- 1Quyết định 24/2019/QĐ-UBND quy định về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 15/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2020
- 3Quyết định 386/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam, kỳ 2019-2023
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 43/2015/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 22 tháng 12 năm 2015 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 48/2014/QĐ-UBND NGÀY 25/12/2014 CỦA UBND TỈNH
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 130/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam khoá VIII, kỳ họp thứ 12 về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Quyết định số 48/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 của UBND tỉnh Ban hành quy định về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh;
Theo thống nhất của Thường trực HĐND tỉnh tại Công văn số 284/HĐND-TTHĐ ngày 21/12/2015 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 648/TTr-STNMT ngày 02/12/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại quy định về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh và các phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 48/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 của UBND tỉnh, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung quy định về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2015-2019:
a) Bổ sung vào Điều 3 nội dung sau:
“4. Giá đất nông nghiệp quy định tại Quyết định này áp dụng đối với trường hợp thuê đất có thu tiền sử dụng đất là giá đất của thời hạn 50 năm.”
b) Bổ sung vào Điều 5 nội dung sau:
“7. Đối với các kiệt, hẻm thuộc đất ở đô thị không quy định mức giá đất cụ thể theo từng tuyến, đoạn đường nêu tại Bảng giá đất của từng địa phương thì giá đất được xác định theo quy định tại khoản 3, khoản 4 và khoản 5 Điều này”.
c) Bổ sung vào Điều 6 và Điều 7 nội dung sau:
“5. Thửa đất mang tên đường, phố, kiệt, hẻm nào thì vị trí và giá đất tính theo đường, phố, kiệt, hẻm đó. Cơ sở để xác định tên đường, phố, kiệt, hẻm, vị trí đất thực hiện theo quy định tại khoản 5 Điều 5 quy định này”.
d) Sửa đổi khoản 4 Điều 7 lại như sau:
“4. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ quy định tại Quyết định này là giá đất đã bao gồm cơ sở hạ tầng, có thời hạn 50 năm và không áp dụng các hệ số quy định tại khoản 2 Điều 4 và khoản 3 Điều 5 của quy định này.”
e) Bổ sung vào Điều 9 những nội dung sau:
“7. Giá của các loại đất sử dụng vào mục đích tôn giáo, tín ngưỡng được xác định bằng giá đất ở tại vị trí đó (trường hợp tại vị trí đó không có giá đất ở thì xác định bằng giá đất ở tại khu vực lân cận gần nhất).
8. Giá của các loại đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng được xác định bằng giá đất liền kề thấp nhất; trường hợp sử dụng đất quốc phòng, an ninh và công trình công cộng nêu trên (nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng) vào mục đích kinh doanh thì giá đất được xác định bằng giá đất sản xuất, kinh doanh tại vị trí đó (trường hợp tại vị trí đó không có giá đất sản xuất, kinh doanh thì xác định bằng giá đất sản xuất, kinh doanh tại khu vực lân cận gần nhất).
9. Đối với những dự án đang thực hiện dở dang thì giá đất được áp dụng theo giá đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt cho dự án đó.”
2. Sửa đổi, bổ sung các phụ lục bảng giá đất thời kỳ 2015-2019 (đính kèm theo Quyết định), cụ thể:
- Phụ lục số 01: Thành phố Tam kỳ
- Phụ lục số 02: Thành phố Hội An
- Phụ lục số 03: Thị xã Điện Bàn
- Phụ lục số 04: Huyện Đại Lộc
- Phụ lục số 05: Huyện Duy Xuyên
- Phụ lục số 06: Huyện Thăng Bình
- Phụ lục số 07: Huyện Phú Ninh
- Phụ lục số 08: Huyện Núi Thành
- Phụ lục số 09: Huyện Quế Sơn
- Phụ lục số 10: Huyện Nông Sơn
- Phụ lục số 11: Huyện Tiên Phước
- Phụ lục số 12: Huyện Hiệp Đức
- Phụ lục số 13: Huyện Bắc Trà My
- Phụ lục số 15: Huyện Phước Sơn
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký; những nội dung không sửa đổi tại Quyết định này vẫn thực hiện theo Quyết định số 48/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Tư pháp, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Giao thông Vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Lao động Thương binh và Xã hội; Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế mở Chu Lai, Trưởng Ban Quản lý Phát triển đô thị mới Điện Nam - Điện Ngọc, Cục trưởng Cục Thuế, Cục trưởng Cục Thống kê; thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
Phụ lục số 01. THÀNH PHỐ TAM KỲ
I. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
STT | Đơn vị hành chính/Ranh giới đất | Vị trí | Đơn giá (đ/m2) | |
III | Xã Tam Phú |
|
| |
... | ... |
|
| |
8 | Từ nhà ông Nay đến dốc ông Đệ | 1 | 130.000 | |
... | ... |
|
| |
11 | Đường Lê Thánh Tông (đoạn từ giáp ranh phường An Phú đến giáp đường Thanh Hóa) | 1 | 800.000 | |
II- | SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ |
| ||
STT | Tên đường phố/Ranh giới các đoạn đường phố | Vị trí | Đơn giá (đ/m2) | |
... | ... |
|
| |
9 | Đường Đinh Công Trứ (phía Bắc chợ Tam Kỳ: đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến đường Bạch Đằng) | 1 | 6.000.000 | |
| Đường Lương Đình Thự (phía Nam chợ Tam Kỳ: đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến đường Bạch Đằng) | 1 | 6.000.000 | |
... | ... |
|
| |
34 | Đường Ngô Chân Lưu | 1 | 4.000.000 | |
35 | Đường Lê Phụng Hiểu | 1 | 4.000.000 | |
... | ... |
|
| |
60 | Khu dân cư số 7 |
|
| |
| Đường Phan Bá Phiến | 1 | 1.200.000 | |
... | ... |
|
| |
62 | Đường Trương Công Hy | 1 | 1.600.000 | |
... | ... |
|
| |
72 | KDC Đông Hùng Vương |
|
| |
... | ... |
|
| |
| Đường Trương Quang Giao | 1 | 2.200.000 | |
... | ... |
|
| |
80 | Đường ĐT 616 |
|
| |
| - Đường Lê Tấn Trung | 1 | 1.400.000 | |
... | ... |
|
| |
84 | Các khu TĐC đường Nguyễn Hoàng |
|
| |
| - Đường Nguyên Phi Ỷ Lan | 1 | 1.200.000 | |
| - .... |
|
| |
85 | Khu dân cư Sở xây dựng |
|
| |
| - Đường Đặng Thai Mai | 1 | 2.000.000 | |
... | ... |
|
| |
110 | Đường Trần Nguyên Hãn |
|
| |
... | ... |
|
| |
111 | Đường Tam Kỳ - Phú Ninh: đoạn qua phường Trường Xuân - ranh giới xã Tam Ngọc (ngã tư Trường Xuân (nhà ông Đinh Mẫn) đến giáp ranh đường Nam Quảng Nam | 1 | 1.000.000 | |
... | ... |
|
| |
116 | KDC Sở Nông nghiệp và PTNN Qnam |
|
| |
- | Đường Cầm Bá Thước | 1 | 1.600.000 | |
- | Đường Đinh Công Tráng | 1 | 1.600.000 | |
- | Đường QH rộng 20,5m | 1 | 2.000.000 | |
- | Đường QH rộng 12,5m | 1 | 1.600.000 | |
| CÁC KHU VỰC CÒN LẠI CỦA CÁC PHƯỜNG |
|
| |
120 | Phường Trường Xuân |
|
| |
| Đường Lê Tấn Trung |
| 600.000 | |
... | ... |
|
| |
III- | SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ | |||
TT | Vị trí đất | Đơn giá (đ/m2) | ||
... | ... | ... | ||
3 | Khu du lịch sinh thái và bãi tắm Hạ Thanh |
| ||
| - Trên trục đường 27m | 700.000 | ||
| - Các vị trí còn lại | 300.000 | ||
... |
| ... | ||
|
|
|
|
|
IV. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ
TT | Vị trí đất | Đơn giá (đ/m2) |
1 | Khu công nghiệp Thuận Yên (Hai bên đường trục chính) | 336.000 |
... | ... |
|
3 | Cụm CN-TTCN Trường Xuân 2 | 125.000 |
4 | Cụm CN-TTCN dọc 2 bên đường Duy Tân-KCN Thuận Yên | 125.000 |
Phụ lục số 02. THÀNH PHỐ HỘI AN
I. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ
STT | Đường/đoạn đường | Vị trí | Đơn giá (đ/m2) |
| ||
... | ... |
|
|
| ||
B | CÁC ĐƯỜNG CÒN LẠI (NGOÀI CÁC TRỤC ĐƯỜNG ĐÃ CÓ TÊN NÊU TRÊN) |
|
|
| ||
... | ... |
|
|
| ||
IV | PHƯỜNG CẨM CHÂU |
|
|
| ||
1 | Các tuyến đường trong khu TĐC Sơn Phô 1 |
|
|
| ||
| Có mặt cắt rộng 12,5m | 1 | 2.500.000 |
| ||
| Có mặt cắt rộng 15,5m | 1 | 3.700.000 |
| ||
... | ... |
|
|
| ||
V | PHƯỜNG CỬA ĐẠI |
|
|
| ||
... | ... |
|
|
| ||
2 | Khu đô thị Phước Trạch-Phước Hải (giai đoạn 1) |
|
|
| ||
... | ... |
|
|
| ||
| Đường nhựa rộng 17,5m | 1 | 3.000.000 |
| ||
| Đường nhựa rộng 12,5m | 1 | 2.000.000 |
| ||
3 | Khu dân cư Phước Hải |
|
|
| ||
| Đường nhựa rộng 10,5m | 1 | 810.000 |
| ||
... | ... |
|
|
| ||
4 | Khu đô thị Phước Trạch-Phước Hải (giai đoạn 2) |
|
|
| ||
| Đường nhựa rộng 10 m | 1 | 1.700.000 |
| ||
| Đường nhựa rộng 10,5m | 1 | 1.700.000 |
| ||
| Đường nhựa rộng 12,0m | 1 | 1.800.000 |
| ||
| Đường nhựa rộng 12,5m | 1 | 2.000.000 |
| ||
| Đường nhựa rộng 14,0m | 1 | 2.500.000 |
| ||
| Đường nhựa rộng 15,5m | 1 | 2.700.000 |
| ||
| Đường nhựa rộng 17,5m | 1 | 3.000.000 |
| ||
| Đường nhựa rộng 25,0m | 1 | 3.500.000 |
| ||
II- | BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ | |||||
TT | Vị trí đất | Đơn giá (đ/m2) | ||||
1 | Tuyến đường Âu Cơ | 1.750.000 | ||||
2 | Tuyến đường Lạc Long Quân | 1.610.000 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục số 03. THỊ XÃ ĐIỆN BÀN
I. Sửa đổi tên gọi đơn vị hành chính từ “Huyện Điện Bàn” thành “thị xã Điện Bàn”; từ “Xã Điện Dương”, “Xã Điện Nam Đông”, “Xã Điện Nam Trung”, “Xã Điện Nam Bắc”, “Xã Điện Ngọc” thành “Phường Điện Dương”, “Phường Điện Nam Đông”, “Phường Điện Nam Trung”, “Phường Điện Nam Bắc”, “Phường Điện Ngọc”.
II. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRONG KHU ĐÔ THỊ MỚI ĐIỆN NAM-ĐIỆN NGỌC
Tên khu đô thị | Mặt cắt đường/Đơn giá (đ/m2) | |||||
5m-7,5m | 10-15,5m | 17,5m | 20,5-23,5m | 27m | 33-40m | |
Khu đô thị số 1A | - | - | 2.200.000 | 2.400.000 | 2.500.000 | 2.600.000 |
Khu đô thị số 1B | - | - | 2.200.000 | 2.400.000 | 2.500.000 | 2.600.000 |
Khu đô thị số 03 | - | - | 2.000.000 | 2.200.000 | 2.300.000 | 2.400.000 |
Khu đô thị số 04 | - | - | 1.800.000 | 2.000.000 | 2.100.000 | 2.400.000 |
Khu đô thị số 09 | - | 1.500.000 | 2.000.000 | 2.200.000 | 2.400.000 | 2.600.000 |
Khu đô thị số 11 | - | - | 1.600.000 | 1.800.000 | 1.800.000 | 2.000.000 |
Khu đô thị số 7B |
| 1.500.000 | 1.600.000 | 1.800.000 | 1.900.000 | 2.100.000 |
Khu phố chợ Điện Nam Trung | - | 2.250.000 | 2.300.000 | 2.400.000 | 2.450.000 | 2.650.000 |
Khu dân cư phố chợ Điện Ngọc | 1.500.000 | 1.700.000 | - | 2.200.000 | - | - |
Khu đô thị Ngân Câu-Ngân Giang | 1.500.000 | 1.750.000 | 2.000.000 | 2.200.000 | 2.450.000 | 2.450.000 |
Khu đô thị Đất Quảng Green city |
| 1.850.000 |
| 2.100.000 | 2.300.000 | 2.400.000 |
Khu đô thị An Phú Quý |
| 1.500.000 |
|
|
|
|
Khu dân cư và chợ Điện Dương |
| 1.550.000 |
|
|
|
|
III. BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ HAI BÊN TUYẾN ĐƯỜNG DU LỊCH VEN BIỂN (ĐT 603A)
TT | Vị trí đất | Đơn giá (đ/m2) |
| Từ ranh giới phía Nam xã Điện Dương đến ranh giới phường Hòa Hải, quận Ngũ Hành Sơn, thành phố Đà Nẵng |
|
| - Phía Đông đường | 1.610.000 |
| - Phía Tây đường | 1.400.000 |
I. SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
STT | Tên đơn vị hành chính/ | Vị trí/Đơn giá (đ/m2) | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||||||||
6 | Xã Đại Cường (đồng bằng) |
|
|
|
|
| ||||||
| Đất trồng lúa nước và cây hằng năm | 32.000 | 28.000 | - | - | - | ||||||
II. | SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN | |||||||||||
STT | Tên đơn vị hành chính/ranh giới đất | Vị trí | Đơn giá (đ/m2) | |||||||||
1 | XÃ ĐẠI HIỆP |
|
| |||||||||
... | ... |
|
| |||||||||
C | TUYẾN ĐƯỜNG LIÊN THÔN |
|
| |||||||||
... | ... |
|
| |||||||||
| Từ đường ĐT609 - hết nhà ông Nguyễn Văn Trung | 1 | 550.000 | |||||||||
... | ... |
|
| |||||||||
4 | XÃ ĐẠI AN |
|
| |||||||||
A | ĐƯỜNG ĐT 609B |
|
| |||||||||
... | ... |
|
| |||||||||
| Đường xuống trường Lê Thị Xuyến - Ngã tư Quảng Huế đi Đại Cường. | 1 | 1.200.000 | |||||||||
| Ngã tư Quảng Huế đi Đại Cường - Hết cà phê Quang | 1 | 1.200.000 | |||||||||
... | ... |
|
| |||||||||
11 | XÃ ĐẠI LÃNH |
|
| |||||||||
... | ... |
|
| |||||||||
| ĐƯỜNG ĐH 14 |
|
| |||||||||
| Cổng nghĩa trang Liệt sỹ xã Đại Lãnh đến giáp ranh giới thôn Chấn Sơn, xã Đại Hưng | 1 | 100.000 | |||||||||
... | ... |
|
| |||||||||
13 | XÃ ĐẠI SƠN |
|
| |||||||||
... | ... |
|
| |||||||||
B | CÁC ĐƯỜNG CÒN LẠI |
|
| |||||||||
| Giáp đường bê tông 3m Tân Đợi – Đồng Chàm đến hết thôn Tam Hiệp | 1 | 75.000 | |||||||||
... | ... |
|
| |||||||||
III. | SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ | |||||||||||
STT | Tên đường phố/Ranh giới các đoạn đường phố | Vị trí | Đơn giá (đồng/m2) | |||||||||
... | ... |
|
| |||||||||
C | ĐƯỜNG ĐH1.ĐL |
|
| |||||||||
1 | Kênh thủy lợi nhà ông Lê Xuân Vinh đối diện nhà ông Đoàn Tín - Đi hết nhà ông Huỳnh Đang đối diện nhà ông Lê Hiểu | 1 | 1.300.000 | |||||||||
2 | Từ nhà ông Nguyễn Cấp đối diện nhà ông Nguyễn Văn Ánh - Đi cống ngoại thương | 1 | 1.100.000 | |||||||||
3 | Từ nam cầu ngoại thương - Đi kiệt nhà ông Phan Tâm đối diện hết nhà ông Khánh | 1 | 1.700.000 | |||||||||
4 | Kiệt nhà ông Nguyễn Đức đối diện nhà xe Việt Tuyết - Đi kiệt xăng dầu đối diện nhà ông Trần Hòa | 1 | 2.240.000 | |||||||||
5 | Kiệt nhà ông Phạm Giang đối diện cây xăng dầu – ngã ba Ái Nghĩa – hết nhà ông Trương Đình Hoàng (Hạnh) đối diện cây xăng dầu (cả 2 bên) | 1 | 3.860.000 | |||||||||
... | ... |
|
| |||||||||
E | CÁC ĐƯỜNG CÒN LẠI |
|
| |||||||||
... | ... |
|
| |||||||||
4 | Đường Bê tông rộng >=3m |
|
| |||||||||
4.1 | Đường bê tông rộng >=3m của các khu 2, khu 3, khu 7, khu 8. | 1 | 360.000 | |||||||||
4.2 | Đường bê tông rộng >=3m của các khu 1, khu 4, khu 5, khu 6, khu Nghĩa Nam, khu Hoán Mỹ, khu Ái Mỹ, khu Giáo Đông, khu Trung An, khu Hòa An | 1 | 300.000 | |||||||||
5 | Đường Bê tông rộng từ 2m - < 3m |
|
| |||||||||
5.1 | Đường bê tông rộng từ 2m - < 3m của các khu 2, khu 3, khu 7, khu 8. | 1 | 300.000 | |||||||||
5.2 | Đường bê tông rộng từ 2m - < 3m của các khu 1, khu 4, khu 5, khu 6, khu Nghĩa Nam, khu Hoán Mỹ, khu Ái Mỹ, khu Giáo Đông, khu Trung An, khu Hòa An | 1 | 250.000 | |||||||||
6 | Đường bê tông còn lại của các khu2, khu 3, khu 7, khu 8. | 1 | 205.000 | |||||||||
7 | Đường bê tông còn lại của các khu 1, khu 4, khu 5, khu 6, khu Nghĩa Nam, khu Hoán Mỹ, khu Ái Mỹ, khu Giáo Đông, khu Trung An, khu Hòa An | 1 | 180.000 | |||||||||
8 | Đường đất >=4m |
|
| |||||||||
8.1 | Đường đất >=4m của các khu2, khu 3, khu 7, khu 8. | 1 | 205.000 | |||||||||
8.2 | Đường đất >=4m của các khu 1, khu 4, khu 5, khu 6, khu Nghĩa Nam, khu Hoán Mỹ, khu Ái Mỹ, khu Giáo Đông, khu Trung An, khu Hòa An | 1 | 205.000 | |||||||||
9 | Đường đường đất còn lại của các khu2, khu 3, khu 7, khu 8. | 1 | 180.000 | |||||||||
10 | Đường đất còn lại của các khu 1, khu 4, khu 5, khu 6, khu Nghĩa Nam, khu Hoán Mỹ, khu Ái Mỹ, khu Giáo Đông, khu Trung An, khu Hòa An | 1 | 144.000 | |||||||||
... | ... |
|
| |||||||||
K | ĐƯỜNG NỘI THỊ KHU DÂN CƯ KHU 3 |
|
| |||||||||
1 | Đường bê tông rộng 5,5 m | 1 | 1.400.000 | |||||||||
III. | BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ | |||||||||||
TT | Tên cụm công nghiệp | Giá đất đường chính CCN | Giá đất đường nội bộ CCN |
| ||||||||
1 | Đồng Mặn, xã Đại Hiệp | 360.000 | 252.000 |
| ||||||||
2 | Đại Hiệp, xã Đại Hiệp | 350.000 | 245.000 |
| ||||||||
3 | Khu 5, thị trấn Ái Nghĩa | 500.000 | 350.000 |
| ||||||||
4 | Đại An, thị trấn Ái Nghĩa | 400.000 | 280.000 |
| ||||||||
5 | Đại Nghĩa 1, xã Đại Nghĩa | 250.000 | 175.000 |
| ||||||||
6 | Đại Nghĩa 2 (giai đoạn 1), xã Đại Nghĩa | 250.000 | 175.000 |
| ||||||||
7 | Đại Nghĩa 2 (giai đoạn 2), xã Đại Nghĩa | 210.000 | 150.000 |
| ||||||||
8 | Ấp 5, xã Đại Nghĩa và Đại Quang | 150.000 | 105.000 |
| ||||||||
9 | Mỹ An 2, xã Đại Quang | 150.000 | 105.000 |
| ||||||||
10 | Mỹ An giai đoạn 1, xã Đại Quang | 180.000 | 126.000 |
| ||||||||
11 | Mỹ An giai đoạn 2, xã Đại Quang | 230.000 | 161.000 |
| ||||||||
12 | Đại Quang 2 | 180.000 | 126.000 |
| ||||||||
13 | Đại Đồng 1 | 150.000 | 105.000 |
| ||||||||
14 | Đại Đồng 2 | 160.000 | 112.000 |
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục số 05. HUYỆN DUY XUYÊN
I. SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ
STT | Tên đường phố/ranh giới các đoạn đường phố | Vị trí | Đơn giá (đ/m2) |
1 | Đường Điện Biên Phủ (Mặt tiền quốc lộ 1) |
|
|
| - Từ cầu Câu Lâu mới đến phía Bắc nút giao thông giữa đường Nguyễn Hoàng với đường Điện Biên Phủ (kể cả đường gom hai bên đường dẫn vào cầu Câu Lâu mới) | 11 | 580.000 |
| - Phía Nam nút giao thông giữa đường Nguyễn Hoàng với đường Điện Biên Phủ đến cầu Bàu Vân | 7 | 2.750.000 |
| - Từ cầu bà Vân đến ngã ba vào chợ mới và phía Đông giáp cạnh vườn ông Kiếm (trừ các lô đất trong Khu dân cư phố chợ Nam Phước) |
|
|
| + Từ cầu Bà Vân đến Café Duy Nhất (Phía Đông đường) | 4 | 3.600.000 |
| + Từ cầu bà Vân đến ngã đường Lê Quang Sung (Phía Tây đường) | 2 | 4.000.000 |
| + Đoạn tuyến từ phía Nam cafe Duy Nhất đến giáp ranh giới phía Bắc vườn ông Kiếm (đất trũng thấp) | 10 | 900.000 |
| - Từ ngã ba đường vào chợ mới đến vườn ông Huỳnh Nhì và phía Đông đường hết ngã ba đường Hoàng Sa (ĐH 3 Nam Phước - Bàn Thạch) |
|
|
| + Phía Đông đường | 2 | 4.000.000 |
| + Phía Tây đường | 1 | 4.200.000 |
| - Từ cạnh vườn ông Huỳnh Nhì và phía Đông từ ngã ba đường Điện Biên Phủ với đường Hoàng Sa đến cống thủy lợi Xuyên Đông: |
|
|
| + Phía Đông đường | 4 | 3.600.000 |
| + Phía Tây đường | 3 | 3.900.000 |
| - Từ cống thuỷ lợi Trạm bơm Xuyên Đông đến hết cống Hai: |
|
|
+ Phía Đông (đất Duy Phước) |
|
| |
+ Phía Tây đường | 5 | 3.150.000 | |
| - Phía Đông đường Điện Biên Phủ (QL1): |
|
|
+ Từ cống Hai đến hết cửa hàng xăng dầu Tuyết Mai | 8 | 2.100.000 | |
+ Từ cạnh cửa hàng xăng dầu Tuyết Mai đến cống Trị Yên | 10 | 900.000 | |
| - Phía Tây đường Điện biên Phủ (QL1): |
|
|
+ Từ cống Hai đến hết đồn Công an thị trấn Nam Phước | 6 | 3.000.000 | |
+ Từ cạnh đồn Công an thị trấn Nam Phước đến phía Bắc Chi Nhánh Điện: | 10 | 900.000 | |
| + Từ phía Bắc Chi nhánh điện đến cầu Trị Yên | 9 | 2.000.000 |
2 | Đường Võ Chí Công (từ cầu Trị Yên đến cầu Bà Rén - tuyến QL 1A cũ) |
|
|
| - Phía Đông | 1 | 1.900.000 |
| - Phía Tây | 2 | 2.000.000 |
3 | Đường Nguyễn Hoàng (tuyến Quốc lộ 1A cũ) |
|
|
| - Từ cầu Câu Lâu (cũ) đến hết ngã ba giữa đường Nguyễn Hoàng với đường Võ Thị Sáu | 1 | 1.700.000 |
| - Từ ngã ba đường Võ Thị Sáu đến phía Bắc nút giao thông giữa đường Nguyễn Hoàng với đường Điện Biên Phủ | 2 | 2.750.000 |
4 | Mặt tiền đường Hùng Vương (ĐT610 đi khu Tây): |
|
|
| - Từ ngã ba Nam Phước đến ngã ba đường Nguyễn Thành Hãn (đường vào chợ Nam Phước) | 1 | 3.900.000 |
| - Từ ngã ba đường Nguyễn Thành Hãn đến ngã tư đường Lê Thiện Trị | 2 | 3.700.000 |
| - Từ ngã tư đường Lê Thiện Trị đến ngã tư đường Trần Thị Lý | 4 | 3.300.000 |
| - Từ ngã tư đường Trần Thị Lý đến ngã ba đường Huỳnh Thúc Kháng | 7 | 2.700.000 |
| - Từ ngã ba đường Huỳnh Thúc Kháng (cạnh trạm điện Nam Phước1) đến hết nhà ông Khôi (phía Đông), hết nhà ông Sắt (phía Tây) | 9 | 2.100.000 |
| - Từ hết nhà ông Sắt đến mương thủy lợi Xuyên Đông | 11 | 900.000 |
| - Từ nhà ông Khôi (phía Đông) và phía tây mương thủy lợi Xuyên Đông (phía Tây) đến hết kho xăng dầu Cống Định | 10 | 1.700.000 |
| - Từ cạnh kho xăng Cống Định đến hết đường vào lò gạch cũ (cạnh nhà ông Ngọc, phía Nam đường) và đến ngã ba đường Huyền Trân Công Chúa (phía Bắc đường) | 11 | 900.000 |
| - Từ hết đường vào lò gạch cũ (phía Nam đường) và từ ngã ba đường Huyền Trân Công Chúa (phía Bắc đường) đến ngã tư đường Đoàn Quý Phi | 8 | 2.300.000 |
| - Từ ngã tư đường Đoàn Quý Phi đến ngã ba đường Nguyễn Văn Trỗi phía Nam đường hết Phòng Tài Chính cũ (giáp cạnh vườn ông Thống) | 6 | 2.750.000 |
| - Từ ngã ba đường Nguyễn Văn Trỗi (phía Tây trụ sở UBND huyện) đến hết bệnh viện Duy Xuyên và từ nhà ông Thống, cạnh Phòng Tài chính đến ngã ba đường Hồ Nghinh | 5 | 3.150.000 |
| - Từ hết bệnh viện Duy Xuyên đến hết vườn ông Phạm Thanh và từ ngã ba đường Hồ Nghinh đến ngã ba đường Hòn Tàu (kể cả hết quầy Trịnh Thị Sáu) | 3 | 3.450.000 |
| - Từ hết quầy Bà Trịnh Thị Sáu đến hết cửa hàng ăn uống (cũ) | 10 | 1.700.000 |
| Đường dân sinh dọc hai bên đường lên cầu Chìm mới: cạnh vườn ông Phạm Thanh và cạnh cửa hàng ăn uống đến sông | 13 | 580.000 |
5 | Mặt tiền đường Hoàng Sa (Mặt tiền đường ĐH3): |
|
|
| - Từ QL1 đến hết vườn ông Dương Văn Hương | 1 | 1.700.000 |
| - Từ cạnh vườn ông Dương Văn Hương đến giáp ranh Duy Phước (phía Nam và phía Bắc đường) | 2 | 1.500.000 |
6 | Mặt tiền đường Trương Chí Cương ( ĐT610D) |
|
|
| - Từ đường Hòn Tàu đến hết vườn ông Sáu Giao | 1 | 2.100.000 |
| - Từ cạnh vườn ông Sáu Giao đến giáp đường Hùng Vương | 2 | 1.700.000 |
7 | Mặt tiền đường Hòn Tàu |
|
|
| - Từ đường Hùng Vương đến giáp đường Trương Chí Cương (không tính mặt tiền chợ Huyện) | 1 | 2.100.000 |
| - Từ ngã ba Trương Chí Cương đến Bờ Coi | 2 | 600.000 |
8 | Mặt tiền đường Hoàng Diệu (đường mới cầu Gò Nổi) | 1 | 320.000 |
9 | Mặt tiền đường ĐT 610B đi Điện Phong (đường cũ) |
|
|
| - Từ đường Nguyễn Hoàng đến hết vườn ông Trần Phước Châu | 1 | 400.000 |
| - Từ cạnh vườn ông Trần Phước Châu đến phía Đông cầu Đen cũ | 2 | 350.000 |
| - Tuyến phía Bắc cầu Đen cũ (từ mố cầu phía Tây cầu Đen cũ) đến đoạn giáp ngã ba tuyến đường Hoàng Diệu và tuyến đường ĐT 610B cũ | 3 | 250.000 |
10 | Mặt tiền đường Nguyễn Văn Trổi (WB; từ ĐT 610 cạnh UBND huyện đến giáp chợ Đình Xuyên Đông) |
|
|
| - Từ đường Hùng Vương đến cống Tự ( khối phố Mỹ Hoà) | 1 | 800.000 |
| - Từ cống Tự đến giáp Chợ Đình, Xuyên Đông (thôn Xuyên Tây 3 và Xuyên Tây 1) | 2 | 400.000 |
11 | Mặt tiền đường WB |
|
|
| - Từ chợ Đình đi đến cống Liêu (thôn Xuyên Đông, trừ mặt tiền Chợ Đình) | 1 | 350.000 |
| - Từ cống Liêu đến giáp đường ĐT 610B cũ (thôn Đình An) | 2 | 300.000 |
12 | Mặt tiền tuyến đường Trường Sa (QL1 đi Duy Thành) | 1 | 700.000 |
13 | Mặt tiền các tuyến đường |
|
|
| - Tuyến T1(Mỹ Hạt) | 1 | 800.000 |
| - Tuyến T5 (Bình An) | 1 | 350.000 |
| - Tuyến Dọc kè (Bình An) | 1 | 480.000 |
14 | Mặt tiền đường Nông Cống (đường làng nghề Châu Hiệp từ ĐT 610 đến Bờ Coi): |
|
|
| * Từ đường Hùng Vương đến ngã tư đường Trương Chí Cương | 1 | 1.700.000 |
| * Từ ngã tư đường Trương Chí Cương đến vườn bà Chín và hết vườn bà Huỳnh Thị Hửu | 2 | 1.250.000 |
| - Từ cạnh vườn bà Chín và đông đường cạnh vườn Bà Huỳnh Thị Hửu đến Bờ Coi | 3 | 800.000 |
| - Từ Bờ Coi đến hết đường ra nghĩa địa | 4 | 525.000 |
| - Từ ngã tư đường ra nghĩa địa đến cạnh vườn ông Hồ Quyền | 5 | 380.000 |
| - Từ cạnh vườn ông Hồ Quyền đến trạm bơm Châu Hiệp | 6 | 300.000 |
15 | Mặt tiền đường Hồ Nghinh: từ đường Hùng Vương (Chùa Ân Triêm) đến Bờ Coi Châu Hiệp |
|
|
| - Từ đường Hùng Vương (chùa Ân Triêm) đến đường ngã tư đường Trương Chí Cương | 1 | 1.700.000 |
| - Từ đường ngã tư Trương Chí Cương đến hết đường của giai đoạn 1 (nhà ông Tám) | 2 | 1.250.000 |
| - Từ nhà ông Tám đến giáp đường Hòn Tàu | 3 | 300.000 |
16 | Mặt tiền đường Đoàn Quý Phi (tuyến T1 KDC khai thác quỹ đất Xuyên Tây 1) | 1 | 1.700.000 |
17 | Mặt tiền đường Trần Cao Vân (T2), đường Huyền Trân Công Chúa (T3) và các đường còn lại khu dân cư khai thác quỹ đất Xuyên Tây 1 | 1 | 1.500.000 |
18 | Mặt tiền từ đường Chu Văn An (chợ Chùa đi chợ Đình): |
|
|
| - Từ đường Hùng Vương đến cống chợ Chùa (Phước Mỹ 2) | 1 | 800.000 |
| - Từ cống chợ Chùa đến chợ Đình, thôn Xuyên Đông (trừ mặt tiền chợ Đình) | 2 | 575.000 |
19 | Mặt tiền các chợ: |
|
|
| -Mặt tiền chợ Nam Phước cũ hiện nay (trừ mặt tiền QL1) | 1 | 1.050.000 |
| -Mặt tiền chợ Huyện ( trừ mặt tiền đường nhựa) | 1 | 800.000 |
| -Mặt tiền khu vực chợ Đình (từ khu vực trung tâm: đến cống kênh thủy lợi cấp I; đến cống thủy lợi cấp II; đến phía Tây nhà ông Văn Phú Lai) | 1 | 575.000 |
20 | Mặt tiền đường Lê Thiện Trị |
|
|
a) | Khu dân cư thuộc Khối phố Long Xuyên 3 | 1 | 600.000 |
b) | Khu dân cư thuộc Khối phố Phước Mỹ 1 | 1 | 300.000 |
21 | Mặt tiền Đường Trần Thị Lý (KP Long Xuyên 2,3) | 1 | 600.000 |
22 | Mặt tiền Đường Thu Bồn ( KP Bình An) | 1 | 400.000 |
23 | Mặt tiền Đường Huỳnh Thúc Kháng ( KP Long xuyên 2) | 1 | 600.000 |
24 | Mặt tiền Đường 3 Tháng 2 |
|
|
| - Địa bàn KP Phước Mỹ 1 và Phước Mỹ 2 | 1 | 400.000 |
| - Địa bàn KP Châu Hiệp | 1 | 600.000 |
25 | Mặt tiền Đường Lê Quang Sung ( KP Long Xuyên 2) | 1 | 600.000 |
26 | Mặt tiền Đường Võ Thị Sáu (khối phố Mỹ Hạt, Xuyên Đông 1) | 1 | 300.000 |
27 | Mặt tiền đường Văn Thị Thừa |
|
|
| - Địa bàn khối phố Xuyên Tây 2 | 1 | 300.000 |
| - Địa bàn thôn Phước Mỹ 3 | 1 | 250.000 |
28 | Mặt tiền các đường còn lại trong khu dân cư các thôn, khối phố: |
|
|
a) | Các khối phố: Long Xuyên 1; Long Xuyên 2; Long Xuyên 3; Mỹ Hoà và phía Bắc thôn Châu Hiệp (tính từ dọc đường Bờ Coi) trở ra: |
|
|
| * Đường rộng > = 6m | 1 | 600.000 |
| * Đường rộng trên 4m đến < 6m | 1 | 450.000 |
| * Đường rộng từ 2,5 m đến 4m | 1 | 300.000 |
| * Đường dưới 2,5m và còn lại | 1 | 200.000 |
b) | Các thôn, khối phố: Xuyên Tây 3; Bình An; Phước Mỹ 2; Châu Hiệp (phía Nam của thôn Châu Hiệp, tính từ dọc đường Bờ Coi trở vào); Phước Mỹ 1 (trừ xóm Di Ninh): |
|
|
| * Đường rộng > = 6m | 1 | 400.000 |
| * Đường rộng trên 4m đến < 6m | 1 | 300.000 |
| * Đường rộng từ 2,5 m đến 4m | 1 | 200.000 |
| * Đường dưới 2,5m và còn lại | 1 | 120.000 |
c) | Các thôn: Xuyên Đông 1; Xuyên Đông 2; Xuyên Tây 1; Xuyên Tây 2; Mỹ Hạt: |
|
|
| * Đường rộng > = 6m | 1 | 300.000 |
| * Đường rộng trên 4m đến < 6m | 1 | 250.000 |
| * Đường rộng từ 2,5 m đến 4m | 1 | 200.000 |
| * Đường dưới 2,5m và còn lại ) | 1 | 120.000 |
d) | Các thôn: Đình An; Phước Mỹ 3; xóm Mỹ Luân (Xuyên Tây 3); xóm Di Ninh (Phước Mỹ 1) |
|
|
| * Đường rộng > = 6m | 1 | 250.000 |
| * Đường rộng trên 4m đến < 6m | 1 | 200.000 |
| * Đường rộng từ 2,5 m đến 4m | 1 | 150.000 |
| * Đường dưới 2,5m và còn lại | 1 | 100.000 |
II. BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ
STT | Tên cụm công nghiệp | Đơn giá |
1 | Cụm công nghiệp Lang Châu Nam (xã Duy Phước) |
|
| Mặt tiền đường ĐH 5 (Nam Phước - Bàn Thạch) | 470.000 |
2 | Cụm công nghiệp Gò Dỗi, xã Duy Trung |
|
| - Mặt tiền đường ĐT 610 | 715.000 |
| - Các khu vực nằm phía trong CCN (trừ mặt tiền đường ĐT 610) | 500.000 |
3 | Cụm công nghiệp Tây An, xã Duy Trung |
|
| - Mặt tiền đường ĐH7 | 400.000 |
| - Các tuyến đường nhánh phía Đông đường ĐH 7 | 250.000 |
| - Các tuyến đường nhánh phía Tây đường ĐH 7 | 250.000 |
4 | Cụm công nghiệp Gò Nô - xã Duy Châu | 85.000 |
5 | Cụm công nghiệp Cồn Đu - xã Duy Châu | 50.000 |
6 | Cụm công nghiệp Gò Mỹ - xã Duy Tân | 170.000 |
7 | Cụm công nghiệp Đông Yên – xã Duy Trinh |
|
| - Mặt tiền các tuyến đường trong CCN (kể cả quy hoạch bổ sung) | 195.000 |
Phụ lục số 06. HUYỆN THĂNG BÌNH
I. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
STT | Đơn vị hành chính/Ranh giới | Vị trí | Đơn giá (đ/m2) |
12 | XÃ BÌNH HẢI |
|
|
B | Các tuyến còn lại |
|
|
| .... |
|
|
| Từ trạm y tế xã Bình Hải đền giáp đường Thanh niên ven biển. | 1 | 150.000 |
| Từ nhà ông Hồ Thanh Long đến giáp đường Thanh niên ven biển. | 1 | 140.000 |
| Từ đối diện nhà bà Hoàng Thị Khanh đến đối diện quán ông Trần Hữu Minh | 1 | 160.000 |
| Từ đối diện nhà bà Trần Thị Thạnh đến đối diện nhà bà Hà Thị Dịnh | 1 | 170.000 |
| Từ đối diện nhà ông Nguyễn Xuân Lộc đến đối diện nhà bà Trần Thị Công | 1 | 140.000 |
| Từ đối diện nhà ông Hồ Văn Nam đến đối diện nhà ông Trần Văn Nam | 1 | 140.000 |
| Từ đối diện nhà ông Hồ Kim đến đường Thanh niên ven biển | 1 | 140.000 |
| Từ đối diện nhà ông Lê Bảy đến đối diện nhà ông Nguyễn Tự | 1 | 130.000 |
| Từ đối diện nhà ông Nguyễn Anh Sơn đến đối diện nhà ông Trịnh Minh Công | 1 | 140.000 |
... | ... |
|
|
13 | XÃ BÌNH NAM |
|
|
A | Đường huyện lộ, tỉnh lộ |
|
|
I | Đường Thanh niên ven biển |
|
|
| Phía Đông đường Thanh niên: Từ nhà ông Trịnh Xuân Hiền đến hết vườn bà Phạm Thị Mận | 1 | 250.000 |
| Phía Tây đường Thanh niên: Từ nhà ông Trịnh Xuân Quý đến phía Tây nhà ông Lê Quang Phục | 1 | 250.000 |
| Các khu vực còn lại | 1 | 220.000 |
II | Tuyến đường Quán Gò - Bình Nam |
|
|
- | Phía Bắc đường: Từ phía Đông nhà ông Nguyễn Thanh Sang, tổ 1, Nghĩa Hòa đến phía Tây tường rào Nghĩa trang Liệt sỹ xã Bình Nam. | 1 | 250.000 |
- | Phía Tây nhà bà Nguyễn Thị Loan tổ 1, Nghĩa Hòa đến phía Đông nhà ông Nguyễn Bá Loan. | 1 | 250.000 |
- | Phía Tây nhà ông Hồ Hiệp tổ 4, Thái Đông đến hết vườn ông Nguyễn Tấn Trung. | 1 | 250.000 |
- | Phía Nam đường: Từ phía Tây tường rào Hoàng Văn Thụ đến hết nhà ông Đà tổ 4, thôn Thái Đông. | 1 | 250.000 |
- | Các khu vực còn lại tuyến Quán Gò - Bình Nam. | 1 | 200.000 |
III | Tuyến đường Tây Trường Giang |
|
|
| Từ cống tổ 2 thôn Nghĩa Hòa đến phía Nam cầu mương làng | 1 | 200.000 |
... | ... |
|
|
II. BÃI BỎ TUYẾN ĐƯỜNG: “Kiệt 137 Nguyễn Thuật (Nguyễn Thuật - Phan Tình), vị trí 1, đơn giá 750.000đ/m2” thuộc các kiệt của đường Nguyễn Thuật trong bảng giá đất ở đô thị.
III. BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ
Stt | Tên Cụm công nghiệp | Đơn giá (đ/m2) |
1 | Cụm công nghiệp Bình An | 60.000 |
2 | Cụm công nghiệp Hà Lam-Chợ Được |
|
| - Đường chính vào cụm công nghiệp | 250.000 |
| - Các đường còn lại | 200.000 |
3 | Cụm công nghiệp Kế Xuyên - Quán Gò | 150.000 |
4 | Cụm công nghiệp Dốc Tranh | 90.000 |
5 | Cụm công nghiệp Bình Hòa | 75.000 |
6 | Cụm công nghiệp Nam Hà Lam | 150.000 |
BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ
Stt | Vị trí đất | Đơn giá (đ/m2) |
1 | Điểm TTCN thôn Đàn Trung, xã Tam Dân (tại nhà máy giấy cũ, dọc QL 40B) | 154.000 |
2 | Cụm công nghiệp Chợ Lò | 231.000 |
3 | Điểm TTCN đồi 30 | 168.000 |
4 | Cụm Công nghiệp Tam Đàn | 210.000 |
5 | Cụm công nghiệp Phú Mỹ | 210.000 |
Phụ lục số 08. HUYỆN NÚI THÀNH
I. SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
STT | Đơn vị hành chính/Loại đất | Vị trí/Đơn giá (đồng/m2) | |||
1 | 2 | 3 | 4 | ||
14 | Xã Tam Mỹ Tây |
|
|
|
|
| Đất trồng lúa nước | 20.500 | 18.000 | 14.500 | 12.000 |
| Đất trồng cây hằng năm | 20.500 | 18.000 | 14.500 | 12.000 |
| Đất trồng cây lâu năm | 20.500 | 18.000 | 16.000 | 13.000 |
| Đất rừng sản xuất | 17.000 | 14.500 | 12.000 | 10.000 |
| Đất nuôi trồng thủy sản | 16.500 | 14.500 | 12.000 | - |
II. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
STT | Tên đơn vị hành chính/ranh giới đất | Vị trí | Đơn giá (đ/m2) |
I | Xã Tam Xuân 1 |
|
|
... | ... |
|
|
11 | Tuyến Từ nhà ông Lê Văn Tùng (đường lên Nghĩa trang liệt sĩ) đến cống qua kênh N3.1 | 1 | 180.000 |
| Tuyến Từ kênh N3.1 (QL 1) đến cống qua kênh (phía sau nhà ông Lê Ngọc Châu) | 1 | 180.000 |
... | ... |
|
|
VII | Xã Tam Giang |
|
|
... | .... |
|
|
| Các tuyến đường khác |
|
|
26 | Tuyến từ nhà thờ ông Hoàng Minh Thống đến nhà ông Trần Quang Toản mặt đường bê tông rộng 3m | 1 | 100.000 |
27 | Tuyến từ nhà ông Phan Bá Định đến nhà ông Huỳnh Bá Vinh mặt đường bê tông rộng 3m | 1 | 100.000 |
28 | Tuyến từ nhà ông Phan Đình Phùng đến Đê ngăn mặt mặt đường bê tông rộng 3m | 1 | 100.000 |
29 | Khu dân cư không thuộc các tuyến trên gồm các thôn thuộc xã |
| 65.000 |
III. BÃI BỎ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG SAU TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ:
- Các tuyến đường nằm trong khu CN-TTCN Nam Chu Lai của xã Tam Nghĩa.
- Các tuyến đường ngang nằm trong Cụm CN-TTCN khối 7 (Trảng Tôn) của bảng giá đất ở đô thị (Số thứ tự 36).
IV. BỔ SUNG VÀO BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ
STT | Tên đường phố/ranh giới các đoạn đường phố | Vị trí | Đơn giá (đ/m2) |
1 | - Đường Phạm Văn Đồng |
|
|
| + ... |
|
|
| - Các kiệt của đường Phạm Văn Đồng |
|
|
| + Đường nối Phạm Văn Đồng đến đường bao chợ An Tân (rộng > 2,5m) | 1 | 1.350.000 |
| + Đường nối Phạm Văn Đồng đến đường bê tông 3,5m (rộng 2m) | 1 | 1.123.000 |
| + Đường bê tông trục chính (3,5m) nối chợ đến đường Lê Đình Dương | 1 | 1.123.000 |
V. BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH KHÔNG PHẢI LÀ THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ
TT | Vị trí đất | Đơn giá (đ/m2) |
1 | Các tuyến đường nằm trong Khu công nghiệp – tiểu thủ công nghiệp Nam Chu Lai | 195.000 |
2 | Cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp khối 7 (Trảng Tôn) |
|
- | Các thửa đất thuộc tuyến đường từ Ngã 3 đường vào Cụm công nghiệp đến nhà ông Can, ông Nam | 395.000 |
- | Các thửa đất thuộc các tuyến đường ngang nằm trong Cụm CN-TTCN khối 7 (Trảng Tôn) | 215.000 |
I. SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ RỪNG SẢN XUẤT
STT | Tên đơn vị hành chính | Vị trí/ Đơn giá (đồng/m2) |
| |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
| ||
| ||||||
1 | Xã Quế Xuân 1 | 14.000 | 11.000 | 9.000 | - |
|
2 | Xã Quế Xuân 2 | 14.000 | 11.000 | 9.000 | 7.000 |
|
3 | Xã Quế Phú | 14.000 | 11.000 | 9.000 | 7.000 |
|
4 | Xã Hương An | 14.000 | 11.000 | 9.000 | - |
|
5 | Xã Quế Cường | 14.000 | 11.000 | 9.000 | 7.000 |
|
6 | Xã Phú Thọ | 14.000 | 11.000 | 9.000 | 7.000 |
|
7 | Xã Quế Thuận | 14.000 | 11.000 | 9.000 | 7.000 |
|
8 | Xã Quế Châu | 14.000 | 11.000 | 9.000 | 7.000 |
|
9 | Xã Quế Hiệp | 14.000 | 11.000 | 9.000 | 7.000 |
|
10 | Xã Quế Minh | 14.000 | 11.000 | 9.000 | 7.000 |
|
11 | Xã Quế An | 14.000 | 11.000 | 9.000 | 7.000 |
|
12 | Xã Quế Long | 14.000 | 11.000 | 9.000 | 7.000 |
|
13 | Xã Quế Phong | 14.000 | 11.000 | 9.000 | 7.000 |
|
14 | TT Đông Phú | 14.000 | 11.000 | 9.000 | 7.000 |
|
II. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
TT | Tên đơn vị hành chính/ranh giới đất | Vị trí | Đơn giá (đ/m2) |
I | XÃ QUẾ XUÂN 1 (xã đồng bằng) |
|
|
1 | Đường Quốc lộ 1A |
|
|
... | ... |
|
|
| Các vị trí còn lại không tiếp giáp trực tiếp với đường Quốc lộ 1A |
|
|
| - Đất còn lại nằm trong vạch 25m | 1 | 880.000 |
| - Đất còn lại nằm trong vạch 25m đến 50m | 2 | 660.000 |
... | ... |
|
|
II | XÃ QUẾ XUÂN 2 (xã đồng bằng) |
|
|
1 | Đường Quốc lộ 1A |
|
|
... | ... |
|
|
| Các vị trí còn lại không tiếp giáp trực tiếp với đường Quốc lộ 1A |
|
|
| - Đất còn lại nằm trong vạch 25m | 1 | 880.000 |
| - Đất còn lại nằm trong vạch 25m đến 50m | 2 | 660.000 |
... | ... |
|
|
III | XÃ PHÚ THỌ (xã Trung du) |
|
|
... | ... |
|
|
13 | Các tuyến đường tiếp giáp với Đường ĐT 611 ngoài qui định trên (tính cho 100 m đầu từ đường ĐT) |
|
|
- | Tính cho 100 m đầu từ ĐT 611 đi vào | 1 | 200.000 |
- | Tính cho trên 100 m | 2 | 150.000 |
14 | Các Khu dân cư còn lại |
|
|
| - Tiếp giáp với đường >= 2,5m |
| 60.000 |
| - Tiếp giáp với đường >= 2 - dưới 2,5m |
| 50.000 |
| - Các tuyến còn lại |
| 40.000 |
IV | XÃ QUẾ THUẬN (xã Trung du) |
|
|
... | ... |
|
|
4 | Các tuyến đường tiếp giáp với Đường ĐT 611 ngoài qui định trên (tính cho 100 m đầu từ đường ĐT) |
|
|
- | Tính cho 100 m đầu từ ĐT 611 đi vào | 1 | 176.000 |
- | Tính cho trên 100 m | 2 | 145.000 |
5 | Các Khu dân cư còn lại |
|
|
| - Tiếp giáp với đường >= 2,5m |
| 60.000 |
| - Tiếp giáp với đường >= 2 - dưới 2,5m |
| 50.000 |
| - Các tuyến còn lại |
| 40.000 |
III. BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ
TT | Tên Khu, Cụm Công nghiệp | Đơn giá (đ/m2) |
I | Cụm Công nghiệp Đông Phú 1 |
|
| Các lô có mặt tiền tiếp giáp với đường ĐT 611A | 150.000 |
| Các lô có mặt tiền tiếp giáp với đường trục chính Cụm Công nghiệp đã xây dựng | 110.000 |
| Các lô còn lại | 90.000 |
II | Cụm Công nghiệp Đông Phú 2 |
|
| Công ty may mặc Minh Hải | 110.000 |
III | Cụm Công nghiệp Quế Cường |
|
| Các lô có mặt tiền tiếp giáp với đường ĐT 611 | 150.000 |
| Các lô có mặt tiền tiếp giáp với đường trục chính Cụm Công nghiệp đã xây dựng | 110.000 |
| Các lô còn lại | 90.000 |
IV | Khu Công nghiệp Đông Quế Sơn |
|
* | LÔ B1 |
|
| Các lô có mặt tiền tiếp giáp với đường Đông Tây (Nút 1-8) | 187.000 |
| Lô đất có mặt tiền tiếp giáp với đường quy hoạch (Nút 2-7) | 171.000 |
* | LÔ B3 |
|
| Các lô có mặt tiền tiếp giáp với đường Đông Tây (Nút 8-12) | 187.000 |
| Lô đất có mặt tiền tiếp giáp với đường quy hoạch (Nút 7-13-15) | 171.000 |
| Các lô đất tiếp giáp với đường ven bao (Nút 7-8) | 187.000 |
| Các lô đất tiếp giáp với đường ven bao (Nút 8-9) | 187.000 |
| Các lô đất còn lại | 27.000 |
V | Cụm Công nghiệp Hương An 1 (10 ha) |
|
| Khu liên hợp Sợi - Dệt - Nhuộm – May | 300.000 |
VI | Cụm Công nghiệp Hương An 2 (14 ha) |
|
| Từ Khu liên hợp Sợi - Dệt - Nhuộm - May đến giáp cầu Hương An (cũ) (Công ty Tấn Minh) | 230.000 |
I. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
STT | Tên đơn vị hành chính/ranh giới đất | Vị trí | Đơn giá (đ/m2) |
II | XÃ SƠN VIÊN |
|
|
... | ... |
|
|
2 | Đường xã |
|
|
2.1 | Tuyến từ ĐT611 (cổng Phước Bình) đi đập Phước Bình |
|
|
- | … |
|
|
- | Đoạn từ cầu Bến Đình đến hết thửa đất ở ông Nguyễn Vịnh (tính cho cả hai bên đường) | 1 | 120.000 |
- | Đoạn từ hết thửa đất ở ông Nguyễn Vịnh đến hết thửa đất ở ông Dương Thanh Lâm | 3 | 60.000 |
... | ... |
|
|
III | XÃ QUẾ TRUNG |
|
|
4 | Đường Trục chính |
|
|
... | ... |
|
|
- | Đoạn từ hết trụ sở làm việc Chi cục Thống kê huyện (Tây đường), hết trụ sở làm việc Chi cục Thuế huyện (Đông đường) đến cuối tuyến (tính cho cả hai bên đường). | 2 | 1.300.000 |
Phụ lục số 11. HUYỆN TIÊN PHƯỚC
BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ
TT | Vị trí đất | Đơn giá (đ/m2) |
1 | Cụm công nghiệp Tài Đa, xã Tiên Phong | 120.000 |
2 | Cụm Công nghiệp thôn 7b, xã Tiên Cảnh | 375.000 |
BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ
TT | Vị trí đất | Đơn giá (đ/m2) |
1 | Cụm công nghiệp Quế Thọ (Nam An Sơn) | 350.000 |
2 | Cụm công nghiệp Quế Thọ 2 | 40.000 |
3 | Cụm công nghiệp Quế Thọ 3 | 25.000 |
4 | Cụm công nghiệp Tân An | 250.000 |
5 | Cụm công nghiệp Bà Huỳnh | 130.000 |
6 | Cụm công nghiệp Sông Trà | 100.000 |
7 | Cụm công nghiệp Gò Hoang | 40.000 |
8 | Cụm công nghiệp Việt An | 225.000 |
9 | Cụm công nghiệp An Tráng | 60.000 |
Phụ lục số 13. HUYỆN BẮC TRÀ MY
I. SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
TT | Tên đơn vị hành chính/ranh giới đất | Vị trí | Đơn giá (đ/m2) |
X | Xã Trà Giác |
|
|
| Theo đường QL 40B |
|
|
... | ... |
|
|
2 | Từ ranh giới trạm bảo vệ rừng qua ngã ba đến ranh giới đất nhà ông Trần Văn Nam | 1 | 120.000 |
... | ... |
|
|
| Theo đường ĐH |
|
|
... | ... |
|
|
4 | Từ ranh giới đất nhà ông Trần Văn Nam qua trường mẫu giáo Trà Giác đến ranh giới đất nhà ông Nguyễn Thanh Ánh | 2 | 130.000 |
5 | Từ ranh giới đất nhà ông Nguyễn Thanh Ánh qua UBND xã đến hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Ngọc Châu | 1 | 140.000 |
... | ... |
|
|
II. BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ
TT | Vị trí đất | Đơn giá (đ/m2) |
1 | Cụm công nghiệp tinh dầu quế (đoạn từ hết ranh giới đất nhà ông Hùng-ông Lực đến ngã 3 giáp đường QL 40B) | 269.500 |
Phụ lục số 15. HUYỆN PHƯỚC SƠN
I. SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
TT | Tên đơn vị hành chính/Ranh giới đất | Vị trí | Giá đất (đ/m2) |
1 | XÃ PHƯỚC HIỆP |
|
|
1.1 | Đất có mặt tiền đường 14E: |
|
|
A | Đoạn từ giáp Cầu Mò O đến giáp thửa đất nhà bà Liễu | 5 | 70.000 |
B | Đoạn từ nhà Bà Liễu đến giáp ranh giới thửa đất ở nhà ông Quý Xanh | 4 | 100.000 |
C | Đoạn từ giáp thửa đất nhà ông Quý Xanh đến giáp cầu Xà Lùng | 3 | 150.000 |
D | Đoạn từ cầu Xà Lùng đến giáp ngã ba đường vào Trung tâm xã Phước Hiệp | 2 | 120.000 |
E | Đoạn từ ngã ba đường vào Trung tâm xã Phước Hiệp (nhà ông Hợi) đến giáp cầu Xà Meng | 1 | 200.000 |
1.2 | Đất có mặt tiền các đường khu vực Trung tâm xã. |
|
|
A | Đoạn từ giáp ngã 3 đường 14E đi qua trung tâm xã đến giáp lại đường 14E (sau nhà ông Hợi) | 1 | 150.000 |
B | Đoạn từ Nhà ông Nam giáp đường 14E đến giáp đường Trung tâm cụm xã (trước nhà ông Hội). | 1 | 120.000 |
C | Đoạn từ nhà ông Xuân Tài giáp đường 14 E đến giáp đường trung tâm cụm xã (cạnh nhà ông Cơ bà Quýt) | 1 | 120.000 |
D | Đoạn từ nhà ông Thể(thôn 11) giáp đường 14E đến giáp đường Trung tâm cụm xã (cạnh nhà ông Thắng) | 1 | 120.000 |
Đ | Đoạn bê tông từ nhà bà Hồ Thị Ý đến giáp Nhà ông Hùng. | 1 | 120.000 |
E | Đoạn đường bê tông từ giáp thửa đất nhà bà Đào đến hết ranh giới thửa đất nhà Bà Nghiêm | 1 | 120.000 |
1.3 | Đất có mặt tiền các tuyến đường khác |
|
|
A | Đường vào thôn 8 đoạn từ giáp thửa đất nhà ông Phòng đến hết nhà ông Khanh | 1 | 150.000 |
B | Các tuyến đường bê tông thuộc khu vực thôn 1,3,4,8,7 và các khu vực đất ở còn lại trong khu dân cư | 1 | 70.000 |
2. | XÃ PHƯỚC HÒA |
|
|
2.1 | Đất có mặt tiền đường 14E. |
|
|
A | Đoạn từ cầu Xà Meng đến giáp đập xả nước Nhà máy ĐăkMi 4B | 2 | 100.000 |
B | Đoạn từ đập xả nước Nhà máy ĐăkMi 4B đến giáp cửa ra hầm dẫn nước ĐăkMi 4A | 1 | 120.000 |
C | Đoạn từ giáp cửa ra hầm dẫn nước ĐăkMi 4A đến giáp đập chính Nhà máy thủy điện ĐăkMi 4 | 2 | 100.000 |
2.2 | Đất ở các khu vực khác còn lại của xã: |
| 70.000 |
3. | XÃ PHƯỚC XUÂN |
|
|
3.1 | Đất có mặt tiền đường Hồ Chí Minh. |
|
|
A | Đoạn từ cầu 31 (giáp huyện Nam Giang) đến giáp ranh giới thửa đất nhà ông Dương Đình Hùng | 2 | 70.000 |
B | Đoạn từ thửa đất nhà ông Dương Đình Hùng đến hết ranh giới thửa đất nhà bà Sở | 1 | 180.000 |
C | Đoạn từ hết ranh giới thửa đất nhà Bà Sở đến giáp ranh giới thị trấn Khâm Đức | 2 | 70.000 |
3.2 | Đất có mặt tiền đường 14E. |
|
|
A | Đoạn từ giáp đường Hồ Chí Minh đến hết ranh thửa đất trường Mẫu Giáo Sơn Ca | 1 | 180.000 |
B | Đoạn từ hết thửa đất Trường Mẫu Giáo Sơn Ca đến giáp đập chính Nhà máy thủy điện ĐăkMi 4 | 2 | 70.000 |
3.3 | Các đường bê tông ở các thôn trên địa bàn xã và các vị trí còn lại. |
| 70.000 |
4 | XÃ PHƯỚC ĐỨC |
|
|
4.1 | Đất có mặt tiền đường Hồ Chí Minh. |
|
|
A | Đoạn từ giáp thị trấn Khâm Đức đến giáp ngã 3 đi vùng cao | 3 | 180.000 |
B | Đoạn từ ngã 3 đi vùng cao đến giáp Trụ sở UBND xã | 1 | 300.000 |
C | Đoạn từ Trụ sở UBND xã đến giáp Trạm y tế xã | 2 | 230.000 |
D | Đoạn từ giáp Trạm y tế xã Phước Đức đến giáp ranh giới xã Phước Năng | 4 | 120.000 |
4.2 | Đất có mặt tiền đường Huyện (ĐH1): đi vùng cao |
|
|
| Đoạn từ giáp đường Hồ Chí Minh đến giáp ranh giới xã Phước Chánh | 1 | 120.000 |
4.3 | Đất có mặt tiền đường thôn |
|
|
A | Đường qua cầu ĐăkSa cũ: Đoạn từ thửa đất nhà bà Nguyễn Thị Hương (giáp đường HCM) đến giáp ranh giới thửa đất nhà bà Phan Thị Huệ | 1 | 180.000 |
B | Đường vào Công ty TNHH Vàng Phước Sơn: Đoạn từ giáp ranh giới thửa đất có mặt tiền đường Hồ Chí Minh đến hết ranh giới thửa đất nhà ông Du | 1 | 180.000 |
C | Đoạn từ hết ranh giới thửa đất nhà ông Du đến hết ranh giới khu dân cư thôn 4 | 1 | 100.000 |
4.4 | Đất các vị trí còn lại. |
| 70.000 |
5 | XÃ PHƯỚC NĂNG |
|
|
5.1 | Đất có mặt tiền đường Hồ Chí Minh. |
|
|
| Toàn tuyến đường Hồ Chí Minh từ giáp ranh giới xã Phước Đức đến giáp ranh giới xã Phước Mỹ | 1 | 90.000 |
5.2 | Đất có mặt tiền các đường khu vực Trung tâm xã. |
|
|
A | Đoạn từ đầu khu dân cư thôn 2 (giáp đường HCM) đến hết ranh giới khu dân cư thôn 2 (giáp với khu dân cư thôn 1) | 1 | 70.000 |
B | Đoạn từ trường THCS Phước Năng (giáp đường HCM) đến giáp đường vào khu dân cư thôn 2 | 1 | 70.000 |
C | Đất có mặt tiền các đường bê tông nhựa khu vực trung tâm xã | 1 | 70.000 |
5.3 | Đất các khu vực khác còn lại |
| 50.000 |
6 | XÃ PHƯỚC MỸ |
|
|
6.1 | Đất có mặt tiền đường Hồ Chí Minh. |
|
|
A | Đoạn từ giáp ranh giới xã Phước Năng đến giáp cầu Xà Ê | 1 | 80.000 |
B | Đoạn từ giáp cầu Xà Ê đến giáp ranh giới tỉnh Kon Tum | 2 | 70.000 |
6.2 | Đất các khu vực khác còn lại |
| 50.000 |
7 | XÃ PHƯỚC CHÁNH |
|
|
7.1 | Đất có mặt tiền đường Huyện (ĐH1): |
|
|
A | Đoạn từ giáp ranh giới xã Phước Đức đến giáp Cầu Nước Non Nẻ (cây đa) | 1 | 50.000 |
B | Đoạn từ cầu Nước Non Nẻ đến hết ranh giới thửa đất cuối cùng giáp với ngã ba đường đi xã Phước Công | 1 | 70.000 |
C | Đoạn từ ngã ba đường đi xã Phước Công đến giáp ranh giới xã Phước Kim (Cầu Nước Mỹ) | 1 | 50.000 |
7.2 | Đất có mặt tiền đường Huyện (ĐH2): đi Phước Công |
|
|
| Đoạn từ thửa đất nhà ông Nguyễn Cái Huệ đến giáp ranh giới xã Phước Công | 1 | 50.000 |
7.3 | Đất có mặt tiền các đường Trung tâm xã: |
|
|
A | Đoạn từ trường Mẫu Giáo xã Phước Chánh đến giáp Trường Bán Trú Vùng cao xã Phước Chánh | 1 | 50.000 |
B | Đoạn đường nối sau lưng UBND xã Phước Chánh | 1 | 50.000 |
C | Đường vào khu dân cư thôn 3, đoạn từ nhà ông Nguyễn Phước Ninh đến hết thửa đất nhà bà Lê Thị Khuê | 1 | 50.000 |
7.4 | Các đường bê tông thuộc khu trung tâm xã và các vị trí còn lại |
| 40.000 |
8 | XÃ PHƯỚC CÔNG |
|
|
8.1 | Đất có mặt tiền đường Huyện (ĐH 2): đi Phước Lộc |
|
|
| Đoạn từ giáp ranh giới xã Phước Chánh đến cầu Nước Mỹ trên (giáp xã Phước Lộc) | 1 | 40.000 |
8.2 | Đất có mặt tiền đường Phước Công - Phước Mỹ: |
|
|
| Đoạn từ giáp cầu Xà Ca đến giáp ranh giới xã Phước Mỹ | 1 | 40.000 |
8.3 | Đất có mặt tiền đường trung tâm xã: |
|
|
A | Đoạn từ giáp cầu Xà Ca đến hết ranh giới trụ sở UBND xã Phước Công | 1 | 50.000 |
B | Các đường bê tông còn lại |
| 40.000 |
8.4 | Các vị trí khác còn lại |
| 40.000 |
9 | XÃ PHƯỚC KIM |
|
|
9.1 | Đất có mặt tiền đường Huyện (ĐH 1): |
|
|
| Đoạn từ giáp cầu Nước Mỹ đến giáp ranh giới xã Phước Thành | 1 | 50.000 |
9.2 | Đất các khu vực còn lại |
| 40.000 |
10 | XÃ PHƯỚC THÀNH |
|
|
10.1 | Đất có mặt tiền đường Huyện (ĐH 1): |
|
|
A | Đoạn từ ranh giới xã Phước Kim đến giáp ranh giới Bãi Ruộng của Công ty TNHH Phước Minh | 1 | 40.000 |
B | Đoạn từ Bãi Ruộng của Công ty TNHH Phước Minh đến giáp Trường THCS Phước Thành | 1 | 50.000 |
C | Đoạn từ trường THCS Phước Thành đến giáp ranh giới xã Phước Lộc | 1 | 40.000 |
10.2 | Đất có mặt tiền đường trung tâm xã: |
|
|
| Đoạn từ giáp đường huyện (ĐH 1) đi qua trung tâm xã đến hết khu dân cư thôn 4 | 1 | 50.000 |
10.3 | Đất các khu vực khác còn lại |
| 35.000 |
11 | XÃ PHƯỚC LỘC |
|
|
11.1 | Đất có mặt tiền đường Huyện (ĐH 1): |
|
|
A | Đoạn từ giáp ranh giới xã Phước Thành đến giáp cầu Ván | 1 | 40.000 |
B | Đoạn từ cầu Ván đến giáp Trạm Y tế xã Phước Lộc | 1 | 50.000 |
11.2 | Đất có mặt tiền đường Phước Công - Phước Lộc: |
|
|
| Đoạn từ ranh giới xã Phước Công đến giáp đường vào trung tâm xã Phước Lộc | 1 | 35.000 |
11.3 | Đất có mặt tiền đường trung tâm xã: |
|
|
| Đất ở trong ranh giới khu dân cư thôn 5B | 1 | 40.000 |
11.4 | Đất các khu vực khác còn lại |
| 35.000 |
II. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ
STT | Tên đường phố/Ranh giới các đoạn đường phố | Vị trí | Đơn giá (đ/m2) |
1 | Đường Hồ Chí Minh. |
|
|
... | ... |
|
|
| - Đoạn từ giáp ranh giới xã Phước Xuân đến giáp Tượng đài chiến thắng Khâm Đức | 3 | 100.000 |
... | ... |
|
|
24 | Đường bao khu vực hồ C7 (đường bao thị trấn Khâm Đức giai đoạn 1) |
|
|
| - Đoạn từ giáp đường HCM đến đường Lê Quý Đôn | 2 | 300.000 |
| - Đoạn từ giáp đường Lê Quý Đôn đến giáp Đường vào cụm công nghiệp | 1 | 450.000 |
| - Đoạn từ ranh giới thửa đất thuê tại Cụm công nghiệp Tây - Nam của Công ty TNHH Hoàng Thắng đến giáp đường Phạm Văn Đồng | 1 | 450.000 |
… | … |
|
|
29 | Đường vào cụm công nghiệp Tây - Nam |
|
|
| - Đoạn từ giáp Đường Quang Trung đến giáp đường Huỳnh Thúc Kháng | 1 | 300.000 |
| - Đoạn từ đường Huỳnh Thúc Kháng đến giáp ranh giới đất Cụm công nghiệp Tây - Nam | 1 | 300.000 |
III. BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ
TT | Vị trí đất | Đơn giá |
| Đường bao khu vực hồ C7 (đường bao thị trấn Khâm Đức giai đoạn 1) |
|
| - Đoạn từ ngã ba Đường bao-Đường vào Cụm công nghiệp Tây Nam, đến hết thửa đất thuê của Công ty TNHH MTV Hoàng Thắng. | 230.000 |
- 1Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về Bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 2Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2016 - 2020) trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 3Nghị quyết 31/2015/NQ-HĐND điều chỉnh Bảng giá đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 4Quyết định 24/2019/QĐ-UBND quy định về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 5Quyết định 15/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2020
- 6Quyết định 386/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam, kỳ 2019-2023
- 1Quyết định 48/2014/QĐ-UBND về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 30/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 48/2014/QĐ-UBND và 43/2015/QĐ-UBND quy định về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 20/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 48/2014/QĐ-UBND, 43/2015/QĐ-UBND và 30/2016/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 4Quyết định 24/2019/QĐ-UBND quy định về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 5Quyết định 15/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2020
- 6Quyết định 386/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam, kỳ 2019-2023
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 4Nghị quyết 130/2014/NQ-HĐND về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 5Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về Bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 6Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2016 - 2020) trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 7Nghị quyết 31/2015/NQ-HĐND điều chỉnh Bảng giá đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Quyết định 43/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam kèm theo Quyết định 48/2014/QĐ-UBND
- Số hiệu: 43/2015/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/12/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Đinh Văn Thu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2016
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2020
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực