Hệ thống pháp luật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 35/2015/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 05 tháng 12 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Văn bản số 372/HĐND-VP ngày 05/12/2015 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 627/TTr-STNMT ngày 04/12/2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.

Điều 2. Bảng giá đất điều chỉnh được thực hiện kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành đến hết ngày 31/12/2019 và được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau:

1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân.

2. Tính thuế sử dụng đất.

3. Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai.

4. Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai.

5. Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai.

6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký. Những nội dung tại Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh về việc Ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn đã được điều chỉnh tại Quyết định này hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: TN&MT, TC, TP;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Đoàn đại biểu QH tỉnh;
- UBMTT tỉnh, các tổ chức đoàn thể tỉnh;
- PVP, KTN, PC, TH;
- Công báo tỉnh; Báo Lạng Sơn, Đài PT-TH tỉnh; - Lưu: VT, (KTN).

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
 KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lý Vinh Quang

 

Thành phố Lạng Sơn

BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ LẠNG SƠN

(Kèm theo Quyết định số: 35/2015/QĐ-UBND ngày 05/12/2015 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

I. Điều chỉnh tên đường tại Bảng 7 và Bảng 8 ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh

STT

Theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh

Điều chỉnh theo Quyết định số 418/QĐ-UBND ngày 26/3/2015 của UBND tỉnh

Ghi chú

Tên đường

Đoạn đường

Tên đường

Đoạn đường

Từ

Đến

Từ

Đến

1

Đường 37M trong khu đô thị Phú lộc IV

Đường Lê Lợi

Đường Trần Phú

Lý Thường Kiệt

Lê Lợi

Trần Phú

Khu đô thị Phú Lộc IV

2

Đường 31M trong khu đô thị Phú lộc IV

Phố Trần Đại Nghĩa

 Lý Thường Kiệt

 Phố Đinh Lễ

 Đường Lương Thế Vinh đoạn 1

Lý Thường Kiệt

Ngã 3 giáp đường sắt

3

Đường nội bộ trong khu đô thị Phú lộc I, II, III, IV

Tất cả các đường nội bộ còn lại

 

 Đường Lương Thế Vinh đoạn 2

Ngã 3 giáp đường sắt

Trần Phú

Hoàng Quốc Việt

Bà Triệu

Lương Thế Vinh

Bùi Thị Xuân

Lương Thế Vinh

Trần Phú

 Phố Đặng Dung

Lý Thường Kiệt

 Lương Thế Vinh

 Phố Kim Đồng

 Đinh Công Tráng

 Lương Thế Vinh

 Phố Lương Định Của

Lý Thường Kiệt

 Công trình công cộng (sân bóng đá mi ni)

 Phố Linh Lang

 Lý Thường Kiệt

 Phố Lương Đình Của

 Phố Đặng Văn Ngữ

Lý Thường Kiệt

Phố Phùng Trí Kiên

 Phố Đinh Công Tráng

 Phố Đinh Lễ

 Phố Đặng Văn Ngữ

 Phố Đinh Lễ

Lý Thường Kiệt

Phố Trần Đại Nghĩa

 Phố Lê Hữu trác

 Lý Thường Kiệt

 Phố Đinh Lễ

Phố Phùng Chí Kiên

Hoàng Quốc Việt

 Cầu Cuốn

Phố Nguyễn Khắc Cần

Trần Phú

Phố Lương Văn Can

Khu đô thị Phú Lộc III

Phố Tô Hiệu

Trần Phú

Phố Lương Văn Can

Phố Mai Hắc Đế

Phố Tô Hiệu

Phố Lương Văn Can

Phố Lương Văn Can

Bà Triệu

Giáp với khu vực đường tàu

Đường nội bộ còn lại trong khu đô thị Phú lộc I, III, IV

Tất cả các đường nội bộ còn lại 

 

4

Đường nội bộ trong khu dân cư Cơ Khí

Tất cả các đường nội bộ

 

 Phố Tinh Dầu 1

 Đường Phai Vệ

 Phố Tinh Dầu 4

 

 Phố Tinh Dầu 2

 Phố Tinh Dầu 1

 Tường rào bao quanh khu dân cư Tinh Dầu

 

 Phố Tinh Dầu 3

 Phố Tinh Dầu 1

 Tường rào bao quanh khu dân cư Tinh Dầu

 

 Phố Tinh Dầu 4

 Đường Chu Văn An

 Tường rào bao quanh khu dân cư Tinh Dầu

 


5

Đường nội bộ khu Tái định cư khối 9, phường Đông Kinh

Tất cả các đường nội bộ khu tái định cư trừ mặt tiếp giáp đường Bà Triệu

 

Thác Mạ 1

Bà Triệu

Thác Mạ 2

 

Thác Mạ 2

Thác Mạ 1

Thác Mạ 5

 

Thác Mạ 3

Thác Mạ 1

Thác Mạ 5

 

Thác Mạ 4

Thác Mạ 3

Thác Mạ 2

 

Thác Mạ 5

Bà Triệu

Thác Mạ 2

 

Thác Mạ 6

Thác Mạ 2

Thác Mạ 5

 

Thác Mạ 7

Thác Mạ 5

Thác Mạ 5

 

Thác Mạ 8

Thác Mạ 5

Thác Mạ 3

 

6

Bà Triệu, đoạn 2

Trần Phú

Bắc cầu Lao Ly

Bà Triệu, đoạn 2

Trần Phú

Cầu Lao Ly 2

 

7

Bà Triệu, đoạn 3

Nam cầu Lao Ly

Đường Ngô Gia Tự

 Bà Triệu, đoạn 3

 Cầu Lao Ly 2

 đường Ngô Gia Tự

 

8

Chu Văn An, đoạn 4

Đường Lê Lợi

Trạm xá phường Vĩnh Trại

 Đường Chu Văn An, đoạn 4

 Lê Lợi

 Nhà văn hóa khối 5

 

9

Chu Văn An, đoạn 5

Trạm xá phường Vĩnh Trại

Ngã năm đường Bà Triệu (thuộc phường Hoàng Văn Thụ)

Chu Văn An, đoạn 5

 Nhà văn hóa khối 5

 ngã 5 Bà Triệu

 

10

Lý Thường Kiệt, đoạn 1

Đường Trần Đăng Ninh, Ngã ba tam giác Pò Soài

Đường Nhị Thanh

Phố Nguyễn Văn Ninh

Trần Đăng Ninh

Ngã 3 Nhị Thanh - Yết Kiêu

 

11

Lý Thường Kiệt, đoạn 2

Đường Nhị Thanh

Ba Sơn

Phố Phan Huy Ích

Ngã 3 Trần Đăng Ninh (trước nhà hàng New century)

Đường Lê Hồng Phong

 

12

Lý Thường Kiệt, đoạn 3

Đường Ba Sơn

Giáp đường sắt Vỹ Thượng

Đường Nguyễn Phi Khanh

Đường Lê Hồng Phong

Giao cắt với đường vào Trung tâm dạy nghề Việt Đức

 

II. Điều chỉnh, bổ sung giá đất thương mại dịch vụ tại đô thị (Bảng 7) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh

ĐVT: đồng/m2

Số TT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất thương mại dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Lý Thường Kiệt

Lê Lợi

Trần Phú

12.000.000

 

 

 

2

Phố Trần Đại Nghĩa

 Lý Thường Kiệt

 Phố Đinh Lễ

6.400.000

 

 

 

3

 Đường Lương Thế Vinh đoạn 1

Lý Thường Kiệt

Ngã 3 giáp đường sắt

6.400.000

 

 

 

4

 Đường Lương Thế Vinh đoạn 2

Ngã 3 giáp đường sắt

Trần Phú

4.160.000

 

 

 

5

Hoàng Quốc Việt

Bà Triệu

Lương Thế Vinh

6.400.000

 

 

 

6

Bùi Thị Xuân

Lương Thế Vinh

Trần Phú

4.160.000

 

 

 

7

 Phố Đặng Dung

Lý Thường Kiệt

 Lương Thế Vinh

4.160.000

 

 

 

8

 Phố Kim Đồng

 Đinh Công Tráng

 Lương Thế Vinh

4.160.000

 

 

 

9

 Phố Lương Định Của

Lý Thường Kiệt

 Công trình công cộng (sân bóng đá mi ni)

4.160.000

 

 

 

10

 Phố Linh Lang

 Lý Thường Kiệt

 Phố Lương Đình Của

4.160.000

 

 

 

11

 Phố Đặng Văn Ngữ

Lý Thường Kiệt

Phố Phùng Trí Kiên

4.160.000

 

 

 

12

 Phố Đinh Công Tráng

 Phố Đinh Lễ

 Phố Đặng Văn Ngữ

4.160.000

 

 

 

13

 Phố Đinh Lễ

Lý Thường Kiệt

Phố Trần Đại Nghĩa

4.160.000

 

 

 

14

 Phố Lê Hữu trác

 Lý Thường Kiệt

 Phố Đinh Lễ

4.160.000

 

 

 

15

Phố Phùng Chí Kiên

Hoàng Quốc Việt

 Cầu Cuốn

4.160.000

 

 

 

16

Phố Nguyễn Khắc Cần

Trần Phú

Phố Lương Văn Can

4.160.000

 

 

 

17

Phố Tô Hiệu

Trần Phú

Phố Lương Văn Can

4.160.000

 

 

 

18

Phố Mai Hắc Đế

Phố Tô Hiệu

Phố Lương Văn Can

4.160.000

 

 

 

19

Phố Lương Văn Can

Bà Triệu

Giáp với khu vực đường tàu

4.160.000

 

 

 

20

Đường nội bộ còn lại trong khu đô thị Phú lộc I, II, III, IV

Tất cả các đường nội bộ còn lại

 

4.160.000

 

 

 

21

 Phố Tinh Dầu 1

 Đường Phai Vệ

 Phố Tinh Dầu 4

5.600.000

 

 

 

22

 Phố Tinh Dầu 2

 Phố Tinh Dầu 1

 Tường rào bao quanh khu dân cư Tinh Dầu

5.600.000

 

 

 

23

 Phố Tinh Dầu 3

 Phố Tinh Dầu 1

 Tường rào bao quanh khu dân cư Tinh Dầu

5.600.000

 

 

 

24

 Phố Tinh Dầu 4

 Đường Chu Văn An

 Tường rào bao quanh khu dân cư Tinh Dầu

5.600.000

 

 

 

25

Thác Mạ 1

Bà Triệu

Thác Mạ 2

4.160.000

 

 

 

26

Thác Mạ 2

Thác Mạ 1

Thác Mạ 5

4.160.000

 

 

 

27

Thác Mạ 3

Thác Mạ 1

Thác Mạ 5

4.160.000

 

 

 

28

Thác Mạ 4

Thác Mạ 3

Thác Mạ 2

4.160.000

 

 

 

29

Thác Mạ 5

Bà Triệu

Thác Mạ 2

4.160.000

 

 

 

30

Thác Mạ 6

Thác Mạ 2

Thác Mạ 5

4.160.000

 

 

 

31

Thác Mạ 7

Thác Mạ 5

Thác Mạ 5

4.160.000

 

 

 

32

Thác Mạ 8

Thác Mạ 5

Thác Mạ 3

4.160.000

 

 

 

33

Ba Sơn

Trần Đăng Ninh

Hết địa phận P.Tam Thanh

2.080.000

832.000

624.000

 

34

Bà Triệu, đoạn 7

Hết mét thứ 300m

Hết đoạn có đường về phía bờ sông Kỳ Cùng (Thác Mạ)

1.600.000

640.000

480.000

 

35

Bến Bắc, đoạn 4

Hết tường rào Bệnh viên đa khoa tỉnh

Ngầm Thác Trà

2.080.000

832.000

624.000

 

36

Bông Lau

Ngã tư đường Trần Đăng Ninh, Bà Triệu

Đường sắt (giáp ranh huyện Cao Lộc)

2.400.000

960.000

720.000

360.000

37

Cao Thắng

Rẽ đường Bắc Sơn

E 123 cũ

1.760.000

704.000

528.000

 

38

Chu Văn An, đoạn 2

Hết tường rào phía Bắc Trường Chu Văn An

Đường Phai Vệ

1.760.000

704.000

528.000

 

39

Chu Văn An, đoạn 5

 Nhà văn hóa khối 5

 ngã 5 Bà Triệu

1.760.000

704.000

528.000

 

40

Cửa Nam, đoạn 2

Hết nhà khách Tỉnh ủy

Ngã ba đường Văn Miếu

2.080.000

832.000

624.000

 

41

Đèo Giang, đoạn 2

Ngã ba đường rẽ vào Trường Cao đẳng sư phạm

Tổ Sơn

2.080.000

832.000

624.000

 

42

Đèo Giang, đoạn 3

Tổ Sơn

Đường Văn Vỉ

1.760.000

704.000

528.000

 

43

Đường đi Mai Pha (cũ)

Đường Hùng Vương (cổng Trường Chính trị)

Qua cầu Phố Thổ ra đường Hùng Vương

1.520.000

608.000

456.000

 

44

Đường nội bộ Khu chung cư Mỹ Sơn (khu Công đoàn cũ)

Tất cả thửa đất thuộc đường nội bộ Khu chung cư Mỹ Sơn

1.760.000

 

 

 

45

Đường nội bộ khu tái định cư khối 2, phường Vĩnh Trại

Tất cả các đường nội bộ trừ mặt tiếp giáp với đường Bà Triệu

5.760.000

 

 

 

46

Đường Song Giáp-Khánh Khê

Đường Bến Bắc

Hết địa phận phường Tam Thanh

720.000

 

 

 

47

Đường vào Trường Cao đẳng sư phạm Lạng Sơn, đoạn 1

Ngã ba đường Đèo Giang rẽ vào Trường Cao đẳng sư phạm

Tường rào của Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

1.760.000

704.000

528.000

 

48

Đường vào Trường Cao đẳng sư phạm Lạng Sơn, đoạn 2

Góc phía Đông bắc của Nhà đa năng Trường Cao đẳng sư phạm

Cổng chính Trường Cao đẳng sư phạm

1.520.000

608.000

456.000

 

49

Hoàng Đình Giong

Đường Bắc Sơn

Đường Lê Lai

2.080.000

832.000

624.000

 

50

Hoàng Hoa Thám

Đường Cửa Nam

Đường Phan Huy Chú

2.080.000

832.000

624.000

 

51

Kéo Tào

Đường Mỹ Sơn (rẽ ngõ 4 đường Mỹ Sơn cũ)

Hết địa phận thành phố

720.000

 

 

 

52

Lê Quý Đôn

Đường Trần Đăng Ninh

Ngã ba đường Tô Thị

1.760.000

704.000

528.000

 

53

Đường Nguyễn Phi Khanh

Đường Lê Hồng Phong

Giao cắt với đường vào Trung tâm dạy nghề Việt Đức

720.000

 

 

 

54

Mai Pha, đoạn 1: Áp dụng cho địa phận phường Đông Kinh

Ngã tư đường Phai Vệ

Hết đất Trường Dân tộc nội trú

1.760.000

704.000

528.000

 

55

Mỹ Sơn, đoạn 2

Rẽ đường Kéo Tào (ngõ 4 đường Mỹ Sơn cũ)

Ngõ 10 đường Mỹ Sơn

1.760.000

704.000

528.000

 

56

Mỹ Sơn, đoạn 3

Ngõ 10 đường Mỹ Sơn

Ranh giới huyện Cao Lộc

1.040.000

416.000

 

 

57

Nà Trang A

Ngã ba Bến Bắc

Đường Tam Thanh

1.040.000

416.000

 

 

58

Nà Trang B

Ngã ba Nà Trang A

Qua Nghĩa trang, Thác Trà

1.040.000

416.000

 

 

59

Ngô Thì Nhậm, đoạn 1

Ngã ba đường Tô Thị

Đường Ngô Thì Vị

1.760.000

704.000

528.000

 

60

Ngô Thì Nhậm, đoạn 2

Đường Ngô Thì Vị

Ngã ba đường Yết Kiêu

2.080.000

832.000

624.000

 

61

Ngô Thì Sỹ, đoạn 1

Đường Tam Thanh

Cửa sau hang Nhị Thanh

2.080.000

832.000

624.000

 

62

Ngô Thì Sỹ, đoạn 2

 Cửa sau hang Nhị Thanh

Hang Tam Thanh

1.760.000

704.000

528.000

 

63

Ngô Thì Vị, đoạn 1

Ngã 3 Lê Hồng Phong

Đường Ngô Thì Nhậm

2.080.000

832.000

624.000

 

64

Ngô Thì Vị, đoạn 2

Đường Ngô Thì Nhậm

Đường Tô Thị (qua thành Nhà Mạc)

1.760.000

704.000

528.000

 

65

Nguyễn Đình Chiểu

Cuối đường Nguyễn Du

Đường Bà Triệu

3.200.000

1.280.000

960.000

480.000

66

Nguyễn Nghiễm

Ngã ba đường Lê Hồng Phong

Đường Lê Quý Đôn

2.080.000

832.000

624.000

 

67

Nguyễn Thế Lộc

Ngã ba Bắc Sơn

Đường Tản Đà

1.760.000

704.000

528.000

 

68

Nguyễn Thượng Hiền

Nguyễn Thế Lộc

Nguyễn Thế Lộc

880.000

352.000

 

 

69

Nhị Thanh, đoạn 3

Đường Phố Muối

Gặp đường Bến Bắc

2.080.000

832.000

624.000

 

70

Phai Luông

Đường Văn Miếu

Đường Văn Vỉ

2.080.000

832.000

624.000

 

71

Phan Bội Châu

Đường Cửa Nam

Đường Phan Huy Chú

2.080.000

832.000

624.000

 

72

Phan Đình Phùng, đoạn 3

Đường Thân Cảnh Phúc

Ngã năm đường Bà Triệu

1.760.000

704.000

528.000

 

73

Phan Huy Chú, đoạn 2

Nối tiếp đoạn 1

Cửa Nam

2.080.000

832.000

624.000

 

74

Phố Mỹ Sơn 1

Đường Quốc lộ 1A mới

Phố Mỹ Sơn 6

3.200.000

 

 

 

75

Phố Mỹ Sơn 2 (đoạn trong Khu nội bộ tái định cư Mỹ Sơn)

Đường Quốc lộ 1A mới

Hết đất khu TĐC Mỹ Sơn (gặp ngõ 1, Đ.Mỹ Sơn cũ)

3.200.000

 

 

 

76

Phố Mỹ Sơn 3

Đường Quốc lộ 1A mới

Phố Mỹ Sơn 6

3.200.000

 

 

 

77

Phố Mỹ Sơn 4

Đường Quốc lộ 1A mới

Phố Mỹ Sơn 6

3.200.000

 

 

 

78

Phố Mỹ Sơn 5

Đường Quốc lộ 1A mới

Hết đất khu TĐC Mỹ Sơn (gặp ngõ 3, Đ Mỹ Sơn cũ)

3.200.000

 

 

 

79

Phố Mỹ Sơn 6

Phố Mỹ Sơn 5

Ngã ba phố Mỹ Sơn 1

3.200.000

 

 

 

80

Phố Phai Luông 1

Đường Chùa Tiên kéo dài

Đường Văn Vỉ

4.160.000

 

 

 

81

Phố Phai Luông 2

Phố Phai Luông 7

Phố Phai Luông 8

3.200.000

 

 

 

82

Phố Phai Luông 3

Phố Phai Luông 7

Đường Phai Luông

3.200.000

 

 

 

83

Phố Phai Luông 4

Phố Phai Luông 7

Đường Phai Luông

3.200.000

 

 

 

84

Phố Phai Luông 5

Phố Phai Luông 7

Phố Phai Luông 8

3.200.000

 

 

 

85

Phố Phai Luông 6

Phố Phai Luông 7

Đường Phai Luông

3.200.000

 

 

 

86

Phố Phai Luông 7

Đường Chùa Tiên kéo dài

Đường Văn Vỉ

3.200.000

 

 

 

87

Phố Phai Luông 8

Đường Chùa Tiên kéo dài

Đường Văn Vỉ

3.200.000

 

 

 

88

Phố Phai Luông 9

Đường Phai Luông

Đường Văn Vỉ

3.200.000

 

 

 

89

Tam Thanh, đoạn 4

Đường Tô Thị

Ngã ba thôn Hoàng Thanh

2.080.000

832.000

624.000

 

90

Tản Đà

Ngã ba Tây Sơn

Đường Tông Đản

1.520.000

608.000

456.000

 

91

Tây Sơn

Rẽ đường Trần Đăng Ninh

Đường Bắc Sơn

2.080.000

832.000

624.000

 

92

Thác Trà

Ngầm Thác Trà

Ngã ba đường Văn Vỉ

1.040.000

416.000

 

 

93

Thân Công Tài, đoạn 2

Đường Thân Cảnh Phúc

Miếu Thổ Công (trên đoạn gặp đường Bà Triệu)

1.760.000

704.000

528.000

 

94

Tô Hiến Thành

Đường Mạc Đĩnh Chi

Đường Lê Lai

1.760.000

704.000

528.000

 

95

Tổ Sơn

Đầu đường Văn Miếu

Gặp đường Đèo Giang

1.520.000

608.000

456.000

 

96

Trần Hưng Đạo, đoạn 3

Đường rẽ Đèo Giang

Lối rẽ lên Ban An ninh Công an tỉnh

1.760.000

704.000

528.000

 

97

Trần Khánh Dư

Đường Thân Công Tài

Ngã năm đường Bà Triệu

1.760.000

704.000

528.000

 

98

Trần Quang Khải, đoạn 1

Cuối đường Trần Hưng Đạo

Hết đất thuộc Công ty Quản lý và sửa chữa đường bộ L.Sơn

2.080.000

832.000

624.000

 

99

Trần Quang Khải, đoạn 2

Hết đất thuộc Công ty Quản lý và sửa chữa đường bộ L.Sơn

Cầu Bản Loỏng

880.000

352.000

 

 

100

Tuệ Tĩnh, đoạn 1

Đường Văn Miếu

Đường Cửa Nam

2.080.000

832.000

624.000

 

101

Tuệ Tĩnh, đoạn 2

Đường Cửa Nam

Đường Phan Huy Chú

2.080.000

832.000

624.000

 

102

Văn Miếu

Đường Nguyễn Thái Học

Đường Chùa Tiên

2.080.000

832.000

624.000

 

103

Văn Vỉ, đoạn 3

Đường Phai Luông

Đường Đèo Giang

1.760.000

704.000

528.000

 

104

Văn Vỉ, đoạn 4

Đường Đèo Giang

Đường Trần Quang Khải

1.040.000

416.000

 

 

105

Vi Đức Thắng

Ngã ba Bông Lau

Đường sắt

1.200.000

480.000

360.000

 

106

Yết Kiêu, đoạn 2

Đường Lê Hồng Phong

Đường Ngô Thì Nhậm

2.080.000

832.000

624.000

 

107

Yết Kiêu, đoạn 3

Đường Ngô Thì Nhậm

Đường Tam Thanh

1.520.000

608.000

456.000

 

108

 Đường dẫn 2 bên lên cầu Đông Kinh

Nguyễn Du

 Lý Thái Tổ

8.000.000

3.200.000

2.400.000

1.200.000

109

 Phố Ngô Sỹ Liên

 Đường Cửa Nam

 Phan Huy Chú

2.080.000

832.000

624.000

 

110

Đường Vạn Lý

 Từ ngã tư đường Văn Vỉ
+ Phai Luông

 Đến Đồi Pò Vị

1.040.000

416.000

 

 

Ghi chú: Các vị trí (Vị trí 2, Vị trí 3, Vị trí 4) không có mức giá thì áp dụng theo giá đất khu vực còn lại tại đô thị


III. Điều chỉnh, bổ sung giá đất ở; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 8) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh.

 

 

 

 

ĐVT: đồng/m2

Số TT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất sản xuất, kinh doanh
 PNN không phải đất thương mại, dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Lý Thường Kiệt

Lê Lợi

Trần Phú

15.000.000

 

 

 

9.000.000

 

 

 

2

Phố Trần Đại Nghĩa

 Lý Thường Kiệt

 Phố Đinh Lễ

8.000.000

 

 

 

4.800.000

 

 

 

3

 Đường Lương Thế Vinh đoạn 1

Lý Thường Kiệt

Ngã 3 giáp đường sắt

8.000.000

 

 

 

4.800.000

 

 

 

4

 Đường Lương Thế Vinh đoạn 2

Ngã 3 giáp đường sắt

Trần Phú

5.200.000

 

 

 

3.120.000

 

 

 

5

Hoàng Quốc Việt

Bà Triệu

Lương Thế Vinh

8.000.000

 

 

 

4.800.000

 

 

 

6

Bùi Thị Xuân

Lương Thế Vinh

Trần Phú

5.200.000

 

 

 

3.120.000

 

 

 

7

 Phố Đặng Dung

Lý Thường Kiệt

 Lương Thế Vinh

5.200.000

 

 

 

3.120.000

 

 

 

8

 Phố Kim Đồng

 Đinh Công Tráng

 Lương Thế Vinh

5.200.000

 

 

 

3.120.000

 

 

 

9

 Phố Lương Định Của

Lý Thường Kiệt

 Công trình công cộng (sân bóng đá mi ni)

5.200.000

 

 

 

3.120.000

 

 

 

10

 Phố Linh Lang

 Lý Thường Kiệt

 Phố Lương Đình Của

5.200.000

 

 

 

3.120.000

 

 

 

11

 Phố Đặng Văn Ngữ

Lý Thường Kiệt

Phố Phùng Trí Kiên

5.200.000

 

 

 

3.120.000

 

 

 

12

 Phố Đinh Công Tráng

 Phố Đinh Lễ

 Phố Đặng Văn Ngữ

5.200.000

 

 

 

3.120.000

 

 

 

13

 Phố Đinh Lễ

Lý Thường Kiệt

Phố Trần Đại Nghĩa

5.200.000

 

 

 

3.120.000

 

 

 

14

 Phố Lê Hữu trác

 Lý Thường Kiệt

 Phố Đinh Lễ

5.200.000

 

 

 

3.120.000

 

 

 

15

Phố Phùng Chí Kiên

Hoàng Quốc Việt

 Cầu Cuốn

5.200.000

 

 

 

3.120.000

 

 

 

16

Phố Nguyễn Khắc Cần

Trần Phú

Phố Lương Văn Can

5.200.000

 

 

 

3.120.000

 

 

 

17

Phố Tô Hiệu

Trần Phú

Phố Lương Văn Can

5.200.000

 

 

 

3.120.000

 

 

 

18

Phố Mai Hắc Đế

Phố Tô Hiệu

Phố Lương Văn Can

5.200.000

 

 

 

3.120.000

 

 

 

19

Phố Lương Văn Can

Bà Triệu

Giáp với khu vực đường tàu

5.200.000

 

 

 

3.120.000

 

 

 

20

Đường nội bộ còn lại trong khu đô thị Phú lộc I, II, III, IV

Tất cả các đường nội bộ còn lại

 

5.200.000

 

 

 

3.120.000

 

 

 

21

 Phố Tinh Dầu 1

 Đường Phai Vệ

 Phố Tinh Dầu 4

7.000.000

 

 

 

4.200.000

 

 

 

22

 Phố Tinh Dầu 2

 Phố Tinh Dầu 1

 Tường rào bao quanh khu dân cư Tinh Dầu

7.000.000

 

 

 

4.200.000

 

 

 

23

 Phố Tinh Dầu 3

 Phố Tinh Dầu 1

 Tường rào bao quanh khu dân cư Tinh Dầu

7.000.000

 

 

 

4.200.000

 

 

 

24

 Phố Tinh Dầu 4

 Đường Chu Văn An

 Tường rào bao quanh khu dân cư Tinh Dầu

7.000.000

 

 

 

4.200.000

 

 

 

25

Thác Mạ 1

Bà Triệu

Thác Mạ 2

5.200.000

 

 

 

3.120.000

 

 

 

26

Thác Mạ 2

Thác Mạ 1

Thác Mạ 5

5.200.000

 

 

 

3.120.000

 

 

 

27

Thác Mạ 3

Thác Mạ 1

Thác Mạ 5

5.200.000

 

 

 

3.120.000

 

 

 

28

Thác Mạ 4

Thác Mạ 3

Thác Mạ 2

5.200.000

 

 

 

3.120.000

 

 

 

29

Thác Mạ 5

Bà Triệu

Thác Mạ 2

5.200.000

 

 

 

3.120.000

 

 

 

30

Thác Mạ 6

Thác Mạ 2

Thác Mạ 5

5.200.000

 

 

 

3.120.000

 

 

 

31

Thác Mạ 7

Thác Mạ 5

Thác Mạ 5

5.200.000

 

 

 

3.120.000

 

 

 

32

Thác Mạ 8

Thác Mạ 5

Thác Mạ 3

5.200.000

 

 

 

3.120.000

 

 

 

33

Ba Sơn

Trần Đăng Ninh

Hết địa phận P.Tam Thanh

2.600.000

1.040.000

780.000

 

1.560.000

624.000

468.000

 

34

Bà Triệu, đoạn 7

Hết mét thứ 300m

Hết đoạn có đường về phía bờ sông Kỳ Cùng (Thác Mạ)

2.000.000

800.000

600.000

 

1.200.000

480.000

360.000

 

35

Bến Bắc, đoạn 4

Hết tường rào Bệnh viên đa khoa tỉnh

Ngầm Thác Trà

2.600.000

1.040.000

780.000

 

1.560.000

624.000

468.000

 

36

Bông Lau

Ngã tư đường Trần Đăng Ninh, Bà Triệu

Đường sắt (giáp ranh huyện Cao Lộc)

3.000.000

1.200.000

900.000

450.000

1.800.000

720.000

540.000

270.000

37

Cao Thắng

Rẽ đường Bắc Sơn

E 123 cũ

2.200.000

880.000

660.000

 

1.320.000

528.000

396.000

 

38

Chu Văn An, đoạn 2

Hết tường rào phía Bắc Trường Chu Văn An

Đường Phai Vệ

2.200.000

880.000

660.000

 

1.320.000

528.000

396.000

 

39

Chu Văn An, đoạn 5

 Nhà văn hóa khối 5

 ngã 5 Bà Triệu

2.200.000

880.000

660.000

 

1.320.000

528.000

396.000

 

40

Cửa Nam, đoạn 2

Hết nhà khách Tỉnh ủy

Ngã ba đường Văn Miếu

2.600.000

1.040.000

780.000

 

1.560.000

624.000

468.000

 

41

Đèo Giang, đoạn 2

Ngã ba đường rẽ vào Trường Cao đẳng sư phạm

Tổ Sơn

2.600.000

1.040.000

780.000

 

1.560.000

624.000

468.000

 

42

Đèo Giang, đoạn 3

Tổ Sơn

Đường Văn Vỉ

2.200.000

880.000

660.000

 

1.320.000

528.000

396.000

 

43

Đường đi Mai Pha (cũ)

Đường Hùng Vương (cổng Trường Chính trị)

Qua cầu Phố Thổ ra đường Hùng Vương

1.900.000

760.000

570.000

 

1.140.000

456.000

342.000

 

44

Đường nội bộ Khu chung cư Mỹ Sơn (khu Công đoàn cũ)

Tất cả thửa đất thuộc đường nội bộ Khu chung cư Mỹ Sơn

2.200.000

 

 

 

1.320.000

 

 

 

45

Đường nội bộ khu tái định cư khối 2, phường Vĩnh Trại

Tất cả các đường nội bộ trừ mặt tiếp giáp với đường Bà Triệu

7.200.000

 

 

 

4.320.000

 

 

 

46

Đường Song Giáp-Khánh Khê

Đường Bến Bắc

Hết địa phận phường Tam Thanh

900.000

 

 

 

540.000

 

 

 

47

Đường vào Trường Cao đẳng sư phạm Lạng Sơn, đoạn 1

Ngã ba đường Đèo Giang rẽ vào Trường Cao đẳng sư phạm

Tường rào của Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

2.200.000

880.000

660.000

 

1.320.000

528.000

396.000

 

48

Đường vào Trường Cao đẳng sư phạm Lạng Sơn, đoạn 2

Góc phía Đông bắc của Nhà đa năng Trường Cao đẳng sư phạm

Cổng chính Trường Cao đẳng sư phạm

1.900.000

760.000

570.000

 

1.140.000

456.000

342.000

 

49

Hoàng Đình Giong

Đường Bắc Sơn

Đường Lê Lai

2.600.000

1.040.000

780.000

 

1.560.000

624.000

468.000

 

50

Hoàng Hoa Thám

Đường Cửa Nam

Đường Phan Huy Chú

2.600.000

1.040.000

780.000

 

1.560.000

624.000

468.000

 

51

Kéo Tào

Đường Mỹ Sơn (rẽ ngõ 4 đường Mỹ Sơn cũ)

Hết địa phận thành phố

900.000

 

 

 

540.000

 

 

 

52

Lê Quý Đôn

Đường Trần Đăng Ninh

Ngã ba đường Tô Thị

2.200.000

880.000

660.000

 

1.320.000

528.000

396.000

 

53

Đường Nguyễn Phi Khanh

Đường Lê Hồng Phong

Giao cắt với đường vào Trung tâm dạy nghề Việt Đức

900.000

 

 

 

540.000

 

 

 

54

Mai Pha, đoạn 1: Áp dụng cho địa phận phường Đông Kinh

Ngã tư đường Phai Vệ

Hết đất Trường Dân tộc nội trú

2.200.000

880.000

660.000

 

1.320.000

528.000

396.000

 

55

Mỹ Sơn, đoạn 2

Rẽ đường Kéo Tào (ngõ 4 đường Mỹ Sơn cũ)

Ngõ 10 đường Mỹ Sơn

2.200.000

880.000

660.000

 

1.320.000

528.000

396.000

 

56

Mỹ Sơn, đoạn 3

Ngõ 10 đường Mỹ Sơn

Ranh giới huyện Cao Lộc

1.300.000

520.000

 

 

780.000

312.000

 

 

57

Nà Trang A

Ngã ba Bến Bắc

Đường Tam Thanh

1.300.000

520.000

 

 

780.000

312.000

 

 

58

Nà Trang B

Ngã ba Nà Trang A

Qua Nghĩa trang, Thác Trà

1.300.000

520.000

 

 

780.000

312.000

 

 

59

Ngô Thì Nhậm, đoạn 1

Ngã ba đường Tô Thị

Đường Ngô Thì Vị

2.200.000

880.000

660.000

 

1.320.000

528.000

396.000

 

60

Ngô Thì Nhậm, đoạn 2

Đường Ngô Thì Vị

Ngã ba đường Yết Kiêu

2.600.000

1.040.000

780.000

 

1.560.000

624.000

468.000

 

61

Ngô Thì Sỹ, đoạn 1

Đường Tam Thanh

Cửa sau hang Nhị Thanh

2.600.000

1.040.000

780.000

 

1.560.000

624.000

468.000

 

62

Ngô Thì Sỹ, đoạn 2

 Cửa sau hang Nhị Thanh

Hang Tam Thanh

2.200.000

880.000

660.000

 

1.320.000

528.000

396.000

 

63

Ngô Thì Vị, đoạn 1

Ngã 3 Lê Hồng Phong

Đường Ngô Thì Nhậm

2.600.000

1.040.000

780.000

 

1.560.000

624.000

468.000

 

64

Ngô Thì Vị, đoạn 2

Đường Ngô Thì Nhậm

Đường Tô Thị (qua thành Nhà Mạc)

2.200.000

880.000

660.000

 

1.320.000

528.000

396.000

 

65

Nguyễn Đình Chiểu

Cuối đường Nguyễn Du

Đường Bà Triệu

4.000.000

1.600.000

1.200.000

600.000

2.400.000

960.000

720.000

360.000

66

Nguyễn Nghiễm

Ngã ba đường Lê Hồng Phong

Đường Lê Quý Đôn

2.600.000

1.040.000

780.000

 

1.560.000

624.000

468.000

 

67

Nguyễn Thế Lộc

Ngã ba Bắc Sơn

Đường Tản Đà

2.200.000

880.000

660.000

 

1.320.000

528.000

396.000

 

68

Nguyễn Thượng Hiền

Nguyễn Thế Lộc

Nguyễn Thế Lộc

1.100.000

440.000

 

 

660.000

264.000

 

 

69

Nhị Thanh, đoạn 3

Đường Phố Muối

Gặp đường Bến Bắc

2.600.000

1.040.000

780.000

 

1.560.000

624.000

468.000

 

70

Phai Luông

Đường Văn Miếu

Đường Văn Vỉ

2.600.000

1.040.000

780.000

 

1.560.000

624.000

468.000

 

71

Phan Bội Châu

Đường Cửa Nam

Đường Phan Huy Chú

2.600.000

1.040.000

780.000

 

1.560.000

624.000

468.000

 

72

Phan Đình Phùng, đoạn 3

Đường Thân Cảnh Phúc

Ngã năm đường Bà Triệu

2.200.000

880.000

660.000

 

1.320.000

528.000

396.000

 

73

Phan Huy Chú, đoạn 2

Nối tiếp đoạn 1

Cửa Nam

2.600.000

1.040.000

780.000

 

1.560.000

624.000

468.000

 

74

Phố Mỹ Sơn 1

Đường Quốc lộ 1A mới

Phố Mỹ Sơn 6

4.000.000

 

 

 

2.400.000

 

 

 

75

Phố Mỹ Sơn 2 (đoạn trong Khu nội bộ tái định cư Mỹ Sơn)

Đường Quốc lộ 1A mới

Hết đất khu TĐC Mỹ Sơn (gặp ngõ 1, Đ.Mỹ Sơn cũ)

4.000.000

 

 

 

2.400.000

 

 

 

76

Phố Mỹ Sơn 3

Đường Quốc lộ 1A mới

Phố Mỹ Sơn 6

4.000.000

 

 

 

2.400.000

 

 

 

77

Phố Mỹ Sơn 4

Đường Quốc lộ 1A mới

Phố Mỹ Sơn 6

4.000.000

 

 

 

2.400.000

 

 

 

78

Phố Mỹ Sơn 5

Đường Quốc lộ 1A mới

Hết đất khu TĐC Mỹ Sơn (gặp ngõ 3, Đ Mỹ Sơn cũ)

4.000.000

 

 

 

2.400.000

 

 

 

79

Phố Mỹ Sơn 6

Phố Mỹ Sơn 5

Ngã ba phố Mỹ Sơn 1

4.000.000

 

 

 

2.400.000

 

 

 

80

Phố Phai Luông 1

Đường Chùa Tiên kéo dài

Đường Văn Vỉ

5.200.000

 

 

 

3.120.000

 

 

 

81

Phố Phai Luông 2

Phố Phai Luông 7

Phố Phai Luông 8

4.000.000

 

 

 

2.400.000

 

 

 

82

Phố Phai Luông 3

Phố Phai Luông 7

Đường Phai Luông

4.000.000

 

 

 

2.400.000

 

 

 

83

Phố Phai Luông 4

Phố Phai Luông 7

Đường Phai Luông

4.000.000

 

 

 

2.400.000

 

 

 

84

Phố Phai Luông 5

Phố Phai Luông 7

Phố Phai Luông 8

4.000.000

 

 

 

2.400.000

 

 

 

85

Phố Phai Luông 6

Phố Phai Luông 7

Đường Phai Luông

4.000.000

 

 

 

2.400.000

 

 

 

86

Phố Phai Luông 7

Đường Chùa Tiên kéo dài

Đường Văn Vỉ

4.000.000

 

 

 

2.400.000

 

 

 

87

Phố Phai Luông 8

Đường Chùa Tiên kéo dài

Đường Văn Vỉ

4.000.000

 

 

 

2.400.000

 

 

 

88

Phố Phai Luông 9

Đường Phai Luông

Đường Văn Vỉ

4.000.000

 

 

 

2.400.000

 

 

 

89

Tam Thanh, đoạn 4

Đường Tô Thị

Ngã ba thôn Hoàng Thanh

2.600.000

1.040.000

780.000

 

1.560.000

624.000

468.000

 

90

Tản Đà

Ngã ba Tây Sơn

Đường Tông Đản

1.900.000

760.000

570.000

 

1.140.000

456.000

342.000

 

91

Tây Sơn

Rẽ đường Trần Đăng Ninh

Đường Bắc Sơn

2.600.000

1.040.000

780.000

 

1.560.000

624.000

468.000

 

92

Thác Trà

Ngầm Thác Trà

Ngã ba đường Văn Vỉ

1.300.000

520.000

 

 

780.000

312.000

 

 

93

Thân Công Tài, đoạn 2

Đường Thân Cảnh Phúc

Miếu Thổ Công (trên đoạn gặp đường Bà Triệu)

2.200.000

880.000

660.000

 

1.320.000

528.000

396.000

 

94

Tô Hiến Thành

Đường Mạc Đĩnh Chi

Đường Lê Lai

2.200.000

880.000

660.000

 

1.320.000

528.000

396.000

 

95

Tổ Sơn

Đầu đường Văn Miếu

Gặp đường Đèo Giang

1.900.000

760.000

570.000

 

1.140.000

456.000

342.000

 

96

Trần Hưng Đạo, đoạn 3

Đường rẽ Đèo Giang

Lối rẽ lên Ban An ninh Công an tỉnh

2.200.000

880.000

660.000

 

1.320.000

528.000

396.000

 

97

Trần Khánh Dư

Đường Thân Công Tài

Ngã năm đường Bà Triệu

2.200.000

880.000

660.000

 

1.320.000

528.000

396.000

 

98

Trần Quang Khải, đoạn 1

Cuối đường Trần Hưng Đạo

Hết đất thuộc Công ty Quản lý và sửa chữa đường bộ L.Sơn

2.600.000

1.040.000

780.000

 

1.560.000

624.000

468.000

 

99

Trần Quang Khải, đoạn 2

Hết đất thuộc Công ty Quản lý và sửa chữa đường bộ L.Sơn

Cầu Bản Loỏng

1.100.000

440.000

 

 

660.000

264.000

 

 

100

Tuệ Tĩnh, đoạn 1

Đường Văn Miếu

Đường Cửa Nam

2.600.000

1.040.000

780.000

 

1.560.000

624.000

468.000

 

101

Tuệ Tĩnh, đoạn 2

Đường Cửa Nam

Đường Phan Huy Chú

2.600.000

1.040.000

780.000

 

1.560.000

624.000

468.000

 

102

Văn Miếu

Đường Nguyễn Thái Học

Đường Chùa Tiên

2.600.000

1.040.000

780.000

 

1.560.000

624.000

468.000

 

103

Văn Vỉ, đoạn 3

Đường Phai Luông

Đường Đèo Giang

2.200.000

880.000

660.000

 

1.320.000

528.000

396.000

 

104

Văn Vỉ, đoạn 4

Đường Đèo Giang

Đường Trần Quang Khải

1.300.000

520.000

 

 

780.000

312.000

 

 

105

Vi Đức Thắng

Ngã ba Bông Lau

Đường sắt

1.500.000

600.000

450.000

 

900.000

360.000

270.000

 

106

Yết Kiêu, đoạn 2

Đường Lê Hồng Phong

Đường Ngô Thì Nhậm

2.600.000

1.040.000

780.000

 

1.560.000

624.000

468.000

 

107

Yết Kiêu, đoạn 3

Đường Ngô Thì Nhậm

Đường Tam Thanh

1.900.000

760.000

570.000

 

1.140.000

456.000

342.000

 

108

 Đường dẫn 2 bên lên cầu Đông Kinh

Nguyễn Du

 Lý Thái Tổ

10.000.000

4.000.000

3.000.000

1.500.000

6.000.000

2.400.000

1.800.000

900.000

109

 Phố Ngô Sỹ Liên

 Đường Cửa Nam

 Phan Huy Chú

2.600.000

1.040.000

780.000

 

1.560.000

624.000

468.000

 

110

Đường Vạn Lý

 Từ ngã tư đường Văn Vỉ
+ Phai Luông

 Đến Đồi Pò Vị

1.300.000

520.000

 

 

780.000

312.000

 

 

Ghi chú: Các vị trí (Vị trí 2, Vị trí 3, Vị trí 4) không có mức giá thì áp dụng theo giá đất khu vực còn lại tại đô thị.

 

IV. Khu vực còn lại tại đô thị (Các vị trí không quy định giá)

 

ĐVT: đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải đất thương mại, dịch vụ

1

Các phường thuộc thành phố Lạng Sơn

400.000

320.000

240.000

 

Huyện Cao Lộc

BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CAO LỘC

(Kèm theo Quyết định số: 35/2015/QĐ-UBND ngày 05/12/2015 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

I. Điều chỉnh, bổ sung giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 5) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh.

 

 

ĐVT: đồng/m2

Số
TT

Tên đường

Giá đất thương mại, dịch vụ

VT1

VT2

VT3

1

Đường QL 1B

 

 

 

 

Từ ngã 3 đường rẽ vào mỏ đá Hồng Phong đến hết địa phận xã Hồng Phong

320.000

128.000

 

2

Đường thôn Kéo Tào

 

 

 

 

Từ ngã tư nút giao giữa đường Nà Nùng với đường Kéo Tào, nhánh rẽ đến hết nhà bà Hà Thị Viên (địa phận TP Lạng Sơn) và nhánh rẽ đến hết nhà bà Phan Thị Minh

400.000

160.000

 

3

Đường nội bộ Cụm công nghiệp địa phương số 2

1.300.000

520.000

390.000

II. Điều chỉnh giá đất ở; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 6) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh.

 

 

 

ĐVT: đồng/m2

Số
TT

Tên đường

Giá đất ở

Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải đất thương mại, dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

1

Đường QL 1B

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã 3 đường rẽ vào mỏ đá Hồng Phong đến hết địa phận xã Hồng Phong

400.000

160.000

 

240.000

96.000

 

2

Đường thôn Kéo Tào

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã tư nút giao giữa đường Nà Nùng với đường Kéo Tào, nhánh rẽ đến hết nhà bà Hà Thị Viên (địa phận TP Lạng Sơn) và nhánh rẽ đến hết nhà bà Phan Thị Minh

500.000

200.000

 

300.000

120.000

 

III. Điều chỉnh giá đất thương mại dịch vụ tại đô thị (Bảng 7) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh

 

 

 

ĐVT: đồng/m2

Số TT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất thương mại dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

I

Thị trấn Cao Lộc

 

 

 

 

 

 

1

Đường Na Làng

Ngã 3 Tát Là

Đường sắt hết địa phận TT Cao Lộc

1.200.000

480.000

360.000

 

2

Đường Na Làng

Ngã 3 Tát Là

Hết mương Khối I

1.200.000

480.000

360.000

 

3

Đường Mỹ Sơn

Bệnh viện Cao Lộc

Hết địa phận TT Cao Lộc

1.200.000

480.000

360.000

 

4

Đường Na Làng

Mương nước Khối I

Cầu Bà Đàm, hết địa phận TT Cao Lộc

1.200.000

480.000

360.000

 

5

Đường 3 - 2

Cầu Công ty cổ phần gạch ngói Hợp Thành (cầu Hợp Thành)

Đỉnh dốc cách Công ty TNHH gốm sứ Hưng Thịnh 150 m về phía TT Cao Lộc

960.000

384.000

288.000

 

6

Đường vào Bó Ma

Ngã ba Tát Là

Hết địa phận TT Cao Lộc

800.000

320.000

240.000

 

7

Đường thôn Khòn Cuổng

Đường 3 - 2

Đường Khòn Cuổng

1.040.000

416.000

312.000

 

8

Đường 3 - 2

Đỉnh dốc cách Công ty TNHH gốm sứ Hưng Thịnh (về phía Cao Lộc 150 m)

Hết địa phận TT Cao Lộc

800.000

320.000

240.000

 

II

Thị trấn Đồng Đăng

 

 

 

 

 

 

9

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Chi Lăng

Hết địa phận TT Đồng Đăng

1.200.000

480.000

360.000

 

10

Đường Chi Lăng

Ngã 3 đường đôi

Đường Băc Sơn (sát đồn Công an TT Đồng Đăng)

1.200.000

480.000

360.000

 

11

Đường cũ Ga Đồng Đăng đến cầu Pắc Mật

Ngã 3 rẽ Kiểm Dịch khu Ga Đồng Đăng

Đồn Công an Đồng Đăng

1.040.000

416.000

312.000

 

12

Đường dưới cầu vượt ga Đồng Đăng

Phía Nam cầu Ga cũ

Đường sắt

1.040.000

416.000

312.000

 

13

Đường Nguyễn Trãi

Đường Hữu Nghị (phía nam Thủy Môn Đình)

Đường Bắc Sơn (gầm cầu Vượt phía đông ga Đồng Đăng)

1.040.000

416.000

312.000

 

14

Đường Nguyễn Đình Lộc

Ngã ba Đền Quan

Đường Hữu Nghị

1.200.000

480.000

360.000

 

15

Đường Hữu Nghị

Km 0 Hữu Nghị

Cầu Đồng Đăng mới

1.200.000

480.000

360.000

 

16

Đường Phùng Chí Kiên

Đường Lương Văn Tri (Trường THPT)

Đường Hoàng Văn Thụ

1.200.000

480.000

360.000

 

17

Đường Lương Văn Tri

Trường THPT TT Đồng Đăng

Đường tránh QL 4A

960.000

384.000

288.000

 

18

Đường nội thị khu dân cư Hoàng Văn Thụ

Toàn bộ trục đường 6m

 

800.000

320.000

240.000

 

19

Đường 235 D

Trạm kiểm soát Biên phòng cửa khẩu Hữu Nghị

Địa phận xã Bảo Lâm

560.000

224.000

 

 

Ghi chú: Các vị trí (Vị trí 2, Vị trí 3, Vị trí 4) không có mức giá thì áp dụng theo giá đất khu vực còn lại tại đô thị

 

IV. Điều chỉnh giá đất ở; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 8) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh.

 

 

 

 

ĐVT: đồng/m2

Số TT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất sản xuất, kinh doanh
 PNN không phải đất thương mại, dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

I

Thị trấn Cao Lộc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Na Làng

Ngã 3 Tát Là

Đường sắt hết địa phận TT Cao Lộc

1.500.000

600.000

450.000

 

900.000

360.000

270.000

 

2

Đường Na Làng

Ngã 3 Tát Là

Hết mương Khối I

1.500.000

600.000

450.000

 

900.000

360.000

270.000

 

3

Đường Mỹ Sơn

Bệnh viện Cao Lộc

Hết địa phận TT Cao Lộc

1.500.000

600.000

450.000

 

900.000

360.000

270.000

 

4

Đường Na Làng

Mương nước Khối I

Cầu Bà Đàm, hết địa phận TT Cao Lộc

1.500.000

600.000

450.000

 

900.000

360.000

270.000

 

5

Đường 3 - 2

Cầu Công ty cổ phần gạch ngói Hợp Thành (cầu Hợp Thành)

Đỉnh dốc cách Công ty TNHH gốm sứ Hưng Thịnh 150 m về phía TT Cao Lộc

1.200.000

480.000

360.000

 

720.000

288.000

216.000

 

6

Đường vào Bó Ma

Ngã ba Tát Là

Hết địa phận TT Cao Lộc

1.000.000

400.000

300.000

 

600.000

240.000

180.000

 

7

Đường thôn Khòn Cuổng

Đường 3 - 2

Đường Khòn Cuổng

1.300.000

520.000

390.000

 

780.000

312.000

234.000

 

8

Đường 3 - 2

Đỉnh dốc cách Công ty TNHH gốm sứ Hưng Thịnh (về phía Cao Lộc 150 m)

Hết địa phận TT Cao Lộc

1.000.000

400.000

300.000

 

600.000

240.000

180.000

 

II

Thị trấn Đồng Đăng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Chi Lăng

Hết địa phận TT Đồng Đăng

1.500.000

600.000

450.000

 

900.000

360.000

270.000

 

10

Đường Chi Lăng

Ngã 3 đường đôi

Đường Băc Sơn (sát đồn Công an TT Đồng Đăng)

1.500.000

600.000

450.000

 

900.000

360.000

270.000

 

11

Đường cũ Ga Đồng Đăng đến cầu Pắc Mật

Ngã 3 rẽ Kiểm Dịch khu Ga Đồng Đăng

Đồn Công an Đồng Đăng

1.300.000

520.000

390.000

 

780.000

312.000

234.000

 

12

Đường dưới cầu vượt ga Đồng Đăng

Phía Nam cầu Ga cũ

Đường sắt

1.300.000

520.000

390.000

 

780.000

312.000

234.000

 

13

Đường Nguyễn Trãi

Đường Hữu Nghị (phía nam Thủy Môn Đình)

Đường Bắc Sơn (gầm cầu Vượt phía đông ga Đồng Đăng)

1.300.000

520.000

390.000

 

780.000

312.000

234.000

 

14

Đường Nguyễn Đình Lộc

Ngã ba Đền Quan

Đường Hữu Nghị

1.500.000

600.000

450.000

 

900.000

360.000

270.000

 

15

Đường Hữu Nghị

Km 0 Hữu Nghị

Cầu Đồng Đăng mới

1.500.000

600.000

450.000

 

900.000

360.000

270.000

 

16

Đường Phùng Chí Kiên

Đường Lương Văn Tri (Trường THPT)

Đường Hoàng Văn Thụ

1.500.000

600.000

450.000

 

900.000

360.000

270.000

 

17

Đường Lương Văn Tri

Trường THPT TT Đồng Đăng

Đường tránh QL 4A

1.200.000

480.000

 

 

720.000

288.000

 

 

18

Đường nội thị khu dân cư Hoàng Văn Thụ

Toàn bộ trục đường 6m

1.000.000

400.000

 

 

600.000

240.000

 

 

19

Đường 235 D

Trạm kiểm soát Biên phòng cửa khẩu Hữu Nghị

Địa phận xã Bảo Lâm

700.000

280.000

 

 

420.000

168.000

 

 

Ghi chú: Các vị trí (Vị trí 2, Vị trí 3, Vị trí 4) không có mức giá thì áp dụng theo giá đất khu vực còn lại tại đô thị.

 

IV. Khu vực còn lại tại đô thị (Các vị trí không quy định giá)

 

ĐVT: đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải đất thương mại, dịch vụ

1

Thị trấn Cao Lộc

Thị trấn Đồng Đăng

250.000

200.000

150.000

 

Huyện Lộc Bình

BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LỘC BÌNH

(Kèm theo Quyết định số: 35/2015/QĐ-UBND ngày 05/12/2015 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

I. Điều chỉnh tên đường tại Bảng 5 và Bảng 6 ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh

STT

Theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh

Phương án điều chỉnh

Tên đường

Đoạn đường

Tên đường

Đoạn đường

1

Đường Lộc Bình – Chi Ma

Các đường nội bộ trong khu tái định cư cửa khẩu Chi Ma

Đường Lộc Bình – Chi Ma

Các đường nội bộ trong khu tái định cư và khu kinh tế cửa khẩu Chi Ma

II. Điều chỉnh tên đường tại Bảng 7 và Bảng 8 ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh

STT

Theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh

Điều chỉnh theo Quyết định số 418/QĐ-UBND ngày 26/3/2015 của UBND tỉnh

Tên đường

Đoạn đường

Tên đường

Đoạn đường

Từ

Đến

Từ

Đến

A

Thị trấn Lộc Bình

 

 

 

 

 

I

Đường loại I

 

 

 

 

 

1

Đường phố Hoà Bình – Bờ Sông

Cổng Công an huyện

Đường ngõ xuống sông Kỳ Cùng (đối diện nhà Đài Truyền Thanh cũ)

Đường Hoàng Văn Thụ

Cổng Công an huyện

Đường ngõ xuống sông Kỳ Cùng (đối diện nhà Truyền thanh cũ)

2

Đường phố Hoà Bình – Bờ Sông

Đường ngõ xuống sông Kỳ Cùng (đối diện nhà Truyền Thanh cũ)

Cống ranh giới giữa khu Bờ Sông và khu Minh Khai

Đường Hoàng Văn Thụ

Đường ngõ xuống sông Kỳ Cùng (đối diện nhà Truyền thanh cũ)

Cống ranh giới giữa khu Bờ Sông và khu Minh Khai

3

Đường phố Bờ Sông (phố Chính cũ)

Ban quản lý chợ (theo đường phố Chính cũ)

Điểm tiếp giáp đường rẽ Huyện đội vào chợ

Đường phố Bờ Sông (phố Chính cũ)

Ban quản lý chợ (theo đường phố Chính cũ)

Điểm tiếp giáp đường Lương Văn Tri (đường rẽ Huyện đội vào chợ)

4

Quốc lộ 4B Lộc Bình - Chi Ma

Đường Bê tông lên SVĐ đối diện cổng Công an huyện

Ngã ba vào Trung tâm Y tế huyện

Đường Thống Nhất

Đường Bê tông lên SVĐ đối diện cổng Công an huyện

Ngã ba vào Đường Vi Đức Thắng

5

Đường Lộc Bình - Chi Ma

Trạm Thú y huyện

Ngã ba vào Trung tâm Y tế huyện

Đường Lộc Bình - Chi Ma

Trạm Thú y huyện

Ngã ba vào Đường Vi Đức Thắng

6

Quốc lộ 4B Lộc Bình - Na Dương

Cổng Công an huyện

Đường rẽ vào Huyện ủy

Đường Cách mạng tháng 8

Cổng Công an huyện

Đường rẽ vào Huyện ủy

7

Quốc lộ 4B Lộc Bình - Na Dương

Đường rẽ vào Huyện ủy

Đường rẽ vào Trường TH Hòa Bình (đối diện Điện lực Lộc Bình)

Đường Cách mạng tháng 8

Đường rẽ vào Huyện ủy

Đường rẽ vào Trường TH Hòa Bình (đối diện Điện lực Lộc Bình)

8

Quốc lộ 4B Lộc Bình - Na Dương

Đường rẽ vào Trường TH Hòa Bình (đối diện Điện lực Lộc Bình)

Cống Bản Kho (Km23+800)

Đường Cách mạng tháng 8

Đường rẽ vào Trường TH Hòa Bình (đối diện Điện lực Lộc Bình)

Cống Bản Kho (Km23+800)

9

Quốc lộ 4B Lộc Bình - Lạng Sơn

Đường Bê tông lên Sân vận động đối diện cổng Công an huyện

Đường rẽ vào Phố Lao Động (đối diện Căng tin Huyện đội)

Đường Cách mạng tháng 8

Đường Bê tông lên Sân vận động đối diện cổng Công an huyện

Ngã ba rẽ vào đường Lương Văn Tri (Đối diện Căng tin Huyện đội)

10

Quốc lộ 4B Lộc Bình - Lạng Sơn

Đường rẽ vào Phố Lao Động (đối diện Căng tin Huyện đội)

Miếu quan khu Lao Động

Đường Cách mạng tháng 8

Ngã ba rẽ vào đường Lương Văn Tri (Đối diện Căng tin Huyện đội)

Miếu Quan khu Lao Động

11

Đường Lộc Bình - Chi Ma

Ngã ba vào Trung tâm Y tế huyện

Ngã ba vào Đập Nà Dầy

Đường Thống Nhất

Ngã ba rẽ vào đường Vi Đức Thắng

Ngã ba vào Đập Nà Dầy

12

Đường phố qua khu Lao động và khu Hòa Bình

Bưu điện Lộc Bình

UBND thị trấn Lộc Bình

Đường Kim Đồng

Bưu điện Lộc Bình

UBND thị trấn Lộc Bình (cũ)

13

Đường phố Lao Động

Ngã tư Lao Động

Đường ra Quốc lộ 4B

Đường Lương Văn Tri

Ngã tư cắt Đường 19 tháng 10

Ngã ba giáp Đường Cách mạng tháng 8

14

Đường Huyện ủy

Cổng Huyện ủy

Đường ra Quốc lộ 4B

Đường Huyện ủy

Cổng Huyện ủy

Ngã ba giáp Đường Cách mạng tháng 8

II

Đường loại II

 

 

 

 

 

1

Đường phố Lao Động

Ngã ba Ngân hàng NN&PTNT

Ngã ba đường rẽ Cây xăng và UBND thị trấn Lộc Bình (cũ)

Đường 19 tháng 10

Ngã ba Ngân hàng NN&PTNT

Ngã ba đường Kim Đồng (rẽ Cây xăng và UBND thị trấn Lộc Bình (cũ)

2

Đường phố Bờ Sông

Cống ranh giới giữa khu Bờ Sông và Khu Minh Khai

Ngã ba Minh Khai

Đường Hoàng Văn Thụ

Cống ranh giới giữa khu Bờ Sông và Khu Minh Khai

Ngã ba Đường Cách mạng tháng 8 (Ngã ba Minh Khai)

3

Quốc lộ 4B Lộc Bình - Lạng Sơn

Miếu quan khu lao Động

Hết địa phận TT Lộc Bình

Đường Cách mạng tháng 8

Miếu Quan khu Lao Động

Hết địa phận thị trấn Lộc Bình

4

Đường Lộc Bình – Chi Ma

Ngã ba vào Đập Nà Dầy

Hết địa phận TT Lộc Bình

Đường Thống Nhất

Ngã ba vào Đập Nà Dầy

Hết địa phận thị trấn Lộc Bình

5

Quốc lộ 4B Lộc Bình - Na Dương

Cống Bản Kho (Km23+800m)

Cống ranh giới giữa khu Bản Kho và Khu Chộc Vằng

Đường Cách mạng tháng 8

Cống Bản Kho (Km 23+800)

Cống ranh giới giữa khu Bản Kho và Khu Chộc Vằng

6

Quốc lộ 4B Lộc Bình - Na Dương

Cống ranh giới giữa khu Bản Kho và Khu Chộc Vằng

Cầu Pò Lọi

Đường Cách mạng tháng 8

Cống ranh giới giữa khu Bản Kho và Khu Chộc Vằng

Cầu Pò Lọi

7

Đường Lộc Bình - Tú Mịch

Ngã ba (giao với đường Lộc Bình - Chi Ma) đi Trung tâm Y tế huyện

Cổng Trung tâm y tế huyện và Ngầm Cầu Lấm

Đường Vi Đức Thắng

Ngã ba (giáp với đường Thống Nhất) đi Trung tâm Y tế huyện

Ngầm Cầu Lấm và Cổng Trung tâm y tế huyện

III

Đường loại III

 

 

 

 

 

1

Đường Huyện ủy

Cổng Huyện ủy qua khối Dân vận

Đường rẽ cạnh Điện lực Lộc Bình gặp QL 4B

Đường Huyện ủy

Cổng Huyện ủy qua khối Dân vận

Đường rẽ cạnh Điện lực Lộc Bình gặp Đường Cách mạng tháng 8

2

Đường bê tông khu Bản Kho

Ngã ba (giao với đường Quốc lộ 4B) đi Trung tâm Y tế huyện

Cổng Trường THCS Thị trấn

Đường bê tông khu Bản Kho

Ngã ba (giáp với đường Cách mạng tháng 8) đi Trung tâm Y tế huyện

Cổng Trường THCS Thị trấn

3

Đường sang Trung tâm dạy nghề

Ngã ba (giáp Quốc lộ 4B)

Cổng trường Trung tâm Dạy nghề

Đường sang Trung tâm dạy nghề

Ngã ba (giáp Đường Cách mạng tháng 8)

Cổng trường Trung tâm Dạy nghề

4

Đường vào cửa hàng vật tư nông nghiệp (cũ)

Ngã ba (giáp Quốc lộ 4B)

Cổng cửa hàng vật tư nông nghiệp (cũ)

Đường vào cửa hàng vật tư nông nghiệp (cũ)

Ngã ba (giáp Đường Cách mạng tháng 8)

Cổng cửa hàng vật tư nông nghiệp (cũ)

5

Đường Minh Khai - Pò Mục

Ngã ba (giáp Quốc lộ 4B)

Đường rẽ lên nghĩa địa khu Lao Động

Đường Pò Mục

Ngã ba (giáp Đường Cách mạng tháng 8)

Đường rẽ lên nghĩa địa khu Lao Động

B

Thị trấn Na Dương

 

 

 

 

 

I

Đường loại II

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 4B Na Dương - Đình Lập

Cầu Khuông

Lối rẽ lên trụ sở UBND thị trấn Na Dương

Đường Trần Phú

Cầu Khuông

Lối rẽ lên trụ sở UBND thị trấn Na Dương

2

Quốc lộ 4B Na Dương - Đình Lập

Lối rẽ lên trụ sở UBND thị trấn Na Dương

Cầu Khòn Toòng

Đường Trần Phú

Lối rẽ lên trụ sở UBND thị trấn Na Dương

Cầu Khòn Toòng

3

Quốc lộ 4B Na Dương - Đình Lập

Cầu Khòn Toòng

Km31+800m (đường rẽ vào làng Khòn Toòng)

Đường Trần Phú

Cầu Khòn Toòng

Km 31+800 (đường rẽ vào làng Khòn Tòng)

4

Quốc lộ 4B Na Dương - Đình Lập

Km31+800m (đường rẽ vào làng Khòn Toòng)

Đường rẽ vào cổng Trường THPT

Đường Trần Phú

Km 31+800 (đường rẽ vào làng Khòn Tòng)

Đường rẽ vào cổng Trường THPT

5

Quốc lộ 4B Na Dương - Đình Lập

Đường rẽ vào cổng Trường THPT

Km33+500m

Đường Trần Phú

Đường rẽ vào cổng Trường THPT

Km 33+500

6

Đường đi xã Sàn Viên

Ngã ba Mỏ

Cầu Nhiệt Điện

Đường Nhiệt điện

Ngã ba Mỏ

Cầu Nhiệt Điện

7

Đường đi xã Sàn Viên

Cầu Nhiệt Điện

Cầu Nà Đươi

Đường Nhiệt điện

Cầu Nhiệt Điện

Cầu Nà Đươi

II

Đường loại III

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 4B Na Dương - Đình Lập

Km33+500m

Hết địa phận thị trấn Na Dương

Đường Trần Phú

Km 33+500

Hết địa phận thị trấn Na Dương

2

Đường Na Dương - Xuân Dương

Ngã ba giáp Quốc lộ 4B

Hết cổng trường Trường TH Na Dương 50m phía xã Đông Quan

Đường 12 tháng 01

Ngã ba giáp Quốc lộ 4B

Hết cổng trường Trường TH Na Dương 50 m phía xã Đông Quan

3

Đường Na Dương - Xuân Dương

Hết cổng trường Trường tiểu học Na Dương 50m về phía xã Đông Quan

Hết địa phận thị trấn Na Dương

Đường 12 tháng 01

Hết cổng trường Trường tiểu học Na Dương 50 m về phía xã Đông Quan

Hết địa phận thị trấn Na Dương

4

Đường vào chợ Na Dương cũ

Ngã ba QL 4B

Miếu thứ 2 khu Na Dương phố 1

Đường vào chợ Na Dương cũ

Ngã ba Đường Trần Phú

Miếu thứ 2 khu Na Dương phố 1

III. Điều chỉnh giá đất thương mại dịch vụ tại đô thị (Bảng 7) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh

 

 

 

ĐVT: đồng/m2

Số TT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất thương mại dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

I

Thị trấn Lộc Bình

 

 

 

 

 

 

 

Đường loại III

 

 

 

 

 

 

1

Đường Huyện ủy

Cổng Huyện ủy qua khối Dân vận

Đường rẽ cạnh Điện lực Lộc Bình gặp Đường Cách mạng tháng 8

960.000

384.000

288.000

 

2

Đường sang Trung tâm dạy nghề

Ngã ba (giáp Đường Cách mạng tháng 8)

Cổng trường Trung tâm Dạy nghề

800.000

320.000

240.000

 

3

Đường vào cửa hàng vật tư nông nghiệp (cũ)

Ngã ba (giáp Đường Cách mạng tháng 8)

Cổng cửa hàng vật tư nông nghiệp (cũ)

720.000

288.000

216.000

 

4

Đường vào đập Nà Dầy

Ngã ba đi Nà Dầy

Hết bờ đập Nà Dầy (phía bên trái)

640.000

256.000

 

 

5

Đường Pò Mục

Ngã ba (giáp Đường Cách mạng tháng 8)

Đường rẽ lên nghĩa địa khu Lao Động

640.000

256.000

 

 

 

Đường loại IV 

 

 

 

 

 

 

1

Gồm các đoạn đường còn lại thuộc thị trấn Lộc Bình

Toàn bộ các đoạn đường còn lại thuộc thị trấn Lộc Bình 

480.000

 

 

 

II

Thị trấn Na Dương 

 

 

 

 

 

 

 

Đường loại III

 

 

 

 

 

 

1

Đường Trần Phú

Km 33+500

Hết địa phận thị trấn Na Dương

800.000

320.000

240.000

 

2

Đường 12 tháng 01

Hết cổng trường Trường tiểu học Na Dương 50 m về phía xã Đông Quan

Hết địa phận thị trấn Na Dương

800.000

320.000

240.000

 

3

Đường đi Xây Lắp

Ngã ba đi Xây Lắp

Trạm biến thế

800.000

320.000

240.000

 

4

Đường vào chợ Na Dương cũ

Ngã ba Đường Trần Phú

Miếu thứ 2 khu Na Dương phố 1

800.000

320.000

240.000

 

 

Đường loại IV 

 

 

 

 

 

 

1

Gồm các đoạn đường còn lại thuộc thị trấn Na Dương

Toàn bộ các đoạn đường còn lại thuộc thị trấn Na Dương 

400.000

 

 

 

Ghi chú: Các vị trí (Vị trí 2, Vị trí 3, Vị trí 4) không có mức giá thì áp dụng theo giá đất khu vực còn lại tại đô thị

 

III. Điều chỉnh giá đất ở; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 8) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh

 

 

 

 

ĐVT: đồng/m2

Số TT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất sản xuất, kinh doanh
 PNN không phải đất thương mại, dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

I

Thị trấn Lộc Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường loại III

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Huyện ủy

Cổng Huyện ủy qua khối Dân vận

Đường rẽ cạnh Điện lực Lộc Bình gặp Đường Cách mạng tháng 8

1.200.000

480.000

360.000

 

720.000

288.000

216.000

 

2

Đường sang Trung tâm dạy nghề

Ngã ba (giáp Đường Cách mạng tháng 8)

Cổng trường Trung tâm Dạy nghề

1.000.000

400.000

300.000

 

600.000

240.000

180.000

 

3

Đường vào cửa hàng vật tư nông nghiệp (cũ)

Ngã ba (giáp Đường Cách mạng tháng 8)

Cổng cửa hàng vật tư nông nghiệp (cũ)

900.000

360.000

270.000

 

540.000

216.000

162.000

 

4

Đường vào đập Nà Dầy

Ngã ba đi Nà Dầy

Hết bờ đập Nà Dầy (phía bên trái)

800.000

320.000

 

 

480.000

192.000

 

 

5

Đường Pò Mục

Ngã ba (giáp Đường Cách mạng tháng 8)

Đường rẽ lên nghĩa địa khu Lao Động

800.000

320.000

 

 

480.000

192.000

 

 

 

Đường loại IV 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Gồm các đoạn đường còn lại thuộc thị trấn Lộc Bình

Toàn bộ các đoạn đường còn lại thuộc thị trấn Lộc Bình 

600.000

 

 

 

360.000

 

 

 

II

Thị trấn Na Dương 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường loại III

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Trần Phú

Km 33+500

Hết địa phận thị trấn Na Dương

1.000.000

400.000

300.000

 

600.000

240.000

180.000

 

2

Đường 12 tháng 01

Hết cổng trường Trường tiểu học Na Dương 50 m về phía xã Đông Quan

Hết địa phận thị trấn Na Dương

1.000.000

400.000

300.000

 

600.000

240.000

180.000

 

3

Đường đi Xây Lắp

Ngã ba đi Xây Lắp

Trạm biến thế

1.000.000

400.000

300.000

 

600.000

240.000

180.000

 

4

Đường vào chợ Na Dương cũ

Ngã ba Đường Trần Phú

Miếu thứ 2 khu Na Dương phố 1

1.000.000

400.000

300.000

 

600.000

240.000

180.000

 

 

Đường loại IV 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Gồm các đoạn đường còn lại thuộc thị trấn Na Dương

Toàn bộ các đoạn đường còn lại thuộc thị trấn Na Dương 

500.000

 

 

 

300.000

 

 

 

Ghi chú: Các vị trí (Vị trí 2, Vị trí 3, Vị trí 4) không có mức giá thì áp dụng theo giá đất khu vực còn lại tại đô thị.

 

IV. Khu vực còn lại tại đô thị (Các vị trí không quy định giá)

 

 

 

 

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải đất thương mại, dịch vụ

1

Thị trấn Na Dương

220.000

176.000

132.000

2

Thị trấn Lộc Bình

250.000

200.000

150.000

 

Huyện Đình Lập

BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÌNH LẬP

(Kèm theo Quyết định số: 35/2015/QĐ-UBND ngày 05/12/2015 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

I. Điều chỉnh giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 5) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh.

 

 

ĐVT: đồng/m2

Số
TT

Tên đường

Giá đất thương mại, dịch vụ

VT1

VT2

VT3

1

 Xã Châu Sơn

 

 

 

 

 - Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường quốc lộ 4B chạy dọc theo các thôn: Nà Van, Khe Cù, Nà Ý, Đông Áng, Nà Nát, Khe Mùn (thuộc địa phận xã Châu Sơn).

144.000

 

 

2

Xã Bắc Lãng

 

 

 

 

 - Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường quốc lộ 4B chạy dọc theo các thôn Nà Pẻo, Nà Phai, Khe Mò, Khe Pạc, Khe Lịm, Bản Hả (thuộc địa phận xã Bắc Lãng).

144.000

 

 

3

Xã Bính Xá

 

 

 

 

 - Đường Quốc lộ 31 (Bính Xá - Đình Lập): Từ Km 143+300m đến đầu cầu Nà Phạ.

192.000

 

 

 

 - Tuyến Bính Xá - Bản Chắt: Từ Km144+700m đến Km 145

192.000

 

 

 

 - Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường Ql 31 chạy dọc theo các thôn: Pò Mất, Pàn Mò, Tiên Phi, Nà Lừa, Nà Loòng, Pò Háng, Bản Chắt, Nà Vang (thuộc địa phận xã Bính Xá).

144.000

 

 

4

Xã Lâm Ca

 

 

 

 

 - Tuyến tỉnh lộ 247 (xã Lâm Ca - thôn Khe Dăm): Từ Km 39 + 850m (bảng tin bảo vệ rừng thôn Pắc Vằn) đến Km 40+400m (đầu ngầm Pắc Đông).

192.000

 

 

 

 - Tuyến tỉnh lộ 247 (thôn Bình Thắng - xã Lâm Ca): Từ Km 37 + 100m (thôn Bình Giang) đến Km 38 + 150m (thôn Bình Ca).

144.000

 

 

 

 - Đoạn đường liên thôn: Từ đầu đường bê tông rẽ vào trường THCS xã (thôn Bình Ca) đến đầu ngầm Bình Ca.

192.000

 

 

 

 - Tuyến tỉnh lộ (Lâm Ca - Quốc lộ 31): Từ Km 46+ 800m (ngã ba đường bê tông rẽ vào thôn Khe Dăm) đến Km 47+410m (ngã ba nối với QL 31)

144.000

 

 

 

 - Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường Ql 31chạy dọc theo thôn Khe Dăm (thuộc địa phận xã Lâm Ca)

144.000

 

 

5

Xã Thái Bình

 

 

 

 

 - Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường QL 31 chạy dọc theo thôn Khe Cháy (từ Km 114+462m đến Km 121+600m).

192.000

 

 

 

 - Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường Huyện lộ chạy dọc theo thôn Bản Mục: Từ Km 01+455m đến Km 04.

192.000

 

 

 

 - Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường Huyện lộ chạy dọc theo thôn Bình Thái và thôn Bản Piềng (thuộc địa phận xã Thái Bình)

144.000

 

 

6

Xã Cường Lợi

 

 

 

 

 - Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường QL4B chạy dọc theo thôn Quang Hòa (thuộc địa phận xã Cường Lợi)

192.000

 

 

 

 - Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường tỉnh lộ 247 chạy dọc theo thôn Khe Bó (khu trung tâm xã)

144.000

 

 

7

Xã Kiên Mộc

 

 

 

 

 - Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường Tỉnh lộ chạy dọc theo các thôn Bản Phục, Bản Hang, Bản Lự, Pắc Thút thuộc địa phận xã Kiên Mộc.

144.000

 

 

8

Xã Bắc Xa

 

 

 

 

 - Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường Tỉnh lộ chạy dọc theo các thôn Nà Thuộc, Tẩn Lầu, Kéo Cấn, Bản Văn, Bắc Xa, Bản Háng, Bản Mạ, Chè Mùng thuộc địa phận xã Bắc Xa.

144.000

 

 

9

Xã Đồng Thắng

 

 

 

 

 - Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường Tỉnh lộ 247 chạy dọc theo thôn Nà Xoong (khu trung tâm xã) từ Km 22 đến Km 23

144.000

 

 

 

 - Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường Tỉnh lộ 247chạy dọc theo các thôn Nà Ngòa, Nà Quan.

120.000

 

 

II. Điều chỉnh giá đất ở; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 6) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh.

 

 

 

ĐVT: đồng/m2

Số
TT

Tên đường

Giá đất ở

Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải đất thương mại, dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

1

 Xã Châu Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 - Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường quốc lộ 4B chạy dọc theo các thôn: Nà Van, Khe Cù, Nà Ý, Đông Áng, Nà Nát, Khe Mùn (thuộc địa phận xã Châu Sơn).

180.000

 

 

108.000

 

 

2

Xã Bắc Lãng

 

 

 

 

 

 

 

 - Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường quốc lộ 4B chạy dọc theo các thôn Nà Pẻo, Nà Phai, Khe Mò, Khe Pạc, Khe Lịm, Bản Hả (thuộc địa phận xã Bắc Lãng).

180.000

 

 

108.000

 

 

3

Xã Bính Xá

 

 

 

 

 

 

 

 - Đường Quốc lộ 31 (Bính Xá - Đình Lập): Từ Km 143+300m đến đầu cầu Nà Phạ.

240.000

 

 

144.000

 

 

 

 - Tuyến Bính Xá - Bản Chắt: Từ Km144+700m đến Km 145

240.000

 

 

144.000

 

 

 

 - Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường Ql 31 chạy dọc theo các thôn: Pò Mất, Pàn Mò, Tiên Phi, Nà Lừa, Nà Loòng, Pò Háng, Bản Chắt, Nà Vang (thuộc địa phận xã Bính Xá).

180.000

 

 

108.000

 

 

4

Xã Lâm Ca

 

 

 

 

 

 

 

 - Tuyến tỉnh lộ 247 (xã Lâm Ca - thôn Khe Dăm): Từ Km 39 + 850m (bảng tin bảo vệ rừng thôn Pắc Vằn) đến Km 40+400m (đầu ngầm Pắc Đông).

240.000

 

 

144.000

 

 

 

 - Tuyến tỉnh lộ 247 (thôn Bình Thắng - xã Lâm Ca): Từ Km 37 + 100m (thôn Bình Giang) đến Km 38 + 150m (thôn Bình Ca).

180.000

 

 

108.000

 

 


 

 - Đoạn đường liên thôn: Từ đầu đường bê tông rẽ vào trường THCS xã (thôn Bình Ca) đến đầu ngầm Bình Ca.

240.000

 

 

144.000

 

 

 

 - Tuyến tỉnh lộ (Lâm Ca - Quốc lộ 31): Từ Km 46+ 800m (ngã ba đường bê tông rẽ vào thôn Khe Dăm) đến Km 47+410m (ngã ba nối với QL 31)

180.000

 

 

108.000

 

 

 

 - Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường Ql 31chạy dọc theo thôn Khe Dăm (thuộc địa phận xã Lâm Ca)

180.000

 

 

108.000

 

 

5

Xã Thái Bình

 

 

 

 

 

 

 

 - Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường QL 31 chạy dọc theo thôn Khe Cháy (từ Km 114+462m đến Km 121+600m).

240.000

 

 

144.000

 

 

 

 - Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường Huyện lộ chạy dọc theo thôn Bản Mục: Từ Km 01+455m đến Km 04.

240.000

 

 

144.000

 

 

 

 - Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường Huyện lộ chạy dọc theo thôn Bình Thái và thôn Bản Piềng (thuộc địa phận xã Thái Bình)

180.000

 

 

108.000

 

 

6

Xã Cường Lợi

 

 

 

 

 

 

 

 - Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường QL4B chạy dọc theo thôn Quang Hòa (thuộc địa phận xã Cường Lợi)

240.000

 

 

144.000

 

 

 

 - Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường tỉnh lộ 247 chạy dọc theo thôn Khe Bó (khu trung tâm xã)

180.000

 

 

108.000

 

 

7

Xã Kiên Mộc

 

 

 

 

 

 

 

 - Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường Tỉnh lộ chạy dọc theo các thôn Bản Phục, Bản Hang, Bản Lự, Pắc Thút thuộc địa phận xã Kiên Mộc.

180.000

 

 

108.000

 

 

8

Xã Bắc Xa

 

 

 

 

 

 

 

 - Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường Tỉnh lộ chạy dọc theo các thôn Nà Thuộc, Tẩn Lầu, Kéo Cấn, Bản Văn, Bắc Xa, Bản Háng, Bản Mạ, Chè Mùng thuộc địa phận xã Bắc Xa.

180.000

 

 

108.000

 

 

9

Xã Đồng Thắng

 

 

 

 

 

 

 

 - Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường Tỉnh lộ 247 chạy dọc theo thôn Nà Xoong (khu trung tâm xã) từ Km 22 đến Km 23

180.000

 

 

108.000

 

 

 

 - Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường Tỉnh lộ 247chạy dọc theo các thôn Nà Ngòa, Nà Quan.

150.000

 

 

90.000

 

 

III. Điều chỉnh bảng giá đất thương mại dịch vụ tại đô thị (Bảng 7) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh.

 

 

 

ĐVT: đồng/m2

Số TT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất thương mại dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

I

Thị trấn Đình Lập

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 31

(TT Đình Lập - Bẳn Chắt)

Km130+347m

Hết địa phận thị trấn

800.000

320.000

240.000

 

2

Quốc lộ 31 (TT Đình Lập - Lạng Sơn

Km128+700

Hết địa phận thị trấn

800.000

320.000

240.000

 

II

Thị trấn Nông trường Thái Bình

 

 

 

 

 

 

3

Quốc lộ 31

(TT Nông Trường - Đình Lập)

Km112+100m (Đầu Cầu Pắc Làng)

Km 113 + 400m

480.000

192.000

144.000

 

Km 113 + 400m

Đến hết địa phận thị trấn

400.000

160.000

120.000

 

4

Quốc lộ 31 (TT Nông Trường- Sơn Động)

Km 109+700m

Hết địa phận thị trấn

480.000

192.000

144.000

 

5

Đường huyện lộ 45

Km 00+ 500m

 Km 01+ 455m (Hết địa phận thị trấn NT)

400.000

160.000

120.000

 

Ghi chú: Các vị trí (Vị trí 2, Vị trí 3, Vị trí 4) không có mức giá thì áp dụng theo giá đất khu vực còn lại tại đô thị.

 

IV. Điều chỉnh giá đất ở; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 8) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh.

 

 

 

 

ĐVT: đồng/m2

Số TT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất sản xuất, kinh doanh
 PNN không phải đất thương mại, dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

I

Thị trấn Đình Lập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 31

(TT Đình Lập - Bẳn Chắt)

Km130+347m

Hết địa phận thị trấn

1.000.000

400.000

300.000

 

600.000

240.000

180.000

 

2

Quốc lộ 31 (TT Đình Lập - Lạng Sơn

Km128+700

Hết địa phận thị trấn

1.000.000

400.000

300.000

 

600.000

240.000

180.000

 

II

Thị trấn Nông trường Thái Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Quốc lộ 31

(TT Nông Trường - Đình Lập)

Km112+100m

(Đầu Cầu Pắc Làng)

Km 113 + 400m

600.000

240.000

180.000

 

360.000

144.000

108.000

 

Km 113 + 400m

Đến hết địa phận thị trấn

500.000

200.000

150.000

 

300.000

120.000

 

 

4

Quốc lộ 31

(TT Nông Trường- Sơn Động)

Km 109+700m

Hết địa phận thị trấn

600.000

240.000

180.000

 

360.000

144.000

108.000

 

5

 

Đường huyện lộ 45

Km 00+ 500m

 Km 01+ 455m (Hết địa phận

thị trấn NT)

500.000

200.000

150.000

 

300.000

120.000

 

 

Ghi chú: Các vị trí (Vị trí 2, Vị trí 3, Vị trí 4) không có mức giá thì áp dụng theo giá đất khu vực còn lại tại đô thị.

 

V. Khu vực còn lại tại đô thị (Các vị trí không quy định giá)

 

ĐVT: đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải đất thương mại, dịch vụ

1

Thị trấn Đình Lập

200.000

160.000

120.000

2

Thị trấn Nông trường Thái Bình

150.000

120.000

90.000

 

Huyện Chi Lăng

BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHI LĂNG

(Kèm theo Quyết định số: 35/2015/QĐ-UBND ngày 05/12/2015 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

I. Điều chỉnh tên đường tại Bảng 5, bảng 6 ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh

STT

Theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh

Phương án điều chỉnh

Tên đường

Đoạn đường

Tên đường

Đoạn đường

III

Xã Quang Lang

 

 

 

1

Tỉnh lộ 234B:

Từ Km51+600 đến Km44+800 (địa giới xã Quang Lang – Chi Lăng)

Tỉnh lộ 234B:

Từ Km41+600 đến Km44+800 (địa giới xã Quang Lang - Chi Lăng)

2

Đường nối Quốc lộ 1A với TT Đồng Mỏ:

Từ Km 51+700 (ngã 3 đường nối với quốc lộ 1A với thị trấn Đồng Mỏ) đến địa giới thị trấn Đồng Mỏ.

Đường Đại Huề:

Từ Km 51+600 (ngã 3 Khun Phang) đến địa giới thị trấn Đồng Mỏ - xã Quang Lang.

II. Điều chỉnh tên đường tại Bảng 7, bảng 8 ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh

STT

Theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh

Điều chỉnh theo Quyết định số 418/QĐ-UBND ngày 26/3/2015 của UBND tỉnh

Tên đường

Đoạn đường

Tên đường

Đoạn đường

Từ

Đến

Từ

Đến

I

Thị trấn Đồng Mỏ

 

 

 

 

 

Đường loại 1 

 

 

 

 

 

1

Đường Thống Nhất

Tỉnh lộ 234B

Ngã tư cắt đường khu chính 1 thêm 8 mét (Hết nhà thứ nhất) về hướng ra đầu cầu ngầm Đồng Mỏ.

Đường Cai Kinh

Đường Lê Lợi

Ngã tư cắt phố Thân Công Tài thêm 8 mét (hết nhà thứ nhất) về hướng ra đầu cầu ngầm Đồng Mỏ.

2

Đường khu chính 1

Từ ngã tư phía Bắc chợ Đồng Mỏ

Đường Hoà Bình (Phía nam chợ Đồng Mỏ)

Phố Thân Công Tài

Từ ngã tư phía Bắc chợ Đồng Mỏ

Đường Đại Huề (Phía nam chợ Đồng Mỏ)

3

Đường Hoà Bình

Tỉnh lộ 234B

Ngã ba đường khu Chính 1 (Tường rào phía Đông trụ sở Chi cục Thuế)

Đường Đại Huề

Đường Lê Lợi

Ngã ba Phố Thân Công Tài (tường rào phía Đông trụ sở Chi cục Thuế)

Đường loại 2 

 

 

 

 

 

1

Tỉnh lộ 234B

Từ Km 39+309 (hiệu sách khu Thống Nhất 1).

Km157+390 Quốc lộ 279 (tường rào phía Bắc trụ sở UBND Thị trấn Đồng Mỏ).

Đường Lê Lợi

Từ Hiệu sách khu Thống Nhất 1

Tường rào phía Bắc trụ sở UBND Thị trấn Đồng Mỏ

2

Quốc lộ 279

Km157+390 (tường rào phía Bắc trụ sở UBND Thị trấn Đồng Mỏ).

Km157+340 (cách tường rào phía Nam trụ sở UBND Thị trấn Đồng Mỏ 35m).

Đường Lê Lợi

Tường rào phía Bắc trụ sở UBND thị trấn Đồng Mỏ.

Vị trí cách tường rào phía Nam trụ sở UBND thị trấn Đồng Mỏ 35m.

3

Đường Hòa Bình

Từ tường rào phía Đông trụ sở Chi cục Thuế

Đến hết số nhà 59 khu Hoà Bình.

Đường Đại Huề

Từ tường rào phía Đông trụ sở Chi cục Thuế

Đến hết nhà ông Nguyễn Văn Viên khu Hoà Bình.

4

Đường Hòa Bình

Từ ngã ba khu Chính 2 (Tiếp từ số nhà 59 khu Hoà Bình)

Ngã ba Bưu điện Huyện (Hết số nhà 35 khu Hoà Bình)

Đường Đại Huề

Từ ngã ba giao với phố Hoàng Hoa Thám (hết nhà ông Nguyễn Văn Viên khu Hoà Bình)

Ngã ba giao với phố Trần Lựu (hết nhà bà Lê Thị Hoài Thu khu Hoà Bình)

5

Đường Hoà Bình

Từ nhà tiếp theo nhà số 35 khu Hoà Bình

Đầu cầu phía Tây cầu Đồng Mỏ

Đường Đại Huề

Từ ngã ba giao với phố Trần Lựu (hết nhà bà Lê Thị Hoài Thu khu Hoà Bình)

Đầu cầu phía Tây cầu Đồng Mỏ

6

Đường Thống Nhất

Từ ngã tư đường nối khu Chính I và đường Thống Nhất

Tỉnh lộ 234B (Tính từ sau nhà thứ nhất thuộc đường Thống Nhất)

Phố Thân Công Tài

Từ đường Cai Kinh (tính từ sau nhà thứ nhất thuộc đường Cai Kinh)

Đường Lê Lợi

7

Đường Thống Nhất

Từ ngã tư khu Chính I (Trừ 8 mét)

Hết nhà khách UBND Huyện

Đường Cai Kinh

Từ ngã tư giao cắt với phố Thân Công tài (trừ 8 mét)

Hết nhà khách UBND huyện

8

Đường khu chính 2

Nối từ đường Hoà Bình (qua cửa hàng Vật tư Nông nghiệp)

Đường Thống Nhất

Phố Hoàng Hoa Thám

Từ đường Đại Huề (qua cửa hàng Vật tư Nông nghiệp)

Đường Cai Kinh

9

Đường khu chính 3

Nối từ đường Hoà Bình.

Đường Thống Nhất (qua trụ sở phòng TC - KH).

Phố Trần Lựu

Từ đường Đại Huề (qua trụ sở phòng TC - KH).

Đường Cai Kinh

10

Đường lên khu B chợ Đồng Mỏ

Từ Km 39+309 Tỉnh lộ 234B

Khu B chợ Đồng Mỏ

Đường lên khu B chợ Đồng Mỏ

Đường Lê Lợi

Khu B chợ Đồng Mỏ

Đường loại 3 

 

 

 

 

 

1

Tỉnh lộ 234B

Km 37+750 (địa giới TT Đồng Mỏ - xã Quang Lang).

Km 38+400 (ranh giới phía Bắc của BCH Quân sự huyện)

Đường Lê Lợi

Địa giới phía Bắc của TT Đồng Mỏ - xã Quang Lang.

Ranh giới phía Bắc của trụ sở BCH Quân sự huyện

2

Tỉnh lộ 234B

Km 38+400 (ranh giới phía Bắc của BCH Quân sự huyện)

Từ Km 39+10 (hết khu tập thể Bưu điện).

Đường Lê Lợi

Ranh giới phía Bắc của BCH Quân sự huyện

Hết khu tập thể Bưu điện

3

Tỉnh lộ 234B

Từ Km 39+10 (hết khu tập thể Bưu điện).

Km 39+309 (hiệu sách khu Thống Nhất 1).

Đường Lê Lợi

Hết khu tập thể Bưu điện.

Hiệu sách khu Thống Nhất 1.

4

Quốc lộ 279

Km157+340 (cách tường rào phía Nam trụ sở UBND Thị trấn Đồng Mỏ 35m).

Km157+290 (đường vào Đèo Rộ).

Đường Lê Lợi

Từ vị trí cách tường rào phía Nam trụ sở UBND Thị trấn Đồng Mỏ 35m).

Đường vào Đèo Rộ.

5

Quốc lộ 279

Km157+290 (đường vào Đèo Rộ).

Km156+650 (hết cửa hàng xăng dầu số 6).

Đường Lê Lợi

Từ đường vào Đèo Rộ.

Hết cửa hàng xăng dầu số 6.

6

Đường nối tỉnh lộ 234B

Từ tỉnh lộ 234B (qua trụ sở Trạm Thú y).

Đường Thống Nhất.

Phố Thân Cảnh Phúc

Từ đường Lê Lợi (qua trụ sở Trạm Thú y).

Đường Cai Kinh

7

Đường khu chính 4

Nối từ đường Thống nhất (ngã 3 nhà khách UBND Huyện).

Đường Hoà Bình(ngã tư đường vào Trung tâm Y tế Huyện).

Phố Tô Hiệu

Từ đường Cai Kinh (ngã 3 nhà khách UBND Huyện).

Đường Đại Huề (ngã tư đường vào Trung tâm Y tế Huyện).

8

Đường rẽ xuống Khu B chợ Đồng Mỏ

Từ Km157+420 Quốc lộ 279

Rẽ xuống Khu B chợ Đồng Mỏ

Đường rẽ xuống Khu B chợ Đồng Mỏ

Từ Km157+420 Quốc lộ 279

Rẽ xuống Khu B chợ Đồng Mỏ

9

Đường nối từ Thị trấn Đồng Mỏ với quốc lộ 1A

Từ đầu cầu phía Đông cầu Đồng Mỏ.

Hết địa phận Thị trấn Đồng Mỏ (hướng ra quốc lộ 1A).

Đường Đại Huề

Từ đầu cầu phía Đông cầu Đồng Mỏ.

Hết địa phận Thị trấn Đồng Mỏ (hướng ra quốc lộ 1A).

10

Khu Ga Nam + Ga Bắc

Từ trụ sở liên cơ quan.

Hết sân ga Đồng Mỏ.

Đường Khu Ga

Từ trụ sở liên cơ quan.

Hết sân ga Đồng Mỏ.

11

Khu Ga Bắc

Ngã ba đường nối Ghi Bắc ga Đồng Mỏ.

Đường sắt tam giác quay đầu ga Đồng Mỏ (đoạn giáp đền Chầu Bát).

Đường Bà Triệu

Ngã ba đường nối Ghi Bắc ga Đồng Mỏ.

Đường sắt tam giác quay đầu ga Đồng Mỏ (đoạn giáp đền Chầu Bát).

12

Đường vào Trường trung học phổ thông Chi Lăng A

Đường Chu Văn An

Từ đường Lê Lợi

Trường trung học phổ thông Chi Lăng A

Đường loại 4 

 

 

 

 

 

1

Tỉnh lộ 234B

Mặt đường phía chân núi đá tỉnh lộ 234B: Từ Km 38+800 (Nhà trẻ Liên Cơ).

Km 39+130 (Miếu Sơn Thần).

Đường Lê Lợi

Mặt đường phía chân núi đá: Từ trường Mầm non Sơn Ca.

Miếu Sơn Thần.

2

Đường vào Đèo Rộ

Km157+290 Quốc lộ 279.

Đường rẽ vào hang Hữu Nghị

 Đường vào đèo rộ

Đường Lê Lợi

 Hang Hữu Nghị

3

Khu đầu cầu ngầm Đồng Mỏ

Từ đầu Cầu ngầm

Đầu ghi bắc (đường nối Đồng Mỏ với quốc lộ 1A mới)

Đường Cai Kinh

Từ đầu Cầu Ngầm

Đường Đại Huề

4

Khu Ga Nam

Từ hết sân ga Đồng Mỏ.

Hết trạm sửa chữa toa xe Đồng Mỏ

Đường Khu Ga

Từ hết sân ga Đồng Mỏ.

Hết trạm sửa chữa toa xe Đồng Mỏ

5

Khu dân cư phía sau trụ sở Chi cục thuế

Đường ngõ vào khu dân cư phía sau trụ sở Chi cục Thuế

Đường Đại Huề.

cuối ngõ

6

Khu dân cư cạnh phía trong trụ sở ban Quản lý nước sinh hoạt và VSMT Đồng Mỏ

Các đường ngõ rẽ vào khu dân cư còn lại của các khu phố thuộc thị trấn Đồng Mỏ

Đầu ngõ

cuối ngõ

7

Các khu dân cư còn lại của các khu phố thuộc Thị trấn Đồng Mỏ

II

Thị trấn Chi Lăng

 

 

 

 

Khu dân cư tiếp giáp QLộ 1A cũ thuộc thôn Cây Hồng và đoạn tiếp giáp QLộ 1A cũ thuộc thôn Lân Bông

Quốc Lộ 1A cũ thuộc thôn Cây Hồng và thôn Lân Bông 

II. Điều chỉnh, bổ sung giá đất thương mại dịch vụ tại đô thị (Bảng 7) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh

 

 

 

ĐVT: đồng/m2

Số TT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất thương mại dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

I

Thị trấn Đồng Mỏ

 

 

 

 

 

 

1

Đường Cai Kinh

Đường Lê Lợi

Ngã tư cắt phố Thân Công Tài thêm 8 mét (hết nhà thứ nhất) về hướng ra đầu cầu ngầm Đồng Mỏ.

6.400.000

2.560.000

1.920.000

960.000

2

Phố Thân Công Tài

Từ ngã tư phía Bắc chợ Đồng Mỏ

Đường Đại Huề (Phía nam chợ Đồng Mỏ)

6.400.000

2.560.000

1.920.000

960.000

3

Đường Đại Huề

Đường Lê Lợi

Ngã ba Phố Thân Công Tài (tường rào phía Đông trụ sở Chi cục Thuế)

6.400.000

2.560.000

1.920.000

960.000

4

Đường ngõ vào khu dân cư phía sau trụ sở Chi cục Thuế

Đường Đại Huề

cuối ngõ

560.000

224.000

 

 

5

Các đường ngõ rẽ vào khu dân cư còn lại của các khu phố thuộc thị trấn Đồng Mỏ

Đầu ngõ

cuối ngõ

520.000

208.000

 

 

6

Tỉnh lộ 234B

Km 37+750 (địa giới TT Đồng Mỏ - xã Quang Lang).

Km 38+400 (ranh giới phía Bắc của BCH Quân sự huyện)

1.040.000

416.000

312.000

 

7

Đường vào Trường trung học phổ thông Chi Lăng A. 

1.040.000

416.000

312.000

 

8

Tỉnh lộ 234B

Mặt đường phía chân núi đá tỉnh lộ 234B: Từ Km 38+800 (Nhà trẻ Liên Cơ).

Km 39+130 (Miếu Sơn Thần).

1.040.000

416.000

312.000

 

9

Quốc lộ 279

Km156+650 (hết cửa hàng xăng dầu số 6).

Km156+300 (địa giới TT Đồng Mỏ - xã Quang Lang)

1.040.000

416.000

312.000

 

10

Đường ngõ rẽ vào Đèo Rộ

Km157+340 Quốc lộ 279 (cách tường rào phía Nam trụ sở UBND Thị trấn Đồng Mỏ 35m).

Rẽ vào khu dân cư

560.000

224.000

 

 

11

Đường vào đèo rộ

Đường Lê Lợi

 Hang Hữu Nghị

1.040.000

416.000

312.000

 

12

Đường Cai Kinh

Từ đầu Cầu ngầm

Đường Đại Huề

1.040.000

416.000

312.000

 

13

Đường Khu Ga

Từ hết sân ga Đồng Mỏ.

Hết trạm sửa chữa toa xe Đồng Mỏ

560.000

224.000

 

 

14

Khu Ga Nam

Từ đường sắt tam giác quay đầu ga Đồng Mỏ (đoạn giáp đền Chầu Bát)

Địa giới Thi trấn Đồng Mỏ - Quang Lang (Trạm khai thác công trình thủy lợi)

560.000

224.000

 

 

15

Khu Hòa Bình 1

Từ hang Hữu Nghị

Chân Đèo Rộ và xung quanh khu vực Đền Cấm

560.000

224.000

 

 

II

Thị trấn Chi Lăng

 

 

 

 

 

 

16

Quốc lộ 1A

Từ Km 62+600 (địa giới Thị trấn Chi Lăng - xã Chi Lăng)

Km 63+00

880.000

352.000

264.000

 

17

Quốc lộ 1A

Tiếp từ Km 67+00

Km 67+100

1.040.000

416.000

312.000

 

18

Quốc lộ 1A

Tiếp từ Km 67+100

Km 67+920 (địa giới TT Chi Lăng - xã Hòa Lạc, huyện Hữu Lũng)

680.000

272.000

204.000

 

19

Quốc Lộ 1A cũ thuộc thôn Cây Hồng và thôn Lân Bông 

680.000

272.000

204.000

 

Ghi chú:Các vị trí (Vị trí 2, Vị trí 3, Vị trí 4) không có mức giá thì áp dụng theo giá đất khu vực còn lại tại đô thị.

 

III. Điều chỉnh, bổ sung giá đất ở; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 8) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh

 

 

 

 

ĐVT: đồng/m2

Số TT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất sản xuất, kinh doanh
 PNN không phải đất thương mại, dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

I

Thị trấn Đồng Mỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Cai Kinh

Đường Lê Lợi

Ngã tư cắt phố Thân Công Tài thêm 8 mét (hết nhà thứ nhất) về hướng ra đầu cầu ngầm Đồng Mỏ.

8.000.000

3.200.000

2.400.000

1.200.000

4.800.000

1.920.000

1.440.000

720.000

2

Phố Thân Công Tài

Từ ngã tư phía Bắc chợ Đồng Mỏ

Đường Đại Huề (Phía nam chợ Đồng Mỏ)

8.000.000

3.200.000

2.400.000

1.200.000

4.800.000

1.920.000

1.440.000

720.000

3

Đường Đại Huề

Đường Lê Lợi

Ngã ba Phố Thân Công Tài (tường rào phía Đông trụ sở Chi cục Thuế)

8.000.000

3.200.000

2.400.000

1.200.000

4.800.000

1.920.000

1.440.000

720.000

4

Đường ngõ vào khu dân cư phía sau trụ sở Chi cục Thuế

Đường Đại Huề

cuối ngõ

700.000

280.000

 

 

420.000

168.000

 

 

5

Các đường ngõ rẽ vào khu dân cư còn lại của các khu phố thuộc thị trấn Đồng Mỏ

Đầu ngõ

cuối ngõ

650.000

260.000

 

 

390.000

156.000

 

 

6

Tỉnh lộ 234B

Km 37+750 (địa giới TT Đồng Mỏ - xã Quang Lang).

Km 38+400 (ranh giới phía Bắc của BCH Quân sự huyện)

1.300.000

520.000

390.000

 

780.000

312.000

234.000

 

7

Đường vào Trường trung học phổ thông Chi Lăng A.

1.300.000

520.000

390.000

 

780.000

312.000

234.000

 

8

Tỉnh lộ 234B

Mặt đường phía chân núi đá tỉnh lộ 234B: Từ Km 38+800 (Nhà trẻ Liên Cơ).

Km 39+130 (Miếu Sơn Thần).

1.300.000

520.000

390.000

 

780.000

312.000

234.000

 

9

Quốc lộ 279

Km156+650 (hết cửa hàng xăng dầu số 6).

Km156+300 (địa giới TT Đồng Mỏ - xã Quang Lang)

1.300.000

520.000

390.000

 

780.000

312.000

234.000

 

10

Đường ngõ rẽ vào Đèo Rộ

Km157+340 Quốc lộ 279 (cách tường rào phía Nam trụ sở UBND Thị trấn Đồng Mỏ 35m).

Rẽ vào khu dân cư

700.000

280.000

 

 

420.000

168.000

 

 

11

 Đường vào đèo rộ

Đường Lê Lợi

 Hang Hữu Nghị

1.300.000

520.000

390.000

 

780.000

312.000

234.000

 

12

Đường Cai Kinh

Từ đầu Cầu ngầm

Đường Đại Huề

1.300.000

520.000

390.000

 

780.000

312.000

234.000

 

13

Đường Khu Ga

Từ hết sân ga Đồng Mỏ.

Hết trạm sửa chữa toa xe Đồng Mỏ

700.000

280.000

 

 

420.000

168.000

 

 

14

Khu Ga Nam

Từ đường sắt tam giác quay đầu ga Đồng Mỏ (đoạn giáp đền Chầu Bát)

Địa giới Thi trấn Đồng Mỏ - Quang Lang (Trạm khai thác công trình thủy lợi)

700.000

280.000

 

 

420.000

168.000

 

 

15

Khu Hòa Bình 1

Từ hang Hữu Nghị

Chân Đèo Rộ và xung quanh khu vực Đền Cấm

700.000

280.000

 

 

420.000

168.000

 

 

II

Thị trấn Chi Lăng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Quốc lộ 1A

Từ Km 62+600 (địa giới Thị trấn Chi Lăng - xã Chi Lăng)

Km 63+00

1.100.000

440.000

330.000

 

660.000

264.000

198.000

 

17

Quốc lộ 1A

Tiếp từ Km 67+00

Km 67+100

1.300.000

520.000

390.000

 

780.000

312.000

234.000

 

18

Quốc lộ 1A

Tiếp từ Km 67+100

Km 67+920 (địa giới TT Chi Lăng - xã Hòa Lạc, huyện Hữu Lũng)

850.000

340.000

255.000

 

510.000

204.000

153.000

 

19

Quốc Lộ 1A cũ thuộc thôn Cây Hồng và thôn Lân Bông 

850.000

340.000

255.000

 

510.000

204.000

153.000

 

Ghi chú: Các vị trí (Vị trí 2, Vị trí 3, Vị trí 4) không có mức giá thì áp dụng theo giá đất khu vực còn lại tại đô thị.

IV. Khu vực còn lại tại đô thị (Các vị trí không quy định giá)

 

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải đất thương mại, dịch vụ

1

Thị trấn Chi Lăng

220.000

176.000

132.000

2

Thị trấn Đồng Mỏ

250.000

200.000

150.000

 

Huyện Hữu Lũng

BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HỮU LŨNG

(Kèm theo Quyết định số: 35/2015/QĐ-UBND ngày 05/12/2015 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

I. Điều chỉnh giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 5) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh.

 

 

ĐVT: đồng/m2

Số
TT

Tên đường

Giá đất thương mại, dịch vụ

VT1

VT2

VT3

1

Đường 242

 

 

 

 

Đoạn từ giao đường sắt về phía UBND xã Hòa Thắng 200m đến cổng Ga Phố Vị

320.000

 

 

 

Đoạn từ đầu Cầu Phố Vị II đến cổng trụ sở UBND xã Hồ Sơn

320.000

 

 

 

Đoạn từ xã Nhật Tiến giáp Thị trấn Hữu Lũng đến đầu Cầu Nậm Đeng (xã Vân Nham)

320.000

 

 

 

Đoạn từ cổng trường PTTH Vân Nham đến hết địa phận xã Đồng Tiến

320.000

128.000

 

2

Đường 243

 

 

 

 

Đoạn từ ngã ba đường đất giao đường QL1A mới đến chân Đèo Phiếu

320.000

 

 

 

Đoạn từ cổng trường Mầm non Yên Vượng đến ngã ba đường đi thôn Sơn Tây giao với đường 243

320.000

 

 

 

Đoạn từ Ngã ba đầu khu dân cư thôn Chùa đến ngã ba đường đất giao đường 243 đầu thôn Diễn

320.000

128.000

 

 

Đoạn từ ngã ba chợ Yên Thịnh đến chân dốc Mỏ Lóong đi Hữu Liên

320.000

128.000

 

3

Đường 245

 

 

 

 

Đoạn từ ngã ba thôn Phố Vị, xã Hồ Sơn đến ngã ba
giao đường QL1A mới (xã Hòa Lạc)

240.000

 

 

4

Đường Na Hoa – Bắc Lệ - Làng Cống

 

 

 

 

Đoạn từ cổng Trường THCS Tân Thành đến ngã tư thôn Làng Cống, xã Tân Thành.

320.000

128.000

 

5

Đường Quốc lộ 1A mới

 

 

 

 

Các đoạn còn lại thuộc địa phận 2 xã: Cai Kinh, Hoà Lạc

320.000

 

 

6

Đường liên xã Sơn Hà - Minh Hòa

 

 

 

 

Đoạn từ ngã ba Đình Bơi xã Sơn Hà đến Kè Ngầm suối Ngòi Na

320.000

 

 

7

Đường xã Đồng Tiến: Đoạn từ ngã 3 Gốc Quýt đến Bưu điện văn hóa xã Đồng Tiến

320.000

128.000

 

8

Đường xã Hòa Bình: Đoạn từ ngã 3 Mương Mẻng về phía xã Yên Bình 100m đến cổng Trạm Y tế xã Hòa Bình

240.000

 

 

9

Đường xã Yên Thịnh: Đoạn từ Nhà bia tưởng niệm xã Yên Thịnh đến cổng Trường THCS xã Yên Thịnh

320.000

128.000

 

10

Đường xã Hòa Thắng: Đoạn từ cổng Đền Suối Ngang
 đến cổng UBND xã Hòa Thắng

320.000

 

 

II. Điều chỉnh, bổ sung giá đất ở; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 6) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh

 

  ĐVT: đồng/m2

Số TT

Tên đường

Giá đất ở

Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải đất thương mại, dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

1

Đường 242

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ giao đường sắt về phía UBND xã Hòa Thắng 200m đến cổng Ga Phố Vị

400.000

 

 

240.000

 

 

 

Đoạn từ đầu Cầu Phố Vị II đến cổng trụ sở UBND xã Hồ Sơn

400.000

 

 

240.000

 

 

 

Đoạn từ xã Nhật Tiến giáp Thị trấn Hữu Lũng đến đầu Cầu Nậm Đeng (xã Vân Nham)

400.000

 

 

240.000

 

 

 

Đoạn từ cổng trường PTTH Vân Nham đến hết địa phận xã Đồng Tiến

400.000

160.000

 

240.000

96.000

 

2

Đường 243

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ ngã ba đường đất giao đường QL1A mới đến chân Đèo Phiếu

400.000

 

 

240.000

 

 

 

Đoạn từ cổng trường Mầm non Yên Vượng đến ngã ba đường đi thôn Sơn Tây giao với đường 243

400.000

 

 

240.000

 

 

 

Đoạn từ Ngã ba đầu khu dân cư thôn Chùa đến ngã ba đường đất giao đường 243 đầu thôn Diễn

400.000

160.000

 

240.000

96.000

 

 

Đoạn từ ngã ba chợ Yên Thịnh đến chân dốc Mỏ Lóong đi Hữu Liên

400.000

160.000

 

240.000

96.000

 

3

Đường 245

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ ngã ba thôn Phố Vị, xã Hồ Sơn đến ngã ba giao đường QL1A mới (xã Hòa Lạc)

300.000

 

 

180.000

 

 

4

Đường Na Hoa – Bắc Lệ - Làng Cống

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ cổng Trường THCS Tân Thành đến ngã tư thôn Làng Cống, xã Tân Thành.

400.000

160.000

 

240.000

96.000

 

5

Đường Quốc lộ 1A mới

 

 

 

 

 

 

 

Các đoạn còn lại thuộc địa phận 2 xã: Cai Kinh, Hoà Lạc

400.000

 

 

240.000

 

 

6

Đường liên xã Sơn Hà – Minh Hòa

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ ngã ba Đình Bơi xã Sơn Hà đến Kè Ngầm suối Ngòi Na

400.000

 

 

240.000

 

 

7

Đường xã Đồng Tiến: Đoạn từ ngã 3 Gốc Quýt đến Bưu điện văn hóa xã Đồng Tiến

400.000

160.000

 

240.000

96.000

 

8

Đường xã Hòa Bình: Đoạn từ ngã 3 Mương Mẻng về phía xã Yên Bình 100m đến cổng Trạm Y tế xã Hòa Bình

300.000

 

 

180.000

 

 

9

Đường xã Yên Thịnh: Đoạn từ Nhà bia tưởng niệm xã Yên Thịnh đến cổng Trường THCS xã Yên Thịnh

400.000

160.000

 

240.000

96.000

 

10

Đường xã Hòa Thắng: Đoạn từ cổng Đền Suối Ngang đến cổng UBND xã Hòa Thắng

400.000

 

 

240.000

 

 

11

Đường vào Trung đoàn 12

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ ranh giới xã Đồng Tân (chân cầu Sẩy) đến ngã ba thôn Sầy Hạ

700.000

280.000

210.000

420.000

168.000

126.000

 

Đoạn từ ngã ba thôn Sẩy Hạ đến cổng Trung đoàn 12

500.000

200.000

 

300.000

120.000

 

III. Điều chỉnh bảng giá đất thương mại dịch vụ tại đô thị (Bảng 7) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh

 

 

 

ĐVT: đồng/m2

Số TT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất thương mại dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

I

ĐƯỜNG LOẠI III

 

 

 

 

 

 

1

Đường Hoàng Đình Kinh

Ngã ba đường Hoàng Đình Kinh giao đường Chi Lăng

Hết địa phận Thị trấn Hữu Lũng giáp xã Đồng Tân (Cầu Sẩy)

880.000

352.000

264.000

 

2

Đường Hoàng Hoa Thám

Ngã ba đường Bắc Sơn giao đường Hoàng Hoa Thám

Hết địa phận Thị trấn Hữu Lũng giáp xã Minh Sơn

880.000

352.000

264.000

 

II

ĐƯỜNG LOẠI IV

 

 

 

 

 

 

1

Đường Bế Văn Đàn

Toàn tuyến 

560.000

224.000

 

 

2

Đường Thụy Hùng

Toàn tuyến 

560.000

224.000

 

 

Ghi chú: Các vị trí (Vị trí 2, Vị trí 3, Vị trí 4) không có mức giá thì áp dụng theo giá đất khu vực còn lại tại đô thị.

 

IV. Điều chỉnh giá đất ở; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 8) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh.

 

 

 

 

ĐVT: đồng/m2

Số TT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất sản xuất, kinh doanh
 PNN không phải đất thương mại, dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

I

ĐƯỜNG LOẠI III

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Hoàng Đình Kinh

Ngã ba đường Hoàng Đình Kinh giao đường Chi Lăng

Hết địa phận Thị trấn Hữu Lũng giáp xã Đồng Tân (Cầu Sẩy)

1.100.000

440.000

330.000

 

660.000

264.000

198.000

 

2

Đường Hoàng Hoa Thám

Ngã ba đường Bắc Sơn giao đường Hoàng Hoa Thám

Hết địa phận Thị trấn Hữu Lũng giáp xã Minh Sơn

1.100.000

440.000

330.000

 

660.000

264.000

198.000

 

II

ĐƯỜNG LOẠI IV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Bế Văn Đàn

Toàn tuyến 

700.000

280.000

 

 

420.000

168.000

 

 

2

Đường Thụy Hùng

Toàn tuyến 

700.000

280.000

 

 

420.000

168.000

 

 

Ghi chú: Các vị trí (Vị trí 2, Vị trí 3, Vị trí 4) không có mức giá thì áp dụng theo giá đất khu vực còn lại tại đô thị.

 

V. Khu vực còn lại tại đô thị (Các vị trí không quy định giá)

 

ĐVT: đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải đất thương mại, dịch vụ

1

Thị trấn Hữu Lũng

250.000

200.000

150.000

 

Huyện Văn Lãng

BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VĂN LÃNG

(Kèm theo Quyết định số: 35/2015/QĐ-UBND ngày 05/12/2015 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

I. Điều chỉnh tên đường tại Bảng 7 và Bảng 8 ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh.

 

 

STT

Theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh

Điều chỉnh theo Quyết định số 418/QĐ-UBND ngày 26/3/2015 của UBND tỉnh

Tên đường

Đoạn đường

Tên đường

Đoạn đường

Từ

Đến

Từ

Đến

1

ĐƯỜNG LOẠI I

ĐƯỜNG LOẠI I

1

Đường Giải Phóng

Ngã ba gặp đường Hoàng Việt, Chiến Thắng

Ngã tư đường Giải Phóng giao nhau với đường Hoàng Văn Thụ

Đường Lương Văn Tri (đoạn 01)

 Ngã ba gặp đường Hoàng Văn Thụ (Khu VI)

Ngã tư cắt đường 13 tháng 10 (khu I)

2

Đường Hoàng Văn Thụ

Đầu ngõ 1, đường Hoàng Văn Thụ

Đầu cầu gần UBND Thị trấn Na Sầm (đầu cầu phía tây)

Đường 13 tháng 10 (đoạn 02)

Cầu gần UBND Thị trấn Na Sầm (đầu cầu phía Tây)

Ngõ 01, đường 13 tháng 10

3

Ngõ 1, đường Hoàng Văn Thụ (đường bám mặt chợ)

Đoạn bám mặt chợ

 

Ngõ 01, đường 13 tháng 10 (đường bám mặt chợ)

Đoạn bám mặt chợ

 

4

Đường Khu Ga

Cống nước (phía Tây Nam)

Ngã 3 gặp đường Giải Phóng

Đường Hàng Dã (đoạn 01)

Ngã ba gặp đường Lương Văn Tri (khu II)

Cống nước ranh giới giữa khu II và khu III (tim cống)

II

ĐƯỜNG LOẠI II

ĐƯỜNG LOẠI II

1

Đường Hoàng Việt

Đầu ngõ 1

Ngã ba giao nhau của 3 đường: Hoàng Việt, Chiến Thắng và Giải phóng

Đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 03)

Ngã ba gặp đường Lương Văn Tri (ranh giới giữa khu II và khu VI)

Ngõ rẽ vào Trường THPT Văn Lãng (tim đường ngõ)

2

Đường Chiến Thắng

Ngã ba giao nhau của 3 đường: Hoàng Việt, Chiến Thắng và Giải phóng

Đầu cầu khu IV, trên QL 4A (đầu cầu phía nam)

Đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 02)

Cầu khu IV, trên đường Hoàng Văn Thụ (tim cầu)

Ngã ba gặp đường Lương Văn Tri (ranh giới giữa khu II và khu VI)

3

Đường Hoàng Văn Thụ

Đầu cầu gần UBND Thị trấn Na Sầm (đầu cầu phía đông)

Ngã tư giao nhau giữa đường Chiến Thắng và đường Hoàng Văn Thụ

Đường 13 tháng 10 (đoạn 01)

Ngã tư gặp đường Hoàng Văn Thụ (khu IV)

Cầu gần UBND Thị trấn Na Sầm (đầu cầu phía đông)

4

Đường Khu Ga

Cống nước (Phía Đông Bắc)

Gặp đường Chiến Thắng

Đường Hàng Dã (đoạn 02)

Cống nước ranh giới giữa khu II và khu III (tim cống)

Gặp đường Hoàng Văn Thụ (khu III)

5

Đường Khu Ga

Ranh giới giữa phòng Giáo dục và Phòng Văn hoá

Ngã 3 đường Khu Ga gặp đường Hoàng Văn Thụ

Đường Khu Ga

Ranh giới giữa Trung tâm VH-TT và Phòng GD-ĐT huyện Văn Lãng

Ngã 3 gặp đường 13 tháng 10 (khu IV)

6

Đường Giải Phóng (đoạn xuống sông)

Ngã tư đường Giải Phóng cắt Hoàng Văn Thụ

Hết địa phận thị trấn Na Sầm (sang xã Tân Lang)

Đường Lương Văn Tri (đoạn 02)

Ngã tư cắt đường 13 tháng 10 (khu I)

Hết địa phận thị trấn Na Sầm (sang xã Tân Lang)

7

Đoạn đường nối Đường Khu Ga với Đường Chiến Thắng (sát Bưu Điện)

Ngã 3 gặp đường Chiến Thắng

Ngã 3 gặp đường Khu Ga

Đoạn đường sát Bưu Điện Văn Lãng

Ngã ba gặp đường Hoàng Văn Thụ (Khu 4)

Ngã ba gặp đường Khu Ga (Khu 4)

8

Đường Hoàng Việt

Từ ngã 3 đầu ngõ 1 (đường rẽ vào THPT)

Đến Ngã ba rẽ lên Kéo Cù

Đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 04)

Ngã ba rẽ vào Trường THPT Văn Lãng (tim đường ngõ)

Ngã ba rẽ lên Kéo Cù (tim đường ngõ)

9

Ngõ 05, đường Chiến Thắng

Đầu ngõ 05

Hết cổng Bệnh viện Đa khoa huyện

Đường Bản Tích (đoạn 01)

Ngã tư gặp đường Hoàng Văn Thụ (khu IV)

Ngã ba nối sang Ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (đường qua ngầm)

10

Đường Hoàng Văn Thụ

Đầu ngõ 01, đường Hoàng Văn Thụ

Hết đất Trụ sở Điện lực Văn Lãng

Đường 13 tháng 10 (đoạn 03)

Ngõ 01, đường 13 tháng 10

Hết đất Trụ sở Điện lực Văn Lãng

11

Đường Hoàng Việt

Ngã ba rẽ lên Kéo Cù

Đến hết địa giới thị trấn Na Sầm

Đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 05)

Ngã ba rẽ lên Kéo Cù (tim đường ngõ)

Đến hết địa giới thị trấn Na Sầm

12

Ngõ 01, đường Khu Ga (ngõ sau Nhà Văn hoá

Đầu ngõ

Cuối ngõ (giáp đất trường Tiểu học thị trấn)

Ngõ 01, đường Hàng Dã (Sau TT VH&TT huyện Văn Lãng)

Đầu ngõ

Cuối ngõ (giáp đất trường Tiểu học thị trấn)

III

ĐƯỜNG LOẠI III

ĐƯỜNG LOẠI III

1

Đất ngõ 1 đường Hoàng Việt

Đầu ngõ

Cổng trường THPT Văn Lãng

Ngõ 01, đường Hoàng Văn Thụ

Đầu ngõ

Đến Cổng trường THPT Văn Lãng

2

Đất ngõ 8, khu I

Đầu ngõ

Cuối ngõ

Ngõ 08, đường Lương Văn Tri (khu I)

Đầu ngõ

Cuối ngõ

3

Đường Chiến Thắng

Cầu khu IV, Na Sầm (đầu cầu phía bắc)

Hết địa phận thị trấn Na Sầm (Gốc nghiến)

Đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 01)

Bắt đầu địa phận thị trấn Na Sầm (hướng Tràng Định - Tp.Lạng Sơn)

Đầu cầu khu IV, trên đường Hoàng Văn Thụ (tim cầu)

4

Ngõ 05, đường Chiến Thắng

Ngã 3, đường qua ngầm gặp ngõ 7

Giáp ranh đất Nhà thờ cũ

Đường Bản Tích (đoạn 02)

Ngã ba nối sang Ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (đường qua ngầm)

Ngã ba Nhà thờ cũ

5

Đường Hoàng Thụ

Hết đất Trụ sở Điện lực Văn Lãng

Hết đất Trụ sở Xí nghiệp khai thác công trình Thuỷ Lợi

Đường 13 tháng 10 (đoạn 03)

Hết đất Trụ sở Điện lực Văn Lãng

Hết đất Trụ sở Xí nghiệp khai thác công trình Thuỷ Lợi

IV

ĐƯỜNG LOẠI IV 

ĐƯỜNG LOẠI IV

1

Ngõ 07, đường Chiến Thắng (đoạn 01)

Ngã 3 đầu ngõ

Miếu Cốc Lải

Ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 01)

Ngã 3 đầu ngõ

Miếu Cốc Lải

2

Ngõ 07, đường Chiến Thắng (đoạn 02)

Miếu Cốc Lải

Hết xóm Cốc Lải

Ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 02)

Miếu Cốc Lải

Hết xóm Cốc Lải

3

Đoạn nối ngõ 05 với ngõ 07, đường Chiến Thắng (đường qua ngầm)

Ngã 3 gặp ngõ 05

Ngã 3 gặp ngõ 07

Đoạn nối đường Bản Tích với ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (đường qua ngầm)

Ngã ba gặp đường Bản Tích

Ngã ba gặp ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ

4

Cuối đường Hoàng Văn Thụ

Đường bê tông vòng quanh ao Thuỷ nông

 

Cuối đường 13 tháng 10

Đường bê tông vòng quanh ao Thuỷ nông

 

5

Đường vào Bản Tích

Ngã ba Nhà thờ cũ

Đường lên Nhà văn hóa thôn Bản Tích; cầu Bản Tích (đầu cầu phía Nam)

Đường Bản Tích (đoạn 03)

Ngã ba Nhà thờ cũ

Đường lên Nhà văn hóa thôn Bản Tích; cầu Bản Tích (tim cầu)

6

Ngõ 05, đường Bản Tích

Cầu Bản Tích (đầu cầu phía Bắc)

Hết thôn Bản Tích

Đường Bản Tích (đoạn 04)

Cầu Bản Tích (tim cầu)

Đi về phía Bắc hết thôn Bản Tích

7

Ngõ 03, đường Chiến Thắng (đoạn 01)

Đầu ngõ (giáp nhà khách UBND huyện)

Hết đường bê tông chính (dài 120m)

Ngõ 03, đường Hoàng Văn Thụ cạnh Nhà khách UBND huyện Văn Lãng (đoạn 01)

Đầu ngõ (Nhà khách UBND huyện Văn Lãng)

Theo đường bê tông chính hết mét thứ 120

8

Ngõ 03, đường Chiến Thắng (đoạn 02)

Mét thứ 121

Cuối ngõ (tiếp giáp đất Nhà thờ cũ)

Ngõ 03, đường Hoàng Văn Thụ cạnh Nhà khách UBND huyện Văn Lãng (đoạn

Mét thứ 121

Cuối ngõ (ngã ba Nhà thờ cũ)

9

Ngõ 05, đường Hoàng Việt

Đầu ngõ

Cuối ngõ

Ngõ 05, đường Hoàng Văn Thụ (gần Cây xăng thôn Thâm Cun)

Đầu ngõ

Cuối ngõ

10

Ngõ 07, đường Hoàng Việt

Đầu ngõ

Cuối ngõ

Ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (thôn Thâm Cun)

Đầu ngõ

Cuối ngõ

II. Điều chỉnh giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 5) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh

 

 

ĐVT: đồng/m2

Số
TT

Tên đường

Giá đất thương mại, dịch vụ

VT1

VT2

VT3

1

Xã Tân Mỹ

 

 

 

 

Đường 4A: Từ Hang Chui (đầu phía Bắc) đến đến ngã 3 Pác Luống

280.000

 

 

 

Đường 4A: Từ ngã 3 Pác Luống đến cầu Khuổi Nhào

240.000

 

 

2

Khu vực cửa khẩu Tân Thanh

 

 

 

 

- Từ ngã ba Pác Luống đến đường rẽ Bản Thảu (chân dốc)

320.000

 

 

III. Điều chỉnh giá đất ở; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 6) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh

 

 

 

ĐVT: đồng/m2

Số
TT

Tên đường

Giá đất ở

Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải đất thương mại, dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

1

Xã Tân Mỹ

 

 

 

 

 

 

 

Đường 4A: Từ Hang Chui (đầu phía Bắc) đến đến ngã 3 Pác Luống

350.000

 

 

210.000

 

 

 

Đường 4A: Từ ngã 3 Pác Luống đến cầu Khuổi Nhào

300.000

 

 

180.000

 

 

2

Khu vực cửa khẩu Tân Thanh

 

 

 

 

 

 

 

 Từ ngã ba Pác Luống đến đường rẽ Bản Thảu (chân dốc)

400.000

 

 

240.000

 

 

IV. Điều chỉnh giá đất thương mại dịch vụ tại đô thị (Bảng 7) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh

 

 

 

ĐVT: đồng/m2

Số TT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất thương mại dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

 

Đường loại III

 

 

 

 

 

 

1

Đường Bản Tích (đoạn 02)

Ngã ba nối sang Ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (đường qua ngầm)

Ngã ba Nhà thờ cũ

1.600.000

640.000

480.000

240.000

3

Đường 13 tháng 10 (đoạn 03)

Hết đất Trụ sở Điện lực Văn Lãng

Hết đất Trụ sở Xí nghiệp khai thác công trình Thuỷ Lợi

1.040.000

416.000

312.000

 

 

Đường Loại IV

 

 

 

 

 

 

1

Ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 01)

Ngã 3 đầu ngõ

Miếu Cốc Lải

880.000

352.000

264.000

 

2

Ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 02)

Miếu Cốc Lải

Hết xóm Cốc Lải

640.000

256.000

 

 

3

Đoạn nối đường Bản Tích với ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (đường qua ngầm)

Ngã ba gặp đường Bản Tích

Ngã ba gặp ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ

880.000

352.000

264.000

 

4

Cuối đường 13 tháng 10

Đường bê tông vòng quanh ao Thuỷ nông

 

880.000

352.000

264.000

 

5

Đường Bản Tích (đoạn 03)

Ngã ba Nhà thờ cũ

Đường lên Nhà văn hóa thôn Bản Tích; cầu Bản Tích (tim cầu)

880.000

352.000

264.000

 

6

Đường Bản Tích (đoạn 04)

Cầu Bản Tích (tim cầu)

Đi về phía Bắc hết thôn Bản Tích

640.000

256.000

 

 

7

Ngõ 03, đường Hoàng Văn Thụ cạnh Nhà khách UBND huyện Văn Lãng (đoạn 01)

Đầu ngõ (Nhà khách UBND huyện Văn Lãng)

Theo đường bê tông chính hết mét thứ 120

1.040.000

416.000

312.000

 

8

Ngõ 03, đường Hoàng Văn Thụ cạnh Nhà khách UBND huyện Văn Lãng (đoạn 02)

Mét thứ 121

Cuối ngõ (ngã ba Nhà thờ cũ)

720.000

288.000

216.000

 

9

Ngõ 05, đường Hoàng Văn Thụ (gần Cây xăng thôn Thâm Cun)

Đầu ngõ

Cuối ngõ

720.000

288.000

216.000

 

10

Ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (thôn Thâm Cun)

Đầu ngõ

Cuối ngõ

720.000

288.000

216.000

 

Ghi chú: Các vị trí (Vị trí 2, Vị trí 3, Vị trí 4) không có mức giá thì áp dụng theo giá đất khu vực còn lại tại đô thị.

 

V. Điều chỉnh, bổ sung giá đất ở; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 8) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh

 

 

 

 

ĐVT: đồng/m2

Số TT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất sản xuất, kinh doanh
 PNN không phải đất thương mại, dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

 

Đường loại III

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường Bản Tích (đoạn 02)

Ngã ba nối sang Ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (đường qua ngầm)

Ngã ba Nhà thờ cũ

2.000.000

800.000

600.000

300.000

1.200.000

480.000

360.000

180.000

 

Đường 13 tháng 10 (đoạn 03)

Hết đất Trụ sở Điện lực Văn Lãng

Hết đất Trụ sở Xí nghiệp khai thác công trình Thuỷ Lợi

1.300.000

520.000

390.000

 

780.000

312.000

234.000

 

 

Đường Loại IV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 01)

Ngã 3 đầu ngõ

Miếu Cốc Lải

1.100.000

440.000

330.000

 

660.000

264.000

198.000

 

 

Ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 02)

Miếu Cốc Lải

Hết xóm Cốc Lải

800.000

320.000

 

 

480.000

192.000

 

 

 

Đoạn nối đường Bản Tích với ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (đường qua ngầm)

Ngã ba gặp đường Bản Tích

Ngã ba gặp ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ

1.100.000

440.000

330.000

 

660.000

264.000

198.000

 

 

Cuối đường 13 tháng 10

Đường bê tông vòng quanh ao Thuỷ nông

 

1.100.000

440.000

330.000

 

660.000

264.000

198.000

 

 

Đường Bản Tích (đoạn 03)

Ngã ba Nhà thờ cũ

Đường lên Nhà văn hóa thôn Bản Tích; cầu Bản Tích (tim cầu)

1.100.000

440.000

330.000

 

660.000

264.000

198.000

 

 

Đường Bản Tích (đoạn 04)

Cầu Bản Tích (tim cầu)

Đi về phía Bắc hết thôn Bản Tích

800.000

320.000

 

 

480.000

192.000

 

 

 

Ngõ 03, đường Hoàng Văn Thụ cạnh Nhà khách UBND huyện Văn Lãng (đoạn 01)

Đầu ngõ (Nhà khách UBND huyện Văn Lãng)

Theo đường bê tông chính hết mét thứ 120

1.300.000

520.000

390.000

 

780.000

312.000

234.000

 

 

Ngõ 03, đường Hoàng Văn Thụ cạnh Nhà khách UBND huyện Văn Lãng (đoạn 02)

Mét thứ 121

Cuối ngõ (ngã ba Nhà thờ cũ)

900.000

360.000

270.000

 

540.000

216.000

162.000

 

 

Ngõ 05, đường Hoàng Văn Thụ (gần Cây xăng thôn Thâm Cun)

Đầu ngõ

Cuối ngõ

900.000

360.000

270.000

 

540.000

216.000

162.000

 

 

Ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (thôn Thâm Cun)

Đầu ngõ

Cuối ngõ

900.000

360.000

270.000

 

540.000

216.000

162.000

 

Ghi chú: Các vị trí (Vị trí 2, Vị trí 3, Vị trí 4) không có mức giá thì áp dụng theo giá đất khu vực còn lại tại đô thị.

 

VI. Khu vực còn lại tại đô thị (Các vị trí không quy định giá)

 

ĐVT: đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải đất thương mại, dịch vụ

1

Thị trấn Na Sầm

250.000

200.000

150.000

VII. Các đoạn đường bỏ không quy định mức giá

1. Bỏ Mục V: Các đoạn đường còn lại (gồm các đoạn đường không có tên trong bảng giá) của Bảng 7, Bảng 8 Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh Lạng Sơn.

 

Huyện Tràng Định

BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TRÀNG ĐỊNH

(Kèm theo Quyết định số: 35/2015/QĐ-UBND ngày 05/12/2015 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

I. Điều chỉnh giá đất thương mại dịch vụ tại đô thị (Bảng 7) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh

 

 

 

ĐVT: đồng/m2

Số TT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất thương mại dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

III

Đường loại III

 

 

 

 

 

 

1

Đường Nà Trào

Đường Hoàng Văn Thụ

Làng Nà Chào

640.000

256.000

 

 

2

Đường Nà SLảng

Đường Hoàng Văn Thụ

Hết địa phận TT. Thất Khê

640.000

256.000

 

 

3

Đường Pác Giàng

Đường Thanh Niên

Bờ sông Bắc Khê

640.000

256.000

 

 

4

Ngõ 1 đường Hoàng Văn Thụ

Đầu ngõ

Cuối ngõ

480.000

 

 

 

5

Ngõ 2 đường Hoàng Văn Thụ

Đầu ngõ

Cuối ngõ

480.000

192.000

 

 

6

Ngõ 3 đường Hoàng Văn Thụ

Đầu ngõ

Cuối ngõ

640.000

256.000

 

 

7

Ngõ 4 đường Hoàng Văn Thụ

Đầu ngõ

Cuối ngõ

480.000

 

 

 

8

Ngõ 5 đường Hoàng Văn Thụ

Đầu ngõ

Hết đường BT

640.000

256.000

 

 

9

Ngõ 6 đường Hoàng Văn Thụ

Đầu ngõ

Cuối ngõ

480.000

192.000

 

 

10

Ngõ 7 đường Hoàng Văn Thụ

Đầu ngõ

Hết đường bê tông

640.000

256.000

 

 

11

Ngõ 8, đường Hoàng Văn Thụ

Đầu ngõ

Hết đường bê tông

640.000

256.000

 

 

12

Ngõ 9, đường Hoàng Văn Thụ

Đầu ngõ

Hết đường bê tông

640.000

256.000

 

 

13

Ngõ 10, đường Hoàng Văn Thụ

Đầu ngõ

Phố Phai Dài

640.000

256.000

 

 

14

Ngõ 11 đường Hoàng Văn Thụ

Đầu ngõ

Hết đường bê tông

480.000

 

 

 

15

Ngõ 12 đường Hoàng Văn Thụ

Đầu ngõ

Hết đường bê tông

640.000

256.000

 

 

16

Ngõ 13 đường Hoàng Văn Thụ

Đường vào Trụ sở UBND huyện

 

640.000

256.000

 

 

17

Ngõ 14 đường Hoàng Văn Thụ

Đầu ngõ

Cuối ngõ

480.000

 

 

 

18

Ngõ 15 đường Hoàng Văn Thụ

Đường vào Trụ sở Huyện uỷ

 

640.000

256.000

 

 

19

Ngõ 16 đường Hoàng Văn Thụ

Đầu ngõ

Cuối ngõ

480.000

 

 

 

20

Ngõ 18 đường Hoàng Văn Thụ

Đầu ngõ

Cuối ngõ

480.000

 

 

 

21

Ngõ 20 đường Hoàng Văn Thụ hết đường bê tông

Đầu ngõ

Cuối ngõ

640.000

256.000

 

 

22

Phố Bắc Khê

Đường chính trong phố Bắc Khê

 

640.000

256.000

 

 

23

Ngõ 1 đường 10 tháng 10

Giáp Bảo hiểm xã hội và Chi nhánh điện

Hết đường bê tông

640.000

256.000

 

 

24

Ngõ 1 phố Cẩu Pung

Đầu ngõ

Hết đường bê tông

480.000

 

 

 

25

Ngõ 2 Phố Cẩu Pung

Đầu ngõ

Hết đường bê tông

480.000

 

 

 

26

Phố Ngô Thì Sỹ

Đường chính trong phố Ngô Thì Sỹ

640.000

256.000

 

 

27

Đường phố loại IV

Gồm các đoạn đường, ngõ còn lại

400.000

 

 

 

Ghi chú: Các vị trí (Vị trí 2, Vị trí 3, Vị trí 4) không có mức giá thì áp dụng theo giá đất khu vực còn lại tại đô thị.

 

II. Điều chỉnh giá đất ở; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 8) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh

 

 

 

 

ĐVT: đồng/m2

Số TT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất sản xuất, kinh doanh
 PNN không phải đất thương mại, dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

III

Đường loại III

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Nà Trào

Đường Hoàng Văn Thụ

Làng Nà Chào

800.000

320.000

 

 

480.000

192.000

 

 

2

Đường Nà SLảng

Đường Hoàng Văn Thụ

Hết địa phận TT. Thất Khê

800.000

320.000

 

 

480.000

192.000

 

 

3

Đường Pác Giàng

Đường Thanh Niên

Bờ sông Bắc Khê

800.000

320.000

 

 

480.000

192.000

 

 

4

Ngõ 1 đường Hoàng Văn Thụ

Đầu ngõ

Cuối ngõ

600.000

 

 

 

360.000

 

 

 

5

Ngõ 2 đường Hoàng Văn Thụ

Đầu ngõ

Cuối ngõ

600.000

 

 

 

360.000

 

 

 

6

Ngõ 3 đường Hoàng Văn Thụ

Đầu ngõ

Cuối ngõ

800.000

320.000

 

 

480.000

192.000

 

 

7

Ngõ 4 đường Hoàng Văn Thụ

Đầu ngõ

Cuối ngõ

600.000

 

 

 

360.000

 

 

 

8

Ngõ 5 đường Hoàng Văn Thụ

Đầu ngõ

Hết đường BT

800.000

320.000

 

 

480.000

192.000

 

 

9

Ngõ 6 đường Hoàng Văn Thụ

Đầu ngõ

Cuối ngõ

600.000

 

 

 

360.000

 

 

 

10

Ngõ 7 đường Hoàng Văn Thụ

Đầu ngõ

Hết đường bê tông

800.000

320.000

 

 

480.000

192.000

 

 

11

Ngõ 8, đường Hoàng Văn Thụ

Đầu ngõ

Hết đường bê tông

800.000

320.000

 

 

480.000

192.000

 

 

12

Ngõ 9, đường Hoàng Văn Thụ

Đầu ngõ

Hết đường bê tông

800.000

320.000

 

 

480.000

192.000

 

 

13

Ngõ 10, đường Hoàng Văn Thụ

Đầu ngõ

Phố Phai Dài

800.000

320.000

 

 

480.000

192.000

 

 

14

Ngõ 11 đường Hoàng Văn Thụ

Đầu ngõ

Hết đường bê tông

600.000

 

 

 

360.000

 

 

 

15

Ngõ 12 đường Hoàng Văn Thụ

Đầu ngõ

Hết đường bê tông

800.000

320.000

 

 

480.000

192.000

 

 

16

Ngõ 13 đường Hoàng Văn Thụ

Đường vào Trụ sở UBND huyện

800.000

320.000

 

 

480.000

192.000

 

 

17

Ngõ 14 đường Hoàng Văn Thụ

Đầu ngõ

Cuối ngõ

600.000

 

 

 

360.000

 

 

 

18

Ngõ 15 đường Hoàng Văn Thụ

Đường vào Trụ sở Huyện uỷ

800.000

320.000

 

 

480.000

192.000

 

 

19

Ngõ 16 đường Hoàng Văn Thụ

Đầu ngõ

Cuối ngõ

600.000

 

 

 

360.000

 

 

 

20

Ngõ 18 đường Hoàng Văn Thụ

Đầu ngõ

Cuối ngõ

600.000

 

 

 

360.000

 

 

 

21

Ngõ 20 đường Hoàng Văn Thụ hết đường bê tông

Đầu ngõ

Cuối ngõ

800.000

320.000

 

 

480.000

192.000

 

 

22

Phố Bắc Khê

Đường chính trong phố Bắc Khê

800.000

320.000

 

 

480.000

192.000

 

 

23

Ngõ 1 đường 10 tháng 10

Giáp Bảo hiểm xã hội và Chi nhánh điện

Hết đường bê tông

800.000

320.000

 

 

480.000

192.000

 

 

24

Ngõ 1 phố Cẩu Pung

Đầu ngõ

Hết đường bê tông

600.000

 

 

 

360.000

 

 

 

25

Ngõ 2 Phố Cẩu Pung

Đầu ngõ

Hết đường bê tông

600.000

 

 

 

360.000

 

 

 

26

Phố Ngô Thì Sỹ

Đường chính trong phố Ngô Thì Sỹ

800.000

320.000

 

 

480.000

192.000

 

 

27

Đường phố loại IV

Gồm các đoạn đường, ngõ còn lại

500.000

 

 

 

300.000

 

 

 

Ghi chú: - Các vị trí (Vị trí 2, Vị trí 3, Vị trí 4) không có mức giá thì áp dụng theo giá đất khu vực còn lại tại đô thị.

 

III. Khu vực còn lại tại đô thị (Các vị trí không quy định giá)

 

ĐVT: đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải đất thương mại, dịch vụ

1

Thị trấn Thất Khê

250.000

200.000

150.000

 

Huyện Văn Quan

BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VĂN QUAN

(Kèm theo Quyết định số: 35/2015/QĐ-UBND ngày 05/12/2015 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

I. Điều chỉnh giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 5) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh.

 

 

ĐVT: đồng/m2

Số
TT

Tên đường

Giá đất thương mại, dịch vụ

VT1

VT2

VT3

1

 Xã Tràng Phái

 

 

 

 

 - Đường tỉnh lộ 239: Đoạn từ tiếp giáp xã Tân Đoàn (Km 10+150) đến hết đường đi Chợ Bãi (Km 8+700).

240.000

 

 

II. Điều chỉnh giá đất ở; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 6) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh.

 

 

 

ĐVT: đồng/m2

Số
TT

Tên đường

Giá đất ở

Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải đất thương mại, dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

1

 Xã Tràng Phái

 

 

 

 

 

 

 

 - Đường tỉnh lộ 239: Đoạn từ tiếp giáp xã Tân Đoàn (Km 10+150) đến hết đường đi Chợ Bãi (Km 8+700).

 300.000

 

 

180.000

 

 

III. Điều chỉnh giá đất thương mại dịch vụ tại đô thị (Bảng 7) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh

 

 

 

ĐVT: đồng/m2

Số TT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất thương mại dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Đường Tân An (đi Lùng Hang)

Đường Lương Văn Tri rẽ đường Tân An

Trên bể nước cống qua đường + 50m

960.000

384.000

288.000

 

2

Đường Hòa Bình

Đầu cầu Hòa Bình ( đường Hòa bình - Bình La)

Hết đất vườn nhà ông Hoàng Văn Kinh (phố Tân Thanh II)

960.000

384.000

288.000

 

3

Đường Lương Văn Tri

Từ Km 28 + 300

Hết mốc địa giới Hành chính thị trấn Văn Quan giáp xã Vĩnh Lại

720.000

288.000

216.000

 

4

Đường đi xã Hòa Bình

Vườn nhà ông Hoàng Văn Kinh

Địa giới hành chính thị trấn Văn Quan giáp xã Hòa Bình

720.000

288.000

216.000

 

5

Đường Lùng Cà

Đầu cầu Đức Hinh

Nhà máy nước thị trấn Văn Quan

720.000

288.000

216.000

 

6

Đường Lùng Cà

Nhà máy nước thị trấn Văn Quan

Hết phố Đức Thịnh

480.000

192.000

 

 

7

 Đường Tân An (đi Lùng Hang)

Trên bể nước cống qua đường + 50m

Hết phố Tân An

480.000

192.000

 

 

Ghi chú:Các vị trí (Vị trí 2, Vị trí 3, Vị trí 4) không có mức giá thì áp dụng theo giá đất khu vực còn lại tại đô thị.

 

II. Điều chỉnh giá đất ở; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 8) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh

 

 

 

 

ĐVT: đồng/m2

Số TT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất sản xuất, kinh doanh
 PNN không phải đất thương mại, dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

 Đường Tân An (đi Lùng Hang)

Đường Lương Văn Tri rẽ đường Tân An

Trên bể nước cống qua đường + 50m

1.200.000

480.000

360.000

 

720.000

288.000

216.000

 

2

Đường Hòa Bình

Đầu cầu Hòa Bình ( đường Hòa bình - Bình La)

Hết đất vườn nhà ông Hoàng Văn Kinh (phố Tân Thanh II)

1.200.000

480.000

360.000

 

720.000

288.000

216.000

 

3

Đường Lương Văn Tri

Từ Km 28 + 300

Hết mốc địa giới Hành chính thị trấn Văn Quan giáp xã Vĩnh Lại

900.000

360.000

270.000

 

540.000

216.000

162.000

 

4

Đường đi xã Hòa Bình

Vườn nhà ông Hoàng Văn Kinh

Địa giới hành chính thị trấn Văn Quan giáp xã Hòa Bình

900.000

360.000

270.000

 

540.000

216.000

162.000

 

5

Đường Lùng Cà

Đầu cầu Đức Hinh

Nhà máy nước thị trấn Văn Quan

900.000

360.000

270.000

 

540.000

216.000

162.000

 

6

Đường Lùng Cà

Nhà máy nước thị trấn Văn Quan

Hết phố Đức Thịnh

600.000

240.000

 

 

360.000

144.000

 

 

7

Đường Tân An (đi Lùng Hang)

Trên bể nước cống qua đường + 50m

Hết phố Tân An

600.000

240.000

 

 

360.000

144.000

 

 

Ghi chú: Các vị trí (Vị trí 2, Vị trí 3, Vị trí 4) không có mức giá thì áp dụng theo giá đất khu vực còn lại tại đô thị.

 

III. Khu vực còn lại tại đô thị

 

ĐVT: đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải đất thương mại, dịch vụ

1

Thị trấn Văn Quan

220.000

176.000

132.000

 

Huyện Binh Gia

BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÌNH GIA

(Kèm theo Quyết định số: 35/2015/QĐ-UBND ngày 05/12/2015 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

I. Điều chỉnh giá đất thương mại dịch vụ tại đô thị (Bảng 7) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh

 

 

 

ĐVT: đồng/m2

Số TT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất thương mại dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Đường Trần Hưng Đạo

Công an huyện

Hết mốc ranh giới Thị trấn Bình Gia và xã Hoàng Văn Thụ (ngã 3 thôn Toòng Chu 1)

1.200.000

480.000

360.000

 

2

Đường Ngô Thì Sĩ

Công ty Cổ phần Thương mại Lạng Sơn chi nhánh huyện Bình Gia

Trường Mầm non Thị trấn

1.200.000

480.000

360.000

 

3

Đường Ngô Thì Sĩ

Trường Mầm non Thị trấn

Ngã ba đường Trần HưngĐạo(Km0+43) giáp ranh thôn Tòng Chu, xã Hoàng Văn Thụ

1.040.000

416.000

312.000

 

4

Đường Phố Hòa Bình

Từ ngã ba đường 19-4(Km1+680), thuộc khu 2 thị trấn Bình Gia.

Đường Hoàng Văn Thụ (Km0+350) thuộc khu 2, thị trấn.

1.200.000

480.000

360.000

 

5

Đường Hoàng Văn Thụ

Từ ngã 3 đường 19-4 (Km 1+300) thuộc khu 3 thị trấn Bình Gia

Cầu Pàn Chá

1.120.000

448.000

336.000

 

6

Đường Phai Danh

Từ ngã ba đường Hoàng Văn Thụ(Km0+80) thuộc khu 3 thị trấn Bình Gia

Mốc ranh giới Thị trấn Bình Gia và xã Hoàng Văn Thụ

1.120.000

448.000

336.000

 

7

Đường vào Sân vận động

Đường Trần Hưng Đạo

Cuối đường

1.040.000

416.000

312.000

 

Ghi chú: Các vị trí (Vị trí 2, Vị trí 3, Vị trí 4) không có mức giá thì áp dụng theo giá đất khu vực còn lại tại đô thị.

 

II. Điều chỉnh giá đất ở; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 8) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh.

 

 

 

 

ĐVT: đồng/m2

 

Số TT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất sản xuất, kinh doanh
 PNN không phải đất thương mại, dịch vụ

 

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

 

1

Đường Trần Hưng Đạo

Công an huyện

Hết mốc ranh giới Thị trấn Bình Gia và xã Hoàng Văn Thụ (ngã 3 thôn Toòng Chu 1)

1.500.000

600.000

450.000

 

900.000

360.000

270.000

 

 

2

Đường Ngô Thì Sĩ

Công ty Cổ phần Thương mại Lạng Sơn chi nhánh huyện Bình Gia

Trường Mầm non Thị trấn

1.500.000

600.000

450.000

 

900.000

360.000

270.000

 

 

3

Đường Ngô Thì Sĩ

Trường Mầm non Thị trấn

Ngã ba đường Trần HưngĐạo(Km0+43) giáp ranh thôn Tòng Chu, xã Hoàng Văn Thụ

1.300.000

520.000

390.000

 

780.000

312.000

234.000

 

 

4

Đường Phố Hòa Bình

Từ ngã ba đường 19-4(Km1+680), thuộc khu 2 thị trấn Bình Gia.

Đường Hoàng Văn Thụ (Km0+350) thuộc khu 2, thị trấn.

1.500.000

600.000

450.000

 

900.000

360.000

270.000

 

5

Đường Hoàng Văn Thụ

Từ ngã 3 đường 19-4 (Km 1+300) thuộc khu 3 thị trấn Bình Gia

Cầu Pàn Chá

1.400.000

560.000

420.000

 

840.000

336.000

252.000

 

6

Đường Phai Danh

Từ ngã ba đường Hoàng Văn Thụ(Km0+80) thuộc khu 3 thị trấn Bình Gia

Mốc ranh giới Thị trấn Bình Gia và xã Hoàng Văn Thụ

1.400.000

560.000

420.000

 

840.000

336.000

252.000

 

7

Đường vào Sân vận động

Đường Trần Hưng Đạo

Cuối đường

1.300.000

520.000

390.000

 

780.000

312.000

234.000

 

Ghi chú: Các vị trí (Vị trí 2, Vị trí 3, Vị trí 4) không có mức giá thì áp dụng theo giá đất khu vực còn lại tại đô thị.

 

III. Khu vực còn lại tại đô thị (Các vị trí không quy định giá)

 

ĐVT: đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải đất thương mại, dịch vụ

1

Thị trấn Bình Gia

250.000

200.000

150.000

 

Huyện Bắc Sơn

BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC SƠN

(Kèm theo Quyết định số: 35/2015/QĐ-UBND ngày 05/12/2015 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

I. Điều chỉnh tên đường tại Bảng 5 và Bảng 6 ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh

STT

Theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh

Phương án điều chỉnh

Tên đường

Đoạn đường

Tên đường

Đoạn đường

Từ

Đến

Từ

Đến

 

Các khu vực chợ còn lại của các xã và các đoạn còn lại của tuyến đường 241.

Các khu vực chợ còn lại của các xã

II. Điều chỉnh, bổ sung giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 5) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh.

ĐVT: đồng/m2

Số
TT

Tên đường

Giá đất thương mại dịch vụ

VT1

VT2

VT3

I

Tuyến quốc lộ 1B

 

 

 

1

Xã Vũ Lễ: Quốc lộ 1B, đoạn từ Km 99+700 đến Km 700+750 (Mốc 2T6 địa giới Lạng Sơn - Thái Nguyên).

280.000

112.000

 

II

Tuyến đường 241

 

 

 

1

Xã Long Đống: Đoạn từ chân đèo Tam Canh đến hết địa giới xã Long Đống giáp xã Quỳnh Sơn.

480.000

192.000

144.000

2

Xã Quỳnh Sơn: Đoạn từ hết địa giới xã Quỳnh Sơn giáp xã Long Đống đến hết địa giới xã Quỳnh Sơn giáp xã Bắc Sơn.

480.000

192.000

144.000

3

Xã Bắc Sơn (khu vực trung tâm xã): Đoạn từ Cổng trường Mầm non xã Bắc Sơn đến đầu đường rẽ vào thôn Đông Đằng II.

480.000

192.000

144.000

4

Xã Vũ Lăng: Đoạn từ Chân đèo Kéo Gàn (đầu đường rẽ vào thôn Thanh Yên) đến đầu đường Vũ Lăng - Tân Hương.

480.000

192.000

144.000

5

Xã Tân Thành: Đoạn từ Đầu cầu ngầm đến quá cổng Trụ sở UBND xã Tân Thành 50 mét.

480.000

192.000

144.000

III

Các khu vực chợ còn lại của các xã

200.000

 

 

III. Điều chỉnh, bổ sung giá đất ở; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 6) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh.  

ĐVT: đồng/m2

Số
TT

Tên đường

Giá đất ở

Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải đất thương mại, dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

I

Tuyến quốc lộ 1B

 

 

 

 

 

 

 

Xã Vũ Lễ : Quốc lộ 1B, đoạn từ Km 99+700 đến Km 700+750 (Mốc 2T6 địa giới Lạng Sơn - Thái Nguyên).

350.000

140.000

 

210.000

84.000

 

II

Tuyến đường 241

 

 

 

 

 

 

2

Xã Long Đống: Đoạn từ chân đèo Tam Canh đến hết địa giới xã Long Đống giáp xã Quỳnh Sơn.

600.000

240.000

180.000

360.000

144.000

108.000

3

Xã Quỳnh Sơn: Đoạn từ hết địa giới xã Quỳnh Sơn giáp xã Long Đống đến hết địa giới xã Quỳnh Sơn giáp xã Bắc Sơn.

600.000

240.000

180.000

360.000

144.000

108.000

4

Xã Bắc Sơn (khu vực trung tâm xã): Đoạn từ Cổng trường Mầm non xã Bắc Sơn đến đầu đường rẽ vào thôn Đông Đằng II.

600.000

240.000

180.000

360.000

144.000

108.000

5

Xã Vũ Lăng: Đoạn từ Chân đèo Kéo Gàn (đầu đường rẽ vào thôn Thanh Yên) đến đầu đường Vũ Lăng - Tân Hương.

600.000

240.000

180.000

360.000

144.000

108.000

6

Xã Tân Thành: Đoạn từ Đầu cầu ngầm đến quá cổng Trụ sở UBND xã Tân Thành 50 mét.

600.000

240.000

180.000

360.000

144.000

108.000

III

Các khu vực chợ còn lại của các xã

250.000

 

 

150.000

 

 

IV. Điều chỉnh bảng giá đất thương mại dịch vụ tại đô thị (Bảng 7) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh.

 

 

 

ĐVT: đồng/m2

Số TT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất thương mại dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

 

Các đoạn đường còn lại của thị trấn Bắc Sơn

Toàn bộ các đoạn đường còn lại của Thị trấn Bắc Sơn

600.000

240.000

 

 

Ghi chú: Các vị trí (Vị trí 2, Vị trí 3, Vị trí 4) không có mức giá thì áp dụng theo giá đất khu vực còn lại tại đô thị.

V. Điều chỉnh giá đất ở; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 8) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh.

 

 

 

 

ĐVT: đồng/m2

Số TT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất sản xuất, kinh doanh
 PNN không phải đất thương mại, dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

 

Các đoạn đường còn lại của thị trấn Bắc Sơn

Toàn bộ các đoạn đường còn lại của Thị trấn Bắc Sơn

750.000

300.000

 

 

450.000

180.000

 

 

Ghi chú: Các vị trí (Vị trí 2, Vị trí 3, Vị trí 4) không có mức giá thì áp dụng theo giá đất khu vực còn lại tại đô thị.

 

VI. Khu vực còn lại tại đô thị (Các vị trí không quy định giá)

 

ĐVT: đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải đất thương mại, dịch vụ

1

Thị trấn Bắc Sơn

250.000

200.000

150.000

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về Bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn

  • Số hiệu: 35/2015/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 05/12/2015
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
  • Người ký: Lý Vinh Quang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 15/12/2015
  • Ngày hết hiệu lực: 01/01/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản