Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/2015/NQ-HĐND | Lào Cai, ngày 11 tháng 12 năm 2015 |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT 05 NĂM (2015-2019) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
HỘI ĐỒNG NHÂN ĐÂN TỈNH LÀO CAI
KHÓA XIV - KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2004/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BNTMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất, xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định về bảng giá đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Lào Cai;
Sau khi xem xét Tờ trình số 184/TTr-UBND ngày 01/12/2015 của UBND tỉnh Lào Cai về đề nghị điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Lào Cai; báo cáo thẩm tra số 92/BC-HĐND ngày 04/12/2015 của Ban kinh tế và Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh dự kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
1. Bổ sung vào bảng giá đất
- Bổ sung vào bảng giá đất ở đô thị 17 tuyến đường, đoạn đường, ngõ phố (Phụ lục số I).
- Bổ sung vào bảng giá đất thương mại, dịch vụ ở đô thị 10 tuyến đường, đoạn đường, ngõ phố (Phụ lục số II).
- Bổ sung vào bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ ở đô thị 10 tuyến đường, đoạn đường, ngõ phố (Phụ lục số III).
- Bổ sung vào bảng giá đất ở nông thôn khu vực 1 đối với 19 tuyến đường, đoạn đường (phụ lục số IV).
- Bổ sung vào bảng giá đất thương mại, dịch vụ ở nông thôn khu vực 1 đối với 13 tuyến đường, đoạn đường (phụ lục số V).
- Bổ sung vào bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ ở nông thôn khu vực 1 đối với 13 tuyến đường, đoạn đường (phụ lục số VI).
2. Điều chỉnh bảng giá đất
- Điều chỉnh bảng giá đất ở đô thị (Phụ lục số VII);
- Điều chỉnh bảng giá đất thương mại, dịch vụ ở đô thị (Phụ lục số VIII);
- Điều chỉnh bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp ở đô thị không phải là đất thương mại, dịch vụ (Phụ lục số IX);
- Điều chỉnh bảng giá đất ở nông thôn khu vực 1 (Phụ lục số X).
- Điều chỉnh bảng giá đất thương mại, dịch vụ ở nông thôn khu vực 1 (Phụ lục số XI).
- Điều chỉnh bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ ở nông thôn khu vực 1 (Phụ lục số XII).
3. Điều chỉnh, bỏ tên một số tuyến đường, đoạn đường, ngõ phố trong bảng giá đất (Phụ lục XIII)
Điều 2. Hội đồng nhân dân giao:
1. UBND tỉnh chịu trách nhiệm thực hiện Nghị quyết, công bố điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất 05 năm (2015-2019) theo các phụ lục đính kèm. Trường hợp cần phải điều chỉnh UBND tỉnh trình Thường trực HĐND tỉnh thoả thuận và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
2. Thường trực HĐND, các ban HĐND và các đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được kỳ họp thứ 15, HĐND tỉnh Lào Cai khóa XIV thông qua ngày 10/12/2015 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ (BỔ SUNG)
(Kèm theo Nghị quyết số 31/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Lào Cai)
STT | Tên đường phố, ngõ phố | Loại đô thị | Mốc xác định (Từ … đến …) | Giá đất (đồng/m2) |
I | HUYỆN BẮC HÀ | V |
|
|
| Thị trấn Bắc Hà | |||
1 | Đường Nậm Sắt |
| Đất từ trường mầm non đi trường THCS | 800 000 |
2 | Đường Bắc Hà 4 |
| Đất hai bên đường từ nhà Bình Phấn đến ngã 3 đường Tân Hà. | 800 000 |
3 | Đường hạ lưu đập tràn hồ Na Cồ |
| Đất hai bên đường từ đập tràn Hồ Na Cồ đến hết đất nhà ông Côn | 800 000 |
II | HUYỆN BẢO YÊN | V |
|
|
| Thị trấn Phố Ràng | |||
1 | Đường mới mở khu chợ tổ 5B |
| Đoạn 1: Từ sau nhà Khuyến Cậy đến giáp đường cổng phụ chợ | 3 000 000 |
2 |
| Đoạn 2: Từ sau nhà Hải Loan đến giáp đường cổng phụ chợ | 3 000 000 | |
III | HUYỆN BẢO THẮNG | V |
|
|
| Thị trấn Phố Lu | |||
| Đường 27 m |
| Từ đường Cách Mạng Tháng Tám đến đường Khuất Quang Chiến | 8.000.000 |
IV | HUYỆN SA PA | IV |
|
|
| Thị trấn Sa Pa | |||
1 | Ngõ 20 (vào Phở Quyên), Phố Tuệ Tĩnh |
| Từ hết nhà số 020 đến hết đường | 17 000 000 |
2 | Ngõ 731 ( Ngõ vào nhà ông Phẩm) |
| Từ cách đường Điện Biên Phủ 20m đến đường Sở Than | 5 500 000 |
V | THÀNH PHỐ LÀO CAI | II |
|
|
1 | Phường Bắc Cường | |||
| Các đường thuộc khu tái định cư của công ty Apatit (trừ các hộ bám mặt đường tỉnh lộ 156) |
|
| 1 000 000 |
2 | Phường Bình Minh | |||
1 | Đường Trần Hưng Đạo kéo dài |
| Từ cuối đại lộ Trần Hưng Đạo đến giáp địa phận phường Xuân Tăng | 7 500 000 |
2 | Đường BM2 |
| Từ đường D1 đến giáp địa phận phường Xuân Tăng | 3 000 000 |
3 | Phường Duyên Hải | |||
1 | Các đường thuộc khu vực lõi đất Nguyễn Đức Cảnh, Thủ Dầu Một, Tô Hiến Thành |
| Đường M5 (Từ đường Thủ dầu 1 đến đường M6) | 6 500 000 |
2 |
| Các đường còn lại | 3 000 000 | |
4 | Phường Xuân Tăng | |||
1 | Đường XT17 |
|
| 2 400 000 |
2 | Đường XT20 |
|
| 2 400 000 |
3 | Đường XT25 |
|
| 2 400 000 |
4 | Đường Trần Hưng Đạo kéo dài |
|
| 6 000 000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT THƯỢNG MẠI, DỊCH VỤ Ở ĐÔ THỊ (BỔ SUNG)
(Kèm theo Nghị quyết số 31/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Lào Cai)
STT | Tên đường phố, ngõ phố | Loại đô thị | Mốc xác định (Từ … đến …) | Giá đất (đồng/m2) |
I | HUYỆN BẮC HÀ | V |
| |
| Thị trấn Bắc Hà | |||
1 | Đường Nậm Sắt |
| Đất từ trường mầm non đi trường THCS | 640 000 |
2 | Đường Bắc Hà 4 |
| Đất hai bên đường từ nhà Sáng Mão đến ngã 3 đường Tân Hà. | 640 000 |
3 | Đường Hạ lưu đập tràn Hồ Na Cồ |
| Đất hai bên đường từ đập tràn Hồ Na Cồ đến hết đất nhà ông Côn | 640 000 |
II | HUYỆN BẢO THẮNG | V |
| |
| Thị trấn Phố Lu | |||
| Đường 27 m |
| Từ đường Cách Mạng Tháng Tám đến đường Khuất Quang Chiến | 6 400 000 |
III | HUYỆN SA PA | IV |
| |
| Thị trấn Sa Pa |
|
| |
1 | Ngõ 20 (vào Phở Quyên), Phố Tuệ Tĩnh |
| Từ hết nhà số 020 đến hết đường | 13 600 000 |
2 | Ngõ 731 ( Ngõ vào nhà ông Phẩm) |
| Từ cách đường Điện Biên Phủ 20m đến đường Sở Than | 4 400 000 |
IV | THÀNH PHỐ LÀO CAI | II |
|
|
| Phường Xuân Tăng | |||
1 | Đường XT17 |
|
| 1 920 000 |
2 | Đường XT20 |
|
| 1 920 000 |
3 | Đường XT25 |
|
| 1 920 000 |
4 | Đường Trần Hưng Đạo kéo dài |
|
| 4 800 000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở ĐÔ THỊ KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ (BỔ SUNG)
(Kèm theo Nghị quyết số 31/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Lào Cai)
STT | Tên đường phố, ngõ phố | Loại đô thị | Mốc xác định (Từ … đến …) | Giá đất (đồng/m2) |
I | HUYỆN BẮC HÀ | V |
|
|
| Thị trấn Bắc Hà | |||
1 | Đường Nậm Sắt |
| Đất từ trường mầm non đi trường THCS | 480 000 |
2 | Đường Bắc Hà 4 |
| Đất hai bên đường từ nhà Sáng Mão đến ngã 3 đường Tân Hà. | 480 000 |
3 | Đường Hạ lưu đập tràn Hồ Na Cồ |
| Đất hai bên đường từ đập tràn Hồ Na Cồ đến hết đất nhà ông Côn | 480 000 |
II | HUYỆN BẢO THẮNG | V |
|
|
| Thị trấn Phố Lu | |||
| Đường 27 m |
| Từ đường Cách Mạng Tháng Tám đến đường Khuất Quang Chiến | 4.800.000 |
III | Huyện Sa Pa | IV |
|
|
| Thị trấn Sa Pa | |||
1 | Ngõ 20 (vào Phở Quyên), Phố Tuệ Tĩnh |
| Từ hết nhà số 020 đến hết đường | 10 200 000 |
2 | Ngõ 731 ( Ngõ vào nhà ông Phẩm) |
| Từ cách đường Điện Biên Phủ 20m đến đường Sở Than | 3 300 000 |
V | THÀNH PHỐ LÀO CAI | II |
|
|
| Phường Xuân Tăng | |||
1 | Đường XT17 |
|
| 1 440 000 |
2 | Đường XT20 |
|
| 1 440 000 |
3 | Đường XT25 |
|
| 1 440 000 |
4 | Đường Trần Hưng Đạo kéo dài |
|
| 3 600 000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN KHU VỰC 1 (BỔ SUNG)
(Kèm theo Nghị quyết số 31/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Lào Cai)
STT | Khu vực, tuyến đường | Mốc xác định (Từ … đến …) | Giá đất (đồng/m2) |
I | HUYỆN BẮC HÀ | ||
| Xã Na Hối | ||
| Đường rẽ vào xã Bản Liền | Đất hai bên đường từ ngã ba đường rẽ vào xã Bản Liền đến hết đất nhà ông Xù | 500 000 |
II | HUYỆN BẢO THẮNG | ||
1 | Xã Bản Phiệt | ||
| Quốc lộ 70 | Các vị trí còn lại trên trục đường quốc lộ 70 | 400 000 |
2 | Xã Xuân Giao |
|
|
1 | Đường B4 (Khu tái định cư thôn Địa Chất) | Khu nhà ở liên kế LK5 | 800 000 |
2 | Đường T1 (Khu tái định cư thôn Địa Chất) | Khu nhà ở liên kế LK2, LK3, LK4 | 800 000 |
3 | Đường N2 (Khu tái định cư thôn Địa Chất) | Khu nhà ở liên kế LK2, LK3, LK4 | 800 000 |
III | HUYỆN BÁT XÁT | ||
| Xã Bản Vược |
|
|
1 | Tuyến đường T4 | Từ đường T1 đến đường T9 | 5 500 000 |
2 | Tuyến đường T5 | Từ đường Kim Thành – Ngòi Phát (T2) đến đường T4 | 4 500 000 |
3 | Tuyến đường T6 | Đoạn 1: Từ đường T5 đến đường T9 | 4 500 000 |
4 | Tuyến đường T7 | Từ đường Kim Thành – Ngòi Phát (T2) đến đường T4 | 4 500 000 |
5 | Tuyến đường T9 | Từ đường Kim Thành – Ngòi Phát (T2) đến đường T4 | 4 500 000 |
IV | HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG | ||
1 | Xã Bản Lầu | ||
| Đường liên xã | Phía sau phòng khám Đa khoa theo trục đường mới mở đến ngã ba rẽ đi thôn Bồ Quý + 100m | 800 000 |
2 | Xã Lùng Khấu Nhin | ||
1 | Đường liên thôn | Từ ngã tư xuống đến đập tràn đường đi thôn Chu Lìn Phố | 300 000 |
2 | Từ ngã ba cầu đến hết đất nhà ông Sùng Chín Pao | 400 000 | |
V | HUYỆN SA PA | ||
1 | Xã Hầu Thào | ||
1 | Tỉnh lộ 152 (Lao Chải đi Sa Pả) | Từ hết đất Lao Chải đến ngã ba đường đi Hầu Chư Ngài | 800 000 |
2 | Từ ngã ba đi Hầu Chư Ngài đến giáp đất xã Sa Pả | 700 000 | |
2 | Xã Sa Pả | ||
| Tỉnh lộ 152 (Lao Chải đi Sa Pả) | Từ hết đất Hầu Thào đến đường Quốc lộ 4D | 800 000 |
VI | Thành phố Lào Cai |
|
|
| Xã Vạn Hòa | ||
1 | Đường F1 | Từ đường Đinh Bộ Lĩnh đến đường F2 | 3 900 000 |
2 | Đường F2 | Từ đường M17 đến đường F1 | 3 900 000 |
3 | Từ đường F1 đến đường Đinh Bộ Lĩnh | 3 500 000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT DỊCH VỤ, THƯƠNG MẠI Ở NÔNG THÔN KHU VỰC 1 (BỔ SUNG)
(Kèm theo Nghị quyết số 31/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Lào Cai)
STT | Khu vực, tuyến đường | Mốc xác định (Từ … đến …) | Giá đất (đồng/m2) |
I | HUYỆN BẮC HÀ | ||
| Xã Na Hối | ||
| Đường rẽ vào xã Bản Liền | Đất hai bên đường từ ngã ba đường rẽ vào xã Bản Liền đến hết đất nhà ông Xù | 400 000 |
II | HUYỆN BẢO THẮNG | ||
| Thị trấn Phố Lu |
|
|
| Quốc lộ 70 | Các vị trí còn lại trên trục đường quốc lộ 70 | 320 000 |
III | HUYỆN BÁT XÁT | ||
| Xã Bản Vược |
|
|
1 | Tuyến đường T4 | Từ đường T1 đến đường T9 | 4 400 000 |
2 | Tuyến đường T5 | Từ đường Kim Thành – Ngòi Phát (T2) đến đường T4 | 3 600 000 |
3 | Tuyến đường T6 | Đoạn 1: Từ đường T5 đến đường T9 | 3 600 000 |
4 | Tuyến đường T7 | Từ đường Kim Thành – Ngòi Phát (T2) đến đường T4 | 3 600 000 |
5 | Tuyến đường T9 | Từ đường Kim Thành – Ngòi Phát (T2) đến đường T4 | 3 600 000 |
IV | HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG |
|
|
1 | Xã Bản Lầu | ||
| Đường liên xã | Phía sau phòng khám Đa khoa theo trục đường mới mở đến ngã ba rẽ đi thôn Bồ Quý + 100m | 640 000 |
2 | Xã Lùng Khấu Nhin |
|
|
1 | Đường liên thôn | Từ ngã tư xuống đến đập tràn đường đi thôn Chu Lìn Phố | 240 000 |
2 | Từ ngã ba cầu đến hết đất nhà ông Sùng Chín Pao | 320 000 | |
V | HUYỆN SA PA | ||
1 | Xã Sa Pả | ||
| Tỉnh lộ 152 (Lao Chải đi Sa Pả) | Từ hết đất Hầu Thào đến đường Quốc lộ 4D | 640 000 |
2 | Xã Hầu Thào | ||
1 | Tỉnh lộ 152 (Lao Chải đi Sa Pả) | Từ hết đất Lao Chải đến ngã ba đường đi Hầu Chư Ngài | 640 000 |
2 | Từ ngã ba đi Hầu Chư Ngài đến giáp đất xã Sa Pả | 560 000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ Ở NÔNG THÔN KHU VỰC 1 (BỔ SUNG)
(Kèm theo Nghị quyết số 31/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Lào Cai)
STT | Khu vực, tuyến đường | Mốc xác định (Từ … đến …) | Giá đất (đồng/m2) |
I | HUYỆN BẮC HÀ | ||
| Xã Na Hối | ||
1 | Đường rẽ vào xã Bản Liền | Đất hai bên đường từ ngã ba đường rẽ vào xã Bản Liền đến hết đất nhà ông Xù | 300 000 |
II | HUYỆN BẢO THẮNG | ||
| Xã Bản Phiệt | ||
| Quốc lộ 70 | Các vị trí còn lại trên trục đường quốc lộ 70 | 240 000 |
III | HUYỆN BÁT XÁT | ||
| Xã Bản Vược | ||
1 | Tuyến đường T4 | Từ đường T1 đến đường T9 | 3 300 000 |
2 | Tuyến đường T5 | Từ đường Kim Thành – Ngòi Phát (T2) đến đường T4 | 2 700 000 |
3 | Tuyến đường T6 | Đoạn 1: Từ đường T5 đến đường T9 | 2 700 000 |
4 | Tuyến đường T7 | Từ đường Kim Thành – Ngòi Phát (T2) đến đường T4 | 2 700 000 |
5 | Tuyến đường T9 | Từ đường Kim Thành – Ngòi Phát (T2) đến đường T4 | 2 700 000 |
IV | HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG | ||
1 | Xã Bản Lầu | ||
| Đường liên xã | Phía sau phòng khám Đa khoa theo trục đường mới mở đến ngã ba rẽ đi thôn Bồ Quý + 100m | 480 000 |
2 | Xã Lùng Khấu Nhin |
|
|
1 | Đường liên thôn | Từ ngã tư xuống đến đập tràn đường đi thôn Chu Lìn Phố | 180 000 |
2 | Từ ngã ba cầu đến hết đất nhà ông Sùng Chín Pao | 240 000 | |
V | HUYỆN SA PA | ||
1 | Xã Sa Pả | ||
1 | Tỉnh lộ 152 (Lao Chải đi Sa Pả) | Từ hết đất Hầu Thào đến đường Quốc lộ 4D | 480 000 |
2 | Xã Hầu Thào | ||
1 | Tỉnh lộ 152 (Lao Chải đi Sa Pả) | Từ hết đất Lao Chải đến ngã ba đường đi Hầu Chư Ngài | 480 000 |
2 | Từ ngã ba đi Hầu Chư Ngài đến giáp đất xã Sa Pả | 420 000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 31/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Lào Cai)
STT | Tên đường phố, ngõ phố | Loại đô thị | Mốc xác định (Từ … đến …) | Giá đất Điều chỉnh (đồng/m2) |
| Thành phố Lào Cai | II |
|
|
1 | Phường Cốc Lếu | |||
1 | Phố Cốc Lếu |
| Từ ngã 5 đến phố Kim Đồng | 32 500 000 |
2 | Phố Hoà An | Từ phố Cốc Lếu đến phố Hồng Hà | 32 500 000 | |
3 | Phố Hồng Hà | Từ đường Hoàng Liên đến phố Kim Chung | 32 500 000 | |
4 | Đường An Dương Vương (đường D1) | Từ phố Phan Huy Chú (N2) đến giáp phường Kim Tân | 30 000 000 | |
2 | Phường Kim Tân | |||
1 | Đường An Dương Vương (đường D1) |
| Từ giáp phường Cốc Lếu đến phố Nguyễn Du (N8) | 30 000 000 |
2 | Ngã Sáu | Các lô đất bao quanh Ngã Sáu | 24 000 000 | |
3 | Phường Pom Hán | |||
1 | Khu dân cư tổ 40B |
| Đường T9 | 7 000 000 |
2 | Các nhánh còn lại | 4 600 000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT THƯỢNG MẠI, DỊCH VỤ Ở ĐÔ THỊ ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 31/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Lào Cai)
STT | Tên đường phố, ngõ phố | Loại đô thị | Mốc xác định (Từ … đến …) | Giá đất Điều chỉnh (đồng/m2) |
| Thành phố Lào Cai | II |
|
|
1 | Phường Cốc Lếu | |||
1 | Phố Cốc Lếu |
| Từ ngã 5 đến phố Kim Đồng | 26.000.000 |
2 | Phố Hoà An | Từ phố Cốc Lếu đến phố Hồng Hà | 26.000.000 | |
3 | Phố Hồng Hà | Từ đường Hoàng Liên đến phố Kim Chung | 26.000.000 | |
4 | Đường An Dương Vương (đường D1) | Từ phố Phan Huy Chú (N2) đến giáp phường Kim Tân | 24.000.000 | |
2 | Phường Kim Tân | |||
1 | Đường An Dương Vương (đường D1) |
| Từ giáp phường Cốc Lếu đến phố Nguyễn Du (N8) | 24.000.000 |
2 | Ngã Sáu | Các lô đất bao quanh Ngã Sáu | 19.200.000 | |
3 | Phường Pom Hán | |||
1 | Khu dân cư tổ 40B |
| Đường T9 | 5.600.000 |
2 | Các nhánh còn lại | 3.680.000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở ĐÔ THỊ KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 31/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Lào Cai)
STT | Tên đường phố, ngõ phố | Loại đô thị | Mốc xác định (Từ … đến …) | Giá đất Điều chỉnh (đồng/m2) |
| Thành phố Lào Cai | II |
|
|
1 | Phường Cốc Lếu | |||
1 | Phố Cốc Lếu |
| Từ ngã 5 đến phố Kim Đồng | 19 500 000 |
2 | Phố Hoà An | Từ phố Cốc Lếu đến phố Hồng Hà | 19 500 000 | |
3 | Phố Hồng Hà | Từ đường Hoàng Liên đến phố Kim Chung | 19 500 000 | |
4 | Đường An Dương Vương (đường D1) | Từ phố Phan Huy Chú (N2) đến giáp phường Kim Tân | 18 000 000 | |
2 | Phường Kim Tân | |||
1 | Đường An Dương Vương (đường D1) |
| Từ giáp phường Cốc Lếu đến phố Nguyễn Du (N8) | 18 000 000 |
2 | Ngã Sáu | Các lô đất bao quanh Ngã Sáu | 14 400 000 | |
3 | Phường Pom Hán | |||
1 | Khu dân cư tổ 40B |
| Đường T9 | 4 200 000 |
2 | Các nhánh còn lại | 2 760 000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN KHU VỰC 1 ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 31/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Lào Cai)
STT | Tên tuyến đường, khu vực | Mốc xác định (Từ … đến …) | Giá đất Điều chỉnh (đồng/m2) |
1 | HUYỆN BÁT XÁT | ||
| Xã Bản Vược |
|
|
1 | Nút giao thông Bản Vược | Các vị trí đất xung quanh nút giao thông đã được đầu tư xây dựng cống hộp hai bên | 5 500 000 |
2 | Đường đi cửa khẩu (Tuyến T2) | Từ đoạn đã được đầu tư mở rộng (cống nước qua đường chỗ nhà ông Lìn) đi cửa khẩu | 5 500 000 |
3 | Đường Kim Thành – Ngòi Phát | Từ địa phận xã Bản Vược giáp xã Bản Qua đến ngã tư giữa đường Kim Thành – Ngòi Phát | 4 500 000 |
2 | HUYỆN SI MA CAI |
|
|
| Xã Si Ma Cai | ||
1 | Đường trục chính trái | Đất hai bên đường từ bưu điện đến hết nhà ông Nguyễn Tiến Dũng | 3 000 000 |
2 | Đất hai bên đường từ ngã ba đồn Biên phòng cũ đến ngã ba trường nội trú | 3 000 000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ Ở NÔNG THÔN KHU VỰC 1 ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 31/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Lào Cai)
STT | Tên tuyến đường, khu vực | Mốc xác định (Từ … đến …) | Giá đất Điều chỉnh (đồng/m2) |
1 | HUYỆN BÁT XÁT | ||
| Xã Bản Vược | ||
1 | Nút giao thông Bản Vược | Các vị trí đất xung quanh nút giao thông đã được đầu tư xây dựng cống hộp hai bên | 4 400 000 |
2 | Đường đi cửa khẩu (Tuyến T2) | Từ đoạn đã được đầu tư mở rộng (cống nước qua đường chỗ nhà ông Lìn) đi cửa khẩu | 4 400 000 |
3 | Đường Kim Thành – Ngòi Phát | Từ địa phận xã Bản Vược giáp xã Bản Qua đến ngã tư giữa đường Kim Thành – Ngòi Phát | 3 600 000 |
2 | Huyện Si Ma Cai | ||
| Xã Si Ma Cai | ||
1 | Đường trục chính trái | Đất hai bên đường từ bưu điện đến hết nhà ông Nguyễn Tiến Dũng | 2 400 000 |
2 | Đất hai bên đường từ ngã ba đồn Biên phòng đến ngã ba trường nội trú | 2 400 000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ Ở NÔNG THÔN KHU VỰC 1 ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 31/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Lào Cai)
STT | Tên tuyến đường, khu vực | Mốc xác định (Từ … đến …) | Giá đất Điều chỉnh (đồng/m2) |
1 | HUYỆN BÁT XÁT | ||
| Xã Bản Vược | ||
1 | Nút giao thông Bản Vược | Các vị trí đất xung quanh nút giao thông đã được đầu tư xây dựng cống hộp hai bên | 3 300 000 |
2 | Đường đi cửa khẩu (Tuyến T2) | Từ đoạn đã được đầu tư mở rộng (cống nước qua đường chỗ nhà ông Lìn) đi cửa khẩu | 3 300 000 |
3 | Đường Kim Thành – Ngòi Phát | Từ địa phận xã Bản Vược giáp xã Bản Qua đến ngã tư giữa đường Kim Thành – Ngòi Phát | 2 700 000 |
2 | HUYỆN SI MA CAI |
| |
| Xã Si Ma Cai | ||
1 |
| Đất hai bên đường từ bưu điện đến hết nhà ông Nguyễn Tiến Dũng | 1 800 000 |
2 |
| Đất hai bên đường từ ngã ba đồn Biên phòng đến ngã ba trường nội trú | 1 800 000 |
BẢNG TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH TUYẾN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG, NGÕ PHỐ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 31/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Lào Cai)
STT | Tên tuyến đường hiện tại | Tên đoạn đường, ngõ phố hiện tại | Tên tuyến đường, đoạn đường ngõ phố sau khi Điều chỉnh |
I | HUYỆN BẢO THẮNG | ||
| Thị trấn Phố Lu | ||
| Đường 19-5 | Ngõ 124 (đối diện công an huyện) đến nhà ông Din | Ngõ 124 (đối diện công an huyện) đến nhà Khiêm Thúy |
II | HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG | ||
1 | Xã Bản Lầu | ||
1 | Quốc lộ 4D | Từ đất nhà ông Khiển đến hết đất nhà ông Hồng Nhật (cầu Trắng) | Từ hết đất nhà ông Khiển đến hết đất nhà ông Hồng Nhật (cầu Trắng) |
2 | Từ nhà ông Hồng Nhật (cầu Trắng) đến nghĩa trang | Từ hết đất nhà ông Hồng Nhật (cầu Trắng) đến nghĩa trang | |
3 | Từ đất nhà Ngọc Thảo đến đường rẽ Na Pao dưới | Từ hết đất nhà Ngọc Thảo đến đường rẽ Na Pao dưới | |
2 | Thị trấn Mường Khương | ||
1 | Đường Nội thị | Từ cách nhà bà Vân Đại (cách đường trung tâm huyện lỵ - Pha Long 85m) đến hết đất nhà bà Hoà Tình | Bỏ đoạn này |
2 | Đường Nội thị | Sau nhà văn hoá Thanh Niên đến đập tràn Tùng Lâu | Bỏ đoạn này |
3 | Xã La Pán Tẩn | ||
1 | Tỉnh lộ 154 | Từ ranh giới xã Cao Sơn đến hết đất nhà ông Thào Phìn | Từ ranh giới xã Cao Sơn đến hết đất nhà sàn của Công ty Phương Bắc |
2 | Từ hết đất nhà ông Thào Phìn đến hết đất ông Sùng Sinh | Từ đất nhà sàn của Công ty Phương Bắc đến hết đất nhà ông Sùng Diu | |
3 | Từ ngã ba nhà ông Lù Đức Hùng đến hết đất nhà ông Sùng Lử | Từ ngã ba nhà ông Lù Đức Hùng đến hết đất nhà ông Giàng Vư | |
III | HUYỆN SA PA | ||
1 | Thị trấn Sa Pa | ||
1 | Đường Mường Hoa | Từ hết số nhà 049 đến giáp đất số nhà 34 | Từ hết số nhà 049 đến ngã ba đường Violet |
2 | Từ đất số nhà 34 đến ngã ba đường Violet | Bỏ đoạn này | |
2 | Xã Bản Hồ | ||
1 | Khu thị tứ Bản Dền | Đường đi vào xã Thanh Kim (tính cho khu vực dã có đường giao thông đã nâng cấp mặt đường, vỉa hè, có rãnh thoát nước) | Điều chỉnh tên tuyến đường là “Khu ngã ba đầu dốc Bản Dền” |
2 | Từ đoạn có đường giao thông đã nâng cấp mặt đường, vỉa hè, có rãnh thoát nước nêu trên đi về phía xã Thanh Kim 200m | ||
3 | Khu thị tứ Bản Dền | Từ đoạn 200m nêu trên đi tiếp về phía xã Thanh Kim 300m | Điều chỉnh tên tuyến đường là “Khu ngã ba đầu dốc Bản Dền” |
4 | Đoạn từ ngã ba đi xã Thanh Phú 200m (từ đầu ngã ba đầu dốc đi về xã Thanh Phú) | ||
3 | Xã Sử Pán | ||
1 | Khu thị tứ Bản Dền | Từ đoạn có đường giao thông đã nâng cấp mặt đường, vỉa hè, có rãnh thoát nước nêu trên đi về phía xã Sử Pán 200m | Điều chỉnh tên tuyến đường là “Khu ngã ba đầu dốc Bản Dền” |
2 | Từ đoạn 200m nêu trên đi tiếp về phía xã Sử Pán 800m | ||
IV | THÀNH PHỐ LÀO CAI | ||
| Phường Bình Minh | ||
| Đường vào trung tâm phường Xuân Tăng đoạn từ cuối Đại lộ Trần Hưng Đạo đến giáp phường Xuân Tăng | Từ cuối đại lộ Trần Hưng Đạo đến giáp địa phận phường Xuân Tăng (đường quy hoạch) | Bỏ tuyến đường này |
- 1Nghị quyết 34/2014/NQ-HĐND về Bảng giá đất 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 2Quyết định 96/2014/QĐ-UBND Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 3Quyết định 19/2015/QĐ-UBND về Quy định áp dụng đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 4Quyết định 43/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam kèm theo Quyết định 48/2014/QĐ-UBND
- 5Quyết định 11/2016/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 6Quyết định 823/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt dự án điều chỉnh bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2015 đến năm 2019
- 7Quyết định 31/2016/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá đất 05 năm (2015 -2019) tỉnh Đồng Tháp
- 8Quyết định 959/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt dự án điều chỉnh bảng giá đất giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 1Nghị định 43/2004/NĐ-CP về việc phê chuẩn số lượng, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ nhiệm kỳ 2004 - 2009
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 4Luật đất đai 2013
- 5Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 6Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 8Nghị quyết 34/2014/NQ-HĐND về Bảng giá đất 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 9Quyết định 96/2014/QĐ-UBND Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 10Quyết định 91/2014/QĐ-UBND Quy định về bảng giá đất 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 11Quyết định 19/2015/QĐ-UBND về Quy định áp dụng đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 12Quyết định 43/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam kèm theo Quyết định 48/2014/QĐ-UBND
- 13Quyết định 11/2016/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 14Quyết định 823/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt dự án điều chỉnh bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2015 đến năm 2019
- 15Quyết định 31/2016/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá đất 05 năm (2015 -2019) tỉnh Đồng Tháp
- 16Quyết định 959/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt dự án điều chỉnh bảng giá đất giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Nghị quyết 31/2015/NQ-HĐND điều chỉnh Bảng giá đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- Số hiệu: 31/2015/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 11/12/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
- Người ký: Nguyễn Văn Vịnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra