- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 8Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 9Nghị quyết 31/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Bảng giá đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh kèm theo Nghị quyết 15/2014/NQ-HĐND
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/2017/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 31 tháng 7 năm 2017 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH 05 NĂM (2015 - 2019) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Bảng giá đất 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
Căn cứ Nghị quyết số 31/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá đất 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá đất điều chỉnh 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 10/8/2017 và thay thế Quyết định số 40/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh.
Đối với trường hợp hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính hợp lệ của người sử dụng đất được bộ phận tiếp nhận và trả kết quả đã tiếp nhận trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì áp dụng giá đất quy định trong Bảng giá đất 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số 40/2014/QĐ- UBND ngày 19/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh để xác định nghĩa vụ tài chính.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH 05 NĂM (2015 - 2019) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh Trà Vinh)
Bảng giá đất điều chỉnh 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh được sử dụng làm căn cứ để:
1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân.
2. Tính thuế sử dụng đất.
3. Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai.
4. Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai.
5. Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai.
6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
7. Xác định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất theo Điều 18 của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất.
1. Nhóm đất nông nghiệp:
- Bảng giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác; giá đất nuôi trồng thủy sản.
- Bảng giá đất trồng cây lâu năm.
- Bảng giá đất rừng sản xuất.
- Bảng giá đất làm muối.
- Bảng giá đất rừng phòng hộ.
- Bảng giá đất nông nghiệp khác.
2. Nhóm đất phi nông nghiệp:
- Bảng giá đất ở.
- Bảng giá đất thương mại, dịch vụ.
- Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ.
- Bảng giá đất xây dựng công trình sự nghiệp.
- Bảng giá đất cơ sở tôn giáo; đất cơ sở tín ngưỡng; đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; đất phi nông nghiệp khác.
- Bảng giá đất sử dụng vào mục đích công cộng.
- Bảng giá đất sông, ngòi, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng.
Điều 3. Phân loại đường trong hệ thống đường giao thông
Hệ thống đường giao thông chung gồm có: Quốc lộ, Tỉnh lộ, Hương lộ, đường rải đá, đường đất, đường đất có làm đal bê tông hoặc láng xi măng (gọi tắt là đường đal). Trong khu vực đô thị còn có: Đường phố, hẻm chính, hẻm phụ.
1. Đường phố là những đường giao thông trong đô thị (các tuyến đường được liệt kê trong danh mục Bảng giá đất ở ban hành kèm theo Bảng giá này, trừ các tuyến đường giao thông trên địa bàn các xã).
2. Hẻm chính là các hẻm nối trực tiếp vào hệ thống đường giao thông.
3. Hẻm phụ là các hẻm nối trực tiếp vào hẻm chính và các hẻm phụ với nhau.
Điều 4. Cách xác định điểm 0 để tính vị trí cho các loại đất
Áp dụng chung việc xác định vị trí đất nông nghiệp và vị trí đất phi nông nghiệp, cách xác định điểm 0 cụ thể như sau:
- Tính từ hành lang an toàn đường bộ hoặc chỉ giới xây dựng đối với các tuyến đường có quy định hành lang an toàn giao thông.
- Tính từ hành lang an toàn cầu, cống đối với các cầu, cống có quy định hành lang an toàn cầu, cống.
- Tính từ ranh giới hoặc mốc giới Nhà nước đã thực hiện đền bù, giải phóng mặt bằng đối với biển, sông, kênh, rạch.
- Tính từ ranh giới thửa đất trên bản đồ địa chính đối với:
+ Thửa đất tiếp giáp các tuyến đường không quy định hành lang bảo vệ an toàn giao thông.
+ Thửa đất tiếp giáp biển, sông, kênh, rạch không có ranh giới hoặc mốc giới Nhà nước thực hiện đền bù, giải phóng mặt bằng.
Điều 5. Phân loại vị trí nhóm đất nông nghiệp
1. Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp khác
Gồm 03 vị trí: vị trí 1, vị trí 2 và vị trí 3 (vị trí còn lại)
a) Đối với thành phố Trà Vinh, các phường thuộc thị xã Duyên Hải và các thị trấn:
- Vị trí 1: từ điểm 0 của đường giao thông vào 60 mét.
- Vị trí 2:
+ 60 mét tiếp theo vị trí 1.
+ Từ điểm 0 của sông, kênh, rạch có bề rộng mặt sông (kênh, rạch) lớn hơn 5 mét vào 60 mét.
- Vị trí 3 (vị trí còn lại): ngoài các vị trí trên.
b) Đối với các xã còn lại:
- Vị trí 1:
Từ điểm 0 của Quốc lộ, Tỉnh lộ, Hương lộ và các đường giao thông có bề rộng từ 3,5 mét trở lên vào 60 mét.
- Vị trí 2:
+ 60 mét tiếp theo vị trí 1.
+ Từ điểm 0 các đường giao thông còn lại vào 60 mét.
+ Từ điểm 0 của sông, kênh, rạch có bề rộng mặt sông (kênh, rạch) lớn hơn 5 mét vào 60 mét.
+ Từ điểm 0 của biển vào 60 mét.
- Vị trí 3 (vị trí còn lại): ngoài các vị trí trên.
2. Đất làm muối, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
Gồm 02 vị trí: vị trí 1, vị trí 2.
a) Vị trí 1: từ điểm 0 của đường giao thông, biển, sông, kênh, rạch vào 60 mét.
b) Vị trí 2: Là vị trí đất còn lại.
Điều 6. Phân loại vị trí nhóm đất phi nông nghiệp
Gồm 05 vị trí: vị trí 1, vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 và vị trí 5 (vị trí còn lại).
1. Đối với thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường nêu tại Phụ lục kèm theo Bảng giá này
- Vị trí 1: từ điểm 0 vào 30 mét.
- Vị trí 2: 30 mét tiếp theo vị trí 1.
- Vị trí 3: 30 mét tiếp theo vị trí 2.
- Vị trí 4: 30 mét tiếp theo vị trí 3.
- Vị trí 5 (vị trí còn lại): từ trên 120 mét.
2. Đối với thửa đất tiếp giáp mặt tiền hẻm (trừ các hẻm đã nêu tại Phụ lục của Bảng giá này)
- Hẻm chính có độ rộng từ 4 mét trở lên.
+ Vị trí 2: từ điểm 0 vào 30 mét.
+ Vị trí 3: 30 mét tiếp theo vị trí 2.
+ Vị trí 4: 30 mét tiếp theo vị trí 3.
+ Vị trí 5 (vị trí còn lại): ngoài các vị trí trên.
- Hẻm chính có độ rộng từ 2,0 đến dưới 4,0 mét; đối với hẻm phụ có độ rộng từ 2,5 mét trở lên.
+ Vị trí 3: từ điểm 0 vào 30 mét.
+ Vị trí 4: 30 mét tiếp theo vị trí 3.
+ Vị trí 5 (vị trí còn lại): ngoài các vị trí trên.
- Hẻm chính có độ rộng từ 1,0 mét đến dưới 2,0 mét; đối với hẻm phụ có độ rộng từ 1,0 mét đến dưới 2,5 mét.
+ Vị trí 4: từ điểm 0 vào 30 mét.
+ Vị trí 5 (vị trí còn lại): ngoài các vị trí trên.
Ghi chú: Vị trí 2, vị trí 3 của hẻm chỉ áp dụng trong phạm vi 150 mét theo chiều sâu tính từ tim đường nêu tại Phụ lục của Bảng giá này. Ngoài phạm vi 150 mét được tính vị trí 4. Trường hợp vị trí 150 mét không trọn thửa đất được tính vị trí 4 cho toàn bộ thửa đất.
3. Đối với thửa đất nằm phía sau thửa đất mặt tiền của chủ sử dụng khác nhưng không tiếp giáp hẻm và các đường giao thông trên địa bàn các xã nối với đoạn, tuyến đường nêu tại Phụ lục của Bảng giá này
- Vị trí 2: từ điểm 0 đến 30 mét.
- Vị trí 3: 30 mét tiếp theo vị trí 2.
- Vị trí 4: 30 mét tiếp theo vị trí 3.
- Vị trí 5 (vị trí còn lại): từ trên 90 mét.
4. Đối với thửa đất không tiếp giáp trực tiếp với mặt tiền đường do ngăn cách bởi kênh, rạch
- Vị trí 3: từ điểm 0 vào 30 mét.
- Vị trí 4: 30 mét tiếp theo vị trí 3.
- Vị trí 5 (vị trí còn lại): từ trên 60 mét.
5. Đối với thửa đất tiếp giáp mặt tiền của các đường giao thông trên địa bàn các xã nối với đoạn, tuyến đường nêu tại Phụ lục của Bảng giá này
- Đường giao thông có bề rộng từ 4 mét trở lên:
+ Vị trí 2: từ điểm 0 vào 30 mét trong phạm vi dưới 200 mét theo chiều sâu tính từ tim đường nêu tại Phụ lục của Bảng giá này.
+ Vị trí 3: từ điểm 0 vào 30 mét trong phạm vi từ 200 mét đến dưới 400 mét theo chiều sâu tính từ tim đường nêu tại Phụ lục của Bảng giá này.
+ Vị trí 4: từ điểm 0 vào 30 mét trong phạm vi từ 400 mét trở lên theo chiều sâu tính từ tim đường nêu tại Phụ lục của Bảng giá này.
+ Vị trí 5 (vị trí còn lại): các vị trí đất còn lại.
- Đường giao thông có bề rộng dưới 4 mét:
+ Vị trí 3: từ điểm 0 vào 30 mét trong phạm vi dưới 200 mét theo chiều sâu tính từ tim đường nêu tại Phụ lục của Bảng giá này.
+ Vị trí 4: từ điểm 0 vào 30 mét trong phạm vi từ 200 mét đến dưới 400 mét theo chiều sâu tính từ tim đường nêu tại Phụ lục của Bảng giá này.
+ Vị trí 5 (vị trí còn lại): các vị trí đất còn lại.
6. Các vị trí đất còn lại ngoài các vị trí đã nêu tại Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4, Khoản 5 Điều này được tính vị trí 5.
7. Khi chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp, khi xác định vị trí theo quy định nhưng giá đất phi nông nghiệp thấp hơn giá đất nông nghiệp trước khi chuyển mục đích sử dụng đất được xác định bằng giá đất nông nghiệp.
Điều 7. Các nguyên tắc xử lý khi vị trí đất và giá đất trong cùng một khu vực chưa hợp lý
1. Giá đất nằm trong phạm vi hành lang bảo vệ an toàn giao thông được tính bằng giá đất phân loại vị trí cao nhất cùng loại liền kề.
2. Trường hợp giá đất vị trí 2, 3, 4 của loại đất phi nông nghiệp thấp hơn giá đất vị trí 5 của loại đất tương ứng, thì được áp dụng bằng giá đất vị trí 5.
3. Trường hợp thửa đất có hai mặt tiền đường trở lên, thì giá đất được xác định theo mặt tiền đường có mức giá cao nhất.
4. Trường hợp thửa đất thuộc hẻm (hẻm không quy định giá đất tại phụ lục kèm theo bảng giá này) hoặc các đường giao thông (đường không quy định giá đất tại phụ lục kèm theo bảng giá này) nối trực tiếp với 02 tuyến đường có quy định giá đất khác nhau thì giá đất được tính căn cứ vào giá đất của tuyến đường có khoảng cách gần với thửa đất hơn.
5. Đối với thửa đất phi nông nghiệp nằm trong phạm vi từ điểm 0 đến 30 mét không tiếp giáp mặt tiền đường (không cùng chủ sử dụng với thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường phố nêu tại Phụ lục kèm theo Bảng giá này), đồng thời tiếp giáp với hẻm thì giá đất được tính theo mức giá quy định của hẻm tương ứng.
6. Trường hợp giá đất phi nông nghiệp của 02 đoạn đường tiếp giáp nhau trên cùng 01 trục đường có tỷ lệ chênh lệch giữa đoạn đường có giá cao với đoạn đường có giá thấp trên 30% thì giá đất của 100 mét liền kề nơi tiếp giáp thuộc đoạn đường có giá đất thấp hơn được xử lý như sau:
- Các thửa đất trong phạm vi 50 mét đầu tiên tính từ điểm tiếp giáp thuộc đoạn đường có giá thấp được cộng thêm 70% phần chênh lệch giá giữa 02 đoạn đường.
- Các thửa đất trong phạm vi từ trên 50 mét đến 100 mét tiếp theo thuộc đoạn đường có giá thấp được cộng thêm 40% phần chênh lệch giá giữa 02 đoạn đường.
- Trường hợp tại vị trí 50 mét không trọn thửa, thì giá đất của thửa đất có 02 mức giá sẽ được cộng thêm 55% phần chênh lệch giá giữa 02 đoạn đường.
- Trường hợp tại vị trí 100 mét không trọn thửa, thì giá đất của thửa đất có 02 mức giá sẽ được cộng thêm 20% phần chênh lệch giá giữa 02 đoạn đường.
Ví dụ minh họa:
Giá đất ở vị trí 1 của đường Phú Hòa đoạn từ Phạm Ngũ Lão đến đường Vành Đai có giá 2.500.000 đồng/m2, giá đất ở vị trí 1 của đường Phú Hòa đoạn từ đường Vành đai đến hết ranh Phường 1 có giá 1.300.000 đồng/m2.
- Mức chênh lệch = 2.500.000 - 1.300.000 = 1.200.000 đồng.
- Tỷ lệ chênh lệch = x 100% = 48% (>30%)
- Các thửa đất trong phạm vi 50 mét, giá đất được tính:
Mức giá = 1.300.000 + 1.200.000 x 70% = 2.140.000 đồng/m2.
- Các thửa đất trong phạm vi từ trên 50 mét đến 100 mét, mức giá được tính:
Mức giá = 1.300.000 + 1.200.000 x 40% = 1.780.000 đồng/m2.
- Trường hợp tại vị trí 50 mét thửa đất không trọn thửa, mức giá được tính:
Mức giá = 1.300.000 + 1.200.000 x 55% = 1.960.000 đồng/m2.
- Trường hợp tại vị trí 100 mét thửa đất không trọn thửa, mức giá được tính:
Mức giá = 1.300.000 + 1.200.000 x 20% = 1.540.000 đồng/m2.
7. Giá đất nông nghiệp tại vùng giáp ranh giữa các xã, phường, thị trấn có mức giá chênh lệch từ 20% trở lên so với vùng có giá thấp thì mức giá của vùng có giá thấp trong phạm vi 120 mét tính từ đường địa giới hành chính nơi tiếp giáp được tính bằng mức giá của vùng có giá cao (mức giá tương ứng theo từng vị trí: vị trí 1, vị trí 2, vị trí 3 và mục đích sử dụng).
8. Xác định độ rộng của hẻm hoặc đường giao thông
Độ rộng hẻm hoặc đường giao thông được tính theo bề rộng của đầu hẻm hoặc đường giao thông.
Mục 1. ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM, ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN VÀ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
1. Thành phố Trà Vinh
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính | Vị trí | Đơn giá |
Phường 2, Phường 3 | 1 | 250.000 |
2 | 175.000 | |
3 | 110.000 | |
Phường 1, Phường 4, Phường 5, Phường 6, Phường 7 | 1 | 200.000 |
2 | 140.000 | |
3 | 100.000 | |
Phường 8, Phường 9 | 1 | 180.000 |
2 | 126.000 | |
3 | 90.000 | |
Xã Long Đức (trừ ấp Long Trị) | 1 | 162.000 |
2 | 114.000 | |
3 | 80.000 |
* Riêng ấp Long Trị, xã Long Đức áp dụng theo mức giá 80.000 đồng/m2.
2. Huyện Trà Cú
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính | Vị trí | Đơn giá |
Thị trấn: Trà Cú, Định An | 1 | 162.000 |
2 | 114.000 | |
3 | 80.000 | |
Các xã: Kim Sơn, Hàm Tân, Đại An | 1 | 90.000 |
2 | 63.000 | |
3 | 45.000 | |
Các xã còn lại | 1 | 80.000 |
2 | 56.000 | |
3 | 40.000 |
3. Huyện Cầu Ngang
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính | Vị trí | Đơn giá |
Thị trấn: Cầu Ngang, Mỹ Long | 1 | 162.000 |
2 | 114.000 | |
3 | 80.000 | |
Các xã | 1 | 80.000 |
2 | 56.000 | |
3 | 40.000 |
4. Huyện Châu Thành
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính | Vị trí | Đơn giá |
Thị trấn Châu Thành, xã Nguyệt Hóa | 1 | 162.000 |
2 | 114.000 | |
3 | 80.000 | |
Các xã: Lương Hòa A, Lương Hòa, Hòa Lợi, Hòa Thuận | 1 | 90.000 |
2 | 63.000 | |
3 | 45.000 | |
Các xã còn lại | 1 | 80.000 |
2 | 56.000 | |
3 | 40.000 |
5. Huyện Duyên Hải
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính | Vị trí | Đơn giá |
Thị trấn Long Thành | 1 | 120.000 |
2 | 84.000 | |
3 | 60.000 | |
Các xã | 1 | 80.000 |
2 | 56.000 | |
3 | 40.000 |
6. Huyện Tiểu Cần
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính | Vị trí | Đơn giá |
Thị trấn: Tiểu Cần, Cầu Quan | 1 | 162.000 |
2 | 114.000 | |
3 | 80.000 | |
Các xã | 1 | 80.000 |
2 | 56.000 | |
3 | 40.000 |
7. Huyện Cầu Kè
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính | Vị trí | Đơn giá |
Thị trấn Cầu Kè | 1 | 162.000 |
2 | 114.000 | |
3 | 80.000 | |
Các xã | 1 | 80.000 |
2 | 56.000 | |
3 | 40.000 |
8. Huyện Càng Long
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính | Vị trí | Đơn giá |
Thị trấn Càng Long | 1 | 162.000 |
2 | 114.000 | |
3 | 80.000 | |
Các xã | 1 | 90.000 |
2 | 63.000 | |
3 | 45.000 |
9. Thị xã Duyên Hải
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính | Vị trí | Đơn giá |
Phường 1, Phường 2 | 1 | 180.000 |
2 | 126.000 | |
3 | 90.000 | |
Các xã | 1 | 90.000 |
2 | 63.000 | |
3 | 45.000 |
Điều 9. Giá đất trồng cây lâu năm
1. Thành phố Trà Vinh
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính | Vị trí | Đơn giá |
Phường 2, Phường 3 | 1 | 295.000 |
2 | 206.000 | |
3 | 182.000 | |
Phường 1, Phường 4, Phường 5, Phường 6, Phường 7 | 1 | 236.000 |
2 | 165.000 | |
3 | 115.000 | |
Phường 8, Phường 9 | 1 | 212.000 |
2 | 148.000 | |
3 | 103.000 | |
Xã Long Đức (trừ ấp Long Trị) | 1 | 189.000 |
2 | 132.000 | |
3 | 93.000 |
* Riêng ấp Long Trị của xã Long Đức áp dụng theo mức giá 93.000 đồng/m2.
2. Huyện Trà Cú
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính | Vị trí | Đơn giá |
Thị trấn: Trà Cú, Định An | 1 | 189.000 |
2 | 132.000 | |
3 | 93.000 | |
Các xã: Kim Sơn, Hàm Tân, Đại An | 1 | 100.000 |
2 | 70.000 | |
3 | 50.000 | |
Các xã còn lại | 1 | 90.000 |
2 | 63.000 | |
3 | 45.000 |
3. Huyện Cầu Ngang
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính | Vị trí | Đơn giá |
Thị trấn: Cầu Ngang, Mỹ Long | 1 | 189.000 |
2 | 132.000 | |
3 | 93.000 | |
Các xã | 1 | 100.000 |
2 | 70.000 | |
3 | 50.000 |
4. Huyện Châu Thành
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính | Vị trí | Đơn giá |
Thị trấn Châu Thành, xã Nguyệt Hóa | 1 | 189.000 |
2 | 132.000 | |
3 | 93.000 | |
Các xã: Lương Hòa A, Lương Hòa, Hòa Lợi, Hòa Thuận | 1 | 120.000 |
2 | 84.000 | |
3 | 59.000 | |
Các xã còn lại | 1 | 100.000 |
2 | 70.000 | |
3 | 50.000 |
5. Huyện Duyên Hải
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính | Vị trí | Đơn giá |
Thị trấn Long Thành | 1 | 130.000 |
2 | 91.000 | |
3 | 64.000 | |
Các xã | 1 | 100.000 |
2 | 70.000 | |
3 | 50.000 |
6. Huyện Tiểu Cần
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính | Vị trí | Đơn giá |
Thị trấn: Tiểu Cần, Cầu Quan | 1 | 189.000 |
2 | 132.000 | |
3 | 93.000 | |
Các xã | 1 | 100.000 |
2 | 70.000 | |
3 | 50.000 |
7. Huyện Cầu Kè
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính | Vị trí | Đơn giá |
Thị trấn Cầu Kè | 1 | 189.000 |
2 | 132.000 | |
3 | 93.000 | |
Các xã | 1 | 100.000 |
2 | 70.000 | |
3 | 50.000 |
8. Huyện Càng Long
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính | Vị trí | Đơn giá |
Thị trấn Càng Long | 1 | 189.000 |
2 | 132.000 | |
3 | 93.000 | |
Các xã | 1 | 100.000 |
2 | 70.000 | |
3 | 50.000 |
9. Thị xã Duyên Hải
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính | Vị trí | Đơn giá |
Phường 1, Phường 2 | 1 | 212.000 |
2 | 148.000 | |
3 | 103.000 | |
Các xã | 1 | 110.000 |
2 | 80.000 | |
3 | 60.000 |
Mục 2. GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT, ĐẤT LÀM MUỐI, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT NÔNG NGHIỆP KHÁC
Điều 10. Giá đất rừng sản xuất
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Vị trí | Đơn giá |
1 | 30.000 |
2 | 20.000 |
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Vị trí | Đơn giá |
1 | 60.000 |
2 | 40.000 |
Điều 12. Giá đất rừng phòng hộ
Giá đất rừng phòng hộ được tính bằng giá đất rừng sản xuất theo từng khu vực, từng vị trí tương ứng.
Giá đất nông nghiệp khác được được tính bằng giá đất trồng cây lâu năm theo từng khu vực, từng vị trí tương ứng.
1. Giá đất ở vị trí 1 quy định tại các Phụ lục (từ Phụ lục 1 đến Phụ lục 9) kèm theo Bảng giá này.
2. Giá đất ở cho các vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 được xác định như sau:
+ Vị trí 2: bằng 60% Vị trí 1.
+ Vị trí 3: bằng 40% Vị trí 1.
+ Vị trí 4: bằng 30% Vị trí 1.
3. Giá đất các hẻm chính, hẻm phụ và đường giao thông thuộc các xã tại Khoản 5, Điều 6 được áp dụng theo hệ số sau:
+ Hẻm mặt rải nhựa, bê tông hoặc láng xi măng, hệ số: 1,0
+ Hẻm mặt rải đá, hệ số: 0,7
+ Hẻm mặt đất, hệ số: 0,5
4. Giá đất ở vị trí 5 (vị trí còn lại)
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Khu vực | Đơn giá |
Thành phố | 360.000 |
Các phường của thị xã | 280.000 |
Thị trấn, các xã của thị xã | 260.000 |
Các xã của các huyện | 200.000 |
Riêng ấp Long Trị của xã Long Đức, thành phố Trà Vinh áp dụng theo mức giá 200.000 đồng/m2.
Mục 2. GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
Điều 15. Giá đất Thương mại, dịch vụ
1. Giá đất thương mại, dịch vụ vị trí 1, vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 được tính được tính bằng 80% giá đất ở cùng vị trí và loại đường tương ứng.
2. Giá đất thương mại, dịch vụ vị trí 5 (vị trí còn lại)
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Khu vực | Đơn giá |
Thành phố | 300.000 |
Các phường của thị xã | 220.000 |
Thị trấn, các xã của thị xã | 200.000 |
Các xã của các huyện | 180.000 |
* Riêng ấp Long Trị của xã Long Đức, thành phố Trà Vinh áp dụng theo mức giá 180.000 đồng/m2.
Điều 16. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ
1. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ vị trí 1, vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 được tính bằng 60% giá đất ở cùng vị trí và loại đường tương ứng.
2. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ vị trí 5 (vị trí còn lại).
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Khu vực | Đơn giá |
Thành phố | 230.000 |
Các phường của thị xã | 190.000 |
Thị trấn, các xã của thị xã | 170.000 |
Các xã của các huyện | 150.000 |
* Riêng ấp Long Trị, xã Long Đức, thành phố Trà Vinh áp dụng theo mức giá 150.000 đồng/m2.
Điều 17. Giá đất xây dựng công trình sự nghiệp
Giá đất xây dựng công trình sự nghiệp gồm đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp; đất xây dựng cơ sở văn hóa; đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội; đất xây dựng cơ sở y tế; đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo; đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao; đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ; đất xây dựng cơ sở ngoại giao và đất xây dựng công trình sự nghiệp khác được tính bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ theo từng khu vực và vị trí tương ứng.
Giá đất cơ sở tôn giáo; đất cơ sở tín ngưỡng; đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; đất phi nông nghiệp khác được tính bằng giá đất đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ theo từng khu vực và vị trí tương ứng.
Điều 19. Giá đất sử dụng vào mục đích công cộng
Đất sử dụng vào mục đích công cộng gồm đất giao thông; đất thủy lợi; đất có di tích lịch sử - văn hóa; đất danh lam thắng cảnh; đất sinh hoạt cộng đồng; đất khu vui chơi, giải trí công cộng; đất công trình năng lượng; đất công trình bưu chính, viễn thông; đất chợ; đất bãi thải, xử lý chất thải; đất công trình công cộng khác được tính bằng giá đất đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ theo từng khu vực và vị trí tương ứng.
Điều 20. Đất sông, ngòi, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng
Đất sông, ngòi, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng khi sử dụng vào nuôi trồng thủy sản thì giá đất tính bằng giá đất nuôi trồng thủy sản có cùng khu vực và vị trí tương ứng.
Trường hợp đất sông, ngòi, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp thì giá đất tính theo loại đất phi nông nghiệp thực tế đưa vào sử dụng được quy định trong bảng giá đất có cùng khu vực và vị trí tương ứng.
BẢNG GIÁ ĐIỀU CHỈNH ĐẤT Ở 05 NĂM (2015-2019)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Loại đường phố | Giá đất | Ghi chú | |
Từ | Đến | |||||
1 | Thành phố Trà Vinh |
|
|
|
|
|
1.1 | Đường Phạm Thái Bường | Đường Hùng Vương | Đường Độc Lập | 1 | 30.420 |
|
1.2 | Đường Điện Biên Phủ | Đường Độc Lập | Đường Phạm Hồng Thái | 1 | 30.420 |
|
1.3 | Đường Điện Biên Phủ | Đường Phạm Hồng Thái | Đường Trần Phú | 1 | 25.740 |
|
1.4 | Đường Điện Biên Phủ | Đường Trần Phú | Đường Nguyễn Đáng | 1 | 16.250 |
|
1.5 | Đường Độc Lập (bên trái) | Đường Phạm Thái Bường | Đường Bạch Đằng | 1 | 21.000 |
|
1.6 | Đường Độc Lập (bên phải) | Đường Phạm Thái Bường | Đường Võ Thị Sáu | 1 | 21.000 |
|
1.7 | Đường Độc Lập (bên phải) | Đường Võ Thị Sáu | Đường Bạch Đằng | 1 | 20.300 |
|
1.8 | Đường Hùng Vương | Đường Lê Lợi | Cầu Long Bình 1 | 1 | 15.120 |
|
1.9 | Đường Hùng Vương | Cầu Long Bình 1 | Hết ranh Phường 5 (Ngã ba Chợ Hòa Thuận) | 2 | 4.800 |
|
1.10 | Đường Nguyễn Thị Út | Đường Lý Thường Kiệt | Đường Phạm Thái Bường | 2 | 7.840 |
|
1.11 | Đường Lý Thường Kiệt | Đường Trần Quốc Tuấn | Đường Hùng Vương | 1 | 15.400 |
|
1.12 | Đường Lý Thường Kiệt | Đường Hùng Vương | Đường Lý Tự Trọng | 2 | 5.900 |
|
1.13 | Đường Bạch Đằng | Đường Hoàng Hoa Thám | Đường Trần Phú | 2 | 6.500 |
|
1.14 | Đường Bạch Đằng | Đường Trần Phú | Đường Hùng Vương | 1 | 8.000 |
|
1.15 | Đường Bạch Đằng | Đường Hùng Vương | Cầu Tiệm Tương | 2 | 5.500 |
|
1.16 | Đường Bạch Đằng | Cầu Tiệm Tương | Đường vào khu TĐC Phường 4 | 2 | 3.000 |
|
1.17 | Đường Bạch Đằng | Đường Chu Văn An (Đường vào khu TĐC Phường 4) | Đường Phạm Ngũ Lão | 3 | 2.300 |
|
1.18 | Đường Võ Thị Sáu | Đường Trần Phú | Đường Độc Lập | 1 | 13.400 |
|
1.19 | Đường Nguyễn Đình Chiểu | Đường Phạm Hồng Thái | Đường Độc Lập | 1 | 12.400 |
|
1.20 | Đường Lê Lợi | Đường Trần Quốc Tuấn | Đường Phạm Hồng Thái | 2 | 4.900 |
|
1.21 | Đường Lê Lợi | Đường Phạm Hồng Thái | Đường 19/5 | 1 | 12.000 |
|
1.22 | Đường Lê Lợi | Đường 19/5 | Đường Quang Trung | 2 | 5.900 |
|
1.23 | Đường Lê Lợi | Đường Quang Trung | Ngã ba Mũi Tàu; đối diện đường vào khu tập thể Đài THTV | 2 | 3.900 |
|
1.24 | Đường Phạm Ngũ Lão | Đường Trần Phú | Đường Quang Trung; đối diện hết ranh thửa 111, tờ bản đồ 22 | 2 | 4.700 |
|
1.25 | Đường Phạm Ngũ Lão | Đường Quang Trung; đối diện hết ranh thửa 111, tờ bản đồ 22 | Đường vào khu tập thể Đài THTV (Ngã ba Mũi Tàu); đối diện đến hẻm vào nhà trọ Phú Quí | 2 | 4.200 |
|
1.26 | Đường Phạm Ngũ Lão | Đường vào khu tập thể Đài THTV (Ngã ba Mũi Tàu); đối diện đến hẻm vào nhà trọ Phú Quí | vòng xoay Sóc Ruộng | 2 | 3.300 |
|
1.27 | Đường Vũ Đình Liệu | vòng xoay Sóc Ruộng | Đường Bạch Đằng; đối diện hết ranh trường Tiểu học Long Đức | 3 | 2.100 |
|
1.28 | Đường Vũ Đình Liệu | Đường Bạch Đằng; đối diện hết ranh trường Tiểu học Long Đức | Hết công ty XNK Lương thực (Vàm Trà Vinh) | 4 | 1.150 |
|
1.29 | Đường Huỳnh Thúc Kháng (bên hông UBND Phường 1) | Đường Lê Lợi | Đường Phạm Ngũ Lão | 3 | 3.000 |
|
1.30 | Đường Bùi Thị Xuân (bên hông Trường Mẫu giáo Hoa Hồng) | Đường Lê Lợi | Đường Phạm Ngũ Lão | 3 | 2.500 |
|
1.31 | Đường Nguyễn An Ninh | Đường Trần Quốc Tuấn | Đường Lê Thánh Tôn | 2 | 3.600 |
|
1.32 | Đường Phan Đình Phùng | Đường Nguyễn Đáng | Đường Lê Thánh Tôn | 2 | 5.700 |
|
1.33 | Đường Nguyễn Thái Học | Đường Trần Phú | Đường Quang Trung | 2 | 4.200 |
|
1.34 | Đường Nguyễn Tấn Liềng (Đường bao khu công nghiệp) | Đường Vũ Đình Liệu (Phạm Ngũ Lão cũ, ngã ba Ba Hoàng) | Đường Trần Thành Đại (mặt trước KCN Long Đức) | 4 | 850 |
|
1.35 | Đường Trần Thành Đại (mặt trước KCN Long Đức) | Đường Nguyễn Tấn Liềng (Đường bao khu công nghiệp) | Đường tỉnh 915B (Đường Bùi Hữu Nghĩa củ) | 4 | 750 |
|
1.36 | Đường Nguyễn Tấn Liềng (Đường bao khu công nghiệp) | Đường Trần Thành Đại (mặt trước KCN Long Đức) | Ngã ba Đường tỉnh lộ 915B và Nguyễn Tấn Liềng | 4 | 700 |
|
1.37 | Các đường nội bộ khu tái cư (KCN nghiệp Long Đức) |
|
| 4 | 624 |
|
1.38 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Đường 19/5 | Đường Nguyễn Đáng; đối diện hết ranh thửa 16, tờ bản đồ 56, Phường 7 | 2 | 5.700 |
|
1.39 | Đường Võ Nguyên Giáp (Đường Nguyễn Thị Minh Khai cũ) | Đường Nguyễn Đáng; đối diện hết ranh thửa 16, tờ bản đồ 56, Phường 7 | Hết ranh thửa 71, tờ bản số 25, Phường 7 (Trung tâm Hội nghị) | 2 | 4.600 |
|
1.40 | Đường Võ Nguyên Giáp (Đường Nguyễn Thị Minh Khai cũ) | Hết ranh thửa 71, tờ bản số 25, Phường 7 (Trung tâm Hội nghị) | Hết ranh giới Phường 7 (tuyến 1) | 2 | 4.600 |
|
1.41 | Đường Ngô Quyền | Đường Lê Lợi | Đường Quang Trung | 3 | 2.500 |
|
1.42 | Đường Hai Bà Trưng | Đường Châu Văn Tiếp | Đường Quang Trung | 3 | 2.500 |
|
1.43 | Đường Đồng Khởi | Đường Trần Phú | Ngã ba Nguyễn Đáng - Cầu Long Bình 2 | 2 | 3.500 |
|
1.44 | Đường Đồng Khởi | Ngã ba Nguyễn Đáng - Cầu Long Bình 2 | Hết ranh Phường 6 | 3 | 2.500 |
|
1.45 | Đường Đồng Khởi | Hết ranh Phường 6 | Đường vào Trạm Y tế Phường 9 | 4 | 1.300 |
|
1.46 | Đường Đồng Khởi | Đường vào Trạm Y tế Phường 9 | Cầu Tầm Phương 2 | 4 | 800 |
|
1.47 | Đường Hoàng Hoa Thám | Đường Đồng Khởi | Đường Bạch Đằng (nối dài) | 2 | 3.800 |
|
1.48 | Đường Tô Thị Huỳnh | Đường 19/5 | Đường Quang Trung | 2 | 3.200 |
|
1.49 | Đường Kiên Thị Nhẫn | Đường Trần Phú | Đường Nguyễn Đáng | 2 | 3.900 |
|
1.50 | Đường Dương Quang Đông (Đường Lò Hột) | Đường Hùng Vương | Hết Miếu Bà khóm 1, Phường 5 (Chùa Liên Hoa) | 3 | 2.500 |
|
1.51 | Đường Dương Quang Đông (Đường Lò Hột) | Hết Miếu Bà khóm 1, Phường 5 (Chùa Liên Hoa) | Giáp ranh xã Hòa Thuận | 3 | 2.000 |
|
1.52 | Đường Dương Quang Đông (Đường Kho Dầu) | Đường Hùng Vương | Đường Nguyễn Thiện Thành (Đường tránh Quốc lộ 53) | 4 | 2.600 |
|
1.53 | Đường Dương Quang Đông (Đường Kho Dầu) | Đường Nguyễn Thiện Thành (Đường tránh Quốc lộ 53) | Hẻm đal (cặp thửa 36, tờ bản đồ 16, Phường 5) | 4 | 1.500 |
|
1.54 | Đường Dương Quang Đông (Đường Kho Dầu) | Hẻm đal (cặp thửa 36, tờ bản đồ 16, Phường 5) | Kênh thủy lợi (Cống Điệp Thạch cũ) | 4 | 940 |
|
1.55 | Đường đal cặp sông Long Bình | Kênh thủy lợi (Cống Điệp Thạch cũ) | Giáp ranh Châu Thành | 4 | 500 |
|
1.56 | Đường Nguyễn Đáng | Cầu Long Bình 2 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | 1 | 7.000 |
|
1.57 | Đường Nguyễn Văn Trỗi | Đường Điện Biên Phủ | Đường Đồng Khởi | 3 | 4.500 |
|
1.58 | Đường Phạm Ngọc Thạch | Đường Điện Biên Phủ | Đường Đồng Khởi | 3 | 3.200 |
|
1.59 | Đường Trần Phú | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Đường Đồng Khởi | 2 | 6.000 |
|
1.60 | Đường Trần Phú | Đường Đồng Khởi | Đường Bạch Đằng | 2 | 5.200 |
|
1.61 | Đường Trần Quốc Tuấn | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Đường Bạch Đằng | 2 | 6.000 |
|
1.62 | Đường Phạm Hồng Thái | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Đường Lê Lợi | 2 | 6.000 |
|
1.63 | Đường Phạm Hồng Thái | Đường Lê Lợi | Đường Bạch Đằng | 2 | 6.500 |
|
1.64 | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Đường Lê Lợi | 2 | 5.000 |
|
1.65 | Đường Lê Thánh Tôn | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Đường Lê Lợi | 2 | 5.000 |
|
1.66 | Đường 19/5 | Đường Lê Lợi | Đường Nguyễn Thị Minh Khai (trước cổng Sân Vận SVĐ tỉnh) | 2 | 5.000 |
|
1.67 | Đường 19/5 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai (trước cổng Sân Vận SVĐ tỉnh) | Đường phía sau Trường Dân tộc nội trú (ngã tư giáp đường mới) | 3 | 3.500 |
|
1.68 | Đường Trưng Vương | Đường Phạm Ngũ Lão | Đường Tô Thị Huỳnh | 2 | 3.000 |
|
1.69 | Đường Nguyễn Trãi | Đường Lê Lợi | Đường Tô Thị Huỳnh | 3 | 2.500 |
|
1.70 | Đường Lý Tự Trọng | Đường Bạch Đằng | Đường Phạm Ngũ Lão | 2 | 4.400 |
|
1.71 | Đường Phan Chu Trinh | Đường Lê Lợi | Đường Phạm Ngũ Lão | 3 | 3.400 |
|
1.72 | Đường Quang Trung | Đường Bạch Đằng | Đường Phạm Ngũ Lão | 2 | 3.800 |
|
1.73 | Đường Trương Vĩnh Ký | Đường Lê Lợi | Đường Ngô Quyền | 4 | 1.800 |
|
1.74 | Đường Châu Văn Tiếp | Đường Lê Lợi | Đường Ngô Quyền | 3 | 2.300 |
|
1.75 | Đường Nguyễn Thiện Thành (Đường tránh Quốc Lộ 53) | Cầu Long Bình 2 | Hết ranh Đại học Trà Vinh | 2 | 5.500 |
|
1.76 | Đường Nguyễn Thiện Thành (Đường tránh Quốc Lộ 53) | Hết ranh Đại học Trà Vinh | Giáp ranh Hòa Thuận (Ngã ba QL53) | 2 | 4.300 |
|
1.77 | Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 54) | Vòng xoay Nguyễn Đáng | Hết ranh Phòng cháy chữa cháy; đối diện hết ranh thửa 90, tờ bản đồ 17, Phường 6 | 2 | 5.400 |
|
1.78 | Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 54) | Hết ranh Phòng cháy chữa cháy; đối diện hết ranh thửa 90, tờ bản đồ 17, Phường 6 | Hết ranh giới Phường 6 | 2 | 3.240 |
|
1.79 | Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 54) | Giáp ranh giới Phường 6 | Hết ranh thửa Chùa Mặt Dồn; đối diện đường vào Trạm Y tế Phường 9 | 4 | 2.000 |
|
1.80 | Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 54) | Hết ranh thửa Chùa Mặt Dồn; đối diện đường vào Trạm Y tế Phường 9 | Cống Tầm Phương | 4 | 2.200 |
|
1.81 | Đường Sơn Thông | Đường Nguyễn Đáng | Đường vào Công an TPTV; đối diện giáp thửa 42, tờ bản đồ 59, Phường 9 | 4 | 2.300 |
|
1.82 | Đường Sơn Thông | Đường vào Công an TPTV; đối diện giáp thửa 42, tờ bản đồ 59, Phường 9 | Đường Lê Văn Tám | 4 | 1.700 |
|
1.83 | Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 53, bên phải) | Hết ranh giới Phường 7 (tuyến 1) | Đường Võ Văn Kiệt (Đường Vành Đai) |
| 3.000 |
|
1.84 | Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 53, bên trái) | Hết ranh giới Phường 7 (tuyến 1) | Đường đôi vào Ao Bà Om |
| 3.000 |
|
1.85 | Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 53, bên trái) | Đường đôi vào Ao Bà Om | Cầu Bến Có |
| 1.200 |
|
1.86 | Quốc lộ 60 | Cây xăng Huyền Trang | Giáp ranh huyện Châu Thành |
| 2.000 |
|
1.87 | Đường 30/4 (Đường ra Đền thờ Bác) | Vòng xoay Sóc Ruộng | Cầu Sóc Ruộng |
| 2.500 |
|
1.88 | Đường 30/4 (Đường ra Đền thờ Bác) | Cầu Sóc Ruộng | Đền thờ Bác; đối diện đến đường đal |
| 1.800 |
|
1.89 | Đường 30/4 (Đường ra Đền thờ Bác) | Đền thờ Bác; đối diện đến đường đal | Đường Bùi Hữu Nghĩa (Ngã ba Long Đại) |
| 1.000 |
|
1.90 | Đường Trương Văn Kỉnh (Đường liên ấp Phú Hòa, Hòa Hữu, Huệ Sanh, Kinh Lớn) | Đường Phạm Ngũ Lão | Đường Võ Văn Kiệt (Đường Vành Đai) |
| 2.500 |
|
1.91 | Đường Trương Văn Kỉnh (Đường liên ấp Phú Hòa, Hòa Hữu, Huệ Sanh, Kinh Lớn) | Đường Võ Văn Kiệt (Đường Vành Đai) | Hết ranh Phường 1 |
| 1.300 |
|
1.92 | Đường Trương Văn Kỉnh (Đường liên ấp Phú Hòa, Hòa Hữu, Huệ Sanh, Kinh Lớn) | Hết ranh Phường 1 | Đường Trần Văn Ẩn (ngã tư bến đò Ba Trường) |
| 700 |
|
1.93 | Đường 19/5 | Đường phía sau Trường Dân tộc nội trú (ngã tư giáp đường mới) | Đường Võ Văn Kiệt (Đường Vành Đai) |
| 3.000 |
|
1.94 | Đường đất (đối diện đường 19/5 nối dài) | Đường Võ Văn Kiệt (Đường Vành Đai) | Kênh Phường 7, TPTV |
| 1.200 |
|
1.95 | Đường phía sau Trường Dân tộc nội trú | Đường Trương Văn Kỉnh (Đường liên ấp Phú Hòa, Hòa Hữu, Huệ Sanh, Kinh Lớn) | Đường 19/5 (Đến Hẻm 51) |
| 1.500 |
|
1.96 | Đường cặp Trường Phạm Thái Bường | Đường Phạm Ngũ Lão | Đường phía sau Trường Dân tộc nội trú |
| 1.000 |
|
1.97 | Đường Khóm 2, Phường 1 (nhánh 1 cũ) | Đường Võ Văn Kiệt (Đường Vành Đai) | Đường phía sau Trường Dân tộc nội trú |
| 1.500 |
|
1.98 | Hẻm vào chợ Phường 2 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Hết khu vực chợ Phường 2 |
| 2.640 |
|
1.99 | Đường Mậu Thân | Đường Nguyễn Đáng | Hết đường vào khu tập thể Công an tỉnh |
| 2.800 |
|
1.100 | Đường Mậu Thân | Hết đường vào khu tập thể Công an tỉnh | Đường Lê Văn Tám |
| 2.500 |
|
1.101 | Đường Nguyễn Du (vào Ao Bà Om) | Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 53) | Quốc lộ 60 |
| 1.000 |
|
1.102 | Đường đôi vào Ao Bà Om | Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 53) | Đường Nguyễn Du |
| 1.000 |
|
1.103 | Đường Lê Văn Tám | Quốc lộ 60 | Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 54) |
| 800 |
|
1.104 | Đường Ngô Quốc Trị (Đường vào khu tập thể Cục thuế tỉnh) | Đường Phạm Ngũ Lão | Đường Võ Văn Kiệt (Đường Vành Đai) |
| 2.200 |
|
1.105 | Đường vào Chợ Khóm 3, Phường 1 | Đường Lê Lợi | Rạch Tiệm Tương |
| 3.000 |
|
1.106 | Đường nhánh Đ5 | Đường Dương Quang Đông (Đường Kho Dầu) | Đường Đ5 |
| 1.800 |
|
1.107 | Đường Bùi Hữu Nghĩa | Ngã ba Đường Bùi Hữu Nghĩa và Tỉnh lộ 915B | Đường 30/4 (Ngã ba Long Đại) |
| 650 |
|
1.108 | Đường Bùi Hữu Nghĩa | Đường 30/4 (Ngã ba Long Đại) | Cầu Rạch Kinh |
| 500 |
|
1.109 | Đường Bùi Hữu Nghĩa | Cầu Rạch Kinh | Đường Trương Văn Kỉnh (ngã ba lên cống Láng Thé) |
| 450 |
|
1.110 | Đường Trương Văn Kỉnh (Đường liên ấp Phú Hòa, Hòa Hữu, Huệ Sanh, Kinh Lớn) | Trần Văn Ẩn (ngã tư bến đò Ba Trường) | Mặt đập Ba Trường |
| 550 |
|
1.111 | Tỉnh lộ 915B (Trần Văn Ẩn) | Bến đò Ba Trường | Đường 30/4 (Đường ra Đền thờ Bác) |
| 900 |
|
1.112 | Đường vào Trường dạy nghề | Đường Vũ Đình Liệu (ngã ba) (Đường Bùi Hữu Nghĩa) | Đường Trần Thành Đại (Hết ranh Trường dạy nghề) |
| 650 |
|
1.113 | Đường Dương Công Nữ (Đường liên khóm 1 phường 8) | Đường Võ Nguyên Giáp (Cổng chào phường 8) | Đường Võ Nguyên Giáp (Đền Thêu - Cây xăng Quốc Hùng phường 8) |
| 1.200 |
|
1.114 | Đường Lê Hồng Phong (liên khóm 6,7,8 Phường 8) | Đối diện tượng đài | Đường Sơn Thông |
| 1.200 |
|
1.115 | Tuyến 3 (Phường 8) | Đường Lê Văn Tám | Phường 7 (Đường đôi Dự án GT) |
| 800 |
|
1.116 | Tuyến 4 (Phường 8) | Đường Lê Văn Tám (UBND xã Lương Hòa) | Phường 7 (Đường đôi Dự án GT) |
| 800 |
|
1.117 | Tuyến 5 (Phường 8) | Đường Lê Văn Tám (Tha La) | Phường 7 (Đường đôi Dự án GT) |
| 800 |
|
1.118 | Đường Sơn Vọng (Tuyến 6 Phường 8) | Đường Sơn Thông (Chùa Chằm Ca) | Tuyến 7 |
| 800 |
|
1.119 | Tuyến 7 (đường 1 chiều) | Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 53 qua QL 60) | Cây xăng Huyền Trang đến giáp ranh Phường 7 |
| 3.000 |
|
1.120 | Đường Thạch Ngọc Biên (Đường Cida) | Đường Lê Văn Tám | Đường Sơn Thông |
| 700 |
|
1.121 | Đường Nguyễn Trung Trực (Đường đối diện Sở Nông Nghiệp) | Đường Phạm Ngũ Lão | Đường Võ Văn Kiệt (Cầu Kinh Đại 2) |
| 1.000 |
|
1.122 | Đường Nguyễn Hòa Luông (Đường xuống cầu Kinh Đại) | Đường Phạm Ngũ Lão | Đường Võ Văn Kiệt (Cầu Kinh Đại 1) |
| 1.400 |
|
1.123 | Đường Võ Văn Kiệt (Đường Vành Đai) | Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 53) | Hết ranh xã Nguyệt Hóa (Chùa Chim); |
| 2.500 |
|
|
|
| đối diện đường đất |
|
|
|
1.124 | Đường Võ Văn Kiệt (Đường Vành Đai) | Hết ranh xã Nguyệt Hóa (Chùa Chim); đối diện đường đất | Vòng xoay Sóc Ruộng |
| 3.000 |
|
1.125 | Đường Thạch Thị Thanh (Đường bên hông Trường Tiểu học Phường 8) | Trường tiểu học P8C | Đường Nguyễn Du |
| 1.000 |
|
1.126 | Đường Sida Long Đức | Đường Trương Văn Kỉnh (Cây xăng Phú Hòa) (Đường Sida) | Đường bờ bao Sa Bình - Huệ Sanh |
| 450 |
|
1.127 | Đường bờ bao Sa Bình - Huệ Sanh | Chợ Sóc Ruộng | Ngã ba Hòa Hữu |
| 500 |
|
1.128 | Đường Chu Văn An (Đường vào khu tái định cư Phường 4) | Đường Bạch Đằng | Rạch Tiệm Tương |
| 1.400 |
|
1.129 | Đường Chu Văn An (Đường vào khu tái định cư Phường 4) | Rạch Tiệm Tương | Đường Phạm Ngũ Lão (khách sạn Hoa Anh Đào) |
| 1.200 |
|
1.130 | Đường nội bộ khu tái định cư Phường 4 |
|
|
| 1.200 |
|
1.131 | Đường tránh Quốc lộ 54 | Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 54) | Đường Đồng Khởi |
| 800 |
|
1.132 | Đường vào lò giết mổ tập trung | Đường Võ Văn Kiệt (Đường Vành Đai) | Lò giết mổ |
| 600 |
|
1.133 | Đê bao Cam Son nhỏ | Đường 30/4 (cổng ấp văn hóa Sa Bình) | Đường Trương Văn Kỉnh (Đường Phú Hòa gần Cầu Cần Đốt) |
| 450 |
|
1.134 | Đường Đ5 | Đường Hùng Vương | Đường Nguyễn Thiện Thành (Đường tránh Quốc lộ 53) |
| 2.000 |
|
1.135 | Đường Hậu Cần Công an tỉnh | Thửa 365, tờ bản đồ 46, Phường 7 (Đường Nguyễn Thị Minh Khai) | Đường Võ Văn Kiệt (Đường Vành Đai) |
| 2.600 |
|
1.136 | Đường nhựa cặp DNTN Quận Nhuần | Đường Nguyễn Chí Thanh (Điện Biên Phủ nối dài) | Đồng Khởi |
| 1.500 |
|
1.137 | Đường vào Trạm Y tế Phường 9 | Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 54, Chùa Điệp Thạch) | Sông Long Bình |
| 500 |
|
1.138 | Các đường đal, hẻm còn lại trên địa bàn Phường 9 |
|
|
| 500 |
|
1.139 | Các đường đal, hẻm còn lại trên địa bàn Phường 8 |
|
|
| 550 |
|
1.140 | Các đường nhựa trên địa bàn xã Long Đức (trừ các đoạn đường đã nêu tại phụ lục Bảng giá này) |
|
|
| 450 |
|
1.141 | Các đường còn lại trên địa bàn xã Long Đức |
|
|
| 400 |
|
1.142 | Đường vào khu tái định cư và các tuyến đường trong khu tái định cư Phường 1 - Long Đức |
|
|
| 700 |
|
1.143 | Đường Nguyễn Đáng | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Đường Võ Văn Kiệt (Đường Vành đai) | 1 | 4.500 |
|
1.144 | Đường Trần Phú | Đường Võ Văn Kiệt (Đường Vành đai) | Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
| 3.500 |
|
1.145 | Đường Nguyễn Minh Thiện (Đường vào công an thành phố) | Đường Sơn Thông | Cuối tuyến (đến đường đất) |
| 1.500 |
|
1.146 | Đường Hồ Thị Nhâm (Đường làng nghề hoa kiểng cũ) | Đường 30/4 | Cổng khu công nghiệp |
| 700 |
|
1.147 | Đường nhựa khóm 1, phường 5 | Đường Dương Quang Đông (Đường Lò Hột) | Nhà công vụ phường 5 |
| 1.500 |
|
1.148 | Đường nhựa khóm 1, phường 5 | Nhà công vụ phường 5 | Hẻm số 81 |
| 1.500 |
|
1.149 | Đường nhựa khóm 1, khóm 2, phường 5 | Đường Dương Quang Đông | Đến hết thửa 88 tờ 24 |
| 1.800 |
|
1.150 | Đường nhựa khóm 2, phường 5 (Cặp Chùa Long Bình - Phường 5) | Thửa 101 tờ bản đồ số 30 | Giáp ranh xã Hòa Thuận |
| 1.800 |
|
1.151 | Đường vào Chợ Khóm 3, Phường 1 | Rạch Tiệm Tương | Đường Bạch Đằng |
| 2.500 |
|
1.152 | Tỉnh lộ 915B | Đường 30/4 (Đường ra Đền thờ Bác) | Ngã ba Đường tỉnh lộ 915B và Nguyễn Tấn Liềng |
| 700 |
|
1.153 | Tỉnh lộ 915B (Đường Nguyễn Tấn Liềng) | Ngã ba Đường tỉnh lộ 915B và Nguyễn Tấn Liềng | Ngã ba Đường Bùi Hữu Nghĩa và Tỉnh lộ 915B |
| 700 |
|
1.154 | Tỉnh lộ 915B (Đường Bùi Hữu Nghĩa) | Ngã ba Đường Bùi Hữu Nghĩa và Tỉnh lộ 915B | Cầu Long Bình 3 |
| 650 |
|
1.155 | Đường cặp Sở Nông Nghiệp | Đường Phạm Ngũ Lão | Rạch Tiệm Tương (giáp ranh phường 4) |
| 2.500 |
|
Giá đất ở vị trí 1 Thành phố Trà Vinh
BẢNG GIÁ ĐIỀU CHỈNH ĐẤT Ở 05 NĂM (2015-2019)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Loại đường phố | Giá đất | Ghi chú | |
|
| Từ | Đến | |||
2 | Huyện Trà Cú |
|
|
|
|
|
| Thị trấn Trà Cú (Đô thị loại 5) |
|
|
|
|
|
2.1 | Đường 3 tháng 2 | Giáp ranh xã Ngãi Xuyên | Cống Trà Cú | 2 | 1.300 |
|
2.2 | Đường 3 tháng 2 | Cống Trà Cú | Hương lộ 36 (ngã ba đi Bảy Sào) | 1 | 1.700 |
|
2.3 | Đường 3 tháng 2 (áp dụng chung cho xã Kim Sơn) | Hương lộ 36 (ngã ba đi Bảy Sào) | Giáp ranh xã Thanh Sơn | 2 | 1.500 |
|
2.4 | Đường Nguyễn Huệ |
|
| 2 | 1.000 |
|
2.5 | Đường 2 tháng 9 |
|
| 2 | 1.200 |
|
2.6 | Đường 30 tháng 4 |
|
| 1 | 1.200 |
|
2.7 | Dãy phố phía Nam cặp nhà hát |
|
| 2 | 1.000 |
|
2.8 | Đường Trần Hưng Đạo |
|
| 2 | 1.200 |
|
2.9 | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
|
| 2 | 1.200 |
|
2.10 | Đường Đồng Khởi |
|
| 2 | 1.200 |
|
2.11 | Đường 19 tháng 5 |
|
| 1 | 2.500 |
|
2.12 | Đường Thống Nhất |
|
| 1 | 4.500 |
|
2.13 | Đường Độc Lập |
|
| 1 | 4.500 |
|
2.14 | Đường Mậu Thân |
|
| 1 | 2.000 |
|
2.15 | Đường Hai Bà Trưng |
|
| 2 | 1.200 |
|
2.16 | Đường Cách Mạng Tháng 8 |
|
| 2 | 1.000 |
|
2.17 | Đường Lô 2 |
|
| 1 | 1.550 |
|
2.18 | Đường vào Bệnh viện đa khoa | Đường 3/2 | Hết ranh Chùa Tịnh Độ | 2 | 700 |
|
2.19 | Đường vào Bệnh viện đa khoa | Hết ranh Chùa Tịnh Độ | Hết ranh thị trấn | 3 | 500 |
|
2.20 | Hương lộ 36 (áp dụng chung cho xã Kim Sơn) | Đường 3/2 | Hết ranh thị trấn | 3 | 600 |
|
2.21 | Hương lộ 28 (áp dụng chung cho xã Ngãi Xuyên) | Đường 3/2 | Hết ranh thị trấn | 2 | 600 |
|
2.22 | Đường nội thị (bến xe) (áp dụng chung cho xã Thanh Sơn) | Đường 3/2 | Đường tránh Quốc lộ 53 | 2 | 700 |
|
2.23 | Các đường còn lại trong thị trấn |
|
| 3 | 300 |
|
2.24 | Đường vào Trung tâm y tế dự phòng | Đường 3/2 | Hết ranh Trung tâm Y tế dự phòng | 3 | 600 |
|
2.25 | Đường đal khóm 1 | Đường Nguyễn Huệ | Đường vào Trung tâm y tế dự phòng |
| 700 |
|
| THỊ TRẤN ĐỊNH AN (Đô thị loại 5) |
|
|
|
|
|
2.26 | Lô 1 (phía Đông kênh Xáng) | Cầu Cá Lóc | Ngã tư (nhà ông 7 Luyến); đối diện hết ranh thửa 678, tờ 15 | 1 | 2.600 |
|
2.27 | Lô 1 (phía Đông kênh Xáng) | Ngã tư (nhà ông 7 Luyến); đối diện hết ranh thửa 678, tờ 15 | Kênh đào Quan Chánh Bố | 2 | 1.500 |
|
2.28 | Lô 2, 3 (phía Đông kênh Xáng) |
|
| 2 | 2.000 |
|
2.29 | Lô 1 (phía Tây kênh Xáng) | Đường đal | Kênh đào Quan Chánh Bố | 2 | 2.000 |
|
2.30 | Lô 2,3 (phía Tây kênh Xáng) |
|
| 3 | 500 |
|
2.31 | 02 dãy phố Chợ cũ |
|
| 2 | 1.500 |
|
2.32 | Dãy phố sau nhà văn hóa |
|
| 2 | 1.000 |
|
2.33 | Lộ nhựa | Quốc lộ 53 (ngã 5 Mé Láng) | Hết ranh Cây xăng (khóm 5); đối diện hết thửa 74, tờ 13 | 2 | 850 |
|
2.34 | Lộ nhựa | Hết ranh Cây xăng (khóm 5); đối diện hết thửa 74, tờ 13 | Hết ranh Nhà Bia; đối diện hết ranh thửa 678, tờ bản đồ số 13 | 2 | 1.500 |
|
2.35 | Lộ nhựa | Hết ranh Nhà Bia; đối diện hết ranh thửa 678, tờ bản đồ số 13 | Cầu Cá lóc | 1 | 1.800 |
|
2.36 | Lộ nhựa | Cầu Cá Lóc | Hết ranh Trường học; đối diện hết ranh thửa 184, tờ bản đồ số 14 | 2 | 800 |
|
2.37 | Lộ nhựa | Hết ranh Trường học; đối diện hết ranh thửa 184, tờ bản đồ số 14 | Giáp ranh xã Định An | 3 | 1.000 |
|
2.38 | Đường đal vào khu tái định cư Bến Cá | Lộ nhựa | Kênh đào Quan Chánh Bố | 1 | 1.800 |
|
2.39 | Các đường đal còn lại trong khu tái định cư |
|
| 2 | 1.000 |
|
2.40 | Các đường đal còn lại thuộc thị trấn Định An |
|
| 2 | 1.000 |
|
2.41 | Đường đal khóm 7 | Quốc lộ 53 (Ngã 5 Mé Láng) | Sông Khoen | 2 | 900 |
|
2.42 | Đường đal khóm 3 | Sau nhà Văn hóa (nhà ông 3 Chương) | Giáp ranh xã Đại An | 2 | 1.000 |
|
2.43 | 02 dãy phố Chợ mới thị trấn Định An |
|
|
| 2.000 |
|
| QUỐC LỘ |
|
|
|
|
|
2.44 | Quốc lộ 53 (xã Tập Sơn) | Quốc lộ 54 (ngã ba Tập Sơn) | Bến cống Tập Sơn |
| 1.250 |
|
2.45 | Quốc lộ 53 (xã Tập Sơn) | Bến cống Tập Sơn | Cầu Ngọc Biên |
| 800 |
|
2.46 | Quốc lộ 53 (xã Ngãi Xuyên) | Cầu Ngọc Biên | Cầu Bưng Sen |
| 700 |
|
2.47 | Quốc lộ 53 (xã Ngãi Xuyên) | Cầu Bưng Sen | Đường 3 tháng 2 |
| 1.000 |
|
2.48 | Quốc lộ 53 (xã Thanh Sơn) | Ranh thị trấn Trà Cú | Đầu ranh Chùa Kosla; đối diện hết ranh thửa 1768, tờ bản đồ số 5 |
| 1.200 |
|
2.49 | Quốc lộ 53 (xã Thanh Sơn - Hàm Giang) | Đầu ranh Chùa Kosla; đối diện hết ranh thửa 1768, tờ bản đồ số 5 | Hương lộ 12 (ngã ba đi Trà Tro); đối diện hết ranh đất Tiệm tủ Hoàng Nguyên |
| 500 |
|
2.50 | Quốc lộ 53 (xã Hàm Giang) | Hương lộ 12 (ngã ba đi Trà Tro); đối diện hết ranh đất Tiệm tủ Hoàng Nguyên | Hết ranh Cây xăng Minh Hoàng; đối diện hết thửa 2107, tờ bản đồ số 7 (xã Hàm Tân) |
| 800 |
|
2.51 | Quốc lộ 53 (xã Hàm Giang - Hàm Tân) | Hết ranh Cây xăng Minh Hoàng; đối diện hết thửa 2107, tờ bản đồ số 7 (xã Hàm Tân) | Giáp ranh xã Đại An |
| 800 |
|
2.52 | Quốc lộ 53 (xã Đại An) | Giáp ranh xã Hàm Giang | Đầu ranh Chùa Giồng Lớn; đối diện đến đường đal |
| 800 |
|
2.53 | Quốc lộ 53 (xã Đại An) | Đầu ranh Chùa Giồng Lớn; đối diện đến đường đal | Cầu Đại An |
| 1.000 |
|
2.54 | Quốc lộ 53 (xã Đại An) | Cầu Đại An | Ngã tư Tỉnh lộ 914, 915 |
| 2.000 |
|
2.55 | Quốc lộ 53 (xã Đại An) | Ngã tư Tỉnh lộ 914, 915 | Hết ranh xã Đại An |
| 1.200 |
|
2.56 | Quốc lộ 53 (thị trấn Định An) | Giáp ranh xã Đại An | Kênh đào Quan Chánh Bố |
| 1.500 |
|
2.57 | Đường tránh Quốc lộ 53 | Quốc lộ 53 (Ngã ba Cầu Bưng Sen) | Quốc lộ 53 (Ngã ba Chùa Kosla) |
| 800 |
|
2.58 | Quốc lộ 54 (xã Phước Hưng) | Ranh huyện Châu Thành | Hương lộ 17; đối diện hết ranh Cây xăng Đầu Giồng |
| 900 |
|
2.59 | Quốc lộ 54 (xã Phước Hưng) | Hương lộ 17; đối diện hết ranh Cây xăng Đầu Giồng | Hương lộ 25; đối diện đến ranh Cây xăng Thuận Phát |
| 1.000 |
|
2.60 | Quốc lộ 54 (xã Phước Hưng) | Hương lộ 25; đối diện đến ranh Cây xăng Thuận Phát | Đầu ranh Sân vận động; đối diện hết thửa 453, tờ bản đồ số 21 |
| 1.000 |
|
2.61 | Quốc lộ 54 (xã Phước Hưng) | Đầu ranh Sân vận động; đối diện hết thửa 453, tờ bản đồ số 21 | Cầu Phước Hưng |
| 1.200 |
|
2.62 | Quốc lộ 54 (xã Phước Hưng) | Cầu Phước Hưng | Hết ranh UBND xã Phước Hưng; đối diện hết thửa 2257, tờ bản đồ số 9 |
| 1.200 |
|
2.63 | Quốc lộ 54 (xã Phước Hưng) | Hết ranh UBND xã Phước Hưng; đối diện hết thửa 2257, tờ bản đồ số 9 | Kênh 6 (Hòn Non) |
| 1.000 |
|
2.64 | Quốc lộ 54 (xã Phước Hưng) | Kênh 6 (Hòn Non) | Hết ranh xã Phước Hưng |
| 700 |
|
2.65 | Quốc lộ 54 (xã Tập Sơn) | Hết ranh xã Phước Hưng | Đường vào Sân vận động (Tháp Sơn Nghiêm) |
| 500 |
|
2.66 | Quốc lộ 54 (xã Tập Sơn) | Đường vào Sân vận động (Tháp Sơn Nghiêm) | Hết ranh Ngân hàng Nông nghiệp; đối diện đến hết ranh Trường Mẫu giáo Tập Sơn |
| 700 |
|
2.67 | Quốc lộ 54 (xã Tập Sơn) | Hết ranh Ngân hàng Nông nghiệp; đối diện đến hết ranh Trường Mẫu giáo Tập Sơn | Cổng trường cấp 3 Tập Sơn; đối diện lộ nhựa vào ấp Bến Trị |
| 1.350 |
|
2.68 | Quốc lộ 54 (xã Tập Sơn) | Cổng Trường cấp III Tập Sơn lộ nhựa vào ấp Bến Trị | Hết ranh xã Tập Sơn |
| 600 |
|
2.69 | Quốc lộ 54 (xã Tân Sơn) | Hết ranh xã Tập Sơn | Cầu Ông Rùm (giáp ranh huyện Tiểu Cần) |
| 600 |
|
| TỈNH LỘ |
|
|
|
|
|
2.70 | Tỉnh lộ 914 (xã Đại An) | Quốc lộ 53 (ngã tư đi Đôn Xuân) | Hết ranh Trường Tiểu Học B Đại An; đối diện hết thửa số 5, tờ bản đồ số 15 |
| 700 |
|
2.71 | Tỉnh lộ 914 (xã Đại An) | Hết ranh Trường Tiểu Học B Đại An; đối diện hết thửa số 5, tờ bản đồ số 15 | Hết ranh xã Đại An |
| 500 |
|
2.72 | Tỉnh lộ 915 (xã Đại An) | Quốc lộ 53 (ngã ba đi Đôn Xuân) | Hết ranh xã Đại An |
| 700 |
|
2.73 | Tỉnh lộ 915 (xã Định An - An Quảng Hữu) | Hết ranh xã Đại An | Giáp ranh huyện Tiểu Cần |
| 500 |
|
| HƯƠNG LỘ |
|
|
|
|
|
2.74 | Hương lộ 12 (xã Hàm Tân) | Sông Hậu | Hết ranh ấp Vàm Ray |
| 500 |
|
2.75 | Hương lộ 12 (xã Hàm Tân) | Hết ranh ấp Vàm Ray | Quốc lộ 53 |
| 650 |
|
2.76 | Hương lộ 12 (xã Hàm Giang) | Quốc lộ 53 (Ngã ba đi Trà Tro) | Hết ranh Chùa Ba Cụm; đối diện hết ranh thửa 654, tờ bản đồ số 7 |
| 600 |
|
2.77 | Hương lộ 12 (xã Ngọc Biên) | Hết ranh Chùa Ba Cụm; đối diện hết ranh thửa 654, tờ bản đồ số 7 | Hết ranh ấp Sà Vần A |
| 500 |
|
2.78 | Hương lộ 12 (xã Ngọc Biên) | Hết ranh ấp Sà Vần A | Đường vào Trường Tiểu học A ấp Rạch Bót |
| 300 |
|
2.79 | Hương lộ 12 (xã Ngọc Biên) | Đường vào Trường Tiểu học A ấp Rạch Bót | Hết ranh Chùa Tha La; đối diện hết ranh thửa 573, tờ bản đồ số 2 |
| 500 |
|
2.80 | Hương lộ 12 (xã Ngọc Biên) | Hết ranh Chùa Tha La; đối diện hết ranh thửa 573, tờ bản đồ số 2 | Giáp xã Long Sơn, huyện Cầu Ngang |
| 300 |
|
2.81 | Hương lộ 17 (xã Phước Hưng) | Quốc lộ 54 (ngã ba Đầu Giồng) | Giáp xã Trường Thọ, huyện Cầu Ngang |
| 750 |
|
2.82 | Hương lộ 18 (xã Tân Hiệp) | Giáp xã Trường Thọ, huyện Cầu Ngang | Hương lộ 25 (ngã tư Long Trường) |
| 250 |
|
2.83 | Hương lộ 18 (xã Tân Hiệp) | Hương lộ 25 (ngã tư Long Trường) | Cầu Tân Hiệp |
| 300 |
|
2.84 | Hương lộ 25 (xã Phước Hưng) | Quốc lộ 54 (ngã ba đi Tân Hiệp) | Hết ranh xã Phước Hưng |
| 550 |
|
2.85 | Hương lộ 25 (xã Tân Hiệp - Long Hiệp) | Giáp ranh xã Phước Hưng | Cầu Ba So (xã Long Hiệp) |
| 300 |
|
2.86 | Hương lộ 25 (xã Long Hiệp) | Cầu Ba So | Cây xăng Triệu Thành |
| 750 |
|
2.87 | Hương lộ 25 (xã Long Hiệp) | Cây xăng Triệu Thành | Hết ranh xã Ngọc Biên |
| 550 |
|
2.88 | Hương lộ 27 (xã Tân Sơn) | Quốc lộ 54 (ngã ba Leng) | Cầu Leng |
| 850 |
|
2.89 | Hương lộ 27 (xã An Quảng Hữu) | Cầu Leng | Hết ranh Trường Tiểu học A điểm ấp Chợ; đối diện hết ranh thửa 808, tờ bản đồ số 4 |
| 700 |
|
2.90 | Hương lộ 27 (xã An Quảng Hữu) | Hết ranh Trường Tiểu học A điểm ấp Chợ; đối diện hết ranh thửa 808, tờ bản đồ số 4 | Hương lộ 28; đối diện đến hết ranh Nhà máy xay Lúa |
| 1.100 |
|
2.91 | Hương lộ 27 (xã An Quảng Hữu) | Hương lộ 28; đối diện đến hết ranh Nhà máy xay Lúa | Sông Hậu |
| 700 |
|
2.92 | Hương lộ 28 (xã Ngãi Xuyên) | Giáp ranh thị trấn Trà Cú | Hết ranh xã Ngãi Xuyên |
| 450 |
|
2.93 | Hương lộ 28 (xã Lưu Nghiệp Anh) | Giáp ranh xã Ngãi Xuyên | Cầu Mù U |
| 800 |
|
2.94 | Hương lộ 28 (xã Lưu Nghiệp Anh) | Cầu Mù U | Hết ranh ấp Chợ |
| 700 |
|
2.95 | Hương lộ 28 (xã Lưu Nghiệp Anh) | Ranh ấp Chợ | Giáp ranh ấp Xoài Lơ |
| 300 |
|
2.96 | Hương lộ 28 (xã Lưu Nghiệp Anh) | Ranh ấp Xoài Lơ | Cổng Trường Tiểu học B, Lưu Nghiệp Anh; đối diện hết ranh thửa 1343, tờ bản đồ số 5 |
| 500 |
|
2.97 | Hương lộ 28 (xã Lưu Nghiệp Anh) | Cổng Trường Tiểu học B, Lưu Nghiệp Anh; đối diện hết ranh thửa 1343, tờ bản đồ số 5 | Hết ranh xã Lưu Nghiệp Anh |
| 300 |
|
2.98 | Hương lộ 28 (xã An Quảng Hữu) | Giáp ranh xã Lưu Nghiệp Anh | Hương lộ 27 (ngã ba về Xoài Lơ) |
| 600 |
|
2.99 | Hương lộ 36 (xã Long Hiệp) | Hương lộ 25 (ngã ba đi Ba Tục) | Hết ranh Trường THCS Long Hiệp; đối diện đến lộ nhựa |
| 500 |
|
2.100 | Hương lộ 36 (xã Long Hiệp) | Hết ranh Trường THCS Long Hiệp; đối diện đến lộ nhựa | Hết ranh xã Long Hiệp |
| 400 |
|
2.101 | Hương lộ 36 (xã Thanh Sơn) | Giáp ranh xã Long Hiệp | Hết ranh Chùa Tân Long; đối diện hết ranh thửa 25, tờ bản đồ số 2 |
| 550 |
|
2.102 | Hương lộ 36 (xã Thanh Sơn) | Hết ranh Chùa Tân Long; đối diện hết ranh thửa 25, tờ bản đồ số 2 | Cầu Ba Tục |
| 600 |
|
2.103 | Hương lộ 36 (xã Thanh Sơn) | Cầu Ba Tục | Cầu Sóc Chà |
| 500 |
|
2.104 | Hương lộ 36 (xã Kim Sơn) | Giáp ranh thị trấn Trà Cú | Hết ranh Chùa Trà Cú A; đối diện hết ranh thửa 58, tờ bản đồ số 7 |
| 600 |
|
2.105 | Hương lộ 36 (xã Kim Sơn) | Hết ranh Chùa Trà Cú A; đối diện hết ranh thửa 58, tờ bản đồ số 7 | Hết ranh Chùa Bảy Sào Dơi; đối diện hết ranh thửa 635, tờ bản đồ số 8 |
| 400 |
|
2.106 | Hương lộ 36 (xã Kim Sơn) | Hết ranh Chùa Bảy Sào Dơi; đối diện hết ranh thửa 635, tờ bản đồ số 8 | Hết ranh ấp Bảy Sào Giữa |
| 500 |
|
2.107 | Hương lộ 36 (xã Kim Sơn) | Hết ranh ấp Bảy Sào Giữa | Sông Hậu |
| 400 |
|
| XÃ NGÃI XUYÊN |
|
|
|
|
|
2.108 | Chợ Xoài Xiêm |
|
|
| 500 |
|
2.109 | Lộ nhựa Xoài Xiêm | Cầu Xoài Xiêm | Đường tránh Quốc lộ 53 |
| 400 |
|
2.110 | Lộ nhựa Xoài Xiêm | Đường tránh Quốc lộ 53 | Quốc lộ 53 (Ngã tư Xoài Xiêm) |
| 500 |
|
2.111 | Lộ nhựa Xoài Thum | Quốc lộ 53 (Ngã tư Xoài Xiêm) | Hết thửa 901; đối diện hết thửa 923, tờ bản đồ số 6 |
| 400 |
|
2.112 | Lộ nhựa Xoài Thum | Hết thửa 901; đối diện hết thửa 923, tờ bản đồ số 6 | Giáp ranh xã Lưu Nghiệp Anh |
| 300 |
|
2.113 | Đường đal còn lại |
|
|
| 250 |
|
| XÃ ĐẠI AN |
|
|
|
|
|
2.114 | Hai dãy phố mặt tiền Chợ |
|
|
| 2.000 |
|
2.115 | Lộ nhựa đi về Mé Rạch B | Quốc lộ 53 | Hết ranh chùa Ông Bảo |
| 800 |
|
2.116 | Lộ nhựa đi về Mé Rạch B | Hết ranh chùa Ông Bảo | Giáp ranh xã Định An |
| 350 |
|
2.117 | Lộ đất vào ấp Giồng Đình | Quốc lộ 53 | Lộ đal đi thị trấn Định An |
| 600 |
|
2.118 | Đường đal vào ấp Xà Lôn | Quốc lộ 53 | Giáp ranh xã Đôn Xuân |
| 400 |
|
2.119 | Lộ nhựa ấp Giồng Lớn | Quốc lộ 53 | Hết lộ nhựa |
| 400 |
|
2.120 | Lộ nhựa ấp Giồng Lớn | Đoạn còn lại | Giáp ranh xã Định An |
| 300 |
|
2.121 | Đường đất (Chùa Cò) | Quốc lộ 53 | Giáp ranh xã Đôn Xuân |
| 300 |
|
2.122 | Các đường đal còn lại |
|
|
| 250 |
|
2.123 | Đường vào khu tái định cư và các tuyến đường trong khu tái định cư công trình Luồng tàu (ấp Giồng Đình, xã Đại An) |
|
|
| 300 |
|
2.124 | Lộ nhựa ấp Me rạch E | Giáp chợ Đại An | Hết lộ nhựa |
| 300 |
|
| XÃ LONG HIỆP |
|
|
|
|
|
2.125 | Hai dãy phố mặt tiền chợ |
|
|
| 1.000 |
|
2.126 | Lộ nhựa đi ấp Nô Rè B | Cầu Chùa | Giáp ranh xã Long Sơn, huyện Cầu Ngang |
| 500 |
|
2.127 | Các lộ nhựa còn lại thuộc xã Long Hiệp |
|
|
| 500 |
|
2.128 | Đường tránh Hương lộ 25 (Cầu Ba So) |
|
|
| 300 |
|
| XÃ PHƯỚC HƯNG |
|
|
|
|
|
2.129 | Các dãy phố chợ mới |
|
|
| 1.500 |
|
2.130 | Các dãy phố chợ cũ |
|
|
| 1.000 |
|
2.131 | Chợ Đầu Giồng |
|
|
| 500 |
|
2.132 | Đường nhựa cặp kênh 3 tháng 2 (phía Đông) | Giáp ranh xã Ngãi Hùng | Kênh số 2 |
| 400 |
|
2.133 | Đường nhựa cặp kênh 3 tháng 2 (phía Đông) | Kênh số 2 | Quốc lộ 54 (Cầu Phước Hưng) |
| 700 |
|
2.134 | Đường đal cặp kênh 3 tháng 2 (phía Đông) | Quốc lộ 54 (Cầu Phước Hưng) | Kênh số 1 (đồng trước) |
| 700 |
|
2.135 | Đường đal cặp kênh 3 tháng 2 (phía Đông) | Kênh số 1 (đồng trước) | Giáp ranh xã Tân Hiệp |
| 300 |
|
2.136 | Đường đal cặp kênh 3 tháng 2 (phía Tây) | Quốc lộ 54 (Cầu Phước Hưng) | Kênh số 1 (đồng trước) |
| 700 |
|
2.137 | Đường đal cặp kênh 3 tháng 2 (phía Tây) | Kênh số 1 (đồng trước) | Giáp ranh xã Tân Hiệp |
| 350 |
|
2.138 | Lộ nhựa ấp Ông Rung | Kênh 3 tháng 2 | Giáp ranh ấp Trà Mềm, xã Tập Sơn |
| 300 |
|
2.139 | Đường đal cặp kênh 3 tháng 2 (phía tây) | Lộ nhựa ấp Ô Rung | Kênh số 1 |
| 400 |
|
2.140 | Đường đal cặp kênh 3 tháng 2 (phía tây) | Kênh số 1 | Quốc lộ 54 (Cầu Phước Hưng) |
| 700 |
|
| XÃ TẬP SƠN |
|
|
|
|
|
2.141 | Dãy phố mặt tiền Chợ |
|
|
| 1.300 |
|
2.142 | Đường đal phía Tây kênh Chợ | Cầu Bến Trị (ngã tư Kênh Xáng) | Đường đất vào ấp Bến Trị |
| 300 |
|
2.143 | Đường đal phía Tây kênh Chợ | Đường đất vào ấp Bến Trị | Quốc lộ 54 (Cầu Tập Sơn) |
| 750 |
|
2.144 | Đường đal phía Tây kênh Chợ | Quốc lộ 54 (Cầu Tập Sơn) | Kênh Bến cống Tập Sơn |
| 750 |
|
2.145 | Đường đal phía Đông kênh Chợ | Đường vào ấp Bà Tây A | Quốc lộ 54 (Cầu Tập Sơn) |
| 750 |
|
2.146 | Đường đal phía Đông kênh Chợ | Quốc lộ 54 (Cầu Tập Sơn) | Lộ nhựa ấp Đông sơn |
| 750 |
|
2.147 | Lộ nhựa ấp Đông Sơn | Quốc lộ 54 | Cầu ấp Ô |
| 350 |
|
2.148 | Lộ nhựa vào ấp Bến Trị | Quốc lộ 54 | Giáp ranh xã Tân Sơn |
| 300 |
|
2.149 | Lộ đal còn lại |
|
|
| 250 |
|
2.150 | Lộ nhựa ấp Trà Mền | Giáp ranh ấp Ô Rung - xã Phước Hưng | Kênh xáng |
| 300 |
|
2.151 | Lộ nhựa ấp Cây Da | Giáp ranh xã Tân Sơn | Hết lộ nhựa |
| 300 |
|
| XÃ AN QUẢNG HỮU |
|
|
|
|
|
2.152 | Hai dãy phố mặt tiền Chợ | Hương lộ 27 | Kênh |
| 2.000 |
|
2.153 | Đường đal hướng Đông Chợ | Nhà lồng Chợ | Hết ranh ấp Chợ |
| 800 |
|
2.154 | Các lộ đal còn lại |
|
|
| 350 |
|
2.155 | Lộ nhựa ấp Sóc Tro Giữa | Hương lộ 28 | Hết lộ nhựa (thửa 211, tờ 10) |
| 300 |
|
| XÃ LƯU NGHIỆP ANH |
|
|
|
|
|
2.156 | Hai dãy phố mặt tiền chợ Lưu Nghiệp Anh |
|
|
| 1.100 |
|
2.157 | Đường nhựa đi ấp Mộc Anh | Hương lộ 28 (Trạm Y tế xã cũ) | Hết ranh ấp Chợ |
| 750 |
|
2.158 | Đường nhựa đi ấp Mộc Anh | Ranh ấp Chợ | Ngã ba (nhà anh Na) |
| 400 |
|
2.159 | Lộ đất ấp Mộc Anh | Hương lộ 28 | Giáp ranh xã Ngãi Xuyên |
| 250 |
|
2.160 | Đường nhựa ấp Xoài Lơ | Hương lộ 28 (ngã ba Xoài Lơ) | Sông Hậu |
| 400 |
|
2.161 | Đường nhựa xuống Chùa Phật | Hương lộ 28 (Cây Xăng) | Sông Trà Cú |
| 500 |
|
2.162 | Các lộ đal còn lại |
|
|
| 300 |
|
| XÃ HÀM GIANG |
|
|
|
|
|
2.163 | Hai dãy mặt tiền chợ mới |
|
|
| 800 |
|
2.164 | Dãy phố chợ cũ |
|
|
| 800 |
|
2.165 | Lộ đất ấp Chợ | Quốc lộ 53 (ngã tư đi Cà Tốc) | Hương lộ 12 |
| 500 |
|
2.166 | Đường nhựa đi UBND xã Hàm Giang | Quốc lộ 53 | Cầu Cà Tốc |
| 500 |
|
2.167 | Đường nhựa đi UBND xã Hàm Giang | Cầu Cà Tốc | Giáp ranh xã Đôn Xuân |
| 450 |
|
2.168 | Lộ nhựa ấp Nhuệ Tứ A | Đầu lộ Nhuệ Tứ A | Giáp ranh Chùa Bà Giam |
| 300 |
|
| XÃ TÂN SƠN |
|
|
|
|
|
2.169 | Hai bên Chợ Leng |
|
|
| 650 |
|
2.170 | Các đường nhựa còn lại thuộc xã Tân Sơn |
|
|
| 250 |
|
2.171 | Lộ nhựa ấp Đôn Chụm | Quốc lộ 54 | Giáp ranh xã Tập Sơn |
| 250 |
|
2.172 | Lộ nhựa ấp Đồn Điền, Đồn Điền A | Kênh T9 | Giáp ranh xã Tập Sơn |
| 250 |
|
| XÃ NGỌC BIÊN |
|
|
|
|
|
2.173 | Chợ Ngọc Biên |
|
|
| 500 |
|
2.174 | Lộ nhựa (Tha La-Giồng Chanh) | Hương Lộ 12 | Lộ nhựa ấp Giồng Chanh A |
| 250 |
|
2.175 | Lộ nhựa ấp Giồng Cao, Rạch Bót, Tha La, Tắc Hố |
|
|
| 250 |
|
| XÃ TÂN HIỆP |
|
|
|
|
|
2.176 | Chợ Tân Hiệp |
|
|
| 500 |
|
2.177 | Các lộ đal còn lại |
|
|
| 250 |
|
2.178 | Lộ nhựa ấp Ba Trạch A, B và Con Lọp | Cầu Tân Hiệp | Giáp ranh xã Ngãi Xuyên |
| 250 |
|
| XÃ ĐỊNH AN |
|
|
|
|
|
2.179 | Đường vào trung tâm xã Định An | Giáp xã Đại An | Trường Mẫu Giáo |
| 300 |
|
2.180 | Đường vào trung tâm xã Định An | Trường Mẫu Giáo | Ngã tư Giồng Giữa |
| 450 |
|
2.181 | Đường vào trung tâm xã Định An | Ngã tư Giồng Giữa | Tỉnh lộ 915 |
| 250 |
|
| XÃ THANH SƠN |
|
|
|
|
|
2.182 | Lộ nhựa ấp Trà Lés | Đường tránh Quốc lộ 53 | Hết lộ nhựa |
| 300 |
|
2.183 | Lộ nhựa ấp Trà Lés | Đoạn còn lại | Giáp ranh xã Hàm Giang |
| 250 |
|
2.184 | Các đường đal |
|
|
| 250 |
|
| CÁC XÃ CÒN LẠI |
|
|
|
|
|
2.185 | Lộ đal còn lại các xã Kim Sơn, Hàm Tân |
|
|
| 250 |
|
Giá đất ở vị trí 1 huyện Trà Cú
BẢNG GIÁ ĐIỀU CHỈNH ĐẤT Ở 05 NĂM (2015-2019)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Loại đường phố | Giá đất | Ghi chú | |
Từ | Đến | |||||
3 | Huyện Cầu Ngang |
|
|
|
|
|
A | 1. Thị trấn Cầu Ngang (Đô thị loại 5 ) |
|
|
|
|
|
3.1 | Quốc lộ 53 | Kênh Thống Nhất | Đường Sơn Vọng | 2 | 1.800 |
|
3.2 | Quốc lộ 53 | Đường Sơn Vọng | Cầu Cầu Ngang | 1 | 1.800 |
|
3.3 | Quốc lộ 53 | Cầu Cầu Ngang | Đường 2/9 | 1 | 2.300 |
|
3.4 | Quốc lộ 53 | Đường 2/9 | Giáp ranh Thuận Hoà | 1 | 1.800 |
|
3.5 | Dãy phố chợ | Phía mặt trời mọc |
| 1 | 3.250 |
|
3.6 | Dãy phố chợ | Phía mặt trời lặn |
| 1 | 2.700 |
|
3.7 | Đường 30/4 | Quốc lộ 53 | Đường Nguyễn Văn Hưng | 1 | 2.300 |
|
3.8 | Đường 30/4 | Nguyễn Văn Hưng | Sông Cầu Ngang; đối diện hết thửa 162, tờ bản đồ 12 (đường đất) | 1 | 1.500 |
|
3.9 | Đường 2/9 | Sông Cầu Ngang (Minh Thuận B) | Quốc lộ 53 | 3 | 1.100 |
|
3.10 | Đường 2/9 | Quốc lộ 53 | Cầu Thủy Lợi | 2 | 1.500 |
|
3.11 | Đường 2/9 (áp dụng chung cho xã Thuận Hòa) | Cầu Thủy Lợi | Lộ số 7 (giáp ranh Thuận Hòa); đối diện hết 2557, tờ bản đồ 5 xã Thuận Hòa | 2 | 1.200 |
|
3.12 | Đường Trương Văn Kỉnh | Đường 30/4 | Bờ sông Chợ cá | 1 | 1.500 |
|
3.13 | Đường Lương thực cũ | Quốc lộ 53 | Bờ sông nhà máy chà | 1 | 1.500 |
|
3.14 | Đường Huyện đội cũ | Quốc lộ 53 | Sông Cầu Ngang (Cầu đal) | 2 | 1.450 |
|
3.15 | Đường Nguyễn Văn Hưng | Đường 30/4 | Đường 2/9 | 1 | 1.900 |
|
3.16 | Đường Nguyễn Trí Tài | Đường 2/9 | Quốc lộ 53 | 2 | 1.500 |
|
3.17 | Đường Trần Thành Đại | Quốc lộ 53 (đoạn vào Nhà Thờ) | Đường Sơn Vọng | 3 | 1.100 |
|
3.18 | Đường Hồ Văn Biện | Đường Trần Thành Đại | Sông Cầu Ngang (nhà Chín Truyền) | 2 | 1.000 |
|
3.19 | Đường Huỳnh Văn Lộng | Đường 2/9 | Giáp ranh xã Thuận Hòa | 2 | 1.200 |
|
3.20 | Đường Sơn Vọng | Giáp ranh xã Mỹ Hòa | Đường bờ kênh | 2 | 1.100 |
|
3.21 | Đường Dương Minh Cảnh | Quốc lộ 53 (Cây Xăng) | Cầu Thanh Niên Thống Nhất | 3 | 800 |
|
3.22 | Đường Dương Minh Cảnh | Cầu Thanh Niên Thống Nhất | Bờ sông thị trấn Cầu Ngang | 3 | 300 |
|
3.23 | Đường Thất Đạo | Quốc lộ 53 (Bưu điện huyện) | Cầu Ấp Rạch | 3 | 450 |
|
3.24 | Đường số 6 | Quốc lộ 53 (Trường Dương Quang Đông) | Kênh cấp III (Minh Thuận B) | 3 | 400 |
|
3.25 | Đường số 7 | Đường Nguyễn Trí Tài | Đường Huỳnh Văn Lộng | 3 | 800 |
|
3.26 | Đường số 7 | Đường Huỳnh Văn Lộng | Đường 2/9 | 3 | 600 |
|
3.27 | Đường nội bộ khu dân cư | Đường Nguyễn Văn Hưng | Đường đal (nhà Nguyễn Thị Thu Sương) | 2 | 1.600 |
|
3.28 | Đường nhựa | Đường Nguyễn Văn Hưng | Đường đal | 2 | 1.500 |
|
3.29 | Đường nhựa | Đường 2/9 | Đường 30/4 | 2 | 1.600 |
|
3.30 | Đường nhựa (khu vực nhà thuốc Minh Đức) | Quốc lộ 53 | Giáp Trung tâm Thương mại | 1 | 2.200 |
|
3.31 | Đường nhựa | Đường Nguyễn Văn Hưng (Đình khóm Minh Thuận A) | Nhà bà Năm Hảo | 2 | 1.500 |
|
3.32 | Đường nhựa (nhà bác sĩ Lan) | Đường 2/9 | Cầu Thanh Niên | 3 | 800 |
|
3.33 | Đường nhựa (Cây xăng Kim Anh) | Quốc lộ 53 | Đường Trần Thành Đại |
| 1.000 |
|
3.34 | Đường tránh Quốc lộ 53 | Sông Cầu Ngang | Giáp ranh xã Thuận Hòa |
| 600 |
|
| 2. Thị trấn Mỹ Long (Đô thị loại 5) |
|
|
|
|
|
3.35 | Hai dãy phố chợ | Hương lộ 19 | Giáp ranh Khóm 3 | 1 | 2.000 |
|
3.36 | Hẻm (Khóm 3) | Đường đal (nhà ông Kim Hoàng Sơn) | Đường đất (giáp ranh Khóm 4) | 2 | 900 |
|
3.37 | Hẻm (Khóm 4) | Đường đất (giáp ranh Khóm 4); đối diện hết thửa 93, tờ bản đồ 2 | Tỉnh lộ 915B | 3 | 700 |
|
3.38 | Hẻm Bưu điện | Hương lộ 19 | Giáp ranh Khóm 3 | 3 | 600 |
|
3.39 | Hẻm (đường đal) | Hẻm đầu chợ (nhà ông Yến) | Giáp ranh Khóm 4 | 3 | 400 |
|
3.40 | Đường đal | Giáp ranh khóm 2 (nhà ông Đoàn Văn Hiệp) | Giáp ranh Khóm 4 | 3 | 500 |
|
3.41 | Đường đal | Đường đất (nhà ông Tiêu Văn Siện) | Giáp ranh Khóm 3 | 3 | 450 |
|
3.42 | Đường đal Khóm 1 | Chợ Hải Sản | Hết đường đal (nhà ông Sáu Nguyễn) | 3 | 400 |
|
3.43 | Đường đal Khóm 4 | Nhà Sáu Tâm | Nhà vợ Ba Khê | 3 | 400 |
|
3.44 | Hẻm (đường đal Khóm 4) | Nhà bà Vệ | Nhà ông Nguội | 3 | 400 |
|
3.45 | Tỉnh lộ 915B | Giáp ranh xã Mỹ Long Bắc | Hết ranh thị trấn Mỹ Long | 2 | 900 |
|
3.46 | Hương lộ 19 | Giáp ranh xã Mỹ Long Bắc | Tỉnh lộ 915B | 1 | 1.200 |
|
3.47 | Hương lộ 19 | Tỉnh lộ 915B | Đầu Chợ Hải Sản | 1 | 1.800 |
|
3.48 | Hương lộ 19 | Chợ Hải Sản | Nhà ông Nguyễn Tấn Hưng | 1 | 1.600 |
|
3.49 | Đường đal Khóm 3 | Tỉnh lộ 915B | Nhà ông Ngô Văn Sanh | 3 | 400 |
|
3.50 | Đường đal Khóm 1 | Nhà ông Cò | Trạm kiểm lâm |
| 300 |
|
3.51 | Đường nhựa Khu Liên Doanh | Bia Đồng Khởi | Hương lộ 19 | 2 | 1.200 |
|
3.52 | Đường đất khóm 2 | Nhà ông chín Buôl | Nhà ông Bé Cu | 3 | 300 |
|
3.53 | Đường đất khóm 2 | Nhà ông Bè | Nhà ông Tám Lý | 3 | 300 |
|
3.54 | Đường đất khóm 2 | Tỉnh lộ 915B | Nhà ông Tư Lùng | 3 | 300 |
|
3.55 | Đường đất khóm 1 | Nhà Mười Manh | Nhà ông Cường | 3 | 300 |
|
3.56 | Đường đất khóm 3 | Nhà ông Ba Hào | Khóm 4 (nhà ông Tám Trường) | 3 | 300 |
|
3.57 | Đường đất khóm 4 | Nhà ông Tám Chấn | Bến đò | 3 | 500 |
|
| 3. Các tuyến Quốc lộ 53, Tỉnh lộ, Hương lộ |
|
|
|
|
|
3.58 | Quốc lộ 53 | Cống Trà Cuôn | Đường tránh Quốc lộ 53; đối diện hết thửa 167, tờ bản đồ 1, xã Kim Hòa |
| 700 |
|
3.59 | Quốc lộ 53 | Đường tránh Quốc lộ 53; đối diện hết thửa 167, tờ bản đồ 1, xã Kim Hòa | Cầu Vinh Kim |
| 600 |
|
3.60 | Quốc lộ 53 | Cầu Vinh Kim | Đường đal (Giồng Sai) |
| 900 |
|
3.61 | Quốc lộ 53 | Đường đal (Giồng Sai) | Hết ranh Vinh Kim (giáp ranh Mỹ Hòa) |
| 700 |
|
3.62 | Quốc lộ 53 | Hết ranh Vinh Kim (giáp ranh Mỹ Hòa) | Ngã ba Mỹ Long; đối diện hết ranh Cây xăng Cầu Ngang |
| 1.200 |
|
3.63 | Quốc lộ 53 | Giáp ranh Thị trấn Cầu Ngang (Thuận Hòa) | Cổng Chùa Sóc Chùa; đối diện hết thửa 190, tờ bản đồ 9, xã Thuận Hòa |
| 1.200 |
|
3.64 | Quốc lộ 53 | Cổng Chùa Sóc Chùa; đối diện hết thửa 190, tờ bản đồ 9, xã Thuận Hòa | Đường tránh Quốc lộ 53; đối diện hết thửa nhà Thạch Nang |
| 700 |
|
3.65 | Quốc lộ 53 | Đường tránh Quốc lộ 53; đối diện hết thửa nhà Thạch Nang | Đường Giồng Ngánh |
| 650 |
|
3.66 | Quốc lộ 53 | Đường Giồng Ngánh | Cầu Hiệp Mỹ |
| 700 |
|
3.67 | Quốc lộ 53 | Cầu Hiệp Mỹ | Giáp huyện Duyên Hải |
| 600 |
|
| Tỉnh lộ |
|
|
|
|
|
3.68 | Tỉnh lộ 915B | Cống Chà Và | Hết ranh xã Vinh Kim (giáp Mỹ Long Bắc) |
| 300 |
|
3.69 | Tỉnh lộ 915B | Hết ranh xã Vinh Kim (giáp Mỹ Long Bắc) | Cống Lung Mít |
| 250 |
|
3.70 | Tỉnh lộ 915B | Cống Lung Mít | Giáp khóm 4 thị trấn Mỹ Long |
| 300 |
|
3.71 | Tỉnh lộ 915B | Giáp khóm 1 thị trấn Mỹ Long (xã Mỹ Long Bắc) | Giáp ấp Nhì - xã Mỹ Long Nam |
| 400 |
|
| Hương lộ |
|
|
|
|
|
3.72 | Hương lộ 5 | Hương lộ 19 | Tỉnh lộ 915B |
| 450 |
|
3.73 | Hương lộ 17 | Quốc lộ 53 (cống Trà Cuôn) | Đường đất (cặp Trường Tiểu học Hiệp Hòa) |
| 400 |
|
3.74 | Hương lộ 17 | Đường đất (cặp Trường Tiểu học Hiệp Hòa) | Cầu Sóc Cụt |
| 250 |
|
3.75 | Hương lộ 17 | Cầu Sóc Cụt | Giáp ranh xã Phước Hưng |
| 300 |
|
3.76 | Hương lộ 18 | Giáp ranh Thị trấn Cầu Ngang | Cầu Ông Tà |
| 900 |
|
3.77 | Hương lộ 18 | Cầu Ông Tà | Hết ranh xã Thuận Hòa (giáp ranh xã |
| 400 |
|
|
|
| Hiệp Hòa) |
|
|
|
3.78 | Hương lộ 18 | Hết ranh xã Thuận Hòa (giáp ranh xã Hiệp Hòa) | Hương Lộ 17 |
| 300 |
|
3.79 | Hương lộ 18 nối dài | Hương lộ 17 | Giáp ranh xã Tân Hiệp (Trà Cú) |
| 300 |
|
3.80 | Hương lộ 19 | Quốc lộ 53 (ngã ba Mỹ Long) | Đường tránh Quốc lộ 53 |
| 700 |
|
3.81 | Hương lộ 19 | Đường tránh Quốc lộ 53 | Giáp ranh nhà máy nước đá Tân Thuận; đối diện hết thửa 2056, tờ bản đồ số 2, xã Mỹ Hòa |
| 500 |
|
3.82 | Hương lộ 19 | Giáp ranh nhà máy nước đá Tân Thuận; đối diện hết thửa 2056, tờ bản đồ số 2, xã Mỹ Hòa | Ngã ba Tư Kiệt (nhà ông Lọ) |
| 400 |
|
3.83 | Hương lộ 19 | Ngã ba Tư Kiệt (Nhà ông Lọ) | Hết ranh xã Mỹ Long Bắc (giáp thị trấn Mỹ Long) |
| 900 |
|
3.84 | Hương lộ 20 | Quốc lộ 53 (ngã ba Ô Răng) | Nhà bà Kim Thị Tông |
| 500 |
|
3.85 | Hương lộ 20 | Nhà bà Kim Thị Tông | Hương lộ 17 |
| 300 |
|
3.86 | Hương lộ 21 | Quốc lộ 53 | Hết ranh ấp Sơn Lang (giáp Sóc Giụp) |
| 550 |
|
3.87 | Hương lộ 21 | Hết ranh ấp Sơn Lang (giáp Sóc Giụp) | Chùa Tân Lập |
| 450 |
|
3.88 | Hương lộ 21 | Chùa Tân Lập | Giáp ranh xã Ngũ Lạc |
| 300 |
|
3.89 | Hương lộ 22 | Quốc lộ 53 (đầu đường Mỹ Quý) | Hương lộ 21 |
| 300 |
|
3.90 | Hương lộ 23 | Hương lộ 19 (Ngã ba Tư Kiệt) | Giáp ranh xã Long Hữu |
| 300 |
|
3.91 | Hương lộ 35 | Giáp ranh Thị trấn Cầu Ngang (Sân vận động) | Kênh (đối diện nhà ông Nguyễn Văn Điểm) |
| 400 |
|
3.92 | Hương lộ 35 | Kênh (đối diện nhà ông Nguyễn Văn Điểm) | Trụ sở ấp Cái Già Trên |
| 300 |
|
3.93 | Hương lộ 35 | Trụ sở ấp Cái Già Trên | Trạm Y tế xã |
| 350 |
|
3.94 | Hương lộ 35 | Trạm Y tế xã | Giáp ranh xã Hiệp Mỹ Tây |
| 300 |
|
| 4. Xã Thuận Hòa |
|
|
|
|
|
3.95 | Đường lộ Sóc Chùa | Cổng Chùa (Sóc Chùa) | Giáp lộ Hiệp Hòa |
| 300 |
|
3.96 | Đường lộ Trà Kim | Cổng Trà Kim | Chùa Trà Kim |
| 300 |
|
3.97 | Đường lộ Thuận An | Quốc lộ 53 | Giáp ranh Thị trấn Cầu Ngang |
| 700 |
|
3.98 | Đường số 7 | Nhà ông Bảy Biến | Hương lộ 18 |
| 500 |
|
3.99 | Đường tránh Quốc lộ 53 | Giáp ranh thị trấn Cầu Ngang | Quốc lộ 53 |
| 500 |
|
3.100 | Đường đất Thuận An | Quốc lộ 53 (Cổng Trường THCS Thuận Hòa) | Đường nhựa Sóc Chùa |
| 350 |
|
3.101 | Đường đất Thuận An | Quốc lộ 53 (Cây xăng Ngọc Rạng) | Đường nhựa Sóc Chùa |
| 350 |
|
| 5. Xã Long Sơn |
|
|
|
|
|
3.102 | Đường nội bộ khu vực chợ xã | Lô số 5 | Lô số 21 |
| 450 |
|
3.103 | Đường nội bộ khu vực chợ xã | Hương lộ 21 | Đường nội bộ phía Đông |
| 450 |
|
3.104 | Đường nội bộ khu vực chợ xã | Trường mẫu giáo | Lô 31 |
| 350 |
|
3.105 | Đường nội bộ khu vực chợ xã | Nhà công vụ giáo viên | Lô 37 |
| 300 |
|
3.106 | Đường nhựa Ô Răng | Ngã Tư Ô Răng | Ngã Tư Bào Mốt |
| 300 |
|
3.107 | Đường tránh Quốc lộ 53 | Quốc lộ 53; đối diện hết thửa 1107, tờ bản đồ số 4 (nhà Thạch Nang) | Hết thửa 1913, tờ bản đồ số 4 (Lý Kim Cương); đối diện hết thửa 1270 tờ bản đồ số 4 (Trần Thị Vinh) |
| 600 |
|
3.108 | Đường nhựa (đối diện chợ Tân Lập) | Hương lộ 21 | Nhà máy ông Hai Đại |
| 300 |
|
3.109 | Đường nhựa (đối diện chợ Tân Lập) | Nhà máy ông Hai Đại | Giáp xã Ngọc Biên |
| 300 |
|
| 6. Xã Hiệp Mỹ Tây |
|
|
|
|
|
3.110 | Hai dãy phố chợ | Quốc lộ 53 | Đường đất sau chợ |
| 700 |
|
3.111 | Đường vào Trung tâm xã Hiệp Mỹ Đông | Quốc lộ 53 | Bến đò về Hiệp Mỹ Đông |
| 500 |
|
3.112 | Đường nhựa hóa chất | Quốc lộ 53 | Hết đường nhựa |
| 300 |
|
3.113 | Đường đất Tầm Du Lá | Quốc lộ 53 | Nhà ông Lê Văn Năm |
| 200 |
|
3.114 | Đường tránh Quốc lộ 53 | Hết thửa 1489, tờ bản đồ số 8 (Nhà trọ Bảy Hường); đối diện hết thửa 1385 tờ bản đồ số 8 | Ngã ba Mỹ Quí (trường TH) |
| 400 |
|
3.115 | Đường đá Sông Lưu | Quốc lộ 53 | Giáp ranh ấp 14 xã Long Hữu |
| 300 |
|
| 7. Xã Mỹ Hòa |
|
|
|
|
|
3.116 | Hai dãy phố chợ |
|
|
| 770 |
|
3.117 | Bờ kè sông Cầu Ngang - Mỹ Hòa | Thửa số 1323, tờ bản đồ số 5 (Nhà ông Nguyễn Văn Tro) | Hết thửa số 1400, tờ bản đồ số 5 (Nhà ông Nguyễn Văn Rở) |
| 350 |
|
3.118 | Đường nhựa (Hòa Hưng - Cẩm Hương) | Hương lộ 19 | Hương lộ 35 |
| 300 |
|
3.119 | Đường tránh Quốc lộ 53 | Giáp ranh xã Vinh Kim | Sông Cầu Ngang |
| 400 |
|
| 8. Xã Vinh Kim |
|
|
|
|
|
3.120 | Hai dãy phố Chợ | Trực diện nhà lồng |
|
| 950 |
|
3.121 | Khu vực chợ Mai Hương |
|
|
| 300 |
|
3.122 | Đường nhựa Mai Hương | Hương lộ 19 | Quốc lộ 53 |
| 300 |
|
3.123 | Đường đất | Quốc lộ 53 | Giáp ranh ấp Hạnh Mỹ, xã Mỹ Long Bắc |
| 250 |
|
3.124 | Đường đất (đường Giồng Lớn) | Chợ Thôn Rôn | Giáp ranh xã Mỹ Long Bắc (Bào Giá) |
| 250 |
|
3.125 | Đường nhựa (đi nhà thờ Giồng Lớn) | Quốc lộ 53 | Nhà thờ Giồng Lớn |
| 300 |
|
3.126 | Đường tránh Quốc lộ 53 | Hết thửa 191, tờ bản đồ số 7 (Lâm Văn Lũy); đối diện hết thửa 83, tờ bản đồ số 7 | Đường đal; đối diện hết thửa 337, tờ bản đồ số 7 |
| 700 |
|
3.127 | Đường tránh Quốc lộ 53 | Hết thửa 1234, tờ bản đồ số 10; đối diện hết thửa 2637, tờ bản đồ số 7 | Giáp ranh xã Mỹ Hòa |
| 500 |
|
3.128 | Đường Tránh bão | Quốc lộ 53 | Tỉnh lộ 915B |
| 200 |
|
| 9. Xã Kim Hòa |
|
|
|
|
|
3.129 | Dãy phố Chợ | Quốc lộ 53 | Đầu Chợ dưới |
| 500 |
|
3.130 | Đường tránh Quốc lộ 53 | Quốc lộ 53 | Giáp ranh xã Phước Hảo |
| 600 |
|
3.131 | Đường đal Năng Nơn | Hương lộ 17 | Hết đường đal (Nhà bà Trần Thị Quý) |
| 200 |
|
3.132 | Đường đal Chùa Ông | Chùa Ông | Kênh Xáng |
| 200 |
|
3.133 | Đường đal bờ kênh Kim Hòa | Hương lộ 17 | Giáp ranh xã Mỹ Hòa |
| 200 |
|
3.134 | Đường nhựa (Kênh Xáng) | Đường đal Chùa Ông | Đường đal Năng Nơn |
| 200 |
|
| 10. Xã Mỹ Long Bắc |
|
|
|
|
|
3.135 | Đường nhựa (đi Trường Trung học phổ thông) | Hương lộ 19 | Đường nhựa giáp ranh ấp Nhì |
| 300 |
|
3.136 | Đường đất (đi Hạnh Mỹ) | Hương lộ 5 | Hết thửa 1150, tờ bản đồ số 3 (Nhà bà Trần Thị Gọn); đối diện hết thửa 1153, tờ bản đồ số 3 |
| 300 |
|
3.137 | Đường đất (đi Hạnh Mỹ) | Hết thửa 1150, tờ bản đồ số 3 (Nhà bà Trần Thị Gọn); đối diện hết thửa 1153, tờ bản đồ số 3 | Giáp ranh xã Vinh Kim |
| 200 |
|
3.138 | Đường đal ấp Mỹ Thập | Hương lộ 19 | Nhà ông Phan Văn Nho |
| 200 |
|
3.139 | Đường đal ấp Nhứt A | Hương lộ 23 | Hương lộ 19 |
| 200 |
|
3.140 | Đường nhựa | Hương lộ 5 | Hương lộ 19 |
| 200 |
|
3.141 | Đường nhựa Hạnh Mỹ | Nhà Chín Thắng | Cầu Thanh niên |
| 200 |
|
| 11. Xã Nhị Trường |
|
|
|
|
|
3.142 | Dãy phố chợ phía Bắc | Thửa 2199, tờ bản đồ số 10 (Nhà Từ Thị Cúc) | Hết thửa 870, tờ bản đồ số 10 (Nhà Phạm Minh Chánh) |
| 340 |
|
3.143 | Dãy phố chợ phía Đông | Thửa 26, tờ bản đồ số 15 (Nhà Trịnh Thị Ngọc Oanh) | Hết thửa 46, tờ bản đồ số 15 (Nhà Trần Văn Dũng) |
| 340 |
|
3.144 | Dãy phố chợ phía Nam | Thửa 6, tờ bản đồ số 15 (Nhà anh Thắng) | Hết thửa 15, tờ bản đồ số 15 (Nhà Thạch Dư) |
| 340 |
|
3.145 | Đường nhựa (Khu quy hoạch) | Hương lộ 20 | Hết đường nhựa |
| 250 |
|
3.146 | Đường nhựa | Hương lộ 20 | Giáp ranh xã Hiệp Hòa |
| 200 |
|
3.147 | Đường nhựa | Hương lộ 20 | Giáp ấp Bào Mốt (xã Long Sơn) |
| 200 |
|
3.148 | Đường nhựa (Nô Lựa B) | Hương lộ 20 | Chùa Bốt Bi |
| 200 |
|
3.149 | Đường nhựa (Nô Lựa A) | Hương lộ 20 | Hương lộ 18 nối dài |
| 200 |
|
3.150 | Đường nhựa | Hương lộ 17 | Giáp ấp Căn Nom (Trường Thọ) |
| 200 |
|
3.151 | Đường nhựa liên ấp (ấp Chông Bát) | Hương lộ 18 | Hết đường nhựa |
| 200 |
|
3.152 | Đường nhựa liên ấp Nô Lựa | Nhà ông Thạch Hoàn | Kênh Tư Nhường |
| 200 |
|
3.153 | Đường nhựa Là Ca A | Hương lộ 18 | Trường Tiểu học Nhị Trường; đối diện nhà bà Thạch Thị Kim Lê |
| 200 |
|
| 12. Xã Hiệp Hòa |
|
|
|
|
|
3.154 | Dãy phố Chợ | Thửa 59, tờ bản đồ số 10 (Nhà ông Năm Nhựt) | Nhà Kho Lương thực |
| 400 |
|
3.155 | Khu vực Chợ Bình Tân |
|
|
| 370 |
|
3.156 | Đường nhựa (đi ấp Phiêu) | Hương lộ 17 | Hết đường nhựa |
| 250 |
|
3.157 | Đường nhựa Ba So | Hương lộ 18 | Hết đường nhựa |
| 250 |
|
3.158 | Đường nhựa Tri Liêm | Hương lộ 17 | Hết thửa 928, tờ bản đồ số 8 (Nhà bà Thạch Thị Pha Ly); đối diện hết thửa 1465 tờ bản đồ số 8 |
| 250 |
|
3.159 | Đường nhựa Sóc Chuối | Hương lộ 17 | Hết thửa 386, tờ bản đồ số 5 (nhà bà Kim Thị Phương) |
| 250 |
|
| 13. Xã Trường Thọ |
|
|
|
|
|
3.160 | Khu vực Chợ Trường Thọ |
|
|
| 300 |
|
3.161 | Đường nhựa Căn Nom | Trường học Căn Nom | Hương lộ 17 |
| 250 |
|
3.162 | Đường nhựa Căn Nom | Hương lộ 17 | Hết thửa 1343, tờ bản đồ số 3 (hết đường nhựa) |
| 250 |
|
3.163 | Đường nhựa Giồng Chanh | Cổng Chùa Sóc Cụt | Hết thửa 777, tờ bản đồ số 9 (Thạch Thị Hơn) |
| 250 |
|
3.164 | Đường nhựa Cóc Xoài | Cổng Chùa Cóc Xoài | Hết đường nhựa |
| 250 |
|
3.165 | Đường nhựa Giồng Dày | Giáp nhà ông Thạch Yên | Nhà ông Thạch Tư |
| 250 |
|
3.166 | Đường nhựa Căn Nom | Hương lộ 17 | Cầu Út Nén Căn Nom |
| 250 |
|
3.167 | Đường nhựa Sóc Cụt | Hương lộ 17 | Nhà ông Thạch Pho |
| 250 |
|
3.168 | Đường nhựa Cós Xoài | Hương lộ 18 | Nhà bà Tăng Thị Thu Hai |
| 250 |
|
| 14. Xã Thạnh Hòa Sơn |
|
|
|
|
|
3.169 | Khu vực Chợ Thạnh Hòa Sơn |
|
|
| 300 |
|
3.170 | Đường nhựa Sóc Chuối | Hương lộ 21 | Hết đường nhựa |
| 250 |
|
3.171 | Đường nhựa Lạc Sơn | Đầu lộ Lạc Sơn | Sóc Chuối |
| 250 |
|
3.172 | Đường nhựa đi Trường Bắn | Hương lộ 21 | Hết đường nhựa |
| 250 |
|
3.173 | Đường đal đi Hiệp Mỹ Tây | Hương lộ 21 | Giáp ranh xã Hiệp Mỹ Tây |
| 250 |
|
3.174 | Đường lộ Lạc Sơn - Sóc Chuối | Lộ Lạc Sơn | Hết đường nhựa |
| 250 |
|
3.175 | Đường nhựa Lạc Thạnh B | Hương lộ 21 | Cầu Giồng Mum |
| 250 |
|
3.176 | Đường nhựa Lạc Thanh A | Hương lộ 22 | Kênh cấp II N10 |
| 250 |
|
3.177 | Đường nhựa Trường Bắn nối dài | Nhà Mười Bắc | Giáp ranh xã Ngọc Biên |
| 250 |
|
3.178 | Đường đal Cầu Vĩ | Hương lộ 22 | Nhà ông Năm |
| 250 |
|
3.179 | Đường nhựa Lạc Sơn | Nhà ông Chanh | Nhà Ông 10 Bắc |
| 250 |
|
| 15. Xã Mỹ Long Nam |
|
|
|
|
|
3.180 | Khu vực Chợ |
|
|
| 400 |
|
3.181 | Đường nhựa ấp Nhì | Hương lộ 23 | Đê Biển |
| 250 |
|
3.182 | Đường nhựa ấp Nhì | Hết thửa 247, tờ bản đồ số 8 (nhà Tư Đảo) | Đê Biển |
| 250 |
|
3.183 | Đường nhựa ấp Nhì | Hết thửa 169, tờ bản đồ số 8 (nhà Bảy Phấn) | Giáp ranh xã Mỹ Long Bắc |
| 250 |
|
3.184 | Đường nhựa ấp Ba | Hương lộ 23 | Giáp ranh xã Hiệp Mỹ Đông |
| 250 |
|
3.185 | Đường nhựa ấp Ba | Cống Đồng Tây | Kênh Cầu Váng |
| 250 |
|
3.186 | Đường nhựa ấp Ba | Hương lộ 23 | Giáp Bờ Giồng Ngang |
| 250 |
|
3.187 | Đường nhựa ấp Ba | Hương lộ 23 | Nhà ông Ngoan |
| 250 |
|
3.188 | Đường nhựa ấp Tư | Hương lộ 23 | Hết đường nhựa |
| 250 |
|
3.189 | Đường nhựa ấp Tư | Hương lộ 23 | Đê Biển |
| 250 |
|
3.190 | Đường nhựa ấp Năm | Hương lộ 23 | Giáp ranh xã Hiệp Mỹ Đông |
| 250 |
|
3.191 | Đường nhựa ấp Nhứt B | Hương lộ 23 | Đê Biển |
| 250 |
|
3.192 | Đường nhựa ấp Nhứt B | Giáp ranh xã Mỹ Long Bắc | Cống Đồng Tây |
| 250 |
|
3.193 | Đường nội ô Trung tâm xã | Hương lộ 23 | Đường đal Hàng Đào |
| 250 |
|
| 16. Xã Hiệp Mỹ Đông |
|
|
|
|
|
3.194 | Đường nhựa (giồng bờ yên) | Hương lộ 35 | Hết đường nhựa |
| 250 |
|
3.195 | Đường nhựa (đi ấp Đồng Cò) | Hương lộ 35 | Giáp ranh xã Mỹ Long Nam |
| 250 |
|
3.196 | Đường nhựa (đi cống ấp Ba) | Hương lộ 35 | Giáp ranh xã Mỹ Long Nam |
| 250 |
|
3.197 | Đường bê tông 3,5 mét | Hương lộ 35 (nhà máy Năm Bơ) | Hương lộ 35 (nhà Mười Sáng) |
| 250 |
|
3.198 | Đương nhựa (Bến đò cũ) | Hương lộ 35 | Hết đường nhựa (nhà ông Ba Dẩn) |
| 250 |
|
3.199 | Đường nhựa kênh Cầu Ván | Cống Đông Tây | Hết đường nhựa |
| 250 |
|
Giá đất ở vị trí 1 huyện Cầu Ngang
BẢNG GIÁ ĐIỀU CHỈNH ĐẤT Ở 05 NĂM (2015-2019)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Loại đường phố | Giá đất | Ghi chú | |
Từ | Đến | |||||
4 | Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
| 1. Thị trấn Châu Thành (Đô thị loại 5) |
|
|
|
|
|
4.1 | Đường Kiên Thị Nhẫn (áp dụng chung xã Đa Lộc) | Quốc lộ 54 (Trung tâm giáo dục thanh thiếu niên) | Quốc lộ 54 (đoạn UBND thị trấn Châu Thành) | 3 | 500 |
|
4.2 | Đường Kiên Thị Nhẫn | Quốc lộ 54 (đoạn Công an huyện) | Đường 30/4 | 3 | 500 |
|
4.3 | Đường nhựa đi Chùa Mõ Neo (sau Công an huyện) | Đường Kiên Thị Nhẫn | Hết ranh thị trấn Châu Thành | 3 | 450 |
|
4.4 | Quốc lộ 54 | Cống Tầm Phương | Hết ranh UBND huyện; đối diện hết ranh Kho Bạc huyện | 1 | 1.200 |
|
4.5 | Quốc lộ 54 | Hết ranh UBND huyện; đối diện hết ranh Kho Bạc huyện | Hết ranh Sân vận động cũ; đối diện hết ranh Viện Kiểm Sát | 1 | 1.500 |
|
4.6 | Quốc lộ 54 (áp dụng chung xã Đa Lộc) | Hết ranh Sân vận động cũ; đối diện hết ranh Viện Kiểm Sát | Hết ranh thị trấn Châu Thành; đối diện hết ranh Trường mẫu giáo Tuổi Xanh | 1 | 1.300 |
|
4.7 | Đường 30/4 | Giáp Bàu Sơn | Cống Đa Lộc | 2 | 500 |
|
4.8 | Đường 30/4 | Cống Đa Lộc | Quốc lộ 54 | 1 | 2.000 |
|
4.9 | Đường 30/4 | Quốc lộ 54 | Hết ranh khóm 2 (Chùa Hưng Long Tự) | 2 | 650 |
|
4.10 | Đường 30/4 | Hết ranh khóm 2 (Chùa Hưng Long Tự) | Hết ranh thị trấn Châu Thành | 2 | 500 |
|
4.11 | Đường 3/2 | Quốc lộ 54 | Đường 30/4 | 1 | 1.300 |
|
4.12 | Đường Đoàn Công Chánh | Quốc lộ 54 | Đường Mậu Thân | 2 | 750 |
|
4.13 | Đường Đoàn Công Chánh | Quốc lộ 54 (nhà máy Hai Chư) | Đường Kiên Thị Nhẫn | 3 | 600 |
|
4.14 | Đường Mậu Thân | Đường 30/4 | Đường tránh Quốc lộ 54 (Chùa Hang) | 2 | 700 |
|
4.15 | Đường Mậu Thân | Đường tránh Quốc lộ 54 (Cầu Tầm Phương 2) | Quốc lộ 54 (Cống Tầm Phương) | 2 | 700 |
|
4.16 | Đường tránh Quốc lộ 54 | Cầu Tầm Phương 2 | Quốc lộ 54 | 2 | 1.000 |
|
4.17 | Đường Tô Thị Huỳnh | Quốc lộ 54 | Đường Mậu Thân | 2 | 800 |
|
4.18 | Các vị trí còn lại của thị trấn (Trong ngõ hẻm của thị trấn) |
|
| 3 | 350 |
|
4.19 | Đường nhựa (nhà ông Sơn Cang) | Quốc lộ 54 | Hết ranh thị trấn Châu Thành | 3 | 400 |
|
4.20 | Đường nhựa cặp nghĩa trang | Quốc lộ 54 | Ngã ba (hết ranh nghĩa trang) | 3 | 450 |
|
4.21 | Đường nhựa sau nghĩa trang | Đường Kiên Thị Nhẫn | Hết đường nhựa (hết ranh nghĩa trang) | 3 | 400 |
|
4.22 | Đường nhựa cặp Sân vận động cũ | Quốc lộ 54 | Đường 3/2 | 3 | 600 |
|
4.23 | Đường nhựa cặp Thánh thất Cao Đài | Quốc lộ 54 | Đường Kiên Thị Nhẫn | 3 | 500 |
|
4.24 | Đường nhựa cặp Đình Thần | Đường nhựa cặp Sân vận động cũ | Đường Kiên Thị Nhẫn | 3 | 600 |
|
| 2. Khu vực Chợ |
|
|
|
|
|
4.25 | Chợ Châu Thành |
|
|
| 2.000 |
|
4.26 | Chợ Cầu Xây |
|
|
| 800 |
|
4.27 | Chợ Mỹ Chánh |
|
|
| 800 |
|
4.28 | Chợ Hoà Thuận |
|
|
| 850 |
|
4.29 | Chợ Hoà Lợi |
|
|
| 800 |
|
4.30 | Chợ Nguyệt Hóa |
|
|
| 700 |
|
4.31 | Chợ Bãi Vàng |
|
|
| 700 |
|
4.32 | Chợ Sâm Bua |
|
|
| 850 |
|
4.33 | Các Chợ còn lại |
|
|
| 500 |
|
| 3. Các tuyến Quốc lộ, Tỉnh lộ, Hương lộ |
|
|
|
|
|
4.34 | Quốc lộ 53 | Cầu Ba Si | Hết ranh Công ty TM Sabeco Sông Tiền; giáp ranh Công ty Cầu đường 715 |
| 1.200 |
|
4.35 | Quốc lộ 53 | Hết ranh Công ty TM Sabeco Sông Tiền; giáp ranh Công ty Cầu đường 715 | Cầu Bến Có |
| 1.600 |
|
4.36 | Quốc lộ 53 | Cầu Bến Có | Giáp ranh Phường 8 |
| 1.400 |
|
4.37 | Quốc lộ 53 | Từ ranh phường 5 | Hết ranh Trường Chính Trị; đối diện hết ranh UBND xã Hòa Thuận |
| 2.800 |
|
4.38 | Quốc lộ 53 | Hết ranh Trường Chính Trị; đối diện hết ranh UBND xã Hòa Thuận | Đường tránh Quốc lộ 53; đối diện hết ranh thửa 156, tờ bản đồ 35, xã Hòa Thuận |
| 1.500 |
|
4.39 | Quốc lộ 53 | Đường tránh Quốc lộ 53; đối diện hết ranh thửa 156, tờ bản đồ 35, xã Hòa Thuận | Hết ranh Trường cấp II Hoà Lợi; đối diện hết ranh thửa 75, tờ bản đồ 22, xã Hòa Lợi |
| 800 |
|
4.40 | Quốc lộ 53 | Hết ranh Trường cấp II Hoà Lợi; đối diện hết ranh thửa 75, tờ bản đồ 22, xã Hòa Lợi | Giáp ranh huyện Cầu Ngang |
| 700 |
|
4.41 | Đường tránh Quốc lộ 53 (Hòa Lợi) | Giáp ranh TP Trà Vinh | Quốc lộ 53 |
| 2.500 |
|
4.42 | Đường tránh Quốc lộ 53 mới (Phước Hảo) | Quốc lộ 53 | Giáp ranh huyện Cầu Ngang |
| 500 |
|
4.43 | Quốc lộ 54 | Ranh thị trấn Châu Thành; đối diện từ hết ranh Trường mẫu giáo Tuổi Xanh | Giáp ranh huyện Trà Cú |
| 700 |
|
4.44 | Quốc lộ 60 | Giáp Ranh phường 8 | Tỉnh lộ 911 (về hướng Huyền Hội); đối diện hết thửa 2007, tờ bản đồ 16 xã Song Lộc |
| 800 |
|
4.45 | Quốc lộ 60 | Tỉnh lộ 911 (về hướng Huyền Hội); đối diện hết thửa 2007, tờ bản đồ 16 xã Song | Giáp Tiểu Cần |
| 600 |
|
|
| Lộc |
|
|
|
|
| Tỉnh lộ |
|
|
|
|
|
4.46 | Tỉnh lộ 911 | Tỉnh lộ 912 | Quốc lộ 60 |
| 500 |
|
4.47 | Tỉnh lộ 911 | Quốc lộ 60 | Cầu Đập Sen |
| 500 |
|
4.48 | Tỉnh lộ 912 | Toàn tuyến |
|
| 500 |
|
4.49 | Tỉnh lộ 915B | Toàn tuyến |
|
| 250 |
|
| Hương lộ |
|
|
|
|
|
4.50 | Hương lộ 9 (Song Lộc) | Quốc lộ 60 | Đường Tập Ngãi |
| 300 |
|
4.51 | Hương lộ 10 | Quốc lộ 53 | Vĩnh Bảo |
| 700 |
|
4.52 | Hương lộ 13 | Đường Lê Văn Tám (Hương lộ 11) | Tỉnh lộ 911 |
| 500 |
|
4.53 | Hương lộ 13 nối dài | Tỉnh lộ 911 | Giáp ranh huyện Tiểu Cần |
| 300 |
|
4.54 | Hương lộ 14 | Quốc lộ 53 (Chợ Hòa Lợi) | Hết ranh xã Hòa Lợi |
| 600 |
|
4.55 | Hương lộ 14 | Ranh xã Hòa Lợi | Đê bao Hưng Mỹ |
| 400 |
|
4.56 | Hương lộ 15 | Quốc lộ 53 | Sông Bãi Vàng |
| 500 |
|
4.57 | Hương lộ 16 | Quốc lộ 53 (Bàu Sơn); | Giáp ranh thị trấn Châu Thành |
| 500 |
|
4.58 | Hương lộ 16 | Giáp ranh thị trấn Châu Thành (Cống Thanh Trì) | Hương lộ 13 |
| 300 |
|
4.59 | Hương lộ 30 (Hòa Minh) | Đầu Mổm | Trường THCS Hòa Minh B |
| 300 |
|
4.60 | Hương lộ 30 (Hòa Minh) | Trường THCS Hòa Minh B | Giáp ranh ấp Ông Yển và Long Hưng I |
| 500 |
|
4.61 | Hương lộ 30 (Hòa Minh) | Giáp ranh ấp Ông Yển và Long Hưng I | Cầu Sắt |
| 300 |
|
4.62 | Hương lộ 30 (Hòa Minh) | Cầu Sắt | Cầu Cả Bảy |
| 600 |
|
4.63 | Hương lộ 30 (Hòa Minh) | Cầu Cả Bảy | Hết ranh xã Hòa Minh |
| 300 |
|
4.64 | Hương lộ 30 (Long Hòa) | Hết ranh xã Hòa Minh | Cầu Rạch Gốc |
| 300 |
|
4.65 | Hương lộ 30 (Long Hòa) | Cầu Rạch Gốc | Cầu Cổ Bồng |
| 500 |
|
4.66 | Hương lộ 30 (Long Hòa) | Cầu Cổ Bồng | Cầu Bà Chẩn |
| 300 |
|
4.67 | Hương lộ 30 (Long Hòa) | Cầu Bà Chẩn | Cầu Bùng Binh |
| 400 |
|
4.68 | Hương lộ 30 (Long Hòa) | Cầu Bùng Binh | Hết Hương lộ 30 |
| 300 |
|
| 4. Xã Lương Hòa |
|
|
|
|
|
4.69 | Đường Lê Văn Tám (Hương lộ 11) | Giáp Ranh phường 8 | Cầu Ô Xây |
| 800 |
|
4.70 | Đường Nguyễn Du | Quốc lộ 53 | Giáp ranh Phường 8 |
| 1.000 |
|
4.71 | Đường Bình La-Bót Chếch | Hương lộ 11 | Hết ranh chùa Bình La |
| 400 |
|
4.72 | Đường Bình La-Bót Chếch | Chùa Bình La | Cầu Bót Chếch |
| 250 |
|
4.73 | Đường vào Bệnh viện Lao | Quốc lộ 60 | Bệnh viện Lao |
| 600 |
|
4.74 | Đường nhựa Ba Se A | Quốc lộ 60 (Ba Se A) | Trường mẫu giáo Ô Chích A |
| 300 |
|
4.75 | Đường đất (Nguyễn Du cũ) | Đường Nguyễn Du (Chùa Phật Quang) | Đường nhựa Ba Se A |
| 400 |
|
4.76 | Đường đất | Đường Nguyễn Du | Đường nhựa Ba Se A |
| 400 |
|
4.77 | Đường vào Chợ Ba Se B | Đường Nguyễn Du (Chùa Phật Quang) | Hết đường nhựa (giáp đường đal) |
| 450 |
|
4.78 | Đường vào Bãi rác mới | Quốc lộ 60 | Bãi rác |
| 400 |
|
4.79 | Đường nhựa Lộ ngang | Quốc lộ 60 | Đường nhựa Ba Se A |
| 300 |
|
4.80 | Đường nhựa Sâm Bua 1 | Trường Trung học cơ sở Lương Hòa | Đường đal Sâm Bua |
| 250 |
|
4.81 | Đường nhựa Sâm Bua | Quốc lộ 60 | Chợ Sâm Bua |
| 250 |
|
4.82 | Đường nhựa Bình La Ô2 | Chùa Bình La | Nhà hỏa táng ấp Bình La |
| 250 |
|
4.83 | Đường đal Ô Chích B6 | Quốc lộ 60 | Đường đal ấp Ô Chích A |
| 250 |
|
4.84 | Đường đal Ba Se A | Trụ sở ấp Ba Se A | Chùa Lò Gạch |
| 250 |
|
4.85 | Đường đal Ba Se A | Đường nhựa Lộ ngang | Giáp ranh Phường 8 |
| 250 |
|
| 5. Xã Lương Hòa A |
|
|
|
|
|
4.86 | Đường nhựa (Cầu Ô Xây) | Hương lộ 11 | Kênh Tầm Phương 2 |
| 250 |
|
4.87 | Đường nhựa Tầm Phương 2 | Kênh Xáng | Kênh Cập Giồng |
| 250 |
|
4.88 | Đường nhựa Tầm Phương 5 | Kênh Xáng | Hương lộ 13 |
| 250 |
|
4.89 | Đường nhựa Bắc Phèn | Hương lộ 16 | Giáp ranh xã Thanh Mỹ |
| 250 |
|
4.90 | Đường nhựa lộ mới Đai Tèn | Cống Bắc Phèn 3 | Cầu Xóm Kinh 2 |
| 200 |
|
| 6. Xã Nguyệt Hóa |
|
|
|
|
|
4.91 | Đường vào Trung tâm xã Nguyệt Hóa | Quốc lộ 53 | Giáp ranh Phường 7 |
| 800 |
|
4.92 | Đường nhựa | Đường vào Trung tâm xã Nguyệt Hóa (Ngã ba Trà Đét) | Quốc lộ 53 |
| 500 |
|
4.93 | Đường Vành Đai (ấp Xóm Trảng) |
|
|
| 1.700 |
|
4.94 | Đường vào Bệnh viện Sản - Nhi | Quốc lộ 53 | Hết phạm vi đường nhựa |
| 1.200 |
|
4.95 | Đường đal | Đường vào Trung tâm xã Nguyệt Hóa (Cổ Tháp A) | Chùa Xóm Trảng |
| 300 |
|
4.96 | Đường đal (sau Tiểu đoàn 501) | Đường vào Trung tâm xã Nguyệt Hóa | Giáp ranh Thành phố Trà Vinh |
| 300 |
|
4.97 | Đường nhựa | Trường Tiểu học Sóc Thác | Giáp ranh xã Long Đức |
| 400 |
|
4.98 | Các đường đal còn lại |
|
|
| 200 |
|
| 7. Xã Hòa Thuận |
|
|
|
|
|
4.99 | Đường vào Khu xử lý chất thải | Hương lộ 10 | Tỉnh lộ 915B |
| 500 |
|
4.100 | Đường nhựa Bích Trì | Khu vào Khu xử lý chất thải | Giáp ranh xã Hòa Lợi |
| 300 |
|
4.101 | Đường bờ kè Long Bình | Hương lộ 10 | Giáp ranh Thành phố Trà Vinh |
| 500 |
|
4.102 | Đường bờ kè Long Bình | Hương lộ 10 | Hết đường bờ kè hướng ra Sông Cổ Chiên |
| 300 |
|
| 8. Xã Hòa Lợi |
|
|
|
|
|
4.103 | Đường nhựa (cầu Hòa Thuận phía Đông) | Đường tránh Quốc lộ 53 | Cầu dân tộc ấp Kinh Xáng |
| 450 |
|
4.104 | Đường đất (cầu Hòa Thuận phía Tây) | Đường tránh Quốc lộ 53 | Cầu thứ 1 |
| 500 |
|
4.105 | Đường vào Chùa Ô (đường đất) | Quốc lộ 53 (Đại đội Thiết giáp) | Đường đal (Chùa Ô) |
| 400 |
|
4.106 | Đường nhựa vào Nhà văn hóa | Quốc lộ 53 | Nhà văn hóa |
| 300 |
|
4.107 | Đường nhựa vào trụ sở ấp Qui Nông A | Quốc lộ 53 | Trụ sở ấp Qui Nông A |
| 300 |
|
4.108 | Đường nhựa vào Chùa Liên Quang | Quốc lộ 53 | Chùa Liên Quang |
| 300 |
|
4.109 | Đường nhựa | Hương lộ 14 (Chợ Hòa Lợi) | Giáp ranh xã Hòa Thuận |
| 300 |
|
4.110 | Đường nhựa kênh Giồng Lức | Hương lộ 15 | Cầu xuống ấp Rạch Giữa |
| 300 |
|
4.111 | Đường cặp Quán Đồng Xanh | Quốc lộ tránh 53 | Hết ranh xã Hòa Lợi |
| 500 |
|
4.112 | Đường cặp Sân bóng đá Duy Khổng | Quốc lộ tránh 53 | Ngã tư kênh (giáp ranh Phường 5 và Phường 9) |
| 600 |
|
4.113 | Đường đất cầu Hòa Thuận (Lò giết mổ Phương Nam) | Quốc lộ 53 | Giáp ranh Hòa Thuận |
| 300 |
|
4.114 | Đường đal Triền | Hương lộ 14 | Giáp ranh chùa Qui Nông B |
| 300 |
|
4.115 | Đường nhựa ấp Chăng Mật | Quốc lộ 53 (thửa đất số 104, tờ bản đồ số 16) | Thửa đất số 306, tờ bản đồ số 39 |
| 300 |
|
4.116 | Đường nhựa ấp Qui Nông A | Quốc lộ 53 (thửa đất số 93, tờ bản đồ số 22) | Thửa đất số 43, tờ bản đồ số 46 |
| 300 |
|
| 9. Xã Hưng Mỹ |
|
|
|
|
|
4.117 | Đường đal | Hương lộ 15 | Bến phà mới |
| 600 |
|
4.118 | Đường nhựa Rạch Vồn | Hương lộ 15 (thửa đất số 56, tờ bản đồ số 12) | Chợ Rạch Vồn (thửa đất số 45, tờ bản đồ số 12) |
| 300 |
|
4.119 | Đường nhựa Làng nghề | Tỉnh lộ 915B (thửa đất số 131, tờ bản đồ số 48) | Cầu Đa Hòa 3 (thửa đất số 69, tờ bản đồ số 50) |
| 300 |
|
| 10. Xã Song Lộc |
|
|
|
|
|
4.120 | Lộ giữa ấp Kinh Xáng (giáp ranh xã Hiếu Tử) | Quốc lộ 60 | Cua đường nhựa |
| 400 |
|
4.121 | Đường nhánh Trà Nóc | Hương lộ 9 | Tỉnh lộ 911 |
| 300 |
|
4.122 | Đường Miễu Láng Khoét | Miễu (thửa đất số 230, 231, tờ bản đồ số 7) | Nhà 4 Rinh (thửa đất số 272, 273, tờ bản đồ số 7) |
| 250 |
|
4.123 | Đường nhựa Láng Khoét Ailen | Cầu Láng Khoét (thửa đất số 310, tờ bản đồ số 47) | Nhà 6 Thủy (thửa đất số 1302, tờ bản đồ số 19) |
| 250 |
|
4.124 | Đường nhựa Trà Uông | Tỉnh lộ 911 (thửa đất số 81, 231, tờ bản đồ số 45) | Cầu 4 Dũng (thửa đất số 652, tờ bản đồ số 19) |
| 250 |
|
4.125 | Đường nhựa bờ lộ ấp Khánh Lộc | Quốc lộ 60 (thửa đất số 797, tờ bản đồ số 16) | Tỉnh lộ 911 (thửa đất số 130, tờ bản đồ số 25) |
| 250 |
|
4.126 | Đường đal Phú Lân | Tỉnh lộ 911 (thửa đất số 17, tờ bản đồ số 34) | Nhà 3 Trãi (Sông Ô Chát) |
| 250 |
|
4.127 | Đường nhựa Trà Nóc - Phú Lân | Cầu Phú Lân (thửa đất số 930, tờ bản đồ số 16) | Cầu Chùa Trà Nóc (thửa đất số 2206, tờ bản đồ số 16) |
| 250 |
|
4.128 | Đường nhựa Lò Ngò (Tổ 9) | Quốc lộ 60 (thửa đất số 60, tờ bản đồ số 32) | Nhà 2 Tần |
| 250 |
|
4.129 | Đường nhựa Lò Ngò (Tổ 2) | Quốc lộ 60 (thửa đất số 111, tờ bản đồ số 37) | Nhà bà Trung Thị Phượng |
| 250 |
|
| 11. Xã Đa Lộc |
|
|
|
|
|
4.130 | Đường nhựa (đi Chùa Mõ Neo) | Giáp thị trấn Châu Thành (Công an cơ động) | Hết phạm vi đường nhựa |
| 350 |
|
4.131 | Đường vào Chùa Mõ Neo | Quốc lộ 54 | Hết phạm vi đường nhựa |
| 350 |
|
4.132 | Đường nhựa ấp Thanh Trì | Trụ sở ấp Thanh Trì B | Hết phạm vi đường nhựa |
| 350 |
|
4.133 | Đường nhựa ấp Thanh Trì A | Hương lộ 16 | Đường đal ấp Thanh Trì A |
| 250 |
|
4.134 | Đường vào Trung tâm Cai nghiện | Hương lộ 16 | Trung tâm Cai nghiện |
| 350 |
|
4.135 | Đường nhựa vào Trạm Y tế xã Đa Lộc | Quốc lộ 54 | Giáp đường nhựa dự án IMPP |
| 350 |
|
| 12. Xã Mỹ Chánh |
|
|
|
|
|
4.136 | Đường nhựa Phú Nhiêu | Quốc lộ 54 | Đường đal (Bến Xuồng) |
| 350 |
|
4.137 | Đường Giồng Trôm-Phú Mỹ-Ô Dài | Quốc lộ 54 | Cầu đường đal (Miễu Bà Chúa Xứ) |
| 300 |
|
4.138 | Đường cặp Kinh Xáng (02 bờ kinh) | Tỉnh lộ 912 | Giáp Đa Lộc |
| 300 |
|
4.139 | Đường nhựa | Quốc lộ 54 | Hết thửa 676 tờ 50; đối diện hết thửa 420 tờ 50 xã Mỹ Chánh |
| 250 |
|
4.140 | Đường nhựa | Chùa Sóc Nách | Bến Xuồng |
| 300 |
|
4.141 | Các tuyến đường đal | Trọn đường |
|
| 200 |
|
| 13. Xã Hòa Minh |
|
|
|
|
|
4.142 | Đường vào Trung tâm xã | Bến phà | Hương lộ 30 |
| 600 |
|
4.143 | Đường đal Giồng Giá | Hương lộ 30 | Bến Bạ |
| 400 |
|
4.144 | Đường đal Giồng Giá | Hương lộ 30 | Đường đal Giồng Giá |
| 300 |
|
4.145 | Đường đal Giồng Giá | Trường THPT Hòa Minh | Trụ sở ấp Giồng Giá |
| 300 |
|
4.146 | Đường đá phối Bà Tùng | Cầu Long Hưng I | Đường đal Giồng Giá |
| 300 |
|
4.147 | Đường đal Chợ Long Hưng | Hương lộ 30 | Cầu Long Hưng |
| 400 |
|
4.148 | Đường Đê bao (áp dụng chung xã Long Hòa) | Toàn tuyến |
|
| 250 |
|
| 14. Thanh Mỹ |
|
|
|
|
|
4.149 | Đường nhựa trước UBND xã | Tỉnh lộ 912 | Hết đường nhựa xã Lương Hòa A |
| 250 |
|
4.150 | Đường đal (phía đông kênh Cây Dương - Phú Thọ) | Tỉnh lộ 912 (thửa đất số 610, tờ bản đồ số 7) | Giáp ranh xã Lương Hòa A (thửa đất số 323, tờ bản đồ số 7) |
| 250 |
|
4.151 | Đường đal (phía đông kênh Cây Dương - Phú Thọ) | Thửa đất số 204, tờ bản đồ số 7 | Thửa đất số 95, tờ bản đồ số 1 |
| 250 |
|
4.152 | Đường đal Cống 5 Bắc ấp Kinh Xuôi | Tỉnh lộ 912 (thửa đất số 457, tờ bản đồ số 9 | Giáp ranh ấp Ô Tre Nhỏ (thửa đất số 863, tờ bản đồ số 5) |
| 250 |
|
4.153 | Đường đal Ô Tre Lớn | Nhà ông Nguyễn Văn Phu | Hợp tác xã Kim Trung |
| 250 |
|
4.154 | Đường đal Ô Tre Lớn | Đoạn giáp ranh ấp Thanh Trì, xã Đa Lộc |
|
| 250 |
|
4.155 | Đường đal Nhà Dựa | Nhà Bảy Hiền | Ranh ấp Ô Dài, xã Mỹ Chánh |
| 250 |
|
Giá đất ở vị trí 1 huyện Châu Thành
BẢNG GIÁ ĐIỀU CHỈNH ĐẤT Ở 05 NĂM (2015-2019)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Loại đường phố | Giá đất | Ghi chú | |
Từ | Đến | |||||
9 | Huyện Duyên Hải |
|
|
|
|
|
| 1. Thị trấn Long Thành (Đô thị loại 5) |
|
|
|
|
|
9.1 | Khu vực chợ Thị trấn | Hai dãy phố chợ |
|
| 2.000 |
|
9.2 | Khu vực chợ cũ | Quốc lộ 53 | Nhà Thờ |
| 1.500 |
|
9.3 | Lộ liên khóm 5, 6 | Nhà Thờ | Giáp ấp Vĩnh Khánh, xã Long Khánh |
| 700 |
|
9.4 | Lộ Giồng Bào | Chợ Long Thành | Chùa Bông Sen |
| 300 |
|
9.5 | Lộ liên khóm 3,5 | Quốc lộ 53 (Núi đức mẹ) | Lộ Giồng Bào |
| 700 |
|
9.6 | Lộ liên khóm 3,5 | Nhà Thờ | Trường Mẫu giáo |
| 500 |
|
9.7 | Lộ khóm 5 | Nhà Thờ | Nhà ông ba Liềng (thửa 48, tờ bản đồ 14) |
| 300 |
|
9.8 | Lộ khóm 6 | Quốc lộ 53 | Nhà bà Ken (thửa 48, tờ bản đồ 15) |
| 700 |
|
9.9 | Lộ khóm 3 | Quốc lộ 53 (nhà Bảy Ân) | Nhà bà Vĩnh (thửa 230, tờ bản đồ số 7) |
| 700 |
|
9.10 | Đường nội bộ khu tái định cư |
|
|
| 300 |
|
9.11 | Lộ liên khóm 6,5 (lộ lò rèn) | Quốc lộ 53 | Giáp đường đal (nhà ông Trương Long Hòa) |
| 300 |
|
| 2. Các tuyến Quốc lộ, Tỉnh lộ, Hương lộ |
|
|
|
|
|
9.12 | Quốc lộ 53 | Kênh đào Trà Vinh | Giáp ranh trụ sở UBND thị trấn Long Thành; đối diện hết thửa 150, tờ bản đồ số 8 |
| 1.000 |
|
9.13 | Quốc lộ 53 | Giáp ranh trụ sở UBND thị trấn Long Thành; đối diện hết thửa 150, tờ bản đồ số 8 | Giáp ranh xã Long Khánh và Thị trấn Long Thành |
| 1.500 |
|
9.14 | Quốc lộ 53 | Giáp ranh xã Long Khánh và Thị trấn Long Thành | Giáp ranh xã Long Vĩnh và Long Khánh |
| 700 |
|
9.15 | Quốc lộ 53 | Giáp ranh xã Long Vĩnh và Long Khánh | Cống Xóm Chùa |
| 700 |
|
9.16 | Quốc lộ 53 | Cống Xóm Chùa | Ngã ba La Ghi (kể cả khu vực Chợ) |
| 1.000 |
|
9.17 | Quốc lộ 53 | Ngã ba La Ghi | Sông Nguyễn Văn Pho (giáp ranh Trà Cú) |
| 700 |
|
| Tỉnh lộ |
|
|
|
|
|
9.18 | Tỉnh lộ 914 ( đi Ngũ Lạc) | Hết ranh xã Long Hữu | Đường đất (cặp Trường mẫu giáo Mé Láng); đối diện hết thửa 151, tờ bản đồ 31, xã Ngũ Lạc |
| 450 |
|
9.19 | Tỉnh lộ 914 ( đi Ngũ Lạc) | Đường đất (cặp Trường mẫu giáo Mé Láng); đối diện hết thửa 151, tờ bản đồ 31, xã Ngũ Lạc | Đường vào Sân vận động; đối diện hết thửa 41, tờ 18, xã Ngũ Lạc |
| 1.000 |
|
9.20 | Tỉnh lộ 914 ( đi Ngũ Lạc) | Đường vào Sân vận động; đối diện hết thửa 41, tờ 18, xã Ngũ Lạc | Giáp ranh xã Đôn Châu |
| 450 |
|
9.21 | Tỉnh lộ 914 (Đôn Xuân) | Hết ranh xã Đại An (Trà Cú) | Hết ranh Thánh thất Cao Đài; đối diện đường nhựa vào ấp Lộ Sỏi A |
| 500 |
|
9.22 | Tỉnh lộ 914 (xã Đôn Xuân) | Hết ranh Thánh thất Cao Đài; đối diện đường nhựa vào ấp Lộ Sỏi A | Cửa hàng xăng dầu Đôn Xuân; đối diện hết ranh thửa 85, tờ bản đồ số 8 |
| 700 |
|
9.23 | Tỉnh lộ 914 (xã Đôn Xuân) | Cửa hàng xăng dầu Đôn Xuân; đối diện hết ranh thửa 85, tờ bản đồ số 8 | Hết ranh Chùa Phật ấp Cây Da; đối diện hết ranh thửa 1772, tờ bản đồ số 6 |
| 1.000 |
|
9.24 | Tỉnh lộ 914 (xã Đôn Xuân) | Hết ranh Chùa Phật ấp Cây Da; đối diện hết ranh thửa 1772, tờ bản đồ số 6 | Hương lộ 25; đối diện hết ranh Cây xăng Bình An |
| 750 |
|
9.25 | Tỉnh lộ 914 (xã Đôn Xuân) | Hương lộ 25; đối diện hết ranh Cây xăng Bình An | Giáp ranh xã Đôn Châu |
| 500 |
|
9.26 | Tỉnh lộ 914 (xã Đôn Châu) | Giáp ranh xã Đôn Xuân | Cổng Trường cấp III Đôn Châu; đối diện hết thửa 2210, tờ bản đồ số 9 |
| 400 |
|
9.27 | Tỉnh lộ 914 (xã Đôn Châu) | Cổng Trường cấp III Đôn Châu; đối diện hết thửa 2210, tờ bản đồ số 9 | Chợ Đôn Châu (Hết thửa 1329; đối diện giáp ranh thửa 1388, tờ bản đồ 16 |
| 700 |
|
9.28 | Tỉnh lộ 914 (xã Đôn Châu) | Chợ Đôn Châu (Hết thửa 1329; đối diện giáp ranh thửa 1388, tờ bản đồ 16 | Hết ranh Trường THCS Đôn Châu; đối diện hết ranh thửa 2002, tờ bản đồ số 9 |
| 550 |
|
9.29 | Tỉnh lộ 914 (xã Đôn Châu) | Hết ranh Trường THCS Đôn Châu; đối diện hết ranh thửa 2002, tờ bản đồ số 9 | Giáp ranh xã Ngũ Lạc |
| 300 |
|
9.30 | Tỉnh lộ 913 | Kênh đào Trà Vinh | Cầu kênh II (ấp Cồn Cù) |
| 500 |
|
9.31 | Tỉnh lộ 913 | Cầu kênh II (ấp Cồn Cù) | Giáp ranh xã Đông Hải và Dân Thành (xã củ) |
| 400 |
|
9.32 | Tỉnh lộ 913 | Giáp ranh xã Đông Hải và Dân Thành (xã củ) | Đường đal ấp Động Cao (nhà ông Luyến) |
| 300 |
|
9.33 | Tỉnh lộ 913 | Đường đal ấp Động Cao (nhà ông Luyến) | Hương lộ 24 |
| 400 |
|
9.34 | Tỉnh lộ 913 | Hương lộ 24 | Cầu Đông Hải |
| 500 |
|
| Hương lộ |
|
|
|
|
|
9.35 | Hương lộ 21 (xã Ngũ Lạc) | Tỉnh lộ 914 | Cầu Bào Ha |
| 1.000 |
|
9.36 | Hương lộ 21 (xã Ngũ Lạc) | Cầu Bào Ha | Hết ranh Trường Tiểu học Ngũ Lạc B; đối diện đường Ông Cúc Thốt Lốt |
| 600 |
|
9.37 | Hương lộ 21 (xã Ngũ Lạc) | Hết ranh Trường Tiểu học Ngũ Lạc B; đối diện đường Ông Cúc Thốt Lốt | Thạnh Hòa Sơn (huyện Cầu Ngang) |
| 300 |
|
9.38 | Hương lộ 23 | Giáp xã Mỹ Long Nam, Cầu Ngang (Sông Thâu Râu) | Tỉnh lộ 914 |
| 300 |
|
9.39 | Hương lộ 24 (đoạn TT Long Thành) | Quốc lộ 53 | Giáp thị trấn Long Thành và xã Long Khánh |
| 300 |
|
9.40 | Hương lộ 24 (đoạn xã Long Khánh) | Giáp thị trấn Long Thành và xã Long Khánh | Giáp ranh xã Long Khánh và xã Đông Hải |
| 300 |
|
9.41 | Hương lộ 24 (đoạn xã Đông Hải) | Giáp ranh xã Long Khánh và xã Đông Hải | Tỉnh lộ 913 |
| 300 |
|
9.42 | Hương lộ 25 (xã Đôn Xuân - Đôn Châu) | Hết ranh xã Ngọc Biên (Trà Cú) | Lộ nhựa vào ấp Tà Rom |
| 500 |
|
9.43 | Hương lộ 25 (xã Đôn Xuân) | Lộ nhựa vào ấp Tà Rom | Tỉnh lộ 914 (cây xăng Bình An) |
| 500 |
|
| 3. Xã Ngũ Lạc |
|
|
|
|
|
9.44 | Hai dãy phố chợ | Hương lộ 21 | Tỉnh lộ 914 |
| 1.500 |
|
9.45 | Hai dãy Chợ cá | Tỉnh lộ 914 | Bến Xuồng |
| 1.500 |
|
9.46 | Đường Sóc Ruộng -Bổn Thanh | Hương lộ 21 | Hết ranh thửa đất 128, tờ 6 (ông Lê Minh Hồng) |
| 400 |
|
9.47 | Đường Sóc Ruộng -Bổn Thanh | Hết ranh thửa đất 128, tờ 6 (ông Lê Minh Hồng) | Đường đất (nhà ông Thạch Rane) |
| 300 |
|
9.48 | Đường Cây Da -Cây Xoài | Tỉnh lộ 914 (gần chợ Ngũ Lạc) | Hết ranh UBND xã cũ; đối diện đường đất |
| 400 |
|
9.49 | Đường Cây Da -Cây Xoài | Hết ranh UBND xã cũ; đối diện đường đất | Tỉnh lộ 914 |
| 300 |
|
9.50 | Đường ấp Rọ Say - Trà Khúp | Hương lộ 21 | Hết ranh thửa đất 1284, tờ 5 (Thạch Cơn) |
| 350 |
|
9.51 | Đường ấp Rọ Say - Trà Khúp | Hết ranh thửa đất 1284, tờ 5 (Thạch Cơn) | Ấp 14, xã Long Hữu |
| 300 |
|
9.52 | Đường ấp Sóc Ớt - ấp Đường Liếu | Đường ấp Rọ Say - Trà Khúp | Tỉnh lộ 914 |
| 300 |
|
9.53 | Đường ấp Thốt Lốt | Hương lộ 21 (Chùa Lớn) | Giáp xã Đôn Châu, huyện Trà Cú |
| 250 |
|
9.54 | Đường Ông Cúc Thốt Lốt | Hương lộ 21 | Đường ấp Thốt Lốt |
| 250 |
|
9.55 | Đường nhựa ấp Rọ Say | Hương lộ 21 | Tỉnh lộ 914 (thửa 113, tờ 17) |
| 250 |
|
9.56 | Đường nhựa ấp Sóc Ruộng | Hương lộ 21 | Giáp thửa 335, tờ 5 |
| 250 |
|
| 4. Xã Long Khánh |
|
|
|
|
|
9.57 | Đường ấp Tân Thành | Quốc lộ 53 (hướng Đông - nhà ông Huỳnh Văn Giá) | Quốc lộ 53 (hướng Tây-đối diện Chùa Giác Long) |
| 400 |
|
9.58 | Lộ 3 | Quốc lộ 53 | Lộ 3 Cái Đôi |
| 400 |
|
9.59 | Đường vào UB xã Long Khánh | Quốc lộ 53 | Trung tâm Hành chính xã Long Khánh |
| 500 |
|
9.60 | Lộ 4 Cái Đôi | Quốc lộ 53 | Cầu Cái Đôi |
| 500 |
|
| 5. Xã Long Vĩnh |
|
|
|
|
|
9.61 | Đường mương Ông Tri | Quốc lộ 53 | Đê quốc phòng La Ghi |
| 250 |
|
9.62 | Đường đal Chùa Cái Cối | Quốc lộ 53 (Cổng chùa Cái Cối) | Quốc lộ 53 (Nhà ông Ngô Lâm Hồng) |
| 250 |
|
9.63 | Đường Trạm Y tế | Quốc lộ 53 (UBND xã Long Vĩnh) | Trạm Y tế |
| 300 |
|
9.64 | Đường dự án 1A | Quốc lộ 53 | Bến phà Tà Nị |
| 350 |
|
9.65 | Đường đê biển | Bến đò Giồng Bàn | Hồ Tàu - Đông Hải |
| 250 |
|
9.66 | Đường đal ấp Cái Cỏ | Quốc lộ 53 (Cổng chùa Âng Kôl) | Ngã tư Cái Cỏ |
| 250 |
|
9.67 | Đường đal ấp Cái Cỏ (hướng Nam) | Ngã tư Cái Cỏ (Cổng trường Tiểu học Long Vĩnh B) | Quốc lộ 53 |
| 250 |
|
9.68 | Đường kinh trục ấp Giồng Bàn | Sân vận động Cái Cối | Bến đò Giồng Bàn |
| 250 |
|
9.69 | Đường đal ấp Vũng Tàu | Trường học ấp Vũng Tàu | Cầu Trăm Bầu |
| 250 |
|
9.70 | Đường đal La Ghi- Vàm Rạch Cỏ | Đê biển (trụ sở ấp La Ghi) | Đê biển (đất Trạm Biên phòng) |
| 250 |
|
9.71 | Đường đal Vàm Rạch Cỏ | Đê biển (đối diện nghĩa địa công cộng) | Đê biển (giáp đất bà Lư Thị Hạnh) |
| 250 |
|
| 6. Xã Đông Hải |
|
|
|
|
|
9.72 | Đường nhựa Phước Thiện | Tỉnh lộ 913 (UBND xã) | Hết đường nhựa Phước Thiện |
| 500 |
|
9.73 | Lộ đal ấp Động Cao | Tỉnh lộ 913 | Bến đò Tổ Hợp |
| 250 |
|
9.74 | Lộ đal ấp Động Cao | Bến đò Tổ Hợp | Trường Mẫu giáo Động Cao (giáp đường nhựa ấp Động Cao) |
| 300 |
|
9.75 | Đường nhựa ấp Động Cao | Trường Mẫu giáo Động Cao (giáp đường đal ấp Động Cao) | Tỉnh lộ 913 (Cầu Đông Hải) |
| 400 |
|
9.76 | Lộ đal ấp Động Cao | Tỉnh lộ 913 | Giáp lộ nhựa-Miếu Bà |
| 250 |
|
9.77 | Đường khu Chợ cũ | Tỉnh lộ 913 | Cầu sắt giáp đường nhựa Phước Thiện |
| 450 |
|
9.78 | Hai dãy Chợ mới | Khu vực Chợ mới Đông Hải | Giáp hai đầu lộ nhựa Chợ mới |
| 500 |
|
9.79 | Đê Hải Thành Hòa | Đường đal Trường tiểu học ấp Hồ Thùng | Bến đò Tổ hợp |
| 300 |
|
9.80 | Đường ấp Phước Thiện | Cuối đường nhựa ấp Phước Thiện | Bến đò Tám Lên |
| 350 |
|
| 7. Xã Đôn Xuân |
|
|
|
|
|
9.81 | Hai dãy phố mặt tiền Chợ mới |
|
|
| 1.200 |
|
9.82 | Hai dãy phố trước UBND xã đến bến đò đi Bào Sấu | Tỉnh lộ 914 | Hết ranh Cây xăng Hồng Khởi |
| 1.100 |
|
9.83 | Dãy nhà mặt tiền Chợ cũ |
|
|
| 1.200 |
|
9.84 | Lộ nhựa Bà Giam | Hương lộ 25 (ngã tư Ba Sát) | Giáp ranh xã Hàm Giang |
| 300 |
|
9.85 | Các lộ nhựa còn lại thuộc xã Đôn Xuân |
|
|
| 250 |
|
9.86 | Các đường đal còn lại thuộc xã Đôn Xuân |
|
|
| 250 |
|
9.87 | Lộ nhựa vào ấp Lộ Sỏi A | Tinh lộ 914 | Giáp ranh xã Đại An |
| 250 |
|
9.88 | Lộ nhựa Xóm Tộ | Tinh lộ 91 | Hết ranh Tha la trước nhà ông Kim Thane |
| 300 |
|
9.89 | Lộ nhựa Xóm Tộ - Bà Giam B | Giáp xã Đại An | Đường đal phía dưới chùa Bà Giam |
| 300 |
|
| 8. Xã Đôn Châu |
|
|
|
|
|
9.90 | Hai dãy mặt tiền chợ |
|
|
| 800 |
|
9.91 | Đường cặp hai bên kênh 3/2 | Cầu Tà Rom về hướng Nam | Hết ranh ấp La Bang Chợ |
| 550 |
|
9.92 | Các lộ nhựa còn lại thuộc xã Đôn Châu |
|
|
| 250 |
|
9.93 | Đường đal phía Đông Chợ Đôn Châu | Tỉnh lộ 914 | Kênh (Cầu Tà Rom) |
| 550 |
|
9.94 | Lộ nhựa ấp Tà Rom A, B | Hương lộ 25 | Giáp ranh xã Ngũ Lạc, huyện Duyên Hải |
| 300 |
|
9.95 | Lộ nhựa ấp Ba Sát, Bào Môn | Hương lộ 25 (Ngã tư Ba Sát) | Ranh Chùa Ba sát (thửa 555); đối diện hết ranh thửa 941, Tờ 3 |
| 250 |
|
9.96 | Lộ nhựa ấp Ba Sát, Bào Môn | Ranh Chùa Ba sát (thửa 555) đối diện hết ranh thửa 941, Tờ 3 | Cống ấp Bào Môn |
| 200 |
|
9.97 | Lộ nhựa ấp Ba Sát, Bào Môn | Cống ấp Bào Môn | Đài nước (thửa 846); đối diện hết thửa 1020, Tờ 2 |
| 250 |
|
9.98 | Lộ nhựa ấp Ba Sát, Bào Môn (Đoạn chợ Bào Môn) | Đài Nước (thửa 846); đối diện hết thửa 1020, Tờ 2 | Đường đal đi Ngọc Biên; đối diện đường đất vào Chùa Bào Môn |
| 300 |
|
9.99 | Lộ nhựa ấp Ba Sát, Bào Môn | Đường đal đi Ngọc Biên; đối diện đến đường đất vào Chùa Bào Môn | Giáp ranh xã Thạnh Hòa Sơn, Cầu Ngang |
| 200 |
|
Giá đất ở vị trí 1 huyện Duyên Hải
BẢNG GIÁ ĐIỀU CHỈNH ĐẤT Ở 05 NĂM (2015-2019)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Loại đường phố | Giá đất | Ghi chú | |
Từ | Đến | |||||
10 | Thị xã Duyên Hải |
|
|
|
|
|
| 1. Phường 1 (Đô thị loại 4) |
|
|
|
|
|
10.1 | Đường 3/2 | Sông Long Toàn | Đường 2/9 | 1 | 5.000 |
|
10.2 | Đường 3/2 | Đường 2/9 | Đường Lý Tự Trọng | 2 | 2.100 |
|
10.3 | Đường 3/2 nối dài | Đường Lý Tự Trọng | Đương Điện lực | 3 | 1.500 |
|
10.4 | Đường 2/9 | Quốc lộ 53 | Đường 19/5 (UB thị xã) | 2 | 5.000 |
|
10.5 | Đường 2/9 | Đường 19/5 (UB thị xã) | Đường 3/2 (Ngân hàng Nông nghiệp) | 1 | 5.000 |
|
10.6 | Đường 2/9 | Đường 3/2 (Ngân hàng Nông nghiệp) | Kênh I (Hạt Kiểm lâm) | 1 | 3.000 |
|
10.7 | Đường 30/4 | Đường 2/9 | Đường Điện Biên Phủ | 1 | 2.500 |
|
10.8 | Đường 30/4 | Đường Điện Biên Phủ | Đường Lý Tự Trọng (Trường THCS) | 3 | 1.300 |
|
10.9 | Đường 19/5 | Giao lộ 19/5 - Quốc lộ 53; đối diện từ ranh Võ Quốc Dũng và Mai Thanh Hiền | Đường Ngô Quyền | 2 | 5.000 |
|
10.10 | Đường Lý Tự Trọng | Đường 19/5 | Đường 3/2 | 2 | 2.500 |
|
10.11 | Đường Công an cũ | Đường 3/2 | Bên phải hết ranh khóm 1; Bên trái đến giáp kênh | 3 | 700 |
|
10.12 | Đường Lý Thường Kiệt | Đường 19/5 | Đường 3/2 (UBND huyện) | 3 | 2.000 |
|
10.13 | Đường Điện Biên Phủ | Đường 19/5 | Đường 3/2 (Bưu điện) | 1 | 2.500 |
|
10.14 | Các dãy phố chợ | Khu vực Chợ Duyên Hải | Khu vực Chợ Duyên Hải | 1 | 5.000 |
|
10.15 | Đường Phạm Văn Nuôi | Đường 2/9 | Đường Ngô Quyền | 1 | 5.000 |
|
10.16 | Đường 1/5 (Bến Xuồng) | Đường 2/9 | Đường 3/2 | 2 | 1.300 |
|
10.17 | Đường Trần Hưng Đạo | Đường 19/5 | Quốc lộ 53 | 3 | 1.200 |
|
10.18 | Đường Trần Hưng Đạo | Quốc lộ 53 | Tuyến số 1 | 3 | 800 |
|
10.19 | Đường Trần Hưng Đạo (Nối dài) | Tuyến số 1 | Sân bay đầu dưới | 3 | 500 |
|
10.20 | Đường Ngô Quyền | Kênh I | Cây xăng (Bến Phà cũ) | 1 | 2.100 |
|
10.21 | Đường Ngô Quyền | Cây xăng (Bến Phà cũ) | Cầu Đình | 1 | 1.000 |
|
10.22 | Đường nội bộ khu nhà ở khóm 1 | Đường 2/9 | Đường Điện Biên Phủ | 1 | 1.500 |
|
10.23 | Đường nhựa khu văn hóa (sau Phòng Nông nghiệp và PTNT) | Đường 3/2 | Đường 30/4 | 3 | 1.000 |
|
10.24 | Đường nhựa mới | Đường nhựa Khu văn hóa (sau Phòng Nông nghiệp và PTNT) | Giáp ranh Huyện Ủy | 3 | 1.200 |
|
10.25 | Đường vào Khu liên hợp thể thao | Quốc lộ 53 | Đường Điện lực | 2 | 1.000 |
|
10.26 | Đường nhựa nhà Sáu Khởi | Đường 19/5 | Đường đal khóm 3 | 3 | 700 |
|
10.27 | Đường đất | Đường 19/5 (Trường Tiểu học thị xã Duyên Hải) | Đường 3/2 nối dài | 3 | 500 |
|
10.28 | Đường đal khóm 2 | Đường 19/5 (nhà ông Trần Hoàng Hiệp) | Hết đường đal | 3 | 500 |
|
10.29 | Đường nhựa khóm 2 | Đường 19/5 (nhà ông Sự) | Đường 2/9 | 3 | 700 |
|
10.30 | Đường Võ Thị Sáu | Quốc lộ 53 | Cơ quan Huyện đội cũ | 3 | 1.000 |
|
10.31 | Đường khóm 4 (qua nhà Bảy Nghĩa) | Đường Trần Hưng Đạo (gần UBND xã Long Toàn) | Đường Võ Thị Sáu (đối diện trụ sở Khóm 4) | 3 | 1.000 |
|
10.32 | Tuyến số 1 | Quốc lộ 53 | Đường Trần Hưng Đạo | 3 | 1.000 |
|
10.33 | Đường khóm 3B | Đường Lý Tự Trọng | Hết ranh thị trấn Duyên Hải củ (đường đal khóm 3) |
| 800 |
|
10.34 | Đường Phước Bình | Đường 3/2 nối dài | Hết ranh phường 1 (Giáp ranh phường 2) |
| 800 |
|
10.35 | Đường Điện Lực | Quốc lộ 53 | Giáp đường 3/2 nối dài |
| 1.300 |
|
10.36 | Đường quanh khu nuôi tôm công nghiệp Long Thạnh | Bên phải hết ranh khóm 1; Bên trái đến giáp kênh | Quanh khu nuôi tôm công nghiệp Long Thạnh |
| 500 |
|
10.37 | Đường vào Khu Xà Lan Long Toàn | Quốc lộ 53 | Lộ đal ấp Giồng Giếng |
| 1.500 |
|
10.38 | Lộ đal ấp Giồng Giếng | Sân bay đầu dưới | Lộ đal ấp Long Điền |
| 300 |
|
10.39 | Lộ đal ấp Long Điền (áp dụng cho thị xã. Duyên Hải) | Quốc lộ 53 | Lộ đal Giồng Giếng |
| 400 |
|
| 2. Phường 2 (Đô thị loại 4) |
|
|
|
|
|
10.40 | Các đoạn Quốc lộ 53 mới trên địa bàn Phường 2 |
|
|
| 400 |
|
10.41 | Đường nhựa ấp 12-14 | Quốc lộ 53 | Hết ranh phường 2, giáp ấp 12 xã Long Hữu |
| 300 |
|
10.42 | Đường nhựa ấp 17 | Quốc lộ 53 | Hết ranh phường 2, giáp ấp 17 xã Long Hữu |
| 400 |
|
10.43 | Đường nhựa vào Trường THPT xã Long Hữu | Quốc lộ 53 | Hết ranh Thánh thất Long Hữu |
| 400 |
|
10.44 | Đường nhựa vào Trường THPT xã Long Hữu | Hết ranh Thánh thất Long Hữu | Tỉnh lộ 914 |
| 300 |
|
10.45 | Đường nhựa liên ấp 10-11 | Quốc lộ 53 | Hết ranh phường 2, giáp ấp 11 xã Long Hữu |
| 300 |
|
10.46 | Đường Phước Bình | Quốc lộ 53 | Hết ranh phường 2 (Giáp ranh phường 1) |
| 700 |
|
10.47 | Lộ đal khóm 30/4 | Tỉnh lộ 913 | Cầu Cá Ngát |
| 300 |
|
10.48 | Các dãy phố chợ |
|
|
| 2.500 |
|
| 3. Các tuyến Quốc lộ, Tỉnh lộ, Hương lộ |
|
|
|
|
|
10.49 | Quốc lộ 53 | Giáp ranh huyện Cầu Ngang | Đường vào bãi rác huyện Duyên Hải |
| 700 |
|
10.50 | Quốc lộ 53 | Đường vào bãi rác huyện Duyên Hải | Tỉnh lộ 914 (đi Hiệp Thạnh); đối diện Tỉnh lộ 914 (đi Ngũ Lạc) |
| 900 |
|
10.51 | Quốc lộ 53 | Tỉnh lộ 914 (đi Hiệp Thạnh); đối diện Tỉnh lộ 914 (đi Ngũ Lạc) | Cống Bến Giá |
| 1.300 |
|
10.52 | Quốc lộ 53 | Cống Bến Giá | Đường ra đa (giáp ranh thị xã); đối diện hết thửa 13, tờ bản đồ 39, xã Long Toàn |
| 700 |
|
10.53 | Quốc lộ 53(áp dụng chung cho xã Long Toàn) | Đường vào rađa (giáp ranh xã Long Toàn); đối diện tính từ ranh thửa 13 và thửa 15, tờ bản đồ 39, xã Long Toàn | Bên phải hết ranh thửa 731, tờ bản đồ số 7; bên trái ranh giữa Võ Quốc Dũng và Mai Thanh Hiền (Giao lộ 19/5 x Quốc lộ 53) | 2 | 1.200 |
|
10.54 | Quốc lộ 53 | Giao lộ 19/5 x Quốc lộ 53; đối diện hết ranh thửa 731, tờ bản đồ số 7 | Cống (nhà ông Châu Văn Thành) | 2 | 2.500 |
|
10.55 | Quốc lộ 53 | Cống (nhà ông Châu Văn Thành) | Cầu Long Toàn | 2 | 3.000 |
|
10.56 | Quốc lộ 53 (nắn tuyến) | Quốc lộ 53 | Quốc lộ 53 (hết khóm 30/4) |
| 900 |
|
| Tỉnh lộ |
|
|
|
|
|
10.57 | Tỉnh lộ 913 (Đường dẫn Cầu Láng Chim cũ) | Quốc lộ 53 | Cầu Láng Chim |
| 900 |
|
10.58 | Tỉnh lộ 913 (Đường dẫn Cầu Láng Chim cũ) | Cầu Láng Chim | Đường nhựa (Tỉnh lộ 913 cũ - ngã ba) |
| 800 |
|
10.59 | Tỉnh lộ 913 | Đường nhựa (Tỉnh lộ 913 cũ - ngã ba) | Hết ranh Trường Tiểu học A; đối diện hết thửa 74, tờ 1, xã Trường Long Hòa |
| 450 |
|
10.60 | Tỉnh lộ 913 | Hết ranh Trường Tiểu học A; đối diện hết thửa 74, tờ 1, xã Trường Long Hòa | Cầu Ba Động |
| 700 |
|
10.61 | Tỉnh lộ 913 | Cầu Ba Động | Đường xương cá số 3; đối diện hết ranh thửa 83, tờ bản đồ 6, xã Trường Long Hòa |
| 500 |
|
10.62 | Tỉnh lộ 913 | Đường xương cá số 3; đối diện hết ranh thửa 83, tờ bản đồ 6, xã Trường Long Hòa. | Hết ranh trường Tiểu học Cồn Trứng; đối diện hết ranh thửa 375, tờ bản đồ 5, xã Trường Long Hòa |
| 800 |
|
10.63 | Tỉnh lộ 913 | Hết ranh trường Tiểu học Cồn Trứng; đối diện hết ranh thửa 375, tờ bản đồ 5, xã Trường Long Hòa | Cầu Cồn Trứng |
| 500 |
|
10.64 | Tỉnh lộ 913 | Cầu Cồn Trứng | Hết ranh Cây xăng Dân Thành; đối diện hết thửa 180, tờ bản đồ 5 (hộ Phan Quốc Ca) |
| 600 |
|
10.65 | Tỉnh lộ 913 | Hết ranh Cây xăng Dân Thành (thửa 181, tờ bản đồ 5); đối diện hết thửa 180, tờ bản đồ 5 (hộ Phan Quốc Ca) | Đường vào Khu Tái định cư ấp Mù U |
| 1.000 |
|
10.66 | Tỉnh lộ 913 | Đường vào Khu Tái định cư ấp Mù U | Kênh đào Trà Vinh |
| 700 |
|
10.67 | Tỉnh lộ 914 (đi Hiệp Thạnh) | Quốc lộ 53 | Lộ Xẻo Xu; đối diện hết ranh Cây Xăng Bến |
| 500 |
|
|
|
| Giá |
|
|
|
10.68 | Tỉnh lộ 914 (đi Hiệp Thạnh) | Lộ Xẻo Xu; đối diện hết ranh Cây Xăng Bến Giá | Cầu Sông Giăng |
| 350 |
|
10.69 | Tỉnh lộ 914 (đi Hiệp Thạnh) | Cầu Sông Giăng | Kênh thủy lợi ấp Cây Da (giáp Bưu điện xã) |
| 450 |
|
10.70 | Tỉnh lộ 914 (đi Hiệp Thạnh) | Kênh thủy lợi ấp Cây Da (giáp Bưu điện xã) | Giáp đê biển |
| 350 |
|
10.71 | Tỉnh lộ 914 ( đi Ngũ Lạc) | Quốc lộ 53 | Quốc lộ 53 mới |
| 500 |
|
10.72 | Tỉnh lộ 914 ( đi Ngũ Lạc) | Quốc lộ 53 mới | Giáp ranh xã Ngũ Lạc |
| 450 |
|
| Hương lộ |
|
|
|
|
|
10.73 | Hương lộ 23 | Giáp xã Mỹ Long Nam, Cầu Ngang (Sông Thâu Râu) | Tỉnh lộ 914 |
| 300 |
|
10.74 | Hương lộ 81 | Quốc lộ 53 (ngã ba ấp Thống Nhất) | Cầu Kênh Xáng |
| 1.500 |
|
10.75 | Hương lộ 81 | Cầu Kênh Xáng | Tỉnh lộ 913 (Ngã ba ấp Giồng Giếng) |
| 800 |
|
| 4. Xã Long Toàn |
|
|
|
|
|
10.76 | Quốc lộ 53 | Cầu Long Toàn | Hết ranh trường Tiểu học Long Toàn A; đối diện hết thửa 25, tờ bản đồ 32, xã Long Toàn (hộ Trương Thanh Tâm) |
| 1.500 |
|
10.77 | Quốc lộ 53 | Hết ranh trường Tiểu học Long Toàn A; đối diện hết thửa 25, tờ bản đồ 32, xã Long Toàn (hộ Trương Thanh Tâm) | Kênh đào Trà Vinh |
| 900 |
|
10.78 | Đường vào Khu Xà Lan Long Toàn | Lộ đal ấp Giồng Giếng | Cầu Kênh Năm Là |
| 1.500 |
|
10.79 | Lộ Giồng Giếng - Giồng Trôm | Cầu Kênh Năm Là | Lộ đal ấp Giồng Giếng |
| 800 |
|
10.80 | Lộ Giồng Giếng - Giồng Trôm | Lộ đal ấp Giồng Giếng | Lộ đal ấp Giồng Trôm |
| 300 |
|
10.81 | Lộ đal ấp Giồng Trôm | Sân bay đầu dưới | Mặt đập Giồng Trôm |
| 250 |
|
10.82 | Lộ đal ấp Giồng Ổi | Mặt đập Giồng Trôm | Sông Giồng Ổi |
| 250 |
|
10.83 | Lộ đal ấp Long Điền | Lộ đal ấp Giồng Giếng | Sông Ông Tà |
| 250 |
|
10.84 | Lộ kênh 16 | Hương lộ 81 (Cổng văn hóa Thống Nhất) | Kênh đào Trà Vinh |
| 500 |
|
10.85 | Đường nhựa (Tỉnh lộ 913 cũ) | Sông Láng Chim (Bến phà cũ) | Tỉnh lộ 913 |
| 700 |
|
10.86 | Tuyến số 1 | Đường Trần Hưng Đạo | Kênh Bà Phó |
| 1.500 |
|
10.87 | Tuyến số 1 | Kênh Bà Phó | Sông Giồng Ổi |
| 900 |
|
10.88 | Đường Phước An | Quốc lộ 53 (nhà ông Trương Cảnh Đồng) | Quốc lộ 53 (nhà ông Huỳnh Văn Triệu) |
| 600 |
|
| 5. Xã Long Hữu |
|
|
|
|
|
10.89 | Đường ấp 16- Bàu Cát | Tỉnh lộ 914 | Bàu Cát ấp 14 |
| 300 |
|
10.90 | Đường nhựa ấp 12-14 | Hết ranh phường 2, giáp ấp 12 xã Long Hữu | Giáp ấp Trà Khúp, xã Ngũ Lạc |
| 300 |
|
10.91 | Đường nhựa ấp 17 | Hết ranh phường 2, giáp ấp 17 xã Long | Giáp Tỉnh lộ 914 |
| 400 |
|
|
| Hữu |
|
|
|
|
10.92 | Đường nhựa liên ấp 10-11 | Quốc lộ 53 | Tỉnh lộ 914 |
| 300 |
|
10.93 | Đường đal Bến Giá Nhỏ | Cầu Bến Giá Nhỏ | Đê Nông trường |
| 300 |
|
10.94 | Đường nhựa Bàu Cát | Đầu đường nhà Út Tâm | Giáp xã Ngũ Lạc |
| 300 |
|
10.95 | Đường Xẻo Xu | Tỉnh lộ 914 | Cống Mười Lực |
| 300 |
|
10.96 | Đường Bãi rác | Quốc lộ 53 | Bãi rác |
| 300 |
|
10.97 | Đường nhựa ấp 15 - 16 | Đường ấp 16- Bàu Cát | Đường ấp 12-14 |
| 250 |
|
| 6. Xã Trường Long Hoà |
|
|
|
|
|
10.98 | Đường lên đèn Hải Đăng | Tỉnh lộ 913 (Ngã tư ra biển) | Ngã ba Vàm Láng nước |
| 300 |
|
10.99 | Trung tâm Khu du lịch | Tỉnh lộ 913 (Ngã ba ra biển) | Bờ biển |
| 800 |
|
10.100 | Đường ấp Khoán Tiều | Tỉnh lộ 913 | Bến xuồng Khoán Tiều |
| 300 |
|
10.101 | Đường ấp Cồn Trứng | Tỉnh lộ 913 | Bến xuồng Cồn Trứng |
| 300 |
|
10.102 | Đường ấp Ba Động | Cầu Rạch Lầu | Đình Ông |
| 300 |
|
10.103 | Đường ấp Ba Động (bên hông chợ) | Tỉnh lộ 913 | Lầu Bà |
| 250 |
|
10.104 | Đường dẫn vào khu du lịch đường số 1, 3, 4, 5, 6 từ Tỉnh lộ ra bờ biển | Tỉnh lộ 913 | Bờ biển |
| 350 |
|
10.105 | Đường nội bộ khu du lịch (tuyến dọc khu du lịch) | Đường số 2 | Đường số 3 |
| 350 |
|
10.106 | Đường nội bộ khu du lịch (tuyến dọc khu du lịch) | Đường số 5 | Đường số 6 |
| 350 |
|
10.107 | Đường nhựa ấp Cồn Trứng - Cồn Tàu | Ngã ba đình Cồn Trứng | Cầu Cồn Tàu |
| 350 |
|
10.108 | Đường nhựa (Tỉnh lộ 913 cũ) | Sông Láng Chim (Bến phà cũ) | Tỉnh lộ 913 |
| 450 |
|
10.109 | Đường dal lên vàm Láng Nước | Ngã ba vàm Láng Nước | Vàm Láng Nước |
| 300 |
|
10.110 | Lộ bờ dừa | Tỉnh lộ 913 | Hết thửa 140 tờ 1 |
| 300 |
|
| 7. Xã Dân Thành |
|
|
|
|
|
10.111 | Đường ấp Cồn Ông | Tỉnh lộ 913 | Hết đường nhựa ấp Cồn Ông |
| 350 |
|
10.112 | Đường vào Khu Tái định cư Mù U | Tỉnh lộ 913 | Đê Hải Thành Hòa |
| 600 |
|
10.113 | Đường dẫn vào Trung tâm Điện lực Duyên Hải | Tỉnh lộ 913 | Giáp đường vào Khu Tái định cư Mù U |
| 700 |
|
10.114 | Đường nhựa Phú Thành | Tỉnh lộ 913 | Sông Long Toàn |
| 300 |
|
10.115 | Đường đal vào khu nuôi tôm công nghiệp Khém | Hương lộ 81 | Sông Long Toàn |
| 300 |
|
10.116 | Đường nhựa vào Bãi rác | Tỉnh lộ 913 | Bãi rác |
| 250 |
|
10.117 | Các đường đal còn lại của xã Dân Thành |
|
|
| 200 |
|
10.118 | Đường dẫn vào Trung tâm Điện lực Duyên Hải (Nhánh số 01) | Ngã 3 Đường dẫn vào Trung tâm điện lực Duyên Hải (Nhánh số 01) | Đê Hải Thành Hòa |
| 900 |
|
10.119 | Đường nhựa Cồn Ông | Tỉnh lộ 913 | Cầu Cồn Tàu |
| 400 |
|
10.120 | Đường đá (Láng Cháo - Mù U) | Đường dẫn vào Trung tâm Điện lực Duyên Hải (Nhánh số 01) | Kênh Đào Trà Vinh |
| 400 |
|
10.121 | Tuyến Đê Hải Thạnh Hòa |
|
|
| 500 |
|
| 8. Xã Hiệp Thạnh |
|
|
|
|
|
10.122 | Đường khu vực Chợ | Sông Giăng | Tỉnh lộ 914 |
| 450 |
|
10.123 | Lộ trước đầu chợ khu vực I |
|
|
| 450 |
|
10.124 | Lộ trước đầu chợ khu vực II |
|
|
| 400 |
|
10.125 | Đường ấp Chợ | Tỉnh lộ 914 | Trạm Biên phòng |
| 300 |
|
10.126 | Đường ấp Bào - Xóm Cũ | Tỉnh lộ 914 | Đường đal Xóm Cũ |
| 250 |
|
10.127 | Đường ra Bãi Nghêu | Ấp Chợ | Biển (HTX Thành Đạt) |
| 250 |
|
10.128 | Đường nhựa ấp Bào | Tỉnh lộ 914 | Đê biển |
| 300 |
|
10.129 | Tuyến đê Quốc phòng | Ngã ba xuống Trạm biên phòng (ấp Chợ) | Cống nhà 8 Nam (ấp Bào) |
| 300 |
|
10.130 | Tuyến đê Quốc phòng | Cống nhà 8 Nam (ấp Bào) | Sông Giăng |
| 250 |
|
Giá đất ở vị trí 1 thị xã Duyên Hải
BẢNG GIÁ ÐIỀU CHỈNH ÐẤT Ở 05 NĂM (2015-2019)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2017/QÐ-UBND ngày 31/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Ðơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Loại đường phố | Giá đất | Giá đề xuất điều chỉnh năm 2017 | Ghi chú | |
Từ | Đến | ||||||
7 | Huyện Cầu Kè |
|
|
|
|
|
|
| 1. Thị trấn Cầu Kè (Đô thị loại 5 ) |
|
|
|
|
|
|
7.1 | Đường 30 /4 | Cống Năm Minh | Hết Chùa Tà Thiêu; đối diện đến Đường tránh Quốc lộ 54 | 1 | 1.800 | 1.800 |
|
7.2 | Đường 30 /4 | Chùa Tà Thiêu; đối diện từ Đường tránh Quốc lộ 54 | Đường Lê Lai; đối diện hết ranh nhà ông Trần Minh Long | 1 | 4.000 | 4.000 |
|
7.3 | Đường 30 /4 | Đường Lê Lai; đối diện từ nhà ông Trần Minh Long | Đường Võ Thị Sáu; đối diện hết ranh đất Ngân hàng Nông nghiệp | 1 | 5.000 | 5.000 |
|
7.4 | Đường 30 /4 | Đường Trần Hưng Đạo; đối diện từ Ngân hàng Nông nghiệp | Cầu Bang Chang | 1 | 4.000 | 4.000 |
|
7.5 | Đường 30 /4 | Cầu Bang Chang | Hết ranh Thị trấn | 1 | 1.800 | 1.800 |
|
7.6 | Đường Nguyễn Hòa Luông | Quốc lộ 54 | Giáp ranh xã Hòa Ân | 2 | 1.100 | 1.100 |
|
7.7 | Đường Nguyễn Văn Kế | Quốc lộ 54 | Giáp ranh xã Hoà Ân | 2 | 1.100 | 1.100 |
|
7.8 | Đường tránh Quốc lộ 54 | Đường 30/4 (khóm 1) | Cầu, đường tránh Quốc lộ 54 | 1 | 1.800 | 1.800 |
|
7.9 | Đường tránh Quốc lộ 54 (áp dụng chung cho xã Châu Điền) | Cầu, đường tránh Quốc lộ 54 | Giáp đường 30/4 (khóm 8) | 1 | 1.600 | 1.600 |
|
7.10 | Đường Nguyễn Văn Trỗi | Đường 30/4 (Chùa Vạn Niên Phong Cung) | Đường tránh Quốc lộ 54 | 1 | 1.500 | 1.500 |
|
7.11 | Đường Lê Lai | Đường 30/4 | Đường Lê lợi | 1 | 1.400 | 1.400 |
|
7.12 | Đường Nguyễn Thị Út | Đường 30/4 (dốc cầu Cầu Kè) | Cống Lương thực cũ | 1 | 2.000 | 2.000 |
|
7.13 | Đường Nguyễn Thị Út | Cống Lương thực cũ | Đường Nguyễn Hòa Luông | 1 | 1.800 | 1.800 |
|
7.14 | Đường Lê Lợi | Cầu Cầu Kè | Chùa Phước Thiện | 1 | 2.000 | 2.000 |
|
7.15 | Đường Lê Lợi | Chùa Phước Thiện | Đường Nguyễn Hòa Luông | 2 | 800 | 800 |
|
7.16 | Đường Lý Tự Trọng | Đường Trần Phú | Hết ranh đất Huyện ủy mới | 1 | 5.500 | 5.500 |
|
7.17 | Đường Lý Tự Trọng | Huyện ủy mới | Đường Võ Thị Sáu | 1 | 2.000 | 2.000 |
|
7.18 | Đường Trần Phú | Đường 30/4 | Giáp đầu cổng UBND huyện | 1 | 5.500 | 5.500 |
|
7.19 | Đường Trần Phú | Đầu cổng UBND huyện | Công an huyện | 1 | 2.500 | 2.500 |
|
7.20 | Đường Võ Thị Sáu | Đường 30/4 | Bến đò | 1 | 2.000 | 2.000 |
|
7.21 | Đường Trần Hưng Đạo | Đường 30/4 | Giáp ranh xã Hoà Tân | 1 | 2.600 | 2.600 |
|
7.22 | Đường Hai Bà Trưng | Đường 30/4 | Giáp ranh xã Hòa Tân | 3 | 800 | 800 |
|
7.23 | Trung tâm chợ huyện |
|
| 1 | 5.500 | 5.500 |
|
7.24 | Đường vào Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện | Đường 30/4 | Đường Nguyễn Hòa Luông | 1 | 1.000 | 1.000 |
|
| 2. Các dãy phố chợ xã |
|
|
|
|
|
|
7.25 | Chợ Phong Thạnh |
|
|
| 1.200 | 1.200 |
|
7.26 | Chợ Phong Phú |
|
|
| 800 | 800 |
|
7.27 | Chợ Phố ấp 1 Phong Phú |
|
|
| 800 | 800 |
|
7.28 | Chợ Bà My Tam Ngãi |
|
|
| 500 | 500 |
|
7.29 | Chợ Cây Xanh Tam Ngãi |
|
|
| 500 | 500 |
|
7.30 | Chợ Trà Kháo Hòa Ân |
|
|
| 500 | 500 |
|
7.31 | Chợ Trà Ốt Thông Hòa |
|
|
| 800 | 800 |
|
7.32 | Chợ Thạnh Phú |
|
|
| 600 | 600 |
|
7.33 | Chợ Bến Đình An Phú Tân |
|
|
| 450 | 450 |
|
7.34 | Chợ Đường Đức Ninh Thới |
|
|
| 450 | 450 |
|
7.35 | Chợ Mỹ Văn Ninh Thới |
|
|
| 1.000 | 1.000 |
|
7.36 | Chợ Bến Cát An Phú Tân |
|
|
| 700 | 700 |
|
| 3. Các tuyến Quốc lộ, Tỉnh lộ, Hương lộ |
|
|
|
|
|
|
7.37 | Quốc lộ 54 | Cống Năm Minh | Đường đal (Cua Chủ Xuân); đối diện hết ranh đất Phạm Hoàng Nhũ |
| 900 | 900 |
|
7.38 | Quốc lộ 54 | Đường đal (Cua Chủ Xuân); đối diện từ ranh đất ông Phạm Hoàng Nhũ | Giáp huyện Trà Ôn |
| 600 | 600 |
|
7.39 | Quốc lộ 54 | Cua Châu Điền (giáp ranh TT Cầu Kè) | Đường vào chùa Ô Mịch; đối diện hết ranh đất ông Thạch Hưng (3 Lực) |
| 1.000 | 1.000 |
|
7.40 | Quốc lộ 54 | Đường vào Chùa Ô Mịch; đối diện từ ranh đất ông Thạch Hưng (3 Lực) | Cầu Phong Phú |
| 800 | 800 |
|
7.41 | Quốc lộ 54 | Cầu Phong Phú | Cống Phong Phú |
| 1.000 | 1.000 |
|
7.42 | Quốc lộ 54 | Cống Phong Phú | Cầu Phong Thạnh |
| 600 | 600 |
|
7.43 | Quốc lộ 54 | Cầu Phong Thạnh | Hết ranh đất Bưu điện Phong Thạnh; đối diện hết ranh UBND xã Phong Thạnh |
| 1.200 | 1.200 |
|
7.44 | Quốc lộ 54 | Bưu điện Phong Thạnh; đối diện từ UBND xã Phong Thạnh | Hết ranh Trường Tiểu học Phong Thạnh; đối diện giáp đường đal (nhà bà Lưu Thị Phụng) |
| 700 | 700 |
|
7.45 | Quốc lộ 54 | Trường Tiểu học Phong Thạnh; đối diện từ đường đal (nhà bà Lưu Thị Phụng) | Ranh Hạt |
| 600 | 600 |
|
| Tỉnh lộ |
|
|
|
|
|
|
7.46 | Tỉnh lộ 906 | Cầu Trà Mẹt | Giáp ranh xã Hựu Thành |
| 800 | 800 |
|
7.47 | Tỉnh lộ 911 | Ấp 1 Thạnh Phú (giáp huyện Trà Ôn) | Hết ranh đất Đài nước; đối diện ranh đất bà Đặng Thị Mức |
| 300 | 300 |
|
7.48 | Tỉnh lộ 911 | Hết ranh đất Đài nước; đối diện ranh đất bà Đặng Thị Mức | Cầu Thạnh Phú |
| 450 | 450 |
|
7.49 | Tỉnh lộ 911 | Cầu Thạnh Phú | Hết ranh Cây xăng Tám Nhơn; đối diện hết ranh đất Trần Thị Bích |
| 700 | 700 |
|
7.50 | Tỉnh lộ 911 | Hết ranh Cây xăng Tám Nhơn; đối diện hết ranh đất Trần Thị Bích | Hết ranh UBND xã Thạnh Phú; đối diện hết ranh đất ông Lê Văn Ba |
| 500 | 500 |
|
7.51 | Tỉnh lộ 911 | Hết ranh UBND xã Thạnh Phú; đối diện hết ranh đất ông Lê Văn Ba | Giáp xã Tân An |
| 400 | 400 |
|
7.52 | Tỉnh lộ 915 | Giáp ranh huyện Trà Ôn | Giáp ranh huyện Tiểu Cần |
| 450 | 450 |
|
| Hương lộ |
|
|
|
|
|
|
7.53 | Hương lộ 50 | Giáp thị trấn Cầu Kè | Hết ranh Trạm Điện nông thôn; đối diện hết ranh đất ông Thạch Tóc |
| 1.000 | 1.000 |
|
7.54 | Hương lộ 50 | Hết ranh Trạm Điện nông thôn; đối diện hết ranh đất ông Thạch Tóc | Ngã ba Trung tâm xã Hoà Tân; đối diện hết ranh đất Cây xăng Hữu Bình |
| 400 | 400 |
|
7.55 | Hương lộ 50 | Ngã ba Trung tâm xã Hoà Tân; đối diện từ ranh đất Cây xăng Hữu Bình | Cầu Chín Lùng |
| 250 | 250 |
|
7.56 | Hương lộ 50 | Đường vào Cụm Công nghiệp | Bến đò Bến Cát |
|
| 250 |
|
7.57 | Hương lộ 51 | Cầu Kinh Xáng | Chợ Đường Đức |
| 300 | 300 |
|
7.58 | Hương lộ 29 | Cống Bến Lộ | Hết ranh Chùa Ấp Tư Phong Phú |
| 250 | 250 |
|
7.59 | Hương lộ 29 | Hết ranh Chùa Ấp Tư Phong Phú | Hết ranh đất Trường Tiểu học Phong Phú; đối diện hết ranh đất Lục Gia Mộ Viên |
| 300 | 300 |
|
7.60 | Hương lộ 29 | Hết ranh đất Trường Tiểu học Phong Phú; đối diện hết ranh đất Lục Gia Mộ Viên | Tỉnh lộ 915 |
| 400 | 400 |
|
7.61 | Hương lộ 29 | Tỉnh lộ 915 | Sông Mỹ Văn |
| 600 | 600 |
|
7.62 | Hương lộ 32 | Cầu Bà My Quốc lộ 54 | Hết ranh đất Chùa Khmer (kể cả phía đối diện) |
| 250 | 250 |
|
7.63 | Hương lộ 32 | Hết ranh đất Chùa Khmer (kể cả phía đối diện) | Hết ranh đất nhà Ba Nhản; đối diện hết ranh đất Cao Thị Kiều |
| 400 | 400 |
|
7.64 | Hương lộ 32 | Hết ranh đất nhà Ba Nhản; đối diện hết ranh đất Cao Thị Kiều | Trụ sở cũ UBND xã An Phú Tân (giáp đầu khu vực chợ An Phú Tân) |
| 250 | 250 |
|
7.65 | Hương lộ 33 | Cầu Kinh 15 | Cầu Chợ Trà Ốt |
| 300 | 300 |
|
7.66 | Hương lộ 33 | Cầu Chợ Trà Ốt | Tỉnh lộ 911 |
| 300 | 300 |
|
7.67 | Hương lộ 34 | Ấp 4 Phong Phú | Giáp Định Quới B Cầu Quan |
| 300 | 300 |
|
7.68 | Hương lộ 8 | Quốc lộ 54 | Chùa Cao đài ấp 3 Phong Thạnh |
| 250 | 250 |
|
7.69 | Hương lộ 8 | Chùa Cao đài ấp 3 Phong Thạnh | Chợ Trà Ốt |
| 250 | 250 |
|
| 4. Các tuyến đường còn lại |
|
|
|
|
|
|
7.70 | Đường Thôn Rơm Phong Thạnh | Quốc lộ 54 | Hết nhà Lâm Rỡ (Chín Sam); đối diện hết nhà Thạch Hòa |
| 1.100 | 1.100 |
|
7.71 | Đường Thôn Rơm Phong Thạnh | Hết nhà Lâm Rỡ (Chín Sam); đối diện hết nhà Thạch Hòa | Cầu Đập ấp 1 Phong Thạnh |
| 250 | 250 |
|
7.72 | Đường Liên xã Hoà Tân - Châu Điền - Phong Phú | Tỉnh lộ 915 | Hết ranh đất Chùa Rùm Sóc; đối diện hết ranh đất Trường Tiểu học Châu Điền B |
| 250 | 250 |
|
7.73 | Đường Liên xã Hoà Tân - Châu Điền - Phong Phú | Nhà máy ông Bích | Hương lộ 51 |
| 250 | 250 |
|
7.74 | Đường Ô Tưng - Ô Rồm | Quốc lộ 54 | Cầu Ô Rồm |
| 250 | 250 |
|
7.75 | Đường Ngọc Hồ-Giồng Nổi | Hương lộ 32 | Hết đường nhựa (ấp Giồng Nổi) |
| 250 | 250 |
|
7.76 | Đường Bến Đình | Ngã ba lộ Ngọc Hồ -Giồng Nổi | Tỉnh lộ 915 |
| 300 | 300 |
|
7.77 | Đường Bến Đình | Tỉnh lộ 915 | Chợ Bến Đình |
| 400 | 400 |
|
7.78 | Đường lộ T10 | Hương lộ 32 | Tỉnh lộ 915 |
| 300 | 300 |
|
7.79 | Đường vào Trung tâm xã Hòa Ân | Giáp thị trấn Cầu Kè | Hết ranh Chùa Sâm Bua; đối diện hết ranh đất bà Châu Thị Cọt |
| 350 | 350 |
|
7.80 | Đường vào Trung tâm xã Hòa Ân | Hết ranh Chùa Sâm Bua; đối diện hết ranh đất bà Châu Thị Cọt | Quốc lộ 54 |
| 250 | 250 |
|
7.81 | Đường vào Trung tâm xã Hoà Tân | Ngã ba Trung tâm xã Hoà Tân; đối diện từ Cây Xăng Hữu Bình | Tỉnh lộ 915 |
| 300 | 300 |
|
7.82 | Đường vào Trung tâm xã Tam Ngãi | Hương lộ 32 | Chợ Bà My |
| 300 | 300 |
|
7.83 | Đường nhựa Ranh Hạt -Cây Gòn | Quốc lộ 54 | Hết đường nhựa Cây Gòn |
| 250 | 250 |
|
7.84 | Lộ tránh Cầu Trà Mẹt | Quốc lộ 54 | Tỉnh lộ 906 |
| 800 | 800 |
|
7.85 | Đường vào Cụm Công nghiệp Vàm Bến Cát (xã An Phú Tân) | Giáp đường Tỉnh lộ 915 | Doanh nghiệp Vạn Phước II |
| 250 | 250 |
|
7.86 | Đường xuống Bến Phà ấp An Bình | Đường Tỉnh lộ 915 | Bến phà |
| 250 | 250 |
|
Giá đất ở vị trí 1 huyện Cầu Kè
BẢNG GIÁ ÐIỀU CHỈNH ÐẤT Ở 05 NĂM (2015-2019)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2017/QÐ-UBND ngày 31/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Ðơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Loại đường phố | Giá đất | Ghi chú | |
Từ | Đến | |||||
8 | Huyện Càng Long |
|
|
|
|
|
| 1. Thị trấn Càng Long (Đô thị loại 5) |
|
|
|
|
|
8.1 | Hai dãy phố chợ |
|
| 1 | 3.500 |
|
8.2 | Đường 30/4 | Quốc lộ 53 | Bờ sông Càng Long | 1 | 3.000 |
|
8.3 | Đường Phạm Thái Bường | Quốc lộ 53 | Bờ sông Càng Long | 1 | 3.000 |
|
8.4 | Đường Nguyễn Đáng | Quốc lộ 53 | Bờ sông Càng Long | 1 | 3.700 |
|
8.5 | Đường 2/9 | Quốc lộ 53 | Cầu 2/9 | 1 | 2.600 |
|
8.6 | Đường vào Bệnh viện | Hương lộ 2 | Cổng bệnh viện | 2 | 1.800 |
|
8.7 | Lộ giữa khóm 5 | Đường 2/9 | Cầu Mỹ Huê | 2 | 900 |
|
8.8 | Đường 19/5 | Quốc lộ 53 | Giáp ranh xã Mỹ Cẩm | 1 | 1.200 |
|
8.9 | Tuyến lộ liên khóm 3,4,6 | Hương lộ 31 (Khóm 3) | Giáp khu nhà ở Khóm 6 | 2 | 800 |
|
8.10 | Đường đal (Ba Thuấn) | Quốc lộ 53 | Cầu Công Si Heo | 1 | 900 |
|
8.11 | Đường đal | Cầu Công Si Heo | Bến đò khóm 9 | 3 | 400 |
|
8.12 | Đường nội bộ khu nhà ở Khóm 6 |
|
| 1 | 1.500 |
|
8.13 | Đường nhựa | Quốc lộ 53 (trụ sở Liên đoàn Lao động huyện) | Lộ liên khóm 3,4,6 | 2 | 800 |
|
8.14 | Đường nội bộ khu nhà ở khóm 3 |
|
| 2 | 700 |
|
8.15 | Đường đal (cặp Bưu điện) | Quốc lộ 53 | Lộ liên khóm 3,4,6 | 2 | 600 |
|
8.16 | Đường 3/2 | Quốc lộ 53 | Lộ liên khóm 3,4,6 | 2 | 900 |
|
8.17 | Đường Đồng Khởi | Quốc lộ 53 (Nhà Thờ) | Giáp Mỹ Cẩm | 2 | 900 |
|
8.18 | Đường đal (Chính Nở) | Quốc lộ 53 (Chín Nở) | Lộ liên khóm 3,4,6 | 2 | 600 |
|
8.19 | Đường đá | Cầu 2/9 (khóm 8) | Bến đò cũ (khóm 9) | 3 | 350 |
|
8.20 | Đường đá | Cầu 2/9 (khóm 8) | Đường đal (Khóm 8) | 3 | 350 |
|
8.21 | Hẻm Lương thực | Đường 2 dãy phố chợ | Đường 2/9 | 1 | 2.500 |
|
8.22 | Đường số 5 | Quốc lộ 53 | Hẻm Lương thực | 1 | 3.700 |
|
8.23 | Quốc lộ 53 | Cầu Mây Tức | Hương lộ 31; đối diện hết ranh đất Cây | 1 | 2.300 |
|
|
|
| xăng số 3 |
|
|
|
8.24 | Quốc lộ 53 | Hương lộ 31; đối diện hết ranh đất Cây xăng số 3 | Đường 19/5; đối diện hết thửa đất số 58, tờ bản đồ số 8, hộ ông Đặng Văn Út | 1 | 3.200 |
|
8.25 | Quốc lộ 53 | Đường 19/5; đối diện hết thửa đất số 58, tờ bản đồ số 8, hộ ông Đặng Văn Út | Hết ranh Bưu điện huyện; đối diện hết ranh Chùa Ấn Tâm | 1 | 3.700 |
|
8.26 | Quốc lộ 53 | Hết ranh Bưu điện huyện; đối diện hết ranh Chùa Ấn Tâm | Cầu Mỹ Huê | 1 | 3.000 |
|
8.27 | Quốc lộ 53 (áp dụng chung cho xã An Trường) | Cầu Mỹ Huê | Đường đal ấp 3; đối diện Cầu đal vào khóm 7 | 2 | 2.200 |
|
8.28 | Quốc lộ 53 (áp dụng chung cho xã An Trường) | Đường đal ấp 3; đối diện Cầu đal vào khóm 7 | Hết ranh thị trấn Càng Long | 3 | 1.500 |
|
8.29 | Hương lộ 2 | Quốc lộ 53 | Đường vào bệnh viện; đối diện đường vào máy chà ông Chủng | 1 | 2.200 |
|
8.30 | Hương lộ 2 | Đường vào bệnh viện; đối diện đường vào máy chà ông Chủng | Cầu Suối | 1 | 1.800 |
|
8.31 | Hương lộ 31 | Quốc lộ 53 | Giáp xã Mỹ Cẩm | 2 | 900 |
|
8.32 | Hương lộ 37 | Giáp xã Nhị Long | Hết ranh thị trấn (giáp xã Nhị Long Phú) | 3 | 400 |
|
8.33 | Đường nhựa (Cầu Suối) | Hương lộ 2 | Giáp xã Mỹ Cẩm |
| 600 |
|
8.34 | Đường nhựa khóm 2 | Quốc lộ 53 | Kênh Tắc |
| 700 |
|
8.35 | Đường nhựa khóm 2 | Kênh Tắc | Ngã ba vàm trên, Kênh Tắc |
| 500 |
|
8.36 | Đường nhựa khóm 3 | Đường huỳnh Văn Ngò | Kênh khai Luông |
| 600 |
|
8.37 | Đường nhựa khóm 3 | Quốc lộ 53 | Đường Huỳnh Văn Ngò |
| 700 |
|
8.38 | Các đường nhựa khóm 5 | Quốc lộ 53 | Đường giữa khóm 5 |
| 700 |
|
8.39 | Đường nhựa khóm 6 | Hương lộ 2 | Chợ Mỹ Huê |
| 600 |
|
8.40 | Đường đal khóm 6 | Hương lộ 2 | Đường nhựa khóm 6 |
| 500 |
|
8.41 | Đường nhựa khóm 8 |
|
|
| 400 |
|
| 2. Các tuyến Quốc lộ, Tỉnh lộ, Hương lộ |
|
|
|
|
|
8.42 | Quốc lộ 53 | Giáp ranh Thị trấn Càng Long | Đường vào Trường Cấp III; đối diện đầu kênh Ba Tươi (xã Bình Phú) |
| 1.000 |
|
8.43 | Quốc lộ 53 | Đường vào Trường Cấp III; đối diện đầu kênh Ba Tươi (xã Bình Phú) | Hương lộ 6; đối diện hết ranh chợ Bình Phú |
| 1.700 |
|
8.44 | Quốc lộ 53 | Hương lộ 6; đối diện từ chợ Bình Phú | Cầu Láng Thé |
| 1.600 |
|
8.45 | Quốc lộ 53 | Cầu Láng Thé | Hương lộ 7; đối diện đến giáp ranh thửa đất số 18 - Cửa hàng vật tư nông nghiệp Kim Ven (xã Phương Thạnh) |
| 1.000 |
|
8.46 | Quốc lộ 53 | Hương lộ 7; đối diện đến giáp ranh thửa đất số 18 - Cửa hàng vật tư nông nghiệp Kim Ven (xã Phương Thạnh) | UBND xã Phương Thạnh cũ |
| 2.300 |
|
8.47 | Quốc lộ 53 | UBND xã Phương Thạnh cũ | Sông Ba Si |
| 2.200 |
|
8.48 | Quốc lộ 60 | Quốc lộ 53 (xã Bình Phú) | Cống gần Huyện đội (Quốc lộ 60) |
| 1.700 |
|
8.49 | Quốc lộ 60 | Cống gần Huyện đội (Quốc lộ 60) | Đường dẫn Cầu Cổ Chiên |
| 1.000 |
|
8.50 | Quốc lộ 60 (cũ) | Đường dẫn Cầu Cổ Chiên | Đường vào bến phà Cổ Chiên; đối diện hết ranh Nhà thờ Đức Mỹ, thửa số 523, tờ bản đồ số 6 |
| 500 |
|
8.51 | Đường dẫn Cầu Cổ Chiên | Quốc lộ 60 (Tiểu học Bình Phú B) | Cầu Cổ Chiên |
| 500 |
|
| Tỉnh lộ |
|
|
|
|
|
8.52 | Tỉnh lộ 911 | Giáp ranh xã Thạnh Phú, Huyện Cầu Kè | Hương lộ 2; đối diện hết ranh đất thửa số 111 tờ bản đồ số 21, hộ ông Trương Văn Dũng |
| 600 |
|
8.53 | Tỉnh lộ 911 | Hương lộ 2; đối diện hết ranh đất thửa số 111 tờ bản đồ số 21, hộ ông Trương Văn Dũng | Cầu Tân An |
| 2.900 |
|
8.54 | Tỉnh lộ 911 | Cầu Tân An | Đường đal đi An Chánh; đối diện hết ranh thửa 27, tờ bản đồ số 18, hộ bà Võ Thị Thùy Trang |
| 2.000 |
|
8.55 | Tỉnh lộ 911 | Đường đal đi An Chánh; đối diện hết ranh thửa 27, tờ bản đồ số 18, hộ bà Võ Thị Thùy Trang | Cầu Chợ Huyền Hội |
| 500 |
|
8.56 | Tỉnh lộ 911 | Cầu Chợ Huyền Hội | Hương lộ 6; đối diện hết ranh đất Cây xăng Huyền Hội |
| 1.200 |
|
8.57 | Tỉnh lộ 911 | Hương lộ 6; đối diện hết ranh đất Cây xăng Huyền Hội | Cống Kênh Tây |
| 700 |
|
8.58 | Tỉnh lộ 911 | Cống Kênh Tây | Cầu Đập Sen |
| 500 |
|
| Hương lộ |
|
|
|
|
|
8.59 | Hương lộ 1 | Quốc lộ 60 (xã Đại Phước) | Hương lộ 4 (xã Đại Phước) |
| 500 |
|
8.60 | Hương lộ 2 | Cầu Suối | Hết ranh Trường Tiểu học A (An Trường); đối diện hết ranh thửa đất số 15, tờ bản đồ số 12, hộ ông Nguyễn Văn On |
| 500 |
|
8.61 | Hương lộ 2 | Hết ranh Trường Tiểu học A (An Trường); đối diện hết ranh thửa đất số 15, tờ bản đồ số 12, hộ ông Nguyễn Văn On | Đường nhựa (cặp Trường THCS An Trường A); đối diện hết ranh đất thửa số 57, tờ bản đồ 13, hộ Bà Nguyễn Thị Tám |
| 900 |
|
8.62 | Hương lộ 2 | Đường nhựa (cặp Trường THCS An Trường A); đối diện hết ranh đất thửa số 57, tờ bản đồ 13, hộ Bà Nguyễn Thị Tám | Cầu Ván |
| 600 |
|
8.63 | Hương lộ 2 | Cầu Ván | Cầu Sư Bích |
| 400 |
|
8.64 | Hương lộ 2 | Cầu Sư Bích | Ngã ba Tỉnh lộ 911 (xã Tân An) |
| 500 |
|
8.65 | Hương lộ 2 | Tỉnh lộ 911 (qua Cầu Tân An) | Giáp ranh xã Hiếu Trung, huyện Tiểu Cần |
| 400 |
|
8.66 | Hương lộ 4 | Đường dẫn Cầu Cổ Chiên | Quốc lộ 60 (Nhị Long) |
| 300 |
|
8.67 | Hương lộ 6 | Quốc lộ 53 (xã Bình Phú) | Cống 3 xã, giáp xã Huyền Hội |
| 700 |
|
8.68 | Hương lộ 6 | Cống 3 Xã, giáp xã Huyền Hội | Kênh Khương Hòa |
| 400 |
|
8.69 | Hương lộ 6 | Kênh Khương Hòa | Cầu Ất Ếch |
| 500 |
|
8.70 | Hương lộ 6 | Cầu Ất Ếch | Ngã ba Tỉnh lộ 911 (xã Huyền Hội) |
| 1.300 |
|
8.71 | Hương lộ 6 | Ngã ba Tỉnh lộ 911 (xã Huyền Hội) | Đường về Trà On |
| 450 |
|
8.72 | Hương lộ 6 | Đường về Trà On | Giồng Mới |
| 250 |
|
8.73 | Hương lộ 7 | Quốc lộ 53 (xã Phương Thạnh) | Hết ranh UBND xã Phương Thạnh; đối diện hết ranh Trường Tiểu học Phương Thạnh C |
| 800 |
|
8.74 | Hương lộ 7 | Hết ranh UBND xã Phương Thạnh; đối diện hết ranh Trường Tiểu học Phương Thạnh C | Ranh giới xã Phương Thạnh và Huyền Hội |
| 400 |
|
8.75 | Hương lộ 7 | Ranh xã Huyền Hội (giáp xã Phương Thạnh) | Hương lộ 6 - Cầu Ất Ếch (xã Huyền Hội) |
| 450 |
|
8.76 | Hương lộ 7 (Đường vào TT xã Đại Phúc) | Quốc lộ 53 (xã Phương Thạnh) | Giáp ranh xã Đại Phúc |
| 400 |
|
8.77 | Hương lộ 7 | Ranh xã Đại Phúc (giáp xã Phương Thạnh) | Hết ranh UBND xã Đại Phúc; đối diện đường xuống bến đò Hai Ni |
| 350 |
|
8.78 | Hương lộ 7 | UBND xã Đại Phúc; đối diện đường xuống bến đò Hai Ni | Cầu Rạch Cát |
| 250 |
|
8.79 | Hương lộ 7 | Cầu Rạch Cát | Quốc lộ 53 (xã Phương Thạnh, đường Bờ Keo) |
| 250 |
|
8.80 | Hương lộ 31 | Giáp ranh Thị trấn Càng Long | Cầu Kinh Lá |
| 500 |
|
8.81 | Hương lộ 31 | Cầu Kinh Lá | Đường đal đi ấp số 2; đối diện đến Cống |
| 400 |
|
8.82 | Hương lộ 31 | Đường đal đi ấp số 2; đối diện từ Cống | Cầu Loco |
| 450 |
|
8.83 | Hương lộ 31 | Cầu Loco | Ngã 3 Đường đal (UBND xã An Trường A); đối diện hết ranh đất thửa số 130, tờ bản đồ số 8, hộ ông Nguyễn Văn Miêng |
| 900 |
|
8.84 | Hương lộ 31 | Ngã 3 Đường đal (UBND xã An Trường A); đối diện hết ranh đất thửa số 130, tờ bản đồ số 8, hộ ông Nguyễn Văn Miêng | Hương lộ 2 (xã Tân Bình) |
| 400 |
|
8.85 | Hương lộ 31 | Ngã ba (cua Hương lộ 31); đối diện hết ranh đất thửa số 461, tờ bản đồ số 26, hộ bà Phan Thị Cẩm Hồng | Cầu Ngã Hậu (giáp ranh xã Thạnh Phú, huyện Cầu Kè) |
| 450 |
|
8.86 | Hương lộ 37 | Quốc lộ 53 (xã Nhị Long) | Giáp thị trấn Càng Long |
| 500 |
|
8.87 | Hương lộ 37 | Hết ranh thị trấn (giáp xã Nhị Long Phú) | Hết ranh UBND xã Nhị Long Phú (hết đường nhựa) |
| 350 |
|
8.88 | Hương lộ 37 (Đường đal) | UBND xã Nhị Long Phú (hết đường nhựa) | Ngã 3 Đường Rạch Đập (xã Nhị Long) |
| 200 |
|
8.89 | Hương lộ 37 (Đường nhựa) | Ngã 3 Đường Rạch Đập (xã Nhị Long) | UBND xã Nhị Long cũ (Đường về Rạch Mát) |
| 400 |
|
8.90 | Hương lộ 37 (Đường vào chợ Nhị Long) | UBND xã Nhị Long cũ (Đường về Rạch Mát) | Quốc lộ 60 (xã Nhị Long) |
| 3.200 |
|
8.91 | Hương lộ 39 | Hương lộ 2 | Hương lộ 31 |
| 400 |
|
8.92 | Đường liên xã An Trường- Tân Bình- Huyền Hội | Quốc lộ 53 | Hương lộ 6 ( Huyền Hội) |
| 400 |
|
| 3. Xã Huyền Hội |
|
|
|
|
|
8.93 | Đường nội bộ chợ xã |
|
|
| 1.300 |
|
8.94 | Đường vào chợ | Tỉnh lộ 911 | Sông Huyền Hội |
| 1.300 |
|
8.95 | Lộ Trà On | Hương lộ 6 | Trà On |
| 250 |
|
8.96 | Các đường đal còn lại |
|
|
| 200 |
|
| 4. Xã Nhị Long |
|
|
|
|
|
8.97 | Đường nội bộ chợ Nhị Long |
|
|
| 2.700 |
|
8.98 | Các đường đal còn lại |
|
|
| 200 |
|
8.99 | Đường nhựa | Hương lộ 37, trường Mẫu giáo | Hết ranh nhà bia tưởng niệm ấp Rô 2 |
| 350 |
|
8.100 | Đường đất | Từ đường nội bộ chợ Nhị Long | Trạm y tế xã |
| 2.200 |
|
| 5. Xã An Trường |
|
|
|
|
|
8.101 | Đường vào chợ | Hương lộ 2 | Sông An Trường |
| 2.000 |
|
8.102 | Đường lộ giữa An Trường | Hương lộ 2 (ấp 3A) | Đường cầu dây giăng |
| 400 |
|
8.103 | Đường lộ giữa An Trường | Cách đường vào Chợ 150m về ấp 8A | Cuối đường nhựa ấp 8A |
| 400 |
|
8.104 | Đường cầu dây giăng | Hương lộ 2 | Đường lộ giữa An Trường |
| 2.000 |
|
8.105 | Đường cầu dây giăng | Đường lộ giữa An Trường | Đường đal ấp 7 |
|
|
|
8.106 | Đường nội bộ chợ An Trường |
|
|
| 2.000 |
|
8.107 | Các đường đal còn lại |
|
|
| 200 |
|
8.108 | Đường nhựa ấp 8A | Hương lộ 2 | Đường lộ giữa An Trường |
| 400 |
|
8.109 | Đường nhựa ấp 7A | Hương lộ 2 | Đường lộ giữa An Trường |
| 400 |
|
8.110 | Đường nhựa ấp 6A | Hương lộ 2 | Đường lộ giữa An Trường |
| 400 |
|
8.111 | Đường nhựa ấp 5A | Hương lộ 2 | Đường lộ giữa An Trường |
| 400 |
|
8.112 | Đường nhựa ấp 4A | Hương lộ 2 | Đường lộ giữa An Trường |
| 400 |
|
8.113 | Đường nhựa bờ lộ quẹo | Hương lộ 2 | Giáp xã An Trường A |
| 400 |
|
8.114 | Đường nhựa ấp 8A | Hương lộ 2 | Kênh Tỉnh |
| 400 |
|
8.115 | Đường nhựa ấp 4A | Hương lộ 2 | Kênh Tỉnh |
| 400 |
|
| 6. Xã Đức Mỹ |
|
|
|
|
|
8.116 | Đường vào TT xã Đức Mỹ | Đường vào bến phà Cổ Chiên; đối diện hết ranh Nhà thờ Đức Mỹ | UBND xã cũ; đối diện đầu ranh đất thửa số 93, tờ bản đồ số 5, hộ bà Nguyễn Thị Nhàn |
| 650 |
|
8.117 | Khu vực chợ | UBND xã cũ; đối diện đầu ranh đất thửa số 93, tờ bản đồ số 5, hộ bà Nguyễn Thị Nhàn | Sông Rạch Bàng |
| 1.200 |
|
8.118 | Khu vực bến phà Cổ chiên | Quốc lộ 60 | Bến Phà |
| 1.000 |
|
8.119 | Đường 02 bên Cống Cái Hóp (ấp Mỹ Hiệp A) | Sông Rạch Bàng | Sông Cổ Chiên |
| 600 |
|
8.120 | Đường 02 bên Cống Cái Hóp (ấp Mỹ Hiệp A) | Sông Rạch Bàng | UBND xã Đức Mỹ ngã tư |
| 600 |
|
8.121 | Đường nhựa | Ngã ba vào chợ | Ngã ba ấp Đại Đức |
| 600 |
|
8.122 | Đường đê bao Cống Cái Hóp | UBND xã Đức Mỹ (ngã tư) | Hết ranh thửa 241A, tờ bản đồ số 5 (nhà ông Hai Thoại); đối diện hết thửa 241, tờ bản số 5 (nhà ông Huỳnh Văn Đảnh) |
| 400 |
|
8.123 | Đường nhựa | Ngã ba ấp Đại Đức | Cầu Rạch Rừng |
| 500 |
|
8.124 | Các đường đal còn lại |
|
|
| 200 |
|
8.125 | Đường nhựa | Ngã ba ấp Đại Đức | Giáp ranh xã Trung Thành Đông, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long |
| 500 |
|
| 7. Xã Phương Thạnh |
|
|
|
|
|
8.126 | Chợ Phương Thạnh 2 dãy phố chợ |
|
|
| 2.000 |
|
8.127 | Đường nhựa | Giáp đường sau dãy phố Chợ | Hương lộ 7 |
| 800 |
|
8.128 | Đường vào Đầu Giồng | Quốc lộ 53 (Bưu điện) | Máy chà (ba Nhựt) |
| 400 |
|
8.129 | Các đường đal còn lại |
|
|
| 200 |
|
| 8. Xã Bình Phú |
|
|
|
|
|
8.130 | Đường Phú Hưng 2 (Đường Bờ bao 8) | Quốc lộ 60 (Phú Hưng 1) | Quốc lộ 60 (Phú Phong 1) |
| 250 |
|
8.131 | Các đường đal còn lại |
|
|
| 200 |
|
| 9. Xã An Trường A |
|
|
|
|
|
8.132 | Khu vực chợ xã |
|
|
| 800 |
|
8.133 | Đường nhựa (lộ quẹo) | Hương lộ 31 | Kênh Tỉnh |
| 400 |
|
8.134 | Đường nhựa (Lo Co) | Hương lộ 31 | Kênh Tỉnh |
| 400 |
|
8.135 | Các đường đal còn lại |
|
|
| 200 |
|
| 10. Xã Đại Phước |
|
|
|
|
|
8.136 | Khu vực Chợ Bãi Xan |
|
|
| 600 |
|
8.137 | Đường nhựa | Ngã 3 Hương lộ 1 | UBND xã |
| 300 |
|
8.138 | Đường Bờ bao 5 | Hương lộ 4 | Đường đal ấp Trung |
| 250 |
|
8.139 | Đường nhựa ấp Hạ | Hương lộ 1 (ngã ba) | Đường nhựa ấp Trung |
| 400 |
|
8.140 | Các đường đal còn lại |
|
|
| 200 |
|
8.141 | Đường nhựa Long Hòa | Cống Láng Thé | Giáp ranh TP Trà Vinh |
| 500 |
|
| 11. Xã Tân An |
|
|
|
|
|
8.142 | Hai dãy phố chợ | Tỉnh lộ 911 | Sông Trà Ngoa |
| 3.500 |
|
8.143 | Đường nội bộ chợ Tân An |
|
|
| 1.800 |
|
8.144 | Đường đal Cầu Tân An | Tỉnh lộ 911(dưới Cầu Tân An phía chợ) | Kênh Tuổi Trẻ |
| 350 |
|
8.145 | Hương lộ 2 cũ | Tỉnh 911 (dưới Cầu Tân An phía Trường THPT) | Ngã ba; đối diện hết thửa 1417, tờ bản đồ 23(nhà bà Ngô Thị Muôn) |
| 350 |
|
8.146 | Các đường đal còn lại |
|
|
| 200 |
|
| 12. Xã Tân Bình |
|
|
|
|
|
8.147 | Đường nhựa (ấp Ninh Bình) | Hương lộ 31 | Sông Trà Ngoa (Thạnh Phú, Cầu Kè) |
| 400 |
|
8.148 | Đường nhựa (ấp Thanh Bình) | Hương lộ 31 | Kênh Tỉnh |
| 350 |
|
8.149 | Đường nhựa (ấp An Định Giồng) | Hương lộ 31 | Kênh Tỉnh |
| 350 |
|
8.150 | Các đường đal còn lại |
|
|
| 200 |
|
| 13. Xã Mỹ Cẩm |
|
|
|
|
|
8.151 | Đường nhựa ấp số 6 | Ranh thị trấn (Cầu Suối) | Hương lộ 31 |
| 300 |
|
8.152 | Các đường đal còn lại |
|
|
| 200 |
|
| 14. Xã Nhị Long Phú |
|
|
|
|
|
8.153 | Đường đal | Trụ sở ấp Hiệp Phú | Đường đal về Đức Mỹ |
| 250 |
|
8.154 | Các đường đal còn lại |
|
|
| 200 |
|
8.155 | Đường nội bộ chợ xã |
|
|
| 1.200 |
|
8.156 | Đường nhựa bờ còng | Thửa 215A, tờ bản đồ số 2(Nguyễn Văn Cần) | Thửa 116, tờ bản đồ số 2(Trần Văn Búp) |
| 250 |
|
8.157 | Đường nhựa kênh Cả 6 | Thửa 538, tờ bản đồ số 12 (Nguyễn Văn Phước) | Thửa 57B, tờ bản đồ số 12 (Lê Công Tèo) |
| 200 |
|
8.158 | Đường nhựa ấp Dừa Đỏ 2 | Thửa 99, tờ bản đồ số 4 ( Bùi Tấn Kịch), ấp Dừa Đỏ 2 | Hết thửa 945, tờ bản đồ số 7a (Nguyễn Văn Út) ấp Dừa Đỏ |
| 250 |
|
8.159 | Đường nhựa Bờ Tây ấp Hiệp Phú | Thửa 261A, tờ bản đồ số 2 (Lê Thị Đường), ấp Hiệp Phú | Hết thửa 57B, tờ bản đồ số 12 (Lê Công Tèo), ấp Gò Tiến |
| 250 |
|
| 15. Xã Đại Phúc |
|
|
|
|
|
8.160 | Các đường đal còn lại |
|
|
| 200 |
|
8.161 | Các đường bờ bao |
|
|
| 200 |
|
Giá đất ở vị trí 1 huyện Càng Long
BẢNG GIÁ ĐIỀU CHỈNH ĐẤT Ở 05 NĂM (2015-2019)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Loại đường phố | Giá đất | Ghi chú | |
Từ | Đến | |||||
6 | Huyện Tiểu Cần |
|
|
|
|
|
| 1. Thị trấn Tiểu Cần (Đô thị loại 5) |
|
|
|
|
|
6.1 | Đường Trần Hưng Đạo | Ngã Năm | Cầu Sóc Tre | 1 | 4.000 |
|
6.2 | Đường Hai Bà Trưng | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Võ Thị Sáu | 1 | 4.000 |
|
6.3 | Đường 30/4 | Ngã Năm | Đường Trần Hưng Đạo | 1 | 4.500 |
|
6.4 | Hai dãy phố Chợ Tiểu Cần | Đường Trần Hưng Đạo | Chợ cá | 1 | 4.000 |
|
6.5 | Đường Võ Thị Sáu | Đầu cầu Sóc Tre cũ | Đường Lê Văn Tám; đối diện hết ranh thửa đất 103, tờ bản đồ 14 (hộ Dương Thị Phước) | 3 | 1.800 |
|
6.6 | Đường Võ Thị Sáu | Đường Lê Văn Tám; đối diện hết ranh thửa đất 103, tờ bản đồ 14 (hộ Dương Thị Phước) | Đường đất giáp ranh xã Phú Cần; đối diện hết ranh thửa đất 8 tờ bản đồ 11 (hộ Lê Thị Mỹ Phượng) | 3 | 1.200 |
|
6.7 | Đường Võ Thị Sáu (áp dụng chung cho xã Phú Cần) | Đường đất giáp ranh xã Phú Cần; đối diện hết ranh thửa đất 8 tờ bản đồ 11 (hộ Lê Thị Mỹ Phượng) | Quốc lộ 60 | 3 | 1.000 |
|
6.8 | Đường Nguyễn Văn Trỗi | Đường Võ Thị Sáu (Chợ gà) | Đường Hai Bà Trưng | 2 | 2.000 |
|
6.9 | Đường Nguyễn Văn Trỗi | Đường Hai Bà Trưng | Đường Lê Văn Tám | 3 | 1.200 |
|
6.10 | Đường Lê Văn Tám | Ngã Năm - Bưu Điện | Đường Võ Thị Sáu | 3 | 2.000 |
|
6.11 | Đường Nguyễn Huệ | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Hai Bà Trưng | 1 | 3.000 |
|
6.12 | Đường Trần Phú | Ngã Ba Quốc lộ 60 | Cống Tài Phú | 1 | 3.000 |
|
6.13 | Đường Bà Liếp (Cung Thiếu Nhi) | Quốc lộ 60 | Cầu Bà Liếp | 3 | 1.500 |
|
6.14 | Đường Sân Bóng | Quốc lộ 60 | Kho Lương thực | 3 | 600 |
|
6.15 | 03 tuyến đường ngang | Quốc lộ 60 | Đường Võ Thị Sáu | 3 | 700 |
|
6.16 | 02 Hẻm đường Nguyễn Trãi | Chùa Cao Đài | Hết hẻm | 3 | 400 |
|
6.17 | 02 Hẻm đường Trần Phú | Đường Trần Phú | Cặp sông | 3 | 400 |
|
6.18 | Hẻm đường 30/4 | Đường 30/4 | Đường Nguyễn Văn Trỗi | 3 | 800 |
|
6.19 | Hẻm đường Nguyễn Huệ | Đường Nguyễn Huệ | Đường 30/4 | 3 | 500 |
|
6.20 | Hẻm đường 30/4 (chợ) | Đường 30/4 | Đường Võ Thị Sáu | 3 | 500 |
|
6.21 | Đường nhà 3 Đông (Kho bạc) | Đường 30/4 (nhà Dư Đạt) | Đường Chợ gà (nhà bà Thiệt) | 1 | 4.000 |
|
6.22 | Hẻm đường Lê Văn Tám | Đường Lê Văn Tám (Trụ sở UBND Khóm 1) | Hẻm đường 30/4 | 3 | 800 |
|
6.23 | Hẻm đường Lê Văn Tám | Đường Lê Văn Tám | Hết hẻm | 3 | 400 |
|
6.24 | Hẻm đường Nguyễn Văn Trỗi | Đường Nguyễn Văn Trỗi | Hết hẻm | 3 | 400 |
|
6.25 | Hẻm đường Võ Thị Sáu | Đường Võ Thị Sáu (nhà bà Trang Thị Láng) | Hết hẻm | 3 | 400 |
|
6.26 | Hẻm đường Võ Thị Sáu | Đường Võ Thị Sáu (nhà ông Ba Diệp) | Hết hẻm | 3 | 400 |
|
6.27 | Hẻm đường Võ Thị Sáu | Đường Võ Thị Sáu (nhà ông La Đây) | Hết hẻm | 3 | 400 |
|
6.28 | Hẻm đường Võ Thị Sáu | Đường Võ Thị Sáu (nhà ông Huỳnh Văn Nhan) | Hết hẻm | 3 | 400 |
|
6.29 | Đường tránh Quốc lộ 60(áp dụng chung xã Phú Cần) | Đường Bà Liếp | Quốc lộ 60 (UBND thị trấn) | 3 | 2.100 |
|
6.30 | 04 tuyến đường nhánh Quốc lộ 60 |
|
| 3 | 1.600 |
|
6.31 | Hẻm phía sau UBND huyện | Đường Bà Liếp | Hết hẻm | 3 | 400 |
|
6.32 | Hẻm Khóm 3 (chân cầu Tiểu Cần) | Quốc lộ 60 | Hết hẻm | 3 | 500 |
|
6.33 | Đường nhựa khóm 6 | Quốc lộ 54 | Cầu khóm 5 và cầu Bà Liếp | 3 | 500 |
|
6.34 | Đường đal Khóm 5 | Cầu Khóm 5 | Tỉnh lộ 912 | 3 | 300 |
|
6.35 | Hẻm Bà Liếp | Đường Bà Liếp (nhà ông Chín Quang) | Hết hẻm | 3 | 400 |
|
6.36 | Đường đal Khóm 3 (cặp Bệnh viện mới) | Quốc lộ 60 (nhà ông Truyền) | Hết tuyến | 3 | 500 |
|
6.37 | Đường đal Khóm 3 | Quốc lộ 60 (Cổng khóm văn hóa) | Sông Cần Chông | 3 | 400 |
|
6.38 | Đường nhựa khóm 6 | Quốc lộ 54 | Hết tuyến |
| 500 |
|
6.39 | Các tuyến đường còn lại trên địa bàn thị trấn Tiểu Cần |
|
| 3 | 300 |
|
6.40 | Các tuyến đường phụ nhánh tránh Quốc lộ 60 |
|
|
| 1.300 |
|
6.41 | Đường vào cầu khóm 2 | Đường Võ Thị Sáu | Cầu khóm 2 |
| 700 |
|
| 2. Thị trấn Cầu Quan (Đô thị loại 5) |
|
|
|
|
|
6.42 | Đường Nguyễn Huệ | Trần Hưng Đạo (ngã ba Nhà Thờ) | Đường 30/4 (Định Tấn); đối diện hết thửa 37, tờ bản đồ 31 (hộ Nguyễn Văn An) | 3 | 3.000 |
|
6.43 | Đường Nguyễn Huệ | Đường 30/4 (Định Tấn); đối diện hết thửa 37, tờ bản đồ 31 (hộ Nguyễn Văn An) | Sông Cần Chông | 3 | 3.500 |
|
6.44 | Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 60) | Quốc lộ 60 (Giáp ranh xã Long Thới) | Bến Phà | 3 | 3.000 |
|
6.45 | Đường Trần Phú (lộ Định Thuận) | Nguyễn Huệ | Cống khóm III | 3 | 3.000 |
|
6.46 | Đường Trần Phú (lộ Định Thuận) | Cống khóm III | Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 60) | 3 | 1.500 |
|
6.47 | Đường Cách Mạng Tháng 8 (Hương lộ 34) | Giáp xã Long Thới | Cống Chín Chìa | 3 | 700 |
|
6.48 | Đường Hùng Vương | Cống Chín Chìa | Đường Hai Bà Trưng (Ngã Tư Qưới B) | 3 | 2.000 |
|
6.49 | Đường Hùng Vương | Đường Hai Bà Trưng (Ngã Tư Qưới B) | Đường Trần Phú | 3 | 2.000 |
|
6.50 | Đường Hùng Vương | Đường Trần Phú | Sông Cần Chông | 3 | 1.500 |
|
6.51 | Đường Hai Bà Trưng | Đường Trần Hưng Đạo (ngã ba nhà thờ Mặc Bắc) | Đường Sân bóng; đối diện hết ranh thửa 43, tờ bản đồ 16 (hộ ông Tô Kiết Hưng) | 3 | 1.500 |
|
6.52 | Đường Hai Bà Trưng | Đường Sân bóng; đối diện hết ranh thửa 43, tờ bản đồ 16 (hộ ông Tô Kiết Hưng) | Cầu Sắt | 3 | 1.400 |
|
6.53 | Đường Hai Bà Trưng (áp dụng cho cả địa phận xã Long Thới) | Cầu Sắt | Giáp xã Ninh Thới, huyện Cầu Kè | 3 | 1.200 |
|
6.54 | Đường 30/4 (Định Tấn) | Đường Nguyễn Huệ | Cống đập Cần Chông | 3 | 1.200 |
|
6.55 | Trung tâm Chợ Thuận An |
|
| 3 | 3.000 |
|
6.56 | Lộ nhựa cặp Chợ Thuận An | Quốc lộ 60 | Kênh Định Thuận | 3 | 2.000 |
|
6.57 | Trung tâm Chợ Cầu Quan |
|
| 3 | 2.700 |
|
6.58 | Hẻm Trung tâm Chợ Cầu Quan | Nhà Ông Sáu Lớn | Cuối hẻm | 3 | 500 |
|
6.59 | Hẻm Trung tâm Chợ Cầu Quan | Nhà Bà Hai Ánh | Đường 30/4 | 3 | 500 |
|
6.60 | Đường đal | Trần Phú (nhà Năm Tàu) | Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 60) | 3 | 500 |
|
6.61 | Đường đal Xóm Lá(áp dụng chung xã Long Thới) | Nguyễn Huệ (Trường THCS thị trấn) | Rạch (nhà bà Ba Heo) | 3 | 500 |
|
6.62 | Đường đal | Nhà thờ Mặc Bắc | Giáp sân banh, Định Phú A | 3 | 400 |
|
6.63 | Đường đal vào Cầu Bảy Tiệm | Trần Phú | Nguyễn Huệ | 3 | 1.000 |
|
6.64 | Đường Sân Bóng | Đường Hai Bà Trưng | Đầu đường Cách Mạng Tháng 8 | 3 | 600 |
|
6.65 | Đường đal (Ba Chương) | Đầu đường Hai Bà Trưng | Sông Khém | 3 | 500 |
|
6.66 | Đường đal (Tư Thế) | Đầu đường Hai Bà Trưng | Kênh Mặc Sẩm | 3 | 500 |
|
6.67 | Đường đal liên Khóm 1,4,5(áp dụng chung xã Long Thới) | Đầu đường Hai Bà Trưng | Đường Cách Mạng Tháng 8 | 3 | 400 |
|
6.68 | Đường đal cặp Nhà thờ Ngọn | Đường Cách Mạng Tháng 8 (Nhà thờ Ngọn) | Đường Cách Mạng Tháng 8 | 3 | 400 |
|
6.69 | Các tuyến đường còn lại của thị trấn Cầu Quan |
|
| 3 | 300 |
|
| 3. Các tuyến Quốc lộ, Tỉnh lộ, Hương lộ, Đường liên xã |
|
|
|
|
|
6.70 | Quốc lộ 54 | Giáp ranh xã Phong Thạnh | Giáp ranh Huyện đội; đối diện hết thửa 822 tờ 4 (hộ Đoàn Văn Ân) |
| 600 |
|
6.71 | Quốc lộ 54 | Giáp ranh Huyện đội; đối diện hết thửa 822 tờ 4 (hộ Đoàn Văn Ân) | Cống (đến thửa 19, tờ 19 đất Nhà Thờ); đối diện đến thửa 20 tờ 19 hộ Huỳnh Văn Ở |
| 900 |
|
6.72 | Quốc lộ 54 (đoạn mới) | Cống (đến thửa 19, tờ 19 đất Nhà Thờ); đối diện đến thửa 20 tờ 19 hộ Huỳnh Văn Ở | Sông Cần Chông |
| 700 |
|
6.73 | Quốc lộ 54 (đoạn mới) | Sông Cần Chông | Quốc lộ 54 cũ (Tân Hùng) |
| 600 |
|
6.74 | Quốc lộ 54 | Cống Tài Phú | Hết ranh đất Chùa Long Sơn; đối diện hết ranh đất Chùa Long Sơn |
| 1.400 |
|
6.75 | Quốc lộ 54 | Hết ranh đất Chùa Long Sơn; đối diện hết ranh đất Chùa Long Sơn | Ngã ba Rạch Lợp; đối diện hết thửa 46 tờ bản đồ 38 (hộ Thạch Thị Sa Vion) |
| 800 |
|
6.76 | Quốc lộ 54 | Ngã ba Rạch Lợp; đối diện hết thửa 46 tờ bản đồ 38 (hộ Thạch Thị Sa Vion) | Cầu Rạch Lợp |
| 700 |
|
6.77 | Quốc lộ 54 | Cầu Rạch Lợp | Cống nhà bia liệt sĩ Tân Hùng; đối diện đường bê tông |
| 700 |
|
6.78 | Quốc lộ 54 | Cống Nhà bia liệt sĩ xã Tân Hùng; đối diện đường bê tông | Cầu Te Te |
| 600 |
|
6.79 | Quốc lộ 54 | Cầu Te Te | Giáp ranh Trà Cú |
| 500 |
|
6.80 | Quốc lộ 60 | Lò Ngò (giáp xã Song Lộc) | Hết ranh thửa 73, tờ bản đồ 11 (bà Năm Nga); đối diện hết thửa 52 tờ bản đồ 11 (hộ Nguyễn Thế Cao) |
| 500 |
|
6.81 | Quốc lộ 60 | Hết ranh thửa 73, tờ bản đồ 11 (bà Năm Nga); đối diện hết thửa 52 tờ bản đồ 11 (hộ Nguyễn Thế Cao) | Cổng Chùa Liên Hải; đối diện hết thửa 119 tờ 10 (hộ Tăng Quốc An) |
| 700 |
|
6.82 | Quốc lộ 60 | Cổng Chùa Liên Hải; đối diện hết thửa 119 tờ 10 (hộ Tăng Quốc An) | Hết ranh đất Đài nước Ô Đùng; đối diện hết thửa 93 tờ bản đồ 12 (hộ Kim Của) |
| 500 |
|
6.83 | Quốc lộ 60 | Hết ranh đất Đài nước Ô Đùng; đối diện hết thửa 93 tờ bản đồ 12 (hộ Kim Của) | Cống Ô Đùng |
| 600 |
|
6.84 | Quốc lộ 60 | Cống Ô Đùng | Ngã ba Bến Cát; đối diện hết thửa 50 tờ bản đồ 33 (hộ Lưu Văn Chót) |
| 500 |
|
6.85 | Quốc lộ 60 | Ngã ba Bến Cát; đối diện hết thửa 50 tờ bản đồ 33 (hộ Lưu Văn Chót) | Đường đal Phú Thọ 2; đối diện đường đal xã Hiếu Tử |
| 700 |
|
6.86 | Quốc lộ 60 | Đường đal Phú Thọ 2; đối diện đường đal xã Hiếu Tử | Cống Cây hẹ |
| 1.000 |
|
6.87 | Quốc lộ 60 | Cống Cây hẹ | Đường ngang số 1 (Karaoke Vĩnh Khang); đối diện hết thửa 6, tờ bản đồ 8 Cây xăng Thanh Long |
| 1.500 |
|
6.88 | Quốc lộ 60 | Đường ngang số 1 (Karaoke Vĩnh Khang); đối diện hết thửa 6, tờ bản đồ 8 Cây xăng Thanh Long | Hết ranh Trường cấp I Tiểu Cần; đối diện hết ranh Kho bạc nhà nước huyện |
| 2.000 |
|
6.89 | Quốc lộ 60 | Hết ranh Trường cấp I Tiểu Cần; đối diện hết ranh Kho bạc nhà nước huyện | Cầu Tiểu Cần |
| 4.000 |
|
6.90 | Quốc lộ 60 | Cầu Tiểu Cần | Đường đal Xóm Vó xã Phú Cần; đối diện đến hết ranh Bệnh viện đa khoa huyện |
| 3.200 |
|
6.91 | Quốc lộ 60 | Đường đal Xóm Vó xã Phú Cần; đối diện đến hết ranh Bệnh viện đa khoa huyện | Ngã tư Phú Cần (Quốc lộ 54 và Quốc lộ 60) |
| 2.000 |
|
6.92 | Quốc lộ 60 | Ngã tư Phú Cần (Quốc lộ 54 và Quốc lộ 60) | Đường đal (Cổng nhà văn hóa ấp Cầu Tre); đối diện hết thửa 239, tờ bản đồ số 6 hộ Thạch Thị Sâm Nang |
| 1.200 |
|
6.93 | Quốc lộ 60 | Đường đal (Cổng nhà văn hóa ấp Cầu Tre); đối diện hết thửa 239, tờ bản đồ số 6 hộ Thạch Thị Sâm Nang | Cầu Cầu Tre |
| 700 |
|
6.94 | Quốc lộ 60 | Cầu Cầu Tre | Cống Trinh Phụ |
| 500 |
|
6.95 | Quốc lộ 60 | Cống Trinh Phụ | Cầu Cầu Suối |
| 700 |
|
6.96 | Quốc lộ 60 | Cầu Cầu Suối | Giáp ranh thị trấn Cầu Quan |
| 1.000 |
|
| Tỉnh lộ |
|
|
|
|
|
6.97 | Tỉnh lộ 912 | Quốc lộ 54 (Ngã ba Rạch Lợp) | Cầu Đại Sư |
| 600 |
|
6.98 | Tỉnh lộ 912 | Cầu Đại Sư | Cống Chín Bình |
| 500 |
|
6.99 | Tỉnh lộ 912 | Cống Chín Bình | Cầu Lê Văn Quới |
| 700 |
|
6.100 | Tỉnh lộ 912 | Cầu Lê Văn Quới | Cầu Nhà Thờ |
| 900 |
|
6.101 | Tỉnh lộ 912 | Cầu Nhà Thờ | Giáp ranh xã Ngãi Hùng (Tập Ngãi) |
| 700 |
|
6.102 | Tỉnh lộ 912 | Giáp ranh xã Ngãi Hùng (Tập Ngãi) | Cây xăng Quốc Duy (giáp Thanh Mỹ) |
| 800 |
|
6.103 | Tỉnh lộ 915 | Ngã ba đê bao Cần Chông, đối diện thửa 78 tờ 23 (Nguyễn Thị Hường) | Giáp ranh Trà Cú |
| 400 |
|
| Hương lộ |
|
|
|
|
|
6.104 | Hương lộ 2 | Quốc lộ 60 (Ngã ba Bến Cát) | Cầu vàm Bến Cát |
| 500 |
|
6.105 | Hương lộ 2 | Cầu vàm Bến Cát | Giáp ranh ấp Tân Trung xã Tân An |
| 400 |
|
6.106 | Hương lộ 6 (đoạn xã Hiếu Tử) | Quốc lộ 60 | Cầu nhà ông Mười Cầu |
| 400 |
|
6.107 | Hương lộ 6 (đoạn xã Hiếu Tử) | Cầu nhà ông Mười Cầu | Giáp ranh xã Huyền Hội |
| 300 |
|
6.108 | Hương lộ 13 | Tỉnh lộ 912 (UBND xã Tập Ngãi cũ) | Cầu Xây (giáp ranh Lương Hòa A) |
| 400 |
|
6.109 | Hương lộ 26 | Quốc lộ 54 | Cầu Ba Điều |
| 500 |
|
6.110 | Hương lộ 26 | Cầu Ba Điều | Cầu Kênh Trẹm |
| 400 |
|
6.111 | Hương lộ 26 | Cầu Kênh Trẹm | Cầu Cao Một |
| 400 |
|
6.112 | Hương lộ 26 | Bưu điện Tân Hòa | Kênh 6 Phó |
| 500 |
|
6.113 | Hương lộ 26 | Kênh 6 Phó | Ngã ba đê bao Cần Chông |
| 400 |
|
6.114 | Hương lộ 34 (Long Thới) | Giáp ranh thị trấn Cầu Quan | Giáp ranh xã Phong Phú, Cầu Kè |
| 600 |
|
| Đường liên xã |
|
|
|
|
|
6.115 | Lộ Ngãi Trung đi Lò ngò | Cầu Ngãi Trung | Cầu nhà Hai Tạo |
| 300 |
|
6.116 | Lộ Ngãi Trung đi Lò ngò | Cầu nhà Hai Tạo | Cầu Hai Ngổ |
| 400 |
|
6.117 | Lộ Ngãi Trung đi Lò ngò | Cầu Hai Ngổ | Giáp ranh ấp Lò Ngò |
| 300 |
|
6.118 | Lộ Ngãi Trung đi Lò ngò | Giáp ranh ấp Lò Ngò | Quốc lộ 60 (Chợ Lò Ngò) |
| 300 |
|
6.119 | Lộ Hàng Còng | Quốc lộ 54 (xã Hùng Hòa) | Hết đường nhựa (Hết ranh thửa 25, tờ bản đồ 22, xã Tân Hùng) |
| 300 |
|
6.120 | Lộ Ô Trao | Quốc lộ 60 (Cổng chào) | Chùa Ô Trao |
| 300 |
|
| 4. Xã Tập Ngãi |
|
|
|
|
|
6.121 | Trung tâm chợ xã Tập Ngãi |
|
|
| 900 |
|
6.122 | Trung tâm chợ Cây Ổi |
|
|
| 450 |
|
6.123 | Lộ nhựa Ngãi Trung | Tỉnh lộ 912 | Hương lộ 13 |
| 300 |
|
6.124 | Lộ nhựa liên ấp Cây Ổi, Xóm Chòi, Ông Xây Đại Sư | Lộ nhựa ấp Cây Ổi | Giáp Tỉnh lộ 911 |
| 300 |
|
| 5. Xã Ngãi Hùng |
|
|
|
|
|
6.125 | Chợ Ngãi Hùng cũ | Tỉnh lộ 912 | Kênh |
| 800 |
|
6.126 | Chợ Ngãi Hùng cũ | Nhà ông Cẩn | Kênh |
| 500 |
|
6.127 | Trung tâm chợ Ngãi Hùng mới |
|
|
| 700 |
|
6.128 | Đường vào TT xã Ngãi Hùng (Hương lộ 38) | Cầu Ngã tư 1 | Kênh Út Đảnh |
| 400 |
|
6.129 | Đường vào TT xã Ngãi Hùng (Hương lộ 38) | Kênh Út Đảnh | Cầu Ngãi Hùng |
| 700 |
|
6.130 | Đường nhựa 3m | Cầu Sắt Chánh Hội B | Giáp ranh xã Phước Hưng, huyện Trà Cú |
| 300 |
|
6.131 | Đường nhựa Ngãi Chánh - Ngãi Hưng | Hương lộ 38 | giáp xã Tập Sơn huyện Trà Cú |
| 300 |
|
6.132 | Đường nhựa trục chính nội đồng 3,5 m | Hương lộ 38 | Hết thửa 407 tờ bản đồ số 5 |
| 300 |
|
6.133 | Đường nhựa trục chính nội đồng 3,5 m | Hương lộ 38 | Hết thửa 125 tờ bản đồ số 16 |
| 300 |
|
| 6. Xã Hiếu Trung |
|
|
|
|
|
6.134 | Trung tâm chợ Hiếu Trung |
|
|
| 800 |
|
6.135 | Lộ nhựa Tân Trung Giồng | Hương lộ 2 | Hết đường nhựa ấp Tân Trung Giồng B |
| 300 |
|
6.136 | Đường nhựa Phú Thọ I | Quốc lộ 60 | Cầu Phú Thọ I |
| 500 |
|
6.137 | Đường nhựa Phú Thọ I | Cầu Phú Thọ I | Nhà ông Mừa |
| 400 |
|
6.138 | Đường nhựa Phú Thọ II | Quốc lộ 60 | Trụ sở BND ấp Cây Gòn |
| 500 |
|
6.139 | Đường nhựa Phú Thọ II | Trụ sở BND ấp Cây Gòn | Giáp ranh xã Phong Thạnh |
| 400 |
|
6.140 | Đường nhựa liên ấp | Hương lộ 2 | Giáp ranh xã Hiếu Tử |
| 300 |
|
| 7. Xã Tân Hòa |
|
|
|
|
|
6.141 | Lộ xã Tân Hòa | Giáp mặt hàng (giáp ranh thị trấn Cầu Quan) | Cống Cần Chông |
| 600 |
|
6.142 | Lộ xã Tân Hòa | Cống Cần Chông | Ngã ba đê bao Cần Chông |
| 400 |
|
6.143 | Trung tâm chợ xã Tân Hòa |
|
|
| 900 |
|
6.144 | Đường nhựa 3m | Đường vào Trung tâm xã | Hết tuyến |
| 300 |
|
6.145 | Lộ nhựa ấp Tân Thành Đông | Đường vào Trung tâm xã | Hết đường nhựa ấp Tân Thành Đông |
| 400 |
|
6.146 | Đường liên ấp | Đường vào trung tâm xã | Hết thửa 630 tờ bản đồ số 2 |
| 300 |
|
| 8. Xã Hùng Hòa |
|
|
|
|
|
6.147 | Đường vào Trung tâm xã Hùng Hòa | Quốc lộ 54 | Sông Từ Ô |
| 500 |
|
6.148 | Trung tâm Chợ Hùng Hòa |
|
|
| 600 |
|
6.149 | Đường Trung tâm cụm xã Sóc Cầu |
|
|
| 300 |
|
6.150 | Khu trung tâm chợ Sóc Cầu |
|
|
| 400 |
|
6.151 | Lộ nhựa ấp Ông Rùm 1-Ông Rùm 2 | Quốc lộ 54 | Nhà ông Sáu Lầu |
| 400 |
|
6.152 | Đường đal 3,5m liên ấp Ông Rùm 1-Từ Ô 1 | Quốc lộ 54 | Nhà bà Lạm Thị Tế |
| 400 |
|
6.153 | Đường liên ấp | Quốc lộ 54 | Sông Te Te |
| 300 |
|
6.154 | Đường giao thông vào trung tâm cụm sóc cầu | Quốc lộ 54 | Đầu cầu chợ Sóc Cầu |
| 300 |
|
| 9. Xã Tân Hùng |
|
|
|
|
|
6.155 | Hai dãy phố Chợ Tân Hùng |
|
|
| 900 |
|
6.156 | Đường nhựa (Lộ tẻ) | Quốc lộ 54 (BCHQS xã) | Ngã ba Quốc lộ 54 (hết đất bà Sa Vane) |
| 700 |
|
6.157 | Cặp bờ sông khu vực chợ |
|
|
| 500 |
|
6.158 | Đường đal (vào Xí nghiệp gỗ) | Đường nhựa (Lộ tẻ) | Sông Rạch Lợp |
| 500 |
|
6.159 | Đường vào TT giống thủy sản | Hương lộ 26 | Trung tâm giống thủy sản |
| 300 |
|
6.160 | Lộ nhựa liên ấp Chợ, ấp Trà Mềm | Giáp Quốc lộ 54 | Cầu ấp Nhì |
| 400 |
|
| 10. Hiếu Tử |
|
|
|
|
|
6.161 | Khu Trung tâm chợ Hiếu Tử |
|
|
| 900 |
|
6.162 | Khu Trung tâm chợ Lò Ngò (kể cả 04 thửa cặp Quốc lộ 60) |
|
|
| 1.200 |
|
6.163 | Lộ nhựa Ô Trôm | Quốc lộ 60 | Cầu Trung ương Đoàn ấp Ô Trôm |
| 300 |
|
6.164 | Lộ nhựa ấp Chợ | Quốc lộ 60 (nhà Lục Sắc) | Cầu ấp Chợ |
| 300 |
|
6.165 | Lộ giữa ấp Kinh Xáng | Quốc lộ 60 | Đường vào Trung tâm Huyền Hội (nhà Tám Be) |
| 300 |
|
6.166 | Đường nhựa liên xã | Cầu 135 ấp chợ | Giáp ranh xã Hiếu Trung |
| 300 |
|
| 11. Xã Long Thới |
|
|
|
|
|
6.167 | Đường Trinh Phụ | Quốc lộ 60 | Hết ranh xã Long Thới |
| 350 |
|
6.168 | Đường Định Phú A | Đường nhà thờ Mặc Bắc | Cống Thầy Thọ |
| 350 |
|
6.169 | Đường Định Bình | Quốc lộ 60 (Nhà thờ) | Cầu Chà Vơ |
| 350 |
|
6.170 | Đường nhựa liên ấp Cầu Tre-Định Hòa | Quốc lộ 60 | Nhà ông Cao Văn Tám |
| 350 |
|
6.171 | Đường nhựa Giồng Giữa | Kênh Trinh Phụ | Kênh Nguyễn Chánh Sâm |
| 350 |
|
6.172 | Đường nhựa liên ấp Định Phú C-Định Phú A | Đường nhựa Giồng Giữa | Cầu Hai Huyện |
| 350 |
|
| 12. Xã Phú Cần |
|
|
|
|
|
6.173 | Đường bê tông 3,5m | Quốc lộ 54 (Ô Ét) | Kênh Sóc Tre |
| 350 |
|
6.174 | Đường nhựa ấp Đại Trường | Quốc lộ 54 | Kênh 419 |
| 350 |
|
6.175 | Đường nhựa ấp Sóc Tre | Cầu khóm 2, thị trấn Tiểu Cần | Đường đal (nhà bà Sen) |
| 300 |
|
6.176 | Đường liên ấp Đại Mong - Bà ép | QL 60 | Giáp đường 3,5 m |
| 300 |
|
| 13. Các tuyến đường còn lại |
|
|
|
|
|
6177 | Các tuyến đường đal khác thuộc các xã trong huyện |
|
|
| 250 |
|
Giá đất ở vị trí 1 huyện Tiểu Cần
- 1Nghị quyết 81/2006/NQ-HĐND về giá đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu năm 2007
- 2Nghị quyết 23/2007/NQ-HĐND về ban hành Bảng giá đất năm 2008 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 40/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 4Quyết định 30/2017/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất ở kèm theo Quyết định 51/2014/QĐ-UBND Quy định về giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019
- 5Quyết định 22/2017/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất, quy định áp dụng đối với Bảng giá đất; Quy định hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk tại các quyết định của tỉnh
- 6Nghị quyết 66/2017/NQ-HĐND quy định thời hạn sử dụng đất đối với đất sử dụng có thời hạn trong Bảng giá đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 7Nghị quyết 19/2017/NQ-HĐND sửa đổi Quy định Bảng giá đất năm 2015 tại tỉnh Yên Bái kèm theo Nghị quyết 21/2014/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái
- 8Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về Bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn (lần 3)
- 9Nghị quyết 48/2017/NQ-HĐND về quy định bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn tỉnh Hải Dương, giai đoạn 2015-2019
- 10Quyết định 35/2017/QĐ-UBND về Bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn tỉnh Hải Dương, giai đoạn 2015-2019
- 11Quyết định 35/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 1Nghị quyết 15/2014/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 2Quyết định 40/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 3Quyết định 35/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 4Quyết định 12/2018/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Phụ lục: 1, 2, 8 Bảng giá đất điều chỉnh 05 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 15/2017/QĐ-UBND do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 1Nghị quyết 81/2006/NQ-HĐND về giá đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu năm 2007
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị quyết 23/2007/NQ-HĐND về ban hành Bảng giá đất năm 2008 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 4Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 5Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 6Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 10Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 11Quyết định 30/2017/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất ở kèm theo Quyết định 51/2014/QĐ-UBND Quy định về giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019
- 12Quyết định 22/2017/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất, quy định áp dụng đối với Bảng giá đất; Quy định hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk tại các quyết định của tỉnh
- 13Nghị quyết 66/2017/NQ-HĐND quy định thời hạn sử dụng đất đối với đất sử dụng có thời hạn trong Bảng giá đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 14Nghị quyết 31/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Bảng giá đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh kèm theo Nghị quyết 15/2014/NQ-HĐND
- 15Nghị quyết 19/2017/NQ-HĐND sửa đổi Quy định Bảng giá đất năm 2015 tại tỉnh Yên Bái kèm theo Nghị quyết 21/2014/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái
- 16Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về Bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn (lần 3)
- 17Nghị quyết 48/2017/NQ-HĐND về quy định bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn tỉnh Hải Dương, giai đoạn 2015-2019
- 18Quyết định 35/2017/QĐ-UBND về Bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn tỉnh Hải Dương, giai đoạn 2015-2019
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND về Bảng giá đất điều chỉnh 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu: 15/2017/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/07/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Đồng Văn Lâm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/08/2017
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2020
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực