Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3789/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 03 tháng 11 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN HÀ TRUNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội: số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019; số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020, số 329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020, số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020, số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021, số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021, số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021, số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022; số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022; số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 3236/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Hà Trung; số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;

Xét đề nghị của UBND huyện Hà Trung tại Tờ trình số 214/TTr-UBND ngày 28/10/2022;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 946/TTr- STNMT ngày 30/10/2022 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Hà Trung với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

24.393,87

1

Đất nông nghiệp

NNP

16.657,47

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.567,17

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.169,22

(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

412,54

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

39,55

(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

564,47

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

263,69

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

233,70

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

113,74

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

26,10

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

143,19

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

14,05

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

3,68

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

15,07

(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

18,04

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,02

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

18,02

(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2022: Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm.

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Ủy ban nhân dân huyện Hà Trung.

Tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Hà Trung; công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật, trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, chỉ tiêu của từng loại đất, từng thửa đất, không gian kế hoạch sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.

- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý Nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục triệt để tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh và tính chính xác, phù hợp của chỉ tiêu sử dụng đất đến từng loại đất trong năm kế hoạch được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.

- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.

3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Hà Trung theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Hà Trung và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Hà Trung;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC228.11.22)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đức Giang

 

Phụ biểu số 01.1:

Phân bổ diện tích các loại đất trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Hà Trung

(Kèm theo Quyết định số: 3789/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hà Trung

Xã Hà Long

Xã Hà Vinh

Xã Hà Bắc

Xã Hoạt Giang

Xã Hà Giang

Xã Yên Dương

Xã Hà Ngọc

Xã Yến Sơn

Xã Hà Sơn

Xã Hà Lĩnh

 

TỔNG DIỆN TÍCH

 

24.393,87

511,71

4.841,05

1.720,07

815,53

1.182,88

886,27

837,03

411,72

1.282,02

1.399,03

2.408,80

1

Đất nông nghiệp

NNP

16.657,47

211,75

3.016,81

824,94

572,09

881,58

624,90

539,87

245,69

859,26

1.021,03

2.011,19

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.498,94

117,36

359,75

391,13

367,83

527,80

392,49

374,92

127,70

296,66

221,80

748,50

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.487,83

111,47

347,97

364,56

299,36

514,42

392,49

326,61

116,44

283,82

203,61

214,31

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.380,56

9,87

859,48

41,12

47,73

13,55

81,89

0,81

20,41

25,30

47,89

30,82

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.349,02

8,50

256,92

131,55

108,89

62,02

84,11

44,49

39,97

67,90

119,89

74,68

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.485,03

2,76

235,04

 

 

 

 

 

 

280,05

133,37

341,03

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

411,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

179,07

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4.312,25

0,14

1.229,97

120,03

 

170,04

51,26

 

 

140,15

386,87

616,54

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

685,48

16,29

43,10

86,86

40,26

77,99

13,01

94,43

0,94

24,51

16,12

11,03

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

535,01

56,81

32,55

54,26

7,37

30,18

2,14

25,23

56,67

24,69

95,10

9,51

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.567,17

291,23

1.617,82

518,42

241,39

287,80

256,69

242,14

120,84

368,39

320,51

368,86

2.1

Đất quốc phòng

CQP

694,00

1,43

583,79

 

49,69

 

6,71

 

11,27

 

4,92

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,75

1,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

156,35

 

156,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

100,23

8,55

74,80

 

 

 

 

3,25

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

23,55

3,72

0,43

0,16

 

 

 

3,16

 

6,84

5,14

2,10

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

101,06

25,85

9,56

0,09

2,16

0,01

0,37

0,09

 

9,41

27,22

6,50

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

525,09

 

143,15

207,42

 

 

 

3,22

 

2,01

14,74

22,44

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

59,67

0,66

 

 

15,29

 

 

 

 

0,42

10,77

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.563,45

122,04

334,30

130,41

107,34

180,41

150,97

133,08

53,75

162,71

124,24

198,65

-

Đất giao thông

DGT

1.570,42

74,21

265,77

66,64

55,44

103,22

87,81

96,87

26,26

100,20

78,55

134,72

-

Đất thủy lợi

DTL

569,89

22,07

43,93

34,03

38,79

53,53

50,46

19,88

14,10

30,26

33,05

47,63

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

35,80

2,03

2,91

2,66

0,92

1,84

0,88

0,60

1,31

3,13

2,62

2,27

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

8,75

3,14

0,49

0,09

0,13

0,37

0,14

0,48

0,22

0,83

0,45

0,28

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

64,87

5,09

4,13

2,60

1,71

2,60

2,14

4,00

2,19

7,82

2,14

3,03

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

36,47

2,16

2,00

0,74

1,37

2,83

1,20

 

1,05

1,20

1,08

2,35

-

Đất công trình năng lượng

DNL

2,64

0,34

0,21

0,01

0,29

0,23

0,03

0,22

0,10

0,47

0,03

0,27

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,14

0,49

0,04

0,07

0,02

0,05

0,02

0,05

0,02

0,04

0,05

0,03

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

10,42

1,07

 

2,73

0,11

1,92

0,22

1,18

0,01

0,24

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

226,69

5,63

14,40

20,31

8,55

13,32

8,06

9,26

8,51

18,52

6,16

7,03

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

23,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

13,25

5,82

0,41

0,53

 

0,50

 

0,55

 

 

0,11

1,05

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

44,40

0,48

36,56

 

 

0,39

 

 

 

0,25

0,73

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

12,98

0,61

0,81

 

0,16

1,29

0,04

 

 

0,39

 

0,40

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

21,81

0,20

0,50

0,71

 

 

 

1,14

 

14,47

 

4,15

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.233,09

 

132,04

104,78

43,48

72,51

55,24

62,04

33,62

131,36

64,13

100,07

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

92,19

92,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

27,12

7,10

1,58

0,97

0,73

1,41

0,49

2,05

0,92

1,58

0,94

1,34

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,54

2,24

 

 

 

 

 

0,04

 

0,47

0,14

0,21

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất tín ngưỡng

TIN

20,22

0,80

2,42

5,07

0,22

0,98

0,23

1,82

1,53

0,24

2,46

0,91

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

507,04

21,99

77,30

66,03

15,87

25,70

19,48

24,01

19,46

35,49

43,52

13,68

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

378,63

1,13

64,24

2,77

6,45

5,10

23,17

8,25

0,29

2,76

21,57

18,42

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,99

0,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.169,22

8,74

206,43

376,71

2,06

13,50

4,68

55,02

45,19

54,36

57,48

28,75

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

511,71

511,71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

6.911,06

123,38

616,39

499,46

411,24

581,63

481,12

375,38

157,74

356,33

327,30

295,33

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

6.270,31

6,23

1.476,85

125,33

 

174,42

54,87

 

 

424,98

524,77

1.141,37

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

287,54

12,92

245,76

 

 

 

 

8,69

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

96,56

96,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

23,55

3,72

0,43

0,16

 

 

 

3,16

 

6,84

5,14

2,10

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

120,11

100,28

0,43

0,16

 

 

 

3,16

 

6,84

5,14

2,10

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

1.324,34

 

146,64

109,13

47,41

79,28

61,14

67,48

35,35

137,28

69,05

108,23

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

160,73

26,51

9,56

0,09

17,45

0,01

0,37

0,09

 

9,83

37,99

6,50

 

Phụ biểu số 01.2:

Phân bổ diện tích các loại đất trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Hà Trung

(Kèm theo Quyết định số: 3789/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Cơ cấu (%)

Xã Hà Đông

Xã Hà Tân

Xã Hà Tiến

Xã Hà Bình

Xã Hà Lai

Xã Hà Châu

Xã Lĩnh Toại

Xã Hà Thái

Xã Hà Hải

 

TỔNG DIỆN TÍCH

 

24.393,87

1.003,89

1.310,34

1.817,62

918,26

687,70

649,60

606,67

600,21

503,46

100,0 0

1

Đất nông nghiệp

NNP

16.657,47

807,35

949,54

1.279,63

636,64

516,09

503,58

362,76

478,20

314,57

68,29

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.498,94

163,92

323,87

490,88

260,50

260,13

396,17

185,86

235,87

255,81

26,64

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.487,83

116,56

285,72

406,71

228,07

242,36

356,12

185,86

235,87

255,52

22,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.380,56

4,89

54,07

57,97

10,25

4,46

34,48

30,98

1,19

3,39

5,66

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.349,02

48,79

52,32

50,35

47,37

41,59

8,86

28,51

51,37

20,95

5,53

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.485,03

297,75

126,78

 

68,24

 

 

 

 

 

6,09

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

411,20

42,81

189,31

 

 

 

 

 

 

 

1,69

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4.312,25

203,42

158,50

608,08

191,48

186,26

28,46

43,31

177,73

 

17,68

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

685,48

24,83

40,37

21,65

34,98

16,81

28,26

60,36

10,10

23,58

2,81

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

535,01

20,93

4,32

50,71

23,83

6,85

7,36

13,74

1,93

10,83

2,19

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.567,17

180,57

286,25

391,59

280,51

171,02

138,82

206,93

111,84

165,56

26,92

2.1

Đất quốc phòng

CQP

694,00

 

 

 

0,17

32,03

 

3,99

 

 

2,84

2.2

Đất an ninh

CAN

1,75

 

 

 

0,51

 

 

 

 

 

0,01

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

156,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,64

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

100,23

6,70

 

 

6,92

 

 

 

 

 

0,41

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

23,55

0,43

 

0,03

1,14

0,39

 

 

 

 

0,10

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

101,06

8,04

2,43

2,19

6,59

0,01

 

 

 

0,54

0,41

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

525,09

17,48

61,21

 

51,13

 

 

1,50

 

0,79

2,15

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

59,67

 

12,91

11,00

5,38

3,24

 

 

 

 

0,24

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.563,45

82,39

108,98

168,38

118,86

60,78

84,19

85,82

47,15

109,01

10,51

-

Đất giao thông

DGT

1.570,42

44,48

60,85

108,09

67,89

31,44

46,84

42,19

32,78

46,16

6,44

-

Đất thủy lợi

DTL

569,89

20,41

12,53

34,48

10,32

14,95

21,18

26,53

10,22

31,54

2,34

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

35,80

1,17

1,24

2,92

3,37

0,73

1,12

1,76

0,52

1,81

0,15

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

8,75

0,12

0,15

0,36

0,21

0,32

0,40

0,18

0,15

0,22

0,04

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

64,87

2,41

1,29

3,82

8,68

2,02

2,27

4,16

1,18

1,58

0,27

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

36,47

1,76

0,39

2,98

9,85

1,51

1,61

1,47

0,59

0,32

0,15

-

Đất công trình năng lượng

DNL

2,64

0,06

0,08

0,07

0,07

0,00

0,02

0,03

0,10

0,03

0,01

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,14

0,03

0,02

0,04

0,01

0,03

0,02

0,07

0,02

0,01

0,00

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

10,42

0,60

0,68

0,60

0,24

 

 

 

 

0,82

0,04

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

226,69

11,34

7,75

13,91

17,76

9,45

10,24

8,41

1,59

26,52

0,93

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

23,12

 

23,12

 

 

 

 

 

 

 

0,09

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

13,25

 

0,88

1,12

0,47

0,32

0,47

1,02

 

 

0,05

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

44,40

2,48

 

1,46

 

0,54

0,30

 

0,65

0,55

0,18

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

12,98

3,63

0,09

 

3,03

0,58

1,61

0,35

 

 

0,05

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

21,81

 

 

 

0,64

 

 

 

 

 

0,09

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.233,09

51,05

33,68

88,40

54,84

49,68

35,71

44,52

41,04

34,91

5,05

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

92,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,38

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

27,12

0,49

0,86

1,61

0,69

0,55

0,65

1,78

0,83

0,56

0,11

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,54

0,25

 

0,11

 

 

 

0,09

 

 

0,01

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất tín ngưỡng

TIN

20,22

 

0,20

1,91

0,57

0,02

0,30

0,46

0,09

 

0,08

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

507,04

 

9,84

19,67

19,01

4,62

15,99

57,02

 

18,37

2,08

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

378,63

7,62

56,04

96,83

11,02

18,58

0,07

11,40

22,08

0,82

1,55

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.169,22

15,97

74,54

146,40

1,11

0,59

7,19

36,98

10,18

23,33

4,79

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

511,71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

6.911,06

167,53

340,72

462,07

278,36

285,50

367,27

216,59

288,75

278,94

 

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

6.270,31

545,32

476,91

612,30

262,71

187,43

30,67

47,43

178,71

 

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

287,54

9,54

 

 

10,63

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

96,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

23,55

0,43

 

0,03

1,14

0,39

 

 

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

120,11

0,43

 

0,03

1,14

0,39

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

1.324,34

53,89

37,10

94,84

58,54

51,70

38,69

47,43

42,99

38,16

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

160,73

8,04

15,34

13,19

11,97

3,24

 

 

 

0,54

 

 

Phụ biểu số 02.1:

Kế hoạch thu hồi đất năm 2022, huyện Hà Trung

(Kèm theo Quyết định số: 3789/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hà Trung

Xã Hà Long

Xã Hà Vinh

Xã Hà Bắc

Xã Hoạt Giang

Xã Hà Giang

Xã Yên Dương

Xã Hà Ngọc

Xã Yến Sơn

Xã Hà Sơn

1

Đất nông nghiệp

NNP

412,54

15,07

148,10

6,71

1,93

14,29

5,67

23,96

3,51

105,28

11,89

1.1

Đất trồng lúa

LUA

235,17

8,76

21,98

5,96

1,75

13,49

5,50

21,38

3,51

100,20

6,58

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

208,69

8,46

21,98

5,96

1,35

12,99

5,50

18,27

3,51

86,59

6,40

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

107,49

0,92

82,86

0,20

 

0,09

0,17

 

 

1,30

0,75

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

25,77

0,74

23,55

 

0,18

0,14

 

0,36

 

0,10

0,34

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

27,33

1,11

19,49

 

 

 

 

 

 

3,68

0,29

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

13,09

3,31

0,22

0,30

 

0,57

 

2,22

 

 

1,10

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,68

0,23

 

0,25

 

 

 

 

 

 

2,84

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

39,55

1,58

8,29

1,52

0,07

1,54

0,62

5,80

0,04

11,09

0,99

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,01

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

7,15

 

 

0,25

 

 

 

 

 

4,32

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

26,56

1,15

8,27

1,03

0,07

0,63

0,46

4,98

0,04

5,80

0,49

-

Đất giao thông

DGT

14,95

1,10

2,83

0,92

0,06

0,34

0,24

3,90

0,04

3,31

0,38

-

Đất thủy lợi

DTL

11,06

0,05

5,44

0,11

0,01

0,25

0,22

1,07

 

2,37

0,11

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,05

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,38

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,11

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,01

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,58

 

0,02

 

 

0,17

0,16

0,24

 

0,48

0,42

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

0,33

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,59

 

 

 

 

 

 

 

 

0,44

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất tín ngưỡng

TIN

0,03

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,30

 

 

 

 

0,06

 

0,16

 

 

0,08

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,63

 

 

0,24

 

0,68

 

0,37

 

0,04

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 02.2:

Kế hoạch thu hồi đất năm 2022, huyện Hà Trung

(Kèm theo Quyết định số: 3789/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hà Lĩnh

Xã Hà Đông

Xã Hà Tân

Xã Hà Tiến

Xã Hà Bình

Xã Hà Lai

Xã Hà Châu

Xã Lĩnh Toại

Xã Hà Thái

Xã Hà Hải

1

Đất nông nghiệp

NNP

412,54

30,23

5,32

3,14

0,79

12,03

2,27

3,56

8,73

1,09

9,01

1.1

Đất trồng lúa

LUA

235,17

13,52

3,63

2,99

0,05

9,47

0,09

0,62

8,73

0,94

6,03

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

208,69

6,68

3,11

2,89

0,05

9,17

0,09

0,02

8,73

0,94

6,03

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

107,49

12,08

0,78

0,00

0,71

0,08

1,65

2,93

 

 

2,97

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

25,77

0,28

 

 

0,02

 

0,06

 

0,00

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

27,33

 

0,31

 

 

2,45

 

 

 

 

 

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

13,09

4,34

0,37

 

0,01

0,03

0,47

 

 

0,15

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,68

 

0,22

0,15

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

39,55

0,65

0,72

0,70

0,15

4,00

0,52

0,08

0,57

0,25

0,37

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,24

 

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

7,15

 

0,09

 

 

2,49

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

26,56

0,65

0,38

0,70

0,15

0,55

0,52

0,07

0,39

0,10

0,12

-

Đất giao thông

DGT

14,95

0,56

0,36

 

0,15

0,15

0,12

0,07

0,24

0,10

0,07

-

Đất thủy lợi

DTL

11,06

0,08

0,02

0,70

 

0,40

0,03

 

0,15

 

0,05

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,38

 

 

 

 

 

0,26

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,11

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,58

 

 

0,00

 

0,66

 

0,01

0,18

 

0,25

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,59

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất tín ngưỡng

TIN

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,63

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 03.1:

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022, huyện Hà Trung

(Kèm theo Quyết định số: 3789/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hà Trung

Xã Hà Long

Xã Hà Vinh

Xã Hà Bắc

Xã Hoạt Giang

Xã Hà Giang

Xã Yên Dương

Xã Hà Ngọc

Xã Yến Sơn

Xã Hà Sơn

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

564,47

26,98

158,10

80,71

3,53

14,29

5,67

26,42

3,51

109,02

24,26

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

263,69

20,67

24,77

5,96

3,35

13,49

5,50

23,81

3,51

103,72

6,58

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

233,70

20,37

24,77

5,96

1,45

12,99

5,50

20,70

3,51

89,70

6,40

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

113,74

0,92

83,26

0,20

 

0,09

0,17

 

 

1,30

0,75

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

26,10

0,74

23,55

 

0,18

0,14

 

0,39

 

0,10

0,34

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

143,19

1,11

26,30

74,00

 

 

 

 

 

3,91

12,66

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

14,05

3,31

0,22

0,30

 

0,57

 

2,22

 

 

1,10

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

3,68

0,23

 

0,25

 

 

 

 

 

 

2,84

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

15,07

0,85

0,52

0,65

0,07

0,75

0,35

3,95

0,01

4,11

0,36

 

Phụ biểu số 03.2:

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022, huyện Hà Trung

(Kèm theo Quyết định số: 3789/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hà Lĩnh

Xã Hà Đông

Xã Hà Tân

Xã Hà Tiến

Xã Hà Bình

Xã Hà Lai

Xã Hà Châu

Xã Lĩnh Toại

Xã Hà Thái

Xã Hà Hải

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

564,47

35,93

19,82

10,40

1,69

19,46

2,27

3,56

8,73

1,09

9,06

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

263,69

15,12

7,68

3,06

0,05

9,97

0,09

0,62

8,73

0,94

6,08

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

233,70

6,68

7,16

2,96

0,05

9,67

0,09

0,02

8,73

0,94

6,08

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

113,74

12,08

4,73

1,00

1,61

0,08

1,65

2,93

 

 

2,97

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

26,10

0,58

 

 

0,02

 

0,06

 

0,00

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

143,19

3,60

6,51

5,73

 

9,38

 

 

 

 

 

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

14,05

4,54

0,67

0,46

0,01

0,03

0,47

 

 

0,15

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

3,68

 

0,22

0,15

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

15,07

0,46

0,33

 

0,15

1,80

0,34

 

0,26

0,10

 

 

Phụ biểu số 04.1:

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022, huyện Hà Trung

(Kèm theo Quyết định số: 3789/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hà Trung

Xã Hà Long

Xã Hà Vinh

Xã Hà Bắc

Xã Hoạt Giang

Xã Hà Giang

Xã Yên Dương

Xã Hà Ngọc

Xã Yến Sơn

Xã Hà Sơn

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

18,02

0,70

0,01

1,43

 

0,22

 

0,08

 

5,07

0,32

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,89

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

10,52

 

 

1,43

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,15

0,45

0,01

 

 

0,22

 

0,08

 

1,06

0,24

-

Đất giao thông

DGT

1,65

0,23

0,01

 

 

0,13

 

0,08

 

1,05

0,15

-

Đất thủy lợi

DTL

0,50

0,22

 

 

 

0,09

 

 

 

 

0,09

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,76

0,00

 

 

 

 

 

 

 

0,76

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,45

 

 

 

 

 

 

 

 

3,25

0,08

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

0,23

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 04.2:

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022, huyện Hà Trung

(Kèm theo Quyết định số: 3789/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hà Lĩnh

Xã Hà Đông

Xã Hà Tân

Xã Hà Tiến

Xã Hà Bình

Xã Hà Lai

Xã Hà Châu

Xã Lĩnh Toại

Xã Hà Thái

Xã Hà Hải

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,02

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,02

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

18,02

0,14

 

9,96

 

 

 

 

 

0,09

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,89

 

 

0,87

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

10,52

 

 

9,09

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,15

0,10

 

0,00

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1,65

 

 

0,00

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,50

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,45

0,04

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 05:

Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2022, huyện Hà Trung

(Kèm theo Quyết định số: 3789/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Hạng mục

Diện tích kế hoạch 2022

Diện tích hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm
(đến cấp xã)

Ghi chú
(tờ thửa, trích lục, bản vẽ mặt bằng, …)

Diện tích

Sử dụng vào loại đất

I

Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

2

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

 

 

 

 

 

 

2.1

Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Đất giao thông

 

 

 

 

 

 

1

Đường kết nối dân sinh thôn Nghĩa Đụng, xã Hà Long, huyện Hà Trung thuộc dự án đường cao tốc Bắc - Nam, đoạn Mai Sơn - QL45

0,00418

 

0,00418

DGT

Xã Hà Long

Trích lục số 972//TLBĐ ngày 07/7/2022 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện

2

Dự án đường cao tốc Bắc - Nam thu hồi đất ngoài mốc giải phóng mặt bằng do phần diện tích còn lại xéo, méo, không có đường giao thông kết nối nên không đủ điều kiện để ở

0,00830

 

0,00830

DGT

Xã Hà Tiến

Các tờ bản đồ địa chính thuộc xã Hà Tiến, xã Hà Long

0,01111

 

0,01111

DGT

Xã Hà Long

3

Dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Mai Sơn - Quốc lộ 45 thuộc dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2017 - 2020

0,82030

 

0,8203

DGT

Xã Hà Lĩnh

Các tờ bản đồ địa chính thuộc xã Hà Lĩnh

2.1.2

Đất thủy lợi

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp hồ Đập Ngang

1,23

0,03

1,21

DTL

Xã Hà Lĩnh

Mảnh trích đo địa chính số 01/TĐĐC-2021 ngày 09/11/2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường

2.1.3

Đất năng lượng

 

 

 

 

 

 

1

Di chuyển và hoàn trả các công trình hạ tầng kỹ thuật phục vụ giải phóng mặt bằng thi công xây dựng dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía đông đoạn qua địa phận huyện Hà Trung Km 301-250. Hạng mục: Di chuyển đường điện Trung, Hạ áp xã Hà Lĩnh

0,06700

 

0,06700

DNL

Xã Hà Lĩnh

Các tờ bản đồ địa chính xã Hà Lĩnh

2.2

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

1

Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Bắc khu A - khu công nghiệp Bỉm Sơn (Khu công nghiệp Hà Long)

48,55

 

48,55

SKK

Xã Hà Long

Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện

II

Các công trình, dự án còn lại

 

 

 

 

 

 

1

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

1.1

Cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

1

Cụm công nghiệp Hà Long 1

74,80

 

74,80

SKN

Xã Hà Long

Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện

1.2

Dự án khu dân cư đô thị

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư đồng Hàng, tiểu khu 4

1,88

 

1,00

ODT

Thị trấn Hà Trung

Trích lục số 285/TLBĐ ngày 02/72021của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện

0,88

DGT

Thị trấn Hà Trung

2

Khu dân cư Nam Núi Phấn

3,92

 

1,49

ODT

Thị trấn Hà Trung

Trích lục số 186/TLBĐ ngày 16/4/2021 của Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa

2,23

DGT

Thị trấn Hà Trung

0,20

DKV

Thị trấn Hà Trung

3

Khu dân cư đường Trung tâm Văn hóa huyện

3,02

2,82

0,20

ODT

Thị trấn Hà Trung

Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện

4

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật xen cư lô 3 đường TTVH huyện, thị trấn Hà Trung, huyện Hà Trung

0,04

 

0,04

ODT

Thị trấn Hà Trung

Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện

5

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị Bình Sơn thị trấn Hà Trung

8,52

 

2,99

ONT; ODT

Thị trấn Hà Trung, Xã Hà Bình, Yến Sơn

Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện

0,56

DKV

Thị trấn Hà Trung, Xã Hà Bình, Yến Sơn

4,97

DGT

Thị trấn Hà Trung, Xã Hà Bình, Yến Sơn

6

Đất ở khu đô thị Tây Bắc Đò Lèn (Phân khu 2)

4,60

 

2,06

ODT

Thị trấn Hà Trung

Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện

7

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị Phú Sơn thị trấn Hà Trung

26,23

 

10,29

ONT; ODT

Thị trấn Hà Trung, Xã Hà Bình, Yến Sơn

Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện

0,08

DVH

Thị trấn Hà Trung, Xã Hà Bình, Yến Sơn

0,42

TMD

Thị trấn Hà Trung, Xã Hà Bình, Yến Sơn

0,40

DGD

Thị trấn Hà Trung, Xã Hà Bình, Yến Sơn

1,64

DKV

Thị trấn Hà Trung, Xã Hà Bình, Yến Sơn

1.3

Khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

 

 

1.3.1

Xã Yến Sơn

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư Đồng Hưng

3,92

1,91

1,23

ONT

Xã Yến Sơn

Trích lục số 164/TLBĐ ngày 19/5/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện

0,79

DGT

Xã Yến Sơn

2

Khu dân cư Đồng Quán

0,75

 

0,65

ONT

Xã Yến Sơn

Trích lục số 175/TLBĐ ngày 21/5/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện

0,10

DGT

Xã Yến Sơn

3

Khu dân cư mới phía Đông thị trấn (phân khu 1)

10,01

2,81

3,89

ONT

Xã Yến Sơn

Trích lục số 679/TLBĐ ngày 20/10/2021 của Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa

0,41

TMD

Xã Yến Sơn

1,30

DKV

Xã Yến Sơn

1,60

DGT

Xã Yến Sơn

4

Khu dân cư mới phía Đông thị trấn (phân khu 2)

10,01

2,81

3,64

ONT

Xã Yến Sơn

Trích lục số 680/TLBĐ ngày 20/10/2021 của Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa

0,23

DVH

Xã Yến Sơn

0,82

DGD

Xã Yến Sơn

1,30

DKV

Xã Yến Sơn

1,21

DGT

Xã Yến Sơn

5

Khu dân cư mới phía Đông thị trấn (phân khu 3)

10,00

 

3,65

ONT

Xã Yến Sơn

Trích lục số 681/TLBĐ ngày 20/10/2021 của Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa

0,14

DVH

Xã Yến Sơn

4,84

DGT

Xã Yến Sơn

1,30

DKV

Xã Yến Sơn

0,07

DRA

Xã Yến Sơn

6

Khu dân cư phía Đông thị trấn Hà Trung

5,22

 

4,29

ONT

Xã Yến Sơn

Trích lục số 296/TLBĐ ngày 01/06/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện

0,80

DKV

Xã Yến Sơn

0,12

DTT

Xã Yến Sơn

7

Khu đô thị mới Yến Sơn 1

44,60

 

13,87

ONT

Xã Yến Sơn

Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện

0,65

ODT

Thị trấn Hà Trung

17,90

DGT

Xã Yến Sơn

0,23

DVH

Xã Yến Sơn

2,10

DGD

Xã Yến Sơn

1,33

TMD

Xã Yến Sơn

0,32

DRA

Xã Yến Sơn

8,20

DKV

Xã Yến Sơn

8

Khu đô thị mới Yến Sơn 2

16,22

 

13,63

ONT

Xã Yến Sơn

Trích vị trí dự án ngày 18/3/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện

0,13

DVH

Xã Yến Sơn

0,49

DGD

Xã Yến Sơn

1,97

TMD

Xã Yến Sơn

1.3.2

Xã Hà Hải

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư Gốc Bàng

0,55

 

0,55

ONT

Xã Hà Hải

Trích lục số 166/TLBĐ ngày 20/5/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện

2

Khu dân cư Sau Làng thôn Nam Thôn

0,06

 

0,06

ONT

Xã Hà Hải

Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện

3

Xen cư khu cửa trạm y tế

0,23

0,18

0,05

ONT

Xã Hà Hải

Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện

1.3.3

Xã Hà Thái

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư Nhà Thần Lô 2

0,14

 

0,14

ONT

Xã Hà Thái

Trích lục số 275/TLBD ngày 2/7/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện

2

Đất ở xen cư Nhà Thần thôn 6

0,15

 

0,15

ONT

Xã Hà Thái

Trích lục số 249/TLBĐ ngày 09/6/2021 Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện

3

Khu dân cư Đồng Ông Xém

0,84

 

0,67

ONT

Xã Hà Thái

Trích lục số 369/TLBD ngày 6/9/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện

 

0,17

DGT

Xã Hà Thái

4

Khu dân cư UBND xã cũ

0,15

 

0,15

ONT

Xã Hà Thái

Trích lục số 439/TLBD ngày 11/10/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện

1.3.4

Xã Hà Lai

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư khu trung tâm xã Hà Lai

2,34

 

1,73

ONT

Xã Hà Lai

Trích lục số 235/TLBĐ ngày 09/6/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện

 

0,61

DGT

Xã Hà Lai

2

Khu trung tâm xã Hà Lai

0,11

0,06

0,05

ONT

Xã Hà Lai

Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện

3

Khu dân cư Chân Sơn

0,04

 

0,04

ONT

Xã Hà Lai

Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện

1.3.5

Xã Yên Dương

 

 

 

 

 

 

1

Khu trung tâm Chính trị - Văn hóa - Thể thao (Khu tái định cư và khu dân cư mới xã Yên Dương)

5,25

1,96

1,58

ONT

Xã Yên Dương

Trích lục số 673/TLBĐ ngày 18/10/2021 của Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa

1,58

DGT

Xã Yên Dương

0,13

DKV

Xã Yên Dương

2

Khu dân cư Lô 2, Đầm Sen

1,09

0,89

0,20

ONT

Xã Yên Dương

Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện

3

Khu dân cư Bãi Lan

1,39

1,33

0,06

ONT

Xã Yên Dương

Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện

4

Khu trung tâm Chính trị - Văn hóa - Thể thao (khu dân cư mới)

6,07

1,96

1,97

ONT

Xã Yên Dương

Trích lục số 478/TLBĐ ngày 19/10/2021 của chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hà Trung; Trích lục số 479/TLBĐ ngày 19/10/2021 của chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện

2,14

DGT

Xã Yên Dương

5

Hạ tầng kỹ thuật khu trung tâm hành chính xã Yên Dương

9,89

9,80

0,09

DGT

Xã Yên Dương

Trích lục số 401/TLBĐ ngày 16/9/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hà Trung

6

Hạ tầng kỹ thuật khu trung tâm hành chính xã Yên Dương (Hạng mục điều chỉnh bổ sung)

2,34

 

2,00

DGT

Xã Yên Dương

Trích lục số 1188/TLBĐ ngày 15/9/2022 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện

0,34

DTL

Xã Yên Dương

7

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới tại đô thị Cừ, xã Yên Dương, huyện Hà Trung (Vị Trí 3)

9,95

 

6,79

ONT

Xã Yên Dương

Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện

3,16

TMD

Xã Yên Dương

1.3.6

Xã Hà Ngọc

 

 

 

 

 

 

1

Điểm dân cư Đồng Bổng thôn Kim Phú Na

1,17

 

0,82

ONT

Xã Hà Ngọc

Trích lục số 200/TLBĐ ngày 24/5/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện

0,35

DGT

Xã Hà Ngọc

1.3.7

Xã Hoạt Giang

 

 

 

 

 

 

1

Điểm dân cư Đồng Năn thôn Thanh Sơn

0,90

 

0,54

ONT

Xã Hoạt Giang

Trích lục số 707/TLBĐ ngày 12/10/2020 Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện

0,36

DGT

Xã Hoạt Giang

2

Khu trung tâm hành chính VHTT và dân cư xã Hà Vân (thôn Vân Hưng)

2,22

1,87

0,35

ONT

Xã Hoạt Giang

Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện

3

Khu Nhà trẻ thôn Vân Hưng

0,05

 

0,04

ONT

Xã Hoạt Giang

Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện

0,01

DGT

Xã Hoạt Giang

4

Các điểm dân cư thôn Vân Trụ

0,95

 

0,86

ONT

Xã Hoạt Giang

Trích lục số 400/TLBĐ ngày 23/7/2019 của Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa; Trích lục số 471/TLBĐ ngày 19/10/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hà Trung; Chỉnh lý thửa đất số 23/ĐĐCL ngày 19/10/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện

0,09

DGT

Xã Hoạt Giang

5

Khu dân cư thôn Vân Cẩm-đường Thanh Niên (khu Đu Đu)

0,99

0,90

0,09

ONT

Xã Hoạt Giang

Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện

6

Khu dân cư đồng bèo thôn Vân Xá

0,27

 

0,21

ONT

Xã Hoạt Giang

Trích lục số 354/TLBĐ ngày 18/08/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện

0,06

DGT

Xã Hoạt Giang

1.3.8

Xã Lĩnh Toại

 

 

 

 

 

 

1

Điểm dân cư Đồng Ánh 2

1,18

 

0,52

ONT

Xã Lĩnh Toại

Trích lục số 440/TLBĐ ngày 13/10/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện

0,66

DGT

Xã Lĩnh Toại

2

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư trung tâm đô thị Gũ tại xã Lĩnh Toại, huyện Hà Trung

1,95

 

1,75

ONT

Xã Lĩnh Toại

Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung

0,20

DGT

Xã Lĩnh Toại

1.3.9

Xã Hà Bình

 

 

 

 

 

 

1

Khu trung tâm xã Hà Bình - (thùng đấu ao Gạo giai đoạn 2) - MB1411

0,33

 

0,16

ONT

Xã Hà Bình

Trích lục số 283/TLBĐ ngày 02/7/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hà Trung

0,17

DGT

Xã Hà Bình

2

Điểm xen cư phía Bắc Trung tâm bồi dưỡng chính trị thôn Nhân Lý

0,65

 

0,55

ONT

Xã Hà Bình

Trích lục số 284/TLBĐ ngày 02/7/2021 của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Hà Trung

0,10

DGT

Xã Hà Bình

1.3.10

Xã Hà Tiến

 

 

 

 

 

 

1

Điểm dân cư nông thôn xen cư giáp mương tiêu thôn Bồng Sơn

0,02

 

0,02

ONT

Xã Hà Tiến

Trích lục số 194/TLBĐ ngày 21/5/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hà Trung

2

Điểm dân cư nông thôn khu Đông Sồi thôn Đầm Sen Xã Hà Bắc

0,90

 

0,55

ONT

Xã Hà Tiến

Trích lục số 280/TLBĐ ngày 02/7/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hà Trung

0,35

DGT

Xã Hà Tiến

1.3.11

Xã Hà Bắc

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư Mạ Bái thôn Trạng Sơn Xã Hà Long

1,22

 

0,63

ONT

Xã Hà Bắc

Trích lục số 188/TLBĐ ngày 21/5/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hà Trung

0,59

DGT

Xã Hà Bắc

1.3.12

Xã Hà Long

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư Đỗi (giai đoạn 2)

5,55

3,05

1,90

ONT

Xã Hà Long

Trích lục số 190/TLBĐ ngày 21/5/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện

0,60

DGT

Xã Hà Long

2

Khu dân cư Đỗi

3,92

3,05

0,87

DGT

Xã Hà Long

Trích lục số 351/TLBĐ ngày 06/8/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hà Trung; Trích lục số 189/TLBĐ ngày 21/5/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện

3

Khu tái định cư và dân cư mới xã Hà Long

5,05

 

2,26

ONT

Xã Hà Long

Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện

0,12

DVH

Xã Hà Long

0,50

DKV

Xã Hà Long

2,17

DGT

Xã Hà Long

4

Khu xen cư và tái định cư phía Nam khu Lăng miếu Triệu Tường

2,70

 

2,70

ONT

Xã Hà Long

Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện

1.3.13

Xã Hà Lĩnh

 

 

 

 

 

 

1

Dân cư khu Đồng trước

1,20

 

0,89

ONT

Xã Hà Lĩnh

Trích lục số 19/TLBĐ ngày 11/01/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hà Trung

0,31

DGT

Xã Hà Lĩnh

2

Khu dân cư Đồng Trước thôn 2 dọc Quốc Lộ 217

0,74

0,34

0,40

ONT

Xã Hà Lĩnh

Trích lục số 412/TLBĐ ngày 28/9/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện

3

Khu dân cư Cồn Quy thôn 8 và trung tâm xã Hà Lĩnh

1,30

0,78

0,21

ONT

Xã Hà Lĩnh

Trích lục số 386/TLBĐ ngày 08/9/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hà Trung

0,03

DTL

Xã Hà Lĩnh

0,28

DGT

Xã Hà Lĩnh

4

Khu tái định cư và khu dân cư mới xã Hà Lĩnh, huyện Hà Trung

6,55

 

0,13

DTT

Xã Hà Lĩnh

Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện

2,78

ONT

Xã Hà Lĩnh

0,31

DKV

Xã Hà Lĩnh

3,33

DGT

Xã Hà Lĩnh

5

Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư và khu dân cư mới phía Tây đường Sơn Lĩnh, xã Hà Lĩnh, huyện Hà Trung

7,53

 

1,00

DGT

Xã Hà Lĩnh

Trích lục số 640/TLBĐ ngày 17/5/2022 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện

3,68

DKV

Xã Hà Lĩnh

2,85

ONT

Xã Hà Lĩnh

6

Khu dân cư vị trí số 1 (Dân cư mới - 01) xã Hà Lĩnh, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa Xã Hà Đông

4,00

 

1,81

ONT

Xã Hà Lĩnh

Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung

0,16

DKV

Xã Hà Lĩnh

2,02

DGT

Xã Hà Lĩnh

1.3.14

Xã Hà Đông

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư thôn Kim Hưng, Kim Phát (khu vực 5a)

3,31

0,97

1,64

ONT

Xã Hà Đông

Trích lục số 398/TLBĐ ngày 14/9/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hà Trung

0,70

DGT

Xã Hà Đông

2

Xen cư đất ở khu Đồng Mới thôn Kim Phát

0,35

 

0,27

ONT

Xã Hà Đông

Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung

0,08

DGT

Xã Hà Đông

3

Khu dân cư Núi Quản thôn Kim Hưng

0,33

 

0,33

ONT

Xã Hà Đông

Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung

4

Đất ở xen cư khu thôn Kim Môn (khu vực ao lèn) Xã Hà Giang

0,22

 

0,14

ONT

Xã Hà Đông

Trích lục số 08/TLBĐ ngày 16/7/2019 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hà Trung

0,08

DGT

Xã Hà Đông

1.3.15

Xã Hà Giang

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư trung tâm xã Hà Giang Xã Hà Sơn

3,31

 

1,51

ONT

Xã Hà Giang

Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung

1,80

DGT

Xã Hà Giang

1.3.16

Xã Hà Sơn

 

 

 

 

 

 

1

Điểm xen cư Đồng Ấp thôn Ngọc Sơn

0,44

0,05

0,36

ONT

Xã Hà Sơn

Trích lục số 179/TLBĐ ngày 24/5/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện

0,03

DGT

Xã Hà Sơn

2

Khu dân cư mới Đồng Hang (giai đoạn 2)

0,27

 

0,13

ONT

Xã Hà Sơn

Trích lục số 178/TLBĐ ngày 24/5/2021 của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện

0,14

DGT

Xã Hà Sơn

3

Khu dân cư mới Đông Hang (giai đoạn 3)

6,09

2,29

2,28

ONT

Xã Hà Sơn

Trích lục số 667/TLBĐ ngày 14/10/2021 của Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa

1,52

DGT

Xã Hà Sơn

4

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư xã Hà Sơn, huyện Hà Trung để phục vụ dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Mai Sơn - Quốc lộ 45 thuộc dự án xây dựng một số đoạn đường cao tốc trên tuyến Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2017 - 2020 Xã Hà Vinh

0,13

 

0,13

DGT

Xã Hà Sơn

Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện

1.3.17

Xã Hà Vinh

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư Hói Lỗ - Đìa La - Cổ Ngựa

7,47

 

3,23

ONT

Xã Hà Vinh

Trích lục số 371/TLBĐ ngày 6/9/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện

3,52

DGT

Xã Hà Vinh

0,71

DKV

Xã Hà Vinh

1.4

Đất giao thông

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ QL 217 đi Cống Chàng

1,86

0,75

1,11

DGT

Xã Hà Lĩnh

Trích lục số 246/TLBĐ ngày 14/6/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hà Trung

2

Đường kết nối phục vụ dân sinh đối với 9 hộ dân thôn Tiên Sơn xã Hà Lĩnh

0,18

 

0,18

DGT

Xã Hà Lĩnh

Trích lục số 95/TLĐC ngày 12/4/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hà Trung tỷ lệ 1/1000

3

Đường trục trung tâm nối Quốc lộ 217 kéo dài đi đường tỉnh 508

6,72

0,41

6,31

DGT

Xã Yến Sơn

Trích lục số 285/TLBĐ ngày 26/5/2021 của Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa

4

Cải tạo nâng cấp đường giao thông tuyến QL 1A nối QL 217 kéo dài huyện Hà Trung

0,85

 

0,85

DGT

Xã Yến Sơn, Thị trấn Hà Trung

Trích lục số 833/TLBĐ ngày 22/10/2020 của Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa

5

Đường giao thông từ khu công nghiệp Bỉm Sơn đến đường bộ ven biển đoạn Nga Sơn -Hoằng Hóa

4,41

4,21

0,20

DGT

Xã Hà Vinh

Các tờ bản đồ địa chính thuộc xã Hà Vinh

6

Đường giao thông thuộc cụm công nghiệp làng nghề Hà Phong mở rộng, huyện Hà Trung

0,04

 

0,04

DGT

Thị trấn Hà Trung

Trích lục số 297/TLBĐ ngày 5/7/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hà Trung; Trích lục số 297b/TLBĐ ngày 5/7/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hà Trung; Trích lục số 297a/TLBĐ ngày 5/7/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hà Trung

0,62

 

0,62

DGT

Xã Hà Đông

0,76

 

0,76

DGT

Xã Yến Sơn

7

Bến thủy nội địa (bến hành khách) đền Cô Bơ

0,15

 

0,15

DGT

Xã Hà Sơn

Các tờ bản đồ địa chính thuộc xã Hà Sơn

8

Đường gom phía Tây đường sắt

0,24

 

0,24

DGT

Thị trấn Hà Trung

Các tờ bản đồ địa chính thuộc các xã Yến Sơn, Hà Bình, Yên Dương và thị trấn Hà Trung

0,56

 

0,56

DGT

Xã Yên Dương

9

Đường giao thông khu trung tâm

5,30

0,26

0,47

DGT

Xã Hà Giang

Các tờ bản đồ địa chính thuộc xã Hà Giang

10

Đầu tư nâng cấp xây dựng đường gom cụm công nghiệp Hà Bình- Hà Lai

1,00

 

1,00

DGT

Xã Yên Dương

Các tờ bản đồ địa chính thuộc các xã Yên Dương, Hà Bình

1,20

 

1,20

DGT

Xã Hà Bình

11

Đường giao thông kết nối khu đô thị Hà Lĩnh (nút giao cao tốc tại xã Hà Lĩnh)-Cụm di tích đền Hàn, Cô Bơ, xã Hà Sơn, huyện Hà Trung

10,45

 

10,45

DGT

Xã Hà Lĩnh, Hà Sơn

Trích lục số 539/TLBĐ ngày 15/11/2021 của chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hà Trung

12

Mở rộng mặt đường, xây dựng mới đường giao thông vào khu trung tâm xã Hà Giang

0,06

 

0,06

DGT

Xã Hà Giang

Trích lục số 468/TLBĐ ngày 18/10/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hà Trung

13

Đường Ba Chi Giang Sơn 10 đi Hồ Sun Chí Phúc

1,70

 

1,70

DGT

Xã Hà Sơn

Các tờ bản đồ địa chính thuộc xã Hà Sơn

14

Đường giao thông kết nối Quốc lộ 217 đi đường tỉnh 508, huyện Hà Trung

9,34

 

7,75

DGT

Thị trấn Hà Trung, Xã Yến Sơn

Các tờ bản đồ địa chính thuộc xã Yến Sơn, thị trấn Hà Trung

15

Đường giao thông từ khu đô thị Gũ xã Lĩnh Toại đi cầu Báo Văn xã Hà Hải, huyện Hà Trung

13,30

3,61

9,69

DGT

Xã Hà Hải, Lĩnh Toại

Các tờ bản đồ địa chính thuộc xã Hà Hải, Lĩnh Toại

16

Bê tông hóa tuyến đường giao thông từ Giang Sơn 9 đi Trường Mầm non xã Hà Sơn

0,80

 

0,80

DGT

Xã Hà Sơn

Trích lục số 472/TLBĐ ngày 19/10/2021 của chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hà Trung

17

Đường giao thông từ xã Hà Tân đi xã Yên Dương huyện Hà Trung

7,69

 

7,69

DGT

Xã Hà Tân, Yên Dương

Các tờ bản đồ địa chính thuộc xã Hà Tân, Yên Dương

18

Đường dân sinh Km288 960-Km289 460 (phải tuyến) phục vụ dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, đoạn qua địa phận huyện Hà Trung

0,60

 

0,60

DGT

Xã Hà Long

Các tờ bản đồ địa chính thuộc xã Hà Long

19

Đường giao thông từ trung tâm huyện Hà Trung đến trung tâm thị xã Bỉm Sơn

18,32

 

18,32

DGT

Thị trấn Hà Trung, Xã Hà Bình, Yên Dương, Hoạt Giang

Các tờ bản đồ địa chính thuộc thị trấn Hà Trung, xã Hà Bình, Yên Dương, Hoạt Giang

20

Cải tạo nâng cấp các công trình thiết yếu đoạn Hà Nội-Vinh , tuyến đường sắt

0,56

 

0,56

DGT

Thị trấn Hà Trung

Các tờ bản đồ địa chính thuộc thị trấn Hà Trung

21

Đường từ quốc lộ 217b đi Tỉnh lộ 522b tránh khu di tích Lăng Miếu Triệu Tường

1,70

 

1,70

DGT

Xã Hà Long

Các tờ bản đồ địa chính thuộc xã Hà Long

1.5

Đất thủy lợi

 

 

 

 

 

 

1

Xử lý môi trường và đảm bảo tiêu thoát lũ kênh Chiếu Bạch đoạn từ bệnh viện đa khoa đến cống Ông Lưu, huyện Hà Trung

0,44

 

0,44

DTL

Thị trấn Hà Trung

Trích lục số 257/TLBĐ ngày 21/6/2021 Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện

2

Nắn dòng kênh mương và mương tiêu nước khu dân cư mới Đông Hang

0,70

0,11

0,60

DTL

Xã Hà Sơn

Trích lục số 180/TLBĐ ngày 24/5/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện

3

Kè sông Chiếu Bạch

1,30

0,75

0,55

DTL

Thị trấn Hà Trung; Xã Yến Sơn

Trích lục số 416/TLBĐ ngày 28/9/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện

4

Dự án cải tạo, sửa chữa, nâng cấp hệ thống xử lý nước thải Cụm công nghiệp làng nghề Hà Phong II, huyện Hà Trung

3,86

0,09

3,77

DTL

Thị trấn Hà Trung; Xã Yến Sơn; Hà Đông

Trích lục số 284/TLBĐ ngày 26/5/2021 của Văn phòng đăng lý đất đai Thanh Hóa

5

Xử lý khẩn cấp đê hữu sông Hoạt đoạn từ Hà Châu đi Hà Hải, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa

9,37

2,11

7,27

DTL

Xã Hà Hải; Hà Châu

Các tờ bản đồ địa chính xã Hà Hải, Hà Châu

6

Cải tạo nâng cấp tuyến đê tả sông Hoạt đoạn từ trạm bơm Đông Thôn xã Yên Dương đến cầu Hà Thanh xã Hoạt Giang

9,74

1,00

8,74

DTL

Xã Hoạt Giang

Trích lục số 404/TLBĐ ngày 22/9/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện

7

Đầu tư tu bổ, nâng cấp đê điều năm 2020 tỉnh Thanh Hóa. Hạng mục: Xây dựng cống mới thay thế cống Tây tại K10 263 đê tả sông Lèn

0,47

 

0,47

DTL

Xã Yến Sơn

Các tờ bản đồ địa chính thuộc xã Yến Sơn

8

Dự án Kênh mương tưới tiêu phục vụ giải phóng mặt bằng dự án HTKT khu TĐC xã Hà Lĩnh huyện Hà Trung để phục vụ dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Mai Sơn - QL 47 thuộc dự án xây dựng một số đoạn đường cao tốc trên tuyến Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2017-2020

0,68

 

0,68

DTL

Xã Hà Lĩnh

Trích lục số 500/TLBĐ ngày 26/10/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký huyện Hà Trung; Trích lục số 514/TLBĐ ngày 27/10/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký huyện Hà Trung

9

Nhà máy nước sạch sinh hoạt tại xã Hà Phong, huyện Hà Trung

2,00

1,00

1,00

DTL

Thị trấn Hà Trung

Trích lục số 143/TLBĐ ngày 17/04/2020 của Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá

0,13

 

0,13

DTL

Xã Hà Tân

Trích lục số 07/TLBĐ ngày 05/01/2021 của Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Thanh Hoá

0,98

 

0,98

DTL

Xã Lĩnh Toại

Trích lục số 04/TLBĐ ngày 05/01/2021 của Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Thanh Hoá

10

Mương tiêu nước khu TĐC đường cao tốc đi Hón Bông

0,20

 

0,20

DTL

Xã Hà Sơn

Các tờ bản đồ địa chính xã Hà Sơn

11

Cải tạo mở rộng kênh thoát nước khu vực Ngộn Ngang

0,85

 

0,85

DTL

Xã Hà Lĩnh

Các tờ bản đồ địa chính xã Hà Lĩnh

12

Đập dâng giữ nước kênh Bồng Khê, xã Hà Lĩnh

2,70

 

2,70

DTL

Xã Hà Lĩnh

Các tờ bản đồ địa chính xã Hà Lĩnh

13

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Bể nước chu chuyển xã Hà Lai

0,10

 

0,10

DTL

Xã Hà Lai

Các tờ bản đồ địa chính xã Hà Lai

1.6

Đất cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

 

1

Nhà văn hóa thôn Đồng Vườn

0,10

 

0,10

DVH

Xã Hà Ngọc

Trích lục số 201/TLBĐ ngày 24/5/2021Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện

2

Nhà văn hóa thôn Kim Quan Sơn

0,09

 

0,09

DVH

Xã Hà Ngọc

Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung

3

Nhà Văn hóa thôn Kim Phú Na

0,12

 

0,12

DVH

Xã Hà Ngọc

Trích lục số 203/TLBĐ ngày 24/5/2021 Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện

4

Tượng đài liệt sỹ xã Yên Dương

0,21

 

0,21

DVH

Xã Yên Dương

Trích lục số 287/TLBĐ ngày 27/5/2021 của Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa

5

Xây dựng hạng mục phụ trợ Nhà văn hóa thôn Nghè Đỏ

0,26

 

0,26

DVH

Xã Yến Sơn

Trích lục số 385/TLBĐ ngày 7/9/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện

6

Nhà văn hóa thôn Tây Vinh

0,25

 

0,25

DVH

Xã Hà Vinh

Trích lục số 461/TLBĐ ngày 14/10/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện

1.7

Đất cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng nhà khám, chữa bệnh trung tâm Bệnh Viện Đa khoa huyện Hà Trung

0,60

 

0,60

DYT

Xã Yến Sơn

Trích lục số 296/TLBĐ ngày 24/4/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện

2

Trạm Y tế xã Hà Ngọc

0,10

 

0,10

DYT

Xã Hà Ngọc

Trích lục số 197/TLBĐ ngày 24/5/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện

1.8

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng Trường Mầm non xã Hà Thái

0,15

 

0,15

DGD

Xã Hà Thái

Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung

2

Trường Trung học cơ sở Lý Thường Kiệt

1,27

 

1,27

DGD

Xã Yến Sơn

Trích lục số 206/TLBĐ ngày 28/5/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện

3

Mở rộng Trường Trung học cơ sở Hà Lâm, xã Yến Sơn

0,04

 

0,04

DGD

Xã Yến Sơn

Trích lục số 251/TLBĐ ngày 15/6/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Thanh Hóa

4

Trường Mầm non Hà Lâm

0,63

 

0,63

DGD

Xã Yến Sơn

Trích lục số 250/TLBĐ ngày 15/6/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký huyện Hà Trung

5

Trường Mầm non Mặt trời mới xã Hà Bình

0,90

0,85

0,05

DGD

Xã Hà Bình

Trích lục số 63/TLBĐ ngày 28/01/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh

6

Trường Mầm non đồng trái Trường thôn Kim Tiên

0,92

 

0,92

DGD

Xã Hà Đông

Trích lục số 10/TLBĐ ngày 2019 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện

7

Trường Trung học cơ sở Hà Ngọc

0,96

 

0,96

DGD

Xã Hà Ngọc

Trích lục số 199/TLBĐ ngày 24/5/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh

8

Trường Mầm non xã Hà Giang

0,97

 

0,97

DGD

Xã Hà Giang

Trích lục số 380/TLBĐ ngày 7/9/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện

9

Trường Mầm non xã Hà Bắc

0,60

 

0,60

DGD

Xã Hà Bắc

Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện

10

Mở rộng Trường Mầm non Xuân Áng

0,20

 

0,20

DGD

Xã Hà Bình

Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện

11

Trường Tiểu học khu B, thôn Đông Trung, xã Hà Bình

2,00

 

2,00

DGD

Xã Hà Bình

Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện

12

Xây mới Trường Mầm non khu trung tâm hành chính xã Yên Dương (Hạng mục: Hạ tầng kỹ thuật đường giao thông khu trung tâm hành chính xã Yên Dương)

1,26

 

0,62

DGT

Xã Yên Dương

Trích lục số 481/TLBĐ ngày 20/10/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hà Trung; Trích lục số 537/TLBĐ ngày 04/11/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện

1.9

Đất chợ

 

 

 

 

 

 

1

Chợ Đình Trung xã Yên Dương

0,30

0,30

 

DCH

Xã Yên Dương

Trích lục số 217/TLBĐ ngày 11/5/2020 của Chi nhánh Văn phòng đăng lý đất đai tỉnh

2

Mở rộng Chợ Gũ

0,55

 

0,55

DCH

Xã Lĩnh Toại

Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung

3

Chợ Dừa xã Hà Vinh

0,30

 

0,30

DCH

Xã Hà Vinh

Trích lục số 370/TLBĐ ngày 6/9/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện

1.10

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ nhà hỏa táng

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng nghĩa địa Miếu Thần Điệu

1,00

 

1,00

NTD

Xã Hà Ngọc

Trích lục số 202/TLBĐ ngày 24/5/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện

1.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

 

 

 

1

Trùng tu tôn tạo di tích lịch sử Lăng miếu Triệu Tường

19,60

 

19,60

DDT

Xã Hà Long

Trích lục số 305/TLBĐ ngày 03/6/2021 của Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa; Trích lục số 306/TLBĐ ngày 03/6/2021 của Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa; Trích lục số 307/TLBĐ ngày 03/6/2021 của Văn phòng đăng ký đất đai

2

Mở rộng Đền Hàn Sơn

0,50

 

0,50

DDT

Xã Hà Sơn

Trích lục số 455/TLBĐ ngày 13/10/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện

3

Dự án khu danh lam thắng cảnh đền Hàn Sơn. Hạng mục: San gạt sân tổ chức lễ hội khu danh lam thắng cảnh Hàn Sơn (Đền Hàn)

0,23

 

0,23

DDT

Xã Hà Sơn

Trích lục số 367/TLBĐ ngày 31/08/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện

1.12

Đất cơ sở thể dục - thể thao

 

 

 

 

 

 

1

Sân thể thao xã Hà Giang

1,46

0,26

1,20

DTT

Xã Hà Giang

Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung

2

Sân thể thao xã Hà Hải

1,11

1,11

 

DTT

Xã Hà Hải

Trích lục số 181/TLBĐ ngày 04/5/2021 của Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa

3

Xây dựng sân thể thao trung tâm xã Yên Dương

0,96

0,96

 

DTT

Xã Yên Dương

Trích lục số 208/TLBĐ ngày 27/5/2021 của Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa

4

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Sân thể dục, thể thao thôn Phú Thọ

0,26

 

0,26

DTT

Xã Hà Lai

Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung

1.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng trụ sở Ủy ban thị trấn

0,06

 

0,06

TSC

Thị trấn Hà Trung

Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung

2

Xây dựng mới Công sở UBND xã Hà Giang

0,54

0,26

0,28

TSC

Xã Hà Giang

Trích lục số 379/TLBĐ ngày 7/9/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện

1.14

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng chùa Vĩnh Phúc

1,07

 

1,07

TON

Thị trấn Hà Trung, Xã Yến Sơn

Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung

2

Khôi phục, tôn tạo chùa Thiên Huống

0,67

 

0,67

TON

Xã Hoạt Giang

Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung

3

Chùa Thiên Khánh

0,50

 

0,50

TON

Xã Yên Dương

Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung

1.15

Đất công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cao khả năng truyền tải lộ 373 Trạm 110 kV Hà Trung

0,03

 

0,03

DNL

Xã Yến Sơn

Các thửa đất thuộc các tờ bản đồ địa chính xã Yến Sơn, Lĩnh Toại, Hà Hải

0,01

 

0,01

DNL

Xã Lĩnh Toại

0,01

 

0,01

DNL

Xã Hà Hải

2

Xây dựng xuất 22kV sau Trạm biến áp 110KV Hậu Lộc cấp điện 22kV chống quá tải khu vực Vĩnh Lộc

0,02

 

0,02

DNL

Xã Hà Sơn

Các thửa đất thuộc các tờ bản đồ địa chính xã Hà Sơn

3

Chống quá tải giảm, giảm tổn thất lưới điện Hạ áp Điện lực Hà Trung

0,01

 

0,01

DNL

Xã Hà Hải

Các thửa đất thuộc các tờ bản đồ địa chính xã Hà Hải, Hà Tiến

0,01

 

0,01

DNL

Xã Hà Tiến

4

Chống quá tải giảm, giảm tổn thất lưới điện Hạ áp Điện lực tại thị xã Bỉm Sơn

0,01

 

0,01

DNL

Xã Hà Vinh

Các thửa đất thuộc các tờ bản đồ địa chính xã Hà Vinh

5

Đường dây 110 kV từ Trạm biến áp 220kV Bỉm Sơn - Nga Sơn

0,55

 

0,55

DNL

Xã Hà Bắc, Yên Dương, Hoạt Giang

Các thửa đất thuộc các tờ bản đồ địa chính xã Hà Bắc, Yên Dương, Hoạt Giang

2

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

 

 

1

Di chuyển cửa hàng xăng dầu Hà Phong

0,15

 

0,15

TMD

Thị trấn Hà Trung

Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung

2

Cửa hàng xăng dầu Hà Long

0,43

 

0,43

TMD

Xã Hà Long

Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung

3

Khu thương mại dịch vụ

0,05

 

0,05

TMD

Xã Hà Sơn

Trích lục số 494/TLBĐ ngày 22/10/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện

4

Khu dịch vụ thương mại Hà Lĩnh

1,20

 

1,20

TMD

Xã Hà Lĩnh

Trích lục số 626/TLBĐ ngày 31/8/2022 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện

5

Khu thương mại dịch vụ

0,30

 

0,30

TMD

Xã Hà Lĩnh

Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung

6

Khu thương mại dịch vụ

0,60

 

0,60

TMD

Xã Hà Lĩnh

Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung

7

Khu thương mại dịch vụ

0,20

 

0,20

TMD

Xã Hà Đông

Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

1

Nhà máy sản xuất đồ gỗ nội thất tổng hợp, cán tôn và vật liệu xây dựng tại cụm công nghiệp làng nghề Hà Phong

4,00

 

4,00

SKC

Xã Hà Đông

Trích lục số 109/TLBĐ ngày 05/3/2021, tỷ lệ 1/2000 do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập

2

Nhà máy sản xuất đồ gỗ nội thất tổng hợp, cán tôn và vật liệu xây dựng tại cụm công nghiệp làng nghề Hà Phong

2,85

 

2,85

SKC

Xã Hà Đông

Trích lục số 858/TLBĐ ngày 31/12/2019 của Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa.

3

Khu sản xuất phi nông nghiệp

1,34

 

1,34

SKC

Xã Hà Đông

Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung

4

Khu sản xuất phi nông nghiệp

0,76

 

0,76

SKC

Xã Hà Sơn

Trích lục bản đồ địa chính số 32/TLBĐ ngày 08/10/2021 của Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa

5

Khu sản xuất phi nông nghiệp

1,41

 

1,41

SKC

Xã Hà Sơn

Trích lục bản đồ địa chính số 32/TLBĐ ngày 08/10/2021 của Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa

6

Khu sản xuất phi nông nghiệp

0,28

 

0,28

SKC

Thị trấn Hà Trung

Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung

7

Khu sản xuất phi nông nghiệp

0,14

 

0,14

SKC

Xã Hà Bình

Trích lục số 476/TLBĐ ngày 19/10/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện

8

Khu sản xuất phi nông nghiệp

0,45

 

0,45

SKC

Xã Hà Tiến

Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung

9

Khu sản xuất phi nông nghiệp

0,45

 

0,45

SKC

Xã Hà Tiến

Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung

10

Khu sản xuất phi nông nghiệp

12,00

 

12,00

SKC

Thị trấn Hà Trung

Trích lục bản đồ địa chính số 955/TLBĐ ngày 21/12/2021 của Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa

11

Khu sản xuất phi nông nghiệp

1,60

 

1,60

SKC

Xã Hà Bắc

Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung

12

Khu sản xuất phi nông nghiệp

1,50

 

1,50

SKC

Xã Hà Tân

Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung

13

Khu sản xuất phi nông nghiệp

0,90

 

0,90

SKC

Xã Hà Tân

Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung

14

Khu sản xuất phi nông nghiệp

0,50

 

0,50

SKC

Xã Hà Bình

Trích lục số 1167/TLBĐ ngày 07/9/2022 Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện lập

15

Khu sản xuất phi nông nghiệp

0,05

 

0,05

SKC

Xã Hà Hải

Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung

16

Khu sản xuất phi nông nghiệp

3,50

 

3,50

SKC

Xã Hà Long

Trích vị trí dự án ngày 27/10/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung

17

Khu sản xuất phi nông nghiệp

3,00

 

3,00

SKC

Xã Hà Long

Trích vị trí dự án ngày 27/10/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung

2.3

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

1

Mỏ đất san lấp và tận thu đất lẫn cát tại xã Hà Vinh

8,50

 

8,50

SKS

Xã Hà Vinh

Mảnh trích đo địa chính số: 01/TĐĐC-2019 tờ bản đồ địa chính số 30, 31 đo vẽ năm 2014 xã Hà Vinh

2

Mỏ đá sét làm nguyên liệu sản xuất xi măng tại khu vực Lam Sơn

66,00

 

66,00

SKS

Xã Hà Vinh

Mảnh trích đo địa chính số: 01/TĐĐC - 2017 ngày 06/10/2017 của Sở Tài nguyên và Môi trường; Mảnh trích đo địa chính số: 01/TĐĐC - 2018 ngày 1/10/2018 của Sở Tài nguyên và Môi trường; Mảnh trích đo địa chính số: 01/TĐĐC - 2019 ngày 22/1/2019 của Sở Tài nguyên và Môi trường

3

Mở rộng mỏ đá vôi

5,92

 

5,92

SKS

Xã Hà Tân

Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung

4

Mỏ đá Bazan và mở rộng khai trường

3,60

 

3,60

SKS

Xã Hà Lĩnh

Trích vị trí dự án ngày 27/10/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện

5

Mỏ đá vôi tại xã Hà Tân

0,72

 

0,72

SKS

Xã Hà Tân

Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung

6

Mỏ đất san lấp

1,91

 

1,91

SKS

Xã Hà Long

Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung

7

Mở rộng khai trường làm bãi tập kết xe, phương tiện và bãi chứa đá vôi làm nguyên liệu sản xuất xi măng

1,01

 

1,01

SKS

Xã Hà Vinh

Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung

8

Kho chứa vật liệu nổ công nghiệp, văn phòng, bãi chứa vật liệu xây dựng tại xã Hà Tân phục vụ khai thác mỏ đá vôi

0,50

 

0,50

SKS

Xã Hà Tân

Trích lục số 928/TLBĐ ngày 21/12/2017 của Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa

9

Khai thác khoáng sản mỏ đất làm vật liệu san lấp

5,20

 

5,20

SKS

Xã Hà Sơn

Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung

10

Khai thác khoáng sản mỏ đất làm vật liệu san lấp

2,50

 

2,50

SKS

Xã Hà Sơn

Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung

11

Khai thác mỏ đá bazan

4,40

 

4,40

SKS

Xã Hà Bình

Tờ 24/BĐĐC của xã Hà Bình năm 2013 tỷ lệ 1/2000

12

Khai thác mỏ đá spilit làm vật liệu thông thường

2,53

 

2,53

SKS

Xã Hà Bình

Tờ 24;25;28;29 bản đồ địa chính của xã Hà Bình năm 2013

13

Mở rộng mỏ đá spilit

2,13

 

2,13

SKS

Xã Hà Tân

Bản đồ hiện trạng sử dụng đất

14

Khu khai thác khoáng sản

2,50

 

2,50

SKS

Xã Hà Sơn

Trích vị trí dự án ngày 27/10/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện

15

Khu khai thác khoáng sản

6,20

 

6,20

SKS

Xã Hà Đông

Trích vị trí dự án ngày 08/3/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung

3

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

3.1

Mô hình sản xuất nông nghiệp cho giá trị kinh tế cao trồng cây dược liệu kết hợp tại thôn Cẩm Sơn và thôn Bồng Sơn.

27,92

 

27,92

NKH

Xã Hà Tiến

Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung

3.2

Đầu tư xây dựng kinh tế trang trại liên kết phát triển cây dược liệu xã Hà Long

12,60

 

12,60

NKH

Xã Hà Long

Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung

4

Các công trình dự án còn lại

 

 

 

 

 

 

4.1

Đấu giá hạ tầng Cụm công nghiệp Hà Dương

27,10

9,88

 

SKN

Xã Yên Dương

Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung

4.2

Khu dân cư thương mại Phú Vinh

2,10

2,10

 

ONT, DHT

Xã Hà Bình

Trích vị trí dự án ngày 21/6/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hà Trung

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3789/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa

  • Số hiệu: 3789/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 03/11/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Lê Đức Giang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 03/11/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản