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Năm 1

1. Cây giống (83.000 cây + 5% trồng dặm)

cây

87.150

 

2. Phân bón

 

 

 

- Phân hữu cơ

tấn

10

 

- Phân Urê

kg

400

 

- Phân Lân

kg

1.200

 

- Phân Kali

kg

500

 

- Phân bón lá

kg, lít

4

 

- Vôi bột

kg

500

 

3. Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

3

 

Năm 2

1. Phân bón

 

 

 

- Phân hữu cơ

tấn

10

 

- Phân Urê

kg

400

 

- Phân Lân

kg

1.200

 

- Phân Kali

kg

500

 

- Phân bón lá

kg, lít

4

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

3

 

Năm 3

1. Phân bón

 

 

 

- Phân hữu cơ

tấn

10

 

- Phân Urê

kg

450

 

- Phân Lân

kg

1.400

 

- Phân Kali

kg

550

 

- Phân bón lá

kg, lít

4

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

3

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm 1

1. Làm đất

 

 

 

- Phát dọn thực bì

công

10

 

- Cày, cuốc đất

 

 

 

+ Thủ công

công

30

 

+ Hoặc bằng máy (cày, phay, rà rễ)

ca máy

01

8 giờ/ca

- Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới

công

20

 

2. Lên luống hoặc đào hố

công

20

 

3. Trồng cây

công

38

 

4. Chăm sóc

công

 

 

- Bón phân

công

16

 

- Làm cỏ

công

60

 

- Tưới nước

 

 

 

+ Thủ công

công

30

 

+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới

(nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)

công

5

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

10

 

Năm 2

Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

10

 

- Làm cỏ

công

60

 

- Tưới nước

 

 

 

+ Thủ công

công

30

 

+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)

công

5

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

6

 

Năm 3

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

10

 

- Làm cỏ

công

36

 

- Tưới nước

 

 

 

+ Thủ công

công

30

 

+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới

(nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)

công

5

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

4

 

2. Thu hoạch

 

 

 

- Nhổ củ, thu gom

công

20

 

- Phơi sản phẩm

công

18

 

III

Định mức tưới tiết kiệm

 

 

 

1

Ống cấp PVC Ø60 mm

m

150

 

2

Roăng cao su Ø16 mm

cái

176

 

3

Dây nhỏ giọt dẹp Ø16 mm

m

15.000

 

4

Khóa Ø34 mm

cái

4

 

5

T Ø34 mm

cái

4

 

6

Bít Ø34 mm

cái

4

 

7

Bít Ø16 mm

cái

150

 

8

Keo dán

kg

2

 

9

Bộ máy bơm

bộ

1

 

10

Bồn ngâm phân

cái

1

 

11

Bồn hòa phân

cái

1

 

12

Bộ hút phân

cái

1

 

5. Cây Gừng, cây Nghệ

Quy mô: 01 ha. Lượng củ giống 2.500 kg (25 cm x 30 cm). Năng suất: 35 tấn/ha.

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

1

Củ giống (2.500 kg + 5% trồng dặm)

kg

2.625

 

2

Phân bón

 

 

 

- Phân hữu cơ

tấn

20

 

- Phân Urê

kg

400

 

- Phân Lân

kg

1.200

 

- Phân Kali

kg

450

 

- Vôi bột

kg

1.000

 

3

Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

3

 

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Làm đất

 

 

 

- Phát dọn thực bì

công

10

 

- Cày, cuốc đất

 

 

 

+ Thủ công

công

30

 

+ Hoặc bằng máy (cày, phay, rà rễ)

ca

1

8 giờ/ca

- Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới

công

7

 

2

Lên luống hoặc đào hố

công

20

 

3

Trồng cây

công

25

 

4

Chăm sóc

công

 

 

- Bón phân

công

15

 

- Làm cỏ

công

50

 

- Tưới nước

 

 

 

+ Thủ công

công

40

 

+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)

công

8

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

5

 

5

Thu hoạch

 

 

 

- Nhổ củ, thu gom

công

20

 

- Cắt rễ, rửa sản phẩm

công

40

 

III

Định mức tưới tiết kiệm

 

 

 

1

Ống cấp PVC Ø60 mm

m

150

 

2

Roăng cao su Ø16 mm

cái

176

 

3

Dây nhỏ giọt dẹp Ø16 mm

m

10.000

 

4

Khóa Ø34 mm

cái

4

 

5

T Ø34 mm

cái

4

 

6

Bít Ø34 mm

cái

4

 

7

Bít Ø16 mm

cái

176

 

8

Keo dán

kg

2

 

9

Bộ máy bơm

bộ

1

 

10

Bồn ngâm phân

cái

1

 

11

Bồn hòa phân

cái

1

 

12

Bộ hút phân

cái

1

 

6. Cây Cà Gai Leo

Quy mô: 01 ha. Mật độ trồng 50.000 cây (40 cm x 50 cm). Năng suất: 30 tấn/ha.

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Năm 1

1. Cây giống (50.000 cây + 5% trồng dặm)

cây

52.500

 

2. Phân bón

 

 

 

- Phân hữu cơ

tấn

10

 

- Phân Urê

kg

550

 

- Phân Lân

kg

700

 

- Phân Kali

kg

350

 

- Phân bón lá

kg, lít

2

 

- Vôi bột

kg

500

 

3. Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

2

 

Năm 2 trở đi

1. Phân bón

 

 

 

- Phân Urê

kg

600

 

- Phân Lân

kg

750

 

- Phân Kali

kg

400

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

kg, lít

2

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm 1

1. Làm đất

 

 

 

- Phát dọn thực bì

công

10

 

- Cày, cuốc đất

 

 

 

+ Thủ công

công

30

 

+ Hoặc bằng máy (cày, phay, rà rễ)

ca máy

01

8 giờ/ca

- Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới

công

20

 

2. Lên luống hoặc đào hố

công

20

 

3. Trồng cây

công

25

 

4. Chăm sóc

công

 

 

- Bón phân

công

25

 

- Làm cỏ

công

50

 

- Tưới nước

 

 

 

+ Thủ công

công

30

 

+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới

(nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)

công

5

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

5

 

5. Thu hoạch

công

20

 

Năm 2 trở đi

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

công

25

 

- Làm cỏ

công

50

 

- Tưới nước

 

 

 

+ Thủ công

công

30

 

+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)

công

5

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

5

 

2. Thu hoạch

công

20

 

III

Định mức tưới tiết kiệm

 

 

 

1

Ống cấp PVC Ø60 mm

m

150

 

2

Roăng cao su Ø16 mm

cái

176

 

3

Dây nhỏ giọt dẹp Ø16 mm

m

10.000

 

4

Khóa Ø34 mm

cái

4

 

5

T Ø34 mm

cái

4

 

6

Bít Ø34 mm

cái

4

 

7

Bít Ø16 mm

cái

176

 

8

Keo dán

kg

2

 

9

Bộ máy bơm

bộ

1

 

10

Bồn ngâm phân

cái

1

 

11

Bồn hòa phân

cái

1

 

12

Bộ hút phân

cái

1

 

* Ghi chú:

- Nếu không bón phân hữu cơ hoai mục (gồm phân chuồng, phân xanh,…) thì có thể thay thế bằng phân hữu cơ vi sinh với số lượng: 5-10 kg phân hữu cơ hoai mục quy đổi thành 01 kg phân hữu cơ vi sinh.

- Nếu sử dụng phân bón tổng hợp NPK để thay thế các loại phân đơn (urê, supe lân, kaliclorua…). Cách quy đổi như sau:

- 100 kg phân urê có 46 kg đạm nguyên chất;

- 100 kg phân lân có 16,5 kg lân nguyên chất;

- 100 kg phân kali có 60 kg kali nguyên chất.

Như vậy:

- 1 kg đạm nguyên chất (1 kg N) = 2,17 kg phân urê.

- 1 kg lân nguyên chất (1kg P2O5) = 6,06 kg phân lân.

- 1 kg kali nguyên chất (1kg K2O) = 1,67 kg phân kaliclorua.

Ví dụ: Đổi từ phân NPK (16-16-8): 100 kg NPK sẽ có 16 kg N + 16 kg P2O5 + 8 kg K2O. Tương ứng với 37,72 kg urê + 96,96 kg supe lân + 13,36 kg kaliclorua.

- Đối với cây lâm nghiệp:

+ Sử dụng các loại phân NPK phù hợp cho từng loại cây theo các công thức: 5:10:3; 20:16:8; 16:16:8; 16:8:18;…

+ Nhóm đất 3, cấp thực bì 3, cự li đi làm 2.000 m - 3.000 m.

 

PHỤ LỤC II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐỐI VỚI MỘT SỐ LOẠI VẬT NUÔI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 03/2022/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)

1. Gà thịt

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Đối tượng

Gà nội, gà lai (nuôi thả vườn)

Gà công nghiệp (nuôi công nghiệp)

I

Định mức kỹ thuật

 

 

 

1

Thời gian nuôi

ngày

120 - 150

45 - 60

3

Tỷ lệ sống

%

≥ 90

≥ 95

II

Định mức thức ăn

 

 

 

1

Giai đoạn gà con (từ 1 đến 21 ngày tuổi)

kg

0,5 - 0,7

0,7 - 0,8

2

Giai đoạn gà nuôi thịt (từ 21 ngày tuổi đến xuất chuồng)

kg

6,0 - 7,0

3,0 - 3,5

III

Định mức chuồng trại

 

 

 

1

Giai đoạn gà con

con/m2

15 - 20

20 - 30

2

Giai đoạn gà thịt

con/m2

6 - 8

8 - 10

IV

Định mức thuốc thú y

 

 

 

1

Vắc xin cầu trùng

lần

1

1

2

Vắc xin Marek

lần

1

1

3

Vắc xin Gumboro

lần

1

1

4

Vắc xin Đậu

lần

1

1

5

Vắc xin Newcastle

lần

1

1

6

Vắc xin cúm gia cầm

lần

1

1

7

Thuốc phòng, trị bệnh so với tổng chi phí sản xuất

%

1,2 - 2,0

1,2 - 2,0

8

Hóa chất sát trùng

01 lít dung dịch pha/m2

4 - 5

4 - 5

V

Định mức lao động

 

 

 

1

Giai đoạn gà thịt

con/công lao động

2.000 - 4.000

12.000 - 15.000

2. Gà sinh sản

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Đối tượng

Gà nội (gà ta) nuôi thả vườn

Gà lai nuôi thả vườn

I

Định mức kỹ thuật

 

 

 

1

Thời gian nuôi hậu bị

tuần

18 - 20

21 - 22

2

Khối lượng sống khi kết thúc hậu bị

kg/con

1,5 - 2,0

1,8 - 2,0

3

Tỷ lệ sống

 

 

 

-

Giai đoạn úm

%

≥ 90

≥ 95

-

Giai đoạn hậu bị

%

≥ 96

≥ 96

4

Tuổi đẻ quả trứng đầu tiên

tuần

20 - 22

22 - 24

5

Thời gian đẻ trứng

tuần đẻ

52

52

6

Năng suất trứng/mái/năm

quả

100 - 150

220 - 240

7

Tỷ lệ chết, loại thải/tháng

%

2

2

II

Định mức thức ăn

 

 

 

1

Giai đoạn hậu bị

g/con/ngày

70 - 80

80 - 90

2

Giai đoạn đẻ (tiêu tốn thức ăn/10 quả trứng)

kg

2,2 - 2,3

1,3 - 1,5

III

Định mức chuồng trại

 

 

 

1

Giai đoạn gà con

con/m2

15 - 20

10 - 15

2

Giai đoạn gà hậu bị

con/m2

7 - 9

6 - 8

3

Giai đoạn gà đẻ

con/m2

4 - 6

4 - 6

IV

Định mức thuốc thú y

 

 

 

1

Giai đoạn gà con

 

 

 

-

Vắc xin cầu trùng

lần

1

1

-

Vắc xin Marek

lần

1

1

-

Vắc xin Gumboro

lần

1

1

-

Vắc xin Đậu

lần

1

1

-

Vắc xin Newcastle

lần

1

1

-

Vắc xin cúm gia cầm

lần

1

1

2

Giai đoạn gà hậu bị

 

 

 

-

Vắc xin Gumboro

lần

1

1

-

Vắc xin Cúm gia cầm

lần

1

1

-

Vắc xin Newcastle

lần

1

1

3

Giai đoạn gà đẻ

 

 

 

-

Vắc xin Cúm gia cầm

lần

1

1

-

Vắc xin Newcastle

lần

1

1

4

Thuốc phòng, trị bệnh so với tổng chi phí sản xuất

%

1,2 - 2,0

1,2 - 2,0

5

Hóa chất sát trùng

01 lít dung dịch pha/m2

4 - 5

4 - 5

V

Định mức lao động

 

 

 

1

Giai đoạn gà hậu bị

con/công lao động

2.000 - 4.000

2.000 - 4.000

2

Giai đoạn gà đẻ

con/công lao động

1.200 - 1.500

1.200 - 1.500

3. Vịt đẻ trứng

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Đối tượng

Vịt nội

Vịt ngoại, lai

I

Định mức kỹ thuật

 

 

 

1

Thời gian nuôi hậu bị

tuần

19 - 20

21 - 23

2

Khối lượng sống khi kết thúc hậu bị

kg/con

1,5 - 1,8

1,8 - 2,0

3

Tỷ lệ sống

 

 

 

-

Giai đoạn úm

%

≥ 95

≥ 95

-

Giai đoạn hậu bị

%

≥ 98

≥ 98

4

Tuổi đẻ quả trứng đầu tiên

tuần

20 - 21

22 - 24

5

Thời gian đẻ trứng

tuần đẻ

45 - 50

50 - 60

6

Năng suất trứng/mái/năm

quả

240 - 260

280 - 300

7

Tỷ lệ chết, loại thải/tháng

%

2

2

II

Định mức thức ăn

 

 

 

1

Giai đoạn hậu bị

g/con/ngày

100 - 120

120 - 140

2

Giai đoạn đẻ (tiêu tốn thức ăn/10 quả trứng)

kg

1,5 - 2,0

2,0 - 2,2

III

Định mức chuồng trại

 

 

 

1

Giai đoạn vịt con

con/m2

15 - 20

10 - 15

2

Giai đoạn vịt hậu bị

con/m2

7 - 9

6 - 8

3

Giai đoạn vịt đẻ

con/m2

4 - 5

3 - 4

IV

Định mức thuốc thú y

 

 

 

1

Giai đoạn vịt con

 

 

 

-

Vắc xin Dịch tả

lần

1

1

-

Vắc xin Viêm gan

lần

1

1

-

Vắc xin Cúm gia cầm

lần

1

1

2

Giai đoạn vịt đẻ

 

 

 

-

Vắc xin Dịch tả

lần

1

1

-

Vắc xin Viêm gan

lần

1

1

-

Vắc xin Cúm gia cầm

lần

1

1

3

Thuốc phòng, trị bệnh so với tổng chi phí sản xuất

%

1,2 - 2,0

1,2 - 2,0

4

Hóa chất sát trùng

01 lít dung dịch pha/m2

4 - 5

4 - 5

V

Định mức lao động

 

 

 

1

Giai đoạn vịt hậu bị

con/công lao động

2.500 - 2.700

2.500 - 2.700

2

Giai đoạn vịt đẻ

con/công lao động

1.200 - 1.500

1.200 - 1.500

4. Vịt thịt

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Đối tượng

Vịt nội

Vịt ngoại, lai

I

Định mức kỹ thuật

 

 

 

1

Thời gian nuôi

ngày

60 - 65

50 - 60

3

Tỷ lệ sống

%

≥ 95

≥ 95

II

Định mức thức ăn

 

 

 

1

Giai đoạn vịt con (từ 1 ngày tuổi đến 28 ngày tuổi)

kg

1,1 - 1,2

1,2 - 1,3

2

Giai đoạn vịt nuôi thịt (từ 29 ngày tuổi đến xuất chuồng)

kg

3,1 - 3,2

3,2 - 3,3

III

Định mức chuồng trại

 

 

 

1

Giai đoạn vịt con

con/m2

15 - 20

10 - 12

2

Giai đoạn vịt thịt

con/m2

7 - 9

6 - 8

IV

Định mức thuốc thú y

 

 

 

1

Vắc xin Dịch tả

lần

1

1

2

Vắc xin Viêm gan vịt

lần

1

1

3

Vắc xin cúm gia cầm

lần

1

1

4

Thuốc phòng, trị bệnh so với tổng chi phí sản xuất

%

1,2 - 2,0

1,2 - 2,0

5

Hóa chất sát trùng

01 lít dung dịch pha/m2

4 - 5

4 - 5

V

Định mức lao động

 

 

 

1

Giai đoạn vịt thịt

con/công lao động

2.000 - 3.000

2.000 - 3.000

5. Lợn thịt

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Đối tượng

Lợn nội

Lợn ngoại, lai

I

Định mức thức ăn

 

 

 

1

Thức ăn giai đoạn lợn từ sau cai sữa đến 15 kg đối với lợn nội và 20 kg đối với lợn ngoại, lợn lai

kg/con/ngày

0,3 - 0,6

0,5 - 1,0

2

Thức ăn giai đoạn trên 15 kg đến 30 kg đối với lợn nội và trên 20 kg đến 60 kg đối với lợn ngoại, lợn lai

kg/con/ngày

0,5 - 1,5

1,0 - 2,2

3

Thức ăn giai đoạn trên 30 kg đối với lợn nội và trên 60 kg đối với lợn ngoại đến khi xuất chuồng

kg/con/ngày

1,5 - 1,9

2,0 - 2,5

II

Định mức chuồng trại

m2/con

1,0 - 1,2

1,1 - 1,2

III

Định mức thuốc thú y

 

 

 

1

Vắc xin Lở mồm, long móng

liều/con/lứa

1

1

2

Vắc xin Dịch tả

liều/con/lứa

1

1

3

Vắc xin Phó thương hàn

liều/con/lứa

1

1

4

Vắc xin Tụ huyết trùng

liều/con/lứa

1

1

5

Vắc xin Tai xanh

liều/con/lứa

1

1

6

Thuốc phòng, trị bệnh so với tổng chi phí sản xuất

%

1,7 - 2,1

2,0 - 2,5

7

Hóa chất sát trùng

01 lít dung dịch pha/m2

4 - 5

4 - 5

IV

Định mức lao động

con/công lao động

150 - 240

400 - 500

6. Lợn sinh sản

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

 

Đối tượng

Lợn nội

Lợn ngoại

Lợn lai (nội x ngoại)

I

Định mức kỹ thuật

 

 

 

 

1

Tuổi đẻ lứa đầu

tháng tuổi

9 - 10

11- 12

11 - 12

2

Liều tinh phối giống (đối với thụ tinh nhân tạo)

liều/con/lứa đẻ

2

2

2

3

Số lứa đẻ/nái/năm

lứa

≥ 2,1

≥ 2,2

≥ 2,2

4

Số con đẻ ra còn sống/ổ

con

≥ 9

≥ 10

≥ 10

5

Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh

kg

7,7

≥ 14

≥ 12

6

Tỷ lệ nuôi sống từ sơ sinh đến cai sữa (35 - 40 ngày tuổi đối với lợn nội; 21 - 28 ngày tuổi đối với lợn ngoại, lợn lai)

%

≥ 85

≥ 92

≥ 92

7

Thời gian sử dụng

năm tuổi

5

4

4

II

Định mức thức ăn

 

 

 

 

1

Thức ăn giai đoạn lợn từ sau cai sữa đến 15 kg đối với lợn nội và 20 kg đối với lợn ngoại, lợn lai

kg/con/ngày

0,3 - 0,6

0,5 - 1,0

0,5 - 1,0

2

Thức ăn giai đoạn trên 15 kg đến 30 kg đối với lợn nội và trên 20 kg đến 60 kg đối với lợn ngoại, lợn lai

kg/con/ngày

0,5 - 1,5

1,0 - 2,2

0,9 - 2,0

3

Thức ăn giai đoạn trên 30 kg đến 60 kg đối với lợn nội và trên 60 kg đến 90 kg đối với lợn ngoại, lợn lai

kg/con/ngày

1,5 - 1,9

2,0 - 2,5

2,0 - 2,3

4

Thức ăn cho lợn nái hậu bị

kg/con/ngày

1,7 - 1,9

2,0 - 2,5

2,0 - 2,3

5

Thức ăn cho lợn nái chửa và chờ phối

kg/con/ngày

2,2 - 2,4

2,2 - 2,8

2,2 - 2,8

6

Thức ăn cho lợn nái nuôi con

kg/con/ngày

2,5 - 3,0

5,0 - 6,0

4,0 - 4,5

III

Định mức chuồng trại

m2/con

2,5 - 4,5

1,5 - 4,2

1,5 - 4,2

IV

Định mức thuốc thú y

 

 

 

 

1

Vắc xin Lở mồm, long móng

liều/con/năm

2

2

2

2

Vắc xin Dịch tả

liều/con/năm

2

2

2

3

Vắc xin Phó thương hàn

liều/con/năm

2

2

2

4

Vắc xin Tụ huyết trùng

liều/con/năm

2

2

2

5

Vắc xin Tai xanh

liều/con/năm

3

3

3

6

Thuốc phòng, trị bệnh so với tổng chi phí sản xuất

%

1,7 - 2,1

2,0 - 2,5

2,0 - 2,5

7

Hóa chất sát trùng

01 lít dung dịch pha/m2

4 - 5

4 - 5

4 - 5

V

Định mức lao động

 

 

 

 

1

Lợn cái hậu bị

con/công lao động

80 - 100

100

100

2

Lợn cái sinh sản

con/công lao động

30 - 35

45 - 50

45 - 50

7. Lợn đực giống

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Đối tượng

Lợn ngoại

Lợn lai

I

Định mức kỹ thuật

 

 

 

1

Thời gian nuôi kiểm tra khả năng tăng trọng, độ dày mỡ lưng (từ 30 kg đến 100 kg đối với lợn ngoại, lợn lai)

ngày

90 - 100

90 - 100

2

Khả năng tăng khối lượng/ngày

g/ngày

600 - 700

500 - 600

3

Tuổi đưa vào phối giống

tháng tuổi

10

9 - 10

4

Thời gian sử dụng đực giống

năm tuổi

3 - 4

3 - 4

5

Tỷ lệ thụ thai

%

≥ 85

≥ 85

6

Bình quân số con sơ sinh còn sống/lứa

con

≥10

≥10

7

Bình quân khối lượng lợn con sơ sinh/con

kg

1,3 - 1,4

1,2

II

Định mức thức ăn

 

 

 

1

Thức ăn tinh cho lợn đực hậu bị

kg/con/ngày

2,0 - 2,5

2,0 - 2,5

2

Thức ăn tinh cho lợn đực làm việc

kg/con/ngày

2,5 - 3,0

2,5 - 3,0

III

Định mức chuồng trại

m2/con

6 - 8

6 - 8

IV

Định mức thuốc thú y

 

 

 

1

Vắc xin Lở mồm, long móng

liều/con/năm

2

2

2

Vắc xin Tụ huyết trùng

liều/con/năm

2

2

3

Vắc xin Dịch tả

liều/con/năm

2

2

4

Vắc xin Phó thương hàn

liều/con/năm

2

2

5

Vắc xin Tai xanh

liều/con/năm

3

3

6

Thuốc phòng, trị bệnh so với tổng chi phí sản xuất

%

1,0 - 1,4

1,0 - 1,4

7

Hóa chất sát trùng

01 lít dung dịch pha/m2

4 - 5

4 - 5

V

Định mức lao động

con/công lao động

30 - 35

30 - 35

8. Bò thịt

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

 

Đối tượng

Bò nội

Bò ngoại

Bò lai

I

Định mức kỹ thuật

 

 

 

 

1

Khối lượng sơ sinh

kg

12 - 15

≥ 20

17 - 20

2

Khối lượng bê 6 tháng tuổi

kg

60 - 70

120 - 150

80 - 90

3

Khối lượng bê 12 tháng tuổi

kg

90 - 110

170 - 230

140 - 160

4

Khối lượng 18 tháng tuổi

kg

150 - 160

250 - 300

180 - 220

5

Khối lượng 24 tháng tuổi

kg

180 - 200

300 - 350

250 - 300

II

Định mức thức ăn

 

 

 

 

1

Thức ăn tinh

kg/con/ngày

0,3

2,0 - 2,5

1,5 - 2,0

2

Thức ăn thô xanh

kg/con/ngày

12 - 18

25 - 35

25 - 30

III

Định mức chuồng trại

 

 

 

 

1

Cho 1 con bò nuôi thịt

m2

2,5

4

3 - 4

IV

Định mức thuốc thú y

 

 

 

 

1

Vắc xin Lở mồm long móng

lần/năm

2

2

2

2

Vắc xin Tụ huyết trùng

lần/năm

1

1

1

3

Vắc xin Viêm da nổi cục

lần/năm

1

1

1

4

Thuốc phòng, trị bệnh so với tổng chi phí sản xuất

%

0,5 - 1,5

0,5 - 1,5

0,5 - 1,5

5

Hóa chất sát trùng

01 lít dung dịch pha/m2

4 - 5

4 - 5

4 - 5

V

Định mức lao động

con/công lao động

50

50

50

9. Bò cái sinh sản

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Đối tượng

Bò nội

Bò ngoại

Bò lai

I

Định mức kỹ thuật

 

 

 

 

1

Khối lượng sơ sinh

kg

12 - 15

≥ 20

17 - 20

2

Khối lượng lúc 6 tháng tuổi

kg

60 - 70

110 - 140

90 - 100

3

Khối lượng lúc 12 tháng tuổi

kg

90 - 100

160 - 210

140 - 150

4

Khối lượng lúc 18 tháng tuổi

kg

120 - 130

240 - 290

180 - 210

5

Khối lượng 24 tháng tuổi

kg

170 - 190

300 - 330

240 - 290

6

Tuổi phối giống lần đầu

tháng

20 - 22

24 - 26

22 - 24

7

Khối lượng phối giống lần đầu

kg

150 - 170

300 - 330

180 - 210

8

Liều tinh phối giống (đối với thụ tinh nhân tạo)

liều/con/lứa đẻ

2

2

2

9

Tuổi đẻ lứa đầu

tháng

30 - 32

34 - 36

32 - 34

10

Khoảng cách giữa 02 lứa đẻ

tháng

12 - 14

16 - 18

14 - 16

11

Thời gian sử dụng

năm tuổi

10

10

10

II

Định mức thức ăn

 

 

 

 

1

Đối với bò hậu bị

 

 

 

 

-

Thức ăn tinh

kg/con/ngày

0,3

1,5 - 2,0

1,0 - 1,5

-

Thức ăn thô xanh

kg/con/ngày

15 - 20

25 - 35

20 - 30

2

Đối với bò cái sinh sản

 

 

 

 

-

Thức ăn tinh

kg/con/ngày

0,3 - 0,5

2,0 - 3,0

1,5 - 2,0

-

Thức ăn thô xanh

kg/con/ngày

22 - 25

30 - 40

25 - 30

III

Định mức chuồng trại

 

 

 

 

1

Đối với bò hậu bị

m2/con

3 - 4

5 - 6

4 - 5

2

Đối với bò cái sinh sản

m2/con

4 - 5

8

5 - 6

IV

Định mức thuốc thú y

 

 

 

 

1

Vắc xin Lở mồm long móng

liều/con/năm

2

2

2

2

Vắc xin Tụ huyết trùng

liều/con/năm

1

1

1

3

Vắc xin Viêm da nổi cục

lần/con/năm

1

1

1

4

Thuốc phòng, trị bệnh so với tổng chi phí sản xuất

%

0,5 - 1,5

0,5 - 1,5

0,5 - 1,5

5

Hóa chất sát trùng

01 lít dung dịch pha/m2

4 - 5

4 - 5

4 - 5

V

Định mức lao động

con/công lao động

35 - 40

35 - 40

35 - 40

10. Bò đực giống phối trực tiếp

STT

Chỉ tiêu

ĐVT

Đối tượng

Bò ngoại

Bò lai

I

Định mức kỹ thuật

 

 

 

1

Khối lượng lúc 6 tháng tuổi

kg

140 - 150

100 - 120

2

Khối lượng lúc 12 tháng tuổi

kg

200 - 230

180 - 200

3

Khối lượng lúc 18 tháng tuổi

kg

270 - 330

240 - 270

4

Khối lượng lúc 24 tháng tuổi

kg

350 - 400

300 - 350

5

Tuổi bắt đầu đưa vào phối giống

tháng

24 - 26

25 - 35

6

Thời gian sử dụng

năm tuổi

10

10

II

Định mức thức ăn

 

 

 

1

Đối với bò đực hậu bị

 

 

 

-

Thức ăn thô xanh

kg/con/ngày

30 - 35

20 - 30

-

Thức ăn tinh

kg/con/ngày

1,0 - 2,0

1,0 - 1,5

2

Đối với bò đực phối giống

 

 

 

-

Thức ăn thô xanh

kg/con/ngày

35 - 40

30 - 35

-

Thức ăn tinh

kg/con/ngày

1,5 - 2,5

1,0 - 2,0

III

Định mức chuồng trại

 

 

 

1

Đối với bò hậu bị

m2/con

4 - 5

4 - 5

2

Đối với bò đực phối giống

m2/con

6 - 8

5 - 6

IV

Định mức thuốc thú y

 

 

 

1

Vắc xin Lở mồm long móng

liều/con/năm

2

2

2

Vắc xin Tụ huyết trùng

liều/con/năm

2

2

3

Vắc xin Viêm da nổi cục

lần/con/năm

1

1

4

Thuốc phòng, trị bệnh so với tổng chi phí sản xuất

%

0,5 - 1,0

0,5 - 1,0

5

Hóa chất sát trùng

01 lít dung dịch pha/m2

4 - 5

4 - 5

V

Định mức lao động

con/công lao động

10 - 15

10 - 15

11. Ong giống

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Đối tượng

Ong nội

Ong ngoại

I

Định mức kỹ thuật

 

 

 

1

Thế đàn ong

cầu/đàn

6 - 8

10 - 11

2

Hệ số nhân đàn

đàn/năm

2 - 3

2 - 3

3

Năng suất mật

kg/đàn/năm

15 - 20

30 - 45

4

Năng suất sáp ong

kg/đàn/năm

1,0 - 1,2

1,5 - 3,0

5

Năng suất phấn hoa

kg/đàn/năm

1,5 - 2,0

2 - 4

II

Định mức thức ăn

 

 

 

1

Đường kính

kg/đàn/năm

10 - 12

15 - 20

2

Phấn hoa cho ăn bổ sung

kg/đàn/năm

0,2 - 0,25

0,3 - 0,35

III

Định mức vật tư

 

 

 

1

Thùng ong, ghế (g nhóm 4)

bộ/đàn/3năm

1

1

2

Máy quay mật (01 cái/100 đàn/5 năm

cái/đàn/năm

1

1

3

Tầng chân (nền sáp)

cái/đàn/năm

4

10

4

Bình xịt thuốc

cái/đàn/năm

0,01

0,01

5

Bình phun khói

cái/đàn/năm

0,01

0,01

6

Máng cho ong ăn

cái/đàn/3 năm

0,33

0,33

7

Thùng hòa nước đường

3 cái/100

đàn/năm

0,33

0,33

8

Can chứa mật ong (loại 20 lít)

cái/đàn/năm

0,1

0,2

IV

Định mức thuốc thú y

 

 

 

1

Thuốc phòng, trị bệnh, hóa chất sát trùng

nghìn đồng/năm

40 - 60

40 - 60

V

Định mức lao động

đàn/công lao động

100

100

12. Các giống thỏ

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Đối tượng

Giống nội

Giống ngoại

I

Định mức kỹ thuật

 

 

 

1

Đối với đực, cái hậu bị

 

 

 

-

Khối lượng sơ sinh

g

30 - 40

40 - 60

-

Khối lượng 1 tháng

g

300 - 400

600 - 700

-

Khối lượng 3 tháng

kg

1,8 - 2,0

2,0 - 2,2

-

Khối lượng 6 tháng

kg

2,2 - 2,5

3,2 - 3,5

-

Khối lượng 12 tháng

kg

2,4 - 2,6

3,6 - 4,0

2

Đối với cái sinh sản

 

 

 

-

Khối lượng phối giống lần đầu

kg/con

2,2 - 2,5

3,2 - 3,5

-

Số con đẻ ra còn sống

con/ổ

5 - 7

5 - 7

-

Khối lượng lúc sơ sinh

g/con

30 - 40

40 - 60

-

Khối lượng 1 tháng

g/con

300 - 400

600 - 700

-

Tuổi đẻ lứa đầu

ngày

160 - 180

160 - 180

-

Số lứa đẻ/cái/năm

lứa

6 - 7

5 - 6

3

Đối với thỏ đực giống

 

 

 

-

Tuổi phối giống

ngày

135 - 150

130 - 150

-

Khối lượng phối giống lần đầu

kg

2,2 - 2,5

3,2 - 3,5

-

Tỷ lệ phối giống có chửa

%

85 - 90

80 - 85

II

Định mức thức ăn

 

 

 

1

Thức ăn tinh

 

 

 

-

Cái sinh sản

kg/con/ngày

0,04 - 0,08

0,06 - 0,1

-

Đực sinh sản

kg/con/ngày

0,03 - 0,06

0,05 - 0,08

-

Hậu bị giống

kg/con/ngày

0,02 - 0,05

0,04 - 0,06

2

Thức ăn thô xanh

 

 

 

-

Cái sinh sản

kg/con/ngày

0,4 - 0,6

0,5 - 0,7

-

Đực sinh sản

kg/con/ngày

0,3 - 0,4

0,4 - 0,5

-

Hậu bị giống

kg/con/ngày

0,2 - 0,3

0,25 - 0,3

III

Định mức thuốc thú y

 

 

 

1

Vắc xin Bại huyết thỏ

lần/năm

3

3

2

Thuốc phòng, trị bệnh so với tổng chi phí sản xuất

%

0,5 - 1,5

0,5 - 1,5

3

Hóa chất sát trùng

01 lít dung dịch pha/m2

4 - 5

4 - 5

IV

Định mức lao động

con/công lao động

100

100

13. Dê cái sinh sản

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Đối tượng

Dê lai

Dê Bách thảo

I

Định mức kỹ thuật

 

 

 

1

Khối lượng sơ sinh

kg

2,2 - 2,5

2,6 - 2,8

2

Khối lượng lúc 6 tháng tuổi

kg

15 - 20

15 - 23

3

Khối lượng lúc 12 tháng tuổi

kg

20 - 30

23 - 40

4

Tuổi phối giống lần đầu

tháng tuổi

9 - 10

10 - 12

5

Khối lượng phối giống lần đầu

kg

18 - 30

20 - 35

6

Khoảng cách giữa 02 lứa đẻ

tháng

8 - 9

9 - 10

7

Thời gian sử dụng

năm tuổi

5

5

8

Tỷ lệ loại thải

%/năm

17

17

II

Định mức thức ăn

 

 

 

1

Đối với dê hậu bị

 

 

 

-

Thức ăn thô xanh

kg/con/ngày

2,8

3

-

Thức ăn tinh

kg/con/ngày

0,2

0,25

2

Đối với dê cái sinh sản

 

 

 

-

Thức ăn thô xanh

kg/con/ngày

3,5

4,5

-

Thức ăn tinh

kg/con/ngày

0,3

0,4

III

Định mức chuồng trại

 

 

 

1

Đối với dê hậu bị

m2/con

0,8 - 1,0

0,8 - 1,0

2

Đối với dê cái sinh sản

m2/con

1,5 - 2,0

1,5 - 2,0

IV

Định mức thuốc thú y

 

 

 

1

Vắc xin Lở mồm, long móng

liều/con/năm

2

2

2

Vắc xin Đậu

liều/con/năm

2

2

3

Thuốc phòng, trị bệnh so với tổng chi phí sản xuất

%

1 - 2

1 - 2

4

Hóa chất sát trùng

01 lít dung dịch pha/m2

4 - 5

4 - 5

V

Định mức lao động

con/công lao động

33 - 50

33 - 50

Ghi chú: Riêng đối với chỉ tiêu hóa chất sát trùng: Tiêu độc định kỳ 1 lần/tuần. Ngoài ra, tùy tình hình thực tế dịch bệnh từng địa bàn, thời điểm áp dụng theo hướng dẫn của cơ quan thú y.

 

PHỤ LỤC III

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐỐI VỚI MỘT SỐ LOẠI THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 03/2022/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)

1. Cá Thát lát, cá Lăng

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Đối tượng

Cá Thát lát

Cá Nheo Mỹ  (Lăng đen)

Cá Lăng nha

Cá Lăng chấm

1

Hình thức nuôi

 

Nuôi trong ao

Nuôi lồng, bè

Nuôi lồng, bè

Nuôi lồng, bè

Nuôi  lồng, bè

Nuôi trong ao

2

Mật độ nuôi

 

9 con/m2

50 con/m3

10 con/m3

20 con/m3

10 con/m3

0,3 - 0,5 con/m2

3

Quy cỡ con giống

 

≥ 2 cm/con

≥ 8 cm/con

≥ 10  cm/con

≥ 15  cm/con

200 - 300 g/con

200 - 300 g/con

4

Thức ăn:

 

 

 

 

 

 

 

- Hệ số

FCR

≤ 3,5

≤ 2

≤ 2

≤ 2

≤ 4,5

≤ 4,5 (đối với thức ăn cá tạp và thức ăn phối  trộn); ≤ 2 (đối với thức ăn  công nghiệp)

- Hàm lượng  Protein

%

≥ 20

≥ 25

≥ 30

≥ 35

Thức ăn cá tạp và thức ăn  phối trộn

28 - 35

5

Thời gian triển khai

tháng/ năm

12

11

12

11

11

12

6

Thu hoạch:

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ sống

%

≥ 70

≥ 70

≥ 80

≥ 80

≥ 80

≥ 80

- Cỡ thu

kg/con

≥ 0,2

≥ 0,2

≥ 1,5

≥ 1,5

≥ 1,5

≥ 1,5

7

Năng suất

 

> 12 tấn/ha

> 7 kg/m3

> 12 kg/m3

> 24 kg/m3

> 12 kg/m3

> 3 tấn/ha

2. Cá Lóc bông, Lươn

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Đối tượng

Cá Lóc bông

Lươn

1

Hình thức nuôi

 

Nuôi trong ao

Nuôi lồng, bè

Nuôi trong bể

2

Mật độ nuôi

 

10 con/m2

130 con/m3

60 con/m2

3

Quy cỡ con giống

cm/con

≥ 8

≥ 8

≥ 15

4

Thức ăn:

 

 

 

 

- Hệ số

FCR

≤ 4

≤ 4

≤ 4

- Hàm lượng  Protein

%

Thức ăn cá tạp

Thức ăn cá tạp

≥ 20

5

Thời gian triển khai

tháng/năm

8

8

10

6

Thu hoạch:

 

 

 

 

- Tỷ lệ sống

%

≥ 70

≥ 60

≥ 60

- Cỡ thu

kg/con

≥ 0,5

≥ 0,5

≥ 0,3

7

Năng suất

 

> 35 tấn/ha

> 40 kg/m3

> 10 kg/m2

3. Cá Rô phi, cá Diêu hồng

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Đối tượng

Cá Rô phi, cá Diêu hồng

1

Hình thức nuôi

 

Bán thâm canh trong ao, hồ

Thâm canh trong ao, hồ

Luân canh cá - lúa

Ghép cá Rô phi chính số lượng >50% trong ao, còn lại cá khác

Nuôi lồng, bè

2

Mật độ nuôi

 

2,5 con/m2

5 - 7 con/m2

1,5 - 2 con/m2

3 con/m2

100 con/m3

3

Quy cỡ con giống

 

≥ 5 cm/con

≥ 7 g/con

≥ 5 g/con

Cá Rô phi, cá Diêu hồng, cá  Chép, cá Chim trắng ≥ 4 cm/con; cá Trắm cỏ, cá  Mè, cá Trôi, cá  Trắm đen ≥ 12 cm/con

≥ 6 cm/con

4

Thức ăn:

 

 

 

 

 

 

- Hệ số

FCR

≤ 1,5

≤ 1,3

≤ 1,2

≤ 1,5

≤ 1,8

- Hàm lượng  Protein

%

≥ 24

≥ 24

≥ 24

≥ 24

≥ 24

5

Thời gian triển khai

tháng/ năm

8

8

9

10

≤ 7

6

Thu hoạch:

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ sống

%

≥ 70

≥ 70

≥ 70

≥ 70

≥ 70

- Cỡ thu

kg/con

≥ 0,4

≥ 0,5

≥ 0,4

≥ 0,4

≥ 0,5

7

Năng suất

 

> 5  tấn/ha

> 10 tấn/ha

> 1,4 tấn/ha

>8 tấn/ha

> 35 kg/m3

4. Cá Trắm cỏ, cá Rô đồng

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Đối tượng

Cá Trắm cỏ

Cá Rô đồng

1

Hình thức nuôi

 

Ghép cá Trắm cỏ chính số lượng > 50% trong ao, còn lại cá khác

Nuôi lồng bè

Bán thâm canh

Thâm canh

Luân canh cá - lúa

2

Mật độ nuôi

 

2,5 con/m2

20 - 30 con/m3

15 con/m2

≤ 50 con/m2

1,5 - 2,0 con/m2

3

Quy cỡ con giống

 

Cá Rô phi, cá Diêu  hồng, cá Chép, cá Chim trắng ≥ 4 cm/con; cá Trắm cỏ, cá Mè, cá Trôi, cá Trắm đen ≥ 12 cm/con

300 - 500 g/con

≥ 5,1 cm/con

≥ 5,1 cm/con

≥ 5 g/con

4

Thức ăn:

 

 

 

 

 

 

- Hệ số

FCR

≤ 1,2

≤ 45

≤ 2

≤ 2

≤ 1,2

- Hàm lượng Protein

%

≥ 24

thức ăn xanh

≥ 25

≥ 25

≥ 22

5

Thời gian triển khai

tháng/năm

10

10

8

8

9

6

Thu hoạch:

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ sống

%

≥ 70

≥ 70

≥ 85

≥ 80

≥ 85

- Cỡ thu

kg/con

≥ 0,6

2

≥ 0,08

≥ 0,08

≥ 0,08

7

Năng suất

 

≥ 10 tấn/ha

> 28 kg/m3

>10 tấn/ha

> 30 tấn/ha

> 1 tấn/ha

5. Cá Bống tượng

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Đối tượng

Cá Bống tượng

1

Hình thức nuôi

 

Nuôi trong ao

Nuôi lồng, bè

2

Mật độ nuôi

 

≥ 2 con/m2

30 con/m3

3

Quy cỡ con giống

cm/con

≥ 10

≥ 10

4

Thức ăn:

 

 

 

- Hệ số

FCR

≤ 9

≤ 9

- Hàm lượng Protein

%

Thức ăn cá tạp

Thức ăn cá tạp

5

Thời gian triển khai

tháng/năm

10

10

6

Thu hoạch:

 

 

 

- Tỷ lệ sống

%

≥ 70

≥ 70

- Cỡ thu

kg/con

≥ 0,4

≥ 0,4

7

Năng suất

 

≥ 5 tấn/ha

> 8 kg/m3

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 03/2022/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi và thủy sản trên địa bàn tỉnh Gia Lai

  • Số hiệu: 03/2022/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 13/01/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
  • Người ký: Kpă Thuyên
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 23/01/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản