Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 30/2017/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 22 tháng 07 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 51/2014/QĐ-UBND NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2014 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ÁP DỤNG TỪ NGÀY 01 THÁNG 01 NĂM 2015 ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2019

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Thông tư số 87/2016/TTLT-BTNMT ngày 22 tháng 6 năm 2016 của Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, thẩm định phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất;

Thực hiện Công văn số 291/HĐND-KTNS ngày 31 tháng 5 năm 2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố về điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất ở ban hành kèm theo Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường (Thường trực Ban Chỉ đạo xây dựng bảng giá đất thành phố) tại Tờ trình số 13455/TTr-TNMT-KTĐ ngày 14 tháng 12 năm 2016, Công văn số 13878/STNMT-KTĐ ngày 26 tháng 12 năm 2016, Công văn số 1895/STNMT-KTĐ ngày 01 tháng 3 năm 2017, Công văn số 2281/STNMT-KTĐ ngày 10 tháng 3 năm 2017 và Công văn số 6024/STNMT-KTĐ ngày 20 tháng 6 năm 2017; ý kiến thẩm định của Hội đồng thẩm định Bảng giá đất thành phố tại Thông báo số 414/STC-HĐTĐBGĐ-BVG ngày 14 tháng 12 năm 2016; ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Công văn số 10622/STP-VB ngày 21 tháng 12 năm 2016 và Công văn số 3434/STP-VB ngày 21 tháng 4 năm 2017.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất ở (Bảng 6) ban hành kèm theo Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quy định về giá các loại đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019 như sau:

1. Nhóm tuyến đường đổi tên, chỉnh đoạn, điều chỉnh giá đất tại Bảng 6 - Bảng giá đất ở quận 2 ban hành kèm theo Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND: Phụ lục I đính kèm.

2. Nhóm tuyến đường điều chỉnh giá đất tại Bảng 6 - Bảng giá đất ở quận 6 ban hành kèm theo Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND: Phụ lục II đính kèm.

3. Nhóm tuyến đường bổ sung tại Bảng 6 - Bảng giá đất ở quận 9 ban hành kèm theo Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND: Phụ lục III đính kèm.

4. Nhóm tuyến đường đổi tên, chỉnh đoạn vào Bảng 6 - Bảng giá đất ở quận 10 ban hành kèm theo Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND: Phụ lục IV đính kèm.

5. Nhóm tuyến đường bổ sung tại Bảng 6 - Bảng giá đất ở Quận 11 ban hành kèm theo Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND: Phụ lục V đính kèm.

6. Nhóm tuyến đường đổi tên, chỉnh đoạn tại Bảng 6 - Bảng giá đất ở quận Thủ Đức ban hành kèm theo Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND: Phụ lục VI đính kèm.

7. Nhóm tuyến đường đổi tên, chỉnh đoạn và điều chỉnh giá đất tại Bảng 6 - Bảng giá đất ở quận Gò vấp ban hành kèm theo Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND: Phụ lục VII đính kèm.

8. Nhóm tuyến đường đổi tên, chỉnh đoạn và bổ sung tại Bảng 6 - Bảng giá đất ở quận Tân Phú ban hành kèm theo Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND: Phụ lục VIII đính kèm.

9. Nhóm tuyến đường đổi tên, chỉnh đoạn tại Bảng 6 - Bảng giá đất ở quận Phú Nhuận ban hành kèm theo Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND: Phụ lục IX đính kèm.

10. Nhóm tuyến đường đổi tên, chỉnh đoạn tại Bảng 6 - Bảng giá đất ở quận Bình Tân ban hành kèm theo Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND: Phụ lục X đính kèm.

11. Nhóm tuyến đường bổ sung vào Bảng 6 - Bảng giá đất ở huyện Nhà Bè ban hành kèm theo Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND: Phụ lục XI đính kèm.

12. Nhóm tuyến đường đổi tên, chỉnh đoạn tại Bảng 6 - Bảng giá đất ở huyện Hóc Môn ban hành kèm theo Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND: Phụ lục XII đính kèm.

13. Nhóm tuyến đường đổi tên, chỉnh đoạn và bổ sung vào Bảng 6 - Bảng giá đất ở huyện Củ Chi ban hành kèm theo Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND: Phụ lục XIII đính kèm.

14. Nhóm tuyến đường đổi tên, chỉnh đoạn tại Bảng 6 - Bảng giá đất ở huyện Bình Chánh ban hành kèm theo Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND: Phụ lục XIV đính kèm.

15. Nhóm tuyến đường đổi tên, chỉnh đoạn tại Bảng 6 - Bảng giá đất ở huyện Cần Giờ ban hành kèm theo Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND: Phụ lục XV đính kèm.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2017. Những nội dung không được điều chỉnh, bổ sung bởi Quyết định này được tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quy định về giá các loại đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở, ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận - huyện, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính; Bộ Xây dựng;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND thành phố;
- TTUB: CT các PCT;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội thành phố;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam thành phố;
- Các Ban HĐND thành phố;
- VPUB: Các PVP;
- Các Phòng ĐT, TH, DA, KT, VX (5);
- Trung tâm Công báo;
- Lưu; VT, (ĐT/Tr)D.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Thành Phong

 

PHỤ LỤC I

BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở QUẬN 2
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ

TỪ

ĐẾN

1

2

3

4

5

198

NGUYỄN THỊ ĐỊNH

ĐƯỜNG DẪN ĐƯỜNG CAO TỐC TPHCM- LONG THÀNH-DẦU GIÂY

CẦU GIỒNG ÔNG TỐ 1

8.000

CẦU GIỒNG ÔNG TỐ 1

ĐƯỜNG VÀNH ĐAI PHÍA ĐÔNG

9.800

ĐƯỜNG VÀNH ĐAI PHÍA ĐÔNG

PHÀ CÁT LÁI

7.500

199

ĐƯỜNG SONG HÀNH (DỰ ÁN 131HA PHƯỜNG AN PHÚ)

TRẦN NÃO

MAI CHÍ THỌ

15.000

308

ĐƯỜNG SỐ 1 (DỰ ÁN TÂN HOÀN MỸ), PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG - PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY

NGUYỄN DUY TRINH

ĐƯỜNG SỐ 8 (DỰ ÁN TÂN HOÀN MỸ, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG)

6.600

427

ĐƯỜNG 60-TML

LÊ HIẾN MAI

ĐẶNG NHƯ MAI

7.000

526

VÕ CHÍ CÔNG

CẦU BÀ CUA

CẦU PHÚ MỸ

7.000

332

ĐƯỜNG 52-BTT

LÊ HỮU KIỀU

BÁT NÀN

5.200

565

ĐƯỜNG 104-TML (DỰ ÁN CÔNG TY HUY HOÀNG + CÔNG TY PHÚ NHUẬN)

TRỌN ĐƯỜNG

 

8.000

 

PHỤ LỤC II

BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở QUẬN 6
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ

TỪ

ĐẾN

1

2

3

4

5

6

BẾN LÒ GỐM

TRỌN ĐƯỜNG

 

12.870

 

PHỤ LỤC III

BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở QUẬN 9
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ

TỪ

ĐẾN

1

2

3

4

5

141

VÕ CHÍ CÔNG

CẦU BÀ CUA

CẦU PHÚ HỮU

4.200

 

PHỤ LỤC IV

BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở QUẬN 10
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ

TỪ

ĐẾN

1

2

3

4

5

19

HÒA HẢO

NGUYỄN KIM

LÝ THƯỜNG KIỆT

23.400

TRẦN NHÂN TÔN

NGÔ QUYỀN

23.400

37

NHẬT TẢO

LÝ THƯỜNG KIỆT

NGUYỄN TRI PHƯƠNG

26.400

NGUYỄN TRI PHƯƠNG

CHUNG CƯ ẤN QUANG

22.000

 

PHỤ LỤC V

BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở QUẬN 11

(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ

TỪ

ĐẾN

1

2

3

4

5

72

ĐƯỜNG KÊNH TÂN HÓA

HÒA BÌNH

ĐƯỜNG TÂN HÓA

12.870

 

PHỤ LỤC VI

BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở QUẬN THỦ ĐỨC

(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ

TỪ

ĐẾN

1

2

3

4

5

30

ĐƯỜNG SỐ 16, PHƯỜNG LINH TRUNG

LÊ VĂN CHÍ

ĐƯỜNG SỐ 17

3.700

31

ĐƯỜNG SỐ 17, PHƯỜNG LINH TRUNG

QUỐC LỘ 1

XA LỘ HÀ NỘI

4.300

 

PHỤ LỤC VII

BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở QUẬN GÒ VẤP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ

TỪ

ĐẾN

1

2

3

4

5

3

ĐƯỜNG SỐ 10 (CÂY TRÂM)

TRỌN ĐƯỜNG

 

9.200

48

NGUYỄN THÁI SƠN

GIÁP RANH QUẬN TÂN BÌNH

NGUYỄN KIỆM

16.800

NGUYỄN KIỆM

PHẠM NGŨ LÃO

18.000

PHẠM NGŨ LÃO

PHAN VĂN TRỊ

20.000

PHAN VĂN TRỊ

DƯƠNG QUẢNG HÀM

11.800

DƯƠNG QUẢNG HÀM

CUỐI ĐƯỜNG

11.800

56

PHẠM HUY THÔNG

PHAN VĂN TRỊ

DƯƠNG QUẢNG HÀM

12.000

 

PHỤ LỤC VIII

BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở QUẬN TÂN PHÚ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ

TỪ

ĐẾN

1

2

3

4

5

2

BÁC ÁI

NGUYỄN XUÂN KHOÁT

CUỐI ĐƯỜNG (HẾT NHÀ SỐ 98 ĐƯỜNG BÁC ÁI)

9.400

4

BÙI CẨM HỒ

LŨY BÁN BÍCH

KÊNH TÂN HÓA

9.700

7

CÁCH MẠNG

LŨY BÁN BÍCH

NGUYỄN XUÂN KHOÁT

10.800

70

ĐƯỜNG KÊNH 19/5

BÌNH LONG

LƯU CHÍ HIẾU

8.400

94

ĐƯỜNG T6

LÊ TRỌNG TẤN

ĐƯỜNG S1

6.600

107

HUỲNH VĂN CHÍNH

KHUÔNG VIỆT

CHUNG CƯ HUỲNH VĂN CHÍNH 1

10.800

161

NGUYỄN MỸ CA

ĐƯỜNG CÂY KEO

TRẦN QUANG QUÁ

9.400

213

TỰ QUYẾT

NGUYỄN XUÂN KHOÁT

CUỐI ĐƯỜNG

9.400

245

ĐƯỜNG DC6

TRỌN ĐƯỜNG

 

7.400

246

ĐƯỜNG DC13

TRỌN ĐƯỜNG

 

8.000

247

ĐƯỜNG DC8

TRỌN ĐƯỜNG

 

8.000

 

PHỤ LỤC IX

BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở QUẬN PHÚ NHUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ

TỪ

ĐẾN

1

2

3

4

5

43

PHAN TÂY HỒ

CẦM BÁ THƯỚC

HẺM SỐ 63 PHAN TÂY HỒ

13.800

50

TRẦN KẾ XƯƠNG

PHAN ĐĂNG LƯU

RANH BÌNH THẠNH

13.900

29

NGUYỄN CÔNG HOAN

PHAN ĐĂNG LƯU

TRẦN KẾ XƯƠNG

20.400

TRẦN KẾ XƯƠNG

PHAN XÍCH LONG

13.900

PHAN XÍCH LONG

TRƯỜNG SA

30.000

54

HỒNG HÀ

RANH QUẬN TÂN BÌNH

HOÀNG MINH GIÁM

18.000

HOÀNG MINH GIÁM

BÙI VĂN THÊM

16.000

 

PHỤ LỤC X

BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở QUẬN BÌNH TÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ

TỪ

ĐỂN

1

2

3

4

5

18

CÁC ĐƯỜNG SỐ 6E, 6D, 21C THUỘC DỰ ÁN KHU PHỐ CHỢ DA SÀ (PHƯỜNG AN LẠC A, PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B)

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.400

218

LÊ NGUNG

NGUYỄN CỬU PHÚ

CAO TỐC HỒ CHÍ MINH - TRUNG LƯƠNG

2.700

272

VÕ TRẦN CHÍ

QUỐC LỘ 1

RANH BÌNH CHÁNH

2.700

236

NGUYỄN CỬU PHÚ

TỈNH LỘ 10

GIÁP HUYỆN BÌNH CHÁNH

4.000

263

TRẦN VĂN GIÀU

TÊN LỬA

QUỐC LỘ 1

8.800

QUỐC LỘ 1

GIÁP RANH HUYỆN BÌNH CHÁNH

3.500

 

PHỤ LỤC XI

BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở HUYỆN NHÀ BÈ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ

TỪ

ĐẾN

1

2

3

4

5

26

LÊ VĂN LƯƠNG

CẦU RẠCH ĐĨA

CẦU LONG KIÊN

4.200

CẦU LONG KIỂN

CẦU RẠCH TÔM

3.300

CẦU RẠCH TÔM

CẦU RẠCH DƠI

2.400

22

ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ VITACO

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.400

23

ĐƯỜNG NỘI BỘ TRUNG TÂM SINH HOẠT THANH THIẾU NIÊN

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.350

 

PHỤ LỤC XII

BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở HUYỆN HÓC MÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ

TỪ

ĐẾN

1

2

3

4

5

4

NGUYỄN THỊ THẢNH

ĐẶNG THÚC VỊNH

KÊNH TRẦN QUANG CƠ

610

6

BÀ ĐIỂM 12

QUỐC LỘ 1

THÁI THỊ GIỮ

780

11

NGUYỄN THỊ HUÊ

NGUYỄN ẢNH THỦ

QUỐC LỘ 22

1.560

12

THÁI THỊ GIỮ

PHAN VĂN HỚN

QUỐC LỘ 22

1.820

21

NGUYỄN THỊ ĐIỆP

ĐÔNG THẠNH 2-3-1

HUỲNH THỊ NA

610

25

ĐƯỜNG ẤP ĐÌNH 2

TRUNG MỸ

RẠCH HÓC MÔN

520

27

NGUYỄN THỊ PHA

ĐẶNG THÚC VỊNH

TRỊNH THỊ DỐI

780

28

HUỲNH THỊ NA

BẾN ĐÒ THỚI THUẬN

TRẦN QUANG CƠ

610

29

ĐƯỜNG ĐÔNG THẠNH 5

ĐẶNG THÚC VỊNH

TRỊNH THỊ DỐI

780

33

LÊ VĂN PHIÊN

LÝ THƯỜNG KIỆT (NGÂN HÀNG THƯƠNG TÍN)

LÝ THƯỜNG KIỆT

1.300

34

ĐƯỜNG KP2-02 ( Thị trấn Hóc Môn )

LÊ VĂN PHIÊN

MƯƠNG THOÁT NƯỚC (NHÀ ÔNG HAI CHÂU)

1.040

47

ĐƯỜNG TÂN HIỆP

LÊ THỊ LƠ (HẠT HUỲNH MINH)

HƯƠNG LỘ 60 (NGÃ TƯ NGƠI)

650

49

ĐƯỜNG TÂN HIỆP 15

LÊ THỊ LƠ

NHÀ MÁY NƯỚC TÂN HIỆP

700

52

ĐƯỜNG TÂN HIỆP 7

ĐƯỜNG TÂN HIỆP 4

LÊ THỊ LƠ

610

55

ĐƯỜNG TRẦN KHẮC CHÂN NỐI DÀI

RẠCH HÓC MÔN

TRẦN THỊ BỐC

1.170

59

NGUYỄN THỊ NUÔI

NGÃ 3 LAM SƠN

HƯƠNG LỘ 60

1.560

60

TRỊNH THỊ DỐI

NGUYỄN ẢNH THỦ

ĐẶNG THÚC VỊNH

940

66

BÙI THỊ LÙNG

TRẦN KHẮC CHÂN NỐI DÀI

TRỊNH THỊ MIẾNG

780

67

NGUYỄN THỊ SÁU

TRẦN THỊ BỐC

NGUYỄN THỊ NGÂU

700

68

LIÊN ẤP: 2-6-7 XÃ ĐÔNG THẠNH

ĐẶNG THÚC VỊNH

TRỊNH THỊ DỐI

650

70

LIÊN ẤP: 5-7 XÃ ĐÔNG THẠNH

ĐẶNG THÚC VỊNH

TRỊNH THỊ DỐI

780

71

VÕ THỊ HỒI

QUỐC LỘ 22

TRẦN VĂN MƯỜI

520

TRẦN VĂN MƯỜI

KÊNH TIÊU LIÊN XÃ

470

74

TRẦN THỊ BỐC

QUANG TRUNG

TRỊNH THỊ MIẾNG

1.040

76

NGUYỄN THỊ NGÂU

ĐẶNG THÚC VỊNH

ĐỖ VĂN DẬY

610

81

NAM LÂN 5

QUỐC LỘ 1

THÁI THỊ GIỮ

780

89

VÕ THỊ ĐẦY

CẦU BÀ MỄN

ĐƯỜNG NHỊ BÌNH 8

390

104

HUỲNH THỊ MÀI

DƯƠNG CÔNG KHI

DƯƠNG CÔNG KHI

650

136

THỚI TAM THÔN 11A (Thới Tam Thôn )

ĐẶNG THÚC VỊNH

TRẦN THỊ BỐC

780

137

THỚI TAM THÔN 13 (Thới Tam Thôn )

TRỊNH THỊ MIẾNG

PHẠM THỊ GIÂY

780

139

LÊ THỊ LƠ

NGÃ 3 CÂY DONG

ĐƯỜNG TÂN HIỆP 6

650

146

TRỊNH THỊ MIẾNG (ĐƯỜNG TRUNG CHÁNH-TÂN HIỆP)

BÙI VĂN NGỮ (NGÃ 3 BẦU)

NGUYỄN THỊ NGÂU

910

149

TRUNG ĐÔNG 7 (Thới Tam Thôn)

NGUYỄN THỊ NGÂU

CẦU ĐỘI 4

390

150

TRUNG ĐÔNG 8 (Thới Tam Thôn)

NGUYỄN THỊ NGÂU

RẠCH HÓC MÔN

390

154

PHẠM THỊ GIÂY

TÔ KÝ

KÊNH TRẦN QUANG CƠ

780

155

TUYẾN 9 XÃ THỚI TAM THÔN

ĐẶNG THÚC VỊNH

NGUYỄN THỊ NGÂU

910

179

XUÂN THỚI 8

TRẦN VĂN MƯỜI

VÕ THỊ HỒI

520

180

XUÂN THỚI 9

XUÂN THỚI 3

VÕ THỊ HỒI

470

181

NGUYỄN THỊ ĐÀNH

NGUYỄN VĂN BỨA

DƯƠNG CÔNG KHI

470

182

XUÂN THỚI SƠN 16

NGUYỄN THỊ ĐÀNH

TRƯƠNG THỊ NHƯ

470

183

LÊ THỊ KIM

NGUYỄN VĂN BỨA

DƯƠNG CÔNG KHI

470

184

NGUYỄN VĂN BỨA

CUỐI XUÂN THỚI SƠN 20

610

189

XUÂN THỚI SƠN 26 (Xuân Thới Sơn)

NGUYỄN VĂN BỨA

NGUYỄN THỊ ĐÀNH

520

190

XUÂN THỚI SƠN 27 (Xuân Thới Sơn )

XUÂN THỚI SƠN 26

NGUYỄN THỊ ĐÀNH

520

193

TRƯƠNG THỊ NHƯ

TRỌN ĐƯỜNG

 

470

195

NGUYỄN THỊ LY

XUÂN THỚI SƠN 8

ĐẶNG CÔNG BỈNH

520

196

NGUYỄN THỊ LY

DƯƠNG CÔNG KHI

XUÂN THỚI SƠN 6

520

197

XUÂN THỚI SƠN A (Xuân Thới Sơn )

RANH XÃ TÂN THỚI NHÌ

NGUYỄN THỊ LY

520

 

PHỤ LỤC XIII

BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở HUYỆN CỦ CHI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ

TỪ

ĐẾN

1

2

3

4

5

84

TỈNH LỘ 2

QUỐC LỘ 22

SUỐI LỘI

1.050

SUỐI LỘI

TỈNH LỘ 8

900

TỈNH LỘ 8

NGUYỄN VĂN KHẠ

450

ĐIỂM GIAO CỦA NGUYỄN VĂN KHẠ VÀ NGUYỄN VĂN KHẠ NỐI DÀI

NGÃ TƯ SỞ

450

NGÃ TƯ SỞ

RANH TỈNH TÂY NINH

360

88

HÀ DUY PHIÊN

TỈNH LỘ 8

CẦU RẠCH TRA (RANH HUYỆN HÓC MÔN)

900

 

PHỤ LỤC XIV

BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở HUYỆN BÌNH CHÁNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ

TỪ

ĐẾN

1

2

3

4

5

212

CAO TỐC HỒ CHÍ MINH- TRUNG LƯƠNG

RANH LONG AN

SÔNG CHỢ ĐỆM (NÚT GIAO THÔNG CHỢ ĐỆM)

2.500

SÔNG CHỢ ĐỆM (NÚT GIAO THÔNG CHỢ ĐỆM)

NGUYỄN VĂN LINH (NÚT GIAO THÔNG BÌNH THUẬN)

2.200

248

VÕ TRẦN CHÍ

NÚT GIAO THÔNG CHỢ ĐỆM

RANH XÃ TÂN KIÊN - TÂN NHỰT

1.500

RANH XÃ TÂN KIÊN -TÂN NHỰT

TRẦN ĐẠI NGHĨA

1.500

 

PHỤ LỤC XV

BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở HUYỆN CẦN GIỜ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ

TỪ

ĐỂN

1

2

3

4

5

27

NGUYỄN VĂN MẠNH

DUYÊN HẢI (NGÃ 3 ÔNG THỬ)

DUYÊN HẢI (NGÃ 3 ÔNG ÚT)

660

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 30/2017/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất ở kèm theo Quyết định 51/2014/QĐ-UBND Quy định về giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019

  • Số hiệu: 30/2017/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 22/07/2017
  • Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
  • Người ký: Nguyễn Thành Phong
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Số 89
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản