- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 4Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 1Quyết định 32/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020-2024
- 2Quyết định 157/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/2015/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 05 tháng 12 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Văn bản số 372/HĐND-VP ngày 05/12/2015 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 627/TTr-STNMT ngày 04/12/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
Điều 2. Bảng giá đất điều chỉnh được thực hiện kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành đến hết ngày 31/12/2019 và được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau:
1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân.
2. Tính thuế sử dụng đất.
3. Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai.
4. Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai.
5. Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai.
6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký. Những nội dung tại Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh về việc Ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn đã được điều chỉnh tại Quyết định này hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
Thành phố Lạng Sơn
BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 35/2015/QĐ-UBND ngày 05/12/2015 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
I. Điều chỉnh tên đường tại Bảng 7 và Bảng 8 ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh
STT | Theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh | Điều chỉnh theo Quyết định số 418/QĐ-UBND ngày 26/3/2015 của UBND tỉnh | Ghi chú | ||||
Tên đường | Đoạn đường | Tên đường | Đoạn đường | ||||
Từ | Đến | Từ | Đến | ||||
1 | Đường 37M trong khu đô thị Phú lộc IV | Đường Lê Lợi | Đường Trần Phú | Lý Thường Kiệt | Lê Lợi | Trần Phú | Khu đô thị Phú Lộc IV |
2 | Đường 31M trong khu đô thị Phú lộc IV | Phố Trần Đại Nghĩa | Lý Thường Kiệt | Phố Đinh Lễ | |||
Đường Lương Thế Vinh đoạn 1 | Lý Thường Kiệt | Ngã 3 giáp đường sắt | |||||
3 | Đường nội bộ trong khu đô thị Phú lộc I, II, III, IV | Tất cả các đường nội bộ còn lại |
| Đường Lương Thế Vinh đoạn 2 | Ngã 3 giáp đường sắt | Trần Phú | |
Hoàng Quốc Việt | Bà Triệu | Lương Thế Vinh | |||||
Bùi Thị Xuân | Lương Thế Vinh | Trần Phú | |||||
Phố Đặng Dung | Lý Thường Kiệt | Lương Thế Vinh | |||||
Phố Kim Đồng | Đinh Công Tráng | Lương Thế Vinh | |||||
Phố Lương Định Của | Lý Thường Kiệt | Công trình công cộng (sân bóng đá mi ni) | |||||
Phố Linh Lang | Lý Thường Kiệt | Phố Lương Đình Của | |||||
Phố Đặng Văn Ngữ | Lý Thường Kiệt | Phố Phùng Trí Kiên | |||||
Phố Đinh Công Tráng | Phố Đinh Lễ | Phố Đặng Văn Ngữ | |||||
Phố Đinh Lễ | Lý Thường Kiệt | Phố Trần Đại Nghĩa | |||||
Phố Lê Hữu trác | Lý Thường Kiệt | Phố Đinh Lễ | |||||
Phố Phùng Chí Kiên | Hoàng Quốc Việt | Cầu Cuốn | |||||
Phố Nguyễn Khắc Cần | Trần Phú | Phố Lương Văn Can | Khu đô thị Phú Lộc III | ||||
Phố Tô Hiệu | Trần Phú | Phố Lương Văn Can | |||||
Phố Mai Hắc Đế | Phố Tô Hiệu | Phố Lương Văn Can | |||||
Phố Lương Văn Can | Bà Triệu | Giáp với khu vực đường tàu | |||||
Đường nội bộ còn lại trong khu đô thị Phú lộc I, III, IV | Tất cả các đường nội bộ còn lại |
| |||||
4 | Đường nội bộ trong khu dân cư Cơ Khí | Tất cả các đường nội bộ |
| Phố Tinh Dầu 1 | Đường Phai Vệ | Phố Tinh Dầu 4 |
|
Phố Tinh Dầu 2 | Phố Tinh Dầu 1 | Tường rào bao quanh khu dân cư Tinh Dầu |
| ||||
Phố Tinh Dầu 3 | Phố Tinh Dầu 1 | Tường rào bao quanh khu dân cư Tinh Dầu |
| ||||
Phố Tinh Dầu 4 | Đường Chu Văn An | Tường rào bao quanh khu dân cư Tinh Dầu |
| ||||
5 | Đường nội bộ khu Tái định cư khối 9, phường Đông Kinh | Tất cả các đường nội bộ khu tái định cư trừ mặt tiếp giáp đường Bà Triệu |
| Thác Mạ 1 | Bà Triệu | Thác Mạ 2 |
|
Thác Mạ 2 | Thác Mạ 1 | Thác Mạ 5 |
| ||||
Thác Mạ 3 | Thác Mạ 1 | Thác Mạ 5 |
| ||||
Thác Mạ 4 | Thác Mạ 3 | Thác Mạ 2 |
| ||||
Thác Mạ 5 | Bà Triệu | Thác Mạ 2 |
| ||||
Thác Mạ 6 | Thác Mạ 2 | Thác Mạ 5 |
| ||||
Thác Mạ 7 | Thác Mạ 5 | Thác Mạ 5 |
| ||||
Thác Mạ 8 | Thác Mạ 5 | Thác Mạ 3 |
| ||||
6 | Bà Triệu, đoạn 2 | Trần Phú | Bắc cầu Lao Ly | Bà Triệu, đoạn 2 | Trần Phú | Cầu Lao Ly 2 |
|
7 | Bà Triệu, đoạn 3 | Nam cầu Lao Ly | Đường Ngô Gia Tự | Bà Triệu, đoạn 3 | Cầu Lao Ly 2 | đường Ngô Gia Tự |
|
8 | Chu Văn An, đoạn 4 | Đường Lê Lợi | Trạm xá phường Vĩnh Trại | Đường Chu Văn An, đoạn 4 | Lê Lợi | Nhà văn hóa khối 5 |
|
9 | Chu Văn An, đoạn 5 | Trạm xá phường Vĩnh Trại | Ngã năm đường Bà Triệu (thuộc phường Hoàng Văn Thụ) | Chu Văn An, đoạn 5 | Nhà văn hóa khối 5 | ngã 5 Bà Triệu |
|
10 | Lý Thường Kiệt, đoạn 1 | Đường Trần Đăng Ninh, Ngã ba tam giác Pò Soài | Đường Nhị Thanh | Phố Nguyễn Văn Ninh | Trần Đăng Ninh | Ngã 3 Nhị Thanh - Yết Kiêu |
|
11 | Lý Thường Kiệt, đoạn 2 | Đường Nhị Thanh | Ba Sơn | Phố Phan Huy Ích | Ngã 3 Trần Đăng Ninh (trước nhà hàng New century) | Đường Lê Hồng Phong |
|
12 | Lý Thường Kiệt, đoạn 3 | Đường Ba Sơn | Giáp đường sắt Vỹ Thượng | Đường Nguyễn Phi Khanh | Đường Lê Hồng Phong | Giao cắt với đường vào Trung tâm dạy nghề Việt Đức |
|
II. Điều chỉnh, bổ sung giá đất thương mại dịch vụ tại đô thị (Bảng 7) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh
ĐVT: đồng/m2
Số TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất thương mại dịch vụ | ||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | Lý Thường Kiệt | Lê Lợi | Trần Phú | 12.000.000 |
|
|
|
2 | Phố Trần Đại Nghĩa | Lý Thường Kiệt | Phố Đinh Lễ | 6.400.000 |
|
|
|
3 | Đường Lương Thế Vinh đoạn 1 | Lý Thường Kiệt | Ngã 3 giáp đường sắt | 6.400.000 |
|
|
|
4 | Đường Lương Thế Vinh đoạn 2 | Ngã 3 giáp đường sắt | Trần Phú | 4.160.000 |
|
|
|
5 | Hoàng Quốc Việt | Bà Triệu | Lương Thế Vinh | 6.400.000 |
|
|
|
6 | Bùi Thị Xuân | Lương Thế Vinh | Trần Phú | 4.160.000 |
|
|
|
7 | Phố Đặng Dung | Lý Thường Kiệt | Lương Thế Vinh | 4.160.000 |
|
|
|
8 | Phố Kim Đồng | Đinh Công Tráng | Lương Thế Vinh | 4.160.000 |
|
|
|
9 | Phố Lương Định Của | Lý Thường Kiệt | Công trình công cộng (sân bóng đá mi ni) | 4.160.000 |
|
|
|
10 | Phố Linh Lang | Lý Thường Kiệt | Phố Lương Đình Của | 4.160.000 |
|
|
|
11 | Phố Đặng Văn Ngữ | Lý Thường Kiệt | Phố Phùng Trí Kiên | 4.160.000 |
|
|
|
12 | Phố Đinh Công Tráng | Phố Đinh Lễ | Phố Đặng Văn Ngữ | 4.160.000 |
|
|
|
13 | Phố Đinh Lễ | Lý Thường Kiệt | Phố Trần Đại Nghĩa | 4.160.000 |
|
|
|
14 | Phố Lê Hữu trác | Lý Thường Kiệt | Phố Đinh Lễ | 4.160.000 |
|
|
|
15 | Phố Phùng Chí Kiên | Hoàng Quốc Việt | Cầu Cuốn | 4.160.000 |
|
|
|
16 | Phố Nguyễn Khắc Cần | Trần Phú | Phố Lương Văn Can | 4.160.000 |
|
|
|
17 | Phố Tô Hiệu | Trần Phú | Phố Lương Văn Can | 4.160.000 |
|
|
|
18 | Phố Mai Hắc Đế | Phố Tô Hiệu | Phố Lương Văn Can | 4.160.000 |
|
|
|
19 | Phố Lương Văn Can | Bà Triệu | Giáp với khu vực đường tàu | 4.160.000 |
|
|
|
20 | Đường nội bộ còn lại trong khu đô thị Phú lộc I, II, III, IV | Tất cả các đường nội bộ còn lại |
| 4.160.000 |
|
|
|
21 | Phố Tinh Dầu 1 | Đường Phai Vệ | Phố Tinh Dầu 4 | 5.600.000 |
|
|
|
22 | Phố Tinh Dầu 2 | Phố Tinh Dầu 1 | Tường rào bao quanh khu dân cư Tinh Dầu | 5.600.000 |
|
|
|
23 | Phố Tinh Dầu 3 | Phố Tinh Dầu 1 | Tường rào bao quanh khu dân cư Tinh Dầu | 5.600.000 |
|
|
|
24 | Phố Tinh Dầu 4 | Đường Chu Văn An | Tường rào bao quanh khu dân cư Tinh Dầu | 5.600.000 |
|
|
|
25 | Thác Mạ 1 | Bà Triệu | Thác Mạ 2 | 4.160.000 |
|
|
|
26 | Thác Mạ 2 | Thác Mạ 1 | Thác Mạ 5 | 4.160.000 |
|
|
|
27 | Thác Mạ 3 | Thác Mạ 1 | Thác Mạ 5 | 4.160.000 |
|
|
|
28 | Thác Mạ 4 | Thác Mạ 3 | Thác Mạ 2 | 4.160.000 |
|
|
|
29 | Thác Mạ 5 | Bà Triệu | Thác Mạ 2 | 4.160.000 |
|
|
|
30 | Thác Mạ 6 | Thác Mạ 2 | Thác Mạ 5 | 4.160.000 |
|
|
|
31 | Thác Mạ 7 | Thác Mạ 5 | Thác Mạ 5 | 4.160.000 |
|
|
|
32 | Thác Mạ 8 | Thác Mạ 5 | Thác Mạ 3 | 4.160.000 |
|
|
|
33 | Ba Sơn | Trần Đăng Ninh | Hết địa phận P.Tam Thanh | 2.080.000 | 832.000 | 624.000 |
|
34 | Bà Triệu, đoạn 7 | Hết mét thứ 300m | Hết đoạn có đường về phía bờ sông Kỳ Cùng (Thác Mạ) | 1.600.000 | 640.000 | 480.000 |
|
35 | Bến Bắc, đoạn 4 | Hết tường rào Bệnh viên đa khoa tỉnh | Ngầm Thác Trà | 2.080.000 | 832.000 | 624.000 |
|
36 | Bông Lau | Ngã tư đường Trần Đăng Ninh, Bà Triệu | Đường sắt (giáp ranh huyện Cao Lộc) | 2.400.000 | 960.000 | 720.000 | 360.000 |
37 | Cao Thắng | Rẽ đường Bắc Sơn | E 123 cũ | 1.760.000 | 704.000 | 528.000 |
|
38 | Chu Văn An, đoạn 2 | Hết tường rào phía Bắc Trường Chu Văn An | Đường Phai Vệ | 1.760.000 | 704.000 | 528.000 |
|
39 | Chu Văn An, đoạn 5 | Nhà văn hóa khối 5 | ngã 5 Bà Triệu | 1.760.000 | 704.000 | 528.000 |
|
40 | Cửa Nam, đoạn 2 | Hết nhà khách Tỉnh ủy | Ngã ba đường Văn Miếu | 2.080.000 | 832.000 | 624.000 |
|
41 | Đèo Giang, đoạn 2 | Ngã ba đường rẽ vào Trường Cao đẳng sư phạm | Tổ Sơn | 2.080.000 | 832.000 | 624.000 |
|
42 | Đèo Giang, đoạn 3 | Tổ Sơn | Đường Văn Vỉ | 1.760.000 | 704.000 | 528.000 |
|
43 | Đường đi Mai Pha (cũ) | Đường Hùng Vương (cổng Trường Chính trị) | Qua cầu Phố Thổ ra đường Hùng Vương | 1.520.000 | 608.000 | 456.000 |
|
44 | Đường nội bộ Khu chung cư Mỹ Sơn (khu Công đoàn cũ) | Tất cả thửa đất thuộc đường nội bộ Khu chung cư Mỹ Sơn | 1.760.000 |
|
|
| |
45 | Đường nội bộ khu tái định cư khối 2, phường Vĩnh Trại | Tất cả các đường nội bộ trừ mặt tiếp giáp với đường Bà Triệu | 5.760.000 |
|
|
| |
46 | Đường Song Giáp-Khánh Khê | Đường Bến Bắc | Hết địa phận phường Tam Thanh | 720.000 |
|
|
|
47 | Đường vào Trường Cao đẳng sư phạm Lạng Sơn, đoạn 1 | Ngã ba đường Đèo Giang rẽ vào Trường Cao đẳng sư phạm | Tường rào của Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 1.760.000 | 704.000 | 528.000 |
|
48 | Đường vào Trường Cao đẳng sư phạm Lạng Sơn, đoạn 2 | Góc phía Đông bắc của Nhà đa năng Trường Cao đẳng sư phạm | Cổng chính Trường Cao đẳng sư phạm | 1.520.000 | 608.000 | 456.000 |
|
49 | Hoàng Đình Giong | Đường Bắc Sơn | Đường Lê Lai | 2.080.000 | 832.000 | 624.000 |
|
50 | Hoàng Hoa Thám | Đường Cửa Nam | Đường Phan Huy Chú | 2.080.000 | 832.000 | 624.000 |
|
51 | Kéo Tào | Đường Mỹ Sơn (rẽ ngõ 4 đường Mỹ Sơn cũ) | Hết địa phận thành phố | 720.000 |
|
|
|
52 | Lê Quý Đôn | Đường Trần Đăng Ninh | Ngã ba đường Tô Thị | 1.760.000 | 704.000 | 528.000 |
|
53 | Đường Nguyễn Phi Khanh | Đường Lê Hồng Phong | Giao cắt với đường vào Trung tâm dạy nghề Việt Đức | 720.000 |
|
|
|
54 | Mai Pha, đoạn 1: Áp dụng cho địa phận phường Đông Kinh | Ngã tư đường Phai Vệ | Hết đất Trường Dân tộc nội trú | 1.760.000 | 704.000 | 528.000 |
|
55 | Mỹ Sơn, đoạn 2 | Rẽ đường Kéo Tào (ngõ 4 đường Mỹ Sơn cũ) | Ngõ 10 đường Mỹ Sơn | 1.760.000 | 704.000 | 528.000 |
|
56 | Mỹ Sơn, đoạn 3 | Ngõ 10 đường Mỹ Sơn | Ranh giới huyện Cao Lộc | 1.040.000 | 416.000 |
|
|
57 | Nà Trang A | Ngã ba Bến Bắc | Đường Tam Thanh | 1.040.000 | 416.000 |
|
|
58 | Nà Trang B | Ngã ba Nà Trang A | Qua Nghĩa trang, Thác Trà | 1.040.000 | 416.000 |
|
|
59 | Ngô Thì Nhậm, đoạn 1 | Ngã ba đường Tô Thị | Đường Ngô Thì Vị | 1.760.000 | 704.000 | 528.000 |
|
60 | Ngô Thì Nhậm, đoạn 2 | Đường Ngô Thì Vị | Ngã ba đường Yết Kiêu | 2.080.000 | 832.000 | 624.000 |
|
61 | Ngô Thì Sỹ, đoạn 1 | Đường Tam Thanh | Cửa sau hang Nhị Thanh | 2.080.000 | 832.000 | 624.000 |
|
62 | Ngô Thì Sỹ, đoạn 2 | Cửa sau hang Nhị Thanh | Hang Tam Thanh | 1.760.000 | 704.000 | 528.000 |
|
63 | Ngô Thì Vị, đoạn 1 | Ngã 3 Lê Hồng Phong | Đường Ngô Thì Nhậm | 2.080.000 | 832.000 | 624.000 |
|
64 | Ngô Thì Vị, đoạn 2 | Đường Ngô Thì Nhậm | Đường Tô Thị (qua thành Nhà Mạc) | 1.760.000 | 704.000 | 528.000 |
|
65 | Nguyễn Đình Chiểu | Cuối đường Nguyễn Du | Đường Bà Triệu | 3.200.000 | 1.280.000 | 960.000 | 480.000 |
66 | Nguyễn Nghiễm | Ngã ba đường Lê Hồng Phong | Đường Lê Quý Đôn | 2.080.000 | 832.000 | 624.000 |
|
67 | Nguyễn Thế Lộc | Ngã ba Bắc Sơn | Đường Tản Đà | 1.760.000 | 704.000 | 528.000 |
|
68 | Nguyễn Thượng Hiền | Nguyễn Thế Lộc | Nguyễn Thế Lộc | 880.000 | 352.000 |
|
|
69 | Nhị Thanh, đoạn 3 | Đường Phố Muối | Gặp đường Bến Bắc | 2.080.000 | 832.000 | 624.000 |
|
70 | Phai Luông | Đường Văn Miếu | Đường Văn Vỉ | 2.080.000 | 832.000 | 624.000 |
|
71 | Phan Bội Châu | Đường Cửa Nam | Đường Phan Huy Chú | 2.080.000 | 832.000 | 624.000 |
|
72 | Phan Đình Phùng, đoạn 3 | Đường Thân Cảnh Phúc | Ngã năm đường Bà Triệu | 1.760.000 | 704.000 | 528.000 |
|
73 | Phan Huy Chú, đoạn 2 | Nối tiếp đoạn 1 | Cửa Nam | 2.080.000 | 832.000 | 624.000 |
|
74 | Phố Mỹ Sơn 1 | Đường Quốc lộ 1A mới | Phố Mỹ Sơn 6 | 3.200.000 |
|
|
|
75 | Phố Mỹ Sơn 2 (đoạn trong Khu nội bộ tái định cư Mỹ Sơn) | Đường Quốc lộ 1A mới | Hết đất khu TĐC Mỹ Sơn (gặp ngõ 1, Đ.Mỹ Sơn cũ) | 3.200.000 |
|
|
|
76 | Phố Mỹ Sơn 3 | Đường Quốc lộ 1A mới | Phố Mỹ Sơn 6 | 3.200.000 |
|
|
|
77 | Phố Mỹ Sơn 4 | Đường Quốc lộ 1A mới | Phố Mỹ Sơn 6 | 3.200.000 |
|
|
|
78 | Phố Mỹ Sơn 5 | Đường Quốc lộ 1A mới | Hết đất khu TĐC Mỹ Sơn (gặp ngõ 3, Đ Mỹ Sơn cũ) | 3.200.000 |
|
|
|
79 | Phố Mỹ Sơn 6 | Phố Mỹ Sơn 5 | Ngã ba phố Mỹ Sơn 1 | 3.200.000 |
|
|
|
80 | Phố Phai Luông 1 | Đường Chùa Tiên kéo dài | Đường Văn Vỉ | 4.160.000 |
|
|
|
81 | Phố Phai Luông 2 | Phố Phai Luông 7 | Phố Phai Luông 8 | 3.200.000 |
|
|
|
82 | Phố Phai Luông 3 | Phố Phai Luông 7 | Đường Phai Luông | 3.200.000 |
|
|
|
83 | Phố Phai Luông 4 | Phố Phai Luông 7 | Đường Phai Luông | 3.200.000 |
|
|
|
84 | Phố Phai Luông 5 | Phố Phai Luông 7 | Phố Phai Luông 8 | 3.200.000 |
|
|
|
85 | Phố Phai Luông 6 | Phố Phai Luông 7 | Đường Phai Luông | 3.200.000 |
|
|
|
86 | Phố Phai Luông 7 | Đường Chùa Tiên kéo dài | Đường Văn Vỉ | 3.200.000 |
|
|
|
87 | Phố Phai Luông 8 | Đường Chùa Tiên kéo dài | Đường Văn Vỉ | 3.200.000 |
|
|
|
88 | Phố Phai Luông 9 | Đường Phai Luông | Đường Văn Vỉ | 3.200.000 |
|
|
|
89 | Tam Thanh, đoạn 4 | Đường Tô Thị | Ngã ba thôn Hoàng Thanh | 2.080.000 | 832.000 | 624.000 |
|
90 | Tản Đà | Ngã ba Tây Sơn | Đường Tông Đản | 1.520.000 | 608.000 | 456.000 |
|
91 | Tây Sơn | Rẽ đường Trần Đăng Ninh | Đường Bắc Sơn | 2.080.000 | 832.000 | 624.000 |
|
92 | Thác Trà | Ngầm Thác Trà | Ngã ba đường Văn Vỉ | 1.040.000 | 416.000 |
|
|
93 | Thân Công Tài, đoạn 2 | Đường Thân Cảnh Phúc | Miếu Thổ Công (trên đoạn gặp đường Bà Triệu) | 1.760.000 | 704.000 | 528.000 |
|
94 | Tô Hiến Thành | Đường Mạc Đĩnh Chi | Đường Lê Lai | 1.760.000 | 704.000 | 528.000 |
|
95 | Tổ Sơn | Đầu đường Văn Miếu | Gặp đường Đèo Giang | 1.520.000 | 608.000 | 456.000 |
|
96 | Trần Hưng Đạo, đoạn 3 | Đường rẽ Đèo Giang | Lối rẽ lên Ban An ninh Công an tỉnh | 1.760.000 | 704.000 | 528.000 |
|
97 | Trần Khánh Dư | Đường Thân Công Tài | Ngã năm đường Bà Triệu | 1.760.000 | 704.000 | 528.000 |
|
98 | Trần Quang Khải, đoạn 1 | Cuối đường Trần Hưng Đạo | Hết đất thuộc Công ty Quản lý và sửa chữa đường bộ L.Sơn | 2.080.000 | 832.000 | 624.000 |
|
99 | Trần Quang Khải, đoạn 2 | Hết đất thuộc Công ty Quản lý và sửa chữa đường bộ L.Sơn | Cầu Bản Loỏng | 880.000 | 352.000 |
|
|
100 | Tuệ Tĩnh, đoạn 1 | Đường Văn Miếu | Đường Cửa Nam | 2.080.000 | 832.000 | 624.000 |
|
101 | Tuệ Tĩnh, đoạn 2 | Đường Cửa Nam | Đường Phan Huy Chú | 2.080.000 | 832.000 | 624.000 |
|
102 | Văn Miếu | Đường Nguyễn Thái Học | Đường Chùa Tiên | 2.080.000 | 832.000 | 624.000 |
|
103 | Văn Vỉ, đoạn 3 | Đường Phai Luông | Đường Đèo Giang | 1.760.000 | 704.000 | 528.000 |
|
104 | Văn Vỉ, đoạn 4 | Đường Đèo Giang | Đường Trần Quang Khải | 1.040.000 | 416.000 |
|
|
105 | Vi Đức Thắng | Ngã ba Bông Lau | Đường sắt | 1.200.000 | 480.000 | 360.000 |
|
106 | Yết Kiêu, đoạn 2 | Đường Lê Hồng Phong | Đường Ngô Thì Nhậm | 2.080.000 | 832.000 | 624.000 |
|
107 | Yết Kiêu, đoạn 3 | Đường Ngô Thì Nhậm | Đường Tam Thanh | 1.520.000 | 608.000 | 456.000 |
|
108 | Đường dẫn 2 bên lên cầu Đông Kinh | Nguyễn Du | Lý Thái Tổ | 8.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.200.000 |
109 | Phố Ngô Sỹ Liên | Đường Cửa Nam | Phan Huy Chú | 2.080.000 | 832.000 | 624.000 |
|
110 | Đường Vạn Lý | Từ ngã tư đường Văn Vỉ | Đến Đồi Pò Vị | 1.040.000 | 416.000 |
|
|
Ghi chú: Các vị trí (Vị trí 2, Vị trí 3, Vị trí 4) không có mức giá thì áp dụng theo giá đất khu vực còn lại tại đô thị
III. Điều chỉnh, bổ sung giá đất ở; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 8) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh.
|
|
|
| ĐVT: đồng/m2 | |||||||
Số TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất, kinh doanh | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | Lý Thường Kiệt | Lê Lợi | Trần Phú | 15.000.000 |
|
|
| 9.000.000 |
|
|
|
2 | Phố Trần Đại Nghĩa | Lý Thường Kiệt | Phố Đinh Lễ | 8.000.000 |
|
|
| 4.800.000 |
|
|
|
3 | Đường Lương Thế Vinh đoạn 1 | Lý Thường Kiệt | Ngã 3 giáp đường sắt | 8.000.000 |
|
|
| 4.800.000 |
|
|
|
4 | Đường Lương Thế Vinh đoạn 2 | Ngã 3 giáp đường sắt | Trần Phú | 5.200.000 |
|
|
| 3.120.000 |
|
|
|
5 | Hoàng Quốc Việt | Bà Triệu | Lương Thế Vinh | 8.000.000 |
|
|
| 4.800.000 |
|
|
|
6 | Bùi Thị Xuân | Lương Thế Vinh | Trần Phú | 5.200.000 |
|
|
| 3.120.000 |
|
|
|
7 | Phố Đặng Dung | Lý Thường Kiệt | Lương Thế Vinh | 5.200.000 |
|
|
| 3.120.000 |
|
|
|
8 | Phố Kim Đồng | Đinh Công Tráng | Lương Thế Vinh | 5.200.000 |
|
|
| 3.120.000 |
|
|
|
9 | Phố Lương Định Của | Lý Thường Kiệt | Công trình công cộng (sân bóng đá mi ni) | 5.200.000 |
|
|
| 3.120.000 |
|
|
|
10 | Phố Linh Lang | Lý Thường Kiệt | Phố Lương Đình Của | 5.200.000 |
|
|
| 3.120.000 |
|
|
|
11 | Phố Đặng Văn Ngữ | Lý Thường Kiệt | Phố Phùng Trí Kiên | 5.200.000 |
|
|
| 3.120.000 |
|
|
|
12 | Phố Đinh Công Tráng | Phố Đinh Lễ | Phố Đặng Văn Ngữ | 5.200.000 |
|
|
| 3.120.000 |
|
|
|
13 | Phố Đinh Lễ | Lý Thường Kiệt | Phố Trần Đại Nghĩa | 5.200.000 |
|
|
| 3.120.000 |
|
|
|
14 | Phố Lê Hữu trác | Lý Thường Kiệt | Phố Đinh Lễ | 5.200.000 |
|
|
| 3.120.000 |
|
|
|
15 | Phố Phùng Chí Kiên | Hoàng Quốc Việt | Cầu Cuốn | 5.200.000 |
|
|
| 3.120.000 |
|
|
|
16 | Phố Nguyễn Khắc Cần | Trần Phú | Phố Lương Văn Can | 5.200.000 |
|
|
| 3.120.000 |
|
|
|
17 | Phố Tô Hiệu | Trần Phú | Phố Lương Văn Can | 5.200.000 |
|
|
| 3.120.000 |
|
|
|
18 | Phố Mai Hắc Đế | Phố Tô Hiệu | Phố Lương Văn Can | 5.200.000 |
|
|
| 3.120.000 |
|
|
|
19 | Phố Lương Văn Can | Bà Triệu | Giáp với khu vực đường tàu | 5.200.000 |
|
|
| 3.120.000 |
|
|
|
20 | Đường nội bộ còn lại trong khu đô thị Phú lộc I, II, III, IV | Tất cả các đường nội bộ còn lại |
| 5.200.000 |
|
|
| 3.120.000 |
|
|
|
21 | Phố Tinh Dầu 1 | Đường Phai Vệ | Phố Tinh Dầu 4 | 7.000.000 |
|
|
| 4.200.000 |
|
|
|
22 | Phố Tinh Dầu 2 | Phố Tinh Dầu 1 | Tường rào bao quanh khu dân cư Tinh Dầu | 7.000.000 |
|
|
| 4.200.000 |
|
|
|
23 | Phố Tinh Dầu 3 | Phố Tinh Dầu 1 | Tường rào bao quanh khu dân cư Tinh Dầu | 7.000.000 |
|
|
| 4.200.000 |
|
|
|
24 | Phố Tinh Dầu 4 | Đường Chu Văn An | Tường rào bao quanh khu dân cư Tinh Dầu | 7.000.000 |
|
|
| 4.200.000 |
|
|
|
25 | Thác Mạ 1 | Bà Triệu | Thác Mạ 2 | 5.200.000 |
|
|
| 3.120.000 |
|
|
|
26 | Thác Mạ 2 | Thác Mạ 1 | Thác Mạ 5 | 5.200.000 |
|
|
| 3.120.000 |
|
|
|
27 | Thác Mạ 3 | Thác Mạ 1 | Thác Mạ 5 | 5.200.000 |
|
|
| 3.120.000 |
|
|
|
28 | Thác Mạ 4 | Thác Mạ 3 | Thác Mạ 2 | 5.200.000 |
|
|
| 3.120.000 |
|
|
|
29 | Thác Mạ 5 | Bà Triệu | Thác Mạ 2 | 5.200.000 |
|
|
| 3.120.000 |
|
|
|
30 | Thác Mạ 6 | Thác Mạ 2 | Thác Mạ 5 | 5.200.000 |
|
|
| 3.120.000 |
|
|
|
31 | Thác Mạ 7 | Thác Mạ 5 | Thác Mạ 5 | 5.200.000 |
|
|
| 3.120.000 |
|
|
|
32 | Thác Mạ 8 | Thác Mạ 5 | Thác Mạ 3 | 5.200.000 |
|
|
| 3.120.000 |
|
|
|
33 | Ba Sơn | Trần Đăng Ninh | Hết địa phận P.Tam Thanh | 2.600.000 | 1.040.000 | 780.000 |
| 1.560.000 | 624.000 | 468.000 |
|
34 | Bà Triệu, đoạn 7 | Hết mét thứ 300m | Hết đoạn có đường về phía bờ sông Kỳ Cùng (Thác Mạ) | 2.000.000 | 800.000 | 600.000 |
| 1.200.000 | 480.000 | 360.000 |
|
35 | Bến Bắc, đoạn 4 | Hết tường rào Bệnh viên đa khoa tỉnh | Ngầm Thác Trà | 2.600.000 | 1.040.000 | 780.000 |
| 1.560.000 | 624.000 | 468.000 |
|
36 | Bông Lau | Ngã tư đường Trần Đăng Ninh, Bà Triệu | Đường sắt (giáp ranh huyện Cao Lộc) | 3.000.000 | 1.200.000 | 900.000 | 450.000 | 1.800.000 | 720.000 | 540.000 | 270.000 |
37 | Cao Thắng | Rẽ đường Bắc Sơn | E 123 cũ | 2.200.000 | 880.000 | 660.000 |
| 1.320.000 | 528.000 | 396.000 |
|
38 | Chu Văn An, đoạn 2 | Hết tường rào phía Bắc Trường Chu Văn An | Đường Phai Vệ | 2.200.000 | 880.000 | 660.000 |
| 1.320.000 | 528.000 | 396.000 |
|
39 | Chu Văn An, đoạn 5 | Nhà văn hóa khối 5 | ngã 5 Bà Triệu | 2.200.000 | 880.000 | 660.000 |
| 1.320.000 | 528.000 | 396.000 |
|
40 | Cửa Nam, đoạn 2 | Hết nhà khách Tỉnh ủy | Ngã ba đường Văn Miếu | 2.600.000 | 1.040.000 | 780.000 |
| 1.560.000 | 624.000 | 468.000 |
|
41 | Đèo Giang, đoạn 2 | Ngã ba đường rẽ vào Trường Cao đẳng sư phạm | Tổ Sơn | 2.600.000 | 1.040.000 | 780.000 |
| 1.560.000 | 624.000 | 468.000 |
|
42 | Đèo Giang, đoạn 3 | Tổ Sơn | Đường Văn Vỉ | 2.200.000 | 880.000 | 660.000 |
| 1.320.000 | 528.000 | 396.000 |
|
43 | Đường đi Mai Pha (cũ) | Đường Hùng Vương (cổng Trường Chính trị) | Qua cầu Phố Thổ ra đường Hùng Vương | 1.900.000 | 760.000 | 570.000 |
| 1.140.000 | 456.000 | 342.000 |
|
44 | Đường nội bộ Khu chung cư Mỹ Sơn (khu Công đoàn cũ) | Tất cả thửa đất thuộc đường nội bộ Khu chung cư Mỹ Sơn | 2.200.000 |
|
|
| 1.320.000 |
|
|
| |
45 | Đường nội bộ khu tái định cư khối 2, phường Vĩnh Trại | Tất cả các đường nội bộ trừ mặt tiếp giáp với đường Bà Triệu | 7.200.000 |
|
|
| 4.320.000 |
|
|
| |
46 | Đường Song Giáp-Khánh Khê | Đường Bến Bắc | Hết địa phận phường Tam Thanh | 900.000 |
|
|
| 540.000 |
|
|
|
47 | Đường vào Trường Cao đẳng sư phạm Lạng Sơn, đoạn 1 | Ngã ba đường Đèo Giang rẽ vào Trường Cao đẳng sư phạm | Tường rào của Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 2.200.000 | 880.000 | 660.000 |
| 1.320.000 | 528.000 | 396.000 |
|
48 | Đường vào Trường Cao đẳng sư phạm Lạng Sơn, đoạn 2 | Góc phía Đông bắc của Nhà đa năng Trường Cao đẳng sư phạm | Cổng chính Trường Cao đẳng sư phạm | 1.900.000 | 760.000 | 570.000 |
| 1.140.000 | 456.000 | 342.000 |
|
49 | Hoàng Đình Giong | Đường Bắc Sơn | Đường Lê Lai | 2.600.000 | 1.040.000 | 780.000 |
| 1.560.000 | 624.000 | 468.000 |
|
50 | Hoàng Hoa Thám | Đường Cửa Nam | Đường Phan Huy Chú | 2.600.000 | 1.040.000 | 780.000 |
| 1.560.000 | 624.000 | 468.000 |
|
51 | Kéo Tào | Đường Mỹ Sơn (rẽ ngõ 4 đường Mỹ Sơn cũ) | Hết địa phận thành phố | 900.000 |
|
|
| 540.000 |
|
|
|
52 | Lê Quý Đôn | Đường Trần Đăng Ninh | Ngã ba đường Tô Thị | 2.200.000 | 880.000 | 660.000 |
| 1.320.000 | 528.000 | 396.000 |
|
53 | Đường Nguyễn Phi Khanh | Đường Lê Hồng Phong | Giao cắt với đường vào Trung tâm dạy nghề Việt Đức | 900.000 |
|
|
| 540.000 |
|
|
|
54 | Mai Pha, đoạn 1: Áp dụng cho địa phận phường Đông Kinh | Ngã tư đường Phai Vệ | Hết đất Trường Dân tộc nội trú | 2.200.000 | 880.000 | 660.000 |
| 1.320.000 | 528.000 | 396.000 |
|
55 | Mỹ Sơn, đoạn 2 | Rẽ đường Kéo Tào (ngõ 4 đường Mỹ Sơn cũ) | Ngõ 10 đường Mỹ Sơn | 2.200.000 | 880.000 | 660.000 |
| 1.320.000 | 528.000 | 396.000 |
|
56 | Mỹ Sơn, đoạn 3 | Ngõ 10 đường Mỹ Sơn | Ranh giới huyện Cao Lộc | 1.300.000 | 520.000 |
|
| 780.000 | 312.000 |
|
|
57 | Nà Trang A | Ngã ba Bến Bắc | Đường Tam Thanh | 1.300.000 | 520.000 |
|
| 780.000 | 312.000 |
|
|
58 | Nà Trang B | Ngã ba Nà Trang A | Qua Nghĩa trang, Thác Trà | 1.300.000 | 520.000 |
|
| 780.000 | 312.000 |
|
|
59 | Ngô Thì Nhậm, đoạn 1 | Ngã ba đường Tô Thị | Đường Ngô Thì Vị | 2.200.000 | 880.000 | 660.000 |
| 1.320.000 | 528.000 | 396.000 |
|
60 | Ngô Thì Nhậm, đoạn 2 | Đường Ngô Thì Vị | Ngã ba đường Yết Kiêu | 2.600.000 | 1.040.000 | 780.000 |
| 1.560.000 | 624.000 | 468.000 |
|
61 | Ngô Thì Sỹ, đoạn 1 | Đường Tam Thanh | Cửa sau hang Nhị Thanh | 2.600.000 | 1.040.000 | 780.000 |
| 1.560.000 | 624.000 | 468.000 |
|
62 | Ngô Thì Sỹ, đoạn 2 | Cửa sau hang Nhị Thanh | Hang Tam Thanh | 2.200.000 | 880.000 | 660.000 |
| 1.320.000 | 528.000 | 396.000 |
|
63 | Ngô Thì Vị, đoạn 1 | Ngã 3 Lê Hồng Phong | Đường Ngô Thì Nhậm | 2.600.000 | 1.040.000 | 780.000 |
| 1.560.000 | 624.000 | 468.000 |
|
64 | Ngô Thì Vị, đoạn 2 | Đường Ngô Thì Nhậm | Đường Tô Thị (qua thành Nhà Mạc) | 2.200.000 | 880.000 | 660.000 |
| 1.320.000 | 528.000 | 396.000 |
|
65 | Nguyễn Đình Chiểu | Cuối đường Nguyễn Du | Đường Bà Triệu | 4.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 600.000 | 2.400.000 | 960.000 | 720.000 | 360.000 |
66 | Nguyễn Nghiễm | Ngã ba đường Lê Hồng Phong | Đường Lê Quý Đôn | 2.600.000 | 1.040.000 | 780.000 |
| 1.560.000 | 624.000 | 468.000 |
|
67 | Nguyễn Thế Lộc | Ngã ba Bắc Sơn | Đường Tản Đà | 2.200.000 | 880.000 | 660.000 |
| 1.320.000 | 528.000 | 396.000 |
|
68 | Nguyễn Thượng Hiền | Nguyễn Thế Lộc | Nguyễn Thế Lộc | 1.100.000 | 440.000 |
|
| 660.000 | 264.000 |
|
|
69 | Nhị Thanh, đoạn 3 | Đường Phố Muối | Gặp đường Bến Bắc | 2.600.000 | 1.040.000 | 780.000 |
| 1.560.000 | 624.000 | 468.000 |
|
70 | Phai Luông | Đường Văn Miếu | Đường Văn Vỉ | 2.600.000 | 1.040.000 | 780.000 |
| 1.560.000 | 624.000 | 468.000 |
|
71 | Phan Bội Châu | Đường Cửa Nam | Đường Phan Huy Chú | 2.600.000 | 1.040.000 | 780.000 |
| 1.560.000 | 624.000 | 468.000 |
|
72 | Phan Đình Phùng, đoạn 3 | Đường Thân Cảnh Phúc | Ngã năm đường Bà Triệu | 2.200.000 | 880.000 | 660.000 |
| 1.320.000 | 528.000 | 396.000 |
|
73 | Phan Huy Chú, đoạn 2 | Nối tiếp đoạn 1 | Cửa Nam | 2.600.000 | 1.040.000 | 780.000 |
| 1.560.000 | 624.000 | 468.000 |
|
74 | Phố Mỹ Sơn 1 | Đường Quốc lộ 1A mới | Phố Mỹ Sơn 6 | 4.000.000 |
|
|
| 2.400.000 |
|
|
|
75 | Phố Mỹ Sơn 2 (đoạn trong Khu nội bộ tái định cư Mỹ Sơn) | Đường Quốc lộ 1A mới | Hết đất khu TĐC Mỹ Sơn (gặp ngõ 1, Đ.Mỹ Sơn cũ) | 4.000.000 |
|
|
| 2.400.000 |
|
|
|
76 | Phố Mỹ Sơn 3 | Đường Quốc lộ 1A mới | Phố Mỹ Sơn 6 | 4.000.000 |
|
|
| 2.400.000 |
|
|
|
77 | Phố Mỹ Sơn 4 | Đường Quốc lộ 1A mới | Phố Mỹ Sơn 6 | 4.000.000 |
|
|
| 2.400.000 |
|
|
|
78 | Phố Mỹ Sơn 5 | Đường Quốc lộ 1A mới | Hết đất khu TĐC Mỹ Sơn (gặp ngõ 3, Đ Mỹ Sơn cũ) | 4.000.000 |
|
|
| 2.400.000 |
|
|
|
79 | Phố Mỹ Sơn 6 | Phố Mỹ Sơn 5 | Ngã ba phố Mỹ Sơn 1 | 4.000.000 |
|
|
| 2.400.000 |
|
|
|
80 | Phố Phai Luông 1 | Đường Chùa Tiên kéo dài | Đường Văn Vỉ | 5.200.000 |
|
|
| 3.120.000 |
|
|
|
81 | Phố Phai Luông 2 | Phố Phai Luông 7 | Phố Phai Luông 8 | 4.000.000 |
|
|
| 2.400.000 |
|
|
|
82 | Phố Phai Luông 3 | Phố Phai Luông 7 | Đường Phai Luông | 4.000.000 |
|
|
| 2.400.000 |
|
|
|
83 | Phố Phai Luông 4 | Phố Phai Luông 7 | Đường Phai Luông | 4.000.000 |
|
|
| 2.400.000 |
|
|
|
84 | Phố Phai Luông 5 | Phố Phai Luông 7 | Phố Phai Luông 8 | 4.000.000 |
|
|
| 2.400.000 |
|
|
|
85 | Phố Phai Luông 6 | Phố Phai Luông 7 | Đường Phai Luông | 4.000.000 |
|
|
| 2.400.000 |
|
|
|
86 | Phố Phai Luông 7 | Đường Chùa Tiên kéo dài | Đường Văn Vỉ | 4.000.000 |
|
|
| 2.400.000 |
|
|
|
87 | Phố Phai Luông 8 | Đường Chùa Tiên kéo dài | Đường Văn Vỉ | 4.000.000 |
|
|
| 2.400.000 |
|
|
|
88 | Phố Phai Luông 9 | Đường Phai Luông | Đường Văn Vỉ | 4.000.000 |
|
|
| 2.400.000 |
|
|
|
89 | Tam Thanh, đoạn 4 | Đường Tô Thị | Ngã ba thôn Hoàng Thanh | 2.600.000 | 1.040.000 | 780.000 |
| 1.560.000 | 624.000 | 468.000 |
|
90 | Tản Đà | Ngã ba Tây Sơn | Đường Tông Đản | 1.900.000 | 760.000 | 570.000 |
| 1.140.000 | 456.000 | 342.000 |
|
91 | Tây Sơn | Rẽ đường Trần Đăng Ninh | Đường Bắc Sơn | 2.600.000 | 1.040.000 | 780.000 |
| 1.560.000 | 624.000 | 468.000 |
|
92 | Thác Trà | Ngầm Thác Trà | Ngã ba đường Văn Vỉ | 1.300.000 | 520.000 |
|
| 780.000 | 312.000 |
|
|
93 | Thân Công Tài, đoạn 2 | Đường Thân Cảnh Phúc | Miếu Thổ Công (trên đoạn gặp đường Bà Triệu) | 2.200.000 | 880.000 | 660.000 |
| 1.320.000 | 528.000 | 396.000 |
|
94 | Tô Hiến Thành | Đường Mạc Đĩnh Chi | Đường Lê Lai | 2.200.000 | 880.000 | 660.000 |
| 1.320.000 | 528.000 | 396.000 |
|
95 | Tổ Sơn | Đầu đường Văn Miếu | Gặp đường Đèo Giang | 1.900.000 | 760.000 | 570.000 |
| 1.140.000 | 456.000 | 342.000 |
|
96 | Trần Hưng Đạo, đoạn 3 | Đường rẽ Đèo Giang | Lối rẽ lên Ban An ninh Công an tỉnh | 2.200.000 | 880.000 | 660.000 |
| 1.320.000 | 528.000 | 396.000 |
|
97 | Trần Khánh Dư | Đường Thân Công Tài | Ngã năm đường Bà Triệu | 2.200.000 | 880.000 | 660.000 |
| 1.320.000 | 528.000 | 396.000 |
|
98 | Trần Quang Khải, đoạn 1 | Cuối đường Trần Hưng Đạo | Hết đất thuộc Công ty Quản lý và sửa chữa đường bộ L.Sơn | 2.600.000 | 1.040.000 | 780.000 |
| 1.560.000 | 624.000 | 468.000 |
|
99 | Trần Quang Khải, đoạn 2 | Hết đất thuộc Công ty Quản lý và sửa chữa đường bộ L.Sơn | Cầu Bản Loỏng | 1.100.000 | 440.000 |
|
| 660.000 | 264.000 |
|
|
100 | Tuệ Tĩnh, đoạn 1 | Đường Văn Miếu | Đường Cửa Nam | 2.600.000 | 1.040.000 | 780.000 |
| 1.560.000 | 624.000 | 468.000 |
|
101 | Tuệ Tĩnh, đoạn 2 | Đường Cửa Nam | Đường Phan Huy Chú | 2.600.000 | 1.040.000 | 780.000 |
| 1.560.000 | 624.000 | 468.000 |
|
102 | Văn Miếu | Đường Nguyễn Thái Học | Đường Chùa Tiên | 2.600.000 | 1.040.000 | 780.000 |
| 1.560.000 | 624.000 | 468.000 |
|
103 | Văn Vỉ, đoạn 3 | Đường Phai Luông | Đường Đèo Giang | 2.200.000 | 880.000 | 660.000 |
| 1.320.000 | 528.000 | 396.000 |
|
104 | Văn Vỉ, đoạn 4 | Đường Đèo Giang | Đường Trần Quang Khải | 1.300.000 | 520.000 |
|
| 780.000 | 312.000 |
|
|
105 | Vi Đức Thắng | Ngã ba Bông Lau | Đường sắt | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 |
| 900.000 | 360.000 | 270.000 |
|
106 | Yết Kiêu, đoạn 2 | Đường Lê Hồng Phong | Đường Ngô Thì Nhậm | 2.600.000 | 1.040.000 | 780.000 |
| 1.560.000 | 624.000 | 468.000 |
|
107 | Yết Kiêu, đoạn 3 | Đường Ngô Thì Nhậm | Đường Tam Thanh | 1.900.000 | 760.000 | 570.000 |
| 1.140.000 | 456.000 | 342.000 |
|
108 | Đường dẫn 2 bên lên cầu Đông Kinh | Nguyễn Du | Lý Thái Tổ | 10.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | 6.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 900.000 |
109 | Phố Ngô Sỹ Liên | Đường Cửa Nam | Phan Huy Chú | 2.600.000 | 1.040.000 | 780.000 |
| 1.560.000 | 624.000 | 468.000 |
|
110 | Đường Vạn Lý | Từ ngã tư đường Văn Vỉ | Đến Đồi Pò Vị | 1.300.000 | 520.000 |
|
| 780.000 | 312.000 |
|
|
Ghi chú: Các vị trí (Vị trí 2, Vị trí 3, Vị trí 4) không có mức giá thì áp dụng theo giá đất khu vực còn lại tại đô thị.
IV. Khu vực còn lại tại đô thị (Các vị trí không quy định giá)
| ĐVT: đồng/m2 | |||
STT | Đơn vị hành chính | Giá đất ở | Giá đất thương mại, dịch vụ | Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải đất thương mại, dịch vụ |
1 | Các phường thuộc thành phố Lạng Sơn | 400.000 | 320.000 | 240.000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CAO LỘC
(Kèm theo Quyết định số: 35/2015/QĐ-UBND ngày 05/12/2015 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
I. Điều chỉnh, bổ sung giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 5) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh.
|
| ĐVT: đồng/m2 | ||
Số | Tên đường | Giá đất thương mại, dịch vụ | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
1 | Đường QL 1B |
|
|
|
| Từ ngã 3 đường rẽ vào mỏ đá Hồng Phong đến hết địa phận xã Hồng Phong | 320.000 | 128.000 |
|
2 | Đường thôn Kéo Tào |
|
|
|
| Từ ngã tư nút giao giữa đường Nà Nùng với đường Kéo Tào, nhánh rẽ đến hết nhà bà Hà Thị Viên (địa phận TP Lạng Sơn) và nhánh rẽ đến hết nhà bà Phan Thị Minh | 400.000 | 160.000 |
|
3 | Đường nội bộ Cụm công nghiệp địa phương số 2 | 1.300.000 | 520.000 | 390.000 |
II. Điều chỉnh giá đất ở; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 6) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh.
|
|
| ĐVT: đồng/m2 | ||||
Số | Tên đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải đất thương mại, dịch vụ | ||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | ||
1 | Đường QL 1B |
|
|
|
|
|
|
| Từ ngã 3 đường rẽ vào mỏ đá Hồng Phong đến hết địa phận xã Hồng Phong | 400.000 | 160.000 |
| 240.000 | 96.000 |
|
2 | Đường thôn Kéo Tào |
|
|
|
|
|
|
| Từ ngã tư nút giao giữa đường Nà Nùng với đường Kéo Tào, nhánh rẽ đến hết nhà bà Hà Thị Viên (địa phận TP Lạng Sơn) và nhánh rẽ đến hết nhà bà Phan Thị Minh | 500.000 | 200.000 |
| 300.000 | 120.000 |
|
III. Điều chỉnh giá đất thương mại dịch vụ tại đô thị (Bảng 7) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh
|
|
| ĐVT: đồng/m2 | ||||
Số TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất thương mại dịch vụ | ||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Thị trấn Cao Lộc |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Na Làng | Ngã 3 Tát Là | Đường sắt hết địa phận TT Cao Lộc | 1.200.000 | 480.000 | 360.000 |
|
2 | Đường Na Làng | Ngã 3 Tát Là | Hết mương Khối I | 1.200.000 | 480.000 | 360.000 |
|
3 | Đường Mỹ Sơn | Bệnh viện Cao Lộc | Hết địa phận TT Cao Lộc | 1.200.000 | 480.000 | 360.000 |
|
4 | Đường Na Làng | Mương nước Khối I | Cầu Bà Đàm, hết địa phận TT Cao Lộc | 1.200.000 | 480.000 | 360.000 |
|
5 | Đường 3 - 2 | Cầu Công ty cổ phần gạch ngói Hợp Thành (cầu Hợp Thành) | Đỉnh dốc cách Công ty TNHH gốm sứ Hưng Thịnh 150 m về phía TT Cao Lộc | 960.000 | 384.000 | 288.000 |
|
6 | Đường vào Bó Ma | Ngã ba Tát Là | Hết địa phận TT Cao Lộc | 800.000 | 320.000 | 240.000 |
|
7 | Đường thôn Khòn Cuổng | Đường 3 - 2 | Đường Khòn Cuổng | 1.040.000 | 416.000 | 312.000 |
|
8 | Đường 3 - 2 | Đỉnh dốc cách Công ty TNHH gốm sứ Hưng Thịnh (về phía Cao Lộc 150 m) | Hết địa phận TT Cao Lộc | 800.000 | 320.000 | 240.000 |
|
II | Thị trấn Đồng Đăng |
|
|
|
|
|
|
9 | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Chi Lăng | Hết địa phận TT Đồng Đăng | 1.200.000 | 480.000 | 360.000 |
|
10 | Đường Chi Lăng | Ngã 3 đường đôi | Đường Băc Sơn (sát đồn Công an TT Đồng Đăng) | 1.200.000 | 480.000 | 360.000 |
|
11 | Đường cũ Ga Đồng Đăng đến cầu Pắc Mật | Ngã 3 rẽ Kiểm Dịch khu Ga Đồng Đăng | Đồn Công an Đồng Đăng | 1.040.000 | 416.000 | 312.000 |
|
12 | Đường dưới cầu vượt ga Đồng Đăng | Phía Nam cầu Ga cũ | Đường sắt | 1.040.000 | 416.000 | 312.000 |
|
13 | Đường Nguyễn Trãi | Đường Hữu Nghị (phía nam Thủy Môn Đình) | Đường Bắc Sơn (gầm cầu Vượt phía đông ga Đồng Đăng) | 1.040.000 | 416.000 | 312.000 |
|
14 | Đường Nguyễn Đình Lộc | Ngã ba Đền Quan | Đường Hữu Nghị | 1.200.000 | 480.000 | 360.000 |
|
15 | Đường Hữu Nghị | Km 0 Hữu Nghị | Cầu Đồng Đăng mới | 1.200.000 | 480.000 | 360.000 |
|
16 | Đường Phùng Chí Kiên | Đường Lương Văn Tri (Trường THPT) | Đường Hoàng Văn Thụ | 1.200.000 | 480.000 | 360.000 |
|
17 | Đường Lương Văn Tri | Trường THPT TT Đồng Đăng | Đường tránh QL 4A | 960.000 | 384.000 | 288.000 |
|
18 | Đường nội thị khu dân cư Hoàng Văn Thụ | Toàn bộ trục đường 6m |
| 800.000 | 320.000 | 240.000 |
|
19 | Đường 235 D | Trạm kiểm soát Biên phòng cửa khẩu Hữu Nghị | Địa phận xã Bảo Lâm | 560.000 | 224.000 |
|
|
Ghi chú: Các vị trí (Vị trí 2, Vị trí 3, Vị trí 4) không có mức giá thì áp dụng theo giá đất khu vực còn lại tại đô thị
IV. Điều chỉnh giá đất ở; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 8) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh.
|
|
|
| ĐVT: đồng/m2 | |||||||
Số TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất, kinh doanh | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Thị trấn Cao Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Na Làng | Ngã 3 Tát Là | Đường sắt hết địa phận TT Cao Lộc | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 |
| 900.000 | 360.000 | 270.000 |
|
2 | Đường Na Làng | Ngã 3 Tát Là | Hết mương Khối I | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 |
| 900.000 | 360.000 | 270.000 |
|
3 | Đường Mỹ Sơn | Bệnh viện Cao Lộc | Hết địa phận TT Cao Lộc | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 |
| 900.000 | 360.000 | 270.000 |
|
4 | Đường Na Làng | Mương nước Khối I | Cầu Bà Đàm, hết địa phận TT Cao Lộc | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 |
| 900.000 | 360.000 | 270.000 |
|
5 | Đường 3 - 2 | Cầu Công ty cổ phần gạch ngói Hợp Thành (cầu Hợp Thành) | Đỉnh dốc cách Công ty TNHH gốm sứ Hưng Thịnh 150 m về phía TT Cao Lộc | 1.200.000 | 480.000 | 360.000 |
| 720.000 | 288.000 | 216.000 |
|
6 | Đường vào Bó Ma | Ngã ba Tát Là | Hết địa phận TT Cao Lộc | 1.000.000 | 400.000 | 300.000 |
| 600.000 | 240.000 | 180.000 |
|
7 | Đường thôn Khòn Cuổng | Đường 3 - 2 | Đường Khòn Cuổng | 1.300.000 | 520.000 | 390.000 |
| 780.000 | 312.000 | 234.000 |
|
8 | Đường 3 - 2 | Đỉnh dốc cách Công ty TNHH gốm sứ Hưng Thịnh (về phía Cao Lộc 150 m) | Hết địa phận TT Cao Lộc | 1.000.000 | 400.000 | 300.000 |
| 600.000 | 240.000 | 180.000 |
|
II | Thị trấn Đồng Đăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
9 | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Chi Lăng | Hết địa phận TT Đồng Đăng | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 |
| 900.000 | 360.000 | 270.000 |
|
10 | Đường Chi Lăng | Ngã 3 đường đôi | Đường Băc Sơn (sát đồn Công an TT Đồng Đăng) | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 |
| 900.000 | 360.000 | 270.000 |
|
11 | Đường cũ Ga Đồng Đăng đến cầu Pắc Mật | Ngã 3 rẽ Kiểm Dịch khu Ga Đồng Đăng | Đồn Công an Đồng Đăng | 1.300.000 | 520.000 | 390.000 |
| 780.000 | 312.000 | 234.000 |
|
12 | Đường dưới cầu vượt ga Đồng Đăng | Phía Nam cầu Ga cũ | Đường sắt | 1.300.000 | 520.000 | 390.000 |
| 780.000 | 312.000 | 234.000 |
|
13 | Đường Nguyễn Trãi | Đường Hữu Nghị (phía nam Thủy Môn Đình) | Đường Bắc Sơn (gầm cầu Vượt phía đông ga Đồng Đăng) | 1.300.000 | 520.000 | 390.000 |
| 780.000 | 312.000 | 234.000 |
|
14 | Đường Nguyễn Đình Lộc | Ngã ba Đền Quan | Đường Hữu Nghị | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 |
| 900.000 | 360.000 | 270.000 |
|
15 | Đường Hữu Nghị | Km 0 Hữu Nghị | Cầu Đồng Đăng mới | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 |
| 900.000 | 360.000 | 270.000 |
|
16 | Đường Phùng Chí Kiên | Đường Lương Văn Tri (Trường THPT) | Đường Hoàng Văn Thụ | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 |
| 900.000 | 360.000 | 270.000 |
|
17 | Đường Lương Văn Tri | Trường THPT TT Đồng Đăng | Đường tránh QL 4A | 1.200.000 | 480.000 |
|
| 720.000 | 288.000 |
|
|
18 | Đường nội thị khu dân cư Hoàng Văn Thụ | Toàn bộ trục đường 6m | 1.000.000 | 400.000 |
|
| 600.000 | 240.000 |
|
| |
19 | Đường 235 D | Trạm kiểm soát Biên phòng cửa khẩu Hữu Nghị | Địa phận xã Bảo Lâm | 700.000 | 280.000 |
|
| 420.000 | 168.000 |
|
|
Ghi chú: Các vị trí (Vị trí 2, Vị trí 3, Vị trí 4) không có mức giá thì áp dụng theo giá đất khu vực còn lại tại đô thị.
IV. Khu vực còn lại tại đô thị (Các vị trí không quy định giá)
| ĐVT: đồng/m2 | |||
STT | Đơn vị hành chính | Giá đất ở | Giá đất thương mại, dịch vụ | Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải đất thương mại, dịch vụ |
1 | Thị trấn Cao Lộc Thị trấn Đồng Đăng | 250.000 | 200.000 | 150.000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LỘC BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 35/2015/QĐ-UBND ngày 05/12/2015 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
I. Điều chỉnh tên đường tại Bảng 5 và Bảng 6 ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh
STT | Theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh | Phương án điều chỉnh | ||
Tên đường | Đoạn đường | Tên đường | Đoạn đường | |
1 | Đường Lộc Bình – Chi Ma | Các đường nội bộ trong khu tái định cư cửa khẩu Chi Ma | Đường Lộc Bình – Chi Ma | Các đường nội bộ trong khu tái định cư và khu kinh tế cửa khẩu Chi Ma |
II. Điều chỉnh tên đường tại Bảng 7 và Bảng 8 ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh
STT | Theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh | Điều chỉnh theo Quyết định số 418/QĐ-UBND ngày 26/3/2015 của UBND tỉnh | ||||
Tên đường | Đoạn đường | Tên đường | Đoạn đường | |||
Từ | Đến | Từ | Đến | |||
A | Thị trấn Lộc Bình |
|
|
|
|
|
I | Đường loại I |
|
|
|
|
|
1 | Đường phố Hoà Bình – Bờ Sông | Cổng Công an huyện | Đường ngõ xuống sông Kỳ Cùng (đối diện nhà Đài Truyền Thanh cũ) | Đường Hoàng Văn Thụ | Cổng Công an huyện | Đường ngõ xuống sông Kỳ Cùng (đối diện nhà Truyền thanh cũ) |
2 | Đường phố Hoà Bình – Bờ Sông | Đường ngõ xuống sông Kỳ Cùng (đối diện nhà Truyền Thanh cũ) | Cống ranh giới giữa khu Bờ Sông và khu Minh Khai | Đường Hoàng Văn Thụ | Đường ngõ xuống sông Kỳ Cùng (đối diện nhà Truyền thanh cũ) | Cống ranh giới giữa khu Bờ Sông và khu Minh Khai |
3 | Đường phố Bờ Sông (phố Chính cũ) | Ban quản lý chợ (theo đường phố Chính cũ) | Điểm tiếp giáp đường rẽ Huyện đội vào chợ | Đường phố Bờ Sông (phố Chính cũ) | Ban quản lý chợ (theo đường phố Chính cũ) | Điểm tiếp giáp đường Lương Văn Tri (đường rẽ Huyện đội vào chợ) |
4 | Quốc lộ 4B Lộc Bình - Chi Ma | Đường Bê tông lên SVĐ đối diện cổng Công an huyện | Ngã ba vào Trung tâm Y tế huyện | Đường Thống Nhất | Đường Bê tông lên SVĐ đối diện cổng Công an huyện | Ngã ba vào Đường Vi Đức Thắng |
5 | Đường Lộc Bình - Chi Ma | Trạm Thú y huyện | Ngã ba vào Trung tâm Y tế huyện | Đường Lộc Bình - Chi Ma | Trạm Thú y huyện | Ngã ba vào Đường Vi Đức Thắng |
6 | Quốc lộ 4B Lộc Bình - Na Dương | Cổng Công an huyện | Đường rẽ vào Huyện ủy | Đường Cách mạng tháng 8 | Cổng Công an huyện | Đường rẽ vào Huyện ủy |
7 | Quốc lộ 4B Lộc Bình - Na Dương | Đường rẽ vào Huyện ủy | Đường rẽ vào Trường TH Hòa Bình (đối diện Điện lực Lộc Bình) | Đường Cách mạng tháng 8 | Đường rẽ vào Huyện ủy | Đường rẽ vào Trường TH Hòa Bình (đối diện Điện lực Lộc Bình) |
8 | Quốc lộ 4B Lộc Bình - Na Dương | Đường rẽ vào Trường TH Hòa Bình (đối diện Điện lực Lộc Bình) | Cống Bản Kho (Km23+800) | Đường Cách mạng tháng 8 | Đường rẽ vào Trường TH Hòa Bình (đối diện Điện lực Lộc Bình) | Cống Bản Kho (Km23+800) |
9 | Quốc lộ 4B Lộc Bình - Lạng Sơn | Đường Bê tông lên Sân vận động đối diện cổng Công an huyện | Đường rẽ vào Phố Lao Động (đối diện Căng tin Huyện đội) | Đường Cách mạng tháng 8 | Đường Bê tông lên Sân vận động đối diện cổng Công an huyện | Ngã ba rẽ vào đường Lương Văn Tri (Đối diện Căng tin Huyện đội) |
10 | Quốc lộ 4B Lộc Bình - Lạng Sơn | Đường rẽ vào Phố Lao Động (đối diện Căng tin Huyện đội) | Miếu quan khu Lao Động | Đường Cách mạng tháng 8 | Ngã ba rẽ vào đường Lương Văn Tri (Đối diện Căng tin Huyện đội) | Miếu Quan khu Lao Động |
11 | Đường Lộc Bình - Chi Ma | Ngã ba vào Trung tâm Y tế huyện | Ngã ba vào Đập Nà Dầy | Đường Thống Nhất | Ngã ba rẽ vào đường Vi Đức Thắng | Ngã ba vào Đập Nà Dầy |
12 | Đường phố qua khu Lao động và khu Hòa Bình | Bưu điện Lộc Bình | UBND thị trấn Lộc Bình | Đường Kim Đồng | Bưu điện Lộc Bình | UBND thị trấn Lộc Bình (cũ) |
13 | Đường phố Lao Động | Ngã tư Lao Động | Đường ra Quốc lộ 4B | Đường Lương Văn Tri | Ngã tư cắt Đường 19 tháng 10 | Ngã ba giáp Đường Cách mạng tháng 8 |
14 | Đường Huyện ủy | Cổng Huyện ủy | Đường ra Quốc lộ 4B | Đường Huyện ủy | Cổng Huyện ủy | Ngã ba giáp Đường Cách mạng tháng 8 |
II | Đường loại II |
|
|
|
|
|
1 | Đường phố Lao Động | Ngã ba Ngân hàng NN&PTNT | Ngã ba đường rẽ Cây xăng và UBND thị trấn Lộc Bình (cũ) | Đường 19 tháng 10 | Ngã ba Ngân hàng NN&PTNT | Ngã ba đường Kim Đồng (rẽ Cây xăng và UBND thị trấn Lộc Bình (cũ) |
2 | Đường phố Bờ Sông | Cống ranh giới giữa khu Bờ Sông và Khu Minh Khai | Ngã ba Minh Khai | Đường Hoàng Văn Thụ | Cống ranh giới giữa khu Bờ Sông và Khu Minh Khai | Ngã ba Đường Cách mạng tháng 8 (Ngã ba Minh Khai) |
3 | Quốc lộ 4B Lộc Bình - Lạng Sơn | Miếu quan khu lao Động | Hết địa phận TT Lộc Bình | Đường Cách mạng tháng 8 | Miếu Quan khu Lao Động | Hết địa phận thị trấn Lộc Bình |
4 | Đường Lộc Bình – Chi Ma | Ngã ba vào Đập Nà Dầy | Hết địa phận TT Lộc Bình | Đường Thống Nhất | Ngã ba vào Đập Nà Dầy | Hết địa phận thị trấn Lộc Bình |
5 | Quốc lộ 4B Lộc Bình - Na Dương | Cống Bản Kho (Km23+800m) | Cống ranh giới giữa khu Bản Kho và Khu Chộc Vằng | Đường Cách mạng tháng 8 | Cống Bản Kho (Km 23+800) | Cống ranh giới giữa khu Bản Kho và Khu Chộc Vằng |
6 | Quốc lộ 4B Lộc Bình - Na Dương | Cống ranh giới giữa khu Bản Kho và Khu Chộc Vằng | Cầu Pò Lọi | Đường Cách mạng tháng 8 | Cống ranh giới giữa khu Bản Kho và Khu Chộc Vằng | Cầu Pò Lọi |
7 | Đường Lộc Bình - Tú Mịch | Ngã ba (giao với đường Lộc Bình - Chi Ma) đi Trung tâm Y tế huyện | Cổng Trung tâm y tế huyện và Ngầm Cầu Lấm | Đường Vi Đức Thắng | Ngã ba (giáp với đường Thống Nhất) đi Trung tâm Y tế huyện | Ngầm Cầu Lấm và Cổng Trung tâm y tế huyện |
III | Đường loại III |
|
|
|
|
|
1 | Đường Huyện ủy | Cổng Huyện ủy qua khối Dân vận | Đường rẽ cạnh Điện lực Lộc Bình gặp QL 4B | Đường Huyện ủy | Cổng Huyện ủy qua khối Dân vận | Đường rẽ cạnh Điện lực Lộc Bình gặp Đường Cách mạng tháng 8 |
2 | Đường bê tông khu Bản Kho | Ngã ba (giao với đường Quốc lộ 4B) đi Trung tâm Y tế huyện | Cổng Trường THCS Thị trấn | Đường bê tông khu Bản Kho | Ngã ba (giáp với đường Cách mạng tháng 8) đi Trung tâm Y tế huyện | Cổng Trường THCS Thị trấn |
3 | Đường sang Trung tâm dạy nghề | Ngã ba (giáp Quốc lộ 4B) | Cổng trường Trung tâm Dạy nghề | Đường sang Trung tâm dạy nghề | Ngã ba (giáp Đường Cách mạng tháng 8) | Cổng trường Trung tâm Dạy nghề |
4 | Đường vào cửa hàng vật tư nông nghiệp (cũ) | Ngã ba (giáp Quốc lộ 4B) | Cổng cửa hàng vật tư nông nghiệp (cũ) | Đường vào cửa hàng vật tư nông nghiệp (cũ) | Ngã ba (giáp Đường Cách mạng tháng 8) | Cổng cửa hàng vật tư nông nghiệp (cũ) |
5 | Đường Minh Khai - Pò Mục | Ngã ba (giáp Quốc lộ 4B) | Đường rẽ lên nghĩa địa khu Lao Động | Đường Pò Mục | Ngã ba (giáp Đường Cách mạng tháng 8) | Đường rẽ lên nghĩa địa khu Lao Động |
B | Thị trấn Na Dương |
|
|
|
|
|
I | Đường loại II |
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 4B Na Dương - Đình Lập | Cầu Khuông | Lối rẽ lên trụ sở UBND thị trấn Na Dương | Đường Trần Phú | Cầu Khuông | Lối rẽ lên trụ sở UBND thị trấn Na Dương |
2 | Quốc lộ 4B Na Dương - Đình Lập | Lối rẽ lên trụ sở UBND thị trấn Na Dương | Cầu Khòn Toòng | Đường Trần Phú | Lối rẽ lên trụ sở UBND thị trấn Na Dương | Cầu Khòn Toòng |
3 | Quốc lộ 4B Na Dương - Đình Lập | Cầu Khòn Toòng | Km31+800m (đường rẽ vào làng Khòn Toòng) | Đường Trần Phú | Cầu Khòn Toòng | Km 31+800 (đường rẽ vào làng Khòn Tòng) |
4 | Quốc lộ 4B Na Dương - Đình Lập | Km31+800m (đường rẽ vào làng Khòn Toòng) | Đường rẽ vào cổng Trường THPT | Đường Trần Phú | Km 31+800 (đường rẽ vào làng Khòn Tòng) | Đường rẽ vào cổng Trường THPT |
5 | Quốc lộ 4B Na Dương - Đình Lập | Đường rẽ vào cổng Trường THPT | Km33+500m | Đường Trần Phú | Đường rẽ vào cổng Trường THPT | Km 33+500 |
6 | Đường đi xã Sàn Viên | Ngã ba Mỏ | Cầu Nhiệt Điện | Đường Nhiệt điện | Ngã ba Mỏ | Cầu Nhiệt Điện |
7 | Đường đi xã Sàn Viên | Cầu Nhiệt Điện | Cầu Nà Đươi | Đường Nhiệt điện | Cầu Nhiệt Điện | Cầu Nà Đươi |
II | Đường loại III |
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 4B Na Dương - Đình Lập | Km33+500m | Hết địa phận thị trấn Na Dương | Đường Trần Phú | Km 33+500 | Hết địa phận thị trấn Na Dương |
2 | Đường Na Dương - Xuân Dương | Ngã ba giáp Quốc lộ 4B | Hết cổng trường Trường TH Na Dương 50m phía xã Đông Quan | Đường 12 tháng 01 | Ngã ba giáp Quốc lộ 4B | Hết cổng trường Trường TH Na Dương 50 m phía xã Đông Quan |
3 | Đường Na Dương - Xuân Dương | Hết cổng trường Trường tiểu học Na Dương 50m về phía xã Đông Quan | Hết địa phận thị trấn Na Dương | Đường 12 tháng 01 | Hết cổng trường Trường tiểu học Na Dương 50 m về phía xã Đông Quan | Hết địa phận thị trấn Na Dương |
4 | Đường vào chợ Na Dương cũ | Ngã ba QL 4B | Miếu thứ 2 khu Na Dương phố 1 | Đường vào chợ Na Dương cũ | Ngã ba Đường Trần Phú | Miếu thứ 2 khu Na Dương phố 1 |
III. Điều chỉnh giá đất thương mại dịch vụ tại đô thị (Bảng 7) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh
|
|
| ĐVT: đồng/m2 | ||||
Số TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất thương mại dịch vụ | ||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Thị trấn Lộc Bình |
|
|
|
|
|
|
| Đường loại III |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Huyện ủy | Cổng Huyện ủy qua khối Dân vận | Đường rẽ cạnh Điện lực Lộc Bình gặp Đường Cách mạng tháng 8 | 960.000 | 384.000 | 288.000 |
|
2 | Đường sang Trung tâm dạy nghề | Ngã ba (giáp Đường Cách mạng tháng 8) | Cổng trường Trung tâm Dạy nghề | 800.000 | 320.000 | 240.000 |
|
3 | Đường vào cửa hàng vật tư nông nghiệp (cũ) | Ngã ba (giáp Đường Cách mạng tháng 8) | Cổng cửa hàng vật tư nông nghiệp (cũ) | 720.000 | 288.000 | 216.000 |
|
4 | Đường vào đập Nà Dầy | Ngã ba đi Nà Dầy | Hết bờ đập Nà Dầy (phía bên trái) | 640.000 | 256.000 |
|
|
5 | Đường Pò Mục | Ngã ba (giáp Đường Cách mạng tháng 8) | Đường rẽ lên nghĩa địa khu Lao Động | 640.000 | 256.000 |
|
|
| Đường loại IV |
|
|
|
|
|
|
1 | Gồm các đoạn đường còn lại thuộc thị trấn Lộc Bình | Toàn bộ các đoạn đường còn lại thuộc thị trấn Lộc Bình | 480.000 |
|
|
| |
II | Thị trấn Na Dương |
|
|
|
|
|
|
| Đường loại III |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Trần Phú | Km 33+500 | Hết địa phận thị trấn Na Dương | 800.000 | 320.000 | 240.000 |
|
2 | Đường 12 tháng 01 | Hết cổng trường Trường tiểu học Na Dương 50 m về phía xã Đông Quan | Hết địa phận thị trấn Na Dương | 800.000 | 320.000 | 240.000 |
|
3 | Đường đi Xây Lắp | Ngã ba đi Xây Lắp | Trạm biến thế | 800.000 | 320.000 | 240.000 |
|
4 | Đường vào chợ Na Dương cũ | Ngã ba Đường Trần Phú | Miếu thứ 2 khu Na Dương phố 1 | 800.000 | 320.000 | 240.000 |
|
| Đường loại IV |
|
|
|
|
|
|
1 | Gồm các đoạn đường còn lại thuộc thị trấn Na Dương | Toàn bộ các đoạn đường còn lại thuộc thị trấn Na Dương | 400.000 |
|
|
|
Ghi chú: Các vị trí (Vị trí 2, Vị trí 3, Vị trí 4) không có mức giá thì áp dụng theo giá đất khu vực còn lại tại đô thị
III. Điều chỉnh giá đất ở; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 8) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh
|
|
|
| ĐVT: đồng/m2 | |||||||
Số TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất, kinh doanh | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Thị trấn Lộc Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường loại III |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Huyện ủy | Cổng Huyện ủy qua khối Dân vận | Đường rẽ cạnh Điện lực Lộc Bình gặp Đường Cách mạng tháng 8 | 1.200.000 | 480.000 | 360.000 |
| 720.000 | 288.000 | 216.000 |
|
2 | Đường sang Trung tâm dạy nghề | Ngã ba (giáp Đường Cách mạng tháng 8) | Cổng trường Trung tâm Dạy nghề | 1.000.000 | 400.000 | 300.000 |
| 600.000 | 240.000 | 180.000 |
|
3 | Đường vào cửa hàng vật tư nông nghiệp (cũ) | Ngã ba (giáp Đường Cách mạng tháng 8) | Cổng cửa hàng vật tư nông nghiệp (cũ) | 900.000 | 360.000 | 270.000 |
| 540.000 | 216.000 | 162.000 |
|
4 | Đường vào đập Nà Dầy | Ngã ba đi Nà Dầy | Hết bờ đập Nà Dầy (phía bên trái) | 800.000 | 320.000 |
|
| 480.000 | 192.000 |
|
|
5 | Đường Pò Mục | Ngã ba (giáp Đường Cách mạng tháng 8) | Đường rẽ lên nghĩa địa khu Lao Động | 800.000 | 320.000 |
|
| 480.000 | 192.000 |
|
|
| Đường loại IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Gồm các đoạn đường còn lại thuộc thị trấn Lộc Bình | Toàn bộ các đoạn đường còn lại thuộc thị trấn Lộc Bình | 600.000 |
|
|
| 360.000 |
|
|
| |
II | Thị trấn Na Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Đường loại III |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Trần Phú | Km 33+500 | Hết địa phận thị trấn Na Dương | 1.000.000 | 400.000 | 300.000 |
| 600.000 | 240.000 | 180.000 |
|
2 | Đường 12 tháng 01 | Hết cổng trường Trường tiểu học Na Dương 50 m về phía xã Đông Quan | Hết địa phận thị trấn Na Dương | 1.000.000 | 400.000 | 300.000 |
| 600.000 | 240.000 | 180.000 |
|
3 | Đường đi Xây Lắp | Ngã ba đi Xây Lắp | Trạm biến thế | 1.000.000 | 400.000 | 300.000 |
| 600.000 | 240.000 | 180.000 |
|
4 | Đường vào chợ Na Dương cũ | Ngã ba Đường Trần Phú | Miếu thứ 2 khu Na Dương phố 1 | 1.000.000 | 400.000 | 300.000 |
| 600.000 | 240.000 | 180.000 |
|
| Đường loại IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Gồm các đoạn đường còn lại thuộc thị trấn Na Dương | Toàn bộ các đoạn đường còn lại thuộc thị trấn Na Dương | 500.000 |
|
|
| 300.000 |
|
|
|
Ghi chú: Các vị trí (Vị trí 2, Vị trí 3, Vị trí 4) không có mức giá thì áp dụng theo giá đất khu vực còn lại tại đô thị.
IV. Khu vực còn lại tại đô thị (Các vị trí không quy định giá)
|
|
|
| ĐVT: đồng/m2 | ||
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất ở | Giá đất thương mại, dịch vụ | Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải đất thương mại, dịch vụ | ||
1 | Thị trấn Na Dương | 220.000 | 176.000 | 132.000 | ||
2 | Thị trấn Lộc Bình | 250.000 | 200.000 | 150.000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÌNH LẬP
(Kèm theo Quyết định số: 35/2015/QĐ-UBND ngày 05/12/2015 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
I. Điều chỉnh giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 5) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh.
|
| ĐVT: đồng/m2 | ||
Số | Tên đường | Giá đất thương mại, dịch vụ | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
1 | Xã Châu Sơn |
|
|
|
| - Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường quốc lộ 4B chạy dọc theo các thôn: Nà Van, Khe Cù, Nà Ý, Đông Áng, Nà Nát, Khe Mùn (thuộc địa phận xã Châu Sơn). | 144.000 |
|
|
2 | Xã Bắc Lãng |
|
|
|
| - Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường quốc lộ 4B chạy dọc theo các thôn Nà Pẻo, Nà Phai, Khe Mò, Khe Pạc, Khe Lịm, Bản Hả (thuộc địa phận xã Bắc Lãng). | 144.000 |
|
|
3 | Xã Bính Xá |
|
|
|
| - Đường Quốc lộ 31 (Bính Xá - Đình Lập): Từ Km 143+300m đến đầu cầu Nà Phạ. | 192.000 |
|
|
| - Tuyến Bính Xá - Bản Chắt: Từ Km144+700m đến Km 145 | 192.000 |
|
|
| - Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường Ql 31 chạy dọc theo các thôn: Pò Mất, Pàn Mò, Tiên Phi, Nà Lừa, Nà Loòng, Pò Háng, Bản Chắt, Nà Vang (thuộc địa phận xã Bính Xá). | 144.000 |
|
|
4 | Xã Lâm Ca |
|
|
|
| - Tuyến tỉnh lộ 247 (xã Lâm Ca - thôn Khe Dăm): Từ Km 39 + 850m (bảng tin bảo vệ rừng thôn Pắc Vằn) đến Km 40+400m (đầu ngầm Pắc Đông). | 192.000 |
|
|
| - Tuyến tỉnh lộ 247 (thôn Bình Thắng - xã Lâm Ca): Từ Km 37 + 100m (thôn Bình Giang) đến Km 38 + 150m (thôn Bình Ca). | 144.000 |
|
|
| - Đoạn đường liên thôn: Từ đầu đường bê tông rẽ vào trường THCS xã (thôn Bình Ca) đến đầu ngầm Bình Ca. | 192.000 |
|
|
| - Tuyến tỉnh lộ (Lâm Ca - Quốc lộ 31): Từ Km 46+ 800m (ngã ba đường bê tông rẽ vào thôn Khe Dăm) đến Km 47+410m (ngã ba nối với QL 31) | 144.000 |
|
|
| - Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường Ql 31chạy dọc theo thôn Khe Dăm (thuộc địa phận xã Lâm Ca) | 144.000 |
|
|
5 | Xã Thái Bình |
|
|
|
| - Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường QL 31 chạy dọc theo thôn Khe Cháy (từ Km 114+462m đến Km 121+600m). | 192.000 |
|
|
| - Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường Huyện lộ chạy dọc theo thôn Bản Mục: Từ Km 01+455m đến Km 04. | 192.000 |
|
|
| - Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường Huyện lộ chạy dọc theo thôn Bình Thái và thôn Bản Piềng (thuộc địa phận xã Thái Bình) | 144.000 |
|
|
6 | Xã Cường Lợi |
|
|
|
| - Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường QL4B chạy dọc theo thôn Quang Hòa (thuộc địa phận xã Cường Lợi) | 192.000 |
|
|
| - Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường tỉnh lộ 247 chạy dọc theo thôn Khe Bó (khu trung tâm xã) | 144.000 |
|
|
7 | Xã Kiên Mộc |
|
|
|
| - Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường Tỉnh lộ chạy dọc theo các thôn Bản Phục, Bản Hang, Bản Lự, Pắc Thút thuộc địa phận xã Kiên Mộc. | 144.000 |
|
|
8 | Xã Bắc Xa |
|
|
|
| - Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường Tỉnh lộ chạy dọc theo các thôn Nà Thuộc, Tẩn Lầu, Kéo Cấn, Bản Văn, Bắc Xa, Bản Háng, Bản Mạ, Chè Mùng thuộc địa phận xã Bắc Xa. | 144.000 |
|
|
9 | Xã Đồng Thắng |
|
|
|
| - Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường Tỉnh lộ 247 chạy dọc theo thôn Nà Xoong (khu trung tâm xã) từ Km 22 đến Km 23 | 144.000 |
|
|
| - Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường Tỉnh lộ 247chạy dọc theo các thôn Nà Ngòa, Nà Quan. | 120.000 |
|
|
II. Điều chỉnh giá đất ở; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 6) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh.
|
|
| ĐVT: đồng/m2 | ||||
Số | Tên đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải đất thương mại, dịch vụ | ||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | ||
1 | Xã Châu Sơn |
|
|
|
|
|
|
| - Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường quốc lộ 4B chạy dọc theo các thôn: Nà Van, Khe Cù, Nà Ý, Đông Áng, Nà Nát, Khe Mùn (thuộc địa phận xã Châu Sơn). | 180.000 |
|
| 108.000 |
|
|
2 | Xã Bắc Lãng |
|
|
|
|
|
|
| - Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường quốc lộ 4B chạy dọc theo các thôn Nà Pẻo, Nà Phai, Khe Mò, Khe Pạc, Khe Lịm, Bản Hả (thuộc địa phận xã Bắc Lãng). | 180.000 |
|
| 108.000 |
|
|
3 | Xã Bính Xá |
|
|
|
|
|
|
| - Đường Quốc lộ 31 (Bính Xá - Đình Lập): Từ Km 143+300m đến đầu cầu Nà Phạ. | 240.000 |
|
| 144.000 |
|
|
| - Tuyến Bính Xá - Bản Chắt: Từ Km144+700m đến Km 145 | 240.000 |
|
| 144.000 |
|
|
| - Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường Ql 31 chạy dọc theo các thôn: Pò Mất, Pàn Mò, Tiên Phi, Nà Lừa, Nà Loòng, Pò Háng, Bản Chắt, Nà Vang (thuộc địa phận xã Bính Xá). | 180.000 |
|
| 108.000 |
|
|
4 | Xã Lâm Ca |
|
|
|
|
|
|
| - Tuyến tỉnh lộ 247 (xã Lâm Ca - thôn Khe Dăm): Từ Km 39 + 850m (bảng tin bảo vệ rừng thôn Pắc Vằn) đến Km 40+400m (đầu ngầm Pắc Đông). | 240.000 |
|
| 144.000 |
|
|
| - Tuyến tỉnh lộ 247 (thôn Bình Thắng - xã Lâm Ca): Từ Km 37 + 100m (thôn Bình Giang) đến Km 38 + 150m (thôn Bình Ca). | 180.000 |
|
| 108.000 |
|
|
| - Đoạn đường liên thôn: Từ đầu đường bê tông rẽ vào trường THCS xã (thôn Bình Ca) đến đầu ngầm Bình Ca. | 240.000 |
|
| 144.000 |
|
|
| - Tuyến tỉnh lộ (Lâm Ca - Quốc lộ 31): Từ Km 46+ 800m (ngã ba đường bê tông rẽ vào thôn Khe Dăm) đến Km 47+410m (ngã ba nối với QL 31) | 180.000 |
|
| 108.000 |
|
|
| - Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường Ql 31chạy dọc theo thôn Khe Dăm (thuộc địa phận xã Lâm Ca) | 180.000 |
|
| 108.000 |
|
|
5 | Xã Thái Bình |
|
|
|
|
|
|
| - Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường QL 31 chạy dọc theo thôn Khe Cháy (từ Km 114+462m đến Km 121+600m). | 240.000 |
|
| 144.000 |
|
|
| - Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường Huyện lộ chạy dọc theo thôn Bản Mục: Từ Km 01+455m đến Km 04. | 240.000 |
|
| 144.000 |
|
|
| - Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường Huyện lộ chạy dọc theo thôn Bình Thái và thôn Bản Piềng (thuộc địa phận xã Thái Bình) | 180.000 |
|
| 108.000 |
|
|
6 | Xã Cường Lợi |
|
|
|
|
|
|
| - Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường QL4B chạy dọc theo thôn Quang Hòa (thuộc địa phận xã Cường Lợi) | 240.000 |
|
| 144.000 |
|
|
| - Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường tỉnh lộ 247 chạy dọc theo thôn Khe Bó (khu trung tâm xã) | 180.000 |
|
| 108.000 |
|
|
7 | Xã Kiên Mộc |
|
|
|
|
|
|
| - Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường Tỉnh lộ chạy dọc theo các thôn Bản Phục, Bản Hang, Bản Lự, Pắc Thút thuộc địa phận xã Kiên Mộc. | 180.000 |
|
| 108.000 |
|
|
8 | Xã Bắc Xa |
|
|
|
|
|
|
| - Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường Tỉnh lộ chạy dọc theo các thôn Nà Thuộc, Tẩn Lầu, Kéo Cấn, Bản Văn, Bắc Xa, Bản Háng, Bản Mạ, Chè Mùng thuộc địa phận xã Bắc Xa. | 180.000 |
|
| 108.000 |
|
|
9 | Xã Đồng Thắng |
|
|
|
|
|
|
| - Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường Tỉnh lộ 247 chạy dọc theo thôn Nà Xoong (khu trung tâm xã) từ Km 22 đến Km 23 | 180.000 |
|
| 108.000 |
|
|
| - Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường Tỉnh lộ 247chạy dọc theo các thôn Nà Ngòa, Nà Quan. | 150.000 |
|
| 90.000 |
|
|
III. Điều chỉnh bảng giá đất thương mại dịch vụ tại đô thị (Bảng 7) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh.
|
|
| ĐVT: đồng/m2 | ||||
Số TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất thương mại dịch vụ | ||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Thị trấn Đình Lập |
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 31 (TT Đình Lập - Bẳn Chắt) | Km130+347m | Hết địa phận thị trấn | 800.000 | 320.000 | 240.000 |
|
2 | Quốc lộ 31 (TT Đình Lập - Lạng Sơn | Km128+700 | Hết địa phận thị trấn | 800.000 | 320.000 | 240.000 |
|
II | Thị trấn Nông trường Thái Bình |
|
|
|
|
|
|
3 | Quốc lộ 31 (TT Nông Trường - Đình Lập) | Km112+100m (Đầu Cầu Pắc Làng) | Km 113 + 400m | 480.000 | 192.000 | 144.000 |
|
Km 113 + 400m | Đến hết địa phận thị trấn | 400.000 | 160.000 | 120.000 |
| ||
4 | Quốc lộ 31 (TT Nông Trường- Sơn Động) | Km 109+700m | Hết địa phận thị trấn | 480.000 | 192.000 | 144.000 |
|
5 | Đường huyện lộ 45 | Km 00+ 500m | Km 01+ 455m (Hết địa phận thị trấn NT) | 400.000 | 160.000 | 120.000 |
|
Ghi chú: Các vị trí (Vị trí 2, Vị trí 3, Vị trí 4) không có mức giá thì áp dụng theo giá đất khu vực còn lại tại đô thị.
IV. Điều chỉnh giá đất ở; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 8) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh.
|
|
|
| ĐVT: đồng/m2 | |||||||
Số TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất, kinh doanh | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Thị trấn Đình Lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 31 (TT Đình Lập - Bẳn Chắt) | Km130+347m | Hết địa phận thị trấn | 1.000.000 | 400.000 | 300.000 |
| 600.000 | 240.000 | 180.000 |
|
2 | Quốc lộ 31 (TT Đình Lập - Lạng Sơn | Km128+700 | Hết địa phận thị trấn | 1.000.000 | 400.000 | 300.000 |
| 600.000 | 240.000 | 180.000 |
|
II | Thị trấn Nông trường Thái Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Quốc lộ 31 (TT Nông Trường - Đình Lập) | Km112+100m (Đầu Cầu Pắc Làng) | Km 113 + 400m | 600.000 | 240.000 | 180.000 |
| 360.000 | 144.000 | 108.000 |
|
Km 113 + 400m | Đến hết địa phận thị trấn | 500.000 | 200.000 | 150.000 |
| 300.000 | 120.000 |
|
| ||
4 | Quốc lộ 31 (TT Nông Trường- Sơn Động) | Km 109+700m | Hết địa phận thị trấn | 600.000 | 240.000 | 180.000 |
| 360.000 | 144.000 | 108.000 |
|
5
| Đường huyện lộ 45 | Km 00+ 500m | Km 01+ 455m (Hết địa phận thị trấn NT) | 500.000 | 200.000 | 150.000 |
| 300.000 | 120.000 |
|
|
Ghi chú: Các vị trí (Vị trí 2, Vị trí 3, Vị trí 4) không có mức giá thì áp dụng theo giá đất khu vực còn lại tại đô thị.
V. Khu vực còn lại tại đô thị (Các vị trí không quy định giá)
| ĐVT: đồng/m2 | |||
STT | Đơn vị hành chính | Giá đất ở | Giá đất thương mại, dịch vụ | Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải đất thương mại, dịch vụ |
1 | Thị trấn Đình Lập | 200.000 | 160.000 | 120.000 |
2 | Thị trấn Nông trường Thái Bình | 150.000 | 120.000 | 90.000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHI LĂNG
(Kèm theo Quyết định số: 35/2015/QĐ-UBND ngày 05/12/2015 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
I. Điều chỉnh tên đường tại Bảng 5, bảng 6 ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh
STT | Theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh | Phương án điều chỉnh | ||
Tên đường | Đoạn đường | Tên đường | Đoạn đường | |
III | Xã Quang Lang |
|
|
|
1 | Tỉnh lộ 234B: | Từ Km51+600 đến Km44+800 (địa giới xã Quang Lang – Chi Lăng) | Tỉnh lộ 234B: | Từ Km41+600 đến Km44+800 (địa giới xã Quang Lang - Chi Lăng) |
2 | Đường nối Quốc lộ 1A với TT Đồng Mỏ: | Từ Km 51+700 (ngã 3 đường nối với quốc lộ 1A với thị trấn Đồng Mỏ) đến địa giới thị trấn Đồng Mỏ. | Đường Đại Huề: | Từ Km 51+600 (ngã 3 Khun Phang) đến địa giới thị trấn Đồng Mỏ - xã Quang Lang. |
II. Điều chỉnh tên đường tại Bảng 7, bảng 8 ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh
STT | Theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh | Điều chỉnh theo Quyết định số 418/QĐ-UBND ngày 26/3/2015 của UBND tỉnh | ||||||
Tên đường | Đoạn đường | Tên đường | Đoạn đường | |||||
Từ | Đến | Từ | Đến | |||||
I | Thị trấn Đồng Mỏ |
|
|
|
|
| ||
Đường loại 1 |
|
|
|
|
| |||
1 | Đường Thống Nhất | Tỉnh lộ 234B | Ngã tư cắt đường khu chính 1 thêm 8 mét (Hết nhà thứ nhất) về hướng ra đầu cầu ngầm Đồng Mỏ. | Đường Cai Kinh | Đường Lê Lợi | Ngã tư cắt phố Thân Công Tài thêm 8 mét (hết nhà thứ nhất) về hướng ra đầu cầu ngầm Đồng Mỏ. | ||
2 | Đường khu chính 1 | Từ ngã tư phía Bắc chợ Đồng Mỏ | Đường Hoà Bình (Phía nam chợ Đồng Mỏ) | Phố Thân Công Tài | Từ ngã tư phía Bắc chợ Đồng Mỏ | Đường Đại Huề (Phía nam chợ Đồng Mỏ) | ||
3 | Đường Hoà Bình | Tỉnh lộ 234B | Ngã ba đường khu Chính 1 (Tường rào phía Đông trụ sở Chi cục Thuế) | Đường Đại Huề | Đường Lê Lợi | Ngã ba Phố Thân Công Tài (tường rào phía Đông trụ sở Chi cục Thuế) | ||
Đường loại 2 |
|
|
|
|
| |||
1 | Tỉnh lộ 234B | Từ Km 39+309 (hiệu sách khu Thống Nhất 1). | Km157+390 Quốc lộ 279 (tường rào phía Bắc trụ sở UBND Thị trấn Đồng Mỏ). | Đường Lê Lợi | Từ Hiệu sách khu Thống Nhất 1 | Tường rào phía Bắc trụ sở UBND Thị trấn Đồng Mỏ | ||
2 | Quốc lộ 279 | Km157+390 (tường rào phía Bắc trụ sở UBND Thị trấn Đồng Mỏ). | Km157+340 (cách tường rào phía Nam trụ sở UBND Thị trấn Đồng Mỏ 35m). | Đường Lê Lợi | Tường rào phía Bắc trụ sở UBND thị trấn Đồng Mỏ. | Vị trí cách tường rào phía Nam trụ sở UBND thị trấn Đồng Mỏ 35m. | ||
3 | Đường Hòa Bình | Từ tường rào phía Đông trụ sở Chi cục Thuế | Đến hết số nhà 59 khu Hoà Bình. | Đường Đại Huề | Từ tường rào phía Đông trụ sở Chi cục Thuế | Đến hết nhà ông Nguyễn Văn Viên khu Hoà Bình. | ||
4 | Đường Hòa Bình | Từ ngã ba khu Chính 2 (Tiếp từ số nhà 59 khu Hoà Bình) | Ngã ba Bưu điện Huyện (Hết số nhà 35 khu Hoà Bình) | Đường Đại Huề | Từ ngã ba giao với phố Hoàng Hoa Thám (hết nhà ông Nguyễn Văn Viên khu Hoà Bình) | Ngã ba giao với phố Trần Lựu (hết nhà bà Lê Thị Hoài Thu khu Hoà Bình) | ||
5 | Đường Hoà Bình | Từ nhà tiếp theo nhà số 35 khu Hoà Bình | Đầu cầu phía Tây cầu Đồng Mỏ | Đường Đại Huề | Từ ngã ba giao với phố Trần Lựu (hết nhà bà Lê Thị Hoài Thu khu Hoà Bình) | Đầu cầu phía Tây cầu Đồng Mỏ | ||
6 | Đường Thống Nhất | Từ ngã tư đường nối khu Chính I và đường Thống Nhất | Tỉnh lộ 234B (Tính từ sau nhà thứ nhất thuộc đường Thống Nhất) | Phố Thân Công Tài | Từ đường Cai Kinh (tính từ sau nhà thứ nhất thuộc đường Cai Kinh) | Đường Lê Lợi | ||
7 | Đường Thống Nhất | Từ ngã tư khu Chính I (Trừ 8 mét) | Hết nhà khách UBND Huyện | Đường Cai Kinh | Từ ngã tư giao cắt với phố Thân Công tài (trừ 8 mét) | Hết nhà khách UBND huyện | ||
8 | Đường khu chính 2 | Nối từ đường Hoà Bình (qua cửa hàng Vật tư Nông nghiệp) | Đường Thống Nhất | Phố Hoàng Hoa Thám | Từ đường Đại Huề (qua cửa hàng Vật tư Nông nghiệp) | Đường Cai Kinh | ||
9 | Đường khu chính 3 | Nối từ đường Hoà Bình. | Đường Thống Nhất (qua trụ sở phòng TC - KH). | Phố Trần Lựu | Từ đường Đại Huề (qua trụ sở phòng TC - KH). | Đường Cai Kinh | ||
10 | Đường lên khu B chợ Đồng Mỏ | Từ Km 39+309 Tỉnh lộ 234B | Khu B chợ Đồng Mỏ | Đường lên khu B chợ Đồng Mỏ | Đường Lê Lợi | Khu B chợ Đồng Mỏ | ||
Đường loại 3 |
|
|
|
|
| |||
1 | Tỉnh lộ 234B | Km 37+750 (địa giới TT Đồng Mỏ - xã Quang Lang). | Km 38+400 (ranh giới phía Bắc của BCH Quân sự huyện) | Đường Lê Lợi | Địa giới phía Bắc của TT Đồng Mỏ - xã Quang Lang. | Ranh giới phía Bắc của trụ sở BCH Quân sự huyện | ||
2 | Tỉnh lộ 234B | Km 38+400 (ranh giới phía Bắc của BCH Quân sự huyện) | Từ Km 39+10 (hết khu tập thể Bưu điện). | Đường Lê Lợi | Ranh giới phía Bắc của BCH Quân sự huyện | Hết khu tập thể Bưu điện | ||
3 | Tỉnh lộ 234B | Từ Km 39+10 (hết khu tập thể Bưu điện). | Km 39+309 (hiệu sách khu Thống Nhất 1). | Đường Lê Lợi | Hết khu tập thể Bưu điện. | Hiệu sách khu Thống Nhất 1. | ||
4 | Quốc lộ 279 | Km157+340 (cách tường rào phía Nam trụ sở UBND Thị trấn Đồng Mỏ 35m). | Km157+290 (đường vào Đèo Rộ). | Đường Lê Lợi | Từ vị trí cách tường rào phía Nam trụ sở UBND Thị trấn Đồng Mỏ 35m). | Đường vào Đèo Rộ. | ||
5 | Quốc lộ 279 | Km157+290 (đường vào Đèo Rộ). | Km156+650 (hết cửa hàng xăng dầu số 6). | Đường Lê Lợi | Từ đường vào Đèo Rộ. | Hết cửa hàng xăng dầu số 6. | ||
6 | Đường nối tỉnh lộ 234B | Từ tỉnh lộ 234B (qua trụ sở Trạm Thú y). | Đường Thống Nhất. | Phố Thân Cảnh Phúc | Từ đường Lê Lợi (qua trụ sở Trạm Thú y). | Đường Cai Kinh | ||
7 | Đường khu chính 4 | Nối từ đường Thống nhất (ngã 3 nhà khách UBND Huyện). | Đường Hoà Bình(ngã tư đường vào Trung tâm Y tế Huyện). | Phố Tô Hiệu | Từ đường Cai Kinh (ngã 3 nhà khách UBND Huyện). | Đường Đại Huề (ngã tư đường vào Trung tâm Y tế Huyện). | ||
8 | Đường rẽ xuống Khu B chợ Đồng Mỏ | Từ Km157+420 Quốc lộ 279 | Rẽ xuống Khu B chợ Đồng Mỏ | Đường rẽ xuống Khu B chợ Đồng Mỏ | Từ Km157+420 Quốc lộ 279 | Rẽ xuống Khu B chợ Đồng Mỏ | ||
9 | Đường nối từ Thị trấn Đồng Mỏ với quốc lộ 1A | Từ đầu cầu phía Đông cầu Đồng Mỏ. | Hết địa phận Thị trấn Đồng Mỏ (hướng ra quốc lộ 1A). | Đường Đại Huề | Từ đầu cầu phía Đông cầu Đồng Mỏ. | Hết địa phận Thị trấn Đồng Mỏ (hướng ra quốc lộ 1A). | ||
10 | Khu Ga Nam + Ga Bắc | Từ trụ sở liên cơ quan. | Hết sân ga Đồng Mỏ. | Đường Khu Ga | Từ trụ sở liên cơ quan. | Hết sân ga Đồng Mỏ. | ||
11 | Khu Ga Bắc | Ngã ba đường nối Ghi Bắc ga Đồng Mỏ. | Đường sắt tam giác quay đầu ga Đồng Mỏ (đoạn giáp đền Chầu Bát). | Đường Bà Triệu | Ngã ba đường nối Ghi Bắc ga Đồng Mỏ. | Đường sắt tam giác quay đầu ga Đồng Mỏ (đoạn giáp đền Chầu Bát). | ||
12 | Đường vào Trường trung học phổ thông Chi Lăng A | Đường Chu Văn An | Từ đường Lê Lợi | Trường trung học phổ thông Chi Lăng A | ||||
Đường loại 4 |
|
|
|
|
| |||
1 | Tỉnh lộ 234B | Mặt đường phía chân núi đá tỉnh lộ 234B: Từ Km 38+800 (Nhà trẻ Liên Cơ). | Km 39+130 (Miếu Sơn Thần). | Đường Lê Lợi | Mặt đường phía chân núi đá: Từ trường Mầm non Sơn Ca. | Miếu Sơn Thần. | ||
2 | Đường vào Đèo Rộ | Km157+290 Quốc lộ 279. | Đường rẽ vào hang Hữu Nghị | Đường vào đèo rộ | Đường Lê Lợi | Hang Hữu Nghị | ||
3 | Khu đầu cầu ngầm Đồng Mỏ | Từ đầu Cầu ngầm | Đầu ghi bắc (đường nối Đồng Mỏ với quốc lộ 1A mới) | Đường Cai Kinh | Từ đầu Cầu Ngầm | Đường Đại Huề | ||
4 | Khu Ga Nam | Từ hết sân ga Đồng Mỏ. | Hết trạm sửa chữa toa xe Đồng Mỏ | Đường Khu Ga | Từ hết sân ga Đồng Mỏ. | Hết trạm sửa chữa toa xe Đồng Mỏ | ||
5 | Khu dân cư phía sau trụ sở Chi cục thuế | Đường ngõ vào khu dân cư phía sau trụ sở Chi cục Thuế | Đường Đại Huề. | cuối ngõ | ||||
6 | Khu dân cư cạnh phía trong trụ sở ban Quản lý nước sinh hoạt và VSMT Đồng Mỏ | Các đường ngõ rẽ vào khu dân cư còn lại của các khu phố thuộc thị trấn Đồng Mỏ | Đầu ngõ | cuối ngõ | ||||
7 | Các khu dân cư còn lại của các khu phố thuộc Thị trấn Đồng Mỏ | |||||||
II | Thị trấn Chi Lăng |
|
|
| ||||
| Khu dân cư tiếp giáp QLộ 1A cũ thuộc thôn Cây Hồng và đoạn tiếp giáp QLộ 1A cũ thuộc thôn Lân Bông | Quốc Lộ 1A cũ thuộc thôn Cây Hồng và thôn Lân Bông | ||||||
II. Điều chỉnh, bổ sung giá đất thương mại dịch vụ tại đô thị (Bảng 7) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh
|
|
| ĐVT: đồng/m2 | ||||
Số TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất thương mại dịch vụ | ||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Thị trấn Đồng Mỏ |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Cai Kinh | Đường Lê Lợi | Ngã tư cắt phố Thân Công Tài thêm 8 mét (hết nhà thứ nhất) về hướng ra đầu cầu ngầm Đồng Mỏ. | 6.400.000 | 2.560.000 | 1.920.000 | 960.000 |
2 | Phố Thân Công Tài | Từ ngã tư phía Bắc chợ Đồng Mỏ | Đường Đại Huề (Phía nam chợ Đồng Mỏ) | 6.400.000 | 2.560.000 | 1.920.000 | 960.000 |
3 | Đường Đại Huề | Đường Lê Lợi | Ngã ba Phố Thân Công Tài (tường rào phía Đông trụ sở Chi cục Thuế) | 6.400.000 | 2.560.000 | 1.920.000 | 960.000 |
4 | Đường ngõ vào khu dân cư phía sau trụ sở Chi cục Thuế | Đường Đại Huề | cuối ngõ | 560.000 | 224.000 |
|
|
5 | Các đường ngõ rẽ vào khu dân cư còn lại của các khu phố thuộc thị trấn Đồng Mỏ | Đầu ngõ | cuối ngõ | 520.000 | 208.000 |
|
|
6 | Tỉnh lộ 234B | Km 37+750 (địa giới TT Đồng Mỏ - xã Quang Lang). | Km 38+400 (ranh giới phía Bắc của BCH Quân sự huyện) | 1.040.000 | 416.000 | 312.000 |
|
7 | Đường vào Trường trung học phổ thông Chi Lăng A. | 1.040.000 | 416.000 | 312.000 |
| ||
8 | Tỉnh lộ 234B | Mặt đường phía chân núi đá tỉnh lộ 234B: Từ Km 38+800 (Nhà trẻ Liên Cơ). | Km 39+130 (Miếu Sơn Thần). | 1.040.000 | 416.000 | 312.000 |
|
9 | Quốc lộ 279 | Km156+650 (hết cửa hàng xăng dầu số 6). | Km156+300 (địa giới TT Đồng Mỏ - xã Quang Lang) | 1.040.000 | 416.000 | 312.000 |
|
10 | Đường ngõ rẽ vào Đèo Rộ | Km157+340 Quốc lộ 279 (cách tường rào phía Nam trụ sở UBND Thị trấn Đồng Mỏ 35m). | Rẽ vào khu dân cư | 560.000 | 224.000 |
|
|
11 | Đường vào đèo rộ | Đường Lê Lợi | Hang Hữu Nghị | 1.040.000 | 416.000 | 312.000 |
|
12 | Đường Cai Kinh | Từ đầu Cầu ngầm | Đường Đại Huề | 1.040.000 | 416.000 | 312.000 |
|
13 | Đường Khu Ga | Từ hết sân ga Đồng Mỏ. | Hết trạm sửa chữa toa xe Đồng Mỏ | 560.000 | 224.000 |
|
|
14 | Khu Ga Nam | Từ đường sắt tam giác quay đầu ga Đồng Mỏ (đoạn giáp đền Chầu Bát) | Địa giới Thi trấn Đồng Mỏ - Quang Lang (Trạm khai thác công trình thủy lợi) | 560.000 | 224.000 |
|
|
15 | Khu Hòa Bình 1 | Từ hang Hữu Nghị | Chân Đèo Rộ và xung quanh khu vực Đền Cấm | 560.000 | 224.000 |
|
|
II | Thị trấn Chi Lăng |
|
|
|
|
|
|
16 | Quốc lộ 1A | Từ Km 62+600 (địa giới Thị trấn Chi Lăng - xã Chi Lăng) | Km 63+00 | 880.000 | 352.000 | 264.000 |
|
17 | Quốc lộ 1A | Tiếp từ Km 67+00 | Km 67+100 | 1.040.000 | 416.000 | 312.000 |
|
18 | Quốc lộ 1A | Tiếp từ Km 67+100 | Km 67+920 (địa giới TT Chi Lăng - xã Hòa Lạc, huyện Hữu Lũng) | 680.000 | 272.000 | 204.000 |
|
19 | Quốc Lộ 1A cũ thuộc thôn Cây Hồng và thôn Lân Bông | 680.000 | 272.000 | 204.000 |
|
Ghi chú:Các vị trí (Vị trí 2, Vị trí 3, Vị trí 4) không có mức giá thì áp dụng theo giá đất khu vực còn lại tại đô thị.
III. Điều chỉnh, bổ sung giá đất ở; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 8) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh
|
|
|
| ĐVT: đồng/m2 | |||||||
Số TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất, kinh doanh | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Thị trấn Đồng Mỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Cai Kinh | Đường Lê Lợi | Ngã tư cắt phố Thân Công Tài thêm 8 mét (hết nhà thứ nhất) về hướng ra đầu cầu ngầm Đồng Mỏ. | 8.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 4.800.000 | 1.920.000 | 1.440.000 | 720.000 |
2 | Phố Thân Công Tài | Từ ngã tư phía Bắc chợ Đồng Mỏ | Đường Đại Huề (Phía nam chợ Đồng Mỏ) | 8.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 4.800.000 | 1.920.000 | 1.440.000 | 720.000 |
3 | Đường Đại Huề | Đường Lê Lợi | Ngã ba Phố Thân Công Tài (tường rào phía Đông trụ sở Chi cục Thuế) | 8.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 4.800.000 | 1.920.000 | 1.440.000 | 720.000 |
4 | Đường ngõ vào khu dân cư phía sau trụ sở Chi cục Thuế | Đường Đại Huề | cuối ngõ | 700.000 | 280.000 |
|
| 420.000 | 168.000 |
|
|
5 | Các đường ngõ rẽ vào khu dân cư còn lại của các khu phố thuộc thị trấn Đồng Mỏ | Đầu ngõ | cuối ngõ | 650.000 | 260.000 |
|
| 390.000 | 156.000 |
|
|
6 | Tỉnh lộ 234B | Km 37+750 (địa giới TT Đồng Mỏ - xã Quang Lang). | Km 38+400 (ranh giới phía Bắc của BCH Quân sự huyện) | 1.300.000 | 520.000 | 390.000 |
| 780.000 | 312.000 | 234.000 |
|
7 | Đường vào Trường trung học phổ thông Chi Lăng A. | 1.300.000 | 520.000 | 390.000 |
| 780.000 | 312.000 | 234.000 |
| ||
8 | Tỉnh lộ 234B | Mặt đường phía chân núi đá tỉnh lộ 234B: Từ Km 38+800 (Nhà trẻ Liên Cơ). | Km 39+130 (Miếu Sơn Thần). | 1.300.000 | 520.000 | 390.000 |
| 780.000 | 312.000 | 234.000 |
|
9 | Quốc lộ 279 | Km156+650 (hết cửa hàng xăng dầu số 6). | Km156+300 (địa giới TT Đồng Mỏ - xã Quang Lang) | 1.300.000 | 520.000 | 390.000 |
| 780.000 | 312.000 | 234.000 |
|
10 | Đường ngõ rẽ vào Đèo Rộ | Km157+340 Quốc lộ 279 (cách tường rào phía Nam trụ sở UBND Thị trấn Đồng Mỏ 35m). | Rẽ vào khu dân cư | 700.000 | 280.000 |
|
| 420.000 | 168.000 |
|
|
11 | Đường vào đèo rộ | Đường Lê Lợi | Hang Hữu Nghị | 1.300.000 | 520.000 | 390.000 |
| 780.000 | 312.000 | 234.000 |
|
12 | Đường Cai Kinh | Từ đầu Cầu ngầm | Đường Đại Huề | 1.300.000 | 520.000 | 390.000 |
| 780.000 | 312.000 | 234.000 |
|
13 | Đường Khu Ga | Từ hết sân ga Đồng Mỏ. | Hết trạm sửa chữa toa xe Đồng Mỏ | 700.000 | 280.000 |
|
| 420.000 | 168.000 |
|
|
14 | Khu Ga Nam | Từ đường sắt tam giác quay đầu ga Đồng Mỏ (đoạn giáp đền Chầu Bát) | Địa giới Thi trấn Đồng Mỏ - Quang Lang (Trạm khai thác công trình thủy lợi) | 700.000 | 280.000 |
|
| 420.000 | 168.000 |
|
|
15 | Khu Hòa Bình 1 | Từ hang Hữu Nghị | Chân Đèo Rộ và xung quanh khu vực Đền Cấm | 700.000 | 280.000 |
|
| 420.000 | 168.000 |
|
|
II | Thị trấn Chi Lăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Quốc lộ 1A | Từ Km 62+600 (địa giới Thị trấn Chi Lăng - xã Chi Lăng) | Km 63+00 | 1.100.000 | 440.000 | 330.000 |
| 660.000 | 264.000 | 198.000 |
|
17 | Quốc lộ 1A | Tiếp từ Km 67+00 | Km 67+100 | 1.300.000 | 520.000 | 390.000 |
| 780.000 | 312.000 | 234.000 |
|
18 | Quốc lộ 1A | Tiếp từ Km 67+100 | Km 67+920 (địa giới TT Chi Lăng - xã Hòa Lạc, huyện Hữu Lũng) | 850.000 | 340.000 | 255.000 |
| 510.000 | 204.000 | 153.000 |
|
19 | Quốc Lộ 1A cũ thuộc thôn Cây Hồng và thôn Lân Bông | 850.000 | 340.000 | 255.000 |
| 510.000 | 204.000 | 153.000 |
|
Ghi chú: Các vị trí (Vị trí 2, Vị trí 3, Vị trí 4) không có mức giá thì áp dụng theo giá đất khu vực còn lại tại đô thị.
IV. Khu vực còn lại tại đô thị (Các vị trí không quy định giá) |
| ĐVT: đồng/m2 | |||
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất ở | Giá đất thương mại, dịch vụ | Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải đất thương mại, dịch vụ | |
1 | Thị trấn Chi Lăng | 220.000 | 176.000 | 132.000 | |
2 | Thị trấn Đồng Mỏ | 250.000 | 200.000 | 150.000 | |
BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HỮU LŨNG
(Kèm theo Quyết định số: 35/2015/QĐ-UBND ngày 05/12/2015 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
I. Điều chỉnh giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 5) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh.
|
| ĐVT: đồng/m2 | ||
Số | Tên đường | Giá đất thương mại, dịch vụ | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
1 | Đường 242 |
|
|
|
| Đoạn từ giao đường sắt về phía UBND xã Hòa Thắng 200m đến cổng Ga Phố Vị | 320.000 |
|
|
| Đoạn từ đầu Cầu Phố Vị II đến cổng trụ sở UBND xã Hồ Sơn | 320.000 |
|
|
| Đoạn từ xã Nhật Tiến giáp Thị trấn Hữu Lũng đến đầu Cầu Nậm Đeng (xã Vân Nham) | 320.000 |
|
|
| Đoạn từ cổng trường PTTH Vân Nham đến hết địa phận xã Đồng Tiến | 320.000 | 128.000 |
|
2 | Đường 243 |
|
|
|
| Đoạn từ ngã ba đường đất giao đường QL1A mới đến chân Đèo Phiếu | 320.000 |
|
|
| Đoạn từ cổng trường Mầm non Yên Vượng đến ngã ba đường đi thôn Sơn Tây giao với đường 243 | 320.000 |
|
|
| Đoạn từ Ngã ba đầu khu dân cư thôn Chùa đến ngã ba đường đất giao đường 243 đầu thôn Diễn | 320.000 | 128.000 |
|
| Đoạn từ ngã ba chợ Yên Thịnh đến chân dốc Mỏ Lóong đi Hữu Liên | 320.000 | 128.000 |
|
3 | Đường 245 |
|
|
|
| Đoạn từ ngã ba thôn Phố Vị, xã Hồ Sơn đến ngã ba | 240.000 |
|
|
4 | Đường Na Hoa – Bắc Lệ - Làng Cống |
|
|
|
| Đoạn từ cổng Trường THCS Tân Thành đến ngã tư thôn Làng Cống, xã Tân Thành. | 320.000 | 128.000 |
|
5 | Đường Quốc lộ 1A mới |
|
|
|
| Các đoạn còn lại thuộc địa phận 2 xã: Cai Kinh, Hoà Lạc | 320.000 |
|
|
6 | Đường liên xã Sơn Hà - Minh Hòa |
|
|
|
| Đoạn từ ngã ba Đình Bơi xã Sơn Hà đến Kè Ngầm suối Ngòi Na | 320.000 |
|
|
7 | Đường xã Đồng Tiến: Đoạn từ ngã 3 Gốc Quýt đến Bưu điện văn hóa xã Đồng Tiến | 320.000 | 128.000 |
|
8 | Đường xã Hòa Bình: Đoạn từ ngã 3 Mương Mẻng về phía xã Yên Bình 100m đến cổng Trạm Y tế xã Hòa Bình | 240.000 |
|
|
9 | Đường xã Yên Thịnh: Đoạn từ Nhà bia tưởng niệm xã Yên Thịnh đến cổng Trường THCS xã Yên Thịnh | 320.000 | 128.000 |
|
10 | Đường xã Hòa Thắng: Đoạn từ cổng Đền Suối Ngang | 320.000 |
|
|
II. Điều chỉnh, bổ sung giá đất ở; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 6) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh
| ĐVT: đồng/m2 | ||||||
Số TT | Tên đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải đất thương mại, dịch vụ | ||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | ||
1 | Đường 242 |
|
|
|
|
|
|
| Đoạn từ giao đường sắt về phía UBND xã Hòa Thắng 200m đến cổng Ga Phố Vị | 400.000 |
|
| 240.000 |
|
|
| Đoạn từ đầu Cầu Phố Vị II đến cổng trụ sở UBND xã Hồ Sơn | 400.000 |
|
| 240.000 |
|
|
| Đoạn từ xã Nhật Tiến giáp Thị trấn Hữu Lũng đến đầu Cầu Nậm Đeng (xã Vân Nham) | 400.000 |
|
| 240.000 |
|
|
| Đoạn từ cổng trường PTTH Vân Nham đến hết địa phận xã Đồng Tiến | 400.000 | 160.000 |
| 240.000 | 96.000 |
|
2 | Đường 243 |
|
|
|
|
|
|
| Đoạn từ ngã ba đường đất giao đường QL1A mới đến chân Đèo Phiếu | 400.000 |
|
| 240.000 |
|
|
| Đoạn từ cổng trường Mầm non Yên Vượng đến ngã ba đường đi thôn Sơn Tây giao với đường 243 | 400.000 |
|
| 240.000 |
|
|
| Đoạn từ Ngã ba đầu khu dân cư thôn Chùa đến ngã ba đường đất giao đường 243 đầu thôn Diễn | 400.000 | 160.000 |
| 240.000 | 96.000 |
|
| Đoạn từ ngã ba chợ Yên Thịnh đến chân dốc Mỏ Lóong đi Hữu Liên | 400.000 | 160.000 |
| 240.000 | 96.000 |
|
3 | Đường 245 |
|
|
|
|
|
|
| Đoạn từ ngã ba thôn Phố Vị, xã Hồ Sơn đến ngã ba giao đường QL1A mới (xã Hòa Lạc) | 300.000 |
|
| 180.000 |
|
|
4 | Đường Na Hoa – Bắc Lệ - Làng Cống |
|
|
|
|
|
|
| Đoạn từ cổng Trường THCS Tân Thành đến ngã tư thôn Làng Cống, xã Tân Thành. | 400.000 | 160.000 |
| 240.000 | 96.000 |
|
5 | Đường Quốc lộ 1A mới |
|
|
|
|
|
|
| Các đoạn còn lại thuộc địa phận 2 xã: Cai Kinh, Hoà Lạc | 400.000 |
|
| 240.000 |
|
|
6 | Đường liên xã Sơn Hà – Minh Hòa |
|
|
|
|
|
|
| Đoạn từ ngã ba Đình Bơi xã Sơn Hà đến Kè Ngầm suối Ngòi Na | 400.000 |
|
| 240.000 |
|
|
7 | Đường xã Đồng Tiến: Đoạn từ ngã 3 Gốc Quýt đến Bưu điện văn hóa xã Đồng Tiến | 400.000 | 160.000 |
| 240.000 | 96.000 |
|
8 | Đường xã Hòa Bình: Đoạn từ ngã 3 Mương Mẻng về phía xã Yên Bình 100m đến cổng Trạm Y tế xã Hòa Bình | 300.000 |
|
| 180.000 |
|
|
9 | Đường xã Yên Thịnh: Đoạn từ Nhà bia tưởng niệm xã Yên Thịnh đến cổng Trường THCS xã Yên Thịnh | 400.000 | 160.000 |
| 240.000 | 96.000 |
|
10 | Đường xã Hòa Thắng: Đoạn từ cổng Đền Suối Ngang đến cổng UBND xã Hòa Thắng | 400.000 |
|
| 240.000 |
|
|
11 | Đường vào Trung đoàn 12 |
|
|
|
|
|
|
| Đoạn từ ranh giới xã Đồng Tân (chân cầu Sẩy) đến ngã ba thôn Sầy Hạ | 700.000 | 280.000 | 210.000 | 420.000 | 168.000 | 126.000 |
| Đoạn từ ngã ba thôn Sẩy Hạ đến cổng Trung đoàn 12 | 500.000 | 200.000 |
| 300.000 | 120.000 |
|
III. Điều chỉnh bảng giá đất thương mại dịch vụ tại đô thị (Bảng 7) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh
|
|
| ĐVT: đồng/m2 | ||||
Số TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất thương mại dịch vụ | ||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | ĐƯỜNG LOẠI III |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Hoàng Đình Kinh | Ngã ba đường Hoàng Đình Kinh giao đường Chi Lăng | Hết địa phận Thị trấn Hữu Lũng giáp xã Đồng Tân (Cầu Sẩy) | 880.000 | 352.000 | 264.000 |
|
2 | Đường Hoàng Hoa Thám | Ngã ba đường Bắc Sơn giao đường Hoàng Hoa Thám | Hết địa phận Thị trấn Hữu Lũng giáp xã Minh Sơn | 880.000 | 352.000 | 264.000 |
|
II | ĐƯỜNG LOẠI IV |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Bế Văn Đàn | Toàn tuyến | 560.000 | 224.000 |
|
| |
2 | Đường Thụy Hùng | Toàn tuyến | 560.000 | 224.000 |
|
|
Ghi chú: Các vị trí (Vị trí 2, Vị trí 3, Vị trí 4) không có mức giá thì áp dụng theo giá đất khu vực còn lại tại đô thị.
IV. Điều chỉnh giá đất ở; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 8) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh.
|
|
|
| ĐVT: đồng/m2 | |||||||
Số TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất, kinh doanh | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | ĐƯỜNG LOẠI III |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Hoàng Đình Kinh | Ngã ba đường Hoàng Đình Kinh giao đường Chi Lăng | Hết địa phận Thị trấn Hữu Lũng giáp xã Đồng Tân (Cầu Sẩy) | 1.100.000 | 440.000 | 330.000 |
| 660.000 | 264.000 | 198.000 |
|
2 | Đường Hoàng Hoa Thám | Ngã ba đường Bắc Sơn giao đường Hoàng Hoa Thám | Hết địa phận Thị trấn Hữu Lũng giáp xã Minh Sơn | 1.100.000 | 440.000 | 330.000 |
| 660.000 | 264.000 | 198.000 |
|
II | ĐƯỜNG LOẠI IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Bế Văn Đàn | Toàn tuyến | 700.000 | 280.000 |
|
| 420.000 | 168.000 |
|
| |
2 | Đường Thụy Hùng | Toàn tuyến | 700.000 | 280.000 |
|
| 420.000 | 168.000 |
|
|
Ghi chú: Các vị trí (Vị trí 2, Vị trí 3, Vị trí 4) không có mức giá thì áp dụng theo giá đất khu vực còn lại tại đô thị.
V. Khu vực còn lại tại đô thị (Các vị trí không quy định giá)
| ĐVT: đồng/m2 | |||
STT | Đơn vị hành chính | Giá đất ở | Giá đất thương mại, dịch vụ | Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải đất thương mại, dịch vụ |
1 | Thị trấn Hữu Lũng | 250.000 | 200.000 | 150.000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VĂN LÃNG
(Kèm theo Quyết định số: 35/2015/QĐ-UBND ngày 05/12/2015 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
I. Điều chỉnh tên đường tại Bảng 7 và Bảng 8 ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh.
|
| |||||||||||
STT | Theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh | Điều chỉnh theo Quyết định số 418/QĐ-UBND ngày 26/3/2015 của UBND tỉnh | ||||||||||
Tên đường | Đoạn đường | Tên đường | Đoạn đường | |||||||||
Từ | Đến | Từ | Đến | |||||||||
1 | ĐƯỜNG LOẠI I | ĐƯỜNG LOẠI I | ||||||||||
1 | Đường Giải Phóng | Ngã ba gặp đường Hoàng Việt, Chiến Thắng | Ngã tư đường Giải Phóng giao nhau với đường Hoàng Văn Thụ | Đường Lương Văn Tri (đoạn 01) | Ngã ba gặp đường Hoàng Văn Thụ (Khu VI) | Ngã tư cắt đường 13 tháng 10 (khu I) | ||||||
2 | Đường Hoàng Văn Thụ | Đầu ngõ 1, đường Hoàng Văn Thụ | Đầu cầu gần UBND Thị trấn Na Sầm (đầu cầu phía tây) | Đường 13 tháng 10 (đoạn 02) | Cầu gần UBND Thị trấn Na Sầm (đầu cầu phía Tây) | Ngõ 01, đường 13 tháng 10 | ||||||
3 | Ngõ 1, đường Hoàng Văn Thụ (đường bám mặt chợ) | Đoạn bám mặt chợ |
| Ngõ 01, đường 13 tháng 10 (đường bám mặt chợ) | Đoạn bám mặt chợ |
| ||||||
4 | Đường Khu Ga | Cống nước (phía Tây Nam) | Ngã 3 gặp đường Giải Phóng | Đường Hàng Dã (đoạn 01) | Ngã ba gặp đường Lương Văn Tri (khu II) | Cống nước ranh giới giữa khu II và khu III (tim cống) | ||||||
II | ĐƯỜNG LOẠI II | ĐƯỜNG LOẠI II | ||||||||||
1 | Đường Hoàng Việt | Đầu ngõ 1 | Ngã ba giao nhau của 3 đường: Hoàng Việt, Chiến Thắng và Giải phóng | Đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 03) | Ngã ba gặp đường Lương Văn Tri (ranh giới giữa khu II và khu VI) | Ngõ rẽ vào Trường THPT Văn Lãng (tim đường ngõ) | ||||||
2 | Đường Chiến Thắng | Ngã ba giao nhau của 3 đường: Hoàng Việt, Chiến Thắng và Giải phóng | Đầu cầu khu IV, trên QL 4A (đầu cầu phía nam) | Đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 02) | Cầu khu IV, trên đường Hoàng Văn Thụ (tim cầu) | Ngã ba gặp đường Lương Văn Tri (ranh giới giữa khu II và khu VI) | ||||||
3 | Đường Hoàng Văn Thụ | Đầu cầu gần UBND Thị trấn Na Sầm (đầu cầu phía đông) | Ngã tư giao nhau giữa đường Chiến Thắng và đường Hoàng Văn Thụ | Đường 13 tháng 10 (đoạn 01) | Ngã tư gặp đường Hoàng Văn Thụ (khu IV) | Cầu gần UBND Thị trấn Na Sầm (đầu cầu phía đông) | ||||||
4 | Đường Khu Ga | Cống nước (Phía Đông Bắc) | Gặp đường Chiến Thắng | Đường Hàng Dã (đoạn 02) | Cống nước ranh giới giữa khu II và khu III (tim cống) | Gặp đường Hoàng Văn Thụ (khu III) | ||||||
5 | Đường Khu Ga | Ranh giới giữa phòng Giáo dục và Phòng Văn hoá | Ngã 3 đường Khu Ga gặp đường Hoàng Văn Thụ | Đường Khu Ga | Ranh giới giữa Trung tâm VH-TT và Phòng GD-ĐT huyện Văn Lãng | Ngã 3 gặp đường 13 tháng 10 (khu IV) | ||||||
6 | Đường Giải Phóng (đoạn xuống sông) | Ngã tư đường Giải Phóng cắt Hoàng Văn Thụ | Hết địa phận thị trấn Na Sầm (sang xã Tân Lang) | Đường Lương Văn Tri (đoạn 02) | Ngã tư cắt đường 13 tháng 10 (khu I) | Hết địa phận thị trấn Na Sầm (sang xã Tân Lang) | ||||||
7 | Đoạn đường nối Đường Khu Ga với Đường Chiến Thắng (sát Bưu Điện) | Ngã 3 gặp đường Chiến Thắng | Ngã 3 gặp đường Khu Ga | Đoạn đường sát Bưu Điện Văn Lãng | Ngã ba gặp đường Hoàng Văn Thụ (Khu 4) | Ngã ba gặp đường Khu Ga (Khu 4) | ||||||
8 | Đường Hoàng Việt | Từ ngã 3 đầu ngõ 1 (đường rẽ vào THPT) | Đến Ngã ba rẽ lên Kéo Cù | Đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 04) | Ngã ba rẽ vào Trường THPT Văn Lãng (tim đường ngõ) | Ngã ba rẽ lên Kéo Cù (tim đường ngõ) | ||||||
9 | Ngõ 05, đường Chiến Thắng | Đầu ngõ 05 | Hết cổng Bệnh viện Đa khoa huyện | Đường Bản Tích (đoạn 01) | Ngã tư gặp đường Hoàng Văn Thụ (khu IV) | Ngã ba nối sang Ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (đường qua ngầm) | ||||||
10 | Đường Hoàng Văn Thụ | Đầu ngõ 01, đường Hoàng Văn Thụ | Hết đất Trụ sở Điện lực Văn Lãng | Đường 13 tháng 10 (đoạn 03) | Ngõ 01, đường 13 tháng 10 | Hết đất Trụ sở Điện lực Văn Lãng | ||||||
11 | Đường Hoàng Việt | Ngã ba rẽ lên Kéo Cù | Đến hết địa giới thị trấn Na Sầm | Đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 05) | Ngã ba rẽ lên Kéo Cù (tim đường ngõ) | Đến hết địa giới thị trấn Na Sầm | ||||||
12 | Ngõ 01, đường Khu Ga (ngõ sau Nhà Văn hoá | Đầu ngõ | Cuối ngõ (giáp đất trường Tiểu học thị trấn) | Ngõ 01, đường Hàng Dã (Sau TT VH&TT huyện Văn Lãng) | Đầu ngõ | Cuối ngõ (giáp đất trường Tiểu học thị trấn) | ||||||
III | ĐƯỜNG LOẠI III | ĐƯỜNG LOẠI III | ||||||||||
1 | Đất ngõ 1 đường Hoàng Việt | Đầu ngõ | Cổng trường THPT Văn Lãng | Ngõ 01, đường Hoàng Văn Thụ | Đầu ngõ | Đến Cổng trường THPT Văn Lãng | ||||||
2 | Đất ngõ 8, khu I | Đầu ngõ | Cuối ngõ | Ngõ 08, đường Lương Văn Tri (khu I) | Đầu ngõ | Cuối ngõ | ||||||
3 | Đường Chiến Thắng | Cầu khu IV, Na Sầm (đầu cầu phía bắc) | Hết địa phận thị trấn Na Sầm (Gốc nghiến) | Đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 01) | Bắt đầu địa phận thị trấn Na Sầm (hướng Tràng Định - Tp.Lạng Sơn) | Đầu cầu khu IV, trên đường Hoàng Văn Thụ (tim cầu) | ||||||
4 | Ngõ 05, đường Chiến Thắng | Ngã 3, đường qua ngầm gặp ngõ 7 | Giáp ranh đất Nhà thờ cũ | Đường Bản Tích (đoạn 02) | Ngã ba nối sang Ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (đường qua ngầm) | Ngã ba Nhà thờ cũ | ||||||
5 | Đường Hoàng Thụ | Hết đất Trụ sở Điện lực Văn Lãng | Hết đất Trụ sở Xí nghiệp khai thác công trình Thuỷ Lợi | Đường 13 tháng 10 (đoạn 03) | Hết đất Trụ sở Điện lực Văn Lãng | Hết đất Trụ sở Xí nghiệp khai thác công trình Thuỷ Lợi | ||||||
IV | ĐƯỜNG LOẠI IV | ĐƯỜNG LOẠI IV | ||||||||||
1 | Ngõ 07, đường Chiến Thắng (đoạn 01) | Ngã 3 đầu ngõ | Miếu Cốc Lải | Ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 01) | Ngã 3 đầu ngõ | Miếu Cốc Lải | ||||||
2 | Ngõ 07, đường Chiến Thắng (đoạn 02) | Miếu Cốc Lải | Hết xóm Cốc Lải | Ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 02) | Miếu Cốc Lải | Hết xóm Cốc Lải | ||||||
3 | Đoạn nối ngõ 05 với ngõ 07, đường Chiến Thắng (đường qua ngầm) | Ngã 3 gặp ngõ 05 | Ngã 3 gặp ngõ 07 | Đoạn nối đường Bản Tích với ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (đường qua ngầm) | Ngã ba gặp đường Bản Tích | Ngã ba gặp ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ | ||||||
4 | Cuối đường Hoàng Văn Thụ | Đường bê tông vòng quanh ao Thuỷ nông |
| Cuối đường 13 tháng 10 | Đường bê tông vòng quanh ao Thuỷ nông |
| ||||||
5 | Đường vào Bản Tích | Ngã ba Nhà thờ cũ | Đường lên Nhà văn hóa thôn Bản Tích; cầu Bản Tích (đầu cầu phía Nam) | Đường Bản Tích (đoạn 03) | Ngã ba Nhà thờ cũ | Đường lên Nhà văn hóa thôn Bản Tích; cầu Bản Tích (tim cầu) | ||||||
6 | Ngõ 05, đường Bản Tích | Cầu Bản Tích (đầu cầu phía Bắc) | Hết thôn Bản Tích | Đường Bản Tích (đoạn 04) | Cầu Bản Tích (tim cầu) | Đi về phía Bắc hết thôn Bản Tích | ||||||
7 | Ngõ 03, đường Chiến Thắng (đoạn 01) | Đầu ngõ (giáp nhà khách UBND huyện) | Hết đường bê tông chính (dài 120m) | Ngõ 03, đường Hoàng Văn Thụ cạnh Nhà khách UBND huyện Văn Lãng (đoạn 01) | Đầu ngõ (Nhà khách UBND huyện Văn Lãng) | Theo đường bê tông chính hết mét thứ 120 | ||||||
8 | Ngõ 03, đường Chiến Thắng (đoạn 02) | Mét thứ 121 | Cuối ngõ (tiếp giáp đất Nhà thờ cũ) | Ngõ 03, đường Hoàng Văn Thụ cạnh Nhà khách UBND huyện Văn Lãng (đoạn | Mét thứ 121 | Cuối ngõ (ngã ba Nhà thờ cũ) | ||||||
9 | Ngõ 05, đường Hoàng Việt | Đầu ngõ | Cuối ngõ | Ngõ 05, đường Hoàng Văn Thụ (gần Cây xăng thôn Thâm Cun) | Đầu ngõ | Cuối ngõ | ||||||
10 | Ngõ 07, đường Hoàng Việt | Đầu ngõ | Cuối ngõ | Ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (thôn Thâm Cun) | Đầu ngõ | Cuối ngõ | ||||||
II. Điều chỉnh giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 5) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh
|
| ĐVT: đồng/m2 | ||
Số | Tên đường | Giá đất thương mại, dịch vụ | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
1 | Xã Tân Mỹ |
|
|
|
| Đường 4A: Từ Hang Chui (đầu phía Bắc) đến đến ngã 3 Pác Luống | 280.000 |
|
|
| Đường 4A: Từ ngã 3 Pác Luống đến cầu Khuổi Nhào | 240.000 |
|
|
2 | Khu vực cửa khẩu Tân Thanh |
|
|
|
| - Từ ngã ba Pác Luống đến đường rẽ Bản Thảu (chân dốc) | 320.000 |
|
|
III. Điều chỉnh giá đất ở; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 6) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh
|
|
| ĐVT: đồng/m2 | ||||
Số | Tên đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải đất thương mại, dịch vụ | ||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | ||
1 | Xã Tân Mỹ |
|
|
|
|
|
|
| Đường 4A: Từ Hang Chui (đầu phía Bắc) đến đến ngã 3 Pác Luống | 350.000 |
|
| 210.000 |
|
|
| Đường 4A: Từ ngã 3 Pác Luống đến cầu Khuổi Nhào | 300.000 |
|
| 180.000 |
|
|
2 | Khu vực cửa khẩu Tân Thanh |
|
|
|
|
|
|
| Từ ngã ba Pác Luống đến đường rẽ Bản Thảu (chân dốc) | 400.000 |
|
| 240.000 |
|
|
IV. Điều chỉnh giá đất thương mại dịch vụ tại đô thị (Bảng 7) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh
|
|
| ĐVT: đồng/m2 | ||||
Số TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất thương mại dịch vụ | ||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
| Đường loại III |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Bản Tích (đoạn 02) | Ngã ba nối sang Ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (đường qua ngầm) | Ngã ba Nhà thờ cũ | 1.600.000 | 640.000 | 480.000 | 240.000 |
3 | Đường 13 tháng 10 (đoạn 03) | Hết đất Trụ sở Điện lực Văn Lãng | Hết đất Trụ sở Xí nghiệp khai thác công trình Thuỷ Lợi | 1.040.000 | 416.000 | 312.000 |
|
| Đường Loại IV |
|
|
|
|
|
|
1 | Ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 01) | Ngã 3 đầu ngõ | Miếu Cốc Lải | 880.000 | 352.000 | 264.000 |
|
2 | Ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 02) | Miếu Cốc Lải | Hết xóm Cốc Lải | 640.000 | 256.000 |
|
|
3 | Đoạn nối đường Bản Tích với ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (đường qua ngầm) | Ngã ba gặp đường Bản Tích | Ngã ba gặp ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ | 880.000 | 352.000 | 264.000 |
|
4 | Cuối đường 13 tháng 10 | Đường bê tông vòng quanh ao Thuỷ nông |
| 880.000 | 352.000 | 264.000 |
|
5 | Đường Bản Tích (đoạn 03) | Ngã ba Nhà thờ cũ | Đường lên Nhà văn hóa thôn Bản Tích; cầu Bản Tích (tim cầu) | 880.000 | 352.000 | 264.000 |
|
6 | Đường Bản Tích (đoạn 04) | Cầu Bản Tích (tim cầu) | Đi về phía Bắc hết thôn Bản Tích | 640.000 | 256.000 |
|
|
7 | Ngõ 03, đường Hoàng Văn Thụ cạnh Nhà khách UBND huyện Văn Lãng (đoạn 01) | Đầu ngõ (Nhà khách UBND huyện Văn Lãng) | Theo đường bê tông chính hết mét thứ 120 | 1.040.000 | 416.000 | 312.000 |
|
8 | Ngõ 03, đường Hoàng Văn Thụ cạnh Nhà khách UBND huyện Văn Lãng (đoạn 02) | Mét thứ 121 | Cuối ngõ (ngã ba Nhà thờ cũ) | 720.000 | 288.000 | 216.000 |
|
9 | Ngõ 05, đường Hoàng Văn Thụ (gần Cây xăng thôn Thâm Cun) | Đầu ngõ | Cuối ngõ | 720.000 | 288.000 | 216.000 |
|
10 | Ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (thôn Thâm Cun) | Đầu ngõ | Cuối ngõ | 720.000 | 288.000 | 216.000 |
|
Ghi chú: Các vị trí (Vị trí 2, Vị trí 3, Vị trí 4) không có mức giá thì áp dụng theo giá đất khu vực còn lại tại đô thị.
V. Điều chỉnh, bổ sung giá đất ở; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 8) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh
|
|
|
| ĐVT: đồng/m2 | |||||||
Số TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất, kinh doanh | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
| Đường loại III |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường Bản Tích (đoạn 02) | Ngã ba nối sang Ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (đường qua ngầm) | Ngã ba Nhà thờ cũ | 2.000.000 | 800.000 | 600.000 | 300.000 | 1.200.000 | 480.000 | 360.000 | 180.000 |
| Đường 13 tháng 10 (đoạn 03) | Hết đất Trụ sở Điện lực Văn Lãng | Hết đất Trụ sở Xí nghiệp khai thác công trình Thuỷ Lợi | 1.300.000 | 520.000 | 390.000 |
| 780.000 | 312.000 | 234.000 |
|
| Đường Loại IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 01) | Ngã 3 đầu ngõ | Miếu Cốc Lải | 1.100.000 | 440.000 | 330.000 |
| 660.000 | 264.000 | 198.000 |
|
| Ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 02) | Miếu Cốc Lải | Hết xóm Cốc Lải | 800.000 | 320.000 |
|
| 480.000 | 192.000 |
|
|
| Đoạn nối đường Bản Tích với ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (đường qua ngầm) | Ngã ba gặp đường Bản Tích | Ngã ba gặp ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ | 1.100.000 | 440.000 | 330.000 |
| 660.000 | 264.000 | 198.000 |
|
| Cuối đường 13 tháng 10 | Đường bê tông vòng quanh ao Thuỷ nông |
| 1.100.000 | 440.000 | 330.000 |
| 660.000 | 264.000 | 198.000 |
|
| Đường Bản Tích (đoạn 03) | Ngã ba Nhà thờ cũ | Đường lên Nhà văn hóa thôn Bản Tích; cầu Bản Tích (tim cầu) | 1.100.000 | 440.000 | 330.000 |
| 660.000 | 264.000 | 198.000 |
|
| Đường Bản Tích (đoạn 04) | Cầu Bản Tích (tim cầu) | Đi về phía Bắc hết thôn Bản Tích | 800.000 | 320.000 |
|
| 480.000 | 192.000 |
|
|
| Ngõ 03, đường Hoàng Văn Thụ cạnh Nhà khách UBND huyện Văn Lãng (đoạn 01) | Đầu ngõ (Nhà khách UBND huyện Văn Lãng) | Theo đường bê tông chính hết mét thứ 120 | 1.300.000 | 520.000 | 390.000 |
| 780.000 | 312.000 | 234.000 |
|
| Ngõ 03, đường Hoàng Văn Thụ cạnh Nhà khách UBND huyện Văn Lãng (đoạn 02) | Mét thứ 121 | Cuối ngõ (ngã ba Nhà thờ cũ) | 900.000 | 360.000 | 270.000 |
| 540.000 | 216.000 | 162.000 |
|
| Ngõ 05, đường Hoàng Văn Thụ (gần Cây xăng thôn Thâm Cun) | Đầu ngõ | Cuối ngõ | 900.000 | 360.000 | 270.000 |
| 540.000 | 216.000 | 162.000 |
|
| Ngõ 07, đường Hoàng Văn Thụ (thôn Thâm Cun) | Đầu ngõ | Cuối ngõ | 900.000 | 360.000 | 270.000 |
| 540.000 | 216.000 | 162.000 |
|
Ghi chú: Các vị trí (Vị trí 2, Vị trí 3, Vị trí 4) không có mức giá thì áp dụng theo giá đất khu vực còn lại tại đô thị.
VI. Khu vực còn lại tại đô thị (Các vị trí không quy định giá)
| ĐVT: đồng/m2 | |||
STT | Đơn vị hành chính | Giá đất ở | Giá đất thương mại, dịch vụ | Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải đất thương mại, dịch vụ |
1 | Thị trấn Na Sầm | 250.000 | 200.000 | 150.000 |
VII. Các đoạn đường bỏ không quy định mức giá
1. Bỏ Mục V: Các đoạn đường còn lại (gồm các đoạn đường không có tên trong bảng giá) của Bảng 7, Bảng 8 Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh Lạng Sơn.
BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TRÀNG ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 35/2015/QĐ-UBND ngày 05/12/2015 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
I. Điều chỉnh giá đất thương mại dịch vụ tại đô thị (Bảng 7) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh
|
|
| ĐVT: đồng/m2 | ||||
Số TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất thương mại dịch vụ | ||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
III | Đường loại III |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Nà Trào | Đường Hoàng Văn Thụ | Làng Nà Chào | 640.000 | 256.000 |
|
|
2 | Đường Nà SLảng | Đường Hoàng Văn Thụ | Hết địa phận TT. Thất Khê | 640.000 | 256.000 |
|
|
3 | Đường Pác Giàng | Đường Thanh Niên | Bờ sông Bắc Khê | 640.000 | 256.000 |
|
|
4 | Ngõ 1 đường Hoàng Văn Thụ | Đầu ngõ | Cuối ngõ | 480.000 |
|
|
|
5 | Ngõ 2 đường Hoàng Văn Thụ | Đầu ngõ | Cuối ngõ | 480.000 | 192.000 |
|
|
6 | Ngõ 3 đường Hoàng Văn Thụ | Đầu ngõ | Cuối ngõ | 640.000 | 256.000 |
|
|
7 | Ngõ 4 đường Hoàng Văn Thụ | Đầu ngõ | Cuối ngõ | 480.000 |
|
|
|
8 | Ngõ 5 đường Hoàng Văn Thụ | Đầu ngõ | Hết đường BT | 640.000 | 256.000 |
|
|
9 | Ngõ 6 đường Hoàng Văn Thụ | Đầu ngõ | Cuối ngõ | 480.000 | 192.000 |
|
|
10 | Ngõ 7 đường Hoàng Văn Thụ | Đầu ngõ | Hết đường bê tông | 640.000 | 256.000 |
|
|
11 | Ngõ 8, đường Hoàng Văn Thụ | Đầu ngõ | Hết đường bê tông | 640.000 | 256.000 |
|
|
12 | Ngõ 9, đường Hoàng Văn Thụ | Đầu ngõ | Hết đường bê tông | 640.000 | 256.000 |
|
|
13 | Ngõ 10, đường Hoàng Văn Thụ | Đầu ngõ | Phố Phai Dài | 640.000 | 256.000 |
|
|
14 | Ngõ 11 đường Hoàng Văn Thụ | Đầu ngõ | Hết đường bê tông | 480.000 |
|
|
|
15 | Ngõ 12 đường Hoàng Văn Thụ | Đầu ngõ | Hết đường bê tông | 640.000 | 256.000 |
|
|
16 | Ngõ 13 đường Hoàng Văn Thụ | Đường vào Trụ sở UBND huyện |
| 640.000 | 256.000 |
|
|
17 | Ngõ 14 đường Hoàng Văn Thụ | Đầu ngõ | Cuối ngõ | 480.000 |
|
|
|
18 | Ngõ 15 đường Hoàng Văn Thụ | Đường vào Trụ sở Huyện uỷ |
| 640.000 | 256.000 |
|
|
19 | Ngõ 16 đường Hoàng Văn Thụ | Đầu ngõ | Cuối ngõ | 480.000 |
|
|
|
20 | Ngõ 18 đường Hoàng Văn Thụ | Đầu ngõ | Cuối ngõ | 480.000 |
|
|
|
21 | Ngõ 20 đường Hoàng Văn Thụ hết đường bê tông | Đầu ngõ | Cuối ngõ | 640.000 | 256.000 |
|
|
22 | Phố Bắc Khê | Đường chính trong phố Bắc Khê |
| 640.000 | 256.000 |
|
|
23 | Ngõ 1 đường 10 tháng 10 | Giáp Bảo hiểm xã hội và Chi nhánh điện | Hết đường bê tông | 640.000 | 256.000 |
|
|
24 | Ngõ 1 phố Cẩu Pung | Đầu ngõ | Hết đường bê tông | 480.000 |
|
|
|
25 | Ngõ 2 Phố Cẩu Pung | Đầu ngõ | Hết đường bê tông | 480.000 |
|
|
|
26 | Phố Ngô Thì Sỹ | Đường chính trong phố Ngô Thì Sỹ | 640.000 | 256.000 |
|
| |
27 | Đường phố loại IV | Gồm các đoạn đường, ngõ còn lại | 400.000 |
|
|
|
Ghi chú: Các vị trí (Vị trí 2, Vị trí 3, Vị trí 4) không có mức giá thì áp dụng theo giá đất khu vực còn lại tại đô thị.
II. Điều chỉnh giá đất ở; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 8) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh
|
|
|
| ĐVT: đồng/m2 | |||||||
Số TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất, kinh doanh | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
III | Đường loại III |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Nà Trào | Đường Hoàng Văn Thụ | Làng Nà Chào | 800.000 | 320.000 |
|
| 480.000 | 192.000 |
|
|
2 | Đường Nà SLảng | Đường Hoàng Văn Thụ | Hết địa phận TT. Thất Khê | 800.000 | 320.000 |
|
| 480.000 | 192.000 |
|
|
3 | Đường Pác Giàng | Đường Thanh Niên | Bờ sông Bắc Khê | 800.000 | 320.000 |
|
| 480.000 | 192.000 |
|
|
4 | Ngõ 1 đường Hoàng Văn Thụ | Đầu ngõ | Cuối ngõ | 600.000 |
|
|
| 360.000 |
|
|
|
5 | Ngõ 2 đường Hoàng Văn Thụ | Đầu ngõ | Cuối ngõ | 600.000 |
|
|
| 360.000 |
|
|
|
6 | Ngõ 3 đường Hoàng Văn Thụ | Đầu ngõ | Cuối ngõ | 800.000 | 320.000 |
|
| 480.000 | 192.000 |
|
|
7 | Ngõ 4 đường Hoàng Văn Thụ | Đầu ngõ | Cuối ngõ | 600.000 |
|
|
| 360.000 |
|
|
|
8 | Ngõ 5 đường Hoàng Văn Thụ | Đầu ngõ | Hết đường BT | 800.000 | 320.000 |
|
| 480.000 | 192.000 |
|
|
9 | Ngõ 6 đường Hoàng Văn Thụ | Đầu ngõ | Cuối ngõ | 600.000 |
|
|
| 360.000 |
|
|
|
10 | Ngõ 7 đường Hoàng Văn Thụ | Đầu ngõ | Hết đường bê tông | 800.000 | 320.000 |
|
| 480.000 | 192.000 |
|
|
11 | Ngõ 8, đường Hoàng Văn Thụ | Đầu ngõ | Hết đường bê tông | 800.000 | 320.000 |
|
| 480.000 | 192.000 |
|
|
12 | Ngõ 9, đường Hoàng Văn Thụ | Đầu ngõ | Hết đường bê tông | 800.000 | 320.000 |
|
| 480.000 | 192.000 |
|
|
13 | Ngõ 10, đường Hoàng Văn Thụ | Đầu ngõ | Phố Phai Dài | 800.000 | 320.000 |
|
| 480.000 | 192.000 |
|
|
14 | Ngõ 11 đường Hoàng Văn Thụ | Đầu ngõ | Hết đường bê tông | 600.000 |
|
|
| 360.000 |
|
|
|
15 | Ngõ 12 đường Hoàng Văn Thụ | Đầu ngõ | Hết đường bê tông | 800.000 | 320.000 |
|
| 480.000 | 192.000 |
|
|
16 | Ngõ 13 đường Hoàng Văn Thụ | Đường vào Trụ sở UBND huyện | 800.000 | 320.000 |
|
| 480.000 | 192.000 |
|
| |
17 | Ngõ 14 đường Hoàng Văn Thụ | Đầu ngõ | Cuối ngõ | 600.000 |
|
|
| 360.000 |
|
|
|
18 | Ngõ 15 đường Hoàng Văn Thụ | Đường vào Trụ sở Huyện uỷ | 800.000 | 320.000 |
|
| 480.000 | 192.000 |
|
| |
19 | Ngõ 16 đường Hoàng Văn Thụ | Đầu ngõ | Cuối ngõ | 600.000 |
|
|
| 360.000 |
|
|
|
20 | Ngõ 18 đường Hoàng Văn Thụ | Đầu ngõ | Cuối ngõ | 600.000 |
|
|
| 360.000 |
|
|
|
21 | Ngõ 20 đường Hoàng Văn Thụ hết đường bê tông | Đầu ngõ | Cuối ngõ | 800.000 | 320.000 |
|
| 480.000 | 192.000 |
|
|
22 | Phố Bắc Khê | Đường chính trong phố Bắc Khê | 800.000 | 320.000 |
|
| 480.000 | 192.000 |
|
| |
23 | Ngõ 1 đường 10 tháng 10 | Giáp Bảo hiểm xã hội và Chi nhánh điện | Hết đường bê tông | 800.000 | 320.000 |
|
| 480.000 | 192.000 |
|
|
24 | Ngõ 1 phố Cẩu Pung | Đầu ngõ | Hết đường bê tông | 600.000 |
|
|
| 360.000 |
|
|
|
25 | Ngõ 2 Phố Cẩu Pung | Đầu ngõ | Hết đường bê tông | 600.000 |
|
|
| 360.000 |
|
|
|
26 | Phố Ngô Thì Sỹ | Đường chính trong phố Ngô Thì Sỹ | 800.000 | 320.000 |
|
| 480.000 | 192.000 |
|
| |
27 | Đường phố loại IV | Gồm các đoạn đường, ngõ còn lại | 500.000 |
|
|
| 300.000 |
|
|
|
Ghi chú: - Các vị trí (Vị trí 2, Vị trí 3, Vị trí 4) không có mức giá thì áp dụng theo giá đất khu vực còn lại tại đô thị.
III. Khu vực còn lại tại đô thị (Các vị trí không quy định giá)
| ĐVT: đồng/m2 | |||
STT | Đơn vị hành chính | Giá đất ở | Giá đất thương mại, dịch vụ | Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải đất thương mại, dịch vụ |
1 | Thị trấn Thất Khê | 250.000 | 200.000 | 150.000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VĂN QUAN
(Kèm theo Quyết định số: 35/2015/QĐ-UBND ngày 05/12/2015 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
I. Điều chỉnh giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 5) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh.
|
| ĐVT: đồng/m2 | ||
Số | Tên đường | Giá đất thương mại, dịch vụ | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
1 | Xã Tràng Phái |
|
|
|
| - Đường tỉnh lộ 239: Đoạn từ tiếp giáp xã Tân Đoàn (Km 10+150) đến hết đường đi Chợ Bãi (Km 8+700). | 240.000 |
|
|
II. Điều chỉnh giá đất ở; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 6) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh.
|
|
| ĐVT: đồng/m2 | ||||
Số | Tên đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải đất thương mại, dịch vụ | ||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | ||
1 | Xã Tràng Phái |
|
|
|
|
|
|
| - Đường tỉnh lộ 239: Đoạn từ tiếp giáp xã Tân Đoàn (Km 10+150) đến hết đường đi Chợ Bãi (Km 8+700). | 300.000 |
|
| 180.000 |
|
|
III. Điều chỉnh giá đất thương mại dịch vụ tại đô thị (Bảng 7) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh
|
|
| ĐVT: đồng/m2 | ||||
Số TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất thương mại dịch vụ | ||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | Đường Tân An (đi Lùng Hang) | Đường Lương Văn Tri rẽ đường Tân An | Trên bể nước cống qua đường + 50m | 960.000 | 384.000 | 288.000 |
|
2 | Đường Hòa Bình | Đầu cầu Hòa Bình ( đường Hòa bình - Bình La) | Hết đất vườn nhà ông Hoàng Văn Kinh (phố Tân Thanh II) | 960.000 | 384.000 | 288.000 |
|
3 | Đường Lương Văn Tri | Từ Km 28 + 300 | Hết mốc địa giới Hành chính thị trấn Văn Quan giáp xã Vĩnh Lại | 720.000 | 288.000 | 216.000 |
|
4 | Đường đi xã Hòa Bình | Vườn nhà ông Hoàng Văn Kinh | Địa giới hành chính thị trấn Văn Quan giáp xã Hòa Bình | 720.000 | 288.000 | 216.000 |
|
5 | Đường Lùng Cà | Đầu cầu Đức Hinh | Nhà máy nước thị trấn Văn Quan | 720.000 | 288.000 | 216.000 |
|
6 | Đường Lùng Cà | Nhà máy nước thị trấn Văn Quan | Hết phố Đức Thịnh | 480.000 | 192.000 |
|
|
7 | Đường Tân An (đi Lùng Hang) | Trên bể nước cống qua đường + 50m | Hết phố Tân An | 480.000 | 192.000 |
|
|
Ghi chú:Các vị trí (Vị trí 2, Vị trí 3, Vị trí 4) không có mức giá thì áp dụng theo giá đất khu vực còn lại tại đô thị.
II. Điều chỉnh giá đất ở; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 8) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh
|
|
|
| ĐVT: đồng/m2 | |||||||
Số TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất, kinh doanh | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | Đường Tân An (đi Lùng Hang) | Đường Lương Văn Tri rẽ đường Tân An | Trên bể nước cống qua đường + 50m | 1.200.000 | 480.000 | 360.000 |
| 720.000 | 288.000 | 216.000 |
|
2 | Đường Hòa Bình | Đầu cầu Hòa Bình ( đường Hòa bình - Bình La) | Hết đất vườn nhà ông Hoàng Văn Kinh (phố Tân Thanh II) | 1.200.000 | 480.000 | 360.000 |
| 720.000 | 288.000 | 216.000 |
|
3 | Đường Lương Văn Tri | Từ Km 28 + 300 | Hết mốc địa giới Hành chính thị trấn Văn Quan giáp xã Vĩnh Lại | 900.000 | 360.000 | 270.000 |
| 540.000 | 216.000 | 162.000 |
|
4 | Đường đi xã Hòa Bình | Vườn nhà ông Hoàng Văn Kinh | Địa giới hành chính thị trấn Văn Quan giáp xã Hòa Bình | 900.000 | 360.000 | 270.000 |
| 540.000 | 216.000 | 162.000 |
|
5 | Đường Lùng Cà | Đầu cầu Đức Hinh | Nhà máy nước thị trấn Văn Quan | 900.000 | 360.000 | 270.000 |
| 540.000 | 216.000 | 162.000 |
|
6 | Đường Lùng Cà | Nhà máy nước thị trấn Văn Quan | Hết phố Đức Thịnh | 600.000 | 240.000 |
|
| 360.000 | 144.000 |
|
|
7 | Đường Tân An (đi Lùng Hang) | Trên bể nước cống qua đường + 50m | Hết phố Tân An | 600.000 | 240.000 |
|
| 360.000 | 144.000 |
|
|
Ghi chú: Các vị trí (Vị trí 2, Vị trí 3, Vị trí 4) không có mức giá thì áp dụng theo giá đất khu vực còn lại tại đô thị.
III. Khu vực còn lại tại đô thị
| ĐVT: đồng/m2 | |||
STT | Đơn vị hành chính | Giá đất ở | Giá đất thương mại, dịch vụ | Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải đất thương mại, dịch vụ |
1 | Thị trấn Văn Quan | 220.000 | 176.000 | 132.000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÌNH GIA
(Kèm theo Quyết định số: 35/2015/QĐ-UBND ngày 05/12/2015 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
I. Điều chỉnh giá đất thương mại dịch vụ tại đô thị (Bảng 7) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh
|
|
| ĐVT: đồng/m2 | ||||
Số TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất thương mại dịch vụ | ||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | Đường Trần Hưng Đạo | Công an huyện | Hết mốc ranh giới Thị trấn Bình Gia và xã Hoàng Văn Thụ (ngã 3 thôn Toòng Chu 1) | 1.200.000 | 480.000 | 360.000 |
|
2 | Đường Ngô Thì Sĩ | Công ty Cổ phần Thương mại Lạng Sơn chi nhánh huyện Bình Gia | Trường Mầm non Thị trấn | 1.200.000 | 480.000 | 360.000 |
|
3 | Đường Ngô Thì Sĩ | Trường Mầm non Thị trấn | Ngã ba đường Trần HưngĐạo(Km0+43) giáp ranh thôn Tòng Chu, xã Hoàng Văn Thụ | 1.040.000 | 416.000 | 312.000 |
|
4 | Đường Phố Hòa Bình | Từ ngã ba đường 19-4(Km1+680), thuộc khu 2 thị trấn Bình Gia. | Đường Hoàng Văn Thụ (Km0+350) thuộc khu 2, thị trấn. | 1.200.000 | 480.000 | 360.000 |
|
5 | Đường Hoàng Văn Thụ | Từ ngã 3 đường 19-4 (Km 1+300) thuộc khu 3 thị trấn Bình Gia | Cầu Pàn Chá | 1.120.000 | 448.000 | 336.000 |
|
6 | Đường Phai Danh | Từ ngã ba đường Hoàng Văn Thụ(Km0+80) thuộc khu 3 thị trấn Bình Gia | Mốc ranh giới Thị trấn Bình Gia và xã Hoàng Văn Thụ | 1.120.000 | 448.000 | 336.000 |
|
7 | Đường vào Sân vận động | Đường Trần Hưng Đạo | Cuối đường | 1.040.000 | 416.000 | 312.000 |
|
Ghi chú: Các vị trí (Vị trí 2, Vị trí 3, Vị trí 4) không có mức giá thì áp dụng theo giá đất khu vực còn lại tại đô thị.
II. Điều chỉnh giá đất ở; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 8) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh.
|
|
|
| ĐVT: đồng/m2 |
| ||||||||||||
Số TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất, kinh doanh |
| ||||||||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 |
| |||||||
1 | Đường Trần Hưng Đạo | Công an huyện | Hết mốc ranh giới Thị trấn Bình Gia và xã Hoàng Văn Thụ (ngã 3 thôn Toòng Chu 1) | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 |
| 900.000 | 360.000 | 270.000 |
|
| |||||
2 | Đường Ngô Thì Sĩ | Công ty Cổ phần Thương mại Lạng Sơn chi nhánh huyện Bình Gia | Trường Mầm non Thị trấn | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 |
| 900.000 | 360.000 | 270.000 |
|
| |||||
3 | Đường Ngô Thì Sĩ | Trường Mầm non Thị trấn | Ngã ba đường Trần HưngĐạo(Km0+43) giáp ranh thôn Tòng Chu, xã Hoàng Văn Thụ | 1.300.000 | 520.000 | 390.000 |
| 780.000 | 312.000 | 234.000 |
|
| |||||
4 | Đường Phố Hòa Bình | Từ ngã ba đường 19-4(Km1+680), thuộc khu 2 thị trấn Bình Gia. | Đường Hoàng Văn Thụ (Km0+350) thuộc khu 2, thị trấn. | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 |
| 900.000 | 360.000 | 270.000 |
| ||||||
5 | Đường Hoàng Văn Thụ | Từ ngã 3 đường 19-4 (Km 1+300) thuộc khu 3 thị trấn Bình Gia | Cầu Pàn Chá | 1.400.000 | 560.000 | 420.000 |
| 840.000 | 336.000 | 252.000 |
| ||||||
6 | Đường Phai Danh | Từ ngã ba đường Hoàng Văn Thụ(Km0+80) thuộc khu 3 thị trấn Bình Gia | Mốc ranh giới Thị trấn Bình Gia và xã Hoàng Văn Thụ | 1.400.000 | 560.000 | 420.000 |
| 840.000 | 336.000 | 252.000 |
| ||||||
7 | Đường vào Sân vận động | Đường Trần Hưng Đạo | Cuối đường | 1.300.000 | 520.000 | 390.000 |
| 780.000 | 312.000 | 234.000 |
| ||||||
Ghi chú: Các vị trí (Vị trí 2, Vị trí 3, Vị trí 4) không có mức giá thì áp dụng theo giá đất khu vực còn lại tại đô thị.
III. Khu vực còn lại tại đô thị (Các vị trí không quy định giá)
| ĐVT: đồng/m2 | |||
STT | Đơn vị hành chính | Giá đất ở | Giá đất thương mại, dịch vụ | Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải đất thương mại, dịch vụ |
1 | Thị trấn Bình Gia | 250.000 | 200.000 | 150.000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 35/2015/QĐ-UBND ngày 05/12/2015 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
I. Điều chỉnh tên đường tại Bảng 5 và Bảng 6 ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh
STT | Theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh | Phương án điều chỉnh | ||||
Tên đường | Đoạn đường | Tên đường | Đoạn đường | |||
Từ | Đến | Từ | Đến | |||
| Các khu vực chợ còn lại của các xã và các đoạn còn lại của tuyến đường 241. | Các khu vực chợ còn lại của các xã | ||||
II. Điều chỉnh, bổ sung giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 5) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh.
ĐVT: đồng/m2
Số | Tên đường | Giá đất thương mại dịch vụ | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
I | Tuyến quốc lộ 1B |
|
|
|
1 | Xã Vũ Lễ: Quốc lộ 1B, đoạn từ Km 99+700 đến Km 700+750 (Mốc 2T6 địa giới Lạng Sơn - Thái Nguyên). | 280.000 | 112.000 |
|
II | Tuyến đường 241 |
|
|
|
1 | Xã Long Đống: Đoạn từ chân đèo Tam Canh đến hết địa giới xã Long Đống giáp xã Quỳnh Sơn. | 480.000 | 192.000 | 144.000 |
2 | Xã Quỳnh Sơn: Đoạn từ hết địa giới xã Quỳnh Sơn giáp xã Long Đống đến hết địa giới xã Quỳnh Sơn giáp xã Bắc Sơn. | 480.000 | 192.000 | 144.000 |
3 | Xã Bắc Sơn (khu vực trung tâm xã): Đoạn từ Cổng trường Mầm non xã Bắc Sơn đến đầu đường rẽ vào thôn Đông Đằng II. | 480.000 | 192.000 | 144.000 |
4 | Xã Vũ Lăng: Đoạn từ Chân đèo Kéo Gàn (đầu đường rẽ vào thôn Thanh Yên) đến đầu đường Vũ Lăng - Tân Hương. | 480.000 | 192.000 | 144.000 |
5 | Xã Tân Thành: Đoạn từ Đầu cầu ngầm đến quá cổng Trụ sở UBND xã Tân Thành 50 mét. | 480.000 | 192.000 | 144.000 |
III | Các khu vực chợ còn lại của các xã | 200.000 |
|
|
III. Điều chỉnh, bổ sung giá đất ở; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 6) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh.
ĐVT: đồng/m2
Số | Tên đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải đất thương mại, dịch vụ | ||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | ||
I | Tuyến quốc lộ 1B |
|
|
|
|
|
|
| Xã Vũ Lễ : Quốc lộ 1B, đoạn từ Km 99+700 đến Km 700+750 (Mốc 2T6 địa giới Lạng Sơn - Thái Nguyên). | 350.000 | 140.000 |
| 210.000 | 84.000 |
|
II | Tuyến đường 241 |
|
|
|
|
|
|
2 | Xã Long Đống: Đoạn từ chân đèo Tam Canh đến hết địa giới xã Long Đống giáp xã Quỳnh Sơn. | 600.000 | 240.000 | 180.000 | 360.000 | 144.000 | 108.000 |
3 | Xã Quỳnh Sơn: Đoạn từ hết địa giới xã Quỳnh Sơn giáp xã Long Đống đến hết địa giới xã Quỳnh Sơn giáp xã Bắc Sơn. | 600.000 | 240.000 | 180.000 | 360.000 | 144.000 | 108.000 |
4 | Xã Bắc Sơn (khu vực trung tâm xã): Đoạn từ Cổng trường Mầm non xã Bắc Sơn đến đầu đường rẽ vào thôn Đông Đằng II. | 600.000 | 240.000 | 180.000 | 360.000 | 144.000 | 108.000 |
5 | Xã Vũ Lăng: Đoạn từ Chân đèo Kéo Gàn (đầu đường rẽ vào thôn Thanh Yên) đến đầu đường Vũ Lăng - Tân Hương. | 600.000 | 240.000 | 180.000 | 360.000 | 144.000 | 108.000 |
6 | Xã Tân Thành: Đoạn từ Đầu cầu ngầm đến quá cổng Trụ sở UBND xã Tân Thành 50 mét. | 600.000 | 240.000 | 180.000 | 360.000 | 144.000 | 108.000 |
III | Các khu vực chợ còn lại của các xã | 250.000 |
|
| 150.000 |
|
|
IV. Điều chỉnh bảng giá đất thương mại dịch vụ tại đô thị (Bảng 7) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh.
|
|
| ĐVT: đồng/m2 | ||||
Số TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất thương mại dịch vụ | ||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
| Các đoạn đường còn lại của thị trấn Bắc Sơn | Toàn bộ các đoạn đường còn lại của Thị trấn Bắc Sơn | 600.000 | 240.000 |
|
| |
Ghi chú: Các vị trí (Vị trí 2, Vị trí 3, Vị trí 4) không có mức giá thì áp dụng theo giá đất khu vực còn lại tại đô thị.
V. Điều chỉnh giá đất ở; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 8) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh.
|
|
|
| ĐVT: đồng/m2 | |||||||
Số TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất, kinh doanh | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
| Các đoạn đường còn lại của thị trấn Bắc Sơn | Toàn bộ các đoạn đường còn lại của Thị trấn Bắc Sơn | 750.000 | 300.000 |
|
| 450.000 | 180.000 |
|
| |
Ghi chú: Các vị trí (Vị trí 2, Vị trí 3, Vị trí 4) không có mức giá thì áp dụng theo giá đất khu vực còn lại tại đô thị.
VI. Khu vực còn lại tại đô thị (Các vị trí không quy định giá)
| ĐVT: đồng/m2 | |||
STT | Đơn vị hành chính | Giá đất ở | Giá đất thương mại, dịch vụ | Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải đất thương mại, dịch vụ |
1 | Thị trấn Bắc Sơn | 250.000 | 200.000 | 150.000 |
- 1Quyết định 1418/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Chiến lược đảm bảo an toàn giao thông đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa tỉnh Bình Dương đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
- 2Quyết định 418/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề cương, nhiệm vụ quy hoạch và dự toán kinh phí Dự án Quy hoạch mạng lưới cơ sở chế biến lâm sản tỉnh Bình Phước đến năm 2020 tầm nhìn đến năm 2025
- 3Quyết định 1418/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 4Quyết định 43/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam kèm theo Quyết định 48/2014/QĐ-UBND
- 5Quyết định 11/2017/QĐ-UBND Bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng áp dụng trong chu kỳ theo Quyết định 69/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn các huyện, thành phố Bảo Lộc và thành phố Đà Lạt - tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 32/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020-2024
- 7Quyết định 157/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
- 8Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Quyết định 29/2014/QĐ-UBND Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 50/2016/QĐ-UBND năm 2016 Bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về Bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn (lần 3)
- 4Quyết định 32/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020-2024
- 5Quyết định 157/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
- 6Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 4Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Quyết định 1418/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Chiến lược đảm bảo an toàn giao thông đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa tỉnh Bình Dương đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
- 6Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 7Quyết định 418/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề cương, nhiệm vụ quy hoạch và dự toán kinh phí Dự án Quy hoạch mạng lưới cơ sở chế biến lâm sản tỉnh Bình Phước đến năm 2020 tầm nhìn đến năm 2025
- 8Quyết định 418/QĐ-UBND năm 2015 về đổi tên đường, phố và công trình công cộng tại thành phố Lạng Sơn và thị trấn Đồng Mỏ, huyện Chi Lăng; thị trấn Lộc Bình, thị trấn Na Dương, huyện Lộc Bình; thị trấn Na Sầm, huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn
- 9Quyết định 1418/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 10Quyết định 43/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam kèm theo Quyết định 48/2014/QĐ-UBND
- 11Quyết định 11/2017/QĐ-UBND Bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng áp dụng trong chu kỳ theo Quyết định 69/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn các huyện, thành phố Bảo Lộc và thành phố Đà Lạt - tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về Bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- Số hiệu: 35/2015/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/12/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
- Người ký: Lý Vinh Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/12/2015
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2020
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực