- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1Quyết định 32/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020-2024
- 2Quyết định 157/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2018/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 19 tháng 01 năm 2018 |
BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN (LẦN 3).
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Văn bản số 28/HĐND-KTNS ngày 11/01/2018 của Thường trực Hội đồng nhân tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 434/TTr-STNMT ngày 28/12/2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn (điều chỉnh lần 3).
Điều 2. Bảng giá đất điều chỉnh được thực hiện kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2019 và sử dụng làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân.
2. Tính thuế sử dụng đất;
3. Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
4. Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
5. Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/02/2018. Những nội dung tại Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014, Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 05/12/2015, Quyết định số 50/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của UBND tỉnh đã được điều chỉnh tại Quyết định này hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực; các nội dung khác tại Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014, Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 05/12/2015, Quyết định số 50/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của UBND tỉnh không điều chỉnh vẫn có hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN VÙNG KHU VỰC CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 29/2014/QĐ-UBND NGÀY 20/12/2014 CỦA UBND TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số:02 /2018/QĐ - UBND ngày 19/01/2018 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
STT | Tên đơn vị (theo xã) | Theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh Lạng Sơn | Điều chỉnh theo Quyết định số 582/QĐ-TTg ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ |
Khu vực | Khu vực | ||
I | Huyện Cao Lộc |
|
|
1 | Xã Cao Lâu | II | III |
2 | Xã Xuất Lễ | II | III |
3 | Xã Bình Trung | II | III |
4 | Xã Song Giáp | II | III |
5 | Xã Tân Liên | II | III |
6 | Xã Gia Cát | I | II |
7 | Xã Tân Thành | I | II |
8 | Xã Hòa Cư | I | III |
II | Huyện Lộc Bình |
|
|
1 | Thị trấn Lộc Bình | I | II |
2 | Xã Lục Thôn | I | II |
3 | Xã Hữu Khánh | I | II |
4 | Xã Quan Bản | I | III |
5 | Xã Hiệp Hạ | I | III |
6 | Xã Tú Mịch | I | III |
7 | Xã Vân Mộng | II | III |
8 | Xã Xuân Tình | II | III |
III | Huyện Đình Lập |
|
|
| Xã Đình Lập | III | II |
IV | Huyện Chi Lăng |
|
|
1 | Thị trấn Đồng Mỏ | I | II |
2 | Thị trấn Chi Lăng | I | II |
3 | Xã Hòa Bình | I | II |
4 | Xã Vạn Linh | I | II |
5 | Xã Mai Sao | I | II |
6 | Xã Bằng Mạc | I | II |
7 | Xã Vân Thủy | I | II |
8 | Xã Thượng Cường | I | II |
9 | Xã Lâm Sơn | I | III |
10 | Xã Bắc Thủy | II | III |
11 | Xã Bằng Hữu | II | III |
V | Huyện Hữu Lũng |
|
|
1 | Xã Vân Nham | I | II |
2 | Xã Yên Vượng | I | II |
3 | Xã Hòa Thắng | I | II |
4 | Xã Minh Tiến | I | II |
5 | Xã Cai Kinh | I | II |
6 | Xã Hòa Lạc | I | II |
7 | Xã Minh Hòa | I | II |
8 | Xã Nhật Tiến | I | II |
9 | Xã Hồ Sơn | I | II |
10 | Xã Hòa Bình | I | III |
11 | Xã Yên Sơn | II | III |
12 | Xã Thanh Sơn | II | III |
VI | Huyện Văn Lãng |
|
|
1 | Xã Tân Việt | I | III |
2 | Xã Tân Lang | I | III |
3 | Xã An Hùng | II | III |
4 | Xã Trùng Quán | II | III |
5 | Xã Hoàng Việt | II | III |
6 | Xã Hoàng Văn Thụ | III | II |
7 | Xã Thành Hòa | II | III |
8 | Xã Thụy Hùng | II | III |
VII | Huyện Tràng Định |
|
|
1 | Xã Đại Đồng | I | II |
2 | Xã Chi Lăng | I | II |
3 | Xã Đội Cấn | I | III |
4 | Xã Tân Tiến | II | III |
5 | Xã Quốc Khánh | II | III |
6 | Xã Tân Minh | II | III |
7 | Xã Trung Thành | II | III |
VIII | Huyện Văn Quan |
|
|
1 | Xã Vĩnh Lại | II | III |
2 | Xã Yên Phúc | II | III |
3 | Xã Bình Phúc | II | III |
4 | Xã Tân Đoàn | III | II |
5 | Xã Vân Mộng | III | II |
IX | Huyện Bắc Sơn |
|
|
1 | Xã Bắc Sơn | I | II |
2 | Xã Vũ Sơn | I | II |
3 | Xã Chiến Thắng | I | II |
4 | Xã Hưng Vũ | I | II |
5 | Xã Tân Thành | II | III |
6 | Xã Tân Hương | I | III |
7 | Xã Tân Lập | II | III |
8 | Xã Tân Tri | II | III |
9 | Xã Chiêu Vũ | II | III |
10 | Xã Nhất Hòa | II | III |
Thành phố Lạng Sơn
BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 022018/QĐ - UBND ngày 19/01/2018 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
I. Quy định nguyên tắc phân loại đường trên địa bàn thành phố Lạng Sơn:
1. Đường loại I: đối với các tuyến đường, đoạn đường có giá đất ở tại vị trí 1, theo quy định tại Bảng giá đất từ 10.000.000 đồng/m2 trở lên.
2. Đường loại II: đối với các tuyến đường, đoạn đường có giá đất ở tại vị trí 1, theo quy định tại Bảng giá đất từ 5.000.000 đồng/m2 đến dưới 10.000.000 đồng/m2.
3. Đường loại III: đối với các tuyến đường, đoạn đường có giá đất ở tại vị trí 1, theo quy định tại Bảng giá đất từ 2.200.000 đồng/m2 đến dưới 5.000.000 đồng/m2.
4. Đường loại IV: đối với các tuyến đường, đoạn đường có giá đất ở tại vị trí 1, theo quy định tại Bảng giá đất dưới 2.200.000 đồng/m2.
II. Điều chỉnh, bổ sung giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 5) ban hành theo Quyết định số 50/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của UBND tỉnh
|
| ĐVT: đồng/m2 | ||
Số | Tên đường | Giá đất thương mại, dịch vụ | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
1 | Đường Bà Triệu đoạn 7: Từ Nam cầu 17/10 đến đường Hùng Vương | 2.800.000 | 1.120.000 | 840.000 |
2 | Đường nối từ đường Trần Đăng Ninh (đoạn 8) đến đường Quốc lộ 1A mới (đoạn 3, ngã tư Phai Trần) | 2.400.000 | 960.000 | 720.000 |
III. Điều chỉnh giá đất ở; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 6) ban hành theo Quyết định số 50/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của UBND tỉnh.
|
|
| ĐVT: đồng/m2 | ||||
Số | Tên đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải đất thương mại, dịch vụ | ||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | ||
1 | Đường Bà Triệu đoạn 7: Từ Nam cầu 17/10 đến đường Hùng Vương | 3.500.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 2.100.000 | 840.000 | 630.000 |
2 | Đường nối từ đường Trần Đăng Ninh (đoạn 8) đến đường Quốc lộ 1A mới (đoạn 3, ngã tư Phai Trần) | 3.000.000 | 1.200.000 | 900.000 | 1.800.000 | 720.000 | 540.000 |
IV. Điều chỉnh giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 7) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 và Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 05/12/2015 của UBND tỉnh
|
|
|
| ĐVT: đồng/m2 | |||
Số TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất thương mại dịch vụ | ||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | Lý Thường Kiệt | Lê Lợi | Trần Phú | 16.000.000 | 6.400.000 | 4.800.000 | 2.400.000 |
2 | Phố Trần Đại Nghĩa | Lý Thường Kiệt | Phố Đinh Lễ | 8.800.000 | 3.520.000 | 2.640.000 | 1.320.000 |
3 | Bùi Thị Xuân | Lương Thế Vinh | Trần Phú | 5.600.000 | 2.240.000 | 1.680.000 | 840.000 |
4 | Phố Đặng Dung | Lý Thường Kiệt | Lương Thế Vinh | 5.600.000 | 2.240.000 | 1.680.000 | 840.000 |
5 | Phố Kim Đồng | Đinh Công Tráng | Lương Thế Vinh | 5.600.000 | 2.240.000 | 1.680.000 | 840.000 |
6 | Phố Lương Định Của | Lý Thường Kiệt | Công trình công cộng (sân bóng đá mi ni) | 5.600.000 | 2.240.000 | 1.680.000 | 840.000 |
7 | Phố Linh Lang | Lý Thường Kiệt | Phố Lương Đình Của | 5.600.000 | 2.240.000 | 1.680.000 | 840.000 |
8 | Phố Đặng Văn Ngữ | Lý Thường Kiệt | Phố Phùng Trí Kiên | 5.600.000 | 2.240.000 | 1.680.000 | 840.000 |
9 | Phố Đinh Công Tráng | Phố Đinh Lễ | Phố Đặng Văn Ngữ | 5.600.000 | 2.240.000 | 1.680.000 | 840.000 |
10 | Phố Đinh Lễ | Lý Thường Kiệt | Phố Trần Đại Nghĩa | 5.600.000 | 2.240.000 | 1.680.000 | 840.000 |
11 | Phố Lê Hữu trác | Lý Thường Kiệt | Phố Đinh Lễ | 5.600.000 | 2.240.000 | 1.680.000 | 840.000 |
12 | Lê Đại Hành, đoạn 1 | Đường Lê Lợi | Đường Ngô Quyền | 4.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 600.000 |
13 | Mỹ Sơn, đoạn 3 | Ngõ 10 đường Mỹ Sơn | Ranh giới huyện Cao Lộc | 1.760.000 | 704.000 | 528.000 |
|
14 | Ngô Quyền, đoạn 1 | Đường Lê Lợi | Đường Lê Đại Hành | 12.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | 1.800.000 |
15 | Đường Quang Trung | Đường Trần Nhật Duất | Đường Dã Tượng | 6.400.000 | 2.560.000 | 1.920.000 | 960.000 |
16 | Trần Quang Khải, đoạn 2 | Hết đất thuộc Công ty quản lý và sửa chữa đường bộ Lạng Sơn | Cầu Bản Loỏng | 1.040.000 | 416.000 |
|
|
V. Điều chỉnh giá đất ở; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 8) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 và Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 05/12/2015 của UBND tỉnh
|
|
|
|
| ĐVT: đồng/m2 | ||||||
Số TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất, kinh doanh | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | Lý Thường Kiệt | Lê Lợi | Trần Phú | 20.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 | 3.000.000 | 12.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | 1.800.000 |
2 | Phố Trần Đại Nghĩa | Lý Thường Kiệt | Phố Đinh Lễ | 11.000.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | 1.650.000 | 6.600.000 | 2.640.000 | 1.980.000 | 990.000 |
3 | Bùi Thị Xuân | Lương Thế Vinh | Trần Phú | 7.000.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.050.000 | 4.200.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | 630.000 |
4 | Phố Đặng Dung | Lý Thường Kiệt | Lương Thế Vinh | 7.000.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.050.000 | 4.200.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | 630.000 |
5 | Phố Kim Đồng | Đinh Công Tráng | Lương Thế Vinh | 7.000.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.050.000 | 4.200.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | 630.000 |
6 | Phố Lương Định Của | Lý Thường Kiệt | Công trình công cộng (sân bóng đá mi ni) | 7.000.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.050.000 | 4.200.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | 630.000 |
7 | Phố Linh Lang | Lý Thường Kiệt | Phố Lương Đình Của | 7.000.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.050.000 | 4.200.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | 630.000 |
8 | Phố Đặng Văn Ngữ | Lý Thường Kiệt | Phố Phùng Trí Kiên | 7.000.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.050.000 | 4.200.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | 630.000 |
9 | Phố Đinh Công Tráng | Phố Đinh Lễ | Phố Đặng Văn Ngữ | 7.000.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.050.000 | 4.200.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | 630.000 |
10 | Phố Đinh Lễ | Lý Thường Kiệt | Phố Trần Đại Nghĩa | 7.000.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.050.000 | 4.200.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | 630.000 |
11 | Phố Lê Hữu trác | Lý Thường Kiệt | Phố Đinh Lễ | 7.000.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.050.000 | 4.200.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | 630.000 |
12 | Lê Đại Hành, đoạn 1 | Đường Lê Lợi | Đường Ngô Quyền | 5.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 750.000 | 3.000.000 | 1.200.000 | 900.000 | 450.000 |
13 | Mỹ Sơn, đoạn 3 | Ngõ 10 đường Mỹ Sơn | Ranh giới huyện Cao Lộc | 2.200.000 | 880.000 | 660.000 |
| 1.320.000 | 528.000 | 396.000 |
|
14 | Ngô Quyền, đoạn 1 | Đường Lê Lợi | Đường Lê Đại Hành | 15.000.000 | 6.000.000 | 4.500.000 | 2.250.000 | 9.000.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.350.000 |
15 | Đường Quang Trung | Đường Trần Nhật Duất | Đường Dã Tượng | 8.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 4.800.000 | 1.920.000 | 1.440.000 | 720.000 |
16 | Trần Quang Khải, đoạn 2 | Hết đất thuộc Công ty quản lý và sửa chữa đường bộ Lạng Sơn | Cầu Bản Loỏng | 1.300.000 | 520.000 |
|
| 780.000 | 312.000 |
|
|
Huyện Cao Lộc
BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CAO LỘC
(Kèm theo Quyết định số: 022018/QĐ - UBND ngày 19/01/2018 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
I. Điều chỉnh tên đường tại Bảng 5 và Bảng 6 ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh
STT | Tên đường theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh | Phương án điều chỉnh | Ghi chú |
1 | Đường QL 1A cũ: Từ ngã 3 Pò Hà đến cây xăng cũ | Đường QL 1A cũ: từ ngã 3 Pò Hà đến cách ngã 3 Pò Hà 200 m về phía địa phận xã Thụy Hùng |
|
2 | Đường Hồng Phong - Phú Xá: Từ đường QL1B đến ngã 3 đường rẽ đi Thụy Hùng | Đường Hồng Phong - Phú Xá: Từ đường QL1B đến ngã tư thôn Còn Chủ, xã Phú Xá |
|
3 | Đường Thụy Hùng - Phú Xá: Từ Bưu điện văn hoá xã Thuỵ Hùng đến ngã 3 đường rẽ về Mỏ đá Hồng Phong | Đường Thụy Hùng - Phú Xá: Từ Bưu điện văn hóa xã Thụy Hùng đến ngã tư thôn Còn Chủ, xã Phú Xá |
|
II. Điều chỉnh khu vực, nhóm vị trí đất các khu vực còn lại tại nông thôn ban hành kèm theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh (theo Quyết định số 582/QĐ-TTg ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ)
STT | Tên xã | Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh | Phương án điều chỉnh | ||||
|
| Nhóm vị trí I | Nhóm vị trí II | Nhóm vị trí III | Nhóm vị trí I | Nhóm vị trí II | Nhóm vị trí III |
| KHU VỰC III |
|
|
|
|
|
|
| Xã Xuân Long | - Phai Sác - Nà Lìn
| - Bản Tàn - Nà Ca - Nà Lìn - Khôn Bó | - Các thôn còn lại | Phai Sác; Khôn Chủ; Nà Lìn; Nà Kiêng | Bản Tàn; Nà Ca; Khôn Bó | Các thôn còn lại |
Huyện Lộc Bình
BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LỘC BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: /2018/QĐ - UBND ngày /01/2018 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
I. Điều chỉnh khu vực, nhóm vị trí đất các khu vực còn lại tại nông thôn ban hành kèm theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh (theo Quyết định số 582/QĐ-TTg ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ)
STT | Tên xã | Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh | Phương án điều chỉnh | ||||
|
| Nhóm vị trí I | Nhóm vị trí II | Nhóm vị trí III | Nhóm vị trí I | Nhóm vị trí II | Nhóm vị trí III |
I | Khu vực II |
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Lục Thôn | - Bản Thét - Pò Lải - Bản Gia - Pá Ôi - Pò Lèn A - Pò Lèn B | - Nà Lầm - Khuổi Thuốt | Các thôn bản còn lại
| - Bản Thét - Pò Lải - Bản Gia - Pá Ôi - Pò Lèn A - Pò Lèn B | - Nà Lầm
| Các thôn bản còn lại
|
2 | Xã Đông Quan | - Nà Miền - Hua Cầu - Khòn Phạc - Thồng Niểng | - Bản Pịt - Bản San - Bản Nùng - Nà Toản - Phá Lạn | Các thôn bản còn lại
| - Nà Miền - Hua Cầu - Khòn Phạc - Thồng Niểng | - Bản Pịt - Bản San - Bản Nùng - Nà Toản | Các thôn bản còn lại
|
3 | Xã Khuất Xá | - Bản Chu - Bản Cảng | - Khòn Mỏ - Pò Kít - Phiêng Bưa - Pò Loỏng - Nặm Lè - Khòn Chang | Các thôn bản còn lại
| - Bản Chu - Bản Cảng | - Khòn Mỏ - Pò Kít - Pò Loỏng - Nặm Lè - Khòn Chang | Các thôn bản còn lại
|
II | Khu vực III |
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Xuân Tình | - Khòn Nà - Kéo Thiềng | - Nà Tu - Nà Mạ - Bản Bẻ - Cóoc Bẻ | Các thôn bản còn lại
| - Khòn Nà - Kéo Thiềng | - Nà Tu - Bản Bẻ - Cóoc Bẻ | Các thôn bản còn lại
|
II. Điểu chỉnh tên đường tại Bảng 5, Bảng 6 ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh.
STT | Theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh | Phương án điều chỉnh | ||||
Tên đường | Đoạn đường | Tên đường | Đoạn đường | |||
Từ | Đến | Từ | Đến | |||
1 | Đường Quốc lộ 4B | từ đường rẽ chính vào thôn Pò Lạn | đến địa phận thị trấn Lộc Bình | Đường Quốc lộ 4B | từ đường rẽ chính vào thôn Pò Lạn | đến địa phận thị trấn Lộc Bình (bao gồm cả đường Quốc lộ 4B cũ và Quốc lộ 4B mới ở vị trí giáp ranh thị trấn Lộc Bình với xã Đồng Bục |
III. Điểu chỉnh tên đường tại Bảng 7, Bảng 8 ban hành theo Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 05/12/2015 của UBND tỉnh.
STT | Theo Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 05/12/2015 của UBND tỉnh | Phương án điều chỉnh | ||||
Tên đường | Đoạn đường | Tên đường | Đoạn đường | |||
Từ | Đến | Từ | Đến | |||
1 | Đường vào cửa hàng vật tư nông nghiệp (cũ) | Ngã 3 (giáp đường Cách mạng tháng 8) | Cổng cửa hàng vật tư nông nghiệp (cũ) | Đường vào cửa hàng vật tư nông nghiệp (cũ) | Từ ngã ba (giáp QL 4B) thuộc khu Phiêng Quăn | đi vào cửa hàng Vật tư nông nghiệp cũ theo đường bê tông vào 170 m (đến Nhà ông Đỗ Công Trung) |
Huyện Lộc Bình
IV. Bổ sung giá đất thương mại dịch vụ tại đô thị (Bảng 7) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh
|
|
| ĐVT: đồng/m2 | ||||
Số TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất thương mại dịch vụ | ||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
| Đường loại III |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường vào làng Phiêng Quăn | Từ ngã ba (giáp QL 4B) đối diện đường sang Trung tâm dạy nghề | đến ngã ba làng Phiêng Quăn + 85 m theo đường phía phải và + 25 m theo đường phía trái (tính từ đường QL 4B vào) | 800.000 | 320.000 | 240.000 |
|
2 | Đường vào xóm Huyện đội (Quy hoạch làm khu dân cư) | Ngã ba giáp QL 4B (cạnh nhà ông Hoàng Minh Tuân) | đi theo đường bê tông vào 160 m | 1.120.000 | 448.000 | 336.000 |
|
IV. Bổ sung giá đất ở; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 8) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh.
ĐVT: đồng/m2 | ||||||||||||
Số TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất, kinh doanh | ||||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
| Đường loại III |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Đường vào làng Phiêng Quăn | Từ ngã ba (giáp QL 4B) đối diện đường sang Trung tâm dạy nghề | đến ngã ba làng Phiêng Quăn + 85 m theo đường phía phải và + 25 m theo đường phía trái (tính từ đường QL 4B vào) | 1.000.000 | 400.000 | 300.000 |
| 600.000 | 240.000 | 180.000 |
| |
2 | Đường vào xóm Huyện đội (Quy hoạch làm khu dân cư) | Ngã ba giáp QL 4B (cạnh nhà ông Hoàng Minh Tuân) | đi theo đường bê tông vào 160 m | 1.400.000 | 560.000 | 420.000 |
| 840.000 | 336.000 | 252.000 |
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Đình Lập
BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÌNH LẬP
(Kèm theo Quyết định số: 022018/QĐ - UBND ngày 19/01/2018 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
I. Điều chỉnh khu vực, nhóm vị trí đất các khu vực còn lại tại nông thôn ban hành kèm theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh (theo Quyết định số 582/QĐ-TTg ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ)
STT | Tên xã | Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh | Phương án điều chỉnh | ||||
|
| Nhóm vị trí I | Nhóm vị trí II | Nhóm vị trí III | Nhóm vị trí I | Nhóm vị trí II | Nhóm vị trí III |
| Khu vực II |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đình Lập
| - Phật Chỉ - Còn Đuống - Bình Chương I - Kéo Khuế - Kim Quán - Tà Hón - Bản Chuông - Nà Pá - Khau Vuồng - Khe Mạ - Còn Sung | - Còn Mò - Pò Tấu - Bình Chương II
| - Các thôn còn lại | - Phật Chỉ - Còn Đuống - Bình Chương I - Kéo Khuế - Kim Quán - Tà Hón - Bản Chuông - Nà Pá - Khau Vuồng - Khe Mạ - Còn Sung | - Còn Mò - Pò Tấu - Bình Chương II
| - Các thôn còn lại |
II. Khu vực còn lại tại nông thôn
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất ở | Giá đất thương mại, dịch vụ | Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải đất thương mại, dịch vụ | ||||||
| Nhóm VT1 | Nhóm VT2 | Nhóm VT3 | Nhóm VT1 | Nhóm VT2 | Nhóm VT3 | Nhóm VT1 | Nhóm VT2 | Nhóm VT3 | |
1 | Các xã thuộc khu vực II | 130.000 | 100.000 | 80.000 | 104.000 | 80.000 | 64.000 | 78.000 | 60.000 | 48.000 |
Huyện Chi Lăng
BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHI LĂNG
(Kèm theo Quyết định số: 022018/QĐ - UBND ngày 19/01/2018 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
I. Điều chỉnh khu vực, nhóm vị trí đất các khu vực còn lại tại nông thôn ban hành kèm theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh (theo Quyết định số 582/QĐ-TTg ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ)
STT | Tên xã | Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh | Phương án điều chỉnh | ||||
|
| Nhóm vị trí I | Nhóm vị trí II | Nhóm vị trí III | Nhóm vị trí I | Nhóm vị trí II | Nhóm vị trí III |
I | Khu vực I |
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Chi Lăng | - Bãi Hào - Quán Thanh - Minh Khai - Đồng Ngầu - Thôn Ga - Làng Đồn - Đồng Đĩnh - Quán Bầu - Làng Ngũa | - Xóm Mới A - Xóm Mới B - Làng Cằng - Đồng Hóa - Ba Đàn | Các thôn bản còn lại | - Bãi Hào - Quán Thanh - Minh Khai - Đồng Ngầu - Thôn Ga - Làng Đồn - Xóm Mới A - Xóm Mới B - Ba Đàn - Đồng Đĩnh - Quán Bầu - Làng Ngũa | - Làng Cằng - Đồng Hóa | Các thôn bản còn lại |
2 | Xã Quang Lang | - Khu dân cư tiếp giáp Quốc lộ 1A mới của xã Quang Lang | - Khu dân cư tiếp giáp Tỉnh lộ 234B của xã Quang Lang | - Các khu dân cư còn lại | - Khu dân cư tiếp giáp Quốc lộ 1A | - Khu dân cư tiếp giáp đường tỉnh 234 | - Các khu dân cư còn lại |
II | Khu vực II |
|
|
|
|
|
|
1 | Các xã Bằng Mạc, Hòa Bình, Mai Sao, Thượng Cường, Vạn Linh, Vân Thủy, Nhân Lý, Quan Sơn, Gia Lộc, Y Tịch. | - Khu dân cư tiếp giáp Quốc lộ 1A mới của các xã Quang Lang, Mai Sao, Vân Thủy. | - Khu dân cư tiếp giáp Tỉnh lộ 234B của các xã: Quang Lang, Mai Sao. - Khu dân cư tiếp giáp Tỉnh lộ 240 | - Các khu dân cư còn lại | - Khu dân cư tiếp giáp Quốc lộ 1A của các xã Mai Sao, Vân Thủy, Nhân Lý. | Khu dân cư tiếp giáp đường tỉnh 234 của xã Mai Sao, xã Nhân Lý. - Khu dân cư tiếp giáp đường huyện ĐH89. - Các khu dân cư tiếp giáp Quốc lộ 279 của xã Thượng Cường. - Các khu dân cư thôn Xa Đán và Làng Thượng tiếp giáp đường Vạn Linh - Đông Thành - Y Tịch (xóm Pa Péc). - Các khu dân cư tiếp giáp tuyến đường Yên Trạch - Lạng Giai của xã Lâm Sơn. - Các khu dân cư tiếp giáp đường tỉnh 250 của xã Quan Sơn. | Các khu dân cư, các thôn còn lại, khu vực không giáp đường Quốc lộ 1 của các thôn Bản Thí, Nà Phước, Tình Lùng, xã Vân Thủy |
III | KHU VỰC III |
|
|
|
|
|
|
1 | Các xã Chiến Thắng, Hữu Kiên, Liên Sơn, Vân An, Lâm Sơn, Bắc Thủy, Bằng Hữu | - Các khu dân cư thôn Tà Sản, Làng Rông của xã Vân An. | - Khu dân cư dọc trục đường từ phòng khám đa khoa khu vực Chiến Thắng đến Ngầm làng Thành của xã Chiến Thắng. | - Các thôn còn lại của xã: Chiến Thắng, Liên Sơn, Vân An, Hữu Kiên. | Các khu dân cư thôn Tà Sản, Làng Rông của xã Vân An. - Khu dân cư tiếp giáp Quốc lộ 1A của xã Bắc Thuỷ. | Khu dân cư dọc trục đường từ phòng khám đa khoa khu vực Chiến Thắng đến ngầm Làng Thành của xã Chiến Thắng. - Khu dân cư tiếp giáp đường tỉnh 234 của xã Bắc Thuỷ. - Khu dân cư thôn Túng Mẩn của xã Vân An. - Các khu dân cư tiếp giáp đường tỉnh 250 của xã Hữu Kiên. - Các khu dân cư tiếp giáp tuyến đường Yên Trạch - Lạng Giai của xã Lâm Sơn. | Các khu dân cư, các thôn còn lại. |
Huyện Chi Lăng
II. Điều chỉnh tên đường tại Bảng 5 và Bảng 6 ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 và Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 05/12/2015 của UBND tỉnh
STT | Tên đường theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014; Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 05/12/2015 của UBND tỉnh | Phương án điều chỉnh | Ghi chú |
| Xã Quang Lang |
|
|
1 | Đường Đồng Mỏ - Hữu Kiên: Từ Km 50+550 Quốc lộ 1A đến ngầm Mỏ Chảo. | Đường tỉnh 250 (ĐT250): Từ Km 50+550 Quốc lộ 1A đến ngầm Mỏ Chảo. |
|
2 | Tỉnh lộ 234B: Từ Km 35+920 (địa giới xã Quang Lang - Mai Sao) đến Km 37+750 (địa giới thị trấn Đồng Mỏ - Quang Lang). | Đường tỉnh 234 (ĐT 234): Từ Km 35+920 (địa giới xã Quang Lang - Mai Sao) đến Km 37+750 (địa giới thị trấn Đồng Mỏ - Quang Lang). |
|
3 | Quốc lộ 1A: Từ Km 50+500 đến Km 50+600 và từ Km 50+550 trên Quốc lộ 1A hướng về Hữu Kiên 200m theo đường Đồng Mỏ - Hữu Kiên. | Quốc lộ 1A: Từ Km 50+500 đến Km 50+600 và từ Km 50+550 trên Quốc lộ 1A hướng về Hữu Kiên 200m theo Đường tỉnh 234 |
|
4 | Tỉnh lộ 234B: Từ Km41+600 đến Km44+800 (địa giới xã Quang Lang - Chi Lăng) | Đường tỉnh 234 (ĐT 234): Từ Km41+600 đến Km44+800 (địa giới xã Quang Lang - Chi Lăng) |
|
| Xã Chi Lăng |
|
|
5 | Tỉnh lộ 234B: Từ Km 44+800 (địa giới Quang Lang - Chi Lăng) đến Km 50+00 (giao cắt tại Km 61+800 Quốc lộ 1A). | Đường tỉnh 234 (ĐT 234): Từ Km 44+800 (địa giới Quang Lang - Chi Lăng) đến Km 50+00 (giao cắt tại Km 61+800 Quốc lộ 1A). |
|
| Xã Nhân Lý |
|
|
6 | Tỉnh lộ 234B: Từ Km 28+300 (ngã ba đường đi Lâm Sơn) đến Km 28+650 (hết chợ Nhân Lý). | Đường tỉnh 234 (ĐT 234): Từ Km 28+300 (ngã ba đường đi Lâm Sơn) đến Km 28+650 (hết chợ Nhân Lý). |
|
| Xã Mai Sao |
|
|
7 | Tỉnh lộ 234B: Từ Km 33+600 (đỉnh dốc rẽ vào trụ sở UBND xã) đến Km 34+10 (đầu cầu phía Bắc cầu Lạng Nắc). | Đường tỉnh 234 (ĐT 234): Từ Km 33+600 (đỉnh dốc rẽ vào trụ sở UBND xã) đến Km 34+10 (đầu cầu phía Bắc cầu Lạng Nắc). |
|
| Xã Vân Thủy |
|
|
8 | Khu dân cư tiếp giáp tuyến đường Vân Thủy - Chiến Thắng từ điểm cách Quốc lộ 1A 200m hướng về phía xã Chiến Thắng thêm 150m. | Khu dân cư tiếp giáp Đường huyện 80 (ĐH80): từ điểm cách Quốc lộ 1A 200m hướng về phía xã Chiến Thắng thêm 150m. |
|
| Xã Vạn Linh |
|
|
9 | Tỉnh lộ 238: Từ Km 6+450 (ngã ba San Mào) đến Km 7+70 theo hướng đi Mỏ Cấy (hết trường Mầm non). | Đường huyện 85 (ĐH85): Từ Km 6+450 (ngã ba San Mào) đến Km 7+70 theo hướng đi Mỏ Cấy (hết trường Mầm non). |
|
10 | Tỉnh lộ 238: Từ Km 6+450 (ngã ba San Mào) đến Km 7+530 theo hướng đi Y Tịch. | Đường huyện 88 (ĐH88): Từ Km 6+450 (ngã ba San Mào) đến Km 7+530 theo hướng đi Y Tịch. |
|
| Xã Hòa Bình |
|
|
11 | Tỉnh lộ 240B: Từ ngã ba Hòa Bình - Bằng Mạc hướng về phía xã Bằng Mạc 100m | Đường huyện 89 (ĐH89): Từ ngã ba Hòa Bình - Bằng Mạc hướng về phía xã Bằng Mạc 100m |
|
| Xã Bằng Mạc |
|
|
12 | Tỉnh lộ 240B: Từ Km21+900 đến Km22+900. | Đường huyện 89 (ĐH89): Từ Km21+900 đến Km22+900. |
|
13 | Tỉnh lộ 240B: Từ Km19+600 (địa giới Bằng Mạc - Bằng Hữu) đến Km20+500 (Trạm điện hạ thế thôn Nà Canh). | Đường huyện 89 (ĐH89): Từ Km19+600 (địa giới Bằng Mạc - Bằng Hữu) đến Km20+500 (Trạm điện hạ thế thôn Nà Canh). |
|
III. Điều chỉnh tên đường tại Bảng 7 và Bảng 8 ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 và Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 05/12/2015 của UBND tỉnh
STT | Tên đường theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014; Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 05/12/2015 của UBND tỉnh | Phương án điều chỉnh | Ghi chú |
| Đường loại 4 | Đường loại 4 |
|
1 | Quốc lộ 279: từ Km 156+650 (hết cửa hàng xăng dầu số 6 đến Km 156+300 (địa giới thị trấn Đồng Mỏ - xã Quang Lang) | Đường Lê Lợi: từ hết cửa hàng xăng dầu số 6 đến địa giới TT Đồng Mỏ - xã Quang Lang |
|
IV. Bổ sung giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 5) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2015 của UBND tỉnh
|
| ĐVT: đồng/m2 | ||
Số | Tên đường | Giá đất thương mại, dịch vụ | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
1 | Xã Nhân Lý |
|
|
|
| Đường tỉnh 234 từ địa giới phía Bắc đến Km28+300 | 240.000 |
|
|
| Đường tỉnh 234 từ Km28+650 (hết chợ Nhân Lý) đến Km29+00 | 240.000 |
|
|
V. Bổ sung giá đất ở; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 6) Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2015 của UBND tỉnh.
|
|
| ĐVT: đồng/m2 | ||||
Số | Tên đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải đất thương mại, dịch vụ | ||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | ||
1 | Xã Nhân Lý |
|
|
|
|
|
|
| Đường tỉnh 234 từ địa giới phía Bắc đến Km28+300 | 300.000 |
|
| 180.000 |
|
|
| Đường tỉnh 234 từ Km28+650 (hết chợ Nhân Lý) đến Km29+00 | 300.000 |
|
| 180.000 |
|
|
VI. Điều chỉnh giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 7) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 và Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 05/12/2015 của UBND tỉnh
|
|
|
| ĐVT: đồng/m2 | |||
Số TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất thương mại dịch vụ | ||||
|
| Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 |
I | Thị trấn Đồng Mỏ |
|
|
|
|
|
|
| Đường loại 1 |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Cai Kinh | Đường Lê Lợi | Ngã tư cắt đường khu chính 1 thêm 8 mét (Hết nhà thứ nhất) về hướng ra đầu cầu ngầm Đồng Mỏ. | 6.800.000 | 2.720.000 | 2.040.000 | 1.020.000 |
2 | Phố Thân Công Tài | Từ ngã tư phía Bắc chợ Đồng Mỏ | Đường Đại Huề (Phía nam chợ Đồng Mỏ) | 6.800.000 | 2.720.000 | 2.040.000 | 1.020.000 |
3 | Đường Đại Huề | Đường Lê Lợi | Ngã ba phố Thân Công Tài (Tường rào phía Đông trụ sở Chi cục Thuế) | 6.800.000 | 2.720.000 | 2.040.000 | 1.020.000 |
| Đường loại 2 |
|
|
|
|
|
|
4 | Đường Lê Lợi | Từ hiệu sách khu Thống Nhất 1. | Tường rào phía Bắc trụ sở UBND Thị trấn Đồng Mỏ). | 6.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 900.000 |
5 | Đường Lê Lợi | Tường rào phía Bắc trụ sở UBND Thị trấn Đồng Mỏ | Vị trí cách tường rào phía Nam trụ sở UBND Thị trấn Đồng Mỏ 35m | 5.200.000 | 2.080.000 | 1.560.000 | 780.000 |
6 | Đường Đại Huề | Từ tường rào phía Đông trụ sở Chi cục Thuế | Đến hết nhà ông Nguyễn Văn Viên khu Hoà Bình. | 5.200.000 | 2.080.000 | 1.560.000 | 780.000 |
7 | Đường Đại Huề | Từ ngã ba giao với phố Hoàng Hoa Thám (hết nhà ông Nguyễn Văn Viên khu Hoà Bình.) | Ngã ba giao với phố Trần Lựu (hết nhà bà Lê Thị Hoài Thu khu Hòa Bình) | 3.640.000 | 1.456.000 | 1.092.000 | 546.000 |
8 | Đường Đại Huề | Từ ngã ba giao với phố Trần Lựu (hết nhà bà Lê Thị Hoài Thu khu Hòa Bình) | Đầu cầu phía Tây cầu Đồng Mỏ | 2.560.000 | 1.024.000 | 768.000 | 384.000 |
9 | Phố Thân Công Tài | Từ đường Cai Kinh (tính từ sau nhà thứ nhất thuộc đường Cai Kinh) | Đường Lê Lợi | 2.400.000 | 960.000 | 720.000 | 360.000 |
10 | Đường Cai Kinh | Từ ngã tư giao cắt với phố Thân Công Tài (trừ 8 mét) | Hết nhà khách UBND Huyện | 2.400.000 | 960.000 | 720.000 | 360.000 |
11 | Phố Hoàng Hoa Thám | Từ đường Đại Huề (qua cửa hàng Vật tư Nông nghiệp) | Đường Cai Kinh | 2.240.000 | 896.000 | 672.000 | 336.000 |
12 | Phố Trần Lựu | Từ đường Đại Huề (qua trụ sở phòng TC-KH) | Đường Cai Kinh | 2.240.000 | 896.000 | 672.000 | 336.000 |
13 | Đường lên khu B chợ Đồng Mỏ | Đường Lê Lợi | Khu B chợ Đồng Mỏ | 2.800.000 | 1.120.000 | 840.000 | 420.000 |
| Đường loại 3 |
|
|
|
|
|
|
14 | Đường Lê Lợi | Địa giới TT Đồng Mỏ - xã Quang Lang). | Ranh giới phía Bắc của BCH Quân sự huyện | 1.200.000 | 480.000 | 360.000 | 180.000 |
15 | Đường Lê Lợi | Ranh giới phía Bắc của BCH Quân sự huyện | Hết khu tập thể Bưu điện | 2.000.000 | 800.000 | 600.000 | 300.000 |
16 | Đường Lê Lợi | Hết khu tập thể Bưu điện | Hiệu sách khu Thống Nhất 1 | 2.800.000 | 1.120.000 | 840.000 | 420.000 |
17 | Đường Lê Lợi | Từ vị trí cách tường rào phía Nam trụ sở UBND Thị trấn Đồng Mỏ 35m | Đường vào Đèo Rộ | 3.200.000 | 1.280.000 | 960.000 | 480.000 |
18 | Đường Lê Lợi | Đường vào Đèo Rộ | Hết cửa hàng xăng dầu số 6 | 2.000.000 | 800.000 | 600.000 | 300.000 |
19 | Phố Thân Cảnh Phúc | Từ đường Lê Lợi (qua trụ sở Trạm Thú y). | Đường Cai Kinh | 2.000.000 | 800.000 | 600.000 | 300.000 |
20 | Phố Tô Hiệu | Từ đường Cai Kinh (ngã 3 nhà khách UBND Huyện). | Đường Đại Huề (ngã tư đường vào Trung tâm Y tế Huyện). | 2.400.000 | 960.000 | 720.000 | 360.000 |
21 | Đường rẽ xuống Khu B chợ Đồng Mỏ | Từ Km157+420 Quốc lộ 279 | Rẽ xuống Khu B chợ Đồng Mỏ | 2.000.000 | 800.000 | 600.000 | 300.000 |
22 | Đường Đại Huề | Từ đầu cầu phía Đông cầu Đồng Mỏ. | Hết địa phận thị trấn Đồng Mỏ (hướng ra quốc lộ 1). | 2.400.000 | 960.000 | 720.000 | 360.000 |
23 | Đường Khu Ga | Từ trụ sở liên cơ quan. | Hết sân ga Đồng Mỏ. | 2.000.000 | 800.000 | 600.000 | 300.000 |
24 | Đường Bà Triệu | Ngã ba đường nối Ghi Bắc ga Đồng Mỏ. | Đường sắt tam giác quay đầu ga Đồng Mỏ (đoạn giáp đền Chầu Bát). | 2.000.000 | 800.000 | 600.000 | 300.000 |
25 | Khu vực dân cư xung quanh Khu B chợ Đồng Mỏ |
|
| 2.400.000 | 960.000 | 720.000 | 360.000 |
26 | Đường Chu Văn An | Từ đường Lê Lợi | Trường trung học phổ thông Chi Lăng A | 1.200.000 | 480.000 | 360.000 |
|
| Đường loại 4 |
|
|
|
|
|
|
27 | Đường Lê Lợi | Mặt đường phía chân núi đá từ trường Mầm non Sơn Ca | Miếu Sơn Thần | 2.000.000 | 800.000 | 600.000 | 300.000 |
28 | Đường Lê Lợi | Hết cửa hàng xăng dầu số 6). | Địa giới TT Đồng Mỏ - xã Quang Lang | 2.000.000 | 800.000 | 600.000 | 300.000 |
29 | Đường ngõ rẽ vào Đèo Rộ | Vị trí cách tường rào phía Nam trụ sở UBND Thị trấn Đồng Mỏ 35m | Rẽ vào khu dân cư | 800.000 | 320.000 | 240.000 |
|
30 | Đường vào Đèo Rộ | Đường Lê Lợi | Hang Hữu Nghị | 1.200.000 | 480.000 | 360.000 |
|
31 | Đường Cai Kinh | Từ đầu Cầu ngầm | Đường Đại Huề | 1.200.000 | 480.000 | 360.000 |
|
32 | Đường Khu Ga | Từ hết sân ga Đồng Mỏ. | Hết trạm sửa chữa toa xe Đồng Mỏ | 800.000 | 320.000 | 240.000 |
|
33 | Đường Khu Ga | Từ đường sắt tam giác quay đầu ga Đồng Mỏ (đoạn giáp đền Chầu Bát) | Địa giới Thi trấn Đồng Mỏ - Quang Lang (Trạm khai thác công trình thủy lợi) | 800.000 | 320.000 | 240.000 |
|
34 | Khu Hòa Bình 1 | Từ hang Hữu Nghị | Chân Đèo Rộ và xung quanh khu vực Đền Cấm | 800.000 | 320.000 | 240.000 |
|
35 | Đường ngõ vào khu dân cư phía sau trụ sở Chi cục Thuế | Đường Đại Huề | Cuối ngõ | 800.000 | 320.000 | 240.000 |
|
36 | Các đường ngõ rẽ vào khu dân cư còn lại các khu phố thuộc thị trấn Đồng Mỏ | Đầu ngõ | Cuối ngõ | 800.000 | 320.000 | 240.000 |
|
VIII. Điều chỉnh, bổ sung giá đất ở; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 8) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 và Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 05/12/2015 của UBND tỉnh
|
|
|
|
| ĐVT: đồng/m2 | ||||||
Số TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất, kinh doanh | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Thị trấn Đồng Mỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường loại 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Cai Kinh | Đường Lê Lợi | Ngã tư cắt đường khu chính 1 thêm 8 mét (Hết nhà thứ nhất) về hướng ra đầu cầu ngầm Đồng Mỏ. | 8.500.000 | 3.400.000 | 2.550.000 | 1.275.000 | 5.100.000 | 2.040.000 | 1.530.000 | 765.000 |
2 | Phố Thân Công Tài | Từ ngã tư phía Bắc chợ Đồng Mỏ | Đường Đại Huề (Phía nam chợ Đồng Mỏ) | 8.500.000 | 3.400.000 | 2.550.000 | 1.275.000 | 5.100.000 | 2.040.000 | 1.530.000 | 765.000 |
3 | Đường Đại Huề | Đường Lê Lợi | Ngã ba phố Thân Công Tài (Tường rào phía Đông trụ sở Chi cục Thuế) | 8.500.000 | 3.400.000 | 2.550.000 | 1.275.000 | 5.100.000 | 2.040.000 | 1.530.000 | 765.000 |
| Đường loại 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đường Lê Lợi | Từ hiệu sách khu Thống Nhất 1. | Tường rào phía Bắc trụ sở UBND Thị trấn Đồng Mỏ). | 7.500.000 | 3.000.000 | 2.250.000 | 1.125.000 | 4.500.000 | 1.800.000 | 1.350.000 | 675.000 |
5 | Đường Lê Lợi | Tường rào phía Bắc trụ sở UBND Thị trấn Đồng Mỏ | Vị trí cách tường rào phía Nam trụ sở UBND Thị trấn Đồng Mỏ 35m | 6.500.000 | 2.600.000 | 1.950.000 | 975.000 | 3.900.000 | 1.560.000 | 1.170.000 | 585.000 |
6 | Đường Đại Huề | Từ tường rào phía Đông trụ sở Chi cục Thuế | Đến hết nhà ông Nguyễn Văn Viên khu Hoà Bình. | 6.500.000 | 2.600.000 | 1.950.000 | 975.000 | 3.900.000 | 1.560.000 | 1.170.000 | 585.000 |
7 | Đường Đại Huề | Từ ngã ba giao với phố Hoàng Hoa Thám (hết nhà ông Nguyễn Văn Viên khu Hoà Bình.) | Ngã ba giao với phố Trần Lựu (hết nhà bà Lê Thị Hoài Thu khu Hòa Bình) | 4.550.000 | 1.820.000 | 1.365.000 | 682.500 | 2.730.000 | 1.092.000 | 819.000 | 409.500 |
8 | Đường Đại Huề | Từ ngã ba giao với phố Trần Lựu (hết nhà bà Lê Thị Hoài Thu khu Hòa Bình) | Đầu cầu phía Tây cầu Đồng Mỏ | 3.200.000 | 1.280.000 | 960.000 | 480.000 | 1.920.000 | 768.000 | 576.000 | 288.000 |
9 | Phố Thân Công Tài | Từ đường Cai Kinh (tính từ sau nhà thứ nhất thuộc đường Cai Kinh) | Đường Lê Lợi | 3.000.000 | 1.200.000 | 900.000 | 450.000 | 1.800.000 | 720.000 | 540.000 | 270.000 |
10 | Đường Cai Kinh | Từ ngã tư giao cắt với phố Thân Công Tài (trừ 8 mét) | Hết nhà khách UBND Huyện | 3.000.000 | 1.200.000 | 900.000 | 450.000 | 1.800.000 | 720.000 | 540.000 | 270.000 |
11 | Phố Hoàng Hoa Thám | Từ đường Đại Huề (qua cửa hàng Vật tư Nông nghiệp) | Đường Cai Kinh | 2.800.000 | 1.120.000 | 840.000 | 420.000 | 1.680.000 | 672.000 | 504.000 | 252.000 |
12 | Phố Trần Lựu | Từ đường Đại Huề (qua trụ sở phòng TC-KH) | Đường Cai Kinh | 2.800.000 | 1.120.000 | 840.000 | 420.000 | 1.680.000 | 672.000 | 504.000 | 252.000 |
13 | Đường lên khu B chợ Đồng Mỏ | Đường Lê Lợi | Khu B chợ Đồng Mỏ | 3.500.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 525.000 | 2.100.000 | 840.000 | 630.000 | 315.000 |
| Đường loại 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Đường Lê Lợi | Địa giới TT Đồng Mỏ - xã Quang Lang). | Ranh giới phía Bắc của BCH Quân sự huyện | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | 225.000 | 900.000 | 360.000 | 270.000 | 135.000 |
15 | Đường Lê Lợi | Ranh giới phía Bắc của BCH Quân sự huyện | Hết khu tập thể Bưu điện | 2.500.000 | 1.000.000 | 750.000 | 375.000 | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | 225.000 |
16 | Đường Lê Lợi | Hết khu tập thể Bưu điện | Hiệu sách khu Thống Nhất 1 | 3.500.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 525.000 | 2.100.000 | 840.000 | 630.000 | 315.000 |
17 | Đường Lê Lợi | Từ vị trí cách tường rào phía Nam trụ sở UBND Thị trấn Đồng Mỏ 35m | Đường vào Đèo Rộ | 4.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 600.000 | 2.400.000 | 960.000 | 720.000 | 360.000 |
18 | Đường Lê Lợi | Đường vào Đèo Rộ | Hết cửa hàng xăng dầu số 6 | 2.500.000 | 1.000.000 | 750.000 | 375.000 | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | 225.000 |
19 | Phố Thân Cảnh Phúc | Từ đường Lê Lợi (qua trụ sở Trạm Thú y). | Đường Cai Kinh | 2.500.000 | 1.000.000 | 750.000 | 375.000 | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | 225.000 |
20 | Phố Tô Hiệu | Từ đường Cai Kinh (ngã 3 nhà khách UBND Huyện). | Đường Đại Huề (ngã tư đường vào Trung tâm Y tế Huyện). | 3.000.000 | 1.200.000 | 900.000 | 450.000 | 1.800.000 | 720.000 | 540.000 | 270.000 |
21 | Đường rẽ xuống Khu B chợ Đồng Mỏ | Từ Km157+420 Quốc lộ 279 | Rẽ xuống Khu B chợ Đồng Mỏ | 2.500.000 | 1.000.000 | 750.000 | 375.000 | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | 225.000 |
22 | Đường Đại Huề | Từ đầu cầu phía Đông cầu Đồng Mỏ. | Hết địa phận thị trấn Đồng Mỏ (hướng ra quốc lộ 1). | 3.000.000 | 1.200.000 | 900.000 | 450.000 | 1.800.000 | 720.000 | 540.000 | 270.000 |
23 | Đường Khu Ga | Từ trụ sở liên cơ quan. | Hết sân ga Đồng Mỏ. | 2.500.000 | 1.000.000 | 750.000 | 375.000 | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | 225.000 |
24 | Đường Bà Triệu | Ngã ba đường nối Ghi Bắc ga Đồng Mỏ. | Đường sắt tam giác quay đầu ga Đồng Mỏ (đoạn giáp đền Chầu Bát). | 2.500.000 | 1.000.000 | 750.000 | 375.000 | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | 225.000 |
25 | Khu vực dân cư xung quanh Khu B chợ Đồng Mỏ |
|
| 3.000.000 | 1.200.000 | 900.000 | 450.000 | 1.800.000 | 720.000 | 540.000 | 270.000 |
26 | Đường Chu Văn An | Từ đường Lê Lợi | Trường trung học phổ thông Chi Lăng A | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 |
| 900.000 | 360.000 | 270.000 |
|
| Đường loại 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | Đường Lê Lợi | Mặt đường phía chân núi đá từ trường Mầm non Sơn Ca | Miếu Sơn Thần | 2.500.000 | 1.000.000 | 750.000 | 375.000 | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | 225.000 |
28 | Đường Lê Lợi | Hết cửa hàng xăng dầu số 6). | Địa giới TT Đồng Mỏ - xã Quang Lang | 2.500.000 | 1.000.000 | 750.000 | 375.000 | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | 225.000 |
29 | Đường ngõ rẽ vào Đèo Rộ | Vị trí cách tường rào phía Nam trụ sở UBND Thị trấn Đồng Mỏ 35m | Rẽ vào khu dân cư | 1.000.000 | 400.000 | 300.000 |
| 600.000 | 240.000 | 180.000 |
|
30 | Đường vào Đèo Rộ | Đường Lê Lợi | Hang Hữu Nghị | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 |
| 900.000 | 360.000 | 270.000 |
|
31 | Đường Cai Kinh | Từ đầu Cầu ngầm | Đường Đại Huề | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 |
| 900.000 | 360.000 | 270.000 |
|
32 | Đường Khu Ga | Từ hết sân ga Đồng Mỏ. | Hết trạm sửa chữa toa xe Đồng Mỏ | 1.000.000 | 400.000 | 300.000 |
| 600.000 | 240.000 | 180.000 |
|
33 | Đường Khu Ga | Từ đường sắt tam giác quay đầu ga Đồng Mỏ (đoạn giáp đền Chầu Bát) | Địa giới Thi trấn Đồng Mỏ - Quang Lang (Trạm khai thác công trình thủy lợi) | 1.000.000 | 400.000 | 300.000 |
| 600.000 | 240.000 | 180.000 |
|
34 | Khu Hòa Bình 1 | Từ hang Hữu Nghị | Chân Đèo Rộ và xung quanh khu vực Đền Cấm | 1.000.000 | 400.000 | 300.000 |
| 600.000 | 240.000 | 180.000 |
|
35 | Đường ngõ vào khu dân cư phía sau trụ sở Chi cục Thuế | Đường Đại Huề | Cuối ngõ | 1.000.000 | 400.000 | 300.000 |
| 600.000 | 240.000 | 180.000 |
|
36 | Các đường ngõ rẽ vào khu dân cư còn lại các khu phố thuộc thị trấn Đồng Mỏ | Đầu ngõ | Cuối ngõ | 1.000.000 | 400.000 | 300.000 |
| 600.000 | 240.000 | 180.000 |
|
Huyện Hữu Lũng
BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HỮU LŨNG
(Kèm theo Quyết định số: 022018/QĐ - UBND ngày 19/01/2018 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
I. Điều chỉnh khu vực, nhóm vị trí đất các khu vực còn lại tại nông thôn ban hành kèm theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh (theo Quyết định số 582/QĐ-TTg ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ)
STT | Tên xã | Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh | Phương án điều chỉnh | ||||
|
| Nhóm vị trí I | Nhóm vị trí II | Nhóm vị trí III | Nhóm vị trí I | Nhóm vị trí II | Nhóm vị trí III |
Khu vực II |
|
|
|
|
|
| |
1 | Vân Nham | - Các thôn còn lại | - Toàn Tâm |
| - Các thôn còn lại | - Toàn Tâm |
|
2 |
Cai Kinh
| - Các thôn còn lại | - Vân Tảo - Làng Bến (bên phải dòng chảy sông) - Hồng Châu (bên phải dòng chảy sông) | - Làng Bến (bên trái dòng chảy sông) - Hồng Châu (bên trái dòng chảy sông) - Đồng Trãnh - Đá Đỏ | - Các thôn còn lại | - Vân Tảo - Làng Bến (bên phải dòng chảy sông) - Hồng Châu (bên phải dòng chảy sông) | - Làng Bến (bên trái dòng chảy sông) - Hồng Châu (bên trái dòng chảy sông) - Đồng Trãnh - Đá Đỏ |
3 | Hoà Lạc | - Các thôn còn lại | - Phương Thịnh - Thôn 94 | - Đồng Thuỷ - Tắng Mật | - Các thôn còn lại | - Phương Thịnh - Thôn 94 | - Đồng Thuỷ - Tắng Mật |
4 | Hoà Thắng | - Các thôn còn lại | - Cốc Lùng - Hố Vắt - Đất Đỏ | - Bảo Đài 1, 2 - Vạn Thắng - Phú Hoà | - Các thôn còn lại | - Cốc Lùng - Hố Vắt - Đất Đỏ | - Bảo Đài 1, 2 - Vạn Thắng - Phú Hoà |
5 | Hồ Sơn | - Các thôn còn lại | - Trại Nhạn |
| - Các thôn còn lại | - Trại Nhạn |
|
6 | Minh Tiến | - Các thôn còn lại | - Đồng Khu - Bến Cốn - Nhị Liên - Ngòi Ngang | - Đồng Lão - Đồng Bé - Ca Là | - Các thôn còn lại | - Đồng Khu - Bến Cốn - Nhị Liên - Ngòi Ngang | - Đồng Lão - Đồng Bé - Ca Là |
7 | Nhật Tiến | - Các thôn còn lại | - Đoàn Kết - Tân Hội - Na Bó - Đồng Hương - Tân Tạo - Tự Nhiên - Tân Hoa |
| - Các thôn còn lại | - Đoàn Kết - Tân Hội - Na Bó - Đồng Hương - Tân Tạo - Tự Nhiên - Tân Hoa |
|
8 | Minh Hoà | - Các thôn còn lại
| - Xóm Xa - Xóm Trại Hẩu | - Xóm Mới | - Các thôn còn lại
| - Xóm Xa - Xóm Trại Hẩu | - Xóm Mới |
9 | Yên Vượng | - Các thôn còn lại | - Lầm Thượng - Lầm Hạ | - Cây Hồng – Mỏ Tối | - Các thôn còn lại | - Lầm Thượng - Lầm Hạ | - Cây Hồng – Mỏ Tối |
10 | Đô Lương | - Các thôn còn lại | - Đầu Cầu - Chùa Lầy - Phủ Đô - Trại Mới; - Thôn Vận; - Đồng Mỷ
| - Thôn Gióng - Bản Mới - Thôn Lương
| - Các thôn còn lại | - Đầu Cầu - Chùa Lầy - Phủ Đô - Trại Mới; - Ao Lão - Thôn Vận; - Nà Mạ - Đồng Mỷ - Suối Tràng | - Thôn Gióng - Bản Mới - Thôn Lương - Nà Luông |
Khu vực III |
|
|
|
|
|
| |
11 | Hoà Bình | - Các thôn còn lại | - Đồng Lươn - Tô Hiệu - Trãng | - Non Hương - Đồng Lốc | - Các thôn còn lại | - Đồng Lươn - Tô Hiệu - Trãng | - Non Hương - Đồng Lốc |
12 |
Yên Sơn
| - Các thôn còn lại | - Nong Thâm - Bãi Gianh | - Lân Nóng - Lân Thuổng - Lân Rì |
|
|
|
13 | Thanh Sơn | - Các thôn còn lại | - Điển Dưới - Lay 2 | - Điển Trên - Na Đàn - Bàng Trên - Bàng Dưới - Niêng |
|
|
|
14 | Quyết Thắng | - Các thôn còn lại | - Đồng Thia - Bờ Lình | - Rãy - Bông - Chãng
| - Các thôn còn lại | - Đồng Thia - Bờ Lình | - Rãy - Bông - Chãng - Đồng Xe |
II. Điều chỉnh giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 5) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh.
|
| ĐVT: đồng/m2 | ||
Số | Tên đường | Giá đất thương mại, dịch vụ | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
| Đường 242 |
|
|
|
| Đoạn từ đầu cầu Na Hoa đến ngã tư đường Quốc lộ 1A mới giao đường 242 | 1.760.000 | 704.000 | 528.000 |
2 | Đường Quốc lộ 1A cũ |
|
|
|
| Đoạn từ Ngã ba đường QL1A mới giao đường QL 1A cũ đến hết địa phận xã Đồng Tân giáp Thị trấn Hữu Lũng | 2.000.000 | 800.000 | 600.000 |
| Đoạn từ địa phận xã Sơn Hà giáp Thị trấn Hữu Lũng | 2.000.000 | 800.000 | 600.000 |
III. Điều chỉnh giá đất ở; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 6) Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2015 của UBND tỉnh.
|
|
| ĐVT: đồng/m2 | ||||
Số | Tên đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải đất thương mại, dịch vụ | ||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | ||
1 | Đường 242 |
|
|
|
|
|
|
| Đoạn từ đầu cầu Na Hoa đến ngã tư đường Quốc lộ 1A mới giao đường 242 | 2.200.000 | 880.000 | 660.000 | 1.320.000 | 528.000 | 396.000 |
2 | Đường Quốc lộ 1A cũ |
|
|
|
|
|
|
| Đoạn từ Ngã ba đường QL1A mới giao đường QL 1A cũ đến hết địa phận xã Đồng Tân giáp Thị trấn Hữu Lũng | 2.500.000 | 1.000.000 | 750.000 | 375.000 | 1.500.000 | 600.000 |
| Đoạn từ địa phận xã Sơn Hà giáp Thị trấn Hữu Lũng | 2.500.000 | 1.000.000 | 750.000 | 375.000 | 1.500.000 | 600.000 |
Huyện Văn Lãng
BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VĂN LÃNG
(Kèm theo Quyết định số: 022018/QĐ - UBND ngày 19/01/2018 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
I. Điều chỉnh khu vực, nhóm vị trí đất các khu vực còn lại tại nông thôn ban hành kèm theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh (theo Quyết định số 582/QĐ-TTg ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ)
STT | Tên xã | Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh | Phương án điều chỉnh | ||||
|
| Nhóm vị trí I | Nhóm vị trí II | Nhóm vị trí III | Nhóm vị trí I | Nhóm vị trí II | Nhóm vị trí III |
I | Khu vực I |
|
|
|
|
|
|
| Xã Tân Mỹ | - Khơ Đa - Tà Lài - Bản Trang - Pò Cại - Cốc Nam - Nà Mò - Háng Mới | - Nà Lạnh - Nà Nọi - Nà Kéo - Khun Chặm - Khun Lùng - Cao Tiến | - Các thôn còn lại | - Khơ Đa - Tà Lài - Bản Trang - Pò Cại - Cốc Nam - Nà Mò - Háng Mới | - Nà Lạnh - Nà Kéo - Khun Chặm - Khun Lùng - Cao Tiến | - Các thôn còn lại |
II | Khu vực II |
|
|
|
|
|
|
| Xã Hoàng Văn Thụ | - Long Tiến (Cằn Noong) - Thuận Lợi (Phú Lẩu) - Quyết Thắng - Nhân Hòa (Phạc Lạng) | - Tiền Phong - Bó Chầu | - Các thôn còn lại | - Long Tiến (Cằn Noong) - Thuận Lợi (Phú Lẩu) - Quyết Thắng - Nhân Hòa (Phạc Lạng) | - Tiền Phong - Bó Chầu | - Các thôn còn lại |
III | Khu vực III |
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Tân Lang | - Nà Cưởm - Tân Hội | - Pò Lâu - Kéo Van - Bản Làng - Tà Coóc - Bó Củng - Pác Cuồng - Khun Lọc - Nà Chà | - Các thôn còn lại | - Nà Cưởm - Tân Hội | - Pò Lâu - Kéo Van - Bản Làng - Tà Coóc - Bó Củng - Pác Cuồng - Khun Roọc - Nà Chà | - Các thôn còn lại |
2 | Xã Tân Việt | - Nà Cạn | - Nà Lẹng - Pá Mị - Nà Cấy | - Các thôn còn lại | - Nà Cạn | - Nà Lẹng - Pá Mị
| - Các thôn còn lại |
3 | Xã Thuỵ Hùng | - Nà Hình
| - Pác Cáy - Bản Tả - Thâm Piằng - Khuổi Thâm - Bản Pịa - Thâm Slầm - Pò Pheo | - Các thôn còn lại | - Nà Hình
| - Pác Cáy - Bản Tả - Thâm Piằng - Khuổi Thâm - Bản Pịa - Thâm Slầm - Pò Pheo | - Các thôn còn lại |
4 | Xã Trùng Quán | - Lũng Vài - Bản Vạc - Nà Liệt - Nà Phai | - Bản Gioong - Pàn Khinh - Pá Danh - Nà Chi - Nà Chồng | - Các thôn còn lại | - Lũng Vài - Bản Vạc - Liệt Trong - Liệt Ngoài - Nà Phai | - Bản Gioong - Pàn Khinh - Pá Danh - Nà Chi - Nà Chồng | - Các thôn còn lại |
5 | Xã Hoàng Việt | - Thâm Mè A, B - Khun Pinh - Nà Tềnh - Khun Slam - Còn Nọc - Lũng Cùng - Kéo Phầu | - Nà Phai - Nà Mạt - Lù Thẳm - Nà áng - Nà Khách - Pò Pheo | - Các thôn còn lại | - Thâm Mè A, B - Khun Pinh - Nà Tềnh - Khun Slam - Còn Noọc - Lũng Cùng - Kéo Phầu | - Nà Phai - Nà Mạt - Lù Thẳm - Nà áng - Nà Khách - Pò Pheo | - Các thôn còn lại |
6 | Xã Thành Hoà | - Nặm Táu - Phai Pùng | - Bản Nam | - Các thôn còn lại | - Nặm Táu - Phai Pùng | - Bản Nam | - Các thôn còn lại |
7 | Xã An Hùng |
| - Bản Lếch - Bản Hu (Trong, Ngoài) | - Các thôn còn lại |
| - Bản Lếch - Bản Hu Trong - Bản Hu Ngoài | - Các thôn còn lại |
Huyện Tràng Định
BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TRÀNG ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 022018/QĐ - UBND ngày 19/01/2018 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
I. Điều chỉnh tên đường tại Bảng 5 và Bảng 6 ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 và Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 05/12/2015 của UBND tỉnh
STT | Tên đường theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 | Phương án điều chỉnh | Ghi chú |
| Xã Quốc Khánh Đất thuộc phạm vi quy hoạch khu kinh tế cửa khẩu Nà Nưa | Xã Quốc Khánh Đất thuộc phạm vi quy hoạch Cửa khẩu Nà Nưa |
|
| Xã Đào Viên: Đất thuộc phạm vi quy hoạch khu kinh tế cửa khẩu Bình Nghi | Xã Đào Viên: Đất thuộc phạm vi quy hoạch Cửa khẩu Bình Nghi |
|
II. Điều chỉnh khu vực, nhóm vị trí đất các khu vực còn lại tại nông thôn ban hành kèm theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh (theo Quyết định số 582/QĐ-TTg ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ)
STT | Tên xã | Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh | Phương án điều chỉnh | ||||
|
| Nhóm vị trí I | Nhóm vị trí II | Nhóm vị trí III | Nhóm vị trí I | Nhóm vị trí II | Nhóm vị trí III |
I | Khu vực II |
|
|
|
|
|
|
| Xã Đại Đồng | - Cắp Kẻ - Cốc Phát - Khắc Đeng - Bản Mạ - Nà Nghiều - Bản Mới - Khau Ngù
| - Nà Cạn - Nà Slảng - Nà Phái - Phiêng Luông - Pò Bó - Bản Pò - Khòn Cà - Nà Khuất - Nà Pục - Nà Trại - Pắc Cam - Pắc Kéo - Nà Phiêng - Hang Nìu | - Các thôn còn lại | - Cắp Kẻ - Cốc Phát - Khắc Đeng - Bản Mạ - Nà Nghiều - Bản Mới - Khau Ngù
| - Nà Cạn - Nà Slảng - Nà Phái - Phiêng Luông - Pò Bó - Bản Pò - Khòn Cà - Nà Khuất - Nà Pục - Nà Trại - Pắc Cam - Pắc Kéo - Nà Phiêng - Hang Nìu | - Các thôn còn lại |
| Xã Chi Lăng | - Hang Đông - Cốc Cưởm - Xe Lán - Kéo Quang - Nà Cáy - Đâư Linh | - Bản Chang - Đoỏng Khọt - Nà Puộc - Đoỏng Lìu | - Các thôn còn lại | - Hang Đông - Cốc Cưởm - Xe Lán - Kéo Quang - Nà Cáy - Đâư Linh | - Bản Chang - Đoỏng Khọt - Nà Puộc - Đoỏng Lìu | - Các thôn còn lại |
II | Khu vực III |
|
|
|
|
|
|
| Xã Đội Cấn | - Nà Đon - Bản Chang - Kim Lỵ | - Nặm Khoang | - Các thôn còn lại | - Nà Đon - Bản Chang - Kim Lỵ | - Nặm Khoang | - Các thôn còn lại |
| Xã Trung Thành | - Nà Lỷ - Pác Pàu - Nà Pục - Bản Vèn - Bản Piểng |
| - Các thôn còn lại (VT2 Khuổi Kìn) | - Nà Lỷ - Pác Pàu - Nà Pục - Bản Vèn - Bản Piểng |
| - Các thôn còn lại
|
| Xã Tân Tiến | - Áng Mò - Nà Háo - Bản Châu - Pò Khiển - Pò Cại - Thà Chang |
| - Các thôn còn lại | - Áng Mò - Nà Háo - Bản Châu - Pò Khiển - Pò Cại - Thà Chang |
| - Các thôn còn lại |
| Xã Quốc Khánh | - Long Thịnh - Bản Sái - Pò Chạng - Bản Phạc - Bó Luông - Cốc Phia - Pò Háng - Bản Pệt - Nà Bang - Nà Deng - Nà Nưa | - Pò Chả - Thâm Ho - Bản Slàn - Bản Tồn - Hang Đoỏng - Pò Cheng | - Các thôn còn lại
| - Long Thịnh - Bản Sái - Pò Chạng - Bản Phạc - Bó Luông - Cốc Phia - Pò Háng - Bản Pệt - Nà Bang - Nà Deng - Nà Nưa | - Pò Chả - Thâm Ho - Bản Slàn - Bản Tồn - Hang Đoỏng - Pò Cheng | - Các thôn còn lại |
| Xã Tân Minh | - Bản Chang - Bản Khén - Pò Khảo - Nà Cuổi - Bản SLẳng | - Bản Kiêng - Nà Lẹng - Nà Pùng - Kiêng Lạn
| - Các thôn còn lại
| - Bản Chang - Bản Khén - Pò Khảo - Nà Cuổi - Bản SLẳng | - Bản Kiêng - Nà Lẹng - Nà Pùng - Kiêng Lạn
| - Các thôn còn lại |
Huyện Văn Quan
BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VĂN QUAN
(Kèm theo Quyết định số: 022018/QĐ - UBND ngày 19/01/2018 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
I. Điều chỉnh khu vực, nhóm vị trí đất các khu vực còn lại tại nông thôn ban hành kèm theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh (theo Quyết định số 582/QĐ-TTg ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ)
STT | Tên xã | Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh | Phương án điều chỉnh | ||||
|
| Nhóm vị trí I | Nhóm vị trí II | Nhóm vị trí III | Nhóm vị trí I | Nhóm vị trí II | Nhóm vị trí III |
I | Khu vực II |
|
|
|
|
|
|
| Xã Tân Đoàn | - Đông Gioàng - Khòn Ngoà - Khòn Cải (áp dụng cho những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường liên thôn) | - Pò Xè (áp dụng cho những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường liên thôn) | - Các vị trí, các thôn, bản còn lại | - Đông Gioàng - Khòn Ngoà - Khòn Cải (áp dụng cho những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường liên thôn) | - Pò Xè (áp dụng cho những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường liên thôn) | - Các vị trí, các thôn, bản còn lại |
| Xã Vân Mộng |
| - Khòn Cải - Khòn Tẩư - Nà Pua | - Các vị trí, các thôn, bản còn lại |
| - Khòn Cải - Khòn Tẩư - Nà Pua | - Các vị trí, các thôn, bản còn lại |
II | Khu vực III |
|
|
|
|
|
|
| Xã Yên Phúc | -Thôn Bắc - Phố I chợ Bãi - Phố II chợ Bãi | - Đông A - Đông B - Thôn Trung | - Các vị trí, các thôn, bản còn lại | -Thôn Bắc - Phố I chợ Bãi - Phố II chợ Bãi | - Đông A - Đông B - Thôn Trung | - Các vị trí, các thôn, bản còn lại |
| Xã Vĩnh Lại | - Nà Lộc - Nà Súng (Cả 2 thôn áp dụng với thửa đất tiếp giáp với QL 1B và TL 232) | - Nà Bung (áp dụng đối với thửa đất có một mặt tiền tiếp giáp với TL 232) | - Các vị trí, các thôn, bản còn lại | - Nà Lộc - Nà Súng (Cả 2 thôn áp dụng với thửa đất tiếp giáp với QL 1B và TL 232) | - Nà Bung (áp dụng đối với thửa đất có một mặt tiền tiếp giáp với TL 232) | - Các vị trí, các thôn, bản còn lại |
| Xã Bình Phúc | - Nà Dài - Nà Hấy
| - Bản Sầm - Khòn Mới - Khòn Nhừ (áp dụng cho những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với QL 279, đường liên thôn) | - Các vị trí, các thôn, bản còn lại | - Nà Dài - Nà Hấy
| - Bản Sầm - Khòn Mới - Khòn Nhừ (áp dụng cho những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với QL 279, đường liên thôn) | - Các vị trí, các thôn, bản còn lại |
Huyện Bình Gia
BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÌNH GIA
(Kèm theo Quyết định số: 022018/QĐ - UBND ngày 19/01/2018 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
I. Bổ sung giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 5) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh.
|
| ĐVT: đồng/m2 | ||
Số | Tên đường | Giá đất thương mại, dịch vụ | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
I | Xã Hoa Thám |
|
|
|
1 | Đường tỉnh lộ 231: Đoạn từ Km 42+500 đến Km 43+200 | 560.000 | 224.000 | 168.000 |
2 | Đường huyện 61: từ Ngã ba đường Tỉnh lộ 231 đến hết đường rẽ vào mặt bằng chợ Đông Poòng | 400.000 | 160.000 | 120.000 |
I | Xã Thiện Thuật |
|
|
|
1 | Đường N279: từ Cầu Pác Khuông đến hết đường rẽ vào trường THPT Pác Khuông | 400.000 | 160.000 | 120.000 |
II. Bổ sung giá đất ở; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 6) Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2015 của UBND tỉnh.
|
|
| ĐVT: đồng/m2 | ||||
Số | Tên đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải đất thương mại, dịch vụ | ||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | ||
I | Xã Hoa Thám |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh lộ 231: Đoạn từ Km 42+500 đến Km 43+200 | 700.000 | 280.000 | 210.000 | 105.000 | 420.000 | 168.000 |
2 | Đường huyện 61: từ Ngã ba đường Tỉnh lộ 231 đến hết đường rẽ vào mặt bằng chợ Đông Poòng | 500.000 | 200.000 | 150.000 | 75.000 | 300.000 | 120.000 |
I | Xã Thiện Thuật |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường N279: từ Cầu Pác Khuông đến hết đường rẽ vào trường THPT Pác Khuông | 500.000 | 200.000 | 150.000 | 75.000 | 300.000 | 120.000 |
Huyện Bắc Sơn
BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 022018/QĐ - UBND ngày 19/01/2018 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
I. Điều chỉnh khu vực, nhóm vị trí đất các khu vực còn lại tại nông thôn ban hành kèm theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh (theo Quyết định số 582/QĐ-TTg ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ)
STT | Tên xã | Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh | Phương án điều chỉnh | ||||
|
| Nhóm vị trí I | Nhóm vị trí II | Nhóm vị trí III | Nhóm vị trí I | Nhóm vị trí II | Nhóm vị trí III |
I | Khu vực I |
|
|
|
|
|
|
| Xã Hữu Vĩnh | - Hợp Thành - Hữu Vĩnh I - Hữu Vĩnh II - Pá Nim | - Pắc Lũng - Tá Liếng - Pắc Mỏ
| - Các thôn còn lại | - Hợp Thành Pác Lũng - Hữu Vĩnh I - Hữu Vĩnh II - Pá Nim | - Tá Liếng - Pắc Mỏ
| - Các thôn còn lại |
II | Khu vực II |
|
|
|
|
|
|
| Xã Bắc Sơn | - Đồng Đằng I - Đông Đằng II - Mỏ Hao - Bắc Sơn I - Bắc Sơn II | - Trí Yên - Nội Hoà
| - Các thôn còn lại | - Đồng Đằng I - Đông Đằng II - Mỏ Hao - Bắc Sơn I - Bắc Sơn II | - Trí Yên - Nội Hoà
| - Các thôn còn lại |
| Xã Chiến thắng | - Hồng Phong III - Hoan Trung II
| - Hồng Phong I - Hồng Phong II - Lân Vi - Hoan Trung I | - Các thôn còn lại | - Hồng Phong III - Hoan Trung II
| - Hồng Phong I - Hồng Phong II - Lân Vi - Hoan Trung I | - Các thôn còn lại |
| Xã Hưng Vũ | - Nông Lục I - Nông Lục II - Minh Đán II - Lương Minh II - Xuân Giao - Hiệp Lực - Mỏ Nhài | - Lương Minh I - Minh Đán I
| - Các thôn còn lại | - Nông Lục I - Nông Lục II - Minh Đán II - Lương Minh II - Xuân Giao - Hiệp Lực - Mỏ Nhài | - Lương Minh I - Minh Đán I
| - Các thôn còn lại |
| Xã Vũ Sơn |
- Nà Danh
| - Nà Qué - Nà Pán I - Nà Pán II - Hồng Sơn - Phúc Tiến | - Các thôn còn lại |
- Nà Danh
| - Nà Qué - Nà Pán I - Nà Pán II - Hồng Sơn - Phúc Tiến | - Các thôn còn lại |
III | Khu vực III |
|
|
|
|
|
|
| Xã Tân Hương | - Đon Uý - Dục Pán - Cầu Hin - Dục Viếu - Nam Hương I | - Nam Hương II | - Các thôn còn lại | - Đon Uý - Dục Pán - Cầu Hin - Dục Viếu - Nam Hương I | - Nam Hương II | - Các thôn còn lại |
| Xã Chiêu Vũ | - Ắng Nộc - Tân Kỳ - Táp Già - Bình Thượng | - Làng Khau - Dục Thúm
| - Các thôn còn lại | - Ắng Nộc - Tân Kỳ - Táp Già - Bình Thượng | - Làng Khau - Dục Thúm
| - Các thôn còn lại |
| Xã Long Đống | - An Ninh I - Tiên Đáo I - Tiên Đáo II | - Minh Quang - Nà Rào - An Ninh II | - Các thôn còn lại | - An Ninh I - Tiên Đáo I - Tiên Đáo II - Long Hưng | - Minh Quang - Nà Rào - An Ninh II | - Các thôn còn lại |
| Xã Nhất Hoà | - Gia Hoà I - Gia Hoà II - Nà Tu - Thái Bằng I - Thái Bằng II | - Mỹ Ba - Thái Hoà
| - Các thôn còn lại | - Gia Hoà I - Gia Hoà II - Nà Tu - Thái Bằng I - Thái Bằng II | - Mỹ Ba - Thái Hoà
| - Các thôn còn lại |
| Xã Tân Lập | - Nà Luông - Lân Pán - Thâm Cái - Pắc Giáo | - Mỏ Nọi - Thắm Luông - Xa Đán - Lân Riều | - Các thôn còn lại | - Nà Yêu - Lân Pán (sáp nhập thêm thôn Mỏ Nọi) - Nà Nâm | - Thắm Luông - Xa Đán
| - Các thôn còn lại |
| Xã Tân Thành | - Phong Thịnh I - Phong Thịnh II - Tân Vũ | - Yên Thành - Nà Gỗ - Nà Thí | - Các thôn còn lại | - Phong Thịnh I - Phong Thịnh II - Tân Vũ | - Yên Thành - Nà Gỗ - Nà Thí | - Các thôn còn lại |
| Xã Tân Tri | - Pò Đồn - Vũ Thắng A - Vũ Thắng B - 1/2 Ngọc Lâu
| - Bắc Mỏ - Yên Mỹ - Bản Hoàng - Long Bài - Nà Càng | - Các thôn còn lại | - Pò Đồn - Vũ Thắng A - Vũ Thắng B - 1/2 Ngọc Lâu
| - Bắc Mỏ - Yên Mỹ - Bản Hoàng - Long Bài - Nà Càng | - Các thôn còn lại |
II. Điều chỉnh tên đường tại Bảng 5 và Bảng 6 ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh
STT | Tên đường theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh | Phương án điều chỉnh | Ghi chú |
1 | Tuyến đường 241 | Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) |
|
| Xã Hưng Vũ: Đoạn từ đường rẽ vào Trường THCS dưới cầu Phai Lân đến đường đất rẽ lên thôn An Ninh I (thuộc khu Trung tâm chợ Mỏ Nhài). | Xã Hưng Vũ: Đoạn từ đường rẽ vào Trường THCS dưới cầu Phai Lân đến đường đất rẽ lên thôn An Ninh I (thuộc khu Trung tâm chợ Mỏ Nhài). |
|
| Xã Nhất Hòa: Đoạn từ đường rẽ vào xã Nhất Tiến đến hết vị trí cống mương Phai Giáp cắt qua đường tỉnh lộ 241 (Khu trung tâm cụm xã Nhất Hòa). | Xã Nhất Hòa: Đoạn từ đường rẽ vào xã Nhất Tiến đến hết vị trí cống mương Phai Giáp cắt qua đường tỉnh lộ 241 (Khu trung tâm cụm xã Nhất Hòa). |
|
2 | Đường Nà Lay-Quỳnh Sơn: Đoạn từ ngã ba giao nhau với điểm cuối đường Văn Cao và điểm cuối đường Lương Văn Tri nối vào đường 241 thuộc xã Quỳnh Sơn | Đường Nà Lày - Quỳnh Sơn: Đoạn từ ngã ba giao nhau với điểm cuối đường Văn Cao và điểm cuối đường Lương Văn Tri nối vào đường 243 thuộc xã Quỳnh Sơn |
|
3 | Các khu vực chợ còn lại của các xã và các đoạn còn lại của tuyến đường 241. | Các khu vực chợ còn lại của các xã và các đoạn đường còn lại của tuyến đường ĐT 243 và ĐH 78 |
|
III. Bổ sung giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 7) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh.
|
|
|
| ĐVT: đồng/m2 | |||
Số TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất thương mại dịch vụ | ||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I |
|
|
|
|
|
|
|
| Đường loại 3 |
|
|
|
|
|
|
| Ngõ 97, đường Khởi nghĩa Bắc Sơn | từ đường Khởi nghĩa Bắc Sơn | hết đường bê tông ngõ 97 | 1.800.000 | 720.000 | 540.000 | 270.000 |
IV. Điều chỉnh, bổ sung giá đất ở; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 8) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 và Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 05/12/2015 của UBND tỉnh
|
|
|
|
| ĐVT: đồng/m2 | ||||||
Số TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất, kinh doanh | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
| Đường loại 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngõ 97, đường Khởi nghĩa Bắc Sơn | từ đường Khởi nghĩa Bắc Sơn | hết đường bê tông ngõ 97 | 2.250.000 | 900.000 | 675.000 | 337.500 | 1.350.000 | 540.000 | 405.000 | 202.500 |
- 1Quyết định 15/2017/QĐ-UBND về Bảng giá đất điều chỉnh 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 2Quyết định 26/2017/QĐ-UBND bảng giá đất điều chỉnh Bảng giá đất giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình kèm theo Quyết định 37/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 3527/2017/QĐ-UBND về Bảng giá đất điều chỉnh thời kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 32/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020-2024
- 5Quyết định 157/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
- 6Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Quyết định 29/2014/QĐ-UBND Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về Bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 50/2016/QĐ-UBND năm 2016 Bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 4Quyết định 32/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020-2024
- 5Quyết định 157/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
- 6Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 15/2017/QĐ-UBND về Bảng giá đất điều chỉnh 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 8Quyết định 26/2017/QĐ-UBND bảng giá đất điều chỉnh Bảng giá đất giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình kèm theo Quyết định 37/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình
- 9Quyết định 3527/2017/QĐ-UBND về Bảng giá đất điều chỉnh thời kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về Bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn (lần 3)
- Số hiệu: 02/2018/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/01/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
- Người ký: Phạm Ngọc Thưởng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/02/2018
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2020
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực